Luận án Đánh giá sự thay đổi tăng sinh và cấu trúc khung xương tế bào gốc trung mô cuống rốn người trong điều kiện vi trọng lực mô phỏng

Sinh học trọng lực là ngành khoa học mới và thu hút đƣợc nhiều quan tâm.

Các nghiên cứu ứng dụng hệ thống vi trọng lực mô phỏng tại mặt đất có ƣu điểm

giúp tiết kiệm chi phí và giảm thiểu rủi ro về con ngƣời. Trong nghiên cứu này,

chúng tôi sử dụng hệ thống clinostat 3D tạo môi trƣờng vi trọng lực mô phỏng

(SMG) với gia tốc 1,3 × 10-3 G cảm ứng lên dòng tế bào gốc trung mô cuống rốn

ngƣời (hucMSC). Tế bào hucMSC sau khi nuôi cấy tăng sinh và phân tích các

marker đặc trƣng cho tính gốc đƣợc chia làm hai nhóm thí nghiệm: nhóm cảm ứng

vi trọng lực mô phỏng (SMG) đƣợc nuôi ở điều kiện 1,3 × 10-3 G và nhóm đối

chứng đƣợc nuôi ở điều kiện trọng lực bình thƣờng (1G). Các chỉ tiêu về tăng sinh,

apoptosis, hình thái tế bào và cấu trúc khung xƣơng ở hucMSC đƣợc đánh giá. Kết

quả đánh giá mật độ tế bào bằng phƣơng pháp WST-1 cho thấy hucMSC giảm tăng

sinh trong điều kiện SMG (p ≤ 0,001). Hơn nữa, phân tích flow cytometry cho thấy

các tế bào hucMSC ở nhóm SMG có xu hƣớng đi vào pha nghỉ G0/G1 nhiều hơn và

giảm tỉ lệ đi vào pha phân chia G2/M (p ≤ 0,01). Thêm vào đó, biểu hiện của các

protein liên quan đến chu kỳ tế bào nhƣ Cyclin A, CDK2, CDK4 và CDK6 đều

giảm trong môi trƣờng SMG qua đánh giá bằng phƣơng pháp Realtime qRT-PCR

và Western Blot. Trong nghiên cứu này, apoptosis đƣợc chứng minh là không làm

ảnh hƣởng đến quá trình tăng sinh của hucMSC khi không tìm thấy sự khác biệt

mang ý nghĩa thống kê ở tỉ lệ apoptosis giữa hai nhóm thí nghiệm. Thay vào đó, sự

giảm biểu hiện cả ở mức phiên mã và dịch mã của các protein cấu trúc khung xƣơng

tế bào nhƣ β-actin và α-tubulin và các protein liên quan đến chu kỳ tế bào ở trên là

nguyên nhân của sự giảm tăng sinh ở hucMSC trong môi trƣờng SMG. Bên cạnh

làm thay đổi các protein điều hòa chu kỳ tế bào, điều kiện SMG đã làm giảm biểu

hiện β-actin cấu trúc vi sợi và α-tubulin cấu trúc vi ống, từ đó ngăn chặn sự hình

thành rãnh phân tách và thoi vô sắc cần thiết cho quá trình phân bào

pdf 130 trang dienloan 6700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá sự thay đổi tăng sinh và cấu trúc khung xương tế bào gốc trung mô cuống rốn người trong điều kiện vi trọng lực mô phỏng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá sự thay đổi tăng sinh và cấu trúc khung xương tế bào gốc trung mô cuống rốn người trong điều kiện vi trọng lực mô phỏng

Luận án Đánh giá sự thay đổi tăng sinh và cấu trúc khung xương tế bào gốc trung mô cuống rốn người trong điều kiện vi trọng lực mô phỏng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
Hồ Nguyễn Quỳnh Chi 
ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI TĂNG SINH VÀ CẤU TRÚC 
KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO GỐC TRUNG MÔ CUỐNG RỐN 
NGƯỜI TRONG ĐIỀU KIỆN VI TRỌNG LỰC MÔ PHỎNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
Hồ Nguyễn Quỳnh Chi 
ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI TĂNG SINH VÀ CẤU TRÚC 
KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO GỐC TRUNG MÔ CUỐNG RỐN 
NGƯỜI TRONG ĐIỀU KIỆN VI TRỌNG LỰC MÔ PHỎNG 
 Chuyên ngành: Công nghệ sinh học 
 Mã số: 9 42 02 01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 GS. TS. Hoàng Nghĩa Sơn 
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung 
thực và chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc 
thực hiện luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã 
đƣợc chỉ rõ nguồn gốc rõ ràng và đƣợc phép công bố. 
 Tp. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 04 năm 2021 
 Học viên thực hiện 
 Hồ Nguyễn Quỳnh Chi 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến Thầy - 
PGS.TS. Hoàng Nghĩa Sơn, ngƣời đã luôn tận tâm chỉ dẫn, tạo mọi điều kiện cho 
tôi học tập, nghiên cứu và hoàn chỉnh đề tài này. 
Xin chân thành cảm ơn Học Viện Khoa học và Công nghệ đã tạo điều kiện 
thuận lợi để tôi thực hiện đề tài này. 
Xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Viện Sinh học Nhiệt đới đã tạo điều 
kiện thuận lợi để tôi thực hiện đề tài này. 
Xin chân thành cảm ơn đề tài: “Nghiên cứu đánh giá sự thay đổi trong cấu 
trúc bộ khung tế bào cơ thể sống trong điều kiện mô phỏng trạng thái vi trọng lực 
(simulated microgravity)”, thuộc Chƣơng trình Khoa học công nghệ vũ trụ, mã số: 
CNVT/16-20 đã hỗ trợ cho nghiên cứu. 
Tôi xin gởi lời cảm ơn sâu sắc tới TS. Lê Thành Long, ngƣời đã hƣớng dẫn 
tận tình và giúp tôi có cơ hội đƣợc thực hiện đề tài. 
Tôi xin cảm ơn Thầy, Cô, các anh chị đồng nghiệp, các bạn sinh viên đã và 
đang nghiên cứu tại Viện Sinh học Nhiệt đới đã luôn động viên giúp đỡ tôi trong 
quá trình công tác và nghiên cứu. 
Con xin cảm ơn ba, mẹ, em đã luôn ở bên con, động viên con trong mọi lúc 
khó khăn. 
 Tp. HCM, ngày 19 tháng 04 năm 2021 
 Hồ Nguyễn Quỳnh Chi 
iii 
MỤC LỤC 
Trang 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii 
DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ................................................................... vi 
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... viii 
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... ix 
TÓM TẮT ................................................................................................................. xii 
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ....................................................................................... 5 
1.1. Vai trò của các nghiên cứu sinh học trong không gian ........................................ 5 
1.2. Giới thiệu về vi trọng lực và vi trọng lực mô phỏng............................................ 6 
1.2.1. Vi trọng lực ..................................................................................................... 6 
1.2.2. Vi trọng lực mô phỏng .................................................................................... 8 
1.3. Các hệ thống mô phỏng vi trọng lực .................................................................... 9 
1.3.1. Clinostat ........................................................................................................ 10 
1.3.2. Buồng quay ................................................................................................... 13 
1.3.3. Máy định vị ngẫu nhiên ................................................................................ 14 
1.4. Tế bào gốc trung mô cuống rốn ......................................................................... 15 
1.4.1. Khái niệm ...................................................................................................... 15 
1.4.2. Lợi ích của tế bào gốc trung mô cuống rốn .................................................. 16 
1.5. Sự tăng sinh tế bào ............................................................................................. 17 
1.5.1. Định nghĩa..................................................................................................... 17 
1.5.2. Các yếu tố điều hòa chu kỳ tế bào ................................................................ 18 
1.5.3. Các nghiên cứu về ảnh hưởng của vi trọng lực lên sự tăng sinh tế bào ...... 19 
1.6. Quá trình apoptosis ............................................................................................ 20 
1.6.1. Khái niệm ...................................................................................................... 20 
1.6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến apoptosis ............................................................ 22 
1.6.3. Phương pháp đánh giá apoptosis ................................................................. 23 
1.7. Nhân và tế bào chất ............................................................................................ 26 
iv 
1.7.1. Định nghĩa và vai trò của nhân và tế bào chất ............................................. 26 
1.7.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hình thái nhân và tế bào chất ............................ 26 
1.8. Bộ khung xƣơng tế bào ...................................................................................... 27 
1.8.1. Khái niệm ...................................................................................................... 27 
1.8.2. Cấu trúc khung xương tế bào ........................................................................ 27 
1.8.3. Các nghiên cứu về ảnh hưởng của vi trọng lực lên khung xương tế bào ..... 29 
CHƢƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................ 31 
2.1. Vật liệu ............................................................................................................... 31 
2.1.1. Thiết bị và dụng cụ cần thiết ......................................................................... 31 
2.1.2. Môi trường và hóa chất sử dụng ................................................................... 32 
2.1.3. Tế bào gốc trung mô ..................................................................................... 33 
2.1.4. Hệ thống vi trọng lực mô phỏng (clinostat 3D) ............................................ 33 
2.2. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................... 35 
2.2.1. Nuôi cấy tế bào ............................................................................................. 36 
2.2.1.1. Phương pháp giải đông ........................................................................... 36 
2.2.1.2. Phương pháp cấy chuyền ......................................................................... 36 
2.2.1.3. Phương pháp đông lạnh .......................................................................... 36 
2.2.2. Đánh giá các chỉ thị marker của tế bào gốc trung mô ................................. 37 
2.2.3. Thử nghiệm vi trọng lực ................................................................................ 38 
2.2.4. Đánh giá sự tăng sinh tế bào ........................................................................ 39 
2.2.4.1. Đánh giá mật độ tế bào ........................................................................... 39 
2.2.4.2. Đánh giá chu kỳ tế bào ............................................................................ 39 
2.2.5. Đánh giá quá trình apoptosis ....................................................................... 44 
2.2.5.1. Thu hoạch tế bào...................................................................................... 44 
2.2.5.2. Đánh giá tỉ lệ apoptosis ........................................................................... 44 
2.2.5.3. Đánh giá biểu hiện mức phiên mã các gene liên quan đến apoptosis..... 45 
2.2.6. Đánh giá sự thay đổi hình thái nhân và tế bào chất ..................................... 46 
2.2.6.1. Thu hoạch và cố định tế bào .................................................................... 46 
2.2.6.2. Đánh giá sự thay đổi hình thái nhân ....................................................... 46 
2.2.6.3. Đánh giá sự thay đổi hình thái tế bào chất ............................................. 46 
2.2.7. Đánh giá sự thay đổi cấu trúc khung xương tế bào ...................................... 47 
2.2.7.1. Thu hoạch tế bào...................................................................................... 47 
v 
2.2.7.2. Đánh giá biểu hiện mức phiên mã các gene mã hóa vi ống, vi sợi ......... 47 
2.2.7.3. Đánh giá biểu hiện mức dịch mã các gene mã hóa vi ống, vi sợi ........... 48 
2.2.7.4. Đánh giá sự tái cấu trúc bộ khung vi ống, vi sợi trong tế bào ................ 49 
2.2.8. Phương pháp thống kê .................................................................................. 50 
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................ 51 
3.1. Đánh giá các chỉ thị marker của tế bào gốc trung mô ........................................ 51 
3.2. Đánh giá sự tăng sinh tế bào .............................................................................. 52 
3.2.1. Sự thay đổi mật độ tế bào ............................................................................. 52 
3.2.2. Sự thay đổi chu kỳ tế bào .............................................................................. 53 
3.2.2.1. Tỉ lệ các pha trong chu kỳ tế bào ............................................................. 53 
3.2.2.2. Biểu hiện mức độ phiên mã các gene điều hòa chu kì tế bào .................. 54 
3.2.2.3. Biểu hiện mức độ dịch mã các gene điều hòa chu kì tế bào .................... 55 
3.3. Đánh giá quá trình apoptosis .............................................................................. 58 
3.3.1. Tỉ apoptosis ................................................................................................... 58 
3.3.2. Biểu hiện mức phiên mã các gene liên quan đến apoptosis ......................... 58 
3.4. Đánh giá sự thay đổi hình thái tế bào ................................................................. 59 
3.4.1. Sự thay đổi hình thái nhân ............................................................................ 59 
3.4.2. Sự thay đổi hình thái tế bào chất .................................................................. 63 
3.5. Đánh giá cấu trúc khung xƣơng tế bào .............................................................. 66 
3.5.1. Biểu hiện mức phiên mã các gene mã hóa vi ống, vi sợi .............................. 66 
3.5.2. Biểu hiện mức dịch mã các gene mã hóa vi ống, vi sợi ................................ 67 
3.5.3. Đánh giá sự tái cấu trúc bộ khung vi ống, vi sợi trong tế bào ..................... 67 
3.6. Tóm tắt ảnh hƣởng của vi trọng lực mô phỏng lên tế bào hucMSC và phƣơng 
thức ức chế tăng sinh tế bào trong môi trƣờng vi trọng lực mô phỏng ..................... 73 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................... 77 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ......................................................... 78 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 79 
PHỤ LỤC 
vi 
DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
7-AAD 7-amino-actinomycin 7-amino-actinomycin 
ATP Adenosine triphosphate Adenosine triphosphate 
Bax Bcl-2-associated X protein Protein X liên kết Bcl-2 
Bcl-2 B-cell lymphoma 2 Protein lymphoma tế bào B-2 
bmMSC Bone marrow mesenchymal 
stem cell 
Tế bào gốc trung mô tủy xƣơng 
CDKs Cyclin-dependent kinases Kinase phụ thuộc cyclin 
DMEM Dulbecco's modified Eagle 
medium 
Môi trƣờng Dulbecco's modified 
Eagle 
DNA Deoxyribonucleic acid Axit deoxyribonucleic 
FBS Fetal bovine serum Huyết thanh thai bò 
GVHD Graft versus host disease Bệnh ghép chống chủ 
hucMSC Human umbilical cord 
mesenchymal stem cell 
Tế bào gốc trung mô cuống rốn 
ngƣời 
ISCT International Society for 
Cellular Therapy 
Hiệp hội liệu pháp tế bào quốc 
tế 
LSCM Laser scanning confocal 
microscopy 
Kính hiển vi quét laser đồng tiêu 
mRNA Messenger ribonucleic acid Axit ribonucleic thông tin 
MSC Mesenchymal stem cell Tế bào gốc trung mô 
NASA National Aeronautics and 
Space Administration 
Cơ quan Hàng không và Vũ trụ 
Hoa Kỳ 
OD Optical density Mật độ quang 
PBS Phosphate-buffered saline Phosphate-buffered saline 
Pen/Strep Penicillin-Streptomycin Penicillin-Streptomycin 
PI Propidium iodide Propidium iodide 
PS Phospholipid 
phosphatidylserine 
Màng phospholipid 
phosphatidylserine 
PVDF Polyvinylidene fluoride Polyvinylidene fluoride 
vii 
qRT-PCR Quantitative reverse 
transcription polymerase chain 
reaction 
Phản ứng định lƣợng chuỗi 
polymerase phiên mã ngƣợc 
RNA Ribonucleic acid Axit ribonucleic 
RPM Random positioning machine Máy định vị ngẫu nhiên 
RWV Rotating wall vessel Buồng quay 
SDS-PAGE Sodium dodecyl sulfate–
polyacrylamide gel 
electrophoresis 
Điện di gel sodium dodecyl 
sulfate–polyacrylamide 
SMG Simulated microgravity Vi trọng lực mô phỏng 
TEM Transmission electron 
microscopy 
Kính hiển vi truyền qua 
TUNEL Terminal dUTP Nick End-
Labeling 
Kĩ thuật gắn nhãn cuối dUTP 
Nick 
ucMSC Umbilical cord mesenchymal 
stem cell 
Tế bào gốc trung mô cuống rốn 
viii 
DANH MỤC BẢNG 
 Trang 
Bảng 2.1. Một số thiết bị chính sử dụng trong đề tài ................................................ 31 
Bảng 2.2. Một số dụng cụ chính sử dụng trong đề tài .............................................. 31 
Bảng 2.3. Môi trƣờng, hóa chất sử dụng trong đề tài ............................................... 32 
Bảng 2.4. Chu trình nhiệt của phản ứng Realtime qRT-PCR cho các gene điều hòa 
chu kì tế bào .............................................................................................................. 42 
Bảng 2.5. Trình tự mồi các gene điều hòa chu kì tế bào .......................................... 42 
Bảng 2.6. Chu trình nhiệt của phản ứng Realtime qRT ... 0339 8810168 7089717 7992853 6940623 
6835564 4732689 2747835 4312034 5415602 8090006 7777756 6581283 
6891962 5416270 841281 5944716 6491087 7146877 7425264 6050069 
7832824 7077565 7708052 4645349 7696463 5770555 5864419 6287036 
7137134 7159012 7405486 4468242 7531595 5730839 6361316 5596891 
7563397 6926947 6690626 6493986 6633417 6075862 5900206 5260631 
5530597 8147924 6365224 6529726 6264366 7546717 5821260 6079748 
7871321 7391634 6737475 5984709 6551993 7121374 5748807 8247480 
5826752 8959066 6933564 5851578 7397831 6125725 5490621 6492090 
6614534 8251793 6440622 5855905 6997079 6965655 6642526 6047089 
6811059 7630036 6701587 4831989 6414680 7865181 7686252 4975414 
5398971 5444847 6839248 6146733 7396424 5123071 3219687 6710106 
6595622 6065300 6799617 4539602 7001227 6340645 7048355 6228682 
6135521 5487144 5581658 4569801 6606359 5489058 6258084 7285927 
7114141 6461844 6755539 4837493 4572214 5308152 8599467 4767430 
6029930 6691380 7952417 6595637 7469472 4936889 7526729 4933093 
6441848 6777105 5958143 6568914 7652819 5318506 5942137 4969960 
7472823 5009797 7127474 7207527 5581830 6283782 6963850 5492513 
6177207 6527734 6157186 6200948 6414524 6738154 5015130 6395700 
6276301 6469601 6957961 7197222 6318382 5967235 5947313 6869902 
6094149 6255327 6306465 5849753 7747040 6195311 6624469 6062350 
6808106 6102203 5640089 6217826 6856959 6844088 5421743 6255681 
6668025 5506533 5873348 6500484 7048161 5919340 5021439 5668475 
6284580 6136773 6508278 6594315 7403173 4976598 5096617 6801857 
7210943 6967550 6831050 6456358 7669861 5210354 6225142 6594382 
8410019 5959774 7713775 7756737 7375199 7392578 5417271 6695981 
7546138 6395091 6481908 6884165 7399557 6143276 5714790 7047907 
6021553 6949511 7159796 6627027 7946078 5767095 4971387 6533210 
7379599 6467803 6103707 6449320 7179592 6649283 5552579 5429092 
5945992 7132446 7222345 6607512 6816359 5652518 6321195 7083973 
6262300 6955859 5203362 6451271 6384060 7957419 6268025 6529686 
5458884 6518319 5342959 6727555 5663836 7033577 7675802 5363968 
5953284 6343213 6326490 6923593 6020568 5807043 5655652 6554859 
5842324 7837496 7834709 6348972 6482410 6383549 8531015 7678322 
6314029 6481646 6554873 6682436 5811162 6039444 5206798 8005165 
7255340 6585488 7258143 6186469 7206501 5547856 5317390 6818111 
5506184 5712843 6348593 6541010 5551297 6230777 6016217 6207647 
5882475 7118076 7231839 6670507 6862795 6798243 6392838 
5850739 5486410 6001574 5826146 6189349 6941073 7410796 
7521839 7905880 6348768 7802835 6095063 7075779 8085008 
6012867 5711390 6199552 8731800 6153874 6595224 6985231 
6752270 4973311 7673837 6393452 6020929 7227776 6021717 
5688491 5915848 6756909 5534487 6132274 4883701 7069068 
5966760 6914014 6468646 5579932 5480366 6006141 6091829 
6587548 5630874 9547529 9646995 5123335 5802284 6848277 
6875994 6513252 7462722 5128499 7054546 3346889 5740268 
7088354 5225289 6901573 6833559 5444195 5800997 8786094 
6620175 6751053 7136967 5146562 6672198 6034676 6422786 
5580352 6677507 7057128 5788785 6877724 5283806 5566500 
7649458 6222112 5696645 6142184 7435238 5341384 5949941 
7448676 5498092 6654078 5704408 6253189 6197986 6193703 
6379853 5907578 7873373 6438456 7264225 5406501 5493957 
6425111 4534175 6922823 6157414 7072950 5154501 6849218 
 4915341 
 5244145 
 4718675 
 6209678 
 5628649 
 6402137 
 6849458 
 6735891 
 6620100 
 6905896 
 5521855 
 7302404 
 5061275 
 5931597 
 6680340 
One Way Analysis of Variance 
Data source: Data 1 in Notebook1 
Normality Test: Failed (P < 0.050) 
Equal Variance Test: Failed (P < 0.050) 
Group Name N Missing Mean Std Dev SEM 
Col 1 784 0 5967253.571 1821776.295 65063.439 
Col 2 815 0 5629317.186 1126784.347 39469.534 
Source of Variation DF SS MS F P 
Between Groups 1 4.563E+013 4.563E+013 20.065 <0.001 
Residual 1597 3.632E+015 2.274E+012 
Total 1598 3.678E+015 
The differences in the mean values among the treatment groups are greater than would be expected by 
chance; there is a statistically significant difference (P = <0.001). 
Power of performed test with alpha = 0.050: 0.997 
All Pairwise Multiple Comparison Procedures (Holm-Sidak method): 
Overall significance level = 0.05 
Comparisons for factor: 
Comparison Diff of Means t Unadjusted P Critical Level Significant? 
Col 1 vs. Col 2 337936.385 4.479 <0.001 0.050 Yes 
 6. Phân tích Western Blot 
Intensity of Bands (analyzed by ImageJ) 
Group No. GAPDH α-TUBULIN β-ACTIN Cyclin A1 2 CDK4 CDK6 
SMG 
1 53931.84 18333.28 2524.37 9211.26 34798.97 34714.48 
2 48919.31 16868.09 2738.56 8820.67 35229.87 39004.63 
3 48330.19 16965.21 2695.73 7093.41 35173.04 35330.48 
Control 
1 66134.37 52887.93 55785.03 30211.23 54143.19 52916.63 
2 60271.77 49987.32 50311.37 31264.08 55326.97 58401.06 
3 60062.42 49599.56 52284.79 30238.08 54748.73 52884.21 
6.1. α-TUBULIN 
One Way Analysis of Variance 
Data source: Data 1 in Notebook1 
Normality Test: Passed (P = 0.144) 
Equal Variance Test: Passed (P = 0.734) 
Group Name N Missing Mean Std Dev SEM 
Col 1 3 0 1.000 0.0161 0.00930 
Col 2 3 0 2.370 0.0304 0.0176 
Source of Variation DF SS MS F P 
Between Groups 1 2.816 2.816 4748.441 <0.001 
Residual 4 0.00237 0.000593 
Total 5 2.818 
The differences in the mean values among the treatment groups are greater than would be expected by 
chance; there is a statistically significant difference (P = <0.001). 
Power of performed test with alpha = 0.050: 1.000 
All Pairwise Multiple Comparison Procedures (Holm-Sidak method): 
Overall significance level = 0.05 
Comparisons for factor: 
Comparison Diff of Means t Unadjusted P Critical Level Significant? 
Col 2 vs. Col 1 1.370 68.909 <0.001 0.050 Yes 
6.2. β-ACTIN 
One Way Analysis of Variance 
Data source: Data 1 in Notebook1 
Normality Test: Passed (P = 0.365) 
Equal Variance Test: Passed (P = 0.231) 
Group Name N Missing Mean Std Dev SEM 
Col 1 3 0 1.000 0.0991 0.0572 
Col 2 3 0 16.180 1.632 0.942 
 Source of Variation DF SS MS F P 
Between Groups 1 345.635 345.635 258.508 <0.001 
Residual 4 5.348 1.337 
Total 5 350.983 
The differences in the mean values among the treatment groups are greater than would be expected by 
chance; there is a statistically significant difference (P = <0.001). 
Power of performed test with alpha = 0.050: 1.000 
All Pairwise Multiple Comparison Procedures (Holm-Sidak method): 
Overall significance level = 0.05 
Comparisons for factor: 
Comparison Diff of Means t Unadjusted P Critical Level Significant? 
Col 2 vs. Col 1 15.180 16.078 <0.001 0.050 Yes 
6.3. Cyclin A1 A2 
One Way Analysis of Variance 
Data source: Data 1 in Notebook1 
Normality Test: Passed (P = 0.834) 
Equal Variance Test: Passed (P = 0.330) 
Group Name N Missing Mean Std Dev SEM 
Col 1 3 0 1.045 0.144 0.0833 
Col 2 3 0 2.994 0.391 0.226 
Source of Variation DF SS MS F P 
Between Groups 1 5.698 5.698 65.577 0.001 
Residual 4 0.348 0.0869 
Total 5 6.046 
The differences in the mean values among the treatment groups are greater than would be expected by 
chance; there is a statistically significant difference (P = 0.001). 
Power of performed test with alpha = 0.050: 1.000 
All Pairwise Multiple Comparison Procedures (Holm-Sidak method): 
Overall significance level = 0.05 
Comparisons for factor: 
Comparison Diff of Means t Unadjusted P Critical Level Significant? 
Col 2 vs. Col 1 1.949 8.098 0.001 0.050 Yes 
6.4. CDK4 
One Way Analysis of Variance 
Data source: Data 1 in Notebook1 
Normality Test: Passed (P = 0.392) 
Equal Variance Test: Passed (P = 0.426) 
Group Name N Missing Mean Std Dev SEM 
Col 1 3 0 1.000 0.0654 0.0377 
Col 2 3 0 1.265 0.0115 0.00663 
Source of Variation DF SS MS F P 
Between Groups 1 0.106 0.106 47.943 0.002 
Residual 4 0.00881 0.00220 
Total 5 0.114 
The differences in the mean values among the treatment groups are greater than would be expected by 
chance; there is a statistically significant difference (P = 0.002). 
Power of performed test with alpha = 0.050: 0.999 
All Pairwise Multiple Comparison Procedures (Holm-Sidak method): 
Overall significance level = 0.05 
Comparisons for factor: 
Comparison Diff of Means t Unadjusted P Critical Level Significant? 
Col 2 vs. Col 1 0.265 6.924 0.002 0.050 Yes 
6.5. CDK6 
One Way Analysis of Variance 
Data source: Data 1 in Notebook1 
Normality Test: Passed (P = 0.676) 
Equal Variance Test: Failed (P < 0.050) 
Group Name N Missing Mean Std Dev SEM 
Col 1 3 0 1.000 0.106 0.0615 
Col 2 3 0 1.221 0.0199 0.0115 
Source of Variation DF SS MS F P 
Between Groups 1 0.0732 0.0732 12.487 0.024 
Residual 4 0.0235 0.00586 
Total 5 0.0967 
The differences in the mean values among the treatment groups are greater than would be expected by 
chance; there is a statistically significant difference (P = 0.024). 
Power of performed test with alpha = 0.050: 0.723 
All Pairwise Multiple Comparison Procedures (Holm-Sidak method): 
Overall significance level = 0.05 
Comparisons for factor: 
Comparison Diff of Means t Unadjusted P Critical Level Significant? 
Col 2 vs. Col 1 0.221 3.534 0.024 0.050 Yes 
7. Cường độ vi ống 
Tubulin intensity of hucMSC (analyzed by ImageJ) 
Figure Figure intensity 
Background 
intensity 
Tubulin 
intensity 
Cell 
number/Figure 
Tubulin 
intensity/cell 
 Control group 
A 16,090,340.00 11,213,919.84 4,876,420.16 38 128,326.85 
A1 15,378,048.00 10,427,780.84 4,950,267.16 37 133,791.00 
A2 15,863,352.00 11,077,640.00 4,785,712.00 38 125,939.79 
A3 15,200,579.00 10,841,744.93 4,358,834.07 28 155,672.65 
A4 16,515,191.00 11,697,418.26 4,817,772.74 30 160,592.42 
 SMG group 
B 13,048,743.00 10,541,320.42 2,507,422.58 32 78,356.96 
B1 12,411,693.00 9,832,826.97 2,578,866.03 29 88,926.41 
B2 11,971,641.00 9,629,396.10 2,342,244.90 23 101,836.73 
B3 12,730,668.00 10,021,064.77 2,709,603.23 29 93,434.59 
B4 12,403,496.00 9,681,353.41 2,722,142.59 29 93,866.99 
One Way Analysis of Variance 
Data source: Data 1 in Notebook1 
Normality Test: Passed (P = 0.503) 
Equal Variance Test: Passed (P = 0.217) 
Group Name N Missing Mean Std Dev SEM 
Col 1 5 0 140864.542 16112.465 7205.714 
Col 2 5 0 91284.336 8592.491 3842.679 
Source of Variation DF SS MS F P 
Between Groups 1 6145492067.506 6145492067.506 36.861 <0.001 
Residual 8 1333769750.643 166721218.830 
Total 9 7479261818.149 
The differences in the mean values among the treatment groups are greater than would be expected by 
chance; there is a statistically significant difference (P = <0.001). 
Power of performed test with alpha = 0.050: 1.000 
All Pairwise Multiple Comparison Procedures (Holm-Sidak method): 
Overall significance level = 0.05 
Comparisons for factor: 
Comparison Diff of Means t Unadjusted P Critical Level Significant? 
Col 1 vs. Col 2 49580.206 6.071 <0.001 0.050 Yes 
 Hình PL3. Nhuộm tunulin tế bào hucMSC 
8. Cường độ vi sợi 
Actin intensity of hucMSC (analyzed by 
ImageJ) 
Figure Figure intensity 
Background 
intensity 
Actin 
intensity 
Cell 
number/Figure 
Actin 
intensity/cell 
 Control group 
A 19,093,256.00 13,157,622.36 5,935,633.64 37 160,422.53 
A1 17,661,326.00 13,192,187.07 4,469,138.93 21 212,816.14 
A2 17,632,581.00 13,354,417.47 4,278,163.53 22 194,461.98 
A3 18,226,418.00 13,929,458.07 4,296,959.93 22 195,316.36 
A4 18,196,846.00 13,541,467.73 4,655,378.27 27 172,421.42 
 SMG group 
B 21,541,076.00 18,116,715.30 3,424,360.70 20 171,218.03 
B1 20,660,913.00 17,311,600.11 3,349,312.89 23 145,622.30 
B2 20,287,832.00 18,226,570.22 2,061,261.78 15 137,417.45 
B3 20,434,042.00 17,900,260.85 2,533,781.15 21 120,656.25 
B4 20,730,950.00 17,760,663.10 2,970,286.90 19 156,330.89 
One Way Analysis of Variance 
Data source: Data 1 in Notebook1 
Normality Test: Passed (P = 0.492) 
Equal Variance Test: Passed (P = 0.866) 
Group Name N Missing Mean Std Dev SEM 
Col 1 5 0 187087.686 20677.128 9247.093 
Col 2 5 0 146248.984 19094.992 8539.540 
Source of Variation DF SS MS F P 
Between Groups 1 4169498952.612 4169498952.612 10.527 0.012 
Residual 8 3168649381.881 396081172.735 
Total 9 7338148334.493 
The differences in the mean values among the treatment groups are greater than would be expected by 
chance; there is a statistically significant difference (P = 0.012). 
Power of performed test with alpha = 0.050: 0.780 
All Pairwise Multiple Comparison Procedures (Holm-Sidak method): 
Overall significance level = 0.05 
Comparisons for factor: 
Comparison Diff of Means t Unadjusted P Critical Level Significant? 
Col 1 vs. Col 2 40838.702 3.245 0.012 0.050 Yes 
 Hình PL4. Nhuộm actin tế bào hucMSC 
9. TBS 10X (Tris-buffered saline) 
Công thức cho 1 lít dung dịch 10X: 
‒ 24 g Tris base (khối lượng riêng: 121.1 g) 
‒ 88 g NaCl (khối lượng riêng: 58.4 g) 
‒ Hòa tan vào 900 ml nước cất 
‒ Điều chỉnh pH đến 7,6 bằng HCl 
‒ Bổ sung nước cất đến 1 l 
Đối với dung dịch 1X, pha loãng 1 phần thể tích dung dịch 10X với 9 phần thể 
tích nước cất và điều chỉnh pH đến 7,6. Nồng độ các chất trong dung dịch TBS 1X 
là 20 mM Tris và150 mM NaCl. 
10. TBST (Tris-buffered saline, 0.1% Tween 20) 
Công thức cho 1 lít dung dịch: 
‒ 100 ml TBS 10x 
‒ 900 mLl nước cất 
‒ 1 ml Tween 20 
11. Nguyên lý hoạt động của máy clinostat 3D sử dụng trong nghiên cứu 
Để đánh giá tác động của lực lên mẫu thí nghiệm đặt ở khung trong máy 
clinostat 3D, các vector gia tốc khung tổng quát và vector gia tốc khung trong được 
tính toán dựa trên các hệ trục tọa độ được mô phỏng trong Hình PL5. 
Hình PL5. Hệ tọa độ các khung trong máy 3D clinostat. Các mẫu được lắp đặt ở 
khung trong được quay theo 2 trục. 
Vector gia tốc khung trong được tính toán theo công thức sau: 
 ⃗ ( ) ⃗ ( ) 
 ⃗ ( ) *
 ( ) ( )
 ( ) ( )
+ 
. [
 ( ) ( )
 ( ) ( )
] . ⃗ ( ) 
Giá trị αo và βo được chỉnh bằng không (αo = βo = 0). Vận tốc gốc được hiệu chỉnh 
như nhau cho hai khung = = ω. Sau khi thay thế và đơn giản chúng ta có. 
 ⃗ ( ) = 
(
 ( ) 
 ( )
 ( ) ( )
 ( )
 ( ) 
 )
Để tính trọng lực trung bình, các giá trị trọng lực trung bình theo 3 hướng X, Y và Z 
được tính toán, sau đó giá trị trung tổng trọng lực trung bình được tính toán bằng 
cách cộng vector. 
 ⃗ = ω2. (
) 
 = | ⃗ | = ω2.√ 
Trong đó: 
t: thời gian (s) 
I: khung trong 
O: khung ngoài 
G: khung tổng quát 
 : góc quay của khung ngoài so với khung tổng quát tại thời điển t (rad) 
 : góc quay của khung trong so với khung ngoài tại thời điểm t (rad) 
 : vận tốc góc của khung ngoài (rad/s) 
 : vận tốc góc của khung trong (rad/s) 
ω: vận tốc góc khi khi tốc độ quay hai khung bằng nhau (rad/s) 
 ⃗ ( ): vector gia tốc ở khung tổng quát tại thời điểm t (m/s2) 
 ⃗ ( ): vector gia tốc ở khung trong tại thời điểm t (m/s2) 
 :gia tốc trung bình ở khung trong (m/s2) 
 , , : hệ tọa độ X, Y, Z, của vector điểm ⃗ bất kì ở khung 
trong (m) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_su_thay_doi_tang_sinh_va_cau_truc_khung_xuo.pdf
  • pdfĐóng góp mới tiếng anh.pdf
  • pdfĐóng góp mới Tiếng việt.pdf
  • pdfTom tat luan an - Tieng Anh.pdf
  • pdfTom tat luan an - Tieng Viet.pdf
  • pdfTrích yếu luận án.pdf