Luận án Động lực học ngư của robot song song delta không gian ợc và điều khiển chuy ển động
Robot công nghiệp từ khi mới ra đời đã được áp dụng trong nhiều lĩnh vực
dưới góc độ thay thế sức người. Mục tiêu ứng dụng robot công nghiệp là nhằm góp
phần nâng cao năng suất, giảm giá thành, tăng chất lượng và khả năng cạnh tranh
của sản phẩm đồng thời cải thiện năng suất lao động. Trong ngành cơ khí robot
được sử dụng nhiều trong kỹ thuật ô tô, công nghệ hàn, công nghệ đúc, phun phủ
kim loại, tháo lắp vận chuyển phôi và lắp ráp sản phẩm.
Về mặt cơ học, robot song song là hệ nhiều vật có cấu trúc vòng động học kín
trong đó các khâu được nối với nhau bằng các khớp động. Mặc dù robot song song
có cấu trúc động học phức tạp, khó thiết kế và điều khiển, nhưng nó có một số ưu
điểm nổi trội so với robot nối tiếp như: chịu được tải trọng lớn, độ cứng vững cao
do kết cấu hình học của chúng, có thể thực hiện những thao tác phức tạp và hoạt
động với độ chính xác cao. Vì vậy việc đi sâu nghiên cứu bài toán động lực học và
điều khiển robot song song để tận dụng những ưu điểm của nó là một vấn đề khoa
học và có ý nghĩa thực tế
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Động lực học ngư của robot song song delta không gian ợc và điều khiển chuy ển động
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T HỌ ĐỘNG LỰC HỌC NGƯ CỦA ROBOT SONG SONG DELTA KHÔNG GIAN LUẬN ÁN TI ẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA H VÀ CÔNG NGHỆ VI C VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- NGUYỄN ĐÌNH DŨNG ỢC VÀ ĐIỀU KHIỂN CHUY ẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ VÀ CƠ KỸ Hà Nội – 2018 ỌC ỆT NAM ỂN ĐỘNG THUẬT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- NGUYỄN ĐÌNH DŨNG ĐỘNG LỰC HỌC NGƯỢC VÀ ĐIỀU KHIỂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA ROBOT SONG SONG DELTA KHÔNG GIAN Chuyên ngành: Cơ kỹ thuật Mã số: 9 52 01 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ VÀ CƠ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS. TSKH. Nguyễn Văn Khang 2. PGS. TS. Nguyễn Quang Hoàng Hà Nội – 2018 I LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới GS. TSKH. Nguyễn Văn Khang cùng PGS. TS. Nguyễn Quang Hoàng. Các thầy đã tận tình hướng dẫn và truyền cho tôi những kinh nghiệm quý báu trong nghiên cứu khoa học. Tác giả xin gửi lời cảm ơn tới Viện Cơ học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình làm luận án này. Tác giả xin cảm ơn sự ủng hộ của bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình làm luận án. Cuối cùng, tác giả xin chân thành cảm ơn đến gia đình đã động viên ủng hộ trong suốt quá trình làm luận án. II LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày....... tháng....... năm 2018 Tác giả luận án Nguyễn Đình Dũng III MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................ I LỜI CAM ĐOAN.................................................................................................................. II DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................ VIII DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ............................................................................ VIII MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1 Chương 1 TỔNG QUAN VỀ BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VÀ ĐIỀU KHIỂN ROBOT SONG SONG ......................................................................................................................... 3 1.1 Robot có cấu trúc song song ......................................................................................... 3 1.2 So sánh robot nối tiếp và robot song song..................................................................... 3 1.3 Giới thiệu về hai robot song song Delta không gian 3RUS và 3PUS đã chế tạo ............ 5 1.4 Ứng dụng của robot song song ..................................................................................... 7 1.4.1 Ứng dụng trong công nghiệp ................................................................................. 7 1.4.2 Ứng dụng trong mô phỏng .................................................................................... 8 1.4.3 Ứng dụng trong y học ......................................................................................... 10 1.4.4 Các ứng dụng khác ............................................................................................. 11 1.5 Một số nghiên cứu về động lực học và điều khiển robot song song ở ngoài nước ....... 12 1.5.1 Động lực học robot song song ............................................................................. 12 1.5.2 Điều khiển bám quỹ đạo robot song song ............................................................ 14 1.6 Các nghiên cứu tại Việt Nam ...................................................................................... 15 1.7 Xác định vấn đề cần nghiên cứu của luận án .............................................................. 17 Kết luận chương 1 ................................................................................................................ 18 Chương 2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH CƠ HỌC VÀ MÔ HÌNH TOÁN HỌC CHO ROBOT SONG SONG DELTA KHÔNG GIAN ................................................................................ 19 2.1 Mô hình động học robot song song Delta không gian ................................................. 19 2.1.1 Mô hình động học robot song song Delta không gian 3RUS ............................... 20 2.1.2 Mô hình động học robot song song Delta không gian 3PUS ................................ 22 2.2 Mô hình động lực robot song song Delta không gian .................................................. 25 2.2.1 Mô hình động lực robot song song Delta không gian 3RUS ................................ 25 2.2.2 Mô hình động lực robot song song Delta không gian 3PUS ................................ 26 2.3 Dạng ma trận mới phương trình Lagrange dạng nhân tử [51] ...................................... 26 IV 2.4 Thiết lập phương trình chuyển động của robot song song Delta không gian 3RUS ..... 28 2.4.1 Thiết lập phương trình chuyển động cho mô hình 1 của robot 3RUS ................... 28 2.4.2 Thiết lập phương trình chuyển động cho mô hình 2 của robot 3RUS ................... 38 2.5 Thiết lập phương trình chuyển động robot song song Delta không gian 3PUS ............ 43 2.5.1 Thiết lập phương trình chuyển động mô hình 1 của robot 3PUS .......................... 43 2.5.2 Thiết lập phương trình chuyển động mô hình 2 của robot 3PUS .......................... 50 2.6 So sánh phương trình chuyển động các mô hình của robot ......................................... 53 Kết luận chương 2 ................................................................................................................ 53 Chương 3 MÔ PHỎNG SỐ ĐỘNG HỌC NGƯỢC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC NGƯỢC ROBOT SONG SONG DELTA KHÔNG GIAN .................................................................. 54 3.1 Tính toán động học ngược robot song song bằng phương pháp Newton – Raphson cải tiến .... 54 3.1.1 Thiết lập công thức tính vận tốc và gia tốc suy rộng ............................................ 54 3.1.2 Các công thức xác định véc tơ tọa độ suy rộng tq ........................................... 55 3.1.3 Thuật toán hiệu chỉnh độ chính xác véc tơ tọa độ suy rộng tq tại mỗi bước tính ........ 56 3.1.4 Đánh giá sai số ................................................................................................... 57 3.2 Phương pháp số giải bài toán động lực học ngược robot song song ............................ 58 3.2.1 Bài toán động lực học ngược .............................................................................. 58 3.2.2 Giải bài toán động lực học ngược bằng phương pháp khử các nhân tử Lagrange [4] ....... 59 3.3 Mô phỏng số bài toán động học ngược robot song song Delta không gian .................. 61 3.3.1 Mô phỏng số bài toán động học ngược robot 3RUS ............................................ 61 3.3.2 Mô phỏng số bài toán động học ngược robot Delta 3PUS ................................... 66 3.4 Mô phỏng số bài toán động lực học ngược robot song song Delta không gian ............ 68 3.4.1 Mô phỏng số bài toán động lực học ngược robot Delta 3RUS ............................. 68 3.4.2 Mô phỏng số bài toán động lực học ngược robot Delta không gian 3PUS ........... 72 Kết luận chương 3 ................................................................................................................ 73 Chương 4 ĐIỀU KHIỂN BÁM QUỸ ĐẠO CHUYỂN ĐỘNG ROBOT SONG SONG DELTA KHÔNG GIAN DỰA TRÊN CÁC MÔ HÌNH CƠ HỌC ........................................ 74 4.1 Tổng quan về điều khiển bám quỹ đạo của khâu thao tác ............................................ 74 4.1.1 Giới thiệu chung ................................................................................................. 74 4.1.2 Bài toán điều khiển trong không gian khớp ......................................................... 74 4.1.3 Bài toán điều khiển trong không gian thao tác ..................................................... 75 V 4.2 Điều khiển bám quỹ đạo robot song song trong không gian khớp dựa trên phương trình Lagrange dạng nhân tử. ............................................................................................ 75 4.2.1 Cơ sở động lực học hệ nhiều vật có cấu trúc mạch vòng ..................................... 75 4.2.2 Cơ sở lý thuyết xây dựng các thuật toán điều khiển ............................................. 78 4.3 Mô phỏng số các luật điều khiển cho robot song song Delta không gian dựa trên các mô hình động lực ............................................................................................................. 89 4.3.1 Sơ đồ mô phỏng số các phương pháp điều khiển ................................................. 89 4.3.2 Mô phỏng số các phương pháp điều khiển robot song song Delta không gian 3RUS ...... 90 4.3.3 Mô phỏng số các phương pháp điều khiển robot song song Delta không gian 3PUS ....... 98 Kết luận chương 4 .............................................................................................................. 106 KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 107 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ .................................................................... 110 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 111 PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 119 VI DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU M Ma trận khối lượng C Ma trận quán tính ly tâm và Coriolis sΦ Ma trận Jacobi g Véc tơ gia tốc trọng trường s Véc tơ tọa độ suy rộng dư s Véc tơ vận tốc suy rộng dư s Véc tơ gia tốc suy rộng dư q Véc tơ tọa độ khớp q Véc tơ vận tốc khớp q Véc tơ gia tốc khớp aq Véc tơ tọa độ suy rộng khớp chủ động (active joints) aq Véc tơ vận tốc suy rộng khớp chủ động aq Véc tơ gia tốc suy rộng khớp chủ động pq Véc tơ tọa độ suy rộng khớp bị động (passive joints) pq Véc tơ vận tốc suy rộng khớp bị động pq Véc tơ gia tốc suy rộng khớp bị động x Véc tơ tọa độ suy rộng khâu thao tác x Véc tơ vận tốc suy rộng khâu thao tác x Véc tơ gia tốc suy rộng khâu thao tác z Véc tơ tọa độ suy rộng phụ thuộc dư f Véc tơ các phương trình liên kết aτ Véc tơ mô men/ lực dẫn động λ Véc tơ các nhân tử Lagrange u Véc tơ lực điều khiển R Bán kính bàn máy cố định r Bán kính bàn máy di động L1 Chiều dài khâu chủ động L2 Chiều dài khâu bị động I Ma trận của ten xơ quán tính khối trong hệ quy chiếu gắn với khối tâm VII TJ Ma trận Jacobi tịnh tiến RJ Ma trận Jacobi quay ω Véc tơ vận tốc góc khâu T Động năng cơ hệ Thế năng cơ hệ V Hàm Lyapunov ae Véc tơ sai số vị trí các khớp chủ động xe Sai số vị trí khâu thao tác theo phương x ye Sai số vị trí khâu thao tác theo phương y ze Sai số vị trí khâu thao tác theo phương z DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT RUS Revolute-Universal-Spherical PUS Presmatic - Universal-Spherical PD Proportional - Derivate PID Proportional - Integral – Derivate RBF Radial Basic Functions VIII DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: So sánh robot chuỗi và robot song song ............................................................. 4 Bảng 1.2: Tham số robot Delta 3RUS ................................................................................ 6 Bảng 1.3: Bảng các tham số robot 3PUS ............................................................................ 6 Bảng 1.4: Thông số kỹ thuật động cơ bước của hai robot 3RUS và 3PUS .......................... 7 Bảng 2.1: So sánh phương trình chuyển động của mô hình 1 và 2 .................................... 53 Bảng 3.1: Các tham số robot theo tài liệu [61] ................................................................. 64 Bảng 4.1: Bảng so sánh sai số bám quỹ đạo của robot ..................................................... 91 Bảng 4.2: Bảng so sánh lực điều khiển robot ................................................................... 95 Bảng 4.3: Bảng so sánh sai số bám quỹ đạo của robot ..................................................... 99 Bảng 4.4: Bảng so sánh mô men điều khiển ................................................................... 103 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1. Cấu trúc robot song song .................................................................................... 3 Hình 1.2: Robot Puma [67] ................................................................................................ 4 Hình 1.3: Robot thực 3RUS đã chế tạo .............................................................................. 5 Hình 1.4: Robot Delta 3PUS đã chế tạo ............................................................................. 5 Hình 1.5: Sơ đồ điều khiển robot ....................................................................................... 6 Hình 1.6: Cơ cấu song song Gough [67] ............................................................................ 7 Hình 1.7: Robot Delta ứng dụng trong công nghệ thực phẩm [29] ..................................... 8 Hình 1.8: Cơ cấu song song Stewart [67] ........................................................................... 9 Hình 1.9: Sản phẩm Persival của École National d'Elquitation (Pháp) [67] ........................ 9 Hình 1.10: Bộ mô phỏng xe đạp của Viện KAIST và sản phẩm Caren của Motek [67] ...... 9 Hình 1.11: Sản phẩm SuriScope đang vận hành, Đại học Humboldt (Berlin, Đức) [43] ... 10 Hình 1.12: Robot CRIGOS dùng để phẫu thuật tái tạo xương .......................................... 10 Hình 1.13: Robot song song kiểu Stewart [67] ................................................................. 11 Hình 1.14: Robot Delta [29] ............................................................................................ 11 Hình 1.15: Cấu trúc chấp hành song song 3RPS [96] ....................................................... 12 Hình 2.1: Robot song song Delta không gian 3RUS ......................................................... 20 Hình 2.2: Mô hình động học robot Delta 3RUS ............................................................... 21 Hình 2.3: Tọa độ suy rộng định vị ................................................................................... 21 Hình 2.4: Mô hình thiết kế robot Delta 3PUS .................................................................. 23 H ... =0.3;L2=0.8; alpha1=0; alpha2=2*pi/3; alpha3=4*pi/3; m1=0.42; m2=2*0.20; m3=0.75; Ix=0; Iz=m1*L1*L1/12; Iy=Iz; I2y=m2*L2*L2/12; I2z=I2y; g=9.81; I2x=0; qd=[in(1),in(2),in(3)]'; % Vi tri khop chu dong mong muon; dqd=[in(13),in(14),in(15)]'; % Van toc khop chu dong mong muon; ddqd=[in(25),in(26),in(27)]'; s=[in(37),in(38),in(39),in(40),in(41),in(42),in(43),in(44),in(45),in (46),in(47),in(48)]'; % Vi tri toa do khop thuc te ds=[in(49),in(50),in(51),in(52),in(53),in(54),in(55),in(56),in(57),i n(58),in(59),in(60)]'; % Van toc toa do khop thuc te q=[in(37),in(38),in(39),in(40),in(41),in(42),in(43),in(44),in(45)]; dq=[in(49),in(50),in(51),in(52),in(53),in(54),in(55),in(56),in(57)]; qa=[in(37),in(38),in(39)]'; dqa=[in(49),in(50),in(51)]'; % Sai so e=qa-qd; de= dqa-dqd; % Tinh ma tran M M=Ms(q); % Tính ma tran C C=Cs(q,dq); % Tinh ma tran Gs G=Gs(q); % Tinh ma tran R R=[eye(3,3);-inv(Phiz(q))*Phia(q)]; % Tinh dao ham ma tran R %dPhi=dPhiz(q,dq); dR=[zeros(3,3);inv(Phiz(q))*dPhiz(q,dq)*(inv(Phiz(q)))*Phia(q)- inv(Phiz(q))*dPhia(q,dq)]; % Tinh ma tran Ma Ma=R'*M*R; Ca=R'*M*dR+R'*C*R; Ga=R'*G; Kp=2500*eye(3); Kd=150*eye(3); y=(Ma*ddqd+Ca*dqa+Ga)-Ma*(Kp*e+Kd*de); 140 % Ham tinh luat dieu khien robot Delta 3RRR function y=ControllerPD2(in) global R r a b anpha1 anpha2 anpha3 m1 m2 m3 IAy g R=0.266;r=0.04;a=0.3;b=0.8; anpha1=0; anpha2=2*pi/3; anpha3=4*pi/3; m1=0.42; m2=0.2; m3=0.75; IAy=m1*a*a/3; g=9.81; qd=[in(1),in(2),in(3)]'; % Vi tri khop chu dong mong muon; dqd=[in(7),in(8),in(9)]'; % Van toc khop chu dong mong muon; ddqd=[in(13),in(14),in(15)]'; s=[in(19),in(20),in(21),in(28),in(29),in(30)]'; % Vi tri toa do khop thuc te ds=[in(31),in(32),in(33),in(40),in(41),in(42)]'; % Van toc toa do khop thuc te q=[in(19),in(20),in(21)]'; x=in(28);y=in(29); z=in(30); dq=[in(31),in(32),in(33)]'; dx=in(40); dy=in(41); dz=in(42); qa=[in(19),in(20),in(21)]'; dqa=[in(31),in(32),in(33)]'; % Sai so e=q-qd; de= dq-dqd; % Tinh ma tran M M=Ms2(); % Tinh ma tran Gs G=Gs2(q); % Tinh dao ham ma tran Phiz2 dPz=dPhiz2(q,dq,dx,dy,dz); P=inv(Phiz2(q,x,y,z)); % Tinh ma tran R Q=[eye(3,3);-P*Phia2(q,x,y,z)]; dR=[zeros(3,3);P*dPz*P*Phia2(q,x,y,z)- P*dPhia2(q,x,y,z,dq,dx,dy,dz)]; % Tinh Ma, Ca Ma=Q'*M*Q; Ca=Q'*M*dR; Ga=Q'*G; Kp=2500*eye(3); Kd=150*eye(3); y=(Ma*ddqd+Ca*dqa+Ga)-Ma*(Kp*e+Kd*de); Luật điều khiển PID % Ham tinh luat dieu khien robot Delta 3RRR function y=ControllerPID(in) 141 global R r L1 L2 alpha1 alpha2 alpha3 m1 m2 m3 Ix Iy Iz I2x I2y I2z g %Dau vao 1 R=0.266;r=0.04;L1=0.3;L2=0.8; alpha1=0; alpha2=2*pi/3; alpha3=4*pi/3; m1=0.42; m2=2*0.20; m3=0.75; Ix=0; Iz=m1*L1*L1/12; Iy=Iz; I2y=m2*L2*L2/12; I2z=I2y; g=9.81; I2x=0; qd=[in(1),in(2),in(3)]'; % Vi tri khop chu dong mong muon; dqd=[in(13),in(14),in(15)]'; % Van toc khop chu dong mong muon; ddqd=[in(25),in(26),in(27)]'; s=[in(37),in(38),in(39),in(40),in(41),in(42),in(43),in(44),in(45),in (46),in(47),in(48)]'; % Vi tri toa do khop thuc te ds=[in(49),in(50),in(51),in(52),in(53),in(54),in(55),in(56),in(57),i n(58),in(59),in(60)]'; % Van toc toa do khop thuc te Ie=[in(61),in(62),in(63)]' q=[in(37),in(38),in(39),in(40),in(41),in(42),in(43),in(44),in(45)]; dq=[in(49),in(50),in(51),in(52),in(53),in(54),in(55),in(56),in(57)]; qa=[in(37),in(38),in(39)]'; dqa=[in(49),in(50),in(51)]'; % Sai so e=qa-qd; de= dqa-dqd; % Tinh ma tran M M=Ms(q); % Tính ma tran C C=Cs(q,dq); % Tinh ma tran Gs G=Gs(q); % Tinh ma tran R R=[eye(3,3);-inv(Phiz(q))*Phia(q)]; % Tinh dao ham ma tran R dR=[zeros(3,3);inv(Phiz(q))*dPhiz(q,dq)*(inv(Phiz(q)))*Phia(q)- inv(Phiz(q))*dPhia(q,dq)]; % Tinh ma tran Ma Ma=R'*M*R; Ca=R'*M*dR+R'*C*R; Ga=R'*G; Kp=2500*eye(3); Kd=150*eye(3);Ki=150*eye(3); y=(Ma*ddqd+Ca*dqa+Ga)-Ma*(Kp*e+Kd*de+Ki*Ie); 142 % Ham tinh luat dieu khien robot Delta 3PRS function y=ControllerPID2(in) global R r a b anpha1 anpha2 anpha3 m1 m2 m3 IAy g R=0.266;r=0.04;a=0.3;b=0.8; anpha1=0; anpha2=2*pi/3; anpha3=4*pi/3; m1=0.42; m2=0.2; m3=0.75; IAy=m1*a*a/3; g=9.81; qd=[in(1),in(2),in(3)]'; % Vi tri khop chu dong mong muon; dqd=[in(7),in(8),in(9)]'; % Van toc khop chu dong mong muon; ddqd=[in(13),in(14),in(15)]'; s=[in(19),in(20),in(21),in(28),in(29),in(30)]'; % Vi tri toa do khop thuc te ds=[in(31),in(32),in(33),in(40),in(41),in(42)]'; % Van toc toa do khop thuc te Ie=[in(43),in(44),in(45)]'; q=[in(19),in(20),in(21)]'; x=in(28);y=in(29); z=in(30); dq=[in(31),in(32),in(33)]'; dx=in(40); dy=in(41); dz=in(42); qa=[in(19),in(20),in(21)]'; dqa=[in(31),in(32),in(33)]'; % Sai so e=q-qd; de= dq-dqd; % Tinh ma tran M M=Ms2(); % Tinh ma tran Gs G=Gs2(q); % Tinh dao ham ma tran Phiz2 dPz=dPhiz2(q,dq,dx,dy,dz); P=inv(Phiz2(q,x,y,z)); % Tinh ma tran R Q=[eye(3,3);-P*Phia2(q,x,y,z)]; dR=[zeros(3,3);P*dPz*P*Phia2(q,x,y,z)- P*dPhia2(q,x,y,z,dq,dx,dy,dz)]; % Tinh Ma, Ca Ma=Q'*M*Q; Ca=Q'*M*dR; Ga=Q'*G; Kp=2500*eye(3); Kd=150*eye(3);Ki=150*eye(3); y=(Ma*ddqd+Ca*dqa+Ga)-Ma*(Kp*e+Ki*Ie+Kd*de); Luật điều khiển trượt % Ham tinh luat dieu khien truot robot 3RRR function y=Controller_SMC(in) 143 global R r L1 L2 alpha1 alpha2 alpha3 m1 m2 m3 Ix Iy Iz I2x I2y I2z g %Dau vao 1 R=0.266;r=0.04;L1=0.3;L2=0.8; alpha1=0; alpha2=2*pi/3; alpha3=4*pi/3; m1=0.42; m2=2*0.20; m3=0.75; Ix=0; Iz=m1*L1*L1/12; Iy=Iz; I2y=m2*L2*L2/12; I2z=I2y; g=9.81; I2x=0; qd=[in(1),in(2),in(3)]'; % Vi tri khop chu dong mong muon; dqd=[in(13),in(14),in(15)]'; % Van toc khop chu dong mong muon; ddqd=[in(25),in(26),in(27)]'; s=[in(37),in(38),in(39),in(40),in(41),in(42),in(43),in(44),in(45),in (46),in(47),in(48)]'; % Vi tri toa do khop thuc te ds=[in(49),in(50),in(51),in(52),in(53),in(54),in(55),in(56),in(57),i n(58),in(59),in(60)]'; % Van toc toa do khop thuc te q=[in(37),in(38),in(39),in(40),in(41),in(42),in(43),in(44),in(45)]; dq=[in(49),in(50),in(51),in(52),in(53),in(54),in(55),in(56),in(57)]; qa=[in(37),in(38),in(39)]'; dqa=[in(49),in(50),in(51)]'; % Sai so e=qa-qd; de= dqa-dqd; % Tinh ma tran M M=Ms(q); % Tính ma tran C C=Cs(q,dq); % Tinh ma tran Gs G=Gs(q); % Tinh ma tran R R=[eye(3,3);-inv(Phiz(q))*Phia(q)]; % Tinh dao ham ma tran R dR=[zeros(3,3);inv(Phiz(q))*dPhiz(q,dq)*(inv(Phiz(q)))*Phia(q)- inv(Phiz(q))*dPhia(q,dq)]; % Tinh ma tran Ma Ma=R'*M*R; Ca=R'*M*dR+R'*C*R; Ga=R'*G; % Tham so bo dieu khien Kpd=80*eye(3); Ks=80*eye(3); mu=80*eye(3); muy=de+mu*e; 144 y=(Ma*ddqd+Ca*dqd+Ga)-(Ma*mu*de+Ca*mu*e+Kpd*muy+Ks*2*atan(muy)/pi); % Ham tinh luat dieu khien robot Delta 3RRR function y=Controller_SMC2(in) global R r a b anpha1 anpha2 anpha3 m1 m2 m3 IAy g R=0.266;r=0.04;a=0.3;b=0.8; anpha1=0; anpha2=2*pi/3; anpha3=4*pi/3; m1=0.42; m2=0.2; m3=0.75; IAy=m1*a*a/3; g=9.81; qd=[in(1),in(2),in(3)]'; % Vi tri khop chu dong mong muon; dqd=[in(7),in(8),in(9)]'; % Van toc khop chu dong mong muon; ddqd=[in(13),in(14),in(15)]'; s=[in(19),in(20),in(21),in(28),in(29),in(30)]'; % Vi tri toa do khop thuc te ds=[in(31),in(32),in(33),in(40),in(41),in(42)]'; % Van toc toa do khop thuc te q=[in(19),in(20),in(21)]'; x=in(28);y=in(29); z=in(30); dq=[in(31),in(32),in(33)]'; dx=in(40); dy=in(41); dz=in(42); % Sai so e=q-qd; de= dq-dqd; % Tinh ma tran M M=Ms2(); % Tinh ma tran Gs G=Gs2(q); % Tinh dao ham ma tran Phiz2 dPz=dPhiz2(q,dq,dx,dy,dz); P=inv(Phiz2(q,x,y,z)); % Tinh ma tran R Q=[eye(3,3);-P*Phia2(q,x,y,z)]; dR=[zeros(3,3);P*dPz*P*Phia2(q,x,y,z)- P*dPhia2(q,x,y,z,dq,dx,dy,dz)]; % Tinh Ma, Ca Ma=Q'*M*Q; Ca=Q'*M*dR; Ga=Q'*G; % Bo dieu khien Kpd=400*eye(3); Ks=400*eye(3); mu=200*eye(3); muy=de+mu*e; y=(Ma*ddqd+Ca*dqd+Ga)-(Ma*mu*de+Ca*mu*e+Kpd*muy+Ks*atan(muy)/pi); 145 Luật điều khiển trượt sử dụng mạng nơ ron % Ham tinh luat dieu khien truot mang noron robot 3RRR function y=Controller_SMC_Noron(in) global R r L1 L2 alpha1 alpha2 alpha3 m1 m2 m3 Ix Iy Iz I2x I2y I2z g %Dau vao 1 R=0.266;r=0.04;L1=0.3;L2=0.8; alpha1=0; alpha2=2*pi/3; alpha3=4*pi/3; m1=0.42; m2=2*0.20; m3=0.75; Ix=0; Iz=m1*L1*L1/12; Iy=Iz; I2y=m2*L2*L2/12; I2z=I2y; g=9.81; I2x=0; qd=[in(1),in(2),in(3)]'; % Vi tri khop chu dong mong muon; dqd=[in(13),in(14),in(15)]'; % Van toc khop chu dong mong muon; ddqd=[in(25),in(26),in(27)]'; s=[in(37),in(38),in(39),in(40),in(41),in(42),in(43),in(44),in(45),in (46),in(47),in(48)]'; % Vi tri toa do khop thuc te ds=[in(49),in(50),in(51),in(52),in(53),in(54),in(55),in(56),in(57),i n(58),in(59),in(60)]'; % Van toc toa do khop thuc te q=[in(37),in(38),in(39),in(40),in(41),in(42),in(43),in(44),in(45)]; dq=[in(49),in(50),in(51),in(52),in(53),in(54),in(55),in(56),in(57)]; noron=[in(61),in(62),in(63)]'; qa=[in(37),in(38),in(39)]'; dqa=[in(49),in(50),in(51)]'; % Sai so e=qa-qd; de= dqa-dqd; % Tinh ma tran M M=Ms(q); % Tính ma tran C C=Cs(q,dq); % Tinh ma tran Gs G=Gs(q); % Tinh ma tran R R=[eye(3,3);-inv(Phiz(q))*Phia(q)]; % Tinh dao ham ma tran R dR=[zeros(3,3);inv(Phiz(q))*dPhiz(q,dq)*(inv(Phiz(q)))*Phia(q)- inv(Phiz(q))*dPhia(q,dq)]; % Tinh ma tran Ma Ma=R'*M*R; Ca=R'*M*dR+R'*C*R; Ga=R'*G; % Bo dieu khien Kpd=80*eye(3); Ks=80*eye(3); mu=80*eye(3); 146 muy=de+mu*e; y=(Ma*ddqd+Ca*dqd+Ga)-(Ma*mu*de+Ca*mu*e+Kpd*muy+400*atan(muy)/pi - 2.1*noron); function y=Controller_SMC_Noron2(in) global R r a b anpha1 anpha2 anpha3 m1 m2 m3 IAy g R=0.266;r=0.04;a=0.3;b=0.8; anpha1=0; anpha2=2*pi/3; anpha3=4*pi/3; m1=0.42; m2=0.2; m3=0.75; IAy=m1*a*a/3; g=9.81; qd=[in(1),in(2),in(3)]'; % Vi tri khop chu dong mong muon; dqd=[in(7),in(8),in(9)]'; % Van toc khop chu dong mong muon; ddqd=[in(13),in(14),in(15)]'; s=[in(19),in(20),in(21),in(28),in(29),in(30)]'; % Vi tri toa do khop thuc te ds=[in(31),in(32),in(33),in(40),in(41),in(42)]'; % Van toc toa do khop thuc te q=[in(19),in(20),in(21)]'; x=in(28);y=in(29); z=in(30); dq=[in(31),in(32),in(33)]'; dx=in(40); dy=in(41); dz=in(42); qa=[in(19),in(20),in(21)]'; dqa=[in(31),in(32),in(33)]'; noron=[in(43),in(44),in(45)]'; % Sai so e=q-qd; de= dq-dqd; % Tinh ma tran M M=Ms2(); % Tinh ma tran Gs G=Gs2(q); % Tinh dao ham ma tran Phiz2 dPz=dPhiz2(q,dq,dx,dy,dz); P=inv(Phiz2(q,x,y,z)); % Tinh ma tran R Q=[eye(3,3);-P*Phia2(q,x,y,z)]; dR=[zeros(3,3);P*dPz*P*Phia2(q,x,y,z)- P*dPhia2(q,x,y,z,dq,dx,dy,dz)]; % Tinh Ma, Ca Ma=Q'*M*Q; Ca=Q'*M*dR; Ga=Q'*G; % Bo dieu khien Kpd=400*eye(3); Ks=400*eye(3); mu=200*eye(3); 147 muy=de+mu*e; y=(Ma*ddqd+Ca*dqd+Ga)-(Ma*mu*de+Ca*mu*e+Kpd*muy+400*atan(muy)/pi- 2.1*noron); 5. Hàm con giải bài toán động lực học thuận T T Nội dung các hàm Mô hình 1 Mô hình 2 Ghi chú 1 Động lực học thuận mô hình robot chính xác function ydot=xvdot(in) 2 Động lực học thuận mô hình robot có sai số function ydot=xvdot_error(in) function ydot=xvdot(in) global R r L1 L2 alpha1 alpha2 alpha3 m1 m2 m3 Ix Iy Iz I2x I2y I2z g %Dau vao 1 R=0.266;r=0.04;L1=0.3;L2=0.8; alpha1=0; alpha2=2*pi/3; alpha3=4*pi/3; m1=0.42; m2=2*0.20; m3=0.75; Ix=0; Iz=m1*L1*L1/12; Iy=Iz; I2y=m2*L2*L2/12; I2z=I2y; g=9.81; I2x=0; % cac he so on dinh alpha=1/0.001; beta=sqrt(2)/0.001; %chinh xac cao thoi gian lau %alpha=100; beta=100*sqrt(2); q=[in(1),in(2),in(3),in(4),in(5),in(6),in(7),in(8),in(9)]'; x=in(10); y=in(11); z=in(12); s=[in(1),in(2),in(3),in(4),in(5),in(6),in(7),in(8),in(9),in(10),in(1 1),in(12)]'; dq=[in(13),in(14),in(15),in(16),in(17),in(18),in(19),in(20),in(21)]' ; ds=[in(13),in(14),in(15),in(16),in(17),in(18),in(19),in(20),in(21),i n(22),in(23),in(24)]'; % Vec to momen dieu khien u1=in(25); u2=in(26); u3=in(27); u=[u1,u2,u3,0,0,0,0,0,0,0,0,0]'; % Tinh ma tran M M=Ms(q); % Tính ma tran C C=Cs(q,dq); % Tinh ma tran Gs 148 G=Gs(q); % Tinh ma tran R R=[eye(3,3);-inv(Phiz(q))*Phia(q)]; % tinh ma tran Phi_s la dao ham cua f theo s Phi=PhiT(q)'; % PhiT la ma tran da chuyen vi; % Tinh dao ham theo t cua ma tran PhiT dPhi=dPhiT(q,dq)'; H=forward_Kinematic(in); F11=Phi*ds; % Vec to p1 p1=u-C*ds-G; % Vec to p3 co them on dinh hoa Baungart p3=-dPhi*ds-2*alpha*Phi*ds-beta*beta*H; %+F2; %- 2*alpha*Phi*ds+beta*beta*F; % Tinh ma tran D D=[R'*M;Phi]; dds=inv(D)*[R'*p1;p3]; ydot=[ds;dds]; function ydot=xvdot_error(in) global R r L1 L2 alpha1 alpha2 alpha3 m1 m2 m3 Ix Iy Iz I2x I2y I2z g %Dau vao 1 R=0.266;r=0.04;L1=0.3;L2=0.8; alpha1=0; alpha2=2*pi/3; alpha3=4*pi/3; m1=0.42; m2=2*0.20; m3=0.75; Ix=0; Iz=m1*L1*L1/12; Iy=Iz; I2y=m2*L2*L2/12; I2z=I2y; g=9.81; I2x=0; % cac he so on dinh % alpha=1/0.005; beta=sqrt(2)/0.005; %chinh xac cao thoi gian lau alpha=40; beta=40*sqrt(2); q=[in(1),in(2),in(3),in(4),in(5),in(6),in(7),in(8),in(9)]'; x=in(10); y=in(11); z=in(12); s=[in(1),in(2),in(3),in(4),in(5),in(6),in(7),in(8),in(9),in(10),in(1 1),in(12)]'; dq=[in(13),in(14),in(15),in(16),in(17),in(18),in(19),in(20),in(21)]' ; ds=[in(13),in(14),in(15),in(16),in(17),in(18),in(19),in(20),in(21),i n(22),in(23),in(24)]'; % Vec to momen dieu khien u1=in(25); u2=in(26); u3=in(27); u=[u1,u2,u3,0,0,0,0,0,0,0,0,0]'; t=in(28); % Tinh ma tran M 149 M=1.2*Ms(q); % Tính ma tran C C=1.2*Cs(q,dq); % Tinh ma tran Gs G=1.2*Gs(q); % Tinh ma tran R R=[eye(3,3);-inv(Phiz(q))*Phia(q)]; % tinh ma tran Phi_s la dao ham cua f theo s Phi=PhiT(q)'; % PhiT la ma tran da chuyen vi; % Tinh dao ham theo t cua ma tran PhiT dPhi=dPhiT(q,dq)'; H=forward_Kinematic(in); F11=Phi*ds; da=0.5*[sin(20*t);cos(20*t);sin(20*t);sin(20*t);cos(20*t);sin(20*t);sin(2 0*t);cos(20*t);sin(20*t);sin(20*t);cos(20*t);sin(20*t)]; % Nhieu % Vec to p1 p1=u-C*ds-G-da; % Vec to p3 co them on dinh hoa Baungart p3=-dPhi*ds-2*alpha*Phi*ds-beta*beta*H; %+F2; %- 2*alpha*Phi*ds+beta*beta*F; % Tinh ma tran D D=[R'*M;Phi]; dds=inv(D)*[R'*p1;p3]; ydot=[ds;dds]; 6. Sơ đồ điều khiển robot trên Simulink Các phương pháp điều khiển được xây dựng trên Simulink theo sơ đồ sau: Ta có bảng thống kê các file trên Simulink theo các phương pháp điều khiển như sau: Bảng thống kê các phương pháp điều khiển dựa trên mô hình robot 150 T T Các luật điều khiển Mô hình 1 Mô hình 2 Ghi chú 1 PD + biết chính xác tham số hệ ZPD.mdl ZPD2.mdl 2 PD + không biết chính xác tham số hệ ZPD_er.mdl ZPD_er2.mdl 3 PID + biết chính xác tham số hệ ZPID.mdl ZPID2.mdl 4 PID + không biết chính xác tham số hệ ZPID_er.mdl ZPID_er2.mdl 5 Trượt + biết chính xác tham số hệ ZSMC.mdl ZSMC2.mdl 6 Trượt + không biết chính xác tham số hệ ZSMC_er.mdl ZSMC_er.mdl 7 Trượt sử dụng mạng nơ ron + biết chính xác tham số hệ ZSMC_Noron.mdl ZSMC_Noron2.mdl 8 Trượt sử dụng mạng nơ ron + không biết chính xác tham số hệ ZSMC_Noron_er.mdl ZSMC_Noron_er2. mdl
File đính kèm:
- luan_an_dong_luc_hoc_ngu_cua_robot_song_song_delta_khong_gia.pdf