Luận án Đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc cắt tuyến tiền liệt tận gốc

Ung thư tuyến tiền liệt là một bệnh phức tạp với nhiều khía cạnh tranh

cãi trong chẩn đoán và điều trị [11], [96]. Bệnh đa dạng, có trường hợp ung

thư diễn tiến chậm không nguy hại tính mạng bệnh nhân, nhưng có trường

hợp ung thư gây tử vong cho người bệnh. Hơn một thế kỷ đã trôi qua, từ khi

Hugh H. Young thực hiện thành công phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt tận gốc

qua ngả đáy chậu, phẫu thuật được công nhận là một phương pháp điều trị

ung thư tuyến tiền liệt [34], [56].

Đầu những năm 1980 với sự tiến bộ vượt bậc về kỹ thuật nội soi, phẫu

thuật nội soi bắt đầu được áp dụng trong y học. Năm 1997 Schuessler là

người đầu tiên thực hiện thành công phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt tận

gốc. Tuy nhiên, kết quả phẫu thuật chưa đủ sức thuyết phục vì thời gian phẫu

thuật dài (8-11 giờ) [83]. Chính vì lý do đó, phẫu thuật nội soi chưa chứng

minh tính ưu việt hơn so với phẫu thuật mở. Vào đầu những năm 2000, dụng

cụ phẫu thuật nội soi cải tiến rất nhiều, nhất là phát minh dụng cụ ghi hình kỹ

thuật số, phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt tận gốc lại được nhiều trung tâm

tiến hành. Tiên phong và thành công trong lãnh vực này là Abbou và

Guillonneau. Kết quả từ các công trình này rất khả quan, tỉ lệ thành công của

phẫu thuật nội soi tương đương với phẫu thuật mở [39]. Từ đó, thúc đẩy nhiều

trung tâm áp dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt.

Phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt tận gốc cũng có những bất lợi như khâu

nối cổ bàng quang vào niệu đạo khó khăn. Để giải quyết vấn đề này, vào

năm 2002 những tiến bộ của khoa học kỹ thuật đã phát minh ra những dụng

cụ trợ giúp robot trong phẫu thuật. Khuyết điểm của phẫu thuật nội soi có trợ

giúp robot là giá thành cao [56].

pdf 165 trang dienloan 7900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc cắt tuyến tiền liệt tận gốc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc cắt tuyến tiền liệt tận gốc

Luận án Đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc cắt tuyến tiền liệt tận gốc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN TIẾN ĐỆ 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM CỦA 
PHẪU THUẬT NỘI SOI NGOÀI PHÚC MẠC 
CẮT TUYẾN TIỀN LIỆT TẬN GỐC 
Chuyên ngành: Ngoại thận và tiết niệu 
Mã số: 62 72 01 26 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. VŨ LÊ CHUYÊN 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2015 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. 
Các số liệu và kết quả trong luận là trung thực và chưa ai công bố trong bất kỳ 
một công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
Nguyễn Tiến Đệ 
MỤC LỤC 
Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các chữ viết tắt 
Danh mục Anh - Việt 
Danh mục các bảng, biểu đồ, hình 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 01 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................... 03 
1.1. Giải phẫu học .......................................................................................... 03 
1.2. Chẩn đoán ung thư khu trú ...................................................................... 07 
1.3. Chẩn đoán giai đoạn ung thư .................................................................. 11 
1.4. Tiên lượng kết quả trước khi phẫu thuật ................................................. 13 
1.5. Điều trị ..................................................................................................... 15 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 31 
2.1. Đối tượng nghiên cứu.............................................................................. 31 
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh .......................................................................... 31 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ............................................................................... 31 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 32 
2.3. Các bước tiến hành .................................................................................. 32 
2.4. Đánh giá kết quả điều trị ......................................................................... 39 
2.5. Thu thập và xử lý số liệu ......................................................................... 42 
2.6. Vấn đề y đức ........................................................................................... 43 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 44 
3.1. Kết quả lâm sàng ..................................................................................... 44 
3.2. Kết quả cận lâm sàng .............................................................................. 47 
3.3. Kết quả điều trị ........................................................................................ 56 
3.4. Đánh giá kết quả điều trị ......................................................................... 72 
3.5. Kiểm chứng các yếu tố ảnh hưởng kết quả điều trị ................................ 76 
Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................ 83 
4.1. Bàn luận về điều trị ................................................................................. 83 
4.2. Phân tích trường hợp phẫu thuật nội soi thất bại .................................. 110 
4.3. Phân tích các trường hợp tái phát sinh hóa ........................................... 112 
4.4. Đánh giá kết quả điều trị ....................................................................... 114 
4.5. Bàn luận về các yếu tố ảnh hưởng kết quả điều trị ............................... 117 
KẾT LUẬN ................................................................................................. 123 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 124 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Phụ lục 1: Bệnh án mẫu 
Phụ lục 2: Danh sách bệnh nhân nghiên cứu tại khoa Niệu-C, BV Bình Dân 
Phụ lục 3: Bảng phân loại giai đoạn ung thư TNM theo NCCN 
Phụ lục 4: Đánh giá tình trạng tiểu không kiểm soát dựa bảng câu hỏi ICIQ 
Phụ lục 5: Ước tính tuổi thọ trung bình 
Phụ lục 6: Bảng tiên lượng độ xâm lấn ung thư Partin 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
VIẾT TẮT VIẾT ĐẦY ĐỦ 
BN Bệnh nhân 
GPB Giải phẫu bệnh 
K Ung thư 
P Phải 
PM Phúc mạc 
PT Phẫu thuật 
PTNS Phẫu thuật nội soi 
PTV Phẫu thuật viên 
RLC Rối loạn cương 
SA Siêu âm 
T Trái 
TH Trường hợp 
TKKS Tiểu không kiểm soát 
TTL Tuyến tiền liệt 
DANH MỤC THUẬT NGỮ ANH - VIỆT 
TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT 
Active surveillance Theo dõi chủ động 
Biochemical recurrence Tái phát sinh hóa 
Bone scintigraphy Xạ hình xương 
Computed tomography scan Chụp cắt lớp 
Digital rectal examination Khám trực tràng 
Dorsal venous complex Đám rối TM lưng (dương vật) 
Erectile dysfunction Rối loạn cương 
Extraperitoneal LRP approach PTNS cắt TTL tận gốc ngoài PM 
Gleason score Điểm số Gleason 
Hormone therapy Điều trị nội tiết tố 
Localized prostate cancer Ung thư tuyến tiền liệt khu trú 
Laparoscopic lymph node dissection PTNS nạo hạch 
Laparoscopic radical prostatectomy PTNS cắt tuyến tiền liệt tận gốc 
Magnetic resonance imaging Chụp cộng hưởng từ 
Monoclonal-antibody- Lấp lánh TTL đồ với chất tương 
radioimmunoscintigraphy (MAR) phản kháng thể đơn dòng 
Neurovascular bundle Bó mạch - thần kinh 
Neurovascular bundle preservation PT bảo tồn bó mạch-thần kinh 
Open radical prostatectomy PT mở cắt TTL tận gốc 
Positive margin Biên phẫu thuật 
Prostate-specific antigen (PSA) Kháng nguyên đặc hiệu TTL 
Radiation therapy Xạ trị 
Radical retropubic prostatectomy PT mở cắt TTL tận gốc qua ngả 
sau xương mu 
Rising PSA level Tăng PSA 
Screening for prostate cancer Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt 
Striated urethral sphincter Cơ thắt vân niệu đạo 
Transrectal ultrasound prostate biopsy SA, sinh thiết TTL qua trực tràng 
Transperitoneal LRP approach PTNS cắt TTL tận gốc qua PM 
Tumor marker Chất đánh dấu ung thư 
Urinary incontinence Tiểu không kiểm soát 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 2.1. Đánh giá tình trạng rối loạn cương ................................................ 41 
Bảng 3.2. Tiền căn bệnh ................................................................................. 45 
Bảng 3.3. Các bệnh nội khoa kèm theo.......................................................... 45 
Bảng 3.4. Khám trực tràng phát hiện ung thư TTL ....................................... 46 
Bảng 3.5. Ước lượng khối lượng TTL qua khám trực tràng.......................... 46 
Bảng 3.6. Tổn thương phát hiện trên siêu âm qua trực tràng ........................ 48 
Bảng 3.7. Điểm số Gleason qua các mẫu sinh thiết ....................................... 50 
Bảng 3.8. Độ biệt hóa ung thư qua các mẫu sinh thiết .................................. 51 
Bảng 3.9. Bệnh lý khác phát hiện qua SA bụng tổng quát ............................ 51 
Bảng 3.10. Kết quả chụp cắt lớp vi tính ......................................................... 52 
Bảng 3.11. Kết quả chụp cộng hưởng từ........................................................ 53 
Bảng 3.12. Kết quả hình chụp xạ hình xương................................................ 54 
Bảng 3.13. Xếp loại giai đoạn ung thư trước PT ........................................... 55 
Bảng 3.14. Tình trạng tiểu không kiểm soát trước PT ................................... 55 
Bảng 3.15. Tình trạng rối loạn cương trước PT ............................................. 56 
Bảng 3.16. So sánh giữa hai phương pháp phẫu thuật ................................... 57 
Bảng 3.17. Nạo hạch chậu ............................................................................. 57 
Bảng 3.18. Tỉ lệ phẫu thuật nội soi thất bại, chuyển PT mở .......................... 58 
Bảng 3.19. Phẫu thuật nội soi cắt TTL ngược dòng và xuôi dòng ................ 59 
Bảng 3.20. Phẫu thuật bảo tồn bó mạch thần kinh ......................................... 60 
Bảng 3.21. Kỹ thuật khâu nối cổ bàng quang – niệu đạo .............................. 60 
Bảng 3.22. So sánh thời gian phẫu thuật giữa 2 nhóm .................................. 62 
Bảng 3.23. Lượng máu mất trong PT ............................................................ 63 
Bảng 3.24. So sánh lượng máu mất giữa 2 nhóm .......................................... 64 
Bảng 3.25. Kết quả giải phẫu bệnh hạch vùng chậu ...................................... 66 
Bảng 3.26. Kết quả giải phẫu bệnh biên phẫu thuật ở cổ bàng quang ........... 68 
Bảng 3.27. Kết quả giải phẫu bệnh biên phẫu thuật ở niệu đạo .................... 68 
Bảng 2.28. Xử trí trong thời gian hậu phẫu ................................................... 69 
Bảng 3.29. Mang thông niệu đạo khi xuất viện ............................................. 69 
Bảng 3.30. Xếp loại giai đoạn ung thư sau PT .............................................. 71 
Bảng 3.31. Tái phát sinh hóa .......................................................................... 72 
Bảng 3.32. Tiểu không kiểm soát sau PT ...................................................... 73 
Bảng 3.33. Rối loạn cương sau PT ................................................................ 74 
Bảng 3.34. Biến chứng phẫu thuật ................................................................. 74 
Bảng 3.35. Phép kiểm chi bình phương Gleason - tái phát sinh hóa ............. 76 
Bảng 3.36. Phép kiểm chi bình phương PSA - tái phát sinh hóa ................... 76 
Bảng 3.37. Phép kiểm chi bình phương pT - tái phát sinh hóa ...................... 77 
Bảng 3.38. Phép kiểm chi bình phương PT bảo tồn bó mạch 
thần kinh - RLC ............................................................................. 78 
Bảng 3.39. Phép kiểm chi bình phương tuổi bệnh nhân - RLC ..................... 78 
Bảng 3.40. Phép kiểm chi bình phương PT bảo tổn bó mạch thần kinh - 
TKKS. ........................................................................................... 79 
Bảng 3.41. Mối liên hệ giữa thời gian PT - lượng máu mất trong mổ .......... 80 
Bảng 3.42. Phép kiểm trung bình giữa thời gian PT - lượng máu mất .......... 80 
Bảng 3.43. Mối liên hệ giữa thời gian PT – khối lượng TTL ........................ 81 
Bảng 3.44. Phép kiểm trung bình giữa thời gian PT- khối lượng TTL ......... 81 
Bảng 3.45. Mối liên hệ giữa khối lượng TTL – lượng máu mất ................... 82 
Bảng 3.46. Phép kiểm trung bình giữa khối lượng TTL - lượng máu mất .... 82 
Bảng 4.47. So sánh kết quả GPH nạo hạch chậu ........................................... 87 
Bảng 4.48. So sánh lượng máu mất trong phẫu thuật .................................... 99 
Bảng 4.49. So sánh tình trạng tiểu có kiểm soát sau phẫu thuật .................. 105 
Bảng 4.50. So sánh tình trạng rối loại cương sau phẫu thuật ...................... 108 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 1.1. Tiên lượng kết quả điều trị theo Kattan ..................................... 14 
Biểu đồ 3.2. Tuổi bệnh nhân .......................................................................... 44 
Biểu đồ 3.3. Trị số PSA trong máu ................................................................ 47 
Biểu đồ 3.4. Số mẫu sinh thiết qua trực tràng dưới hướng dẫn SA ............... 48 
Biểu đồ 3.5. Số mẫu sinh thiết có tế bào ung thư .......................................... 49 
Biểu đồ 3.6. Phương pháp phẫu thuật ............................................................ 56 
Biểu đồ 3.7. Thời gian phẫu thuật .................................................................. 61 
Biểu đồ 3.8. Tỉ lệ truyền máu trong phẫu thuật ............................................. 64 
Biểu đồ 3.9. Số ngày sử dụng thuốc giảm đau sau phẫu thuật ...................... 65 
Biểu đồ 3.10. Số ngày nhu động ruột có trở lại sau phẫu thuật ..................... 65 
Biểu đồ 3.11. Thời gian nằm viện .................................................................. 70 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Trang 
Hình 1.1. Đám rối tĩnh mạch tuyến tiền liệt .................................................... 4 
Hình 1.2. Động mạch tuyến tiền liệt ................................................................ 5 
Hình 1.3. Sự phân bố hạch bạch huyết vùng chậu ........................................... 6 
Hình 1.4. Tạo khoang ngoài phúc mạc .......................................................... 21 
Hình 1.5. Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc .................................................... 22 
Hình 2.6. Hệ thống nội soi Karl – Storz......................................................... 34 
Hình 2.7. Dụng cụ nội soi Karl – Storz .......................................................... 34 
Hình 2.8. Đặt 4 trocar .................................................................................... 35 
Hình 2.9. Phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt ngược dòng .......................... 36 
Hình 2.10. Phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt xuôi dòng .......................... 37 
Hình 2.11. Phẫu thuật bảo tồn bó mạch thần kinh ......................................... 38 
Hình 3.12. Hình chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang .................... 52 
Hình 3.13. Hình chụp cộng hưởng từ có tiêm thuốc cản từ ........................... 53 
Hình 3.14. Hình xạ hình xương ..................................................................... 54 
Hình 3.15. Hình ảnh sau PTNS thành công .................................................. 58 
Hình 3.16. Hình ảnh sau PTNS thất bại chuyển phẫu thuật mở .................... 59 
Hình 3.17. Bệnh phẩm sau phẫu thuật .......................................................... 67 
Hình 3.18. Bệnh phẩm hạch chậu trái và phải ............................................... 67 
Hình 3.19. Hình bệnh nhân sử dụng tã .......................................................... 73 
Hình 3.20. Nội soi chẩn đoán: phát hiện hẹp cổ bàng quang ........................ 75 
Hình 3.21. Nội soi điều trị: xẻ rộng cổ bàng quang ....................................... 75 
1 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
Ung thư tuyến tiền liệt là một bệnh phức tạp với nhiều khía cạnh tranh 
cãi trong chẩn đoán và điều trị [11], [96]. Bệnh đa dạng, có trường hợp ung 
thư diễn tiến chậm không nguy hại tính mạng bệnh nhân, nhưng có trường 
hợp ung thư gây tử vong cho người bệnh. Hơn một thế kỷ đã trôi qua, từ khi 
Hugh H. Young thực hiện thành công phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt tận gốc 
qua ngả đáy chậu, phẫu thuật được công nhận là một phương pháp điều trị 
ung thư tuyến tiền liệt [34], [56]. 
Đầu những năm 1980 với sự tiến bộ vượt bậc về kỹ thuật nội soi, phẫu 
thuật nội soi bắt đầu được áp dụng trong y học. Năm 1997 Schuessler là 
người đầu tiên thực hiện thành công phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt tận 
gốc. Tuy nhiên, kết quả phẫu thuật chưa đủ sức thuyết phục vì thời gian phẫu 
thuật dài (8-11 giờ) [83]. Chính vì lý do đó, phẫu thuật nội soi chưa chứng 
 ... l, 160(6), pp. 2418-2424. 
99. Walsh P.C. (2012), ―The natural history of metastatic progression in men 
with prostate-specific antigen recurrence after radical 
prostatectomy: long-term follow-up‖, J Urol, 188(3), pp. 809-811. 
100. Weldon V.E., Tavel F.R., Neuwirth H. (1997), ―Continence, potency and 
morbidity after radical perineal prostatectomy‖, J.Urol, 158(4), pp. 
1470-1475. 
101. Zarrelli G., Mastroprimiano G., Giovannone R., De Berardinis E., 
Gentile V., Busetto G.M. (2013), ―Knotless "three – U – stitches" 
technique for urethrovesical anastomosis during laparoscopic 
radical prostatectomy‖, Int J Urol, 20(4), pp. 441-444. 
 PHỤ LỤC 1 
BỆNH ÁN MẪU 
1. Phần hành chánh 
Họ và tên (viết tắt): 
Năm sinh: 
Số hồ sơ: 
2. Lý do nhập viện 
Tiểu khó:  có  không 
Tiểu máu:  có  không 
Bí tiểu:  có  không 
Tái khám định kỳ  có  không 
PSA/ máu tăng  có  không 
Phát hiện TTL lớn qua siêu âm:  có  không 
Lý do khác:  có  không 
3. Tiền căn bệnh 
Tăng huyết áp:  có  không 
Thiểu năng vành:  có  không 
Tiểu đường:  có  không 
Lao phổi:  có  không 
Các bệnh khác:  có  không 
4. Tiền căn gia đình 
Tăng huyết áp:  có  không 
Thiểu năng vành:  có  không 
Tiểu đường:  có  không 
Lao phổi:  có  không 
Các bệnh khác:  có  không 
 5. Bệnh sử 
6. Khám lâm sàng 
Tổng trạng 
 Mạch: Huyết áp: Cân nặng: Nhiệt độ: 
Bệnh nội khoa kèm theo: 
Khám tiền mê: BMI: ASA: Malampati: 
Khám tổng quát: 
Khám niệu khoa: 
Khám trực tràng: 
 Mật độ: 
 Nhân ung thư:  có  không 
 Xâm lấn vỏ TTL  có  không 
 Đau:  có  không 
 Túi tinh  có  không 
 Máu dính gant  có  không 
 Trọng lượng TTL: 
Tiểu không kiểm soát:  có  không 
Rối loạn cương:  có  không 
7. Cận lâm sàng 
7.1. NGFL: 
7.2. Tổng phân tích nước tiểu: 
7.3. PSA/ máu: 
7.4. Siêu âm bụng-tổng quát: 
 Thận: 
 Tuyến tiền liệt: 
 Gan: 
 Các cơ quan khác: 
7.5. Siêu âm qua trực tràng 
 Kích thước: 
 Nhân ung thư:  có  không 
 Xâm lấn vỏ bọc:  có  không 
 Túi tinh:  có  không 
7.6. Sinh thiết tuyến tiền liệt 
 Số mẫu sinh thiết 
 Kết quả GPB: 
 Số mẫu (+): 
 Điểm số Gleason: 
7.7. X-quang phổi: 
7.8. Đo ECG: 
7.9. MSCT scan: 
 Xâm lấn mô xung quanh 
 Xâm lấn túi tinh: 
 Di căn hạch  có  không 
 Di căn gan:  có  không 
 Tình trạng thận: 
7.10. Chụp cộng hưởng từ: 
 Xâm lấn mô xung quanh 
 Xâm lấn túi tinh: 
 Di căn hạch  có  không 
 Di căn gan:  có  không 
 Tình trạng thận: 
7.11. Xạ hình xương: 
 8. Chẩn đoán 
8.1. Đánh giá giai đoạn TNM: 
8.2. Các bệnh nội khoa kèm theo: 
9. Phẫu thuật: 
Thời gian mổ: 
Nạo hạc h chậu:  có  không 
Tường trình phẫu thuật: 
Máu mất trong khi mổ: 
Truyền máu:  có  không 
Biến chứng trong khi mổ; 
 Tổn thương mạch máu:  có  không 
 Tổn thương trực tràng:  có  không 
 Tổn thương niệu quản:  có  không 
10. Chẩn đoán sau mổ: 
 Kết quả GPB bướu: 
 Kết quả GPB hạch: 
 Đánh giá TNM so với trước mổ: 
11. Theo dõi hậu phẫu: 
Thuốc giảm đau: 
 Thời gain đau sau mổ: 
 Tên thuốc 
 Liều dùng: 
 Thời gian sử dụng: 
 Thuốc kháng sinh: 
 Tên thuốc 
 Liều dùng: 
 Thời gian sử dụng 
Nhu động ruột: 
Ống dẫn lưu 
 Lượng dịch ra: 
 Mầu sắc: 
 Rút ống dẫn lưu: 
Ống thông niệu đạo 
 Lượng nước tiểu ra: 
 Mầu sắc: 
 Ròng nước: 
 Rút thông niệu đạo: 
Truyền máu hậu phẫu: 
 Số lượng: 
Can thiệp hậu phẫu: 
 Xúc rửa bàng quang: 
 Đặt lại thông tiểu: 
 Mổ dẫn lưu: 
 Can thiệp khác: 
Xuất viện 
 Thời gian nằm viện: 
 Mang thông niệu đạo về nhà: 
 Ngày rút thông niệu đạo: 
 TÁI KHÁM SAU XUẤT VIỆN\ 
Theo dõi sau 1 tháng: 
 PSA/máu: 
 Rối loạn đi tiểu:  có  không 
 Rối loạn cương:  có  không 
 Siêu âm tổng quát: 
Theo dõi sau 3 tháng: 
 PSA/máu: 
 Rối loạn đi tiểu:  có  không 
 Rối loạn cương:  có  không 
 Siêu âm tổng quát: 
Theo dõi sau 6 tháng: 
 PSA/máu: 
 Rối loạn đi tiểu:  có  không. 
 Rối loạn cương:  có  không. 
 Siêu âm tổng quát: 
Theo dõi sau 12 tháng: 
 PSA/máu: 
 Rối loạn đi tiểu:  có  không 
 Rối loạn cương:  có  không 
 Siêu âm tổng quát: 
 PHỤ LỤC 2. 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 
TẠI KHOA NIỆU-C, BỆNH VIỆN BÌNH DÂN 
STT SỐ HỒ SƠ HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
NGÀY NHẬP VIỆN 
1 209/03210 Trang B. 1943 25/02/2009 
2 209/05847 Nguyeãn A. 1944 11/05/2009 
3 209/08882 Leâ Hoaøi V. 1954 13/05/2009 
4 209/11586 Nguyeãn Vaên H. 1942 21/06/2009 
5 209/13056 Leâ Vaên L. 1952 13/07/2009 
6 209/18013 Löông Vaên T. 1954 24/09/2009 
7 209/18272 Nguyeãn Thaønh T. 1942 10/09/2009 
8 209/21750 Ñinh Vaên B. 1953 10/11/2009 
9 209/24723 Phan Vaên C. 1935 21/12/2009 
10 209/25064 Leâ Hoàng H. 1933 31/12/2009 
11 210/01453 Ñaëng Taán B. 1952 13/01/2010 
12 210/05521 Nguyeãn Vaên H. 1939 23/03/2010 
13 210/11041 Huyønh Minh X. 1953 09/06/2010 
14 210/11094 Leâ Baù Q. 1938 14/06/2010 
15 210/16001 Nguyeãn Ngoïc T. 1941 11/08/2010 
16 210/20951 Huyønh Vaên B. 1941 19/10/2010 
17 210/21380 Nguyeãn T. 1957 27/10/2010 
18 210/22235 Traàn Vaên L. 1941 05/11/2010 
19 211/01226 Nguyeãn Vaên K. 1940 12/01/2011 
20 211/01281 Huyønh Minh X. 1942 19/01/2011 
 STT SỐ HỒ SƠ HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
NGÀY NHẬP VIỆN 
21 211/01905 Thaùi Vaên T. 1953 24/01/2011 
22 211/04236 Nguyeãn Thaønh K. 1957 09/03/2011 
23 211/05186 Traàn Quang M. 1940 18/03/2011 
24 211/08307 Lyù Ñöùc Ñ. 1945 18/05/2011 
25 211/09711 Nguyeãn Thanh T. 1948 25/05/2011 
26 211/14509 Nguyeãn Vaên T. 1935 03/08/2011 
27 211/14547 Töø Vaên H. 1934 05/08/2011 
28 211/16911 Nguyeãn Duõng C. 1940 05/09/2011 
29 211/21129 Nguyeãn Coâng Q. 1936 04/11/2011 
30 211/18529 Nguyeãn Vaên K. 1944 30/09/2011 
31 211/11002 Huyønh S. 1956 15/06/2011 
32 211/15599 Leâ Vaên T. 1946 23/08/2011 
33 211/21076 Nguyeãn Vaên C. 1944 01/11/2011 
34 211/24853 Phaïm Minh Ñ. 1952 28/12/2011 
35 212/01140 Ñoã Vaên L. 1934 01/02/2012 
36 212/02524 Nguyeãn Só T. 1938 17/02/2012 
37 212/06112 Nguyeãn Vaên B. 1935 28/03/2012 
38 21218972 Haø Ngocï T. 1957 01/10/2012 
39 212/17871 Nguyeãn Vaên T. 1949 12/09/2012 
40 212/17818 Nguyeãn Ñình C. 1944 06/09/2012 
41 212/14565 Ñinh Vieát Ñ. 1944 03/08/2012 
42 212/13118 Nguyeãn Vaên L. 1947 11/07/2012 
43 212/08187 Ngoâ L. 1953 04/05/2012 
44 212/09539 Ñinh C. 1953 25/05/2012 
 STT SỐ HỒ SƠ HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
NGÀY NHẬP VIỆN 
45 212/09521 Traàn Vaên T. 1935 23/05/2012 
46 212/08149 Nguyeãn Vaên N. 1940 27/04/2012 
47 212/16070 Dieäp C. 1940 24/08/2012 
48 212/15918 Vöông Kim T. 1942 29/08/2012 
49 212/17802 Ñoâng Vinh T. 1954 06/09/2012 
TP.HCM, ngày......... tháng.......... năm 2014 
Xác nhận của Bệnh Viện Bình Dân 
 PHỤ LỤC 3 
Bảng phân loại TNM theo NCCN Guidelines Version 2.2014 
NCCN Mô tả 
TX Ung thư chưa xác định được bướu nguyên phát 
T0 Không có bằng chứng bướu nguyên phát 
T1 Không sờ thấy và không thấy trên hình ảnh 
T1a Ung thư phát hiện qua CĐNS, ≤ 5% TTL 
T1b Ung thư phát hiện qua CĐNS, > 5% TTL 
T1c Ung thư phát hiện do PSA tăng và sinh thiết (+) 
T2 Ung thư khu trú trong TTL 
 T2a Ung thư chiếm ít hơn 1/2 một thùy 
 T2b Ung thư chiếm hơn 1/2 thùy nhưng không có cả 2 thùy 
T2c Ung thư chiếm 2 thùy 
T3 Ung thư ra ngoài vỏ bao TTL 
T3a Xâm lấn ra ngoài vỏ bao 1 bên hoặc 2 bên TTL 
T3b Xâm lấn túi tinh 
T4 Ung thư xâm lấn ra các cơ quan xung quanh bàng quang, cơ 
nâng hậu môn, hoặc thành chậu 
NX Hạch vùng khôngxác định được 
N0 Không di căn hạch 
N1 Di căn hạch 
M0 Không di căn xa 
M1 Có di căn xa 
M1a Di căn hạch nhưng không phải hạch chậu 
M1b Di căn xương 
M1c Di căn cơ quan khác 
 PHỤ LỤC 4 
Đánh giá tình trạng tiểu không kiểm soát dựa bảng câu hỏi ICIQ 
(International Consultation on Incontinence Questionnaire) 
1. Tiểu không kiểm soát có thường xuyên không? 
Không  1 
1 lần/tuần  2 
2-3 lần/tuần  3 
1 lần/ngày  4 
Nhiều lần/ngày  5 
Suốt cả ngày  6 
2. Lượng nước tiểu són ra là bao nhiêu? 
Không  1 
Lượng ít  2 
Trung bình  3 
Lượng nhiều  4 
3. Tình trạng son tiểu có ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn không? 
 Xin khoanh tròn các số sau đây: 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
 Không ảnh hưởng Nhiều 
1-5 điểm: rối loạn đi tiểu nhẹ 
6-12 điểm: rối loạn đi tiểu trung bình. 
13-18 điểm: rối loạn đi tiểu nặng. 
19-21 điểm: rối loạn đi tiểu rất nặng. 
4. Khi nào bị són tiểu? 
Không bao giờ  1 
Són trước khi vào nhà vệ sinh  2 
Són khi ho hoặc hắt hơi  3 
Són khi ngủ  4 
Són khi hoạt động mạnh  5 
Són khi tiểu xong và đang kéo quần lên  6 
Són không báo trước  7 
Són tiểu mọi lúc  8 
 PHỤ LỤC 5 
Ƣớc tính tuổi thọ trung bình(theoSocial Security Administration) 
Tuổi 
Tuổi 
thọ ƣớc 
tính 
Tuổi 
Tuổi 
thọ ƣớc 
tính 
Tuổi 
Tuổi 
thọ ƣớc 
tính 
Tuổi 
Tuổi 
thọ ƣớc 
tính 
Tuổi 
Tuổi 
thọ ƣớc 
tính 
0 74,83 20 55,88 40 37,28 60 20,36 80 7,62 
1 74,40 21 54,95 41 36,36 61 19,60 81 7,15 
2 73,43 22 54,02 42 35,46 62 18,85 82 6,70 
3 72,46 23 53,10 43 34,56 63 18,11 83 6,26 
4 71,47 24 52,17 44 33,67 64 17,38 84 5,84 
5 70,49 25 51,25 45 32,78 65 16,67 85 5,45 
6 69,50 26 50,32 46 31,90 66 15,96 86 5,08 
7 68,52 27 49,38 47 31,03 67 15,27 87 4,73 
8 67,53 28 48,45 48 30,17 68 14,59 88 4,40 
9 66,54 29 47,52 49 29,31 69 13,93 89 4,09 
10 65,55 30 46,58 50 28,46 70 13,27 90 3,80 
11 64,55 31 45,64 51 27,62 71 12,64 91 3,54 
12 63,56 32 44,70 52 26,79 72 12,01 92 3,29 
13 62,57 33 43,76 53 25,96 73 11,41 93 3,06 
14 61,59 34 42,83 54 25,14 74 10,81 94 2,86 
15 60,61 35 41,89 55 24,33 75 10,24 95 2,68 
16 59,65 36 40,96 56 23,52 76 9,68 96 2,52 
17 58,70 37 40,04 57 22,71 77 9,14 97 2,38 
18 57,75 38 39,11 58 21,92 78 8,62 98 2,25 
19 56,81 39 38,19 59 21,13 79 8,11 99 2,13 
 PHỤ LỤC 6: BẢNG PARTIN 
Điểm số Gleason 
PSA Độ xâm lấn 2-4 5-6 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 8-10 
Ung thƣ giai đoạn T1c 
0-2.5 K khu trú 95 (89-99) 90 (88-93) 79 (74-85) 71 (62-79) 66 (54-76) 
 Xâm lấn vỏ 5 (1-11) 9 (7-12) 17 (13-23) 25 (18-34) 28 (20-38) 
 Xâm lấn túi tinh — 0 (0-1) 2 (1-5) 2 (1-5) 4 (1-10) 
 Di căn hạch — — 1 (0-2) 1 (0-4) 1 (0-4) 
2.6-4.0 K khu trú 92 (82-98) 84 (81-86) 68 (62-74) 58 (48-67) 52 (41-63) 
 Xâm lấn vỏ 8 (2-18) 15 (13-18) 27 (22-33) 37 (29-46) 40 (31-50 
 Xâm lấn túi tinh — 1 (0-1) 4 (2-7) 4 (1-7) 6 (3-12 
 Di căn hạch — — 1 (0-2) 1 (0-3) 1 (0-4) 
4.1-6.0 K khu trú 90 (78-98) 80 (78-83) 63 (58-68) 52 (43-60) 46 (36-56) 
 Xâm lấn vỏ 10 (2-22) 19 (16-21) 32 (27-36) 42 (35-50) 45 (36-54) 
 Xâm lấn túi tinh — 1 (0-1) 3 (2-5) 3 (1-6) 5 (3-9) 
 Di căn hạch — 0 (0-1) 2 (1-3) 3 (1-5) 3 (1-6) 
6.1-10 K khu trú 87 (73-97) 75 (72-77) 54 (49-59) 43 (35-51) 37 (28-46) 
 Xâm lấn vỏ 13 (3-27) 23 (21-25) 36 (32-40) 47 (40-54) 48 (39-57) 
 Xâm lấn túi tinh — 2 (2-3) 8 (6-11) 8 (4-12) 13 (8-19) 
 Di căn hạch — 0 (0-1) 2 (1-3) 2 (1-4) 3 (1-5) 
>10.0 K khu trú 80 (61-95) 62 (58-64) 37 (32-42) 27 (21-34) 22 (16-30) 
 Xâm lấn vỏ 20 (5-39) 33 (30-36) 43 (38-48) 51 (44-59) 50 (42-59) 
 Xâm lấn túi tinh — 4 (3-5) 12 (9-17) 11 (6-17) 17 (10-25) 
 Di căn hạch — 2 (1-3) 8 (5-11) 10 (5-17) 11 (5-18) 
Ung thƣ giai đoạn T2a 
0-2.5 K khu trú 91 (79-98) 81 (77-85) 64 (56-71) 53 (43-63) 47 (35-59) 
 Xâm lấn vỏ 9 (2-21) 17 (13-21) 29 (23-36) 40 (30-49) 42 (32-53) 
 Xâm lấn túi tinh — 1 (0-2) 5 (1-9) 4 (1-9) 7 (2-16) 
 Di căn hạch — 0 (0-1) 2 (0-5) 3 (0-8) 3 (0-9) 
2.6-4.0 K khu trú 85 (69-96) 71 (66-75) 50 (43-57) 39 (30-48) 33 (24-44) 
 Xâm lấn vỏ 15 (4-31) 27 (23-31) 41 (35-48) 52 (43-61) 53 (44-63) 
 Xâm lấn túi tinh — 2 (1-3) 7 (3-12) 6 (2-12) 10 (4-18) 
 Điểm số Gleason 
PSA Độ xâm lấn 2-4 5-6 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 8-10 
 Di căn hạch — 0 (0-1) 2 (0-4) 2 (0-6) 3 (0-8) 
4.1-6.0 K khu trú 81 (63-95) 66 (62-70) 44 (39-50) 33 (25-41) 28 (20-37) 
 Xâm lấn vỏ 19 (5-37) 32 (28-36) 46 (40-52) 56 (48-64) 58 (49-66) 
 Xâm lấn túi tinh — 1 (1-2) 5 (3-8) 5 (2-8) 8 (4-13) 
 Di căn hạch — 1 (0-2) 4 (2-7) 6 (3-11) 6 (2-12) 
6.1-10. K khu trú 76 (56-94) 58 (54-61) 35 (30-40) 25 (19-32) 21 (15-28) 
 Xâm lấn vỏ 24 (6-44) 37 (34-41) 49 (43-54) 58 (51-66) 57 (48-65) 
 Xâm lấn túi tinh — 4 (3-5) 13 (9-18) 11 (6-17) 17 (11-26) 
 Di căn hạch — 1 (0-2) 3 (2-6) 5 (2-8) 5 (2-10) 
>10.0 K khu trú 65 (43-89) 42 (38-46) 20 (17-24) 14 (10-18) 11 (7-15) 
 Xâm lấn vỏ 35 (11-57) 47 (43-52) 49 (43-55) 55 (46-64) 52 (41-62) 
 Xâm lấn túi tinh — 6 (4-8) 16 (11-22) 13 (7-20) 19 (12-29) 
 Di căn hạch — 4 (3-7) 14 (9-21) 18 (10-27) 17 (9-29) 
Ung thƣ giai đoạn T2b 
0-2.5 K khu trú 88 (73-97) 75 (69-81) 54 (46-63) 43 (33-54) 37 (26-49) 
 Xâm lấn vỏ 12 (3-27) 22 (17-28) 35 (28-43) 45 (35-56) 46 (35-58) 
 Xâm lấn túi tinh — 2 (0-3) 6 (2-12) 5 (1-11) 9 (2-20) 
 Di căn hạch — 1 (0-2) 4 (0-10) 6 (0-14) 6 (0-16) 
2.6-4.0 K khu trú 80 (61-95) 63 (57-59) 41 (33-48) 30 (22-39) 25 (17-34) 
 Xâm lấn vỏ 20 (5-39) 34 (28-40) 47 (40-55) 57 (47-67) 57 (46-68) 
 Xâm lấn túi tinh — 2 (1-4) 9 (4-15) 7 (3-14) 12 (5-22) 
 Di căn hạch — 1 (0-2) 3 (0-8) 4 (0-12) 5 (0-14) 
4.1-6.0 K khu trú 75 (55-93) 57 (52-63) 35 (29-40) 25 (18-32) 21 (14-29) 
 Xâm lấn vỏ 25 (7-45) 39 (33-44) 51 (44-57) 60 (50-68) 59 (49-69) 
 Xâm lấn túi tinh — 2 (1-3) 7 (4-11) 5 (3-9) 9 (4-16) 
 Di căn hạch — 2 (1-3) 7 (4-13) 10 (5-18) 10 (4-20) 
6.1-10. K khu trú 69 (47-91) 49 (43-54) 26 (22-31) 19 (14-25) 15 (10-21) 
 Xâm lấn vỏ 31 (9-53) 44 (39-49) 52 (46-58) 60 (52-68) 57 (48-67) 
 Xâm lấn túi tinh — 5 (3-8) 16 (10-22) 13 (7-20) 19 (11-29) 
 Di căn hạch — 2 (1-3) 6 (4-10) 8 (5-14) 8 (4-16) 
>10.0 K khu trú 57 (35-86) 33 (28-38) 14 (11-17) 9 (6-13) 7 (4-10) 
 Xâm lấn vỏ 43 (14-65) 52 (46-56) 47 (40-53) 50 (40-60) 46 (36-59) 
 Điểm số Gleason 
PSA Độ xâm lấn 2-4 5-6 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 8-10 
 Xâm lấn túi tinh — 8 (5-11) 17 (12-24) 13 (8-21) 19 (12-29) 
 Di căn hạch — 8 (5-12) 22 (15-30) 27 (16-39) 27 (14-40) 
Ung thƣ giai đoạn T2c 
0-2.5 K khu trú 86 (71-97) 73 (63-81) 51 (38-63) 39 (26-54) 34 (21-48) 
 Xâm lấn vỏ 14 (3-29) 24 (17-33) 36 (26-48) 45 (32-59) 47 (33-61) 
 Xâm lấn túi tinh — 1 (0-4) 5 (1-13) 5 (1-12) 8 (2-19) 
 Di căn hạch — 1 (0-4) 6 (0-18) 9 (0-26) 10 (0-27) 
2.6-4.0 K khu trú 78 (58-94) 61 (50-70) 38 (27-50) 27 (18-40) 23 (14-34) 
 Xâm lấn vỏ 22 (6-42) 36 (27-45) 48 (37-59) 57 (44-70) 57 (44-70) 
 Xâm lấn túi tinh — 2 (1-5) 8 (2-17) 6 (2-16) 10 (3-22) 
 Di căn hạch — 1 (0-4) 5 (0-15) 7 (0-21) 8 (0-22) 
4.1-6.0 K khu trú 73 (52-93) 55 (44-64) 31 (23-41) 21 (14-31) 18 (11-28) 
 Xâm lấn vỏ 27 (7-48) 40 (32-50) 50 (40-60) 57 (43-68) 57 (43-70) 
 Xâm lấn túi tinh — 2 (1-4) 6 (2-11) 4 (1-10) 7 (2-15) 
 Di căn hạch — 3 (1-7) 12 (5-23) 16 (6-32) 16 (6-33) 
6.1-10 K khu trú 67 (45-91) 46 (36-56) 24 (17-32) 16 (10-24) 13 (8-20) 
 Xâm lấn vỏ 33 (9-55) 46 (37-55) 52 (42-61) 58 (46-69) 56 (43-69) 
 Xâm lấn túi tinh — 5 (2-9) 13 (6-23) 11 (4-21) 16 (6-29) 
 Di căn hạch — 3 (1-6) 10 (5-18) 13 (6-25) 13 (5-26) 
>10.0 K khu trú 54 (32-85) 30 (21-38) 11 (7-17) 7 (4-12) 6 (3-10) 
 Xâm lấn vỏ 46 (15-68) 51 (42-60) 42 (30-55) 43 (29-59) 41 (27-57) 
 Xâm lấn túi tinh — 6 (2-12) 13 (6-24) 10 (3-20) 15 (5-28) 
 Di căn hạch — 13 (6-22) 33 (18-49) 38 (20-58) 38 (20-59 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_ket_qua_som_cua_phau_thuat_noi_soi_ngoai_ph.pdf