Luận án Đánh giá kết quâ điều trị triệt căn ung thư trực tràng thấp bằng phẫu thuật nội soi có bâo tồn cơ thắt
Phẫu thuật ung thư trực tràng thấp, cách rìa hậu môn ≤ 6 cm có bảo tồn cơ
thắt còn gặp nhiều khó khăn nhằm đảm bảo được chức năng đại tiện tự nhiên,
cũng như đảm bảo an toàn về mặt ung thư. Theo kinh điển, để hạn chế tối đa tỷ
lệ tái phát tại chỗ, cùng với quan điểm phẫu thuật một khối (en-bloc) trong ung
thư thì hầu hết khối u cách rìa hậu môn dưới 6cm phải cắt toàn bộ trực tràng và
khối cơ thắt hậu môn[16],[58],[38].
Trước đây, phẫu thuật bảo tồn cơ thắt trong ung thư trực tràng dựa vào
khoảng cách bờ dưới u đến rìa hậu môn[16],[107],[102]. Cho nên, với bờ cắt an
toàn dưới u ít nhất 5 cm, thì tất cả các khối u nằm ở trực tràng thấp đều phải cắt
bỏ khối cơ thắt hậu môn. Do đó, phẫu thuật cắt cụt trực tràng được Miles giới
thiệu vào đầu thế kỷ XX là phẫu thuật được chọn lựa trong điều trị ung thư trực
tràng thấp[19],[9],[56],[99],[110]. Phẫu thuật này có nhiều ưu thế trong kiểm
soát tái phát tại chỗ, tuy nhiên tỷ lệ này vẫn còn từ 20 đến 30% và bệnh nhân
phải mang hậu môn nhân tạo suốt cuộc đời. Trong 30 năm trở lại đây, nhiều tiến
bộ trong y học đã làm thay đổi quan điểm trong điều trị cũng như khả năng bảo
tồn chức năng đại tiện đối với bệnh nhân ung thư trực tràng thấp.
Kỹ thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng được Heald giới thiệu năm 1982,
kỹ thuật này đã đem lại cuộc cách mạng trong kiểm soát tỷ lệ tái phát tại chỗ từ
30% xuống còn dưới 10%[39],[40],[99],[68]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quâ điều trị triệt căn ung thư trực tràng thấp bằng phẫu thuật nội soi có bâo tồn cơ thắt
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TRƯƠNG VĨNH QUÝ ĐÁNH GIÁ KẾT QUÂ ĐIỀU TRỊ TRIỆT CĂN UNG THƯ TRỰC TRÀNG THẤP BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI CÓ BÂO TỒN CƠ THẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HUẾ - 2018 ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TRƯƠNG VĨNH QUÝ ĐÁNH GIÁ KẾT QUÂ ĐIỀU TRỊ TRIỆT CĂN UNG THƯ TRỰC TRÀNG THẤP BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI CÓ BÂO TỒN CƠ THẮT Chuyên ngành: TIÊU HÓA Mã số: 62 72 07 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS PHẠM ANH VŨ PSG.TS LÊ QUANG THỨU HUẾ - 2018 Lời Cảm Ơn Để hoàn thành luận án, bản thân tôi đã nhận được sự quan tâm của quí thầy cô, quí đồng nghiệp, quí lãnh đạo, bạn bè và gia đình đã tận tình giúp đỡ, ủng hộ, tạo điều kiện cho tôi thực hiện luận án này. Cho phép tôi bày tỏ sự biết ơn và lòng tri ân của mình đến: - Ban Giám hiệu trường Đại học Y Dược Huế - Ban Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị - Bệnh viện Trung ương Huế. - Phòng Đào tạo sau đại học trường Đại học Y Dược Huế - Phòng kế hoạch tổng hợp Bệnh viện Trung ương Huế - Ban chủ nhiệm, cùng quí thầy cô và cán bộ viên chức Bộ môn Ngoại trường Đại học Y Dược Huế - Khoa Ngoại tổng hợp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng trị - Khoa Ngoại Nhi-Cấp cứu Bụng, Khoa Ngoại tiêu Hóa, Khoa Ngoại tổng Hợp, Khoa Ngoại dịch vụ và Quốc Tế, Khoa Giải phẫu Bệnh Bệnh viện Trung ương Huế. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, xin gửi đến thầy Phạm Anh Vũ, thầy Lê Quang Thứu, những người thầy mẫu mực đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài này. Xin gửi đến quí đồng nghiệp, bạn bè, anh chị em đã ủng hộ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Đặc biệt, xin gửi đến cha mẹ, anh chị em, vợ và con lời cảm ơn tận đáy lòng, là những người hậu phương vững chắc cho tôi hoàn thành nhiệm vụ. Xin chân thành cảm ơn những bệnh nhân, người nhà đã hợp tác và giúp đỡ tôi, cung cấp các thông tin trong quá trình nghiên cứu. Cuối cùng xin gửi đến tất cả mọi người lòng chân thành biết ơn của tôi Huế, tháng 3 năm 2018 Trương Vĩnh Quý I T ậ ả ố - 6 C ố ả ậ ƣ ƣợ ố rươ Vĩ h Q ý D H Ụ Á HỮ VIẾ Ắ 1. TME : Cắ ộ ặ e (Total Mesorectal Excision) 2. MTTT : Mạ e 3. CLVT : C ụp ắ ớp í 5. CHT : C ụp ộ ƣở (MRI) 6. CEA : K ƣ ể p (Carcino Embryonic Antigen) 7. CA : K ƣ (Carcino Antigen) 8. TNM : K ố ạ d ă (Tumor, Node, Metastasis) 9. UTTT : U ƣ 10. MTTD : Mạ e dƣớ 11. X : Trung bình 12. SD : Độ ẩ 13. EUS : S ộ Ụ Ụ ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 3 P ọ ậ - ...................................................... 3 G ả p ẫ ................................................................................................... 3 Cấ ạ ......................................................................... 3 p p ú ạ ....................................................................................... 4 3 Mạ ................................................... 4 4 Mạ e .............................................................................. 6 5 H ố ạ ..................................................... 7 6 H ố ạ .................................................. 10 7 H ố ầ tràng ..................................................... 11 8 H ố ơ ù ậ - .............................................. 12 3 C ẩ ƣ .................................................................. 15 1.3.1. T ........................................................................ 15 3 T ậ ................................................................. 17 1.4. Đặ ể ả p ẫ .......................................................................... 23 4 C ẩ ọ .................................................................... 23 4 X p ạ ạ ƣ ................................................................ 25 5 T ể ƣ ............................................... 28 6 Đ ề ị ạ ƣ .......................................... 29 6 C p ẫ ậ ƣ .......................... 30 6 P ẫ ậ ƣ ............................................................ 31 7 Đ ề ị ƣ ó .............................................. .38 8 Đ ề ị ổ ợ ƣ ................................................... 39 9 P ẫ ậ ộ ề ị ƣ ................................ 40 Bả ồ ơ ắ ƣ ấp: ọ ............ 42 CHƢƠNG : ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 45 Đố ƣợ ............................................................................... 45 T ẩ ọ ....................................................................... 45 T ẩ ạ ............................................................................ 45 2. P ƣơ p p ......................................................................... 45 T ỡ ẫ ......................................................... 45 Đặ ể - ậ – ổ ƣơ .............................. 46 2.2.3. Phƣơ p p p ẫ ậ ắ ộ ó ả ồ ơ ắ .... 55 4 K ả p ẫ ậ ố ả ề ị .......... 63 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊM CỨU ..................................................... 74 3 Đặ ể ặ ể ậ ặ ể ổ ƣơ ..... 74 3.1.1 Đặ ể ............................................................................. 74 3.1.2 Đặ ể ậ .................................................................... 78 3.1.3 Đặ ể ổ ƣơ . ....................................................................... 82 3.2 K ả p ẫ ậ ộ ó ả ồ ơ ắ ......................................... 85 3 P ƣơ p p p ẫ ậ .................................................................... 85 3.2.2 K ả p ẫ ậ . ................................................................. .85 3 3 3 K ả ậ p ẫ ...................................................... 87 3.3. K ả e dỏ ...................................................................... 89 3 3 K ả ............................................................................... 89 3 3 K ả ă ạ ................................................................ 90 3 3 3 T p ..................................................................................... 92 3.3.4 T ố d ............................................................ 92 3.4. C ố ả ề ị ................................................. 95 CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 99 4 Đặ ể ậ ổ ƣơ . ..................................... 99 4.2. K ả p ẫ ậ ộ ả ồ ơ ắ .. ........................................... 109 4.3. Mộ ố ả p ẫ ậ ả ồ trong ƣ .132 KẾT LUẬN .................................................................................................. 136 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH Ụ BẢ G Bả 3 : Đặ ể ổ ớ ..................................................................... 74 Bả 3 : T ề ử ........................................................................................... 74 Bả 3 3: Đặ ể d ộ ố .......................................................... 76 Bả 3 4: Vị í í ƣớ ố ớ ....................... 77 Bả 3 5: Tí ấ dí ă ................................................................ 77 Bả 3 6: X ấ ố ơ ắ ă ......... 77 Bả 3 7: H dạ ố ...................................................................... 78 Bả 3 8: H dạ ố CLVT ............... 80 Bả 3 9: G ạ (T) trên CLVT. ........................................................... 80 Bả 3 : G ạ ạ (N) trên ụp CLVT ............................................ 80 Bả 3 : L ạ ả p ẫ CLVT ............................. 81 Bả 3 12: C ƣớ p ẫ ậ .................................................. 81 Bả 3 3: Kích ƣớ ố e ề d ấ ................................... 82 Bả 3 4: H dạ ố .................................................................... 82 Bảng 3.15: L ạ ƣ ...................................................................... 82 Bả 3.16: Giai ạ T .................................................................................. 83 Bả 3 7: G ạ N. .................................................................................. 83 Bả 3 8: P ố ạ N e ạ T .......................................... 83 Bả 3 9: Đặ ể d ắ dƣớ ố u ...................................................... 84 Bả 3 20: G ạ e TNM ............................................................ 84 Bả 3 21: P ƣơ p p p ẫ ậ ............................................................... 85 Bả 3 2: K ả ắ dƣớ ố ........................................................ 85 Bả 3 3: K ả ắ dƣớ ạ p ẫ ậ ........................ 86 Bả 3 4: K ả ắ dƣớ ố e ó ị í ố .................. 86 Bả 3 5: Nhóm k ả c ố ậ ........................... 86 Bả 3 6: Vị í ố ớ ó ị í ố .................................... 87 Bả 3 7: K ả ố ậ ạ p ẫ ậ .... 87 Bả 3 8: T dù ố ả ƣ ĩ ạ ổ ........... 88 Bả 3 29: Tầ ấ ạ ............................................................................ 88 Bả 3 30: B ậ p ẫ ........................................... 88 Bả 3 3 : T p ẫ ậ ............................................... 89 Bả 3 32: Tỷ ố ể ....................... 89 Bả 3 33: Tần s ấ ạ 4 e ..................... 90 Bả 3 34: Tầ ấ ạ e ó p ẫ ậ 3 ................... 90 Bả 3 35: Tầ s ấ ạ e ó p ẫ ậ .................. 91 Bả 3 36: T p ................................................................. 92 Bả 3 37: T ố d e ạ TNM .............................. 93 Bả 3 38: Liên quan ớ p ƣơ p p p ẫ ậ ..................... 95 Bả 3 39: L uan ƣ ồ d ớ dò ố .......................... 95 Bả 3 40: L p ớ ó ồ ộ CEA ......................... 95 Bả 3 4 : L p ớ ộ ó ố u ..................................... 96 Bả 3 42: L p ạ ỗ ạ ù ....................................... 96 Bả 3 43: L í ƣớ ố ớ p ...................................... 96 Bả 3 44: L p ƣơ p p p ẫ ậ ớ p ........................... 97 Bả 3 45: L ó ả ắ dƣớ ớ ạ ỗ .............. 97 Bả 3 46: Liê p ẫ ậ p ƣơ p p ............. 97 Bả 3 47: Liên quan í ƣớ ớ ạ p ẫ ậ ......................... 98 Bả 3 48: L ị í ố ớ p ƣơ p p p ẫ ậ .................... 96 Bả 4 1: T p ẫ ậ p ẫ ậ ộ ổ ở ...................... 110 Bả 4 2: So sá ỷ .............................................................. 119 Bả 4 3: S ả ớ ả ............................................. 135 D H Ụ BIỂU Ồ B ể ồ 3 : Lý d ập .......................................................................... 75 B ể ồ 3 : T ắ ..................................................................... 75 B ể ồ 3 3: T ................................................................. 76 B ể ồ 3 4: K ả dƣớ ậ ................................... 78 B ề ồ 3 5: Vị í ố ộ ............................................................. 79 B ề ồ 3 6: C ƣơ ố ộ ............................................ 79 B ể ồ 3 7: Nồ ộ CEA ............................................................ 81 B ể ồ 3 8: M ọ ố ............................................................. 84 B ể ồ 3 9: T ể K w e .................................................. 91 B ể ồ 3 : Tỷ p ạ ổ d ă ................................................ 92 B ể ồ 3 1: T ố í ũ ả ó ....................................... 93 B ể ồ 3 : T ố í ũ e ạ TNM .......................... 94 B ể ồ 3 3: Số í ũ ..................................... 94 D H Ụ HÌ H H : P ọ ƣ p ể ộ ....................... 3 H : N p p ú ạ ............................................................ 4 H 3: Mạ .................................................................... 5 H 4: Mạ e ............................................................................ 6 H 5: C ụp ạ ộ ạ ....................................... 7 H 6: M ạ ƣớ ƣơ ù ............................................ 10 Hình 1.7: Dẫ ƣ ạ ................................................... 9 H 8: H ố ầ ................................................... 11 Hình 1.9: Ố ậ ................................................................................... 13 Hình 1.10: Ố ậ và ố ơ ắ ................................................. 14 H : 5 ớp EUS ....................................................... 18 H : U ạ T EUS ............................................................. 19 Hình 1.13: G ạ T3 ụp ắ ớp...................................................... 20 Hình 1.14: G ạ T3 p ở ấ ú ớp ơ trên MRI .......................... 22 Hình 1.15: M ắ ụ ............................................................. 33 Hình 1.16: M ọ p ƣơ p p ả ồ ơ ắ e ị í ............. 34 Hình 1.17: G ớ ạ ƣ ắ ắ ơ ắ ..................................... 36 Hình 1.18: Thì kéo tụ ạ ậ ......................................... 37 H : G ạ T3 ụp ắ ớp í ............................................ 50 H : Hạ ạ e ....................................................... 51 Hình 2.3: Tƣ ị í ..................................................... 56 Hình 2.4: Kẹp ắ ộ ạ ạ e dƣớ ố ............................. 57 Hình 2.5: P ẫ í ạ g xích- ....................................... 58 H 6: T ỹ ậ TME ................................................................. 59 Hình 2.7: Cắ d ằ ả ồ ầ ......................................... 59 Hình 2.8: Đƣ ắ ở ố ậ ............................................................... 61 H 9: M ắ ơ ắ ................................................................. 62 H : T ậ .................................................................................. 62 Hình 2.11: K ã ắ dƣớ ............................................................... 63 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Phẫu thuật ung thư trực tràng thấp, cách rìa hậu môn ≤ 6 cm có bảo tồn cơ thắt còn gặp nhiều khó khăn nhằm đảm bảo được chức năng đại tiện tự nhiên, cũng như đảm bảo an toàn về mặt ung thư. Theo kinh điển, để hạn chế tối đa tỷ lệ tái phát tại chỗ, cùng với quan điểm phẫu thuật một khối (en-bloc) trong ung thư thì hầu hết khối u cách rìa hậu môn dưới 6cm phải cắt toàn bộ trực tràng và khối cơ thắt hậu môn[16],[58],[38]. Trước đây, phẫu thuật bảo tồn cơ thắt trong ung thư trực tràng dựa vào khoảng cách bờ dưới u đến rìa hậu môn[16],[107],[102]. Cho nên, với bờ cắt an toàn dưới u ít nhất 5 cm, thì tất cả các khối u nằm ở trực tràng thấp đều phải cắt bỏ khối cơ thắt hậu môn. Do đó, phẫu thuật cắt cụt trực tràng được Miles giới thiệu vào đầu thế kỷ XX là phẫu thuật được chọn lựa trong điều trị ung thư trực tràng thấp[19],[9],[56],[99],[110]. Phẫu thuật này có nhiều ưu thế trong kiểm soát tái phát tại chỗ, tuy nhiên tỷ lệ này vẫn còn từ 20 đến 30% và bệnh nhân phải mang hậu môn nhân tạo suốt cuộc đời. Trong 30 năm trở lại đây, nhiều tiến bộ trong y học đã làm thay đổi quan điểm trong điều trị cũng như khả năng bảo tồn chức năng đại tiện đối với bệnh nhân ung thư trực tràng thấp. Kỹ thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng được Heald giới thiệu năm 1982, kỹ thuật này đã đem lại cuộc cách mạng trong kiểm soát tỷ lệ tái phát tại chỗ từ 30% xuống còn dưới 10%[39],[40],[99],[68]. Quan điểm k ... ro (2006)), “Treatment Strategy for Locally Recurrent Rectal Cancer”, Jpn J Clin Oncol, 36(3), pp.127-131 83. Morson J.R.T, Weiser M.R, Buie W.D et al (2013), “Practice Parameters for the management of rectal cancer”, Dis Colon Rectum, 56, pp.535-550 84. Mozafar M, Sobhiyeh M.R, Heibatollahi M (2009), “Anastomotic leakage following Low Anterior Resection of rectal cancer considering the role of protective stoma”, IJCP, 1, pp.29-33 85. Mulsow J, Winter D.C (2011), “Sphincter preservation for distal rectal cancer-a goal worth achieving at all costs”, World J Gastroenterol, 17(7), pp.855-861 86. Nagtegaal I.D, Cornelius J.H, van de Velde et al (2005), “Low Rectal Cancer: A Call for a Change of Approach in Abdominoperineal Resection”, Journal of clinical oncology, 23(36), pp.9257-9264 87. Nakagoe T, Ishikawa H, Sawai T et all (2004), “Survival and Recurrence After a Sphincter-Saving Resection and Abdominoperineal Resection for Adenocarcinoma of the Rectum At or Below the Peritoneal Reflection: A Multivariate Analysis”, Surg Today, 34, pp.32-39 88. Namara D.A.M, Parc R (2002), “Methods and results of sphincter- preserving surgery for rectal cancer”, Cancer control, 10(3), pp.212-218 89. National Comprihensive cancer nextwork (2013), rectal cancer, web 90. Osian G (2012), “Emergency surgery for colonrectal cancer complications: peforation, obstruction, bleeding”, Contemporary Issues in Colonrectal cancer Surgical Practice, In Tech, chapter.4, pp.75-86 91. Park J, Guillen J (2010), “T4 and Recurrent rectal cancer”, Rectal Cancer, Springer, chapter.6, pp.109-121 92. Park K.K, Lee S.H, Back S.U et al (2014), “Laparoscopic resection for middle and low rectal cancer”, Journal of Minimal Access Surgery, 10(2), pp.68-71 93. Paun B.C, Casie S, Maclean A.R et al (2010), “Postoperative complications following surgery for rectal cancer”, Annals of surgery, 251(5), pp.807-818 94. Perston Y (2014) “Diagnosis and Investigations”, Colorectal cancer, Whurr publisher, London, chapter.4, pp.64-90 95. Phang P.T (2010), “Evolving rectal cancer management in British Columbia”, Can J Surg, 53(4), pp.222-224 96. Pucciani F (2013), “A review on functional results of sphincter-saving surgery for rectal cancer: The anterior resection syndrome”, Updates Surg, 65, pp.257-263 97. Pucciani F, Ringressi M.N, Redditi S et all (2008), “Rehabilitation of fecal incontience after sphincter-saving surgery for rectal cancer: Encouraging result”, Disease of colon and rectum, 51, pp.1552-1558 98. Rastogi R, Meena GL, Gupta Y et al (2016), "CT or MRI - Which is better for Rectal Cancer Imaging?", iMedPub Journals, 2(3), pp.1-3 99. Ridgway P.F, Darzi A.W (2003), “The Role of Total Mesorectal Excision in the Management of Rectal Cancer”, Cancer Control, 10(3), pp.205-211 100. Rosin D, Lebedyev A, Urban D et al (2011), “Laparoscopic resection of rectal cancer”, IMAJ, 13, pp.459-462 101. Rullier E, Denost Q, Vendrely V et al (2013), “ Low Rectal Cancer: Classification and Standardizaton of Surgery”, Dis Colon Rectum, 56, pp. 560-567 102. Rullier E, Laurent C, Bretagnol F et al (2005), “Sphincter-saving resection for all rectal carcinomas: the end of the 2 cm distal rule”, Annals of surgery, 241(3), pp.465-469 103. Sadler T.W (2010), “Digestive systerm”, Medical embryology, Lippincott William and Wilkins, Philadenphia, pp.209-231 104. Samee A, Selvaseka C.R (2011), “Current trends in staging rectal cancer”, World J Gastrenterol, 17(7), pp.828-834 105. Schiessel R, Novi G, Holzer B et al (2005), “Technique and Long-Term Results of Intersphincteric Resection for Low Rectal Cancer”, Dis Colon Rectum, 48, pp.1858-1867 106. Shafer A.O, Langer M (2010), “Anorectal anatomy-Clinical implication for the MR radiologist”, MIR of rectal cancer, springer-Verlag Berlin, Freiburg, 2, pp.5-13 107. Spanos C.P (2012), “Intersphincter resection for low rectal cancer: An overview”, doi:10.1155/2012/241512. available at: com/journals/ijso/2012/241512/ 108. Sucullu I, Filiz A, Kurt Y et al (2008), “The effect of total mesorectal excision on local recurrence and distant metastasisin rectal cancer”, Balkan Military Medical Review, 11, pp.72-75 109. Sun Z.Q, Yu X, Wang H et al (2015), “Factors affecting sphincter- preserving resection treatment for patients with low rectal cancer” Experimental and therapeutic medicine, 10, pp.484-490 110. Timothy J.Y, Kirby I.B (1989), “Sphincter saving procedures for distal carcinoma of the rectal”, Annals of surgery, 209(1), pp.1-17 111. Toda S, Kuroyanagi H (2014), “Laparoscopic surgery for rectal cancer: Current status and future perspective”, Asian J Endosc Surg, 7, pp.2-10 112. Valentini V, Tan R.B, Borras J.M et al (2008), “Evidence and research in rectal cancer”, Radiotherapy and Oncology, 87, pp.449-474 113. Vivek G.H, Villalobos C.P.C, BoneKamp S et al (2013), “Rectal imaging: Part I High-resolution MRI of carcinoma of the rectum at 3T”, NIH public access, 199(3), pp.35-42 114. Vodusek D.B (2004), “Anatomy and Neurocontrol of the pelvic floor”, Digestion, 69, pp.87-92 115. Wang G.J, Gao C-F, Wei D et al (2010), “Anatomy of lateral ligaments of the rectum: A controversial point of view”, WJG, 16(43), pp.5411-5415 116. Watanabe M (2005), “Laparoscopic Anterior Resection for Rectal Cancer”, Laparoscopic Colorectal Surgery, Springer, chapter.8.5, pp.170-187 117. Wu J.S (2007), “Rectal Cancer Staging”, Clin Colon Rectal Surg, 20, pp. 148-157 118. Wu X.J, Wang J.P, Wang L et al (2008), “Increased rate change over time of a sphincter-saving procedure for lower rectal cancer”, Chin med J, 121(7), pp.636-639 119. Wu Z.Y, Zhao G, Lin Peng et al (2008), “Risk factors for local recurrence of middle and lower rectal carcinoma after curative resection”, World J Gastroenterol, 14(30), pp.4805-4809 120. Yang X, Chang Z, Mingli Y et al (2012), “Laparoscopic radical resection for rectal cancer”, Transl Gastrointest Cancer, 1(3), pp.255-271 121. Young P.E, Womeldorph C.M, Johnson E.K et al (2014), “Early Detection of Colorectal Cancer Recurrence in Patients Undergoing Surgery with Curative Intent: Current Status and Challenges”, Journal of Cancer, 5(4), pp.262-271 122. Zhang W.J, Chen J.P (2008), “Spread of rectal cancer in the distal mesorectum”, Chinese Journal of Cancer, 27(7), pp.74-76 123. Zhao G.P, Zhou Z.G, Lei W.Z et al (2005), “Pathological study of distal mesorectal cancer spread to determine a proper distal resection margin”, World J Gastroenterol, 11(3), pp.319-322 124. Zhao J-K, Chen N-Z, Zheng Z-B et al (2014), “Laparoscopic vesus open surgery for rectal cancer: Results of a systematic review and meta- analysis on clinical efficacy”, Molecular and clinical oncology, 2, pp.1097-1102 PHỤ LỤC Phụ lục 1 PHIẾU NGHIÊN CỨU Số hồ sơ: Số lưu trữ: I. HÀNH CHÍNH Họ và tên: Tuổi: Giới: 1. Nam. 2. Nữ Địa chỉ (chi tiết để liên lạc ): Khi cần báo tin cho ai? Ở đâu? Điện thoại: Ngày vào: ngày tháng năm Ngày ra: ngày tháng năm Số ngày điều trị: Nghề nghiệp MS MS Công chức 1 • Dân thường thành thị 5 • Công nhân 2 • Học sinh, sinh viên 6 • Nông dân 3 • Hưu trí, già 7 • Lực lượng vũ trang 4 • Khác 8 • II. LÂM SÀNG 1. Tiền sử bản thân MS MS Bệnh lỵ 1 • Viêm đại tràng mãn tính 4 • Bệnh trĩ 2 • Polyp trực tràng 5 • Polyp đại tràng 3 • Bình thường 6 • Bệnh mạn tính khác: 2. Lý do vào viện MS MS Mệt mỏi, gầy sút cân 1 • Mót rặn 5 • Đau bụng 2 • Đại tiện khó 6 • Đại tiện phân nhày, máu 3 • Tình cờ 7 • Phân nhỏ, dẹt 4 • Khác 8 • Lý do khác: 3. Triệu chứng đầu tiên, thời gian xuất hiện MS tuần tháng Name Mệt mỏi, gầy sút cân 1 • Đau bụng 2 • Đại tiện phân nhày máu 3 • Thay đổi khuôn phân 4 • Phân lỏng 5 • Phân táo 6 • Đại tiền nhiều lần/ngày 7 • Thay đổi thói quen đại tiện 8 • Gầy sút cân 9 Triệu chứng khác: 4. Các triệu chứng lâm sàng MS MS Mệt mỏi, gầy sút cân 1 • Phân táo 7 • Thay đổi thói quen đại tiện 2 Phân lỏng 8 Đau bụng 3 • Đại tiện nhiều lần trong ngày 9 • Thay đổi khuôn phân 4 • Phân nhày máu 10 • Buồn nôn, nôn 5 Đau tức vùng hậu môn 11 Phân táo, lỏng xen kẽ 6 • Gầy sút cân 12 • 5. Thăm trực tràng Tính chất di động của khối u MS MS Di động dễ dàng 1 • Không di động 3 • Di động hạn chế 2 • Máu dín gant 4 • Vị trí u MS MS Vị trí u – trước 1 • Vị trí u – bên P 4 • Vị trí u – sau 2 • Vị trí u – bên T 5 • Vị trí u – vòng 3 • Khác 6 • Kích thước khối u MS MS KT u ≤1/4 chu vi 1 KT u >1/2 - ≤3/4 chu vi 3 • KT u >1/4 - ≤1/2 chu vi 2 • KT u >3/4 chu vi 4 • Đánh giá cơ thắt. MS MS Chưa xâm lấn 1 Nghi ngờ 3 • Đã có xâm lấn cơ thắt 2 • • III. CẬN LÂM SÀNG 1. Xét nghiệm máu trước mổ Kết quả Nhóm máu Hồng cầu (106/mm3) HGB (g/L) HCT (%) Bạch cầu CEA (ng/L) CA 19 – 9 (U/L) 2. Công thức máu sau mổ Kết quả Hồng cầu (106/mm3) HGB (g/L) HCT (%) Bạch cầu 3. Chẩn đoán hình ảnh Bình thường Bệnh lý Kết quả MS 1 2 X – quang tim phổi • • Siêu âm bụng • • CT – Scanner bụng • • 4. Nội soi đại trực tràng Vị trí tương đối của khối u theo chu vi. Vị trí u MS MS Vị trí u – trước 1 • Vị trí u – bên P 4 • Vị trí u – sau 2 • Vị trí u – bên T 5 • Vị trí u – vòng 3 • Vị trí u cách rìa hậu môn cm • Kích thước khối u MS MS KT u ≤1/4 chu vi 1 KT u >1/2 - ≤3/4 chu vi 3 • KT u >1/4 - ≤1/2 chu vi 2 • KT u >3/4 chu vi 4 • Đặc điểm khối u qua nội soi MS MS U thể sùi đơn thuần 1 • Sùi kết hợp với loét 3 • U thể loét 2 • Thâm nhiễm 4 • 5. Chụp CT- Scanner vùng bụng tiểu khung. Hình dạng MS Khuyết 1 Lồi vào lòng 2 • Thâm nhiễm 3 Mức độ xâm nhiễm. MS Giai đoạn U Nằm trong lòng, U không phá lớp cơ niêm, mở xung quang còn guyên 1 T1, T2 Thâm nhiễm tổ chức mở xng quanh 2 T3 Xâm lấn cơ quan lân cận 3 T4 Hạch MS Giai đoạn hạch Không thấy hạch 1 N0 Hạch quanh mạc treo trực tràng 2 •N1 Hạch động mạch chính 3 N3 IV. Tổn thương giải phẫu bệnh 1. Đại thể: Kích thước (cm): MS • MS • Thể sùi 1 • Thể dưới niêm mạc 4 • Thể loét 2 • Thể chít hẹp 5 • Thể thâm nhiễm 3 • Khác 6 • 2. Vi thể MS • MS • Ung thư biểu mô tuyến 1 • Ung thư tế bào nhẫn 4 • U biểu mô nhầy 2 • Sarcome 5 • U lympho 3 • Khác 6 • 3. Độ biệt hóa ung thư biểu mô tuyến MS • MS • Biệt hóa cao 1 • Biệt hóa kém 3 • Biệt hóa vừa 2 • Không biệt hóa 4 • Diện cắt dưới u: 4. Xếp loại giai đoạn bệnh theo TNM Mức xâm lấn• T T1 1 • T3 3 • T2 2 • T4 4 • Hạch• N No 1 • N2 3 • N1 2 • • Di căn xa M Mo 1 • M1 2 Giai đoạn TNM: ................... V. Kết quả phẫu thuật 1. Kết quả trong mổ Phương pháp vô cảm: .................................. Ngày mổ: Kíp mổ: ......................................................... Thời gian mổ:phút. Thời gian gây mê:..phút Số lượng trocar: Chẩn đoán sau mổ: ....................................... TNM: ............................................................ Cách thức phẫu thuật MS • MS • Cắt gian cơ thắt 1 • Single port 4 Trước thấp 2 • Hibrid notes(pull-through) 5 NOTES 3 • Cắt trước cực thấp 6 Khoảng cách cắt dưới u.cm; Khoảng cách miệng nối – rìa HM:cm 2. Tai biến trong mổ MS Thủng trực tràng, xì dịch phân vào trường mổ 1 Tổn thương niệu quản Rách 2 Đứt ngang 3 Phát hiện trong mổ 4 Phát hiện sau mổ 5 Xử trí khâu nối 6 Xử trí DL ra da 7 Tổn thương bàng quang Rách thanh mạc cơ 8 Thủng 9 Xử trí khâu bàng quang 10 Khâu BQ + DL trên xương mu 11 Tổn thương niệu đạo 12 Chảy máu mạc treo 13 Chảy máu tĩnh mạch trước xương cùng 14 Tai biến máy cắt Không phóng kim 15 Chảy máu miệng cắt 16 Hở miệng cắt 17 Khác 18 Tai biến máy nối Thiếu máu miệng nối 19 Hở miệng nối 20 Tổn thương tạng lân cận 21 Khác 22 2. Kết quả trong thời gian hậu phẫu Biến chứng sớm và tử vong MS Nguyên nhân Chảy máu miệng nối 1 Xì miệng nối, không phải mổ lại 2 Xì miệng nối gây viêm phúc mạc 3 Nhiễm trùng vết mổ 5 Hẹp miệng nối, đại tiện khó 6 Tắc ruột sớm sau mổ 7 Rối loạn chức năng bàng quang Mức độ nhẹ 8 Mức độ vừa 9 Mức độ nặng 10 Biến chứng toàn thân nặng 11 Tử vong 12 Theo dõi hậu phẫu Nội dung Đ.v Ghi nhận Thời gian dùng thuốc giảm đau sau mổ Giờ Thời gian rút sonde bàng quang Giờ Thời gian trung tiện Giờ Thời gian đi đại tiện lần đầu (ngày) Ngày Thời gian cắt chỉ Ngày Thời gian rút dẫn lưu trước xương cùng Ngày Tình trạng lưu thông tiêu hóa(bệnh nhân không có hậu môn bảo vệ) MS Tính chất đại tiện Không tự chủ 1 Khó 2 Dễ 3 Đau 4 Tính chất phân Khuôn 5 Sệt 6 Lỏng 7 Có nhày 8 Có máu 9 Nhày máu 10 3. Kết quả ra viện Thể trạng: Yếu liệt giường: Đi lại được nhưng cần trợ giúp: Tự đi lại: Tình trạng lưu thông tiêu hóa: Đại tiện đường tự nhiên: Hâu môn nhan tạo Tình trạng vết mổ: Liền tốt: Nhiễm trùng còn hở da: Tình trạng miệng nối: BÁC SỸ LÀM BỆNH ÁN Phụ lục 2 PHIẾU TÁI KHÁM Bệnh nhân: Ngày thángnăm 1. Thời gian hiện tại : tháng .sau mổ. 2. Tình trạng sức khỏe và khả năng lao động sau mổ: Khỏe bình thường 1 Lao động bình thường 4 Sức khỏe hồi phục 2 Chỉ tự phục vụ bản thân 5 Sức khỏe kém, liệt giường 3 Cần người khác phục vụ 6 Thời gian sống khỏe sau mổ Thời gian sức khỏe kém, 3. Theo dỏi tình trạng đại tiện. Tần xuất đại tiện trong ngày Land Đại tiện gấp 0: không, 1: có Thời gian nhịn đại tiện Phút Đại tiện về đêm/ số lần Có/ lần Phải mang bỉm 0: không, 1: có Yêu cầu làm hậu môn nhân tạo 0: không, 1: có 4. Tư chủ hậu môn (thang điểm Kirwan) Kirwan I tự chủ hoàn toàn Kirwan II không tự chủ được hơi Kirwan III thỉnh thoảng són ít Kirwan IV thường xuyên són nhiều Kirwan V đòi hỏi làm hậu môn nhân tạo 5. Đánh giá của bệnh nhân về kết quả phẫu thuật Hài lòng 1 Chấp nhận được 2 Không hài lòng 3 Khác 4 6. Các thăm khám và xét nghiệm đã được làm + Cận lâm sàng: Cận lâm sàng Ngày làm Kết quả CEA Siêu âm ổ bụng Chụp X quang phổi CT- Scan bụng Nội soi đại trực tràng + Chẩn đoán tái phát tại chỗ: Vị trí Thời gian (tháng) Mô tả Vết mổ đặt trocar Vết mổ làm HMNT Vết mổ lấy u ra Miệng nối Vùng chậu + Chẩn đoán di căn: Vị trí Thời gian (tháng) Mô tả Gan Phổi Xương Khác 7. Các biện pháp điều trị đã được làm + Mổ lại ngày: / / nguyên nhân mổ lại : ... Phương pháp mổ : Kết quả mổ: Khỏi: □. Đỡ: □. Như cũ: □. Nặng thêm: □. Các thông tin khác về mổ lại: + Điều trị bổ trợ: Hóa chất: - Phác đồ:................... Tia xạ : - Tổng liều: ...................Gy 8. Nếu bệnh nhân đã tử vọng, hỏi gia đình + Thời gian tử vong tháng sau mổ + Nguyên nhân tử vong: Do bệnh lý ung thư : □, Do tuổi già : □, Do bệnh lý khác : □ Người trả lời bảng câu hỏi Huế, ngày 4 tháng 3 năm 2018 Người hướng dẫn khoa học 1. PGS.TS. Phạm Anh Vũ 2. PGS.TS. Lê Quang Thứu
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_ket_qua_dieu_tri_triet_can_ung_thu_truc_tra.pdf