Luận án Đánh giá kết quả điều trị ngữ âm ở trẻ em sau phẫu thuật khe hở môi – Vòm miệng

Khe hở môi vòm miệng là một dị tật bẩm sinh thƣờng gặp của vùng

hàm mặt với tỷ lệ chiếm khoảng 1/1.000 – 1/750 trẻ sinh ra còn sống trên thế

giới 1; và khoảng 1 – 2/1.000 tại Việt Nam, trong đó khoảng 40% là khe hở

vòm miệng 2. Trẻ mắc khe hở môi vòm miệng không chỉ mắc khiếm khuyết

phức tạp về cấu trúc mà chức năng của nhiều cơ quan cũng bị ảnh hƣởng nhƣ

chức năng ăn uống, phát âm, thính giác. và các rối loạn khác dẫn đến chất

lƣợng sống của trẻ bị sụt giảm nghiêm trọng. Để khôi phục lại diện mạo, chức

năng và khả năng hoà nhập, học tập cho trẻ khe hở môi vòm miệng, cần thiết

có một kế hoạch điều trị toàn diện từ lúc phát hiện trẻ mang dị tật đến khi trẻ

trƣởng thành, đồng thời cần có sự phối hợp chặt chẽ của nhiều chuyên khoa

nhƣ Răng hàm mặt, Nội khoa, Tai mũi họng, Phục hồi chức năng

Tại Việt Nam, phẫu thuật đóng khe hở vòm miệng thƣờng đƣợc tiến

hành khi trẻ khoảng mƣời tám tháng tuổi, đây là thời điểm cơ quan phát âm

đ tƣơng đối hoàn thiện. Trong khi đó, các nƣớc phát triển nhƣ Úc, Mỹ,

Anh. thƣờng tiến hành phẫu thuật đóng khe hở vòm miệng vào thời điểm trẻ

khoảng 9 tháng tuổi, trƣớc khi trẻ bắt đầu nói những từ đầu tiên. Trẻ sau phẫu

thuật tạo hình khe hở môi - vòm miệng gặp nhiều các vấn đề về phát âm và

giao tiếp, cần thiết đƣợc trị liệu ngữ âm. Quá trình này bắt đầu từ sau khi phẫu

thuật vòm miệng và có thể kéo dài tới độ tuổi đi học, nội dung trị liệu thay đổi

theo các giai đoạn phát triển của trẻ.

pdf 223 trang dienloan 6620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá kết quả điều trị ngữ âm ở trẻ em sau phẫu thuật khe hở môi – Vòm miệng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả điều trị ngữ âm ở trẻ em sau phẫu thuật khe hở môi – Vòm miệng

Luận án Đánh giá kết quả điều trị ngữ âm ở trẻ em sau phẫu thuật khe hở môi – Vòm miệng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN HOÀNG OANH 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 
NGỮ ÂM Ở TRẺ EM SAU PHẪU THUẬT 
KHE HỞ MÔI – VÒM MIỆNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN HOÀNG OANH 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 
NGỮ ÂM Ở TRẺ EM SAU PHẪU THUẬT 
KHE HỞ MÔI – VÒM MIỆNG 
Chuyên ngành: Răng - Hàm - Mặt 
M số: 62720601 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. Phạm Dƣơng Châu 
2. GS.TS. Cao Minh Châu 
HÀ NỘI - 2021
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Nguyễn Hoàng Oanh, nghiên cứu sinh khóa 34 Trƣờng Đại học Y 
Hà Nội, chuyên ngành Răng - Hàm - Mặt, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn 
của PGS.TS. Phạm Dƣơng Châu, GS.TS. Cao Minh Châu 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đ 
đƣợc công bố tại Việt Nam 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực và khách quan, đ đƣợc xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi 
nghiên cứu 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2021 
Ngƣời viết cam đoan 
Nguyễn Hoàng Oanh 
MỤC LỤC 
Lời cảm ơn 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các chữ viết tắt 
Danh mục các bảng 
Danh mục các biểu đồ 
Danh mục các hình ảnh 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU........................................................ 3 
1.1. Những ảnh hƣởng của khuyết tật KHMVM lên cuộc sống ......................... 3 
1.1.1. Những thay đổi cấu trúc và chức năng cơ thể ở trẻ KHMVM ........ 5 
1.1.2. Các hạn chế về hoạt động và tham gia ........................................... 11 
1.1.3. Các yếu tố môi trƣờng và cá nhân .................................................. 12 
1.2. Rối loạn âm lời nói ở trẻ khe hở môi vòm miệng và điều trị. ................... 14 
1.2.1. Giới thiệu đặc điểm ngữ âm Việt. ................................................... 14 
1.2.2. Rối loạn phát âm của trẻ KHMVM sau phẫu thuật. ...................... 21 
1.2.3. Các vấn đề liên quan khác .............................................................. 24 
1.3. Các phƣơng pháp điều trị ngữ âm cho trẻ KHMVM ................................. 25 
1.3.1. Tiến trình trị liệu ngữ âm cho trẻ KHMVM ................................... 25 
1.3.2. Hƣớng dẫn vị trí cấu âm/ Can thiệp cấu âm truyền thống .............. 27 
1.3.3. Phƣơng pháp can thiệp quy trình âm vị bằng cặp âm tối thiểu ...... 31 
1.4. Nghiên cứu phƣơng pháp trị liệu ngữ âm tại Việt Nam ............................ 35 
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 37 
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................................. 37 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ........................................................................ 37 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ. ......................................................................... 37 
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................. 38 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 39 
2.2.2. Phƣơng pháp tiến hành nghiên cứu ................................................ 39 
2.2.3. Phƣơng pháp xử lý số liệu. ............................................................. 59 
2.3. Đạo đức nghiên cứu. .................................................................................... 60 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 61 
3.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu trƣớc điều trị ngữ âm ....................................... 61 
3.1.1. Phân bố đối tƣợng nghiên cứu theo giới tính ................................. 61 
3.1.2. Phân bố đối tƣợng nghiên cứu theo tuổi ......................................... 61 
3.1.3. Yếu tố liên quan đến dị tật khe hở môi vòm miệng........................ 62 
3.1.4. Thời điểm đƣợc phẫu thuật ............................................................. 64 
3.1.5. Đặc điểm cộng hƣởng và thoát khí mũi sau phẫu thuật ................. 64 
3.2. Đặc điểm phát âm phụ âm đầu của trẻ KHMVM trƣớc trị liệu ngữ âm ... 65 
3.2.1. Các qui trình âm vị (biến đổi) của các phụ âm đầu ........................ 65 
3.2.2. Đặc điểm qui trình âm vị của phụ âm theo đặc tính phát âm ......... 69 
3.2.3. Đặc điểm qui trình của phụ âm theo phƣơng thức phát âm ............ 71 
3.2.4. Đặc điểm qui trình của phụ âm theo tính thanh .............................. 73 
3.2.5. Sự phối hợp các đặc tính phụ âm trong các qui trình ..................... 74 
3.2.6. Đặc điểm phát âm nguyên âm và thanh điệu của trẻ sau khi mổ 
KHMVM và trƣớc trị liệu ngữ âm ...................................................... 75 
3.2.7. Đặc điểm quy trình lỗi âm vị của trẻ KHMVM trƣớc trị liệu ngữ 
âm ........................................................................................................ 76 
3.2.8. Tính dễ hiểu của lời nói của trẻ trƣớc khi điều trị ngữ âm ............. 77 
3.3. Kết quả điều trị ngữ âm của trẻ KHMVM sau can thiệp âm ngữ trị liệu . 78 
3.3.1. Cặp âm vị tƣơng phản mắc lỗi phổ biến ở trẻ KHMVM đƣợc lựa 
chọn can thiệp bằng phƣơng pháp cặp âm tối thiểu ........................... 78 
3.3.2. Sự cải thiện của lỗi phát âm của trẻ KHMVM sau can thiệp bằng 
phƣơng pháp cặp âm tối thiểu ............................................................. 79 
3.3.3. Sự cải thiện các lỗi âm vị của trẻ KHMVM sau can thiệp bằng 
phƣơng pháp cặp âm tối thiểu ............................................................. 80 
3.3.4. Tính dễ hiểu của lời nói của trẻ KHMVM sau can thiệp bằng 
phƣơng pháp cặp âm tối thiểu ............................................................. 82 
3.4. Giới thiệu kết quả của một số case bệnh ..................................................... 82 
3.4.1. Lỗi Mũi hoá..................................................................................... 82 
3.4.2. Lỗi Tắc thanh hầu ........................................................................... 84 
3.4.3. Lỗi Xát thanh hầu ........................................................................... 85 
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................. 87 
4.1. Đặc điểm của đối tƣợng nghiên cứu ........................................................... 87 
4.2. Đặc điểm phát âm của trẻ KHMVM trƣớc can thiệp điều trị ngữ âm ...... 88 
4.2.1. Các qui trình phụ âm đầu ................................................................ 88 
4.2.2. Rối loạn phát âm nguyên âm và thanh điệu .................................... 97 
4.2.3. Rối loạn quy trình âm vị ................................................................. 98 
4.3. Kết qủa điều trị ngữ âm trẻ KHMVM sau phẫu thuật ............................. 105 
4.3.1. Kết quả can thiệp trên lỗi phát âm phụ âm đầu ............................ 105 
4.3.2. Hiệu quả can thiệp trên lỗi quy trình âm vị .................................. 108 
4.3.3. Đánh giá tính dễ hiểu về lời nói của trẻ KHMVM sau can thiệp ngữ 
âm ..................................................................................................... 111 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 114 
KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 117 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ 
CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
KHM : Khe hở môi 
KHMVM : Khe hở môi vòm miệng 
KHVM : Khe hở vòm miệng 
TNVH : Thiểu năng vòm hầu 
KHMVMTB : Khe hở môi vòm miệng trung bình 
BVRHMTW HN : Bệnh viện Răng – Hàm – Mặt Trung Ƣơng Hà Nội 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Âm tiết phụ âm đầu ..................................................................... 19 
Bảng 1.2. Âm tiết bán nguyên âm ............................................................... 20 
Bảng 1.3. Âm tiết phụ âm cuối .................................................................... 20 
Bảng 3.1. Phân loại bệnh nhân theo tuổi ..................................................... 61 
Bảng 3.2. Tiền sử gia đình của trẻ khe hở môi vòm miệng ........................ 62 
Bảng 3.3. Tỷ lệ mẹ bị cúm khi mang thai và thời điểm mẹ bị cúm khi mang 
thai ............................................................................................... 62 
Bảng 3.4. Phân bố vị trí khuyết hổng theo giới tính ................................... 63 
Bảng 3.5. Thời điểm phẫu thuật tạo hình môi ............................................. 64 
Bảng 3.6. Thời điểm phẫu thuật tạo hình vòm miệng ................................. 64 
Bảng 3.7. Kết quả cộng hƣởng và thoát khí mũi sau phẫu thuật. ............... 64 
Bảng 3.8. Tỷ lệ ở trẻ KHMVM sau phẫu thuật và trƣớc khi điều trị âm ngữ 
trị liệu có các qui trình phụ âm đầu ............................................ 65 
Bảng 3.9. Tỷ lệ trẻ có qui trình âm vị của phụ âm theo vị trí phát âm của âm 
môi .............................................................................................. 69 
Bảng 3.10. Tỷ lệ trẻ có qui trình âm vị của phụ âm theo phụ âm đầu lƣỡi ... 69 
Bảng 3.11. Tỷ lệ trẻ có qui trình của phụ âm theo phụ âm giữa lƣỡi ........... 70 
Bảng 3.12. Tỷ lệ trẻ có qui trình của phụ âm theo phụ âm gốc lƣỡi ............. 70 
Bảng 3.13. Tỷ lệ trẻ có qui trình của phụ âm phát âm âm tắc ...................... 71 
Bảng 3.14. Tỷ lệ trẻ có qui trình của phụ âm phát âm âm xát ...................... 72 
Bảng 3.15. Tỷ lệ trẻ có qui trình của phụ âm phát âm âm mũi ..................... 72 
Bảng 3.16. Tỷ lệ trẻ có qui trình của phụ âm âm hữu thanh ......................... 73 
Bảng 3.17. Tỷ lệ trẻ có qui trình của phụ âm âm vô thanh ........................... 73 
Bảng 3.18. Sự phối hợp các đặc tính phụ âm trong các qui trình ................. 74 
Bảng 3.19. Đặc điểm phát âm nguyên âm và thanh điệu .............................. 75 
Bảng 3.20. Phân bố Các lỗi quy trình âm vị ................................................. 76 
Bảng 3.21. Tính dễ hiểu của lời nói của trẻ trƣớc khi điều trị ngữ âm ......... 77 
Bảng 3.22. Bảng cặp âm tối thiểu ................................................................. 78 
Bảng 3.23. Tỷ lệ lỗi phát âm trung bình của một trẻ trƣớc và sau điều trị. .. 79 
Bảng 3.24. Sự cải thiện lỗi phát âm phụ âm trƣớc và sau điều trị ba, sáu và 
mƣời hai tháng của trẻ KHMVM ............................................... 79 
Bảng 3.25. Sự cải thiện các lỗi âm vị trƣớc và sau điều trị ba, sáu và mƣời 
hai tháng của trẻ KHMVM ......................................................... 80 
Bảng 3.26. Tính dễ hiểu trƣớc và sau điều trị ba, sáu và mƣời hai tháng của 
trẻ KHMVM................................................................................ 82 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1. Phân loại bệnh nhân theo giới tính. ........................................ 61 
Biểu đồ 3.2. Nguyên nhân gây KHMVM trong mẫu nghiên cứu ............... 63 
Biểu đồ 3.3. Mức độ rối loạn âm lời nói ..................................................... 77 
Biểu đồ 3.4. Sự cải thiện các lỗi âm vị trƣớc và sau điều trị ba, sáu và mƣời 
hai tháng của trẻ KHMVM ..................................................... 81 
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH 
Hình 1.1. Khung phân loại khuyết tật ICF - CY của tổ chức y tế thế giới .. 4 
Hình 1.2. Cấu tạo vòm miệng mềm .............................................................. 6 
Hình 1.3. Vị thế của dây thanh của khi tạo một số âm. ................................ 9 
Hình 1.4. Sơ đồ cấu tạo của âm tiết Tiếng Việt. ........................................ 14 
Hình 1.5. Sơ đồ phụ âm tiếng Việt theo cấu trúc giải phẫu ........................ 16 
Hình 1.6. Các thanh trong Tiếng Việt ......................................................... 18 
Hình 1.7. Sơ đồ quá trình tạo lời nói .......................................................... 21 
Hình 1.8. Qui trình trị liệu ngữ âm cho trẻ KHMVM ................................ 26 
Hình 1.9. Van Riper và Erickson (1996) và Secord (1989). ...................... 29 
Hình 2.1. Thu thập mẫu lời nói của trẻ ....................................................... 42 
Hình 2.2. Tóm tắt các cấp độ huấn luyện cấu âm ....................................... 48 
Hình 2.3. Một số hƣớng dẫn cấu âm cơ bản ............................................... 49 
Hình 4.1. Mô hình lĩnh hội và phát triển âm lời nói ................................... 93 
1 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
 Khe hở môi vòm miệng là một dị tật bẩm sinh thƣờng gặp của vùng 
hàm mặt với tỷ lệ chiếm khoảng 1/1.000 – 1/750 trẻ sinh ra còn sống trên thế 
giới 1; và khoảng 1 – 2/1.000 tại Việt Nam, trong đó khoảng 40% là khe hở 
vòm miệng 2. Trẻ mắc khe hở môi vòm miệng không chỉ mắc khiếm khuyết 
phức tạp về cấu trúc mà chức năng của nhiều cơ quan cũng bị ảnh hƣởng nhƣ 
chức năng ăn uống, phát âm, thính giác... và các rối loạn khác dẫn đến chất 
lƣợng sống của trẻ bị sụt giảm nghiêm trọng. Để khôi phục lại diện mạo, chức 
năng và khả năng hoà nhập, học tập cho trẻ khe hở môi vòm miệng, cần thiết 
có một kế hoạch điều trị toàn diện từ lúc phát hiện trẻ mang dị tật đến khi trẻ 
trƣởng thành, đồng thời cần có sự phối hợp chặt chẽ của nhiều chuyên khoa 
nhƣ Răng hàm mặt, Nội khoa, Tai mũi họng, Phục hồi chức năng 
 Tại Việt Nam, phẫu thuật đóng khe hở vòm miệng thƣờng đƣợc tiến 
hành khi trẻ khoảng mƣời tám tháng tuổi, đây là thời điểm cơ quan phát âm 
đ tƣơng đối hoàn thiện. Trong khi đó, các nƣớc phát triển nhƣ Úc, Mỹ, 
Anh... thƣờng tiến hành phẫu thuật đóng khe hở vòm miệng vào thời điểm trẻ 
khoảng 9 tháng tuổi, trƣớc khi trẻ bắt đầu nói những từ đầu tiên. Trẻ sau phẫu 
thuật tạo hình khe hở môi - vòm miệng gặp nhiều các vấn đề về phát âm và 
giao tiếp, cần thiết đƣợc trị liệu ngữ âm. Quá trình này bắt đầu từ sau khi phẫu 
thuật vòm miệng và có thể kéo dài tới độ tuổi đi học, nội dung trị liệu thay đổi 
theo các giai đoạn phát triển của trẻ. Những trẻ không đƣợc trị liệu ngữ âm 
sau phẫu thuật, hoặc việc trị liệu không đƣợc tiến hành đầy đủ và hiệu quả 
khiến các rối loạn âm lời nói còn tồn tại dẫn tới sự khó khăn trong phát âm. 
Hậu quả là trẻ khe hở môi vòm miệng sẽ tự ti, mặc cảm, ngại giao tiếp và khó 
hòa nhập với xã hội. 
2 
 Ở các nƣớc tiên tiến việc điều trị ngữ âm cho trẻ khe hở môi - vòm 
miệng rất đƣợc coi trọng và đ đƣợc tiến hành từ rất lâu, có nhiều công trình 
nghiên cứu về lĩnh vực này, các kỹ thuật can thiệp cũng đƣợc cải thiện, cập 
nhật và hiện đại hoá liên tục 3. Còn tại Việt Nam, có thể kể đến hiếm hoi một 
số công trình đ nghiên cứu về phát âm của trẻ sau phẫu thuật môi - vòm 
miệng nhƣ tác giả Vũ Thị Bích Hạnh đ nghiên cứu ...  âm 
thanh kết hợp với âm vựng, ngƣời đó có thể 
liên kết âm đó với một từ và nghĩa. 
Phonological memory 
(PM): 
K ức âm vị 
Phonological process: Quy trình âm vị những quy luật dùng để hình 
dung những thay đổi và khác thƣờng của âm vị 
so với cách phát âm của một ngƣời lớn bình 
thƣờng. 
Rimace: (sự) Nhăn mặt đôi khi bệnh nhân bị khe hở môi 
và/hoặc khe hở vòm miệng nhăn mặt hoặc nhăn 
mũi để cố giữ cho hơi không thoát ra ngoài qua 
mũi khi phát âm. 
Speech sounds: Âm lời nói 
Speech: Lời nói khả năng hoặc hành động nói. 
Stop (consonant): (phụ âm) Tắc 
Stopping: 
(sự) Tắc hóa gốc lƣỡi, ngạc mềm 
Velarisation: (sự) Mạc hóa 
Velopharyngeal 
incompetence (VPI): 
Thiếu hụt chức năng vùng vòm mềm-hầu không 
có khả năng để phân ra khoang mũi và khoang 
miệng bằng sự cử động của khẩu cái và hầu. 
Nguyên nhân thông thƣờng nhất của chứng này 
là bệnh sử vòm miệng hoặc lớp dƣới niêm mạc 
vòm bị chẻ. 
Velopharyngeal 
insufficiency (VPI): 
Vùng vòm mềm-hầu bất toàn velum vòm miệng 
mềm, nhƣ soft palate 
Voiceless (consonant): (phụ âm) Vô thanh 
Voicing: Thanh hóa phát âm một phụ âm vô thanh thành 
một phụ âm hữu thanh, vd: /t/ → /d/ 
Velopharyngeal: Vòm miệng mềm-hầu vùng khẩu cái mềm-hầu. 
Voiced (consonant): (phụ âm) Hữu thanh 
Phụ lục 2 
TÍNH DỄ HIỂU CỦA PHẠM VI BỐI CẢNH 
(McLeod, Harrison & MeCorrmack, 2011) 
Những câu hỏi sau đây về mức độ ngƣời khác hiểu lời nói của con bạn. 
Hãy nghĩ về lời nói của con bạn trong tháng vừa qua khi trả lời mỗi câu hỏi. 
Khoanh vòng một số cho mỗi câu hỏi. 
Phụ lục 3 
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CẶP ÂM TƢƠNG PHẢN 
STT Cặp âm 
1. / /- /ɲ/ 
2. /z/ - /ɲ/ 
3. /s/ - /ʔ/ 
4. /k/ - /ʔ/ 
5. /s/ - /ɲ/ 
6. /l/ - /ɲ/ 
7. /ɣ/ - /ŋ/ 
8. /χ/ - /h/ 
9. /v/ - /ʔ/ 
10. /ɗ/ - /ʔ/ 
11. / /- /ʔ/ 
12. /z/ - /ʔ/ 
13. /tʰ/ - /ʔ/ 
14. /t/ - /ʔ/ 
Cặp âm: / /- /ɲ/ 
Cặp 
âm 
Âm vị / / /ɲ/ 
Chữ cái ch, tr nh 
1 
Cha 
Nha 
2 
Trà 
Nhà 
3 
Chai 
Nhai 
4 
Chài 
Nhài 
5 
Chân 
Nhân 
6 
Chăn 
Nhăn 
7 
Chanh 
Nhanh 
8 
Chào 
Nhào 
9 
Chậu 
Nhậu 
10 
Che 
Nhe 
11 
Chì 
Nhì 
12 
Chị 
Nhị 
13 
Chích 
Nhích 
14 
Cho 
Nho 
15 
Chó 
Nhó 
16 
Chờ 
Nhờ 
17 
Chở 
Nhở 
18 
Choè 
Nhòe 
19 
Chồi 
Nhồi 
20 
Chôm 
Nhôm 
21 
Chú 
Nhú 
22 
Trúc 
Nhúc 
23 
Chút 
Nhút 
24 
Trừ 
Nhừ 
25 
Trả 
Nhả 
26 
Tráp 
Nháp 
27 
Treo 
Nheo 
28 
Tróc 
Nhóc 
29 
Trƣờng 
Nhƣờng 
Cặp âm: /z/ - /ɲ/ 
Cặp 
âm 
Âm vị /z/ /ɲ/ 
Chữ cái d, r, gi nh 
1 
Da 
Nha 
2 
Dai 
Nhai 
3 
Dại 
Nhại 
4 
Dân 
Nhân 
5 
Dẫn 
Nhẫn 
6 
Danh 
Nhanh 
7 
Dao 
Nhao 
8 
Dập 
Nhập 
9 
Dẩy 
Nhẩy 
10 
Dạy 
Nhạy 
11 
Dép 
Nhép 
12 
Diều 
Nhiều 
13 
Dịp 
Nhịp 
14 
Du 
Nhu 
15 
Dựa 
Nhựa 
16 
Dƣợc 
Nhƣợc 
17 
Già 
Nhà 
18 
Giảm 
Nhảm 
19 
Giàn 
Nhàn 
20 
Giãn 
Nhãn 
21 
Giận 
Nhận 
22 
Giáo 
Nháo 
23 
Giáp 
Nháp 
24 
Giật 
Nhật 
25 
Giặt 
Nhặt 
26 
Giỏ 
Nhỏ 
27 
Giờ 
Nhờ 
28 
Giọt 
Nhọt 
29 
Giũ 
Nhũ 
30 
Giƣờng 
Nhƣờng 
31 
Rác 
Nhác 
32 
Rắn 
Nhắn 
33 
Rét 
Nhét 
34 
Rổ 
Nhổ 
35 
Róc 
Nhóc 
36 
Róm 
Nhóm 
37 
Rớt 
Nhớt 
38 
Rung 
Nhung 
Cặp âm: /s/ - /ʔ/ 
Cặp 
âm 
Âm vị /s/ /ʔ/ 
Chữ cái s, x /ʔ/ 
1 
Sách 
Ách 
2 
Sấm 
Ấm 
3 
Sán 
Án 
4 
Săn 
Ăn 
5 
Sao 
Ao 
6 
Sáo 
Áo 
7 
Sào 
Ào 
8 
Sáp 
Áp 
9 
Sấp 
Ấp 
10 
Sim 
Im 
11 
Số 
Ố 
12 
Sốc 
Ốc 
13 
Sơn 
Ơn 
14 
Song 
Ong 
15 
Sóng 
Óng 
16 
Sông 
Ông 
17 
Sống 
Ống 
18 
Sƣ 
Ƣ 
19 
Súc 
Úc 
20 
Sƣơng 
Ƣơng 
21 
Súp 
Úp 
22 
Sút 
Út 
23 
Xa 
A 
24 
Xám 
Ám 
25 
Xanh 
Anh 
26 
Xấu 
Ấu 
27 
Xe 
E 
28 
Xem 
Em 
29 
Xi 
I 
30 
Xin 
In 
31 
Xo 
O 
32 
Xơ 
Ơ 
33 
Xôi 
Ôi 
34 
Xông 
Ông 
35 
Xốp 
Ốp 
36 
Xu 
U 
37 
Xúc 
Úc 
38 
Xƣơng 
Ƣơng 
Cặp âm: /k/ - /ʔ/ 
Cặp 
âm 
Âm vị /k/ /ʔ/ 
Chữ cái c, k, q /ʔ/ 
1 
Ca 
A 
2 
Cách 
Ách 
3 
Cấm 
Ấm 
4 
Can 
An 
5 
Cán 
Án 
6 
Canh 
Anh 
7 
Cánh 
Ánh 
8 
Cao 
Ao 
9 
Cáo 
Áo 
10 
Cát 
Át 
11 
Co 
O 
12 
Cô 
Ô 
13 
Cơ 
Ơ 
14 
Cổ 
Ổ 
15 
Cờ 
Ờ 
16 
Cóc 
Óc 
17 
Cốc 
Ốc 
18 
Cốm 
Ốm 
19 
Cong 
Ong 
20 
Công 
Ông 
21 
Cống 
Ống 
22 
Cốp 
Ốp 
23 
Cƣ 
Ƣ 
24 
Cúc 
Úc 
25 
Củi 
Ủi 
26 
Cuốn 
Uốn 
27 
Cuống 
Uống 
28 
Cƣơng 
Ƣơng 
29 
Kê 
Ê 
30 
Kế 
Ế 
31 
Kem 
Em 
32 
Keo 
Eo 
33 
Kẹo 
Ẹo 
34 
Kép 
Ép 
35 
Ki 
I 
36 
Kiêu 
Yêu 
37 
Kim 
Im 
38 
Ký 
Ý 
Cặp âm: /s/ - /ɲ/ 
Cặp 
âm 
Âm vị /s/ /ɲ/ 
Chữ cái s, x Nh 
1 
Sai 
Nhai 
2 
Sam 
Nham 
3 
San 
Nhan 
4 
Săn 
Nhăn 
5 
Sắn 
Nhắn 
6 
Si 
Nhi 
7 
Số 
Nhố 
8 
Sông 
Nhông 
9 
Súng 
Nhúng 
10 
Sút 
Nhút 
11 
Xa 
Nha 
12 
Xà 
Nhà 
13 
Xã 
Nhã 
14 
Xả 
Nhả 
15 
Xanh 
Nhanh 
16 
Xào 
Nhào 
17 
Xát 
Nhát 
18 
Xe 
Nhe 
19 
Xem 
Nhem 
20 
Xét 
Nhét 
21 
Xíu 
Nhíu 
22 
Xô 
Nhô 
23 
Xoè 
Nhòe 
24 
Xu 
Nhu 
25 
Xúc 
Nhúc 
26 
Xức 
Nhức 
27 
Xung 
Nhung 
Cặp âm: /l/ - /ɲ/ 
Cặp 
âm 
Âm vị /l/ /ɲ/ 
Chữ cái l Nh 
1 
La 
Nha 
2 
Lá Nhá 
3 
Là 
Nhà 
4 
Lai 
Nhai 
5 
Lái 
Nhái 
6 
Lại 
Nhại 
7 
Làm 
Nhàm 
8 
Lắm 
Nhắm 
9 
Lan 
Nhan 
10 
Làn 
Nhàn 
11 
Lẫn 
Nhẫn 
12 
Lanh 
Nhanh 
13 
Lấp 
Nhấp 
14 
Lật 
Nhật 
15 
Lạy 
Nhạy 
16 
Leo 
Nheo 
17 
Lì 
Nhì 
18 
Liều 
Nhiều 
19 
Lo 
Nho 
20 
Lỡ 
Nhỡ 
21 
Lớp 
Nhớp 
22 
Lốt 
Nhốt 
23 
Lọt 
Nhọt 
24 
Lựa 
Nhựa 
25 
Lƣng 
Nhƣng 
1) Cặp âm: /ɣ/ - /ŋ/ 
Cặp 
âm 
Âm 
vị 
/ɣ/ /ŋ/ 
Chữ 
cái 
g Ng 
1 
Ga 
Nga 
2 
Gà 
Ngà 
3 
Gả 
Ngả 
4 
Gạch 
Ngạch 
5 
Gai 
Ngai 
6 
Găm 
Ngăm 
7 
Gấm 
Ngấm 
8 
Gan 
Ngan 
9 Gán 
Ngán 
10 
Gân 
Ngân 
11 
Gắn 
Ngắn 
12 
Gang 
Ngang 
13 
Gáo Ngáo 
14 
Gập 
Ngập 
15 
Gắt 
Ngắt 
16 
Gạt 
Ngạt 
17 
Gặt 
Ngặt 
18 
Gấu 
Ngấu 
19 
Gầu 
Ngầu 
20 
Gay 
Ngay 
21 
Gáy 
Ngáy 
22 
Gày 
Ngày 
23 
Ghe 
Nghe 
24 
Ghé 
Nghé 
25 
Ghi 
Nghi 
26 
Gô 
Ngô 
27 
Gõ 
Ngõ 
28 
Gỡ 
Ngỡ 
29 
Góc 
Ngóc 
30 
Gốc Ngốc 
31 
Gói 
Ngói 
32 
Gồng 
Ngồng 
33 
Gộp 
Ngộp 
34 
Gót 
Ngót 
35 
Gọt 
Ngọt 
36 
Gu 
Ngu 
37 
Gục 
Ngục 
38 
Gửi 
Ngửi 
39 
Gừng 
Ngừng 
40 
Gƣợng 
(gƣợng 
cƣời) 
Ngƣợng 
Cặp âm: /χ/ - /h/ 
Cặp 
âm 
Âm vị /χ/ /h/ 
Chữ 
cái 
kh H 
1 
Khá 
(khá 
lửng) 
Há 
2 
Khác 
Hác 
3 
Khắc 
Hắc 
4 
Khạc 
Hạc 
5 
Khách 
Hách 
6 
Khai 
Hai 
7 
Khám 
Hám 
8 
Khăm 
Hăm 
9 
Khan 
Han 
(han gỉ) 
10 
Khàn 
Hàn 
11 
Khao 
Hao 
12 
Khảo 
Hảo 
13 
Khát 
Hát 
14 
Khất 
Hất 
15 
Kháu 
Háu 
16 
Khéo 
Héo 
17 
Khét 
Hét 
18 
Khỉ 
Hỉ 
19 
Khiên 
Hiên 
20 
Khiến 
Hiến 
21 
Khiếu 
Hiếu 
22 
Kho 
Ho 
23 
Khò 
Hò 
24 
Khô 
Hô 
(hô gọi) 
25 
Khổ 
Hổ 
26 
Khờ 
Hờ 
27 
Khoa 
Hoa 
28 
Khoang 
Hoang 
29 
Khoảng 
Hoảng 
30 
Khóc 
Hóc 
31 
Khói 
Hói 
32 
Khối 
Hối 
33 
Khỏi 
Hỏi 
34 
Khơi 
Hơi 
35 
Không 
Hông 
36 
Khớp 
Hớp 
37 
Khung 
Hung 
2) Cặp âm: /v/ - /ʔ/ 
Cặp 
âm 
Âm vị /v/ /ʔ/ 
Chữ cái v /ʔ/ 
1 
Vả 
Ả 
2 
Vách 
Ách 
3 
Vai 
Ai 
4 
Vải 
Ải 
5 
Van 
An 
6 
Văn 
Ăn 
7 
Vang 
Ang 
8 
Vào 
Ào 
9 
Vấp 
Ấp 
10 
Ve 
E 
11 
Vỉ I Ỉ 
12 
Vị 
Ị 
13 
Vinh 
Inh 
14 
Vịt 
Ịt 
15 
Vo 
O 
16 
Vó 
Ó 
17 
Vở 
Ở 
18 
Vợ 
Ợ 
19 
Vóc 
Óc 
20 
Vôi 
Ôi 
21 
Vối 
Ối 
22 
Vơi Ơi 
23 
Vú 
Ú 
24 
Vun Un 
Cặp âm: /d/ - /ʔ/ 
Cặp 
âm 
Âm vị /d/ /ʔ/ 
Chữ cái đ /ʔ/ 
1 
Đa 
A 
2 
Đá 
Á 
3 Đả 
Ả 
4 
Đác 
Ác 
5 
Đai 
Ai 
6 
Đâm 
Âm 
7 
Đầm 
Ầm 
8 
Đan 
An 
9 
Đao 
Ao 
10 
Đào 
Ào 
11 
Đảo 
Ảo 
12 
Đau 
Au 
13 
Đấu 
Ấu 
14 
Đê 
Ê 
15 
Đêm 
Êm 
16 
Đi 
I 
17 
Đỉa 
Ỉa 
18 
Đích 
Ích 
(cây ích 
mẫu) 
19 
Đo 
O 
20 
Đôi 
Ôi 
21 
Đổi 
Ổi 
22 
Đom 
Om 
23 
Đong 
Ong 
24 
Đông 
Ông 
25 
Đ t 
Út 
26 
Đủ 
Ủ 
27 
Đ c 
Úc 
28 
Đức 
Ức 
29 
Đun Un 
30 
Đ ng 
Úng 
31 
Đứng 
Ứng 
32 
Đ p 
Úp 
Cặp âm: / / -/ʔ/ 
Cặp 
âm 
Âm vị / / /ʔ/ 
Chữ cái ch, tr /ʔ/ 
1 
Cha 
A 
2 
Chả 
Ả 
3 
Chai 
Ai 
4 
Chan 
An 
5 
Chân 
Ân 
6 
Chanh 
Anh 
7 
Cháo 
Áo 
8 
Chảo 
Ảo 
9 
Chê 
Ê 
10 
Chén 
Én 
11 
Chép 
Ép 
12 
Chiến 
Yến 
13 
Chiêu 
Yêu 
14 
Chiếu 
Yếu 
15 
Chim 
Im 
16 
Cho 
O 
17 
Chót 
Ót 
(Gáy) 
18 
Chúa 
Úa 
19 
Chùa 
Ùa 
20 
Chuẩn 
Uẩn 
21 
Chuối Uối 
22 
Chƣơng 
Ƣơng 
23 
Chụp 
Ụp 
24 
Chút 
Út 
25 
Chuyển 
Uyển 
26 
Tráp 
Áp 
Cặp âm: /z/ - /ʔ/ 
Cặp 
âm 
Âm vị /z/ /ʔ/ 
Chữ cái d, r, gi /ʔ/ 
1 
Dai 
Ai 
2 
Dấm 
Ấm 
3 
Dát 
Át 
4 
Dán 
Án 
5 
Dép 
Ép 
6 
Dim 
Im 
7 
Dô 
Ô 
8 
rôm 
Ôm 
9 
Dúa 
Úa 
10 
Rùa 
Ùa 
11 
Dung 
Ung 
12 
Dƣơng 
Ƣơng 
13 
Duyên 
Uyên 
14 
Giông 
Ông 
15 
Giống 
Ống 
16 
Giúp 
Úp 
17 
Ra 
A 
18 
Rác 
Ác 
19 
Rách 
Ách 
20 
Rải 
Ải 
21 
Ram Am 
22 
Rán 
Án 
23 
Rào 
Ào 
24 
Rén 
Én 
25 
Reo 
Eo 
26 
Ru 
U 
27 
Rủ 
Ủ 
28 
Rụt 
Ụt 
Cặp âm: /tʰ/ - /ʔ/ 
Cặp 
âm 
Âm vị /tʰ/ /ʔ/ 
Chữ cái Th /ʔ/ 
1 Thà Thà 
À 
2 
Thả 
Ả 
3 
Thác 
Ác 
4 
Thách Ách Ách 
5 
Thái 
Ái 
6 
Thải 
Ải 
7 
Thấm 
Ấm 
8 
Than 
An 
9 
Thăn 
Ăn 
10 
Thấp 
Ấp 
11 
Thập 
Ập 
12 
Theo 
Eo 
13 
Thép 
Ép 
14 
Thi 
I 
15 
Thị 
Ị 
16 
Thiên 
Iên 
17 
Thịt 
Ịt 
18 
Thố 
Ố 
19 
Thồ 
Ồ 
20 
Thơ 
Ơ 
21 
Thổ 
Ổ 
22 
Thờ 
Ờ 
23 
Thợ 
Ợ 
24 
Thốc 
Ốc 
25 
Thôn 
Ôn 
26 
Thông 
Ông 
27 
Thớt 
Ớt 
28 
Thu 
U 
29 
Thú 
Ú 
30 
Thủ 
Ủ 
31 
Thƣ 
Ƣ 
32 
Thƣa Ƣa Ƣa 
33 
Thúng 
Úng 
Cặp âm: /t/ - /ʔ/ 
Cặp 
âm 
Âm 
vị 
/t/ /ʔ/ 
Chữ 
cái 
t /ʔ/ 
1 
Tách 
ách 
2 
Tai 
Ai 
3 
Tái 
Ái 
4 
Tải 
Ải 
5 
Tam 
Am 
6 
Tâm 
Âm 
7 
Tấm 
Ấm 
8 
Tán 
Án 
9 
Tấn 
Ấn 
10 
Táo 
Áo 
11 
Tảo 
Ảo 
12 
Tấp 
Ấp 
13 
Tát 
Át 
14 
Tấu 
Ấu 
15 
Tẩu 
Ẩu 
16 
Tê 
Ê 
17 
Tem 
Em 
18 
Teo 
Eo 
19 
Tép 
Ép 
20 
Ti 
I 
21 
Tiên 
Yên 
22 
Tiến 
Yến 
23 
Tiêu 
Yêu 
24 
Tim 
Im 
25 
Tin 
In 
26 
To 
O 
27 
Tô 
Ô 
28 
Tổ 
Ổ 
29 Tôi Tôi 
Ôi 
31 
Tôm 
Ôm 
32 
Tôn 
Ôn 
33 
Tông 
Ông 
34 
Tốp 
Ốp 
35 
Tủ 
Ủ 
36 
Tức 
Ức 
37 
Tung 
Ung 
38 
Tƣơi 
Ƣơi 
39 
Tƣới Ƣới Ƣới 
Phụ âm 4 
PHIẾU GHI MẪU PHÁT ÂM 
Họ và tên trẻ: 
Ngày sinh: 
Tên Bố/Mẹ: Điện thoại 
Ngày đánh giá: 
Stt Từ đích Hình ảnh 
Trẻ phát 
âm 
Phân tích 
phát âm 
Quy trình âm vị 
1 Nắp 
2 Ngủ 
3 Phim 
4 Hoa 
5 Bếp 
6 Tai 
7 Mèo 
8 Pin 
9 Nho 
10 Gấu 
11 Giƣờng 
12 Lớp 
13 Sách 
14 Thầy 
15 Đỏ 
16 Khỉ 
17 Cây 
18 Vẽ 
19 Chuột 
Phụ lục 4 
Phụ lục 5 
BỆNH ÁN KHE HỞ MÔI VÒM MIỆNG BẨM SINH 
Số hồ sơ .. 
Mã số bệnh nhân/bệnh án BV. 
I. Hành chính: 
Họ và tên bệnh nhân: .................................................................................. 
Tuổi: nam/nữ dân tộc ............ 
Địa chỉ gia đình: ........................................................................................ 
Ngày vào viện: ........................................................................................... 
Lý do vào viện: .......................................................................................... 
Ngày mổ: .Phẫu thuật viên ................ 
Chẩn đoán l c vào viện ............................................................................. 
Chẩn đoán l c ra viện ................................................................................ 
Ngày ra viện: ............................................................................................. 
Họ tên mẹ: tuổi: dân tộc: ............... 
Nghề nghiệp: ............................................................................................. 
Nơi công tác: ............................................................................................. 
Họ tên bố: tuổi: .dân tộc: ............... 
Nghề nghiệp: ............................................................................................. 
Nơi công tác: ............................................................................................. 
II. Tiền sử bệnh 
1. Bệnh nhân: 
Là con thứ ..Trong gia đình. 
 Đẻ đủ tháng 
 Đẻ thiếu tháng 
 Dị tật khác kèm theo 
2. Mẹ: 
Bị ốm lúc mang thai từ thángđến. 
 Dùng thuốc lúc mang thai loại thuốc ?...................... 
 Tiếp xúc với hoá chất 
 Mắc bệnh khác 
3. Bố: 
Tiếp xúc với hoá chất 
 Mắc bệnh khác 
4. Yếu tố di truyền (Bị dị tật nhƣ bệnh nhân) 
 Bố 
 Mẹ 
 Anh chi em ruột 
 Họ hàng nội ngoại gần 
III. Hiện trạng. 
 - Tình trạng toàn thân 
 - Cân nặng 
 - Các bộ phận khác 
3.1. Tại chỗ: 
Khe hở vòm toàn bộ trái 
 Khe hở vòm toàn bộ phải 
3.2. K ch thước khe hở trước và sau mổ: 
 Kích thƣớc Trƣớc mổ Sau mổ 
Chiều rộng gai mũi sau 
Chiều rộng cổ lƣỡi gà 
Chiều dài lỗ răng cửa - đầu lƣỡi gà 
Khoảng cách đầu lƣỡi gà - Thành họng sau 
3.3. Theo dõi lâm sàng sau mổ: 
 Ngày 
Tình trạng 
1 3 5 7 Ghi chú 
Nôn 
Sặc 
Khó thở 
Chảy máu 
Nhiễm trùng vết mổ 
Bục vết mổ 
3.4. Theo dõi sau phẫu Thuật 2 - 3 tháng: 
 Ngày 
Tình trạng 
có không Ghi chú 
Khe hở vòm đƣợc đóng kín 
Có hình thể lƣỡi gà 
Hình thể lƣỡi gà không rõ ràng. 
Lƣỡi gà chẻ đôi 
Có lỗ thông mũi miệng 
Bục vết mổ 
3.5. Đánh giá chức năng phát âm (*) 
Chỉ tiêu đáng giá 
Trƣớc mổ Sau mổ 
Điểm Tình trạng Điểm Tình trạng 
Giọng mũi hở 
Thoát khí mũi 
3.5. Chăm sóc sau mổ: 
 - Thuốc: ............................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 - Chăm sóc khác: ............................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
3.6. Các xét nghiệm thăm khám khác: 
 - Tai - mũi - họng: .............................................................................................. 
 - XN máu: ........................................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
 - XN nƣớc tiểu: ................................................................................................... 
 - XQ tim phổi: ................................................................................................... 
Thời gian nằm viện sau mổ: ............................................................................... 
Tình trạng lúc ra viện: 
 - Toàn thân 
 - Tại chỗ 
Ngày đến khám lại: 
* Ghi ch : Thang điểm đánh giá từ tốt - kém: 
 1. Cộng hƣởng mũi 0 - 4 điểm. 
 2. Thoát khí mũi 0 - 2 điểm 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_ket_qua_dieu_tri_ngu_am_o_tre_em_sau_phau_t.pdf