Luận án Đánh giá kết quâ điều trị triệt căn ung thư trực tràng thấp bằng phẫu thuật nội soi có bâo tồn cơ thắt

Phẫu thuật ung thư trực tràng thấp, cách rìa hậu môn ≤ 6 cm có bảo tồn cơ

thắt còn gặp nhiều khó khăn nhằm đảm bảo được chức năng đại tiện tự nhiên,

cũng như đảm bảo an toàn về mặt ung thư. Theo kinh điển, để hạn chế tối đa tỷ

lệ tái phát tại chỗ, cùng với quan điểm phẫu thuật một khối (en-bloc) trong ung

thư thì hầu hết khối u cách rìa hậu môn dưới 6cm phải cắt toàn bộ trực tràng và

khối cơ thắt hậu môn[16],[58],[38].

Trước đây, phẫu thuật bảo tồn cơ thắt trong ung thư trực tràng dựa vào

khoảng cách bờ dưới u đến rìa hậu môn[16],[107],[102]. Cho nên, với bờ cắt an

toàn dưới u ít nhất 5 cm, thì tất cả các khối u nằm ở trực tràng thấp đều phải cắt

bỏ khối cơ thắt hậu môn. Do đó, phẫu thuật cắt cụt trực tràng được Miles giới

thiệu vào đầu thế kỷ XX là phẫu thuật được chọn lựa trong điều trị ung thư trực

tràng thấp[19],[9],[56],[99],[110]. Phẫu thuật này có nhiều ưu thế trong kiểm

soát tái phát tại chỗ, tuy nhiên tỷ lệ này vẫn còn từ 20 đến 30% và bệnh nhân

phải mang hậu môn nhân tạo suốt cuộc đời. Trong 30 năm trở lại đây, nhiều tiến

bộ trong y học đã làm thay đổi quan điểm trong điều trị cũng như khả năng bảo

tồn chức năng đại tiện đối với bệnh nhân ung thư trực tràng thấp.

Kỹ thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng được Heald giới thiệu năm 1982,

kỹ thuật này đã đem lại cuộc cách mạng trong kiểm soát tỷ lệ tái phát tại chỗ từ

30% xuống còn dưới 10%[39],[40],[99],[68]

pdf 173 trang dienloan 5400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá kết quâ điều trị triệt căn ung thư trực tràng thấp bằng phẫu thuật nội soi có bâo tồn cơ thắt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quâ điều trị triệt căn ung thư trực tràng thấp bằng phẫu thuật nội soi có bâo tồn cơ thắt

Luận án Đánh giá kết quâ điều trị triệt căn ung thư trực tràng thấp bằng phẫu thuật nội soi có bâo tồn cơ thắt
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 
TRƯƠNG VĨNH QUÝ 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUÂ ĐIỀU TRỊ 
TRIỆT CĂN UNG THƯ TRỰC TRÀNG THẤP 
BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI CÓ BÂO TỒN CƠ THẮT 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HUẾ - 2018 
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 
TRƯƠNG VĨNH QUÝ 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUÂ ĐIỀU TRỊ 
TRIỆT CĂN UNG THƯ TRỰC TRÀNG THẤP 
BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI CÓ BÂO TỒN CƠ THẮT 
Chuyên ngành: TIÊU HÓA 
Mã số: 62 72 07 01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
PGS.TS PHẠM ANH VŨ 
PSG.TS LÊ QUANG THỨU 
HUẾ - 2018 
Lời Cảm Ơn 
 Để hoàn thành luận án, bản thân tôi đã nhận được sự quan tâm của quí 
thầy cô, quí đồng nghiệp, quí lãnh đạo, bạn bè và gia đình đã tận tình giúp 
đỡ, ủng hộ, tạo điều kiện cho tôi thực hiện luận án này. 
 Cho phép tôi bày tỏ sự biết ơn và lòng tri ân của mình đến: 
 - Ban Giám hiệu trường Đại học Y Dược Huế 
 - Ban Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị 
 - Bệnh viện Trung ương Huế. 
 - Phòng Đào tạo sau đại học trường Đại học Y Dược Huế 
 - Phòng kế hoạch tổng hợp Bệnh viện Trung ương Huế 
 - Ban chủ nhiệm, cùng quí thầy cô và cán bộ viên chức Bộ môn Ngoại 
trường Đại học Y Dược Huế 
 - Khoa Ngoại tổng hợp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng trị 
 - Khoa Ngoại Nhi-Cấp cứu Bụng, Khoa Ngoại tiêu Hóa, Khoa Ngoại 
tổng Hợp, Khoa Ngoại dịch vụ và Quốc Tế, Khoa Giải phẫu Bệnh Bệnh viện 
Trung ương Huế. 
 Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, xin gửi đến thầy Phạm Anh Vũ, 
thầy Lê Quang Thứu, những người thầy mẫu mực đã tận tình hướng dẫn và 
giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài này. 
 Xin gửi đến quí đồng nghiệp, bạn bè, anh chị em đã ủng hộ tôi trong 
quá trình học tập và nghiên cứu. 
 Đặc biệt, xin gửi đến cha mẹ, anh chị em, vợ và con lời cảm ơn tận đáy 
lòng, là những người hậu phương vững chắc cho tôi hoàn thành nhiệm vụ. 
 Xin chân thành cảm ơn những bệnh nhân, người nhà đã hợp tác và 
giúp đỡ tôi, cung cấp các thông tin trong quá trình nghiên cứu. 
 Cuối cùng xin gửi đến tất cả mọi người lòng chân thành biết ơn của tôi 
Huế, tháng 3 năm 2018 
Trương Vĩnh Quý 
 I 
T ậ ả 
 ố - 6 C ố ả 
 ậ ƣ ƣợ ố 
 rươ Vĩ h Q ý 
D H Ụ Á HỮ VIẾ Ắ 
1. TME : Cắ ộ ặ e 
 (Total Mesorectal Excision) 
2. MTTT : Mạ e 
3. CLVT : C ụp ắ ớp í 
5. CHT : C ụp ộ ƣở (MRI) 
6. CEA : K ƣ ể p 
 (Carcino Embryonic Antigen) 
7. CA : K ƣ 
 (Carcino Antigen) 
8. TNM : K ố ạ d ă 
 (Tumor, Node, Metastasis) 
9. UTTT : U ƣ 
10. MTTD : Mạ e dƣớ 
11. X : Trung bình 
12. SD : Độ ẩ 
13. EUS : S ộ 
 Ụ Ụ 
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 3 
 P ọ ậ - ...................................................... 3 
 G ả p ẫ ................................................................................................... 3 
 Cấ ạ ......................................................................... 3 
 p p ú ạ ....................................................................................... 4 
 3 Mạ ................................................... 4 
 4 Mạ e .............................................................................. 6 
 5 H ố ạ ..................................................... 7 
 6 H ố ạ .................................................. 10 
 7 H ố ầ tràng ..................................................... 11 
 8 H ố ơ ù ậ - .............................................. 12 
 3 C ẩ ƣ .................................................................. 15 
 1.3.1. T ........................................................................ 15 
 3 T ậ ................................................................. 17 
1.4. Đặ ể ả p ẫ .......................................................................... 23 
 4 C ẩ ọ .................................................................... 23 
 4 X p ạ ạ ƣ ................................................................ 25 
 5 T ể ƣ ............................................... 28 
 6 Đ ề ị ạ ƣ .......................................... 29 
 6 C p ẫ ậ ƣ .......................... 30 
 6 P ẫ ậ ƣ ............................................................ 31 
 7 Đ ề ị ƣ ó .............................................. .38 
 8 Đ ề ị ổ ợ ƣ ................................................... 39 
 9 P ẫ ậ ộ ề ị ƣ ................................ 40 
 Bả ồ ơ ắ ƣ ấp: ọ ............ 42 
CHƢƠNG : ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 45 
 Đố ƣợ ............................................................................... 45 
 T ẩ ọ ....................................................................... 45 
 T ẩ ạ ............................................................................ 45 
2. P ƣơ p p ......................................................................... 45 
 T ỡ ẫ ......................................................... 45 
 Đặ ể - ậ – ổ ƣơ .............................. 46 
 2.2.3. Phƣơ p p p ẫ ậ ắ ộ ó ả ồ ơ ắ .... 55 
 4 K ả p ẫ ậ ố ả ề ị .......... 63 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊM CỨU ..................................................... 74 
3 Đặ ể ặ ể ậ ặ ể ổ ƣơ ..... 74 
 3.1.1 Đặ ể ............................................................................. 74 
 3.1.2 Đặ ể ậ .................................................................... 78 
 3.1.3 Đặ ể ổ ƣơ . ....................................................................... 82 
3.2 K ả p ẫ ậ ộ ó ả ồ ơ ắ ......................................... 85 
 3 P ƣơ p p p ẫ ậ .................................................................... 85 
 3.2.2 K ả p ẫ ậ . ................................................................. .85 
 3 3 3 K ả ậ p ẫ ...................................................... 87 
3.3. K ả e dỏ ...................................................................... 89 
 3 3 K ả ............................................................................... 89 
 3 3 K ả ă ạ ................................................................ 90 
 3 3 3 T p ..................................................................................... 92 
 3.3.4 T ố d ............................................................ 92 
3.4. C ố ả ề ị ................................................. 95 
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 99 
4 Đặ ể ậ ổ ƣơ . ..................................... 99 
4.2. K ả p ẫ ậ ộ ả ồ ơ ắ .. ........................................... 109 
4.3. Mộ ố ả p ẫ ậ ả ồ trong ƣ .132 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 136 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH Ụ BẢ G 
Bả 3 : Đặ ể ổ ớ ..................................................................... 74 
Bả 3 : T ề ử ........................................................................................... 74 
Bả 3 3: Đặ ể d ộ ố .......................................................... 76 
Bả 3 4: Vị í í ƣớ ố ớ ....................... 77 
Bả 3 5: Tí ấ dí ă ................................................................ 77 
Bả 3 6: X ấ ố ơ ắ ă ......... 77 
Bả 3 7: H dạ ố ...................................................................... 78 
Bả 3 8: H dạ ố CLVT ............... 80 
Bả 3 9: G ạ (T) trên CLVT. ........................................................... 80 
Bả 3 : G ạ ạ (N) trên ụp CLVT ............................................ 80 
Bả 3 : L ạ ả p ẫ CLVT ............................. 81 
Bả 3 12: C ƣớ p ẫ ậ .................................................. 81 
Bả 3 3: Kích ƣớ ố e ề d ấ ................................... 82 
Bả 3 4: H dạ ố .................................................................... 82 
Bảng 3.15: L ạ ƣ ...................................................................... 82 
Bả 3.16: Giai ạ T .................................................................................. 83 
Bả 3 7: G ạ N. .................................................................................. 83 
Bả 3 8: P ố ạ N e ạ T .......................................... 83 
Bả 3 9: Đặ ể d ắ dƣớ ố u ...................................................... 84 
Bả 3 20: G ạ e TNM ............................................................ 84 
Bả 3 21: P ƣơ p p p ẫ ậ ............................................................... 85 
Bả 3 2: K ả ắ dƣớ ố ........................................................ 85 
Bả 3 3: K ả ắ dƣớ ạ p ẫ ậ ........................ 86 
Bả 3 4: K ả ắ dƣớ ố e ó ị í ố .................. 86 
Bả 3 5: Nhóm k ả c ố ậ ........................... 86 
Bả 3 6: Vị í ố ớ ó ị í ố .................................... 87 
Bả 3 7: K ả ố ậ ạ p ẫ ậ .... 87 
Bả 3 8: T dù ố ả ƣ ĩ ạ ổ ........... 88 
Bả 3 29: Tầ ấ ạ ............................................................................ 88 
Bả 3 30: B ậ p ẫ ........................................... 88 
Bả 3 3 : T p ẫ ậ ............................................... 89 
Bả 3 32: Tỷ ố ể ....................... 89 
Bả 3 33: Tần s ấ ạ 4 e ..................... 90 
Bả 3 34: Tầ ấ ạ e ó p ẫ ậ 3 ................... 90 
Bả 3 35: Tầ s ấ ạ e ó p ẫ ậ .................. 91 
Bả 3 36: T p ................................................................. 92 
Bả 3 37: T ố d e ạ TNM .............................. 93 
Bả 3 38: Liên quan ớ p ƣơ p p p ẫ ậ ..................... 95 
Bả 3 39: L uan ƣ ồ d ớ dò ố .......................... 95 
Bả 3 40: L p ớ ó ồ ộ CEA ......................... 95 
Bả 3 4 : L p ớ ộ ó ố u ..................................... 96 
Bả 3 42: L p ạ ỗ ạ ù ....................................... 96 
Bả 3 43: L í ƣớ ố ớ p ...................................... 96 
Bả 3 44: L p ƣơ p p p ẫ ậ ớ p ........................... 97 
Bả 3 45: L ó ả ắ dƣớ ớ ạ ỗ .............. 97 
Bả 3 46: Liê p ẫ ậ p ƣơ p p ............. 97 
Bả 3 47: Liên quan í ƣớ ớ ạ p ẫ ậ ......................... 98 
Bả 3 48: L ị í ố ớ p ƣơ p p p ẫ ậ .................... 96 
Bả 4 1: T p ẫ ậ p ẫ ậ ộ ổ ở ...................... 110 
Bả 4 2: So sá ỷ .............................................................. 119 
Bả 4 3: S ả ớ ả ............................................. 135 
D H Ụ BIỂU Ồ 
B ể ồ 3 : Lý d ập .......................................................................... 75 
B ể ồ 3 : T ắ ..................................................................... 75 
B ể ồ 3 3: T ................................................................. 76 
B ể ồ 3 4: K ả dƣớ ậ ................................... 78 
B ề ồ 3 5: Vị í ố ộ ............................................................. 79 
B ề ồ 3 6: C ƣơ ố ộ ............................................ 79 
B ể ồ 3 7: Nồ ộ CEA ............................................................ 81 
B ể ồ 3 8: M ọ ố ............................................................. 84 
B ể ồ 3 9: T ể K w e .................................................. 91 
B ể ồ 3 : Tỷ p ạ ổ d ă ................................................ 92 
B ể ồ 3 1: T ố í ũ ả ó ....................................... 93 
B ể ồ 3 : T ố í ũ e ạ TNM .......................... 94 
B ể ồ 3 3: Số í ũ ..................................... 94 
D H Ụ HÌ H 
H : P ọ ƣ p ể ộ ....................... 3 
H : N p p ú ạ ............................................................ 4 
H 3: Mạ .................................................................... 5 
H 4: Mạ e ............................................................................ 6 
H 5: C ụp ạ ộ ạ ....................................... 7 
H 6: M ạ ƣớ ƣơ ù ............................................ 10 
Hình 1.7: Dẫ ƣ ạ ................................................... 9 
H 8: H ố ầ ................................................... 11 
Hình 1.9: Ố ậ ................................................................................... 13 
Hình 1.10: Ố ậ và ố ơ ắ ................................................. 14 
H : 5 ớp EUS ....................................................... 18 
H : U ạ T EUS ............................................................. 19 
Hình 1.13: G ạ T3 ụp ắ ớp...................................................... 20 
Hình 1.14: G ạ T3 p ở ấ ú ớp ơ trên MRI .......................... 22 
Hình 1.15: M ắ ụ ............................................................. 33 
Hình 1.16: M ọ p ƣơ p p ả ồ ơ ắ e ị í ............. 34 
Hình 1.17: G ớ ạ ƣ ắ ắ ơ ắ ..................................... 36 
Hình 1.18: Thì kéo tụ ạ ậ ......................................... 37 
H : G ạ T3 ụp ắ ớp í ............................................ 50 
H : Hạ ạ e ....................................................... 51 
Hình 2.3: Tƣ ị í ..................................................... 56 
Hình 2.4: Kẹp ắ ộ ạ ạ e dƣớ ố ............................. 57 
Hình 2.5: P ẫ í ạ g xích- ....................................... 58 
H 6: T ỹ ậ TME ................................................................. 59 
Hình 2.7: Cắ d ằ ả ồ ầ ......................................... 59 
Hình 2.8: Đƣ ắ ở ố ậ ............................................................... 61 
H 9: M ắ ơ ắ ................................................................. 62 
H : T ậ .................................................................................. 62 
Hình 2.11: K ã ắ dƣớ ............................................................... 63 
1 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
Phẫu thuật ung thư trực tràng thấp, cách rìa hậu môn ≤ 6 cm có bảo tồn cơ 
thắt còn gặp nhiều khó khăn nhằm đảm bảo được chức năng đại tiện tự nhiên, 
cũng như đảm bảo an toàn về mặt ung thư. Theo kinh điển, để hạn chế tối đa tỷ 
lệ tái phát tại chỗ, cùng với quan điểm phẫu thuật một khối (en-bloc) trong ung 
thư thì hầu hết khối u cách rìa hậu môn dưới 6cm phải cắt toàn bộ trực tràng và 
khối cơ thắt hậu môn[16],[58],[38]. 
Trước đây, phẫu thuật bảo tồn cơ thắt trong ung thư trực tràng dựa vào 
khoảng cách bờ dưới u đến rìa hậu môn[16],[107],[102]. Cho nên, với bờ cắt an 
toàn dưới u ít nhất 5 cm, thì tất cả các khối u nằm ở trực tràng thấp đều phải cắt 
bỏ khối cơ thắt hậu môn. Do đó, phẫu thuật cắt cụt trực tràng được Miles giới 
thiệu vào đầu thế kỷ XX là phẫu thuật được chọn lựa trong điều trị ung thư trực 
tràng thấp[19],[9],[56],[99],[110]. Phẫu thuật này có nhiều ưu thế trong kiểm 
soát tái phát tại chỗ, tuy nhiên tỷ lệ này vẫn còn từ 20 đến 30% và bệnh nhân 
phải mang hậu môn nhân tạo suốt cuộc đời. Trong 30 năm trở lại đây, nhiều tiến 
bộ trong y học đã làm thay đổi quan điểm trong điều trị cũng như khả năng bảo 
tồn chức năng đại tiện đối với bệnh nhân ung thư trực tràng thấp. 
Kỹ thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng được Heald giới thiệu năm 1982, 
kỹ thuật này đã đem lại cuộc cách mạng trong kiểm soát tỷ lệ tái phát tại chỗ từ 
30% xuống còn dưới 10%[39],[40],[99],[68]. 
Quan điểm k ... ro (2006)), “Treatment Strategy for Locally Recurrent 
Rectal Cancer”, Jpn J Clin Oncol, 36(3), pp.127-131 
83. Morson J.R.T, Weiser M.R, Buie W.D et al (2013), “Practice Parameters 
for the management of rectal cancer”, Dis Colon Rectum, 56, pp.535-550 
84. Mozafar M, Sobhiyeh M.R, Heibatollahi M (2009), “Anastomotic 
leakage following Low Anterior Resection of rectal cancer considering 
the role of protective stoma”, IJCP, 1, pp.29-33 
85. Mulsow J, Winter D.C (2011), “Sphincter preservation for distal rectal 
cancer-a goal worth achieving at all costs”, World J Gastroenterol, 
17(7), pp.855-861 
86. Nagtegaal I.D, Cornelius J.H, van de Velde et al (2005), “Low Rectal 
Cancer: A Call for a Change of Approach in Abdominoperineal 
Resection”, Journal of clinical oncology, 23(36), pp.9257-9264 
87. Nakagoe T, Ishikawa H, Sawai T et all (2004), “Survival and Recurrence 
After a Sphincter-Saving Resection and Abdominoperineal Resection for 
Adenocarcinoma of the Rectum At or Below the Peritoneal Reflection: 
A Multivariate Analysis”, Surg Today, 34, pp.32-39 
88. Namara D.A.M, Parc R (2002), “Methods and results of sphincter-
preserving surgery for rectal cancer”, Cancer control, 10(3), pp.212-218 
89. National Comprihensive cancer nextwork (2013), rectal cancer, 
web 
90. Osian G (2012), “Emergency surgery for colonrectal cancer 
complications: peforation, obstruction, bleeding”, Contemporary Issues 
in Colonrectal cancer Surgical Practice, In Tech, chapter.4, pp.75-86 
91. Park J, Guillen J (2010), “T4 and Recurrent rectal cancer”, Rectal 
Cancer, Springer, chapter.6, pp.109-121 
92. Park K.K, Lee S.H, Back S.U et al (2014), “Laparoscopic resection for 
middle and low rectal cancer”, Journal of Minimal Access Surgery, 
10(2), pp.68-71 
93. Paun B.C, Casie S, Maclean A.R et al (2010), “Postoperative 
complications following surgery for rectal cancer”, Annals of surgery, 
251(5), pp.807-818 
94. Perston Y (2014) “Diagnosis and Investigations”, Colorectal cancer, 
Whurr publisher, London, chapter.4, pp.64-90 
95. Phang P.T (2010), “Evolving rectal cancer management in British 
Columbia”, Can J Surg, 53(4), pp.222-224 
96. Pucciani F (2013), “A review on functional results of sphincter-saving 
surgery for rectal cancer: The anterior resection syndrome”, Updates 
Surg, 65, pp.257-263 
97. Pucciani F, Ringressi M.N, Redditi S et all (2008), “Rehabilitation of 
fecal incontience after sphincter-saving surgery for rectal cancer: 
Encouraging result”, Disease of colon and rectum, 51, pp.1552-1558 
98. Rastogi R, Meena GL, Gupta Y et al (2016), "CT or MRI - Which is 
better for Rectal Cancer Imaging?", iMedPub Journals, 2(3), pp.1-3 
99. Ridgway P.F, Darzi A.W (2003), “The Role of Total Mesorectal 
Excision in the Management of Rectal Cancer”, Cancer Control, 10(3), 
pp.205-211 
100. Rosin D, Lebedyev A, Urban D et al (2011), “Laparoscopic resection of 
rectal cancer”, IMAJ, 13, pp.459-462 
101. Rullier E, Denost Q, Vendrely V et al (2013), “ Low Rectal Cancer: 
Classification and Standardizaton of Surgery”, Dis Colon Rectum, 56, 
pp. 560-567 
102. Rullier E, Laurent C, Bretagnol F et al (2005), “Sphincter-saving 
resection for all rectal carcinomas: the end of the 2 cm distal rule”, 
Annals of surgery, 241(3), pp.465-469 
103. Sadler T.W (2010), “Digestive systerm”, Medical embryology, 
Lippincott William and Wilkins, Philadenphia, pp.209-231 
104. Samee A, Selvaseka C.R (2011), “Current trends in staging rectal 
cancer”, World J Gastrenterol, 17(7), pp.828-834 
105. Schiessel R, Novi G, Holzer B et al (2005), “Technique and Long-Term 
Results of Intersphincteric Resection for Low Rectal Cancer”, Dis Colon 
Rectum, 48, pp.1858-1867 
106. Shafer A.O, Langer M (2010), “Anorectal anatomy-Clinical implication 
for the MR radiologist”, MIR of rectal cancer, springer-Verlag Berlin, 
Freiburg, 2, pp.5-13 
107. Spanos C.P (2012), “Intersphincter resection for low rectal cancer: An 
overview”, doi:10.1155/2012/241512. available at:  
com/journals/ijso/2012/241512/ 
108. Sucullu I, Filiz A, Kurt Y et al (2008), “The effect of total mesorectal 
excision on local recurrence and distant metastasisin rectal cancer”, 
Balkan Military Medical Review, 11, pp.72-75 
109. Sun Z.Q, Yu X, Wang H et al (2015), “Factors affecting sphincter-
preserving resection treatment for patients with low rectal cancer” 
Experimental and therapeutic medicine, 10, pp.484-490 
110. Timothy J.Y, Kirby I.B (1989), “Sphincter saving procedures for distal 
carcinoma of the rectal”, Annals of surgery, 209(1), pp.1-17 
111. Toda S, Kuroyanagi H (2014), “Laparoscopic surgery for rectal cancer: 
Current status and future perspective”, Asian J Endosc Surg, 7, pp.2-10 
112. Valentini V, Tan R.B, Borras J.M et al (2008), “Evidence and research in 
rectal cancer”, Radiotherapy and Oncology, 87, pp.449-474 
113. Vivek G.H, Villalobos C.P.C, BoneKamp S et al (2013), “Rectal 
imaging: Part I High-resolution MRI of carcinoma of the rectum at 3T”, 
NIH public access, 199(3), pp.35-42 
114. Vodusek D.B (2004), “Anatomy and Neurocontrol of the pelvic floor”, 
Digestion, 69, pp.87-92 
115. Wang G.J, Gao C-F, Wei D et al (2010), “Anatomy of lateral ligaments of 
the rectum: A controversial point of view”, WJG, 16(43), pp.5411-5415 
116. Watanabe M (2005), “Laparoscopic Anterior Resection for Rectal Cancer”, 
Laparoscopic Colorectal Surgery, Springer, chapter.8.5, pp.170-187 
117. Wu J.S (2007), “Rectal Cancer Staging”, Clin Colon Rectal Surg, 20, pp. 
148-157 
118. Wu X.J, Wang J.P, Wang L et al (2008), “Increased rate change over 
time of a sphincter-saving procedure for lower rectal cancer”, Chin med 
J, 121(7), pp.636-639 
119. Wu Z.Y, Zhao G, Lin Peng et al (2008), “Risk factors for local 
recurrence of middle and lower rectal carcinoma after curative 
resection”, World J Gastroenterol, 14(30), pp.4805-4809 
120. Yang X, Chang Z, Mingli Y et al (2012), “Laparoscopic radical resection 
for rectal cancer”, Transl Gastrointest Cancer, 1(3), pp.255-271 
121. Young P.E, Womeldorph C.M, Johnson E.K et al (2014), “Early 
Detection of Colorectal Cancer Recurrence in Patients Undergoing 
Surgery with Curative Intent: Current Status and Challenges”, Journal of 
Cancer, 5(4), pp.262-271 
122. Zhang W.J, Chen J.P (2008), “Spread of rectal cancer in the distal 
mesorectum”, Chinese Journal of Cancer, 27(7), pp.74-76 
123. Zhao G.P, Zhou Z.G, Lei W.Z et al (2005), “Pathological study of distal 
mesorectal cancer spread to determine a proper distal resection margin”, 
World J Gastroenterol, 11(3), pp.319-322 
124. Zhao J-K, Chen N-Z, Zheng Z-B et al (2014), “Laparoscopic vesus open 
surgery for rectal cancer: Results of a systematic review and meta-
analysis on clinical efficacy”, Molecular and clinical oncology, 2, 
pp.1097-1102 
PHỤ LỤC
Phụ lục 1 
PHIẾU NGHIÊN CỨU 
 Số hồ sơ: 
 Số lưu trữ: 
I. HÀNH CHÍNH 
Họ và tên: Tuổi: Giới: 1. Nam. 2. Nữ 
Địa chỉ (chi tiết để liên lạc ): 
Khi cần báo tin cho ai? Ở đâu? 
Điện thoại: 
Ngày vào: ngày tháng năm Ngày ra: ngày tháng năm 
Số ngày điều trị: 
Nghề nghiệp 
 MS MS 
Công chức 1 • Dân thường thành thị 5 • 
Công nhân 2 • Học sinh, sinh viên 6 • 
Nông dân 3 • Hưu trí, già 7 • 
Lực lượng vũ trang 4 • Khác 8 • 
II. LÂM SÀNG 
1. Tiền sử bản thân 
 MS MS 
Bệnh lỵ 1 • Viêm đại tràng mãn tính 4 • 
Bệnh trĩ 2 • Polyp trực tràng 5 • 
Polyp đại tràng 3 • Bình thường 6 • 
Bệnh mạn tính khác: 
2. Lý do vào viện 
 MS MS 
Mệt mỏi, gầy sút cân 1 • Mót rặn 5 • 
Đau bụng 2 • Đại tiện khó 6 • 
Đại tiện phân nhày, máu 3 • Tình cờ 7 • 
Phân nhỏ, dẹt 4 • Khác 8 • 
Lý do khác: 
3. Triệu chứng đầu tiên, thời gian xuất hiện 
 MS tuần tháng Name 
Mệt mỏi, gầy sút cân 1 • 
Đau bụng 2 • 
Đại tiện phân nhày máu 3 • 
Thay đổi khuôn phân 4 • 
Phân lỏng 5 • 
Phân táo 6 • 
Đại tiền nhiều lần/ngày 7 • 
Thay đổi thói quen đại tiện 8 • 
Gầy sút cân 9 
Triệu chứng khác: 
4. Các triệu chứng lâm sàng 
 MS MS 
Mệt mỏi, gầy sút cân 1 • Phân táo 7 • 
Thay đổi thói quen đại tiện 2 Phân lỏng 8 
Đau bụng 3 • Đại tiện nhiều lần trong ngày 9 • 
Thay đổi khuôn phân 4 • Phân nhày máu 10 • 
Buồn nôn, nôn 5 Đau tức vùng hậu môn 11 
Phân táo, lỏng xen kẽ 6 • Gầy sút cân 12 • 
5. Thăm trực tràng 
Tính chất di động của khối u 
 MS MS 
Di động dễ dàng 1 • Không di động 3 • 
Di động hạn chế 2 • Máu dín gant 4 • 
Vị trí u 
 MS MS 
Vị trí u – trước 1 • Vị trí u – bên P 4 • 
Vị trí u – sau 2 • Vị trí u – bên T 5 • 
Vị trí u – vòng 3 • Khác 6 • 
Kích thước khối u 
 MS MS 
KT u ≤1/4 chu vi 1 KT u >1/2 - ≤3/4 chu vi 3 • 
KT u >1/4 - ≤1/2 chu vi 2 • KT u >3/4 chu vi 4 • 
Đánh giá cơ thắt. 
 MS MS 
Chưa xâm lấn 1 Nghi ngờ 3 • 
Đã có xâm lấn cơ thắt 2 • • 
III. CẬN LÂM SÀNG 
1. Xét nghiệm máu trước mổ 
 Kết quả 
Nhóm máu 
Hồng cầu (106/mm3) 
HGB (g/L) 
HCT (%) 
Bạch cầu 
CEA (ng/L) 
CA 19 – 9 (U/L) 
2. Công thức máu sau mổ 
 Kết quả 
Hồng cầu (106/mm3) 
HGB (g/L) 
HCT (%) 
Bạch cầu 
3. Chẩn đoán hình ảnh 
 Bình thường Bệnh lý Kết quả 
MS 1 2 
X – quang tim phổi • • 
Siêu âm bụng • • 
CT – Scanner bụng • • 
4. Nội soi đại trực tràng 
Vị trí tương đối của khối u theo chu vi. 
Vị trí u MS MS 
Vị trí u – trước 1 • Vị trí u – bên P 4 • 
Vị trí u – sau 2 • Vị trí u – bên T 5 • 
Vị trí u – vòng 3 • Vị trí u cách rìa hậu môn cm • 
Kích thước khối u 
 MS MS 
KT u ≤1/4 chu vi 1 KT u >1/2 - ≤3/4 chu vi 3 • 
KT u >1/4 - ≤1/2 chu vi 2 • KT u >3/4 chu vi 4 • 
Đặc điểm khối u qua nội soi 
 MS MS 
U thể sùi đơn thuần 1 • Sùi kết hợp với loét 3 • 
U thể loét 2 • Thâm nhiễm 4 • 
5. Chụp CT- Scanner vùng bụng tiểu khung. 
Hình dạng 
 MS 
Khuyết 1 
Lồi vào lòng 2 • 
Thâm nhiễm 3 
Mức độ xâm nhiễm. 
 MS Giai đoạn U 
Nằm trong lòng, U không phá lớp cơ niêm, mở xung 
quang còn guyên 
1 T1, T2 
Thâm nhiễm tổ chức mở xng quanh 2 T3 
Xâm lấn cơ quan lân cận 3 T4 
Hạch 
 MS Giai đoạn hạch 
Không thấy hạch 1 N0 
Hạch quanh mạc treo trực tràng 2 •N1 
Hạch động mạch chính 3 N3 
IV. Tổn thương giải phẫu bệnh 
1. Đại thể: 
Kích thước (cm): 
 MS • MS • 
Thể sùi 1 • Thể dưới niêm mạc 4 • 
Thể loét 2 • Thể chít hẹp 5 • 
Thể thâm nhiễm 3 • Khác 6 • 
2. Vi thể 
 MS • MS • 
Ung thư biểu mô tuyến 1 • Ung thư tế bào nhẫn 4 • 
U biểu mô nhầy 2 • Sarcome 5 • 
U lympho 3 • Khác 6 • 
3. Độ biệt hóa ung thư biểu mô tuyến 
 MS • MS • 
Biệt hóa cao 1 • Biệt hóa kém 3 • 
Biệt hóa vừa 2 • Không biệt hóa 4 • 
Diện cắt dưới u: 
4. Xếp loại giai đoạn bệnh theo TNM 
Mức xâm lấn• T 
T1 1 • T3 3 • 
T2 2 • T4 4 • 
Hạch• N 
No 1 • N2 3 • 
N1 2 • • 
Di căn xa M 
Mo 1 • M1 2 
Giai đoạn TNM: ................... 
V. Kết quả phẫu thuật 
1. Kết quả trong mổ 
Phương pháp vô cảm: .................................. Ngày mổ: 
Kíp mổ: ......................................................... Thời gian mổ:phút. 
Thời gian gây mê:..phút Số lượng trocar: 
Chẩn đoán sau mổ: ....................................... 
TNM: ............................................................ 
Cách thức phẫu thuật 
 MS • MS • 
Cắt gian cơ thắt 1 • Single port 4 
Trước thấp 2 • Hibrid notes(pull-through) 5 
NOTES 3 • Cắt trước cực thấp 6 
Khoảng cách cắt dưới u.cm; Khoảng cách miệng nối – rìa HM:cm 
2. Tai biến trong mổ 
 MS 
Thủng trực tràng, xì dịch phân vào trường mổ 1 
Tổn thương niệu quản 
Rách 2 
Đứt ngang 3 
Phát hiện trong mổ 4 
Phát hiện sau mổ 5 
Xử trí khâu nối 6 
Xử trí DL ra da 7 
Tổn thương bàng quang 
Rách thanh mạc cơ 8 
Thủng 9 
Xử trí khâu bàng quang 10 
Khâu BQ + DL trên xương mu 11 
Tổn thương niệu đạo 12 
Chảy máu mạc treo 13 
Chảy máu tĩnh mạch trước xương cùng 14 
Tai biến máy cắt 
Không phóng kim 15 
Chảy máu miệng cắt 16 
Hở miệng cắt 17 
Khác 18 
Tai biến máy nối 
Thiếu máu miệng nối 19 
Hở miệng nối 20 
Tổn thương tạng lân cận 21 
Khác 22 
2. Kết quả trong thời gian hậu phẫu 
Biến chứng sớm và tử vong 
 MS Nguyên nhân 
Chảy máu miệng nối 1 
Xì miệng nối, không phải mổ lại 2 
Xì miệng nối gây viêm phúc mạc 3 
Nhiễm trùng vết mổ 5 
Hẹp miệng nối, đại tiện khó 6 
Tắc ruột sớm sau mổ 7 
Rối loạn chức năng bàng 
quang 
Mức độ nhẹ 8 
Mức độ vừa 9 
Mức độ nặng 10 
Biến chứng toàn thân nặng 11 
Tử vong 12 
Theo dõi hậu phẫu 
Nội dung Đ.v Ghi nhận 
Thời gian dùng thuốc giảm đau sau mổ Giờ 
Thời gian rút sonde bàng quang Giờ 
Thời gian trung tiện Giờ 
Thời gian đi đại tiện lần đầu (ngày) Ngày 
Thời gian cắt chỉ Ngày 
Thời gian rút dẫn lưu trước xương cùng Ngày 
Tình trạng lưu thông tiêu hóa(bệnh nhân không có hậu môn bảo vệ) 
 MS 
Tính chất đại tiện 
Không tự chủ 1 
Khó 2 
Dễ 3 
Đau 4 
Tính chất phân 
Khuôn 5 
Sệt 6 
Lỏng 7 
Có nhày 8 
Có máu 9 
Nhày máu 10 
3. Kết quả ra viện 
Thể trạng: Yếu liệt giường: Đi lại được nhưng cần trợ giúp: Tự đi lại: 
Tình trạng lưu thông tiêu hóa: Đại tiện đường tự nhiên: Hâu môn nhan tạo 
Tình trạng vết mổ: Liền tốt: Nhiễm trùng còn hở da: 
Tình trạng miệng nối: 
BÁC SỸ LÀM BỆNH ÁN 
Phụ lục 2 
PHIẾU TÁI KHÁM 
Bệnh nhân: 
Ngày  thángnăm 
1. Thời gian hiện tại : tháng .sau mổ. 
2. Tình trạng sức khỏe và khả năng lao động sau mổ: 
Khỏe bình thường 1 Lao động bình thường 4 
Sức khỏe hồi phục 2 Chỉ tự phục vụ bản thân 5 
Sức khỏe kém, liệt giường 3 Cần người khác phục vụ 6 
Thời gian sống khỏe sau mổ Thời gian sức khỏe kém, 
3. Theo dỏi tình trạng đại tiện. 
Tần xuất đại tiện trong ngày Land 
Đại tiện gấp 0: không, 1: có 
Thời gian nhịn đại tiện Phút 
Đại tiện về đêm/ số lần Có/ lần 
Phải mang bỉm 0: không, 1: có 
Yêu cầu làm hậu môn nhân tạo 0: không, 1: có 
4. Tư chủ hậu môn (thang điểm Kirwan) 
Kirwan I tự chủ hoàn toàn 
Kirwan II không tự chủ được hơi 
Kirwan III thỉnh thoảng són ít 
Kirwan IV thường xuyên són nhiều 
Kirwan V đòi hỏi làm hậu môn nhân tạo 
5. Đánh giá của bệnh nhân về kết quả phẫu thuật 
Hài lòng 1 Chấp nhận được 2 
Không hài lòng 3 Khác 4 
6. Các thăm khám và xét nghiệm đã được làm 
 + Cận lâm sàng: 
Cận lâm sàng Ngày làm Kết quả 
CEA 
Siêu âm ổ bụng 
Chụp X quang phổi 
CT- Scan bụng 
Nội soi đại trực tràng 
+ Chẩn đoán tái phát tại chỗ: 
Vị trí Thời gian 
(tháng) 
Mô tả 
Vết mổ đặt trocar 
Vết mổ làm HMNT 
Vết mổ lấy u ra 
Miệng nối 
Vùng chậu 
+ Chẩn đoán di căn: 
Vị trí Thời gian 
(tháng) 
Mô tả 
Gan 
Phổi 
Xương 
Khác 
7. Các biện pháp điều trị đã được làm 
 + Mổ lại ngày: / / nguyên nhân mổ lại : ... 
Phương pháp mổ :  
Kết quả mổ: Khỏi: □. Đỡ: □. Như cũ: □. Nặng thêm: □. 
Các thông tin khác về mổ lại: 
 + Điều trị bổ trợ: 
 Hóa chất: - Phác đồ:................... 
Tia xạ : - Tổng liều: ...................Gy 
8. Nếu bệnh nhân đã tử vọng, hỏi gia đình 
+ Thời gian tử vong tháng sau mổ 
+ Nguyên nhân tử vong: 
Do bệnh lý ung thư : □, Do tuổi già : □, Do bệnh lý khác : □ 
 Người trả lời bảng câu hỏi 
Huế, ngày 4 tháng 3 năm 2018 
Người hướng dẫn khoa học 
1. PGS.TS. Phạm Anh Vũ 2. PGS.TS. Lê Quang Thứu 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_ket_qua_dieu_tri_triet_can_ung_thu_truc_tra.pdf