Luận án Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thuật kết hợp xạ trị gia tốc
Ung thư âm hộ là bệnh ít gặp, chiếm 3 - 5% trong các bệnh lý ung thư
phụ khoa [1]. Theo GLOBOCAN năm 2018, trên toàn thế giới có 44.235 ca
mắc mới và 15.222 ca tử vong mỗi năm. Tại Việt Nam, tỉ lệ mắc bệnh ung
thư âm hộ là 0,11%, số ca bệnh mới mắc và tử vong thống kê được trong năm
2018 lần lượt là 188 và 87 ca [1]. Có lẽ, do chỉ chiếm một vị trí khiêm tốn
trong các loại ung thư, nên từ lâu bệnh ít được các tác giả trong nước quan
tâm nghiên cứu.
Ung thư âm hộ là một ung thư bề mặt, thường gặp ở phụ nữ lớn tuổi, sau
mãn kinh [2], [3]. Các triệu chứng phổ biến là kích ứng, ngứa rát, đau hoặc có
tổn thương da vùng âm hộ kéo dài với mức độ từ nhẹ đến nặng. Chẩn đoán
xác định dựa vào sinh thiết tổn thương làm xét nghiệm giải phẫu bệnh. Trong
ung thư âm hộ, ung thư biểu mô vảy chiếm hơn 90% các trường hợp, hiếm
gặp hơn là ung thư hắc tố, ung thư biểu mô tuyến [2], [3].
Trên thế giới, nhiều nghiên cứu cho thấy, tại thời điểm chẩn đoán, có
khoảng 25 – 30% bệnh nhân ung thư âm hộ có di căn hạch bẹn [2], [4]. Đây là
yếu tố tiên lượng quan trọng, liên quan mật thiết với thời gian sống thêm: tỷ lệ
sống thêm 5 năm khi người bệnh chưa có di căn hạch bẹn dao động từ 70 -
93% nhưng khi đã có di căn hạch thì giảm mạnh chỉ còn 25 - 41% [2], [5]. Ở
Việt Nam, do tâm lý e ngại nên bệnh nhân cũng thường đi khám muộn, khi
khối u to, xâm lấn cơ quan xung quanh hoặc đã di căn hạch bẹn, dẫn đến kết
quả điều trị còn hạn chế
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thuật kết hợp xạ trị gia tốc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI LÊ TRÍ CHINH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƢ ÂM HỘ DI CĂN HẠCH BẰNG PHƢƠNG PHÁP PHẪU THUẬT KẾT HỢP XẠ TRỊ GIA TỐC Chuyên ngành : Ung thư Mã số : 62720149 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuyên HÀ NỘI - 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Lê Trí Chinh, nghiên cứu sinh khoá 32 Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Ung thư, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thày PGS.TS. Nguyễn Văn Tuyên. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Ngƣời viết cam đoan Lê Trí Chinh CÁC CHỮ VIẾT TẮT AH : Âm hộ CTV : (Clinical Target Volume) - Thể tích bia lâm sàng DFS : (Disease Free Survival) - Sống thêm không bệnh DOI : (Depth of invasion) - Độ sâu xâm lấn mô đệm FIGO : (International Federation of Gynecology and Obstetrics) Liên đoàn sản phụ khoa quốc tế GOG : (Gynecologic Oncology Group) Hội ung thư sản phụ khoa GTV : (Gross Tumor Volume) - Thể tích u thô OS : (Overall Survival) - Sống thêm toàn bộ PS : (Performance status) - Chỉ số toàn trạng PTV : (Planning Taget Volume) - Thể tích bia lập kế hoạch TNM : Tumor Node Metastasis UTBMV : Ung thư biểu mô vảy WHO : (World Health Organization) - Tổ chức y tế thế giới MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 1.1. Đặc điểm giải phẫu ............................................................................ 3 1.1.1. Hình thể ngoài ............................................................................ 3 1.1.2. Mạch máu ................................................................................... 5 1.1.3. Thần kinh.................................................................................... 5 1.1.4. Cấu trúc bạch huyết .................................................................... 6 1.2. Dịch tễ học, cơ chế bệnh sinh ung thư âm hộ .................................... 8 1.2.1. Dịch tễ học ................................................................................. 8 1.2.2. Các yếu tố nguy cơ ................................................................... 10 1.2.3. Tiến triển tự nhiên của ung thư âm hộ ..................................... 11 1.3. Chẩn đoán bệnh ung thư âm hộ ....................................................... 11 1.3.1. Triệu chứng lâm sàng ............................................................... 11 1.3.2. Triệu chứng cận lâm sàng ........................................................ 12 1.3.3. Chẩn đoán xác định .................................................................. 12 1.3.4. Chẩn đoán giai đoạn ................................................................. 12 1.4. Đặc điểm giải phẫu bệnh học ........................................................... 15 1.4.1. Phân loại mô bệnh học ............................................................. 15 1.4.2. Đặc điểm mô bệnh học ung thư biểu mô vảy ở âm hộ ............ 16 1.4.3. Phân độ mô học ........................................................................ 18 1.5. Điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bẹn ........................................... 19 1.5.1. Phẫu thuật ................................................................................. 19 1.5.2. Xạ trị ......................................................................................... 23 1.5.3. Hóa trị ....................................................................................... 29 1.5.4. Biến chứng trong quá trình điều trị .......................................... 31 1.6. Các yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân ung thư âm hộ .......................... 32 1.6.1. Kích thước khối u âm hộ .......................................................... 32 1.6.2. Độ sâu xâm lấn mô đệm. .......................................................... 33 1.6.3. Độ mô học khối u âm hộ .......................................................... 34 1.6.4. Diện cắt khối u âm hộ .............................................................. 34 1.6.5. Tình trạng di căn hạch bẹn ....................................................... 35 1.6.6. Các yếu tố khác ........................................................................ 36 1.7. Các nghiên cứu về ung thư âm hộ di căn hạch bẹn tại Việt Nam và trên thế giới. ............................................................................................ 36 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 39 2.1. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................... 39 2.2.Thời gian và địa điểm nghiên cứu ..................................................... 40 2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................. 40 2.3.1. Phương pháp nghiên cứu .......................................................... 40 2.3.2. Tính cỡ mẫu ............................................................................. 40 2.3.3. Phương pháp tiến hành và quy trình thực hiện nghiên cứu ..... 40 2.3.4. Các chỉ số, biến số trong nghiên cứu ....................................... 48 2.4. Thu thập, phân tích, xử lý số liệu ..................................................... 54 2.5. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu .................................................... 54 2.6. Sơ đồ nghiên cứu ............................................................................. 55 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 56 3.1. Đặc điểm của bệnh nhân trong nghiên cứu ...................................... 56 3.1.1. Tuổi .......................................................................................... 56 3.1.2. Nghề nghiệp ............................................................................. 57 3.1.3. Chỉ số toàn trạng ...................................................................... 57 3.1.4. Triệu chứng lâm sàng ............................................................... 58 3.1.5. Tiền sử bệnh tật của bệnh nhân ................................................ 61 3.2. Kết quả điều trị ................................................................................. 61 3.2.1. Kết quả điều trị phẫu thuật ....................................................... 61 3.2.2. Kết quả giải phẫu bệnh sau mổ ................................................ 63 3.2.3. Phân loại giai đoạn bệnh sau mổ .............................................. 66 3.2.4. Kết quả điều trị tia xạ ............................................................... 66 3.2.5. Đặc điểm tái phát, di căn .......................................................... 67 3.2.6. Thời gian sống thêm ................................................................. 70 3.3. Một số yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân ung thư âm hộ di căn hạch .. 72 3.3.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ lệ tái phát. ................................... 72 3.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian sống thêm toàn bộ .......... 76 Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 87 4.1. Đặc điểm của bệnh nhân trong nghiên cứu ...................................... 87 4.1.1. Tuổi mắc bệnh .......................................................................... 87 4.1.2. Nghề nghiệp ............................................................................. 88 4.1.3. Chỉ số toàn trạng ...................................................................... 88 4.1.4. Triệu chứng lâm sàng ............................................................... 89 4.1.5. Tiền sử bệnh tật của bệnh nhân ................................................ 94 4.2. Kết quả điều trị ................................................................................. 94 4.2.1. Kết quả điều trị phẫu thuật ....................................................... 94 4.2.2. Kết quả giải phẫu bệnh sau mổ ................................................ 97 4.2.3. Phân loại giai đoạn bệnh sau mổ ............................................ 104 4.2.4. Kết quả điều trị xạ trị ............................................................. 105 4.2.5. Đặc điểm tái phát, di căn ........................................................ 109 4.2.6. Thời gian sống thêm ............................................................... 112 4.3. Một số yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân ung thư âm hộ di căn hạch ..... 113 4.3.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ lệ tái phát u âm hộ .................... 113 4.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ lệ tái phát hạch bẹn. ................. 118 4.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian sống thêm toàn bộ ........ 120 KẾT LUẬN .................................................................................................. 127 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 129 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Độ tuổi của bệnh nhân .............................................................. 56 Bảng 3.2. Nghề nghiệp của bệnh nhân ...................................................... 57 Bảng 3.3. Chỉ số toàn trạng ....................................................................... 57 Bảng 3.4. Một số triệu chứng lâm sàng .................................................... 58 Bảng 3.5. Đặc điểm lâm sàng khối u âm hộ.............................................. 59 Bảng 3.6. Đặc điểm hạch bẹn trên lâm sàng ............................................. 60 Bảng 3.7. Tiền sử bệnh tật của bệnh nhân ................................................ 61 Bảng 3.8. Phương pháp phẫu thuật ........................................................... 61 Bảng 3.9. Biến chứng sau phẫu thuật ........................................................ 62 Bảng 3.10. Đặc điểm mô bệnh học khối u âm hộ sau mổ ........................... 63 Bảng 3.11. Phân loại giai đoạn theo khối u sau mổ ................................... 64 Bảng 3.12. Số lượng hạch bẹn vét được sau mổ ......................................... 64 Bảng 3.13. Đặc điểm mô bệnh học hạch bẹn sau mổ ................................. 65 Bảng 3.14. Phân loại giai đoạn bệnh sau mổ .............................................. 66 Bảng 3.15. Điều trị xạ trị ............................................................................. 66 Bảng 3.16. Biến chứng sau xạ trị ................................................................ 67 Bảng 3.17. Đặc điểm tái phát sau điều trị phẫu thuật và xạ trị ................... 68 Bảng 3.18. Thời gian tái phát sau điều trị ................................................... 68 Bảng 3.19. Đặc điểm di căn xa sau khi điều trị........................................... 69 Bảng 3.20. Phương pháp điều trị bệnh nhân có tái phát tại chỗ tại vùng ... 70 Bảng 3.21. Tỷ lệ thời gian sống thêm toàn bộ ............................................ 71 Bảng 3.22. Liên quan giữa vị trí khối u và tỉ lệ tái phát ............................. 72 Bảng 3.23. Liên quan giữa kích thước khối u và tỉ lệ tái phát .................... 72 Bảng 3.24. Liên quan giữa diện cắt khối u và tỉ lệ tái phát ......................... 73 Bảng 3.25. Liên quan giữa độ mô học khối u và tỉ lệ tái phát .................... 73 Bảng 3.26. Liên quan giữa độ sâu xâm lấn mô đệm khối u và tỉ lệ tái phát.. 74 Bảng 3.27. Liên quan giữa số lượng hạch di căn và tỉ lệ tái phát ............... 74 Bảng 3.28. Liên quan giữa vị trí hạch di căn và tỉ lệ tái phát ..................... 75 Bảng 3.29. Liên quan giữa giai đoạn hạch di căn và tỉ lệ tái phát .............. 75 Bảng 3.30. Thời gian sống thêm toàn bộ theo kích thước khối u ............... 76 Bảng 3.31. Thời gian sống thêm toàn bộ theo vị trí của khối u âm hộ ....... 77 Bảng 3.32. Thời gian sống thêm toàn bộ theo độ sâu xâm lấn mô đệm ..... 78 Bảng 3.33. Thời gian sống thêm toàn bộ theo diện cắt khối u âm hộ ......... 79 Bảng 3.34. Thời gian sống thêm toàn bộ theo độ mô học u âm hộ ............ 80 Bảng 3.35. Thời gian sống thêm toàn bộ theo phân loại giai đoạn khối u (T) .. 81 Bảng 3.36. Thời gian sống thêm toàn bộ theo giai đoạn hạch (N) ............. 82 Bảng 3.37. Thời gian sống thêm toàn bộ theo số lượng hạch bẹn di căn ... 83 Bảng 3.38. Thời gian sống thêm toàn bộ theo số lượng hạch bẹn di căn ... 84 Bảng 3.39. Thời gian sống thêm toàn bộ theo vị trí hạch bẹn di căn.......... 85 Bảng 3.40. Phân tích đa biến các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian sống thêm toàn bộ ....................................................................................... 86 Bảng 4.1. Độ mô học theo một số tác giả ................................................. 97 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1.1. Tỷ lệ mắc ung thư âm hộ ở một số nước trên thế giới ............... 9 Biểu đồ 3.1. Thời gian sống thêm toàn bộ .................................................... 70 Biểu đồ 3.2. Thời gian sống thêm toàn bộ theo kích thước u ....................... 76 Biểu đồ 3.3. Thời gian sống thêm toàn bộ theo vị trí của khối u .................. 77 Biểu đồ 3.4. Thời gian sống thêm toàn bộ theo độ sâu xâm lấn mô đệm ..... 78 Biểu đồ 3.5. Thời gian sống thêm toàn bộ theo diện cắt khối u âm hộ ......... 79 Biểu đồ 3.6. Thời gian sống thêm toàn bộ theo độ mô học u âm hộ ............ 80 Biểu đồ 3.7. Thời gian sống thêm toàn bộ theo phân loại giai đoạn khối u (T) . 81 Biểu đồ 3.8. Thời gian sống thêm toàn bộ theo giai đoạn hạch (N) ............. 82 Biểu đồ 3.9. Thời gian sống thêm toàn bộ theo số lượng hạch bẹn di căn ... 83 Biểu đồ 3.10. Thời gian sống thêm toàn bộ theo số lượng hạch bẹn di căn ... 84 Biểu đồ 3.11. Thời gian sống thêm toàn bộ theo vị trí hạch bẹn di căn ......... 85 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Đáy chậu và âm hộ ........................................................................ 3 Hình 1.2. Vị trí hạch bẹn nông và hạch bẹn sâu ........................................... 6 Hình 1.3. Hạch bạch huyết của chậu hông và cơ quan sinh dục nữ ............. 8 Hình 2.1. Phẫu thuật ung thư âm hộ ........................................................... 42 Hình 2.2. Đánh giá tổn thương đại thể khối u âm hộ và hạch bẹn ............. 44 Hình 2.3. Cách đo độ sâu xâm lấn mô đệm ...................................... ... IA Vulvar Squamous Cell Carcinoma. The American Journal of Surgical Pathology, 32(5), 765–772. 105 Tan J, Chetty N, Kondalsamy-Chennakesavan S, et al. Validation of the FIGO 2009 staging system for carcinoma of the vulva. Int J Gynecol Cancer 2012;22:498-502. 106 Homesley HD, Bundy BN, Sedlis A, et al. Assessment of current International Federation of Gynecology and Obstetrics staging of vulvar carcinoma relative to prognostic factors for survival (a Gynecologic Oncology Group study). Am J Obstet Gynecol 1991;164:. 107 Khanna N, Rauh LA, Lachiewicz MP, Horowitz IR. Margins for cervical and vulvar cancer. J Surg Oncol. 2016;113(3):304-9. 108 Palaia I, Bellati F, Calcagno M, Musella A, Perniola G, Panici PB. Invasive vulvar carcinoma and the question of the surgical margin. Int J Gynaecol Obstet. 2011 Aug;114(2):120–3. 109 Lacoponi S, Zapardiel I, Dolores Diestro M, Hernandez A, Javier De Santiago J. Prognostic factors associated with local recurrence in squamous cell carcinoma of the vulva. J Gynecol Oncol. 2013 Jul;24(3):242–48. 110 Heaps JM, Fu YS, Montz FJ, et al. Surgical-pathologic variables predictive of local recurrence in squamous cell carcinoma of the vulva. Gynecol Oncol. 1990;38:309–314. 111 Chan JK, Sugiyama V, Pham H, et al. Margin distance and other clinico- pathologic prognostic factors in vulvar carcinoma: a multivariate analysis. Gynecol Oncol. 2007;104:636–641. 112 Leonardo Micheletti, Mario Preti, Viviana Cintolesi, et al. Prognostic impact of reduced tumor-free margin distance on long-term survival in FIGO stage IB/II vulvar squamous cell carcinoma. J Gynecol Oncol. 2018 Sep; 29(5): e61. 113 Woelber L, Griebel LF, Eulenburg C, et al. Role of tumour-free margin distance for loco-regional control in vulvar cancer-a subset analysis of the Arbeitsgemeinschaft Gynäkologische Onkologie CaRE-1 multicenter study. Eur J Cancer. 2016;69:180-188. 114 Klapdor R, Wölber L, Hanker L, Schmalfeldt B, Canzler U, Fehm T, et al. Predictive factors for lymph node metastases in vulvar cancer. An analysis of the AGO-CaRE-1 multicenter study. Gynecol Oncol. 2019;154(3):565-570. 115 Mahner S, Jueckstock J, Hilpert F, Neuser P, Harter P, de Gregorio N, et al. Adjuvant therapy in lymph node-positive vulvar cancer: The AGOCaRE-1 study. J Natl Cancer Inst. 2015;107(3). 116 Wu SG, Zhang WW, Sun JY, Chen QH, He ZY, Zhou J. Prognostic Value of the Number of Removed Lymph Nodes in Vulvar Squamous Cell Carcinoma Patients With Node-Positive Disease: A Population- Based Study. Front Oncol. 2018;8:184. 117 Hacker NF, Van der Velden J. Conservative management of early vulvar cancer. Cancer 1993;71:1673-1677. 118 Te Grootenhuis NC, van der Zee AG, van Doorn HC, et al. Sentinel nodes in vulvar cancer: Long-term follow-up of the GROningen INternational Study on Sentinel nodes in Vulvar cancer (GROINSS-V) I. Gynecol Oncol. 2016;140(1):8-14. 119 Hami LT, Lampe B, Mallmann P, Forner DM. The Impact of Age on the Prognosis of Vulvar Cancer. Oncol Res Treat. 2018;41(9):520-524. 120 Kesterson JP, Lele S. Vulvar Intraepithelial Neoplasia 3 in Women Less Than 35 Years. J Low Genit Tract Dis. 2009;13(4):196-199. 121 Nguyễn Thị Huyền, Nghiên cứu di căn hạch và đánh giá kết quả điều trị của ung thư biểu mô vẩy âm hộ tại viện K, Luận văn bác sỹ nội trú, trường đại học Y Hà Nội. 2003. 122 Trịnh Quang Diện, Đối chiếu mô bệnh học – lâm sàng 120 trường hợp ung thư âm hộ tại bệnh viện K Hà nội, Tạp chí thông tin y dược, 2000;195 – 199. 123 Rutledge FN, Mitchell MF, Munsell MF, et al. Prognostic indicators for invasive carnoma of the vulva, Gynecol Oncol, 1991;42: 239 - 241. 124 Moscarini M, Carta G, Di Paolantonio, Surgical treatment of invasive carcinoma of the vulva. Eur J Gynecol Oncol, 2000; 21 (4): 393 – 395. 125 Piura B, Rabinovich A, Cohen Y, et al. Squamous cell carcinoma of the vulva in the south of Israel: a study of 50 cases, J Surg Oncol, 1998;67(3): 174 – 181. 126 Đỗ Bá Hiển. Tổng kết điều trị ung thư âm hộ qua 17 năm, Tạp chí thông tin y học, chuyên đề ung thư, 1974; 53 – 70. 127 Hán Thị Thanh Tâm, Góp phần nghiên cứu về ung thư âm hộ, Luận văn thạc sĩ y học, Trường đại học Y Hà Nội. 2000. 128 Morley GW, Cancer of the vulva, Gynecol Oncol 1993; 291 - 305. 129 Nguyễn Viết Đạt, Trần Đặng Ngọc Linh, Lê Phúc Thịnh, Nguyễn Chấn Hùng, Ung thư âm hộ: dịch tễ học – chẩn đoán – điều trị, Đặc san ung thư học, hội phòng chống ung thư Việt Nam: 2005;128 – 135. 130 Thomas W. Burke, Patricia Eifel, William McGuire, Vulva. Principles and practice of Gynecologic Oncology, 1997;2nd: 717 – 751. 131 Dương Thị Cương, Nguyễn Đức Hinh. Bệnh lý âm hộ và âm đạo, Phụ khoa dành cho thầy thuốc thực hành, Nxb y học: 1999;118 – 126. 132 Taussig F. J. Cancer of the vulva: an analysis of 155 cases, Am J Obstet Gynecol, 1940;40: 764 - 765. 133 Green TH, Ulfelder H, Carcinoma of the vulva, American Journal of Obstetrics and Gynecology, 1978;75: 834 - 839. 134 Shamini N, Tay EH, Vulva cancer – What do we know about our patient, Sigapore Med J, 2001;42 (7): 292 – 296. 135 Piura B, Rabinovich A, Cohen Y, et al. Squamous cell carcinoma of the vulva in the south of Israel: a study of 50 cases, J Surg Oncol, 1998;67(3): 174 – 181. 136 Way S. The anatomy of the lymphatic drainage of the vulva and its influence on the radical operation of carcinoma, Ann R Coll Surg Engl, 1980;187: 1948 - 1953. 137 Donaldson ES, Powell DE, Hanson MB, et al. Prognostic parameters in invasive vulva cancer, Gynecol Oncol, 1981;11: 184 - 193. 138 Hacker NF, Berek JS, Lagasse L, et al. Management of regional lymphnodes and their prognostic influence in vulva cancer, Obstet Gynecol, 1983;61: 408 - 412. 139 Lagasse LD. Surgical treatment cancer of the vulva. Surgical in Gynecological Oncology: 1984;12 - 29. 140 Blake Cady. Sentinel lymph node procedure in squamous cell carcinoma of the vulva, Journal of Clinical Oncology, 2000; 18, 2795 - 2797. 141 Nooij LS, van der Slot MA, Dekkers OM, et al. Tumour-free margins in vulvar squamous cell carcinoma: Does distance really matter? Eur J Cancer. 2016;65:139-149. 142 Van der Zee AG, Oonk MH, De Hullu JA, et al. Sentinel node dissection is safe in the treatment of early-stage vulvar cancer. J Clin Oncol. 2008;26(6):884-889. 143 Courtney-Brooks M, Sukumvanich P, Beriwal S, Zorn KK, Richard SD, Krivak TC. Does the number of nodes removed impact survival in vulvar cancer patients with node-negative disease? Gynecol Oncol. 2010;117(2):308-311. 144 Gadria, S., Slimane, M., Mansouri, H., Charfi, L., Ben Safta, I., Hechiche, M., & Rahal, K. Survival and prognosis factors of lymphadenectomy in vulvar carcinoma: A tunisian single center study about 150 cases. Journal of Cancer Research and Pract. 2018; 5(4), 149–152 145 Fons, G., Groenen, S. M. A., Oonk, M. H. M., Ansink, A. C., van der Zee, A. G. J., Burger, van der Velden, J. Adjuvant radiotherapy in patients with vulvar cancer and one intra capsular lymph node metastasis is not beneficial. Gyneco oncol. 2009;114(2):343-5 146 Maggino T, Landoni F, Sartori E, et al. Patterns of recurrence in patients with squamous cell carcinoma of the vulva. A multicenter CTF Study. Cancer. 2000;89(1):116-122. 147 Meelapkij P, Suprasert P, Baisai O. Treatment Outcomes of Patients with Squamous Cell Carcinoma of the Vulva: The Largest Series from a Tertiary Care Hospital. Obstet Gynecol Int. 2018;2018:4723167. Published 2018 Sep 3. 148 Iacoponi S, Zapardiel I, Diestro MD, Hernandez A, De Santiago J. Prognostic factors associated with local recurrence in squamous cell carcinoma of the vulva. J Gynecol Oncol. 2013;24(3):242-248. 149 Chan JK, Sugiyama V, Pham H, Gu M, Rutgers J, Osann K, et al. Margin distance and other clinico-pathologic prognostic factors in vulvar carcinoma: a multivariate analysis. Gynecol Oncol. 2007;104:636–641. . 150 Spanish Society of Obstetrics and Gynecologist. Squamous cell invasive vulvar cancer: oncological guidelines. Madrid: SEGO; 2010. . 151 Maggino T, Landoni F, Sartori E, Zola P, Gadducci A, Alessi C, et al. Patterns of recurrence in patients with squamous cell carcinoma of the vulva: a multicenter CTF Study. Cancer. 2000;89:116–122. 152 Viswanathan AN, Pinto AP, Schultz D, et al.: Relationship of margin status and radiation dose to recurrence in post-operative vulvar carcinoma. Gynecol Oncol 2013;130:545–549. 153 Balega J, Butler J, Jeyarajah A, et al.: Vulval cancer: What is an adequate surgical margin? Eur J Gynaecol Oncol 2008;29:455-458. 154 Minar L, Felsinger M, Cihalova M, Zlamal F, Bienertova-Vasku J. Vulvar cancer recurrence - an analysis of prognostic factors in tumour-free pathological margins patients group. Ginekol Pol. 2018;89(8):424-431. 155 Long Y, Yao DS, Wei YS, Wei CH, Chen XY. Prognostic significance of perineural invasion in vulvar squamous cell carcinoma. Cancer Manag Res. 2019;11:4461-4469. Published 2019 May 14. 156 Zhou J, Shan G. The prognostic role of FIGO stage in patients with vulvar cancer: a systematic review and meta-analysis. Curr Med Res Opin (2016) 32(6):1121–30. 157 Te Grootenhuis NC, Pouwer A-FW, de Bock GH, et al. Prognostic factors for local recurrence of squamous cell carcinoma of the vulva: A systematic review. Gynecol Oncol. 2018;148(3):622-631. 158 Chen J, LN H. A review of prognostic factors in squamous cell carcinoma of the vulva: Evidence from the last decade. Semin Diagn Pathol. 2020; S0740-2570(20)30088-5. PHỤ LỤC 1. Một số bảng tiêu chuẩn, phân loại sử dụng trong luận án 1.1. Phân độ mô học ung thƣ biểu mô vảy theo tổ chức y tế thế giới Độ I: Các tế bào u tròn, đa diện, xắp xếp thành đám, thể hiện cầu nối gian bào. Các tế bào u biệt hoa sừng rõ, các tế bào u dạng đáy nhỏ, nhân chi hiếm. Độ II: Các tế bào u bộc lộ tính đa hình rõ, nhân lớn, nhiều nhân chia và có nhân chi không điển hình. Sự sừng hóa của tế bào u là tối thiểu. Độ III: Ở nhóm này, typ tế bào u dạng đáy là nổi bật, tỷ lệ nhân chia cao, nhiều nhân chia không điển hình, không sừng hóa, mất tính chất cầu nối gian bào. 1.2. Phân loại biến chứng do xạ trị theo CTCAE – NCI ver 3.0 Cơ quan Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Độ 5 Da Không Teo nhẹ, thay đổi sắc tố, rụng lông ít Teo thành mảng, giãn mạch mức độ vừa, rụng hết lông Teo đáng kể, giãn mạch nặng Loét Chết trực tiếp liên quan đến biến chứng muộn Tổ chức dƣới da Không Xơ cứng nhẹ và mất mỡ dƣới da Xơ cứng mức độ vừa nhƣng không có triệu chứng, co cứng nhẹ, giảm số lƣợng < 10% Xơ cứng nặng, và mất tổ chức dƣới da, vùng xơ cứng đo đƣợc >10% Hoại tử Chết trực tiếp liên quan đến biến chứng muộn 2. Một số hình ảnh Hình 1. Tƣ thế bệnh nhân và vị trí phẫu thuật viên Bệnh nhân Nguyễn Thị Ng /SHS: 18310811 Hình 2. Xác định đƣờng mổ cắt âm hộ, vét hạch bẹn Bệnh nhân Nguyễn Thị Ng /SHS: 18310811 Hình 3. Hình ảnh đại thể khối u âm hộ Bệnh nhân Nguyễn Thị Ng /SHS: 18310811 Hình 4. Diện mổ sau khi cắt âm hộ toàn bộ Bệnh nhân Nguyễn Thị Ng /SHS: 18310811 Hình 5. Diện vét hạch bẹn Bệnh nhân Nguyễn Thị Ng /SHS: 18310811 Hình 6. Hình ảnh vi thể khối u âm hộ Bệnh nhân Nguyễn Thị Ng /SHS: 18310811 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU A. Thông tin chung Thông tin chung Nội dung Ghi chú A1 Họ tên bệnh nhân A2 Mã bệnh nhân A3 Số hồ sơ bệnh án A4 Ngày tháng năm sinh A5 Địa chỉ chi tiết A6 Số điện thoại A7 Ngày vào viện A8 Ngày ra viện A9 Nghề nghiệp 1. Nông dân 2. Công nhân 3. Viên chức 4. Khác (kinh doanh..) B. Lâm sàng Thông tin Nội dung Ghi chú B1 Chỉ số toàn trạng 1. PS = 0 2. PS=1 B2 Tiền sử bệnh tật 1. Tăng huyết áp 2. Đái tháo đường 3. Bệnh phổi mãn tính 4. Khỏe mạnh 5. Bệnh khác: B3 Triệu chứng cơ năng u âm hộ 1. Có khối u âm hộ 2. Ngứa âm hộ 3. Bạch sản âm hộ B4 Vị trí u âm hộ 1. Âm vật 2. Môi lớn 3. Môi bé 4. Thể đáy chậu B5 Kích thước u trên lâm sàng 1. 2 cm 2. 2 - 4 cm 3. ≥ 4 cm B6 Hình thái u 1. Sùi 2. Loét 3. Sùi loét 4. Thâm nhiễm B7 Tính chất xâm lấn 1. Không xâm lấn 2. XL 1/3 dưới lỗ niệu đạo ngoài 3. XL một phần cơ thắt hậu môn 4. XL 1/3 dưới tiền đình âm đạo B8 Đặc điểm hạch bẹn 1. Sờ thấy hạch 2. Không sờ thấy hạch bẹn B9 Vị trí hạch 1. Một bên 2. Hai bên B10 Tính chất hạch bẹn 1. Di động 2. Cố định 3. Vỡ loét C. Điều trị phẫu thuật C1 Điều trị phẫu thuật 1. Cắt âm hộ toàn bộ, vét hạch bẹn hai bên 2. Cắt âm hộ toàn bộ, cắt 1 phần niệu đạo vét hạch bẹn 3. Cắt âm hộ toàn bộ, cắt 1 phần cơ thắt hậu môn vét hạch bẹn hai bên 4. Cắt âm hộ toàn bộ, cắt 1 phần âm đạo, vét hạch bẹn hai bên C2 Biến chứng sau phẫu thuật 1. Nhiễm trùng vết mổ 2. Toác vết mổ 3. Nang bạch huyết 4. Phù chi dưới 5. Huyết khối tĩnh mạch chi dưới 6. Tiểu mất kiểm soát 7. Chảy máu vị trí mổ C3 GPB sau mổ khối u âm hộ Độ mô học 1. 2. 3. C4 Độ sâu xâm lấn mô đệm (mm) 1. < 3 2. 3 – 6 3. 6 – 10 4. > 10 C5 Diện cắt rìa u trên bệnh phẩm sau mổ (đại thể) 1. 5 – 10 2. 10 – 15 3. 15 - 20 C6 Diện cắt rìa u sau khi cố định bệnh phẩm 1. 1< và < 3 2. 3 – 8 3. > 8 C7 Phân loại giai đoạn khối u (T) theo TNM 1. T1a 2. T1b 3. T2 4. T3 C8 GPB sau mổ hạch bẹn Sô hạch bẹn bên P 1. Vét được:.. 2. Di căn:.. C9 Sô hạch bẹn bên T 1. Vét được:.. 2. Di căn:.. C10 Ví trí di căn 1. Một bên 2. Hai bên C11 Kích thước hạch di căn 1. <5mm 2. ≥5mm C12 Phân loại theo TNM 1. N1a 2. N1b 3. N2a 4. N2b 5. N2c 6. N3 C13 Phân loại giai đoạn bệnh sau mổ 1. FIGO IIIA 2. FIGO IIIB 3. FIGO IIIC 4. FIGO IVA D. Điều trị tia xạ sau mổ D1 Xạ âm hộ và khung chậu 45 Gy D2 Boost liều tại u 15Gy (electron) 1. Có 2. Không D3 Boost liều tại hạch 15Gy (electron) 1. Có 2. Không D4 Biến chứng sau xạ trị 1. Loét âm hộ 2. Xơ cứng âm hộ 3. Phù bạch huyết chi dưới 4. Rối loạn tiểu tiện 5. Viêm bàng quang chảy máu 6. Viêm trực tràng chảy máu E. Theo dõi sau mổ E1 Tình trạng (sống chết) tại thời điểm kết thúc nghiên cứu 1. Còn sống 2. Đã chết E2 Ngày tử vong E3 Thời gian sống thêm toàn bộ (từ lúc phẫu thuật đến khi bệnh nhân tử vong hoặc thời điểm kết thúc nghiên cứu) . E4 Thời gian tái phát (từ lúc bệnh nhân kết thúc xạ bổ trợ đến khi có tổn thương tái phát) E5 Đặc điểm tái phát 1. Không tái phát 2. Tái phát tại âm hộ 3. Tái phát tại hạch 4. Tái phát tại u và hạch E6 Thời gian tái phát ..tháng E7 Đặc điểm di căn (DC) 1. Không có di căn 2. DC hạch chậu 3. DC Hạch trung thất, thượng đòn 4. DC Phổi 5. DC Xương E8 Thời gian từ lức phẫu thuật đến khi có di căn tháng
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_ket_qua_dieu_tri_ung_thu_am_ho_di_can_hach.pdf
- THÔNG TIN NHỮNG KẾT LUẬN MỚI TIẾNG ANH.doc
- THÔNG TIN NHỮNG KẾT LUẬN MỚI tiếng việt.doc
- Tom tat luan an tieng anh.pdf
- Tom tat luan an tieng viet.pdf
- Trich yeu luan an.doc