Luận án Đánh giá tiên lượng tử vong trẻ sơ sinh tại khoa hồi sức sơ sinh

Bệnh lý ở trẻ sơ sinh rất đa dạng và phức tạp, diễn tiến khó lƣờng do sự

khác nhau về nhiều yếu tố nhƣ tuổi thai, cân nặng lúc sinh (CNLS), bệnh lý

nền hay mức độ bệnh nặng. Ngoài ra, khả năng hồi sức cũng góp phần quan

trọng đáng kể trong tiên lƣợng sống - tử vong của trẻ đặc biệt tại các quốc gia

có thu nhập trung bình - thấp. Mặc dù các phƣơng tiện chẩn đoán, điều trị và

chăm sóc trẻ sơ sinh ngày càng tiến bộ trong mọi lĩnh vực, tỷ lệ tử vong sơ

sinh có giảm dần nhƣng vẫn còn cao ở các nƣớc đang phát triển. Theo thống

kê của Unicef cho thấy tỷ lệ tử vong sơ sinh là 36,6 ‰ (năm 1990) giảm còn

18‰ (năm 2017) [113], tại Mỹ (năm 2010) là 6,1‰ [84], tại Việt Nam (năm

2014) là 12‰ [27]. Tại khoa Hồi sức sơ sinh (HSSS) Bệnh viện (BV) Nhi

đồng 2 năm 2019, tỷ lệ tử vong và bệnh nặng xin về là 9,7%.

Vai trò của việc đánh giá mức độ nặng của bệnh lý và nguy cơ tử vong

luôn là vấn đề quan trọng trong điều trị ở trẻ sơ sinh. Vì lý do đó, y học thế

giới đã hình thành hệ thống các thang điểm để đánh giá tiên lƣợng tử vong ở

trẻ sơ sinh một cách có hệ thống. Trong hệ thống các thang điểm tiên lƣợng tử

vong ở trẻ sơ sinh, thang điểm SNAP- II, SNAPPE- II và CRIB- II có tính

đơn giản hóa, phản ánh mức độ bệnh nặng mang tính chất sinh lý. Các thang

điểm này đƣợc áp dụng rất rộng rãi ở nhiều quốc gia nhƣ Mỹ, Anh, Canada,

Úc, Ý, Pháp, Brazil,. nh m giúp bác sĩ lâm sàng tiên lƣợng kết cuộc điều trị

của trẻ, cải thiện tính hợp lý trong việc đánh giá tiên lƣợng, chọn lựa phƣơng

pháp điều trị trong các nghiên cứu can thiệp ở trẻ sơ sinh, so sánh năng lực

của các khoa HSSS khác nhau và giúp ƣu tiên điều trị trong trƣờng hợp nguồn

lực còn hạn chế tại các khoa HSSS.

pdf 189 trang dienloan 5420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá tiên lượng tử vong trẻ sơ sinh tại khoa hồi sức sơ sinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá tiên lượng tử vong trẻ sơ sinh tại khoa hồi sức sơ sinh

Luận án Đánh giá tiên lượng tử vong trẻ sơ sinh tại khoa hồi sức sơ sinh
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN THỊ KIM NHI 
Đ NH GI TI N ƢỢNG T VONG Ở 
TRẺ SƠ SINH TẠI KHOA HỒI SỨC SƠ SINH 
 UẬN N TIẾN SĨ Y HỌC 
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2021
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN THỊ KIM NHI 
Đ NH GI TI N ƢỢNG T VONG Ở 
TRẺ SƠ SINH TẠI KHOA HỒI SỨC SƠ SINH 
 NGÀNH: NHI KHOA 
M SỐ: 62 72 01.35 
 UẬN N TIẾN SĨ Y HỌC 
 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1 PGS TS BS PHẠM AN 
 2 PGS TS BS PHÙNG NGUYỄN THẾ NGUYÊN 
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2021 
i 
 ỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết 
quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và 
chƣa từng đƣợc công bố ở bất kỳ nơi nào. 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Thị Kim Nhi 
ii 
MỤC ỤC 
 Trang 
LỜI CAM ĐOAN i 
MỤC LỤC ............................................................................................... ii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................... iv 
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................... viii 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ ............................................. xi 
MỞ ĐẦU ................................................................................................. 1 
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................... 3 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................... 4 
 1.1. Tình hình tử vong sơ sinh và các yếu tố liên quan đến tử vong sơ 
sinh.. ......................................................... . 
4 
 1.2. Các thang điểm tiên lƣợng tử vong tại khoa HSSS ......................... 12 
 1.3. Các nghiên cứu dùng các thang điểm CRIB-II, SNAP-II, 
SNAPPE-II để tiên lƣợng tử vong sơ sinh ....................................... 
24 
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 36 
2.1. Thiết kế nghiên cứu .......................................................................... 36 
2.2. Đối tƣợng nghiên cứu ....................................................................... 36 
2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu .................................................... 36 
2.4. Cỡ mẫu .............................................................................................. 36 
2.5. Xác định các biến số ......................................................................... 37 
2.6. Phƣơng pháp và công cụ đo lƣờng ................................................... 46 
2.7. Quy trình và các bƣớc tiến hành nghiên cứu .................................... 48 
2.8. Phƣơng pháp phân tích số liệu.......................................................... 51 
2.9. Đạo đức trong nghiên cứu 52 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 53 
3.1. Đặc điểm chung của dân số nghiên cứu ........................................... 53 
iii 
3.2. Các yếu tố liên quan đến tử vong sơ sinh ......................................... 67 
3.3. Giá trị của các thang điểm tiên lƣợng tử vong ở trẻ sơ sinh ............ 72 
3.4. Mô hình tiên lƣợng tử vong sơ sinh ................................................. 77 
3.5. Kiểm định mô hình tiên lƣợng tử vong cho các nhóm trẻ ...................... 85 
Chƣơng 4. BÀN LUẬN ........................................................................... 88 
4.1. Đặc điểm chung của dân số nghiên cứu ........................................... 88 
4.2 Các yếu tố liên quan đến tử vong sơ sinh .......................................... 96 
4.3. Giá trị của các thang điểm tiên lƣợng tử vong ở trẻ sơ sinh ............ 102 
4.4. Mô hình tiên lƣợng tử vong sơ sinh ................................................. 112 
4.5. Kiểm định mô hình tiên lƣợng tử vong cho các nhóm trẻ 120 
ĐIỂM MẠNH VÀ HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ............................. 122 
KẾT LUẬN ........................................................................................... 123 
KIẾN NGHỊ ............................................................................................ 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 
125 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
iv 
DANH MỤC C C CHỮ VIẾT TẮT- THUẬT NGỮ 
ANH - VIỆT 
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
AHRQ 
Agency for Healthcare Research 
and Quality 
Cơ quan nghiên cứu 
chăm sóc sức khỏe và 
chất lƣợng 
APACHE Acute Physiology and Chronic 
Health Evaluation 
Bảng điểm đánh giá độ 
nặng của bệnh lý cấp và 
mãn tính 
BE Base Excess Kiềm dƣ 
BC Bạch cầu 
BV Bệnh viện 
CAPSNet Canadian Pediatric Surgery 
Network 
Mạng lƣới phẫu thuật 
nhi của Canada 
CDH Congenital diaphragmatic hernia Thoát vị hoành bẩm sinh 
CRIB Clinical Risk Index for Babies Chỉ số nguy cơ lâm 
sàng cho trẻ sơ sinh 
CRP C- reactive protein Protein phản ứng C 
CRIB Clinical Risk Index for Babies Chỉ số nguy cơ lâm 
sàng cho trẻ sơ sinh 
CRIB-II Clinical Risk Index for Babies 
Version II 
Chỉ số nguy cơ lâm 
sàng cho trẻ sơ sinh 
phiên bản II 
Ca
+ 
 Canxi 
CAPTT Cao áp phổi tồn tại 
ECMO Extracorporeal Membrane 
Oxygenation 
Oxy hóa máu màng 
ngoài cơ thể 
FiO2 Fraction of Inspired Oxygenation Phân suất oxy hít vào 
v 
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
Gr Gram 
Hct Hematocrite Dung tích hồng cầu 
Hb Hemoglobin Huyết sắc tố 
HL Hosmer Lameshow Kiểm định phù hợp 
Hosmer Lameshow 
HR Hardzard Ratio Nguy cơ rủi ro 
HA Huyết áp 
HATB Huyết áp trung bình 
HTB Hở thành bụng 
HSSS Hồi sức sơ sinh 
INR International Normalized Ratio Chỉ số bình thƣờng 
hóa quốc tế 
IQR Interquartile range Khoảng tứ phân vị 
KTC Khoảng tin cậy 
NCPAP Nasal Continuous Positive 
Airway Pressure 
Áp lực dƣơng liên tục 
qua đƣờng thở mũi 
Neu Neutrophil Bạch cầu đa nhân 
trung tính 
NICHD 
1993 
National Institute of Child 
Health and Human 
Development 1993 
Viện Quốc Gia về Sức 
Khỏe Trẻ Em và Phát 
Triển Con Ngƣời 1993 
NICHD 
2008 
National Institute of Child 
Health and Human 
Development 2008 
Viện Quốc Gia về Sức 
Khỏe Trẻ Em và Phát 
Triển Con Ngƣời 2008 
NQI-2 Neonatal Quality Indicator #2 Chỉ số chất lƣợng sơ 
sinh phiên bản 2 
NTISS Neonatal Therapeutic 
Intervention Scoring System 
Hệ thống tính điểm 
can thiệp điều trị trẻ sơ 
vi 
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
sinh 
NO Nitric oxide Khí nitric oxide 
Na
+ 
 Natri 
NKH Nhiễm khuẩn huyết 
OR Odd ratio Tỷ số chênh 
PaO2 Partial Pressure of Oxygen in 
Arterial blood 
Phân áp O2 trong máu 
động mạch 
PaCO2 Partial Pressure of Carbonic in 
Arterial blood 
Phân áp CO2 trong 
máu động mạch 
PRISM Pediatric Risk of Mortality Nguy cơ tử vong ở trẻ 
em 
PSI Physiologic Stability Index Chỉ số ổn định sinh lý 
ROC Receiver Operating 
Characteristic 
Đƣờng cong ROC 
RR Risk ratio Nguy cơ tƣơng đối 
SaO2 Saturation of arterial oxygen Độ bão hòa oxy máu 
động mạch 
SGOT Serum Glutamic Oxaloacetic 
Transaminase 
SGPT Serum Glutamic Pyruvic 
Transaminase 
SNAP Score for Neonatal Acute 
Physiology 
Thang điểm sinh lý 
cấp tính ở trẻ sơ sinh 
SNAP-II Score for Neonatal Acute 
Physiology Version II 
Thang điểm sinh lý 
cấp tính ở trẻ sơ sinh 
phiên bản II 
SNAPPE Score for Neonatal Acute 
Physiology Perinatal Extension 
Thang điểm sinh lý 
cấp tính ở trẻ sơ sinh 
vii 
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
mở rộng các yếu tố 
chu sinh 
SNAPPE- 
II 
Score for Neonatal Acute 
Physiology Perinatal Extension 
Version II 
Thang điểm sinh lý 
cấp tính ở trẻ sơ sinh 
mở rộng các yếu tố 
chu sinh phiên bản II 
TCK Temp de cephalin kaolin Thời gian cephalin 
kaolin 
TQ Temp de Quick Thời gian Quick 
TREMS Transport Related 
Mortality Score 
Thang điểm tử vong 
liên quan đến vận 
chuyển 
TC Tiểu cầu 
TVH Thoát vị hoành 
VON-RA Vermont Oxford Network-Risk 
Adjustment 
Hiệu chỉnh nguy cơ 
của mạng lƣới 
Vermont Oxford 
VRTH Viêm ruột hoại tử 
viii 
DANH MỤC C C BẢNG 
Bảng Nội dung Trang 
1.1 Các nghiên cứu nƣớc ngoài sử dụng các thang điểm tiên lƣợng 
tử vong sơ sinh.. . 25 
1.2. Các nghiên cứu dùng thang điểm tiên lƣợng tử vong ở trẻ sinh 
non ... 27 
2.1. Định nghĩa các biến số ....................................................................... 37 
2.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán hạ huyết áp ở trẻ sơ sinh. 46 
3.1. Đặc điểm chung của dân số nghiên cứu. 54 
3.2. Các đặc điểm về điều trị tuyến trƣớc ................................................. 55 
3.3 Các bệnh lý nội khoa của dân số nghiên cứu.. 56 
3.4 Các bệnh lý ngoại khoa của dân số nghiên cứu.. 58 
3.5. Dị tật bẩm sinh ................................................................................... 59 
3.6 Các triệu chứng lâm sàng mới nhập khoa HSSS 60 
3.7 Các thông số về huyết đồ, đông máu, sinh hóa... 61 
3.8 Thời gian dùng vận mạch, thở máy, nuôi ăn tĩnh mạch và thời 
gian điều trị... 63 
3.9. Các thông số của thang điểm SNAP-II lúc nhập khoa HSSS, 
24 giờ sau nhập khoa HSSS ......................................................... 64 
3.10. Các thông số của thang điểm SNAPPE-II lúc nhập khoa HSSS ....... 65 
3.11. Các thông số của thang điểm CRIB-II ( trẻ có CNLS ≤ 
1500gr) ......................................................................................... 66 
3.12. Điểm số của các thang điểm SNAP-II, SNAPPE-II và CRIB-II ....... 67 
3.13. Tỷ lệ tử vong theo nhóm bệnh nhân .................................................. 67 
3.14. Mối liên quan của các đặc điểm chung đến tử vong .......................... 68 
3.15. Mối liên quan của yếu tố dịch tễ, điểm số Apgar, đặc điểm lâm 
sàng đến tử vong trên nhóm trẻ có CNLS > 1500gr .................... 69 
3.16. Mối liên quan của yếu tố về dịch tễ, điểm số Apgar, đặc điểm 70 
ix 
lâm sàng đến tử vong trên nhóm trẻ CNLS ≤ 1500gr ................. 
3.17. Phân nhóm điểm số các thang điểm theo tỷ lệ tử vong của các 
nhóm trẻ ....................................................................................... 72 
3.18. Điểm số các thang điểm tiên lƣợng tử vong ...................................... 74 
3.19. Giá trị tiên lƣợng tử vong các thang điểm của các nhóm trẻ ........... 74 
3.20. Diện tích dƣới đƣờng cong ROC và điểm cắt của các thang 
điểm trên các nhóm trẻ ................................................................ 76 
3.21. Yếu tố có giá trị tiên lƣợng tử vong trong mô hình 1 của nhóm 
có CNLS > 1500gr ....................................................................... 78 
3.22. Các yếu tố có giá trị tiên lƣợng tử vong trong mô hình 2 của 
trẻ có CNLS > 1500gr .................................................................. 79 
3.23. Các yếu tố có giá trị tiên lƣợng tử vong trong mô hình 3 của 
trẻ có CNLS > 1500gr .................................................................. 80 
3.24. Tóm tắt kết quả của các mô hình tiên đoán tử vong ở trẻ có 
CNLS > 1500gr ............................................................................ 80 
3.25. Các hệ số phƣơng trình hồi quy mô hình tiên đoán tử vong của 
trẻ có CNLS > 1500gr .................................................................. 81 
3.26. Các yếu tố lâm sàng có giá trị tiên lƣợng tử vong trong mô 
hình 1 của trẻ có CNLS ≤ 1500gr ................................................ 82 
3.27. Các yếu tố có giá trị tiên lƣợng tử vong trong mô hình 2 của 
trẻ có CNLS ≤ 1500gr .................................................................. 82 
3.28. Các yếu tố có giá trị tiên lƣợng tử vong trong mô hình 3 của 
trẻ có CNLS ≤ 1500gr .................................................................. 83 
3.29. Tóm tắt kết quả của các mô hình tiên đoán tử vong của trẻ có 
CNLS ≤ 1500gr ........................................................................... 84 
3.30. Các hệ số phƣơng trình hồi quy mô hình tiên đoán tử vong của 
nhóm có CNLS ≤ 1500gr ............................................................. 85 
3.31. Ngoại kiểm mô hình tiên lƣợng tử vong cho trẻ có CNLS > 1500gr ....... 86 
3.32. Ngoại kiểm mô hình tiên lƣợng tử vong cho trẻ có CNLS ≤ 87 
x 
1500gr .......................................................................................... 
4.1. So sánh tỷ lệ tử vong với các nghiên cứu khác .................................. 96 
4.2. So sánh các thang điểm nghiên cứu của chúng tôi với các 
nghiên cứu khác ở nhóm trẻ có CNLS > 1500gr ......................... 106 
4.3. So sánh các thang điểm nghiên cứu của chúng tôi với các 
nghiên cứu khác ở nhóm trẻ có CNLS ≤ 1500gr ......................... 
108 
4.4. Xây dựng điểm số các mô hình tiên lƣợng tử vong trẻ sơ sinh 
nhập khoa HSSS .......................................................................... 119 
xi 
DANH MỤC C C BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ 
Biểu Đồ Nội Dung Trang 
3.1. Nội kiểm mô hình tiên lƣợng tử vong cho nhóm trẻ 
CNLS > 1500gr ................................................................. 
85 
3.2. Nội kiểm mô hình tiên lƣợng tử vong cho nhóm trẻ 
CNLS ≤ 1500gr ................................................................. 
86 
 Sơ Đồ 
1.1. Lối tiếp cận chủ quan và khách quan khi hình 
thành thang tiên lƣợng tử vong 
18 
1.2. Các thang điểm tiên lƣợng tử vong ở trẻ sơ sinh ............. 20 
 2.1. Tóm tắt các bƣớc tiến hành nghiên cứu ........................... 50 
 3.1. Tóm tắt số bệnh nhân nghiên cứu .................................... 53 
1 
MỞ ĐẦU 
Bệnh lý ở trẻ sơ sinh rất đa dạng và phức tạp, diễn tiến khó lƣờng do sự 
khác nhau về nhiều yếu tố nhƣ tuổi thai, cân nặng lúc sinh (CNLS), bệnh lý 
nền hay mức độ bệnh nặng. Ngoài ra, khả năng hồi sức cũng góp phần quan 
trọng đáng kể trong tiên lƣợng sống - tử vong của trẻ đặc biệt tại các quốc gia 
có thu nhập trung bình - thấp. Mặc dù các phƣơng tiện chẩn đoán, điều trị và 
chăm sóc trẻ sơ sinh ngày càng tiến bộ trong mọi lĩnh vực, tỷ lệ tử vong sơ 
sinh có giảm dần nhƣng vẫn còn cao ở các nƣớc đang phát triển. Theo thống 
kê của Unicef cho thấy tỷ lệ tử vong sơ sinh là 36,6 ‰ (năm 1990) giảm còn 
18‰ (năm 2017) [113], tại Mỹ (năm 2010) là 6,1‰ [84], tại Việt Nam (năm 
2014) là 12‰ [27]. Tại khoa Hồi sức sơ sinh (HSSS) Bệnh viện (BV) Nhi 
đồng 2 năm 2019, tỷ lệ tử vong và bệnh nặng xin về là 9,7%. 
Vai trò của việc đánh giá mức độ nặng của bệnh lý và nguy cơ tử vong 
luôn là vấn đề quan trọng trong điều trị ở trẻ sơ sinh. Vì lý do đó, y học thế 
giới đã hình thành hệ thống các thang điểm để đánh giá tiên lƣợng tử vong ở 
trẻ sơ sinh một cách có hệ thống. Trong hệ thống các thang điểm tiên lƣợng tử 
vong ở trẻ sơ sinh, thang điểm SNAP- II, SNAPPE- II và CRIB- II có tính 
đơn giản hóa, phản ánh mức độ bệnh nặng mang tính chất sinh lý. Các thang 
điểm này đƣợc áp dụng rất rộng rãi ở nhiều quốc gia nhƣ Mỹ, Anh, Canada, 
Úc, Ý, Pháp, Brazil,... nh m giúp bác sĩ lâm sàng tiên lƣợng kết cuộc điều trị 
của trẻ, cải thiện tính hợp lý trong việc đánh giá tiên lƣợng, chọn lựa phƣơng 
pháp điều trị trong các nghiên cứu can thiệp ở trẻ ... 1. CB Trần Thị Thanh H 17066315 12/07/2017 
212. CB Nguyễn Thị Ngọc L 17067416 15/07/2017 
213. CB Đỗ Thị Thu T 17069379 21/07/2017 
214. CB Bùi Thị Nam V 17070010 23/07/2017 
215. CB Trần Thị L 17070873 26/07/2017 
216. CB Trƣơng Thị T 17071574 27/07/2017 
217. CB Lê Thị Cẩm D 17072472 30/07/2017 
218. CB Trần Thị T 17072557 30/07/2017 
219. CB Nguyễn Thị T 17072926 31/07/2017 
220. CB Nguyễn Thị Hoàng Y 17073722 02/08/2017 
221. CB Lê Thị Cẩm P 17074441 04/08/2017 
222. CB Huỳnh Thị Kim T 17074594 05/08/2017 
223. CB Trần Thị O 17074751 06/08/2017 
224. CB Lê Thị S 17075764 09/08/2017 
225. CB Điểu Thị Ngọc L 17075844 09/08/2017 
226. CB Vũ Quốc P 17076253 09/08/2017 
227. CB Thị D 17076263 09/08/2017 
228. CB Nguyễn Thị Trâm A 17076275 09/08/2017 
229. CB Hồ Thị Linh Đ 17076355 09/08/2017 
230. CB Đặng Thị Kim C 17076978 11/08/2017 
231. CB Nguyễn Thị Tuyết H 17077139 11/08/2017 
232. CB Bùi Đỗ Hoàng A 17077442 12/08/2017 
233. CB Trần Trúc M 17078102 14/08/2017 
234. CB Trần Minh T 17078208 14/08/2017 
235. CB Nguyễn Thị U 17078628 15/08/2017 
236. CB Huỳnh Hồng Ái T 17078836 16/08/2017 
237. CB Nguyễn Thị Ngọc H 17079153 17/08/2017 
238. CB Nuyễn Thị Ngọc H 17079232 17/08/2017 
239. CB Tạ Duy N 17079522 18/08/2017 
240. CB Lê Cẩm N 17079673 18/08/2017 
241. CB Đặng Nhật Ph 17079706 18/18/2017 
242. CB Hồ Thị D 17079935 19/08/2017 
243. CB Dƣơng Thanh T 17079968 19/08/2017 
244. CB Đặng Thị Minh T 17080152 20/08/2017 
245. CB Lê Thị Thanh N 17080665 21/08/2017 
246. CB Phan Thị Thuý D 17081366 23/08/2017 
247. CB Cao Mộng N 17081484 23/08/2017 
248. CB Nguyễn Thị H 17081937 25/08/2017 
249. CB Võ Thị Cẩm L 17081977 25/08/2017 
250. CB Võ Thị T 17082183 25/08/2017 
251. CB Phùng Thị Ánh N 17082408 26/08/2017 
252. CB Phạm Thị Bích Ph 17082473 27/08/2017 
253. CB Nguyễn Thị T 17082839 28/08/2017 
254. CB Đinh Nguyễn Nhƣ Q 17083179 28/08/2017 
255. CB Nguyễn Huỳnh Thanh T 17083424 29/08/2017 
256. CB Vũ Nguyễn Phƣơng A 17083891 30/08/2017 
257. CB Vũ Nguyễn Phƣơng A 17083896 31/08/2017 
258. CB Trần Dung Ch 17084617 01/09/2017 
259. CB Nguyễn Thị A 17084632 01/09/2017 
260. CB Nguyễn Huỳnh T 17085152 04/09/2017 
261. CB Nguyễn Huỳnh T 17085153 04/09/2017 
262. CB Hoàng Thị H 17085812 05/09/2017 
263. CB Nguyễn Thị L 17085993 08/09/2017 
264. CB Nguyễn Thị Thu H 17086429 08/09/2017 
265. CB Nguyễn Huỳnh Minh H 17086931 08/09/2017 
266. CB Trần Thị T 17086953 09/09/2017 
267. CB Nguyễn THị Kim T 17087253 09/09/2017 
268. CB Nguyễn Thị T 17087272 09/09/2017 
269. CB Phạm Thị Thu T 17087807 11/09/2017 
270. CB Đặng Thị Trúc Y 17088701 13/09/2017 
271. CB Châu Thị Nhật N 17088793 14/09/2017 
272. CB Võ Thị Hƣơng T 17088874 14/09/2017 
273. CB Đặng Thị Thu T 17089082 14/09/2017 
274. CB Lê Thị Thu H 17089177 14/09/2017 
275. CB Nguyễn Thị T 17089188 14/09/2017 
276. CB Lâm Thị N 17089213 14/09/2017 
277. CB Trần Thị Hồng G 17089425 15/09/2017 
278. CB K D 17089463 15/09/2017 
279. CB Phạm Thị Thu H 17089550 16/09/2017 
280. CB Trần Thị T 17089793 16/09/2017 
281. CB Mai Thị Trà M 17090657 19/09/2017 
282. CB Huỳnh Nữ Ái V 17091381 21/09/2017 
283. CB Phạm Thị Ngọc T 17091440 21/09/2017 
284. CB Lê Thị Mộng T 17091538 22/09/2017 
285. CB Lâm Thị T 17091829 22/09/2017 
286. CB Ngô Thị Thuỷ T 17092173 24/09/2017 
287. CB Cƣ Thị D 17092577 25/09/2017 
288. CB Hà Kim N 17092624 25/09/2017 
289. CB Phan Thị Thanh H 17093166 26/09/2017 
290. CB Nguyễn Thị Thu T 17093191 26/09/2017 
291. CB Nguyễn Thị Thu H 17093634 28/09/2017 
292. CB Ngô Thị Ngọc T 17093779 28/09/2017 
293. CB Nguyễn Hoàng Thanh V 17093991 29/09/2017 
294. CB H Dar N 17094174 29/09/2017 
295. CB Võ Thị M 17094226 29/09/2017 
296. CB Lê Thị H 17094264 29/09/2017 
297. CB Hứa Thị K 17095621 04/10/2017 
298. CB Phạm Thị Thuỳ D 17096200 05/10/2017 
299. CB Tô Thị H 17096203 05/10/2017 
300. CB Nguyễn Thị Yến T 17096700 07/10/2017 
301. CB Phạm Thị Ngọc D 17096821 07/10/2017 
302. CB Trần Thị Thuý D 17097010 08/10/2017 
303. CB Phạm Thị Kim T 17098207 11/10/2017 
304. CB Huỳnh Thị Kim B 17098587 12/10/2017 
305. CB Mai Thị T 17098657 12/10/2017 
306. CB Nguyễn Thị Mai H 17098715 12/10/2017 
307. CB Bùi Thị Thanh T 17099129 14/10/2017 
308. CB Huỳnh Thị Mộng T 17099509 15/10/2017 
309. CB Nguyễn Thị T 17099572 15/10/2017 
310. CB Trần Thị Hồng T 17099877 16/10/2017 
311. CB Nguyễn Thị Tuyết H 17100051 17/10/2017 
312. CB Phạm Thị T 17101196 17/10/2017 
313. CB Kim Thị L 17101659 18/10/2017 
314. CB Thị N 17101878 19/10/2017 
315. CB Lê Thị Ngọc H 17102284 21/10/2017 
316. CB Võ Thị Phƣơng N 17102391 21/10/2017 
317. CB Nguyễn Thị T 17102552 21/10/2017 
318. CB Nguyễn Thị C 17102596 22/10/2017 
319. CB Trần Nguyễn Vi V 17102672 22/10/2017 
320. CB Lê Thị Vân A 17102725 22/10/2017 
321. CB Nguyễn Thảo Phƣơng D 17103529 24/10/2017 
322. CB Hoàng Thị Tuyết H 17104088 26/10/2017 
323. CB Đỗ Thị M 17105314 28/10/2018 
324. CB Nguyễn Thị Thuỳ D 17105439 30/10/2017 
325. CB Mạch Thị H 17105751 30/10/2017 
326. CB Nguyễn Ngọc Q 17105884 31/10/2017 
327. CB Nguyễn Thị Bích T 17106594 02/11/2017 
328. CB Nguyễn Ngọc T 17106900 02/11/2017 
329. CB Nguyễn Thị R 17106931 03/11/2017 
330. CB Phạm Thị Hồng T 17107515 05/11/2017 
331. CB Vũ Thị N 17108011 06/11/2017 
332. CB Nguyễn Thi Q 17108119 07/11/2017 
333. CB Đỗ Thị Kim N 17108758 08/11/2018 
334. CB Mau Thị Thanh T 17109429 10/11/2017 
335. CB Đặng Thị T 17109724 11/11/2017 
336. CB Lê Thị T 17109843 11/11/2017 
337. CB Mạc Thị Ngọc L 17110391 13/11/2017 
338. CB Đặng Thị H 17110621 14/11/2017 
339. CB Trần Huyền T 17110684 14/11/2017 
340. CB Nguyễn Thị Ngọc H 17110817 14/11/2017 
341. CB Lê Thị Kim N 17110836 14/11/2017 
342. CB Chu Thị Hồng N 17111323 16/11/2017 
343. CB Trịnh Thị Ngọc T 17112146 18/11/2017 
344. CB Trần Thị Cẩm Nh 17112759 20/11/2017 
345. CB Nguyễn Thị Hồng T 17113155 20/11/2017 
346. CB Nguyễn Thị T 17113267 21/11/2017 
347. CB Phạm Thị Thanh H 17114122 24/11/2017 
348. CB Sùng Thị M 17114938 26/11/2017 
349. CB Nguyễn Thị Xuân N 17115395 27/11/2017 
350. CB Ngô Hồng T 17115575 28/11/2017 
351. CB Bùi Thị Hồng V 17116127 29/11/2017 
352. CB Trần Thị Kim L 17117032 03/12/2017 
353. CB Võ Lê Huyền D 17117422 03/12/2017 
354. CB Lê Thuý K 17117733 04/12/2017 
355. CB Nguyễn Thị Bích V 17117755 04/12/2017 
356. CB Võ Kiều M 17117817 05/12/2017 
357. CB Phan Thị Thanh H 17118499 06/12/2017 
358. CB Phan Thị Thúy V 17119084 08/12/2017 
359. CB Vũ Thị Ánh N 17119359 08/12/2017 
360. CB Lý Thị H ng N 17119395 08/12/2017 
361. CB Nguyễn Thị P 17119932 11/12/2017 
362. CB Phan Ngọc Giang N 17120848 12/12/2017 
363. CB Huỳnh Thị Q 17120991 14/12/2017 
364. CB Nguyễn Thị H 17121123 15/12/2017 
365. CB Ngô Thị Phƣơng T 17121282 15/12/2017 
366. CB Hồ Thị Mộng H 17121283 17/12/2017 
367. CB Phú W 17121471 16/12/2017 
368. CB Hồ Thị Mộng Th 17121528 16/12/2017 
369. CB Nguyễn Thị H 17122329 19/12/2017 
370. CB Phạm Thị Hoàng G 17122565 19/12/2017 
371. CB Nguyễn Thị Thu H 17123057 21/12/2017 
372. CB Mai Nguyễn Trúc V 17123951 25/12/2017 
373. CB Võ Thị Hồng L 17124444 26/12/2017 
374. CB Lê Thị P 17124908 27/12/2017 
375. CB Nguyễn Thị Kim T 17125135 29/12/2017 
376. CB Tô Thị H 17125260 29/12/2017 
377. CB Đoàn Thị Thanh T 17125491 29/12/2017 
378. CB Thị N 17125508 29/12/2017 
379. CB Vũ Thị N 17125656 30/12/2017 
380. CB Đoàn Thị L 17126012 01/01/2018 
381. CB Nguyễn Thị Thuỳ N 18001160 01/01/2018 
382. CB Trƣơng Phƣơng T 18001465 02/01/2018 
383. CB Nguyễn Thị Huy T 18001548 03/01/2018 
384. CB Nguyễn Thị Kim T 18001789 03/01/2018 
385. CB Phạm Lƣu Kim K 18001867 03/01/2018 
386. CB Đào Thị Bích T 18010077 04/01/2018 
387. CB Nguyễn Thiị Hồng Đ 18010173 04/01/2018 
388. CB Trần Thị T 18010485 05/01/2018 
389. CB Nguyễn Thị T 18010885 07/01/2018 
390. CB Kiều Thị Thu S 18011509 09/01/2018 
391. CB Đông Thị T 18011709 11/01/2018 
392. CB Siu T 18012518 12/01/2018 
393. CB Danh Thị Bích L 18012853 12/01/2018 
394. CB Phạm Thị Diễm L 18013299 14/01/2017 
395. CB Trần Thị Ngọc T 18014327 17/01/2018 
396. CB Chu Thị Quỳnh L 18014737 19/01/2018 
397. CB Nguyễn Thị Tuyết L 18014808 19/01/2018 
398. CB Nguyễn Thị Tuyết L 18014809 19/01/2018 
399. CB Dƣơng Thị Kim T 18014902 19/01/2018 
400. CB Phạm Thị Anh Th 18015782 23/01/2018 
401. CB Nguyễn Thị Thu T 18015894 23/01/2018 
402. CB Lữ Huỳnh M 18016698 25/01/2018 
403. CB Thị L 18017312 28/01/2018 
404. CB Lê Khánh H 18017587 29/01/2018 
405. CB Phan Thị Thanh H 18018032 30/01/2018 
406. CB Lê Thị Thu V 18018683 02/02/2018 
407. CB Nguyễn Thị Thùy D 18019046 03/02/2018 
408. CB Nguyễn Thị Huỳnh M 18019058 03/02/2018 
409. CB Phan Thị P 18019592 05/02/2018 
410. CB Lê Thị Mỹ L 18019628 06/02/2018 
411. CB Đặng Tú U 18019784 06/02/2018 
412. CB Vũ Thị Thanh T 18020054 07/02/2018 
413. CB Huỳnh Thị Châu K 18020135 08/02/2018 
414. CB Huỳnh Thị P 18020917 11/02/2018 
415. CB Hoàng Thị C 18021203 12/02/2018 
416. CB Hoàng Thị C 18021208 12/02/2018 
417. CB Nguyễn Thị Minh H 18021348 13/02/2018 
418. CB Nguyễn Thị Mỹ P 18021366 13/02/2018 
419. CB Mai Uyên P 18021434 14/02/2018 
420. CB Đoàn Thị H 18021687 16/02/2018 
421. CB Nguyễn Lê T 18021838 17/02/2018 
422. CB Nguyễn Thị C 18022256 18/02/2018 
423. CB Phạm Hoài T 18022352 20/02/2018 
424. CB Phan Thị Bích P 18022359 21/02/2018 
425. CB Phan Thị Ánh L 18022381 21/02/2018 
426. CB Trần Thị N 18022440 21/02/2018 
427. CB Bùi Thị N 18024371 28/02/2018 
428. CB Thị Kim N 18024488 28/02/2018 
429. CB Võ Hoàng Bảo N 18024595 28/02/2018 
430. CB Huỳnh Thị Huyền T 18024720 28/02/2018 
431. CB Phạm Thị Thuỳ D 18025438 03/03/2018 
432. CB Lê Hoàng O 18025477 03/03/2018 
433. CB Võ Yến N 18025652 04/03/2018 
434. CB Trần Thị Mỹ L 18025749 04/03/2018 
435. CB Lê Thị Ngọc L 18025750 04/03/2018 
436. CB Trần Thị Lệ T 18026058 05/03/2018 
437. CB Nguyễn Thị Bích P 18026194 06/03/2018 
438. CNB Trần Thị H 18027109 08/03/2018 
439. CB Thời Thị Ngọc D 18027111 08/03/2018 
440. CB Nguyễn Thị Bích D 18027672 10/03/2018 
441. CB Trần Thị Trúc M 18028113 12/03/2018 
442. CB Nguyễn Thị L 18028915 14/03/2018 
443. CB Đỗ Thị Thanh D 18029376 16/03/2018 
444. CB Nguyễn Thị Kim N 18029558 17/03/2018 
445. CB Nguyễn Yến O 18031325 23/03/2018 
446. CB Vũ Thị Bích N 18031874 25/03/2018 
447. CB Tôn Nữ Liên H 18032058 25/03/2018 
448. C B Nguyễn Thị Ngọc T 18032132 26/03/2018 
449. CB Cao Thị V 18032459 27/03/2017 
450. CB Trần Thị Mỹ T 18032662 27/03/2018 
451. CB Trần Thị Kim N 18033464 30/03/2018 
452. CB Phạm Huỳnh N 18033624 30/03/2018 
453. CB Hjong 18033913 31/03/2018 
454. CB Đặng Thị N 18033929 31/03/2018 
455. CB Võ Thị T 18034154 02/04/2018 
456. CB Nguyễn Thị Ngọc H 18034442 02/04/2018 
457. CB Nguyễn Thị Mỹ D 18034522 03/04/2018 
458. CB Nguyễn Thị Ngọc T 18034881 03/04/2018 
459. CB Nguyễn Thị Huệ C 18035386 05/04/2018 
460. CB Lê Thị Huyền T 18035837 06/04/2018 
461. CB Nguyễn Hoàng O 18035857 06/04/2018 
462. CB Vũ Thị M 18036324 08/04/2018 
463. CB Võ Thị Mỹ P 18036666 09/04/2018 
464. CB Hà Thị Nhƣ Y 18036688 09/04/2018 
465. CB Huỳnh Thị L 18036698 09/04/2018 
466. CB Đặng Thị T 18036967 10/04/2018 
467. CB Phan Thị Yến P 18037655 13/04/2018 
468. CB Nguyễn Thị Hồng L 18037998 13/04/2018 
469. CB Hồ Thị Ngọc G 18038098 13/04/2018 
470. CB Nguyễn Thị T 18038669 16/04/2018 
471. CB Phạm Thị Thu H 18039508 18/04/2018 
472. CB Nguyễn THị Ngọc Q 18039987 19/04/2018 
473. CB Trần Thị P 18040041 19/04/2018 
474. CB Nguyễn Thị L 18040340 21/04/2018 
475. CB Đinh Thị K 18040353 22/04/2018 
476. CB Đàm Ngọc H 18040813 22/04/2018 
477. CB Chu Thị Thuỳ D 18041415 24/04/2018 
478. CB Trần Thị T 18042149 26/04/2018 
479. CB Lê Thị Hàm M 18042703 29/04/2018 
480. CB Võ Lệ H 18042924 30/04/2018 
481. CB Nguyễn Thị Đ 18044318 05/05/2018 
482. CB Trƣơng Thị Kim N 18044621 06/05/2018 
483. CB Lại Thị Kim L 18044870 06/05/2018 
484. CB Hồ Thị B 18045024 06/05/2018 
485. CB Lê Thị Liêm E 18045499 08/5/2018 
486. CB lê Thị Thu T 18046964 13/05/2018 
487. CB Thị C 18048234 16/05/2018 
488. CB Nguyễn Hiền T 18048495 17/05/2018 
489. CB Đỗ Thị Kim N 18048609 17/05/2018 
490. CB Trịnh Thị B K 18048931 18/05/2018 
491. CB Nguyễn Thị Mộng T 18049463 20/05/2018 
492. CB Nguyễn Thị Kim L 18049884 21/05/2018 
493. CB Thị D 18050670 24/05/2018 
494. CB Phan Quang M 18052123 28/05/2018 
495. CB Trần Thị Hoàng Y 18053289 31/05/2018 
496. CB Đinh Trần Hồng X 18055514 06/06/2018 
497. CB Trần Thị V 18055734 07/06/2018 
498. CB Nguyễn Thị Yến D 18056393 09/06/2018 
499. CB Đỗ Hạnh N 18056793 10/06/2018 
500. CB Trƣơng Thị H 18056944 11/06/2018 
501. CB Phan Thị Diễm L 18057123 11/06/2018 
502. CB Nguyễn Thị Q 18057949 13/06/2018 
503. CB Đỗ Thị T 18060372 20/06/2018 
504. CB Hồ Thị D 18060474 21/06/2018 
505. CB Hà Thị Thanh H 18062143 25/06/2018 
506. CB Lƣợng Thị Ngọc L 18062962 28/06/2018 
507. CB Lê Yến N 18063210 28/06/2018 
508. CB Đỗ Thị Cẩm G 18063538 29/06/2018 
509. CB Phan Thị Mỹ L 18063884 30/06/2018 
510. CB Vũ Thị Ngọc D 18064803 03/07/2018 
511. CB Nguyễn Thị Kiều D 18065226 05/07/2018 
512. CB Trần Thị Nhƣ Y 18066050 06/07/2018 
513. CB Võ Thị Minh N 18066454 07/07/2018 
514. CB Phạm Thị Bích T 18067804 10/07/2018 
515. CB Nguyễn Thị Y 18070163 16/07/2018 
516. CB Lê Thị Ngọc C 18070320 17/07/2018 
517. CB Nguyễn Lâm Thƣ T 18071745 21/07/2018 
518. CB Võ Thị Cẩm G 18072553 23/072018 
519. CB Nguyễn Thị Xuân T 18072806 23/07/2018 
520. CB Nguyễn Thị L 18073273 24/07/2018 
521. CB Nguyễn Thị Ngọc Y 18073790 25/07/2018 
522. CB Huỳnh Thị H 18074543 28/07/2018 
523. CB Đinh Thị H 18074848 28/07/2018 
524. CB Bỏ R 18075709 31/07/2018 
525. CB Nguyễn Thị H 18076527 01/08/2018 
526. CB Lê Thị Út 18077056 02/08/2018 
527. CB Trần Thị Minh H 18077110 02/08/2018 
528. CB Thân Thị H 18077585 04/08/2018 
529. CB Nguyễn Thuỳ Kiều D 18078123 05/08/2018 
530. CB Võ Phƣơng H 18079376 08/08/2018 
531. CB Lê Thị Quỳnh Nh 18079788 09/08/2018 
532. CB Nguyễn Thị Lam T 18080130 11/08/2018 
533. CB Nguyễn Thị H 18080927 12/08/2018 
534. CB Nguyễn Thị H 18080955 12/08/2018 
535. CB Trịnh Thị Huyền T 18081448 13/08/2018 
536. CB Hồ Thị Nguyễn M 18081806 14/08/2018 
537. CB Vàng Thị D 18083098 17/08/2018 
538. CB Vàng Thị D 18083112 17/08/2018 
539. CB Trần Ánh N 18083531 18/08/2018 
540. CB Trần Ngọc Xuân T 18083567 19/08/2018 
541. CB Nguyễn Liên P 18083635 19/08/2018 
542. CB Nguyễn Thị T 18084839 21/08/2018 
543. CB Phạm Thị Thanh T 18086300 25/08/2018 
544. CB Huỳnh Thị Nga 18087088 27/08/2018 
545. CB Đào Thị Kim N 18087972 29/08/2018 
546. CB Võ Thị S 18089580 03/09/2018 
547. CB Lê Thị Mỹ A 18090952 06/09/2018 
548. CB Dƣơng Kiều D 18091498 08/09/2018 
549. CB Nguyễn Kim H 18097100 22/09/2018 
550. CB Nguyễn Thị N 18102901 05/102018 
551. CB Nguyễn Thị Hồng T 18103509 06/10/2018 
552. CB Nguyễn Thị Bảo Ngọc Đ 18110699 26/10/2018 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_tien_luong_tu_vong_tre_so_sinh_tai_khoa_hoi.pdf
  • pdfSCAN - NGUYỄN THỊ KIM NHI.pdf
  • pdfTTLA - NGUYỄN THỊ KIM NHI.pdf
  • docTTLADLM - NGUYỄN THỊ KIM NHI.doc
  • pdfTTLADLM - NGUYỄN THỊ KIM NHI.pdf