Luận án Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh trong điều trị vô tinh do bế tắc
Theo tài liệu hƣớng dẫn đánh giá về vô sinh nam của Tổ Chức Y Tế Thế
Giới (WHO) [140] một cặp vợ chồng sau 12 tháng có quan hệ tình dục bình thƣờng,
không áp dụng bất kỳ biện pháp tránh thai mà không có thai đƣợc xếp vào nhóm vô
sinh. Vô sinh chiếm tỷ lệ trung bình 15% trong cộng đồng [125]. Ƣớc tính có
khoảng 35% các trƣờng hợp vô sinh có nguyên nhân chính từ ngƣời chồng, nguyên
nhân vô sinh liên quan đến ngƣời vợ là 30 - 40%, nguyên nhân vô sinh do từ hai vợ
chồng khoảng 20% và 10% nguyên nhân vô sinh không rõ nguyên nhân [140].
Thống kê ƣớc tính 14% các trƣờng hợp nguyên nhân vô sinh là vô tinh,
nguyên nhân có thể do bất thƣờng sinh tổng hợp tinh trùng hoặc bế tắc đƣờng dẫn
tinh. Phẫu thuật nối ống dẫn tinh – mào tinh hay nối ống dẫn tinh sau triệt sản đã
mang lại kết quả khả quan và bệnh nhân có thể có con tự nhiên [60].
Năm 1993, Palermo và cs [93], đã tiến hành thành công tiêm tinh trùng vào
bào tƣơng trứng và mở ra một bƣớc ngoặt mới cho điều trị vô sinh. Tinh trùng có
thể lấy ở ống dẫn tinh, mào tinh, hay tinh hoàn và đƣợc tiêm vào bào tƣơng trứng.
Hiện nay kỹ thuật này đã đƣợc triển khai và áp dụng tại các trung tâm hỗ trợ sinh
sản lớn trên thế giới và Việt Nam.
Năm 1998, tại Việt Nam, Khoa Hiếm muộn – bệnh viện Từ Dũ đã thực hiện
thành công thụ tinh trong ống nghiệm với tinh trùng trong tinh dịch [12]. Năm
2002, Nguyễn Thành Nhƣ và cs [5], [7], [8], [10], [13] đã thực hiện thành công trích
tinh trùng tinh hoàn giảm sinh tinh hoặc tinh trùng mào tinh để thụ tinh trong ống
nghiệm. Hiện tại việc áp dụng kỹ thuật trích tinh trùng từ mào tinh, hay từ tinh hoàn
đã đƣợc triển khai tại các trung tâm thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm trên toàn
quốc [4],[17]. Điều này đã mở ra một hƣớng đi mới cho các cặp vợ chồng hiếm
muộn tƣởng nhƣ vô vọng trong ƣớc muốn có con của chính mình.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh trong điều trị vô tinh do bế tắc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MAI BÁ TIẾN DŨNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHƢƠNG PHÁP HÚT TINH TRÙNG TỪ MÀO TINH VI PHẪU VÀ TRỮ LẠNH TRONG ĐIỀU TRỊ VÔ TINH DO BẾ TẮC Chuyên ngành: Ngoại thận và tiết niệu Mã số: 62720126 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. VŨ LÊ CHUYÊN TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng đƣợc công bố ở bất kỳ nơi nào. Tác giả luận án Mai Bá Tiến Dũng ii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN ..........................................................................................................i MỤC LỤC ................................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................ iv BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT ..................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... vi DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ...................................................................................... x DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ........................................................................................ xi ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 4 1.1. Cơ sở giải phẫu – sinh lý .............................................................................. 4 1.2. Đại cƣơng về vô tinh .................................................................................... 9 1.3. Chẩn đoán vô tinh ....................................................................................... 11 1.4. Điều trị vô tinh ............................................................................................ 15 1.5. Trữ lạnh tinh trùng ...................................................................................... 26 CHƢƠNG 2 – ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 42 2.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................................... 42 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu .............................................................. 42 2.3. Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................. 42 2.4. Công thức chọn mẫu ................................................................................... 43 2.5. Sơ đồ tóm tắt nghiên cứu............................................................................ 44 2.6. Phƣơng pháp tiến hành ............................................................................... 45 2.7. Các biến số cần thu thập ............................................................................. 57 2.8. Phƣơng pháp thu thập số liệu ..................................................................... 59 2.9. Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................................... 60 2.10. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ............................................................ 61 CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 62 3.1. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu ................................................................... 62 iii 3.2. Kết quả thực hiện hút tinh trùng mào tinh ................................................. 71 3.3. Đánh giá hiệu quả trữ lạnh tinh trùng mào tinh ......................................... 76 3.4. Khảo sát các yếu tố liên quan đến trữ lạnh tinh trùng mào tinh ................ 87 CHƢƠNG 4 BÀN LUẬN...................................................................................... 97 4.1. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu ................................................................... 97 4.2. Kết quả hút tinh trùng mào tinh ...............................................................107 4.3. Tính hiệu quả trữ lạnh tinh trùng mào tinh ..............................................115 4.4. Khảo sát các yếu tố liên quan đến trữ lạnh tinh trùng mào tinh ..............124 KẾT LUẬN .............................................................................................................132 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................134 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1: BẢNG THU THẬP SỐ LIỆU PHỤ LỤC 2: PHIẾU ĐỒNG Ý THAM GIA NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH BỆNH NHÂN iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT MT mào tinh ODT ống dẫn tinh OST ống sinh tinh TT tinh trùng TTTON thụ tinh trong ống nghiệm VT vô tinh VTBT vô tinh bế tắc VTKBT vô tinh không bế tắc v BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt CFTR Cystic fibrosis transmembrane conductance regulator Điều hòa protein dẫn truyền màng xơ nang DNA Deoxyribonucleic acid Phân tử mang thông tin di truyền dƣới dạng bộ ba mã di truyền FNA Fine Needle Aspiration Chọc hút bằng kim nhỏ FSH Follicle-stimulating Hormone Hóc-môn kích thích nang trứng HCG Human Chorionic Gonadotropin Hóc-môn thai kỳ đƣợc tiết ra bởi nhau thai ICSI Intracytoplasmic Sperm Injection Tiêm tinh trùng vào bào tƣơng trứng LH Luteinizing Hormone Hóc-môn kích thích hoàng thể MESA Microsurgical Epididymal Sperm Aspiration Vi phẫu thuật hút tinh trùng mào tinh PESA Percutaneous Epididymal Sperm Aspiration Hút tinh trùng mào tinh qua da RNA Ribonucleic acid Bản sao từ một đoạn tƣơng ứng với một gen. TESA Testicular Sperm Aspiration Hút tinh trùng tinh hoàn TESE Testicular Sperm Extraction Trích tinh trùng tinh hoàn bằng phẫu thuật vi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Các giá trị tham khảo của tinh dịch đồ theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới - phiên bản 2010 .......................................................................................... 12 Bảng 1.2: Tóm tắt bệnh cảnh lâm sàng và các hóc-môn sinh dục ............................ 13 Bảng 1.3: So sánh các phƣơng pháp trích tinh trùng từ tinh hoàn hay từ mào tinh để thực hiện TTTON ..................................................................................... 25 Bảng 1.4: So sánh hai phƣơng pháp trữ lạnh ............................................................. 32 Bảng 1.5: So sánh hiệu quả sử dụng tinh trùng mào tinh có hoặc không trữ lạnh để thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm ........................................................ 40 Bảng 2.6: Định nghĩa các biến số .............................................................................. 57 Bảng 3.7: Phân bố tuổi của bệnh nhân trong nghiên cứu .......................................... 62 Bảng 3.8: Phân bố thời gian mong con trong nghiên cứu ......................................... 63 Bảng 3.9: Khảo sát độ pH của tinh dịch .................................................................... 64 Bảng 3.10: Khảo sát độ pH của tinh dịch so với các chẩn đoán sau phẫu thuật ....... 65 Bảng 3.11: Khảo sát thể tích của tinh dịch ................................................................ 66 Bảng 3.12: Phân phối thể tích tinh dịch và các chẩn đoán sau phẫu thuật................ 66 Bảng 3.13: Kết quả xét nghiệm FSH, LH, Prolactine, Testosterone......................... 67 Bảng 3.14: Khảo sát đặc điểm giải phẫu mào tinh hoàn qua phẫu thuật thám sát bìu ................................................................................................................... 67 Bảng 3.15: Chẩn đoán sau phẫu thuật ........................................................................ 68 Bảng 3.16: Kỹ thuật mổ ............................................................................................. 69 Bảng 3.17: Kết quả nối ống dẫn tinh – mào tinh vi phẫu .......................................... 70 Bảng 3.18: Kết quả thực hiện hút tinh trùng mào tinh .............................................. 71 Bảng 3.19: Phân tích các trƣờng hợp không thực hiện hút tinh trùng từ mào tinh ... 72 Bảng 3.20: Phân tích các trƣờng hợp hút tinh trùng mào tinh bên phải.................... 73 Bảng 3.21: Phân tích các trƣờng hợp hút tinh trùng mào tinh bên trái ..................... 75 Bảng 3.22: Số đơn vị mào tinh đƣợc thực hiện hút tinh trùng để thực hiện trữ lạnh76 vii Bảng 3.23: Đánh giá chi phí thực tế ngƣời bệnh nhân trả cho một trƣờng hợp thám sát bìu trong nghiên cứu ........................................................................... 77 Bảng 3.24: Số đơn vị mào tinh phải thực hiện trữ lạnh và số ống tinh trùng mào tinh phải trữ lạnh .............................................................................................. 78 Bảng 3.25: Mật độ tinh trùng mào tinh phải trƣớc và sau trữ lạnh ........................... 79 Bảng 3.26: Tỷ lệ (%) di động của tinh trùng từ mào tinh hoàn phải trƣớc và sau thực hiện trữ lạnh .............................................................................................. 80 Bảng 3.27: Tỷ lệ (%) sống của tinh trùng từ mào tinh hoàn phải trƣớc và sau thực hiện trữ lạnh .............................................................................................. 81 Bảng 3.28: Số đơn vị mào tinh trái thực hiện trữ lạnh và số ống tinh trùng mào tinh trái trữ lạnh ................................................................................................ 83 Bảng 3.29: Mật độ tinh trùng mào tinh trái trƣớc và sau khi thực hiện trữ lạnh ...... 83 Bảng 3.30: Tỷ lệ (%) di động của tinh trùng từ mào tinh hoàn trái trƣớc và sau thực hiện trữ lạnh .............................................................................................. 85 Bảng 3.31: Tỷ lệ (%) sống của tinh trùng (TT) từ mào tinh trái trƣớc và sau khi thực hiện trữ lạnh .............................................................................................. 86 Bảng 3.32: Khảo sát mối tƣơng quan giữa cấu trúc giải phẫu của mào tinh với yếu tố mật độ tinh trùng trƣớc và sau khi trữ lạnh .......................................... 87 Bảng 3.33: Khảo sát mối tƣơng quan giữa mật độ, tỷ lệ sống và tỷ lệ di động của TT từ MT(P) trong quá trình trữ lạnh TT ....................................................... 91 Bảng 3.34: Khảo sát mối tƣơng quan giữa mật độ, tỷ lệ sống và tỷ lệ di động của TT từ MT(T) trong quá trình trữ lạnh TT ...................................................... 93 Bảng 3.35: Khảo sát mối tƣơng quan giữa tỷ suất trữ lạnh tinh trùng từ mào tinh phải và các yếu tố: giải phẫu mào tinh, kết quả giải phẫu bệnh, tỷ suất tinh trùng sống và tỷ suất tinh trùng di động ........................................... 95 Bảng 3.36: Khảo sát mối tƣơng quan giữa tỷ suất trữ lạnh tinh trùng từ mào tinh trái và các yếu tố: giải phẫu mào tinh, kết quả giải phẫu bệnh, tỷ suất tinh trùng sống và tỷ suất tinh trùng di động ................................................... 96 Bảng 4.37: Tuổi của bệnh nhân trong nghiên cứu và các nghiên cứu khác .............. 97 viii Bảng 4.38: Kết quả thực hiện nối ống dẫn tinh vào mào tinh, so sánh với các nghiên cứu khác ..................................................................................................103 Bảng 4.39: Kết quả thu đƣợc tinh trùng từ mào tinh khi thực hiện kỹ thuật hút tinh trùng ........................................................................................................107 Bảng 4.40: Chất lƣợng của tinh trùng mào tinh khi thực hiện kỹ thuật hút tinh trùng từ mào tinh ..............................................................................................113 Bảng 4.41: Chỉ định thực hiện hút tinh trùng mào tinh với nguyên nhân VTBT ...114 Bảng 4.42: Đánh giá hiệu quả trữ lạnh tinh trùng từ mào tinh ................................115 ix DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Giải phẫu của tinh hoàn và mào tinh hoàn .................................................. 4 Hình 1.2: Thiết đồ tinh hoàn – mào tinh ...................................................................... 5 Hình 1.3: Điều hòa hóc-môn của sự sinh tinh ............................................................. 7 Hình 1.4: Trích tinh trùng tinh hoàn bằng phẫu thuật để thực hiện TTTON ............ 15 Hình 1.5: Kỹ thuật nối ODT tận tận vi phẫu một lớp ................................................ 16 Hình 1.6 : Nối ODT – MT tận bên ............................................................................. 17 Hình 1.7: Trích tinh trùng tinh hoàn với kỹ thuật FNA............................................. 21 Hình 1.8: Trích tinh trùng tinh hoàn với phẫu thuật .................................................. 22 Hình 1.9: Kỹ thuật hút tinh trùng từ mào tinh qua da (PESA) ................................. 24 Hình 2.10: Bộ dụng cụ vi phẫu có thể thao tác với các chỉ sử dụng trong vi phẫu thuật 8.0 - 10.0 .......................................................................................... 46 Hình 2.11: Hệ thống hạ nhiệt độ chậm có kiểm soát với ni-tơ lỏng ......................... 47 Hình 2.12: Ống chứa mẫu tinh trùng mào tinh đã đƣợc mã hóa và thông tin bệnh nhân ........................................................................................................... 47 Hình 2.13: Hệ thống trữ mẫu tinh trùng với ni-tơ lỏng – bao gồm hệ thống ghi nhận biến đổi nhiệt độ trong buồng trữ lạnh ..................................................... 48 Hình 2.14: Một trƣờng hợp phẫu thuật thám sát bìu – chuyển vị ống dẫn tinh trái – nối ODT trái vào mào tinh phải – trữ lạnh tinh trùng mào tinh ............... 49 Hinh 2.15: thực hiện đồng thời hút tinh trùng từ mào tinh và nối ống dẫn tinh vào mào tinh..................................................................................................... 51 Hình 4.16: Các vị trí hút tinh trùng mào tinh..........................................................111 Hình 4.17: Vị trí mở ống mào tinh ..........................................................................112 Hình 4.18: Các tổn thƣơng DNA, mRNA của tinh trùng có ảnh hƣởng đến chất lƣợng tinh trùng sau trữ lạnh cũng nhƣ tỷ lệ thụ tinh thành công .........124 x DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1: Phân bố ngƣời bệnh trong nghiên cứu theo yếu tố địa dƣ .................... 63 Biểu đồ 3.2: Mật độ tinh trùng mào tinh phải trƣớc và sau trữ lạnh ......................... 79 Biểu đồ 3.3: Tỷ suất trữ lạnh tinh trùng mào tinh phải ............................................. 80 Biểu đồ 3.4: Tỷ lệ (%) di động của tinh trùng từ mào tinh hoàn phải trƣớc và sau thực hiện trữ lạnh . ... . Prins G. S, Dolgina R., Studney P. (1999), ―Quality of cryopreserved testicular sperm from patients with obstructive and nonobstructive azoospermia‖, J Urol, 161, pp.504-8. 99. Rajasingam S. Jeyendran (2000), ―Male reproductive system background‖, Interpretation of semane analysis results: A practical guide, Cambrigde university press, pp.9-20. 100. Rhouma Ben K., Marrakchi H., Khouja H., et al. (2003), ―Outcome of intracytoplasmic injection of fresh and frozen-thawed testicular spermatozoa: a comparative study,‖ Journal of ReproductiveMedicine for the Obstetrician and Gynecologist, 48 (5), pp.349–354. 101. Rodriguez-Wallberg K. A. et al. (2019) ―Ice age: Cryopreservation in assisted reproduction – An update‖, Reproductive Biology, 19, pp.119– 126. 102. Rosenlund B., Westlander G., Wood M., et al. (1998), ―Sperm retrieval and fertilization in repeated percutaneous epididymal sperm aspiration‖, Hum Reprod, 13 (10), pp.2805-7. 103. Sadeghi M. R. (2016), ―It Is Time to Pay More Attention to Sperm Cryopreservation: Now More Than Ever‖, J Reprod Infertil, 17 (1), pp1- 2. 104. Sadeghi-Nejad H., Oates R. D. (1999), ―Male reproductive dysfunction‖, Manual of Urology, Lippincott William & Wilkins, Philadelphia, pp.164-184. 105. Sandro C. Esteves et al. (2003), ―Effects Of The Technique Of Cryopreservation And Dilution/ Centrifugation After Thawing On The Motility And Vitality Of Spermatozoa Of Oligoasthenozoospermic Men‖, Int Braz J Urol, 29 (2), pp.133-40. 106. Sandro C. Esteves et al. (2011), ―Surgical treatment of male infertility in the era of intracytoplasmic sperm injection – new insights‖, Clinics, 66 (8), pp.1463-1477. 107. Schroeder P. I., Zumbe J., Bispink L. (2000), ―Microsurgical epididymal sperm aspiration: aspirate analysis and straws available after cryopreservation in patients with non-reconstructable obstructive azoospermia‖, Hum Reprod, 15 (12), pp.2531-2535. 108. Shah Dupesha, Rasappana, Shilaa, Karthik Gunasekaranb (2019), ―A simple method of human sperm vitrification‖, MethodsX, 6, pp. 2198-2204. 109. Sharif K. (2000), ―Reclassification of azoospermia: the time has come?‖ Hum Reprod, 15, pp.237-8. 110. Sherman J. K. (1999), ―Cryopreservation of human semen‖, CRC Handbook of the Laboratory Diagnosis and Treatment of Infertility, pp.229-258. 111. Shibahara H., Hamada Y. (1999), ―Correlation between the motility of frozen- thawed epididymal spermatozoa and the outcome of intracytoplasmic sperm injection‖, International Journal of Andrology, 22 (5), pp.324– 328. 112. Silber S. J. (1997), ―The use of epididymal sperm for the treatment of male infertility‖, Int J Gynaecol Obstet, 11 (4), pp.739-52. 113. Silber S. J., Balmaceda J., Borrero C. (1998), ―Pregnancy with sperm aspiration from the proximal head of the epididymis: a new treatment for congenital absence of the vas deferens‖, Fertil Steril, 50, pp.525-7. 114. Silber S. J., Devroey P., Tournaye H., Van Steirteghem A. C. (1999), ―Fertilizing capacity of epididymal and testicular sperm using intracytoplasmic sperm injection (ICSI)‖, J Formos Med Assoc., 99 (6), pp.459-65. 115. Silber SJ (2010), ―Sperm retrieval for azoospermia and intracytoplasmic sperm injectionsuccess rates – A personal overview‖, Human Fertility, 13 (4), pp. 247–256. 116. Steptoe P. C., Edwards R. G. (1978), ―Birth after the reimplantation of a human embryo‖, Lancet, 2, pp.366. 117. Sullivan Robert (2016), ―The human epididymis: its function in sperm maturation‖, Human Reproduction Update, 22 (5), pp.574-587. 118. Tam Minh Le, Thi Thai Thanh Nguyen, Thanh Tung Nguyen, Van Trung Nguyen, Thi Tam An Nguyen, Vu Quoc Huy Nguyen, Ngoc Thanh Cao (2019), ―Cryopreservation of human spermatozoa by vitrification versus conventional rapid freezing: Effects on motility, viability, morphology and cellular defects‖, European Journal of Obstetrics & Gynecology and Reproductive Biology, 234, pp.14-20 119. Tao Yong, Erika Sanger, Arpornrad Saewu and Marie-Claude Leveille (2020), ―Human sperm vitrification: the state of the art‖, Reprod Biol Endocrinol, 18, pp.17. 120. Tedder R. S., Zuckerman M. A., Goldstone A. H. et al. (1995), ―Hepatitis B transmission from contaminated cryopreservation tank‖, Lancet, 346, pp.137-140. 121. Thijssen A. et al. (2017), ―Predictive factors influencing pregnancy rates after intrauterine insemination with frozen donor semen: a prospective cohort study‖, Reproductive Biomedicine Online,34 ,pp.590–597. 122. Thomas A. J. Jr. (1987), ―Vasoepididymostomy‖, Urol Clin North Am, 14 (3), pp.527-538. 123. Thompson C. (2016), ―IVF global histories, USA: between Rock and a marketplace‖, Reproductive Biomedicine & Society Online, 2, pp.128- 135. 124. Thomson Laura Kelly, et al (2010), ―The effect of repeated freezing and thawing on human sperm DNA fragmentation‖, Fertil Steril , 93, pp.1147–56 125. Thonneau P., Marchand S, Tallec A (1991), ―Incidence and main causes of infertility in a resident population (1,850,000) of three French regions (1988–1989)‖, Hum Reprod, 6, pp.811–816. 126. Tournaye H., Liu J., Nagy P. Z. (1996), ―Correlation between testicular histology and outcome after intracytoplamic sperm injection using testicular spermatozoa‖, Hum Reprod., 11, pp.126-132. 127. Tournaye H., Liu J., Nagy Z., et al. (1995), ―Intracytoplasmic sperm injection (ICSI): the Brussels experience‖, Reprod Fertil Dev, 7 (2), pp.269-78. 128. Turek P. J. (2016), ―Male Reproductive Physiology‖, Campbell’s Urology, 11 th Ed, Philadelphia, W.B.Saunders, pp.516 - 537. 129. Turek P. J., Tanagho E. A. and McAninch J. W., Eds. (2013), ―Male Infertility,‖ Smith’s General Urology, 18th edition, The McGraw-Hill Companies, pp. 678-713. 130. Ulrike Zenke, Liza Jalalian, Shehua Shen, Paul J. Turek (2004), ―The Difficult MESA: Findings From Tubuli Recti Sperm Aspiration‖, Journal of Assisted Reproduction and Genetics, 21(2), pp.31 – 35. 131. Verheyen G., De Croo I., Nagy Z. et al. (1997), ― Quality of frozen–thawed testicular sperm and its preclinical use for intracytoplasmic sperm injection into in vitro-maturated germinal-vesicle stage oocytes‖, Fertil. Steril., 67, pp.74–80. 132. Verza Sidney Jr., et al (2009), ―Resistance of Human Spermatozoa to Cryoinjury in Repeated Cycles of Thaw-Refreezing‖, Int Braz J Urol, 35, pp. 581-91 133. Vuong L.N., Dang V.Q., Ho T.M., et al. (2018), ―IVF Transfer of Fresh or Frozen Embryos in Women without Polycystic Ovaries‖, N Engl J Med, 378, pp.137-147. 134. Wana Popal et al. (2013), ―Laboratory processing and intracytoplasmic sperm injection using epididymal and testicular spermatozoa: what can be done to improve outcomes?‖, Clinics, 68 (1), pp.125-130. 135. Watson P. F. (2000), ―The causes of reduced fertility with cryopreserved semen,‖ Animal Reproduction Science, 60-61, pp.481–492. 136. Weinbauer G. F., Luetjens G. M., Simoni M., Nieschlag E. (2010), Physiology of Testicular Function, Andrology Male Reproduction Health and Dysfunction, Springer, pp.11-59. 137. Witt M. A. (1997), ―Sperm banking‖, Infertility in the Male, 3rd ed, Mosby- Year Book, Inc., chapt. 32, pp.501. 138. Wood S., Aziz N., Millar A., Schauffer K., Meacock S., El Ghobashy A., Lewis-Jones I. (2003), ―Morphological and morphometric attributes of epididymal and testicular spermatoza following surgical sperm retrieval for obstruction and nonobstruction azoospermia‖, Andrologia, 35, pp.358-367. 139. World Health Organization (2010), Laboratory manual for the examination and processing of human semen, Cambridge, Cambridge University Press. 140. World Health Organization (2010), WHO Manual for the Standardised Investigation, Diagnosis and Management of the Infertile Male, Cambridge, Cambridge University Press. 141. Yamamoto M. et al. (1999), ―Does Epididymal Length In Men With Congenital Bilateral Absence Of The Vas Deferens Have A Correlation With The Fertilization Rate Of Epididymal Sperm Retrieved By Micropuncture Technique‖, Nagoya J. Med. Sci, (59), pp.31-35. 142. Yogev L., Kleiman S. E., Shabtai E. (2010), ―Long-term cryostorage of sperm in a human sperm bank does not damage progressive motility concentration‖, Human Reproduction, 25 (5), pp.1027-103. 143. Yoon S. J., et al. (2016), ―Proteomic identification of cryostress in epididymal spermatozoa‖, Journal of Animal Science and Biotechnology, 7, pp.67. Tiếng Pháp 144. Bladou F. (1993), ―Azoospermies‖, Progrès en urologie, Guide practique de l’infertilité masculine, pp.32-39. 145. Mieusset R., Pontonnier F. (1993), ―Bilan clinique d’un homme infertile‖, Progrès en urologie, Guide practique de l’infertilité masculine, pp13-22. PHỤ LỤC 1: BẢNG THU THẬP SỐ LIỆU BẢNG THU THẬP SỐ LIỆU BẢNG THU THẬP SỐ LIỆU 1. Hành chánh: 1.1. Tên chồng (viết tắt): Năm sinh: 1.2. Họ tên vợ (viết tất):. Năm sinh: 1.3. Địa chỉ: Thành phố Hồ Chí Minh Tỉnh 1.4. Nghề nghiệp: 1.5. Số điện thoại: 1.6. Số HS: 2. Bệnh sử: 2.1. Thời gian mong con:. 2.2. Tiền căn chồng: có không 2.2.1. Quai bị 2.2.2. Chấn thƣơng bìu 2.2.3. Viêm mào tinh - tinh hoàn 2.2.4. Phẫu thuật vùng chậu 3. Khám lâm sàng: 3.1. Thể tích tinh hoàn P: cc 3.2. Thể tích tinh hoàn T: cc 3.3. Mào tinh P : có căng không căng 3.4. Mào tinh T : có căng không căng 3.5. Ống dẫn tinh P có không 3.6. Ống dẫn tinh T có không 3.7. Khác: 4. Cận lâm sàng: 4.1. FSH: 4.2. LH : 4.3. Prolactine: 4.4. Tesosterone: 4.5. SA Doppler bìu: .. 4.6. TRUS: 4.6.1. Bình thƣờng 4.6.2. Không ghi nhận hình ảnh túi tinh 4.7. Khảo sát tinh dịch đồ 4.7.1. Mật độ:.. 4.7.2. Thể tích (ml):.. 4.7.3. pH tinh dịch: . 4.7.4. Các ghi nhận khác: 5. Ghi nhận quá trình phẫu thuật 5.1. Kết quả sinh thiết tinh hoàn tinh hoàn phải 5.1.1. Số ống sinh tinh /mặt cắt: 5.1.2. Số ống sinh tinh có tinh trùng: 5.1.3. Mật độ tinh trùng/ống sinh tinh: 5.2. Kết quả sinh thiết tinh hoàn tinh hoàn trái 5.2.1. Số ống sinh tinh /mặt cắt: 5.2.2. Số ống sinh tinh có tinh trùng: 5.2.3. Mật độ tinh trùng/ống sinh tinh: 5.3. Tƣờng trình phẫu thuật thám sát bìu: 5.3.1. Thể tích tinh hoàn P: 5.3.2. Thể tích tinh hoàn T: 5.3.3. Mào tinh P: Đầu Thân Đuôi Mật độ 5.3.4. Mào tinh T: Đầu Thân Đuôi Mật độ 5.3.5. Ống dẫn tinh P: có không 5.3.6. Ống dẫn tinh T: có không 5.4. Phẫu thuật: 5.4.1. Nối ODT (P) – MT (P) 5.4.2. Nối ODT (T) – MT (T) 5.4.3. Nối ODT (T) – MT (P) 5.4.4. Nối ODT (P) – MT (T) 5.4.5. Sinh thiết tinh hoàn 5.5. Thực hiện kỹ thuật hút tinh trùng mào tinh Có Không Nếu có thuc hiện, ghi chú các mào tinh đƣợc thực hiện Phải Trái 5.6. Kết quả thực hiện hút tinh trùng mào tinh Mật độ Di động Tỷ lệ sống Mào tinh hoàn phải Mào tinh hoàn trái 6. Chẩn đoán: 7. Biến chứng: 8. Kết quả phẫu thuật: Có tinh trùng / tinh dịch Có thai tự nhiên 9. Kết quả rã đông tinh trùng mào tinh thực nghiệm Mật độ Di động Tỷ lệ sống Mào tinh hoàn phải Mào tinh hoàn trái PHỤ LỤC 2: BẢN THÔNG TIN DÀNH CHO ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ CHẤP THUẬN THAM GIA NGHIÊN CỨU Tên nghiên cứu: Nghiên cứu viên chính: BS. Mai Bá Tiến Dũng. Đơn vị chủ trì: BỆNH VIỆN BÌNH DÂN I.THÔNG TIN VỀ NGHIÊN CỨU Mục đích và tiến hành nghiên cứu Nghiên cứu đánh giá khả năng hút tinh trùng mào tinh trong quá trình thực hiện phẫu thuật điều trị VTBT và trữ lạnh tinh trùng mào tinh để chuẩn bị thụ tinh trong ống nghiệm. - Nghiên cứu: tiền cứu. - Thời gian tiến hành nghiên cứu: 01/01/2016 – 30/04/2019. - Cách thức tiến hành: o Tất cả các trƣờng hợp vô tinh bế tắc đƣợc tiến hành phẫu thuật thám sát bìu tại Khoa Nam học – Bệnh viện Bình Dân. o Bệnh nhân đƣợc thực hiện kỹ thuật hút trích tinh trùng mào tinh và trữ lạnh tinh trùng mào tinh. Các nguy cơ và bất lợi Nguy cơ phẫu thuật: Đối tƣợng tham gia nghiên cứu đều phải chấp nhận các yếu tố nguy cơ liên quan đến phẫu thuật nhƣ chảy máu, nhiễm khuẩn, tổn thƣơng các cơ quan lân cận khi phẫu thuật và tử vong. Ngoài ra, không có những tác động khác ảnh hƣởng lên đối tƣợng tham gia nghiên cứu. Lợi ích đối với người tham gian nghiên cứu: - Đƣợc ứng dụng kỹ thuật mổ tiên tiến, mà hiệu quả về mặt chuyên môn và tính an toàn đã đƣợc chứng minh. - Hỗ trợ chi phí thực hiện hút tinh trùng và trữ lạnh tinh trùng từ mào tinh, chi phí phân bổ đồng đều nhau dù là kỹ thuật công nghệ cao, chi phí lớn. - Đƣợc theo dõi chặt chẽ bởi nhóm nghiên cứu nhằm đảm bào chất lƣợng phẫu thuật và chăm sóc hậu phẫu tốt nhất. Chi phí hỗ trợ cho ngƣời tham gia: hóa chất và vật tƣ thực hiện hút tinh trùng và trữ lạnh do công ty Toàn Ánh cung cấp, công lao động do tập thể nhóm tham gia nghiên cứu tự nguyện. Ngoài ra không hỗ trợ thêm các chi phí khác. Bồi thường/điều trị khi có tổn thương liên quan đến nghiên cứu: - Ngƣời tham gia có đƣợc điều trị tích cực trong trƣờng hợp xảy ra biến chứng phẫu thuật (với bệnh nhân tuân thủ quy trình nghiên cứu). Họ tên: BS. MAI BÁ TIẾN DŨNG. Địa chỉ liên hệ: BỆNH VIỆN BÌNH DÂN 371 Điện Biên Phủ, Phƣờng 4, Quận 3, TP.HCM Điện thoại cơ quan: 028. 38394747, số máy nhánh :5116 thuật, không bị ép buộc. hƣởng gì đến việc điều trị hoặc chăm sóc. - Các thông tin liên quan đến ngƣời tham gia nghiên cứu sẽ đƣợc lƣu giữ và - bảo mật thông tin tại Bệnh viện Bình Dân. - Các thông tin này chỉ đƣợc sử dụng cho mục đích nghiên cứu, chỉ đƣợc tiết lộ đến các đối tƣợng sau, bao gồm: o Nhóm nghiên cứu. o Ngƣời đứng đầu cơ quan quản lý đề tài. o Các cơ quan chức năng (khi có yêu cầu bằng văn bản). - Việc giữ các thông tin liên quan đến ngƣời tham gia nghiên cứu thực hiện đúng theo Điều 08 – Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. II. CHẤP THUẬN THAM GIA NGHIÊN CỨU Tôi đã đọc và hiểu thông tin trên đây, đã có cơ hội xem xét và đặt câu hỏi về thông tin liên quan đến nội dung trong nghiên cứu này. Tôi đã nói chuyện trực tiếp với nghiên cứu viên và đƣợc trả lời thỏa đáng tất cả các câu hỏi. Tôi nhận một bản sao của Bản Thông tin cho đối tƣợng nghiên cứu và chấp thuận tham gia nghiên cứu này. Tôi tự nguyện đồng ý tham gia. Chữ ký của ngƣời tham gia: Họ tên___________________ Chữ ký___________________ Ngày tháng năm_________________ Chữ ký của ngƣời làm chứng hoặc của ngƣời đại diện hợp pháp (nếu áp dụng): Họ tên___________________ Chữ ký ___________________ Ngày tháng năm_________________ Chữ ký của Nghiên cứu viên/ngƣời lấy chấp thuận: Tôi, ngƣời ký tên dƣới đây, xác nhận rằng bệnh nhân/ngƣời tình nguyện tham gia nghiên cứu ký bản chấp thuận đã đọc toàn bộ bản thông tin trên đây, các thông tin này đã đƣợc giải thích cặn kẽ cho Ông/Bà và Ông/Bà đã hiểu rõ bản chất, các nguy cơ và lợi ích của việc Ông/Bà tham gia vào nghiên cứu này. Họ tên ___________________ Chữ ký___________________ Ngày tháng năm_________________
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_ket_qua_phuong_phap_hut_tinh_trung_tu_mao_t.pdf
- NCS MAI BÁ TIẾN DŨNG - TTLA.pdf
- NCS MAI BÁ TIẾN DŨNG - TTLADDLM.doc
- NCS. MAI BÁ TIẾN DŨNG.pdf