Luận án Giảm can nhiễu trong hệ thống mimo - Ofdm
Nhằm đáp ứng được các yêu cầu về tốc độ dữ liệu ngày càng cao, băng thông lớn
trong khi tài nguyên vô tuyến ngày càng hạn chế, các hệ thống thông tin vô tuyến
hiện đại phải đối diện với việc giải quyết hai bài toán cơ bản: một là nâng cao tốc độ
truyền tin và hai là sử dụng một cách hiệu quả phổ tần. Sự kết hợp công nghệ MIMO
và OFDM là một lời giải cho cả hai vấn đề đó.
Công nghệ MIMO với việc sử dụng nhiều anten ở cả đầu phát và đầu thu đã cho phép
tăng dung lượng đường truyền [47] mà không cần tăng công suất phát hoặc tăng băng
thông. Công nghệ ghép kênh phân chia theo tần số trực giao (Orthogonal Frequency
Division Multiplexing) cho phép truyền dữ liệu đồng thời trên những sóng mang con
băng hẹp, qua đó giảm thiểu hiệu ứng pha đing lựa chọn tần số, và pha đing đa đường
[37]. Hệ quả, là vấn đề can nhiễu giữa các ký tự (InterSymbol Interference - ISI) vốn
là một vấn đề nan giải về cơ bản được giải quyết[58]. Hơn nữa, khác với kiểu điều
chế đa song mang trước đây, OFDM điều chế tín hiệu trên các sóng mang trực giao
nhau nhưng cho phép phổ của chúng chờm lên nhau là một giải pháp hiệu quả để tận
dụng phổ tần. Hệ thống sử dụng hai công nghệ kết hợp MIMO và OFDM được gọi là
hệ thống MIMO-OFDM, một hệ thống hứa hẹn nhiều tiềm năng trong thông tin vô
tuyến hiện đại. Trên thực tế, hệ thống này được lựa chọn cho nhiều loại hình mạng,
dịch vụ truyền thông vô tuyến hiện nay như mạng di động 4G LTE, WiMax, truyền
hình số mặt đất DVB-T [62]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Giảm can nhiễu trong hệ thống mimo - Ofdm
Chuyên ngành: Kỹ thuật Viễn thông
Mã số: 9.52.02.08
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS TRẦN HỒNG QUÂN
.TS TRẦN HỒNG QUÂN
HÀ NỘI – 2018
HỌC VHỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Ệ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
GIẢM CAN NHIỄU TRONG HỆ THỐNG
MIMO - OFDM
NGUNGUYỄN KIM QUANG
IM QUANG
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận án, Nghiên cứu sinh đã được Thầy hướng dẫn khoa
học là PGS.TS Trần Hồng Quân định hướng nghiên cứu và tận tình chỉ bảo. Nghiên
cứu sinh xin được bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới Thầy về những chỉ bảo và định
hướng đó.
Nghiên cứu sinh cũng xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới Lãnh đạo Học viện
Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Khoa Quốc tế và Đào tạo Sau Đại học của Học
viện, các đồng nghiệp tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông đã hỗ trợ,
động viên tôi trong quá trình nghiên cứu.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình, nơi luôn là nguồn động lực và là
chỗ dựa tinh thần vững chắc để tôi hoàn thành được luận án này.
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Kim Quang
viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, được sự giúp đỡ định hướng khoa học của
PGS. TS Trần Hồng Quân, Nghiên cứu sinh đã hoàn thành luận án này. Nghiên cứu
sinh xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc về những chỉ bảo và định hướng đó. Nhân
dịp này, nghiên cứu sinh cũng cảm ơn chân thành đối với lãnh đạo Học viện Công
nghệ Bưu chính Viễn thông, Khoa Quốc tế và Đào tạo Sau Đại học của Học viện.
Nghiên cứu sinh xin trân trọng cảm ơn các đồng nghiệp tại Học viện Công nghệ
Bưu chính viễn thông đã giúp đỡ, động viên tôi trong quá trình nghiên cứu.
Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn gia đình đã động viên, khích lệ tôi trong quá
trình nghiên cứu.
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Kim Quang
LỜI CAM ĐOAN
Nghiên cứu sinh xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu do chính Nghiên cứu
sinh thực hiện. Các số liệu, kết quả trong luận án là hoàn toàn trung thực chưa từng
được công bố trong bất cứ công trình nào của bất cứ tác giả nào khác.
Người cam đoan
Nguyễn Kim Quang
Nguyễn Kim Quang
i
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT........................................................................ iv
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.................................................................................. viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................... x
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... xi
CHƯƠNG 1 HỆ THỐNG MIMO – OFDM VÀ ICI TRONG MIMO-OFDM 1
1. 1 GIỚI THIỆU CHƯƠNG ........................................................................................... 1
1. 2 MÔ HÌNH HỆ THỐNG MIMO – OFDM ............................................................. 1
1.2.1 Mô hình nguyên lý hoạt động của hệ thống MIMO-OFDM ................. 1
1.2.2 Mô hình dữ liệu của hệ thống MIMO-OFDM ...................................... 2
1. 3 ICI TRONG HỆ THỐNG MIMO-OFDM ........................................................... 10
1.3.1 ICI do dịch tần số sóng mang giữa bên phát và bên thu ..................... 10
1.3.2 ICI do trải Doppler. ............................................................................. 15
1.3.3 ICI do tính phi tuyến của hệ thống MIMO-OFDM. ............................ 18
1. 4 NHỮNG PHƯƠNG PHÁP GIẢM ICI CHỦ YẾU HIỆN NAY ....................... 23
1.4.1 Tự giảm ICI ......................................................................................... 24
1.4.2 Phát lặp các ký tự kết hợp ước lượng hợp lý cực đại .......................... 27
1.4.3 Giảm ICI bằng nắn dạng xung ............................................................ 29
1.4.4 Giảm ICI bằng phương pháp PIC-DSC............................................... 31
1.4.5 Giảm ICI bằng bộ cân bằng kênh ........................................................ 32
1.4.6 Nhận xét tổng quan về các giải pháp giảm ICI hiện nay..................... 34
1. 5 KẾT LUẬN CHƯƠNG .......................................................................................... 35
CHƯƠNG 2 GIẢM ICI BẰNG CÂN BẰNG MÙ MIỀN TẦN SỐ DỰA
TRÊN PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN ĐỘC LẬP ................................................... 36
2. 1 GIỚI THIỆU CHƯƠNG ......................................................................................... 36
2. 2 MỐI QUAN HỆ GIỮA BÀI TOÁN GIẢM ICI VÀ BÀI TOÁN PHÂN TÍCH
THÀNH PHẦN ĐỘC LẬP .................................................................................... 36
2.2.1 Xem xét mô hình ICI tuyến tính như một bộ trộn tuyến tính.............. 36
ii
2.2.2 Các kỹ thuật tách trộn mù .................................................................... 40
2. 3 NGUYÊN LÝ GIẢI PHÁP GIẢM ICI DỰA TRÊN ICA ................................. 47
2.3.1 Giảm ICI bằng phương pháp lặp ......................................................... 47
2.3.2 Giảm ICI bằng phương pháp lặp dựa trên ICA ................................... 50
2. 4 XÂY DỰNG MÔ HÌNH MÁY THU MIMO-OFDM DỰA TRÊN ICA ........ 51
2.4.1 Máy thu MIMO dựa trên ICA ............................................................. 52
2.4.2 Mô hình máy thu MIMO-OFDM có cân bằng ICA ............................ 57
2.4.3 Mô hình máy thu MIMO-OFDM có cân bằng ICA-MMSE ............... 61
2. 5 XÂY DỰNG THUẬT TOÁN CHO BỘ CÂN BẰNG ICA .............................. 66
2.5.1 Xây dựng hàm mục tiêu ...................................................................... 67
2.5.2 Xây dựng hàm kích hoạt...................................................................... 72
2.5.3 Xây dựng thuật toán học ..................................................................... 74
2. 6 GIẢM ICI BẰNG MÁY THU DỰA TRÊN CÂN BẰNG ICA-MMSE ......... 76
2. 7 MÔ PHỎNG GIẢI PHÁP GIẢM ICI BẰNG CÂN BẰNG MIỀN TẦN SỐ
DỰA TRÊN ICA ..................................................................................................... 79
2. 8 KẾT LUẬN CHƯƠNG .......................................................................................... 86
CHƯƠNG 3 GIẢM ICI BẰNG CÂN BẰNG MIỀN THỜI GIAN KẾT HỢP
VỚI NỘI SUY KÊNH VÀ BÁM KÊNH ................................................................. 88
3. 1 GIỚI THIỆU CHƯƠNG ......................................................................................... 88
3. 2 GIẢM ICI BẰNG LỌC TUYẾN TÍNH TỐI ƯU ............................................... 88
3.2.1 Giảm ICI bằng lọc tuyến tính tối ưu trong hệ thống SISO – OFDM .. 88
3.2.2 Giảm ICI bằng lọc tuyến tính tối ưu trong hệ thống MIMO – OFDM91
3.2.3 Những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của giải pháp lọc tối ưu và đề
xuất phương án cải tiến .................................................................................... 93
3. 3 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI TIẾN LỌC TỐI ƯU VỚI NỘI SUY KÊNH
BẰNG MẠNG NƠRON RBF. .............................................................................. 95
3.3.1 Bài toán nội suy với cách tiếp cận hàm cơ sở bán kính ...................... 95
3.3.2 Mạng nơron RBF ................................................................................. 97
3.3.3 Bổ sung tham số đảm bảo hoạt động của mạng nơron RBF nội suy .. 99
iii
3.3.4 Giảm ICI bằng lọc tối ưu kết hợp với ước lượng và nội suy kênh bằng
mạng RBF. ..................................................................................................... 102
3. 4 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI TIẾN LỌC TỐI ƯU VỚI BÁM KÊNH BẰNG
LỌC THÍCH NGHI NHÂN ................................................................................. 107
3.4.1 Cải thiện lọc tối ưu bằng bám kênh ................................................... 107
3.4.2 Phương pháp kernel và mô hình không gian trạng thái phi tuyến ... 110
3.4.3 Thuật toán bình phương nhỏ nhất đệ quy kernel ............................... 113
3.4.4 Đề xuất thuật toán bình phương nhỏ nhất đệ quy kernel mở rộng cho
mô hình bám kênh .......................................................................................... 117
3.4.5 Giảm ICI bằng lọc tối ưu kết hợp với ước lượng và bám kênh bằng
KRLS mở rộng ..............................................................................................126
3. 5 KẾT LUẬN CHƯƠNG ........................................................................................ 128
KẾT LUẬN VÀ ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ......................... 129
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ......................................... 131
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 132
iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
ADC Analog -Digital Converter Bộ chuyển đổi tương tự sang số
ARMA Autoregressive Moving Average Trung bình trượt tự hồi quy
AWGN Additive White Gaussian Noise Nhiễu Gauss trắng cộng
BER Bit Error Rate Tỷ lệ lỗi bit
BPSK Binary Phase Shift Keying Điều chế pha nhị phân
BSS Blind Source Seperation Tách nguồn mù
CFO Carrier Frequency Offset Dịch tần số sóng mang
CIR Channel Impulse Response Đáp ứng xung kênh
CSI Channel State Information Thông tin trạng thái kênh
CP Cyclic Prefix Tiền tố chu kỳ
DAC Digital-Analog Converter Bộ chuyển đổi số sang tương tự
DFE Decision Feedback Equalizer Cân bằng phản hồi quyết định
DFT Discrete Fourier Transform Biến đổi Fourier rời rạc
DVB-T
Digital Video Broadcasting —
Terrestrial
Chuẩn công nghệ truyền hình kỹ
thuật số mặt đất
EVD Eigenvalue Decomposition Phân rã trị riêng
EX-KRLS
Extended Kernel Recursive
Least Squares
Bình phương nhỏ nhất đệ quy kernel
mở rộng
FFT Fast Fourier Transform Biến đổi Fourier nhanh
FIR Finite Impulse Response Đáp ứng xung hữu hạn
HPA High Power Amplifier Bộ khuếch đại công suất cao
ICA
Independent Component
Analysis
Phân tích thành phần độc lập
ICI Inter Carrier Interference Can nhiễu giữa các sóng mang
IFFT Inverse Fast Fourier Transform Biến đổi ngược Fourier nhanh
v
ISI Inter Symbol Interference Can nhiễu giữa các kí hiệu
KRLS Kernel Recursive Least Squares Bình phương nhỏ nhất đệ quy kernel
LMS Least Mean Square Trung bình bình phương nhỏ nhất
MAP
Maximum A posteriori
Probability
Xác suất hậu nghiệm cực đại
MIMO Multiple input – Multiple output Nhiều đầu vào – nhiều đầu ra
MLE Maximum Likehood Estimation Ước lượng hợp lý cực đại
MMSE Minimum Mean Square Error
Sai số bình phương trung bình nhỏ
nhất
MSE Mean Squared Error Sai số bình phương trung bình
OFDM
Orthogonal Frequency Division
Multiplexing
Ghép kênh phân chia theo tần số trực
giao
PA Power Amplifier Bộ khuếch đại công suất
PAPR Peak to Average Power Ratio
Tỷ số công suất đỉnh trên công suất
trung bình
PCA Principle Component Analysis Phân tích thành phần chính
PIC
Parallel Interference
Cancellation
Giảm can nhiễu song song
QAM
Quadrature Amplitude
Modulation
Điều chế biên độ cầu phương
QPSK Quadrature Phase Shift Keying Điều chế pha cầu phương
RBF Radial Basis Function Hàm bán kính cơ sở
RBFNN
Radial Basis Function Neural
Network
Mạng nơron hàm bán kính cơ sở
RF Radio Frequency Tần số vô tuyến
RLS Recursive Least Square Bình phương nhỏ nhất đệ quy
SIC Serial Interference Cancellation Giảm can nhiễu tuần tự
SINR
Signal to Iinterference plus
Noise Ratio
Tỷ lệ tín hiệu trên can nhiễu cộng
nhiễu
SISO Simple Input – Simple Output Một đầu vào – Một đầu ra
vi
SNR Signal to Noise Ratio Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu
STBC Space Time Block Code Mã hóa khối không gian – thời gian
WiMAX
Worldwide Interoperability for
Microwave Access
Khả năng tương tác mạng diện rộng
bằng sóng siêu cao tần
WLAN Wireless Local Area Network Mạng cục bộ không dây
WSSUS
Wide-Sense Stationary
Uncorrelated Scattering
Các tán xạ không tương quan dừng
theo nghĩa rộng
ZF Zero Forcing Cưỡng bức không
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
MI Ma trận đơn vị có kích thước là M M
1
A Ma trận nghịch đảo của ma trận A
T
A
Ma trận chuyển vị của ma trận A
*
A Ma trận liên hợp phức của ma trận A
H
A
Ma trận Hermitian của ma trận A
0
Ma trận không.
†
A Nghịch đảo Moore-Penrose của ma trận A
A B Tích Kronecker của hai ma trận A và B
KF
Ma trận biến đổi Fourier rời rạc K điểm
det A Định thức của ma trận A
R Trường số thực
nR Không gian vectơ n chiều trên trường số thực
C Trường số phức
nC Không gian vectơ n chiều trên trường số phức
tM
Số anten phát
rM Số anten thu
xE{
Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên x
x
Độ dài Euclid của vectơ x
0 .J Hàm Bessel bậc 0 loại 1.
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Mô hình hệ thống MIMO – OFDM tM
anten phát và rM anten thu .......... 2
Hình 1.2: Ảnh hưởng của CFO đến tính trực giao của các sóng mang con. ............ 11
Hình 1.3: Tỉ lệ lỗi bit hệ thống MIMO-OFDM khi có dịch tần số sóng mang [64] .. 15
Hình 1.4: Tỉ lệ lỗi bit hệ thống MIMO-OFDM do trải Doppler[61] ........................ 17
Hình 1.5: Sơ đồ hệ thống SISO – OFDM chịu ảnh hưởng HPA phi tuyến ................. 18
Hình 1.6: Sơ đồ hệ thống OFDM tự giảm ICI ............................................................ 24
Hình 1.7: So sánh giữa các hệ số ICI q k , q k và q k ................. 26
Hình 1.8: So sánh CIR giữa không giảm ICI và giảm ICI bằng tự giảm nhiễu ........ 27
Hình 1.9: Nguyên lý truyền lại kí hiệu kết hợp ước lượng hợp lý cực đại ................ 28
Hình 1.10: So sánh BER giữa Ước lượng hợp lý cực đại và Tự giảm ICI[44]. ......... 29
Hình 1.11: Sơ đồ nguyên lý hệ thống giảm ICI bằng nắn dạng xung ......................... 30
Hình 1.12: CIR với các loại nắn dạng xung khác nhau[75] ....................................... 31
Hình 1.13: Mô hình PIC-DSC [34] .......................................................................... 32
Hình 1.14: Sơ đồ hệ thống cân bằng Per-Tone .......................................................... 34
Hình 2.1: Mô hình trộn tuyến tính ............................................................................. 39
Hình 2.2: Mô hình trộn và tách nguồn ....................................................................... 40
Hình 2.3: Mô tả ý tưởng giải pháp giảm ICI bằng BSS ............................................. 46
Hình 2.4: Mô hình hệ thống MIMO với máy thu dựa trên ICA ................................. 52
Hình 2.5: Sơ đồ hệ thống MIMO-OFDM với máy thu ICA ........................................ 58
Hình 2.6: Bộ cân bằng ICA cho sóng mang con tham chiếu rk .................................. 59
Hình 2.7: Bộ cân bằng ICA cho sóng mang con rk k k ..................................... 59
Hình 2.8: Mô hình máy thu MIMO-OFDM với cân bằng ICA-MMSE....................... 61
Hình 2.9: Sơ đồ khối máy thu ICA-MMSE .................. ... Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
N
132
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Aboutorb Neda, “A New Iterative Doppler Assisted Channel Estimation Joint
with Parallel ICI Cancellation For High Mobility MIMO-OFDM System”,
IEEE Transactions Communication, vol. 61, no.4, pp.1577-1589, May 2012.
2. Alamouti. S. M, “A simple transmit diversity technique for wireless
communications,” IEEE J. Select. Areas Communications, vol. 16, pp. 1451–
1458, Oct. 1998.
3. Amari. S , Cardoso. J. F, “Blind source separation-semi-parametric statistical
approach”, IEEE Transactions on Signal Processing, pp 2692-2700, Dec.
1997.
4. Anastasios Stamoulis, Suhas N. Diggavi and Naofal Al-Dhahir, “Intercarrier
interference in MIMO OFDM”, IEEE Transactions on Signal processing,
vol.50, no. 10, October 2002.
5. Andreas .F, Molisch, “Iterative Methods for Cancellation of Intercarrier
Interference in OFDM Systems”, IEEE Transactions on Vehicular
Technology, vol. 56, no. 4, July 2007.
6. Araki. S, Makino. S, Mukai. R, Hinamoto.Y, Nishikawa. Tand Saruwatari. H,
“Fundamental limitation of frequency domain blind source seperation for
convolved mixture of speech”, Third International Conference on
Independent Component Analysis and Signal Seperation , pp.132-137, San
Diego, USA, Dec 2001.
7. Aronszajn. N, “Theory of reproducing kernels,” Trans. Amer. Math. Soc.,
vol. 68, pp. 337–404, 1950.
8. Athanasios Papoulis and Unnikrishna Pillai. S, “Probability , Random
Variables and Stochastic Processes”, 4h Edition, McGraw-Hill, Dec. 2001.
9. Balakumar. B, Shahbazpanahi. S and Kirubarajan. T, "Joint MIMO Channel
Tracking and Symbol Decoding Using Kalman Filtering," IEEE Transactions
on Signal Processing, vol. 55, no. 12, pp. 5873-5879, Dec 2007.
10. Barhumi. I, Leus. G and Moonen. M, “Time-varying FIR equalization for
doubly selective channels,” IEEE Trans. Wireless Commun., vol. 4, no. 1, pp.
133
11. Bianchini, Frasconi. P, Gori. M , “Learning without local minima in radial
basis function networks”, IEEE Transactions on Neural Networks vol.30, no.
3, pp. 136–144, 1995.
12. Blazieri. E, (2003), “Theoretical interpretations and applications of radial
basis function networks”, Technical Report DIT-03- 023, University of
Trento, 2003.
13. Burges .C. J, “A tutorial on support vector machines for pattern recognition,”
Data Mining and Knowledge Discovery, vol. 2, no. 2, pp. 121–167, 1998.
14. B¨olcskei. H, Heath Jr. R. W and A. Paulraj, “Blind channel identification
and equalization in OFDM-based multiantenna systems,” IEEE Trans. Signal
Processing, vol. 50, No. 1, pp. 96-109, Jan. 2002.
15. Cai. J, Mark. J. W and Shen. X, “ICI cancellation in OFDM wireless
communication systems,” in Proc. IEEE Global Telecomm. Conf., 2002, pp.
656–660.
16. Cannon. J, “Non-local perturbation techniques”, Methods in Radiative
Transfer, Cambridge Univ. Press, 1984.
17. Cardoso. J. F, “Infomax and maximum likelihood for blind source
separation”, IEEE Signal Processing Letters, vol. 4, no. 4, pp. 112 – 114,
1997.
18. Cardoso. J. F, “Blind signal separation: Statistical principles”, Proceedings of
the IEEE ,pp.2009–2025,1998.
19. Carlos Alexandre Rolim Fernandes, “Analysis and Power Diversity-Based
Cancellation of Nonlinear Distortions in OFDM Systems”, IEEE Transactions
on Signal Processing, Institute of Electrical and Electronics Engineers, 2012.
20. Chen. S and Yao. T, “Intercarrier interference suppression and channel
estimation for OFDM systems in time-varying frequency-selective fading
channels”, IEEE Trans. Consumer Electronics, vol. 50, no. 2, pp. 429-434,
May 2004.
21. Chi. D.W, “Effects of nonlinear amplifier and partial band Jammer in OFDM
with application to 802.11n WLAN”, IEEE Military Communications
Conference, Oct. 2007.
134
22. Chi. D.W and Pankaj Das, “Effects of Nonlinear amplifiers and narrowband
interference in MIMO – OFDM with application to 802.11n WLAN”, Signal
Processing and Communication Systems, 2008.
23. Choi. Y. S, Voltz. P. J and Cassara. F. A, “On channel estimation and
detection for multicarrier signals in fast and selective Rayleigh fading
channels”, IEEE Transaction Communications, vol. 49, no. 8, pp. 1375-1387,
August 2001.
24. Cichocki. A, Douglas. S.C, Amari. S, “Robust techniques for independent
component analysis (ICA) with noisy data”, NeuroComputing 22, 1998.
25. Clarence Raymond Wylie, Luis C. Barrett, “Advanced Engineering
Mathematics”
26. Comon. P and Jutten. C, “Handbook of Blind Source Separation, Independent
Component Analysis and Applications”, Elsevier Press, Burlington,
Massachusetts, USA, 2010.
27. Coon. J, Armour. S, Beach. M and McGeehan. J, “Adaptive frequency
domain equalization for single-carrier MIMO systems,” in Proc. IEEE
International Conference on Communications (ICC 2004), pp. 2487-2491,
Paris, France, Jun. 2004.
28. Dapena . A, Iglesia. D and Escudero. C. J, “An MMSE-Based Method to
Avoid Permutation/Gain Indeterminacy in Frequency-Domain Blind Source
Separation”, Circuits System Signal Process ,vol. 29, pp.403-417, 2010.
29. Davis. J. A. and Jedwab. J, “Peak-to-average power control in OFDM, Golay
complementary sequences and Reed-Muller codes”, HP Laboratories
Technical Report, Dec, 1997.
30. Diggavi. S, “Analysis of multicarrier transmission in time-varying channels,”
in Proc. Int. Contr. Conf, pp. 1191–1195, 1997.
31. Divyangna Gandhi, Shilpi Gupta, Upena Dalal, “Implementation of Pulse
Shaping Techniques in OFDM System”, International Journal of Computer
Applications , vol. 68, no.10, April 2013.
135
32. Geert Leus and Marc Moonen, “Per-tone equalization for MIMO OFDM
systems”, IEEE Trasactions on signal processing , vol.51, no.11, November
2003.
33. Hanzo. L, Akhtman. Y, Wang. L and Jang. M., “MIMO-OFDM for LTE,
WiFi and WiMax Coherent Versus Non-coherent and Cooperative Turbo-
transceivers”, Jonn Wiley & Sons Ltd, UK, 2011.
34. Hardjawana W, Li. R, Vucetic B, and Li Y, “A new iterative channel
estimation for high mobility MIMO-OFDM systems,” in Proceding. VTC, pp.
1–5, May 2010.
35. Haykin. S, Adaptive Filter Theory. Prentice-Hall, NJ, 2002.
36. Himesh Madhuranath , Haykin. S, “Improved Activation Functions for Blind
Signal Separation”, Communications Research Laboratory, McMaster
University, 1998
37. Hongwei Yang, “A road to future broadband wireless access: MIMO-OFDM
Based air interface”, IEEE Communications Magazine, vol. 43, no. 1, pp. 53-
60, Jan. 2005.
38. Hyvärinen . A, Karhunen. J and Oja. E, “Independent Component Analysis”,
John Wiley and Sons, 1 rd edition, 2001.
39. Iglesia. D, Dapena. A, Escudero. C. J, “Multiuser detection in mimo ofdm
systems using blind source separation”, in: Proc. Sixth Baiona Workshop on
Signal Processing in Communications (WSPC03), pp. 41– 46, Baiona, Spain,
2003,.
40. Jakes. W. C, Microwave Mobile Communications, New York: IEEE Press,
reprinted, 1994
41. Karami. E and Shiva. M, "Maximum Likelihood MIMO Channel Tracking,"
IEEE VTC 2004, pp. 876-879, May 2004.
42. Kullback S., Information theory and Statistics, Gloucester, 1968
43. Leus, G and Moonen. M, “Per-Tone Equalization for MIMO OFDM
Systems”, IEEE Transaction on Signal Processing, vol. 51, no. 11, pp.
2965-2975, Nov 2003
136
44. Li. L, Li. H, Yu. H., Yang. B and Hu. H, "A New Algorithm for MIMO
Channel Tracking Based on Kalman Filter," in WCNC 2007 proceedings, pp.
164-168, 2007
45. Li. Y, Seshadri. N and Ariyavisitakul. S, “Channel estimation for OFDM
systems with transmitter diversity in mobile wireless channels,” IEEE J.
Select. Areas Communication, vol. 17, pp. 461-471, March 1999
46. Ma. S. D and Tung. S. Ng, "Time domain signal detection based on second
order statistics for MIMO-OFDM systems", IEEE Transaction on Signal
Processing, vol. 5, no.3, pp. 1150-1158, 2007
47. Marzetta. T. L and Hochwald. B. M, “Capacity of a mobile multiple-antenna
communication link in Rayleigh flat fading,” IEEE Transactions Information
Theory, vol. 45, pp. 139-157, Jan. 1999.
48. Mohammed Hussein Khaleel1, “Comparison of ML and SC for ICI reduction
in OFDM system”, Global Journal of Advanced Engineering Technologies
vol.1, no.4, 2012
49. Mojtaba Beheshti, Mohammad Javad Omidi and Ali Mohammad Doost-
Hoseini, “Frequency-domain equalization for MIMO-OFDM over doubly
selective channels”, IEEE Telecommunications ,Dec. 2010
50. Moose P.H, “A Technique for Orthogonal Frequency Division Multiplexing
Frequency Offset Correction,” IEEE Transactions on Communications, vol.
42, no. 10, Oct. 1994.
51. Negi. R and Cioffi. J, “Pilot tone selection for channel estimation in a mobile
OFDM system”, IEEE Trans. Consum. Electron, vol. 44, pp. 1122–8, Aug.
1998.
52. Obradovic. D, Madhu. N, Szabo. A and Wong. C. S, “Independent
Component Analysis for Semi-Blind Signal Separation in MIMO Frequency
Selective Communication Channels,” Proceedings of the International Joint
Conference on Neural Networks, vol.1 pp.53-58, July 2004
53. Powell. M. J. D , “Radial basis function approximations to polynomials”,
Proceedings of the Numerical analysis 1987, Dundee, UK, pp. 223-241
137
54. Prerana Gupta andD. K. Mehra , “Kalman Filterbased Channel Estimation and
ICI Suppression for High Mobility OFDM Systems”, IEEE International
Conference on Industrial Technology ICIT 2006, India, Dec 2006.
55. Proakis. J. G, “Digital Communications”, 4th Edition, Prentice Hall, New
Jersey, 2000.
56. Ragam Gouthami, Ragini. K, Ganapathy Reddy. Ch, “Iterative Channel
Estimation and ICI Cancellation Techniques in MIMO-OFDM Wireless
Communication Systems”, International Journal of Engineering and
Advanced Technology (IJEAT), vol 2, no.6, August 2013.
57. Rayleigh. G. G and Cioffi . J. M, “Spatio-temporal coding for wireless
communication”, IEEE Transactions on Communications, vol.46, no.3, 1998.
58. Richard Van Nee and Ramjee Prasad, “OFDM For Wireless Multimedia
Communications”, Artech House Publishers, Norwood MA, 2000.
59. Rui Li, Yonghui Li and Branka Vucetic, “Iterative Receiver for MIMO-
OFDM Systems with Joint ICI Cancellation and Channel Estimation,” IEEE
WCNC 2008, pp. 7-12, Las Vegas, March, 2008.
60. Russell. M and Stuber. G. L, “Inter-channel interference analysis of OFDM
in a mobile environment,” IEEE Vehicular Technology Conference, pp. 820-
824, 1995.
61. Samarendra Nath Sur,” Doppler Shift Impact On The MIMO OFDM System
In Vehicular Channel Condition”, Information Technology and Computer
Science, July 2012.
62. Sampath. H, Talwar. S, Tellado. J, Erceg. V and Paulraj. A., “A fourth-
generation MIMO-OFDM broadband wireless system: design, performance
and field trial results”, IEEE Communications Magazine, no. 9, pp. 143-149,
Sep., 2002
63. Sandeep Kaur,Charanjit Singh, Amandeep Singh Sappal, ”Inter Carrier
Interference Cancellation in OFDM System”, IJERA, vol.2, no.3, May 2012.
64. Sandell. M, McNamara. D and Parker. S, “Analysis of frequency-offset
tracking in MIMO OFDM systems”, IEEE Transactionss on
Communications, vol.54, no.8,pp. 1481 – 294, Aug 2006.
138
65. Sayed. A, Fundamentals of Adaptive Filtering. Wiley, New York, 2003
66. Schniter. P , “Low complexity equalization of OFDM in doubly selective
channels”, IEEE Transaction Signal Processing, vol. 52, no. 4, pp. 1002-
1011, Apr. 2004.
67. Seyedi. A and Saulnier. G. J, “General ICI selfcancellation for OFDM
systems,” IEEE Trans. Veh. Tech., vol. 54, no. 1, pp. 198-210, January 2005.
68. Shyu. K, Lee. M, Wu. Y and Lee. P, “Implementation of Pipelined FastICA
on FPGA for Real-Time Blind Source Separation,” IEEE Transactions on
Neural Networks, vol.19, pp.958-970, June 2008.
69. Smaragdis. P, “Blind Separation of Convolved Mixtures in the Frequency
Domain”, Neurocomputing, vol.22, pp.21-34, 1998.
70. Song. L, Tugnait. J. K, “Doubly-selective fading channel equalization: A
comparison of the Kalman filter approach with the basis expansion model-
based equalizers”, IEEE Transactions on Wireless Communications, vol. 8,
no.1, pp. 60–65, 2009.
71. Sreekanth.N and Giri Prasad. M.N, “Effect Of TO & CFO on OFDM and
SIR Analysis and Interference Cancellation in MIMO-OFDM”, International
Journal of Modern Engineering Research, Vol.49, Issue.4, pp-1958-1967,
July 2012.
72. Stuber. G. L, Barry. J. R, Mclaughlin. S. W, Li. Y, Ingram. M. A and Pratt.
T. G, “Broadband MIMO-OFDM wireless communications”, Proceedings of
the IEEE, vol. 9, no. 2, Feb. 2004.
73. Tikhonov A. N, Arenin V. Y, “Solution of ill posed problems”, New York V.
H. Winstons and Son, 1997.
74. Toeltsch. M and Molisch. A. F, “Equalization of OFDM-systems by
interference cancellation techniques,” in Proc. ICC, 2001, pp. 1950–1954,
2001.
75. Vaibhav Chaudhary “Minimization of ICI Using Pulse Shaping in MIMO
OFDM”, International Journal of Innovative Research in Computer and
Communication Engineering, vol. 3, no.4, April 2015.
76. Vaibhav Chaudhary, Rakesh Mandal,” A Review on Various Approaches to
139
Reduce ICI in MIMO OFDM System”, International Journal for Innovative
Research in Science & Technology, vol. 1,Issue 8 , January 2015.
77. Van Acker. K, Leus. G and Moonen. M, “Per Tone Equalization for DMT
Based Systems”, IEEE Transaction on Communication, vol.49, no.1, pp
109-119, January 2001.
78. Venkateswarlu. P , Nagendra. R., “Channel Estimation in MIMO-OFDM
Systems”, International Journal of Engineering Trends and Technology
(IJETT) ,vol. 15, no.5 , Sep 2014.
79. Wu. Y, Zhu. X and Nandi. A. K, “Adaptive layered space-frequency
equalization for single-carrier MIMO systems,” in Proc. 13th European
Signal Processing Conference (EUSIPCO 2005), Antalya, Turkey, Sep. 2005.
80. Yanfei. G and Zishu. H, "MIMO Channel Tracking Based on Kalman Filter
and MMSE-DFE," in Communications, Circuits and System Proceedings
2005, pp. 223-226, May 2005.
81. Yi Hao Peng, Ying Chih Kuo, Gwo Ruey Lee, Jyh Horng Wen, “Performance
Analysis of a New ICI-Self-Cancellation-Scheme in OFDM Systems” , IEEE
Transactions on Consumer Electronic, vol.53, Dec 2007.
82. Yufei Jiang, Xu Zhu, Enggee Lim, Linhao Dong, and Yi Huang, “Low-
Complexity Independent Component Analysis Based Semi-Blind Receiver for
Wireless Multiple-Input Multiple-Output Systems”, International Journal Of
Design, Analysis And Tools For Circuits And System, vol. 2, no. 2, August
2011.
83. Yuping Zhao and Sven-Gustav Häggman, “Intercarrier Interference Self-
Cancellation Scheme for OFDM Mobile Communication Systems”, IEEE
Transactions On Communications, vol. 49,no. 7,pp.1185-1191, July 2001.
84. Zhang. J and Ser. W, "Delay Selection for TEQ in OFDM systems", IEEE
International Symposium on Signal Processing and Information Technology
(ISSPIT 2003), pp. 443-446, 2003.
File đính kèm:
luan_an_giam_can_nhieu_trong_he_thong_mimo_ofdm.pdf
2 TOM TAT LUAN AN TS NCS NguyenKimQuang.pdf
3 TRANG THONG TIN LUAN AN (TV) NCS NguyenKimQuang.pdf
4 TRANG THONG TIN LUAN AN (TA) NCS NguyenKimQuang.pdf

