Luận án Đánh giá mối liên quan giữa fmd động mạch cánh tay và tình trạng stress oxy hoá ở đối tượng tiền đái tháo đường
Tiền ĐTĐ là thuật ngữ được sử dụng để phân biệt những người có
khiếm khuyết chuyển hoá glucose tiềm tàng và có nguy cơ tiến triển thành
ĐTĐ typ 2.
Ngày nay, tiền ĐTĐ được xếp vào nhóm có nguy cơ cao mắc ĐTĐ và
các bệnh lý tim mạch. Chương trình phòng chống bệnh ĐTĐ Mỹ cho biết,
nguy cơ tiến triển thành ĐTĐ typ 2 hàng năm ở những người bị rối loạn dung
nạp glucose là 11%, còn ở những người có cả rối loạn dung nạp glucose và rối
loạn glucose máu lúc đói thì nguy cơ này tăng gấp nhiều lần [1]. Tóm lại,
nguy cơ tiến triển thành ĐTĐ typ 2 ở những đối tượng mắc tiền ĐTĐ tăng
cao gấp 6 lần so với người bình thường [2]. Song song với nguy cơ tiến triển
thành ĐTĐ typ 2 thì những người mắc tiền ĐTĐ có nguy cơ mắc các bệnh lý
tim mạch và tử vong do bệnh lý tim mạch cao gấp 2 - 3 lần người có mức
dung nạp glucose bình thường. Ở Úc, các nghiên cứu cho thấy các yếu tố
nguy cơ tim mạch như tăng nồng độ triglyceride, giảm nồng độ HDLcholesterol huyết thanh, THA và béo bụng tăng cao ở những người trưởng
thành mắc tiền ĐTĐ so với những người có mức dung nạp glucose bình
thường [2]. Việc phát hiện sớm nguy cơ xuất hiện các biến cố tim mạch ngay
từ giai đoạn tiền ĐTĐ có một vai trò quan trọng, giúp phòng ngừa các biến cố
trong tương lai hoặc có các biện pháp theo dõi, điều trị sớm giúp làm chậm
tiến triển của biến chứng, giảm chi phí cho người bệnh cũng như gánh nặng
bệnh tật cho xã hội. Do đó, nhu cầu phát hiện sớm nguy cơ biến cố tim mạch
ở giai đoạn tiền ĐTĐ hiện đang trở thành một nhu cầu cấp thiết của y học
hiện đại với mục tiêu phòng bệnh hơn chữa bệnh
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá mối liên quan giữa fmd động mạch cánh tay và tình trạng stress oxy hoá ở đối tượng tiền đái tháo đường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ HỘI LÂM MỸ HẠNH ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN GIỮA FMD ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY VÀ TÌNH TRẠNG STRESS OXY HOÁ Ở ĐỐI TƯỢNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI LÂM MỸ HẠNH ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN GIỮA FMD ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY VÀ TÌNH TRẠNG STRESS OXY HOÁ Ở ĐỐI TƯỢNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Chuyên ngành : NỘI TIẾT Mã số : 62720145 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. ĐỖ TRUNG QUÂN HÀ NỘI - 2020 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ của rất nhiều người. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS. TS. Đỗ Trung Quân, giảng viên Bộ môn Nội tổng hợp - Trường Đại học Y Hà Nội, người thầy nhiệt tâm và trách nhiệm, luôn động viên, chia sẻ mọi khó khăn, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án này. Xin chân thành cảm ơn PGS. TS. Ngô Quý Châu, nguyên chủ nhiệm và PGS. TS. Đỗ Gia Tuyển, chủ nhiệm Bộ môn Nội tổng hợp - Trường Đại học Y Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án. Xin chân thành cảm ơn quý GS, PGS, TS trong Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau đại học - Trường Đại học Y Hà Nội. Các Thầy, Cô đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành khoá học và luận án Xin cảm ơn Ban lãnh đạo bệnh viện Bạch Mai, khoa Khám chữa bệnh theo yêu cầu, trung tâm Điện quang, khoa Hoá sinh - bệnh viện Bạch Mai, TS Nguyễn Thị Diệp Anh, khoa Hoá sinh - viện Dinh Dưỡng quốc gia đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực hiện luận án và xin đặc biệt cảm ơn những người đã đồng ý tham gia vào nghiên cứu, giúp tôi có được số liệu cho luận án. Xin cảm ơn Bố, Mẹ, Chồng, các con và gia đình đã chịu nhiều khó khắn để tôi có được mọi điều kiện thuận lợi hoàn thành luận án này. Cuối cùng, xin được cảm ơn các anh, chị, bạn bè và đồng nghiệp đã quan tâm, động viên tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Tác giả LỜI CAM ĐOAN Tôi là nghiên cứu sinh, chuyên ngành Nội tiết, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Đỗ Trung Quân. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2020 Người viết cam đoan Lâm Mỹ Hạnh CHỮ VIẾT TẮT ADA : American Diabetes Association Hiệp hội đái tháo đường Mỹ ĐTĐ : Đái tháo đường FMD : Flow mediated dilation Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy GPx : Glutathione peroxidase HATT : Huyết áp tâm thu HATTr : Huyết áp tâm trương HDL-Cholesterol : High density lipoprotein cholesterol Cholesterol lipoprotein tỉ trọng cao Hs-CRP : Reactive protein C IDF : Internation Diabetes Foundation Tổ chức đái tháo đường thế giới LDL-Cholesterol : Low density lipoprotein cholesterol Cholesterol lipoprotein tỉ trọng cao NO : Nitric oxide NPDN : Nghiệm pháp dung nạp glucose Protein phản ứng C SOD : Superoxide dismutase THA : Tăng huyết áp VXĐM : Vữa xơ động mạch WHO : World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ......................................................................................... 3 1.1. Tiền đái tháo đường ................................................................................ 3 1.1.1. Định nghĩa ........................................................................................ 3 1.1.2. Dịch tễ học ....................................................................................... 3 1.1.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán: ..................................................................... 4 1.1.4. Tiền đái tháo đường và nguy cơ biến cố tim mạch: ......................... 5 1.1.5. Một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở đối tượng tiền đái tháo đường .. 6 1.2. Rối loạn chức năng nội mạc mạch máu và ý nghĩa của độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay .................................... 11 1.2.1. Cấu trúc và chức năng của nội mạc mạch máu .............................. 11 1.2.2. Vai trò của rối loạn chức năng nội mạc mạch máu và nguy cơ biến cố tim mạch ................................................................................... 11 1.2.3. Các phương pháp đánh giá rối loạn chức năng nội mạc ở mạch máu ngoại biên và ý nghĩa của phương pháp đo độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay ............................................. 15 1.3. Mối liên quan giữa stress oxy hoá với tăng glucose máu ..................... 24 1.3.1. Khái niệm stress oxy hoá ............................................................... 24 1.3.2. Mối liên quan giữa stress oxy hoá với các biến chứng mạch máu do đái tháo đường ...................................................................................... 25 1.4. Vai trò của enzyme SOD và GPx với độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay ở đối tượng tăng glucose máu .................... 29 1.5. Một số nghiên cứu tại Việt Nam và trên thế giới có liên quan ............. 36 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 43 2.1. Đối tượng tham gia ............................................................................... 43 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng tham gia ........................................ 44 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 45 2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................................ 45 2.3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 45 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 45 2.3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ........................................................................ 46 2.3.3. Phương pháp chọn mẫu .................................................................. 46 2.3.4. Phương tiện nghiên cứu: ................................................................ 47 2.3.5. Các bước tiến hành nghiên cứu ...................................................... 47 2.3.6. Các biến số và chỉ số nghiên cứu ................................................... 60 2.4. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................... 62 2.5. Đạo đức trong nghiên cứu .................................................................... 65 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................................... 66 3.1. Một số đặc điểm của mẫu nghiên cứu .................................................. 66 3.2. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay ở đối tượng tiền đái tháo đường .................................................................... 71 3.3. Hoạt tính enzyme SOD, GPX ở đối tượng tiền đái tháo đường ........... 77 3.4. Mối liên quan giữa độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với hoạt tính enzyme SOD, GPx và một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở đối tượng tiền đái tháo đường ................................................. 81 Chương 4: 102BÀN LUẬN ....................................................................................... 102 4.1. Một số đặc điểm của mẫu nghiên cứu ................................................ 102 4.2. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay, hoạt tính enzyme SOD và GPx ở các đối tượng tiền đái tháo đường ....................... 104 4.2.1. Đường kính động mạch cánh tay trước khi tạo kích thích tăng dòng chảy và độ giãn tuyệt đối của động mạch cánh tay ..................... 104 4.2.2. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay .... 106 4.2.3. Hoạt tính enzyme SOD ở các đối tượng tham gia nghiên cứu ..... 113 4.2.4. Hoạt tính enzyme GPx: ................................................................ 119 4.3. Mối liên quan giữa độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với hoạt tính enzyme SOD, GPx và một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở đối tượng tiền đái tháo đường ............................................... 122 4.3.1. Mối tương quan giữa độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với hoạt tính SOD, GPx ...................................... 122 4.3.2. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với tuổi ............................................................................................... 128 4.3.3. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với giới ............................................................................................... 129 4.3.4. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay và tình trạng hút thuốc lá .................................................................. 130 4.3.5. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay và chỉ số khối cơ thể .............................................................................. 131 4.3.6. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay và vòng bụng .................................................................................... 131 4.3.7. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay và huyết áp ....................................................................................... 133 4.3.8. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với glucose máu ................................................................................. 134 4.3.9. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với bilan lipid ..................................................................................... 137 4.3.10. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với hs-CRP ........................................................................................ 138 4.3.11. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với tình trạng kháng insulin ............................................................... 139 4.3.12. Mô hình hồi quy logistic đa biến giữa độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với hoạt tính enzyme SOD, GPX và một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở các đối tượng tiền đái tháo đường ................................................................................... 141 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 142 KIẾN NGHỊ ................................................................................................................ 144 NHỮNG ĐIỂM HẠN CHẾ CỦA LUẬN ÁN ........................................................ 145 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: So sánh các phương pháp đánh giá chức năng nội mạc ........... 23 Bảng 2.1. Phân độ béo phì áp dụng cho người Châu Á. ............................ 49 Bảng 2.2. Định nghĩa và phân loại tăng huyết áp theo ESH/ESC 2013 .... 50 Bảng 2.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán rối loạn lipid máu theo ATP III. ............ 54 Bảng 2.4. Các biến số về đặc điểm nhân trắc ............................................ 60 Bảng 2.5. Các biến số về đặc điểm lâm sàng ............................................. 60 Bảng 2.6. Các biến số xét nghiệm máu ...................................................... 61 Bảng 2.7. Các biến số chỉ số stress oxy hoá .............................................. 62 Bảng 2.8. Các biến số siêu âm đánh giá FMD ........................................... 62 Bảng 2.9. Các mức nguy cơ tim mạch trong vòng 10 năm ........................ 63 Bảng 3.1. Phân bố các đối tượng tham gia theo nhóm tuổi ....................... 66 Bảng 3.2. Phân bố các đối tượng tham gia theo giới tính .......................... 66 Bảng 3.3. Một số đặc điểm lâm sàng của các đối tượng tham gia ............. 67 Bảng 3.4. Phân bố tình trạng hút thuốc lá ở các đối tượng tham gia ......... 68 Bảng 3.5. Phân bố tình trạng tăng huyết áp ở các đối tượng tham gia nghiên cứu ................................................................................. 68 Bảng 3.6. Một số đặc điểm cận lâm sàng của các đối tượng tham gia nghiên cứu ................................................................................. 69 Bảng 3.7. Đường kính động mạch cánh tay trước khi tạo kích thích tăng dòng chảy (D1) của các đối tượng tham gia ...................... 71 Bảng 3.8. Độ giãn tuyệt đối của động mạch cánh tay sau kích thích gây tăng dòng chảy (D2-D1) ở các đối tượng tham gia nghiên cứu ....... 71 Bảng 3.9. FMD động mạch cánh tay ở các đối tượng tham gia nghiên cứu .... 73 Bảng 3.10. FMD động mạch cánh tay theo nhóm tuổi ở các đối tượng tiền ĐTĐ .................................................................................... 74 Bảng 3.11. FMD động mạch cánh tay ở các phân nhóm tiền ĐTĐ ............. 75 Bảng 3.12. Tỉ lệ giảm FMD động mạch cánh tay ở các đối tượng tham gia nghiên cứu ........................................................................... 75 Bảng 3.13. Tỉ lệ giảm FMD động mạch cánh tay ở các phân nhóm tiền ĐTĐ .. 76 Bảng 3.14. Hoạt tính enzyme SOD ở các đối tượng tham gia nghiên cứu .. 77 Bảng 3.15. Hoạt tính enzyme SOD ở các phân nhóm tiền ĐTĐ ................. 78 Bảng 3.16. Hoạt tính enzyme SOD theo nhóm tuổi ở đối tượng tiền ĐTĐ ....... 79 Bảng 3.17. Hoạt tính enzyme GPx ở các đối tượng tham gia nghiên cứu ... 79 Bảng 3.18. Hoạt tính enzyme GPx ở các phân nhóm tiền ĐTĐ .................. 80 Bảng 3.19. Hoạt tính enzyme GPx theo nhóm tuổi ở đối tượng tiền ĐTĐ . 81 Bảng 3.20. Hoạt tính enzyme SOD ở đối tượng tiền ĐTĐ có FMD giảm và bình thường ........................................................................... 81 Bảng 3.21. Hoạt tính enzyme GPx ở đối tượng tiền ĐTĐ có FMD giảm và bình thường ........................................................................... 82 Bảng 3.22. Giá trị FMD động mạch cánh tay theo giới ở đối tượng tiền ĐTĐ ........................................................................................... 84 Bảng 3.23. Giá trị trung bình FMD động mạch cánh tay ở đối tượng tiền ĐTĐ có hút thuốc lá và không hút thuốc lá ............................... 84 Bảng 3.24. FMD động mạch cánh tay ở đối tượng tiền ĐTĐ có BMI cao và bình thường ........................................................................... 85 Bảng 3.25. Mối tương quan giữa FMD động mạch cánh tay với BMI ở đối tượn ... 3 Nữ Tây Hồ - Hà Nội 17/12/2014 PKBM1518779021 71 Nguyễn Thị B 69 Nữ TP Hải Dương - Hải Dương 22/06/2016 16458078 72 Đỗ Văn Đ 62 Nam Ân Thi - Hưng Yên 11/09/2014 PKBM14137805 73 Nguyễn Thị M 68 Nữ Hương Sơn - Hà Tĩnh 23/06/2016 16461099 74 Nguyễn Thị V 64 Nữ Thanh Liêm - Hà Nam 18/12/2015 PKBM15041695 75 Nguyễn Văn B 70 Nam Kim Thành - Hải Dương 11/09/2014 PKBM14137712 76 Lê Xuân M 65 Nam Chương Mỹ - Hà Nội 28/12/2015 15567344 77 Phan Đình P 65 Nam Cẩm Khê - Phú Thọ 11/09/2014 PKBM14137494 78 Phạm Thị M 68 Nữ Cẩm Phả - Quảng Ninh 10/09/2014 PKBM14136402 79 Nguyễn Thị N 65 Nữ Thái Thuỵ - Thái Bình 28/08/2014 PKBM14130911 80 Trần Văn S 60 Nam Kiến Xương - Thái Bình 11/08/2014 PKBM14119433 81 Đặng Thị H 60 Nữ Kỳ Anh - Hà Tĩnh 20/07/2016 16562887 82 Đỗ Thị H 61 Nữ Thái Thuỵ - Thái Bình 15/06/2016 16434789 83 Nguyễn Thị H 62 Nữ Trực Ninh - Nam Định 15/06/2016 16433349 84 Đặng Thanh P 61 Nam Thạch Thất - Hà Nội 18/08/2014 PKBM14124094 85 Đinh Thị H 62 Nữ Hậu Lộc - Thanh Hoá 26/08/2014 PKBM14101064 86 Nguyễn Hữu N 65 Nam Ninh Giang - Hải Dương 09/09/2014 PKBM14135498 87 Nguyễn Thị H 62 Nữ Chí Linh - Hải Dương 13/07/2016 16189529 88 Nguyễn Thị N 60 Nữ Thọ Xuân - Thanh Hoá 09/09/2014 PKBM14135809 89 Nguyễn Thị T 67 Nữ Vinh - Nghệ An 20/08/2014 PKBM14125706 90 Nguyễn Thị P 60 Nữ Gia Lộc - Hải Dương 21/08/2014 PKBM14085431 91 Đỗ Văn T 62 Nam Kim Thành - Hải Dương 20/08/2014 PKBM14042630 92 Bùi Thị T 65 Nữ TP Tuyên Quang - Tuyên Quang 28/08/2014 PKBM14131275 DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU NHÓM TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG STT Họ và tên Tuổi Giới Địa chỉ Ngày khám Mã số khám 1 Nguyễn T. Thu H 38 Nữ Hạ Long - Quảng Ninh 14/06/2016 16429658 2 Hoàng Thị T 38 Nữ Hải Hà - Quảng Ninh 14/06/2016 16428629 3 Phạm Thị M 34 Nữ Bình Giang - Hải Dương 02/06/2016 16391067 4 Quan Văn N 39 Nam Phổ Yên - Thái Nguyên 11/09/2014 PKBM14137126 5 Phạm Xuân T 39 Nam Bỉm Sơn - Thanh Hoá 23/09/2014 PKBM14144241 6 Lê Thị K 35 Nữ Tĩnh Gia - Thanh Hoá 09/06/2016 16414426 7 Trương Thị H 31 Nữ Hoằng Hoá - Thanh Hoá 21/12/2015 15554465 8 Nguyễn Thị L 32 Nữ Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 03/06/2016 16394661 9 Trần Đức H 35 Nam Uông Bí - Quảng Ninh 28/08/2014 PKBM14130610 10 Đàm Thị L 38 Nữ TP Hải Dương - Hải Dương 02/06/2016 16391031 11 Hoàng Thị K 34 Nữ Văn Yên - Yên Bái 01/06/2016 16388844 12 Ngô Thị L 32 Nữ Sóc Sơn - Hà Nội 01/06/2016 16386610 13 Nguyễn Thị L 38 Nữ Lập Thạch - Vĩnh Phúc 07/06/2016 16405017 14 Võ Thị H 37 Nữ Kỳ Anh - Hà Tĩnh 13/06/2016 16423970 15 Ngô Thị Thanh H 34 Nữ Sông Mã - Sơn La 07/06/2016 16405014 16 Cao Thị T 36 Nữ Hải Hà - Quảng Ninh 15/06/2016 16433899 17 Nguyễn Thị H 37 Nữ Mộc Châu - Sơn La 22/09/2014 PKBM14143117 18 Mã Văn D 36 Nam Khả Lay - Cao Bằng 25/08/2014 PKBM14128523 19 Nguyễn Văn Đ 38 Nam Diễn Châu - Nghệ An 26/08/2014 PKBM14129216 20 Nguyễn Ngọc H 34 Nam Hải Hậu - Nam Định 20/08/2014 PKBM14126113 21 Nguyễn Thị T 35 Nữ Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh 18/08/2014 PKBM14124178 22 Phạm Ngọc D 48 Nam Cầu Giấy - Hà Nội 15/08/2014 PKBM14123307 23 Bùi Văn H 43 Nam Đông Hưng - Thái Bình 18/08/2014 PKBM14124145 24 Nguyễn Thị D 44 Nữ Hà Đông - Hà Nội 22/09/2014 PKBM14143400 25 Phùng Thị C 40 Nữ TP Hà Giang - Hà Giang 21/12/2015 PKBM15211071021 26 Vũ Thị C 42 Nữ Dương Kinh - Hải Phòng 28/08/2014 PKBM14130715 27 Nguyễn Duy T 48 Nam Mỹ Đức - Hà Nội 24/09/2014 PKBM14145161 28 Trần Thị L 44 Nữ Mỹ Lộc - Nam Định 22/12/2015 15556303 29 Dương Việt D 45 Nam Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ 22/12/2015 15557451 30 Lê Thị V 48 Nữ Uông Bí - Quảng Ninh 30/12/2015 15573051 31 Ngô Tuấn O 43 Nam Cẩm Phả - Quảng Ninh 18/08/2014 PKBM14124217 32 Lương Văn Q 45 Nam Thanh Miện - Hải Dương 14/08/2014 PKBM14121339 33 Lê Thị T 42 Nữ Phú Xuyên - Hà Nội 15/12/2015 PKBM15209491020 34 Hoàng Văn N 41 Nam Tân Kỳ - Nghệ An 15/12/2015 PKBM15209377021 35 Khổng Văn D 47 Nam Uông Bí - Quảng Ninh 12/08/2014 PKBM14120482 36 Phạm Văn T 46 Nam Yên Mô - Ninh Bình 29/12/2015 15571040 37 Nguyễn Đức Q 43 Nam Việt Trì - Phú Thọ 18/08/2014 PKBM14124048 38 Nguyễn Thị L 45 Nữ Vụ Bản - Nam Định 15/12/2015 PKBM15209547022 39 Đỗ Thị Thu H 40 Nữ Việt Trì - Phú Thọ 28/08/2014 PKBM14131094 40 Ngô Văn T 43 Nam Mê Linh - Vĩnh Phúc 17/12/2015 PKBM15210498021 41 Nguyễn Minh P 42 Nam Lâm Thao - Phú Thọ 25/08/2014 PKBM14128544 42 Nguyễn Thị T 47 Nữ Thạch An - Cao Bằng 10/09/2014 PKBM14136409 43 Biện Thu T 40 Nữ Từ Sơn - Bắc Ninh 21/08/2014 PKBM14126517 44 Phạm Thị T 46 Nữ Diễn Châu - Nghệ An 19/08/2014 PKBM14124822 45 Nguyễn Văn Ư 46 Nam Hải Hậu - Nam Định 12/08/2014 PKBM14121382 46 Nguyễn Ngọc H 43 Nam Kim Động - Hưng Yên 14/08/2014 PKBM14121291 47 Nguyễn Thị D 47 Nữ Thanh Thuỷ - Phú Thọ 10/09/2014 PKBM14136864 48 Ngô Thị L 40 Nữ Hoài Đức - Hà Nội 27/08/2014 PKBM14130268 49 Mai Văn H 49 Nam Trực Ninh - Nam Định 26/08/2014 PKBM14129242 50 Trần Đình V 57 Nam Việt Yên - Bắc Giang 11/08/2014 PKBM14119414 51 Trần Thị L 52 Nữ Thường Tín - Hà Nội 21/08/2014 PKBM14126987 52 Nguyễn Thị H 51 Nữ Dương Kinh - Hải Phòng 29/12/2015 15570308 53 Ngô Văn H 55 Nam Ý Yên - Nam Định 13/08/2014 PKBM14081464 54 Nguyễn Thị N 51 Nữ Yên Lập - Phú Thọ 28/12/2015 15568442 55 Nguyễn Văn H 52 Nữ TP Hải Phòng - Hải Phòng 17/12/2015 PKBM15210407022 56 Nguyễn Thị H 50 Nữ Lý Nhân - Hà Nam 22/08/2014 PKBM14068326 57 Đỗ Thị L 52 Nữ Sóc Sơn - Hà Nội 28/12/2015 15567151 58 Hoàng Thị N 57 Nữ Hải Hậu - Nam Định 14/08/2014 PKBM14081437 59 Nguyễn Công T 57 Nam Thanh Hà - Hải Dương 21/12/2015 PKBM15211107020 60 Đỗ Đình C 55 Nam Bình Xuyên - Vĩnh Phúc 22/12/2015 15556323 61 Ngô Văn D 55 Nam Lương Tài - Bắc Ninh 15/12/2015 PKBM15209511022 62 Nguyễn Văn Đ 53 Nam TP Bắc Giang - Bắc Giang 29/12/2015 15570100 63 Nguyễn Thị L 54 Nữ Đồ Sơn - Hải Phòng 28/12/2015 15567174 64 Vũ Thị B 58 Nữ Chí Linh - Hải Dương 21/12/2015 PKBM15211108022 65 Vũ Mạnh K 55 Nam Phúc Thọ - Hà Nội 29/12/2015 15569970 66 Đào Thị T 52 Nữ Thanh Hà - Hải Dương 25/08/2014 PKBM14128665 67 Vũ Thị T 54 Nữ Hiệp Hoà - Bắc Giang 25/08/2014 PKBM14128832 68 Nguyễn Văn H 50 Nam Vũ Thư - Thái Bình 22/09/2014 PKBM14956117 69 Đặng Xuân M 58 Nam Hưng Nguyên - Nghệ An 27/08/2014 PKBM14129922 70 Trương T. Ngọc P 51 Nữ Lạng Giang - Bắc Giang 11/08/2014 PKBM14119344 71 Thái D 57 Nam Vinh - Nghệ An 14/08/2014 PKBM14120814 72 Đoàn Thị B 52 Nữ Uông Bí - Quảng Ninh 24/09/2014 PKBM14145078 73 Bùi Văn T 51 Nam Hoành Bồ - Quảng Ninh 23/09/2014 PKBM14144108 74 Nguyễn Thị D 52 Nữ Lạng Giang - Bắc Giang 22/08/2014 PKBM14127803 75 Tạ Đức H 58 Nam Mường Lay - Điện Biên 10/09/2014 PKBM14136872 76 Phạm Thị T 51 Nữ Yên Lạc - Vĩnh Phúc 11/09/2014 PKBM14137148 77 Nhữ Thị H 57 Nữ Hà Đông - Hà Nội 22/09/2014 PKBM14143317 78 Vũ Thị T 55 Nữ Bình Giang - Hải Dương 14/08/2014 PKBM14081425 79 Lê Xuân P 60 Nam Hà Đông - Hà Nội 23/09/2014 PKBM14143319 80 Tạ Thị K 60 Nữ Bảo Lạc - Cao Bằng 21/08/2014 PKBM14126562 81 Trần Thị O 63 Nữ Lý Nhân - hà Nam 13/08/2014 PKBM14121264 82 Trần Thị S 66 Nữ Đô Lương - Nghệ An 23/09/2014 PKBM14143980 83 Nguyễn Thị H 64 Nữ An Dương - Hải Phòng 14/08/2014 PKBM14121173 84 Nguyễn Thị D 67 Nữ Lâm Thao - Phú Thọ 15/08/2014 PKBM14123214 85 Nguyễn Thị G 61 Nữ Hoài Đức - Hà Nội 10/09/2014 PKBM14136757 86 Nguyễn Văn M 60 Nam Tân Yên - Bắc Giang 08/06/2016 16409522 87 Lê Thị T 61 Nữ Thanh Hà - Hải Dương 21/08/2014 PKBM14126998 88 Lê Thị B 62 Nữ Hoằng Hoá - Thanh Hoá 20/08/2014 PKBM14125796 89 Nguyễn Văn L 60 Nam Hoàng Mai - Hà Nội 08/08/2016 16633626 90 Đào Thị T 63 Nữ Khoái Châu - Hưng Yên 22/08/2014 PKBM14123547 91 Đỗ Thị H 62 Nữ Tây Hồ - Hà Nội 21/08/2014 PKBM14127097 92 Phạm Thị T 67 Nữ Thạch Hà - Hà Tĩnh 27/08/2014 PKBM14130236 93 Nguyễn Văn L 69 Nam Ninh Giang - Hải Dương 05/07/2016 16503864 94 Phạm Tiến T 60 Nam Quỳnh Phụ - Thái Bình 13/06/2016 16427322 95 Nguyễn Văn P 67 Nam Kim Sơn - Ninh Bình 27/08/2014 PKBM14130108 96 Phạm Bình S 60 Nam Thanh Xuân - Hà Nội 20/06/2016 16449348 97 Nguyễn Thị P 68 Nữ Yên Lạc - Vĩnh Phúc 25/08/2014 PKBM14128713 DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU NHÓM KHÔNG RLCH GLUCOSE STT Họ và tên Tuổi Giới Địa chỉ Ngày khám Mã số khám 1 Nguyễn Thị H 32 Nữ Vũ Thư - Thái Bình 18/08/2014 PKBM14124256 2 Nguyễn Thị H 38 Nữ Lạng Giang - Bắc Giang 19/08/2014 PKBM14124898 3 Lê Thị H 34 Nữ Mỹ Hào - Hưng Yên 19/08/2014 PKBM14125194 4 Lương Văn D 32 Nam Mai Sơn - Sơn La 14/08/2014 PKBM14121071 5 Nguyễn Văn K 39 Nam Từ Sơn - Bắc Ninh 26/08/2014 PKBM14120701 6 Đàm Thị T 38 Nữ Mê Linh - Hà Nội 21/08/2014 PKBM14127066 7 Hoàng Văn L 37 Nam Phủ Lý - Hà Nam 13/08/2014 PKBM14123568 8 Nguyễn Thị H 39 Nữ Pháp Vân - Hà Nội 09/09/2014 PKBM14135455 9 Đỗ Thị D 30 Nữ Thạch Thất - Hà Nội 09/09/2014 PKBM14136076 10 Trần Trung K 35 Nam Gia Lâm - Hà Nội 13/08/2014 PKBM14124714 11 Phùng Thị T 36 Nữ Nam Trực - Nam Định 20/08/2014 PKBM14126228 12 Trần Thị Thanh T 30 Nữ Tân Kỳ - Nghệ An 22/08/2014 PKBM14127401 13 Hoàng Hữu T 31 Nữ Ý Yên - Nam Định 22/12/2015 15557201 14 Hoàng Thị N 38 Nữ Kim Động - Hưng Yên 15/08/2014 PKBM14121366 15 Nguyễn Thị Thanh T 30 Nữ Yên Thành - Nghệ An 22/08/2014 PKBM14127450 16 Nguyễn Thị H 39 Nữ Yên Dũng - Bắc Giang 19/08/2014 PKBM14124896 17 Nguyễn Ngọc T 36 Nam Gia Lộc - Hải Dương 12/08/2014 PKBM14120478 18 Đường Thị D 45 Nữ Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 11/09/2014 PKBM14137140 19 Nguyễn Thị O 40 Nữ Phủ Lý - Hà Nam 23/09/2014 PKBM14144439 20 Đường Hải M 40 Nam Sóc Sơn - Hà Nội 15/08/2014 PKBM14131025 21 Lê Văn H 47 Nam Hậu Lộc - Thanh Hoá 21/08/2014 PKBM14126659 22 Tạ Xuân Q 43 Nam Lạng Giang - Bắc Giang 25/08/2014 PKBM14128648 23 Vũ Thị K 44 Nữ Hải Hậu - Nam Định 22/12/2015 15556718 24 Đặng Thị Y 43 Nữ Vinh - Nghệ An 15/08/2014 PKBM14131236 25 Nguyễn Thị H 47 Nữ Mê Linh - Hà Nội 21/12/2014 PKBM15211014020 26 Nguyễn Văn N 43 Nam Thanh Chương - Nghệ An 28/12/2015 15566872 27 Nguyễn Văn B 46 Nam Thuận Thành - Bắc Ninh 15/12/2015 PKBM15209700022 28 Phùng Thị S 48 Nữ Sơn Tây - Hà Nội 19/08/2014 PKBM14124920 29 Nguyễn Văn H 49 Nam TP Bắc Giang - Bắc Giang 21/12/2015 15554531 30 Phương Kim V 49 Nam Bình Giang - Hải Dương 09/09/2014 PKBM14135778 31 Vũ Thị X 46 Nữ Tiên Lãng - Hải Phòng 13/08/2014 PKBM14121296 32 Hà Việt H 48 Nam Hà Đông - Hà Nội 28/12/2015 15567194 33 Đỗ Thanh H 46 Nam Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 19/08/2014 PKBM14124917 34 Vũ Công A 49 Nam Vĩnh Bảo - Hải Phòng 22/12/2015 15557212 35 Lê Thị A 43 Nữ Can Lộc - Hà Tĩnh 24/09/2014 PKBM14144948 36 Nguyễn Thị Kim H 47 Nữ Bảo Thắng - Lào Cai 14/08/2014 PKBM14122189 37 Dương Văn H 42 Nam Từ Sơn - Bắc Ninh 11/08/2014 PKBM14119717 38 Lê Thị Minh N 44 Nữ TP Bắc Giang - Bắc Giang 21/12/2015 15554526 39 Nguyễn Thị T 45 Nữ Phúc Thọ - Hà Nội 15/08/2014 PKBM14130217 40 Hoàng Thị H 49 Nữ Thái Thuỵ - Thái Bình 18/12/2014 PKBM15210785022 41 Bùi Thị H 44 Nữ 19/08/2014 PKBM14131600 42 Lê Thị L 41 Nữ Đông Triều - Quảng Ninh 17/12/2014 PKBM15210414022 43 Nguyễn Thế M 43 Nam Cẩm Giàng - Hải Dương 25/08/2014 PKBM14128514 44 Bùi Thị X 48 Nữ Như Xuân - Thanh Hoá 12/08/2014 PKBM14120299 45 Phạm Thị L 49 Nữ Chí Linh - Hải Dương 10/09/2014 PKBM14136514 46 Trần Huy H 42 Nam Phúc Thọ - Hà Nội 26/08/2014 PKBM14129123 47 Nguyễn Thế C 40 Nam Phúc Thọ - Hà Nội 11/09/2014 PKBM14137583 48 Nguyễn Tiến Đ 46 Nam Lương Sơn - Hoà Bình 22/08/2014 PKBM14127650 49 Phạm Thị H 50 Nữ Đông Triều - Quảng Ninh 28/08/2014 PKBM14130614 50 Ngô Thị H 59 Nữ Kiến Thuỵ - Hải Phòng 15/08/2014 PKBM14150811 51 Lương Thị H 58 Nữ Hoằng Hoá - Thanh Hoá 12/08/2014 PKBM14120268 52 Mai Thị T 52 Nữ Gia Lộc - Hải Dương 13/08/2014 PKBM14113614 53 Lê Xuân H 54 Nam Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh 09/09/2014 PKBM14135398 54 Phùng Thị L 51 Nữ Hiệp Hoà - Bắc Giang 09/09/2014 PKBM14135711 55 Hoàng Thị H 50 Nữ Mê Linh - Hà Nội 26/08/2014 PKBM14129181 56 Lưu Thị H 55 Nữ Sông Công - Thái Nguyên 29/12/2015 15571041 57 Nguyễn Văn Y 56 Nam TP Bắc Ninh - Bắc Ninh 18/12/2015 PKBM15210845021 58 Nguyễn Đình P 51 Nam Phúc Yên - Vĩnh Phúc 29/08/2014 PKBM14131483 59 Vương Thị Y 55 Nữ Lục Nam - Bắc Giang 11/09/2014 PKBM14137350 60 Tạ Văn T 57 Nam Việt Yên - Bắc Giang 11/08/2014 PKBM14119412 61 Nguyễn Thị D 56 Nữ Từ Sơn - Bắc Ninh 15/08/2014 PKBM14128465 62 Vũ Hữu D 50 Nam Tiên Lãng - Hải Phòng 13/08/2014 PKBM14121293 63 Nguyễn Thị M 54 Nữ Tiền Hải - Thái Bình 18/08/2014 PKBM14124262 64 Vương Thị K 53 Nữ Yên Mỹ - Hưng Yên 30/12/2015 15573498 65 Nguyễn Thị Đ 50 Nữ Hải Hậu - Nam Định 13/08/2014 PKBM14292114 66 Hoàng Quang S 56 Nam Tiên Lữ - Hưng Yên 22/12/2015 PKBM15211357020 67 Nguyễn Thị X 56 Nữ Ninh Giang - Hải Dương 13/08/2014 PKBM14121298 68 Nguyễn Hữu T 56 Nam Hạ Long - Quảng Ninh 15/12/2015 PKBM15209431021 69 Trần Thị S 53 Nữ Phúc Thọ - Hà Nội 21/08/2014 PKBM14126974 70 Dương Văn T 51 Nam Tân Yên - Bắc Giang 22/09/2014 PKBM14143167 71 Bùi Thị H 51 Nữ TP Thanh Hoá - Thanh Hoá 22/12/2015 15556039 72 Trần Đình S 53 Nam Hương Sơn - Hà Tĩnh 26/08/2014 PKBM14129327 73 Lê Văn T 55 Nam Thạch Hà - Hà Tĩnh 21/12/2015 PKBM15211111021 73 Đinh Thị M 57 Nữ TP Bắc Ninh - Bắc Ninh 18/12/2015 PKBM15210846021 74 Nguyễn Văn C 54 Nam Vụ Bản - Nam Định 15/12/2015 PKBM15209516021 75 Bùi Văn Q 53 Nam Hải Hậu - Nam Định 22/08/2014 PKBM14127448 76 Trần Ngọc T 59 Nam Phù Ninh - Phú Thọ 28/08/2014 PKBM14130623 77 Nguyễn Thị R 60 Nữ Gia Bình - Bắc Ninh 16/06/2016 16438343 78 Ngô Phi S 62 Nam Diễn Châu - Nghệ An 05/07/2016 16502552 79 Nguyễn Thị G 70 Nữ Nho Quan - Ninh Bình 02/06/2016 16391418 80 Nguyễn Thị T 67 Nữ Thanh Ba - Phú Thọ 16/06/2016 16436970 81 Đào Thị V 65 Nữ Hà Đông - Hà Nội 07/06/2016 16405275 82 Hoàng Thị T 60 Nữ Đông Triều - Quảng Ninh 18/08/2014 PKBM14124517 83 Đoàn Sỹ N 63 Nam Thanh Sơn - Phú Thọ 23/08/2016 16696137 84 Nguyễn Thị H 68 Nữ Đông Triều - Quảng Ninh 20/06/2016 16448530 85 Nguyễn Thị L 60 Nữ Đồng Mô - Lạng Sơn 27/08/2014 PKBM1130420 86 Trần Thị Y 62 Nữ Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh 21/06/2016 16452460 87 Tạ Thị L 62 Nữ Yên Sơn - Tuyên Quang 16/06/2016 16436871 88 Lê Thị H 64 Nữ Lập Thạch - Vĩnh Phúc 23/06/2016 16462514 89 Trần Thị M 64 Nữ TP Nam Định - Nam Định 22/06/2016 16456956 90 Nguyễn Bá L 67 Nam Can Lộc - Hà Tĩnh 10/08/2016 16644356 91 Chu Văn T 65 Nam Hải Hậu - Nam Định 29/12/2015 15570035 92 Tạ Thị L 61 Nữ TP Bắc Ninh - Bắc Ninh 23/06/2016 16461788 93 Quản Hữu Q 62 Nam Bắc Yên - Sơn La 21/12/2015 15554089 94 Nguyễn Xuân H 61 Nam Yên Lạc - Vĩnh Phúc 10/07/2016 16523824 95 Nguyễn Thị M 60 Nữ Sông Công - Thái Nguyên 27/08/2014 PKBM14130248 96 Nguyễn Thị N 68 Nữ Biên Hoà - Đồng Nai 03/06/2016 16394728 97 Vũ Bá K 60 Nam Thanh Hà - Hải Dương 17/07/2016 16551676 98 Đinh Viết T 66 Nam Giao Thuỷ - Nam Định 07/09/2016 16749136 99 Lê Đức T 60 Nam TP Thái Nguyên - Thái Nguyên 06/07/2016 16508800 Xác nhận của Bệnh viện Bạch Mai Bệnh viện Bạch Mai xác nhận các đối tượng trên đã được khám và xét nghiệm tại bệnh viện Bạch Mai Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2019 Người lập bảng Lâm Mỹ Hạnh
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_moi_lien_quan_giua_fmd_dong_mach_canh_tay_v.pdf
- Bản tóm tắt tiếng Anh.pdf
- Bản tóm tắt tiếng việt.pdf
- Bản trích yếu luận án.docx
- SUMMARY NEW RESULTS OF THE STUDY.docx
- tóm tắt kết luận luận án.docx