Luận án Hiệu quả phẫu thuật tạo hình trong hẹp niệu đạo sau dựa vào hình thái tổn thương

Hẹp niệu đạo là bệnh lý gây ra bởi sự xơ hóa mạn tính làm hẹp lòng niệu

đạo, có nguyên nhân là do chấn thương, nhiễm khuẩn niệu đạo mạn tính hay

do các thủ thuật, phẫu thuật ảnh hưởng niệu đạo [16], [21], [26], [65]. Ngoài

33% trường hợp không tìm được nguyên nhân, hẹp niệu đạo do y thuật chiếm

đến 33%, viêm nhiễm chiếm 15% và do chấn thương chiếm 19% [65].

Mặc dù hẹp niệu đạo sau chiếm tỉ lệ ít hơn so với hẹp niệu đạo trước

(29,57% so với 70,43%) nhưng việc điều trị khó khăn hơn do những khác

nhau về mặt giải phẫu [26]. Đồng thời, hẹp niệu đạo sau có nguyên nhân phần

lớn là do chấn thương gãy xương chậu nên thường kèm theo những tổn

thương khác khiến cho việc điều trị phức tạp hơn [26], [132]

pdf 163 trang dienloan 6280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Hiệu quả phẫu thuật tạo hình trong hẹp niệu đạo sau dựa vào hình thái tổn thương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hiệu quả phẫu thuật tạo hình trong hẹp niệu đạo sau dựa vào hình thái tổn thương

Luận án Hiệu quả phẫu thuật tạo hình trong hẹp niệu đạo sau dựa vào hình thái tổn thương
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 
TRÀ ANH DUY 
HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT TẠO HÌNH 
TRONG HẸP NIỆU ĐẠO SAU 
DỰA VÀO HÌNH THÁI TỔN THƯƠNG 
Chuyên ngành: Ngoại thận và tiết niệu 
Mã số: 62720126 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. GS.TS. TRẦN NGỌC SINH 
2. PGS.TS. NGUYỄN PHÚC CẨM HOÀNG 
TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết 
quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và 
chưa từng được công bố ở bất kỳ nơi nào. 
Tác giả 
Trà Anh Duy 
ii 
MỤC LỤC 
Trang 
Trang phụ bìa 
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. i 
MỤC LỤC ............................................................................................................. ii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................... iv 
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT ..................................... v 
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... vii 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ..................................................................................... viii 
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. ix 
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 4 
1.1. Giải phẫu học ứng dụng niệu đạo ở nam giới ................................................ 4 
1.2. Cấu trúc mô học niệu đạo .............................................................................. 7 
1.3. Nguyên nhân gây hẹp niệu đạo sau ................................................................ 9 
1.4. Thương tổn hẹp niệu đạo sau ....................................................................... 11 
1.5. Chẩn đoán hẹp niệu đạo sau ......................................................................... 14 
1.6. Điều trị hẹp niệu đạo sau .............................................................................. 19 
1.7. Phương pháp tạo hình nối niệu đạo tận – tận ............................................... 29 
1.8. Các nghiên cứu trong nước và ngoài nước .................................................. 34 
CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 39 
2.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................................... 39 
2.2. Đối tượng nghiên cứu................................................................................... 39 
2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ................................................................ 40 
2.4. Cỡ mẫu ......................................................................................................... 40 
2.5. Xác định các biến số độc lập và phụ thuộc .................................................. 40 
2.6. Phương pháp và công cụ đo lường, thu thập số liệu .................................... 43 
iii 
2.7. Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 65 
2.8. Thu thập và xử lý số liệu .............................................................................. 66 
2.9. Vấn đề y đức ................................................................................................ 66 
CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 67 
3.1. Đặc điểm bệnh nhân và lâm sàng của mẫu nghiên cứu ............................... 68 
3.2. Đặc điểm phẫu thuật và điều trị hậu phẫu .................................................... 75 
3.3. Kết quả trung hạn của phẫu thuật tạo hình niệu đạo .................................... 78 
3.4. Các yếu tố liên quan đến kết quả phẫu thuật ............................................... 88 
CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN .................................................................................. 93 
4.1. Đặc điểm bệnh nhân và lâm sàng của mẫu nghiên cứu ............................... 93 
4.2. Đặc điểm hình thái tổn thương và yếu tố liên quan kết quả phẫu thuật .... 103 
4.3. Kết quả phẫu thuật ..................................................................................... 112 
4.4. Kết quả trung hạn của nghiên cứu ............................................................. 116 
4.5. Đóng góp, tính ứng dụng trên lâm sàng và hạn chế của nghiên cứu ......... 124 
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 127 
KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 129 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: Bệnh án nghiên cứu 
Phụ lục 2: Bảng câu hỏi IIEF-5 
Phụ lục 3: Quyết định chấp thuận của Hội đồng đạo đức 
Phụ lục 4: Danh sách bệnh nhân trong nghiên cứu 
iv 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Viết tắt Tên đầy đủ 
BN Bệnh nhân 
Cs Cộng sự 
PT Phẫu thuật 
TH Trường hợp 
v 
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT 
Tiếng Anh Tiếng Việt 
Average flow rate (Qave) Lưu lượng dòng tiểu trung bình 
Balanitis Xerotica Obliterans (BXO) Viêm qui đầu xơ hóa tắc nghẽn 
Béniqué sound Que nong Béniqué 
Bladder neck contracture Hẹp cổ bàng quang 
Bucks fascia Cân Bucks 
Bulbomembranous anastomosis 
(BMA) 
Nối niệu đạo hành – niệu đạo màng 
Bulboprostatic anastomosis (BPA) Nối niệu đạo hành – tuyến tiền liệt 
Bulbospongiosus muscle Cơ hành xốp 
Benign prostatic hyperplasia (BPH) Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt 
Colles fascia Mạc Colles 
Erectile dysfunction (ED) Rối loạn cương 
Fossa navicularis-glanular urethra Niệu đạo hố thuyền-quy đầu 
International Index for Erectile 
Function–5 criteria (IIEF-5) 
Chỉ số chức năng cương quốc tế 5 tiêu 
chuẩn 
Inferior pubectomy Cắt phần dưới xương mu 
 Maximal flow rate (Qmax) Lưu lượng dòng tiểu tối đa 
Pelvic fracture urethral injury (PFUI) Chấn thương niệu đạo do gãy xương 
chậu 
Perineal body Thể đáy chậu (nút sàn chậu) 
vi 
Tiếng Anh Tiếng Việt 
Penile-pendulous urethra Niệu đạo dương vật đoạn di động 
Quality of life (QoL) Chất lượng sống 
Retrograde urethrogram (RUG) Chụp niệu đạo ngược dòng 
Rerouting the urethra Tạo đường đi mới cho niệu đạo 
Separating the crura Tách trụ dương vật 
Superior pubectomy Cắt phần trên xương mu 
Transurethral resection of the prostate 
(TURP) 
Cắt đốt nội soi tuyến tiền liệt qua ngả 
niệu đạo 
Urethral mobilisation Di động niệu đạo 
Ureflow Phép đo niệu dòng 
Voiding cystourethrogram (VCUG) Chụp niệu đạo-bàng quang lúc đi tiểu 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
Trang 
Bảng 2.1. Các biến số nghiên cứu ................................................................... 40 
Bảng 3.2. Nguyên nhân gây hẹp niệu đạo sau. ............................................... 69 
Bảng 3.3. Tương quan giữa nguyên nhân và chiều dài đoạn hẹp. .................. 70 
Bảng 3.4. Tương quan tiền sử can thiệp hẹp niệu đạo và các nhóm PT ......... 72 
Bảng 3.5. Đặc điểm phẫu thuật theo từng nhóm phẫu thuật. .......................... 75 
Bảng 3.6. Biến chứng hậu phẫu. ..................................................................... 76 
Bảng 3.7. Thời gian nằm viện hậu phẫu. ........................................................ 76 
Bảng 3.8. Kết quả theo dõi sau rút thông niệu đạo (sau 3 tuần). .................... 77 
Bảng 3.9. Hình ảnh niệu đạo theo dõi theo thời gian...................................... 79 
Bảng 3.10. Niệu dòng đồ thời điểm 24 tháng theo dõi theo từng nhóm. ........ 80 
Bảng 3.11. Diễn tiến của Qmax và Qave theo dõi theo thời gian................... 80 
Bảng 3.12. Tình trạng rối loạn cương trước và sau phẫu thuật. ..................... 82 
Bảng 3.13. Tình trạng rối loạn cương trước và sau phẫu thuật theo từng nhóm
 ......................................................................................................................... 83 
Bảng 3.14. Cách xử trí các trường hợp thất bại. ............................................. 87 
Bảng 3.15. Đặc điểm các trường hợp thất bại trong nghiên cứu. ................... 88 
Bảng 3.16. Các yếu tố liên quan kết quả phẫu thuật. ...................................... 90 
Bảng 3.17. Đặc điểm hậu phẫu và biến chứng của các trường hợp thành công 
– thất bại. ......................................................................................................... 91 
Bảng 3.18. Phân tích đơn biến và đa biến các yếu tố liên quan. ..................... 92 
Bảng 4.19. Tuổi trung bình của các nghiên cứu ............................................. 94 
Bảng 4.20. So sánh kết quả phẫu thuật tạo hình hẹp niệu đạo sau ............... 119 
Bảng 4.21. Kết quả thành công phẫu thuật niệu đạo sau theo nhóm kỹ thuật
 ....................................................................................................................... 120 
Bảng 4.22. Rối loạn cương trước và sau phẫu thuật tạo hình niệu đạo sau .. 123 
viii 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 3.1. Độ tuổi trung bình của các nhóm. .............................................. 68 
Biểu đồ 3.2. Hình thức xử trí ban đầu của tổn thương niệu đạo ..................... 71 
Biểu đồ 3.3. Tiền sử điều trị hẹp niệu đạo ...................................................... 72 
Biểu đồ 3.4. Biểu hiện lâm sàng của nhóm nghiên cứu. ................................. 73 
Biểu đồ 3.5. Kết quả cấy nước tiểu trước phẫu thuật...................................... 74 
Biểu đồ 3.6. Kết quả cấy định danh vi khuẩn. ................................................ 74 
Biểu đồ 3.7. Diễn biến tình trạng đi tiểu theo thời gian nghiên cứu. .............. 78 
Biểu đồ 3.8. Biểu diễn thay đổi Qmax qua các thời điểm theo dõi ................ 81 
Biểu đồ 3.9. Theo dõi mức độ rối loạn cương qua các thời điểm. .................. 83 
Biểu đồ 3.10. Đường biểu diễn Kaplan - Meier về tỉ lệ thành công theo dõi 
theo thời gian của nghiên cứu. ........................................................................ 85 
Biểu đồ 3.11. Kết quả trung hạn theo từng nhóm phẫu thuật. ........................ 86 
Biểu đồ 3.12. Phân tích Kaplan - Meier về tỉ lệ thành công của 5 nhóm. ...... 86 
ix 
DANH MỤC HÌNH 
Trang 
Hình 1.1. Niệu đạo trước và niệu đạo sau. ........................................................ 4 
Hình 1.2. Động mạch dương vật ....................................................................... 6 
Hình 1.3. Phân bố thần kinh dương vật. ........................................................... 7 
Hình 1.4. Mô học thai nhi 20 tuần tuổi ............................................................. 9 
Hình 1.5. Bệnh học đoạn hẹp niệu đạo. .......................................................... 13 
Hình 1.6. Thiết diện cắt ngang niệu đạo với lòng niệu đạo hẹp còn 2 lỗ nhỏ 
bao quanh bởi mô xơ và mô viêm mạn tính. ................................................... 13 
Hình 1.7. RUG có hình ảnh thuốc cản quang vào tĩnh mạch dương vật, tĩnh 
mạch chậu trong. ............................................................................................. 15 
Hình 1.8. Hình ảnh niệu đạo cản quang bị cắt cụt trên RUG và VCUG. ....... 16 
Hình 1.9. Phim soi - chụp niệu đạo kết hợp. ................................................... 17 
Hình 1.10. Niệu dòng đồ đặc trưng của hẹp niệu đạo ..................................... 19 
Hình 1.11. Phương pháp nối tận – tận khởi xướng từ Marion ........................ 21 
Hình 1.12. Phẫu thuật Bengt Johanson ........................................................... 23 
Hình 1.13. Nội soi cắt trong niệu đạo dùng dao lạnh ..................................... 24 
Hình 1.14. Vi phẫu tạo hình niệu đạo sau ...................................................... 25 
Hình 1.15. Tạo hình niệu đạo bằng ống tiêu hóa ............................................ 26 
Hình 1.16. Cấu trúc mô học của niêm mạc miệng .......................................... 27 
Hình 1.17. A. Xẻ mặt lưng đoạn cuối niệu đạo hành và niệu đạo màng B. Cắt 
bỏ mô xơ sẹo vùng niệu đạo hẹp. C. Đặt mảnh ghép niêm mạc miệng .......... 29 
Hình 1.18. Đường đi tự nhiên của niệu đạo hành. .......................................... 30 
Hình 1.19. Phẫu thuật nhóm 1: Bóc tách kéo dãn niệu đạo hành. .................. 30 
Hình 1.20. Phẫu thuật nhóm 2: Mở và tách vùng giữa gốc dương vật. .......... 31 
Hình 1.21. Phẫu thuật nhóm 3: Cắt phần dưới xương mu. ............................. 31 
Hình 1.22. Phẫu thuật nhóm 4: Tạo đường đi mới cho niệu đạo hành. .......... 32 
x 
Hình 1.23. Phẫu thuật nhóm 5: Cắt phần trên xương mu. .............................. 33 
Hình 2.24. Sử dụng thước giấy vô khuẩn đo khoảng cách đoạn hẹp.............. 44 
Hình 2.25. Đặc điểm hình thái tổn thương nhóm phẫu thuật 1 ...................... 47 
Hình 2.26. Đặc điểm hình thái tổn thương nhóm phẫu thuật 2 ...................... 48 
Hình 2.27. Đặc điểm hình thái tổn thương nhóm phẫu thuật 3 ...................... 49 
Hình 2.28. Đặc điểm hình thái tổn thương nhóm phẫu thuật 4 ...................... 50 
Hình 2.29. Đặc điểm hình thái tổn thương nhóm phẫu thuật 5 ...................... 51 
Hình 2.30. Bộ dụng cụ “Lone Star Retractor System”. .................................. 53 
Hình 2.31. Quy trình phẫu thuật nhóm 3 ........................................................ 57 
Hình 2.32. Phẫu thuật nhóm 4 ......................................................................... 58 
Hình 2.33. Kỹ thuật lấy mảnh ghép niêm mạc miệng. ................................... 59 
Hình 2.34. Niêm mạc miệng sau cắt lọc mỏng và dãn dài ............................. 60 
Hình 2.35. Ghép mảnh ghép niêm mạc miệng vào đoạn hẹp ......................... 61 
1 
MỞ ĐẦU 
Hẹp niệu đạo là bệnh lý gây ra bởi sự xơ hóa mạn tính làm hẹp lòng niệu 
đạo, có nguyên nhân là do chấn thương, nhiễm khuẩn niệu đạo mạn tính hay 
do các thủ thuật, phẫu thuật ảnh hưởng niệu đạo [16], [21], [26], [65]. Ngoài 
33% trường hợp không tìm được nguyên nhân, hẹp niệu đạo do y thuật chiếm 
đến 33%, viêm nhiễm chiếm 15% và do chấn thương chiếm 19% [65]. 
Mặc dù hẹp niệu đạo sau chiếm tỉ lệ ít hơn so với hẹp niệu đạo trước 
(29,57% so với 70,43%) nhưng việc điều trị khó khăn hơn do những khác 
nhau về mặt giải phẫu [26]. Đồng thời, hẹp niệu đạo sau có nguyên nhân phần 
lớn là do chấn thương gãy xương chậu nên thường kèm theo những tổn 
thương khác khiến cho việc điều trị phức tạp hơn [26], [132]. 
Hẹp niệu đạo sau gây nên tình trạng bế tắc đường tiết niệu dưới dẫn đến 
rối loạn đi tiểu; làm ứ đọng và giãn rộng đoạn niệu đạo trên chỗ bế tắc dẫn 
đến nhiễm khuẩn và cuối cùng là rò rỉ nước nước tiểu ra da do viêm loét trên 
nơi hẹp nếu không điều trị sớm. Song song, tình trạng bế tắc g ... 1435-
1439. 
 78. Koraitim M.M. (2012), Unsuccessful outcomes after posterior urethro-
plasty. Definition, diagnosis and treatment. Urology; vol 79, pp. 
1168-73. 
79. Kulkarni S.B., Barbagli G., Kulkarni J.S., et al (2010), “Posterior 
urethral stricture after pelvic fracture urethral distraction defects in 
developing and developed countries and choise of surgical 
technique”, The Journal of urology; vol 187, pp. 1049-1054. 
80. Kulkarni S.B., Joglekar O., Alkandari M. (2018), "Management of post 
TURP strictures", World J Urol, Vol. 121(2), pp. 151-165. 
81. Kulkarni S.B., Joshi P.M., Hunter C. et al (2015), “Complex posterior 
urethral injury”, Arab Journal of Urology, vol 13, pp. 43-52. 
82. Kulkarni S.B., Surana S., Desai D.J., et al (2018), “Management of 
complex and redo cases of pelvic fracture urethral injuries”, Asian 
Journal of Urology, vol 5, pp. 107-117. 
83. Levine M.A., Kinnaird A.S., Rourke K.F. (2014), “Revision 
urethroplastysuccess is comparable to primary urethroplasty: a 
comparativeanalysis”, Urology; vol 84, pp. 928–33. 
84. Liang H., Guilin W., Zhengyan T., et al (2017), “Early urethral 
anastomosis of traumatic posterior urethral injuries: A single center 
experience”, Traumatic and Acute care, 2(133), pp. 1-4. 
85. Liberman D., Pagliara T.J., Pisansky A, et al (2015), “Evaluation of the 
outcomes after posterior urethroplasty”, Arab Journal of Urology, 
vol 13, pp. 53-56. 
86. Lin W., Xiangguo L., Chongrui J., et al (2017), “Posterior uretheroplasty 
complexity and prognosis can be described by a novel method: 
Posterior urethral stenosis score”, Urology, https://doi.org/doi: 
10.1016/j.urology. 2017.09.004. 
 87. Lumen N., Hoebeke P., Troyer B., et al. (2009), “Perineal anastomotic 
urethroplasty for posttraumatic urethral stricture with or without 
previous urethral manipulations: a review of 61 cases with long-
term followup”, J Urol, Vol. 181(3), pp. 200-1196. 
88. Maciejewski C., Rourke K. (2015), “Imaging of urethral stricture 
disease”, Transl Androl Urol, Vol. 4(1), pp. 2-9. 
89. Mamoulakis C., Schulze M., Skolarikos A., Alivizatos G., Scarpa R.M., 
Rassweiler J.J., et al (2013), Midterm results from an international 
multi centre randomised controlled trial comparing bipolar 
withmonopolar transurethral resection of the prostate, Eur Urol; vol 
63, pp. 667-76. 
90. Martínez-Pinẽiro L., Djakovic N., Plas E., Mor Y., Santucci R.A., 
Serafetinidis E., Turkeri L.N., Hohenfellner M. (2010), “European 
Association of Urology. EAU guidelines on urological trauma”, 
EurUrol, vol 57, pp. 791– 803. 
91. McDonald M.L., Buckley J. (2016), “Antimicrobial Practice Patterns for 
Urethroplasty: Opportunity for Improved Stewardship”, Urology, 
Vol. 94, pp. 45-237. 
92. McAnninch J.W. (2005), “Urethral reconstruction: a continuing 
challenge”, The Journal of Urology, Vol. 173(1), pp. 7-23. 
93. Mehmood S., Alsulaiman O.A., Mohammad W., et al (2018), “Outcome 
of anastomotic posterior urehtral with various ancillary maneuvers 
for post-traumatic urethral injury. Does prior urethral manipulation 
affect the outcome of urethroplasty?”, Urology anuals; vol 10(2), 
pp. 175-180. 
 94. Melissa R., Kaufman D., Milam F. (2016), “Direct Vision Internal 
Urethrotomy”, Hinman's Atlas of Urologic Surgery, 4th ed., pp. 
732-734. 
95. Milose J.C., Gonzalez C.M. (2015), “Urethroplasty in radiation-induced 
strictures”, Curr Opin Urol.; vol 25: pp.336-40. 
96. Morey A.F., Kizer W., Armenakas A., et al (2007), "Simplified 
reconstruction of posterior urethral disruption defects: limited role 
of supracrural rerouting", J Urol, Vol. 177(4), 81-1378. 
97. Morey A.F. (2007), “Simplified reconstruction of traumatic posterior 
urethral defects”, J Trauma; vol 62 (Suppl. 6), pp. S41. 
98. Mundy A.R., Andrich D.E. (2014), “Posterior Urethral Strictures”, in 
Advanced Male Urethral and Genital Reconstructive Surgery, 
Brandes S. B., Morey A. F., Springer New York, New York, pp. 
273-287. 
99. Mundy A.R. (1996), “Urethroplasty for posterior urethral strictures”, Br 
Jurol; vol 78, pp. 243–247. 
100. Mundy A.R. (2005), “Surgical Atlas: anastomotic Urethroplasty”, BJU 
Int; vol 96, pp. 921–944. 
101. Mundy A.R., Andrich D.E. (2009), “Entero-urethroplasty for the salvage 
of bulbo-membranous stricture disease or trauma”, BJU Int; vol 
105, pp. 1716–1720. 
102. Mundy A.R., Andrich D.E. (2011), “Urethral trauma. Part I: 
introduction, history, anatomy, pathology, assessment and 
emergency management”, BJU Int; vol 108, pp. 310–327. 
103. Mundy A.R., Andrich D.E. (2011), “Urethral trauma. Part II: Types of 
injury and their management”, BJU Int; vol 108, pp. 630–650. 
 104. Myers J.B., Brant W.O., Hotaling J.N., Lenherr S.M. (2017), “Urethral 
strictures and artificial urinary sphincter placement”, Urol Clin 
North Am.;vol 44: pp.93-103. 
105. Nelson A.K., Wessells H., Friedrich J.B. (2011), “Review of 
Microsurgical Posterior Urethral Reconstruction”, J Reconstr 
Microsurg; vol 27, pp. 179–186. 
106. Primiceri G., Castellan P., Marchioni M., Schips L., Cindolo L. (2017), 
“Bladder neck contracture after endoscopic surgery for benign pros-
tatic obstruction: incidence, treatment, and outcomes”, Curr Urol 
Rep.;vol 18(10): pp. 79. 
107. Podesta M. (2019), “Traumatic posterior urethral strictures in children 
and adolascents”, Frontiers in pediatrics; 7(24): 1-7. 
108. Qiang F., Jiong Z., Ying-Long S., et al (2013), “Recurrence and 
complications after transperineal bulboprostatic anastomosis for 
posterior urethral strictures resulting from pelvic fracture: a 
retrospective study from a urethral referral centre”, BJU 
International, 112(4), pp. E358-E363. 
109. Qiang F., Yu-meng Z., Guido B., et al (2015), “Factor that influence the 
outcome of open urethroplasty for pelvis fracture urethral defect: an 
observational study from a single high-volume tertiary care centre”, 
World J Urol; 33: 2169–2175. 
110. Rakesh S., Subrata M., Prasenjit M., et al (2014), “Transperineal 
bulboprostatic anastomotic repair of pelvic fracture urethral 
distraction defect and role of proximal urethral mobilisation: A 
retrospective study in 76 patients”, IOSR Journal of dental and 
medical sciences; 13(7): pp. 48-53. 
 111. Rassweiler J., Teber D., Kuntz R., Hofmann R. (2006), 
“Complicationsof transurethral resection of the prostate (TURP)-
incidence, management, and prevention”, Eur Urol; vol 50, pp. 969-
79. 
112. Reynaldo G.G., Tony M., Deepak D., Abdel W.E., Firdaoessaleh R.K., 
Richard S. (2014), “SIU/ICUD Consultation on Urethral Strictures 
Pelvic Fracture Urethral Injuries”, J Urol; vol 83, pp.48-49. 
113. Rosen R.C. et al (1999), “Development and evaluation of an abridged, 5-
item version of the International Index of Erectile Function (IIEF-5) 
as a diagnostic tool for erectile dysfunction”, Int J Impot Res, 11: 
pp. 319–326. 
114. Saini D.K., Sinha R.J., Singh V. et al (2019), “Analysis anastomotic 
urethroplasty for pelvic fracture urethral distraction defect: decadal 
experience from a high-volume tertiary care center”; Urol Ann, 
11(1): pp. 77-82. 
115. Santucci R.A., Joyce G.F., Wise M. (2007), “Male urethral stricture 
disease”, J. Urol, Vol. 177(5), pp. 74-1667. 
116. Shenfield O.Z., Gofrit O.N., Gdor Y., Landau I., Katz R., Pode D. 
(2004), “The role of sildenafil in the treatment of erectile 
dysfunction in patients with pelvic fracture urethral disruption”, J 
Urol; vol 172, pp. 2350–2352. 
117. Singh A., Panda S.S., Bajpai M., et al (2014), “Our experience, 
technique and long-term outcomes in the management of posterior 
urethral strictures”, J Pediatr Urol, 10(1), pp. 40-4. 
118. Singh S.K., Pawar D.S., Khandelwal A.K., Jagmohan (2010), 
“Transperineal bulboprostatic anastomotic repair of pelvic fracture 
 urethral distraction defect and role of ancillary maneuver: a 
retrospective study in 172 patients”. Urol Ann; 2, pp. 53–7. 
119. Talreja S.M. et al. (2016), “Comparison of sonoelastography with 
sonourethrography and retrograde urethrography in the evaluation 
of male anterior urethral strictures”, Turk J Urol, Vol. 42(2), pp. 84-
91. 
120. Tasci A.I., Ilbey Y.O., Tugcu V., Cicekler O., Cevik C., Zoroglu F. 
(2011), “Transurethral resection of the prostate with monopolar 
resectoscope: single-surgeon experience and long-term results of 
after 3, 589 procedures”, Urology; vol 78, pp. 1151-5. 
121. Theisen K.M., Kadow B.T., Rusilko P.J. (2016), “Three-Dimensional 
Imaging of Urethral Stricture Disease and Urethral Pathology for 
Operative Planning”, Curr Urol Rep, Vol. 17(8), pp. 548-556. 
122. Tom F.L. (2016), “Physiology of Penile Erection and Pathophysiology 
of Erectile Dysfunction”, in Campbell-Walsh Urology 11th, pp. 
612-642. 
123. Tou D., Banghua L., Deyi L., et al (2015), “Management for the anterior 
combined with posterior urethral stricture: a 9-year single center 
experience”, Int J Clin Exp Med ; 8(3), pp. 3912-3923. 
124. Tunc H.M., Tefekli A.H., Kaplancan T., Esen T. (2000), “Delayed repair 
of post-traumatic posterior urethral distraction injuries: Long-term 
results”, Urology; vol 55, pp. 837–41. 
125. Turner-Warwick R. (1983), Urologic Surgery; pp. 689-719. 
126. Turner-Warwick R. (1972), “The surgery of some strictureas and 
stenoses. Some principles of the surgical treatment of strictures and 
stenoses of the urinary tract”, Ann R Coll Surg Engl, Vol. 50(5), pp. 
318-20. 
 127. Turner-Warwick R. (1977), “Complex traumatic posterior urethral 
strictures”, J Urol, 118, pp. 564-74. 
128. Vasudeva P., Nanda B., Kumar A., et al (2015), “Dorsal versus ventral 
onlay buccal mucosal graft urethroplasty for long-segment bulbar 
urethral stricture: A prospective randomized study”, Int J Urol, Vol. 
22(10), pp. 71-967. 
129. Velarde-Ramos L., Gómez-Illanes R., Campos-Juanatey F., Portillo-
Martín J.A. (2016), “Traumatic lesions of the posterior urethra”, 
Actas Urológicas Españolas (English Edition), Vol. 40(9), pp. 539-
548. 
130. Wang K., Miao X., Wang L., et al (2009), “Dorsal onlay versus ventral 
onlay urethroplasty for anterior urethral stricture: a meta-analysis”, 
Urol Int, 83(3), pp. 342-8. 
131. Webster G.D., Ramon J. (1991), "Repair of pelvic fracture posterior 
urethral defects using an elaborated perineal approach: experience 
with 74 cases", J Urol, vol 145, pp.744-748. 
132. Wessells H., et al (2016), “Male urethral stricture”, AUA Guideline, pp. 
1-19. 
133. Yeung L.L., Brandes S.B., et al (2013), “Urethroplasty Practice and 
Surveillance Patterns: A Survey of Reconstructive Urologists”, 
Urology, Vol. 82(2), pp. 471-5. 
134. Yin L., Li Z., Kong C., Yu X., Zhu Y., Zhang Y., Jiang Y. (2011), 
Urethral pull-through operation for the management of pelvic 
fracture urethral distraction defects. Urology, 2011; vol 78, pp. 
946–50. 
 135. Young H.H. (1929), “Treatment of complete rupture of the posterior 
urethra, recent or ancient, by anastomosis”, J Urol; vol 21, pp. 417–
449. 
Tiếng Pháp 
136. Marion G. (1912), “De la reconstitution de l’urètre par urétrorraphie 
circulaire avec dérivation de l’urine”, J d’Urol; vol 1, pp. 523-38. 
 PHỤ LỤC 1 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
HÀNH CHÍNH 
Bệnh nhân: Năm sinh: Mã hồ sơ: 
Nghề nghiệp: ☐ Lao động trí óc ☐Lao động 
tay chân ☐Không làm việc 
Ngày vào viện: 
LDNV: ☐ Bí tiểu. ☐ Tiểu khó. ☐ Khác: 
TIỀN SỬ 
Nguyên nhân hẹp: ☐ Gãy xương chậu ☐Cắt đốt nội soi tuyến tiền liệt 
 ☐Thủ thuật qua ngả niệu đạo ☐ Khác: 
Phương pháp xử trí ban đầu: 
☐ Mở bàng quang ra da 
 ☐ Đặt thông niệu đạo ☐Dẫn lưu máu tụ. 
Rối loạn cương: ☐ Không ☐Nhẹ 
☐Nhẹ-Trung bình ☐Trung bình ☐Nặng 
Rò niệu đạo: ☐Có ☐ Không 
Chiều dài đoạn hẹp: Đo gián tiếp cm 
Điều trị hẹp niệu đạo trước đó: 
☐Không 
☐Nong niệu đạo: 
☐Nội soi cắt lạnh: 
☐Đã mổ tạo hình niệu đạo: 
Chấn thương hệ niệu khác kèm theo: 
☐Thận: 
☐Bàng quang: 
 TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 
Triệu chứng cơ năng: ☐Tiểu khó Số lần tiểu .trong ngày ☐Bí tiểu 
Triệu chứng thực thể: 
Triệu chứng khác: 
KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG 
Công thức máu PLT Chức năng thận 
WBC RBC Urê: 
%N Hct Creatinine: 
%L Hb Niệu dòng đồ: 
TPTNT pH = d= 
 HC. BC. Nitrite. Glucose. Cetone. 
 Tinh thể. 
Cấy nước tiểu: ☐Âm 
☐Dương. Loại vi khuẩn: 
. 
RUG: Chiều dài đoạn hẹp: cm 
☐Áp xe tồn lưu. ☐ Rò niệu đạo. 
VCUG: Chiều dài đoạn hẹp: cm 
☐ Áp xe tồn lưu. ☐ Rò niệu đạo 
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC PHẪU THUẬT: 
QUÁ TRÌNH PHẪU THUẬT 
Thời gian phẫu thuật: ........... phút 
Chiều dài đoạn niệu đạo hẹp: Đo trực tiếp trong phẫu thuật cm 
Nhóm phẫu thuật: ☐ Nhóm 1 ☐ Nhóm 2 ☐ Nhóm 3 ☐ Nhóm 4 ☐ Nhóm 5 
Lượng máu mất:ml 
Bất thường khác: 
HẬU PHẪU 
Giảm đau: 
Dẫn lưu 
 Ngày 1 ☐ Thấm băng ít ☐ Thấm băng nhiều ☐ Ra máu ít ☐ Ra máu nhiều 
Ngày 2 ☐ Thấm băng ít ☐ Thấm băng nhiều ☐ Ra máu ít ☐ Ra máu nhiều 
Ngày rút dẫn lưu: ☐ Ngày 1 ☐ Ngày 2 ☐ Sau ngày 2 
Vùng mổ Tụ máu: ☐ Có ☐ Không Nhiễm khuẩn: ☐ Có ☐ Không 
TỔNG TRẠNG 
Sốt: ☐ Có ☐ Không Cấy nước tiểu: ☐ Âm tính ☐ Dương tính 
Thời gian nằm viện hậu phẫu: 
..ngày 
Loại vi trùng khi cấy nước tiểu dương tính: 
Biến chứng khác: 
TÁI KHÁM 
 Tình 
trạng 
đi 
tiểu 
Rò 
niệu 
đạo 
Tiểu 
không 
kiểm 
soát 
RUG VCUG 
Qmax 
(niệu 
dòng 
đồ) 
QTrungBình 
(niệu 
dòng đồ) 
Đau 
vùng 
mổ 
Rối 
loạn 
cương 
3 
tuần 
1 
tháng 
3 
tháng 
6 
tháng 
1 
năm 
2 
 năm 
 PHỤ LỤC 2 
BẢNG CÂU HỎI IIEF-5 
 Điểm 
Trong 6 tháng qua: 1 2 3 4 5 
Bạn ước lượng sự tự tin 
có thể đạt và duy trì 
cương dương vật như thế 
nào ? 
Rất thấp Thấp Vừa phải Cao Rất cao 
Khi bạn cương dương do 
kích thích tình dục, 
dương vật bạn thường có 
đủ cứng để đưa vào âm 
đạo không? 
Hầu như 
không/không 
bao giờ 
Vài lần (Ít 
hơn ½ số 
lần) 
Thỉnh thoảng 
(½ thời gian) 
Hầu như các 
lần (Hơn ½ 
số lần) 
Hầu như luôn 
luôn/luôn luôn 
Trong lúc giao hợp, bạn 
có thường duy trì được 
cương sau khi đưa dương 
vật vào âm đạo không? 
Hầu như 
không/không 
bao giờ 
Vài lần (Ít 
hơn ½ số 
lần) 
Thỉnh thoảng 
(½ thời gian) 
Hầu như các 
lần (Hơn ½ 
số lần) 
Hầu như luôn 
luôn/luôn luôn 
Bạn có thấy khó khăn khi 
duy trì sự cương dương 
để giao hợp trọn vẹn 
không? 
Cực kỳ khó Rất khó Khó Hơi khó Không khó 
Khi giao hợp, bạn có thấy 
thoả mãn không? 
Hầu như 
không/không 
bao giờ 
Vài lần (Ít 
hơn ½ số 
lần) 
Thỉnh thoảng 
(½ thời gian) 
Hầu như các 
lần (Hơn ½ 
số lần) 
Hầu như luôn 
luôn/luôn luôn 
Tổng điểm của 5 câu hỏi trên và phân loại: 
- Không rối loạn cương: 22 – 25 điểm 
- Rối loạn cương nhẹ: 17 – 21 điểm 
- Rối loạn cương nhẹ tới trung bình: 12 – 16 điểm 
- Rối loạn cương trung bình: 8 – 11 điểm 
- Rối loạn cương nặng: 5 – 7 điểm 
Theo: Rosen RC et al (1999), “Development and evaluation of an abridged, 5-item version of the International Index of 
Erectile Function (IIEF-5) as a diagnostic tool for erectile dysfunction”, Int J Impot Res, 11: 319–326. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_hieu_qua_phau_thuat_tao_hinh_trong_hep_nieu_dao_sau.pdf
  • pdfNCS. TRÀ ANH DUY.pdf
  • pdfTom tat Luan An(1).pdf