Luận án Đánh giá khả năng nạo hạch của phẫu thuật cắt thực quản nội soi đường ngực và bụng điều trị ung thư thực quản ngực giữa và dưới
Ung thư thực quản (UTTQ) là một bệnh không phải hiếm gặp. Trên thế
giới có khoảng 400.000 bệnh nhân ung thư thực quản được chẩn đoán mỗi năm
[34]. Tại Việt Nam, ung thư thực quản nằm trong số 10 loại ung thư thường
gặp nhất ở nam giới, đứng hàng thứ 4 trong các ung thư đường tiêu hóa
(GLOBOCAN 2012).
Ung thư biểu mô tế bào gai là dạng phổ biến nhất của ung thư thực quản
trên toàn thế giới. Tuy nhiên ở một số quốc gia phát triển, ung thư biểu mô
tuyến thực quản chiếm ưu thế [112], [137].
Ung thư thực quản là một ung thư có tiên lượng xấu, dù đã có nhiều tiến
bộ trong điều trị nhưng tỉ lệ sống 5 năm chỉ từ 15% đến 25% [96]. Trong các
phương pháp điều trị, phẫu thuật cắt thực quản vẫn đóng vai trò chủ yếu, hóa
xạ trị có vai trò hỗ trợ. Một số tác giả gần đây chú trọng đến điều trị hóa xạ trị
trước mổ nhằm giúp làm tăng khả năng cắt được của phẫu thuật cũng như cải
thiện tỉ lệ sống thêm của bệnh nhân [18], [66]. Điều trị hỗ trợ sau mổ bằng hóa
và/hoặc xạ trị vẫn chưa cho thấy được lợi ích rõ ràng. Theo hướng dẫn của Hội
Thực quản Nhật [85], hóa xạ trị sau mổ nên được chỉ định cho những bệnh nhân
có kết quả di căn hạch sau phẫu thuật hoặc những bệnh nhân có khả năng phẫu
thuật không lấy hết được mô u.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá khả năng nạo hạch của phẫu thuật cắt thực quản nội soi đường ngực và bụng điều trị ung thư thực quản ngực giữa và dưới
i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. TRẦN PHÙNG DŨNG TIẾN ii MỤC LỤC DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT-ANH .................................. iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................. v DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. vii DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................. x DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ......................................................................... xii ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................ 3 1.1 GIẢI PHẪU HỌC THỰC QUẢN ........................................................ 3 1.2 UNG THƯ THỰC QUẢN ................................................................. 11 1.3 PHẪU THUẬT CẮT THỰC QUẢN ................................................. 24 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 31 2.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................ 31 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 32 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 50 3.1 ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN ................................................................ 50 3.2 ĐẶC ĐIỂM KHỐI U .......................................................................... 52 3.3 ĐẶC ĐIỂM PHẪU THUẬT .............................................................. 54 3.4 TAI BIẾN TRONG MỔ ..................................................................... 59 3.5 KẾT QUẢ SAU MỔ .......................................................................... 59 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ........................................................................... 68 4.1 ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN ................................................................ 69 iii 4.2 ĐẶC ĐIỂM KHỐI U .......................................................................... 71 4.3 ĐẶC ĐIỂM PHẪU THUẬT .............................................................. 74 4.4 TAI BIẾN TRONG MỔ ..................................................................... 82 4.5 KẾT QUẢ SAU MỔ .......................................................................... 85 KẾT LUẬN ................................................................................................... 104 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 106 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ................ 107 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 108 PHỤ LỤC 1 BỆNH ÁN MẪU THU THẬP SỐ LIỆU ................................. 130 PHỤ LỤC 2 DANH SÁCH BỆNH NHÂN TRONG NGHIÊN CỨU ......... 134 iv DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT-ANH Chỗ nối thực quản dạ dày Esophagogastric junction (EGJ) Chụp cắt lớp điện toán Computed Tomography scanner (CT scan) Đáp ứng hoàn toàn về mặt bệnh học Pathological complete responders (pCR) Độ nhọn Kurtosis Độ xiên Skewness Hội chống Ung thư Quốc tế Union for International Cancer Control (UICC) Hội Thực quản Nhật Japan Esophageal Society (JES) Hóa xạ trị điều trị Definitive chemoradiotherapy Mạng lưới toàn diện về Ung thư của Quốc gia National Comprehensive Cancer Network (NCCN) Mạc treo thực quản Meso-esophagus Máy cắt nối thẳng Linear stapler Máy cắt nối vòng Circular stapler Loạn sản nặng High-grade dysplasia (HGD) Sai số chuẩn Standard error Lớp cận niêm Lamina propria (Tỉ lệ) sống chung Overall survival (rate) (Tỉ lệ) sống không bệnh (tái phát) Disease (relapse) free survival (rate) Ủy ban Liên kết Ung thư Hoa Kỳ American Joint Committee on Cancer (AJCC) v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT AD adventitia Áo ngoài AI Invasion to the adjacent structures Xâm lấn cấu trúc lân cận AJCC American Joint Committee on Cancer Ủy ban Liên kết Ung thư Hoa Kỳ ASA American Society of Anesthesiologists Hội các nhà Gây mê Hoa Kỳ ASA-PS American Society of Anesthesiologists Physical Status Classification Hệ thống phân loại tình trạng bệnh nhân theo Hội các nhà Gây mê Hoa Kỳ CA 19.9 Carbohydrate antigen 19.9 Kháng nguyên carbohydrate 19.9 CEA Carcinoembryonic antigen Kháng nguyên ung thư biểu mô phôi CT scan Computed Tomography scanner Chụp cắt lớp điện toán EMR Endoscopic Mucosal Resection Cắt bỏ niêm mạc qua nội soi tiêu hóa ESD Endoscopic Submucosal Dissection Cắt dưới niêm mạc qua nội soi tiêu hóa EP Epithelium Biểu mô FEV1 Forced expiratory volume during first second Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên Gy Gray Đơn vị Gray vi HGD High Grade Dysplasia Loạn sản nặng ICU Intensive care unit Đơn vị săn sóc đặc biệt is In situ Tại chỗ JES Japan Esophageal Society Hội Thực quản Nhật LPM lamina propria mucosa Lớp cận niêm MM muscularis mucosa Cơ niêm MP muscularis propria Lớp cơ MRI Magnetic resonance imaging Chụp cộng hưởng từ NCCN National Comprehensive Cancer Network Mạng lưới toàn diện về Ung thư của Quốc gia PET-CT Positron emission tomography- computed tomography Chụp cắt lớp điện toán bằng phát xạ positron R0 No residual tumor Diện cắt không có tế bào u SM submucosa Lớp dưới niêm UICC Union for International Cancer Control Hội chống Ung thư Quốc tế vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Tỉ lệ di căn hạch (%) theo mức độ xâm lấn (T) đối với ung thư biểu mô tế bào gai ................................................................................................... 13 Bảng 1.2: Các nhóm hạch trong ung thư thực quản theo AJCC 7th 2010 ...... 14 Bảng 1.3: Phân loại TNM trong ung thư thực quản theo AJCC 7th 2010 ....... 16 Bảng 1.4: Độ mô học trong ung thư thực quản theo AJCC 7th 2010 .............. 16 Bảng 1.5: Giai đoạn ung thư biểu mô tế bào gai thực quản theo AJCC 7th .... 18 Bảng 3.6: Tỉ lệ các bệnh kèm theo và biến chứng tử vong theo các bệnh này ... ......................................................................................................................... 51 Bảng 3.7: Phân bố vị trí u ................................................................................ 52 Bảng 3.8: Phân nhóm kích thước u ................................................................. 53 Bảng 3.9: Đặc điểm giải phẫu bệnh của u....................................................... 53 Bảng 3.10: Phân bố giai đoạn bệnh ................................................................. 54 Bảng 3.11: So sánh thời gian mổ giữa 2 giai đoạn phẫu thuật ....................... 54 Bảng 3.12: Số hạch nạo được .......................................................................... 55 Bảng 3.13: So sánh số hạch thu được theo tư thế phẫu thuật ......................... 56 Bảng 3.14: So sánh số hạch thu được giữa 2 giai đoạn .................................. 56 Bảng 3.15: Số ngày nằm ICU sau mổ ............................................................. 59 Bảng 3.16: Tỉ lệ biến chứng sớm sau mổ ........................................................ 60 Bảng 3.17: So sánh tỉ lệ viêm phổi giữa các nhóm bệnh nhân ....................... 61 Bảng 3.18: So sánh tỉ lệ xì miệng nối theo kiểu thực hiện miệng nối ............ 62 Bảng 3.19: So sánh tỉ lệ hẹp miệng nối theo các nhóm bệnh nhân ................ 63 Bảng 3.20: Kết quả theo dõi bệnh nhân .......................................................... 64 Bảng 3.21: Vị trí tái phát u .............................................................................. 64 Bảng 3.22: Khả năng sống thêm của bệnh nhân ............................................. 66 Bảng 3.23: So sánh khả năng sống thêm giữa giai đoạn sớm và giai đoạn muộn ......................................................................................................................... 67 viii Bảng 4.24: Tuổi trung bình và trung vị ........................................................... 69 Bảng 4.25: Tỉ lệ nam/nữ .................................................................................. 70 Bảng 4.26: Vị trí u ........................................................................................... 72 Bảng 4.27: Mức độ xâm lấn của u .................................................................. 72 Bảng 4.28: Di căn hạch ................................................................................... 73 Bảng 4.29: Độ biệt hóa của u .......................................................................... 74 Bảng 4.30: Giải phẫu bệnh khối u ................................................................... 74 Bảng 4.31: Thời gian mổ ................................................................................. 75 Bảng 4.32: Số hạch nạo được .......................................................................... 76 Bảng 4.33: Tỉ lệ chuyển mổ mở ...................................................................... 77 Bảng 4.34: Tư thế bệnh nhân .......................................................................... 78 Bảng 4.35: Tỉ lệ mở hỗng tràng nuôi ăn ......................................................... 80 Bảng 4.36: Tỉ lệ thực hiện miệng nối .............................................................. 80 Bảng 4.37: Lượng máu mất ............................................................................. 82 Bảng 4.38: Thời gian nằm săn sóc đặc biệt .................................................... 85 Bảng 4.39: So sánh thời gian hậu phẫu giữa phẫu thuật nội soi và mổ mở .... 86 Bảng 4.40: Thời gian hậu phẫu ....................................................................... 86 Bảng 4.41: Viêm phổi sau phẫu thuật nội soi cắt thực quản........................... 88 Bảng 4.42: Viêm phổi sau mổ mở cắt thực quản ............................................ 89 Bảng 4.43: Xì miệng nối sau cắt thực quản mổ mở ........................................ 92 Bảng 4.44: Xì miệng nối sau phẫu thuật nội soi cắt thực quản ...................... 93 Bảng 4.45: Tràn dịch dưỡng trấp sau phẫu thuật nội soi cắt thực quản ......... 96 Bảng 4.46: Tràn dịch dưỡng trấp sau mổ mở cắt thực quản ........................... 96 Bảng 4.47: Tử vong sau cắt thực quản mổ mở ............................................... 99 Bảng 4.48: Tử vong trong vòng 30 ngày sau cắt thực quản nội soi ............... 99 Bảng 4.49: So sánh tỉ lệ tử vong sau cắt thực quản mổ mở và nội soi ......... 100 Bảng 4.50: Tỉ lệ sống chung sau mổ cắt thực quản nội soi .......................... 102 ix Bảng 4.51: Tỉ lệ sống sau mổ cắt thực quản mổ mở ..................................... 102 Bảng 4.52: Thời gian sống ước lượng sau phẫu thuật cắt thực quản ............ 102 x DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Phân chia thực quản trên nội soi theo AJCC lần thứ 7, 2010 ........... 4 Hình 1.2: Thành thực quản ................................................................................ 4 Hình 1.3: Động mạch cung cấp cho thực quản ................................................. 6 Hình 1.4: Dẫn lưu tĩnh mạch của thực quản ..................................................... 7 Hình 1.5: Bạch huyết của thực quản ................................................................. 8 Hình 1.6: Các dây thần kinh X .......................................................................... 9 Hình 1.7: Thực quản nhìn từ khoang màng phổi phải .................................... 10 Hình 1.8: Bản đồ hạch trong ung thư thực quản theo AJCC 7th 2010 ............ 17 Hình 1.9: Giai đoạn TNM của ung thư thực quản theo AJCC 7th 2010 ......... 17 Hình 1.10: Nạo hạch trung thất tiêu chuẩn và nạo hạch trung thất mở rộng .. 20 Hình 1.11: Sơ đồ điều trị ung thư thực quản từ Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư biểu mô thực quản ......................................................................... 21 Hình 2.12: Tư thế phẫu thuật nội soi thì ngực, bệnh nhân nằm nghiêng trái . 33 Hình 2.13: Tư thế phẫu thuật nội soi thì ngực, bệnh nhân nằm sấp ............... 33 Hình 2.14: Vị trí các trocar ngực .................................................................... 34 Hình 2.15: Phâũ tı́ch thưc̣ quản ngưc̣ qua nôị soi ngưc̣ phải .......................... 35 Hình 2.16: Một bệnh nhân sau nạo hạch trung thất ........................................ 36 Hình 2.17: Tư thế phẫu thuật nội soi thì bụng ................................................ 37 Hình 2.18: Vị trí trocar bụng ........................................................................... 37 Hình 2.19: Di động dạ dày .............................................................................. 38 Hình 2.20: Tạo hình dạ dày bằng máy cắt nối thẳng ...................................... 39 Hình 2.21: Rạch da bờ trong cơ ức đòn chũm trái, bộc lộ thực quản ............. 40 Hình 2.22: Cắt ngang thực quản cổ, đưa ống dẫn lưu màng phổi (hoặc ống thông mũi dạ dày) xuống bụng để kéo ống dạ dày lên cổ ......................................... 40 Hình 2.23: Nối thực quản cổ-ống dạ dày tận bên bằng khâu tay .................... 41 xi Hình 2.24: Nối ống dạ dày thực quản bên bên kiểu T dùng kết hợp máy nối thẳng và khâu tay............................................................................................. 42 Hình 2.25: Tái tạo thực quản bằng ống dạ dày ............................................... 43 Hình 4.27: Phế quản gốc trái bị căng do bóng nội khí quản ........................... 84 Hình 4.28: Đo áp lực bóng nội khí quản ......................................................... 84 xii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1: Biểu đồ minh họa sự phân bố tuổi của bệnh nhân ..................... 50 Biểu đồ 3.2: Biểu đồ minh họa chức năng hô hấp trước mổ của bệnh nhân .. 52 Biểu đồ 3.3: Biểu đồ minh họa tư thế nằm của bệnh nhân trong thì ngực qua hai giai đoạn phẫu thuật .................................................................................. 58 Biểu đồ 3.4: Biểu đồ minh họa kiểu thực hiện miệng nối qua hai giai đoạn phẫu thuật ................................................................................................................. 59 Biểu đồ 3.5: Biểu đồ Kaplan-Meier ước lượng tỉ lệ sống không bệnh của bệnh nhân ................................................................................................................. 65 Biểu đồ 3.6: Biểu đồ Kaplan-Meier ước lượng tỉ lệ sống chung của bệnh nhân ......................................................................................................................... 66 Biểu ... (2010), "Minimally invasive versus open esophagectomy: meta-analysis of outcomes". Dig Dis Sci, 55(11), 3031-3040. 135 Shichinohe T., Hirano S., Kondo S. (2008), "Video-assisted esophagectomy for esophageal cancer". Surg Today, 38(3), 206-213. 136 Shiraishi T., Kawahara K., Shirakusa T., Yamamoto S., Maekawa T. (2006), "Risk analysis in resection of thoracic esophageal cancer in the era of endoscopic surgery". Ann Thorac Surg, 81(3), 1083-1089. 137 Siegel R., Ma J., Zou Z., Jemal A. (2014), "Cancer statistics, 2014". CA Cancer J Clin, 64(1), 9-29. 138 Siewert J. R., Ott K. (2007), "Are squamous and adenocarcinomas of the esophagus the same disease?". Semin Radiat Oncol, 17(1), 38-44. 139 Siewert J. R., Stein H. J. (1999), "Lymph-node dissection in squamous cell esophageal cancer -- who benefits?". Langenbecks Arch Surg, 384(2), 141-148. 140 Smithers B. M., Gotley D. C., Martin I., Thomas J. M. (2007), "Comparison of the outcomes between open and minimally invasive esophagectomy". Ann Surg, 245(2), 232-240. 141 Staats B. A., Ellefson R. D., Budahn L. L., Dines D. E., Prakash U. B., Offord K. (1980), "The lipoprotein profile of chylous and nonchylous pleural effusions". Mayo Clin Proc, 55(11), 700-704. 142 Stiles B. M., Altorki N. K. (2012), "Traditional techniques of esophagectomy". Surg Clin North Am, 92(5), 1249-1263. 127 143 Sutcliffe R. P., Forshaw M. J., Tandon R., Rohatgi A., Strauss D. C., Botha A. J., Mason R. C. (2008), "Anastomotic strictures and delayed gastric emptying after esophagectomy: incidence, risk factors and management". Dis Esophagus, 21(8), 712-717. 144 Swanson S. J., Batirel H. F., Bueno R., Jaklitsch M. T., Lukanich J. M., Allred E., Mentzer S. J., Sugarbaker D. J. (2001), "Transthoracic esophagectomy with radical mediastinal and abdominal lymph node dissection and cervical esophagogastrostomy for esophageal carcinoma". Ann Thorac Surg, 72(6), 1918-1924; discussion 1924-1915. 145 Taguchi S., Osugi H., Higashino M., Tokuhara T., Takada N., Takemura M., Lee S., Kinoshita H. (2003), "Comparison of three-field esophagectomy for esophageal cancer incorporating open or thoracoscopic thoracotomy". Surg Endosc, 17(9), 1445-1450. 146 Takeuchi H., Kawakubo H., Kitagawa Y. (2013), "Current status of minimally invasive esophagectomy for patients with esophageal cancer". Gen Thorac Cardiovasc Surg, 61(9), 513-521. 147 Tsugane Shoichiro. (2015). Epidemiology of ESCC. In N. Ando (Ed.), Esophageal Squamous Cell Carcinoma - Diagnosis and Treatment (1 ed., pp. 1-12) 148 Tsui S. L., Law S., Fok M., Lo J. R., Ho E., Yang J., Wong J. (1997), "Postoperative analgesia reduces mortality and morbidity after esophagectomy". Am J Surg, 173(6), 472-478. 149 Urschel J. D., Blewett C. J., Young J. E., Miller J. D., Bennett W. F. (2002), "Pyloric drainage (pyloroplasty) or no drainage in gastric reconstruction after esophagectomy: a meta-analysis of randomized controlled trials". Dig Surg, 19(3), 160-164. 128 150 van Hagen P., Hulshof M. C., van Lanschot J. J., Steyerberg E. W., van Berge Henegouwen M. I., Wijnhoven B. P., Richel D. J., Nieuwenhuijzen G. A., Hospers G. A., Bonenkamp J. J., Cuesta M. A., Blaisse R. J., Busch O. R., ten Kate F. J., Creemers G. J., Punt C. J., Plukker J. T., Verheul H. M., Spillenaar Bilgen E. J., van Dekken H., van der Sangen M. J., Rozema T., Biermann K., Beukema J. C., Piet A. H., van Rij C. M., Reinders J. G., Tilanus H. W., van der Gaast A., Group Cross (2012), "Preoperative chemoradiotherapy for esophageal or junctional cancer". N Engl J Med, 366(22), 2074-2084. 151 van Heijl M., Gooszen J. A., Fockens P., Busch O. R., van Lanschot J. J., van Berge Henegouwen M. I. (2010), "Risk factors for development of benign cervical strictures after esophagectomy". Ann Surg, 251(6), 1064- 1069. 152 Varghese T. K., Jr., Wood D. E., Farjah F., Oelschlager B. K., Symons R. G., MacLeod K. E., Flum D. R., Pellegrini C. A. (2011), "Variation in esophagectomy outcomes in hospitals meeting Leapfrog volume outcome standards". Ann Thorac Surg, 91(4), 1003-1009; discussion 1009-1010. 153 Watanabe M., Baba Y., Nagai Y., Baba H. (2013), "Minimally invasive esophagectomy for esophageal cancer: an updated review". Surg Today, 43(3), 237-244. 154 Watanabe Masayuki, Baba Yoshifumi, Yoshida Naoya, Baba Hideo (2012), "Surgical Treatment for Esophageal Cancer". J Nucl Med Radiat Ther, 3(Special Issue). 155 Wee J. O., Luketich J. D. (2015). Minimally Invasive Esophagectomy. In D. J. Sugarbaker, R. Bueno, Y. L. Colson, M. T. Jaklitsch, M. J. Krasna, S. J. Mentzer (Eds.), Adult Chest Surgery (2 ed., pp. 129-137). 129 156 Wee J. O., Sugarbaker D. J. . (2013). Surgical Procedures to Resect and Replace the Esophagus In M. J. Zinner, S. W. Ashley (Eds.), Maingot’s Abdominal Operations (12 ed., pp. 389-412) 157 Whooley B. P., Law S., Murthy S. C., Alexandrou A., Wong J. (2001), "Analysis of reduced death and complication rates after esophageal resection". Ann Surg, 233(3), 338-344. 158 Williams V. A., Watson T. J., Zhovtis S., Gellersen O., Raymond D., Jones C., Peters J. H. (2008), "Endoscopic and symptomatic assessment of anastomotic strictures following esophagectomy and cervical esophagogastrostomy". Surg Endosc, 22(6), 1470-1476. 159 World Health Organization. (2004). Diseases of the genitourinary system. In World Health Organization (Ed.), International Statistical Classification of Diseases and Related Health Problems - 10th revision (2 ed., pp. 651-694) 160 World Health Organization. (2004). Diseases of the respiratory system. In World Health Organization (Ed.), International Statistical Classification of Diseases and Related Health Problems - 10th revision (2 ed., pp. 485- 518) 161 World Health Organization. (2004). Diseases of the circulatory system. In World Health Organization (Ed.), International Statistical Classification of Diseases and Related Health Problems - 10th revision (2 ed., pp. 443- 484) 162 Zingg U., Smithers B. M., Gotley D. C., Smith G., Aly A., Clough A., Esterman A. J., Jamieson G. G., Watson D. I. (2011), "Factors associated with postoperative pulmonary morbidity after esophagectomy for cancer". Ann Surg Oncol, 18(5), 1460-1468. 130 PHỤ LỤC 1 BỆNH ÁN MẪU THU THẬP SỐ LIỆU 1. Tên BN: .......................................................................... Nam Nữ 2. Năm sinh: ..................................................................................................... 3. Số NV: .......................................................................................................... 4. Địa chỉ: ......................................................................................................... ........................................................................................................................... 5. Số điện thoại: ............................................................................................... 6. Ngày vào viện: ........../....../........ 7. Ngày ra viện: ........./......./........ 8. Ngày mổ: ......../....../......... 9. Tiền căn: ....................................................................................................... ............................................................................................................................. 10. Lâm sàng: - Nuốt nghẹn - Đau sau xương ức - Sụt cân 11. Chẩn đoán hình ảnh: - Nội soi thực quản: ................................................................................... - Sinh thiết u: ............................................................................................. - X quang thực quản dạ dày: ..................................................................... - X quang phổi thẳng: ................................................................................ - Siêu âm bụng: ......................................................................................... - CT ngực bụng: ........................................................................................ - Nội soi phế quản: .................................................................................... 131 - Nội soi ĐT: ............................................................................................. - Đo chức năng hô hấp: ............................................................................. 12. Xét nghiệm sinh học trước mổ: - CEA Protidemie GS Hct - BUN Cre SGOT SGPT 13. Chẩn đoán trước mổ: .................................................................................... ........................................................................................................................... 14. Chẩn đoán sau mổ: ....................................................................................... ........................................................................................................................... 15. Phương pháp mổ: ......................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Thoracosopy Laparoscopy 16. Phẫu thuật viên: ............................................................................................ 17. Thời gian mổ:phút (NS lồng ngực: ..NS bụng) 18. Truyền máu:ml 19. Lượng máu mất:g 20. Tai biến trong mổ: ........................................................................................ ........................................................................................................................... 21. Đại thể: - Kích thước: ......cm x .....cm - Cắt trên u cm dưới u.cm - Xâm lấn cơ quan lân cận: ........................................................................ - Số hạch lấy: Trung thất. Bụng .. 22. Kết quả giải phẫu bệnh ................................................................................ ........................................................................................................................... . 132 23. Hậu phẫu: - Có gaz ngày .. - Rút Siphonage ngày: .. - Cho uống nước ngày: .......... - Nhiễm trùng vết mổ bụng Nhiễm trùng lỗ trocars - Xì miệng nối cổ Xử trí: ...................................................................................................... ................................................................................................................. - Mổ lại Nguyên nhân: .......................................................................................... ................................................................................................................. - Biến chứng khác: .................................................................................... ................................................................................................................. ................................................................................................................. 24. Tử vong trong hoặc sau mổ ngày thứ .. Nguyên nhân: ............................................................................................... ...................................................................................................................... 25. Điều trị hỗ trợ sau mổ: - Hóa trị: Phác đồ: ..Số đợt:.. - Xạ trị: Phác đồLiều . 26. Tái phát: - Tại lỗ trocars Vị tríThời điểmXử trí - Tại vết mổ Vị tríThời điểmXử trí - Tại trung thất Vị tríThời điểmXử trí 133 27. Di căn xa: Gan Phổi Xương Khác Xử trí: ........................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 28. Theo dõi: Sống Chết ...../........./.......... 134 PHỤ LỤC 2 DANH SÁCH BỆNH NHÂN TRONG NGHIÊN CỨU STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 1 209011308 DƯƠNG VĂN C. 1950 Nam 2 209019223 NGUYỄN THỊ H. 1948 Nữ 3 209019221 TRẦN VĂN O. 1945 Nam 4 209027933 ĐẶNG TRẦN TH. 1961 Nam 5 209032504 ĐẶNG VĂN C. 1951 Nam 6 209024617 TRẦN NGỌC TH. 1951 Nam 7 209042940 VÕ NGH. 1950 Nam 8 209047237 HÀ VĂN TH. 1940 Nam 9 209046782 NGUYỄN VĂN TH. 1943 Nam 10 209047654 PHAN VĂN M. 1954 Nam 11 209051600 VÕ VĂN Đ. 1938 Nam 12 209074290 LÊ VĂN T. 1970 Nam 13 209078971 HUỲNH HỒNG L. 1954 Nam 14 209079869 TRỊNH VĂN L. 1942 Nam 15 209100049 PHAN TRỌNG S. 1964 Nam 16 209100836 TRẦN VĂN Đ. 1942 Nam 17 209110684 TRẦN NGỌC TH. 1962 Nam 18 209110599 NGUYỄN VĂN H. 1956 Nam 19 210034168 NGUYỄN VĂN T. 1957 Nam 20 210040676 PHẠM HỒNG L. 1937 Nam 21 210061460 DƯƠNG VĂN T. 1948 Nam 22 210106859 CAO THẾ V. 1950 Nam 135 STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 23 211001279 PHAN MẬU T. 1963 Nam 24 211111801 TRƯƠNG VĂN T. 1949 Nam 25 211018535 TRẦN MINH Đ. 1949 Nam 26 211000000 TRẦN VĂN M. 1940 Nam 27 211030163 ĐOÀN VĂN TH. 1963 Nam 28 211035746 HỒ VĂN TR. 1974 Nam 29 211085828 NGUYỄN HỒNG TH. 1939 Nam 30 211089691 VŨ MINH T. 1961 Nam 31 211100892 TRẦN NGỌC PH. 1963 Nam 32 211104145 PHÙNG VĂN TH. 1952 Nam 33 211100267 LƯƠNG CÔNG Đ. 1933 Nam 34 212011337 NGUYỄN VĂN S. 1951 Nam 35 212001070 NGUYỄN VĂN M. 1955 Nam 36 212008904 NGUYỄN VĂN S. 1957 Nam 37 212030055 NGUYỄN CÔNG TH. 1957 Nam 38 212033561 TRẦN VĂN T. 1962 Nam 39 212031237 NGUYỄN VĂN L. 1956 Nam 40 212038568 VÕ THANH L. 1946 Nam 41 212054846 VÕ VĂN H. 1945 Nam 42 212059277 TRƯƠNG KH. 1967 Nam 43 212063976 HUỲNH CÔNG H. 1977 Nam 44 212085635 TRẦN NGỌC S. 1960 Nam 45 212087461 TRẦN NGỌC H. 1957 Nam 46 212090218 NGUYỄN ĐỨC T. 1953 Nam 47 212091163 BÙI THANH GI. 1962 Nam 136 STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 48 212091154 PHAN VĂN TR. 1949 Nam 49 212097751 BÙI THANH Đ. 1971 Nam 50 212099121 NGUYỄN VĂN M. 1963 Nam 51 212102326 DOÃN THANH H. 1951 Nam 52 212099984 TRẦN VĂN Đ. 1957 Nam 53 212104478 BÙI VĂN L. 1963 Nam 54 212105490 TRẦN ĐÌNH C. 1964 Nam 55 213007430 LÂM VĂN M. 1957 Nam 56 213012855 PHẠM HỮU TR. 1983 Nam 57 213016086 LÊ XUÂN T. 1956 Nam 58 213017986 NGUYỄN VĂN TR. 1945 Nam 59 213014815 TẠ VĂN V. 1956 Nam 60 213017438 ĐINH ĐÌNH V. 1969 Nam 61 213028269 NGUYỄN D. 1959 Nam 62 213033766 VÕ VĂN H. 1952 Nam 63 213037649 NGUYỄN HỮU D. 1950 Nam 64 213036231 TRẦN DUY H. 1954 Nam 65 213044220 DANH M. 1969 Nam 66 213046319 LÊ VĂN Đ. 1956 Nam
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_kha_nang_nao_hach_cua_phau_thuat_cat_thuc_q.pdf