Luận án Hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh

Hoàn thiện chính sách giảm nghèo là nhiệm vụ quan trọng trong chiến lược

phát triển kinh tế xã hội (KT-XH) của Việt Nam. Hệ thống chính sách giảm nghèo

của Việt Nam qua các giai đoạn khác nhau đã có nhiều thay đổi theo hướng phục vụ

tốt cho công cuộc giảm nghèo. Thành tích giảm nghèo không chỉ trực tiếp cải thiện

đời sống của hàng chục triệu dân thiếu ăn, thiếu mặc và ít có cơ hội được tiếp cận với

các dịch vụ xã hội cơ bản mà còn góp phần khẳng định các chính sách đổi mới thời

gian qua là đúng hướng. Khi bước sang thế kỷ thứ XXI, cụ thể giai đoạn 2011-2020,

Việt Nam phải đương đầu với một loạt các thách thức trong tấn công nghèo như: (i)

nghèo chỉ tập trung ở một số vùng có điều kiện KT-XH kém phát triển, trình độ dân

trí thấp và tốc độ giảm nghèo chậm hơn các thời kỳ trước; (ii) các khoản hỗ trợ ưu

đãi cho nước nghèo sẽ dần bị cắt giảm khi Việt Nam ra khỏi danh sách các nước có

thu nhập thấp; (iii) sự biến đổi khí hậu sẽ tác động nhiều đến hoạt động sản xuất kinh

doanh trong đó có ngành nông nghiệp nơi đang tạo thu nhập chủ yếu cho đại bộ phận

người dân ở nông thôn.

pdf 254 trang dienloan 3080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh

Luận án Hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh
i 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 
------------------------- 
HOÀNG THỊ HẢO 
HOÀN THIỆN CÁC CHÍNH SÁCH GIẢM NGHÈO 
Ở TỈNH QUẢNG NINH 
Luận án tiến sĩ kinh tế 
Hà Nội, Năm 2017 
ii 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 
------------------------- 
HOÀNG THỊ HẢO 
 HOÀN THIỆN CÁC CHÍNH SÁCH GIẢM NGHÈO 
Ở TỈNH QUẢNG NINH 
 Chuyên ngành: Quản lý kinh tế 
 Mã số: 62.34.04.10 
 Luận án tiến sĩ kinh tế 
 Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS: Hà Văn Sự 
2. PGS.TS. Bùi Tất Thắng 
Hà Nội, Năm 2017 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng nghiên 
cứu sinh, các số liệu nêu trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của 
luận án chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
Hoàng Thị Hảo 
ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i 
MỤC LỤC .................................................................................................................. ii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................. v 
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG ................................................................................... vii 
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ............................................................................. 2 
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................ 10 
4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 11 
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 18 
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ........................................................... 19 
7. Kết cấu luận án ...................................................................................................... 19 
CHƯƠNG 1. MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHÍNH SÁCH 
GIẢM NGHÈO Ở CÁC ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH............................................... 20 
1.1. Một số lý luận cơ sở về chính sách giảm nghèo ở các địa phương cấp tỉnh ...... 20 
1.1.1. Nghèo và vấn đề giảm nghèo .......................................................................... 20 
1.1.2. Tiêu chí xác định nghèo và kết quả giảm nghèo ............................................. 23 
1.1.3. Nguyên nhân nghèo và các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả giảm nghèo....... 26 
1.1.4. Bản chất và phân cấp chính sách giảm nghèo ở các địa phương cấp tỉnh..... 29 
1.1.5. Sự cần thiết và vai trò của chính sách giảm nghèo ở các địa phương cấp tỉnh 
tại Việt Nam ............................................................................................................... 41 
1.2. Những nguyên lý cơ bản của việc xây dựng và thực thi chính sách giảm nghèo ở 
các địa phương cấp tỉnh............................................................................................. 42 
1.2.1. Những nguyên tắc hoạch định chính sách giảm nghèo ở các địa phương cấp tỉnh . 42 
1.2.2. Nội dung chính sách giảm nghèo ở các địa phương cấp tỉnh ......................... 45 
1.2.3. Các công cụ thực hiện chính sách giảm nghèo ............................................... 49 
iii 
1.3. Kinh nghiệm quốc tế, trong nước và bài học rút ra cho tỉnh Quảng Ninh về chính 
sách giảm nghèo ........................................................................................................ 50 
1.3.1. Kinh nghiệm về chính sách giảm nghèo của một số quốc gia trên Thế giới ..... 50 
1.3.2. Kinh nghiệm về chính sách giảm nghèo ở một số địa phương trong nước ....... 55 
1.3.3. Bài học kinh nghiệm cho tỉnh Quảng Ninh về chính sách giảm nghèo .......... 56 
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH GIẢM NGHÈO Ở 
TỈNH QUẢNG NINH THỜI GIAN VỪA QUA ...................................................... 58 
2.1. Những khái quát về thực trạng nghèo ở tỉnh Quảng Ninh. .................................. 58 
2.1.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên của tỉnh Quảng Ninh .................................... 58 
2.1.2. Đặc điểm tình hình kinh tế xã hội ................................................................... 61 
2.1.3. Khái quát về thực trạng nghèo và quá trình xây dựng các chính sách giảm nghèo 
ở tỉnh Quảng Ninh ..................................................................................................... 66 
2.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh ................. 70 
2.2. Phân tích thực trạng thực hiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh thời 
gian vừa qua .............................................................................................................. 72 
2.2.1. Chính sách tín dụng ưu đãi cho hộ nghèo ...................................................... 72 
2.2.2. Chính sách đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã nghèo và các xã vùng bãi ngang 
ven biển và hải đảo ................................................................................................... 77 
2.2.3. Chính sách hỗ trợ giáo dục cho người nghèo ................................................. 82 
2.2.4. Chính sách hỗ trợ y tế cho người nghèo ......................................................... 84 
2.2.5. Chính sách khuyến nông lâm hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề 
cho người nghèo ........................................................................................................ 87 
2.2.6. Chính sách hỗ trợ dạy nghề và tạo việc làm cho người lao động nghèo ........ 90 
2.3. Đánh giá tác động của các chính sách giảm nghèo đến chất lượng công tác giảm 
nghèo ở tỉnh Quảng Ninh từ kết quả điều tra khảo sát .............................................. 92 
2.3.1. Kết quả khảo sát sơ bộ .................................................................................... 92 
2.3.2. Kết quả khảo sát chính thức ............................................................................ 94 
2.3.3. Đánh giá chung về tác động của các chính sách giảm nghèo ...................... 102 
iv 
2.4. Đánh giá chung về quá trình xây dựng và thực hiện các chính sách giảm nghèo ở 
tỉnh Quảng Ninh thời gian vừa qua ......................................................................... 111 
2.4.1. Những thành công về chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh ............... 111 
2.4.2. Những hạn chế trong thực hiện chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh ......... 113 
2.4.3. Những nguyên nhân trong thực hiện chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh .... 119 
CHƯƠNG 3. QUAN ĐIỂM VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÁC CHÍNH 
SÁCH GIẢM NGHÈO Ở TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020 VÀ NHỮNG 
NĂM TIẾP THEO .................................................................................................. 122 
3.1. Quan điểm và định hướng hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng 
Ninh đến năm 2020 và những năm tiếp theo .......................................................... 122 
3.1.1. Dự báo một số vấn đề liên quan đến giảm nghèo ......................................... 122 
3.1.2. Quan điểm và mục tiêu tiêu hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng 
Ninh đến năm 2020 và những năm tiếp theo .......................................................... 125 
3.1.3. Định hướng hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 
2020 và những năm tiếp theo .................................................................................. 129 
3.2. Giải pháp hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 
2020 và những năm tiếp theo .................................................................................. 132 
3.2.1. Giải pháp chung về cơ chế chính sách, tổ chức thực hiện, giám sát đánh giá 
chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh ............................................................. 132 
3.2.1. Giải pháp cụ thể hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh đến 
năm 2020 và những năm tiếp theo .......................................................................... 135 
3.3. Một số kiến nghị ............................................................................................... 154 
3.3.1. Đối với Trung ương ....................................................................................... 154 
3.3.2. Đối với Bộ Lao động Thương binh và xã hội ................................................ 155 
3.3.3. Đối với Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ............. 155 
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 156 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ ............................. 158 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 159 
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 170 
v 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
STT Chữ viết tắt Chữ nguyên nghĩa 
1 ASXH An sinh xã hội 
2 BHYT Bảo hiểm y tế 
3 BHXH Bảo hiểm xã hội 
4 CHH-HĐH Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa 
5 CSTE Chăm sóc trẻ em 
6 CT Chủ tịch 
7 CCB Cựu chiến binh 
8 ĐTDN Đào tạo dạy nghề 
9 ESCAP Ủy ban KT-XH Khu vực Châu Á Thái Bình Dương 
10 GINI Hệ số bình đẳng trong phân phối lợi ích 
11 GDP Tổng sản phẩm thu nhập quốc nội 
12 GD&ĐT Giáo dục và Đào tạo 
13 GĐXH Gia đình xã hội 
14 GDTX Giáo dục thường xuyên 
15 HDI Chỉ số phát triển con người 
16 HĐND Hội đồng nhân dân 
17 HPI Chỉ số nghèo của con người 
18 HTX Hợp tác xã 
19 IMF Quỹ tiền tệ quốc tế 
20 IFAD Quỹ phát triển Nông nghiệp Quốc tế 
21 KTQD Kinh tế quốc dân 
22 KTTT Kinh tế thị trường 
23 KT-XH Kinh tế - xã hội 
24 KHH Kế hoạch hóa 
25 KHĐT Kế hoạch đầu tư 
vi 
25 LĐNT Lao động nông thôn 
26 MTTQ Mặt trận Tổ quốc 
27 NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
28 NSNN Ngân sách nhà nước 
29 NHCSXH Ngân hàng chính sách xã hội 
30 NCC Người có công 
31 ND Nông dân 
32 ODA Viện trợ phát triển chính thức 
33 OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế 
34 PCT Phó Chủ tịch 
35 PN Phụ nữ 
36 PNPTKT Phụ nữ phát triển kinh tế 
37 TCKT Tài chính - Kế toán 
38 TNXH Tệ nạn xã hội 
39 TCCB Tổ chức cán bộ 
40 UNDP Chương trình Phát triển Liên hợp quốc 
41 UBND Ủy ban Nhân dân 
42 UNFPA Quỹ dân số liên hợp quốc 
43 UNICEF Quỹ Nhi đồng liên hợp quốc 
44 VSLĐ Vệ sinh lao động 
45 WB Ngân hàng Thế giới 
vii 
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ 
Bảng: 
Bảng 1.1: Hệ thống chỉ tiêu theo dõi giám sát chính sách giảm nghèo ......................... 38 
Bảng 2.1: Diện tích đất đai bình quân đầu người qua các năm (2006-2016) .......... 59 
Bảng 2.2: Tình hình dân số và lao động tỉnh Quảng Ninh qua các năm (2006-2016) ..... 60 
Bảng 2.3: Tốc độ tăng trưởng kinh tế tỉnh Quảng Ninh qua các năm (2006-2016) .... 61 
Bảng 2.4: Cơ cấu ngành trong tổng sản phẩm tỉnh Quảng Ninh ............................. 62 
Bảng 2.5: Thực trạng nghèo ở tỉnh Quảng Ninh giai đoạn (2001-2016) ................. 64 
Bảng 2.6: Đặc điểm hộ nghèo và hộ cận nghèo ở tỉnh Quảng Ninh ........................ 67 
Bảng 2.7: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến tình hình đói nghèo ở tỉnh 
Quảng Ninh hiện nay ............................................................................................... 72 
Bảng 2.8: Biến động về lãi suất tín dụng ưu đãi từ năm 2003 đến 2016 ................. 74 
Bảng 2.9: Hạn mức cho vay tín dụng ưu đãi từ năm 2003 đến 2016............................... 74 
Bảng 2.10: Kết quả cho vay tín dụng ưu đãi qua các năm (2004-2016) .................. 75 
Bảng 2.11: Hiệu quả cho vay tín dụng ưu đãi giai đoạn (2004-2016) ..................... 76 
Bảng 2.12: Kết quả thực hiện vốn đầu tư chương trình 135 và các xã vũng bãi 
ngang ven biển giai đoạn 2006-2016 ....................................................................... 79 
Bảng 2.13: Kết quả hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo qua các năm (2006-2016) ..... 83 
Bảng 2.14: Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ về y tế cho người nghèo qua các 
năm (2006-2016) ...................................................................................................... 86 
Bảng 2.15: Kết quả thực hiện chính sách khuyến nông lâm, hỗ trợ hộ nghèo qua các 
năm (2006-2016) ...................................................................................................... 89 
Bảng 2.16: Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ dạy nghề và tạo việc làm cho lao 
động nông thôn nghèo qua các năm (2006-2015) .................................................. ..92 
Bảng 2.17: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo sơ bộ ............................... ..93 
Bảng 2.18: Kết quả kiểm định tính hội tụ của thang đo sơ bộ ............................... ..93 
Bảng 2.19: Kết quả đánh giá tính hội tụ của các nhân tố ....................................... ..94 
Bảng 2.20: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo chính thức ....................... ..95 
Bảng 2.21: Kết quả kiểm định KMO và Bartlet’s Test .......................................... ..96 
Bảng 2.22: Kết quả đánh giá sự hội tụ của các nhân tố ........................................ ..96 
Bảng 2.23: Kết quả ma trận nhân tố xoay .............................................................. ..97 
Bảng 2.24: Kết quả mô hình hồi quy bội ............................................................... ..99 
Bảng 2.25: Vị trí quan trọng của các yếu tố ............................................................. 102 
viii 
Bảng 2.26: Đánh giá mức độ tác động của các chính sách đến chất lượng công tác 
giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh hiện nay ............................................................... 103 
Bảng 3.1: Dư ̣báo nguồn lưc̣ tài chính quy hoạch lĩnh vực giảm nghèo ................ 124 
Sơ đồ: 
Sơ đồ 1.1: Mô hình logic chuỗi kết quả của chính sách .......................................... 35 
Sơ đồ 1.2: Phân cấp quản lý chương trình giảm nghèo ................................................ 40 
Sơ đồ 1.3: Hoạch định chính sách ............................................................................... 44 
1 
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Hoàn thiện chính sách giảm nghèo là nhiệm vụ quan trọng trong chiến lược 
phát triển kinh tế xã hội (KT-XH) của Việt Nam. Hệ thống chính sách giảm nghèo 
của Việt Nam qua các giai đoạn khác nhau đã có nhiều thay đổi theo hướng phục vụ 
tốt cho công cuộc giảm nghèo. Thành tích giảm nghèo không chỉ trực tiếp cải thiện 
đời sống của hàng chục triệu dân thiếu ăn, thiếu mặc và ít có cơ hội được tiếp cận với 
các dịch vụ xã hội cơ bản mà còn góp phần khẳng định các chính sách đổi ... ùng 1966 
423 22 Trần Văn Thuấn Thôn Xuyên Hùng 1987 
424 23 Trần Văn Kéc Thôn Xuyên Hùng 1984 
425 24 Phạm Văn Bão Thôn Xuyên Hùng 1947 
426 25 Phạm Văn Đạt Thôn Xuyên Hùng 1983 
427 26 Nguyễn Văn Bóng Thôn Xuyên Hùng 1956 
428 27 Vũ Văn Vương Thôn Xuyên Hùng 1972 
429 28 Nguyễn Thị Gấm Thôn Xuyên Hùng 1964 
430 29 Vũ Văn Nhụ Thôn Xuyên Hùng 1941 
431 30 Chìu Văn Minh Thôn Xuyên Hùng 1980 
432 31 Nguyễn Thị Kèng Thôn Xuyên Hùng 1936 
433 32 Vương Văn Thiện Thôn Xuyên Hùng 1977 
434 33 Nguyễn Văn Trọng Thôn Xuyên Hùng 1981 
II Xã Bản Sen- Huyện Vân Đồn (từ số phiếu 435 đến 471) 
435 34 Vũ Thị Lý Đông Lĩnh 1958 
436 35 Lý Thị Khuyên Đông Lĩnh 1929 
437 36 Chung Thị Cúc Đông Lĩnh 1948 
438 37 Hoàng Văn Trường Đông Lĩnh 1961 
439 38 Hoàng Thế Kỷ Đông Lĩnh 1940 
440 39 Đinh Thị Thắng Đông Lĩnh 1941 
441 40 Lý Hồng Chanh Đông Lĩnh 1948 
442 41 Vũ Huy Giáp Đông Lĩnh 1962 
443 42 Bùi Thị Hạt Đông Lĩnh 1980 
444 43 Đỗ Thị Mùa Thôn Bản Sen 1983 
445 44 Phạm Thị Gần Thôn Bản Sen 1973 
446 45 Trần Thị Tiền Thôn Bản Sen 1958 
447 46 Phạm Thị Bốn Thôn Bản Sen 1957 
448 47 Phạm Thị Bền Thôn Bản Sen 1971 
449 48 Nguyễn Thị Bích Thùy Thôn Bản Sen 1972 
450 49 Phạm Văn Hoài Thôn Bản Sen 1969 
451 50 Phạm Văn Cẩn Thôn Bản Sen 1975 
452 51 Hoàng Thị Oanh Đồng Gianh 1959 
453 52 Phạm Thị Thêm Đồng Gianh 1941 
454 53 Hoàng Văn Vũ Đồng Gianh 1962 
455 54 Phạm Thị Nhung Đồng Gianh 1950 
456 55 Hoàng Văn Tỵ Đồng Gianh 1946 
457 56 Lê Văn Vinh Đồng Gianh 1931 
458 57 Hoàng Văn Quản Đồng Gianh 1977 
459 58 Phạm Văn Bắc Thôn Điền Xá 1974 
460 59 ĐinhThị Bé Thôn Điền Xá 1978 
239 
461 60 Hoàng Thị Duyên Thôn Điền Xá 1971 
462 61 Đoàn Thị Vân Thôn Điền Xá 1970 
463 62 Trần Văn Phùng Thôn Điền Xá 1955 
464 63 Ngụ Thị Nền Thôn Điền Xá 1967 
465 64 Lê Văn Sửu Thôn Nà Sắn 1948 
466 65 Lê Thị Đẹn Thôn Nà Sắn 1953 
467 66 Phạm Văn Hiển Thôn Nà Sắn 1971 
468 67 Hoàng Thị Nhan Thôn Nà Sắn 1957 
469 68 Phạm Văn Tặng Thôn Nà Sắn 1937 
470 69 Phạm Văn Đại Thôn Nà Sắn 1964 
471 70 Phạm Như Quỳnh Thôn Nà Sắn 1984 
III Xã Vạn Yên - Huyện Vân Đồn (từ số phiếu 472 đến 500) 
472 71 Lý Chăn Dùng Đài Làng 1957 
473 72 Đặng Thị Cứu Đài Làng 1964 
474 73 Lý Quang Đại Đài Làng 1905 
475 74 Liễu Thị Măn Đài Làng 1905 
476 75 Lê Mạnh Cường Đài Làng 1905 
477 76 Lỷ Chăn Thành Đài Làng 1963 
478 77 Lý Văn Ba Đài Làng 1939 
479 78 Lý Đức Tân Đài Làng 1985 
480 79 Lý Thị Vinh Đài Làng 1939 
481 80 Đặng Thị Mai Đài Làng 1944 
482 81 Lý Đức Cường Đài Làng 1982 
483 82 Đặng Quí Giang Đài Làng 1968 
484 83 Trần Thế Thành Đài Làng 1949 
485 84 Bùi Văn Hà Đài Mỏ 1905 
486 85 Chu Văn Tô Đài Mỏ 1942 
487 86 Đinh Văn Lại Đài Mỏ 1905 
488 87 Đinh Thị Sẹc Đài Mỏ 1933 
489 88 Đinh Văn Kim Đài Mỏ 1945 
490 89 Cao Quang Tiếm Đài Mỏ 1905 
491 90 Bùi Văn Hưng Đài Mỏ 1975 
492 91 Phạm Văn Phúc Cái Bầu 1978 
493 92 Nguyễn Thị Thanh Cái Bầu 1953 
494 93 Tạ Thị Sang Cái Bầu 1905 
495 94 Nguyễn Văn Sửu Cái Bầu 1944 
496 95 Lưu Văn Lai Cái Bầu 1935 
497 96 Trần Văn Long Cái Bầu 1905 
498 97 Trần Đăng Ninh Cái Bầu 1905 
499 98 Bùi Văn Chiến Cái Bầu 1905 
500 99 Lý Quốc Phương Cái Bầu 1981 
240 
Phụ lục 3.6: Danh sách cán bộ các cấp điều tra phỏng vấn 
Số 
phiếu 
STT Họ và tên Chức vụ Số điện thoại 
I Sở Giáo dục và ĐT Chức vụ Số điện thoại 
1 1 Nguyễn Thị Tâm Phó trưởng phòng 
2 2 Nguyễn Thành Lâm Phó Chánh Văn Phòng 0982.856.686 
3 3 Hà Hùng Long Phó Trưởng Phòng KHTC 0912.845.628 
4 4 Lê Thị Phượng Phó Chánh Văn Phòng 0982958116 
5 5 Phạm Thu Hà Phó Trưởng Phòng Thiết Bị 0948508922 
6 6 Nguyễn Văn Tuấn Trưởng Phòng TCCB 0936861056 
7 7 Phạm Thị Nhàn Phó Trưởng Phòng GDTX 01693961296 
8 8 Đặng Việt Phương Phó Trưởng Phòng 
9 9 Hoàng Thị Hòa Chuyên viên 0916129528 
10 10 Nguyễn Văn Sơn Phó Trưởng Phòng Tài vụ 0912667212 
11 11 Nguyễn Thị Hương Chuyên viên 
II Sở Lao động TBXH Chức vụ Số điện thoại 
12 1 Hà Việt Dũng Văn phòng Sở 0912.881.299 
13 2 Lê Thu Trang Văn phòng Sở 0918.015.294 
14 3 Ngô Thị Ngọc Văn Phòng Sở 
15 4 Nguyễn Thị Lý Phòng Bảo Trợ 0902.266.408 
16 5 Lê Thị Hường Phòng Bảo Trợ 0905.923.458 
17 6 Bùi Đức Thắng Phòng Bảo trợ 0987.127.579 
18 7 Phạm Văn Tắn Phòng Bảo trợ xã hội 0984.481.655 
19 8 Lê Mạnh Hùng Phòng Bảo trợ 0908.728.688 
20 9 Phạm Minh Tứ Trưởng Phòng Bảo trợ XH 0912088448 
21 10 Hà Văn Khánh Phó Phòng Bảo trợ XH 0912080060 
22 11 Nguyễn Thanh Quỳnh Phòng Bảo trợ xã hội 0985.850.994 
23 12 Mai Thị Lan Phòng Bảo trợ xã hội 02033.635.016 
24 13 Nguyễn Thị Thu Huệ Phòng Bảo trợ xã hội 0968.556.828 
25 14 Đinh Phương Liên Phòng LĐTL-BHXH 0904.420.736 
26 15 Trần Thị Ngọc Anh Phòng LĐTL-BHXH 0983.282.386 
27 16 Nguyễn Duy Tùng Phòng LĐTL-BHXH 0915.393.533 
28 17 Đào Công Anh Phòng LĐTL-BHXH 0888.565.868 
29 18 Vũ Xuân Hoài Trường phòng Dạy Nghề 0912.080.858 
30 19 Nguyễn Nam Thắng Phó Phòng Dạy Nghề 0983.236.889 
31 20 Nguyễn Thanh Tuấn Phó Phòng Dạy Nghề 0912.088.208 
32 21 Nguyễn Thị Thảo Phòng Dạy nghề 0982.312.198 
33 22 Vũ Văn Yên Phòng Dạy Nghề 0983.155.266 
34 23 Đỗ Tuấn Đạt Phòng Dạy Nghề 0904.363.889 
35 24 Lê Văn Hải Phòng Dạy Nghề 0917.754.888 
36 25 Nguyễn Thị Thảo Phòng Dạy Nghề 0982.312.198 
37 26 Nguyễn Thị Mai Hương Phòng Bình Đẳng Giới 02033.836.563 
38 27 Vũ Thị Thục Phòng Bình Đẳng Giới 0984.232.128 
39 28 Hà Phương Thảo Phòng Bình Đẳng Giới 0982.320.874 
40 29 Nguyễn Thị Huyền Phòng Thanh Tra 0985.830.503 
241 
41 30 Nguyễn Văn Hòa Phòng Thanh Tra 0916.699.500 
III Ban Dân tộc Chức vụ Số điện thoại 
42 1 Trần Đức Quảng Phó Trưởng phòng 0984840287 
43 2 Lê Thị Kim Trưởng Phòng chính sách 0983800509 
44 3 Triệu Long Chuyên viên 
45 4 Trần Quốc Hùng Chuyên viên 
46 5 Bùi Văn Triều Trưởng Phòng Kế hoạch TH 0982251688 
47 6 Lê Đức Lâm Thanh tra viên 0913018437 
48 7 Vũ Thị Thanh Nhàn Chuyên viên 0903277879 
49 8 Nguyễn Thị Hằng Chuyên viên 
50 9 Trần Thị Thảo Chuyên viên 
51 10 Nguyễn Văn Tuấn Chuyên viên 
IV Sở Kế hoạch đầu tư Chức vụ Số điện thoại 
52 1 Nguyễn Hoàng Bảo Châu Chuyên viên 0935828688 
53 2 Đỗ Vũ Dự Chuyên viên 0982078826 
54 3 Lưu Đình Thịnh Chuyên viên 0912036369 
55 4 Nghiêm Xuân Minh Chuyên viên 0913325877 
56 5 Phạm Quốc Đạt Chuyên viên 0915771246 
57 6 Vũ Xuân Anh Chuyên viên 
58 7 Nguyễn Đức Cường Chuyên viên 0916041988 
59 8 Nguyễn Văn Tiến Chuyên viên 0912968688 
60 9 Nguyễn Thị Thoa Chuyên viên 0982975166 
61 10 NGuyễn Trọng Bình Chuyên viên 
62 11 Hoàng Thị Đầm Chuyên viên 0906035721 
V Sở Nông nghiệp Chức vụ Số điện thoại 
63 1 Trần Thị Lan Chuyên viên 0912427881 
64 2 Nguyễn Đình Duẩn Trưởng phòng Đào tạo và DN 0912030721 
65 3 Nguyễn Trung Kiên Chuyên viên 0963870888 
66 4 Nguyễn Thị Thúy Hà Chuyên viên 0982553389 
67 5 Nguyễn Bá Lâm Phó GĐ Trung tâm KNL 0975665868 
68 6 Phạm Thị Cẩm Thủy Chuyên viên 0915517989 
69 7 Phạm Minh Hải Phó Phòng ĐTDN cho LĐNT 0983551350 
70 8 Nguyễn Thị Xoa Chuyên viên 01647602222 
71 9 Đinh Thị Hà Giang Chuyên viên 0997174971 
72 10 Nguyễn Văn Phú Chuyên viên 0976456265 
73 11 Hoàng Thị Hồng Nhung Chuyên viên 0937507888 
VI Sở Y tế Chức vụ Số điện thoại 
74 1 Nguyễn Đức Thanh Trưởng phòng TCCB 0912.558.705 
75 2 Trần Thanh Thủy Phó Trưởng Phòng TCCB 0975.816.999 
76 3 Trần Song Trường Chuyên viên Phòng TCCB 0945.355.759 
77 4 Phạm Thị Tuyết Nhung Trưởng phòng KH Tài chính 0912.382.039 
78 5 Lê Thu Huyền Phó Phòng KH Tài chính 0982.668.266 
79 6 Nguyễn Đức Quang Phó Phòng KH Tài chính 0988.996.919 
80 7 Vũ Thúy Chung Phó Phòng KH Tài chính 0904.246.366 
81 8 Nguyễn Xuân Tình Chánh Thanh Tra 01223.282.628 
242 
82 9 Lý Thị Bích Thủy Chánh Thanh Tra 0912.663.959 
83 10 Ngô Văn Khánh Phó Chánh Thanh Tra 0975.454.888 
VII Hội Phụ Nữ tỉnh Chức vụ Số điện thoại 
84 1 Trần Thị Thanh Thủy Trưởng Ban hỗ trợ PNPTKT 0333.812.306 
85 2 Nguyễn Thu Hằng Cán bộ Ban hỗ trợ PNPTKT 0333.812.306 
86 3 Lê Thị Tú Cán bộ Ban hỗ trợ PNPTKT 0333.812.306 
87 4 Ngô Thị Thúy Hằng Phó Trưởng Ban Chính sách PL 0333.816.726 
88 5 Nguyễn Thị Bằng Cán bộ Ban Chính sách PL 0333.816.726 
89 6 Lê Thị Ngọc Ánh Cán bộ Ban Chính sách PL 0333.816.726 
90 7 Nguyễn Thị Bính Thìn Trưởng ban Gia đình XH 0333.627.874 
91 8 Hoàng Như Hoa Cán bộ Ban Gia đình XH 0333.627.874 
92 9 Kiều Thị Thu Quỳnh Cán bộ Ban Gia đình XH 0333.627.874 
93 10 Lê Thu Thúy Trưởng Ban Tuyên giáo 0333.624.693 
94 11 Trần Thị Bích Thủy Phó Ban Tuyên giáo 0333.624.693 
95 12 Nguyễn Thị Oanh Cán bộ Ban Tuyên giáo 0333.624.693 
96 13 Đỗ Thị Dung Cán bộ Ban Tuyên giáo 0333.624.693 
97 14 Nguyễn Thị An Dưng Trưởng Ban Tổ chức 0333.624.692 
98 15 Nguyễn Thu Trang Phó Ban Tổ chức 0333.624.692 
99 16 Hà Thu Hằng Phó Ban Tổ chức 0333.624.692 
100 17 Trần Thị Việt Dung Chánh Văn phòng 0333.623.589 
101 18 Nguyễn Thu Hằng Phó Chánh Văn phòng 0333.623.589 
102 19 Ngô Ánh Huyền Văn thư 0333.829.946 
103 20 Đoàn Phương Thúy Kế toán 0333.811.842 
104 21 Nguyễn Thị Vinh Chủ tịch 0333.829.945 
105 22 Nguyễn Vũ Thu Hòa Phó Chủ tịch 0333.829.943 
106 23 Vũ Thị Thanh Nhài Phó Chủ tịch 0333.819.225 
107 24 Vũ Thị Thanh Chủ tịch Hội phụ nữ TX Quảng Yên 0333.681.562 
108 25 Đỗ Thị Thu Hà PCT Hội PN huyện Hoành Bồ 0936.012.788 
109 26 Phạm Thị Hằng Phó CT Hội PN Huyện Ba Chẽ 01254.678.559 
110 27 Nguyễn Thị Thanh Hương CT Hội PN Huyện Vân Đồn 0985168616 
111 28 Bàn Thị Xuân Phó CT Hội PN Huyện vân Đồn 0904.645.725 
112 29 Chu Thị Long CT Hội PN Huyện Bình Liêu 0915.354.995 
VIII Hội Cựu chiến binh tỉnh Chức vụ Số điện thoại 
113 1 Nguyễn Việt Cường Chủ tịch Hội Cựu CB tỉnh 0333.846.207 
114 2 Trần Quý Trọng Phó Chủ tịch Hội CCB tỉnh 0333.846.207 
115 3 Vũ Khắc Kiểm Phó Chủ tịch Hội CCB tỉnh 0333.846.207 
116 4 Bùi Tiến Lũy Trưởng Ban Tổ chức chính sách 0333.846.207 
117 5 Trần Văn Cương Trưởng Ban Tuyên giáo 0333.846.207 
118 6 Nguyễn Minh Tân Trưởng Ban Kinh tế 0333.846.207 
119 7 Vũ Anh Tuấn Phó Ban Tổ chức chính sách 0333.846.207 
120 8 Đoàn Văn Hoài Chánh văn phòng 0333.846.207 
121 9 Bùi Xuân Tờ Chủ tịch Hiệp hội DN CCB 0333.846.207 
122 10 Vũ Hữu Lương PCT HCCB CQ Dân chính Đảng 0333.846.207 
IX Ngân hàng CSXH tỉnh Chức vụ Số điện thoại 
123 1 Nguyễn Mạnh Cường Cán bộ Phòng tín dụng 0904.630.207 
243 
124 2 Hoàng Mạnh Tùng Cán bộ Phòng tín dụng 0982.257.303 
125 3 Lương Thị Thảo Cán bộ Phòng Tài chính - KT 0912.155.953 
126 4 Tạ Thị Hiền Cán bộ Phòng Tài chính - KT 0982.852.226 
127 5 Đỗ Thị Vũ Cán bộ Phòng Tài chính - KT 0936.909.750 
128 6 Lưu Thị Trinh Cán bộ Phòng Tài chính - KT 0934.546.352 
129 7 Trương Thị Tuyết Nhung Cán bộ Phòng Tài chính - KT 0974.369.699 
130 8 Trần Thị Thu Trang Cán bộ Phòng tín dụng 
131 9 Nguyễn Đức Thắng Cán bộ Phòng tín dụng 0987.397.898 
132 10 Đặng Ngọc Huân Cán bộ Phòng tín dụng 0912.236.080 
X UBND Huyện Hoành Bồ Chức vụ Số điện thoại 
133 1 Nguyễn Hữu Nhã PCT UBND huyện Hoành Bồ 
134 2 Trần Quốc Mạnh CT Hội CCB huyện Hoành Bồ 01688.991.947 
135 3 Đỗ Thị Phương CT Hội PN huyện Hoành Bồ 
136 4 Linh Du Minh Chủ tịch HĐND xã Đồng Sơn 0965.872.059 
137 5 Đặng Hữu Linh Phó CT UBND xã Đồng Sơn 0943.459.480 
138 6 Bàn Ban Ngân Phó CT HĐND xã Đồng Sơn 01696.787.978 
139 7 Linh Du Hồng Chủ tịch xã UBNDTân Dân 0985.351.007 
140 8 Triệu Đức Minh Chủ tịch HĐND xã Tân Dân 0977.245.451 
141 9 Bàn Văn Tề Phó CT UBND xã Tân Dân 0978.274.809 
142 10 Triệu Thị Mai Chủ tịch HĐND xã Đồng Lâm 0917.750.819 
143 11 Triệu Đức Hồng Phó CT HĐND xã Đồng Lâm 01234.891.189 
144 12 Bàn Ngọc Hương Chủ tịch UBND xã Đồng Lâm 0912.505.368 
XI UBND Huyện Ba Chẽ Chức vụ Số điện thoại 
145 1 Lê Văn Đánh Chủ tịch Hội CCB huyện 0333.888.291 
146 2 Hoàng Thị Oanh Chủ tịch Hội phụ nữ huyện 0912.900.109 
147 3 Phạm Văn Đăng Trưởng phòng Dân tộc huyện 0936.429.465 
148 4 Phạm Thị Hằng Trưởng phòng LĐTBXH huyện 0949.876.816 
149 5 Nguyễn Văn Toàn Bí thư huyện Đoàn 01687.636.113 
150 6 Trần Văn Dũng Chủ tịch UBND xã Đồn Đạc 0945.095.165 
151 7 Phạm Thế Hiển Chủ tịch HĐND xã Đồn Đạc 0975.301.210 
152 8 Nguyễn Thị Gái Phó CT HĐND xã Đồn Đạc 0942.784.822 
153 9 Nguyễn Thành Trung Phó CT UBND xã Đồn Đạc 01644.625.504 
154 10 Lã Thanh chương Chủ tịch xã Thanh Sơn 01248010010 
155 11 Chíu Sinh Phượng Phó Chủ tịch xã Thanh Sơn 0942.982.274 
156 12 Nịnh Văn Năm Phó CT HĐND xã Thanh Sơn 0912.530.508 
157 13 Vi Thanh Vinh Chủ tịch UBND xã Nam Sơn 0912.458.427 
158 14 Hoàng Minh Đức Chủ tịch HĐND xã Nam Sơn 0912.530.260 
XII UBND Huyện Vân Đồn Chức vụ Số điện thoại 
159 1 Lê Văn Bằng Chủ tịch UBND xã Vạn Yên 01263.498.696 
160 2 Hoàng Thị Ngọc Phó CT HĐND xã Vạn Yên 01223.273.859 
161 3 Nguyễn Thị Ngân CT Hội phụ nữ xã Vạn Yên 0902.065.578 
162 4 Phạm Quang Thanh Chủ tịch Hội CCB xã Vạn Yên 0902.655.578 
163 5 Phạm Thị Thùy Dương Bí thư Đoàn xã Vạn Yên 01626.856.134 
164 6 Lê Hồng Phương Chủ tịch UBND xã Bản Sen 0982.259.105 
165 7 Nguyễn Tuấn Ca Chủ tịch HĐND xã Bản Sen 01648.392.432 
244 
166 8 Phạm Văn Đạt Chủ tịch Hội ND xã Bản Sen 01692.912.105 
167 9 Lê Minh Sản Chủ tịch Hội CCB xã Bản Sen 01686.186.280 
168 10 Vũ Thị Hương Chủ tịch Hội Phụ nữ xã Bản Sen 01697.264.357 
169 11 Nguyễn Văn Tuấn Chủ tịch HĐND xã Đài Xuyên 0986.511.067 
170 12 Cao Thế Đơn Chủ tịch UBND xã Đài Xuyên 0979.741.959 
171 13 Vũ Thị Đoán CT UBMTTQ xã Đài Xuyên 0988.922.233 
172 14 Phạm Văn Cổn Chủ tịch Hội ND xã Đài Xuyên 0988.612.233 
173 15 Vũ Ngọc Điệp CT Hội CCB xã Đài Xuyên 0979.364.744 
174 16 Nguyễn Thị Hằng Chủ tịch Hội PN xã Đài Xuyên 01655.657.374 
XIII UBND Huyện Bình Liêu Chức vụ Số điện thoại 
175 1 Lương Thanh Khải CT UBMTTQ xã Đồng Tâm 01699.676.772 
176 2 Lý Văn Kim Phó CT UNND xã Đồng Tâm 01687.582.136 
177 3 La Kim Loan Chủ tịch Hội PN xã Đồng Tâm 
178 4 Hồ Vĩnh Tường Chủ tịch HND xã Đồng Tâm 
179 5 Bế Sinh Nghiệp CT Hội CCB xã Đồng Tâm 
180 6 Cam Văn Ly Chủ tịch HĐND xã Vô Ngại 0917.312.640 
181 7 Đàm Văn Chìu Chủ tịch Hội CCB xã Vô Ngại 01646.747.122 
182 8 Đinh Quang Phong Phó CT UBND xã Vô Ngại 
183 9 Hoàng Thị Kửu Chủ tịch Hội PN xã Vô Ngại 
184 10 Hoàng Xuân Đại Chủ tịch UBND xã Húc Động 01239.245.686 
185 11 Đoàn Xuân Trang Bí thư Đảng ủy xã Húc Động 0913.261.007 
186 12 Ninh Thị Mai Chủ tịch Hội PN xã Húc Động 0968.023.226 
187 13 Trần Văn Khàu CT UBMTTQ xã Húc Động 
XIV UBND TX Quảng Yên Chức vụ Số điện thoại 
188 1 Phạm Văn Lưu CTHĐND Phường Minh Thành 0904.093.359 
189 2 Nguyễn Văn Thuyên PCTUBND Phường Mình Thành 0912.890.120 
190 3 Phạm Văn Thiệu CT UBND Phường Minh Thành 0912.092.746 
191 4 Nguyễn Đình Khanh PCTUBND Phường Minh Thành 0973.310.468 
192 5 Vũ Văn Nhật Chủ tịch HĐND xã Liên Vị 0916.060.458 
193 6 Nguyễn Thành Chiến Chủ tịch UBND xã Liên Vị 0988.126.159 
194 7 Lê Minh Phương Phó CT UBND xã Liên Vị 0912.491.237 
195 8 Cao Thị Ngoãn Phó CT UBND xã Liên Vị 0168.232.9138 
196 9 Nguyễn Kiên Cường Bí thư Đảng ủy xã Liên Vị 0333.684.988 
197 10 Vũ Sơn Lâm Chủ tịch UBND xã Sông Khoai 0902.221.403 
198 11 Bùi Văn Thăng Chủ tịch HĐND xã Sông Khoai 0903.247.699 
199 12 Đinh Văn Lượng Phó CT UBND xã Sông Khoai 0977.264.418 
200 13 Ngô Quang Sản Phó BT Đảng ủy xã Sông Khoai 0167.591.5085 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_hoan_thien_cac_chinh_sach_giam_ngheo_o_tinh_quang_ni.pdf