Luận án Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình khúc nối niệu quản - Bể thận kiểu cắt rời
Hẹp khúc nối niệu quản - bể thận (NQ-BT) là một trong những bệnh lý
thường gặp trong niệu khoa. Khúc nối hẹp làm cho sự lưu thông của nước tiểu
từ bể thận xuống niệu quản bị tắc nghẽn gây ứ nước ở thận. Đa số trường hợp
bệnh có nguồn gốc bẩm sinh và thường được phát hiện sớm chu sinh do sự sử
dụng rộng rãi siêu âm trong thai kỳ. Tuy nhiên nhiều trường hợp chỉ được
phát hiện muộn ở người lớn do đặc điểm của bệnh là hiếm khi khúc nối chít
hẹp hoàn toàn, do đó bệnh thường diễn tiến âm ỉ, chức năng thận giảm từ từ,
đôi khi thận mất chức năng khi được phát hiện. Ngoài ra bệnh còn do các
nguyên nhân mắc phải như sỏi niệu, viêm nhiễm, trào ngược dòng,.
Có nhiều phương pháp để điều trị bệnh lý hẹp khúc nối niệu quản – bể
thận. Trước đây phẫu thuật mở tạo hình khúc nối là phương pháp điều trị phổ
biến nhất. Ngày nay với xu hướng điều trị ít xâm hại nhằm làm giảm thời gian
nằm viện và giúp bệnh nhân nhanh chóng hồi phục, các phương pháp tạo hình
qua nội soi niệu quản ngược chiều, nội soi thận qua da và nội soi ổ bụng ngày
càng được áp dụng rộng rãi. Nhiều nghiên cứu ở nước ngoài gần đây cho thấy
phẫu thuật nội soi (PTNS) ổ bụng tạo hình khúc nối có kết quả tương đương
với phẫu thuật mở và được xem là phẫu thuật tiêu chuẩn trong điều trị bệnh lý
hẹp khúc nối niệu quản – bể thận [26], [53], [67], [131]. Trong các kỹ thuật
tạo hình khúc nối được sử dụng trong phẫu thuật nội soi, cắt rời kiểu
Anderson-Hynes là kỹ thuật được đa số phẫu thuật viên thực hiện, cho kết quả
tốt nhất [43], [139]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình khúc nối niệu quản - Bể thận kiểu cắt rời
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGÔ ĐẠI HẢI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI SAU PHÚC MẠC TẠO HÌNH KHÚC NỐI NIỆU QUẢN - BỂ THẬN KIỂU CẮT RỜI Chuyên ngành: Ngoại Tiết Niệu Mã số: 62.72.07.15 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. VŨ LÊ CHUYÊN 2. PGS.TS. NGUYỄN TUẤN VINH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2014 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Ngô Đại Hải MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt Danh mục các bảng, biểu đồ, hình, ảnh ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................. 1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .......................................................................... 3 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 4 1.1. Một số vấn đề căn bản về bệnh lý khúc nối niệu quản - bể thận .............. 4 1.2. Lịch sử phẫu thuật tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận ...................... 18 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 42 2.1. Đối tượng nghiên cứu.............................................................................. 42 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh .......................................................................... 42 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ............................................................................... 42 2.1.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ........................................................ 42 2.2. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 43 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu .............................................................................. 43 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu .............................................................................. 43 2.2.3. Phương tiện, trang thiết bị .................................................................... 43 2.2.4. Cách thức tiến hành .............................................................................. 45 2.2.5. Định nghĩa các biến số nghiên cứu ..................................................... 55 2.2.6. Tiêu chuẩn đánh giá kết quả phẫu thuật ............................................... 56 2.2.7. Thu thập và xử lý số liệu ...................................................................... 57 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 58 3.1. Các đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ................................................. 58 3.2. Phẫu thuật điều trị ................................................................................... 69 3.3. Theo dõi hậu phẫu ................................................................................... 74 3.4. Theo dõi xa và đánh giá kết quả phẫu thuật ............................................ 77 3.5. So sánh kết quả điều trị của hai nhóm bệnh lý khúc nối có và không có mạch máu bất thường ..................................................... 85 3.6. So sánh kết quả điều trị của hai nhóm phương pháp mổ cắt rời + chuyển vị và cắt rời niệu quản + chuyển vị ..................................... 86 3.7. So sánh kết quả điều trị của hai nhóm có / không có cắt nhỏ bể thận trong phẫu thuật ..................................................................... 87 3.8. So sánh kết quả điều trị của hai nhóm bệnh nhân trẻ em và người lớn ........................................................................................ 88 3.9. So sánh kết quả điều trị của hai nhóm cấy nước tiểu từ bể thận có / không có nhiễm khuẩn niệu ......................................................... 89 Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................ 90 4.1. Các đặc điểm của mẫu nghiên cứu .......................................................... 90 4.2. Các phương pháp và kỹ thuật mổ ........................................................... 96 4.2.1. Phương pháp phẫu thuật điều trị bệnh lý hẹp khúc nối ....................... 96 4.2.2. Đường vào trong phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối ........................ 99 4.2.3. Các kỹ thuật tạo hình trong phẫu thuật nội soi .................................. 100 4.3. Kết quả của phẫu thuật .......................................................................... 104 4.3.1. Thời gian mổ ...................................................................................... 104 4.3.2. Kết quả cấy nước tiểu trong mổ ......................................................... 105 4.3.3. Mạch máu cực dưới bất thường ......................................................... 106 4.3.4. Vấn đề cắt nhỏ bể thận giãn trong phẫu thuật .................................... 108 4.3.5. Xử trí sỏi thận kết hợp trong bệnh lý hẹp khúc nối ........................... 109 4.3.6. Lượng máu mất trong mổ ................................................................... 110 4.3.7. Vấn đề đặt JJ trong mổ ....................................................................... 111 4.3.8. Thời gian nằm viện ............................................................................ 112 4.3.9. Tai biến trong mổ và biến chứng hậu phẫu ........................................ 113 4.3.10. Đánh giá kết quả phẫu thuật ............................................................. 114 4.3.11. Hướng xử trí khi tạo hình thất bại .................................................... 120 4.4. Các chỉ định đặc biệt của phẫu thuật ..................................................... 121 4.4.1. Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình khúc nối ở trẻ em ............. 121 4.4.2. Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình khúc nối trên thận móng ngựa ......................................................................... 123 KẾT LUẬN ................................................................................................. 126 KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 129 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC Bệnh án thu thập số liệu Danh sách bệnh nhân DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT BN : Bệnh nhân cs : Cộng sự CT scan : Chụp cắt lớp điện toán NQ-BT : Niệu quản – bể thận MMBT : Mạch máu bất thường NSTPM : Nội soi trong phúc mạc NSSPM : Nội soi sau phúc mạc PTNS : Phẫu thuật nội soi TH : Trường hợp UIV : Niệu ký nội tĩnh mạch UPR : Xạ ký niệu quản - bể thận ngược chiều. DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 3.1: Phân bố giới và tuổi ....................................................................... 58 Bảng 3.2: Triệu chứng vào viện ..................................................................... 59 Bảng 3.3: Kết quả siêu âm trước mổ .............................................................. 61 Bảng 3.4: X quang đường tiết niệu chẩn đoán trước mổ ............................... 63 Bảng 3.5: Kết quả UIV trước mổ ................................................................... 63 Bảng 3.6: Kết quả CT scan trước mổ ............................................................. 65 Bảng 3.7: Độ bài xuất của thận bệnh lý trên xạ hình ..................................... 67 Bảng 3.8: Chức năng của thận bệnh lý (split function) trên xạ hình ............. 68 Bảng 3.9: Tần suất thận bệnh lý ..................................................................... 68 Bảng 3.10: Phương pháp mổ của nhóm bệnh nhân trong nghiên cứu ........... 69 Bảng 3.11: Thời gian mổ ................................................................................ 69 Bảng 3.12: Tỉ lệ mạch máu bất thường cực dưới liên quan khúc nối ............ 72 Bảng 3.13: Tình trạng tràn khí dưới da trong mổ .......................................... 73 Bảng 3.14: Thuốc giảm đau dùng trong hậu phẫu ......................................... 74 Bảng 3.15: Biến chứng hậu phẫu ................................................................... 75 Bảng 3.16: Kết quả lâm sàng sau mổ ............................................................. 77 Bảng 3.17: Kết quả siêu âm sau mổ 3 tháng .................................................. 78 Bảng 3.18: Tỉ lệ giảm phân độ của thận nước trên siêu âm sau mổ 3 tháng . 78 Bảng 3.19: Kết quả UIV sau mổ 3 tháng ....................................................... 79 Bảng 3.20: Tỉ lệ giảm phân độ của thận nước trên UIV sau mổ 3 tháng ..... 80 Bảng 3.21: Kết quả CT scan sau mổ 3 tháng ................................................. 80 Bảng 3.22: Tỉ lệ giảm phân độ của thận nước trên CT scan sau mổ 3 tháng 81 Bảng 3.23: Độ bài xuất của thận bệnh lý ...................................................... 82 Bảng 3.24: Chức năng (split function) của thận bệnh lý ............................... 83 Bảng 3.25: Tổng kết các yếu tố dùng để đánh giá kết quả phẫu thuật .......... 84 Bảng 3.26: So sánh kết quả điều trị giữa hai nhóm có/không có MMBT ..... 85 Bảng 3.27: So sánh kết quả phẫu thuật giữa hai nhóm có/không có MMBT ........................................................................................... 85 Bảng 3.28: So sánh kết quả điều trị giữa hai nhóm phương pháp mổ ........... 86 Bảng 3.29: So sánh kết quả phẫu thuật giữa hai nhóm phương pháp mổ ...... 86 Bảng 3.30: So sánh kết quả điều trị giữa hai nhóm có/không có cắt nhỏ bể thận ............................................................................... 87 Bảng 3.31: So sánh kết quả phẫu thuật giữa hai nhóm có/không cắt nhỏ bể thận ............................................................................... 87 Bảng 3.32: So sánh kết quả điều trị giữa hai nhóm BN trẻ em và người lớn ................................................................................... 88 Bảng 3.33: So sánh kết quả phẫu thuật giữa hai nhóm trẻ em và người lớn ................................................................................... 88 Bảng 3.34: So sánh kết quả điều trị giữa hai nhóm cấy nước tiểu (-) và (+) .............................................................................................. 89 Bảng 3.35: So sánh kết quả phẫu thuật giữa hai nhóm cấy nước tiểu (-) và (+) .............................................................................................. 89 Bảng 4.36: So sánh thời gian mổ và thời gian nằm viện sau mổ ................. 104 Bảng 4.37: Phương tiện đánh giá kết quả của một số tác giả nước ngoài ...... 116 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 3.1: Khám lâm sàng chạm thận (+) .................................................. 60 Biểu đồ 3.2: Phát hiện bạch cầu trong tổng phân tích nước tiểu ................... 60 Biểu đồ 3.3: Kết quả X quang có sỏi trước mổ ............................................. 67 Biểu đồ 3.4: Số trocar sử dụng trong mổ ....................................................... 70 Biểu đồ 3.5: Đánh giá đại thể khúc nối trong mổ .......................................... 70 Biểu đồ 3.6: Cắt nhỏ bể thận trong mổ .......................................................... 71 Biểu đồ 3.7: Lượng máu mất trong mổ .......................................................... 73 Biểu đồ 3.8: Thời gian dẫn lưu ngoài ............................................................ 75 Biểu đồ 3.9: Thời gian nằm viện hậu phẫu .................................................... 76 Biểu đồ 3.10: Phân độ của thận nước trên UIV trước – sau mổ .................... 79 Biểu đồ 3.11: Kết quả thuốc cản quang xuống niệu quản trên UIV .............. 80 Biểu đồ 3.12: Phân độ của thận nước trên CT scan trước – sau mổ .............. 81 Biểu đồ 3.13: Độ bài xuất của thận bệnh lý trước – sau mổ .......................... 82 Biểu đồ 3.14: Chức năng của thận bệnh lý trước – sau mổ ........................... 83 Biểu đồ 3.15: Kết quả của phẫu thuật ............................................................ 84 DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1: Niệu quản và các chỗ hẹp giải phẫu ................................................ 5 Hình 1.2: Liên quan của niệu quản đoạn bụng ................................................ 6 Hình 1.3: Cấu trúc của niệu quản ..................................................................... 7 Hình 1.4: Các động mạch nuôi dưỡng niệu quản............................................. 8 Hình 1.5: Sự phân nhánh của động mạch thận và các phân thùy thận ............ 9 Hình 1.6: Các kỹ thuật tạo hình ban đầu ........................................................ 19 Hình 1.7: Tạo hình khúc nối kiểu Y-V của FOLEY ...................................... 20 Hình 1.8: Tạo hình khúc nối kiểu DAVIS ..................................................... 21 Hình 1.9: Tạo hình kiểu DAVIS kết hợp với mảnh xoay xoắn ..................... 21 Hình 1.10: Tạo hình khúc nối kiểu vạt xoay xoắn của CULP-DE WEERD ................................................................. 22 Hình 1.11: Tạo hình kiểu vạt xoay thẳng của SCARDINO-PRINCE ........... 22 Hình 1.12: Tạo hình kiểu mảnh xoay vỏ bao thận của THOMPSON ........... 23 Hình 1.13: Tạo hình khúc nối kiểu cắt rời của ANDERSON-HYNES ......... 24 Hình 1.14: Tạo hình kiểu tiếp khẩu đài thận – niệu quản .............................. 25 Hình 1.15: Cắt xẻ khúc nối nội soi qua da ..................................................... 26 Hình 1.16: Cắt xẻ khúc nối qua nội soi niệu quản ngược dòng ..................... 27 Hình 1.17: Ống thông bóng Acucise .............................................................. 28 Hình 1.18: Cắt xẻ khúc nối bằng bóng Acucise ............................................. 29 Hình 1.19: Nong khúc nối bằng bong bóng ................................................... 29 Hình 1.20: Bóc tách, bơm hơi tạo khoang sau phúc mạc .............................. 31 Hình 1.21: Vị trí các trocar trong phẫu thuật nội soi sau phúc mạc .............. 32 Hình 1.22: Vào khoang phúc mạc bằng kim Veress ...................................... 33 Hình 1.23: Vị trí các trocar trong phẫu thuật nội soi ổ bụng trong phúc mạc ............................................................................... 33 Hình 1.24: Tạo hình khúc nối kiểu cắt rời + vạt xoay bể thận tạo ống ......... 36 Hình 2.25: Tư thế bệnh nhân trong phẫu thuật nội soi sau phúc mạc ........... 47 Hình 2.26: Cách bố trí phòng mổ trong phẫu thuật nội soi sau phúc mạc ..... 48 DANH MỤC CÁC ẢNH Trang Ảnh 2.1: Dàn máy nội soi ổ bụng Karl- Storz® ............................................ 44 Ảnh 2.2: Các dụng cụ sử dụng trong phẫu thuật nội soi ................................ 44 Ảnh 2.3: Bơm hơi tạo khoang sau phúc mạc .......................................... ... -Langner R, Pinto PA, Trock B, Kavoussi LR (2009), “Pathologic findings in patients with ureteropelvic junction obstruction and crossing vessels”, Urology, 73 (4), pp. 716-9; discussion 719. 110. Sampaio FJ (1996), “The dilemma of the crossing vessel at the ureteropelvic junction: precise anatomic study”, J Endourol., 10 (5), pp. 411-5. 111. Scardino PL, Prince CL (1953), “Vertical flap ureteropelvioplasty: Preliminary report”. South Med J, 46, pp. 325-31. 112. Schuster T, Dietz HG, Schutz S (1999), “ Anderson-Hynes pyeloplasty in horseshoe kidney in children: is it effective without symphysiotomy ?”, Pediatr Surg Int., 15 (3-4), pp. 230-3. 113. Schuessler WW, Grune MT, Tecuanhuey LV, Preminger GM (1993), “Laparoscopic dismembered pyeloplasty”, J Urol., 150, pp. 1795-8. 114. Schwyzer A (1923), “New pyeloureteral plastic operation for hydronephrosis”. Surg Clin North Am., 3, pp. 1441. 115. Shalhav AL, Mikhail AA, Orvieto MA, Gofrit ON, Gerber GS, Zorn KC (2007), “Adult stentless laparoscopic pyeloplasty”, JSLS., 11 (1), pp. 8-13. 116. Shokeir AA, Provoost AP, el-Azab M, Dawaba M, Nijman RJ (1996), “Renal Doppler ultrasound in children with obstructive uropathy: effect of intravenous normal saline fluid load and furosemide”, J Urol., 156 (4), pp.1455-8. 117. Shoma AM, El Nahas AR, Bazeed MA (2007), “ Laparoscopic pyeloplasty: a prospective randomized comparison between the transperitoneal approach and retroperitoneoscopy”, J Urol., 178 (5), pp. 2020-4; discussion 2024. 118. Sim HG, Tan YH, Wong M (2005), “Contemporary results of endopyelotomy for ureteropelvic junction obstruction”. Ann Acad Med Singapore, 34 (2), pp. 179-83. 119. Simforoosh N, Tabibi A, Nouralizadeh A, Nouri-Mahdavi K, Shayaninasab H (2005), “Laparoscopic Management of Ureteropelvic Junction Obstruction by Division of Anterior Crossing Vein and Cephalad Relocation of Anterior Crossing Artery”, J Endourol., 19 (7), pp. 827-830. 120. Singh H, Ganpule A, Malhotra V, Manohar T, Muthu V, Desai M (2007), “Transperitoneal laparoscopic pyeloplasty in children”, J Endourol., 21 (12), pp.1461-6. 121. Singh O, Gupta SS, Hastir A, Arvind NK (2010), “Laparoscopic dismembered pyeloplasty for ureteropelvic junction obstruction: Experience with 142 cases in a high-volume center”, J Endourol., Vol. 24, N. 9, pp. 1431-34. 122. Singh O, Gupta SS, Arvind NK (2011), “Laparoscopic pyeloplasty: an analysis of first 100 cases and important lessons learned”, Int Urol Nephrol., 43 (1), pp. 85-90. 123. Solari V, Piotrowska AP, Puri P (2003), “Altered expression of interstitial cells of Cajal in congenital ureteropelvic junction obstruction”. J Urol., 170 (6 Pt 1), pp. 2420-2. 124. Soulieù M, Salomon L, Patard JJ, Mouly P, Manunta A, Antiphon P, Lobel B, Abbou CC, Plante P (2001), “Extraperitoneal laparoscopic pyeloplasty: a multicenter study of 55 procedures”, J Urol., 166 (1), pp. 48-50. 125. Soulie M, Salomon L, Seguin P, Mervant C, Mouly P, Hoznek A, Antiphon P, Plante P, Abbou CC (2001), “Multi-institutional study of complications in 1085 laparoscopic urologic procedures”, Urology, 58 (6), pp. 899-903. 126. Srivastava A, Singh P, Gupta M, Ansari MS, Mandhani A, Kapoor R, Kumar A, Dubey D (2008), “Laparoscopic pyeloplasty with concomitant pyelolithotomy--is it an effective mode of treatment?”, Urol Int., 80 (3), pp. 306-9. 127. Stein RJ, Turna B, Nguyen MM, Aron M, Hafron JM, Gill IS, Kaouk J, Desai M (2008), “Laparoscopic pyeloplasty with concomitant pyelolithotomy: technique and outcomes”, J Endourol., 22 (6), pp. 1251-5. 128. Stern JM, Park S, Anderson JK, Landman J, Pearle M, Cadeddu JA (2007), “Functional assessment of crossing vessels as etiology of ureteropelvic junction obstruction”, Urology, 69 (6), pp. 1022-4. 129. Streem SB, Franke JJ, Smith JA Jr. (2002), “Management of Upper Urinary Tract Obstruction”. Campbell’s Urology, 8th ed., Saunders Elsevier, Vol. 1, pp. 463-512. 130. Sung GT, Gill GS, Hsu THS (1999), “Robotic-assisted laparoscopic pyeloplasty: a pilot study”. Urology, 53 (6), pp. 1099-103. 131. Symons SJ, Bhirud PS, Jain V, Shetty AS, Desai MR (2009), “Laparoscopic pyeloplasty: Our new gold standard”, J Endourol., Vol. 23, N. 3, pp. 463-7. 132. Talug C, Perlmutter AE, Kumar T, Zaslau S, Tary WF (2007), “Laparoscopic pyeloplasty for ureteropelvic junction obstruction in a horseshoe kidney”, Can J Urol., 14 (6), pp. 3773-5. 133. Tan HJ, Ye Z, Roberts WW, Wolf JS (2011), “Failure after laparoscopic pyeloplasty: prevention and management”, J Endourol., 25 (9), pp.1457-62. 134. Tan HL (1999), “Laparoscopic anderson-hynes dismembered pyeloplasty in children”, J Urol., Vol. 162, Issue 3, Part 2, pp. 1045-47. 135. Thomas R, Monga M, Klein EW (1996), “Ureteroscopic retrograde endopyelotomy for management of ureteropelvic junction obstruction”. J Endourol., 10 (2), pp. 141-5. 136. Thomas JC, DeMarco RT, Donohoe JM, Adams MC, Pope JC 4th, Brock JW 3 rd (2005), “Management of the failed pyeloplasty: a contemporary review”. J Urol., 174 (6), pp. 2363-6. 137. Thompson IM, Baker J, Robards VL, et al (1969), „Clinical experience with renal capsule flap pyeloplasty‟. J Urol., 101, pp. 487. 138. Tsivian A, Tsivian M, Sidi AA (2010), “The Y-V pyeloplasty revisited”, Urology., 75 (1), pp. 200-2. 139. Turk IA, Davis JW, Winkelmann B, Deger S, Richter F, Fabrizio MD, Schonberger B, Jordan GH, Loening SA (2002), “Laparoscopic dismembered pyeloplasty – the method of choice in the present of an enlarged renal pelvis and crossing vessels”, Eur Urol., 42 (3), pp. 268-75. 140. Varkarakis IM, Bhayani SB, Allaf ME, Inagaki T, Ong AM, Kavoussi LR, Jarrett TW (2004), “Management of secondary ureteropelvic junction obstruction after failed primary laparoscopic pyeloplasty”. J Urol., 172 (1), pp. 180-2. 141. Wacksman J (1991), “Pyeloplasty”. Urologic Surgery, 4th Ed., J.B. Lippincott Company, pp. 316-32. 142. Webber RJS, Pandian SS, Mc Clinton S, Hussey J (1997), “Retrograde balloon dilatation for pelviureteric junction obstruction: Long-term follow-up”. J Endourol., 11 (4), pp. 239-242. 143. Williams DI, Kenawi MM (1976), “The prognosis of pelviureteric obstruction in childhood: a review of 190 cases”. Eur Urol., 2 (2), pp. 57-63. 144. Wolf JS Jr, Siegel CL, Brink JA, Clayman RV (1996), “ Imaging for ureteropelvic junction obstruction in adults”, J Endourol., 10 (2), pp. 93-104. 145. Wu Y, Dong Q, Han P, Liu L, Wang L, Wei Q (2012), “ Meta-analysis of Transperitoneal Versus Retroperitoneal Approaches of Laparoscopic Pyeloplasty for Ureteropelvic Junction Obstruction”, Journal of Laparoendoscopic & Advanced Surgical Techniques, 22 (7), pp. 658-662. 146. Yamaguchi K, Tanaka K, Nakano Y, Takeda M, YamadA Y, Hara I, Kawabata G, FujisawA M (2006), “Laparoscopic pyeloplasty for ureteropelvic junction obstruction”, Nihon Hinyokika Gakkai Zasshi., 97 (5), pp. 737-42. 147. Yang Y, Zhou X, Gao H, Ji SJ, Wang C (2003), “The expression of epidermal growth factor and transforming growth factor-beta1 in the stenotic tissue of congenital pelvi-ureteric junction obstruction in children”. J Pediatr Surg., 38 (11), pp. 1656-60. 148. Yeung CK, Tam YH, Sihoe JDY, Lee KH, Liu KW (2001), “Retroperitoneoscopic dismembered pyeloplasty for pelvi-ureteric junction obstruction in infants and children”, BJU Int., Vol. 87, Issue 6, pp. 509–513. 149. Zeltser IS, Liu JB, Bagley DH (2004), “The incidence of crossing vessels in patients with normal ureteropelvic junction examined with endoluminal ultrasound”, J Urol., 172 (6 Pt 1), pp. 2304-7. 150. Zhang X, Li HZ, Wang SG, Ma X, Zheng T, Fu B, Zhang J, Ye ZQ (2005), “Retroperitoneal laparoscopic dismembered pyeloplasty: experience with 50 cases”, Urology, 66 (3), pp. 514-7. 151. Zhou H, Li H, Zhang X, Ma X, Xu H, Shi T, Wang B, Zhang G, Ju Z, Wang C, Li J, Wu Z (2009), “Retroperitoneoscopic Anderson- Hynes dismembered pyeloplasty in infants and children: a 60-case report”, Pediatr Surg Int., 25 (6), pp.519-23. TIẾNG PHÁP 152. Devevey JM, Michel F, Randrianantenaina A, Cercueil JP (1999), “Traitement des sténoses de la jonction pyélo-urétérale par endopyélotomie rétrograde à la lame froide”. Progrès en Urologie, 9, pp. 244-255. 153. Helenon O (2005), “Imagerie de l‟appareil genito – urinaire, Chap 32: Malformations du rein et de la voie excretrice haut”, Medecine – Sciences Flammarion, Tome 1, 423-448. 154. Martin X, Gelet A, Cuzin B, Badet L, Colombel M (2010), “Maladie de la jonction pyélo-urétérale. Apport de la chirurgie robotisée”. Académie Nationale de Chirurgie, 9 (3), pp. 74-77. 155. Savoie PH, Lechevallier E, Crochet P, Saidi A, Breton X, Delaporte V, Coulange C (2009), “Traitement des sténoses de la jonction pyélo- urétérale par endopyélotomie rétrograde au laser Holmium-Yag”. Progrès en urologie, 19, pp. 27-32. BỆNH ÁN THU THẬP SỐ LIỆU Số thứ tự:.. Số hồ sơ: Ngày. tháng. năm Nơi nằm viện: I. PHẦN HÀNH CHÁNH: Họ tên bệnh nhân: Phái: Tuổi: Nghề nghiệp: Địa chỉ: Ngày nhập viện: Ngày xuất viện: II. LÝ DO NHẬP VIỆN: III. BỆNH SỬ: IV. TIỀN SỬ: 1. Bản thân: 2. Gia đình: V. KHÁM LÂM SÀNG: VI. CẬN LÂM SÀNG: - Sinh hóa: urea creatinin nước tiểu - Siêu âm: - UIV: - CT scan: - UPR: - Xạ hình thận: VII. CHẨN ĐOÁN: - Chẩn đoán trước mổ: - Chẩn đoán sau mổ: - Ngày, giờ mổ: - Phương pháp mổ: - Bác sĩ mổ: VIII. PHẪU THUẬT: - Vô cảm: - Thời gian phẫu thuật: - Số trocar: - Tình trạng: Chủ mô thận: Khúc nối: Nước tiểu: - Mạch máu bất thường cực dưới (có/không): - Sỏi kết hợp: - Lượng máu mất: - Tai biến: IX. HẬU PHẪU: - Sinh hiệu: - Thời điểm có nhu động ruột: - Thời điểm rút dẫn lưu ngoài: - Thời gian dùng thuốc giảm đau: Loại thuốc: - Các biến chứng gần: Xì dò nước tiểu: Nhiễm trùng tiểu: Nhiễm trùng vết mổ: - Thời gian nằm viện: - Giải phẫu bệnh khúc nối: X. TÁI KHÁM THEO DÕI SAU MỔ: - Lần I (sau 01 tháng): nội soi bàng quang rút thông JJ, ghi nhận Tình trạng lâm sàng: Siêu âm kiểm tra hệ niệu: - Lần II (sau 03 tháng): Tình trạng lâm sàng: Chụp UIV: - Lần III (sau 06-12 tháng): Tình trạng lâm sàng: Siêu âm kiểm tra hệ niệu: Xạ hình thận có Lasix: DANH SÁCH BỆNH NHÂN Stt Số lƣu trữ Họ và tên Năm sinh Ngày nhập viện 1 206/06044 Trần Thị B. 1956 15/05/2006 2 206/06038 Nguyễn Hoài D. 1991 15/05/2006 3 206/06943 Phùng Thị Hoàng M. 1961 23/05/2006 4 206/06853 Nguyễn Văn D. 1961 26/06/2006 5 206/10937 Nguyễn Minh T. 1992 16/08/2006 6 206/12821 Võ Minh Th. 1984 28/08/2006 7 206/15683 Trần Thị Bé H. 1968 09/10/2006 8 206/16447 Trần Thị Thùy Tr. 1977 20/10/2006 9 206/16995 Huỳnh Hồng D. 1984 30/10/2006 10 206/17471 Lâm Thị Hồng H. 1967 01/11/2006 11 206/17043 Trần Thị Thu L. 1976 08/11/2006 12 206/17046 Phùng Tấn H. 1986 08/11/2006 13 206/18267 Nguyễn Thành Nh. 1977 14/11/2006 14 206/19880 Đào Xuân Qu. 1978 14/12/2006 15 206/20094 Phạm Quốc D. 1983 19/12/2006 16 207/01064 Nguyễn Thị Xuân H. 1979 05/01/2007 17 207/00900 Nguyễn Thụy Th. 1977 12/01/2007 18 207/01050 Hà Mai Ph. 1989 17/01/2007 19 207/01858 Trần Châu Đ. 1973 22/01/2007 20 207/01429 Nguyễn Thị Ch. 1956 24/01/2007 21 207/02801 Nguyễn Thị D. 1968 05/02/2007 22 207/03934 Trần Thị Ngọc Th. 1992 13/03/2007 23 207/06798 Ninh Thị Ngọc T. 1970 17/04/2007 Stt Số lƣu trữ Họ và tên Năm sinh Ngày nhập viện 24 207/06840 Nguyễn Thị Thắng L. 1976 23/04/2007 25 207/08810 Phạm Thị T. 1981 14/05/2007 26 207/09220 Ngô Huy H. 1981 24/05/2007 27 207/08937 Lê Quang Đ. 1987 28/05/2007 28 207/10739 Hoàng Thị M. 1967 19/06/2007 29 207/12823 Lê Trung C. 1990 17/07/2007 30 207/12858 Võ Thị Qu. 1945 20/07/2007 31 207/13011 Trần Thị G. 1973 24/07/2007 32 207/13794 Nguyễn Hữu Th. 1992 30/07/2007 33 207/15653 Nguyễn Thị Tố H. 1957 21/08/2007 34 207/17409 Lâm Mỹ Qu. 1997 17/09/2007 35 207/17427 Nguyễn Thị Thanh Th. 1992 18/09/2007 36 207/17862 Nguyễn Đức Th. 1981 20/09/2007 37 207/17479 Châu Văn Ngh. 1965 24/09/2007 38 207/18268 Phạm Thị Ng. 1958 01/10/2007 39 207/18794 Nguyễn Thị Th. 1986 15/10/2007 40 207/20630 Nguyễn Ngọc Kh. 1986 29/10/2007 41 207/20597 Đào Duy L. 1985 01/11/2007 42 207/22962 Thái Thị B. 1959 10/12/2007 43 207/22914 Trần Duy Qu. 1984 18/12/2007 44 207/23727 Trần Thị Hồng Th. 1954 28/12/2007 45 208/00932 Đặng Minh H. 1979 14/01/2008 46 208/00929 Lê Thị Lam Ch. 1985 14/01/2008 47 208/03873 Tô Thị Qu. 1993 10/03/2008 48 208/04321 Lê Thị S. 1977 14/03/2008 49 208/04358 Mai Văn S. 1967 19/03/2008 Stt Số lƣu trữ Họ và tên Năm sinh Ngày nhập viện 50 208/04438 Nguyễn Văn D. 1972 27/03/2008 51 208/09337 Trần Đình V. 1968 26/05/2008 52 208/13934 Phạm Thị Bích H. 1993 18/07/2008 53 208/14957 Hồ Thị Anh Th. 1987 04/08/2008 54 208/20141 Ngô Duy Th. 1983 10/10/2008 55 208/22245 Nguyễn Vũ L. 1993 04/11/2008 56 209/04398 Nguyễn Thanh Đ. 1971 18/03/2009 57 209/04400 Trần Thị Tuyết M. 1970 18/03/2009 58 209/06196 Nguyễn Thị M. 1972 08/04/2009 59 209/06229 Đào Thị S. 1969 10/04/2009 60 209/08238 Lê Ngọc N. 1975 11/05/2009 61 209/09508 Bùi Văn T. 1994 27/05/2009 62 209/12703 Trần Thị Ng. 1965 01/07/2009 63 209/12765 Lê Quang S. 1984 08/07/2009 64 209/12731 Chung D. 1993 08/07/2009 65 209/13611 Nguyễn Đức Th. 1987 22/07/2009 66 209/21603 Nguyễn Văn B. 1994 09/11/2009 67 209/21642 Lê Nhật Tr. 1999 13/11/2009 68 209/22666 Văn Đăng B. 1982 18/11/2009 69 209/23355 Lê Văn Ph. 1982 30/11/2009 70 209/23843 Bùi Anh Ng. 1972 09/12/2009 71 209/24157 Trần Mạnh H. 1935 14/12/2009 72 210/01971 Đỗ Văn Th. 1959 28/01/2010 73 210/02999 Trần Văn Ph. 1968 22/02/2010 74 210/08674 Trần Minh Th. 1946 20/05/2010 75 210/09481 Lê Công Đ. 1983 21/05/2010 Stt Số lƣu trữ Họ và tên Năm sinh Ngày nhập viện 76 210/12112 Đoàn Thanh L. 1981 23/06/2010 77 210/13135 Lương Xuân D. 1991 02/07/2010 78 210/13153 Nguyễn Chí Th. 1984 05/07/2010 79 210/15477 Nguyễn Thị Bích Ph. 1995 11/08/2010 80 210/16367 Phạm Hữu Ch. 1991 16/08/2010 81 210/18246 Lê Thị Hồng Đ. 1988 20/09/2010 82 210/24399 Nguyễn Duy D. 1988 13/12/2019 83 211/04086 Đặng Thị Kim H. 1991 11/3/2011 84 211/04987 Phan Thị Ngọc L. 1985 17/03/2011 85 211/07882 Trương Trúc O. 1977 27/04/2011 86 211/09346 Mai Văn B. 1972 24/05/2011 87 211/09870 Phạm Thanh T. 1985 8/6/2011 88 211/13179 Đoàn Thị Hồng Ng. 2001 21/07/2011 89 211/14103 La Thành Đ. 1991 22/07/2011 90 211/15316 Ngô Xuân Đ. 1997 15/08/2011 91 211/16351 Lê Ngọc Bảo Ch. 1993 19/08/2011 92 211/25306 Trần Thị Ngọc D. 1983 1/9/2011 93 211/19809 Nguyễn Cong B. 1982 21/10/2011 94 211/20301 Phan Kim H. 1991 17/10/2011 95 211/22051 Phạm Văn T. 1984 14/11/2011 96 211/23206 Trần Vĩnh Anh Kh. 1984 28/11/2011 Xác nhận của bệnh viện Đã ký
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_ket_qua_phau_thuat_noi_soi_sau_phuc_mac_tao.pdf
- Thong tin LA (tieng Anh).pdf
- Thong tin LA (tieng Viet).pdf
- Tom tat LA NCS Ngo Dai Hai ngay 21-7-2014.pdf