Luận án Đánh giá mối liên quan giữa fmd động mạch cánh tay và tình trạng stress oxy hoá ở đối tượng tiền đái tháo đường

Tiền ĐTĐ là thuật ngữ được sử dụng để phân biệt những người có

khiếm khuyết chuyển hoá glucose tiềm tàng và có nguy cơ tiến triển thành

ĐTĐ typ 2.

Ngày nay, tiền ĐTĐ được xếp vào nhóm có nguy cơ cao mắc ĐTĐ và

các bệnh lý tim mạch. Chương trình phòng chống bệnh ĐTĐ Mỹ cho biết,

nguy cơ tiến triển thành ĐTĐ typ 2 hàng năm ở những người bị rối loạn dung

nạp glucose là 11%, còn ở những người có cả rối loạn dung nạp glucose và rối

loạn glucose máu lúc đói thì nguy cơ này tăng gấp nhiều lần [1]. Tóm lại,

nguy cơ tiến triển thành ĐTĐ typ 2 ở những đối tượng mắc tiền ĐTĐ tăng

cao gấp 6 lần so với người bình thường [2]. Song song với nguy cơ tiến triển

thành ĐTĐ typ 2 thì những người mắc tiền ĐTĐ có nguy cơ mắc các bệnh lý

tim mạch và tử vong do bệnh lý tim mạch cao gấp 2 - 3 lần người có mức

dung nạp glucose bình thường. Ở Úc, các nghiên cứu cho thấy các yếu tố

nguy cơ tim mạch như tăng nồng độ triglyceride, giảm nồng độ HDLcholesterol huyết thanh, THA và béo bụng tăng cao ở những người trưởng

thành mắc tiền ĐTĐ so với những người có mức dung nạp glucose bình

thường [2]. Việc phát hiện sớm nguy cơ xuất hiện các biến cố tim mạch ngay

từ giai đoạn tiền ĐTĐ có một vai trò quan trọng, giúp phòng ngừa các biến cố

trong tương lai hoặc có các biện pháp theo dõi, điều trị sớm giúp làm chậm

tiến triển của biến chứng, giảm chi phí cho người bệnh cũng như gánh nặng

bệnh tật cho xã hội. Do đó, nhu cầu phát hiện sớm nguy cơ biến cố tim mạch

ở giai đoạn tiền ĐTĐ hiện đang trở thành một nhu cầu cấp thiết của y học

hiện đại với mục tiêu phòng bệnh hơn chữa bệnh

pdf 194 trang dienloan 3120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá mối liên quan giữa fmd động mạch cánh tay và tình trạng stress oxy hoá ở đối tượng tiền đái tháo đường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá mối liên quan giữa fmd động mạch cánh tay và tình trạng stress oxy hoá ở đối tượng tiền đái tháo đường

Luận án Đánh giá mối liên quan giữa fmd động mạch cánh tay và tình trạng stress oxy hoá ở đối tượng tiền đái tháo đường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ HỘI 
LÂM MỸ HẠNH 
ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN GIỮA FMD 
ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY VÀ TÌNH TRẠNG 
STRESS OXY HOÁ Ở ĐỐI TƯỢNG 
TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
LÂM MỸ HẠNH 
ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN GIỮA FMD 
ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY VÀ TÌNH TRẠNG 
STRESS OXY HOÁ Ở ĐỐI TƯỢNG 
TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 
Chuyên ngành : NỘI TIẾT 
Mã số : 62720145 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
 Người hướng dẫn khoa học: 
PGS.TS. ĐỖ TRUNG QUÂN 
HÀ NỘI - 2020 
LỜI CẢM ƠN 
 Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ của rất nhiều người. 
 Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS. TS. Đỗ Trung Quân, 
giảng viên Bộ môn Nội tổng hợp - Trường Đại học Y Hà Nội, người thầy 
nhiệt tâm và trách nhiệm, luôn động viên, chia sẻ mọi khó khăn, hướng dẫn 
tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án này. 
 Xin chân thành cảm ơn PGS. TS. Ngô Quý Châu, nguyên chủ nhiệm và 
PGS. TS. Đỗ Gia Tuyển, chủ nhiệm Bộ môn Nội tổng hợp - Trường Đại học 
Y Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án. 
 Xin chân thành cảm ơn quý GS, PGS, TS trong Ban Giám hiệu, Phòng 
Đào tạo Sau đại học - Trường Đại học Y Hà Nội. Các Thầy, Cô đã nhiệt tình 
giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành khoá học và luận án 
 Xin cảm ơn Ban lãnh đạo bệnh viện Bạch Mai, khoa Khám chữa bệnh 
theo yêu cầu, trung tâm Điện quang, khoa Hoá sinh - bệnh viện Bạch Mai, TS 
Nguyễn Thị Diệp Anh, khoa Hoá sinh - viện Dinh Dưỡng quốc gia đã tạo điều 
kiện thuận lợi cho tôi thực hiện luận án và xin đặc biệt cảm ơn những người đã 
đồng ý tham gia vào nghiên cứu, giúp tôi có được số liệu cho luận án. 
 Xin cảm ơn Bố, Mẹ, Chồng, các con và gia đình đã chịu nhiều khó 
khắn để tôi có được mọi điều kiện thuận lợi hoàn thành luận án này. 
 Cuối cùng, xin được cảm ơn các anh, chị, bạn bè và đồng nghiệp đã 
quan tâm, động viên tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. 
 Tác giả 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là nghiên cứu sinh, chuyên ngành Nội tiết, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng 
dẫn của PGS.TS. Đỗ Trung Quân. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác 
đã được công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, 
trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của 
cơ sở nơi nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam 
kết này. 
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2020 
Người viết cam đoan 
Lâm Mỹ Hạnh 
CHỮ VIẾT TẮT 
ADA : American Diabetes Association 
 Hiệp hội đái tháo đường Mỹ 
ĐTĐ : Đái tháo đường 
FMD : Flow mediated dilation 
 Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy 
GPx : Glutathione peroxidase 
HATT : Huyết áp tâm thu 
HATTr : Huyết áp tâm trương 
HDL-Cholesterol : High density lipoprotein cholesterol 
 Cholesterol lipoprotein tỉ trọng cao 
Hs-CRP : Reactive protein C 
IDF : Internation Diabetes Foundation 
 Tổ chức đái tháo đường thế giới 
LDL-Cholesterol : Low density lipoprotein cholesterol 
 Cholesterol lipoprotein tỉ trọng cao 
NO : Nitric oxide 
NPDN : Nghiệm pháp dung nạp glucose 
 Protein phản ứng C 
SOD : Superoxide dismutase 
THA : Tăng huyết áp 
VXĐM : Vữa xơ động mạch 
WHO : World Health Organization 
 Tổ chức Y tế thế giới 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................ 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ......................................................................................... 3 
1.1. Tiền đái tháo đường ................................................................................ 3 
1.1.1. Định nghĩa ........................................................................................ 3 
1.1.2. Dịch tễ học ....................................................................................... 3 
1.1.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán: ..................................................................... 4 
1.1.4. Tiền đái tháo đường và nguy cơ biến cố tim mạch: ......................... 5 
1.1.5. Một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở đối tượng tiền đái tháo đường .. 6 
1.2. Rối loạn chức năng nội mạc mạch máu và ý nghĩa của độ giãn mạch 
qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay .................................... 11 
1.2.1. Cấu trúc và chức năng của nội mạc mạch máu .............................. 11 
1.2.2. Vai trò của rối loạn chức năng nội mạc mạch máu và nguy cơ biến 
cố tim mạch ................................................................................... 11 
1.2.3. Các phương pháp đánh giá rối loạn chức năng nội mạc ở mạch máu 
ngoại biên và ý nghĩa của phương pháp đo độ giãn mạch qua trung 
gian dòng chảy động mạch cánh tay ............................................. 15 
1.3. Mối liên quan giữa stress oxy hoá với tăng glucose máu ..................... 24 
1.3.1. Khái niệm stress oxy hoá ............................................................... 24 
1.3.2. Mối liên quan giữa stress oxy hoá với các biến chứng mạch máu do đái 
tháo đường ...................................................................................... 25 
1.4. Vai trò của enzyme SOD và GPx với độ giãn mạch qua trung gian dòng 
chảy động mạch cánh tay ở đối tượng tăng glucose máu .................... 29 
1.5. Một số nghiên cứu tại Việt Nam và trên thế giới có liên quan ............. 36 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 43 
2.1. Đối tượng tham gia ............................................................................... 43 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng tham gia ........................................ 44 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 45 
2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................................ 45 
2.3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 45 
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 45 
2.3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ........................................................................ 46 
2.3.3. Phương pháp chọn mẫu .................................................................. 46 
2.3.4. Phương tiện nghiên cứu: ................................................................ 47 
2.3.5. Các bước tiến hành nghiên cứu ...................................................... 47 
2.3.6. Các biến số và chỉ số nghiên cứu ................................................... 60 
2.4. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................... 62 
2.5. Đạo đức trong nghiên cứu .................................................................... 65 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................................... 66 
3.1. Một số đặc điểm của mẫu nghiên cứu .................................................. 66 
3.2. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay ở đối 
tượng tiền đái tháo đường .................................................................... 71 
3.3. Hoạt tính enzyme SOD, GPX ở đối tượng tiền đái tháo đường ........... 77 
3.4. Mối liên quan giữa độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch 
cánh tay với hoạt tính enzyme SOD, GPx và một số yếu tố nguy cơ tim 
mạch ở đối tượng tiền đái tháo đường ................................................. 81 
Chương 4: 102BÀN LUẬN ....................................................................................... 102 
4.1. Một số đặc điểm của mẫu nghiên cứu ................................................ 102 
4.2. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay, hoạt tính 
enzyme SOD và GPx ở các đối tượng tiền đái tháo đường ....................... 104 
4.2.1. Đường kính động mạch cánh tay trước khi tạo kích thích tăng dòng 
chảy và độ giãn tuyệt đối của động mạch cánh tay ..................... 104 
4.2.2. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay .... 106 
4.2.3. Hoạt tính enzyme SOD ở các đối tượng tham gia nghiên cứu ..... 113 
4.2.4. Hoạt tính enzyme GPx: ................................................................ 119 
4.3. Mối liên quan giữa độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch 
cánh tay với hoạt tính enzyme SOD, GPx và một số yếu tố nguy cơ tim 
mạch ở đối tượng tiền đái tháo đường ............................................... 122 
4.3.1. Mối tương quan giữa độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động 
mạch cánh tay với hoạt tính SOD, GPx ...................................... 122 
4.3.2. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với 
tuổi ............................................................................................... 128 
4.3.3. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với 
giới ............................................................................................... 129 
4.3.4. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay và 
tình trạng hút thuốc lá .................................................................. 130 
4.3.5. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay và chỉ 
số khối cơ thể .............................................................................. 131 
4.3.6. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay và 
vòng bụng .................................................................................... 131 
4.3.7. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay và 
huyết áp ....................................................................................... 133 
4.3.8. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với 
glucose máu ................................................................................. 134 
4.3.9. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với 
bilan lipid ..................................................................................... 137 
4.3.10. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với 
hs-CRP ........................................................................................ 138 
4.3.11. Độ giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay với 
tình trạng kháng insulin ............................................................... 139 
4.3.12. Mô hình hồi quy logistic đa biến giữa độ giãn mạch qua trung 
gian dòng chảy động mạch cánh tay với hoạt tính enzyme SOD, 
GPX và một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở các đối tượng tiền đái 
tháo đường ................................................................................... 141 
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 142 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................................ 144 
NHỮNG ĐIỂM HẠN CHẾ CỦA LUẬN ÁN ........................................................ 145 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN 
ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1: So sánh các phương pháp đánh giá chức năng nội mạc ........... 23 
Bảng 2.1. Phân độ béo phì áp dụng cho người Châu Á. ............................ 49 
Bảng 2.2. Định nghĩa và phân loại tăng huyết áp theo ESH/ESC 2013 .... 50 
Bảng 2.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán rối loạn lipid máu theo ATP III. ............ 54 
Bảng 2.4. Các biến số về đặc điểm nhân trắc ............................................ 60 
Bảng 2.5. Các biến số về đặc điểm lâm sàng ............................................. 60 
Bảng 2.6. Các biến số xét nghiệm máu ...................................................... 61 
Bảng 2.7. Các biến số chỉ số stress oxy hoá .............................................. 62 
Bảng 2.8. Các biến số siêu âm đánh giá FMD ........................................... 62 
Bảng 2.9. Các mức nguy cơ tim mạch trong vòng 10 năm ........................ 63 
Bảng 3.1. Phân bố các đối tượng tham gia theo nhóm tuổi ....................... 66 
Bảng 3.2. Phân bố các đối tượng tham gia theo giới tính .......................... 66 
Bảng 3.3. Một số đặc điểm lâm sàng của các đối tượng tham gia ............. 67 
Bảng 3.4. Phân bố tình trạng hút thuốc lá ở các đối tượng tham gia ......... 68 
Bảng 3.5. Phân bố tình trạng tăng huyết áp ở các đối tượng tham gia 
nghiên cứu ................................................................................. 68 
Bảng 3.6. Một số đặc điểm cận lâm sàng của các đối tượng tham gia 
nghiên cứu ................................................................................. 69 
Bảng 3.7. Đường kính động mạch cánh tay trước khi tạo kích thích 
tăng dòng chảy (D1) của các đối tượng tham gia ...................... 71 
Bảng 3.8. Độ giãn tuyệt đối của động mạch cánh tay sau kích thích gây 
tăng dòng chảy (D2-D1) ở các đối tượng tham gia nghiên cứu ....... 71 
Bảng 3.9. FMD động mạch cánh tay ở các đối tượng tham gia nghiên cứu .... 73 
Bảng 3.10. FMD động mạch cánh tay theo nhóm tuổi ở các đối tượng 
tiền ĐTĐ .................................................................................... 74 
Bảng 3.11. FMD động mạch cánh tay ở các phân nhóm tiền ĐTĐ ............. 75 
Bảng 3.12. Tỉ lệ giảm FMD động mạch cánh tay ở các đối tượng tham 
gia nghiên cứu ........................................................................... 75 
Bảng 3.13. Tỉ lệ giảm FMD động mạch cánh tay ở các phân nhóm tiền ĐTĐ .. 76 
Bảng 3.14. Hoạt tính enzyme SOD ở các đối tượng tham gia nghiên cứu .. 77 
Bảng 3.15. Hoạt tính enzyme SOD ở các phân nhóm tiền ĐTĐ ................. 78 
Bảng 3.16. Hoạt tính enzyme SOD theo nhóm tuổi ở đối tượng tiền ĐTĐ ....... 79 
Bảng 3.17. Hoạt tính enzyme GPx ở các đối tượng tham gia nghiên cứu ... 79 
Bảng 3.18. Hoạt tính enzyme GPx ở các phân nhóm tiền ĐTĐ .................. 80 
Bảng 3.19. Hoạt tính enzyme GPx theo nhóm tuổi ở đối tượng tiền ĐTĐ . 81 
Bảng 3.20. Hoạt tính enzyme SOD ở đối tượng tiền ĐTĐ có FMD giảm 
và bình thường ........................................................................... 81 
Bảng 3.21. Hoạt tính enzyme GPx ở đối tượng tiền ĐTĐ có FMD giảm 
và bình thường ........................................................................... 82 
Bảng 3.22. Giá trị FMD động mạch cánh tay theo giới ở đối tượng tiền 
ĐTĐ ........................................................................................... 84 
Bảng 3.23. Giá trị trung bình FMD động mạch cánh tay ở đối tượng tiền 
ĐTĐ có hút thuốc lá và không hút thuốc lá ............................... 84 
Bảng 3.24. FMD động mạch cánh tay ở đối tượng tiền ĐTĐ có BMI cao 
và bình thường ........................................................................... 85 
Bảng 3.25. Mối tương quan giữa FMD động mạch cánh tay với BMI ở 
đối tượn ... 3 Nữ Tây Hồ - Hà Nội 17/12/2014 PKBM1518779021 
71 Nguyễn Thị B 69 Nữ TP Hải Dương - Hải Dương 22/06/2016 16458078 
72 Đỗ Văn Đ 62 Nam Ân Thi - Hưng Yên 11/09/2014 PKBM14137805 
73 Nguyễn Thị M 68 Nữ Hương Sơn - Hà Tĩnh 23/06/2016 16461099 
74 Nguyễn Thị V 64 Nữ Thanh Liêm - Hà Nam 18/12/2015 PKBM15041695 
75 Nguyễn Văn B 70 Nam Kim Thành - Hải Dương 11/09/2014 PKBM14137712 
76 Lê Xuân M 65 Nam Chương Mỹ - Hà Nội 28/12/2015 15567344 
77 Phan Đình P 65 Nam Cẩm Khê - Phú Thọ 11/09/2014 PKBM14137494 
78 Phạm Thị M 68 Nữ Cẩm Phả - Quảng Ninh 10/09/2014 PKBM14136402 
79 Nguyễn Thị N 65 Nữ Thái Thuỵ - Thái Bình 28/08/2014 PKBM14130911 
80 Trần Văn S 60 Nam Kiến Xương - Thái Bình 11/08/2014 PKBM14119433 
81 Đặng Thị H 60 Nữ Kỳ Anh - Hà Tĩnh 20/07/2016 16562887 
82 Đỗ Thị H 61 Nữ Thái Thuỵ - Thái Bình 15/06/2016 16434789 
83 Nguyễn Thị H 62 Nữ Trực Ninh - Nam Định 15/06/2016 16433349 
84 Đặng Thanh P 61 Nam Thạch Thất - Hà Nội 18/08/2014 PKBM14124094 
85 Đinh Thị H 62 Nữ Hậu Lộc - Thanh Hoá 26/08/2014 PKBM14101064 
86 Nguyễn Hữu N 65 Nam Ninh Giang - Hải Dương 09/09/2014 PKBM14135498 
87 Nguyễn Thị H 62 Nữ Chí Linh - Hải Dương 13/07/2016 16189529 
88 Nguyễn Thị N 60 Nữ Thọ Xuân - Thanh Hoá 09/09/2014 PKBM14135809 
89 Nguyễn Thị T 67 Nữ Vinh - Nghệ An 20/08/2014 PKBM14125706 
90 Nguyễn Thị P 60 Nữ Gia Lộc - Hải Dương 21/08/2014 PKBM14085431 
91 Đỗ Văn T 62 Nam Kim Thành - Hải Dương 20/08/2014 PKBM14042630 
92 Bùi Thị T 65 Nữ TP Tuyên Quang - Tuyên Quang 28/08/2014 PKBM14131275 
 DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU 
NHÓM TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 
STT Họ và tên Tuổi Giới Địa chỉ Ngày khám Mã số khám 
1 Nguyễn T. Thu H 38 Nữ Hạ Long - Quảng Ninh 14/06/2016 16429658 
2 Hoàng Thị T 38 Nữ Hải Hà - Quảng Ninh 14/06/2016 16428629 
3 Phạm Thị M 34 Nữ Bình Giang - Hải Dương 02/06/2016 16391067 
4 Quan Văn N 39 Nam Phổ Yên - Thái Nguyên 11/09/2014 PKBM14137126 
5 Phạm Xuân T 39 Nam Bỉm Sơn - Thanh Hoá 23/09/2014 PKBM14144241 
6 Lê Thị K 35 Nữ Tĩnh Gia - Thanh Hoá 09/06/2016 16414426 
7 Trương Thị H 31 Nữ Hoằng Hoá - Thanh Hoá 21/12/2015 15554465 
8 Nguyễn Thị L 32 Nữ Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 03/06/2016 16394661 
9 Trần Đức H 35 Nam Uông Bí - Quảng Ninh 28/08/2014 PKBM14130610 
10 Đàm Thị L 38 Nữ TP Hải Dương - Hải Dương 02/06/2016 16391031 
11 Hoàng Thị K 34 Nữ Văn Yên - Yên Bái 01/06/2016 16388844 
12 Ngô Thị L 32 Nữ Sóc Sơn - Hà Nội 01/06/2016 16386610 
13 Nguyễn Thị L 38 Nữ Lập Thạch - Vĩnh Phúc 07/06/2016 16405017 
14 Võ Thị H 37 Nữ Kỳ Anh - Hà Tĩnh 13/06/2016 16423970 
15 Ngô Thị Thanh H 34 Nữ Sông Mã - Sơn La 07/06/2016 16405014 
16 Cao Thị T 36 Nữ Hải Hà - Quảng Ninh 15/06/2016 16433899 
17 Nguyễn Thị H 37 Nữ Mộc Châu - Sơn La 22/09/2014 PKBM14143117 
18 Mã Văn D 36 Nam Khả Lay - Cao Bằng 25/08/2014 PKBM14128523 
19 Nguyễn Văn Đ 38 Nam Diễn Châu - Nghệ An 26/08/2014 PKBM14129216 
20 Nguyễn Ngọc H 34 Nam Hải Hậu - Nam Định 20/08/2014 PKBM14126113 
21 Nguyễn Thị T 35 Nữ Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh 18/08/2014 PKBM14124178 
22 Phạm Ngọc D 48 Nam Cầu Giấy - Hà Nội 15/08/2014 PKBM14123307 
23 Bùi Văn H 43 Nam Đông Hưng - Thái Bình 18/08/2014 PKBM14124145 
24 Nguyễn Thị D 44 Nữ Hà Đông - Hà Nội 22/09/2014 PKBM14143400 
25 Phùng Thị C 40 Nữ TP Hà Giang - Hà Giang 21/12/2015 PKBM15211071021 
26 Vũ Thị C 42 Nữ Dương Kinh - Hải Phòng 28/08/2014 PKBM14130715 
27 Nguyễn Duy T 48 Nam Mỹ Đức - Hà Nội 24/09/2014 PKBM14145161 
28 Trần Thị L 44 Nữ Mỹ Lộc - Nam Định 22/12/2015 15556303 
29 Dương Việt D 45 Nam Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ 22/12/2015 15557451 
30 Lê Thị V 48 Nữ Uông Bí - Quảng Ninh 30/12/2015 15573051 
31 Ngô Tuấn O 43 Nam Cẩm Phả - Quảng Ninh 18/08/2014 PKBM14124217 
32 Lương Văn Q 45 Nam Thanh Miện - Hải Dương 14/08/2014 PKBM14121339 
33 Lê Thị T 42 Nữ Phú Xuyên - Hà Nội 15/12/2015 PKBM15209491020 
 34 Hoàng Văn N 41 Nam Tân Kỳ - Nghệ An 15/12/2015 PKBM15209377021 
35 Khổng Văn D 47 Nam Uông Bí - Quảng Ninh 12/08/2014 PKBM14120482 
36 Phạm Văn T 46 Nam Yên Mô - Ninh Bình 29/12/2015 15571040 
37 Nguyễn Đức Q 43 Nam Việt Trì - Phú Thọ 18/08/2014 PKBM14124048 
38 Nguyễn Thị L 45 Nữ Vụ Bản - Nam Định 15/12/2015 PKBM15209547022 
39 Đỗ Thị Thu H 40 Nữ Việt Trì - Phú Thọ 28/08/2014 PKBM14131094 
40 Ngô Văn T 43 Nam Mê Linh - Vĩnh Phúc 17/12/2015 PKBM15210498021 
41 Nguyễn Minh P 42 Nam Lâm Thao - Phú Thọ 25/08/2014 PKBM14128544 
42 Nguyễn Thị T 47 Nữ Thạch An - Cao Bằng 10/09/2014 PKBM14136409 
43 Biện Thu T 40 Nữ Từ Sơn - Bắc Ninh 21/08/2014 PKBM14126517 
44 Phạm Thị T 46 Nữ Diễn Châu - Nghệ An 19/08/2014 PKBM14124822 
45 Nguyễn Văn Ư 46 Nam Hải Hậu - Nam Định 12/08/2014 PKBM14121382 
46 Nguyễn Ngọc H 43 Nam Kim Động - Hưng Yên 14/08/2014 PKBM14121291 
47 Nguyễn Thị D 47 Nữ Thanh Thuỷ - Phú Thọ 10/09/2014 PKBM14136864 
48 Ngô Thị L 40 Nữ Hoài Đức - Hà Nội 27/08/2014 PKBM14130268 
49 Mai Văn H 49 Nam Trực Ninh - Nam Định 26/08/2014 PKBM14129242 
50 Trần Đình V 57 Nam Việt Yên - Bắc Giang 11/08/2014 PKBM14119414 
51 Trần Thị L 52 Nữ Thường Tín - Hà Nội 21/08/2014 PKBM14126987 
52 Nguyễn Thị H 51 Nữ Dương Kinh - Hải Phòng 29/12/2015 15570308 
53 Ngô Văn H 55 Nam Ý Yên - Nam Định 13/08/2014 PKBM14081464 
54 Nguyễn Thị N 51 Nữ Yên Lập - Phú Thọ 28/12/2015 15568442 
55 Nguyễn Văn H 52 Nữ TP Hải Phòng - Hải Phòng 17/12/2015 PKBM15210407022 
56 Nguyễn Thị H 50 Nữ Lý Nhân - Hà Nam 22/08/2014 PKBM14068326 
57 Đỗ Thị L 52 Nữ Sóc Sơn - Hà Nội 28/12/2015 15567151 
58 Hoàng Thị N 57 Nữ Hải Hậu - Nam Định 14/08/2014 PKBM14081437 
59 Nguyễn Công T 57 Nam Thanh Hà - Hải Dương 21/12/2015 PKBM15211107020 
60 Đỗ Đình C 55 Nam Bình Xuyên - Vĩnh Phúc 22/12/2015 15556323 
61 Ngô Văn D 55 Nam Lương Tài - Bắc Ninh 15/12/2015 PKBM15209511022 
62 Nguyễn Văn Đ 53 Nam TP Bắc Giang - Bắc Giang 29/12/2015 15570100 
63 Nguyễn Thị L 54 Nữ Đồ Sơn - Hải Phòng 28/12/2015 15567174 
64 Vũ Thị B 58 Nữ Chí Linh - Hải Dương 21/12/2015 PKBM15211108022 
65 Vũ Mạnh K 55 Nam Phúc Thọ - Hà Nội 29/12/2015 15569970 
66 Đào Thị T 52 Nữ Thanh Hà - Hải Dương 25/08/2014 PKBM14128665 
67 Vũ Thị T 54 Nữ Hiệp Hoà - Bắc Giang 25/08/2014 PKBM14128832 
68 Nguyễn Văn H 50 Nam Vũ Thư - Thái Bình 22/09/2014 PKBM14956117 
69 Đặng Xuân M 58 Nam Hưng Nguyên - Nghệ An 27/08/2014 PKBM14129922 
70 Trương T. Ngọc P 51 Nữ Lạng Giang - Bắc Giang 11/08/2014 PKBM14119344 
71 Thái D 57 Nam Vinh - Nghệ An 14/08/2014 PKBM14120814 
 72 Đoàn Thị B 52 Nữ Uông Bí - Quảng Ninh 24/09/2014 PKBM14145078 
73 Bùi Văn T 51 Nam Hoành Bồ - Quảng Ninh 23/09/2014 PKBM14144108 
74 Nguyễn Thị D 52 Nữ Lạng Giang - Bắc Giang 22/08/2014 PKBM14127803 
75 Tạ Đức H 58 Nam Mường Lay - Điện Biên 10/09/2014 PKBM14136872 
76 Phạm Thị T 51 Nữ Yên Lạc - Vĩnh Phúc 11/09/2014 PKBM14137148 
77 Nhữ Thị H 57 Nữ Hà Đông - Hà Nội 22/09/2014 PKBM14143317 
78 Vũ Thị T 55 Nữ Bình Giang - Hải Dương 14/08/2014 PKBM14081425 
79 Lê Xuân P 60 Nam Hà Đông - Hà Nội 23/09/2014 PKBM14143319 
80 Tạ Thị K 60 Nữ Bảo Lạc - Cao Bằng 21/08/2014 PKBM14126562 
81 Trần Thị O 63 Nữ Lý Nhân - hà Nam 13/08/2014 PKBM14121264 
82 Trần Thị S 66 Nữ Đô Lương - Nghệ An 23/09/2014 PKBM14143980 
83 Nguyễn Thị H 64 Nữ An Dương - Hải Phòng 14/08/2014 PKBM14121173 
84 Nguyễn Thị D 67 Nữ Lâm Thao - Phú Thọ 15/08/2014 PKBM14123214 
85 Nguyễn Thị G 61 Nữ Hoài Đức - Hà Nội 10/09/2014 PKBM14136757 
86 Nguyễn Văn M 60 Nam Tân Yên - Bắc Giang 08/06/2016 16409522 
87 Lê Thị T 61 Nữ Thanh Hà - Hải Dương 21/08/2014 PKBM14126998 
88 Lê Thị B 62 Nữ Hoằng Hoá - Thanh Hoá 20/08/2014 PKBM14125796 
89 Nguyễn Văn L 60 Nam Hoàng Mai - Hà Nội 08/08/2016 16633626 
90 Đào Thị T 63 Nữ Khoái Châu - Hưng Yên 22/08/2014 PKBM14123547 
91 Đỗ Thị H 62 Nữ Tây Hồ - Hà Nội 21/08/2014 PKBM14127097 
92 Phạm Thị T 67 Nữ Thạch Hà - Hà Tĩnh 27/08/2014 PKBM14130236 
93 Nguyễn Văn L 69 Nam Ninh Giang - Hải Dương 05/07/2016 16503864 
94 Phạm Tiến T 60 Nam Quỳnh Phụ - Thái Bình 13/06/2016 16427322 
95 Nguyễn Văn P 67 Nam Kim Sơn - Ninh Bình 27/08/2014 PKBM14130108 
96 Phạm Bình S 60 Nam Thanh Xuân - Hà Nội 20/06/2016 16449348 
97 Nguyễn Thị P 68 Nữ Yên Lạc - Vĩnh Phúc 25/08/2014 PKBM14128713 
 DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU 
NHÓM KHÔNG RLCH GLUCOSE 
STT Họ và tên Tuổi Giới Địa chỉ Ngày khám Mã số khám 
1 Nguyễn Thị H 32 Nữ Vũ Thư - Thái Bình 18/08/2014 PKBM14124256 
2 Nguyễn Thị H 38 Nữ Lạng Giang - Bắc Giang 19/08/2014 PKBM14124898 
3 Lê Thị H 34 Nữ Mỹ Hào - Hưng Yên 19/08/2014 PKBM14125194 
4 Lương Văn D 32 Nam Mai Sơn - Sơn La 14/08/2014 PKBM14121071 
5 Nguyễn Văn K 39 Nam Từ Sơn - Bắc Ninh 26/08/2014 PKBM14120701 
6 Đàm Thị T 38 Nữ Mê Linh - Hà Nội 21/08/2014 PKBM14127066 
7 Hoàng Văn L 37 Nam Phủ Lý - Hà Nam 13/08/2014 PKBM14123568 
8 Nguyễn Thị H 39 Nữ Pháp Vân - Hà Nội 09/09/2014 PKBM14135455 
9 Đỗ Thị D 30 Nữ Thạch Thất - Hà Nội 09/09/2014 PKBM14136076 
10 Trần Trung K 35 Nam Gia Lâm - Hà Nội 13/08/2014 PKBM14124714 
11 Phùng Thị T 36 Nữ Nam Trực - Nam Định 20/08/2014 PKBM14126228 
12 Trần Thị Thanh T 30 Nữ Tân Kỳ - Nghệ An 22/08/2014 PKBM14127401 
13 Hoàng Hữu T 31 Nữ Ý Yên - Nam Định 22/12/2015 15557201 
14 Hoàng Thị N 38 Nữ Kim Động - Hưng Yên 15/08/2014 PKBM14121366 
15 Nguyễn Thị Thanh T 30 Nữ Yên Thành - Nghệ An 22/08/2014 PKBM14127450 
16 Nguyễn Thị H 39 Nữ Yên Dũng - Bắc Giang 19/08/2014 PKBM14124896 
17 Nguyễn Ngọc T 36 Nam Gia Lộc - Hải Dương 12/08/2014 PKBM14120478 
18 Đường Thị D 45 Nữ Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 11/09/2014 PKBM14137140 
19 Nguyễn Thị O 40 Nữ Phủ Lý - Hà Nam 23/09/2014 PKBM14144439 
20 Đường Hải M 40 Nam Sóc Sơn - Hà Nội 15/08/2014 PKBM14131025 
21 Lê Văn H 47 Nam Hậu Lộc - Thanh Hoá 21/08/2014 PKBM14126659 
22 Tạ Xuân Q 43 Nam Lạng Giang - Bắc Giang 25/08/2014 PKBM14128648 
23 Vũ Thị K 44 Nữ Hải Hậu - Nam Định 22/12/2015 15556718 
24 Đặng Thị Y 43 Nữ Vinh - Nghệ An 15/08/2014 PKBM14131236 
25 Nguyễn Thị H 47 Nữ Mê Linh - Hà Nội 21/12/2014 PKBM15211014020 
26 Nguyễn Văn N 43 Nam Thanh Chương - Nghệ An 28/12/2015 15566872 
27 Nguyễn Văn B 46 Nam Thuận Thành - Bắc Ninh 15/12/2015 PKBM15209700022 
28 Phùng Thị S 48 Nữ Sơn Tây - Hà Nội 19/08/2014 PKBM14124920 
29 Nguyễn Văn H 49 Nam TP Bắc Giang - Bắc Giang 21/12/2015 15554531 
30 Phương Kim V 49 Nam Bình Giang - Hải Dương 09/09/2014 PKBM14135778 
31 Vũ Thị X 46 Nữ Tiên Lãng - Hải Phòng 13/08/2014 PKBM14121296 
32 Hà Việt H 48 Nam Hà Đông - Hà Nội 28/12/2015 15567194 
33 Đỗ Thanh H 46 Nam Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 19/08/2014 PKBM14124917 
34 Vũ Công A 49 Nam Vĩnh Bảo - Hải Phòng 22/12/2015 15557212 
35 Lê Thị A 43 Nữ Can Lộc - Hà Tĩnh 24/09/2014 PKBM14144948 
36 Nguyễn Thị Kim H 47 Nữ Bảo Thắng - Lào Cai 14/08/2014 PKBM14122189 
37 Dương Văn H 42 Nam Từ Sơn - Bắc Ninh 11/08/2014 PKBM14119717 
 38 Lê Thị Minh N 44 Nữ TP Bắc Giang - Bắc Giang 21/12/2015 15554526 
39 Nguyễn Thị T 45 Nữ Phúc Thọ - Hà Nội 15/08/2014 PKBM14130217 
40 Hoàng Thị H 49 Nữ Thái Thuỵ - Thái Bình 18/12/2014 PKBM15210785022 
41 Bùi Thị H 44 Nữ 19/08/2014 PKBM14131600 
42 Lê Thị L 41 Nữ Đông Triều - Quảng Ninh 17/12/2014 PKBM15210414022 
43 Nguyễn Thế M 43 Nam Cẩm Giàng - Hải Dương 25/08/2014 PKBM14128514 
44 Bùi Thị X 48 Nữ Như Xuân - Thanh Hoá 12/08/2014 PKBM14120299 
45 Phạm Thị L 49 Nữ Chí Linh - Hải Dương 10/09/2014 PKBM14136514 
46 Trần Huy H 42 Nam Phúc Thọ - Hà Nội 26/08/2014 PKBM14129123 
47 Nguyễn Thế C 40 Nam Phúc Thọ - Hà Nội 11/09/2014 PKBM14137583 
48 Nguyễn Tiến Đ 46 Nam Lương Sơn - Hoà Bình 22/08/2014 PKBM14127650 
49 Phạm Thị H 50 Nữ Đông Triều - Quảng Ninh 28/08/2014 PKBM14130614 
50 Ngô Thị H 59 Nữ Kiến Thuỵ - Hải Phòng 15/08/2014 PKBM14150811 
51 Lương Thị H 58 Nữ Hoằng Hoá - Thanh Hoá 12/08/2014 PKBM14120268 
52 Mai Thị T 52 Nữ Gia Lộc - Hải Dương 13/08/2014 PKBM14113614 
53 Lê Xuân H 54 Nam Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh 09/09/2014 PKBM14135398 
54 Phùng Thị L 51 Nữ Hiệp Hoà - Bắc Giang 09/09/2014 PKBM14135711 
55 Hoàng Thị H 50 Nữ Mê Linh - Hà Nội 26/08/2014 PKBM14129181 
56 Lưu Thị H 55 Nữ Sông Công - Thái Nguyên 29/12/2015 15571041 
57 Nguyễn Văn Y 56 Nam TP Bắc Ninh - Bắc Ninh 18/12/2015 PKBM15210845021 
58 Nguyễn Đình P 51 Nam Phúc Yên - Vĩnh Phúc 29/08/2014 PKBM14131483 
59 Vương Thị Y 55 Nữ Lục Nam - Bắc Giang 11/09/2014 PKBM14137350 
60 Tạ Văn T 57 Nam Việt Yên - Bắc Giang 11/08/2014 PKBM14119412 
61 Nguyễn Thị D 56 Nữ Từ Sơn - Bắc Ninh 15/08/2014 PKBM14128465 
62 Vũ Hữu D 50 Nam Tiên Lãng - Hải Phòng 13/08/2014 PKBM14121293 
63 Nguyễn Thị M 54 Nữ Tiền Hải - Thái Bình 18/08/2014 PKBM14124262 
64 Vương Thị K 53 Nữ Yên Mỹ - Hưng Yên 30/12/2015 15573498 
65 Nguyễn Thị Đ 50 Nữ Hải Hậu - Nam Định 13/08/2014 PKBM14292114 
66 Hoàng Quang S 56 Nam Tiên Lữ - Hưng Yên 22/12/2015 PKBM15211357020 
67 Nguyễn Thị X 56 Nữ Ninh Giang - Hải Dương 13/08/2014 PKBM14121298 
68 Nguyễn Hữu T 56 Nam Hạ Long - Quảng Ninh 15/12/2015 PKBM15209431021 
69 Trần Thị S 53 Nữ Phúc Thọ - Hà Nội 21/08/2014 PKBM14126974 
70 Dương Văn T 51 Nam Tân Yên - Bắc Giang 22/09/2014 PKBM14143167 
71 Bùi Thị H 51 Nữ TP Thanh Hoá - Thanh Hoá 22/12/2015 15556039 
72 Trần Đình S 53 Nam Hương Sơn - Hà Tĩnh 26/08/2014 PKBM14129327 
73 Lê Văn T 55 Nam Thạch Hà - Hà Tĩnh 21/12/2015 PKBM15211111021 
73 Đinh Thị M 57 Nữ TP Bắc Ninh - Bắc Ninh 18/12/2015 PKBM15210846021 
74 Nguyễn Văn C 54 Nam Vụ Bản - Nam Định 15/12/2015 PKBM15209516021 
75 Bùi Văn Q 53 Nam Hải Hậu - Nam Định 22/08/2014 PKBM14127448 
76 Trần Ngọc T 59 Nam Phù Ninh - Phú Thọ 28/08/2014 PKBM14130623 
77 Nguyễn Thị R 60 Nữ Gia Bình - Bắc Ninh 16/06/2016 16438343 
 78 Ngô Phi S 62 Nam Diễn Châu - Nghệ An 05/07/2016 16502552 
79 Nguyễn Thị G 70 Nữ Nho Quan - Ninh Bình 02/06/2016 16391418 
80 Nguyễn Thị T 67 Nữ Thanh Ba - Phú Thọ 16/06/2016 16436970 
81 Đào Thị V 65 Nữ Hà Đông - Hà Nội 07/06/2016 16405275 
82 Hoàng Thị T 60 Nữ Đông Triều - Quảng Ninh 18/08/2014 PKBM14124517 
83 Đoàn Sỹ N 63 Nam Thanh Sơn - Phú Thọ 23/08/2016 16696137 
84 Nguyễn Thị H 68 Nữ Đông Triều - Quảng Ninh 20/06/2016 16448530 
85 Nguyễn Thị L 60 Nữ Đồng Mô - Lạng Sơn 27/08/2014 PKBM1130420 
86 Trần Thị Y 62 Nữ Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh 21/06/2016 16452460 
87 Tạ Thị L 62 Nữ Yên Sơn - Tuyên Quang 16/06/2016 16436871 
88 Lê Thị H 64 Nữ Lập Thạch - Vĩnh Phúc 23/06/2016 16462514 
89 Trần Thị M 64 Nữ TP Nam Định - Nam Định 22/06/2016 16456956 
90 Nguyễn Bá L 67 Nam Can Lộc - Hà Tĩnh 10/08/2016 16644356 
91 Chu Văn T 65 Nam Hải Hậu - Nam Định 29/12/2015 15570035 
92 Tạ Thị L 61 Nữ TP Bắc Ninh - Bắc Ninh 23/06/2016 16461788 
93 Quản Hữu Q 62 Nam Bắc Yên - Sơn La 21/12/2015 15554089 
94 Nguyễn Xuân H 61 Nam Yên Lạc - Vĩnh Phúc 10/07/2016 16523824 
95 Nguyễn Thị M 60 Nữ Sông Công - Thái Nguyên 27/08/2014 PKBM14130248 
96 Nguyễn Thị N 68 Nữ Biên Hoà - Đồng Nai 03/06/2016 16394728 
97 Vũ Bá K 60 Nam Thanh Hà - Hải Dương 17/07/2016 16551676 
98 Đinh Viết T 66 Nam Giao Thuỷ - Nam Định 07/09/2016 16749136 
99 Lê Đức T 60 Nam TP Thái Nguyên - Thái Nguyên 06/07/2016 16508800 
Xác nhận của Bệnh viện Bạch Mai 
Bệnh viện Bạch Mai xác nhận các đối 
tượng trên đã được khám và xét 
nghiệm tại bệnh viện Bạch Mai 
Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2019 
Người lập bảng 
 Lâm Mỹ Hạnh 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_moi_lien_quan_giua_fmd_dong_mach_canh_tay_v.pdf
  • pdfBản tóm tắt tiếng Anh.pdf
  • pdfBản tóm tắt tiếng việt.pdf
  • docxBản trích yếu luận án.docx
  • docxSUMMARY NEW RESULTS OF THE STUDY.docx
  • docxtóm tắt kết luận luận án.docx