Luận án Hiệu quả của điều trị nội tiết đối với phụ nữ mãn kinh do phẫu thuật

Ngày nay, khoa học phát triển, tuổi thọ con người ngày càng tăng,

người phụ nữ phải trải qua 1/3 cuộc đời trong tuổi mãn kinh. Từ năm

1999, thế giới đã chọn ngày 18/10 hàng năm là Ngày quốc tế người mãn

kinh. Sự kiện này chứng tỏ tất cả mọi người hiện nay ngày càng quan

tâm đến chất lượng cuộc sống phụ nữ mãn kinh dù do bất kì nguyên

nhân gì.

Trên thế giới và ở nước ta đã có khá nhiều nghiên cứu về tuổi mãn

kinh tự nhiên. Tuy nhiên còn một vấn đề quan trọng là mãn kinh do phẫu

thuật cắt hai buồng trứng (có hoặc không cắt tử cung), với cuộc sống

người phụ nữ phải trải qua khá dài mà không có nội tiết sinh dục, như

vậy hậu quả của cc rối loạn trong thời kì mn kinh cng nặng nề hơn. Phẫu

thuật cắt hai buồng trứng được thực hiện nhiều trong các bệnh lí như: u

xơ tử cung có chỉ định mổ, khối u buồng trứng, lạc nội mạc tử cung, ung

thư buồng trứng, ung thư tử cung. Tại Mỹ hàng năm có khoảng 650.000

trường hợp mổ cắt hai buồng trứng. Chỉ định mổ đa số là do nguyên nhân

u xơ tử cung (60%). 90% các trường hợp phải phẫu thuật cắt hai buồng

trứng là lành tính [12]

 

pdf 147 trang dienloan 7900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Hiệu quả của điều trị nội tiết đối với phụ nữ mãn kinh do phẫu thuật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hiệu quả của điều trị nội tiết đối với phụ nữ mãn kinh do phẫu thuật

Luận án Hiệu quả của điều trị nội tiết đối với phụ nữ mãn kinh do phẫu thuật
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRẦN LỆ THỦY 
HIỆU QUẢ CỦA ĐIỀU TRỊ 
 NỘI TIẾT ĐỐI VỚI PHỤ NỮ 
MÃN KINH DO PHẪU THUẬT 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
TP. HỒ CHÍ MINH- 2014 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRẦN LỆ THỦY 
HIỆU QUẢ CỦA ĐIỀU TRỊ 
 NỘI TIẾT ĐỐI VỚI PHỤ NỮ 
MÃN KINH DO PHẪU THUẬT 
Chuyên ngành: Phụ khoa 
Mã số: 62.72.13.05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN 1: TS. NGUYỄN THỊ TỪ VÂN 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN 2: GS. TS. TRẦN THỊ LỢI 
TP. HỒ CHÍ MINH- 2014 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các 
số liệu và kết quả nêu trong luận án này là trung thực và chưa 
từng có ai công bố trong bất kì công trình nào khác 
Trần Lệ Thủy 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Bảng danh mục các từ viết tắt 
Bảng đối chiếu thuật ngữ Việt Anh 
Mục lục các bảng 
Mục lục các biểu đồ, sơ đồ, hình 
ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................... 1 
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................... 4 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................... 5 
1.1. Định nghĩa- phân loại mãn kinh ......................................................... 5 
1.2. Sự sản xuất nội tiết sau mãn kinh ...................................................... 6 
1.3. Tổng quan về mãn kinh do phẫu thuật cắt hai buồng trứng ............ 13 
1.4. Thang điểm đánh giá rối loạn mãn kinh MRS ................................ 15 
1.5. Điều trị nội tiết mãn kinh ................................................................. 17 
1.5.1. Một số nguyên tắc của điều trị nội tiết mãn kinh ................. 17 
1.5.2. Lợi ích của điều trị nội tiết mãn kinh .................................... 21 
1.5.3. Nguy cơ.. 24 
1.5.4. Nhu cầu của liệu pháp nội tiết thay thế trên phụ nữ mãn kinh 
do phẫu thuật ................................................................................... 26 
1.5.5. Các phác đồ điều trị nội tiết mãn kinh .................................. 28 
1.5.6. Biệt dược premarin ................................................................ 35 
1.5.7. Tình hình sử dụng nội tiết ở phụ nữ mãn kinh do phẫu thuật 35 
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....... 37 
2.1. Thiết kế nghiên cứu ......................................................................... 37 
2.2. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................... 37 
2.3. Tiêu chuẩn nhận và loại trừ ............................................................. 38 
2.4. Biến số nghiên cứu ........................................................................... 40 
2.5. Phương pháp tiến hành ..................................................................... 45 
2.6. Phân tích số liệu ............................................................................... 50 
2.8. Y đức ................................................................................................ 52 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ ......................................................................... 53 
3.1. Đặc điểm chung của dân số nghiên cứu .......................................... 55 
3.2. Hiệu quả của điều trị nội tiết ở phụ nữ mãn kinh sau phẫu thuật ... 63 
3.3. Tác dụng không mong muốn ............................................................ 76 
3.4. Phân tích các yếu tố liên quan với hiệu quả điều trị ....................... 78 
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ...................................................................... 83 
4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ..................................... 83 
4.2. Hiệu quả của điều trị nội tiết ở phụ nữ mãn kinh sau phẫu thuật ... 86 
4.2.1. Đối với triệu chứng vận mạch ............................................... 86 
4.2.2. Đối với triệu chứng tâm lí ..................................................... 91 
4.2.3. Nhu cầu điều trị lpnttt mãn kinh đối với phụ nữ mãn kinh sau 
phẫu thuật ........................................................................................ 95 
4.3. Tác dụng không mong muốn............................................................ 97 
4.4. Phân tích các yếu tố liên quan với hiệu quả điều trị ....................... 99 
4.5. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp nghiên cứu ........................ 103 
4.5.1. Đánh giá phương pháp nghiên cứu...................................... 103 
4.5.2. Đánh giá qui trình chọn mẫu ............................................... 105 
4.5.3. Đánh giá phương pháp thu thập và xử lí số liệu ................. 106 
KẾT LUẬN .......................................................................................... 107 
KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 108 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
BẢNG DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
ACOG American Congress of Obstetricians and Gynecologists 
BMI Body Mass Index 
CEE Conjugated Equine Estrogen 
DHA Dihydroepiandrostenedione 
DHAS Dihydroepiandrostenedione Sulfate 
ERT Estrogen Replacement Therapy 
ET Estrogen therapy 
FDA Food and Drug Administration-Cơ Quan Thuốc Và Thực Phẩm 
Của Mỹ 
HT Hormon therapy 
IMS International Menopause Society 
MK Mãn kinh 
MPA Medroxyprogesteron acetate 
MRS Menopause rating scale 
NAMS North American Menopause Society - Tổ Chức Mãn Kinh Bắc 
Mỹ 
NHS Nurse Health Study 
LPNT Liệu pháp nội tiết 
SHBG Sex hormone- binding globulin 
TAH-BSO Total Abdominal Hysterectomy bilateral Salp oocphorectomy 
USPSTF US Preventive Services Task Force 
WHI World Health Initiative 
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT ANH 
-Mãn kinh Menopause 
-Tiền mãn kinh/ giai đoạn chuyển tiếp Perimenopause/ menopause 
transition 
-Sau mãn kinh, hậu mãn kinh Postmenopause 
-Mãn kinh sớm Premature menopause 
-Mãn kinh nhân tạo Induced menopause 
-Mãn kinh do phẫu thuật Surgical menopause 
-Bốc hỏa Hot flush, hot flash 
-Rối loạn vận mạch Vasomotor symptoms 
-Phác đồ điều trị ngắn hạn Short-term therapy 
-Phác đồ điều trị lâu dài Long-term therapy 
-Phác đồ liệu pháp nội tiết phối hợp Combined cyclical (sequential) 
Estrogen và Progesteron theo chu kì hormone therapy 
-Phác đồ liệu pháp nội tiết phối hợp Continuous combined hormone 
Estrogen và Progesteron liên tục therapy 
-Phác đồ liệu pháp nội tiết Estrogen Unopposed estrogen therapy/ 
đơn độc Estrogen therapy 
-Liệu pháp nội tiết Hormon therapy 
-Phác đồ điều trị phối hợp Estrogen Combined estrogen-progesteron 
và Progesteron therapy 
-Nghiên cứu can thiệp trên một nhóm, Before-and-after study design 
so sánh trước và sau điều trị 
MỤC LỤC CÁC BẢNG 
Số thứ tự Tên bảng Trang 
1. Bảng 1.1. Nồng độ nội tiết trong máu ............................................ 12 
2. Bảng 1.2. Các khuyến cáo về chỉ định điều trị LPNT mãn kinh 19 
3. Bảng 1.3. Ung thư vú và điều trị nội tiết mãn kinh .................... 25 
4. Bảng 3.1. Các đặc điểm nhân khẩu- xã hội ............................... 55 
5. Bảng 3. 2. Các đặc điểm trình độ thu nhập .................................... 56 
6. Bảng 3.3. Các đặc điểm hôn nhân- gia đình ................................... 58 
7. Bảng 3.4. Các đặc điểm về số con .................................................. 58 
8. Bảng 3.5. Lí do mổ phụ khoa .......................................................... 59 
9. Bảng 3.6 Tỉ lệ mức độ rối loạn vận mạch của các đối tượng 
nghiên cứu tại thời điểm trước điều trị ..................................... 61 
10. Bảng 3.7. Tỉ lệ mức độ rối loạn tâm lí của các đối tượng nghiên 
cứu tại thời điểm trước điều trị ................................................. 62 
11. Bảng 3.8. Tỉ lệ thay đổi triệu chứng vận mạch sau điều trị CEE 
trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật .............................................. 65 
12. Bảng 3.9. Mức độ rối loạn vận mạch tại thời điểm trước và sau 
điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật .............................. 68 
13. Bảng 3.10. Tỉ lệ thay đổi triệu chứng vận mạch sau điều trị CEE 
trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật ................................................... 72 
14. Bảng 3.11. Mức độ rối loạn tâm lí tại thời điểm trước và sau điều 
trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật ...................................... 74 
15. Bảng 3.12. Tỉ lệ tác dụng không mong muốn ................................. 77 
16. Bảng 3.13. Các yếu tố liên quan với hiệu quả điều trị triệu chứng 
 bốc hoả ........................................................................................... 79 
17. Bảng 3.14. Yếu tố liên quan với hiệu quả điều trị triệu chứng 
 mệt mỏi ........................................................................................... 81 
MỤC LỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH 
Số thứ tự Tên bảng Trang 
1. Hình 1.1. Sinh lí mãn kinh ......................................................................... 7 
2. Hình 1.2. Sự thay đổi nội tiết thời kì mãn kinh ......................................... 9 
3. Hình 1.3. Đường cong ROC biểu diễn độ nhạy và độ chuyên của thang 
đo MRS với các giá trị ngưỡng khác nhau để đánh giá hiệu quả điều 
trị đối với phụ nữ mãn kinh .............................................................. 16 
4. Hình 1.4. Phác đồ phối hợp Estrogen, Progesterone theo chu kì ........... 29 
5. Hình 1.5. Phác đồ dùng Estrogen liên tục phối hợp Progesterone 
 theo chu kì ............................................................................................... 29 
6. Hình 1.6. Phác đồ phối hợp Estrogen và Progestin dùng liên tục. ......... 30 
7. Hình 1.7. Phác đồ Estrogen đơn độc liên tục. ......................................... 31 
8. Hình 1.8. Phác đồ Estrogen liên tục phối hợp Progesterone theo chu kì 
dài ....................................................................................................... 32 
9. Hình 1.9. Công thức hóa học của các chất thành phần Premarin ........... 35 
10. Sơ đồ 1.1. Hướng dẫn tiếp cận điều trị phụ nữ mãn kinh ....................... 33 
11. Sơ đồ 2.1. Các bước tuyển chọn bệnh nhân vào nghiên cứu .................. 47 
12. Sơ đồ 3.1. Quá trình tuyển chọn và theo dõi các đối tượng nghiên cứu 54 
13. Biểu đồ 3.1. Tần suất tuổi của đối tượng tham gia nghiên cứu .............. 57 
14. Biểu đồ 3.2. Tỉ lệ triệu chứng rối loạn vận mạch mức độ trung bình 
 nặng ở thời điểm trước và sau điều trị ................................................... 64 
15. Biểu đồ 3.3. Biểu đồ biểu diễn đáp ứng theo thời gian của rối loạn 
vận mạch với điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật ........... 66 
16. Biểu đồ 3.4. Biểu đồ box plot biểu diễn giá trị của điểm số khác biệt 
mức độ triệu chứng vận mạch sau điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh 
phẫu thuật. (N=250) .............................................................................. 69 
17. Biểu đồ 3.5. Tỉ lệ triệu chứng tâm lí mức độ trung bình nặng ở thời điểm 
trước và sau điều trị (P<0,05). ................................................................ 71 
18. Biểu đồ 3.6. Biểu đồ biểu diễn đáp ứng theo thời gian của rối loạn tâm 
lí với điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật (N=250) .............. 73 
19. Biểu đồ 3.7. Biểu đồ box plot biểu diễn sự khác biệt triệu chứng tâm lí 
giữa trước và sau điều trị CEE trên phụ nữ mãn kinh phẫu thuật ......... 76 
1 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
Ngày nay, khoa học phát triển, tuổi thọ con người ngày càng tăng, 
người phụ nữ phải trải qua 1/3 cuộc đời trong tuổi mãn kinh. Từ năm 
1999, thế giới đã chọn ngày 18/10 hàng năm là Ngày quốc tế người mãn 
kinh. Sự kiện này chứng tỏ tất cả mọi người hiện nay ngày càng quan 
tâm đến chất lượng cuộc sống phụ nữ mãn kinh dù do bất kì nguyên 
nhân gì. 
Trên thế giới và ở nước ta đã có khá nhiều nghiên cứu về tuổi mãn 
kinh tự nhiên. Tuy nhiên còn một vấn đề quan trọng là mãn kinh do phẫu 
thuật cắt hai buồng trứng (có hoặc không cắt tử cung), với cuộc sống 
người phụ nữ phải trải qua khá dài mà không có nội tiết sinh dục, như 
vậy hậu quả của các rối loạn trong thời kì mãn kinh càng nặng nề hơn. Phẫu 
thuật cắt hai buồng trứng được thực hiện nhiều trong các bệnh lí như: u 
xơ tử cung có chỉ định mổ, khối u buồng trứng, lạc nội mạc tử cung, ung 
thư buồng trứng, ung thư tử cung... Tại Mỹ hàng năm có khoảng 650.000 
trường hợp mổ cắt hai buồng trứng. Chỉ định mổ đa số là do nguyên nhân 
u xơ tử cung (60%). 90% các trường hợp phải phẫu thuật cắt hai buồng 
trứng là lành tính [12] 
Sau phẫu thuật cắt hai buồng trứng, người phụ nữ sẽ phải chịu tình 
trạng ngưng nội tiết đột ngột dẫn đến những thay đổi khó chịu ngay lập 
tức, điều này hoàn toàn khác hẳn với những phụ nữ mãn kinh tự nhiên 
với thời kì chuyển tiếp thích nghi dần là giai đoạn tiền mãn kinh[15]. 
Triệu chứng vận mạch là một than phiền chủ yếu và có ảnh hưởng 
rõ ràng lên chất lượng cuộc sống của người mãn kinh. Trong nhiều công 
2 
trình nghiên cứu như Nghiên Cứu Nội Tiết estrogen/ progestin Và Tim 
Mạch (The Heart and Estrogen/Progestin Replacement Study- HERS) và 
Nghiên Cứu của Tổ Chức Sức Khỏe Phụ Nữ (World Health Initiative- 
WHI), rối loạn vận mạch là lý do chính để người phụ nữ lưu tâm và bắt 
đầu quyết định dùng nội tiết điều trị mãn kinh[64, 69]. Mặt khác, các 
triệu chứng rối loạn vận mạch, bốc hỏa, đổ mồ hôi là nguyên nhân tiên 
phát dẫn đến mất ngủ và thay đổi tính tình như mệt mỏi, cáu gắt, trầm 
cảm, lo lắng... Và tất cả những tác động tiêu cực này cùng với thay đổi 
về tiết niệu, sinh dục dẫn đến suy giảm về chất lượng cuộc sống, quan 
hệ xã hội, việc làm ... Trong quá khứ, người phụ nữ có xu hướng “thích 
nghi với triệu chứng” nhưng bây giờ đã có những phương pháp đđđiều trị 
 ... 3 1 4 3 2 3 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 151
65 NGUYEN THI KIM H. 48 2 1 3 3 4 2 3 2 2 2 4 1 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 65 156
66 TRUONG THI T. 45 5 1 5 1 4 1 2 1 4 2 4 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 68 68 156
67 DANG NGOC A. 47 4 1 2 1 3 1 2 1 4 1 3 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 47 156
68 HA THI KIM L. 46 4 3 5 2 2 1 2 1 2 2 4 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 57 57 154
69 NGUYEN THI TH. 45 2 1 5 1 4 1 2 1 4 2 3 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 67 67 156
70 MAI THI C. 47 5 1 4 1 2 2 3 2 2 1 4 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 150
71 QUACH THI V. 46 4 1 5 1 4 1 2 1 3 1 4 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 155
DANH SÁCH BỆNH NHÂN
72 TRAN THI H. 47 3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 150
73 NGUYEN THI T. 50 5 1 5 3 3 1 4 1 2 1 2 1 3 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 146
74 DIEP MY L. 45 4 1 4 2 2 1 3 3 3 3 3 1 4 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 150
75 TRAN NGOC X. 52 2 2 5 1 2 1 2 1 2 2 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 54 156
76 VU THI T. 48 4 1 2 1 4 1 2 1 4 2 3 3 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 167
77 LE THI THANH H. 46 4 1 3 2 3 1 4 1 2 1 2 1 3 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 154
78 PHAN THI X. 47 4 1 5 3 2 1 2 1 2 1 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 54 154
79 TRAN THI TH. 50 4 1 5 2 3 1 2 1 3 1 3 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 48 146
80 MAI THI HOANG NG. 47 4 1 2 1 2 1 2 1 2 1 4 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 49 157
81 NGUYEN THI B. 51 2 1 5 1 4 2 4 2 3 1 2 1 3 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 57 150
82 TRAN HA TH. 45 4 1 4 2 3 1 2 1 2 1 2 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 54 54 155
83 DANG THI H. 51 5 1 5 1 5 1 4 2 3 1 3 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 155
84 TIEU THANH X. 47 5 2 5 1 5 4 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 55 55 150
85 NGUYEN THI L. 50 5 2 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1 5 2 1 1 2 1 1 2 1 1 1 1 45 45 150
86 NGUYEN NGOC TH. 45 5 2 2 3 1 1 4 2 3 1 3 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45.5 46 154
87 NGUYEN THI TH. 50 5 3 1 1 2 2 2 1 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 67.5 66 156
88 NGUYEN THI N. 47 5 3 4 1 1 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 155
89 NGUYEN THU D. 49 5 3 2 3 2 1 4 2 1 3 4 4 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 53 158
90 TU THI C. 50 1 2 3 1 4 1 2 1 2 1 1 1 4 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 49 48 160
91 GIANG THI H. 50 4 2 4 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 47 150
92 VO NGOC TH. 46 5 2 4 2 3 1 4 2 2 1 3 1 3 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 48 48 154
93 NGUYEN THI Y. 49 4 2 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 154
94 TRAN THI L. 50 4 2 5 2 5 2 2 1 2 1 2 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 46 151
95 DUONG THI H. 45 4 2 4 2 2 2 2 3 2 1 3 1 4 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 155
96 TRAN THI KIM L. 47 5 2 5 1 4 1 2 1 3 1 4 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 149
97 PHAM THI S. 45 5 2 4 1 3 1 4 2 2 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 156
98 HO THI H. 45 5 2 5 1 3 1 2 1 2 2 2 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 154
99 NGUYEN THI E. 46 3 2 2 2 4 3 3 2 3 3 4 2 3 1 1 3 1 4 1 2 1 1 1 1 56 56 150
100 TRAN THI H. 45 5 2 4 2 3 1 2 2 2 1 2 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 46 149
101 PHAN THI E. 45 5 2 4 3 2 3 2 1 2 2 3 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 154
102 HUYNH MINH H. 49 1 1 3 1 4 2 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 65 65.5 157
103 NGUYEN THI S. 46 1 1 3 3 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45.5 155
104 NGUYEN NGOC NG. 47 3 1 1 1 4 1 1 1 3 2 2 2 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 58 58 150
105 PHAN THI KIM D. 46 2 2 4 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 148
106 PHAN THI TUYET NG. 46 2 1 3 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 62 62 156
107 PHAM THI H. 53 3 1 1 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 66 155
108 TRAN THI H. 49 1 1 3 2 2 1 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 54 54.5 152
DANH SÁCH BỆNH NHÂN
109 NGUYEN THI T. 45 3 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 52 52 156
110 NGUYEN THI PH. 46 4 1 4 1 2 1 2 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 163
111 NGUYEN THI NG. 48 1 1 3 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 150
112 MA QUE PH. 47 4 1 1 1 5 2 5 3 2 1 2 1 5 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 155
113 LE THI B. 48 5 1 2 1 2 1 2 1 5 1 5 1 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45.5 46 157
114 NGUYEN THI NGHIA H. 45 3 1 1 2 1 3 1 1 1 2 1 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 55 158
115 CAO THI L. 45 3 1 2 1 3 2 1 1 2 2 4 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 155
116 LE THI TH. 45 5 1 4 1 1 1 5 2 4 1 5 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 48 51 155
117 LE THI U. 48 5 1 5 2 5 2 4 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 56 57 154
118 HUYNH THI A. 52 4 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 55 56 154
119 DINH THI D. 46 2 1 4 1 4 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 154
120 NGUYEN THI TH. 51 3 1 1 3 2 1 2 1 1 1 3 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 57 60 156
121 LAI THI H. 48 5 3 4 1 5 1 2 1 2 1 2 1 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 67 68 152
122 LE THI M. 46 3 1 1 1 3 1 2 1 2 1 4 1 4 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 57 57 160
123 NGUYEN THI D. 45 4 1 2 1 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 55 150
124 LAM THI NG. 47 4 1 5 1 4 2 3 1 4 1 4 2 5 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 53 156
125 TA THI DIEM KH. 47 1 1 3 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 48 48 155
126 LE THI L. 48 5 1 1 1 5 1 2 1 4 2 5 2 5 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 158
127 LE THI D. 49 4 1 4 2 2 1 3 2 2 1 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 144
128 PHUNG THI NG. 51 4 1 4 1 2 1 4 2 1 1 1 1 3 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 150
129 DOAN THI N. 49 3 1 2 1 1 1 2 1 4 1 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 157
130 TIEU THI KIM N. 48 1 1 5 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 48 155
131 TRAN THI CAM V. 51 2 1 4 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 55 152
132 DANG THI D. 52 1 1 4 1 2 1 1 1 2 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 60 58 155
133 VO THI T. 47 1 1 4 1 2 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 64 160
134 TRAN THI D. 48 5 1 4 1 2 1 1 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 55 55 156
135 NGUYEN KIM THANH L. 48 5 1 5 1 2 1 1 1 2 1 4 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 150
136 LE THI L. 46 4 1 1 2 1 1 2 3 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 51 51 155
137 NGUYEN THI KIEU O. 45 2 1 3 1 2 1 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 49 49 150
138 SAM TANG K. 51 3 2 2 1 4 1 2 2 3 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 64 64 160
139 LE THI N. 46 5 1 5 1 2 1 2 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 65 155
140 VU THI TR. 52 4 1 4 1 2 1 2 1 1 1 2 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 54 150
141 DUONG THI NG. 46 3 1 1 1 4 1 2 2 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 57 57 156
142 HA THI MY V. 47 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 4 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 150
143 PHAN THI TH. 50 3 3 2 1 1 1 2 2 2 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 64 64 160
144 NGUYEN THI B. 45 2 1 3 1 1 1 1 1 5 1 5 1 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 48 48 152
145 NGUYEN THI L. 46 4 1 4 1 4 1 4 2 1 1 4 1 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 62 62 157
DANH SÁCH BỆNH NHÂN
146 NGUYEN THI H. 45 4 1 2 1 3 1 2 1 2 2 2 1 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 150
147 NGUYEN NGOC G. 46 4 1 4 1 2 2 4 2 3 2 4 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 54 153
148 NGUYEN THI TH. 46 5 1 2 1 2 2 2 2 2 1 2 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 64 64 163
149 TRAN THI NG. 45 4 1 5 1 4 2 4 3 3 2 3 2 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 46 151
150 NGUYEN THI T. 49 4 1 4 1 3 1 2 2 2 3 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 158
151 LE THI KIM PH. 48 4 1 2 1 3 2 3 1 3 2 3 1 4 2 2 2 1 2 1 1 1 1 1 1 56 56 151
152 NGUYEN THI KIM H. 48 2 1 3 1 4 2 3 2 2 3 4 1 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 65 156
153 TRAN THI NH. 45 5 1 5 1 4 1 2 1 4 2 4 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 68 68 156
154 PHAN THI NG. 47 4 1 4 1 3 1 4 3 2 1 3 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 46 156
155 TRUONG THI T. 46 4 1 5 2 2 1 2 1 4 2 4 1 3 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 57 58 154
156 DANG NGOC A. 45 4 1 5 1 4 1 4 3 2 3 3 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 67 66 156
157 PHAN THI H. 47 5 1 4 1 4 2 2 2 2 1 4 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 54 150
158 HA THI KIM L. 46 4 1 5 1 4 1 3 1 2 1 2 2 3 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 57 155
159 NGUYEN THI TH. 47 4 1 2 1 2 1 4 2 3 1 3 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 46 150
160 MAI THI C. 53 4 1 4 2 3 1 2 1 2 1 3 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 48 160
161 TRAN THI H. 50 5 1 5 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 146
162 TO HUE TR. 45 4 1 4 2 2 1 5 3 3 3 3 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 150
163 QUACH THI V. 52 2 1 5 1 3 1 2 1 4 2 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 53 156
164 TRAN THI H. 48 4 1 2 1 4 1 5 2 2 2 3 3 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 167
165 HA THI MY V. 46 4 1 2 2 3 1 2 1 2 1 2 1 3 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 154
166 NGUYEN THI H. 47 4 1 5 2 2 1 4 3 3 1 3 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 154
167 TRAN THI TH. 50 4 3 5 2 3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 45 45 146
168 PHAN THI LE TH. 47 4 1 2 1 2 1 2 1 4 3 4 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 157
169 NGUYEN THI T. 51 2 1 3 1 4 2 2 2 3 1 2 1 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 150
170 NGUYEN THI KIM O. 45 4 1 4 2 3 1 2 1 2 1 4 1 4 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 54 155
171 DIEP MY L. 51 5 1 5 1 5 1 4 3 2 1 3 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 155
172 TRAN NGOC X. 47 5 2 5 1 2 4 2 1 5 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 55 55.5 150
173 VU THI T. 50 5 2 2 1 2 2 5 2 2 1 2 1 5 2 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 45 45 150
174 TRAN THI T. 45 5 2 4 1 1 1 4 2 2 1 3 2 3 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 45.5 46 154
175 LE THI THANH H. 50 5 3 2 1 2 2 2 1 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 67.5 66 156
176 PHAN THI X. 47 5 3 3 1 1 1 2 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 155
177 TRAN THI TH. 49 5 3 2 1 3 1 4 3 1 3 4 4 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 54 53 158
178 MAI THI HOANG NG. 50 1 2 3 1 4 3 2 1 2 1 1 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 49 48 160
179 TRAN THI PH. 50 4 2 4 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 47 45 150
180 NGUYEN THI B. 46 5 2 5 2 3 1 4 3 4 1 2 1 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 48 52 154
181 TRAN HA TH. 49 4 2 4 2 3 1 5 3 2 3 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 59 154
182 DAO THI A. 50 4 2 2 2 5 2 2 1 3 1 3 1 4 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 46 151
DANH SÁCH BỆNH NHÂN
183 DANG THI H. 45 4 2 4 2 2 2 2 2 2 1 2 1 4 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 155
184 TRAN NHU Y. 47 5 2 5 1 4 1 2 1 3 1 4 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 44 44 149
185 DANG THI DIEM TH. 45 5 3 4 1 2 2 4 3 2 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 55 55 156
186 TRAN MINH TH. 45 5 2 4 1 3 1 2 1 2 2 3 2 3 2 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 45 45 154
187 TU LE A. 46 4 2 2 2 4 3 2 2 2 3 4 2 3 1 1 3 1 4 1 2 1 1 1 1 56 56 150
188 LY QUE PH. 45 5 2 4 2 3 1 4 3 2 1 2 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 46 149
189 LE THI NGOC A. 45 5 2 4 3 2 3 4 4 3 2 3 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 154
190 NGUYEN THI TRUC L. 54 5 2 5 1 2 1 5 3 2 1 2 1 4 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 43 145
191 TRAN THI N. 49 3 1 1 1 4 2 1 1 1 3 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 65 65.5 157
192 LUU BICH L. 46 3 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 155
193 LE MAI PH. 47 3 1 1 1 4 1 1 1 2 2 4 2 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 58 58.5 150
194 LY MOC NH. 46 2 1 4 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 57 148
195 CHIU KIN PH. 55 3 1 2 1 1 1 2 2 5 2 5 3 2 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 64 64 157
196 LAM MY QU. 46 4 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 62 63 156
197 NGO THI HONG D. 53 2 1 3 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 66 155
198 TRAN THI TUYET L. 49 3 1 2 1 2 1 1 1 1 3 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 54 152
199 LY MOC NH. 45 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 52 52 156
200 NGUYEN THI THAO S. 46 4 1 4 1 2 1 3 3 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 163
201 LAM YEN TH. 48 3 1 1 1 2 1 3 1 2 2 4 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 150
202 LE THU H. 47 4 1 1 1 5 2 5 3 4 1 2 1 5 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 155
203 LUU THI PHUONG T. 48 5 1 3 1 2 1 2 1 2 1 5 1 5 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 46 157
204 HO NGOC H. 45 3 1 1 2 1 3 1 1 1 2 1 3 3 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 158
205 BUI THI THUY L. 45 3 1 1 1 3 2 1 1 2 2 4 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 155
206 LE THI THANH TH. 45 5 1 4 3 1 1 2 1 2 1 5 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 47 155
207 LE THANH H. 48 5 1 5 1 5 2 2 2 5 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 154
208 CHIEM THI M. 52 4 1 2 1 3 1 2 1 2 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 57 57 154
209 NHAN NGOC H. 46 2 3 4 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 154
210 NGUYEN THI V. 51 1 1 3 1 2 1 2 1 1 3 3 1 2 1 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 57 59 156
211 NGUYEN THI KIM CH. 48 5 1 4 1 5 3 2 1 2 1 2 1 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 67 68 152
212 TRAN THI MONG T. 46 3 1 2 1 2 1 2 1 4 1 4 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 57 57 160
213 LE THI THU TH. 45 4 1 4 1 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 54 55 150
214 NGUYEN THI MY TR. 47 3 3 5 1 4 2 2 1 2 1 4 2 5 2 2 2 1 1 1 2 1 1 1 1 54 53 156
215 NGUYEN THI TH. 47 1 1 3 1 2 1 2 1 4 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 49 155
216 DUONG THI PHUONG T. 48 5 1 1 2 5 1 2 1 2 2 5 2 5 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 55 158
217 NGUYEN THI NH. 49 4 1 2 2 2 1 4 3 2 1 4 2 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 144
218 NGUYEN THI V. 51 4 1 4 1 2 1 2 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 150
219 NGUYEN THI THANH H. 49 3 1 1 1 1 1 3 1 4 3 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 46 47 157
DANH SÁCH BỆNH NHÂN
220 HUYNH PHUONG NGH. 48 1 1 5 1 1 1 4 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 47 47 155
221 NGUYEN THI H. 51 2 1 4 1 1 3 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 152
222 GIANG LE QU. 52 1 1 4 1 2 1 1 1 4 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 60 60 155
223 TCHING KHIET B. 47 1 1 4 1 2 1 3 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65 64 160
224 NGUYEN HONG NG. 48 5 1 4 1 2 1 1 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 55 55 156
225 PHAN THI MY T. 48 5 1 5 1 2 1 1 1 4 3 4 1 4 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 45 45 150
226 NGUYEN THI HOANG K. 46 4 1 1 1 1 1 4 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 51 51 155
227 LUU MY TR. 45 3 1 2 1 2 1 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 1 1 49 49 150
228 CAO LE DUY CH. 51 3 1 2 1 4 1 4 1 2 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 64 64 160
229 TRUONG THI H. 46 5 1 5 1 2 3 2 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 63 63 155
230 LY NGOC M. 52 4 1 4 1 2 1 5 1 1 1 2 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 54 54 150
231 HUYNH THUY PH. 46 2 3 3 1 4 1 3 3 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 57 57 156
232 NGUYEN THI TH. 47 2 1 3 1 1 1 2 1 1 1 1 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 150
233 HA THI BICH NG. 50 3 1 1 1 1 1 2 1 2 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 64 64 160
234 DANG THI THUY K. 45 2 1 3 1 1 1 1 1 5 1 5 1 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 48 49 152
235 NGUYEN THI KIM TH. 46 4 1 4 1 4 1 4 3 1 1 4 1 5 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 62 62 157
236 NGUYEN THI KIM C. 45 4 1 2 1 2 1 2 1 2 2 3 1 3 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 46 47 150
237 NGUYEN THI THE TH. 46 4 1 2 1 3 2 2 2 3 2 4 2 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 53 55 153
238 LY MOC NH. 46 5 3 4 1 2 3 2 2 2 1 2 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 64 66 163
239 TRAN THI TUYET L. 45 4 1 5 1 4 2 2 1 3 2 3 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 151
240 NGUYEN THI PHUONG T. 49 4 1 4 1 2 1 4 3 2 2 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 56 158
241 TRAN PHOI CH. 48 4 1 2 1 3 2 2 1 3 2 3 1 4 2 2 2 1 2 1 3 1 1 1 1 56 57 151
242 TRUONG VINH L. 45 5 2 4 3 2 3 2 1 3 2 3 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 46 154
243 NGUYEN THI C. 49 4 1 4 2 3 1 2 2 3 1 4 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 56 57 144
244 TO HUE TR. 47 5 2 4 1 4 1 2 1 3 1 4 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 45 149
245 GIANG THI L. 46 4 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 4 1 1 1 1 62 63 156
246 MAI THI HOANG NG. 47 4 1 2 1 2 1 2 1 2 1 4 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 49 157
247 LY TIEU B. 45 4 1 4 3 4 2 2 1 3 2 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 46 46 151
248 DAO THUY A. 48 4 1 2 1 3 2 2 1 3 2 3 1 4 3 2 3 1 1 1 2 1 1 1 1 56 56 151
249 TO THI MINH NG. 48 3 1 2 3 4 2 2 2 2 2 4 1 5 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 65 65 156
250 LAI NGOC H. 46 4 3 5 2 2 1 2 1 2 2 4 1 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 57 57 154

File đính kèm:

  • pdfluan_an_hieu_qua_cua_dieu_tri_noi_tiet_doi_voi_phu_nu_man_ki.pdf
  • pdfKLmoi.pdf
  • pdftom tat luan an.pdf