Luận án Đánh giá khả năng nạo hạch của phẫu thuật cắt thực quản nội soi đường ngực và bụng điều trị ung thư thực quản ngực giữa và dưới

Ung thư thực quản (UTTQ) là một bệnh không phải hiếm gặp. Trên thế

giới có khoảng 400.000 bệnh nhân ung thư thực quản được chẩn đoán mỗi năm

[34]. Tại Việt Nam, ung thư thực quản nằm trong số 10 loại ung thư thường

gặp nhất ở nam giới, đứng hàng thứ 4 trong các ung thư đường tiêu hóa

(GLOBOCAN 2012).

Ung thư biểu mô tế bào gai là dạng phổ biến nhất của ung thư thực quản

trên toàn thế giới. Tuy nhiên ở một số quốc gia phát triển, ung thư biểu mô

tuyến thực quản chiếm ưu thế [112], [137].

Ung thư thực quản là một ung thư có tiên lượng xấu, dù đã có nhiều tiến

bộ trong điều trị nhưng tỉ lệ sống 5 năm chỉ từ 15% đến 25% [96]. Trong các

phương pháp điều trị, phẫu thuật cắt thực quản vẫn đóng vai trò chủ yếu, hóa

xạ trị có vai trò hỗ trợ. Một số tác giả gần đây chú trọng đến điều trị hóa xạ trị

trước mổ nhằm giúp làm tăng khả năng cắt được của phẫu thuật cũng như cải

thiện tỉ lệ sống thêm của bệnh nhân [18], [66]. Điều trị hỗ trợ sau mổ bằng hóa

và/hoặc xạ trị vẫn chưa cho thấy được lợi ích rõ ràng. Theo hướng dẫn của Hội

Thực quản Nhật [85], hóa xạ trị sau mổ nên được chỉ định cho những bệnh nhân

có kết quả di căn hạch sau phẫu thuật hoặc những bệnh nhân có khả năng phẫu

thuật không lấy hết được mô u.

pdf 148 trang dienloan 9041
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá khả năng nạo hạch của phẫu thuật cắt thực quản nội soi đường ngực và bụng điều trị ung thư thực quản ngực giữa và dưới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá khả năng nạo hạch của phẫu thuật cắt thực quản nội soi đường ngực và bụng điều trị ung thư thực quản ngực giữa và dưới

Luận án Đánh giá khả năng nạo hạch của phẫu thuật cắt thực quản nội soi đường ngực và bụng điều trị ung thư thực quản ngực giữa và dưới
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả 
nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công 
trình nào khác. 
 TRẦN PHÙNG DŨNG TIẾN 
ii 
MỤC LỤC 
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT-ANH .................................. iv 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................. v 
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. vii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................. x 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ......................................................................... xii 
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................ 3 
1.1 GIẢI PHẪU HỌC THỰC QUẢN ........................................................ 3 
1.2 UNG THƯ THỰC QUẢN ................................................................. 11 
1.3 PHẪU THUẬT CẮT THỰC QUẢN ................................................. 24 
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 31 
2.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................ 31 
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 32 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 50 
3.1 ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN ................................................................ 50 
3.2 ĐẶC ĐIỂM KHỐI U .......................................................................... 52 
3.3 ĐẶC ĐIỂM PHẪU THUẬT .............................................................. 54 
3.4 TAI BIẾN TRONG MỔ ..................................................................... 59 
3.5 KẾT QUẢ SAU MỔ .......................................................................... 59 
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ........................................................................... 68 
4.1 ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN ................................................................ 69 
iii 
4.2 ĐẶC ĐIỂM KHỐI U .......................................................................... 71 
4.3 ĐẶC ĐIỂM PHẪU THUẬT .............................................................. 74 
4.4 TAI BIẾN TRONG MỔ ..................................................................... 82 
4.5 KẾT QUẢ SAU MỔ .......................................................................... 85 
KẾT LUẬN ................................................................................................... 104 
KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 106 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ................ 107 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 108 
PHỤ LỤC 1 BỆNH ÁN MẪU THU THẬP SỐ LIỆU ................................. 130 
PHỤ LỤC 2 DANH SÁCH BỆNH NHÂN TRONG NGHIÊN CỨU ......... 134 
iv 
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT-ANH 
Chỗ nối thực quản dạ dày Esophagogastric junction (EGJ) 
Chụp cắt lớp điện toán Computed Tomography scanner (CT 
scan) 
Đáp ứng hoàn toàn về mặt bệnh học Pathological complete responders 
(pCR) 
Độ nhọn Kurtosis 
Độ xiên Skewness 
Hội chống Ung thư Quốc tế Union for International Cancer 
Control (UICC) 
Hội Thực quản Nhật Japan Esophageal Society (JES) 
Hóa xạ trị điều trị Definitive chemoradiotherapy 
Mạng lưới toàn diện về Ung thư của 
Quốc gia 
National Comprehensive Cancer 
Network (NCCN) 
Mạc treo thực quản Meso-esophagus 
Máy cắt nối thẳng Linear stapler 
Máy cắt nối vòng Circular stapler 
Loạn sản nặng High-grade dysplasia (HGD) 
Sai số chuẩn Standard error 
Lớp cận niêm Lamina propria 
(Tỉ lệ) sống chung Overall survival (rate) 
(Tỉ lệ) sống không bệnh (tái phát) Disease (relapse) free survival (rate) 
Ủy ban Liên kết Ung thư Hoa Kỳ American Joint Committee on 
Cancer (AJCC) 
v 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
AD adventitia Áo ngoài 
AI Invasion to the adjacent 
structures 
Xâm lấn cấu trúc lân cận 
AJCC American Joint Committee on 
Cancer 
Ủy ban Liên kết Ung thư Hoa 
Kỳ 
ASA American Society of 
Anesthesiologists 
Hội các nhà Gây mê Hoa Kỳ 
ASA-PS American Society of 
Anesthesiologists Physical 
Status Classification 
Hệ thống phân loại tình trạng 
bệnh nhân theo Hội các nhà 
Gây mê Hoa Kỳ 
CA 19.9 Carbohydrate antigen 19.9 Kháng nguyên carbohydrate 
19.9 
CEA Carcinoembryonic antigen Kháng nguyên ung thư biểu 
mô phôi 
CT scan Computed Tomography 
scanner 
Chụp cắt lớp điện toán 
EMR Endoscopic Mucosal Resection Cắt bỏ niêm mạc qua nội soi 
tiêu hóa 
ESD Endoscopic Submucosal 
Dissection 
Cắt dưới niêm mạc qua nội soi 
tiêu hóa 
EP Epithelium Biểu mô 
FEV1 Forced expiratory volume 
during first second 
Thể tích thở ra gắng sức trong 
giây đầu tiên 
Gy Gray Đơn vị Gray 
vi 
HGD High Grade Dysplasia Loạn sản nặng 
ICU Intensive care unit Đơn vị săn sóc đặc biệt 
is In situ Tại chỗ 
JES Japan Esophageal Society Hội Thực quản Nhật 
LPM lamina propria mucosa Lớp cận niêm 
MM muscularis mucosa Cơ niêm 
MP muscularis propria Lớp cơ 
MRI Magnetic resonance imaging Chụp cộng hưởng từ 
NCCN National Comprehensive 
Cancer Network 
Mạng lưới toàn diện về Ung 
thư của Quốc gia 
PET-CT Positron emission tomography-
computed tomography 
Chụp cắt lớp điện toán bằng 
phát xạ positron 
R0 No residual tumor Diện cắt không có tế bào u 
SM submucosa Lớp dưới niêm 
UICC Union for International Cancer 
Control 
Hội chống Ung thư Quốc tế 
vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1: Tỉ lệ di căn hạch (%) theo mức độ xâm lấn (T) đối với ung thư biểu 
mô tế bào gai ................................................................................................... 13 
Bảng 1.2: Các nhóm hạch trong ung thư thực quản theo AJCC 7th 2010 ...... 14 
Bảng 1.3: Phân loại TNM trong ung thư thực quản theo AJCC 7th 2010 ....... 16 
Bảng 1.4: Độ mô học trong ung thư thực quản theo AJCC 7th 2010 .............. 16 
Bảng 1.5: Giai đoạn ung thư biểu mô tế bào gai thực quản theo AJCC 7th .... 18 
Bảng 3.6: Tỉ lệ các bệnh kèm theo và biến chứng tử vong theo các bệnh này ... 
 ......................................................................................................................... 51 
Bảng 3.7: Phân bố vị trí u ................................................................................ 52 
Bảng 3.8: Phân nhóm kích thước u ................................................................. 53 
Bảng 3.9: Đặc điểm giải phẫu bệnh của u....................................................... 53 
Bảng 3.10: Phân bố giai đoạn bệnh ................................................................. 54 
Bảng 3.11: So sánh thời gian mổ giữa 2 giai đoạn phẫu thuật ....................... 54 
Bảng 3.12: Số hạch nạo được .......................................................................... 55 
Bảng 3.13: So sánh số hạch thu được theo tư thế phẫu thuật ......................... 56 
Bảng 3.14: So sánh số hạch thu được giữa 2 giai đoạn .................................. 56 
Bảng 3.15: Số ngày nằm ICU sau mổ ............................................................. 59 
Bảng 3.16: Tỉ lệ biến chứng sớm sau mổ ........................................................ 60 
Bảng 3.17: So sánh tỉ lệ viêm phổi giữa các nhóm bệnh nhân ....................... 61 
Bảng 3.18: So sánh tỉ lệ xì miệng nối theo kiểu thực hiện miệng nối ............ 62 
Bảng 3.19: So sánh tỉ lệ hẹp miệng nối theo các nhóm bệnh nhân ................ 63 
Bảng 3.20: Kết quả theo dõi bệnh nhân .......................................................... 64 
Bảng 3.21: Vị trí tái phát u .............................................................................. 64 
Bảng 3.22: Khả năng sống thêm của bệnh nhân ............................................. 66 
Bảng 3.23: So sánh khả năng sống thêm giữa giai đoạn sớm và giai đoạn muộn
 ......................................................................................................................... 67 
viii 
Bảng 4.24: Tuổi trung bình và trung vị ........................................................... 69 
Bảng 4.25: Tỉ lệ nam/nữ .................................................................................. 70 
Bảng 4.26: Vị trí u ........................................................................................... 72 
Bảng 4.27: Mức độ xâm lấn của u .................................................................. 72 
Bảng 4.28: Di căn hạch ................................................................................... 73 
Bảng 4.29: Độ biệt hóa của u .......................................................................... 74 
Bảng 4.30: Giải phẫu bệnh khối u ................................................................... 74 
Bảng 4.31: Thời gian mổ ................................................................................. 75 
Bảng 4.32: Số hạch nạo được .......................................................................... 76 
Bảng 4.33: Tỉ lệ chuyển mổ mở ...................................................................... 77 
Bảng 4.34: Tư thế bệnh nhân .......................................................................... 78 
Bảng 4.35: Tỉ lệ mở hỗng tràng nuôi ăn ......................................................... 80 
Bảng 4.36: Tỉ lệ thực hiện miệng nối .............................................................. 80 
Bảng 4.37: Lượng máu mất ............................................................................. 82 
Bảng 4.38: Thời gian nằm săn sóc đặc biệt .................................................... 85 
Bảng 4.39: So sánh thời gian hậu phẫu giữa phẫu thuật nội soi và mổ mở .... 86 
Bảng 4.40: Thời gian hậu phẫu ....................................................................... 86 
Bảng 4.41: Viêm phổi sau phẫu thuật nội soi cắt thực quản........................... 88 
Bảng 4.42: Viêm phổi sau mổ mở cắt thực quản ............................................ 89 
Bảng 4.43: Xì miệng nối sau cắt thực quản mổ mở ........................................ 92 
Bảng 4.44: Xì miệng nối sau phẫu thuật nội soi cắt thực quản ...................... 93 
Bảng 4.45: Tràn dịch dưỡng trấp sau phẫu thuật nội soi cắt thực quản ......... 96 
Bảng 4.46: Tràn dịch dưỡng trấp sau mổ mở cắt thực quản ........................... 96 
Bảng 4.47: Tử vong sau cắt thực quản mổ mở ............................................... 99 
Bảng 4.48: Tử vong trong vòng 30 ngày sau cắt thực quản nội soi ............... 99 
Bảng 4.49: So sánh tỉ lệ tử vong sau cắt thực quản mổ mở và nội soi ......... 100 
Bảng 4.50: Tỉ lệ sống chung sau mổ cắt thực quản nội soi .......................... 102 
ix 
Bảng 4.51: Tỉ lệ sống sau mổ cắt thực quản mổ mở ..................................... 102 
Bảng 4.52: Thời gian sống ước lượng sau phẫu thuật cắt thực quản ............ 102 
x 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình 1.1: Phân chia thực quản trên nội soi theo AJCC lần thứ 7, 2010 ........... 4 
Hình 1.2: Thành thực quản ................................................................................ 4 
Hình 1.3: Động mạch cung cấp cho thực quản ................................................. 6 
Hình 1.4: Dẫn lưu tĩnh mạch của thực quản ..................................................... 7 
Hình 1.5: Bạch huyết của thực quản ................................................................. 8 
Hình 1.6: Các dây thần kinh X .......................................................................... 9 
Hình 1.7: Thực quản nhìn từ khoang màng phổi phải .................................... 10 
Hình 1.8: Bản đồ hạch trong ung thư thực quản theo AJCC 7th 2010 ............ 17 
Hình 1.9: Giai đoạn TNM của ung thư thực quản theo AJCC 7th 2010 ......... 17 
Hình 1.10: Nạo hạch trung thất tiêu chuẩn và nạo hạch trung thất mở rộng .. 20 
Hình 1.11: Sơ đồ điều trị ung thư thực quản từ Hướng dẫn chẩn đoán và điều 
trị ung thư biểu mô thực quản ......................................................................... 21 
Hình 2.12: Tư thế phẫu thuật nội soi thì ngực, bệnh nhân nằm nghiêng trái . 33 
Hình 2.13: Tư thế phẫu thuật nội soi thì ngực, bệnh nhân nằm sấp ............... 33 
Hình 2.14: Vị trí các trocar ngực .................................................................... 34 
Hình 2.15: Phâũ tı́ch thưc̣ quản ngưc̣ qua nôị soi ngưc̣ phải .......................... 35 
Hình 2.16: Một bệnh nhân sau nạo hạch trung thất ........................................ 36 
Hình 2.17: Tư thế phẫu thuật nội soi thì bụng ................................................ 37 
Hình 2.18: Vị trí trocar bụng ........................................................................... 37 
Hình 2.19: Di động dạ dày .............................................................................. 38 
Hình 2.20: Tạo hình dạ dày bằng máy cắt nối thẳng ...................................... 39 
Hình 2.21: Rạch da bờ trong cơ ức đòn chũm trái, bộc lộ thực quản ............. 40 
Hình 2.22: Cắt ngang thực quản cổ, đưa ống dẫn lưu màng phổi (hoặc ống thông 
mũi dạ dày) xuống bụng để kéo ống dạ dày lên cổ ......................................... 40 
Hình 2.23: Nối thực quản cổ-ống dạ dày tận bên bằng khâu tay .................... 41 
xi 
Hình 2.24: Nối ống dạ dày thực quản bên bên kiểu T dùng kết hợp máy nối 
thẳng và khâu tay............................................................................................. 42 
Hình 2.25: Tái tạo thực quản bằng ống dạ dày ............................................... 43 
Hình 4.27: Phế quản gốc trái bị căng do bóng nội khí quản ........................... 84 
Hình 4.28: Đo áp lực bóng nội khí quản ......................................................... 84 
xii 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1: Biểu đồ minh họa sự phân bố tuổi của bệnh nhân ..................... 50 
Biểu đồ 3.2: Biểu đồ minh họa chức năng hô hấp trước mổ của bệnh nhân .. 52 
Biểu đồ 3.3: Biểu đồ minh họa tư thế nằm của bệnh nhân trong thì ngực qua 
hai giai đoạn phẫu thuật .................................................................................. 58 
Biểu đồ 3.4: Biểu đồ minh họa kiểu thực hiện miệng nối qua hai giai đoạn phẫu 
thuật ................................................................................................................. 59 
Biểu đồ 3.5: Biểu đồ Kaplan-Meier ước lượng tỉ lệ sống không bệnh của bệnh 
nhân ................................................................................................................. 65 
Biểu đồ 3.6: Biểu đồ Kaplan-Meier ước lượng tỉ lệ sống chung của bệnh nhân
 ......................................................................................................................... 66 
Biểu  ...  (2010), "Minimally invasive versus 
open esophagectomy: meta-analysis of outcomes". Dig Dis Sci, 55(11), 
3031-3040. 
135 Shichinohe T., Hirano S., Kondo S. (2008), "Video-assisted 
esophagectomy for esophageal cancer". Surg Today, 38(3), 206-213. 
136 Shiraishi T., Kawahara K., Shirakusa T., Yamamoto S., Maekawa T. 
(2006), "Risk analysis in resection of thoracic esophageal cancer in the era 
of endoscopic surgery". Ann Thorac Surg, 81(3), 1083-1089. 
137 Siegel R., Ma J., Zou Z., Jemal A. (2014), "Cancer statistics, 2014". CA 
Cancer J Clin, 64(1), 9-29. 
138 Siewert J. R., Ott K. (2007), "Are squamous and adenocarcinomas of the 
esophagus the same disease?". Semin Radiat Oncol, 17(1), 38-44. 
139 Siewert J. R., Stein H. J. (1999), "Lymph-node dissection in squamous 
cell esophageal cancer -- who benefits?". Langenbecks Arch Surg, 384(2), 
141-148. 
140 Smithers B. M., Gotley D. C., Martin I., Thomas J. M. (2007), 
"Comparison of the outcomes between open and minimally invasive 
esophagectomy". Ann Surg, 245(2), 232-240. 
141 Staats B. A., Ellefson R. D., Budahn L. L., Dines D. E., Prakash U. B., 
Offord K. (1980), "The lipoprotein profile of chylous and nonchylous 
pleural effusions". Mayo Clin Proc, 55(11), 700-704. 
142 Stiles B. M., Altorki N. K. (2012), "Traditional techniques of 
esophagectomy". Surg Clin North Am, 92(5), 1249-1263. 
127 
143 Sutcliffe R. P., Forshaw M. J., Tandon R., Rohatgi A., Strauss D. C., Botha 
A. J., Mason R. C. (2008), "Anastomotic strictures and delayed gastric 
emptying after esophagectomy: incidence, risk factors and management". 
Dis Esophagus, 21(8), 712-717. 
144 Swanson S. J., Batirel H. F., Bueno R., Jaklitsch M. T., Lukanich J. M., 
Allred E., Mentzer S. J., Sugarbaker D. J. (2001), "Transthoracic 
esophagectomy with radical mediastinal and abdominal lymph node 
dissection and cervical esophagogastrostomy for esophageal carcinoma". 
Ann Thorac Surg, 72(6), 1918-1924; discussion 1924-1915. 
145 Taguchi S., Osugi H., Higashino M., Tokuhara T., Takada N., Takemura 
M., Lee S., Kinoshita H. (2003), "Comparison of three-field 
esophagectomy for esophageal cancer incorporating open or 
thoracoscopic thoracotomy". Surg Endosc, 17(9), 1445-1450. 
146 Takeuchi H., Kawakubo H., Kitagawa Y. (2013), "Current status of 
minimally invasive esophagectomy for patients with esophageal cancer". 
Gen Thorac Cardiovasc Surg, 61(9), 513-521. 
147 Tsugane Shoichiro. (2015). Epidemiology of ESCC. In N. Ando (Ed.), 
Esophageal Squamous Cell Carcinoma - Diagnosis and Treatment (1 ed., 
pp. 1-12) 
148 Tsui S. L., Law S., Fok M., Lo J. R., Ho E., Yang J., Wong J. (1997), 
"Postoperative analgesia reduces mortality and morbidity after 
esophagectomy". Am J Surg, 173(6), 472-478. 
149 Urschel J. D., Blewett C. J., Young J. E., Miller J. D., Bennett W. F. 
(2002), "Pyloric drainage (pyloroplasty) or no drainage in gastric 
reconstruction after esophagectomy: a meta-analysis of randomized 
controlled trials". Dig Surg, 19(3), 160-164. 
128 
150 van Hagen P., Hulshof M. C., van Lanschot J. J., Steyerberg E. W., van 
Berge Henegouwen M. I., Wijnhoven B. P., Richel D. J., Nieuwenhuijzen 
G. A., Hospers G. A., Bonenkamp J. J., Cuesta M. A., Blaisse R. J., Busch 
O. R., ten Kate F. J., Creemers G. J., Punt C. J., Plukker J. T., Verheul H. 
M., Spillenaar Bilgen E. J., van Dekken H., van der Sangen M. J., Rozema 
T., Biermann K., Beukema J. C., Piet A. H., van Rij C. M., Reinders J. G., 
Tilanus H. W., van der Gaast A., Group Cross (2012), "Preoperative 
chemoradiotherapy for esophageal or junctional cancer". N Engl J Med, 
366(22), 2074-2084. 
151 van Heijl M., Gooszen J. A., Fockens P., Busch O. R., van Lanschot J. J., 
van Berge Henegouwen M. I. (2010), "Risk factors for development of 
benign cervical strictures after esophagectomy". Ann Surg, 251(6), 1064-
1069. 
152 Varghese T. K., Jr., Wood D. E., Farjah F., Oelschlager B. K., Symons R. 
G., MacLeod K. E., Flum D. R., Pellegrini C. A. (2011), "Variation in 
esophagectomy outcomes in hospitals meeting Leapfrog volume outcome 
standards". Ann Thorac Surg, 91(4), 1003-1009; discussion 1009-1010. 
153 Watanabe M., Baba Y., Nagai Y., Baba H. (2013), "Minimally invasive 
esophagectomy for esophageal cancer: an updated review". Surg Today, 
43(3), 237-244. 
154 Watanabe Masayuki, Baba Yoshifumi, Yoshida Naoya, Baba Hideo 
(2012), "Surgical Treatment for Esophageal Cancer". J Nucl Med Radiat 
Ther, 3(Special Issue). 
155 Wee J. O., Luketich J. D. (2015). Minimally Invasive Esophagectomy. In 
D. J. Sugarbaker, R. Bueno, Y. L. Colson, M. T. Jaklitsch, M. J. Krasna, 
S. J. Mentzer (Eds.), Adult Chest Surgery (2 ed., pp. 129-137). 
129 
156 Wee J. O., Sugarbaker D. J. . (2013). Surgical Procedures to Resect and 
Replace the Esophagus In M. J. Zinner, S. W. Ashley (Eds.), Maingot’s 
Abdominal Operations (12 ed., pp. 389-412) 
157 Whooley B. P., Law S., Murthy S. C., Alexandrou A., Wong J. (2001), 
"Analysis of reduced death and complication rates after esophageal 
resection". Ann Surg, 233(3), 338-344. 
158 Williams V. A., Watson T. J., Zhovtis S., Gellersen O., Raymond D., 
Jones C., Peters J. H. (2008), "Endoscopic and symptomatic assessment 
of anastomotic strictures following esophagectomy and cervical 
esophagogastrostomy". Surg Endosc, 22(6), 1470-1476. 
159 World Health Organization. (2004). Diseases of the genitourinary system. 
In World Health Organization (Ed.), International Statistical 
Classification of Diseases and Related Health Problems - 10th revision (2 
ed., pp. 651-694) 
160 World Health Organization. (2004). Diseases of the respiratory system. In 
World Health Organization (Ed.), International Statistical Classification 
of Diseases and Related Health Problems - 10th revision (2 ed., pp. 485-
518) 
161 World Health Organization. (2004). Diseases of the circulatory system. In 
World Health Organization (Ed.), International Statistical Classification 
of Diseases and Related Health Problems - 10th revision (2 ed., pp. 443-
484) 
162 Zingg U., Smithers B. M., Gotley D. C., Smith G., Aly A., Clough A., 
Esterman A. J., Jamieson G. G., Watson D. I. (2011), "Factors associated 
with postoperative pulmonary morbidity after esophagectomy for cancer". 
Ann Surg Oncol, 18(5), 1460-1468. 
130 
PHỤ LỤC 1 
BỆNH ÁN MẪU THU THẬP SỐ LIỆU 
1. Tên BN: .......................................................................... Nam  Nữ  
2. Năm sinh: ..................................................................................................... 
3. Số NV: .......................................................................................................... 
4. Địa chỉ: ......................................................................................................... 
 ........................................................................................................................... 
5. Số điện thoại: ............................................................................................... 
6. Ngày vào viện: ........../....../........ 
7. Ngày ra viện: ........./......./........ 
8. Ngày mổ: ......../....../......... 
9. Tiền căn: ....................................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
10. Lâm sàng: 
- Nuốt nghẹn  
- Đau sau xương ức  
- Sụt cân  
11. Chẩn đoán hình ảnh: 
- Nội soi thực quản: ................................................................................... 
- Sinh thiết u: ............................................................................................. 
- X quang thực quản dạ dày: ..................................................................... 
- X quang phổi thẳng: ................................................................................ 
- Siêu âm bụng: ......................................................................................... 
- CT ngực bụng: ........................................................................................ 
- Nội soi phế quản: .................................................................................... 
131 
- Nội soi ĐT: ............................................................................................. 
- Đo chức năng hô hấp: ............................................................................. 
12. Xét nghiệm sinh học trước mổ: 
- CEA Protidemie GS Hct 
- BUN Cre SGOT SGPT 
13. Chẩn đoán trước mổ: .................................................................................... 
 ........................................................................................................................... 
14. Chẩn đoán sau mổ: ....................................................................................... 
 ........................................................................................................................... 
15. Phương pháp mổ: ......................................................................................... 
 ........................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................... 
Thoracosopy  Laparoscopy  
16. Phẫu thuật viên: ............................................................................................ 
17. Thời gian mổ:phút (NS lồng ngực: ..NS bụng) 
18. Truyền máu:ml 
19. Lượng máu mất:g 
20. Tai biến trong mổ: ........................................................................................ 
 ........................................................................................................................... 
21. Đại thể: 
- Kích thước: ......cm x .....cm 
- Cắt trên u cm dưới u.cm 
- Xâm lấn cơ quan lân cận: ........................................................................ 
- Số hạch lấy: Trung thất. 
Bụng .. 
22. Kết quả giải phẫu bệnh ................................................................................ 
 ........................................................................................................................... . 
132 
23. Hậu phẫu: 
- Có gaz ngày .. 
- Rút Siphonage ngày: .. 
- Cho uống nước ngày: .......... 
- Nhiễm trùng vết mổ bụng  Nhiễm trùng lỗ trocars  
- Xì miệng nối cổ  
Xử trí: ...................................................................................................... 
 ................................................................................................................. 
- Mổ lại  
Nguyên nhân: .......................................................................................... 
 ................................................................................................................. 
- Biến chứng khác: .................................................................................... 
 ................................................................................................................. 
 ................................................................................................................. 
24. Tử vong trong hoặc sau mổ  ngày thứ .. 
Nguyên nhân: ............................................................................................... 
 ...................................................................................................................... 
25. Điều trị hỗ trợ sau mổ: 
- Hóa trị: Phác đồ: ..Số đợt:.. 
- Xạ trị: Phác đồLiều . 
26. Tái phát: 
- Tại lỗ trocars  
Vị tríThời điểmXử trí 
- Tại vết mổ  
Vị tríThời điểmXử trí 
- Tại trung thất  
Vị tríThời điểmXử trí 
133 
27. Di căn xa: Gan  Phổi  Xương  Khác  
Xử trí: ........................................................................................................... 
 ...................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................... 
28. Theo dõi: Sống  Chết ...../........./.......... 
134 
PHỤ LỤC 2 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN TRONG NGHIÊN CỨU 
STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 
1 209011308 DƯƠNG VĂN C. 1950 Nam 
2 209019223 NGUYỄN THỊ H. 1948 Nữ 
3 209019221 TRẦN VĂN O. 1945 Nam 
4 209027933 ĐẶNG TRẦN TH. 1961 Nam 
5 209032504 ĐẶNG VĂN C. 1951 Nam 
6 209024617 TRẦN NGỌC TH. 1951 Nam 
7 209042940 VÕ NGH. 1950 Nam 
8 209047237 HÀ VĂN TH. 1940 Nam 
9 209046782 NGUYỄN VĂN TH. 1943 Nam 
10 209047654 PHAN VĂN M. 1954 Nam 
11 209051600 VÕ VĂN Đ. 1938 Nam 
12 209074290 LÊ VĂN T. 1970 Nam 
13 209078971 HUỲNH HỒNG L. 1954 Nam 
14 209079869 TRỊNH VĂN L. 1942 Nam 
15 209100049 PHAN TRỌNG S. 1964 Nam 
16 209100836 TRẦN VĂN Đ. 1942 Nam 
17 209110684 TRẦN NGỌC TH. 1962 Nam 
18 209110599 NGUYỄN VĂN H. 1956 Nam 
19 210034168 NGUYỄN VĂN T. 1957 Nam 
20 210040676 PHẠM HỒNG L. 1937 Nam 
21 210061460 DƯƠNG VĂN T. 1948 Nam 
22 210106859 CAO THẾ V. 1950 Nam 
135 
STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 
23 211001279 PHAN MẬU T. 1963 Nam 
24 211111801 TRƯƠNG VĂN T. 1949 Nam 
25 211018535 TRẦN MINH Đ. 1949 Nam 
26 211000000 TRẦN VĂN M. 1940 Nam 
27 211030163 ĐOÀN VĂN TH. 1963 Nam 
28 211035746 HỒ VĂN TR. 1974 Nam 
29 211085828 NGUYỄN HỒNG TH. 1939 Nam 
30 211089691 VŨ MINH T. 1961 Nam 
31 211100892 TRẦN NGỌC PH. 1963 Nam 
32 211104145 PHÙNG VĂN TH. 1952 Nam 
33 211100267 LƯƠNG CÔNG Đ. 1933 Nam 
34 212011337 NGUYỄN VĂN S. 1951 Nam 
35 212001070 NGUYỄN VĂN M. 1955 Nam 
36 212008904 NGUYỄN VĂN S. 1957 Nam 
37 212030055 NGUYỄN CÔNG TH. 1957 Nam 
38 212033561 TRẦN VĂN T. 1962 Nam 
39 212031237 NGUYỄN VĂN L. 1956 Nam 
40 212038568 VÕ THANH L. 1946 Nam 
41 212054846 VÕ VĂN H. 1945 Nam 
42 212059277 TRƯƠNG KH. 1967 Nam 
43 212063976 HUỲNH CÔNG H. 1977 Nam 
44 212085635 TRẦN NGỌC S. 1960 Nam 
45 212087461 TRẦN NGỌC H. 1957 Nam 
46 212090218 NGUYỄN ĐỨC T. 1953 Nam 
47 212091163 BÙI THANH GI. 1962 Nam 
136 
STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 
48 212091154 PHAN VĂN TR. 1949 Nam 
49 212097751 BÙI THANH Đ. 1971 Nam 
50 212099121 NGUYỄN VĂN M. 1963 Nam 
51 212102326 DOÃN THANH H. 1951 Nam 
52 212099984 TRẦN VĂN Đ. 1957 Nam 
53 212104478 BÙI VĂN L. 1963 Nam 
54 212105490 TRẦN ĐÌNH C. 1964 Nam 
55 213007430 LÂM VĂN M. 1957 Nam 
56 213012855 PHẠM HỮU TR. 1983 Nam 
57 213016086 LÊ XUÂN T. 1956 Nam 
58 213017986 NGUYỄN VĂN TR. 1945 Nam 
59 213014815 TẠ VĂN V. 1956 Nam 
60 213017438 ĐINH ĐÌNH V. 1969 Nam 
61 213028269 NGUYỄN D. 1959 Nam 
62 213033766 VÕ VĂN H. 1952 Nam 
63 213037649 NGUYỄN HỮU D. 1950 Nam 
64 213036231 TRẦN DUY H. 1954 Nam 
65 213044220 DANH M. 1969 Nam 
66 213046319 LÊ VĂN Đ. 1956 Nam 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_kha_nang_nao_hach_cua_phau_thuat_cat_thuc_q.pdf