Luận án Hiệu quả chương trình giáo dục tình dục an toàn cho học sinh 5 trường trung học phổ thông tại thành phố Hồ Chí Minh

Vị thành niên là giai đoạn chuyển tiếp từ thơ ấu sang người trưởng

thành, đây là giai đoạn phát triển mạnh mẽ cả về thể chất lẫn tư duy và rất

nhạy cảm với những tác động của môi trường xung quanh. Vị thành niên là

đối tượng luôn đi tìm lời giải đáp cho câu hỏi “tôi là ai” và luôn khẳng định

“cái tôi”, các em luôn luôn muốn tìm hiểu và khám phá bản thân, môi trường

xung quanh. Tính tò mò, muốn khám phá cộng với sự thiếu hiểu biết về tình

dục an toàn làm cho vị thành niên có những hiểu biết lệch lạc về giới tính và

tình dục. Đây là nguyên nhân khiến tỉ lệ có thai ở trẻ vị thành niên ngày càng

gia tăng.

Vấn đề quan hệ tình dục ở trẻ vị thành niên không chỉ là mối nguy cơ

có thai ở một cơ thể chưa phát triển đầy đủ mà còn tiềm ẩn nhiều mối nguy

hại khác như các bệnh lây truyền qua đường tình dục, hội chứng suy giảm

miễn dịch mắc phải (HIV/AIDS) ảnh hưởng đến sức khỏe, sự phát triển của

cơ thể và tương lai sản khoa của các em. Mỗi năm có khoảng 15 triệu trẻ từ

15-19 tuổi mang thai, chiếm khoảng 10% các cuộc sinh trên toàn thế giới. Tại

Việt Nam tỉ suất sinh ở trẻ vị thành niên còn rất cao, chiếm 28‰ [31]. Theo

số liệu của Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, tỉ lệ nữ vị thành niên có thai trong

tổng số người mang thai tăng liên tục qua các năm: 2,9% (năm 2010), 3,1%

(năm 2011) và 3,2% (năm 2012) [35].

pdf 189 trang dienloan 8960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Hiệu quả chương trình giáo dục tình dục an toàn cho học sinh 5 trường trung học phổ thông tại thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hiệu quả chương trình giáo dục tình dục an toàn cho học sinh 5 trường trung học phổ thông tại thành phố Hồ Chí Minh

Luận án Hiệu quả chương trình giáo dục tình dục an toàn cho học sinh 5 trường trung học phổ thông tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LÊ VĂN HIỀN 
HIỆU QUẢ CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC 
TÌNH DỤC AN TOÀN CHO HỌC SINH 
5 TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Chuyên ngành: Sản phụ khoa 
Mã số: 62720131 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
GS.TS. NGUYỄN DUY TÀI 
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2018 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố 
trong bất cứ một công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
LÊ VĂN HIỀN 
MỤC LỤC 
Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các chữ viết tắt 
Bảng đối chiếu Anh - Việt 
Danh mục các bảng và biểu đồ 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 5 
1.1. Giáo dục tình dục an toàn........................................................................... 5 
1.2. Vị thành niên .............................................................................................. 9 
1.3. Thời điểm giáo dục tình dục an toàn ........................................................ 12 
1.4. Nhu cầu của vị thành niên về giáo dục tình dục an toàn ......................... 13 
1.5. Tình hình giáo dục giới tính tại Việt Nam ............................................... 18 
1.6. Kiến thức về sức khỏe sinh sản và tình dục ở vị thành niên .................... 21 
1.7. Quan hệ tình dục ở tuổi vị thành niên và hệ quả...................................... 25 
1.8. Nghiên cứu về giáo dục giới tính và tình dục .......................................... 34 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 40 
2.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................................. 40 
2.2. Dân số mục tiêu ........................................................................................ 40 
2.3. Dân số nghiên cứu .................................................................................... 40 
2.4. Cỡ mẫu ..................................................................................................... 40 
2.5. Phương pháp tiến hành ............................................................................. 42 
2.6. Khắc phục những sai số có thể xảy ra ...................................................... 47 
2.7. Các biến số của nghiên cứu ...................................................................... 48 
2.8. Tiêu chuẩn đánh giá ................................................................................. 61 
2.9. Xử lí và phân tích số liệu ......................................................................... 64 
2.10. Y đức ...................................................................................................... 65 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 67 
3.1. Đặc điểm chung của đối tượng tham gia nghiên cứu............................... 67 
3.2. Thay đổi kiến thức đúng của học sinh về tình dục an toàn trước và 
sau can thiệp ............................................................................................ 70 
3.3. Thay đổi thái độ đúng về tình yêu, tình dục trước và sau can thiệp ........ 77 
3.4. Thay đổi quan điểm về tình dục an toàn trước và sau can thiệp .............. 79 
3.5. Phân tích hồi quy GEE ............................................................................. 80 
3.6. Yếu tố liên quan đến sự thay đổi kiến thức và thái độ ............................. 87 
3.7. Đánh giá chương trình giáo dục tình dục an toàn .................................... 91 
Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 92 
4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ............................................. 92 
4.2. Thay đổi kiến thức của học sinh về tình dục an toàn trước và sau 
can thiệp .................................................................................................. 93 
4.3. Thay đổi thái độ về tình yêu và tình dục trước và sau can thiệp ........... 102 
4.4. Yếu tố liên quan đến sự thay đổi kiến thức và thái độ của học sinh ...... 107 
4.5. Chương trình giáo dục tình dục an toàn với giảng viên là các Bác sĩ ... 113 
4.6. Hạn chế của đề tài .................................................................................. 117 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 119 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 120 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
- Những hình ảnh tư liệu khi thực hiện nghiên cứu 
- Thư ngỏ 
- Quyển sổ tay vị thành niên 
- Bảng câu hỏi 
- Danh sách đối tượng tham gia nghiên cứu 
 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
AIDS : Acquired Immune Deficiency Syndrome 
BCS : Bao cao su 
BLTQĐTD : Bệnh lây truyền qua đường tình dục 
HIV : Human Immunodeficiency Virus 
GEE : Generalized Estimate Equation 
IRR : Incident Rate Ratio 
QHTD : Quan hệ tình dục 
SAVY : Survey Assessment of Vietnamese Youth 
RCT : Randomized controlled trial 
THPT : Trung học phổ thông 
THCS : Trung học cơ sở 
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh 
UNFPA : United Nations Population Fund 
WHO : World Health Organization 
 BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT 
Tiếng Anh Tiếng Việt 
AIDS: Acquired Immune Deficiency 
Syndrome 
Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc 
phải 
HIV: Human Immunodeficiency 
Virus 
GEE: Generalized Estimate Equation 
Siêu vi trùng gây suy giảm miễn dịch 
ở người 
Mô hình ước lượng tổng quát 
SAVY: Survey Assessment of 
Vietnamese Youth 
Điều tra quốc gia vị thành niên và 
thanh niên Việt Nam 
RCT: Randomized controlled trial Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng 
ngẫu nhiên có nhóm chứng 
UNFPA: United Nations Population 
Fund 
Quỹ Dân số Liên hiệp Quốc 
WHO: World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới 
 DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 3.1. Đặc điểm nhân khẩu học ................................................................ 67 
Bảng 3.2. Tình trạng sống và mối quan hệ giao tiếp với cha, mẹ................... 68 
Bảng 3.3. Tham gia lớp giáo dục giới tính ở trường và mức độ đầy đủ 
về nội dung giáo dục ....................................................................... 69 
Bảng 3.4: Thay đổi kiến thức về khả năng mang thai ngay lần quan hệ 
tình dục đầu tiên .............................................................................. 70 
Bảng 3.5: Thay đổi kiến thức đúng về thủ dâm .............................................. 70 
Bảng 3.6. Thay đổi kiến thức đúng về các biện pháp tránh thai trước và 
sau can thiệp .................................................................................... 71 
Bảng 3.7. Kiểm định McNemar cho sự thay đổi kiến thức về các biện pháp 
tránh thai trước và sau can thiệp ..................................................... 72 
Bảng 3.8. Thay đổi nhận định về biện pháp tránh thai hiệu quả nhất với 
tuổi vị thành niên trước và sau can thiệp ........................................ 72 
Bảng 3.9. Thay đổi kiến thức đúng về HIV/AIDS và bệnh lây truyền qua 
đường tình dục trước và sau can thiệp ............................................ 73 
Bảng 3.10. Kiểm định McNemar cho sự thay đổi kiến thức về HIV/AIDS 
và bệnh lây truyền qua đường tình dục trước và sau can thiệp ...... 73 
Bảng 3.11. Thay đổi kiến thức đúng về sử dụng bao cao su trước và sau 
can thiệp .......................................................................................... 74 
Bảng 3.12: Kiểm định McNemar cho sự thay đổi kiến thức về bao cao su 
trước và sau can thiệp ..................................................................... 75 
Bảng 3.13. Thay đổi thái độ đúng về sử dụng bao cao su trước và sau 
can thiệp .......................................................................................... 75 
Bảng 3.14: Kiểm định McNemar cho sự thay đổi thái độ về bao cao su 
trước và sau can thiệp ..................................................................... 76 
 Bảng 3.15. Thay đổi thái độ đúng về tình yêu và tình dục trước và sau can 
thiệp ................................................................................................. 77 
Bảng 3.16. Kiểm định McNemar cho sự thay đổi thái độ về tình yêu và tình 
dục trước và sau can thiệp ............................................................... 78 
Bảng 3.17. Thay đổi quan điểm tình dục an toàn trước và sau can thiệp ....... 79 
Bảng 3.18: Phân tích hồi quy GEE giữa kiến thức về khả năng mang thai ngay 
lần quan hệ tình dục đầu tiên sau 1 năm can thiệp được kiểm soát 
theo các biến số đặc tính của mẫu nghiên cứu ................................ 80 
Bảng 3.19: Phân tích hồi quy GEE giữa kiến thức về thủ dâm sau 1 năm 
can thiệp được kiểm soát theo các biến số đặc tính của mẫu 
nghiên cứu ....................................................................................... 81 
Bảng 3.20: Phân tích hồi quy GEE giữa kiến thức về biện pháp tránh thai sau 
1 năm can thiệp được kiểm soát theo các biến số đặc tính của mẫu 
nghiên cứu ....................................................................................... 82 
Bảng 3.21: Phân tích hồi quy GEE giữa kiến thức về bệnh lây truyền qua 
đường tình dục và HIV/AIDS sau 1 năm can thiệp được kiểm soát 
theo các biến số đặc tính của mẫu nghiên cứu ................................ 83 
Bảng 3.22: Phân tích hồi quy GEE giữa kiến thức về bao cao su sau 1 năm 
can thiệp được kiểm soát theo các biến số đặc tính của mẫu nghiên 
cứu ................................................................................................... 84 
Bảng 3.23: Phân tích hồi quy GEE giữa thái độ về bao cao su sau 1 năm 
can thiệp được kiểm soát theo các biến số đặc tính của mẫu 
nghiên cứu ....................................................................................... 85 
Bảng 3.24: Phân tích hồi quy GEE giữa thái độ đúng về tình yêu và tình dục 
sau 1 năm can thiệp được kiểm soát theo các biến số đặc tính của 
mẫu nghiên cứu ............................................................................... 86 
Bảng 3.25. Yếu tố liên quan đến sự thay đổi kiến thức đúng sau can thiệp ... 88 
 DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 3.1. Số học sinh cải thiện kiến thức đúng sau can thiệp .................... 87 
Biểu đồ 3.2. Số học sinh cải thiện thái độ đúng sau can thiệp ........................ 89 
Biểu đồ 3.3. Mức độ hài lòng về giảng viên ................................................... 91 
Biểu đồ 3.4. Mức độ hài lòng về nội dung giảng dạy ..................................... 91 
1 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
Vị thành niên là giai đoạn chuyển tiếp từ thơ ấu sang người trưởng 
thành, đây là giai đoạn phát triển mạnh mẽ cả về thể chất lẫn tư duy và rất 
nhạy cảm với những tác động của môi trường xung quanh. Vị thành niên là 
đối tượng luôn đi tìm lời giải đáp cho câu hỏi “tôi là ai” và luôn khẳng định 
“cái tôi”, các em luôn luôn muốn tìm hiểu và khám phá bản thân, môi trường 
xung quanh. Tính tò mò, muốn khám phá cộng với sự thiếu hiểu biết về tình 
dục an toàn làm cho vị thành niên có những hiểu biết lệch lạc về giới tính và 
tình dục. Đây là nguyên nhân khiến tỉ lệ có thai ở trẻ vị thành niên ngày càng 
gia tăng. 
Vấn đề quan hệ tình dục ở trẻ vị thành niên không chỉ là mối nguy cơ 
có thai ở một cơ thể chưa phát triển đầy đủ mà còn tiềm ẩn nhiều mối nguy 
hại khác như các bệnh lây truyền qua đường tình dục, hội chứng suy giảm 
miễn dịch mắc phải (HIV/AIDS) ảnh hưởng đến sức khỏe, sự phát triển của 
cơ thể và tương lai sản khoa của các em. Mỗi năm có khoảng 15 triệu trẻ từ 
15-19 tuổi mang thai, chiếm khoảng 10% các cuộc sinh trên toàn thế giới. Tại 
Việt Nam tỉ suất sinh ở trẻ vị thành niên còn rất cao, chiếm 28‰ [31]. Theo 
số liệu của Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, tỉ lệ nữ vị thành niên có thai trong 
tổng số người mang thai tăng liên tục qua các năm: 2,9% (năm 2010), 3,1% 
(năm 2011) và 3,2% (năm 2012) [35]. 
Trong những năm gần đây, vấn đề giáo dục giới tính đã được quan tâm 
rất nhiều và đưa vào chương trình giáo dục của nhà trường. Giáo dục giới tính 
thông qua trường học đã được nhìn nhận trên toàn cầu như một phương tiện 
quan trọng tác động đến hành vi như giảm tỷ lệ mang thai và nạo phá thai ở 
tuổi vị thành niên [71], [82]. Đây là mục tiêu quan trọng mà Tổ chức Y tế Thế 
giới, Tổ chức Giáo Dục, Khoa học và Văn hoá Liên Hiệp Quốc (UNESCO) 
2 
hướng tới. Trong một nghiên cứu can thiệp của Phạm Công Thu Hiền ghi 
nhận tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai ở vị thành niên đã quan hệ tình 
dục là 16% tăng lên 30% sau chương trình can thiệp giáo dục giới tính trong 
học đường [19]. 
Thầy cô giáo tại các trường phổ thông đã đảm nhiệm vai trò truyền đạt 
nội dung về giáo dục giới tính. Sự phối hợp giữa gia đình, nhà trường và xã 
hội cũng đã ngày càng chặt chẽ hơn trong lĩnh vực này, tuy nhiên tỉ lệ quan hệ 
tình dục ở tuổi vị thành niên còn khá cao, theo điều tra quốc gia về “vị thành 
niên và thanh niên Việt Nam” ghi nhận tỉ lệ này là 7,6% [6]. Thống kê của 
Hội Kế hoạch hóa gia đình Việt Nam cho thấy trung bình mỗi năm cả nước có 
khoảng 300 ngàn ca nạo hút thai ở độ tuổi 15-19, trong đó 60-70% là học 
sinh, sinh viên. Theo tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ghi nhận tỉ lệ 
nạo phá thai ở Việt Nam trong 10 năm gần đây giảm so với trước nhưng tỉ lệ 
phá thai ở lứa tuổi vị thành niên lại có khuynh hướng gia tăng, chiếm 20% các 
trường hợp nạo phá thai [6]. Theo thống kê từ năm 2014 – 2016 của Bệnh 
viện Phụ sản Trung Ương mỗi năm có khoảng 11.000 trường hợp nạo phá 
thai, trong đó vị thành niên dưới 19 tuổi chiếm khoảng 1-3% và Bệnh viện Từ 
Dũ có khoảng 27.000 trường hợp nạo phá thai, trong đó 6-7% ở lứa tuổi vị 
thành niên. Tổng kết của Trung tâm sức khỏe sinh sản Thừa Thiên – Huế ghi 
nhận năm 2016 có 1000 trường hợp nạo phá thai ở tuổi vị thành niên trên tổng 
số 5890 trường hợp đến nạo phá thai tại trung tâm. Nghiên cứu của tác giả 
Nguyễn Duy Tài tại 3 cơ sở y tế công lập ở TP.HCM (2011) ghi nhận tỉ lệ vị 
thành niên có thai là 4% trong tổng số các trường hợp đến khám thai và tỉ lệ 
nạo phá thai vị thành niên chiếm 5,81% các trường hợp phá thai [28]. 
Theo báo cáo tổng kết năm 2016 và phương hướng, nhiệm vụ, giải 
pháp chủ yếu năm 2017 của Bộ Y tế đề nghị các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và 
Sở Y tế thực hiện nhiệm vụ truyền thông giáo dục sức khỏe, trong đó có sức 
3 
khỏe sinh sản. Giáo dục giới tính và sức khỏe sinh sản vị thành niên là một 
trong 10 nội dung của mục tiêu ”Chiến lược quốc gia về chăm sóc sức khỏe 
sinh sản Việt Nam”. Các bệnh viện sản phụ khoa trên toàn quốc đã tích cực 
thực hiện nhiệm vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản nói chung và sức khỏe sinh 
sản ... 7 Nguyễn Phương T. 10A6 19 Nguyễn Phương N. 10A5 
38 Hồ Thanh T. 10A6 20 Phan Trúc N. 10A5 
39 Võ Thành T. 10A6 21 Nguyễn Đăng Hà N. 10A5 
40 Nguyễn Ngọc T. 10A6 22 Dương Thị Huỳnh N. 10A5 
41 Trần Thị Tú U. 10A6 23 Nguyễn Lê Hưng P. 10A5 
42 Kim Thị Tường V. 10A6 24 Dương Hồng Q. 10A5 
43 Văn Khánh V. 10A6 25 Phạm Trọng Q. 10A5 
1 Hà Diên Lan A. 10A4 26 Huỳnh Thị Kim Q. 10A5 
2 Nguyễn Thị Kim A. 10A4 27 Võ Đỗ Nhựt T. 10A5 
3 Phạm Chí B. 10A4 28 Huỳnh Thanh T. 10A5 
4 Trần Thị Kim C. 10A4 29 Lê Hoàng T. 10A5 
5 Võ Trần Minh Đ. 10A4 30 Phạm Lê Phương T. 10A5 
6 Huỳnh Phước Đ. 10A4 31 Trần Lê Thu T. 10A5 
7 Huỳnh Minh Đ. 10A4 32 Nguyễn Thanh T. 10A5 
8 Nguyễn Nhật D. 10A4 33 Nguyễn Thị Kim T. 10A5 
9 Nguyễn Thị Hương G. 10A4 34 Đặng Hoàng T. 10A5 
10 Lê Nguyễn Thị Mỹ H. 10A4 35 Phan Đăng Ngọc T. 10A5 
11 Chu Văn H. 10A4 36 Nguyễn Thị Kim T. 10A5 
12 Lê Trọng H. 10A4 37 Nguyễn Thái T. 10A5 
13 Lê Ngọc H. 10A4 38 Nguyễn Ngọc Phương T. 10A5 
14 Đỗ Thị Thanh H. 10A4 39 Phan Thị Thanh T. 10A5 
15 Mai Văn H. 10A4 40 Nguyễn Hoàng T. 10A5 
16 Đỗ Văn H. 10A4 41 Nguyễn Quốc T. 10A5 
17 Trần Văn K. 10A4 42 Tô Trần Quang V. 10A5 
18 Nguyễn Kim L. 10A4 43 Huỳnh Tấn V. 10A5 
19 Nguyễn Thành L. 10A4 1 Phạm Văn A. 10AC1 
20 Lê Huỳnh Kim N. 10A4 2 Nguyễn Ngọc A. 10AC1 
21 Trần Hoàng N. 10A4 3 Phạm Vũ Quốc A. 10AC1 
22 Dương Thanh P. 10A4 4 Trần Thị Trâm A. 10AC1 
23 Huỳnh Ngọc P. 10A4 5 Nguyễn Ngọc Bảo C. 10AC1 
24 Phạm Lê Diễm P. 10A4 6 Lê Thị Ngọc D. 10AC1 
25 Võ Hoàng P. 10A4 7 Hoàng Minh Đ. 10AC1 
26 Lê Minh Q. 10A4 8 Lê Văn Đ. 10AC1 
27 Lê Thanh Q. 10A4 9 Huỳnh Thị Thùy D. 10AC1 
28 Nguyễn Phú Q. 10A4 10 Trần Mỹ D. 10AC1 
29 Võ Minh Q. 10A4 11 Nguyễn Đặng Thùy G. 10AC1 
30 Tô Phú S. 10A4 12 Nguyễn Trọng H. 10AC1 
31 Trần Tấn T. 10A4 13 Đỗ Quốc H. 10AC1 
32 Lương Thanh T. 10A4 14 Ngô Thu H. 10AC1 
33 Đỗ Hoàng T. 10A4 15 Nguyễn Anh H. 10AC1 
34 Ngô Xuân T. 10A4 16 Hoàng Ngọc Thu H. 10AC1 
35 Huỳnh Nguyễn Quang T. 10A4 17 Võ Nguyễn Xuân K. 10AC1 
36 Huỳnh Ngọc T. 10A4 18 Đào Mỹ L. 10AC1 
37 Đoàn Thị Huyền T. 10A4 19 Huỳnh Minh Thùy L. 10AC1 
38 Trần Thị Thùy T. 10A4 20 Nguyễn Chí L. 10AC1 
39 Lý Kỳ T. 10A4 21 Trần Hữu Đại L. 10AC1 
40 Lê Thanh T. 10A4 22 Bùi Anh M. 10AC1 
41 Trần Thị Thanh T. 10A4 23 Nguyễn Trần Huyền M. 10AC1 
42 Nguyễn Văn Ú. 10A4 24 Phạm Thị Ky M. 10AC1 
1 Đặng Hồng C. 10A5 25 Nguyễn Dân N. 10AC1 
2 Đinh Văn C. 10A5 26 Nguyễn Thị Thanh N. 10AC1 
3 Hồ Thanh C. 10A5 27 Lê Thị Tuyết N. 10AC1 
4 Nguyễn Tấn Đ. 10A5 28 Hồ Ngọc Phương N. 10AC1 
5 Nguyễn Thành D. 10A5 29 Nguyễn An P. 10AC1 
6 Phạm Thanh D. 10A5 30 Hà Ngọc Bảo P. 10AC1 
7 Nguyễn Huỳnh Duy H. 10A5 31 Diệp Đỗ Trung Q. 10AC1 
8 Võ Ngọc H. 10A5 32 Nguyễn Tấn S. 10AC1 
9 Phạm Thị Thu H. 10A5 33 Lê Huỳnh S. 10AC1 
10 Nguyễn Trung H. 10A5 34 Phạm Xuân S. 10AC1 
11 Nguyễn Ngọc H. 10A5 35 Trần Chí T. 10AC1 
12 Nguyễn Đình H. 10A5 36 Trần Thanh T. 10AC1 
13 Nguyễn Phúc H. 10A5 37 Bùi Văn T. 10AC1 
14 Nguyễn Trùng K. 10A5 38 Lê Nguyễn Thiên T. 10AC1 
STT Họ và tên 
Lớp 
STT Họ và tên 
Lớp 
Nam Nữ Nam Nữ 
39 Ngô Trần Ngọc T. 10AC1 18 Nguyễn Trần Thanh L. 10A3 
40 Nguyễn Ngọc Thanh T. 10AC1 19 Nguyễn Thắng L. 10A3 
41 Nguyễn Thị Ngân T. 10AC1 20 Nguyễn Đăng Tiểu L. 10A3 
42 Lưu Thị T. 10AC1 21 Nguyễn Thị Kiều N. 10A3 
43 Phạm Hoàng T. 10AC1 22 Nguyễn Hiền N. 10A3 
44 Nguyễn Phạm Hoài T. 10AC1 23 Ninh Hưng N. 10A3 
45 Trần Thị Thanh T. 10AC1 24 Lâm Gia N. 10A3 
46 Lê Ngọc Phương V. 10AC1 25 Phan Ngọc Quỳnh N. 10A3 
47 Nguyễn Thị Hải Y. 10AC1 26 Nguyễn Phạm Tô N. 10A3 
1 Ngô Phương A. 10A3 27 Phạm Thị Như P. 10A3 
2 Tăng Nguyễn Tuấn A. 10A3 28 Cao Thị Bích P. 10A3 
3 Lê Thanh B. 10A3 29 Lê Nguyễn Trúc Q. 10A3 
4 Lê Thị Kim C. 10A3 30 Võ Thanh S. 10A3 
5 Dương Hồng C. 10A3 31 Lê Minh T. 10A3 
6 Nguyễn Đình Đ. 10A3 32 Phạm Ngọc T. 10A3 
7 Dương Hồng D. 10A3 33 Nguyễn Quốc T. 10A3 
8 Nguyễn Hoàng D. 10A3 34 Nguyễn Ngọc T. 10A3 
9 Nguyễn Hoàng G. 10A3 35 Trần Thị Thanh T. 10A3 
10 Trần Thị Cẩm G. 10A3 36 Lê Thanh T. 10A3 
11 Nguyễn Tuấn H. 10A3 37 Trịnh Văn T. 10A3 
12 Trần Trung H. 10A3 38 Lê Chánh T. 10A3 
13 Nguyễn Tấn H. 10A3 39 Hoàng Văn T. 10A3 
14 Đoàn Nam H. 10A3 40 Nguyễn Thanh T. 10A3 
15 Trần Thanh H. 10A3 41 Dương Hồng T. 10A3 
16 Trần Thọ K. 10A3 42 Nguyễn Hoàng Tường V. 10A3 
17 Lê Anh K. 10A3 43 Huỳnh Thành V. 10A3 
XÁC NHẬN 
BAN GIÁM HIỆU TRƢỜNG THPT THỦ THIÊM 
DANH SÁCH HỌC SINH THAM GIA NGHIÊN CỨU 
TRƢỜNG THPT DIÊN HỒNG 
STT Họ và tên 
Lớp 
STT Họ và tên 
Lớp 
Nam Nữ Nam Nữ 
1 Lưu Nguyễn Thục A. 10CA1 57 Trần Ngọc L. 10CD2 
2 Nguyễn Thiện C. 10CA1 58 Võ Thị Trúc M. 10CD2 
3 Châu Bội D. 10CA1 59 Trần Thế M. 10CD2 
4 Mai Tiến D. 10CA1 60 Lê Hoàng M. 10CD2 
5 Nguyễn Đình Kỳ D. 10CA1 61 Nguyễn Thị Kim N. 10CD2 
6 Tô Mỹ D. 10CA1 62 Phạm Thị Mỹ N. 10CD2 
7 Cao Hoàng Đ. 10CA1 63 Hoàng N. 10CD2 
8 Trần Tuấn Đ. 10CA1 64 Lê Đức N. 10CD2 
9 Trần Đình H. 10CA1 65 Mai Thị Huỳnh N. 10CD2 
10 Dương Thị Thu H. 10CA1 66 Nguyễn Trọng P. 10CD2 
11 Lưu Tuấn H. 10CA1 67 Lâm Thị Mỹ P. 10CD2 
12 Nguyễn Trung H. 10CA1 68 Bùi Ngọc Quỳnh P. 10CD2 
13 Võ Hoàng K. 10CA1 69 Phạm Lê Anh P. 10CD2 
14 Vy Ngọc Vũ K. 10CA1 70 Nguyễn Kiều Diễm Q. 10CD2 
15 Hoàng Minh K. 10CA1 71 Lưu Tuyết S. 10CD2 
16 Nguyễn Văn K. 10CA1 72 Phạm Tiến T. 10CD2 
17 Đặng Hoàng L. 10CA1 73 Lê Thị Thanh T. 10CD2 
18 Lê Đình Thiên L. 10CA1 74 Đào Văn T. 10CD2 
19 Nguyễn Trần Phương N. 10CA1 75 Mai Quyết T. 10CD2 
20 Nguyễn Ngọc N. 10CA1 76 Doãn Thị T. 10CD2 
21 Trầm Thục N. 10CA1 77 Nguyễn Thị Kiều T. 10CD2 
22 Lê Thị Ánh N. 10CA1 78 Nguyễn Ngọc Trân T. 10CD2 
23 Phạm Thị Thanh N. 10CA1 79 Phạm Ngọc Đoan T. 10CD2 
24 Phạm Công P. 10CA1 80 Phan Ngọc Kim T. 10CD2 
25 Nguyễn Ngô Yên P. 10CA1 81 Nguyễn Thành T. 10CD2 
26 Lưu Minh Q. 10CA1 82 Nguyễn Thị Thanh T. 10CD2 
27 Nguyễn Phú Q. 10CA1 83 Hồ Như T. 10CD2 
28 Hán Văn Q. 10CA1 84 Đinh Lương Mỹ U. 10CD2 
29 Bùi Minh T. 10CA1 85 Chung Phượng Y. 10CD2 
30 Trương Thị Đức T. 10CA1 86 Phạm Thị Hồng Y. 10CD2 
31 Đỗ Trịnh Nguyễn T. 10CA1 87 Nguyễn Phạm Minh A. 10C3 
32 Nguyễn Thiị T. 10CA1 88 Võ Việt A. 10C3 
33 Nguyễn Ngọc Gia Cát T. 10CA1 89 Đàm Lê Quốc B. 10C3 
34 Trần Thị Thùy T. 10CA1 90 Lê Nguyễn Thanh B. 10C3 
35 Ngô Khắc Minh T. 10CA1 91 Châu Chí C. 10C3 
36 Nguyễn Đức T. 10CA1 92 Nguyễn Ngọc Lê D. 10C3 
37 Vũ Ngọc T. 10CA1 93 Đồng Chí D. 10C3 
38 Trần Hiệp T. 10CA1 94 Nguyễn Thanh D. 10C3 
39 Trần Đình Phương U. 10CA1 95 Nguyễn Tấn Đ. 10C3 
40 Huỳnh Trí V. 10CA1 96 Nguyễn Đình Đ. 10C3 
41 Nguyễn Vũ Hồng V. 10CA1 97 Hoàng Thế Đ. 10C3 
42 Nguyễn Thị Tường V. 10CA1 98 Huỳnh Lê Anh Đ. 10C3 
43 Phạm Quỳnh Nhật V. 10CA1 99 Nguyễn Hoàng G. 10C3 
44 Đỗ Ngọc X. 10CA1 100 Phạm Nguyễn Hồng H. 10C3 
45 Cao Hoàng A. 10CD2 101 Tô Chí H. 10C3 
46 Lý Quế A. 10CD2 102 Đỗ Anh H. 10C3 
47 Đỗ Song B. 10CD2 103 Lý Thị Thanh H. 10C3 
48 Lý Thị C. 10CD2 104 Lại Thị Kim H. 10C3 
49 Phạm Thị Mỹ D. 10CD2 105 Lương Hoàng H. 10C3 
50 Chương Phát D. 10CD2 106 Nguyễn Quang H. 10C3 
51 Đặng Tấn Đ. 10CD2 107 Trần Trung K. 10C3 
52 Phùng Trí H. 10CD2 108 Văn Thị Thùy L. 10C3 
53 Mai Phạm Minh H. 10CD2 109 Chung Bảo M. 10C3 
54 Nguyễn Thị H. 10CD2 110 Lưu Ngọc M. 10C3 
55 Hoàng Gia H. 10CD2 111 Vũ Thị Kim N. 10C3 
56 Trương Kiến H. 10CD2 112 Nguyễn Phúc N. 10C3 
STT Họ và tên 
Lớp 
STT Họ và tên 
Lớp 
Nam Nữ Nam Nữ 
113 Trần Thị Thanh N. 10C3 173 La Gia Y. 10C4 
114 Lý Thanh N. 10C3 174 Phạm Ngọc Y. 10C4 
115 Nguyễn Quang N. 10C3 175 Cao Kỳ A. 10C5 
116 Hồng Tuyết N. 10C3 176 Nguyễn Phạm Hoàng A. 10C5 
117 Nguyễn Lâm Tuyết N. 10C3 177 Vũ Thái Như A. 10C5 
118 Trần Vĩnh P. 10C3 178 Huỳnh Hữu Â. 10C5 
119 Hoàng Đức P. 10C3 179 Cao Vũ Gia B. 10C5 
120 Huỳnh Ngọc Minh P. 10C3 180 Phạm Công D. 10C5 
121 Trần Tiền Hồng P. 10C3 181 Lê Quốc D. 10C5 
122 Trần Ái Q. 10C3 182 Nguyễn Quang D. 10C5 
123 Đỗ Tiểu Q. 10C3 183 Nguyễn Võ Ngọc D. 10C5 
124 Hà Việt Thụy Trúc Q. 10C3 184 Ngô Thanh Đ. 10C5 
125 Trần Thị Lam Q. 10C3 185 Bùi Thị Mộng Đ. 10C5 
126 Nguyễn Đình T. 10C3 186 Dương Văn Đ. 10C5 
127 Phong Thị Bích T. 10C3 187 Nguyễn Phúc Đông H. 10C5 
128 Lâm Minh T. 10C3 188 Trần Thanh H. 10C5 
129 Phạm Trẩn Thanh T. 10C3 189 Trần Thịnh K. 10C5 
130 Bùi Anh T. 10C3 190 Trương Tấn K. 10C5 
131 Nguyễn Trần Phương Tuấn A. 10C4 191 Châu Bá L. 10C5 
132 Nguyễn Thị C. 10C4 192 Nguyễn Thành L. 10C5 
133 Nguyễn Hoàng D. 10C4 193 Huỳnh Quang L. 10C5 
134 Quách Mỹ D. 10C4 194 Hồ Thục M. 10C5 
135 Nguyễn D. 10C4 195 Phạm Minh N. 10C5 
136 Chung Viết H. 10C4 196 Nguyễn Thanh N. 10C5 
137 La Minh H. 10C4 197 Dương Mỹ N. 10C5 
138 Hà Ký H. 10C4 198 Đinh Hoàng N. 10C5 
139 Lầu Tuấn H. 10C4 199 Trần Lê Yến N. 10C5 
140 Lai Vĩnh H. 10C4 200 Nguyễn Mai N. 10C5 
141 Nguyễn Lê Quỳnh H. 10C4 201 Lương Thúy P. 10C5 
142 Lê Huỳnh K. 10C4 202 Võ Hoài P. 10C5 
143 Nguyễn Trọng K. 10C4 203 Lầu Thế P. 10C5 
144 Trần Quốc K. 10C4 204 Lương Nguyễn Minh P. 10C5 
145 Dương Vĩ K. 10C4 205 Đỗ Thế P. 10C5 
146 Trần Tử K. 10C4 206 Lữ Hồng Q. 10C5 
147 Trần Trung L. 10C4 207 Long Thủy Q. 10C5 
148 La Gia M. 10C4 208 Lê Kim S. 10C5 
149 Nguyễn Hữu M. 10C4 209 Phan Ngọc T. 10C5 
150 Vương Sỹ M. 10C4 210 Trần Hoàng T. 10C5 
151 Trương Thị Phú M. 10C4 211 Nguyễn Phan Xuân T. 10C5 
152 Hứa Thúy N. 10C4 212 Lê Huỳnh Gia T. 10C5 
153 Lê Huỳnh Hiếu N. 10C4 213 Lương Thị Thanh T. 10C5 
154 Vũ Nguyễn Hồng N. 10C4 214 Lê Huỳnh Mỹ T. 10C5 
155 La Ngọc N. 10C4 215 Nguyễn Bảo T. 10C5 
156 Lâm Tuyết N. 10C4 216 Lê Hữu T. 10C5 
157 Nguyễn Thị Tuyết N. 10C4 217 Tô Ngọc T. 10C5 
158 Phạm Ngọc P. 10C4 218 Giang Thiệu V. 10C5 
159 Lê Quốc P. 10C4 219 Trần Mạnh Lan A. 10C6 
160 Vũ Mạnh P. 10C4 220 Huỳnh Tấn B. 10C6 
161 Nguyễn Ngọc Như P. 10C4 221 Lưu Phụng B. 10C6 
162 Dđỗ Viết T. 10C4 222 Trà Lê Thanh C. 10C6 
163 Diệp Băng T. 10C4 223 Nguyễn Thanh D. 10C6 
164 Nguyễn Thành T. 10C4 224 Phạm Thanh D. 10C6 
165 Trần Quốc T. 10C4 225 Trần Khánh D. 10C6 
166 Mai Văn T. 10C4 226 Nguyễn Duy D. 10C6 
167 Tăng Tường T. 10C4 227 Đỗ Trúc Linh Đ. 10C6 
168 Trần Hoàng T. 10C4 228 Thôi Nhật Đ. 10C6 
169 Lê Thụy Phương T. 10C4 229 Lư Phước H. 10C6 
170 Trần Diệu T. 10C4 230 Lưu Chấn H. 10C6 
171 Đặng Thị Nhã U. 10C4 231 Huỳnh Thị Thanh H. 10C6 
172 Trần Ngọc Thanh X. 10C4 232 Nguyễn Trương Công H. 10C6 
STT Họ và tên 
Lớp 
STT Họ và tên 
Lớp 
Nam Nữ Nam Nữ 
233 Trần Quang H. 10C6 247 Hoàng Văn S. 10C6 
234 Đám Trần Đăng K. 10C6 248 Phạm Ngọc T. 10C6 
235 Nguyễn Anh K. 10C6 249 Trần Khưu Trung T. 10C6 
236 Đinh Tuyết L. 10C6 250 Phạm Quốc T. 10C6 
237 Trần Mỹ L. 10C6 251 Phan Chi Hải T. 10C6 
238 Nguyễn Tấn L. 10C6 252 Trần Nguyễn Đăng T. 10C6 
239 Đinh Lê Khánh L. 10C6 253 Bùi Minh T. 10C6 
240 Lê Thị Thanh N. 10C6 254 Ngô Hà Mỹ U. 10C6 
241 Nguyễn Trung N. 10C6 255 Nguyễn Ngọc Phương U. 10C6 
242 Phan Thị Ánh N. 10C6 256 Nguyễn Dđường Khánh V. 10C6 
243 Trần Thị Ngọc N. 10C6 257 Tăng Khánh V. 10C6 
244 Châu Phong P. 10C6 258 Ngô Quang V. 10C6 
245 Đào Lan P. 10C6 259 Trịnh Khánh V. 10C6 
246 Trần Mỹ Q. 10C6 
XÁC NHẬN 
BAN GIÁM HIỆU TRƢỜNG THPT DIÊN HỒNG 
DANH SÁCH HỌC SINH THAM GIA NGHIÊN CỨU 
TRƢỜNG THPT ĐỨC TRÍ 
STT Họ và tên 
Lớp 
STT Họ và tên 
Lớp 
Nam Nữ Nam Nữ 
1 Nguyễn Hoàng B. 10B1 57 Vân Đình T. 11B2 
2 Nguyễn Ngọc Bảo C. 10B1 58 Lý Quốc T. 11B2 
3 Phạm Hoàng Minh C. 10B1 59 Trần Thị Thu V. 11B2 
4 Lương Hoàng D. 10B1 60 Lưu Nguyễn Phương A. 11B3 
5 Nguyễn Song Minh H. 10B1 61 Hà Văn Minh C. 11B3 
6 Phạm Gia H. 10B1 62 Nguyễn Thế D. 11B3 
7 Bùi Ngọc Trúc H. 10B1 63 Nguyễn Anh D. 11B3 
8 Nguyễn Bảo K. 10B1 64 Ma Ran Đ. 11B3 
9 Trình Quang K. 10B1 65 Phan Huỳnh Đ. 11B3 
10 Đinh Xuân L. 10B1 66 Võ Thị Thu H. 11B3 
11 Trịnh Hoàng Ái L. 10B1 67 Nguyễn Lâm Hiếu H. 11B3 
12 Nguyễn Công L. 10B1 68 Nguyễn Anh H. 11B3 
13 Trương Thúy N. 10B1 69 Dương Trần Anh H. 11B3 
14 Hoàng Thế P. 10B1 70 Phạm Minh H. 11B3 
15 Bùi Tấn Q. 10B1 71 Nguyễn Quốc H. 11B3 
16 Nguyễn Phương Q. 10B1 72 Đặng Như H. 11B3 
17 Nguyễn Đoàn Bá S. 10B1 73 Dương Bảo H. 11B3 
18 Huỳnh Ngọc T. 10B1 74 Cao Thái H. 11B3 
19 Đặng Thị Phương T. 10B1 75 Trần Đăng K. 11B3 
20 Nguyễn Tiến T. 10B1 76 Võ Văn Tuấn K. 11B3 
21 Vũ Hoàng V. 10B1 77 Nguyễn Hoàng M. 11B3 
22 Trần Ngọc Kim A. 11B2 78 Lâm Hoàng N. 11B3 
23 Võ Bảo B. 11B2 79 Lê Nhật Hoàng N. 11B3 
24 Nguyễn Vũ Gia B. 11B2 80 Nguyễn Thị Kim N. 11B3 
25 Thái Quốc B. 11B2 81 Nguyễn Hữu N. 11B3 
26 Trần Ân B. 11B2 82 Hà Thị Ái N. 11B3 
27 Ngô Minh D. 11B2 83 Ngô Thanh Lệ Q. 11B3 
28 Nguyễn Hoàng Hương G. 11B2 84 Nguyễn Quốc S. 11B3 
29 Trần Đức H. 11B2 85 Nguyễn Viết T. 11B3 
30 Mai Trần Trung H. 11B2 86 Trương Ngọc Quỳnh T. 11B3 
31 Nguyễn Xuân H. 11B2 87 Đào Vũ T. 11B3 
32 Hoàng Đình H. 11B2 88 Lê Võ Anh T. 11B3 
33 Trương Gia H. 11B2 89 Lê Huy T. 11B3 
34 Đặng Văn K. 11B2 90 Trần Thị Thanh T. 11B3 
35 Nguyễn Hoài K. 11B2 91 Nguyễn Ngọc N. 11B3 
36 Trần Thị Tuyết L. 11B2 92 Đỗ Mỹ T. 11B3 
37 Nguyễn Trần Khánh L. 11B2 93 Đặng Ngô Thảo A. 10B2 
38 Nguyễn Thành L. 11B2 94 Trương Quốc B. 10B2 
39 Nguyễn Hoàng Xuân M. 11B2 95 Lê Phượng C. 10B2 
40 Nguyễn Tiến N. 11B2 96 Kim Yến Shi C. 10B2 
41 Nguyễn Đông N. 11B2 97 Nguyễn Thành C. 10B2 
42 Nguyễn Thị Kim N. 11B2 98 Phan Hữu D. 10B2 
43 Nguyễn Hoàng Bảo N. 11B2 99 Nguyễn Lê Bá Đ. 10B2 
44 Phan Hưng N. 11B2 100 Ngô Đình Bảo H. 10B2 
45 Trần Trung N. 11B2 101 Nguyễn Thị Mỹ H. 10B2 
46 Dương Phương N. 11B2 102 Lê Trọng H. 10B2 
47 Phạm Nguyễn Quỳnh N. 11B2 103 Lê Phan Gia H. 10B2 
48 Trần Thảo N. 11B2 104 Hà Bảo K. 10B2 
49 Lâm Đức P. 11B2 105 Trần Anh K. 10B2 
50 Nguyễn Phương Q. 11B2 106 Phùng Nguyễn Minh K. 10B2 
51 Trần Văn T. 11B2 107 Nguyễn Thanh L. 10B2 
52 Lê Quốc T. 11B2 108 Phạm Nguyễn Trà M. 10B2 
53 Bùi Chí T. 11B2 109 Trần Kim N. 10B2 
54 Lê Văn T. 11B2 110 Đặng Đoàn Thanh N. 10B2 
55 Bùi Thị Thanh T. 11B2 111 Ngô Tuyết N. 10B2 
56 Phạm Bửu Anh T. 11B2 112 Huỳnh Thị Ngọc O. 10B2 
STT Họ và tên 
Lớp 
STT Họ và tên 
Lớp 
Nam Nữ Nam Nữ 
113 Huỳnh Tấn P. 10B2 133 Cao Xuân K. 11B1 
114 Nguyễn Thuận P. 10B2 134 Nguyễn Công Nguyên K. 11B1 
115 Nguyễn Thị Ngọc Q. 10B2 135 Cheang Mỹ K. 11B1 
116 Chu Lệ Q. 10B2 136 Nguyễn Hà L. 11B1 
117 Nguyễn Duy T. 10B2 137 Nguyễn Vũ Gia L. 11B1 
118 Châu Thị Kim T. 10B2 138 Phan Tuấn L. 11B1 
119 Lê Anh T. 10B2 139 Phan Nguyễn Hoàng M. 11B1 
120 Hoàng Quang T. 10B2 140 Nguyễn Phan Công N. 11B1 
121 Trần Ngọc Minh T. 10B2 141 Lưu Hà N. 11B1 
122 Nguyễn Hoàng Minh A. 11B1 142 Lê Trung N. 11B1 
123 Hồ Lâm Quốc B. 11B1 143 Hoàng Thành N. 11B1 
124 Ngô Nguyễn Quốc B. 11B1 144 Hồ Ngọc Quỳnh N. 11B1 
125 Lê Trương Tiến D. 11B1 145 Nguyễn Thanh P. 11B1 
126 Đặng Trần Bảo D. 11B1 146 Huỳnh Ngọc Q. 11B1 
127 Phạm Thái H. 11B1 147 Vũ Trần Trí T. 11B1 
128 Trần Hồng H. 11B1 148 Phạm Ngọc Phương T. 11B1 
129 Trần Thị Ngọc H. 11B1 149 Bùi Thị Thanh T. 11B1 
130 Nguyễn Công H. 11B1 150 Nguyễn Thị Thanh T. 11B1 
131 Phạm Huỳnh Hoàng H. 11B1 151 Nguyễn Hồng V. 11B1 
132 Trần Trung Tuấn K. 11B1 152 Nguyễn Cao V. 11B1 
XÁC NHẬN 
BAN GIÁM HIỆU TRƢỜNG THPT ĐỨC TRÍ 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_hieu_qua_chuong_trinh_giao_duc_tinh_duc_an_toan_cho.pdf