Luận án Đánh giá tiên lượng tử vong trẻ sơ sinh tại khoa hồi sức sơ sinh
Bệnh lý ở trẻ sơ sinh rất đa dạng và phức tạp, diễn tiến khó lƣờng do sự
khác nhau về nhiều yếu tố nhƣ tuổi thai, cân nặng lúc sinh (CNLS), bệnh lý
nền hay mức độ bệnh nặng. Ngoài ra, khả năng hồi sức cũng góp phần quan
trọng đáng kể trong tiên lƣợng sống - tử vong của trẻ đặc biệt tại các quốc gia
có thu nhập trung bình - thấp. Mặc dù các phƣơng tiện chẩn đoán, điều trị và
chăm sóc trẻ sơ sinh ngày càng tiến bộ trong mọi lĩnh vực, tỷ lệ tử vong sơ
sinh có giảm dần nhƣng vẫn còn cao ở các nƣớc đang phát triển. Theo thống
kê của Unicef cho thấy tỷ lệ tử vong sơ sinh là 36,6 ‰ (năm 1990) giảm còn
18‰ (năm 2017) [113], tại Mỹ (năm 2010) là 6,1‰ [84], tại Việt Nam (năm
2014) là 12‰ [27]. Tại khoa Hồi sức sơ sinh (HSSS) Bệnh viện (BV) Nhi
đồng 2 năm 2019, tỷ lệ tử vong và bệnh nặng xin về là 9,7%.
Vai trò của việc đánh giá mức độ nặng của bệnh lý và nguy cơ tử vong
luôn là vấn đề quan trọng trong điều trị ở trẻ sơ sinh. Vì lý do đó, y học thế
giới đã hình thành hệ thống các thang điểm để đánh giá tiên lƣợng tử vong ở
trẻ sơ sinh một cách có hệ thống. Trong hệ thống các thang điểm tiên lƣợng tử
vong ở trẻ sơ sinh, thang điểm SNAP- II, SNAPPE- II và CRIB- II có tính
đơn giản hóa, phản ánh mức độ bệnh nặng mang tính chất sinh lý. Các thang
điểm này đƣợc áp dụng rất rộng rãi ở nhiều quốc gia nhƣ Mỹ, Anh, Canada,
Úc, Ý, Pháp, Brazil,. nh m giúp bác sĩ lâm sàng tiên lƣợng kết cuộc điều trị
của trẻ, cải thiện tính hợp lý trong việc đánh giá tiên lƣợng, chọn lựa phƣơng
pháp điều trị trong các nghiên cứu can thiệp ở trẻ sơ sinh, so sánh năng lực
của các khoa HSSS khác nhau và giúp ƣu tiên điều trị trong trƣờng hợp nguồn
lực còn hạn chế tại các khoa HSSS.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá tiên lượng tử vong trẻ sơ sinh tại khoa hồi sức sơ sinh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ KIM NHI Đ NH GI TI N ƢỢNG T VONG Ở TRẺ SƠ SINH TẠI KHOA HỒI SỨC SƠ SINH UẬN N TIẾN SĨ Y HỌC TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ KIM NHI Đ NH GI TI N ƢỢNG T VONG Ở TRẺ SƠ SINH TẠI KHOA HỒI SỨC SƠ SINH NGÀNH: NHI KHOA M SỐ: 62 72 01.35 UẬN N TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1 PGS TS BS PHẠM AN 2 PGS TS BS PHÙNG NGUYỄN THẾ NGUYÊN TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2021 i ỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng đƣợc công bố ở bất kỳ nơi nào. Tác giả luận án Nguyễn Thị Kim Nhi ii MỤC ỤC Trang LỜI CAM ĐOAN i MỤC LỤC ............................................................................................... ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................... iv DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................... viii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ ............................................. xi MỞ ĐẦU ................................................................................................. 1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................... 3 Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................... 4 1.1. Tình hình tử vong sơ sinh và các yếu tố liên quan đến tử vong sơ sinh.. ......................................................... . 4 1.2. Các thang điểm tiên lƣợng tử vong tại khoa HSSS ......................... 12 1.3. Các nghiên cứu dùng các thang điểm CRIB-II, SNAP-II, SNAPPE-II để tiên lƣợng tử vong sơ sinh ....................................... 24 Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 36 2.1. Thiết kế nghiên cứu .......................................................................... 36 2.2. Đối tƣợng nghiên cứu ....................................................................... 36 2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu .................................................... 36 2.4. Cỡ mẫu .............................................................................................. 36 2.5. Xác định các biến số ......................................................................... 37 2.6. Phƣơng pháp và công cụ đo lƣờng ................................................... 46 2.7. Quy trình và các bƣớc tiến hành nghiên cứu .................................... 48 2.8. Phƣơng pháp phân tích số liệu.......................................................... 51 2.9. Đạo đức trong nghiên cứu 52 Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 53 3.1. Đặc điểm chung của dân số nghiên cứu ........................................... 53 iii 3.2. Các yếu tố liên quan đến tử vong sơ sinh ......................................... 67 3.3. Giá trị của các thang điểm tiên lƣợng tử vong ở trẻ sơ sinh ............ 72 3.4. Mô hình tiên lƣợng tử vong sơ sinh ................................................. 77 3.5. Kiểm định mô hình tiên lƣợng tử vong cho các nhóm trẻ ...................... 85 Chƣơng 4. BÀN LUẬN ........................................................................... 88 4.1. Đặc điểm chung của dân số nghiên cứu ........................................... 88 4.2 Các yếu tố liên quan đến tử vong sơ sinh .......................................... 96 4.3. Giá trị của các thang điểm tiên lƣợng tử vong ở trẻ sơ sinh ............ 102 4.4. Mô hình tiên lƣợng tử vong sơ sinh ................................................. 112 4.5. Kiểm định mô hình tiên lƣợng tử vong cho các nhóm trẻ 120 ĐIỂM MẠNH VÀ HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ............................. 122 KẾT LUẬN ........................................................................................... 123 KIẾN NGHỊ ............................................................................................ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 125 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC iv DANH MỤC C C CHỮ VIẾT TẮT- THUẬT NGỮ ANH - VIỆT Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AHRQ Agency for Healthcare Research and Quality Cơ quan nghiên cứu chăm sóc sức khỏe và chất lƣợng APACHE Acute Physiology and Chronic Health Evaluation Bảng điểm đánh giá độ nặng của bệnh lý cấp và mãn tính BE Base Excess Kiềm dƣ BC Bạch cầu BV Bệnh viện CAPSNet Canadian Pediatric Surgery Network Mạng lƣới phẫu thuật nhi của Canada CDH Congenital diaphragmatic hernia Thoát vị hoành bẩm sinh CRIB Clinical Risk Index for Babies Chỉ số nguy cơ lâm sàng cho trẻ sơ sinh CRP C- reactive protein Protein phản ứng C CRIB Clinical Risk Index for Babies Chỉ số nguy cơ lâm sàng cho trẻ sơ sinh CRIB-II Clinical Risk Index for Babies Version II Chỉ số nguy cơ lâm sàng cho trẻ sơ sinh phiên bản II Ca + Canxi CAPTT Cao áp phổi tồn tại ECMO Extracorporeal Membrane Oxygenation Oxy hóa máu màng ngoài cơ thể FiO2 Fraction of Inspired Oxygenation Phân suất oxy hít vào v Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt Gr Gram Hct Hematocrite Dung tích hồng cầu Hb Hemoglobin Huyết sắc tố HL Hosmer Lameshow Kiểm định phù hợp Hosmer Lameshow HR Hardzard Ratio Nguy cơ rủi ro HA Huyết áp HATB Huyết áp trung bình HTB Hở thành bụng HSSS Hồi sức sơ sinh INR International Normalized Ratio Chỉ số bình thƣờng hóa quốc tế IQR Interquartile range Khoảng tứ phân vị KTC Khoảng tin cậy NCPAP Nasal Continuous Positive Airway Pressure Áp lực dƣơng liên tục qua đƣờng thở mũi Neu Neutrophil Bạch cầu đa nhân trung tính NICHD 1993 National Institute of Child Health and Human Development 1993 Viện Quốc Gia về Sức Khỏe Trẻ Em và Phát Triển Con Ngƣời 1993 NICHD 2008 National Institute of Child Health and Human Development 2008 Viện Quốc Gia về Sức Khỏe Trẻ Em và Phát Triển Con Ngƣời 2008 NQI-2 Neonatal Quality Indicator #2 Chỉ số chất lƣợng sơ sinh phiên bản 2 NTISS Neonatal Therapeutic Intervention Scoring System Hệ thống tính điểm can thiệp điều trị trẻ sơ vi Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt sinh NO Nitric oxide Khí nitric oxide Na + Natri NKH Nhiễm khuẩn huyết OR Odd ratio Tỷ số chênh PaO2 Partial Pressure of Oxygen in Arterial blood Phân áp O2 trong máu động mạch PaCO2 Partial Pressure of Carbonic in Arterial blood Phân áp CO2 trong máu động mạch PRISM Pediatric Risk of Mortality Nguy cơ tử vong ở trẻ em PSI Physiologic Stability Index Chỉ số ổn định sinh lý ROC Receiver Operating Characteristic Đƣờng cong ROC RR Risk ratio Nguy cơ tƣơng đối SaO2 Saturation of arterial oxygen Độ bão hòa oxy máu động mạch SGOT Serum Glutamic Oxaloacetic Transaminase SGPT Serum Glutamic Pyruvic Transaminase SNAP Score for Neonatal Acute Physiology Thang điểm sinh lý cấp tính ở trẻ sơ sinh SNAP-II Score for Neonatal Acute Physiology Version II Thang điểm sinh lý cấp tính ở trẻ sơ sinh phiên bản II SNAPPE Score for Neonatal Acute Physiology Perinatal Extension Thang điểm sinh lý cấp tính ở trẻ sơ sinh vii Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt mở rộng các yếu tố chu sinh SNAPPE- II Score for Neonatal Acute Physiology Perinatal Extension Version II Thang điểm sinh lý cấp tính ở trẻ sơ sinh mở rộng các yếu tố chu sinh phiên bản II TCK Temp de cephalin kaolin Thời gian cephalin kaolin TQ Temp de Quick Thời gian Quick TREMS Transport Related Mortality Score Thang điểm tử vong liên quan đến vận chuyển TC Tiểu cầu TVH Thoát vị hoành VON-RA Vermont Oxford Network-Risk Adjustment Hiệu chỉnh nguy cơ của mạng lƣới Vermont Oxford VRTH Viêm ruột hoại tử viii DANH MỤC C C BẢNG Bảng Nội dung Trang 1.1 Các nghiên cứu nƣớc ngoài sử dụng các thang điểm tiên lƣợng tử vong sơ sinh.. . 25 1.2. Các nghiên cứu dùng thang điểm tiên lƣợng tử vong ở trẻ sinh non ... 27 2.1. Định nghĩa các biến số ....................................................................... 37 2.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán hạ huyết áp ở trẻ sơ sinh. 46 3.1. Đặc điểm chung của dân số nghiên cứu. 54 3.2. Các đặc điểm về điều trị tuyến trƣớc ................................................. 55 3.3 Các bệnh lý nội khoa của dân số nghiên cứu.. 56 3.4 Các bệnh lý ngoại khoa của dân số nghiên cứu.. 58 3.5. Dị tật bẩm sinh ................................................................................... 59 3.6 Các triệu chứng lâm sàng mới nhập khoa HSSS 60 3.7 Các thông số về huyết đồ, đông máu, sinh hóa... 61 3.8 Thời gian dùng vận mạch, thở máy, nuôi ăn tĩnh mạch và thời gian điều trị... 63 3.9. Các thông số của thang điểm SNAP-II lúc nhập khoa HSSS, 24 giờ sau nhập khoa HSSS ......................................................... 64 3.10. Các thông số của thang điểm SNAPPE-II lúc nhập khoa HSSS ....... 65 3.11. Các thông số của thang điểm CRIB-II ( trẻ có CNLS ≤ 1500gr) ......................................................................................... 66 3.12. Điểm số của các thang điểm SNAP-II, SNAPPE-II và CRIB-II ....... 67 3.13. Tỷ lệ tử vong theo nhóm bệnh nhân .................................................. 67 3.14. Mối liên quan của các đặc điểm chung đến tử vong .......................... 68 3.15. Mối liên quan của yếu tố dịch tễ, điểm số Apgar, đặc điểm lâm sàng đến tử vong trên nhóm trẻ có CNLS > 1500gr .................... 69 3.16. Mối liên quan của yếu tố về dịch tễ, điểm số Apgar, đặc điểm 70 ix lâm sàng đến tử vong trên nhóm trẻ CNLS ≤ 1500gr ................. 3.17. Phân nhóm điểm số các thang điểm theo tỷ lệ tử vong của các nhóm trẻ ....................................................................................... 72 3.18. Điểm số các thang điểm tiên lƣợng tử vong ...................................... 74 3.19. Giá trị tiên lƣợng tử vong các thang điểm của các nhóm trẻ ........... 74 3.20. Diện tích dƣới đƣờng cong ROC và điểm cắt của các thang điểm trên các nhóm trẻ ................................................................ 76 3.21. Yếu tố có giá trị tiên lƣợng tử vong trong mô hình 1 của nhóm có CNLS > 1500gr ....................................................................... 78 3.22. Các yếu tố có giá trị tiên lƣợng tử vong trong mô hình 2 của trẻ có CNLS > 1500gr .................................................................. 79 3.23. Các yếu tố có giá trị tiên lƣợng tử vong trong mô hình 3 của trẻ có CNLS > 1500gr .................................................................. 80 3.24. Tóm tắt kết quả của các mô hình tiên đoán tử vong ở trẻ có CNLS > 1500gr ............................................................................ 80 3.25. Các hệ số phƣơng trình hồi quy mô hình tiên đoán tử vong của trẻ có CNLS > 1500gr .................................................................. 81 3.26. Các yếu tố lâm sàng có giá trị tiên lƣợng tử vong trong mô hình 1 của trẻ có CNLS ≤ 1500gr ................................................ 82 3.27. Các yếu tố có giá trị tiên lƣợng tử vong trong mô hình 2 của trẻ có CNLS ≤ 1500gr .................................................................. 82 3.28. Các yếu tố có giá trị tiên lƣợng tử vong trong mô hình 3 của trẻ có CNLS ≤ 1500gr .................................................................. 83 3.29. Tóm tắt kết quả của các mô hình tiên đoán tử vong của trẻ có CNLS ≤ 1500gr ........................................................................... 84 3.30. Các hệ số phƣơng trình hồi quy mô hình tiên đoán tử vong của nhóm có CNLS ≤ 1500gr ............................................................. 85 3.31. Ngoại kiểm mô hình tiên lƣợng tử vong cho trẻ có CNLS > 1500gr ....... 86 3.32. Ngoại kiểm mô hình tiên lƣợng tử vong cho trẻ có CNLS ≤ 87 x 1500gr .......................................................................................... 4.1. So sánh tỷ lệ tử vong với các nghiên cứu khác .................................. 96 4.2. So sánh các thang điểm nghiên cứu của chúng tôi với các nghiên cứu khác ở nhóm trẻ có CNLS > 1500gr ......................... 106 4.3. So sánh các thang điểm nghiên cứu của chúng tôi với các nghiên cứu khác ở nhóm trẻ có CNLS ≤ 1500gr ......................... 108 4.4. Xây dựng điểm số các mô hình tiên lƣợng tử vong trẻ sơ sinh nhập khoa HSSS .......................................................................... 119 xi DANH MỤC C C BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ Biểu Đồ Nội Dung Trang 3.1. Nội kiểm mô hình tiên lƣợng tử vong cho nhóm trẻ CNLS > 1500gr ................................................................. 85 3.2. Nội kiểm mô hình tiên lƣợng tử vong cho nhóm trẻ CNLS ≤ 1500gr ................................................................. 86 Sơ Đồ 1.1. Lối tiếp cận chủ quan và khách quan khi hình thành thang tiên lƣợng tử vong 18 1.2. Các thang điểm tiên lƣợng tử vong ở trẻ sơ sinh ............. 20 2.1. Tóm tắt các bƣớc tiến hành nghiên cứu ........................... 50 3.1. Tóm tắt số bệnh nhân nghiên cứu .................................... 53 1 MỞ ĐẦU Bệnh lý ở trẻ sơ sinh rất đa dạng và phức tạp, diễn tiến khó lƣờng do sự khác nhau về nhiều yếu tố nhƣ tuổi thai, cân nặng lúc sinh (CNLS), bệnh lý nền hay mức độ bệnh nặng. Ngoài ra, khả năng hồi sức cũng góp phần quan trọng đáng kể trong tiên lƣợng sống - tử vong của trẻ đặc biệt tại các quốc gia có thu nhập trung bình - thấp. Mặc dù các phƣơng tiện chẩn đoán, điều trị và chăm sóc trẻ sơ sinh ngày càng tiến bộ trong mọi lĩnh vực, tỷ lệ tử vong sơ sinh có giảm dần nhƣng vẫn còn cao ở các nƣớc đang phát triển. Theo thống kê của Unicef cho thấy tỷ lệ tử vong sơ sinh là 36,6 ‰ (năm 1990) giảm còn 18‰ (năm 2017) [113], tại Mỹ (năm 2010) là 6,1‰ [84], tại Việt Nam (năm 2014) là 12‰ [27]. Tại khoa Hồi sức sơ sinh (HSSS) Bệnh viện (BV) Nhi đồng 2 năm 2019, tỷ lệ tử vong và bệnh nặng xin về là 9,7%. Vai trò của việc đánh giá mức độ nặng của bệnh lý và nguy cơ tử vong luôn là vấn đề quan trọng trong điều trị ở trẻ sơ sinh. Vì lý do đó, y học thế giới đã hình thành hệ thống các thang điểm để đánh giá tiên lƣợng tử vong ở trẻ sơ sinh một cách có hệ thống. Trong hệ thống các thang điểm tiên lƣợng tử vong ở trẻ sơ sinh, thang điểm SNAP- II, SNAPPE- II và CRIB- II có tính đơn giản hóa, phản ánh mức độ bệnh nặng mang tính chất sinh lý. Các thang điểm này đƣợc áp dụng rất rộng rãi ở nhiều quốc gia nhƣ Mỹ, Anh, Canada, Úc, Ý, Pháp, Brazil,... nh m giúp bác sĩ lâm sàng tiên lƣợng kết cuộc điều trị của trẻ, cải thiện tính hợp lý trong việc đánh giá tiên lƣợng, chọn lựa phƣơng pháp điều trị trong các nghiên cứu can thiệp ở trẻ ... 1. CB Trần Thị Thanh H 17066315 12/07/2017 212. CB Nguyễn Thị Ngọc L 17067416 15/07/2017 213. CB Đỗ Thị Thu T 17069379 21/07/2017 214. CB Bùi Thị Nam V 17070010 23/07/2017 215. CB Trần Thị L 17070873 26/07/2017 216. CB Trƣơng Thị T 17071574 27/07/2017 217. CB Lê Thị Cẩm D 17072472 30/07/2017 218. CB Trần Thị T 17072557 30/07/2017 219. CB Nguyễn Thị T 17072926 31/07/2017 220. CB Nguyễn Thị Hoàng Y 17073722 02/08/2017 221. CB Lê Thị Cẩm P 17074441 04/08/2017 222. CB Huỳnh Thị Kim T 17074594 05/08/2017 223. CB Trần Thị O 17074751 06/08/2017 224. CB Lê Thị S 17075764 09/08/2017 225. CB Điểu Thị Ngọc L 17075844 09/08/2017 226. CB Vũ Quốc P 17076253 09/08/2017 227. CB Thị D 17076263 09/08/2017 228. CB Nguyễn Thị Trâm A 17076275 09/08/2017 229. CB Hồ Thị Linh Đ 17076355 09/08/2017 230. CB Đặng Thị Kim C 17076978 11/08/2017 231. CB Nguyễn Thị Tuyết H 17077139 11/08/2017 232. CB Bùi Đỗ Hoàng A 17077442 12/08/2017 233. CB Trần Trúc M 17078102 14/08/2017 234. CB Trần Minh T 17078208 14/08/2017 235. CB Nguyễn Thị U 17078628 15/08/2017 236. CB Huỳnh Hồng Ái T 17078836 16/08/2017 237. CB Nguyễn Thị Ngọc H 17079153 17/08/2017 238. CB Nuyễn Thị Ngọc H 17079232 17/08/2017 239. CB Tạ Duy N 17079522 18/08/2017 240. CB Lê Cẩm N 17079673 18/08/2017 241. CB Đặng Nhật Ph 17079706 18/18/2017 242. CB Hồ Thị D 17079935 19/08/2017 243. CB Dƣơng Thanh T 17079968 19/08/2017 244. CB Đặng Thị Minh T 17080152 20/08/2017 245. CB Lê Thị Thanh N 17080665 21/08/2017 246. CB Phan Thị Thuý D 17081366 23/08/2017 247. CB Cao Mộng N 17081484 23/08/2017 248. CB Nguyễn Thị H 17081937 25/08/2017 249. CB Võ Thị Cẩm L 17081977 25/08/2017 250. CB Võ Thị T 17082183 25/08/2017 251. CB Phùng Thị Ánh N 17082408 26/08/2017 252. CB Phạm Thị Bích Ph 17082473 27/08/2017 253. CB Nguyễn Thị T 17082839 28/08/2017 254. CB Đinh Nguyễn Nhƣ Q 17083179 28/08/2017 255. CB Nguyễn Huỳnh Thanh T 17083424 29/08/2017 256. CB Vũ Nguyễn Phƣơng A 17083891 30/08/2017 257. CB Vũ Nguyễn Phƣơng A 17083896 31/08/2017 258. CB Trần Dung Ch 17084617 01/09/2017 259. CB Nguyễn Thị A 17084632 01/09/2017 260. CB Nguyễn Huỳnh T 17085152 04/09/2017 261. CB Nguyễn Huỳnh T 17085153 04/09/2017 262. CB Hoàng Thị H 17085812 05/09/2017 263. CB Nguyễn Thị L 17085993 08/09/2017 264. CB Nguyễn Thị Thu H 17086429 08/09/2017 265. CB Nguyễn Huỳnh Minh H 17086931 08/09/2017 266. CB Trần Thị T 17086953 09/09/2017 267. CB Nguyễn THị Kim T 17087253 09/09/2017 268. CB Nguyễn Thị T 17087272 09/09/2017 269. CB Phạm Thị Thu T 17087807 11/09/2017 270. CB Đặng Thị Trúc Y 17088701 13/09/2017 271. CB Châu Thị Nhật N 17088793 14/09/2017 272. CB Võ Thị Hƣơng T 17088874 14/09/2017 273. CB Đặng Thị Thu T 17089082 14/09/2017 274. CB Lê Thị Thu H 17089177 14/09/2017 275. CB Nguyễn Thị T 17089188 14/09/2017 276. CB Lâm Thị N 17089213 14/09/2017 277. CB Trần Thị Hồng G 17089425 15/09/2017 278. CB K D 17089463 15/09/2017 279. CB Phạm Thị Thu H 17089550 16/09/2017 280. CB Trần Thị T 17089793 16/09/2017 281. CB Mai Thị Trà M 17090657 19/09/2017 282. CB Huỳnh Nữ Ái V 17091381 21/09/2017 283. CB Phạm Thị Ngọc T 17091440 21/09/2017 284. CB Lê Thị Mộng T 17091538 22/09/2017 285. CB Lâm Thị T 17091829 22/09/2017 286. CB Ngô Thị Thuỷ T 17092173 24/09/2017 287. CB Cƣ Thị D 17092577 25/09/2017 288. CB Hà Kim N 17092624 25/09/2017 289. CB Phan Thị Thanh H 17093166 26/09/2017 290. CB Nguyễn Thị Thu T 17093191 26/09/2017 291. CB Nguyễn Thị Thu H 17093634 28/09/2017 292. CB Ngô Thị Ngọc T 17093779 28/09/2017 293. CB Nguyễn Hoàng Thanh V 17093991 29/09/2017 294. CB H Dar N 17094174 29/09/2017 295. CB Võ Thị M 17094226 29/09/2017 296. CB Lê Thị H 17094264 29/09/2017 297. CB Hứa Thị K 17095621 04/10/2017 298. CB Phạm Thị Thuỳ D 17096200 05/10/2017 299. CB Tô Thị H 17096203 05/10/2017 300. CB Nguyễn Thị Yến T 17096700 07/10/2017 301. CB Phạm Thị Ngọc D 17096821 07/10/2017 302. CB Trần Thị Thuý D 17097010 08/10/2017 303. CB Phạm Thị Kim T 17098207 11/10/2017 304. CB Huỳnh Thị Kim B 17098587 12/10/2017 305. CB Mai Thị T 17098657 12/10/2017 306. CB Nguyễn Thị Mai H 17098715 12/10/2017 307. CB Bùi Thị Thanh T 17099129 14/10/2017 308. CB Huỳnh Thị Mộng T 17099509 15/10/2017 309. CB Nguyễn Thị T 17099572 15/10/2017 310. CB Trần Thị Hồng T 17099877 16/10/2017 311. CB Nguyễn Thị Tuyết H 17100051 17/10/2017 312. CB Phạm Thị T 17101196 17/10/2017 313. CB Kim Thị L 17101659 18/10/2017 314. CB Thị N 17101878 19/10/2017 315. CB Lê Thị Ngọc H 17102284 21/10/2017 316. CB Võ Thị Phƣơng N 17102391 21/10/2017 317. CB Nguyễn Thị T 17102552 21/10/2017 318. CB Nguyễn Thị C 17102596 22/10/2017 319. CB Trần Nguyễn Vi V 17102672 22/10/2017 320. CB Lê Thị Vân A 17102725 22/10/2017 321. CB Nguyễn Thảo Phƣơng D 17103529 24/10/2017 322. CB Hoàng Thị Tuyết H 17104088 26/10/2017 323. CB Đỗ Thị M 17105314 28/10/2018 324. CB Nguyễn Thị Thuỳ D 17105439 30/10/2017 325. CB Mạch Thị H 17105751 30/10/2017 326. CB Nguyễn Ngọc Q 17105884 31/10/2017 327. CB Nguyễn Thị Bích T 17106594 02/11/2017 328. CB Nguyễn Ngọc T 17106900 02/11/2017 329. CB Nguyễn Thị R 17106931 03/11/2017 330. CB Phạm Thị Hồng T 17107515 05/11/2017 331. CB Vũ Thị N 17108011 06/11/2017 332. CB Nguyễn Thi Q 17108119 07/11/2017 333. CB Đỗ Thị Kim N 17108758 08/11/2018 334. CB Mau Thị Thanh T 17109429 10/11/2017 335. CB Đặng Thị T 17109724 11/11/2017 336. CB Lê Thị T 17109843 11/11/2017 337. CB Mạc Thị Ngọc L 17110391 13/11/2017 338. CB Đặng Thị H 17110621 14/11/2017 339. CB Trần Huyền T 17110684 14/11/2017 340. CB Nguyễn Thị Ngọc H 17110817 14/11/2017 341. CB Lê Thị Kim N 17110836 14/11/2017 342. CB Chu Thị Hồng N 17111323 16/11/2017 343. CB Trịnh Thị Ngọc T 17112146 18/11/2017 344. CB Trần Thị Cẩm Nh 17112759 20/11/2017 345. CB Nguyễn Thị Hồng T 17113155 20/11/2017 346. CB Nguyễn Thị T 17113267 21/11/2017 347. CB Phạm Thị Thanh H 17114122 24/11/2017 348. CB Sùng Thị M 17114938 26/11/2017 349. CB Nguyễn Thị Xuân N 17115395 27/11/2017 350. CB Ngô Hồng T 17115575 28/11/2017 351. CB Bùi Thị Hồng V 17116127 29/11/2017 352. CB Trần Thị Kim L 17117032 03/12/2017 353. CB Võ Lê Huyền D 17117422 03/12/2017 354. CB Lê Thuý K 17117733 04/12/2017 355. CB Nguyễn Thị Bích V 17117755 04/12/2017 356. CB Võ Kiều M 17117817 05/12/2017 357. CB Phan Thị Thanh H 17118499 06/12/2017 358. CB Phan Thị Thúy V 17119084 08/12/2017 359. CB Vũ Thị Ánh N 17119359 08/12/2017 360. CB Lý Thị H ng N 17119395 08/12/2017 361. CB Nguyễn Thị P 17119932 11/12/2017 362. CB Phan Ngọc Giang N 17120848 12/12/2017 363. CB Huỳnh Thị Q 17120991 14/12/2017 364. CB Nguyễn Thị H 17121123 15/12/2017 365. CB Ngô Thị Phƣơng T 17121282 15/12/2017 366. CB Hồ Thị Mộng H 17121283 17/12/2017 367. CB Phú W 17121471 16/12/2017 368. CB Hồ Thị Mộng Th 17121528 16/12/2017 369. CB Nguyễn Thị H 17122329 19/12/2017 370. CB Phạm Thị Hoàng G 17122565 19/12/2017 371. CB Nguyễn Thị Thu H 17123057 21/12/2017 372. CB Mai Nguyễn Trúc V 17123951 25/12/2017 373. CB Võ Thị Hồng L 17124444 26/12/2017 374. CB Lê Thị P 17124908 27/12/2017 375. CB Nguyễn Thị Kim T 17125135 29/12/2017 376. CB Tô Thị H 17125260 29/12/2017 377. CB Đoàn Thị Thanh T 17125491 29/12/2017 378. CB Thị N 17125508 29/12/2017 379. CB Vũ Thị N 17125656 30/12/2017 380. CB Đoàn Thị L 17126012 01/01/2018 381. CB Nguyễn Thị Thuỳ N 18001160 01/01/2018 382. CB Trƣơng Phƣơng T 18001465 02/01/2018 383. CB Nguyễn Thị Huy T 18001548 03/01/2018 384. CB Nguyễn Thị Kim T 18001789 03/01/2018 385. CB Phạm Lƣu Kim K 18001867 03/01/2018 386. CB Đào Thị Bích T 18010077 04/01/2018 387. CB Nguyễn Thiị Hồng Đ 18010173 04/01/2018 388. CB Trần Thị T 18010485 05/01/2018 389. CB Nguyễn Thị T 18010885 07/01/2018 390. CB Kiều Thị Thu S 18011509 09/01/2018 391. CB Đông Thị T 18011709 11/01/2018 392. CB Siu T 18012518 12/01/2018 393. CB Danh Thị Bích L 18012853 12/01/2018 394. CB Phạm Thị Diễm L 18013299 14/01/2017 395. CB Trần Thị Ngọc T 18014327 17/01/2018 396. CB Chu Thị Quỳnh L 18014737 19/01/2018 397. CB Nguyễn Thị Tuyết L 18014808 19/01/2018 398. CB Nguyễn Thị Tuyết L 18014809 19/01/2018 399. CB Dƣơng Thị Kim T 18014902 19/01/2018 400. CB Phạm Thị Anh Th 18015782 23/01/2018 401. CB Nguyễn Thị Thu T 18015894 23/01/2018 402. CB Lữ Huỳnh M 18016698 25/01/2018 403. CB Thị L 18017312 28/01/2018 404. CB Lê Khánh H 18017587 29/01/2018 405. CB Phan Thị Thanh H 18018032 30/01/2018 406. CB Lê Thị Thu V 18018683 02/02/2018 407. CB Nguyễn Thị Thùy D 18019046 03/02/2018 408. CB Nguyễn Thị Huỳnh M 18019058 03/02/2018 409. CB Phan Thị P 18019592 05/02/2018 410. CB Lê Thị Mỹ L 18019628 06/02/2018 411. CB Đặng Tú U 18019784 06/02/2018 412. CB Vũ Thị Thanh T 18020054 07/02/2018 413. CB Huỳnh Thị Châu K 18020135 08/02/2018 414. CB Huỳnh Thị P 18020917 11/02/2018 415. CB Hoàng Thị C 18021203 12/02/2018 416. CB Hoàng Thị C 18021208 12/02/2018 417. CB Nguyễn Thị Minh H 18021348 13/02/2018 418. CB Nguyễn Thị Mỹ P 18021366 13/02/2018 419. CB Mai Uyên P 18021434 14/02/2018 420. CB Đoàn Thị H 18021687 16/02/2018 421. CB Nguyễn Lê T 18021838 17/02/2018 422. CB Nguyễn Thị C 18022256 18/02/2018 423. CB Phạm Hoài T 18022352 20/02/2018 424. CB Phan Thị Bích P 18022359 21/02/2018 425. CB Phan Thị Ánh L 18022381 21/02/2018 426. CB Trần Thị N 18022440 21/02/2018 427. CB Bùi Thị N 18024371 28/02/2018 428. CB Thị Kim N 18024488 28/02/2018 429. CB Võ Hoàng Bảo N 18024595 28/02/2018 430. CB Huỳnh Thị Huyền T 18024720 28/02/2018 431. CB Phạm Thị Thuỳ D 18025438 03/03/2018 432. CB Lê Hoàng O 18025477 03/03/2018 433. CB Võ Yến N 18025652 04/03/2018 434. CB Trần Thị Mỹ L 18025749 04/03/2018 435. CB Lê Thị Ngọc L 18025750 04/03/2018 436. CB Trần Thị Lệ T 18026058 05/03/2018 437. CB Nguyễn Thị Bích P 18026194 06/03/2018 438. CNB Trần Thị H 18027109 08/03/2018 439. CB Thời Thị Ngọc D 18027111 08/03/2018 440. CB Nguyễn Thị Bích D 18027672 10/03/2018 441. CB Trần Thị Trúc M 18028113 12/03/2018 442. CB Nguyễn Thị L 18028915 14/03/2018 443. CB Đỗ Thị Thanh D 18029376 16/03/2018 444. CB Nguyễn Thị Kim N 18029558 17/03/2018 445. CB Nguyễn Yến O 18031325 23/03/2018 446. CB Vũ Thị Bích N 18031874 25/03/2018 447. CB Tôn Nữ Liên H 18032058 25/03/2018 448. C B Nguyễn Thị Ngọc T 18032132 26/03/2018 449. CB Cao Thị V 18032459 27/03/2017 450. CB Trần Thị Mỹ T 18032662 27/03/2018 451. CB Trần Thị Kim N 18033464 30/03/2018 452. CB Phạm Huỳnh N 18033624 30/03/2018 453. CB Hjong 18033913 31/03/2018 454. CB Đặng Thị N 18033929 31/03/2018 455. CB Võ Thị T 18034154 02/04/2018 456. CB Nguyễn Thị Ngọc H 18034442 02/04/2018 457. CB Nguyễn Thị Mỹ D 18034522 03/04/2018 458. CB Nguyễn Thị Ngọc T 18034881 03/04/2018 459. CB Nguyễn Thị Huệ C 18035386 05/04/2018 460. CB Lê Thị Huyền T 18035837 06/04/2018 461. CB Nguyễn Hoàng O 18035857 06/04/2018 462. CB Vũ Thị M 18036324 08/04/2018 463. CB Võ Thị Mỹ P 18036666 09/04/2018 464. CB Hà Thị Nhƣ Y 18036688 09/04/2018 465. CB Huỳnh Thị L 18036698 09/04/2018 466. CB Đặng Thị T 18036967 10/04/2018 467. CB Phan Thị Yến P 18037655 13/04/2018 468. CB Nguyễn Thị Hồng L 18037998 13/04/2018 469. CB Hồ Thị Ngọc G 18038098 13/04/2018 470. CB Nguyễn Thị T 18038669 16/04/2018 471. CB Phạm Thị Thu H 18039508 18/04/2018 472. CB Nguyễn THị Ngọc Q 18039987 19/04/2018 473. CB Trần Thị P 18040041 19/04/2018 474. CB Nguyễn Thị L 18040340 21/04/2018 475. CB Đinh Thị K 18040353 22/04/2018 476. CB Đàm Ngọc H 18040813 22/04/2018 477. CB Chu Thị Thuỳ D 18041415 24/04/2018 478. CB Trần Thị T 18042149 26/04/2018 479. CB Lê Thị Hàm M 18042703 29/04/2018 480. CB Võ Lệ H 18042924 30/04/2018 481. CB Nguyễn Thị Đ 18044318 05/05/2018 482. CB Trƣơng Thị Kim N 18044621 06/05/2018 483. CB Lại Thị Kim L 18044870 06/05/2018 484. CB Hồ Thị B 18045024 06/05/2018 485. CB Lê Thị Liêm E 18045499 08/5/2018 486. CB lê Thị Thu T 18046964 13/05/2018 487. CB Thị C 18048234 16/05/2018 488. CB Nguyễn Hiền T 18048495 17/05/2018 489. CB Đỗ Thị Kim N 18048609 17/05/2018 490. CB Trịnh Thị B K 18048931 18/05/2018 491. CB Nguyễn Thị Mộng T 18049463 20/05/2018 492. CB Nguyễn Thị Kim L 18049884 21/05/2018 493. CB Thị D 18050670 24/05/2018 494. CB Phan Quang M 18052123 28/05/2018 495. CB Trần Thị Hoàng Y 18053289 31/05/2018 496. CB Đinh Trần Hồng X 18055514 06/06/2018 497. CB Trần Thị V 18055734 07/06/2018 498. CB Nguyễn Thị Yến D 18056393 09/06/2018 499. CB Đỗ Hạnh N 18056793 10/06/2018 500. CB Trƣơng Thị H 18056944 11/06/2018 501. CB Phan Thị Diễm L 18057123 11/06/2018 502. CB Nguyễn Thị Q 18057949 13/06/2018 503. CB Đỗ Thị T 18060372 20/06/2018 504. CB Hồ Thị D 18060474 21/06/2018 505. CB Hà Thị Thanh H 18062143 25/06/2018 506. CB Lƣợng Thị Ngọc L 18062962 28/06/2018 507. CB Lê Yến N 18063210 28/06/2018 508. CB Đỗ Thị Cẩm G 18063538 29/06/2018 509. CB Phan Thị Mỹ L 18063884 30/06/2018 510. CB Vũ Thị Ngọc D 18064803 03/07/2018 511. CB Nguyễn Thị Kiều D 18065226 05/07/2018 512. CB Trần Thị Nhƣ Y 18066050 06/07/2018 513. CB Võ Thị Minh N 18066454 07/07/2018 514. CB Phạm Thị Bích T 18067804 10/07/2018 515. CB Nguyễn Thị Y 18070163 16/07/2018 516. CB Lê Thị Ngọc C 18070320 17/07/2018 517. CB Nguyễn Lâm Thƣ T 18071745 21/07/2018 518. CB Võ Thị Cẩm G 18072553 23/072018 519. CB Nguyễn Thị Xuân T 18072806 23/07/2018 520. CB Nguyễn Thị L 18073273 24/07/2018 521. CB Nguyễn Thị Ngọc Y 18073790 25/07/2018 522. CB Huỳnh Thị H 18074543 28/07/2018 523. CB Đinh Thị H 18074848 28/07/2018 524. CB Bỏ R 18075709 31/07/2018 525. CB Nguyễn Thị H 18076527 01/08/2018 526. CB Lê Thị Út 18077056 02/08/2018 527. CB Trần Thị Minh H 18077110 02/08/2018 528. CB Thân Thị H 18077585 04/08/2018 529. CB Nguyễn Thuỳ Kiều D 18078123 05/08/2018 530. CB Võ Phƣơng H 18079376 08/08/2018 531. CB Lê Thị Quỳnh Nh 18079788 09/08/2018 532. CB Nguyễn Thị Lam T 18080130 11/08/2018 533. CB Nguyễn Thị H 18080927 12/08/2018 534. CB Nguyễn Thị H 18080955 12/08/2018 535. CB Trịnh Thị Huyền T 18081448 13/08/2018 536. CB Hồ Thị Nguyễn M 18081806 14/08/2018 537. CB Vàng Thị D 18083098 17/08/2018 538. CB Vàng Thị D 18083112 17/08/2018 539. CB Trần Ánh N 18083531 18/08/2018 540. CB Trần Ngọc Xuân T 18083567 19/08/2018 541. CB Nguyễn Liên P 18083635 19/08/2018 542. CB Nguyễn Thị T 18084839 21/08/2018 543. CB Phạm Thị Thanh T 18086300 25/08/2018 544. CB Huỳnh Thị Nga 18087088 27/08/2018 545. CB Đào Thị Kim N 18087972 29/08/2018 546. CB Võ Thị S 18089580 03/09/2018 547. CB Lê Thị Mỹ A 18090952 06/09/2018 548. CB Dƣơng Kiều D 18091498 08/09/2018 549. CB Nguyễn Kim H 18097100 22/09/2018 550. CB Nguyễn Thị N 18102901 05/102018 551. CB Nguyễn Thị Hồng T 18103509 06/10/2018 552. CB Nguyễn Thị Bảo Ngọc Đ 18110699 26/10/2018
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_tien_luong_tu_vong_tre_so_sinh_tai_khoa_hoi.pdf
- SCAN - NGUYỄN THỊ KIM NHI.pdf
- TTLA - NGUYỄN THỊ KIM NHI.pdf
- TTLADLM - NGUYỄN THỊ KIM NHI.doc
- TTLADLM - NGUYỄN THỊ KIM NHI.pdf