Luận án Hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh
Hoàn thiện chính sách giảm nghèo là nhiệm vụ quan trọng trong chiến lược
phát triển kinh tế xã hội (KT-XH) của Việt Nam. Hệ thống chính sách giảm nghèo
của Việt Nam qua các giai đoạn khác nhau đã có nhiều thay đổi theo hướng phục vụ
tốt cho công cuộc giảm nghèo. Thành tích giảm nghèo không chỉ trực tiếp cải thiện
đời sống của hàng chục triệu dân thiếu ăn, thiếu mặc và ít có cơ hội được tiếp cận với
các dịch vụ xã hội cơ bản mà còn góp phần khẳng định các chính sách đổi mới thời
gian qua là đúng hướng. Khi bước sang thế kỷ thứ XXI, cụ thể giai đoạn 2011-2020,
Việt Nam phải đương đầu với một loạt các thách thức trong tấn công nghèo như: (i)
nghèo chỉ tập trung ở một số vùng có điều kiện KT-XH kém phát triển, trình độ dân
trí thấp và tốc độ giảm nghèo chậm hơn các thời kỳ trước; (ii) các khoản hỗ trợ ưu
đãi cho nước nghèo sẽ dần bị cắt giảm khi Việt Nam ra khỏi danh sách các nước có
thu nhập thấp; (iii) sự biến đổi khí hậu sẽ tác động nhiều đến hoạt động sản xuất kinh
doanh trong đó có ngành nông nghiệp nơi đang tạo thu nhập chủ yếu cho đại bộ phận
người dân ở nông thôn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh
i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ------------------------- HOÀNG THỊ HẢO HOÀN THIỆN CÁC CHÍNH SÁCH GIẢM NGHÈO Ở TỈNH QUẢNG NINH Luận án tiến sĩ kinh tế Hà Nội, Năm 2017 ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ------------------------- HOÀNG THỊ HẢO HOÀN THIỆN CÁC CHÍNH SÁCH GIẢM NGHÈO Ở TỈNH QUẢNG NINH Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 62.34.04.10 Luận án tiến sĩ kinh tế Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS: Hà Văn Sự 2. PGS.TS. Bùi Tất Thắng Hà Nội, Năm 2017 i LỜI CAM ĐOAN Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng nghiên cứu sinh, các số liệu nêu trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Hoàng Thị Hảo ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i MỤC LỤC .................................................................................................................. ii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................. v DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG ................................................................................... vii MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ............................................................................. 2 3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................ 10 4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 11 5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 18 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ........................................................... 19 7. Kết cấu luận án ...................................................................................................... 19 CHƯƠNG 1. MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHÍNH SÁCH GIẢM NGHÈO Ở CÁC ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH............................................... 20 1.1. Một số lý luận cơ sở về chính sách giảm nghèo ở các địa phương cấp tỉnh ...... 20 1.1.1. Nghèo và vấn đề giảm nghèo .......................................................................... 20 1.1.2. Tiêu chí xác định nghèo và kết quả giảm nghèo ............................................. 23 1.1.3. Nguyên nhân nghèo và các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả giảm nghèo....... 26 1.1.4. Bản chất và phân cấp chính sách giảm nghèo ở các địa phương cấp tỉnh..... 29 1.1.5. Sự cần thiết và vai trò của chính sách giảm nghèo ở các địa phương cấp tỉnh tại Việt Nam ............................................................................................................... 41 1.2. Những nguyên lý cơ bản của việc xây dựng và thực thi chính sách giảm nghèo ở các địa phương cấp tỉnh............................................................................................. 42 1.2.1. Những nguyên tắc hoạch định chính sách giảm nghèo ở các địa phương cấp tỉnh . 42 1.2.2. Nội dung chính sách giảm nghèo ở các địa phương cấp tỉnh ......................... 45 1.2.3. Các công cụ thực hiện chính sách giảm nghèo ............................................... 49 iii 1.3. Kinh nghiệm quốc tế, trong nước và bài học rút ra cho tỉnh Quảng Ninh về chính sách giảm nghèo ........................................................................................................ 50 1.3.1. Kinh nghiệm về chính sách giảm nghèo của một số quốc gia trên Thế giới ..... 50 1.3.2. Kinh nghiệm về chính sách giảm nghèo ở một số địa phương trong nước ....... 55 1.3.3. Bài học kinh nghiệm cho tỉnh Quảng Ninh về chính sách giảm nghèo .......... 56 CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH GIẢM NGHÈO Ở TỈNH QUẢNG NINH THỜI GIAN VỪA QUA ...................................................... 58 2.1. Những khái quát về thực trạng nghèo ở tỉnh Quảng Ninh. .................................. 58 2.1.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên của tỉnh Quảng Ninh .................................... 58 2.1.2. Đặc điểm tình hình kinh tế xã hội ................................................................... 61 2.1.3. Khái quát về thực trạng nghèo và quá trình xây dựng các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh ..................................................................................................... 66 2.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh ................. 70 2.2. Phân tích thực trạng thực hiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh thời gian vừa qua .............................................................................................................. 72 2.2.1. Chính sách tín dụng ưu đãi cho hộ nghèo ...................................................... 72 2.2.2. Chính sách đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã nghèo và các xã vùng bãi ngang ven biển và hải đảo ................................................................................................... 77 2.2.3. Chính sách hỗ trợ giáo dục cho người nghèo ................................................. 82 2.2.4. Chính sách hỗ trợ y tế cho người nghèo ......................................................... 84 2.2.5. Chính sách khuyến nông lâm hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề cho người nghèo ........................................................................................................ 87 2.2.6. Chính sách hỗ trợ dạy nghề và tạo việc làm cho người lao động nghèo ........ 90 2.3. Đánh giá tác động của các chính sách giảm nghèo đến chất lượng công tác giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh từ kết quả điều tra khảo sát .............................................. 92 2.3.1. Kết quả khảo sát sơ bộ .................................................................................... 92 2.3.2. Kết quả khảo sát chính thức ............................................................................ 94 2.3.3. Đánh giá chung về tác động của các chính sách giảm nghèo ...................... 102 iv 2.4. Đánh giá chung về quá trình xây dựng và thực hiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh thời gian vừa qua ......................................................................... 111 2.4.1. Những thành công về chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh ............... 111 2.4.2. Những hạn chế trong thực hiện chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh ......... 113 2.4.3. Những nguyên nhân trong thực hiện chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh .... 119 CHƯƠNG 3. QUAN ĐIỂM VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÁC CHÍNH SÁCH GIẢM NGHÈO Ở TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO .................................................................................................. 122 3.1. Quan điểm và định hướng hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và những năm tiếp theo .......................................................... 122 3.1.1. Dự báo một số vấn đề liên quan đến giảm nghèo ......................................... 122 3.1.2. Quan điểm và mục tiêu tiêu hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và những năm tiếp theo .......................................................... 125 3.1.3. Định hướng hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và những năm tiếp theo .................................................................................. 129 3.2. Giải pháp hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và những năm tiếp theo .................................................................................. 132 3.2.1. Giải pháp chung về cơ chế chính sách, tổ chức thực hiện, giám sát đánh giá chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh ............................................................. 132 3.2.1. Giải pháp cụ thể hoàn thiện các chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và những năm tiếp theo .......................................................................... 135 3.3. Một số kiến nghị ............................................................................................... 154 3.3.1. Đối với Trung ương ....................................................................................... 154 3.3.2. Đối với Bộ Lao động Thương binh và xã hội ................................................ 155 3.3.3. Đối với Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ............. 155 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 156 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ ............................. 158 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 159 PHỤ LỤC ................................................................................................................ 170 v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Chữ viết tắt Chữ nguyên nghĩa 1 ASXH An sinh xã hội 2 BHYT Bảo hiểm y tế 3 BHXH Bảo hiểm xã hội 4 CHH-HĐH Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa 5 CSTE Chăm sóc trẻ em 6 CT Chủ tịch 7 CCB Cựu chiến binh 8 ĐTDN Đào tạo dạy nghề 9 ESCAP Ủy ban KT-XH Khu vực Châu Á Thái Bình Dương 10 GINI Hệ số bình đẳng trong phân phối lợi ích 11 GDP Tổng sản phẩm thu nhập quốc nội 12 GD&ĐT Giáo dục và Đào tạo 13 GĐXH Gia đình xã hội 14 GDTX Giáo dục thường xuyên 15 HDI Chỉ số phát triển con người 16 HĐND Hội đồng nhân dân 17 HPI Chỉ số nghèo của con người 18 HTX Hợp tác xã 19 IMF Quỹ tiền tệ quốc tế 20 IFAD Quỹ phát triển Nông nghiệp Quốc tế 21 KTQD Kinh tế quốc dân 22 KTTT Kinh tế thị trường 23 KT-XH Kinh tế - xã hội 24 KHH Kế hoạch hóa 25 KHĐT Kế hoạch đầu tư vi 25 LĐNT Lao động nông thôn 26 MTTQ Mặt trận Tổ quốc 27 NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 28 NSNN Ngân sách nhà nước 29 NHCSXH Ngân hàng chính sách xã hội 30 NCC Người có công 31 ND Nông dân 32 ODA Viện trợ phát triển chính thức 33 OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế 34 PCT Phó Chủ tịch 35 PN Phụ nữ 36 PNPTKT Phụ nữ phát triển kinh tế 37 TCKT Tài chính - Kế toán 38 TNXH Tệ nạn xã hội 39 TCCB Tổ chức cán bộ 40 UNDP Chương trình Phát triển Liên hợp quốc 41 UBND Ủy ban Nhân dân 42 UNFPA Quỹ dân số liên hợp quốc 43 UNICEF Quỹ Nhi đồng liên hợp quốc 44 VSLĐ Vệ sinh lao động 45 WB Ngân hàng Thế giới vii DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ Bảng: Bảng 1.1: Hệ thống chỉ tiêu theo dõi giám sát chính sách giảm nghèo ......................... 38 Bảng 2.1: Diện tích đất đai bình quân đầu người qua các năm (2006-2016) .......... 59 Bảng 2.2: Tình hình dân số và lao động tỉnh Quảng Ninh qua các năm (2006-2016) ..... 60 Bảng 2.3: Tốc độ tăng trưởng kinh tế tỉnh Quảng Ninh qua các năm (2006-2016) .... 61 Bảng 2.4: Cơ cấu ngành trong tổng sản phẩm tỉnh Quảng Ninh ............................. 62 Bảng 2.5: Thực trạng nghèo ở tỉnh Quảng Ninh giai đoạn (2001-2016) ................. 64 Bảng 2.6: Đặc điểm hộ nghèo và hộ cận nghèo ở tỉnh Quảng Ninh ........................ 67 Bảng 2.7: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến tình hình đói nghèo ở tỉnh Quảng Ninh hiện nay ............................................................................................... 72 Bảng 2.8: Biến động về lãi suất tín dụng ưu đãi từ năm 2003 đến 2016 ................. 74 Bảng 2.9: Hạn mức cho vay tín dụng ưu đãi từ năm 2003 đến 2016............................... 74 Bảng 2.10: Kết quả cho vay tín dụng ưu đãi qua các năm (2004-2016) .................. 75 Bảng 2.11: Hiệu quả cho vay tín dụng ưu đãi giai đoạn (2004-2016) ..................... 76 Bảng 2.12: Kết quả thực hiện vốn đầu tư chương trình 135 và các xã vũng bãi ngang ven biển giai đoạn 2006-2016 ....................................................................... 79 Bảng 2.13: Kết quả hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo qua các năm (2006-2016) ..... 83 Bảng 2.14: Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ về y tế cho người nghèo qua các năm (2006-2016) ...................................................................................................... 86 Bảng 2.15: Kết quả thực hiện chính sách khuyến nông lâm, hỗ trợ hộ nghèo qua các năm (2006-2016) ...................................................................................................... 89 Bảng 2.16: Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ dạy nghề và tạo việc làm cho lao động nông thôn nghèo qua các năm (2006-2015) .................................................. ..92 Bảng 2.17: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo sơ bộ ............................... ..93 Bảng 2.18: Kết quả kiểm định tính hội tụ của thang đo sơ bộ ............................... ..93 Bảng 2.19: Kết quả đánh giá tính hội tụ của các nhân tố ....................................... ..94 Bảng 2.20: Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo chính thức ....................... ..95 Bảng 2.21: Kết quả kiểm định KMO và Bartlet’s Test .......................................... ..96 Bảng 2.22: Kết quả đánh giá sự hội tụ của các nhân tố ........................................ ..96 Bảng 2.23: Kết quả ma trận nhân tố xoay .............................................................. ..97 Bảng 2.24: Kết quả mô hình hồi quy bội ............................................................... ..99 Bảng 2.25: Vị trí quan trọng của các yếu tố ............................................................. 102 viii Bảng 2.26: Đánh giá mức độ tác động của các chính sách đến chất lượng công tác giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh hiện nay ............................................................... 103 Bảng 3.1: Dư ̣báo nguồn lưc̣ tài chính quy hoạch lĩnh vực giảm nghèo ................ 124 Sơ đồ: Sơ đồ 1.1: Mô hình logic chuỗi kết quả của chính sách .......................................... 35 Sơ đồ 1.2: Phân cấp quản lý chương trình giảm nghèo ................................................ 40 Sơ đồ 1.3: Hoạch định chính sách ............................................................................... 44 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Hoàn thiện chính sách giảm nghèo là nhiệm vụ quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội (KT-XH) của Việt Nam. Hệ thống chính sách giảm nghèo của Việt Nam qua các giai đoạn khác nhau đã có nhiều thay đổi theo hướng phục vụ tốt cho công cuộc giảm nghèo. Thành tích giảm nghèo không chỉ trực tiếp cải thiện đời sống của hàng chục triệu dân thiếu ăn, thiếu mặc và ít có cơ hội được tiếp cận với các dịch vụ xã hội cơ bản mà còn góp phần khẳng định các chính sách đổi ... ùng 1966 423 22 Trần Văn Thuấn Thôn Xuyên Hùng 1987 424 23 Trần Văn Kéc Thôn Xuyên Hùng 1984 425 24 Phạm Văn Bão Thôn Xuyên Hùng 1947 426 25 Phạm Văn Đạt Thôn Xuyên Hùng 1983 427 26 Nguyễn Văn Bóng Thôn Xuyên Hùng 1956 428 27 Vũ Văn Vương Thôn Xuyên Hùng 1972 429 28 Nguyễn Thị Gấm Thôn Xuyên Hùng 1964 430 29 Vũ Văn Nhụ Thôn Xuyên Hùng 1941 431 30 Chìu Văn Minh Thôn Xuyên Hùng 1980 432 31 Nguyễn Thị Kèng Thôn Xuyên Hùng 1936 433 32 Vương Văn Thiện Thôn Xuyên Hùng 1977 434 33 Nguyễn Văn Trọng Thôn Xuyên Hùng 1981 II Xã Bản Sen- Huyện Vân Đồn (từ số phiếu 435 đến 471) 435 34 Vũ Thị Lý Đông Lĩnh 1958 436 35 Lý Thị Khuyên Đông Lĩnh 1929 437 36 Chung Thị Cúc Đông Lĩnh 1948 438 37 Hoàng Văn Trường Đông Lĩnh 1961 439 38 Hoàng Thế Kỷ Đông Lĩnh 1940 440 39 Đinh Thị Thắng Đông Lĩnh 1941 441 40 Lý Hồng Chanh Đông Lĩnh 1948 442 41 Vũ Huy Giáp Đông Lĩnh 1962 443 42 Bùi Thị Hạt Đông Lĩnh 1980 444 43 Đỗ Thị Mùa Thôn Bản Sen 1983 445 44 Phạm Thị Gần Thôn Bản Sen 1973 446 45 Trần Thị Tiền Thôn Bản Sen 1958 447 46 Phạm Thị Bốn Thôn Bản Sen 1957 448 47 Phạm Thị Bền Thôn Bản Sen 1971 449 48 Nguyễn Thị Bích Thùy Thôn Bản Sen 1972 450 49 Phạm Văn Hoài Thôn Bản Sen 1969 451 50 Phạm Văn Cẩn Thôn Bản Sen 1975 452 51 Hoàng Thị Oanh Đồng Gianh 1959 453 52 Phạm Thị Thêm Đồng Gianh 1941 454 53 Hoàng Văn Vũ Đồng Gianh 1962 455 54 Phạm Thị Nhung Đồng Gianh 1950 456 55 Hoàng Văn Tỵ Đồng Gianh 1946 457 56 Lê Văn Vinh Đồng Gianh 1931 458 57 Hoàng Văn Quản Đồng Gianh 1977 459 58 Phạm Văn Bắc Thôn Điền Xá 1974 460 59 ĐinhThị Bé Thôn Điền Xá 1978 239 461 60 Hoàng Thị Duyên Thôn Điền Xá 1971 462 61 Đoàn Thị Vân Thôn Điền Xá 1970 463 62 Trần Văn Phùng Thôn Điền Xá 1955 464 63 Ngụ Thị Nền Thôn Điền Xá 1967 465 64 Lê Văn Sửu Thôn Nà Sắn 1948 466 65 Lê Thị Đẹn Thôn Nà Sắn 1953 467 66 Phạm Văn Hiển Thôn Nà Sắn 1971 468 67 Hoàng Thị Nhan Thôn Nà Sắn 1957 469 68 Phạm Văn Tặng Thôn Nà Sắn 1937 470 69 Phạm Văn Đại Thôn Nà Sắn 1964 471 70 Phạm Như Quỳnh Thôn Nà Sắn 1984 III Xã Vạn Yên - Huyện Vân Đồn (từ số phiếu 472 đến 500) 472 71 Lý Chăn Dùng Đài Làng 1957 473 72 Đặng Thị Cứu Đài Làng 1964 474 73 Lý Quang Đại Đài Làng 1905 475 74 Liễu Thị Măn Đài Làng 1905 476 75 Lê Mạnh Cường Đài Làng 1905 477 76 Lỷ Chăn Thành Đài Làng 1963 478 77 Lý Văn Ba Đài Làng 1939 479 78 Lý Đức Tân Đài Làng 1985 480 79 Lý Thị Vinh Đài Làng 1939 481 80 Đặng Thị Mai Đài Làng 1944 482 81 Lý Đức Cường Đài Làng 1982 483 82 Đặng Quí Giang Đài Làng 1968 484 83 Trần Thế Thành Đài Làng 1949 485 84 Bùi Văn Hà Đài Mỏ 1905 486 85 Chu Văn Tô Đài Mỏ 1942 487 86 Đinh Văn Lại Đài Mỏ 1905 488 87 Đinh Thị Sẹc Đài Mỏ 1933 489 88 Đinh Văn Kim Đài Mỏ 1945 490 89 Cao Quang Tiếm Đài Mỏ 1905 491 90 Bùi Văn Hưng Đài Mỏ 1975 492 91 Phạm Văn Phúc Cái Bầu 1978 493 92 Nguyễn Thị Thanh Cái Bầu 1953 494 93 Tạ Thị Sang Cái Bầu 1905 495 94 Nguyễn Văn Sửu Cái Bầu 1944 496 95 Lưu Văn Lai Cái Bầu 1935 497 96 Trần Văn Long Cái Bầu 1905 498 97 Trần Đăng Ninh Cái Bầu 1905 499 98 Bùi Văn Chiến Cái Bầu 1905 500 99 Lý Quốc Phương Cái Bầu 1981 240 Phụ lục 3.6: Danh sách cán bộ các cấp điều tra phỏng vấn Số phiếu STT Họ và tên Chức vụ Số điện thoại I Sở Giáo dục và ĐT Chức vụ Số điện thoại 1 1 Nguyễn Thị Tâm Phó trưởng phòng 2 2 Nguyễn Thành Lâm Phó Chánh Văn Phòng 0982.856.686 3 3 Hà Hùng Long Phó Trưởng Phòng KHTC 0912.845.628 4 4 Lê Thị Phượng Phó Chánh Văn Phòng 0982958116 5 5 Phạm Thu Hà Phó Trưởng Phòng Thiết Bị 0948508922 6 6 Nguyễn Văn Tuấn Trưởng Phòng TCCB 0936861056 7 7 Phạm Thị Nhàn Phó Trưởng Phòng GDTX 01693961296 8 8 Đặng Việt Phương Phó Trưởng Phòng 9 9 Hoàng Thị Hòa Chuyên viên 0916129528 10 10 Nguyễn Văn Sơn Phó Trưởng Phòng Tài vụ 0912667212 11 11 Nguyễn Thị Hương Chuyên viên II Sở Lao động TBXH Chức vụ Số điện thoại 12 1 Hà Việt Dũng Văn phòng Sở 0912.881.299 13 2 Lê Thu Trang Văn phòng Sở 0918.015.294 14 3 Ngô Thị Ngọc Văn Phòng Sở 15 4 Nguyễn Thị Lý Phòng Bảo Trợ 0902.266.408 16 5 Lê Thị Hường Phòng Bảo Trợ 0905.923.458 17 6 Bùi Đức Thắng Phòng Bảo trợ 0987.127.579 18 7 Phạm Văn Tắn Phòng Bảo trợ xã hội 0984.481.655 19 8 Lê Mạnh Hùng Phòng Bảo trợ 0908.728.688 20 9 Phạm Minh Tứ Trưởng Phòng Bảo trợ XH 0912088448 21 10 Hà Văn Khánh Phó Phòng Bảo trợ XH 0912080060 22 11 Nguyễn Thanh Quỳnh Phòng Bảo trợ xã hội 0985.850.994 23 12 Mai Thị Lan Phòng Bảo trợ xã hội 02033.635.016 24 13 Nguyễn Thị Thu Huệ Phòng Bảo trợ xã hội 0968.556.828 25 14 Đinh Phương Liên Phòng LĐTL-BHXH 0904.420.736 26 15 Trần Thị Ngọc Anh Phòng LĐTL-BHXH 0983.282.386 27 16 Nguyễn Duy Tùng Phòng LĐTL-BHXH 0915.393.533 28 17 Đào Công Anh Phòng LĐTL-BHXH 0888.565.868 29 18 Vũ Xuân Hoài Trường phòng Dạy Nghề 0912.080.858 30 19 Nguyễn Nam Thắng Phó Phòng Dạy Nghề 0983.236.889 31 20 Nguyễn Thanh Tuấn Phó Phòng Dạy Nghề 0912.088.208 32 21 Nguyễn Thị Thảo Phòng Dạy nghề 0982.312.198 33 22 Vũ Văn Yên Phòng Dạy Nghề 0983.155.266 34 23 Đỗ Tuấn Đạt Phòng Dạy Nghề 0904.363.889 35 24 Lê Văn Hải Phòng Dạy Nghề 0917.754.888 36 25 Nguyễn Thị Thảo Phòng Dạy Nghề 0982.312.198 37 26 Nguyễn Thị Mai Hương Phòng Bình Đẳng Giới 02033.836.563 38 27 Vũ Thị Thục Phòng Bình Đẳng Giới 0984.232.128 39 28 Hà Phương Thảo Phòng Bình Đẳng Giới 0982.320.874 40 29 Nguyễn Thị Huyền Phòng Thanh Tra 0985.830.503 241 41 30 Nguyễn Văn Hòa Phòng Thanh Tra 0916.699.500 III Ban Dân tộc Chức vụ Số điện thoại 42 1 Trần Đức Quảng Phó Trưởng phòng 0984840287 43 2 Lê Thị Kim Trưởng Phòng chính sách 0983800509 44 3 Triệu Long Chuyên viên 45 4 Trần Quốc Hùng Chuyên viên 46 5 Bùi Văn Triều Trưởng Phòng Kế hoạch TH 0982251688 47 6 Lê Đức Lâm Thanh tra viên 0913018437 48 7 Vũ Thị Thanh Nhàn Chuyên viên 0903277879 49 8 Nguyễn Thị Hằng Chuyên viên 50 9 Trần Thị Thảo Chuyên viên 51 10 Nguyễn Văn Tuấn Chuyên viên IV Sở Kế hoạch đầu tư Chức vụ Số điện thoại 52 1 Nguyễn Hoàng Bảo Châu Chuyên viên 0935828688 53 2 Đỗ Vũ Dự Chuyên viên 0982078826 54 3 Lưu Đình Thịnh Chuyên viên 0912036369 55 4 Nghiêm Xuân Minh Chuyên viên 0913325877 56 5 Phạm Quốc Đạt Chuyên viên 0915771246 57 6 Vũ Xuân Anh Chuyên viên 58 7 Nguyễn Đức Cường Chuyên viên 0916041988 59 8 Nguyễn Văn Tiến Chuyên viên 0912968688 60 9 Nguyễn Thị Thoa Chuyên viên 0982975166 61 10 NGuyễn Trọng Bình Chuyên viên 62 11 Hoàng Thị Đầm Chuyên viên 0906035721 V Sở Nông nghiệp Chức vụ Số điện thoại 63 1 Trần Thị Lan Chuyên viên 0912427881 64 2 Nguyễn Đình Duẩn Trưởng phòng Đào tạo và DN 0912030721 65 3 Nguyễn Trung Kiên Chuyên viên 0963870888 66 4 Nguyễn Thị Thúy Hà Chuyên viên 0982553389 67 5 Nguyễn Bá Lâm Phó GĐ Trung tâm KNL 0975665868 68 6 Phạm Thị Cẩm Thủy Chuyên viên 0915517989 69 7 Phạm Minh Hải Phó Phòng ĐTDN cho LĐNT 0983551350 70 8 Nguyễn Thị Xoa Chuyên viên 01647602222 71 9 Đinh Thị Hà Giang Chuyên viên 0997174971 72 10 Nguyễn Văn Phú Chuyên viên 0976456265 73 11 Hoàng Thị Hồng Nhung Chuyên viên 0937507888 VI Sở Y tế Chức vụ Số điện thoại 74 1 Nguyễn Đức Thanh Trưởng phòng TCCB 0912.558.705 75 2 Trần Thanh Thủy Phó Trưởng Phòng TCCB 0975.816.999 76 3 Trần Song Trường Chuyên viên Phòng TCCB 0945.355.759 77 4 Phạm Thị Tuyết Nhung Trưởng phòng KH Tài chính 0912.382.039 78 5 Lê Thu Huyền Phó Phòng KH Tài chính 0982.668.266 79 6 Nguyễn Đức Quang Phó Phòng KH Tài chính 0988.996.919 80 7 Vũ Thúy Chung Phó Phòng KH Tài chính 0904.246.366 81 8 Nguyễn Xuân Tình Chánh Thanh Tra 01223.282.628 242 82 9 Lý Thị Bích Thủy Chánh Thanh Tra 0912.663.959 83 10 Ngô Văn Khánh Phó Chánh Thanh Tra 0975.454.888 VII Hội Phụ Nữ tỉnh Chức vụ Số điện thoại 84 1 Trần Thị Thanh Thủy Trưởng Ban hỗ trợ PNPTKT 0333.812.306 85 2 Nguyễn Thu Hằng Cán bộ Ban hỗ trợ PNPTKT 0333.812.306 86 3 Lê Thị Tú Cán bộ Ban hỗ trợ PNPTKT 0333.812.306 87 4 Ngô Thị Thúy Hằng Phó Trưởng Ban Chính sách PL 0333.816.726 88 5 Nguyễn Thị Bằng Cán bộ Ban Chính sách PL 0333.816.726 89 6 Lê Thị Ngọc Ánh Cán bộ Ban Chính sách PL 0333.816.726 90 7 Nguyễn Thị Bính Thìn Trưởng ban Gia đình XH 0333.627.874 91 8 Hoàng Như Hoa Cán bộ Ban Gia đình XH 0333.627.874 92 9 Kiều Thị Thu Quỳnh Cán bộ Ban Gia đình XH 0333.627.874 93 10 Lê Thu Thúy Trưởng Ban Tuyên giáo 0333.624.693 94 11 Trần Thị Bích Thủy Phó Ban Tuyên giáo 0333.624.693 95 12 Nguyễn Thị Oanh Cán bộ Ban Tuyên giáo 0333.624.693 96 13 Đỗ Thị Dung Cán bộ Ban Tuyên giáo 0333.624.693 97 14 Nguyễn Thị An Dưng Trưởng Ban Tổ chức 0333.624.692 98 15 Nguyễn Thu Trang Phó Ban Tổ chức 0333.624.692 99 16 Hà Thu Hằng Phó Ban Tổ chức 0333.624.692 100 17 Trần Thị Việt Dung Chánh Văn phòng 0333.623.589 101 18 Nguyễn Thu Hằng Phó Chánh Văn phòng 0333.623.589 102 19 Ngô Ánh Huyền Văn thư 0333.829.946 103 20 Đoàn Phương Thúy Kế toán 0333.811.842 104 21 Nguyễn Thị Vinh Chủ tịch 0333.829.945 105 22 Nguyễn Vũ Thu Hòa Phó Chủ tịch 0333.829.943 106 23 Vũ Thị Thanh Nhài Phó Chủ tịch 0333.819.225 107 24 Vũ Thị Thanh Chủ tịch Hội phụ nữ TX Quảng Yên 0333.681.562 108 25 Đỗ Thị Thu Hà PCT Hội PN huyện Hoành Bồ 0936.012.788 109 26 Phạm Thị Hằng Phó CT Hội PN Huyện Ba Chẽ 01254.678.559 110 27 Nguyễn Thị Thanh Hương CT Hội PN Huyện Vân Đồn 0985168616 111 28 Bàn Thị Xuân Phó CT Hội PN Huyện vân Đồn 0904.645.725 112 29 Chu Thị Long CT Hội PN Huyện Bình Liêu 0915.354.995 VIII Hội Cựu chiến binh tỉnh Chức vụ Số điện thoại 113 1 Nguyễn Việt Cường Chủ tịch Hội Cựu CB tỉnh 0333.846.207 114 2 Trần Quý Trọng Phó Chủ tịch Hội CCB tỉnh 0333.846.207 115 3 Vũ Khắc Kiểm Phó Chủ tịch Hội CCB tỉnh 0333.846.207 116 4 Bùi Tiến Lũy Trưởng Ban Tổ chức chính sách 0333.846.207 117 5 Trần Văn Cương Trưởng Ban Tuyên giáo 0333.846.207 118 6 Nguyễn Minh Tân Trưởng Ban Kinh tế 0333.846.207 119 7 Vũ Anh Tuấn Phó Ban Tổ chức chính sách 0333.846.207 120 8 Đoàn Văn Hoài Chánh văn phòng 0333.846.207 121 9 Bùi Xuân Tờ Chủ tịch Hiệp hội DN CCB 0333.846.207 122 10 Vũ Hữu Lương PCT HCCB CQ Dân chính Đảng 0333.846.207 IX Ngân hàng CSXH tỉnh Chức vụ Số điện thoại 123 1 Nguyễn Mạnh Cường Cán bộ Phòng tín dụng 0904.630.207 243 124 2 Hoàng Mạnh Tùng Cán bộ Phòng tín dụng 0982.257.303 125 3 Lương Thị Thảo Cán bộ Phòng Tài chính - KT 0912.155.953 126 4 Tạ Thị Hiền Cán bộ Phòng Tài chính - KT 0982.852.226 127 5 Đỗ Thị Vũ Cán bộ Phòng Tài chính - KT 0936.909.750 128 6 Lưu Thị Trinh Cán bộ Phòng Tài chính - KT 0934.546.352 129 7 Trương Thị Tuyết Nhung Cán bộ Phòng Tài chính - KT 0974.369.699 130 8 Trần Thị Thu Trang Cán bộ Phòng tín dụng 131 9 Nguyễn Đức Thắng Cán bộ Phòng tín dụng 0987.397.898 132 10 Đặng Ngọc Huân Cán bộ Phòng tín dụng 0912.236.080 X UBND Huyện Hoành Bồ Chức vụ Số điện thoại 133 1 Nguyễn Hữu Nhã PCT UBND huyện Hoành Bồ 134 2 Trần Quốc Mạnh CT Hội CCB huyện Hoành Bồ 01688.991.947 135 3 Đỗ Thị Phương CT Hội PN huyện Hoành Bồ 136 4 Linh Du Minh Chủ tịch HĐND xã Đồng Sơn 0965.872.059 137 5 Đặng Hữu Linh Phó CT UBND xã Đồng Sơn 0943.459.480 138 6 Bàn Ban Ngân Phó CT HĐND xã Đồng Sơn 01696.787.978 139 7 Linh Du Hồng Chủ tịch xã UBNDTân Dân 0985.351.007 140 8 Triệu Đức Minh Chủ tịch HĐND xã Tân Dân 0977.245.451 141 9 Bàn Văn Tề Phó CT UBND xã Tân Dân 0978.274.809 142 10 Triệu Thị Mai Chủ tịch HĐND xã Đồng Lâm 0917.750.819 143 11 Triệu Đức Hồng Phó CT HĐND xã Đồng Lâm 01234.891.189 144 12 Bàn Ngọc Hương Chủ tịch UBND xã Đồng Lâm 0912.505.368 XI UBND Huyện Ba Chẽ Chức vụ Số điện thoại 145 1 Lê Văn Đánh Chủ tịch Hội CCB huyện 0333.888.291 146 2 Hoàng Thị Oanh Chủ tịch Hội phụ nữ huyện 0912.900.109 147 3 Phạm Văn Đăng Trưởng phòng Dân tộc huyện 0936.429.465 148 4 Phạm Thị Hằng Trưởng phòng LĐTBXH huyện 0949.876.816 149 5 Nguyễn Văn Toàn Bí thư huyện Đoàn 01687.636.113 150 6 Trần Văn Dũng Chủ tịch UBND xã Đồn Đạc 0945.095.165 151 7 Phạm Thế Hiển Chủ tịch HĐND xã Đồn Đạc 0975.301.210 152 8 Nguyễn Thị Gái Phó CT HĐND xã Đồn Đạc 0942.784.822 153 9 Nguyễn Thành Trung Phó CT UBND xã Đồn Đạc 01644.625.504 154 10 Lã Thanh chương Chủ tịch xã Thanh Sơn 01248010010 155 11 Chíu Sinh Phượng Phó Chủ tịch xã Thanh Sơn 0942.982.274 156 12 Nịnh Văn Năm Phó CT HĐND xã Thanh Sơn 0912.530.508 157 13 Vi Thanh Vinh Chủ tịch UBND xã Nam Sơn 0912.458.427 158 14 Hoàng Minh Đức Chủ tịch HĐND xã Nam Sơn 0912.530.260 XII UBND Huyện Vân Đồn Chức vụ Số điện thoại 159 1 Lê Văn Bằng Chủ tịch UBND xã Vạn Yên 01263.498.696 160 2 Hoàng Thị Ngọc Phó CT HĐND xã Vạn Yên 01223.273.859 161 3 Nguyễn Thị Ngân CT Hội phụ nữ xã Vạn Yên 0902.065.578 162 4 Phạm Quang Thanh Chủ tịch Hội CCB xã Vạn Yên 0902.655.578 163 5 Phạm Thị Thùy Dương Bí thư Đoàn xã Vạn Yên 01626.856.134 164 6 Lê Hồng Phương Chủ tịch UBND xã Bản Sen 0982.259.105 165 7 Nguyễn Tuấn Ca Chủ tịch HĐND xã Bản Sen 01648.392.432 244 166 8 Phạm Văn Đạt Chủ tịch Hội ND xã Bản Sen 01692.912.105 167 9 Lê Minh Sản Chủ tịch Hội CCB xã Bản Sen 01686.186.280 168 10 Vũ Thị Hương Chủ tịch Hội Phụ nữ xã Bản Sen 01697.264.357 169 11 Nguyễn Văn Tuấn Chủ tịch HĐND xã Đài Xuyên 0986.511.067 170 12 Cao Thế Đơn Chủ tịch UBND xã Đài Xuyên 0979.741.959 171 13 Vũ Thị Đoán CT UBMTTQ xã Đài Xuyên 0988.922.233 172 14 Phạm Văn Cổn Chủ tịch Hội ND xã Đài Xuyên 0988.612.233 173 15 Vũ Ngọc Điệp CT Hội CCB xã Đài Xuyên 0979.364.744 174 16 Nguyễn Thị Hằng Chủ tịch Hội PN xã Đài Xuyên 01655.657.374 XIII UBND Huyện Bình Liêu Chức vụ Số điện thoại 175 1 Lương Thanh Khải CT UBMTTQ xã Đồng Tâm 01699.676.772 176 2 Lý Văn Kim Phó CT UNND xã Đồng Tâm 01687.582.136 177 3 La Kim Loan Chủ tịch Hội PN xã Đồng Tâm 178 4 Hồ Vĩnh Tường Chủ tịch HND xã Đồng Tâm 179 5 Bế Sinh Nghiệp CT Hội CCB xã Đồng Tâm 180 6 Cam Văn Ly Chủ tịch HĐND xã Vô Ngại 0917.312.640 181 7 Đàm Văn Chìu Chủ tịch Hội CCB xã Vô Ngại 01646.747.122 182 8 Đinh Quang Phong Phó CT UBND xã Vô Ngại 183 9 Hoàng Thị Kửu Chủ tịch Hội PN xã Vô Ngại 184 10 Hoàng Xuân Đại Chủ tịch UBND xã Húc Động 01239.245.686 185 11 Đoàn Xuân Trang Bí thư Đảng ủy xã Húc Động 0913.261.007 186 12 Ninh Thị Mai Chủ tịch Hội PN xã Húc Động 0968.023.226 187 13 Trần Văn Khàu CT UBMTTQ xã Húc Động XIV UBND TX Quảng Yên Chức vụ Số điện thoại 188 1 Phạm Văn Lưu CTHĐND Phường Minh Thành 0904.093.359 189 2 Nguyễn Văn Thuyên PCTUBND Phường Mình Thành 0912.890.120 190 3 Phạm Văn Thiệu CT UBND Phường Minh Thành 0912.092.746 191 4 Nguyễn Đình Khanh PCTUBND Phường Minh Thành 0973.310.468 192 5 Vũ Văn Nhật Chủ tịch HĐND xã Liên Vị 0916.060.458 193 6 Nguyễn Thành Chiến Chủ tịch UBND xã Liên Vị 0988.126.159 194 7 Lê Minh Phương Phó CT UBND xã Liên Vị 0912.491.237 195 8 Cao Thị Ngoãn Phó CT UBND xã Liên Vị 0168.232.9138 196 9 Nguyễn Kiên Cường Bí thư Đảng ủy xã Liên Vị 0333.684.988 197 10 Vũ Sơn Lâm Chủ tịch UBND xã Sông Khoai 0902.221.403 198 11 Bùi Văn Thăng Chủ tịch HĐND xã Sông Khoai 0903.247.699 199 12 Đinh Văn Lượng Phó CT UBND xã Sông Khoai 0977.264.418 200 13 Ngô Quang Sản Phó BT Đảng ủy xã Sông Khoai 0167.591.5085
File đính kèm:
- luan_an_hoan_thien_cac_chinh_sach_giam_ngheo_o_tinh_quang_ni.pdf