Luận án Đánh giá tính ổn định về chất lượng vắc xin cúm mùa tam giá dạng mảnh bất hoạt (ivacflu - S) sản xuất tại IVAC

Vi rút cúm, thuộc họ Orthomyxoviridae, các type vi rút gây bệnh cúm cho

người chủ yếu là vi rút cúm type A và B.Bệnh cúm là một trong những bệnh truyền

nhiễm không những vì tác động bất lợi về mặt sức khỏe do những vụ dịch cúm hàng

năm mà nó còn có khả năng gây ra những đại dịch cúm mang tính toàn cầu như đại

dịch cúm Tây Ban Nha năm 1918, lây nhiễm 1/3 dân số thế giới vào thời điểm đó

(khoảng 500 triệu người) gây tử vong khoảng hơn 50-100 triệu người; đại dịch cúm

khởi phát ở Hồng Kông năm 1968 lan sang Hoa Kỳ và nhiều châu lục khác, với

khoảng một triệu người trên toàn cầu bị tử vong[90]. Phần lớn cá thể, khi bị nhiễm

vi rút cúm bị bệnh đường hô hấp có thể tự khỏi, nhưng số còn lại có thể tử vong,

đặc biệt là ở người già, trẻ em và các đối tượng suy giảm sức đề kháng khác. Một

trong số biến chứng thường gặp nhất đối với bệnh cúm là bội nhiễm gây viêm phổi

thứ phát làm bệnh cảnh trở nên nặng nề gây suy hô hấp cấp dẫn đến tử vong[106].

Do tính nghiêm trọng của cúm đối với nhóm trẻ nhỏ, người cao tuổi và những người

đang có bệnh mắc trước đó, nên nhiều quốc gia khuyến cáo tiêm vắc xin cho những

cá thể đó cũng như những người tiếp xúc trực tiếp với các đối tượng có nguy cơ cao

này hàng năm [49, 53].

Vi rút cúm có khả năng đột biến, dẫn đến sự thay đổi về mặt kháng nguyên,

nên nhiễm vi rút tự nhiên hoặc do tiêm vắc xin dự phòng chỉ có tác dụng bảo vệ

trong khoảng một năm. Dự phòng cúm bằng vắc xin là một chiến lược hiệu quả

nhằm giảm nguy cơ mắc bệnh đường hô hấp trong các nhóm tuổi có nguy cơ cao

được triển khai ở hầu khắp các quốc gia phát triển như Hoa Kỳ, các nước trong

Khối cộng đồng chung Châu ÂuEU) Theo Tổ chức Y tế thế giới (TCYTTG), việc

tiêm phòng vắc xin cúm góp phần làm giảm khoảng 60% bệnh tật liên quan đến

cúm, giảm nguy cơ tử vong do cúm lên đến đến 70-80% cũng như làm giảm nguy

cơ mắc bệnh cúm cho người khoẻ mạnh 70-90%[17, 40, 72, 87, 109].

pdf 160 trang dienloan 5320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá tính ổn định về chất lượng vắc xin cúm mùa tam giá dạng mảnh bất hoạt (ivacflu - S) sản xuất tại IVAC", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá tính ổn định về chất lượng vắc xin cúm mùa tam giá dạng mảnh bất hoạt (ivacflu - S) sản xuất tại IVAC

Luận án Đánh giá tính ổn định về chất lượng vắc xin cúm mùa tam giá dạng mảnh bất hoạt (ivacflu - S) sản xuất tại IVAC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG 
********** 
NGUYỄN HOÀNG TÙNG 
ĐÁNH GIÁ TÍNH ỔN ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG 
VẮC XIN CÚM MÙA TAM GIÁ DẠNG MẢNH BẤT 
HOẠT (IVACFLU-S) SẢN XUẤT TẠI IVAC 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG 
********** 
NGUYỄN HOÀNG TÙNG 
ĐÁNH GIÁ TÍNH ỔN ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG 
VẮC XIN CÚM MÙA TAM GIÁ DẠNG MẢNH 
BẤT HOẠT (IVACFLU-S) SẢN XUẤT TẠI IVAC 
Chuyên ngành: Vi sinh y học 
Mã số: 62 72 01 15 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
Cán bộ hướng dẫn: 
1. PGS.TS. Lê Văn Bé 
2. PGS.TS. Nguyễn Lê Khánh Hằng 
HÀ NỘI - 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Nguyễn Hoàng Tùng, nghiên cứu sinh khoá 35 thuộc Viện Vệ 
sinh Dịch tễ TW, chuyên ngành Vi sinh y học, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của PGS.TS. Lê Văn Bé và PGS. TS Nguyễn Lê Khánh Hằng. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã 
được công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, 
trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi 
nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Tác giả luận án 
Nguyễn Hoàng Tùng 
ii 
Lời cảm ơn 
 Để hoàn thành luận án này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. 
Lê Văn Bé, PGS. TS Nguyễn Lê Khánh Hằng những người thầy đã trực tiếp 
hướng dẫn, tạo mọi điều kiện, giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu, học tập. 
 Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Đoàn Hữu Thiển, người có ảnh 
hưởng lớn đối với tôi trong định hướng học tập, nghiên cứu; về sự cẩn thận, ý 
thức trách nhiệm trong công việc. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn: 
 Ban lãnh đạo, phòng Đào tạo Sau đại học viện Vệ sinh dịch tễ TW; 
 Các thầy cô, cán bộ, Viện sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế Nha 
Trang IVAC đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập. 
 Tôi xin gửi lời cảm ơn đặc biệt tới: 
 Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo, Khoa Quản lý chất lượng 
Viện Kiểm Định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm Y tế đã tạo điều kiện thuận lợi 
cho tôi trong quá trình học tập. 
 Cuối cùng, tôi xin bày tỏ tình cảm thân thương và lòng biết ơn đặc biệt 
đối với gia đình và người thân, bạn bè, đồng nghiệp vẫn luôn ở bên cạnh tôi, 
nâng đỡ tôi, chia sẻ, động viên, tạo điều kiện cho tôi học tập, nghiên cứu. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
 Nguyễn Hoàng Tùng 
iii 
MỤC LỤC 
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................................. viii 
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................................. xi 
ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN .................................................................................................... 3 
1.1. VI RÚT CÚM ................................................................................................................ 3 
1.2. GÁNH NẶNG BỆNH TẬT CỦA CÚM ....................................................................... 9 
1.3. HỆ THỐNG GIÁM SÁT CÚM ................................................................................... 10 
1.4. VẮC XIN CÚM ........................................................................................................... 15 
1.5. VẮC XIN CÚM MÙA IVACFLU-S ........................................................................... 29 
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................... 37 
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 37 
2.1.1. Mẫu nghiên cứu ........................................................................................................ 37 
2.1.2. Cỡ mẫu và thời gian.................................................................................................. 39 
2.2.1. Sinh phẩm ................................................................................................................. 39 
2.2.2. Động vật thí nghiệm ................................................................................................. 40 
2.3. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .......................................................................................... 42 
2.4. BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU ............................................................................................ 43 
2.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................... 44 
2.6. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU ............................................................................ 57 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................ 58 
3.1. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TIỀN LÂM SÀNG VẮC XIN CÚM MÙA 
IVACFLU-S ............................................................................................................................... 58 
3.1.1. Thử nghiệm an toàn đặc hiệu ................................................................................... 58 
3.1.2. Thử nghiệm an toàn chung ....................................................................................... 59 
3.1.3. Thử nghiệm chất gât sốt ........................................................................................... 61 
3.1.4. Thử nghiệm độc tính ................................................................................................. 62 
3.1.4.1. Chỉ số sinh hoá máu.................................................................................................. 62 
3.1.4.2. Giải phẫu bệnh và tế bào học ................................................................................... 62 
iv 
3.1.5. Thử nghiệm khả năng sinh miễn dịch ...................................................................... 66 
3.2. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÔNG HIỆU VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CÔNG HIỆU 
CỦA VẮC XIN CÚM MÙA TAM GIÁ, DẠNG MẢNH, BẤT HOẠT (IVACFLU-
S) ...................................................................................................................................... 70 
3.2.1. Công hiệu của vắc xin cúm mùa IVACFLU- S ........................................................ 71 
3.2.2. Tính ổn định công hiệu của vắc xin cúm mùaIVACFLU- S ở điều kiện thúc 
đẩy nhanh ............................................................................................................................... 72 
3.2.3. Tính ổn định công hiệu theo thời gian của vắc xin cúm mùa IVACFLU- S ở 
điều kiện bảo quản tiêu chuẩn ................................................................................................ 73 
3.3. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ỔN ĐỊNH CÁC TÍNH CHẤT HOÁ LÝ CỦA VẮC 
XIN CÚM MÙA TAM GIÁ, DẠNG MẢNH, BẤT HOẠT IVACFLU-S ........................... 82 
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ....................................................................................................... 86 
4.1. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TIỀN LÂM SÀNG VÀ ÁP DỤNG TRONG 
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT VẮC XIN CÚM MÙA TAM GIÁ IVACFLU-S TẠI 
VIỆT NAM ............................................................................................................................ 86 
4.1.1. Phương pháp và ý nghĩa của đánh giá tiền lâm sàng trong nghiên cứu và 
sản xuất vắc xin ...................................................................................................................... 86 
4.1.2. Đánh giá an toàn và độc tính tiền lâm sàng trong nghiên cứu và sản xuất 
vắc xin cúm mùa tam giá IVACFLU-S ................................................................................. 90 
4.1.3. Đánh giá tính sinh miễn dịch trong nghiên cứu tiền lâm sàng vắc xin cúm 
mùa tam giá IVACFLU-S ...................................................................................................... 94 
4.2. TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA VẮC XIN CÚM MÙA TAM GIÁ IVACFLU-S SẢN 
XUẤT TẠI VIỆT NAM ......................................................................................................... 97 
4.2.1. Tác dụng đánh giá tính ổn định của vắc xin cúm mùa tam giá IVACFLU-S .............. 97 
4.2.2. Công hiệu và tính ổn định công hiệu của vắc xin cùm mùa tam giá 
IVACFLU-S bảo quản ở các nhiệt độ khác nhau .................................................................. 99 
4.3. MỘT SỐ HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU .............................................................. 105 
KẾT LUẬN ............................................................................................................................ 107 
KIẾN NGHỊ ........................................................................................................................... 109 
v 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN 
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ....................................................................................................... 110 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 111 
vi 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
CPMP Committee for Proprietary Medicinal Products 
 (Uỷ ban về các sản phẩm y tế độc quyền) 
CDC Centers for Diseases Control and Prevention (Trung tâm Kiểm 
soát bệnh tật) 
DĐVN Dược điển Việt Nam 
EID50 Egg Infectious Dose 50 (Liều gây nhiễm 50% trên trứng gà) 
EMA European Medicines Agency (Cơ quan quản lý thuốc châu Âu) 
EU Endotoxin Unit (Đơn vị nội độc tố) 
GISRS WHO Global Influenza Surveillance and Response 
System(Hệ thống Giám sát và ứng phó với dịch Cúm Toàn 
cầu) 
GMP Good Manufacturing Practice (Thực hành sản xuất tốt) 
GMT Geometric Mean Titer (Trung bình nhân) 
GLP Good Laboratory Practice (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) 
HA Haemagglutinin (Protein ngưng kết hồng cầu) 
HAU Haemagglutination Unit (Đơn vị ngưng kết hồng cầu) 
HI Haemagglutination Inhibition (Ức chế ngưng kết hồng cầu) 
IB Investigator's brochure 
 (Hồ sơ về thông tin sản phẩm dành chonghiên cứu viên) 
ICH International Conference on Harmonisation of 
Technicalrequirements for Registration of Parmaceuticals for 
Human Use (Tổ chức hài hòa ba bên) 
IVAC Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế 
vii 
MSL Master seed lot (Loạt chủng gốc giống) 
NIBSC National Institute for Biological Sandards and Control 
 (Viện Quốc gia về Tiêu chuẩn và Kiểm định Sinh học, Anh) 
NICVB National Institute for Control of Vaccine and Biologicals 
 (Viện Kiểm định quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế) 
PBS Phosphate Buffer Saline (Dung dịch đệm photphat) 
RIV Residual Infectious Virus (vi rút sống tồn lưu) 
RNP Phức hợp ribonucleoprotein 
SOP Standard operation procedure (Qui trình thực hành chuẩn) 
SPF Specific Pathogen Free (Không có tác nhân gây bệnh đặc biệt) 
SRID Single Radial Immuno Diffusion 
 (Khuếch tán miễn dịch vòng đơn) 
TCCS Tiêu chuẩn cơ sở 
WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới) 
WHO-TRS World Health Organization – Technical Report Series 
 (Tổ chức Y tế Thế giới – Báo cáo kỹ thuật) 
WSL Working seed lot (Loạt chủng sản xuất) 
viii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1. 1. Các phân đoạn gen của virút cúm và chức năng ....................................... 5 
Bảng 2. 1. Chủng Cúm mùa dùng trong sản xuất vắc xin IVACFLU-S ................... 37 
Bảng 2. 2. Sinh phẩm sử dụng trong nghiên cứu ...................................................... 39 
Bảng 2. 3. Động vật thí nghiệm dùng trong nghiên cứu tiền lâm sàng.................... 40 
Bảng 2. 4. Danh mục thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nghiên cứu ............................ 41 
Bảng 2. 5. Tiêu chuẩn chất lượng vắc xin cúm mùa IVACFLU-S ........................... 43 
Bảng 2. 6. Nghiên cứu độc tính của vắc xin cúm mùa IVACFLU-S và lô giả dược 50 
Bảng 2. 7. Đánh giá tính ổn định ở nhiệt độ bảo quản của 1 lô nước cốt đơn giá .... 54 
Bảng 2. 8. Các tiêu chí đánh giá tính ổn định của nước cốt đơn giá......................... 55 
Bảng 2. 9. Đánh giá tính ổn định ở điều kiện bảo quản và điều kiện thúc đẩy của 1 
lô vắc xin thành phẩm ............................................................................................... 55 
Bảng 2. 10. Các tiêu chí đánh giá tính ổn định của vắc xin thành phẩm .................. 56 
Bảng 3. 1. Kết quả đánh giá an toàn đặc hiệu vắc xin cúm mùa IVACFLU-S ........ 58 
Bảng 3. 2. Kết quả thử nghiệm an toàn chung trên chuột nhắt củavắc xin cúm mùa 
tam giá IVACFLU-S ................................................................................................. 59 
Bảng 3. 3. Kết quả thử nghiệm an toàn chung trên chuột lang của vắc xin cúm mùa 
tam giá IVACFLU-S ................................................................................................. 60 
Bảng 3. 4. Kết quả thử nghiệm chất gây sốt trên thỏ của vắc xin cúm mùa tam giá 
IVACFLU-S .............................................................................................................. 61 
Bảng 3. 5. Thay đổi các trị số sinh hóa máu của nhóm chuột sau tiêm vắc xin cúm 
mùa tam giá IVACFLU-S ......................................................................................... 62 
Bảng 3. 6. Kết quả nhân chủng sản xuất chủng vắc xin cúm mùa IVACFLU-S ...... 70 
Bảng 3. 7. Công hiệu vắc xin cúm mùa tam giá IVACFLU-S mùa 2014-2015 ....... 71 
ix 
Bảng 3. 8. Công hiệu vắc xin cúm mùa tam giá IVACFLU-S mùa 2016-2017 ....... 71 
Bảng 3. 9. Tính ổn định hàm lượng kháng nguyên HA trong 03 lô vắc xin cúm mùa 
IVACFLU-S mùa 2014 - 2015 ở nhiệt độ 40oC ± 2oC ............................................. 73 
Bảng 3. 10. Tính ổn định công hiệu của vắc xin cúm mùa tam giá IVACFLU-S lô 
số 011214sau 15 tháng tại nhiệt độ 5oC ± 3oC .......................................................... 74 
Bảng 3. 11. Tính ổn định công hiệu của vắc xin cúm mùa tam giá IVACFLU-S lô 
số 021214 sau 15 tháng tại nhiệt độ 5oC ± 3oC ......................................................... 74 
Bảng 3. 12. Tính ổn định công hiệu của vắc xin cúm mùa tam giá IVACFLU-S lô 
số 031214 sau 15 tháng tại nhiệt độ 5oC ± 3oC ......................................................... 75 
Bảng 3. 13. Tính ổn định công hiệu của vắc xin cúm mùa tam giá IVACFLU-S lô 
số 0040116 sau 15 tháng tại nhiệt độ 5oC ± 3oC ....................................................... 75 
Bảng 3. 14. Tính ổn định công hiệu của vắc xin cúm mùa tam giá IVACFLU-S lô 
số 0050116 sau 15 tháng tại nhiệt độ 5oC ± 3oC ....................................................... 76 
Bảng 3. 15. Tính ổn định công hiệu của vắc xin cúm mùa tam giá IVACFLU-S lô 
số 0060116 sau 15 tháng tại nhiệt độ 5oC ± 3oC ....................................................... 76 
Bảng 3. 16. Đánh giá chất lượng lô bán thành phẩm sản xuất vắc xin cúm mùa 
IVACFLU-S ...................................................................................................... ... ng kháng 
nguyên sau hoàn 
nguyên (g HA/ml) 
Hàm lượng kháng 
nguyên sau pha loãng 
(g HA/ml) 
126 
1 
b. Pha loãng mẫu vắc xin  
- Pha loãng mẫu: 
STT Mẫu vắc xin (µl) PBS (-) (µl) Tỉ lệ pha loãng 
1 
2.2.2. Giải hấp phụ  
- Hút ... ml kháng nguyên chuẩn, vắc xin cúm vào tuýp 2 ml  
- Thêm ... µl Triton X-100 vào mỗi tuýp ở trên  
- Lắc tuýp trên máy khoảng ... phút ở nhiệt độ phòng  
- Ly tâm thu lấy nước nổi tốc độ 6000 vòng/ phút trong 5 phút  
2.2.3 Xử lý kháng nguyên với swittergent 10%  
 STT KN (µl) Swittergent 10% (µl) Để 30 phút , nhiệt độ phòng: 
Từ .............. đến........ KN 
chuẩn 
1 
Mẫu 
vắc 
xin 
1 
2.2.4. Pha loãng KN (sau xử lý swittergent): Bằng dung dịch PBS(-) để tạo 
các độ pha loãng 1, ¾, ½ & ¼.  
 Độ pha KN (µl) PBS (-) (µl) Hàm lượng (µgHA/ml) 
KN 
chuẩn 
1 
3/4 
1/2 
1/4 
Mẫu 
ktra 
1 
3/4 
127 
1/2 
1/4 
2.3 Nhỏ mẫu:  
- Nhỏ mẫu................ µl/giếng 
- Ngày thực hiện:.........................Người thực hiện:........................................... 
- Sơ đồ nhỏ mẫu trên phiến thạch: 
- Sau khi nhỏ để 10-15 phút ở nhiệt độ phòng , từ ........... .đến ................ 
- Cất vào tủ mát 20-250C thời gian ≥18h, từ ..................đến ...............  
2.4 Xử lý phiến thạch.  
- Ngày thực hiện:.........................Người thực hiện:........................................... 
 - Rửa phiến thạch bằng dd PBS(-)  
 - Ép phiến thạch bằng tấm kính (600g) trong 30 phút từ ........đến ......... 
 - Làm khô phiến: Cho phiến thạch đã ép vào tủ ấm 370C trong 30 phút, từ . 
....................đến ......................  
2.5 Nhuộm và tẩy màu phiến  
- Ngâm phiến kính ngập trong dd nhuộm 0,3% Comasie brilliant blue R-250 
trong 15 phút , từ ........... .......đến ...................... 
1
/2 
3
/4 
1
/4 
Chú thích: 
Hàng 1: Nhỏ mẫu 
........... 
Hàng 2: Nhỏ mẫu 
........... 
Hàng 3: Nhỏ mẫu 
........... 
Hàng 4: Nhỏ mẫu 
........... 
1 
128 
- Lấy phiến thạch ra ngâm phiến kính ngập trong dd tẩy màu methanol, nước 
cất, acetic acid (tỉ lệ 5:5:1) trong 5-10 phút. Làm khô phiến ở nhiệt độ phòng. 
2.6 Đọc và tính kết quả: 
Người đọc KQ. 
Người đánh giá KQ.. 
a. Nhận dạng type kháng nguyên H5N1  
 Mẫu vắc xin 
(H5N1) 
Týp kháng nguyên 
chuẩn (H5N1) 
Chứng âm 
PBS (-) Nước cất 
Kết quả 
b. Công hiệu type kháng nguyên H5N1 
 Độ pha loãng Hàm lượng kháng 
nguyên (g HA/ml) 
Số 
phiến 
Mẫu Đường kính 
(mm) 
1/1 3/4 1/2 1/4 
 1 
2 
 1 
2 
 1 
2 
* Đánh giá kết quả: 
 Thử nghiệm có giá trị  Không có giá trị  
3. KẾT LUẬN: 
129 
Phụ lục 2. PHIẾU THỬ NGHIỆM CẢM QUAN 
1. Thông tin chung 
Tên mẫu thử: 
Tên cơ sở sản xuất: 
Mã NICVB: Loạt số (Vỏ hộp): 
Loạt số (vắc xin/sinh phẩm): Loạt số nước hồi chỉnh (nếu có): 
Ngày hết hạn vắc xin/sinh phẩm: Ngày hết hạn nước hồi chỉnh: 
Dạng đóng ống: 
Ngày nhận mẫu: Số lượng mẫu dùng cho thử nghiệm: 
Ngày kiểm định: Loạt số chuẩn bị thử nghiệm: CBTN 
Người thực hiện: Người giám sát: 
2. Tiến hành 
Cảm quan: quan sát bằng mắt thường 
Đánh giá thử nghiệm: Có giá trị □ Không có giá trị □ 
3. Kết luận 
Tài liệu tham chiếu Mức tiêu chuẩn 
Hồ sơ của nhà sản xuất 
Kết luận: Cảm quan mẫu thử đạt /không đạt  theo mức tiêu chuẩn nhà sản 
xuất 
130 
PHIẾU THỬ NGHIỆM 
(Cảm quan, thể tích thu hồi) 
1. Thông tin chung 
Tên mẫu thử: 
Tên cơ sở sản xuất: 
Mã NICVB: 
Loạt số (Vỏ hộp): Loạt số (vắc xin/sinh phẩm): 
Ngày hết hạn: Dạng đóng ống: 
Ngày nhận mẫu: Số lượng mẫu dùng cho thử 
nghiệm: 
Ngày kiểm định: Loạt số chuẩn bị thử nghiệm: 
CBTN 
Người thực hiện: Người giám sát: 
2. Tiến hành 
2.1. Cảm quan: quan sát bằng mắt thường 
2.2. Thể tích thu hồi 
Thể tích thu hồi của mẫu được tính như sau: X = A/B 
Trong đó: A: khối lượng cân được của mẫu trong 1 đơn vị đóng ống 
 B: Khối lượng cân được của 1 ml mẫu 
 Khối lượng (g) Thể tích (ml) Khối lượng (g) Thể tích (ml) 
Lọ 1 Lọ 4 
Lọ 2 Lọ 5 
Lọ 3 1ml mẫu = 
Đánh giá thử nghiệm: Có giá trị □ Không có giá trị □ 
131 
3. Kết luận 
Tài liệu tham chiếu Mức tiêu chuẩn 
Hồ sơ của nhà sản xuất 
Kết luận: Cảm quan của mẫu thử đạt /không đạt  theo mức tiêu chuẩn nhà sản xuất 
Thể tích thu hồi của mẫu thử đạt /không đạt  theo mức tiêu chuẩn của nhà sản xuất 
132 
PHIẾU THỬ NGHIỆM 
(Cảm quan, thể tích đóng ống) 
1. Thông tin chung 
Tên mẫu thử: 
Tên cơ sở sản xuất: 
Mã NICVB: 
Loạt số (vỏ hộp): Loạt số (vắc xin/sinh phẩm): 
Ngày hết hạn: Dạng đóng ống: 
Ngày nhận mẫu: Số lượng mẫu dùng cho thử nghiệm: 
Ngày kiểm định: Loạt số chuẩn bị thử nghiệm: CBTN 
Người thực hiện: Người giám sát: 
2. Tiến hành 
2.1. Cảm quan: quan sát bằng mắt thường 
2.2. Thể tích đóng ống 
- Thể tích đóng ống của mẫu được tính như sau: X = (A1 – A2)/B 
Trong đó: A1: khối lượng bao bì có chứa mẫu 
A2: khối lượng bao bì không chứa mẫu 
B: Khối lượng 1ml mẫu 
Khối lượng bao bì 
chứa mẫu 
Khối lượng bao bì 
không chứa mẫu 
Thể tích (ml) 
Lọ 1 
Lọ 2 
Lọ 3 
1ml mẫu 
Đánh giá thử nghiệm: Có giá trị □ Không có giá trị □ 
133 
3. Kết luận 
Tài liệu tham chiếu Mức tiêu chuẩn 
Hồ sơ của nhà sản xuất 
Kết luận: Cảm quan của mẫu thử đạt /không đạt  theo mức tiêu chuẩn của nhà sản 
xuất 
Thể tích đóng ống của mẫu thử đạt /không đạt  theo mức tiêu chuẩn của nhà sản 
xuất 
134 
Phụ lục 3. PHIẾU THỬ NGHIỆM ĐO PH VẮC XIN 
1. Thông tin chung 
Tên mẫu thử: 
Tên cơ sở sản xuất: 
Mã NICVB: Loạt số (Vỏ hộp): 
Loạt số dung môi/nước hồi chỉnh (nếu có): Loạt số (lọ/ống): 
Ngày hết hạn (dung môi/nước hồi chỉnh): Ngày hết hạn (lọ/ống): 
Ngày hết hạn: Dạng đóng ống: 
Ngày nhận mẫu: Số lượng mẫu dùng cho thử nghiệm: 
Ngày kiểm định: 
Loạt số chuẩn bị thử nghiệm: 
CBTN 
Người thực hiện: Người giám sát: 
2. Tiến hành đo mẫu 
pH mẫu lần 1:  pH mẫu lần 2:  pH mẫu (trung bình): 
. 
Nhiệt độ của mẫu: . 
Đánh giá thử nghiệm:Có giá trị: □ Không có giá trị: □ 
3. Kết luận 
Tài liệu tham chiếu Mức tiêu chuẩn Kết quả 
Hồ sơ của nhà sản xuất 
Kết luận: pH mẫu thử đạt /không đạt  theo mức tiêu chuẩn nhà sản xuất 
135 
Phụ lục 4. PHIẾU THỬ NGHIỆM AN TOÀN KHÔNG ĐẶC HIỆU VẮC XIN 
Tên vắc xin:............................................................ .Loạt số:........................................ 
Tên cơ sở sản xuất:...................................................Hạn dùng:.................................... 
Nước hồi chỉnh:.........................................................Loạt số:....................................... 
Mã số NICVB:................................................ .........Mã số thử nghiệm:...................... 
Phiếu dự trù ĐVTN số:..Phiếu cung cấp ĐVTN số:.. 
Phiếu chuẩn bị dụng cụ số:.......................................................................................... 
Chuẩn bị dung dịch tiêm: 
Ngày pha 
Người pha và giám sát 
(Họ tên, chữ ký) 
Pha thực tế 
 1. ................................................ 
2................................................ 
Liều và đường tiêm:................../chuột/......................................... 
Ngày tiêm: .................thời gian tiêm:..........Ngày kết thúc thử nghiệm:..................... 
Người tiêm:..................................... ............Người giám sát:....................................... 
136 
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM (Ghi rõ thời gian theo dõi) 
Dấu 
chuột 
Trọng lượng 
trước tiêm 
Trọng lượng sau tiêm (g) 
1 2 3 4 5 6 7 Tăng 
Giảm 
Người theo dõi 1 
Người theo dõi 2 
Kiểm tra 2h sau tiêm:................................................................................................... 
Những biểu hiện bất thường (nếu có):......................................... 
........ 
Nhận xét thử nghiệm: Thử nghiệm có giá trị  Không giá trị:  
Kết luận:........................................................................................................................ 
137 
Phụ lục 5. PHIẾU THỬ NGHIỆM CHẤT GÂY SỐT 
Mã số TN:...................................................... 
Tên vắc xin/ sinh phẩm:......................................................... 
Mã số NICVB:........................................................................ 
Loạt số:...................................Hạn dùng:................................ 
Tên cơ sở sản xuất:................................................................. 
Nước hồi chỉnh/dung dịch pha loãng: 
Loạt số:. Hạn dùng:. 
Tên cơ sở sản xuất:.................................................................. 
Phiếu dự trù ĐVTN số: ............................. Phiếu cung cấp ĐVTN 
số............................ 
Phiếu thử nghiệm thăm dò số:Phiếu chuẩn bị dụng cụ 
số:.. 
Ngày thực hiện:Ngày kết thúc: 
Phương pháp:. 
Tiến hành thử nghiệm 
Pha thực tế:  
Liều tiêm:  
Người tiêm: .Người giám sát:  
138 
Kết quả thử nghiệm (có bản kết quả đính kèm) 
Số thỏ 1 2 3 
Mã số ĐVTN 
Mã số SPYT 
Trọng lượng thỏ (kg) 
Nhiệt độ thỏ ban đầu (0C) 
Nhiệt độ thỏ cao nhất sau tiêm (0C) 
Đáp ứng của mỗi thỏ (0C) 
Tổng đáp ứng của 3 thỏ (0C) 
Đánh giá thử nghiệm 
 Có giá trị □ Không có giá trị □ 
d. Bảng tổng hợp kết quả 
 Nhiệt độ Người tổng hợp ký 
Tổng đáp ứng của ... thỏ trong lần thử thứ 1 
Tổng đáp ứng của thỏ trong lần thử thứ 2 
Tổng đáp ứng của  thỏ trong lần thử thứ 3 
Tổng đáp ứng của  thỏ trong lần thử thứ 4 
Kết quả tổng đáp ứng của .... thỏ trong ..... lần 
thử 
 e. Tiêu chuẩn đánh giá: 
139 
KẾT LUẬN 
140 
Phụ lục 6. PHIẾU THỬ NGHIỆM NHẬN DẠNG VẮC XIN CÚM BẰNG 
PHƯƠNG PHÁP SRD 
Mã số: .................................... Số TN:........................ 
Vắc xin: ..................................................... ............ Loạt số: 
............................. 
Cơ sở sản xuất:........................................................................................... 
Hạn sử dụng.Lần thử nghiệm: 
.................. 
Ngày thực hiện: ..................................................... Ngày kết thúc: .................... 
Số lượng mẫu thử nghiệm:... 
Phương pháp thực hiện theo SOP VR07-02 
1. CHUẨN BỊ 
1.1 Phiếu chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm số: ..../. 
1.2 Phiếu chuẩn bị hóa chất số: ..../. 
 - Kháng thể chuẩn NIBSC: 
STT KT chuẩn 
NIBSC 
Tên chủng vi rút Code Hàm lượng 
(ml/ống) 
1 
2 
3 
141 
Kháng nguyên (KN) chuẩn NIBSC: 
STT KN chuẩn 
NIBSC 
Tên chủng vi rút Code Hàm lượng KN (g 
HA/ml/ống) 
1 
2 
3 
- Chuẩn bị hóa chất: 
Hóa chất Số loạt 
1% Seakem agarose 
10% Zwittergent 3-14 
PBS (-) 
Coomasie Blue 
Dung dịch tẩy màu 
2. QUY TRÌNH 
2.1 Chuẩn bị phiến thạch: 
- Ngày thực hiện:.........................Người thực hiện:........................................... 
- Số ml agarose 1%/ phiến:..........................................Số phiến................. 
- Pha Agarose 1%: 
+ Cân ............ g Agarose + ............... ml PBS(-) 
142 
+ Đun cho tan thạch., để bể ổn nhiệt 560C 15phút: Từ ........... đến............ 
+ Rót thạch ra týp 50ml: .................ml thạch/týp. Số týp:....................  
+ Để bể ổn nhiệt 560C trong 15phút: Từ ........... đến............  
- Lau khuôn và hàn khuôn bằng thạch nóng.  
- Pha kháng thể chuẩn vào thạch:  
 + ................ µl KT chuẩn .............. + .................... ml thạch/týp. 
 + ................ µl KT chuẩn .................. + .................... ml thạch/týp. 
 + ................ µl KT chuẩn ................... + .................... ml thạch/týp. 
 + Rót thạch có KT vào khuôn, để 15 phút: Từ .............. đến.................. 
- Đục lỗ bằng cây đục lỗ (đk 4mm): Đục ............... lỗ thạch/phiến  
2.2 Chuẩn bị Kháng nguyên: 
- Ngày thực hiện:.........................Người thực hiện:........................................... 
2.2.1 Hoàn nguyên, pha loãng KN chuẩn 
- Hoàn nguyên 1 ống KN chuẩn ............ + ...............ml nước cất pha tiêm. 
- Hoàn nguyên 1 ống KN chuẩn ............ + ...............ml nước cất pha tiêm. 
- Hoàn nguyên 1 ống KN chuẩn ............ + ...............ml nước cất pha tiêm. 
- Sau hoàn nguyên để 5 phút ở nhiệt độ phòng. 
 
 + Pha loãng KN chuẩn: 
 
 .........................µl KN............... + .............. (µl) PBS (-) 
 .........................µl KN............... + .............. (µl) PBS (-) 
 .........................µl KN............... + .............. (µl) PBS (-) 
143 
2.2.2 Pha loãng mẫu bulk (nếu có):  
STT Tỷ lệ pha loãng PBS (-) (µl) Mẫu bulk (µl) 
1 
2 
3 
4 
2.2.3 Xử lý kháng nguyên với swittergent 10% 
 
 STT KN (µl) swittergent 10% (µl) Để 30 phút , nhiệt độ phòng: 
Từ .............. đến........ 
KN 
chuẩn 
1 
2 
3 
Mẫu ktra 
2.3 Nhỏ mẫu: ................ µl/giếng Ngày thực 
hiện:........................Người thực hiện:................................................. 
- Mẫu kiểm tra nhỏ ......... /giếng, mỗi mẫu nhỏ 2 giếng. 
- 2 giếng của chứng âm nhỏ.......................................  
- Sau khi nhỏ để 10-15 phút ở nhiệt độ phòng , từ ........... .đến ............ 
- Cất vào tủ mát 20-250C thời gian ≥18h, từ ..................đến ...............  
144 
2.4 Xử lý phiến thạch.  
- Ngày thực hiện:.........................Người thực hiện:........................................... 
- Rửa phiến thạch bằng dd PBS(-)  
- Ép phiến thạch bằng tấm kính (600g) trong 30 phút từ ........đến ............ 
- Làm khô phiến: Cho phiến thạch đã ép vào tủ ấm 370C trong 30 phút, từ . 
....................đến ......................  
2.5 Nhuộm và tẩy màu phiến  
- Ngâm phiến kính ngập trong dd nhuộm 0,3% Comasie brilliant blue R-250 
trong 15 phút , từ ........... .......đến ...................... 
- Lấy phiến thạch ra ngâm phiến kính ngập trong dd tẩy màu methanol, nước 
cất, acetic acid (tỉ lệ 5:5:1) trong 5-10 phút. từ ........... .......đến ...................... 
- Làm khô phiến ở nhiệt độ phòng. 
2.6 Đọc và tính kết quả: 
Người đọc KQ. 
Người đánh giá KQ.. 
Nhận dạng type kháng nguyên H1N1  
 KN kiểm 
tra 
Týp kháng nguyên 
chuẩn (H1N1) 
Chứng âm 
Kết quả 
145 
Nhận dạng type kháng nguyên H3N2  
 KN kiểm 
tra 
Týp kháng nguyên 
chuẩn(H3N2) 
Chứng âm 
Kết quả 
Nhận dạng type kháng nguyên B  
 KN kiểm 
tra 
Týp kháng nguyên 
chuẩn(B) 
Chứng âm 
Kết quả 
2.6.4 Nhận dạng type kháng nguyên vi rút cúm khác  
 KN kiểm 
tra 
Týp kháng nguyên 
chuẩn (................) 
Chứng âm 
Kết quả 
* Ghi chú: (+) Tạo vòng khuyếch tán (-) Không tạo vòng khuyếch 
tán 
Nhận định kết quả thử nghiệm: Có giá trị  Không có giá trị  
3. Kết luận: 
.... 
Người đánh giá kết quả....................................................................................... 
146 
Phụ lục 7. GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG CÁC LÔ VẮC XIN CÚM 
MÙA IVACFLU-S 
Các lô vắcxin cúm mùa IVACFLU-S và giả dược sử dụng trong nghiên cứu tiền 
lâm sàng đã được Viện Quốc gia Kiểm định Vắc xin và Sinh phẩm (NICVB) kiểm 
định và cấp giấy chứng nhận kết quả chất lượng số00114/VXVR-NC, 
00214/VXVR-NC, 00314/VXVR-NC và 00415/VXVR-NC. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_tinh_on_dinh_ve_chat_luong_vac_xin_cum_mua.pdf
  • pdfQĐ BVCV Hoàng Tùng.pdf
  • docThông tin mạng luận án Nguyễn Hoàng Tùng.doc
  • pdfTóm tắt luận án Tiếng Anh - Nguyễn Hoàng Tùng.pdf
  • pdfTóm tắt luận án Tiếng Việt - Nguyễn Hoàng Tùng.pdf