Luận án Đánh giá quản lý rừng bền vững và giám sát thực hiện sau khi được cấp chứng chỉ rừng tại công ty lâm nghiệp Bến hải, tỉnh Quảng Trị
Rừng là tài nguyên quý báu của quốc gia, là bộ phận quan trọng của môi trường
sống, có giá trị to lớn không chỉ đối với nền kinh tế đất nước, mà còn có vai trò quan
trọng đối với phát triển sinh kế của cộng đồng và bảo vệ môi trường sinh thái. Ở nước
ta, trong suốt nhiều thập kỷ qua, rừng đã có những đóng góp đáng kể vào công cuộc
đấu tranh giành độc lập dân tộc, vào phát triển nền kinh tế quốc dân, và có vai trò quan
trọng trong phát triển kinh tế nông thôn và xói đói giảm nghèo. Tuy nhiên, các tác
động khai thác quá mức, không bền vững của con người đã và đang làm suy giảm số
lượng và chất lượng rừng rõ rệt. Mất rừng và suy thoái tài nguyên rừng đã không chỉ
gây ra những tác động xấu đến môi trường, như xói mòn đất, lũ lụt xảy ra với tần suất
cao, góp phần dẫn đến biến đổi khí hậu, mà còn ảnh hưởng đến sinh kế của người dân
và sự phát triển bền vững của đất nước
Đứng trước những thách thức về sự suy kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên,
sự xuống cấp của môi trường toàn cầu ngày càng tăng, khái niệm phát triển bền vững
được đưa ra nhằm đạt được sự phát triển có thể đáp ứng đuợc những nhu cầu hiện tại
mà không ảnh huởng, tổn hại đến những khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ
tiếp theo .” (WECD, 1987)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá quản lý rừng bền vững và giám sát thực hiện sau khi được cấp chứng chỉ rừng tại công ty lâm nghiệp Bến hải, tỉnh Quảng Trị
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP --------------------------- HÀ SỸ ĐỒNG ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG VÀ GIÁM SÁT THỰC HIỆN SAU KHI ĐƢỢC CẤP CHỨNG CHỈ RỪNG TẠI CÔNG TY LÂM NGHIỆP BẾN HẢI, TỈNH QUẢNG TRỊ LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Hà Nội, 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP --------------------------- HÀ SỸ ĐỒNG ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG VÀ GIÁM SÁT THỰC HIỆN SAU KHI ĐƢỢC CẤP CHỨNG CHỈ RỪNG TẠI CÔNG TY LÂM NGHIỆP BẾN HẢI, TỈNH QUẢNG TRỊ Chuyên ngành: Điều tra quy hoạch rừng Mã số: 62.62.02.08 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS.TS. Vũ Nhâm Hà Nội, 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong Luận án là trung thực, không trùng lặp và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các thông tin trích dẫn trong Luận án đã được chỉ rõ nguồn gốc, rõ ràng và minh bạch. Tác giả Hà Sỹ Đồng ii LỜI CẢM ƠN Luận án này được hoàn thành tại trường Đại học Lâm nghiệp theo Quyết định số 1895/QĐ-ĐHLN-ĐTSĐH ngày 28/12/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp. Trong quá trình thực hiện luận án tác giả đã nhận được sự giúp đỡ quý báu của nhiều tập thể, các đồng nghiệp trong ngành lâm nghiệp Việt Nam và các tổ chức quốc tế. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban giám hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp, Khoa sau đại học và các thầy giáo, cô giáo đã giảng dạy tôi trong suốt quá trình học tập. Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến thầy giáo PGS.TS. Vũ Nhâm, người trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã tận tình chỉ bảo, truyền đạt kinh nghiệm quý báu và giúp đỡ tôi trong thời gian học tập cũng như trong quá trình hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và cán bộ, chuyên viên Công ty lâm nghiệp Bến Hải cùng gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Mặc dù đã có nhiều cố gắng và nỗ lực của bản thân nhưng chắc chắn luận văn vẫn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của các nhà khoa học và đồng nghiệp. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, tháng 10 năm 2016 Tác giả Hà Sỹ Đồng iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TT Từ vi t tắt Di n giải 1 QLR Quản lý rừng 2 QLRBV Quản lý rừng bền vững 3 KHQLR Kế hoạch quản lý rừng 4 BNN Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 SLR Sản lượng rừng 6 CTLN Bến Hải Công ty lâm nghiệp Bến Hải 7 ATFS Hệ thống rừng trang trại tại Hoa Kỳ 8 FSC Hội đồng quản trị rừng thế giới 9 CIFOR Trung tâm nghiên cứu lâm nghiệp quốc tế 10 ITTO Tổ chức quốc tế về gỗ nhiệt đới 11 CCR Chứng chỉ rừng 12 PEFC Chương trình phê duyệt các quy trình chứng chỉ rừng 13 FM Chứng chỉ quản lý rừng 14 CoC Chuỗi hành trình sản phẩm 15 WWF Quỹ quốc tế về bảo vệ thiên nhiên 16 NWG Tổ công tác quốc gia 17 TFT Quỹ rừng nhiệt đới 19 Viện QLRBV&CCR Viện Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng 20 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 21 LCTT Lỗi chưa tuân thủ 22 YCKP Yêu cầu khắc phục iv TT Từ vi t tắt Di n giải 23 PT Phát triển 24 FAO Tổ chức nông lương Liên hiệp quốc 25 UBND Ủy ban nhân dân 26 4.1.1 Số hiệu của chương mục 27 [1] Số hiệu tài liệu trích dẫn trong danh sách, tài liệu tham khảo 28 D1,3 (cm) Đường kính ngang ngực 29 H(m) Chiều cao bình quân lâm phần 30 M(m 3 /ha) Trữ lượng rừng 31 N (cây/ha) Mật độ cây trên ha 32 KTXH Kinh tế xã hội 33 BHYT Bảo hiểm y tế 34 SXKD Sản xuất kinh doanh 35 NPV Giá trị hiện tại thuần 36 BCR Tỷ lệ thu nhập trên chi phí 37 IRR Tỷ lệ thu hồi nội bộ 38 r% Tỷ lệ chiết khấu (lãi vay ngân hàng) v MỤC LỤC Trang phụ bìa Trang LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................ iii DANH MỤC CÁC BẢNG .........................................................................................viii DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ix MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Sự cần thiết của luận án ............................................................................................... 1 2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án .................................................................. 2 2.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 2 2.2. Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................................. 2 3. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 3 4. Những đóng góp mới của luận án ............................................................................... 3 5. Kết cấu luận án ............................................................................................................ 3 Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG, ĐÁNH GIÁ CHÍNH THỨC VÀ GIÁM SÁT HÀNG NĂM QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỨNG THEO TIÊU CHUẨN CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ RỪNG THẾ GIỚI (FSC) 5 1.1. Nhận thức về quản lý rừng bền vững ....................................................................... 5 1.1.1. Suy giảm tài nguyên rừng .................................................................................. 5 1.1.2. Nhận thức về quản lý rừng bền vững ................................................................ 8 1.1.3. Các yếu tố làm cơ sở quản lý rừng bền vững .................................................... 8 1.2. Phát triển bền vững và QLRBV trên thế giới, đánh giá QLRBV và giám sát thực hiện sau khi được CCR của FSC ..................................................................................... 9 1.2.1. Về phát triển bền vững ...................................................................................... 9 1.2.2. Về quản lý rừng bền vững ............................................................................... 11 1.2.3. Chứng chỉ rừng ................................................................................................ 15 1.2.4. Đánh giá quản lý rừng bền vững và giám sát thực hiện sau khi được cấp CCR ....................................................................................................................................... 18 1.3. QLRBV, đánh giá QLRBV và giám sát thực hiện sau khi được CCR ở Việt Nam ....................................................................................................................................... 21 1.3.1. Phát triển bền vững và Quản lý rừng bền vững ............................................... 21 1.3.2. Các hoạt động về QLRBV ............................................................................... 23 1.3.3. Đánh giá và giám sát QLR .............................................................................. 28 1.4. Những kết quả chính nghiên cứu QLRBV, đánh giá, giám sát thực hiện QLRBV và đề xuất ứng dụng vào QLRBV ở Việt nam và Công ty lâm nghiệp Bến Hải .......... 30 1.5. Thảo luận ................................................................................................................ 32 Chƣơng 2: ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN CỦA CÔNG TY LÂM NGHIỆP BẾN HẢI 34 vi 2.1. Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Công ty ........................................... 34 2.1.1. Chức năng nhiệm vụ ........................................................................................ 34 2.1.2 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................. 34 2.2. Đặc điểm điều kiện tự nhiên ................................................................................... 37 2.2.1. Vị trí địa lý ....................................................................................................... 37 2.2.2. Địa hình, địa thế .............................................................................................. 38 2.2.3. Khí hậu và thủy văn ......................................................................................... 39 2.2.4. Đất ................................................................................................................... 40 2.2.5. Đặc điểm hiện trạng rừng của Công ty ............................................................ 40 2.2.6. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh của CT .................................................................................................................................. 42 2.3. Đặc điểm điều kiện kinh tế-xã hội .......................................................................... 43 2.3.1. Dân số, dân tộc, lao động ................................................................................ 43 2.3.2. Thực trạng kinh tế và tình hình sản xuất kinh doanh ...................................... 43 2.4. Đánh giá chung về tình hình kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh của Công ty .................................................................................................................... 47 Chƣơng 3: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .... 48 3.1. Đối tượng, phạm vi và giới hạn nghiên cứu ........................................................... 48 3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 48 3.1.2. Phạm vi nghiên cứu 3.1.3. Giới hạn nghiên cứu: ....................................................................................... 48 3.2. Nội dung nghiên cứu: ............................................................................................ 48 3.3. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 49 3.3.1. Phương pháp đánh giá QLR của Công ty, phát hiện những lỗi chưa tuân thủ trong QLR của Công ty và lập kế hoạch khắc phục ..................................................... 49 3.3.2. Lập Kế hoạch quản lý rừng ............................................................................. 59 3.3.3. Giám sát thực hiện Kế hoạch quản lý rừng ..................................................... 63 Chƣơng 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ...................................... 65 4.1. Kết quả đánh giá QLR của Công ty, phát hiện những lỗi chưa tuân thủ trong QLR của Công ty và lập kế hoạch khắc phục ....................................................................... 65 4.1.1. Các yếu tố cơ bản trong QLR của Công ty .................................................... 65 4.1.1.1 Đặc điểm cấu trúc rừng trồng, năng suất rừng trồng và điều chỉnh sản lượng rừng trồng .............................................................................................. 65 4.1.1.2 Đánh giá những khiếm khuyết đối với môi trường và xã hội trong quản lý rừng của Công ty ..................................................................................................... 76 4.1.1.3 Đánh giá đa dạng sinh học và rừng có giá trị bảo tồn cao ....................... 84 4.2.1. Phát hiện các lỗi không tuân thủ trong quản lý rừng và lập kế hoạch khắc phục năm 2012............................................................................................................. 107 vii 4.2.3. Phát hiện các lỗi không tuân thủ trong quản lý rừng và lập kế hoạch khắc phục năm 2014............................................................................................................. 113 4.2.4. Nhận xét kết quả đánh giá hàng năm các hoạt động QLR của Công ty sau khi được CCR từ 2012-2014 ............................................................................................. 114 4.3. Kế hoạch QLR Công ty lâm nghiệp Bến Hải giai đoạn 2016-2020 ..................... 115 4.3.1. Mục tiêu quản lý ............................................................................................ 115 4.3.2. Quy hoạch sử dụng đất cho Công ty ............................................................ 118 4.3.3. Quy hoạch sản xuất phân theo các xí nghiệp thành viên.............................. 121 4.3.4. Kế hoạch sản xuất kinh doanh ...................................................................... 122 4.3.5. Giải pháp thực hiện phương án QLRBV ...................................................... 137 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ ........................................................ 147 1. Kết luận .................................................................................................................... 147 2. Tồn tại ...................................................................................................................... 148 3. Khuyến nghị ............................................................................................................ 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 150 PHỤ LỤC viii DANH MỤC CÁC BẢNG TT Tên bảng Số trang Bảng 1.1. Sự phân bố theo vùng nhiệt đới và ôn đới của diện tích rừng thế giới ........... 5 Bảng 1.2. Sự thay đổi diện tích rừng của Việt Nam và một số nước trên thế giới, giai đoạn 1990-2015 ............................................................................................................... 6 Bảng 1.3. Sự gia tăng nhu cầu gỗ ở Việt Nam ................................................................ 7 Bảng 2.1. Tổng hợp diện tích rừng và đất của Công ty Lâm nghiệp Bến Hải ............. 42 (Năm 2015) .................................................................................................................... 42 Bảng 3.1: Phiếu đánh giá quản lý rừng theo tiêu chuẩn của FSC ................................. 55 Bảng 3.2: Phiếu đánh giá chuỗi hành trình sản phẩm ................................................... 55 Bảng 4.1. Thống kê mô tả Hvn và D1.3 ........................................................................ 65 Bảng 4.2. Kết quả kiểm tra phân bố N-D theo phân bố Weibull bằng χ2 ..................... 66 Bảng 4.3. Kết quả kiểm tra phân bố N-H theo phân bố Weibull bằng χ2 ..................... 67 Bảng 4.4. Kết quả kiểm tra tham số của các dạng hàm tương quan H-D ..................... 68 của rừng Keo lai ............................................................................................................ 68 Bảng 4.5: Hiện trạng rừng trồng phân bố theo tuổi của Công ty .... ... à Nội. [24] Viện Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng (SFMI), 2007. Tiêu chuẩn FSC quốc gia QLRBV, Dự thảo 9c. TIẾNG ANH [25] FSC (2010) , Global FSC Certificates 2010-01-15,Germany [26] FSC (2004), FSC Standard for Chain of Custody Certification, Germany 153 [27] Association of the World Conservation Union (IUCN, 1980) World Conservation Strategy: "Protection for sustainable development" [28] WCED (World Commission on Environment and Development) 1987. Our Common Future. Oxford University Press, Oxford. [29] Report of the World Commission on Environment and Development (1987) , General Assembly Resolution 42/187, 11 December [30] Jussi Lunasvuori & Sheikh Ibrahim(2006), Tracking the Wood TFU Volume, Sheikh Ali [31] ITTO (2005). Status of tropical forest management. WEBSITE [32] [33] [34] [35] [36] PHỤ LỤC PHỤ LỤC 01: Dữ liệu điều tra chiều cao vút ngọn (Hvn_m) và đƣờng kính ngang ngực (D1.3_cm) của rừng Keo lai tuổi 5 Mã OTC TT cây Mã cây D1.3 (cm) Hvn (m) 234 1 OTC_234C_1 16 15 310 1 OTC_310C_1 10 12.5 284 1 OTC_284C_1 11 14.7 305 1 OTC_305C_1 11 11 267 1 OTC_267C_1 10 9.8 273 1 OTC_273C_1 10 10 224 1 OTC_224C_1 11 12.2 225 1 OTC_225C_1 9 9.6 249 1 OTC_249C_1 13 11.5 278 1 OTC_278C_1 15 11.5 315 1 OTC_315C_1 10 10.3 261 1 OTC_261C_1 11 10 298 1 OTC_298C_1 14 13 232 1 OTC_232C_1 8 8.2 269 1 OTC_269C_1 7 9 323 1 OTC_323C_1 11 11.4 293 1 OTC_293C_1 8 8 346 1 OTC_346C_1 11 10 286 1 OTC_286C_1 9 12.5 283 1 OTC_283C_1 10 10 259 1 OTC_259C_1 10 10.9 280 1 OTC_280C_1 9 8.5 221 1 OTC_221C_1 10 11.6 251 1 OTC_251C_1 12 13 272 1 OTC_272C_1 10 10 308 1 OTC_308C_1 15 13 325 1 OTC_325C_1 11 11 263 1 OTC_263C_1 11 14.5 265 1 OTC_265C_1 8 9.5 337 1 OTC_337C_1 10 10.5 237 1 OTC_237C_1 8 8 287 1 OTC_287C_1 10 11 314 1 OTC_314C_1 8 9 240 1 OTC_240C_1 13 13 254 1 OTC_254C_1 15 12 270 1 OTC_270C_1 10 10.5 258 1 OTC_258C_1 9 8.5 274 1 OTC_274C_1 11 11 268 1 OTC_268C_1 8 9.5 307 1 OTC_307C_1 10 10.5 290 1 OTC_290C_1 8 10.6 296 1 OTC_296C_1 13 13 226 1 OTC_226C_1 10 10.5 295 1 OTC_295C_1 13 10.3 328 1 OTC_328C_1 10 10 246 1 OTC_246C_1 13 11.9 262 1 OTC_262C_1 11 11 245 1 OTC_245C_1 9 9 247 1 OTC_247C_1 10 10.5 277 1 OTC_277C_1 10 10 222 1 OTC_222C_1 12 11 230 1 OTC_230C_1 10 10.5 241 1 OTC_241C_1 11 11 233 1 OTC_233C_1 14 11.5 243 1 OTC_243C_1 9 9.3 324 1 OTC_324C_1 10 11.5 320 1 OTC_320C_1 14 11.5 242 1 OTC_242C_1 10 9.7 275 1 OTC_275C_1 11 11 276 1 OTC_276C_1 8 9 288 1 OTC_288C_1 9 9.2 257 1 OTC_257C_1 12 12.7 322 1 OTC_322C_1 10 11 195 1 OTC_195C_1 9 9.5 309 1 OTC_309C_1 10 10.9 294 1 OTC_294C_1 10 10.5 260 1 OTC_260C_1 9 8.3 279 1 OTC_279C_1 11 12.3 289 1 OTC_289C_1 10 9.5 244 1 OTC_244C_1 14 12 238 1 OTC_238C_1 13 12.7 248 1 OTC_248C_1 9 9.8 291 1 OTC_291C_1 10 10.7 264 1 OTC_264C_1 14 11.5 215 1 OTC_215C_1 8 10.3 306 1 OTC_306C_1 9 9 255 1 OTC_255C_1 10 9 327 1 OTC_327C_1 10 9 304 1 OTC_304C_1 10 9 339 1 OTC_339C_1 11 11 229 1 OTC_229C_1 9 12 236 1 OTC_236C_1 12 11.7 312 1 OTC_312C_1 12 10 231 1 OTC_231C_1 11 10 223 1 OTC_223C_1 9 8 256 1 OTC_256C_1 13 13 253 1 OTC_253C_1 7 8 239 1 OTC_239C_1 8 8 297 1 OTC_297C_1 13 12 266 1 OTC_266C_1 8 8.5 313 1 OTC_313C_1 9 9.4 234 2 OTC_234C_2 8 8 310 2 OTC_310C_2 8 8 284 2 OTC_284C_2 8 8 305 2 OTC_305C_2 9 8 267 2 OTC_267C_2 8 8.2 273 2 OTC_273C_2 9 8.3 224 2 OTC_224C_2 8 8.5 225 2 OTC_225C_2 8 8.5 249 2 OTC_249C_2 9 8.5 278 2 OTC_278C_2 12 8.5 315 2 OTC_315C_2 8 8.5 261 2 OTC_261C_2 8 9 298 2 OTC_298C_2 10 9 232 2 OTC_232C_2 10 9 269 2 OTC_269C_2 9 9 323 2 OTC_323C_2 8 9 293 2 OTC_293C_2 11 9 346 2 OTC_346C_2 8 9 286 2 OTC_286C_2 9 9 283 2 OTC_283C_2 8 9 259 2 OTC_259C_2 9 9.3 280 2 OTC_280C_2 8 9.5 221 2 OTC_221C_2 10 9.5 251 2 OTC_251C_2 9 9.5 272 2 OTC_272C_2 9 9.5 308 2 OTC_308C_2 10 9.5 325 2 OTC_325C_2 9 9.5 263 2 OTC_263C_2 9 9.5 265 2 OTC_265C_2 8 9.5 337 2 OTC_337C_2 9 9.7 237 2 OTC_237C_2 9 9.8 287 2 OTC_287C_2 10 9.9 314 2 OTC_314C_2 10 10 240 2 OTC_240C_2 12 10 254 2 OTC_254C_2 10 10 270 2 OTC_270C_2 10 10 258 2 OTC_258C_2 10 10 274 2 OTC_274C_2 10 10 268 2 OTC_268C_2 10 10 307 2 OTC_307C_2 12 10 290 2 OTC_290C_2 10 10.3 296 2 OTC_296C_2 13 10.4 226 2 OTC_226C_2 10 10.5 295 2 OTC_295C_2 10 10.5 328 2 OTC_328C_2 10 10.5 246 2 OTC_246C_2 11 10.7 262 2 OTC_262C_2 13 10.8 245 2 OTC_245C_2 10 10.9 247 2 OTC_247C_2 11 11 277 2 OTC_277C_2 10 11 222 2 OTC_222C_2 12 11 230 2 OTC_230C_2 14 11 241 2 OTC_241C_2 12 11 233 2 OTC_233C_2 12 11 243 2 OTC_243C_2 10 11 324 2 OTC_324C_2 11 11 320 2 OTC_320C_2 13 11 242 2 OTC_242C_2 13 11.1 275 2 OTC_275C_2 10 11.2 276 2 OTC_276C_2 10 11.3 288 2 OTC_288C_2 12 11.4 257 2 OTC_257C_2 12 11.5 322 2 OTC_322C_2 10 11.6 195 2 OTC_195C_2 10 11.7 309 2 OTC_309C_2 11 11.7 294 2 OTC_294C_2 11 11.7 260 2 OTC_260C_2 12 11.8 279 2 OTC_279C_2 12 11.8 289 2 OTC_289C_2 15 11.8 244 2 OTC_244C_2 13 11.9 238 2 OTC_238C_2 13 12 248 2 OTC_248C_2 10 12 291 2 OTC_291C_2 15 12 264 2 OTC_264C_2 14 12 215 2 OTC_215C_2 11 12.2 306 2 OTC_306C_2 16 12.4 255 2 OTC_255C_2 10 12.5 327 2 OTC_327C_2 11 12.5 304 2 OTC_304C_2 12 12.5 339 2 OTC_339C_2 13 12.5 229 2 OTC_229C_2 14 12.7 236 2 OTC_236C_2 14 12.8 312 2 OTC_312C_2 12 12.8 231 2 OTC_231C_2 13 13 223 2 OTC_223C_2 14 13 256 2 OTC_256C_2 13 13 253 2 OTC_253C_2 13 13 239 2 OTC_239C_2 15 13 297 2 OTC_297C_2 16 14 266 2 OTC_266C_2 13 14 313 2 OTC_313C_2 12 14.6 234 3 OTC_234C_3 9 9 310 3 OTC_310C_3 9 9 284 3 OTC_284C_3 9 8.5 305 3 OTC_305C_3 10 11 267 3 OTC_267C_3 9 9.8 273 3 OTC_273C_3 12 11 224 3 OTC_224C_3 8 8.3 225 3 OTC_225C_3 13 12 249 3 OTC_249C_3 8 8.5 278 3 OTC_278C_3 13 10.5 315 3 OTC_315C_3 9 9.5 261 3 OTC_261C_3 10 10 298 3 OTC_298C_3 12 10 232 3 OTC_232C_3 9 9.5 269 3 OTC_269C_3 9 8 323 3 OTC_323C_3 10 10.6 293 3 OTC_293C_3 8 9.5 346 3 OTC_346C_3 9 10.5 286 3 OTC_286C_3 10 12.5 283 3 OTC_283C_3 10 10.5 259 3 OTC_259C_3 12 10 280 3 OTC_280C_3 9 8 221 3 OTC_221C_3 13 12.2 251 3 OTC_251C_3 9 9.5 272 3 OTC_272C_3 10 10 308 3 OTC_308C_3 9 9 325 3 OTC_325C_3 10 9.9 263 3 OTC_263C_3 11 10.6 265 3 OTC_265C_3 9 10.5 337 3 OTC_337C_3 10 10 237 3 OTC_237C_3 11 10.6 287 3 OTC_287C_3 9 10.5 314 3 OTC_314C_3 11 10 240 3 OTC_240C_3 11 10.3 254 3 OTC_254C_3 9 8 270 3 OTC_270C_3 12 11 258 3 OTC_258C_3 9 9.9 274 3 OTC_274C_3 10 9.9 268 3 OTC_268C_3 7 8 307 3 OTC_307C_3 10.2 9.5 290 3 OTC_290C_3 10 9.8 296 3 OTC_296C_3 13 13 226 3 OTC_226C_3 11 9.9 295 3 OTC_295C_3 12 10.4 328 3 OTC_328C_3 12 11 246 3 OTC_246C_3 10 9.9 262 3 OTC_262C_3 12 10.2 245 3 OTC_245C_3 10 10.7 247 3 OTC_247C_3 8 9.8 277 3 OTC_277C_3 11 12.3 222 3 OTC_222C_3 8 9.5 230 3 OTC_230C_3 12 10.2 241 3 OTC_241C_3 13 12 233 3 OTC_233C_3 15 13 243 3 OTC_243C_3 11 10.2 324 3 OTC_324C_3 9 8.5 320 3 OTC_320C_3 13 12 242 3 OTC_242C_3 11 10.4 275 3 OTC_275C_3 14 12.5 276 3 OTC_276C_3 9 9.7 288 3 OTC_288C_3 13 11.1 257 3 OTC_257C_3 10 10 322 3 OTC_322C_3 10 9.9 195 3 OTC_195C_3 9 9.5 309 3 OTC_309C_3 10 9.9 294 3 OTC_294C_3 9 9.6 260 3 OTC_260C_3 11 11.5 279 3 OTC_279C_3 13 12.2 289 3 OTC_289C_3 12 10.8 244 3 OTC_244C_3 14 11 238 3 OTC_238C_3 9 9.5 248 3 OTC_248C_3 8 8.5 291 3 OTC_291C_3 10 10.4 264 3 OTC_264C_3 14 11.5 215 3 OTC_215C_3 11 10 306 3 OTC_306C_3 14 11 255 3 OTC_255C_3 10 11.5 327 3 OTC_327C_3 10 9 304 3 OTC_304C_3 11 8 339 3 OTC_339C_3 10 9.5 229 3 OTC_229C_3 12 11.8 236 3 OTC_236C_3 10 9 312 3 OTC_312C_3 14 13 231 3 OTC_231C_3 10 10 223 3 OTC_223C_3 9 9.5 256 3 OTC_256C_3 7 8 253 3 OTC_253C_3 12 11 239 3 OTC_239C_3 9 9.5 297 3 OTC_297C_3 12 11 266 3 OTC_266C_3 11 9 313 3 OTC_313C_3 10 9.7 234 4 OTC_234C_4 11 9 310 4 OTC_310C_4 9 11 284 4 OTC_284C_4 15 10.8 305 4 OTC_305C_4 8 9.5 267 4 OTC_267C_4 10 10 273 4 OTC_273C_4 10 9.7 224 4 OTC_224C_4 9 9 225 4 OTC_225C_4 11 10.3 249 4 OTC_249C_4 15 12 278 4 OTC_278C_4 9 8 315 4 OTC_315C_4 11 10 261 4 OTC_261C_4 11 10.2 298 4 OTC_298C_4 12 11.9 232 4 OTC_232C_4 9 10.5 269 4 OTC_269C_4 12 12.5 323 4 OTC_323C_4 14 13 293 4 OTC_293C_4 9 10.5 346 4 OTC_346C_4 11 10.2 286 4 OTC_286C_4 9 8 283 4 OTC_283C_4 9 10.5 259 4 OTC_259C_4 9 9.5 280 4 OTC_280C_4 9.3 9.3 221 4 OTC_221C_4 13 11.5 251 4 OTC_251C_4 11 10.3 272 4 OTC_272C_4 13 11.8 308 4 OTC_308C_4 8 9.5 325 4 OTC_325C_4 11 10.3 263 4 OTC_263C_4 9 8.5 265 4 OTC_265C_4 14 10.5 337 4 OTC_337C_4 11 10.8 237 4 OTC_237C_4 12 10.5 287 4 OTC_287C_4 11 10.8 314 4 OTC_314C_4 11 10.9 240 4 OTC_240C_4 10 9.8 254 4 OTC_254C_4 14 13 270 4 OTC_270C_4 11 9 258 4 OTC_258C_4 13 12.2 274 4 OTC_274C_4 11 11.3 268 4 OTC_268C_4 9 9 307 4 OTC_307C_4 11 10.7 290 4 OTC_290C_4 12 11.4 296 4 OTC_296C_4 12 11 226 4 OTC_226C_4 11 12.5 295 4 OTC_295C_4 12 10 328 4 OTC_328C_4 9 9.5 246 4 OTC_246C_4 14 11.5 262 4 OTC_262C_4 14 11.6 245 4 OTC_245C_4 11 10 247 4 OTC_247C_4 14 9.9 277 4 OTC_277C_4 14 14.8 222 4 OTC_222C_4 9 9.5 230 4 OTC_230C_4 12 11 241 4 OTC_241C_4 10 10 233 4 OTC_233C_4 9 8 243 4 OTC_243C_4 11 10 324 4 OTC_324C_4 9 11 320 4 OTC_320C_4 11 10.5 242 4 OTC_242C_4 10 9.5 275 4 OTC_275C_4 9 8.7 276 4 OTC_276C_4 8 8 288 4 OTC_288C_4 12 10.5 257 4 OTC_257C_4 11 10 322 4 OTC_322C_4 11 10.5 195 4 OTC_195C_4 10 11.6 309 4 OTC_309C_4 12 12 294 4 OTC_294C_4 9 9 260 4 OTC_260C_4 9 10.3 279 4 OTC_279C_4 10 9.7 289 4 OTC_289C_4 11 10 244 4 OTC_244C_4 11 10 238 4 OTC_238C_4 10 9.8 248 4 OTC_248C_4 11 12 291 4 OTC_291C_4 10 10 264 4 OTC_264C_4 11 9 215 4 OTC_215C_4 11 10.7 306 4 OTC_306C_4 13 10.3 255 4 OTC_255C_4 10 11 327 4 OTC_327C_4 12 9 304 4 OTC_304C_4 13 13 339 4 OTC_339C_4 13 11.5 229 4 OTC_229C_4 9 10.5 236 4 OTC_236C_4 12 11.1 312 4 OTC_312C_4 15 14.5 231 4 OTC_231C_4 9 8 223 4 OTC_223C_4 9 9.5 256 4 OTC_256C_4 11 8 253 4 OTC_253C_4 12 12.5 239 4 OTC_239C_4 9 8.5 297 4 OTC_297C_4 13 12 266 4 OTC_266C_4 9 9 313 4 OTC_313C_4 10 10 234 5 OTC_234C_5 12 11 310 5 OTC_310C_5 9 8.5 284 5 OTC_284C_5 10 10 305 5 OTC_305C_5 11 11 267 5 OTC_267C_5 12 10.9 273 5 OTC_273C_5 12 11.5 224 5 OTC_224C_5 11 10 225 5 OTC_225C_5 9 10.5 249 5 OTC_249C_5 9 9.1 278 5 OTC_278C_5 11 11.2 315 5 OTC_315C_5 12 11 261 5 OTC_261C_5 8 8.5 298 5 OTC_298C_5 16 14 232 5 OTC_232C_5 10 10 269 5 OTC_269C_5 8 9 323 5 OTC_323C_5 13 12.5 293 5 OTC_293C_5 9 8 346 5 OTC_346C_5 8 8.5 286 5 OTC_286C_5 14 13 283 5 OTC_283C_5 9 8 259 5 OTC_259C_5 8 9 280 5 OTC_280C_5 9 10.5 221 5 OTC_221C_5 12 11.1 251 5 OTC_251C_5 11 10.6 272 5 OTC_272C_5 12 11.9 308 5 OTC_308C_5 12 11 325 5 OTC_325C_5 11 11 263 5 OTC_263C_5 12 10.7 265 5 OTC_265C_5 8 9 337 5 OTC_337C_5 11 11 237 5 OTC_237C_5 9 9.1 287 5 OTC_287C_5 13 11.9 314 5 OTC_314C_5 11 10.8 240 5 OTC_240C_5 13 11 254 5 OTC_254C_5 10 10 270 5 OTC_270C_5 12 11 258 5 OTC_258C_5 12 11.5 274 5 OTC_274C_5 10 10.5 268 5 OTC_268C_5 10 10 307 5 OTC_307C_5 10 11 290 5 OTC_290C_5 9 9.7 296 5 OTC_296C_5 13 10.6 226 5 OTC_226C_5 11 11.5 295 5 OTC_295C_5 16 13 328 5 OTC_328C_5 12 10.8 246 5 OTC_246C_5 12 10 262 5 OTC_262C_5 13 10.5 245 5 OTC_245C_5 10 9.5 247 5 OTC_247C_5 14 12.5 277 5 OTC_277C_5 10 10 222 5 OTC_222C_5 12 11 230 5 OTC_230C_5 11 10.4 241 5 OTC_241C_5 14 12 233 5 OTC_233C_5 12 11 243 5 OTC_243C_5 11 10 324 5 OTC_324C_5 11 11.5 320 5 OTC_320C_5 11 9.5 242 5 OTC_242C_5 9 9 275 5 OTC_275C_5 9 9.1 276 5 OTC_276C_5 11 11 288 5 OTC_288C_5 12 11 257 5 OTC_257C_5 9 10.5 322 5 OTC_322C_5 10 10 195 5 OTC_195C_5 11 11 309 5 OTC_309C_5 11 11.7 294 5 OTC_294C_5 10 10 260 5 OTC_260C_5 11 11 279 5 OTC_279C_5 10 10 289 5 OTC_289C_5 9 10.5 244 5 OTC_244C_5 13 11 238 5 OTC_238C_5 12 11 248 5 OTC_248C_5 10 9.9 291 5 OTC_291C_5 11 11 264 5 OTC_264C_5 14 10.5 215 5 OTC_215C_5 11 10 306 5 OTC_306C_5 12 11.5 255 5 OTC_255C_5 11 9 327 5 OTC_327C_5 13 12.5 304 5 OTC_304C_5 9 8 339 5 OTC_339C_5 14 13 229 5 OTC_229C_5 12 11 236 5 OTC_236C_5 9 9.2 312 5 OTC_312C_5 16 12 231 5 OTC_231C_5 12 11 223 5 OTC_223C_5 11 9.5 256 5 OTC_256C_5 7 9.5 253 5 OTC_253C_5 9 9.5 239 5 OTC_239C_5 11 10.7 297 5 OTC_297C_5 11 10 266 5 OTC_266C_5 9 8 313 5 OTC_313C_5 12 11.5 234 6 OTC_234C_6 12 12.5 310 6 OTC_310C_6 11 12.5 284 6 OTC_284C_6 10 10.5 305 6 OTC_305C_6 12 12.4 267 6 OTC_267C_6 11 10.4 273 6 OTC_273C_6 10 10.2 224 6 OTC_224C_6 8 9.6 225 6 OTC_225C_6 10 9.9 249 6 OTC_249C_6 14 11 278 6 OTC_278C_6 10 9 315 6 OTC_315C_6 12 11 261 6 OTC_261C_6 13 11 298 6 OTC_298C_6 11 12.2 232 6 OTC_232C_6 13 11 269 6 OTC_269C_6 12 12.5 323 6 OTC_323C_6 13 11.1 293 6 OTC_293C_6 12 13 346 6 OTC_346C_6 13 11 286 6 OTC_286C_6 10 9 283 6 OTC_283C_6 10 9.5 259 6 OTC_259C_6 10 9.5 280 6 OTC_280C_6 12 11.8 221 6 OTC_221C_6 11 12.8 251 6 OTC_251C_6 11 10.4 272 6 OTC_272C_6 14 11.8 308 6 OTC_308C_6 12 10.7 325 6 OTC_325C_6 10 10.5 263 6 OTC_263C_6 10 10 265 6 OTC_265C_6 12 10.5 337 6 OTC_337C_6 13 11.5 237 6 OTC_237C_6 11 10.2 287 6 OTC_287C_6 12 11.7 314 6 OTC_314C_6 10 10 240 6 OTC_240C_6 14 11.8 254 6 OTC_254C_6 14 13 270 6 OTC_270C_6 11 11 258 6 OTC_258C_6 12 11.3 274 6 OTC_274C_6 13 11.7 268 6 OTC_268C_6 10 10.5 307 6 OTC_307C_6 11 10.7 290 6 OTC_290C_6 11 10.7 296 6 OTC_296C_6 14 11.3 226 6 OTC_226C_6 12 10 295 6 OTC_295C_6 13 10.5 328 6 OTC_328C_6 17 12.8 246 6 OTC_246C_6 14 12 262 6 OTC_262C_6 12 11 245 6 OTC_245C_6 9 9.8 247 6 OTC_247C_6 12 11.6 277 6 OTC_277C_6 11 12 222 6 OTC_222C_6 13 12 230 6 OTC_230C_6 10 10 241 6 OTC_241C_6 14 12 233 6 OTC_233C_6 13 11 243 6 OTC_243C_6 11 10.9 324 6 OTC_324C_6 12 13 320 6 OTC_320C_6 14 11 242 6 OTC_242C_6 10 9.8 275 6 OTC_275C_6 10 10 276 6 OTC_276C_6 10 8 288 6 OTC_288C_6 14 11.3 257 6 OTC_257C_6 12 12 322 6 OTC_322C_6 11 10.8 195 6 OTC_195C_6 13 11 309 6 OTC_309C_6 11 10.8 294 6 OTC_294C_6 10 10.4 260 6 OTC_260C_6 11 12.3 279 6 OTC_279C_6 11 11 289 6 OTC_289C_6 13 11.4 244 6 OTC_244C_6 13 10.9 238 6 OTC_238C_6 11 10.6 248 6 OTC_248C_6 10 9.7 291 6 OTC_291C_6 10 10.6 264 6 OTC_264C_6 13 11.5 215 6 OTC_215C_6 10 9.4 306 6 OTC_306C_6 17 12 255 6 OTC_255C_6 10 9 327 6 OTC_327C_6 8 9 304 6 OTC_304C_6 10 11 339 6 OTC_339C_6 13 12 229 6 OTC_229C_6 12 11.8 236 6 OTC_236C_6 11 11 312 6 OTC_312C_6 16 15 231 6 OTC_231C_6 16 12 223 6 OTC_223C_6 9 9.5 256 6 OTC_256C_6 11 9 253 6 OTC_253C_6 10 9 239 6 OTC_239C_6 10 9.9 297 6 OTC_297C_6 12 11 266 6 OTC_266C_6 9 14 313 6 OTC_313C_6 12 11
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_quan_ly_rung_ben_vung_va_giam_sat_thuc_hien.pdf