Luận án Hiệu quả can thiệp thay đổi kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản ở học sinh tuổi vị thành niên tại Kim bảng, Hà nam, 2015 - 2016
Nhiễm khuẩn đường sinh sản (RTIs) được xem là một đại dịch ―thầm
lặng‖ do nhiều trường hợp nhiễm khuẩn không triệu chứng. Đây là nguồn
truyền bệnh nguy hiểm cho cộng đồng, đồng thời chính người mắc cũng bị
những biến chứng do không được điều trị kịp thời. Đặc biệt, nếu mắc RTIs
ở lứa tuổi vị thành niên (VTN) mà không được điều trị kịp thời, những biến
chứng của bệnh sẽ xuất hiện khi các em trưởng thành, gây hậu quả nghiêm
trọng cả về thể chất, tinh thần và xã hội của VTN.
Tuổi VTN là một lứa tuổi đặc biệt trong cuộc đời mỗi người. Đây là giai
đoạn chuyển tiếp t tuổi ấu thơ sang tuổi trưởng thành. lứa tuổi này cơ thể
chưa phát triển hoàn chỉnh về mặt tâm sinh lý nên rất dễ có những kiến thức
lệch lạc, thái độ tiêu cực và hành vi nguy cơ đối với sức khỏe. RTIs càng trở
thành mối đe dọa lớn đối với sức khỏe sinh sản (SKSS) khi VTN thiếu kiến
thức về phòng chống RTIs, có thái độ và thực hành phòng chống RTIs kém.
Nghiên cứu của Nguyễn Thị Tuyền cho thấy có 68,1% học sinh có kiến thức
chưa đạt về triệu chứng các bệnh nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục
(STIs) [24]. Nghiên cứu của Nguyễn Thị Huyền Thương và cộng sự chỉ ra có
68,5% học sinh nữ thực hành vệ sinh bộ phận sinh dục (BPSD) không đúng
cách [18]. Ngoài ra, các nghiên cứu tại Ấn Độ cho thấy đa số nữ sinh viên
thực hành vệ sinh kinh nguyệt (VSKN) không đạt yêu cầu [31], [36]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hiệu quả can thiệp thay đổi kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản ở học sinh tuổi vị thành niên tại Kim bảng, Hà nam, 2015 - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƢƠNG -----------------*------------------- LƢU THỊ KIM OANH HIỆU QUẢ CAN THIỆP THAY ĐỔI KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH PHÒNG CHỐNG NHIỄM KHUẨN ĐƢỜNG SINH SẢN Ở HỌC SINH TUỔI VỊ THÀNH NIÊN TẠI KIM BẢNG, HÀ NAM, 2015 - 2016 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG HÀ NỘI - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƢƠNG -----------------*------------------- LƢU THỊ KIM OANH HIỆU QUẢ CAN THIỆP THAY ĐỔI KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH PHÒNG CHỐNG NHIỄM KHUẨN ĐƢỜNG SINH SẢN Ở HỌC SINH TUỔI VỊ THÀNH NIÊN TẠI KIM BẢNG, HÀ NAM, 2015 - 2016 Chuyên ngành: Y tế công cộng Mã số: 62.72.03.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Hoàng Văn Minh 2. GS.TS. Vũ Sinh Nam HÀ NỘI - 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Tác giả luận án Lƣu Thị Kim Oanh ii LỜI CẢM ƠN Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với hai thầy hướng dẫn là PGS.TS.Hoàng Văn Minh và GS.TS.Vũ Sinh Nam đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và động viên tôi trong suốt quá trình học tập và viết luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, các cán bộ của phòng Đào tạo Sau đại học - Khoa Đào tạo và Quản lý khoa học, cán bộ của các khoa, phòng khác trong Viện đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập tại Cơ sở Đào tạo Viện. Tôi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Trần Thanh Dương - Viện trưởng Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương, PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hùng- Nguyên Viện trưởng Viện Sốt rét - Ký sinh trùng- Côn trùng Trung ương, PGS.TS. Cao Bá Lợi cùng toàn thể các cán bộ Phòng Khoa học - Đào tạo, bạn bè, đồng nghiệp đã ủng hộ tôi dự tuyển nghiên cứu sinh, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất giúp tôi hoàn thành chương trình học tập và luận án nghiên cứu sinh. Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo và nhân viên Sở Y tế, Trung tâm Y tế, Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Nam đã tạo điều kiện thuận lợi giúp tôi triển khai nghiên cứu tại địa phương. Đồng thời, xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, giáo viên, cộng tác viên và toàn thể học sinh của 6 trường trung học tại huyện Kim Bảng, Hà Nam đã tích cực hỗ trợ, hợp tác tham gia nghiên cứu. Để có được những thành quả ngày hôm nay không thể không kể đến bố, mẹ hai bên gia đình tôi đã sinh thành, chăm sóc, ủng hộ, động viên, tạo điều kiện hết mực để tôi không ngừng học tập. Xin chân thành cảm ơn anh, chị, em hai bên gia đình đã hỗ trợ, động viên giúp tôi vượt qua khó khăn. Tôi rất biết ơn chồng và con tôi đã bên cạnh tôi, là động lực to lớn cho tôi trong hành trình dài tìm tòi khám phá khoa học nhiều gian nan, thách thức nhưng vô cùng lý thú và cao quý. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Lƣu Thị Kim Oanh iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii MỤC LỤC ....................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................. viii DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ x DANH MỤC HÌNH ...................................................................................... xiii ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 3 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................ 4 1.1. Một số khái niệm sử dụng trong nghiên cứu ......................................... 4 1.1.1. Nhiễm khuẩn đường sinh sản và nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục ................................................................................................... 4 1.1.2. Vị thành niên ........................................................................................... 5 1.1.3. Chi phí ..................................................................................................... 5 1.1.4. QALY ....................................................................................................... 5 1.1.5. Phân tích chi phí - hiệu quả ...................................................................... 6 1.2. Dịch tễ học và lâm sàng các bệnh nhiễm khuẩn đƣờng sinh sản ........ 6 1.2.1. Dịch tễ học .............................................................................................. 6 1.2.2. Lâm sàng ................................................................................................. 8 1.3. Kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đƣờng sinh sản của vị thành niên .............................................................................. 8 1.3.1. Trên thế giới ............................................................................................ 8 1.3.2. Tại Việt Nam ......................................................................................... 13 1.4. Một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đƣờng sinh sản của vị thành niên ............................. 15 iv 1.4.1. Giới tính ................................................................................................ 15 1.4.2. Tuổi, khối lớp ........................................................................................ 16 1.4.3. Tôn giáo................................................................................................. 16 1.4.4. Học lực .................................................................................................. 16 1.4.5. Trình độ học vấn, biết chữ .................................................................... 17 1.4.6. Tình trạng kinh tế gia đình, số người sống trong gia đình ................... 17 1.4.7. Học vấn bố, học vấn mẹ, nghề nghiệp mẹ ............................................. 18 1.4.8. Nơi cư trú .............................................................................................. 18 1.4.9. Mối liên quan giữa các yếu tố kiến thức, thái độ, thực hành ............... 19 1.5. Các can thiệp cải thiện kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đƣờng sinh sản của vị thành niên ............................. 19 1.5.1. Trên thế giới .......................................................................................... 19 1.5.2. Tại Việt Nam ......................................................................................... 26 1.6. Chi phí, chi phí - hiệu quả các can thiệp cải thiện kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản của vị thành niên .................................................................................................................. 29 1.6.1. Các nghiên cứu chi phí can thiệp phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản ở vị thành niên trên thế giới và Việt Nam ............................. 29 1.6.2. Các nghiên cứu chi phí - hiệu quả can thiệp phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản ở vị thành niên trên thế giới và Việt Nam ................... 31 CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 40 2.1. Phần 1. Nghiên cứu can thiệp cộng đồng có đối chứng ...................... 44 2.1.1. Điều tra thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành của vị thành niên trước can thiệp ................................................................................................ 44 2.1.2. Phỏng vấn sâu đối tượng nghiên cứu ................................................... 52 2.1.3. Cơ sở xây dựng can thiệp ...................................................................... 54 2.1.4. Thực hiện can thiệp ............................................................................... 57 v 2.1.5. Đánh giá hiệu quả can thiệp ................................................................. 58 2.2. Phần 2. Nghiên cứu chi phí, chi phí - hiệu quả của can thiệp ................. 62 2.2.1. Phân tích chi phí can thiệp ................................................................... 62 2.2.2. Phân tích chi phí - hiệu quả can thiệp .................................................. 65 2.3. Đạo đức trong nghiên cứu ..................................................................... 69 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 70 3.1. Kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đƣờng sinh sản của vị thành niên và một số yếu tố liên quan ............................... 70 3.1.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ................................................... 70 3.1.2. Kiến thức phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản của vị thành niên và một số yếu tố liên quan ....................................................................... 72 3.1.3. Thái độ phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản của vị thành niên và một số yếu tố liên quan ................................................................................ 80 3.1.4. Thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản của vị thành niên và một số yếu tố liên quan ....................................................................... 84 3.2. Hiệu quả can thiệp cộng đồng có đối chứng ....................................... 90 3.2.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu của nhóm can thiệp và nhóm chứng ............................................................................................................... 90 3.2.2. Kết quả phỏng vấn sâu đối tượng nghiên cứu ...................................... 92 3.2.3. Kết quả triển khai các hoạt động can thiệp ........................................ 100 3.2.4. Hiệu quả can thiệp thay đổi kiến thức, thái dộ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản của vị thành niên .................................... 101 3.3. Chi phí, chi phí - hiệu quả can thiệp .................................................. 110 3.3.1.Chi phí can thiệp .................................................................................. 110 3.3.2. Chi phí - hiệu quả can thiệp ................................................................ 117 CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN .......................................................................... 121 4.1. Đặc điểm chung đối tƣợng nghiên cứu ............................................... 121 vi 4.2. Thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đƣờng sinh sản của vị thành niên .................................................. 121 4.2.1. Kiến thức ............................................................................................... 121 4.2.2. Thái độ ................................................................................................. 124 4.2.3. Thực hành ........................................................................................... 124 4.3. Các yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đƣờng sinh sản của vị thành niên ........................... 125 4.3.1. Giới tính .............................................................................................. 125 4.3.2. Cấp học, trình độ học vấn, tuổi ........................................................... 126 4.3.3. Học lực ................................................................................................ 127 4.3.4. Điều kiện kinh tế gia đình ................................................................... 128 4.3.5. Tổng số người sống trong gia đình ..................................................... 128 4.3.6. Quan tâm của cha mẹ, người thân ...................................................... 129 4.3.7. Mối liên quan giữa kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản của vị thành niên ............................................ 129 4.4. Lựa chọn, kết quả triển khai và hiệu quả can thiệp ......................... 130 4.4.1. Lựa chọn can thiệp dựa trên trường học ............................................ 130 4.4.2. Lựa chọn các phương pháp truyền thông - giáo dục sức khỏe dựa trên các can thiệp trên thế giới và Việt Nam ................................................ 131 4.4.3. Kết quả triển khai các phương pháp truyền thông - giáo dục sức khỏe . 134 4.4.4. Hiệu quả can thiệp đối với thay đổi kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản của vị thành niên ...................... 135 4.5. Chi phí, chi phí - hiệu quả can thiệp .................................................. 139 4.5.1. Chi phí can thiệp ................................................................................. 139 4.5.2. Chi phí - hiệu quả can thiệp ................................................................ 141 4.6. Những đóng góp và hạn chế của luận án ........................................... 144 4.6.1. Đóng góp của luận án ......................................................................... 144 vii 4.6.2. Hạn chế của luận án ........................................................................... 145 KẾT LUẬN .................................................................................................. 146 KHUYẾN NGHỊ .......................................................................................... 148 ANH MỤC CÁC C NG TR NH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN Đ C NG Ố ............................................................................................. 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 150 Phụ lục 1: Phiếu chấp thuận tham gia nghiên cứu ........................................ 163 Phụ lục 2: Phiếu điều tra kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản của vị thành niên ............................................ 164 Phụ lục 3: Cách tính điểm kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản của vị thành niên ............................................ 169 Phụ lục 4: Bộ câu hỏi phỏng vấn sâu vị thành niên ...................................... 173 Phụ lục 5: Bộ câu hỏi phỏng vấn sâu ban giám hiệu nhà trường và giáo viên ................................................................................................................ 174 Phụ lục 6: Bộ câu hỏi phỏng vấn sâu cha, mẹ học sinh ................................ 175 Phụ lục 7: Quy trình triển khai can thiệp ...................................................... 176 Phụ lục 8: Kế hoạch thực hiện các hoạt động can thiệp ............................... 177 Phụ lục 9: Mẫu phiếu thu thập thông tin chi phí .................................. ... tuần sau 4. Trên 2 tuần sau E. Phần câu hỏi dành cho lần điều tra sau can thiệp E1 Trong 1 năm qua, em có được tuyên truyền về phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản tại trường học không? 1. Có 2. Không E2 Nếu có, em đã được tiếp cận phương pháp truyền thông nào? 1. Loa phát thanh tại trường học. 2. Áp phích tại lớp học 3. Tờ rơi của cha mẹ 4. Cán bộ y tế tuyên truyền trong giờ sinh hoạt lớp 169 PHỤ LỤC 3 CÁCH TÍNH ĐIỂM KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH PHÒNG CHỐNG NHIỄM KHUẨN ĐƢỜNG SINH SẢN CỦA VỊ THÀNH NIÊN I. Cách tính và thang điểm đánh giá kiến thức T TT Nội dung đánh giá Điểm Nữ Nam 1 Tên bệnh RTIs 8 điểm 8 điểm 1. HIV/AIDS 2. Lậu 3. Giang mai 4. Nấm âm đạo 5. Trùng roi sinh dục 6. Viêm CTC 7. Viêm phần phụ 8. Sùi mào gà 99. Không biết 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0 điểm 2 Triệu chứng RTIs nữ 5 điểm 0 1. Ra nhiều khí hư, có màu hoặc mùi khác thường 2. Ngứa bộ phận sinh dục 3. Đau bụng dưới; đau khi QHTD 4. Ra máu bất thường 5. Vết loét, vết chợt vùng âm đạo/quanh hậu môn 99. Không biết 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0 điểm 3 Triệu chứng RTIs nam 0 5 điểm 1. Ra mủ/dịch nhầy ở dương vật 2. Đái buốt, đái rắt hoặc đái khó 3. Có vết loét,vết chợt quanh dương vật/hậu môn 4.Sưng, đau dương vật, bìu 5. Hạch bẹn sưng to 99. Không biết 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0 điểm 170 4 Hậu quả RTIs 4 điểm 4 điểm 1. Không gây hậu quả gì 2. Vô sinh 3. Ung thư 4. Sảy thai, đẻ non 5. Tử vong 99. Không biết 0 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0 điểm 0 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0 điểm 5 Hành vi nguy cơ của RTIs 16 điểm 16 điểm 1. Không vệ sinh sinh dục hàng ngày 2. Vệ sinh thời kỳ kinh nguyệt kém 3. Không vệ sinh sinh dục trước khi QHTD 4. Không vệ sinh sinh dục sau khi QHTD 5. Không dùng nước sạch để vệ sinh sinh dục 6. Phơi đồ lót nơi thiếu ánh nắng 7. Không dùng BCS khi QHTD 8. QHTD với nhiều người 99. Không biết 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 0 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 0 điểm 6 Biện pháp phòng chống RTIs 16 điểm 16 điểm 1. Vệ sinh sinh dục hàng ngày 2. Vệ sinh thời kỳ kinh nguyệt tốt 3. Vệ sinh sinh dục trước khi QHTD 4. Vệ sinh sinh dục sau khi QHTD 5. Dùng nước sạch để vệ sinh sinh dục 6. Phơi đồ lót nơi có ánh nắng 7. Dùng BCS khi QHTD 8. Không QHTD với nhiều người 99. Không biết 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 0 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 0 điểm 7 Dừng thuốc khi điều trị RTIs khi thấy hết triệu chứng 1 điểm 1 điểm 1. Có nên 2. Không nên 0 điểm 1 điểm 0 điểm 1 điểm 8 Tác dụng của BCS 2 điểm 2 điểm 1. Phòng tránh STIs 2. Phòng tránh thai 3. Cả hai tác dụng 99. Không biết 1 điểm 1 điểm 2 điểm 0 điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 0 điểm Tổng điểm 52 52 Thang điểm kiến thức được áp dụng là 0 - 52 điểm. VTN có kiến thức đạt khi có tổng số điểm kiến thức ≥ 26; kiến thức không đạt khi có số điểm < 26. 171 II. Cách tính và thang điểm đánh giá thái độ T T Nội dung đánh giá Điểm Nữ Nam 1 Khả năng mắc RTIs ở lứa tuổi VTN 1 điểm 1 điểm 1. Có 2. Không 1 điểm 0 điểm 1 điểm 0 điểm 2 Cần thiết phòng chống RTIs 1 điểm 1 điểm 1. Có 2. Không 1 điểm 0 điểm 1 điểm 0 điểm 3 Nguy hiểm của RTIs 1 điểm 1 điểm 1. Có 2. Không 1 điểm 0 điểm 1 điểm 0 điểm 4 Cảm giác khi có triệu chứng RTIs/ nói chuyện về RTIs 1 điểm 1 điểm 1. Ngại, xấu hổ 2. Bình thường 1 điểm 0 điểm 1 điểm 0 điểm Tổng điểm 4 4 Thang điểm thái độ là 0 - 4. VTN có thái độ đạt khi có số điểm ≥ 2; thái độ không đạt khi có số điểm < 2. III. Cách tính và thang điểm đánh giá thực hành T T Nội dung đánh giá Điểm Nữ Nam 1 Vệ sinh sinh dục hàng ngày 2 điểm 2 điểm 1. Ngày 2 lần trở lên 2. Ngày 1 lần 3. 2-3 ngày 1 lần 4. Trên 3 ngày 1 lần 2 điểm 2 điểm 0 điểm 0 điểm 2 điểm 2 điểm 0 điểm 0 điểm 2 Lau khô bộ BPSD sau khi vệ sinh 1 điểm 1 điểm 1. Thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Không bao giờ 1 điểm 0 điểm 0 điểm 1 điểm 0 điểm 0 điểm 3 Sản phẩm sử dụng để vệ sinh sinh dục 2 điểm 2 điểm 1. Xà phòng, xà bông 2. Dung dịch vệ sinh phụ nữ 3. Chỉ vệ sinh với nước dùng trong tắm giặt 0 điểm 2 điểm 0 điểm 2 điểm 0 điểm 0 điểm 172 4 Thay đồ lót hàng ngày 1 điểm 1 điểm 1. Có 2. Không 1 điểm 0 điểm 1 điểm 0 điểm 5 Mức độ nắng chiếu ở nơi thƣờng xuyên phơi đồ lót 1 điểm 1 điểm 1. Có nắng chiếu toàn bộ 2. Có nắng chiếu một phần 3. Nắng chiếu ít 4. Không có nắng chiếu 1 điểm 0,5 điểm 0 điểm 0 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0 điểm 0 điểm 6 Thụt rửa âm đạo 1 điểm 0 1.Có 2. Không 0 điểm 1 điểm 7 Thay rửa thời kỳ kinh nguyệt của học sinh nữ 1 điểm 0 1. 1-2 lần/ngày 2. 3 - 4 lần/ngày 3. > 4 lần/ngày 0 điểm 0 điểm 1 điểm 8 Xử lý khi thấy triệu chứng của RTIs 1 điểm 1 điểm 1. Đi khám tại các cơ sở y tế 2. Nói với cha, mẹ, người lớn tuổi. 3. Nói với bạn bè, người yêu 4. Mua thuốc tự chữa 5. Không làm gì 1 điểm 1 điểm 0 điểm 0 điểm 0 điểm 1 điểm 1 điểm 0 điểm 0 điểm 0 điểm 9 Khoảng thời gian xử lý 1 điểm 1 điểm 5. Ngay lập tức 6. Khoảng vài ngày sau 7. Khoảng 1 tuần sau 8. Trên 2 tuần sau 1 điểm 0,5 điểm 0 điểm 0 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0 điểm 0 điểm Tổng điểm 11 9 Thang điểm thực hành được áp dụng là 0 - 11. VTN có xếp loại thực hành đạt khi có số điểm ≥ 5,5; thực hành không đạt khi có số điểm < 5. 173 PHỤ LỤC 4 BỘ CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU VỊ THÀNH NIÊN 1. Em đã t ng biết đến thông tin về các bệnh RTIs/STIs và cách phòng chống chưa? 2. Em biết được những thông tin này t nguồn nào? Em có thích nguồn truyền thông tin này không? Tại sao? 3. Trong các phương pháp TT-GDSK dưới đây em thích được tiếp nhận thông tin về các bệnh RTIs và cách phòng chống theo phương pháp nào? Tại sao em thích phương pháp truyền thông này? Phƣơng pháp TT-GDSK gián tiếp 1. Truyền thông trên loa phát thanh 2. Tờ rơi 3. Áp phích 4. Khác: Phƣơng pháp TT-GDSK trực tiếp 1. Giáo viên tuyên truyền tại lớp học 2. Cán bộ y tế tuyên truyền tại lớp học 3. Thảo luận nhóm 4. Cuộc thi tìm hiểu về RTIs 5. Khác: 4. Theo em, các phương pháp truyền thông này nên được thực hiện như thế nào? a) Đối tượng: ai phụ trách, thực hiện cho học sinh khối lớp nào? b) Địa điểm, cách tiến hành: lồng ghép trong các tiết học chính khóa hay hoạt động ngoại khóa? c) Thời gian thực hiện? d) Phương pháp thực hiện? Phương tiện hỗ trợ ? (Băng hình, tranh, ảnh,) e) Vật liệu truyền thông nên được thiết kế như thế nào để thu hút sự quan tâm của VTN? Cần lưu ý những điểm gì? 5. Theo em, TT-GDSK nói chung cũng như TT-GDSK phòng chống RTIs cho đối tượng VTN cần đặc biệt lưu ý những vấn đề gì? Tại sao? 6. TT-GDSK phòng chống RTIs cho VTN nên tập trung vào những nội dung gì? 7. Theo em, rào cản nào khiến cho VTN khó tiếp nhận được các thông tin về SKSS nói chung và phòng chống RTIs nói riêng không? 8. Theo em, rào cản nào khiến VTN khó thực hiện các hành vi phòng chống RTIs hay các STIs? 174 PHỤ LỤC 5 BỘ CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƢỜNG VÀ GIÁO VIÊN 1. Hiện nay, tại trường có thực hiện các chương trình giáo dục phòng chống RTIs cho VTN không? 2. Nếu có, chương trình này được thực hiện như thế nào? a) Đối tượng: ai phụ trách, thực hiện cho học sinh khối lớp nào? b) Địa điểm, cách tiến hành: lồng ghép trong các tiết học chính khóa hay hoạt động ngoại khóa? c) Thời gian thực hiện? d) Phương pháp thực hiện? Phương tiện hỗ trợ ? (Băng hình, tranh, ảnh,) e) Kết quả? f) Thuận lợi? Khó khăn? Bài học kinh nghiệm? 3. Nghiên cứu của chúng tôi tiến hành can thiệp TT-GDSK phòng chống RTIs cho các em học sinh khối lớp 8 đến lớp 12. Theo anh/chị, nên sử dụng phương pháp TT-GDSK để đảm bảo tính khả thi và đạt được hiệu quả cao? Tại sao? 4. Những phương pháp này được thực hiện cụ thể như thế nào? a) Đối tượng: ai phụ trách, thực hiện cho học sinh khối lớp nào? b) Địa điểm, cách tiến hành: lồng ghép trong các tiết học chính khóa hay hoạt động ngoại khóa? c) Thời gian thực hiện? d) Phương pháp thực hiện? Phương tiện hỗ trợ ? (Băng hình, tranh, ảnh,) e) Vật liệu truyền thông nên được thiết kế như thế nào để thu hút sự quan tâm của VTN? f) Những vấn đề cần lưu ý ? 5. Theo anh (chị), TT-GDSK nói chung cũng như TT-GDSK phòng chống RTIs cho đối tượng VTN cần đặc biệt lưu ý những vấn đề gì? Tại sao? 6. TT-GDSK phòng chống RTIs cho VTN nên đề cập đến những nội dung gì? 7. Theo anh (chị), có rào cản nào khiến cho VTN khó tiếp nhận được các thông tin về SKSS nói chung và phòng chống RTIs nói riêng không? 8. Theo anh (chị), có rào cản nào khiến VTN khó thực hiện các hành vi phòng chống RTIs hay các STIs hay không? 175 PHỤ LỤC 6 BỘ CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU CHA, MẸ HỌC SINH 1. Anh/chị đã bao giờ nói chuyện với con mình về các vấn đề sức khỏe sinh sản, bệnh RTIs/STIs cũng như cách phòng chống chưa? 2. Nếu có, anh/chị đã chủ động nói chuyện với con hay cháu hỏi anh/chị? Anh/chị đã nói chuyện với cháu về vấn đề gì? Nội dung của cuộc trò chuyện đó như thế nào? 3. Những điều mà anh/chị chỉ bảo cho con là anh chị có được t kinh nghiệm bản thân hay đã được đọc hay được học ở đâu? 4. Theo anh (chị), có rào cản nào khiến cho VTN khó tiếp nhận được các thông tin về SKSS nói chung và phòng chống RTIs nói riêng không? 5. Theo anh (chị), có rào cản nào khiến VTN khó thực hiện các hành vi phòng chống RTIs hay các STIs hay không? 6. Theo anh (chị), TT-GDSK nói chung cũng như TT-GDSK phòng chống RTIs cho đối tượng VTN cần lưu ý những vấn đề gì? Tại sao? 176 PHỤ LỤC 7 QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CAN THIỆP TT Nội dung Thời gian Địa điểm Ngƣời tham gia/ngƣời thực hiện 1 Xây dựng kế hoạch can thiệp Tháng 6/2015 Hà Nội Trưởng nhóm nghiên cứu 2 Họp đóng góp ý kiến, thống nhất kế hoạch can thiệp -THCS Nguyễn Úy: 11/8/2015 -THCS Lê Hồ: 11/8/2015. -THPT B Kim Bảng: 12/8/2015 Phòng Hội đồng tại các trường học Nhóm nghiên cứu, Hiệu trưởng, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên Tổng phụ trách Đội, Bí thư đoàn TN, cán bộ Trung tâm TT - GDSK tỉnh Hà Nam. 3 Chỉnh sửa, bổ sung kế hoạch can thiệp theo nội dung đã thống nhất sau khi họp 13/8 - 16/8/2015 Hà Nội Trưởng nhóm nghiên cứu 4 Họp phổ biến kế hoạch can thiệp, hướng dẫn triển khai can thiệp. -THCS Nguyễn Úy: 17/8/2015 -THCS Lê Hồ: 17/8/2015. -THPT B Kim Bảng:18/8/2015 Phòng Hội đồng của các trường học Nhóm nghiên cứu, Hiệu trưởng, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên Tổng phụ trách Đội, Bí thư đoàn TN, cán bộ Trung tâm CSSKSS tỉnh Hà Nam, TTYT huyện Kim Bảng 5 Chuẩn bị tài liệu, công cụ, vật liệu TT-GDSK 19/8 - 30/8/2015 Hà Nội Nhóm nghiên cứu 6 Triển khai can thiệp và giám sát triển khai can thiệp -Triển khai can thiệp: Tháng 9/2015 đến Tháng 5/2016. - Giám sát triển khai can thiệp đợt 1: 12/11/2015. - Giám sát triển khai can thiệp đợt 2: 20/1/2016 - Giám sát triển khai can thiệp đợt 3: 11/4/2016 Địa bàn triển khai can thiệp Nhóm nghiên cứu, người tham gia thực hiện can thiệp. 177 PHỤ LỤC 8 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG CAN THIỆP TT Tên phƣơng pháp TT- GDSK Vật liệu, công cụ Địa điểm Thời gian thực hiện Cách tiến hành, ngƣời thực hiện 1 Loa phát thanh trường Bài phát thanh, loa, micro, các thiết bị khác. 03 trường học trong nhóm can thiệp - Đợt 1: Tháng 9/2015. - Đợt 2: Tháng 12/2015. - Đợt 3: Tháng 3 /2016. - Người phát thanh đọc nội dung phát thanh đã được biên soạn sẵn. -Tiến hành phát thanh 2 lần/tuần trong 4 tuần liên tiếp/đợt trong 3 đợt. - Phát thanh vào giờ nghỉ giải lao của học sinh. - Thời lượng mỗi lần phát thanh kéo dài 7 - 10 phút. - Người thực hiện: +Biên soạn tài liệu phát thanh: Trưởng nhóm nghiên cứu. +Trực tiếp phát thanh: Tổng phụ trách Đội Thiếu niên (tại THCS), Bí thư Đoàn TN (tại THPT). 2 Áp phích tại lớp học Áp phích Tại các lớp học T tháng 9/2015 đến khi kết thúc can thiệp. - Treo áp phích bên trong các lớp học. - Người thực hiện: - + Chuẩn bị áp phích: Trưởng nhóm nghiên cứu. - + Thực hiện treo áp phích: Đoàn TN trường THPT, Đội thiếu niên trường THCS. + Quản lý áp phích: Giáo viên chủ nhiệm mỗi lớp là người trực tiếp quản lý áp phích, nếu áp phích bị hư hại, lớp đó sẽ bị tr điểm thi đua; áp phích mới sẽ được treo thay thế vào vị trí cũ nếu áp phích bị hư hại. 178 3 Cán bộ y tế tuyên truyền trong giờ sinh hoạt lớp Tài liệu tuyên truyền Lớp học T tháng 9/2015 đến tháng 5/2016 - Mỗi buổi tuyền truyền kéo dài trong 20 - 30 phút cuối giờ sinh hoạt lớp. - Mỗi lớp tổ chức 2 buổi, mỗi buổi cách nhau 2 tuần: Buổi 1 cung cấp, hướng dẫn KAP; buổi 2 giải đáp thắc mắc. - Mỗi nhóm tuyên truyền gồm 2 cán bộ: 01 cán bộ y tế tuyên truyền, 01 giáo viên chủ nhiệm hỗ trợ tại mỗi lớp. Có tất cả 4 nhóm tuyên truyền: nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3, nhóm 4. - Trường THCS Nguyễn Úy: Nhóm 1 phụ trách; THCS Lê Hồ: nhóm 2; THPT B Kim Bảng: nhóm 3 và nhóm 4. 4 Tờ rơi cho cha mẹ học sinh Tờ rơi Lớp học Buổi họp phụ huynh đầu năm Vào cuối giờ họp phụ huynh, giáo viên chủ nhiệm phổ biến thông tin cơ bản về nghiên cứu, động viên cha mẹ học sinh đọc tờ rơi và thực hiện những nội dung trên tờ rơi, sau đó cán bộ lớp phát tờ rơi cho cha/mẹ học sinh tại lớp học. Những trường hợp học sinh không có cha mẹ đi họp, tờ rơi sẽ được gửi cho học sinh hoặc người đi họp thay để chuyển cho cha mẹ học sinh. 179 PHỤ LỤC 9 MẪU PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN CHI PHÍ TT Tên hoạt động Hạng mục chi Diễn giải cách tính Thành tiền Thời gian thu thập 1 .. Thuê khoán chuyên môn Năng lượng, vật liệu Thuê mướn cơ sở vật chất, trang thiết bị Công tác phí Đi lại tại địa phương 2 .. Thuê khoán chuyên môn Năng lượng, vật liệu Thuê mướn cơ sở vật chất, trang thiết bị Công tác phí Đi lại tại địa phương 3 .. Thuê khoán chuyên môn Năng lượng, vật liệu Thuê mướn cơ sở vật chất, trang thiết bị Công tác phí Đi lại tại địa phương .. .. 180 PHỤ LỤC 10 KHUNG PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CHI PHÍ - HIỆU QUẢ CỦA WHO-CHOICE 181 Hƣớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi trong phiếu điều tra 182 Hình ảnh áp phích của can thiệp 183 Áp phích treo bên trong lớp học 184 Hình ảnh tờ rơi dành cho cha mẹ của can thiệp
File đính kèm:
- luan_an_hieu_qua_can_thiep_thay_doi_kien_thuc_thai_do_thuc_h.pdf
- THÔNG TIN KẾT LUẬN MỚI -TA-NCS OANH-11.11.2017.docx
- THÔNG TIN KET LUAN MOI-TV-NCS OANH.11.11.2017.doc
- TOM TAT TIENG ANH.11.11.2017.pdf
- TOM TAT TIENG VIET.11.11.2017.pdf