Luận án Hiệu quả của điều trị nội tiết đối với phụ nữ mãn kinh do phẫu thuật
Ngày nay, khoa học phát triển, tuổi thọ con người ngày càng tăng,
người phụ nữ phải trải qua 1/3 cuộc đời trong tuổi mãn kinh. Từ năm
1999, thế giới đã chọn ngày 18/10 hàng năm là Ngày quốc tế người mãn
kinh. Sự kiện này chứng tỏ tất cả mọi người hiện nay ngày càng quan
tâm đến chất lượng cuộc sống phụ nữ mãn kinh dù do bất kì nguyên
nhân gì.
Trên thế giới và ở nước ta đã có khá nhiều nghiên cứu về tuổi mãn
kinh tự nhiên. Tuy nhiên còn một vấn đề quan trọng là mãn kinh do phẫu
thuật cắt hai buồng trứng (có hoặc không cắt tử cung), với cuộc sống
người phụ nữ phải trải qua khá dài mà không có nội tiết sinh dục, như
vậy hậu quả của cc rối loạn trong thời kì mn kinh cng nặng nề hơn. Phẫu
thuật cắt hai buồng trứng được thực hiện nhiều trong các bệnh lí như: u
xơ tử cung có chỉ định mổ, khối u buồng trứng, lạc nội mạc tử cung, ung
thư buồng trứng, ung thư tử cung. Tại Mỹ hàng năm có khoảng 650.000
trường hợp mổ cắt hai buồng trứng. Chỉ định mổ đa số là do nguyên nhân
u xơ tử cung (60%). 90% các trường hợp phải phẫu thuật cắt hai buồng
trứng là lành tính [12]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hiệu quả của điều trị nội tiết đối với phụ nữ mãn kinh do phẫu thuật
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN LỆ THỦY HIỆU QUẢ CỦA ĐIỀU TRỊ NỘI TIẾT ĐỐI VỚI PHỤ NỮ MÃN KINH DO PHẪU THUẬT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC TP. HỒ CHÍ MINH- 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN LỆ THỦY HIỆU QUẢ CỦA ĐIỀU TRỊ NỘI TIẾT ĐỐI VỚI PHỤ NỮ MÃN KINH DO PHẪU THUẬT Chuyên ngành: Phụ khoa Mã số: 62.72.13.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN 1: TS. NGUYỄN THỊ TỪ VÂN NGƯỜI HƯỚNG DẪN 2: GS. TS. TRẦN THỊ LỢI TP. HỒ CHÍ MINH- 2014 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nêu trong luận án này là trung thực và chưa từng có ai công bố trong bất kì công trình nào khác Trần Lệ Thủy MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Bảng danh mục các từ viết tắt Bảng đối chiếu thuật ngữ Việt Anh Mục lục các bảng Mục lục các biểu đồ, sơ đồ, hình ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................... 1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................... 4 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................... 5 1.1. Định nghĩa- phân loại mãn kinh ......................................................... 5 1.2. Sự sản xuất nội tiết sau mãn kinh ...................................................... 6 1.3. Tổng quan về mãn kinh do phẫu thuật cắt hai buồng trứng ............ 13 1.4. Thang điểm đánh giá rối loạn mãn kinh MRS ................................ 15 1.5. Điều trị nội tiết mãn kinh ................................................................. 17 1.5.1. Một số nguyên tắc của điều trị nội tiết mãn kinh ................. 17 1.5.2. Lợi ích của điều trị nội tiết mãn kinh .................................... 21 1.5.3. Nguy cơ.. 24 1.5.4. Nhu cầu của liệu pháp nội tiết thay thế trên phụ nữ mãn kinh do phẫu thuật ................................................................................... 26 1.5.5. Các phác đồ điều trị nội tiết mãn kinh .................................. 28 1.5.6. Biệt dược premarin ................................................................ 35 1.5.7. Tình hình sử dụng nội tiết ở phụ nữ mãn kinh do phẫu thuật 35 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....... 37 2.1. Thiết kế nghiên cứu ......................................................................... 37 2.2. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................... 37 2.3. Tiêu chuẩn nhận và loại trừ ............................................................. 38 2.4. Biến số nghiên cứu ........................................................................... 40 2.5. Phương pháp tiến hành ..................................................................... 45 2.6. Phân tích số liệu ............................................................................... 50 2.8. Y đức ................................................................................................ 52 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ ......................................................................... 53 3.1. Đặc điểm chung của dân số nghiên cứu .......................................... 55 3.2. Hiệu quả của điều trị nội tiết ở phụ nữ mãn kinh sau phẫu thuật ... 63 3.3. Tác dụng không mong muốn ............................................................ 76 3.4. Phân tích các yếu tố liên quan với hiệu quả điều trị ....................... 78 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ...................................................................... 83 4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ..................................... 83 4.2. Hiệu quả của điều trị nội tiết ở phụ nữ mãn kinh sau phẫu thuật ... 86 4.2.1. Đối với triệu chứng vận mạch ............................................... 86 4.2.2. Đối với triệu chứng tâm lí ..................................................... 91 4.2.3. Nhu cầu điều trị lpnttt mãn kinh đối với phụ nữ mãn kinh sau phẫu thuật ........................................................................................ 95 4.3. Tác dụng không mong muốn............................................................ 97 4.4. Phân tích các yếu tố liên quan với hiệu quả điều trị ....................... 99 4.5. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp nghiên cứu ........................ 103 4.5.1. Đánh giá phương pháp nghiên cứu...................................... 103 4.5.2. Đánh giá qui trình chọn mẫu ............................................... 105 4.5.3. Đánh giá phương pháp thu thập và xử lí số liệu ................. 106 KẾT LUẬN .......................................................................................... 107 KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 108 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC BẢNG DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ACOG American Congress of Obstetricians and Gynecologists BMI Body Mass Index CEE Conjugated Equine Estrogen DHA Dihydroepiandrostenedione DHAS Dihydroepiandrostenedione Sulfate ERT Estrogen Replacement Therapy ET Estrogen therapy FDA Food and Drug Administration-Cơ Quan Thuốc Và Thực Phẩm Của Mỹ HT Hormon therapy IMS International Menopause Society MK Mãn kinh MPA Medroxyprogesteron acetate MRS Menopause rating scale NAMS North American Menopause Society - Tổ Chức Mãn Kinh Bắc Mỹ NHS Nurse Health Study LPNT Liệu pháp nội tiết SHBG Sex hormone- binding globulin TAH-BSO Total Abdominal Hysterectomy bilateral Salp oocphorectomy USPSTF US Preventive Services Task Force WHI World Health Initiative BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT ANH -Mãn kinh Menopause -Tiền mãn kinh/ giai đoạn chuyển tiếp Perimenopause/ menopause transition -Sau mãn kinh, hậu mãn kinh Postmenopause -Mãn kinh sớm Premature menopause -Mãn kinh nhân tạo Induced menopause -Mãn kinh do phẫu thuật Surgical menopause -Bốc hỏa Hot flush, hot flash -Rối loạn vận mạch Vasomotor symptoms -Phác đồ điều trị ngắn hạn Short-term therapy -Phác đồ điều trị lâu dài Long-term therapy -Phác đồ liệu pháp nội tiết phối hợp Combined cyclical (sequential) Estrogen và Progesteron theo chu kì hormone therapy -Phác đồ liệu pháp nội tiết phối hợp Continuous combined hormone Estrogen và Progesteron liên tục therapy -Phác đồ liệu pháp nội tiết Estrogen Unopposed estrogen therapy/ đơn độc Estrogen therapy -Liệu pháp nội tiết Hormon therapy -Phác đồ điều trị phối hợp Estrogen Combined estrogen-progesteron và Progesteron therapy -Nghiên cứu can thiệp trên một nhóm, Before-and-after study design so sánh trước và sau điều trị MỤC LỤC CÁC BẢNG Số thứ tự Tên bảng Trang 1. Bảng 1.1. Nồng độ nội tiết trong máu ............................................ 12 2. Bảng 1.2. Các khuyến cáo về chỉ định điều trị LPNT mãn kinh 19 3. Bảng 1.3. Ung thư vú và điều trị nội tiết mãn kinh .................... 25 4. Bảng 3.1. Các đặc điểm nhân khẩu- xã hội ............................... 55 5. Bảng 3. 2. Các đặc điểm trình độ thu nhập .................................... 56 6. Bảng 3.3. Các đặc điểm hôn nhân- gia đình ................................... 58 7. Bảng 3.4. Các đặc điểm về số con .................................................. 58 8. Bảng 3.5. Lí do mổ phụ khoa .......................................................... 59 9. Bảng 3.6 Tỉ lệ mức độ rối loạn vận mạch của các đối tượng nghiên cứu tại thời điểm trước điều trị ..................................... 61 10. Bảng 3.7. Tỉ lệ mức độ rối loạn tâm lí của các đối tượng nghiên cứu tại thời điểm trước điều trị ................................................. 62 11. Bảng 3.8. Tỉ lệ thay đổi triệu chứng vận mạch sau điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật .............................................. 65 12. Bảng 3.9. Mức độ rối loạn vận mạch tại thời điểm trước và sau điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật .............................. 68 13. Bảng 3.10. Tỉ lệ thay đổi triệu chứng vận mạch sau điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật ................................................... 72 14. Bảng 3.11. Mức độ rối loạn tâm lí tại thời điểm trước và sau điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật ...................................... 74 15. Bảng 3.12. Tỉ lệ tác dụng không mong muốn ................................. 77 16. Bảng 3.13. Các yếu tố liên quan với hiệu quả điều trị triệu chứng bốc hoả ........................................................................................... 79 17. Bảng 3.14. Yếu tố liên quan với hiệu quả điều trị triệu chứng mệt mỏi ........................................................................................... 81 MỤC LỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH Số thứ tự Tên bảng Trang 1. Hình 1.1. Sinh lí mãn kinh ......................................................................... 7 2. Hình 1.2. Sự thay đổi nội tiết thời kì mãn kinh ......................................... 9 3. Hình 1.3. Đường cong ROC biểu diễn độ nhạy và độ chuyên của thang đo MRS với các giá trị ngưỡng khác nhau để đánh giá hiệu quả điều trị đối với phụ nữ mãn kinh .............................................................. 16 4. Hình 1.4. Phác đồ phối hợp Estrogen, Progesterone theo chu kì ........... 29 5. Hình 1.5. Phác đồ dùng Estrogen liên tục phối hợp Progesterone theo chu kì ............................................................................................... 29 6. Hình 1.6. Phác đồ phối hợp Estrogen và Progestin dùng liên tục. ......... 30 7. Hình 1.7. Phác đồ Estrogen đơn độc liên tục. ......................................... 31 8. Hình 1.8. Phác đồ Estrogen liên tục phối hợp Progesterone theo chu kì dài ....................................................................................................... 32 9. Hình 1.9. Công thức hóa học của các chất thành phần Premarin ........... 35 10. Sơ đồ 1.1. Hướng dẫn tiếp cận điều trị phụ nữ mãn kinh ....................... 33 11. Sơ đồ 2.1. Các bước tuyển chọn bệnh nhân vào nghiên cứu .................. 47 12. Sơ đồ 3.1. Quá trình tuyển chọn và theo dõi các đối tượng nghiên cứu 54 13. Biểu đồ 3.1. Tần suất tuổi của đối tượng tham gia nghiên cứu .............. 57 14. Biểu đồ 3.2. Tỉ lệ triệu chứng rối loạn vận mạch mức độ trung bình nặng ở thời điểm trước và sau điều trị ................................................... 64 15. Biểu đồ 3.3. Biểu đồ biểu diễn đáp ứng theo thời gian của rối loạn vận mạch với điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật ........... 66 16. Biểu đồ 3.4. Biểu đồ box plot biểu diễn giá trị của điểm số khác biệt mức độ triệu chứng vận mạch sau điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật. (N=250) .............................................................................. 69 17. Biểu đồ 3.5. Tỉ lệ triệu chứng tâm lí mức độ trung bình nặng ở thời điểm trước và sau điều trị (P<0,05). ................................................................ 71 18. Biểu đồ 3.6. Biểu đồ biểu diễn đáp ứng theo thời gian của rối loạn tâm lí với điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật (N=250) .............. 73 19. Biểu đồ 3.7. Biểu đồ box plot biểu diễn sự khác biệt triệu chứng tâm lí giữa trước và sau điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật ......... 76 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Ngày nay, khoa học phát triển, tuổi thọ con người ngày càng tăng, người phụ nữ phải trải qua 1/3 cuộc đời trong tuổi mãn kinh. Từ năm 1999, thế giới đã chọn ngày 18/10 hàng năm là Ngày quốc tế người mãn kinh. Sự kiện này chứng tỏ tất cả mọi người hiện nay ngày càng quan tâm đến chất lượng cuộc sống phụ nữ mãn kinh dù do bất kì nguyên nhân gì. Trên thế giới và ở nước ta đã có khá nhiều nghiên cứu về tuổi mãn kinh tự nhiên. Tuy nhiên còn một vấn đề quan trọng là mãn kinh do phẫu thuật cắt hai buồng trứng (có hoặc không cắt tử cung), với cuộc sống người phụ nữ phải trải qua khá dài mà không có nội tiết sinh dục, như vậy hậu quả của các rối loạn trong thời kì mãn kinh càng nặng nề hơn. Phẫu thuật cắt hai buồng trứng được thực hiện nhiều trong các bệnh lí như: u xơ tử cung có chỉ định mổ, khối u buồng trứng, lạc nội mạc tử cung, ung thư buồng trứng, ung thư tử cung... Tại Mỹ hàng năm có khoảng 650.000 trường hợp mổ cắt hai buồng trứng. Chỉ định mổ đa số là do nguyên nhân u xơ tử cung (60%). 90% các trường hợp phải phẫu thuật cắt hai buồng trứng là lành tính [12] Sau phẫu thuật cắt hai buồng trứng, người phụ nữ sẽ phải chịu tình trạng ngưng nội tiết đột ngột dẫn đến những thay đổi khó chịu ngay lập tức, điều này hoàn toàn khác hẳn với những phụ nữ mãn kinh tự nhiên với thời kì chuyển tiếp thích nghi dần là giai đoạn tiền mãn kinh[15]. Triệu chứng vận mạch là một than phiền chủ yếu và có ảnh hưởng rõ ràng lên chất lượng cuộc sống của người mãn kinh. Trong nhiều công 2 trình nghiên cứu như Nghiên Cứu Nội Tiết estrogen/ progestin Và Tim Mạch (The Heart and Estrogen/Progestin Replacement Study- HERS) và Nghiên Cứu của Tổ Chức Sức Khỏe Phụ Nữ (World Health Initiative- WHI), rối loạn vận mạch là lý do chính để người phụ nữ lưu tâm và bắt đầu quyết định dùng nội tiết điều trị mãn kinh[64, 69]. Mặt khác, các triệu chứng rối loạn vận mạch, bốc hỏa, đổ mồ hôi là nguyên nhân tiên phát dẫn đến mất ngủ và thay đổi tính tình như mệt mỏi, cáu gắt, trầm cảm, lo lắng... Và tất cả những tác động tiêu cực này cùng với thay đổi về tiết niệu, sinh dục dẫn đến suy giảm về chất lượng cuộc sống, quan hệ xã hội, việc làm ... Trong quá khứ, người phụ nữ có xu hướng “thích nghi với triệu chứng” nhưng bây giờ đã có những phương pháp đđđiều trị ... 3 1 4 3 2 3 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 151 65 NGUYEN THI KIM H. 48 2 1 3 3 4 2 3 2 2 2 4 1 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 65 156 66 TRUONG THI T. 45 5 1 5 1 4 1 2 1 4 2 4 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 68 68 156 67 DANG NGOC A. 47 4 1 2 1 3 1 2 1 4 1 3 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 47 156 68 HA THI KIM L. 46 4 3 5 2 2 1 2 1 2 2 4 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 57 57 154 69 NGUYEN THI TH. 45 2 1 5 1 4 1 2 1 4 2 3 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 67 67 156 70 MAI THI C. 47 5 1 4 1 2 2 3 2 2 1 4 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 150 71 QUACH THI V. 46 4 1 5 1 4 1 2 1 3 1 4 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 155 DANH SÁCH BỆNH NHÂN 72 TRAN THI H. 47 3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 150 73 NGUYEN THI T. 50 5 1 5 3 3 1 4 1 2 1 2 1 3 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 146 74 DIEP MY L. 45 4 1 4 2 2 1 3 3 3 3 3 1 4 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 150 75 TRAN NGOC X. 52 2 2 5 1 2 1 2 1 2 2 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 54 156 76 VU THI T. 48 4 1 2 1 4 1 2 1 4 2 3 3 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 167 77 LE THI THANH H. 46 4 1 3 2 3 1 4 1 2 1 2 1 3 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 154 78 PHAN THI X. 47 4 1 5 3 2 1 2 1 2 1 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 54 154 79 TRAN THI TH. 50 4 1 5 2 3 1 2 1 3 1 3 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 48 146 80 MAI THI HOANG NG. 47 4 1 2 1 2 1 2 1 2 1 4 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 49 157 81 NGUYEN THI B. 51 2 1 5 1 4 2 4 2 3 1 2 1 3 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 57 150 82 TRAN HA TH. 45 4 1 4 2 3 1 2 1 2 1 2 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 54 54 155 83 DANG THI H. 51 5 1 5 1 5 1 4 2 3 1 3 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 155 84 TIEU THANH X. 47 5 2 5 1 5 4 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 55 55 150 85 NGUYEN THI L. 50 5 2 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1 5 2 1 1 2 1 1 2 1 1 1 1 45 45 150 86 NGUYEN NGOC TH. 45 5 2 2 3 1 1 4 2 3 1 3 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45.5 46 154 87 NGUYEN THI TH. 50 5 3 1 1 2 2 2 1 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 67.5 66 156 88 NGUYEN THI N. 47 5 3 4 1 1 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 155 89 NGUYEN THU D. 49 5 3 2 3 2 1 4 2 1 3 4 4 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 53 158 90 TU THI C. 50 1 2 3 1 4 1 2 1 2 1 1 1 4 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 49 48 160 91 GIANG THI H. 50 4 2 4 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 47 150 92 VO NGOC TH. 46 5 2 4 2 3 1 4 2 2 1 3 1 3 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 48 48 154 93 NGUYEN THI Y. 49 4 2 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 154 94 TRAN THI L. 50 4 2 5 2 5 2 2 1 2 1 2 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 46 151 95 DUONG THI H. 45 4 2 4 2 2 2 2 3 2 1 3 1 4 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 155 96 TRAN THI KIM L. 47 5 2 5 1 4 1 2 1 3 1 4 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 149 97 PHAM THI S. 45 5 2 4 1 3 1 4 2 2 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 156 98 HO THI H. 45 5 2 5 1 3 1 2 1 2 2 2 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 154 99 NGUYEN THI E. 46 3 2 2 2 4 3 3 2 3 3 4 2 3 1 1 3 1 4 1 2 1 1 1 1 56 56 150 100 TRAN THI H. 45 5 2 4 2 3 1 2 2 2 1 2 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 46 149 101 PHAN THI E. 45 5 2 4 3 2 3 2 1 2 2 3 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 154 102 HUYNH MINH H. 49 1 1 3 1 4 2 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 65 65.5 157 103 NGUYEN THI S. 46 1 1 3 3 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45.5 155 104 NGUYEN NGOC NG. 47 3 1 1 1 4 1 1 1 3 2 2 2 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 58 58 150 105 PHAN THI KIM D. 46 2 2 4 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 148 106 PHAN THI TUYET NG. 46 2 1 3 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 62 62 156 107 PHAM THI H. 53 3 1 1 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 66 155 108 TRAN THI H. 49 1 1 3 2 2 1 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 54 54.5 152 DANH SÁCH BỆNH NHÂN 109 NGUYEN THI T. 45 3 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 52 52 156 110 NGUYEN THI PH. 46 4 1 4 1 2 1 2 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 163 111 NGUYEN THI NG. 48 1 1 3 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 150 112 MA QUE PH. 47 4 1 1 1 5 2 5 3 2 1 2 1 5 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 155 113 LE THI B. 48 5 1 2 1 2 1 2 1 5 1 5 1 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45.5 46 157 114 NGUYEN THI NGHIA H. 45 3 1 1 2 1 3 1 1 1 2 1 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 55 158 115 CAO THI L. 45 3 1 2 1 3 2 1 1 2 2 4 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 155 116 LE THI TH. 45 5 1 4 1 1 1 5 2 4 1 5 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 48 51 155 117 LE THI U. 48 5 1 5 2 5 2 4 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 56 57 154 118 HUYNH THI A. 52 4 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 55 56 154 119 DINH THI D. 46 2 1 4 1 4 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 154 120 NGUYEN THI TH. 51 3 1 1 3 2 1 2 1 1 1 3 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 57 60 156 121 LAI THI H. 48 5 3 4 1 5 1 2 1 2 1 2 1 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 67 68 152 122 LE THI M. 46 3 1 1 1 3 1 2 1 2 1 4 1 4 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 57 57 160 123 NGUYEN THI D. 45 4 1 2 1 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 55 150 124 LAM THI NG. 47 4 1 5 1 4 2 3 1 4 1 4 2 5 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 53 156 125 TA THI DIEM KH. 47 1 1 3 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 48 48 155 126 LE THI L. 48 5 1 1 1 5 1 2 1 4 2 5 2 5 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 158 127 LE THI D. 49 4 1 4 2 2 1 3 2 2 1 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 144 128 PHUNG THI NG. 51 4 1 4 1 2 1 4 2 1 1 1 1 3 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 150 129 DOAN THI N. 49 3 1 2 1 1 1 2 1 4 1 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 157 130 TIEU THI KIM N. 48 1 1 5 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 48 155 131 TRAN THI CAM V. 51 2 1 4 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 55 152 132 DANG THI D. 52 1 1 4 1 2 1 1 1 2 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 60 58 155 133 VO THI T. 47 1 1 4 1 2 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 64 160 134 TRAN THI D. 48 5 1 4 1 2 1 1 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 55 55 156 135 NGUYEN KIM THANH L. 48 5 1 5 1 2 1 1 1 2 1 4 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 150 136 LE THI L. 46 4 1 1 2 1 1 2 3 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 51 51 155 137 NGUYEN THI KIEU O. 45 2 1 3 1 2 1 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 49 49 150 138 SAM TANG K. 51 3 2 2 1 4 1 2 2 3 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 64 64 160 139 LE THI N. 46 5 1 5 1 2 1 2 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 65 155 140 VU THI TR. 52 4 1 4 1 2 1 2 1 1 1 2 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 54 150 141 DUONG THI NG. 46 3 1 1 1 4 1 2 2 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 57 57 156 142 HA THI MY V. 47 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 4 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 150 143 PHAN THI TH. 50 3 3 2 1 1 1 2 2 2 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 64 64 160 144 NGUYEN THI B. 45 2 1 3 1 1 1 1 1 5 1 5 1 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 48 48 152 145 NGUYEN THI L. 46 4 1 4 1 4 1 4 2 1 1 4 1 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 62 62 157 DANH SÁCH BỆNH NHÂN 146 NGUYEN THI H. 45 4 1 2 1 3 1 2 1 2 2 2 1 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 150 147 NGUYEN NGOC G. 46 4 1 4 1 2 2 4 2 3 2 4 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 54 153 148 NGUYEN THI TH. 46 5 1 2 1 2 2 2 2 2 1 2 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 64 64 163 149 TRAN THI NG. 45 4 1 5 1 4 2 4 3 3 2 3 2 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 46 151 150 NGUYEN THI T. 49 4 1 4 1 3 1 2 2 2 3 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 158 151 LE THI KIM PH. 48 4 1 2 1 3 2 3 1 3 2 3 1 4 2 2 2 1 2 1 1 1 1 1 1 56 56 151 152 NGUYEN THI KIM H. 48 2 1 3 1 4 2 3 2 2 3 4 1 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 65 156 153 TRAN THI NH. 45 5 1 5 1 4 1 2 1 4 2 4 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 68 68 156 154 PHAN THI NG. 47 4 1 4 1 3 1 4 3 2 1 3 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 46 156 155 TRUONG THI T. 46 4 1 5 2 2 1 2 1 4 2 4 1 3 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 57 58 154 156 DANG NGOC A. 45 4 1 5 1 4 1 4 3 2 3 3 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 67 66 156 157 PHAN THI H. 47 5 1 4 1 4 2 2 2 2 1 4 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 54 150 158 HA THI KIM L. 46 4 1 5 1 4 1 3 1 2 1 2 2 3 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 57 155 159 NGUYEN THI TH. 47 4 1 2 1 2 1 4 2 3 1 3 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 46 150 160 MAI THI C. 53 4 1 4 2 3 1 2 1 2 1 3 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 48 160 161 TRAN THI H. 50 5 1 5 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 146 162 TO HUE TR. 45 4 1 4 2 2 1 5 3 3 3 3 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 150 163 QUACH THI V. 52 2 1 5 1 3 1 2 1 4 2 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 53 156 164 TRAN THI H. 48 4 1 2 1 4 1 5 2 2 2 3 3 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 167 165 HA THI MY V. 46 4 1 2 2 3 1 2 1 2 1 2 1 3 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 154 166 NGUYEN THI H. 47 4 1 5 2 2 1 4 3 3 1 3 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 154 167 TRAN THI TH. 50 4 3 5 2 3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 45 45 146 168 PHAN THI LE TH. 47 4 1 2 1 2 1 2 1 4 3 4 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 157 169 NGUYEN THI T. 51 2 1 3 1 4 2 2 2 3 1 2 1 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 150 170 NGUYEN THI KIM O. 45 4 1 4 2 3 1 2 1 2 1 4 1 4 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 54 155 171 DIEP MY L. 51 5 1 5 1 5 1 4 3 2 1 3 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 155 172 TRAN NGOC X. 47 5 2 5 1 2 4 2 1 5 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 55 55.5 150 173 VU THI T. 50 5 2 2 1 2 2 5 2 2 1 2 1 5 2 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 45 45 150 174 TRAN THI T. 45 5 2 4 1 1 1 4 2 2 1 3 2 3 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 45.5 46 154 175 LE THI THANH H. 50 5 3 2 1 2 2 2 1 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 67.5 66 156 176 PHAN THI X. 47 5 3 3 1 1 1 2 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 155 177 TRAN THI TH. 49 5 3 2 1 3 1 4 3 1 3 4 4 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 54 53 158 178 MAI THI HOANG NG. 50 1 2 3 1 4 3 2 1 2 1 1 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 49 48 160 179 TRAN THI PH. 50 4 2 4 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 47 45 150 180 NGUYEN THI B. 46 5 2 5 2 3 1 4 3 4 1 2 1 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 48 52 154 181 TRAN HA TH. 49 4 2 4 2 3 1 5 3 2 3 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 59 154 182 DAO THI A. 50 4 2 2 2 5 2 2 1 3 1 3 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 46 151 DANH SÁCH BỆNH NHÂN 183 DANG THI H. 45 4 2 4 2 2 2 2 2 2 1 2 1 4 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 155 184 TRAN NHU Y. 47 5 2 5 1 4 1 2 1 3 1 4 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 44 44 149 185 DANG THI DIEM TH. 45 5 3 4 1 2 2 4 3 2 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 55 55 156 186 TRAN MINH TH. 45 5 2 4 1 3 1 2 1 2 2 3 2 3 2 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 45 45 154 187 TU LE A. 46 4 2 2 2 4 3 2 2 2 3 4 2 3 1 1 3 1 4 1 2 1 1 1 1 56 56 150 188 LY QUE PH. 45 5 2 4 2 3 1 4 3 2 1 2 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 46 149 189 LE THI NGOC A. 45 5 2 4 3 2 3 4 4 3 2 3 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 154 190 NGUYEN THI TRUC L. 54 5 2 5 1 2 1 5 3 2 1 2 1 4 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 43 145 191 TRAN THI N. 49 3 1 1 1 4 2 1 1 1 3 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 65 65.5 157 192 LUU BICH L. 46 3 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 155 193 LE MAI PH. 47 3 1 1 1 4 1 1 1 2 2 4 2 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 58 58.5 150 194 LY MOC NH. 46 2 1 4 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 57 148 195 CHIU KIN PH. 55 3 1 2 1 1 1 2 2 5 2 5 3 2 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 64 64 157 196 LAM MY QU. 46 4 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 62 63 156 197 NGO THI HONG D. 53 2 1 3 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 66 155 198 TRAN THI TUYET L. 49 3 1 2 1 2 1 1 1 1 3 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 54 152 199 LY MOC NH. 45 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 52 52 156 200 NGUYEN THI THAO S. 46 4 1 4 1 2 1 3 3 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 163 201 LAM YEN TH. 48 3 1 1 1 2 1 3 1 2 2 4 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 150 202 LE THU H. 47 4 1 1 1 5 2 5 3 4 1 2 1 5 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 155 203 LUU THI PHUONG T. 48 5 1 3 1 2 1 2 1 2 1 5 1 5 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 46 157 204 HO NGOC H. 45 3 1 1 2 1 3 1 1 1 2 1 3 3 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 158 205 BUI THI THUY L. 45 3 1 1 1 3 2 1 1 2 2 4 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 155 206 LE THI THANH TH. 45 5 1 4 3 1 1 2 1 2 1 5 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 47 155 207 LE THANH H. 48 5 1 5 1 5 2 2 2 5 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 154 208 CHIEM THI M. 52 4 1 2 1 3 1 2 1 2 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 57 57 154 209 NHAN NGOC H. 46 2 3 4 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 154 210 NGUYEN THI V. 51 1 1 3 1 2 1 2 1 1 3 3 1 2 1 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 57 59 156 211 NGUYEN THI KIM CH. 48 5 1 4 1 5 3 2 1 2 1 2 1 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 67 68 152 212 TRAN THI MONG T. 46 3 1 2 1 2 1 2 1 4 1 4 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 57 57 160 213 LE THI THU TH. 45 4 1 4 1 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 54 55 150 214 NGUYEN THI MY TR. 47 3 3 5 1 4 2 2 1 2 1 4 2 5 2 2 2 1 1 1 2 1 1 1 1 54 53 156 215 NGUYEN THI TH. 47 1 1 3 1 2 1 2 1 4 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 49 155 216 DUONG THI PHUONG T. 48 5 1 1 2 5 1 2 1 2 2 5 2 5 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 55 158 217 NGUYEN THI NH. 49 4 1 2 2 2 1 4 3 2 1 4 2 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 144 218 NGUYEN THI V. 51 4 1 4 1 2 1 2 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 150 219 NGUYEN THI THANH H. 49 3 1 1 1 1 1 3 1 4 3 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 46 47 157 DANH SÁCH BỆNH NHÂN 220 HUYNH PHUONG NGH. 48 1 1 5 1 1 1 4 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 47 155 221 NGUYEN THI H. 51 2 1 4 1 1 3 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 152 222 GIANG LE QU. 52 1 1 4 1 2 1 1 1 4 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 60 60 155 223 TCHING KHIET B. 47 1 1 4 1 2 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 64 160 224 NGUYEN HONG NG. 48 5 1 4 1 2 1 1 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 55 55 156 225 PHAN THI MY T. 48 5 1 5 1 2 1 1 1 4 3 4 1 4 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 150 226 NGUYEN THI HOANG K. 46 4 1 1 1 1 1 4 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 51 51 155 227 LUU MY TR. 45 3 1 2 1 2 1 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 1 1 49 49 150 228 CAO LE DUY CH. 51 3 1 2 1 4 1 4 1 2 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 64 64 160 229 TRUONG THI H. 46 5 1 5 1 2 3 2 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 63 63 155 230 LY NGOC M. 52 4 1 4 1 2 1 5 1 1 1 2 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 54 150 231 HUYNH THUY PH. 46 2 3 3 1 4 1 3 3 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 57 57 156 232 NGUYEN THI TH. 47 2 1 3 1 1 1 2 1 1 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 150 233 HA THI BICH NG. 50 3 1 1 1 1 1 2 1 2 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 64 64 160 234 DANG THI THUY K. 45 2 1 3 1 1 1 1 1 5 1 5 1 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 48 49 152 235 NGUYEN THI KIM TH. 46 4 1 4 1 4 1 4 3 1 1 4 1 5 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 62 62 157 236 NGUYEN THI KIM C. 45 4 1 2 1 2 1 2 1 2 2 3 1 3 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 47 150 237 NGUYEN THI THE TH. 46 4 1 2 1 3 2 2 2 3 2 4 2 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 53 55 153 238 LY MOC NH. 46 5 3 4 1 2 3 2 2 2 1 2 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 64 66 163 239 TRAN THI TUYET L. 45 4 1 5 1 4 2 2 1 3 2 3 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 151 240 NGUYEN THI PHUONG T. 49 4 1 4 1 2 1 4 3 2 2 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 158 241 TRAN PHOI CH. 48 4 1 2 1 3 2 2 1 3 2 3 1 4 2 2 2 1 2 1 3 1 1 1 1 56 57 151 242 TRUONG VINH L. 45 5 2 4 3 2 3 2 1 3 2 3 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 46 154 243 NGUYEN THI C. 49 4 1 4 2 3 1 2 2 3 1 4 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 57 144 244 TO HUE TR. 47 5 2 4 1 4 1 2 1 3 1 4 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 149 245 GIANG THI L. 46 4 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 4 1 1 1 1 62 63 156 246 MAI THI HOANG NG. 47 4 1 2 1 2 1 2 1 2 1 4 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 49 157 247 LY TIEU B. 45 4 1 4 3 4 2 2 1 3 2 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 151 248 DAO THUY A. 48 4 1 2 1 3 2 2 1 3 2 3 1 4 3 2 3 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 151 249 TO THI MINH NG. 48 3 1 2 3 4 2 2 2 2 2 4 1 5 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 65 65 156 250 LAI NGOC H. 46 4 3 5 2 2 1 2 1 2 2 4 1 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 57 57 154
File đính kèm:
- luan_an_hieu_qua_cua_dieu_tri_noi_tiet_doi_voi_phu_nu_man_ki.pdf
- KLmoi.pdf
- tom tat luan an.pdf