Luận án Đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc cắt tuyến tiền liệt tận gốc
Ung thư tuyến tiền liệt là một bệnh phức tạp với nhiều khía cạnh tranh
cãi trong chẩn đoán và điều trị [11], [96]. Bệnh đa dạng, có trường hợp ung
thư diễn tiến chậm không nguy hại tính mạng bệnh nhân, nhưng có trường
hợp ung thư gây tử vong cho người bệnh. Hơn một thế kỷ đã trôi qua, từ khi
Hugh H. Young thực hiện thành công phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt tận gốc
qua ngả đáy chậu, phẫu thuật được công nhận là một phương pháp điều trị
ung thư tuyến tiền liệt [34], [56].
Đầu những năm 1980 với sự tiến bộ vượt bậc về kỹ thuật nội soi, phẫu
thuật nội soi bắt đầu được áp dụng trong y học. Năm 1997 Schuessler là
người đầu tiên thực hiện thành công phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt tận
gốc. Tuy nhiên, kết quả phẫu thuật chưa đủ sức thuyết phục vì thời gian phẫu
thuật dài (8-11 giờ) [83]. Chính vì lý do đó, phẫu thuật nội soi chưa chứng
minh tính ưu việt hơn so với phẫu thuật mở. Vào đầu những năm 2000, dụng
cụ phẫu thuật nội soi cải tiến rất nhiều, nhất là phát minh dụng cụ ghi hình kỹ
thuật số, phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt tận gốc lại được nhiều trung tâm
tiến hành. Tiên phong và thành công trong lãnh vực này là Abbou và
Guillonneau. Kết quả từ các công trình này rất khả quan, tỉ lệ thành công của
phẫu thuật nội soi tương đương với phẫu thuật mở [39]. Từ đó, thúc đẩy nhiều
trung tâm áp dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt.
Phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt tận gốc cũng có những bất lợi như khâu
nối cổ bàng quang vào niệu đạo khó khăn. Để giải quyết vấn đề này, vào
năm 2002 những tiến bộ của khoa học kỹ thuật đã phát minh ra những dụng
cụ trợ giúp robot trong phẫu thuật. Khuyết điểm của phẫu thuật nội soi có trợ
giúp robot là giá thành cao [56].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc cắt tuyến tiền liệt tận gốc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN TIẾN ĐỆ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM CỦA PHẪU THUẬT NỘI SOI NGOÀI PHÚC MẠC CẮT TUYẾN TIỀN LIỆT TẬN GỐC Chuyên ngành: Ngoại thận và tiết niệu Mã số: 62 72 01 26 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. VŨ LÊ CHUYÊN TP. Hồ Chí Minh - Năm 2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu và kết quả trong luận là trung thực và chưa ai công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Tiến Đệ MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục Anh - Việt Danh mục các bảng, biểu đồ, hình ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 01 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................... 03 1.1. Giải phẫu học .......................................................................................... 03 1.2. Chẩn đoán ung thư khu trú ...................................................................... 07 1.3. Chẩn đoán giai đoạn ung thư .................................................................. 11 1.4. Tiên lượng kết quả trước khi phẫu thuật ................................................. 13 1.5. Điều trị ..................................................................................................... 15 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 31 2.1. Đối tượng nghiên cứu.............................................................................. 31 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh .......................................................................... 31 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ............................................................................... 31 2.2. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 32 2.3. Các bước tiến hành .................................................................................. 32 2.4. Đánh giá kết quả điều trị ......................................................................... 39 2.5. Thu thập và xử lý số liệu ......................................................................... 42 2.6. Vấn đề y đức ........................................................................................... 43 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 44 3.1. Kết quả lâm sàng ..................................................................................... 44 3.2. Kết quả cận lâm sàng .............................................................................. 47 3.3. Kết quả điều trị ........................................................................................ 56 3.4. Đánh giá kết quả điều trị ......................................................................... 72 3.5. Kiểm chứng các yếu tố ảnh hưởng kết quả điều trị ................................ 76 Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................ 83 4.1. Bàn luận về điều trị ................................................................................. 83 4.2. Phân tích trường hợp phẫu thuật nội soi thất bại .................................. 110 4.3. Phân tích các trường hợp tái phát sinh hóa ........................................... 112 4.4. Đánh giá kết quả điều trị ....................................................................... 114 4.5. Bàn luận về các yếu tố ảnh hưởng kết quả điều trị ............................... 117 KẾT LUẬN ................................................................................................. 123 KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 124 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ TÀI LIỆU THAM KHẢO Phụ lục 1: Bệnh án mẫu Phụ lục 2: Danh sách bệnh nhân nghiên cứu tại khoa Niệu-C, BV Bình Dân Phụ lục 3: Bảng phân loại giai đoạn ung thư TNM theo NCCN Phụ lục 4: Đánh giá tình trạng tiểu không kiểm soát dựa bảng câu hỏi ICIQ Phụ lục 5: Ước tính tuổi thọ trung bình Phụ lục 6: Bảng tiên lượng độ xâm lấn ung thư Partin DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VIẾT TẮT VIẾT ĐẦY ĐỦ BN Bệnh nhân GPB Giải phẫu bệnh K Ung thư P Phải PM Phúc mạc PT Phẫu thuật PTNS Phẫu thuật nội soi PTV Phẫu thuật viên RLC Rối loạn cương SA Siêu âm T Trái TH Trường hợp TKKS Tiểu không kiểm soát TTL Tuyến tiền liệt DANH MỤC THUẬT NGỮ ANH - VIỆT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT Active surveillance Theo dõi chủ động Biochemical recurrence Tái phát sinh hóa Bone scintigraphy Xạ hình xương Computed tomography scan Chụp cắt lớp Digital rectal examination Khám trực tràng Dorsal venous complex Đám rối TM lưng (dương vật) Erectile dysfunction Rối loạn cương Extraperitoneal LRP approach PTNS cắt TTL tận gốc ngoài PM Gleason score Điểm số Gleason Hormone therapy Điều trị nội tiết tố Localized prostate cancer Ung thư tuyến tiền liệt khu trú Laparoscopic lymph node dissection PTNS nạo hạch Laparoscopic radical prostatectomy PTNS cắt tuyến tiền liệt tận gốc Magnetic resonance imaging Chụp cộng hưởng từ Monoclonal-antibody- Lấp lánh TTL đồ với chất tương radioimmunoscintigraphy (MAR) phản kháng thể đơn dòng Neurovascular bundle Bó mạch - thần kinh Neurovascular bundle preservation PT bảo tồn bó mạch-thần kinh Open radical prostatectomy PT mở cắt TTL tận gốc Positive margin Biên phẫu thuật Prostate-specific antigen (PSA) Kháng nguyên đặc hiệu TTL Radiation therapy Xạ trị Radical retropubic prostatectomy PT mở cắt TTL tận gốc qua ngả sau xương mu Rising PSA level Tăng PSA Screening for prostate cancer Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt Striated urethral sphincter Cơ thắt vân niệu đạo Transrectal ultrasound prostate biopsy SA, sinh thiết TTL qua trực tràng Transperitoneal LRP approach PTNS cắt TTL tận gốc qua PM Tumor marker Chất đánh dấu ung thư Urinary incontinence Tiểu không kiểm soát DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1. Đánh giá tình trạng rối loạn cương ................................................ 41 Bảng 3.2. Tiền căn bệnh ................................................................................. 45 Bảng 3.3. Các bệnh nội khoa kèm theo.......................................................... 45 Bảng 3.4. Khám trực tràng phát hiện ung thư TTL ....................................... 46 Bảng 3.5. Ước lượng khối lượng TTL qua khám trực tràng.......................... 46 Bảng 3.6. Tổn thương phát hiện trên siêu âm qua trực tràng ........................ 48 Bảng 3.7. Điểm số Gleason qua các mẫu sinh thiết ....................................... 50 Bảng 3.8. Độ biệt hóa ung thư qua các mẫu sinh thiết .................................. 51 Bảng 3.9. Bệnh lý khác phát hiện qua SA bụng tổng quát ............................ 51 Bảng 3.10. Kết quả chụp cắt lớp vi tính ......................................................... 52 Bảng 3.11. Kết quả chụp cộng hưởng từ........................................................ 53 Bảng 3.12. Kết quả hình chụp xạ hình xương................................................ 54 Bảng 3.13. Xếp loại giai đoạn ung thư trước PT ........................................... 55 Bảng 3.14. Tình trạng tiểu không kiểm soát trước PT ................................... 55 Bảng 3.15. Tình trạng rối loạn cương trước PT ............................................. 56 Bảng 3.16. So sánh giữa hai phương pháp phẫu thuật ................................... 57 Bảng 3.17. Nạo hạch chậu ............................................................................. 57 Bảng 3.18. Tỉ lệ phẫu thuật nội soi thất bại, chuyển PT mở .......................... 58 Bảng 3.19. Phẫu thuật nội soi cắt TTL ngược dòng và xuôi dòng ................ 59 Bảng 3.20. Phẫu thuật bảo tồn bó mạch thần kinh ......................................... 60 Bảng 3.21. Kỹ thuật khâu nối cổ bàng quang – niệu đạo .............................. 60 Bảng 3.22. So sánh thời gian phẫu thuật giữa 2 nhóm .................................. 62 Bảng 3.23. Lượng máu mất trong PT ............................................................ 63 Bảng 3.24. So sánh lượng máu mất giữa 2 nhóm .......................................... 64 Bảng 3.25. Kết quả giải phẫu bệnh hạch vùng chậu ...................................... 66 Bảng 3.26. Kết quả giải phẫu bệnh biên phẫu thuật ở cổ bàng quang ........... 68 Bảng 3.27. Kết quả giải phẫu bệnh biên phẫu thuật ở niệu đạo .................... 68 Bảng 2.28. Xử trí trong thời gian hậu phẫu ................................................... 69 Bảng 3.29. Mang thông niệu đạo khi xuất viện ............................................. 69 Bảng 3.30. Xếp loại giai đoạn ung thư sau PT .............................................. 71 Bảng 3.31. Tái phát sinh hóa .......................................................................... 72 Bảng 3.32. Tiểu không kiểm soát sau PT ...................................................... 73 Bảng 3.33. Rối loạn cương sau PT ................................................................ 74 Bảng 3.34. Biến chứng phẫu thuật ................................................................. 74 Bảng 3.35. Phép kiểm chi bình phương Gleason - tái phát sinh hóa ............. 76 Bảng 3.36. Phép kiểm chi bình phương PSA - tái phát sinh hóa ................... 76 Bảng 3.37. Phép kiểm chi bình phương pT - tái phát sinh hóa ...................... 77 Bảng 3.38. Phép kiểm chi bình phương PT bảo tồn bó mạch thần kinh - RLC ............................................................................. 78 Bảng 3.39. Phép kiểm chi bình phương tuổi bệnh nhân - RLC ..................... 78 Bảng 3.40. Phép kiểm chi bình phương PT bảo tổn bó mạch thần kinh - TKKS. ........................................................................................... 79 Bảng 3.41. Mối liên hệ giữa thời gian PT - lượng máu mất trong mổ .......... 80 Bảng 3.42. Phép kiểm trung bình giữa thời gian PT - lượng máu mất .......... 80 Bảng 3.43. Mối liên hệ giữa thời gian PT – khối lượng TTL ........................ 81 Bảng 3.44. Phép kiểm trung bình giữa thời gian PT- khối lượng TTL ......... 81 Bảng 3.45. Mối liên hệ giữa khối lượng TTL – lượng máu mất ................... 82 Bảng 3.46. Phép kiểm trung bình giữa khối lượng TTL - lượng máu mất .... 82 Bảng 4.47. So sánh kết quả GPH nạo hạch chậu ........................................... 87 Bảng 4.48. So sánh lượng máu mất trong phẫu thuật .................................... 99 Bảng 4.49. So sánh tình trạng tiểu có kiểm soát sau phẫu thuật .................. 105 Bảng 4.50. So sánh tình trạng rối loại cương sau phẫu thuật ...................... 108 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 1.1. Tiên lượng kết quả điều trị theo Kattan ..................................... 14 Biểu đồ 3.2. Tuổi bệnh nhân .......................................................................... 44 Biểu đồ 3.3. Trị số PSA trong máu ................................................................ 47 Biểu đồ 3.4. Số mẫu sinh thiết qua trực tràng dưới hướng dẫn SA ............... 48 Biểu đồ 3.5. Số mẫu sinh thiết có tế bào ung thư .......................................... 49 Biểu đồ 3.6. Phương pháp phẫu thuật ............................................................ 56 Biểu đồ 3.7. Thời gian phẫu thuật .................................................................. 61 Biểu đồ 3.8. Tỉ lệ truyền máu trong phẫu thuật ............................................. 64 Biểu đồ 3.9. Số ngày sử dụng thuốc giảm đau sau phẫu thuật ...................... 65 Biểu đồ 3.10. Số ngày nhu động ruột có trở lại sau phẫu thuật ..................... 65 Biểu đồ 3.11. Thời gian nằm viện .................................................................. 70 DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1. Đám rối tĩnh mạch tuyến tiền liệt .................................................... 4 Hình 1.2. Động mạch tuyến tiền liệt ................................................................ 5 Hình 1.3. Sự phân bố hạch bạch huyết vùng chậu ........................................... 6 Hình 1.4. Tạo khoang ngoài phúc mạc .......................................................... 21 Hình 1.5. Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc .................................................... 22 Hình 2.6. Hệ thống nội soi Karl – Storz......................................................... 34 Hình 2.7. Dụng cụ nội soi Karl – Storz .......................................................... 34 Hình 2.8. Đặt 4 trocar .................................................................................... 35 Hình 2.9. Phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt ngược dòng .......................... 36 Hình 2.10. Phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt xuôi dòng .......................... 37 Hình 2.11. Phẫu thuật bảo tồn bó mạch thần kinh ......................................... 38 Hình 3.12. Hình chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang .................... 52 Hình 3.13. Hình chụp cộng hưởng từ có tiêm thuốc cản từ ........................... 53 Hình 3.14. Hình xạ hình xương ..................................................................... 54 Hình 3.15. Hình ảnh sau PTNS thành công .................................................. 58 Hình 3.16. Hình ảnh sau PTNS thất bại chuyển phẫu thuật mở .................... 59 Hình 3.17. Bệnh phẩm sau phẫu thuật .......................................................... 67 Hình 3.18. Bệnh phẩm hạch chậu trái và phải ............................................... 67 Hình 3.19. Hình bệnh nhân sử dụng tã .......................................................... 73 Hình 3.20. Nội soi chẩn đoán: phát hiện hẹp cổ bàng quang ........................ 75 Hình 3.21. Nội soi điều trị: xẻ rộng cổ bàng quang ....................................... 75 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư tuyến tiền liệt là một bệnh phức tạp với nhiều khía cạnh tranh cãi trong chẩn đoán và điều trị [11], [96]. Bệnh đa dạng, có trường hợp ung thư diễn tiến chậm không nguy hại tính mạng bệnh nhân, nhưng có trường hợp ung thư gây tử vong cho người bệnh. Hơn một thế kỷ đã trôi qua, từ khi Hugh H. Young thực hiện thành công phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt tận gốc qua ngả đáy chậu, phẫu thuật được công nhận là một phương pháp điều trị ung thư tuyến tiền liệt [34], [56]. Đầu những năm 1980 với sự tiến bộ vượt bậc về kỹ thuật nội soi, phẫu thuật nội soi bắt đầu được áp dụng trong y học. Năm 1997 Schuessler là người đầu tiên thực hiện thành công phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt tận gốc. Tuy nhiên, kết quả phẫu thuật chưa đủ sức thuyết phục vì thời gian phẫu thuật dài (8-11 giờ) [83]. Chính vì lý do đó, phẫu thuật nội soi chưa chứng ... l, 160(6), pp. 2418-2424. 99. Walsh P.C. (2012), ―The natural history of metastatic progression in men with prostate-specific antigen recurrence after radical prostatectomy: long-term follow-up‖, J Urol, 188(3), pp. 809-811. 100. Weldon V.E., Tavel F.R., Neuwirth H. (1997), ―Continence, potency and morbidity after radical perineal prostatectomy‖, J.Urol, 158(4), pp. 1470-1475. 101. Zarrelli G., Mastroprimiano G., Giovannone R., De Berardinis E., Gentile V., Busetto G.M. (2013), ―Knotless "three – U – stitches" technique for urethrovesical anastomosis during laparoscopic radical prostatectomy‖, Int J Urol, 20(4), pp. 441-444. PHỤ LỤC 1 BỆNH ÁN MẪU 1. Phần hành chánh Họ và tên (viết tắt): Năm sinh: Số hồ sơ: 2. Lý do nhập viện Tiểu khó: có không Tiểu máu: có không Bí tiểu: có không Tái khám định kỳ có không PSA/ máu tăng có không Phát hiện TTL lớn qua siêu âm: có không Lý do khác: có không 3. Tiền căn bệnh Tăng huyết áp: có không Thiểu năng vành: có không Tiểu đường: có không Lao phổi: có không Các bệnh khác: có không 4. Tiền căn gia đình Tăng huyết áp: có không Thiểu năng vành: có không Tiểu đường: có không Lao phổi: có không Các bệnh khác: có không 5. Bệnh sử 6. Khám lâm sàng Tổng trạng Mạch: Huyết áp: Cân nặng: Nhiệt độ: Bệnh nội khoa kèm theo: Khám tiền mê: BMI: ASA: Malampati: Khám tổng quát: Khám niệu khoa: Khám trực tràng: Mật độ: Nhân ung thư: có không Xâm lấn vỏ TTL có không Đau: có không Túi tinh có không Máu dính gant có không Trọng lượng TTL: Tiểu không kiểm soát: có không Rối loạn cương: có không 7. Cận lâm sàng 7.1. NGFL: 7.2. Tổng phân tích nước tiểu: 7.3. PSA/ máu: 7.4. Siêu âm bụng-tổng quát: Thận: Tuyến tiền liệt: Gan: Các cơ quan khác: 7.5. Siêu âm qua trực tràng Kích thước: Nhân ung thư: có không Xâm lấn vỏ bọc: có không Túi tinh: có không 7.6. Sinh thiết tuyến tiền liệt Số mẫu sinh thiết Kết quả GPB: Số mẫu (+): Điểm số Gleason: 7.7. X-quang phổi: 7.8. Đo ECG: 7.9. MSCT scan: Xâm lấn mô xung quanh Xâm lấn túi tinh: Di căn hạch có không Di căn gan: có không Tình trạng thận: 7.10. Chụp cộng hưởng từ: Xâm lấn mô xung quanh Xâm lấn túi tinh: Di căn hạch có không Di căn gan: có không Tình trạng thận: 7.11. Xạ hình xương: 8. Chẩn đoán 8.1. Đánh giá giai đoạn TNM: 8.2. Các bệnh nội khoa kèm theo: 9. Phẫu thuật: Thời gian mổ: Nạo hạc h chậu: có không Tường trình phẫu thuật: Máu mất trong khi mổ: Truyền máu: có không Biến chứng trong khi mổ; Tổn thương mạch máu: có không Tổn thương trực tràng: có không Tổn thương niệu quản: có không 10. Chẩn đoán sau mổ: Kết quả GPB bướu: Kết quả GPB hạch: Đánh giá TNM so với trước mổ: 11. Theo dõi hậu phẫu: Thuốc giảm đau: Thời gain đau sau mổ: Tên thuốc Liều dùng: Thời gian sử dụng: Thuốc kháng sinh: Tên thuốc Liều dùng: Thời gian sử dụng Nhu động ruột: Ống dẫn lưu Lượng dịch ra: Mầu sắc: Rút ống dẫn lưu: Ống thông niệu đạo Lượng nước tiểu ra: Mầu sắc: Ròng nước: Rút thông niệu đạo: Truyền máu hậu phẫu: Số lượng: Can thiệp hậu phẫu: Xúc rửa bàng quang: Đặt lại thông tiểu: Mổ dẫn lưu: Can thiệp khác: Xuất viện Thời gian nằm viện: Mang thông niệu đạo về nhà: Ngày rút thông niệu đạo: TÁI KHÁM SAU XUẤT VIỆN\ Theo dõi sau 1 tháng: PSA/máu: Rối loạn đi tiểu: có không Rối loạn cương: có không Siêu âm tổng quát: Theo dõi sau 3 tháng: PSA/máu: Rối loạn đi tiểu: có không Rối loạn cương: có không Siêu âm tổng quát: Theo dõi sau 6 tháng: PSA/máu: Rối loạn đi tiểu: có không. Rối loạn cương: có không. Siêu âm tổng quát: Theo dõi sau 12 tháng: PSA/máu: Rối loạn đi tiểu: có không Rối loạn cương: có không Siêu âm tổng quát: PHỤ LỤC 2. DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU TẠI KHOA NIỆU-C, BỆNH VIỆN BÌNH DÂN STT SỐ HỒ SƠ HỌ VÀ TÊN NĂM SINH NGÀY NHẬP VIỆN 1 209/03210 Trang B. 1943 25/02/2009 2 209/05847 Nguyeãn A. 1944 11/05/2009 3 209/08882 Leâ Hoaøi V. 1954 13/05/2009 4 209/11586 Nguyeãn Vaên H. 1942 21/06/2009 5 209/13056 Leâ Vaên L. 1952 13/07/2009 6 209/18013 Löông Vaên T. 1954 24/09/2009 7 209/18272 Nguyeãn Thaønh T. 1942 10/09/2009 8 209/21750 Ñinh Vaên B. 1953 10/11/2009 9 209/24723 Phan Vaên C. 1935 21/12/2009 10 209/25064 Leâ Hoàng H. 1933 31/12/2009 11 210/01453 Ñaëng Taán B. 1952 13/01/2010 12 210/05521 Nguyeãn Vaên H. 1939 23/03/2010 13 210/11041 Huyønh Minh X. 1953 09/06/2010 14 210/11094 Leâ Baù Q. 1938 14/06/2010 15 210/16001 Nguyeãn Ngoïc T. 1941 11/08/2010 16 210/20951 Huyønh Vaên B. 1941 19/10/2010 17 210/21380 Nguyeãn T. 1957 27/10/2010 18 210/22235 Traàn Vaên L. 1941 05/11/2010 19 211/01226 Nguyeãn Vaên K. 1940 12/01/2011 20 211/01281 Huyønh Minh X. 1942 19/01/2011 STT SỐ HỒ SƠ HỌ VÀ TÊN NĂM SINH NGÀY NHẬP VIỆN 21 211/01905 Thaùi Vaên T. 1953 24/01/2011 22 211/04236 Nguyeãn Thaønh K. 1957 09/03/2011 23 211/05186 Traàn Quang M. 1940 18/03/2011 24 211/08307 Lyù Ñöùc Ñ. 1945 18/05/2011 25 211/09711 Nguyeãn Thanh T. 1948 25/05/2011 26 211/14509 Nguyeãn Vaên T. 1935 03/08/2011 27 211/14547 Töø Vaên H. 1934 05/08/2011 28 211/16911 Nguyeãn Duõng C. 1940 05/09/2011 29 211/21129 Nguyeãn Coâng Q. 1936 04/11/2011 30 211/18529 Nguyeãn Vaên K. 1944 30/09/2011 31 211/11002 Huyønh S. 1956 15/06/2011 32 211/15599 Leâ Vaên T. 1946 23/08/2011 33 211/21076 Nguyeãn Vaên C. 1944 01/11/2011 34 211/24853 Phaïm Minh Ñ. 1952 28/12/2011 35 212/01140 Ñoã Vaên L. 1934 01/02/2012 36 212/02524 Nguyeãn Só T. 1938 17/02/2012 37 212/06112 Nguyeãn Vaên B. 1935 28/03/2012 38 21218972 Haø Ngocï T. 1957 01/10/2012 39 212/17871 Nguyeãn Vaên T. 1949 12/09/2012 40 212/17818 Nguyeãn Ñình C. 1944 06/09/2012 41 212/14565 Ñinh Vieát Ñ. 1944 03/08/2012 42 212/13118 Nguyeãn Vaên L. 1947 11/07/2012 43 212/08187 Ngoâ L. 1953 04/05/2012 44 212/09539 Ñinh C. 1953 25/05/2012 STT SỐ HỒ SƠ HỌ VÀ TÊN NĂM SINH NGÀY NHẬP VIỆN 45 212/09521 Traàn Vaên T. 1935 23/05/2012 46 212/08149 Nguyeãn Vaên N. 1940 27/04/2012 47 212/16070 Dieäp C. 1940 24/08/2012 48 212/15918 Vöông Kim T. 1942 29/08/2012 49 212/17802 Ñoâng Vinh T. 1954 06/09/2012 TP.HCM, ngày......... tháng.......... năm 2014 Xác nhận của Bệnh Viện Bình Dân PHỤ LỤC 3 Bảng phân loại TNM theo NCCN Guidelines Version 2.2014 NCCN Mô tả TX Ung thư chưa xác định được bướu nguyên phát T0 Không có bằng chứng bướu nguyên phát T1 Không sờ thấy và không thấy trên hình ảnh T1a Ung thư phát hiện qua CĐNS, ≤ 5% TTL T1b Ung thư phát hiện qua CĐNS, > 5% TTL T1c Ung thư phát hiện do PSA tăng và sinh thiết (+) T2 Ung thư khu trú trong TTL T2a Ung thư chiếm ít hơn 1/2 một thùy T2b Ung thư chiếm hơn 1/2 thùy nhưng không có cả 2 thùy T2c Ung thư chiếm 2 thùy T3 Ung thư ra ngoài vỏ bao TTL T3a Xâm lấn ra ngoài vỏ bao 1 bên hoặc 2 bên TTL T3b Xâm lấn túi tinh T4 Ung thư xâm lấn ra các cơ quan xung quanh bàng quang, cơ nâng hậu môn, hoặc thành chậu NX Hạch vùng khôngxác định được N0 Không di căn hạch N1 Di căn hạch M0 Không di căn xa M1 Có di căn xa M1a Di căn hạch nhưng không phải hạch chậu M1b Di căn xương M1c Di căn cơ quan khác PHỤ LỤC 4 Đánh giá tình trạng tiểu không kiểm soát dựa bảng câu hỏi ICIQ (International Consultation on Incontinence Questionnaire) 1. Tiểu không kiểm soát có thường xuyên không? Không 1 1 lần/tuần 2 2-3 lần/tuần 3 1 lần/ngày 4 Nhiều lần/ngày 5 Suốt cả ngày 6 2. Lượng nước tiểu són ra là bao nhiêu? Không 1 Lượng ít 2 Trung bình 3 Lượng nhiều 4 3. Tình trạng son tiểu có ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn không? Xin khoanh tròn các số sau đây: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Không ảnh hưởng Nhiều 1-5 điểm: rối loạn đi tiểu nhẹ 6-12 điểm: rối loạn đi tiểu trung bình. 13-18 điểm: rối loạn đi tiểu nặng. 19-21 điểm: rối loạn đi tiểu rất nặng. 4. Khi nào bị són tiểu? Không bao giờ 1 Són trước khi vào nhà vệ sinh 2 Són khi ho hoặc hắt hơi 3 Són khi ngủ 4 Són khi hoạt động mạnh 5 Són khi tiểu xong và đang kéo quần lên 6 Són không báo trước 7 Són tiểu mọi lúc 8 PHỤ LỤC 5 Ƣớc tính tuổi thọ trung bình(theoSocial Security Administration) Tuổi Tuổi thọ ƣớc tính Tuổi Tuổi thọ ƣớc tính Tuổi Tuổi thọ ƣớc tính Tuổi Tuổi thọ ƣớc tính Tuổi Tuổi thọ ƣớc tính 0 74,83 20 55,88 40 37,28 60 20,36 80 7,62 1 74,40 21 54,95 41 36,36 61 19,60 81 7,15 2 73,43 22 54,02 42 35,46 62 18,85 82 6,70 3 72,46 23 53,10 43 34,56 63 18,11 83 6,26 4 71,47 24 52,17 44 33,67 64 17,38 84 5,84 5 70,49 25 51,25 45 32,78 65 16,67 85 5,45 6 69,50 26 50,32 46 31,90 66 15,96 86 5,08 7 68,52 27 49,38 47 31,03 67 15,27 87 4,73 8 67,53 28 48,45 48 30,17 68 14,59 88 4,40 9 66,54 29 47,52 49 29,31 69 13,93 89 4,09 10 65,55 30 46,58 50 28,46 70 13,27 90 3,80 11 64,55 31 45,64 51 27,62 71 12,64 91 3,54 12 63,56 32 44,70 52 26,79 72 12,01 92 3,29 13 62,57 33 43,76 53 25,96 73 11,41 93 3,06 14 61,59 34 42,83 54 25,14 74 10,81 94 2,86 15 60,61 35 41,89 55 24,33 75 10,24 95 2,68 16 59,65 36 40,96 56 23,52 76 9,68 96 2,52 17 58,70 37 40,04 57 22,71 77 9,14 97 2,38 18 57,75 38 39,11 58 21,92 78 8,62 98 2,25 19 56,81 39 38,19 59 21,13 79 8,11 99 2,13 PHỤ LỤC 6: BẢNG PARTIN Điểm số Gleason PSA Độ xâm lấn 2-4 5-6 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 8-10 Ung thƣ giai đoạn T1c 0-2.5 K khu trú 95 (89-99) 90 (88-93) 79 (74-85) 71 (62-79) 66 (54-76) Xâm lấn vỏ 5 (1-11) 9 (7-12) 17 (13-23) 25 (18-34) 28 (20-38) Xâm lấn túi tinh — 0 (0-1) 2 (1-5) 2 (1-5) 4 (1-10) Di căn hạch — — 1 (0-2) 1 (0-4) 1 (0-4) 2.6-4.0 K khu trú 92 (82-98) 84 (81-86) 68 (62-74) 58 (48-67) 52 (41-63) Xâm lấn vỏ 8 (2-18) 15 (13-18) 27 (22-33) 37 (29-46) 40 (31-50 Xâm lấn túi tinh — 1 (0-1) 4 (2-7) 4 (1-7) 6 (3-12 Di căn hạch — — 1 (0-2) 1 (0-3) 1 (0-4) 4.1-6.0 K khu trú 90 (78-98) 80 (78-83) 63 (58-68) 52 (43-60) 46 (36-56) Xâm lấn vỏ 10 (2-22) 19 (16-21) 32 (27-36) 42 (35-50) 45 (36-54) Xâm lấn túi tinh — 1 (0-1) 3 (2-5) 3 (1-6) 5 (3-9) Di căn hạch — 0 (0-1) 2 (1-3) 3 (1-5) 3 (1-6) 6.1-10 K khu trú 87 (73-97) 75 (72-77) 54 (49-59) 43 (35-51) 37 (28-46) Xâm lấn vỏ 13 (3-27) 23 (21-25) 36 (32-40) 47 (40-54) 48 (39-57) Xâm lấn túi tinh — 2 (2-3) 8 (6-11) 8 (4-12) 13 (8-19) Di căn hạch — 0 (0-1) 2 (1-3) 2 (1-4) 3 (1-5) >10.0 K khu trú 80 (61-95) 62 (58-64) 37 (32-42) 27 (21-34) 22 (16-30) Xâm lấn vỏ 20 (5-39) 33 (30-36) 43 (38-48) 51 (44-59) 50 (42-59) Xâm lấn túi tinh — 4 (3-5) 12 (9-17) 11 (6-17) 17 (10-25) Di căn hạch — 2 (1-3) 8 (5-11) 10 (5-17) 11 (5-18) Ung thƣ giai đoạn T2a 0-2.5 K khu trú 91 (79-98) 81 (77-85) 64 (56-71) 53 (43-63) 47 (35-59) Xâm lấn vỏ 9 (2-21) 17 (13-21) 29 (23-36) 40 (30-49) 42 (32-53) Xâm lấn túi tinh — 1 (0-2) 5 (1-9) 4 (1-9) 7 (2-16) Di căn hạch — 0 (0-1) 2 (0-5) 3 (0-8) 3 (0-9) 2.6-4.0 K khu trú 85 (69-96) 71 (66-75) 50 (43-57) 39 (30-48) 33 (24-44) Xâm lấn vỏ 15 (4-31) 27 (23-31) 41 (35-48) 52 (43-61) 53 (44-63) Xâm lấn túi tinh — 2 (1-3) 7 (3-12) 6 (2-12) 10 (4-18) Điểm số Gleason PSA Độ xâm lấn 2-4 5-6 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 8-10 Di căn hạch — 0 (0-1) 2 (0-4) 2 (0-6) 3 (0-8) 4.1-6.0 K khu trú 81 (63-95) 66 (62-70) 44 (39-50) 33 (25-41) 28 (20-37) Xâm lấn vỏ 19 (5-37) 32 (28-36) 46 (40-52) 56 (48-64) 58 (49-66) Xâm lấn túi tinh — 1 (1-2) 5 (3-8) 5 (2-8) 8 (4-13) Di căn hạch — 1 (0-2) 4 (2-7) 6 (3-11) 6 (2-12) 6.1-10. K khu trú 76 (56-94) 58 (54-61) 35 (30-40) 25 (19-32) 21 (15-28) Xâm lấn vỏ 24 (6-44) 37 (34-41) 49 (43-54) 58 (51-66) 57 (48-65) Xâm lấn túi tinh — 4 (3-5) 13 (9-18) 11 (6-17) 17 (11-26) Di căn hạch — 1 (0-2) 3 (2-6) 5 (2-8) 5 (2-10) >10.0 K khu trú 65 (43-89) 42 (38-46) 20 (17-24) 14 (10-18) 11 (7-15) Xâm lấn vỏ 35 (11-57) 47 (43-52) 49 (43-55) 55 (46-64) 52 (41-62) Xâm lấn túi tinh — 6 (4-8) 16 (11-22) 13 (7-20) 19 (12-29) Di căn hạch — 4 (3-7) 14 (9-21) 18 (10-27) 17 (9-29) Ung thƣ giai đoạn T2b 0-2.5 K khu trú 88 (73-97) 75 (69-81) 54 (46-63) 43 (33-54) 37 (26-49) Xâm lấn vỏ 12 (3-27) 22 (17-28) 35 (28-43) 45 (35-56) 46 (35-58) Xâm lấn túi tinh — 2 (0-3) 6 (2-12) 5 (1-11) 9 (2-20) Di căn hạch — 1 (0-2) 4 (0-10) 6 (0-14) 6 (0-16) 2.6-4.0 K khu trú 80 (61-95) 63 (57-59) 41 (33-48) 30 (22-39) 25 (17-34) Xâm lấn vỏ 20 (5-39) 34 (28-40) 47 (40-55) 57 (47-67) 57 (46-68) Xâm lấn túi tinh — 2 (1-4) 9 (4-15) 7 (3-14) 12 (5-22) Di căn hạch — 1 (0-2) 3 (0-8) 4 (0-12) 5 (0-14) 4.1-6.0 K khu trú 75 (55-93) 57 (52-63) 35 (29-40) 25 (18-32) 21 (14-29) Xâm lấn vỏ 25 (7-45) 39 (33-44) 51 (44-57) 60 (50-68) 59 (49-69) Xâm lấn túi tinh — 2 (1-3) 7 (4-11) 5 (3-9) 9 (4-16) Di căn hạch — 2 (1-3) 7 (4-13) 10 (5-18) 10 (4-20) 6.1-10. K khu trú 69 (47-91) 49 (43-54) 26 (22-31) 19 (14-25) 15 (10-21) Xâm lấn vỏ 31 (9-53) 44 (39-49) 52 (46-58) 60 (52-68) 57 (48-67) Xâm lấn túi tinh — 5 (3-8) 16 (10-22) 13 (7-20) 19 (11-29) Di căn hạch — 2 (1-3) 6 (4-10) 8 (5-14) 8 (4-16) >10.0 K khu trú 57 (35-86) 33 (28-38) 14 (11-17) 9 (6-13) 7 (4-10) Xâm lấn vỏ 43 (14-65) 52 (46-56) 47 (40-53) 50 (40-60) 46 (36-59) Điểm số Gleason PSA Độ xâm lấn 2-4 5-6 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 8-10 Xâm lấn túi tinh — 8 (5-11) 17 (12-24) 13 (8-21) 19 (12-29) Di căn hạch — 8 (5-12) 22 (15-30) 27 (16-39) 27 (14-40) Ung thƣ giai đoạn T2c 0-2.5 K khu trú 86 (71-97) 73 (63-81) 51 (38-63) 39 (26-54) 34 (21-48) Xâm lấn vỏ 14 (3-29) 24 (17-33) 36 (26-48) 45 (32-59) 47 (33-61) Xâm lấn túi tinh — 1 (0-4) 5 (1-13) 5 (1-12) 8 (2-19) Di căn hạch — 1 (0-4) 6 (0-18) 9 (0-26) 10 (0-27) 2.6-4.0 K khu trú 78 (58-94) 61 (50-70) 38 (27-50) 27 (18-40) 23 (14-34) Xâm lấn vỏ 22 (6-42) 36 (27-45) 48 (37-59) 57 (44-70) 57 (44-70) Xâm lấn túi tinh — 2 (1-5) 8 (2-17) 6 (2-16) 10 (3-22) Di căn hạch — 1 (0-4) 5 (0-15) 7 (0-21) 8 (0-22) 4.1-6.0 K khu trú 73 (52-93) 55 (44-64) 31 (23-41) 21 (14-31) 18 (11-28) Xâm lấn vỏ 27 (7-48) 40 (32-50) 50 (40-60) 57 (43-68) 57 (43-70) Xâm lấn túi tinh — 2 (1-4) 6 (2-11) 4 (1-10) 7 (2-15) Di căn hạch — 3 (1-7) 12 (5-23) 16 (6-32) 16 (6-33) 6.1-10 K khu trú 67 (45-91) 46 (36-56) 24 (17-32) 16 (10-24) 13 (8-20) Xâm lấn vỏ 33 (9-55) 46 (37-55) 52 (42-61) 58 (46-69) 56 (43-69) Xâm lấn túi tinh — 5 (2-9) 13 (6-23) 11 (4-21) 16 (6-29) Di căn hạch — 3 (1-6) 10 (5-18) 13 (6-25) 13 (5-26) >10.0 K khu trú 54 (32-85) 30 (21-38) 11 (7-17) 7 (4-12) 6 (3-10) Xâm lấn vỏ 46 (15-68) 51 (42-60) 42 (30-55) 43 (29-59) 41 (27-57) Xâm lấn túi tinh — 6 (2-12) 13 (6-24) 10 (3-20) 15 (5-28) Di căn hạch — 13 (6-22) 33 (18-49) 38 (20-58) 38 (20-59
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_ket_qua_som_cua_phau_thuat_noi_soi_ngoai_ph.pdf