Luận án Đánh giá quản lý rừng bền vững và giám sát thực hiện sau khi được cấp chứng chỉ rừng tại công ty lâm nghiệp Bến hải, tỉnh Quảng Trị

Rừng là tài nguyên quý báu của quốc gia, là bộ phận quan trọng của môi trường

sống, có giá trị to lớn không chỉ đối với nền kinh tế đất nước, mà còn có vai trò quan

trọng đối với phát triển sinh kế của cộng đồng và bảo vệ môi trường sinh thái. Ở nước

ta, trong suốt nhiều thập kỷ qua, rừng đã có những đóng góp đáng kể vào công cuộc

đấu tranh giành độc lập dân tộc, vào phát triển nền kinh tế quốc dân, và có vai trò quan

trọng trong phát triển kinh tế nông thôn và xói đói giảm nghèo. Tuy nhiên, các tác

động khai thác quá mức, không bền vững của con người đã và đang làm suy giảm số

lượng và chất lượng rừng rõ rệt. Mất rừng và suy thoái tài nguyên rừng đã không chỉ

gây ra những tác động xấu đến môi trường, như xói mòn đất, lũ lụt xảy ra với tần suất

cao, góp phần dẫn đến biến đổi khí hậu, mà còn ảnh hưởng đến sinh kế của người dân

và sự phát triển bền vững của đất nước

Đứng trước những thách thức về sự suy kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên,

sự xuống cấp của môi trường toàn cầu ngày càng tăng, khái niệm phát triển bền vững

được đưa ra nhằm đạt được sự phát triển có thể đáp ứng đuợc những nhu cầu hiện tại

mà không ảnh huởng, tổn hại đến những khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ

tiếp theo .” (WECD, 1987)

pdf 177 trang dienloan 4400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá quản lý rừng bền vững và giám sát thực hiện sau khi được cấp chứng chỉ rừng tại công ty lâm nghiệp Bến hải, tỉnh Quảng Trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá quản lý rừng bền vững và giám sát thực hiện sau khi được cấp chứng chỉ rừng tại công ty lâm nghiệp Bến hải, tỉnh Quảng Trị

Luận án Đánh giá quản lý rừng bền vững và giám sát thực hiện sau khi được cấp chứng chỉ rừng tại công ty lâm nghiệp Bến hải, tỉnh Quảng Trị
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
--------------------------- 
HÀ SỸ ĐỒNG 
ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG VÀ GIÁM SÁT THỰC 
HIỆN SAU KHI ĐƢỢC CẤP CHỨNG CHỈ RỪNG TẠI CÔNG TY 
LÂM NGHIỆP BẾN HẢI, TỈNH QUẢNG TRỊ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
Hà Nội, 2016 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
--------------------------- 
HÀ SỸ ĐỒNG 
ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG VÀ GIÁM SÁT THỰC 
HIỆN SAU KHI ĐƢỢC CẤP CHỨNG CHỈ RỪNG TẠI CÔNG TY 
LÂM NGHIỆP BẾN HẢI, TỈNH QUẢNG TRỊ 
Chuyên ngành: Điều tra quy hoạch rừng 
Mã số: 62.62.02.08 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học 
PGS.TS. Vũ Nhâm 
Hà Nội, 2016
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, 
kết quả trình bày trong Luận án là trung thực, không trùng lặp và chưa được 
công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các thông tin trích dẫn trong Luận án 
đã được chỉ rõ nguồn gốc, rõ ràng và minh bạch. 
 Tác giả 
 Hà Sỹ Đồng 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án này được hoàn thành tại trường Đại học Lâm nghiệp theo Quyết định 
số 1895/QĐ-ĐHLN-ĐTSĐH ngày 28/12/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm 
nghiệp. Trong quá trình thực hiện luận án tác giả đã nhận được sự giúp đỡ quý báu 
của nhiều tập thể, các đồng nghiệp trong ngành lâm nghiệp Việt Nam và các tổ chức 
quốc tế. 
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban giám hiệu Trường Đại học Lâm 
nghiệp, Khoa sau đại học và các thầy giáo, cô giáo đã giảng dạy tôi trong suốt quá trình 
học tập. Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến thầy giáo PGS.TS. Vũ Nhâm, 
người trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã tận tình chỉ bảo, truyền đạt kinh nghiệm quý 
báu và giúp đỡ tôi trong thời gian học tập cũng như trong quá trình hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và cán bộ, chuyên viên Công ty lâm 
nghiệp Bến Hải cùng gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi hoàn thành luận 
án này. 
Mặc dù đã có nhiều cố gắng và nỗ lực của bản thân nhưng chắc chắn luận văn 
vẫn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Rất mong nhận được những ý kiến 
đóng góp quý báu của các nhà khoa học và đồng nghiệp. 
Tôi xin chân thành cảm ơn! 
 Hà Nội, tháng 10 năm 2016 
 Tác giả 
 Hà Sỹ Đồng 
iii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
TT Từ vi t tắt Di n giải 
1 QLR Quản lý rừng 
2 QLRBV Quản lý rừng bền vững 
3 KHQLR Kế hoạch quản lý rừng 
4 BNN Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn 
5 SLR Sản lượng rừng 
6 CTLN Bến Hải Công ty lâm nghiệp Bến Hải 
7 ATFS Hệ thống rừng trang trại tại Hoa Kỳ 
8 FSC Hội đồng quản trị rừng thế giới 
9 CIFOR Trung tâm nghiên cứu lâm nghiệp quốc tế 
10 ITTO Tổ chức quốc tế về gỗ nhiệt đới 
11 CCR Chứng chỉ rừng 
12 PEFC Chương trình phê duyệt các quy trình chứng chỉ rừng 
13 FM Chứng chỉ quản lý rừng 
14 CoC Chuỗi hành trình sản phẩm 
15 WWF Quỹ quốc tế về bảo vệ thiên nhiên 
16 NWG Tổ công tác quốc gia 
17 TFT Quỹ rừng nhiệt đới 
19 Viện QLRBV&CCR Viện Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng 
20 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 
21 LCTT Lỗi chưa tuân thủ 
22 YCKP Yêu cầu khắc phục 
iv 
TT Từ vi t tắt Di n giải 
23 PT Phát triển 
24 FAO Tổ chức nông lương Liên hiệp quốc 
25 UBND Ủy ban nhân dân 
26 4.1.1 Số hiệu của chương mục 
27 [1] 
Số hiệu tài liệu trích dẫn trong danh sách, tài liệu tham 
khảo 
28 D1,3 (cm) Đường kính ngang ngực 
29 H(m) Chiều cao bình quân lâm phần 
30 M(m
3
/ha) Trữ lượng rừng 
31 N (cây/ha) Mật độ cây trên ha 
32 KTXH Kinh tế xã hội 
33 BHYT Bảo hiểm y tế 
34 SXKD Sản xuất kinh doanh 
35 NPV Giá trị hiện tại thuần 
36 BCR Tỷ lệ thu nhập trên chi phí 
37 IRR Tỷ lệ thu hồi nội bộ 
38 r% Tỷ lệ chiết khấu (lãi vay ngân hàng) 
v 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa Trang 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................ iii 
DANH MỤC CÁC BẢNG .........................................................................................viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ix 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
1. Sự cần thiết của luận án ............................................................................................... 1 
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án .................................................................. 2 
 2.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 2 
 2.2. Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................................. 2 
3. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 3 
4. Những đóng góp mới của luận án ............................................................................... 3 
5. Kết cấu luận án ............................................................................................................ 3 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG, ĐÁNH GIÁ 
CHÍNH THỨC VÀ GIÁM SÁT HÀNG NĂM QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỨNG 
THEO TIÊU CHUẨN CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ RỪNG THẾ GIỚI (FSC) 5 
1.1. Nhận thức về quản lý rừng bền vững ....................................................................... 5 
 1.1.1. Suy giảm tài nguyên rừng .................................................................................. 5 
 1.1.2. Nhận thức về quản lý rừng bền vững ................................................................ 8 
 1.1.3. Các yếu tố làm cơ sở quản lý rừng bền vững .................................................... 8 
1.2. Phát triển bền vững và QLRBV trên thế giới, đánh giá QLRBV và giám sát thực 
hiện sau khi được CCR của FSC ..................................................................................... 9 
 1.2.1. Về phát triển bền vững ...................................................................................... 9 
 1.2.2. Về quản lý rừng bền vững ............................................................................... 11 
 1.2.3. Chứng chỉ rừng ................................................................................................ 15 
 1.2.4. Đánh giá quản lý rừng bền vững và giám sát thực hiện sau khi được cấp CCR
 ....................................................................................................................................... 18 
1.3. QLRBV, đánh giá QLRBV và giám sát thực hiện sau khi được CCR ở Việt Nam
 ....................................................................................................................................... 21 
 1.3.1. Phát triển bền vững và Quản lý rừng bền vững ............................................... 21 
 1.3.2. Các hoạt động về QLRBV ............................................................................... 23 
 1.3.3. Đánh giá và giám sát QLR .............................................................................. 28 
1.4. Những kết quả chính nghiên cứu QLRBV, đánh giá, giám sát thực hiện QLRBV 
và đề xuất ứng dụng vào QLRBV ở Việt nam và Công ty lâm nghiệp Bến Hải .......... 30 
1.5. Thảo luận ................................................................................................................ 32 
Chƣơng 2: ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN CỦA CÔNG TY LÂM NGHIỆP BẾN HẢI 34 
vi 
2.1. Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Công ty ........................................... 34 
 2.1.1. Chức năng nhiệm vụ ........................................................................................ 34 
 2.1.2 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................. 34 
2.2. Đặc điểm điều kiện tự nhiên ................................................................................... 37 
 2.2.1. Vị trí địa lý ....................................................................................................... 37 
 2.2.2. Địa hình, địa thế .............................................................................................. 38 
 2.2.3. Khí hậu và thủy văn ......................................................................................... 39 
 2.2.4. Đất ................................................................................................................... 40 
 2.2.5. Đặc điểm hiện trạng rừng của Công ty ............................................................ 40 
 2.2.6. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh của 
CT .................................................................................................................................. 42 
2.3. Đặc điểm điều kiện kinh tế-xã hội .......................................................................... 43 
 2.3.1. Dân số, dân tộc, lao động ................................................................................ 43 
 2.3.2. Thực trạng kinh tế và tình hình sản xuất kinh doanh ...................................... 43 
2.4. Đánh giá chung về tình hình kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh 
của Công ty .................................................................................................................... 47 
Chƣơng 3: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .... 48 
3.1. Đối tượng, phạm vi và giới hạn nghiên cứu ........................................................... 48 
 3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 48 
 3.1.2. Phạm vi nghiên cứu 
 3.1.3. Giới hạn nghiên cứu: ....................................................................................... 48 
3.2. Nội dung nghiên cứu: ............................................................................................ 48 
3.3. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 49 
 3.3.1. Phương pháp đánh giá QLR của Công ty, phát hiện những lỗi chưa tuân thủ 
trong QLR của Công ty và lập kế hoạch khắc phục ..................................................... 49 
 3.3.2. Lập Kế hoạch quản lý rừng ............................................................................. 59 
 3.3.3. Giám sát thực hiện Kế hoạch quản lý rừng ..................................................... 63 
Chƣơng 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ...................................... 65 
4.1. Kết quả đánh giá QLR của Công ty, phát hiện những lỗi chưa tuân thủ trong QLR 
của Công ty và lập kế hoạch khắc phục ....................................................................... 65 
 4.1.1. Các yếu tố cơ bản trong QLR của Công ty .................................................... 65 
 4.1.1.1 Đặc điểm cấu trúc rừng trồng, năng suất rừng trồng và điều chỉnh sản 
lượng rừng trồng .............................................................................................. 65 
 4.1.1.2 Đánh giá những khiếm khuyết đối với môi trường và xã hội trong quản lý 
rừng của Công ty ..................................................................................................... 76 
 4.1.1.3 Đánh giá đa dạng sinh học và rừng có giá trị bảo tồn cao ....................... 84 
 4.2.1. Phát hiện các lỗi không tuân thủ trong quản lý rừng và lập kế hoạch khắc 
phục năm 2012............................................................................................................. 107 
vii 
 4.2.3. Phát hiện các lỗi không tuân thủ trong quản lý rừng và lập kế hoạch khắc 
phục năm 2014............................................................................................................. 113 
 4.2.4. Nhận xét kết quả đánh giá hàng năm các hoạt động QLR của Công ty sau khi 
được CCR từ 2012-2014 ............................................................................................. 114 
4.3. Kế hoạch QLR Công ty lâm nghiệp Bến Hải giai đoạn 2016-2020 ..................... 115 
 4.3.1. Mục tiêu quản lý ............................................................................................ 115 
 4.3.2. Quy hoạch sử dụng đất cho Công ty ............................................................ 118 
 4.3.3. Quy hoạch sản xuất phân theo các xí nghiệp thành viên.............................. 121 
 4.3.4. Kế hoạch sản xuất kinh doanh ...................................................................... 122 
 4.3.5. Giải pháp thực hiện phương án QLRBV ...................................................... 137 
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ ........................................................ 147 
1. Kết luận .................................................................................................................... 147 
2. Tồn tại ...................................................................................................................... 148 
3. Khuyến nghị ............................................................................................................ 149 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 150 
PHỤ LỤC 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
TT Tên bảng 
Số 
trang 
Bảng 1.1. Sự phân bố theo vùng nhiệt đới và ôn đới của diện tích rừng thế giới ........... 5 
Bảng 1.2. Sự thay đổi diện tích rừng của Việt Nam và một số nước trên thế giới, giai 
đoạn 1990-2015 ............................................................................................................... 6 
Bảng 1.3. Sự gia tăng nhu cầu gỗ ở Việt Nam ................................................................ 7 
Bảng 2.1. Tổng hợp diện tích rừng và đất của Công ty Lâm nghiệp Bến Hải ............. 42 
(Năm 2015) .................................................................................................................... 42 
Bảng 3.1: Phiếu đánh giá quản lý rừng theo tiêu chuẩn của FSC ................................. 55 
Bảng 3.2: Phiếu đánh giá chuỗi hành trình sản phẩm ................................................... 55 
Bảng 4.1. Thống kê mô tả Hvn và D1.3 ........................................................................ 65 
Bảng 4.2. Kết quả kiểm tra phân bố N-D theo phân bố Weibull bằng χ2 ..................... 66 
Bảng 4.3. Kết quả kiểm tra phân bố N-H theo phân bố Weibull bằng χ2 ..................... 67 
Bảng 4.4. Kết quả kiểm tra tham số của các dạng hàm tương quan H-D ..................... 68 
của rừng Keo lai ............................................................................................................ 68 
Bảng 4.5: Hiện trạng rừng trồng phân bố theo tuổi của Công ty .... ... à Nội. 
[24] Viện Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng (SFMI), 2007. Tiêu chuẩn FSC 
quốc gia QLRBV, Dự thảo 9c. 
TIẾNG ANH 
[25] FSC (2010) , Global FSC Certificates 2010-01-15,Germany 
[26] FSC (2004), FSC Standard for Chain of Custody Certification, Germany 
153 
[27] Association of the World Conservation Union (IUCN, 1980) World Conservation 
Strategy: "Protection for sustainable development" 
[28] WCED (World Commission on Environment and Development) 1987. Our 
Common Future. Oxford University Press, Oxford. 
[29] Report of the World Commission on Environment and Development (1987) , 
General Assembly Resolution 42/187, 11 December 
[30] Jussi Lunasvuori & Sheikh Ibrahim(2006), Tracking the Wood TFU Volume, 
Sheikh Ali 
[31] ITTO (2005). Status of tropical forest management. 
WEBSITE 
[32]  
[33]  
[34]  
[35]  
[36]  
 PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 01: Dữ liệu điều tra chiều cao vút ngọn (Hvn_m) và đƣờng kính ngang 
ngực (D1.3_cm) của rừng Keo lai tuổi 5 
Mã 
OTC 
TT cây Mã cây D1.3 (cm) Hvn (m) 
234 1 OTC_234C_1 16 15 
310 1 OTC_310C_1 10 12.5 
284 1 OTC_284C_1 11 14.7 
305 1 OTC_305C_1 11 11 
267 1 OTC_267C_1 10 9.8 
273 1 OTC_273C_1 10 10 
224 1 OTC_224C_1 11 12.2 
225 1 OTC_225C_1 9 9.6 
249 1 OTC_249C_1 13 11.5 
278 1 OTC_278C_1 15 11.5 
315 1 OTC_315C_1 10 10.3 
261 1 OTC_261C_1 11 10 
298 1 OTC_298C_1 14 13 
232 1 OTC_232C_1 8 8.2 
269 1 OTC_269C_1 7 9 
323 1 OTC_323C_1 11 11.4 
293 1 OTC_293C_1 8 8 
346 1 OTC_346C_1 11 10 
286 1 OTC_286C_1 9 12.5 
283 1 OTC_283C_1 10 10 
259 1 OTC_259C_1 10 10.9 
280 1 OTC_280C_1 9 8.5 
221 1 OTC_221C_1 10 11.6 
251 1 OTC_251C_1 12 13 
272 1 OTC_272C_1 10 10 
308 1 OTC_308C_1 15 13 
325 1 OTC_325C_1 11 11 
263 1 OTC_263C_1 11 14.5 
265 1 OTC_265C_1 8 9.5 
337 1 OTC_337C_1 10 10.5 
237 1 OTC_237C_1 8 8 
287 1 OTC_287C_1 10 11 
314 1 OTC_314C_1 8 9 
240 1 OTC_240C_1 13 13 
254 1 OTC_254C_1 15 12 
270 1 OTC_270C_1 10 10.5 
 258 1 OTC_258C_1 9 8.5 
274 1 OTC_274C_1 11 11 
268 1 OTC_268C_1 8 9.5 
307 1 OTC_307C_1 10 10.5 
290 1 OTC_290C_1 8 10.6 
296 1 OTC_296C_1 13 13 
226 1 OTC_226C_1 10 10.5 
295 1 OTC_295C_1 13 10.3 
328 1 OTC_328C_1 10 10 
246 1 OTC_246C_1 13 11.9 
262 1 OTC_262C_1 11 11 
245 1 OTC_245C_1 9 9 
247 1 OTC_247C_1 10 10.5 
277 1 OTC_277C_1 10 10 
222 1 OTC_222C_1 12 11 
230 1 OTC_230C_1 10 10.5 
241 1 OTC_241C_1 11 11 
233 1 OTC_233C_1 14 11.5 
243 1 OTC_243C_1 9 9.3 
324 1 OTC_324C_1 10 11.5 
320 1 OTC_320C_1 14 11.5 
242 1 OTC_242C_1 10 9.7 
275 1 OTC_275C_1 11 11 
276 1 OTC_276C_1 8 9 
288 1 OTC_288C_1 9 9.2 
257 1 OTC_257C_1 12 12.7 
322 1 OTC_322C_1 10 11 
195 1 OTC_195C_1 9 9.5 
309 1 OTC_309C_1 10 10.9 
294 1 OTC_294C_1 10 10.5 
260 1 OTC_260C_1 9 8.3 
279 1 OTC_279C_1 11 12.3 
289 1 OTC_289C_1 10 9.5 
244 1 OTC_244C_1 14 12 
238 1 OTC_238C_1 13 12.7 
248 1 OTC_248C_1 9 9.8 
291 1 OTC_291C_1 10 10.7 
264 1 OTC_264C_1 14 11.5 
215 1 OTC_215C_1 8 10.3 
306 1 OTC_306C_1 9 9 
255 1 OTC_255C_1 10 9 
327 1 OTC_327C_1 10 9 
304 1 OTC_304C_1 10 9 
339 1 OTC_339C_1 11 11 
 229 1 OTC_229C_1 9 12 
236 1 OTC_236C_1 12 11.7 
312 1 OTC_312C_1 12 10 
231 1 OTC_231C_1 11 10 
223 1 OTC_223C_1 9 8 
256 1 OTC_256C_1 13 13 
253 1 OTC_253C_1 7 8 
239 1 OTC_239C_1 8 8 
297 1 OTC_297C_1 13 12 
266 1 OTC_266C_1 8 8.5 
313 1 OTC_313C_1 9 9.4 
234 2 OTC_234C_2 8 8 
310 2 OTC_310C_2 8 8 
284 2 OTC_284C_2 8 8 
305 2 OTC_305C_2 9 8 
267 2 OTC_267C_2 8 8.2 
273 2 OTC_273C_2 9 8.3 
224 2 OTC_224C_2 8 8.5 
225 2 OTC_225C_2 8 8.5 
249 2 OTC_249C_2 9 8.5 
278 2 OTC_278C_2 12 8.5 
315 2 OTC_315C_2 8 8.5 
261 2 OTC_261C_2 8 9 
298 2 OTC_298C_2 10 9 
232 2 OTC_232C_2 10 9 
269 2 OTC_269C_2 9 9 
323 2 OTC_323C_2 8 9 
293 2 OTC_293C_2 11 9 
346 2 OTC_346C_2 8 9 
286 2 OTC_286C_2 9 9 
283 2 OTC_283C_2 8 9 
259 2 OTC_259C_2 9 9.3 
280 2 OTC_280C_2 8 9.5 
221 2 OTC_221C_2 10 9.5 
251 2 OTC_251C_2 9 9.5 
272 2 OTC_272C_2 9 9.5 
308 2 OTC_308C_2 10 9.5 
325 2 OTC_325C_2 9 9.5 
263 2 OTC_263C_2 9 9.5 
265 2 OTC_265C_2 8 9.5 
337 2 OTC_337C_2 9 9.7 
237 2 OTC_237C_2 9 9.8 
287 2 OTC_287C_2 10 9.9 
314 2 OTC_314C_2 10 10 
 240 2 OTC_240C_2 12 10 
254 2 OTC_254C_2 10 10 
270 2 OTC_270C_2 10 10 
258 2 OTC_258C_2 10 10 
274 2 OTC_274C_2 10 10 
268 2 OTC_268C_2 10 10 
307 2 OTC_307C_2 12 10 
290 2 OTC_290C_2 10 10.3 
296 2 OTC_296C_2 13 10.4 
226 2 OTC_226C_2 10 10.5 
295 2 OTC_295C_2 10 10.5 
328 2 OTC_328C_2 10 10.5 
246 2 OTC_246C_2 11 10.7 
262 2 OTC_262C_2 13 10.8 
245 2 OTC_245C_2 10 10.9 
247 2 OTC_247C_2 11 11 
277 2 OTC_277C_2 10 11 
222 2 OTC_222C_2 12 11 
230 2 OTC_230C_2 14 11 
241 2 OTC_241C_2 12 11 
233 2 OTC_233C_2 12 11 
243 2 OTC_243C_2 10 11 
324 2 OTC_324C_2 11 11 
320 2 OTC_320C_2 13 11 
242 2 OTC_242C_2 13 11.1 
275 2 OTC_275C_2 10 11.2 
276 2 OTC_276C_2 10 11.3 
288 2 OTC_288C_2 12 11.4 
257 2 OTC_257C_2 12 11.5 
322 2 OTC_322C_2 10 11.6 
195 2 OTC_195C_2 10 11.7 
309 2 OTC_309C_2 11 11.7 
294 2 OTC_294C_2 11 11.7 
260 2 OTC_260C_2 12 11.8 
279 2 OTC_279C_2 12 11.8 
289 2 OTC_289C_2 15 11.8 
244 2 OTC_244C_2 13 11.9 
238 2 OTC_238C_2 13 12 
248 2 OTC_248C_2 10 12 
291 2 OTC_291C_2 15 12 
264 2 OTC_264C_2 14 12 
215 2 OTC_215C_2 11 12.2 
306 2 OTC_306C_2 16 12.4 
255 2 OTC_255C_2 10 12.5 
 327 2 OTC_327C_2 11 12.5 
304 2 OTC_304C_2 12 12.5 
339 2 OTC_339C_2 13 12.5 
229 2 OTC_229C_2 14 12.7 
236 2 OTC_236C_2 14 12.8 
312 2 OTC_312C_2 12 12.8 
231 2 OTC_231C_2 13 13 
223 2 OTC_223C_2 14 13 
256 2 OTC_256C_2 13 13 
253 2 OTC_253C_2 13 13 
239 2 OTC_239C_2 15 13 
297 2 OTC_297C_2 16 14 
266 2 OTC_266C_2 13 14 
313 2 OTC_313C_2 12 14.6 
234 3 OTC_234C_3 9 9 
310 3 OTC_310C_3 9 9 
284 3 OTC_284C_3 9 8.5 
305 3 OTC_305C_3 10 11 
267 3 OTC_267C_3 9 9.8 
273 3 OTC_273C_3 12 11 
224 3 OTC_224C_3 8 8.3 
225 3 OTC_225C_3 13 12 
249 3 OTC_249C_3 8 8.5 
278 3 OTC_278C_3 13 10.5 
315 3 OTC_315C_3 9 9.5 
261 3 OTC_261C_3 10 10 
298 3 OTC_298C_3 12 10 
232 3 OTC_232C_3 9 9.5 
269 3 OTC_269C_3 9 8 
323 3 OTC_323C_3 10 10.6 
293 3 OTC_293C_3 8 9.5 
346 3 OTC_346C_3 9 10.5 
286 3 OTC_286C_3 10 12.5 
283 3 OTC_283C_3 10 10.5 
259 3 OTC_259C_3 12 10 
280 3 OTC_280C_3 9 8 
221 3 OTC_221C_3 13 12.2 
251 3 OTC_251C_3 9 9.5 
272 3 OTC_272C_3 10 10 
308 3 OTC_308C_3 9 9 
325 3 OTC_325C_3 10 9.9 
263 3 OTC_263C_3 11 10.6 
265 3 OTC_265C_3 9 10.5 
337 3 OTC_337C_3 10 10 
 237 3 OTC_237C_3 11 10.6 
287 3 OTC_287C_3 9 10.5 
314 3 OTC_314C_3 11 10 
240 3 OTC_240C_3 11 10.3 
254 3 OTC_254C_3 9 8 
270 3 OTC_270C_3 12 11 
258 3 OTC_258C_3 9 9.9 
274 3 OTC_274C_3 10 9.9 
268 3 OTC_268C_3 7 8 
307 3 OTC_307C_3 10.2 9.5 
290 3 OTC_290C_3 10 9.8 
296 3 OTC_296C_3 13 13 
226 3 OTC_226C_3 11 9.9 
295 3 OTC_295C_3 12 10.4 
328 3 OTC_328C_3 12 11 
246 3 OTC_246C_3 10 9.9 
262 3 OTC_262C_3 12 10.2 
245 3 OTC_245C_3 10 10.7 
247 3 OTC_247C_3 8 9.8 
277 3 OTC_277C_3 11 12.3 
222 3 OTC_222C_3 8 9.5 
230 3 OTC_230C_3 12 10.2 
241 3 OTC_241C_3 13 12 
233 3 OTC_233C_3 15 13 
243 3 OTC_243C_3 11 10.2 
324 3 OTC_324C_3 9 8.5 
320 3 OTC_320C_3 13 12 
242 3 OTC_242C_3 11 10.4 
275 3 OTC_275C_3 14 12.5 
276 3 OTC_276C_3 9 9.7 
288 3 OTC_288C_3 13 11.1 
257 3 OTC_257C_3 10 10 
322 3 OTC_322C_3 10 9.9 
195 3 OTC_195C_3 9 9.5 
309 3 OTC_309C_3 10 9.9 
294 3 OTC_294C_3 9 9.6 
260 3 OTC_260C_3 11 11.5 
279 3 OTC_279C_3 13 12.2 
289 3 OTC_289C_3 12 10.8 
244 3 OTC_244C_3 14 11 
238 3 OTC_238C_3 9 9.5 
248 3 OTC_248C_3 8 8.5 
291 3 OTC_291C_3 10 10.4 
264 3 OTC_264C_3 14 11.5 
 215 3 OTC_215C_3 11 10 
306 3 OTC_306C_3 14 11 
255 3 OTC_255C_3 10 11.5 
327 3 OTC_327C_3 10 9 
304 3 OTC_304C_3 11 8 
339 3 OTC_339C_3 10 9.5 
229 3 OTC_229C_3 12 11.8 
236 3 OTC_236C_3 10 9 
312 3 OTC_312C_3 14 13 
231 3 OTC_231C_3 10 10 
223 3 OTC_223C_3 9 9.5 
256 3 OTC_256C_3 7 8 
253 3 OTC_253C_3 12 11 
239 3 OTC_239C_3 9 9.5 
297 3 OTC_297C_3 12 11 
266 3 OTC_266C_3 11 9 
313 3 OTC_313C_3 10 9.7 
234 4 OTC_234C_4 11 9 
310 4 OTC_310C_4 9 11 
284 4 OTC_284C_4 15 10.8 
305 4 OTC_305C_4 8 9.5 
267 4 OTC_267C_4 10 10 
273 4 OTC_273C_4 10 9.7 
224 4 OTC_224C_4 9 9 
225 4 OTC_225C_4 11 10.3 
249 4 OTC_249C_4 15 12 
278 4 OTC_278C_4 9 8 
315 4 OTC_315C_4 11 10 
261 4 OTC_261C_4 11 10.2 
298 4 OTC_298C_4 12 11.9 
232 4 OTC_232C_4 9 10.5 
269 4 OTC_269C_4 12 12.5 
323 4 OTC_323C_4 14 13 
293 4 OTC_293C_4 9 10.5 
346 4 OTC_346C_4 11 10.2 
286 4 OTC_286C_4 9 8 
283 4 OTC_283C_4 9 10.5 
259 4 OTC_259C_4 9 9.5 
280 4 OTC_280C_4 9.3 9.3 
221 4 OTC_221C_4 13 11.5 
251 4 OTC_251C_4 11 10.3 
272 4 OTC_272C_4 13 11.8 
308 4 OTC_308C_4 8 9.5 
325 4 OTC_325C_4 11 10.3 
 263 4 OTC_263C_4 9 8.5 
265 4 OTC_265C_4 14 10.5 
337 4 OTC_337C_4 11 10.8 
237 4 OTC_237C_4 12 10.5 
287 4 OTC_287C_4 11 10.8 
314 4 OTC_314C_4 11 10.9 
240 4 OTC_240C_4 10 9.8 
254 4 OTC_254C_4 14 13 
270 4 OTC_270C_4 11 9 
258 4 OTC_258C_4 13 12.2 
274 4 OTC_274C_4 11 11.3 
268 4 OTC_268C_4 9 9 
307 4 OTC_307C_4 11 10.7 
290 4 OTC_290C_4 12 11.4 
296 4 OTC_296C_4 12 11 
226 4 OTC_226C_4 11 12.5 
295 4 OTC_295C_4 12 10 
328 4 OTC_328C_4 9 9.5 
246 4 OTC_246C_4 14 11.5 
262 4 OTC_262C_4 14 11.6 
245 4 OTC_245C_4 11 10 
247 4 OTC_247C_4 14 9.9 
277 4 OTC_277C_4 14 14.8 
222 4 OTC_222C_4 9 9.5 
230 4 OTC_230C_4 12 11 
241 4 OTC_241C_4 10 10 
233 4 OTC_233C_4 9 8 
243 4 OTC_243C_4 11 10 
324 4 OTC_324C_4 9 11 
320 4 OTC_320C_4 11 10.5 
242 4 OTC_242C_4 10 9.5 
275 4 OTC_275C_4 9 8.7 
276 4 OTC_276C_4 8 8 
288 4 OTC_288C_4 12 10.5 
257 4 OTC_257C_4 11 10 
322 4 OTC_322C_4 11 10.5 
195 4 OTC_195C_4 10 11.6 
309 4 OTC_309C_4 12 12 
294 4 OTC_294C_4 9 9 
260 4 OTC_260C_4 9 10.3 
279 4 OTC_279C_4 10 9.7 
289 4 OTC_289C_4 11 10 
244 4 OTC_244C_4 11 10 
238 4 OTC_238C_4 10 9.8 
 248 4 OTC_248C_4 11 12 
291 4 OTC_291C_4 10 10 
264 4 OTC_264C_4 11 9 
215 4 OTC_215C_4 11 10.7 
306 4 OTC_306C_4 13 10.3 
255 4 OTC_255C_4 10 11 
327 4 OTC_327C_4 12 9 
304 4 OTC_304C_4 13 13 
339 4 OTC_339C_4 13 11.5 
229 4 OTC_229C_4 9 10.5 
236 4 OTC_236C_4 12 11.1 
312 4 OTC_312C_4 15 14.5 
231 4 OTC_231C_4 9 8 
223 4 OTC_223C_4 9 9.5 
256 4 OTC_256C_4 11 8 
253 4 OTC_253C_4 12 12.5 
239 4 OTC_239C_4 9 8.5 
297 4 OTC_297C_4 13 12 
266 4 OTC_266C_4 9 9 
313 4 OTC_313C_4 10 10 
234 5 OTC_234C_5 12 11 
310 5 OTC_310C_5 9 8.5 
284 5 OTC_284C_5 10 10 
305 5 OTC_305C_5 11 11 
267 5 OTC_267C_5 12 10.9 
273 5 OTC_273C_5 12 11.5 
224 5 OTC_224C_5 11 10 
225 5 OTC_225C_5 9 10.5 
249 5 OTC_249C_5 9 9.1 
278 5 OTC_278C_5 11 11.2 
315 5 OTC_315C_5 12 11 
261 5 OTC_261C_5 8 8.5 
298 5 OTC_298C_5 16 14 
232 5 OTC_232C_5 10 10 
269 5 OTC_269C_5 8 9 
323 5 OTC_323C_5 13 12.5 
293 5 OTC_293C_5 9 8 
346 5 OTC_346C_5 8 8.5 
286 5 OTC_286C_5 14 13 
283 5 OTC_283C_5 9 8 
259 5 OTC_259C_5 8 9 
280 5 OTC_280C_5 9 10.5 
221 5 OTC_221C_5 12 11.1 
251 5 OTC_251C_5 11 10.6 
 272 5 OTC_272C_5 12 11.9 
308 5 OTC_308C_5 12 11 
325 5 OTC_325C_5 11 11 
263 5 OTC_263C_5 12 10.7 
265 5 OTC_265C_5 8 9 
337 5 OTC_337C_5 11 11 
237 5 OTC_237C_5 9 9.1 
287 5 OTC_287C_5 13 11.9 
314 5 OTC_314C_5 11 10.8 
240 5 OTC_240C_5 13 11 
254 5 OTC_254C_5 10 10 
270 5 OTC_270C_5 12 11 
258 5 OTC_258C_5 12 11.5 
274 5 OTC_274C_5 10 10.5 
268 5 OTC_268C_5 10 10 
307 5 OTC_307C_5 10 11 
290 5 OTC_290C_5 9 9.7 
296 5 OTC_296C_5 13 10.6 
226 5 OTC_226C_5 11 11.5 
295 5 OTC_295C_5 16 13 
328 5 OTC_328C_5 12 10.8 
246 5 OTC_246C_5 12 10 
262 5 OTC_262C_5 13 10.5 
245 5 OTC_245C_5 10 9.5 
247 5 OTC_247C_5 14 12.5 
277 5 OTC_277C_5 10 10 
222 5 OTC_222C_5 12 11 
230 5 OTC_230C_5 11 10.4 
241 5 OTC_241C_5 14 12 
233 5 OTC_233C_5 12 11 
243 5 OTC_243C_5 11 10 
324 5 OTC_324C_5 11 11.5 
320 5 OTC_320C_5 11 9.5 
242 5 OTC_242C_5 9 9 
275 5 OTC_275C_5 9 9.1 
276 5 OTC_276C_5 11 11 
288 5 OTC_288C_5 12 11 
257 5 OTC_257C_5 9 10.5 
322 5 OTC_322C_5 10 10 
195 5 OTC_195C_5 11 11 
309 5 OTC_309C_5 11 11.7 
294 5 OTC_294C_5 10 10 
260 5 OTC_260C_5 11 11 
279 5 OTC_279C_5 10 10 
 289 5 OTC_289C_5 9 10.5 
244 5 OTC_244C_5 13 11 
238 5 OTC_238C_5 12 11 
248 5 OTC_248C_5 10 9.9 
291 5 OTC_291C_5 11 11 
264 5 OTC_264C_5 14 10.5 
215 5 OTC_215C_5 11 10 
306 5 OTC_306C_5 12 11.5 
255 5 OTC_255C_5 11 9 
327 5 OTC_327C_5 13 12.5 
304 5 OTC_304C_5 9 8 
339 5 OTC_339C_5 14 13 
229 5 OTC_229C_5 12 11 
236 5 OTC_236C_5 9 9.2 
312 5 OTC_312C_5 16 12 
231 5 OTC_231C_5 12 11 
223 5 OTC_223C_5 11 9.5 
256 5 OTC_256C_5 7 9.5 
253 5 OTC_253C_5 9 9.5 
239 5 OTC_239C_5 11 10.7 
297 5 OTC_297C_5 11 10 
266 5 OTC_266C_5 9 8 
313 5 OTC_313C_5 12 11.5 
234 6 OTC_234C_6 12 12.5 
310 6 OTC_310C_6 11 12.5 
284 6 OTC_284C_6 10 10.5 
305 6 OTC_305C_6 12 12.4 
267 6 OTC_267C_6 11 10.4 
273 6 OTC_273C_6 10 10.2 
224 6 OTC_224C_6 8 9.6 
225 6 OTC_225C_6 10 9.9 
249 6 OTC_249C_6 14 11 
278 6 OTC_278C_6 10 9 
315 6 OTC_315C_6 12 11 
261 6 OTC_261C_6 13 11 
298 6 OTC_298C_6 11 12.2 
232 6 OTC_232C_6 13 11 
269 6 OTC_269C_6 12 12.5 
323 6 OTC_323C_6 13 11.1 
293 6 OTC_293C_6 12 13 
346 6 OTC_346C_6 13 11 
286 6 OTC_286C_6 10 9 
283 6 OTC_283C_6 10 9.5 
259 6 OTC_259C_6 10 9.5 
 280 6 OTC_280C_6 12 11.8 
221 6 OTC_221C_6 11 12.8 
251 6 OTC_251C_6 11 10.4 
272 6 OTC_272C_6 14 11.8 
308 6 OTC_308C_6 12 10.7 
325 6 OTC_325C_6 10 10.5 
263 6 OTC_263C_6 10 10 
265 6 OTC_265C_6 12 10.5 
337 6 OTC_337C_6 13 11.5 
237 6 OTC_237C_6 11 10.2 
287 6 OTC_287C_6 12 11.7 
314 6 OTC_314C_6 10 10 
240 6 OTC_240C_6 14 11.8 
254 6 OTC_254C_6 14 13 
270 6 OTC_270C_6 11 11 
258 6 OTC_258C_6 12 11.3 
274 6 OTC_274C_6 13 11.7 
268 6 OTC_268C_6 10 10.5 
307 6 OTC_307C_6 11 10.7 
290 6 OTC_290C_6 11 10.7 
296 6 OTC_296C_6 14 11.3 
226 6 OTC_226C_6 12 10 
295 6 OTC_295C_6 13 10.5 
328 6 OTC_328C_6 17 12.8 
246 6 OTC_246C_6 14 12 
262 6 OTC_262C_6 12 11 
245 6 OTC_245C_6 9 9.8 
247 6 OTC_247C_6 12 11.6 
277 6 OTC_277C_6 11 12 
222 6 OTC_222C_6 13 12 
230 6 OTC_230C_6 10 10 
241 6 OTC_241C_6 14 12 
233 6 OTC_233C_6 13 11 
243 6 OTC_243C_6 11 10.9 
324 6 OTC_324C_6 12 13 
320 6 OTC_320C_6 14 11 
242 6 OTC_242C_6 10 9.8 
275 6 OTC_275C_6 10 10 
276 6 OTC_276C_6 10 8 
288 6 OTC_288C_6 14 11.3 
257 6 OTC_257C_6 12 12 
322 6 OTC_322C_6 11 10.8 
195 6 OTC_195C_6 13 11 
309 6 OTC_309C_6 11 10.8 
 294 6 OTC_294C_6 10 10.4 
260 6 OTC_260C_6 11 12.3 
279 6 OTC_279C_6 11 11 
289 6 OTC_289C_6 13 11.4 
244 6 OTC_244C_6 13 10.9 
238 6 OTC_238C_6 11 10.6 
248 6 OTC_248C_6 10 9.7 
291 6 OTC_291C_6 10 10.6 
264 6 OTC_264C_6 13 11.5 
215 6 OTC_215C_6 10 9.4 
306 6 OTC_306C_6 17 12 
255 6 OTC_255C_6 10 9 
327 6 OTC_327C_6 8 9 
304 6 OTC_304C_6 10 11 
339 6 OTC_339C_6 13 12 
229 6 OTC_229C_6 12 11.8 
236 6 OTC_236C_6 11 11 
312 6 OTC_312C_6 16 15 
231 6 OTC_231C_6 16 12 
223 6 OTC_223C_6 9 9.5 
256 6 OTC_256C_6 11 9 
253 6 OTC_253C_6 10 9 
239 6 OTC_239C_6 10 9.9 
297 6 OTC_297C_6 12 11 
266 6 OTC_266C_6 9 14 
313 6 OTC_313C_6 12 11 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_quan_ly_rung_ben_vung_va_giam_sat_thuc_hien.pdf