Luận án Khai thác hợp lý nguồn lợi thủy sản vùng biển ven bờ từ thị xã cửa lò đến Diễn châu, tỉnh Nghệ An
Luận án phân tích và đánh giá tổng quan các nghiên cứu trong và ngoài nước có liên
quan mật thiết đến đề tài từ đó xác định được những ưu, nhược điểm của các nhà khoa
học đi trước đã làm; tìm ra được cơ sở lý luận và nội dung KTHL nguồn lợi thủy sản.
- Luận án tổng hợp số liệu điều tra thực trạng hoạt động khai thác thuỷ sản tại VBVB
từ thị xã Cửa Lò đến huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An trong các năm 2008 đến 2016
của bốn nhóm nghề chính là nghề lưới rê, lưới kéo, nghề câu và nghề khác.
- Luận án phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động khai thác theo các nội dung khai
thác hợp lý. Cụ thể là:
+ Luận án sử dụng mô hình Schaefer xác định được giá trị sản lượng và cường lực
khai thác BVTĐ cho từng nghề khai thác (MSY, fMSY). Trên cơ sở giá trị sản lượng và
cường lực khai thác BVTĐ được xác định bằng mô hình Schaefer và kết quả điều tra
thực trạng số liệu cường lực và sản lượng khai thác từng năm, từ 2008-2016, luận án
đã phân tích và lựa chọn cường lực và sản lượng KTHL cho VBNC.
+ Luận án đánh giá thực trạng khai thác bất hợp lý về độ tuổi, kích thước các loài thuỷ
sản; về thời gian hoạt động khai thác; về mật độ tàu thuyền HĐKT; về sử dụng chủng
loại ngư cụ HĐKT; về cấu trúc ngư cụ hoạt động khai thác tại vùng biển ven bờ từ thị
xã Cửa Lò đến huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Khai thác hợp lý nguồn lợi thủy sản vùng biển ven bờ từ thị xã cửa lò đến Diễn châu, tỉnh Nghệ An
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG NGUYỄN THỊ HOA HỒNG KHAI THÁC HỢP LÝ NGUỒN LỢI THỦY SẢN VÙNG BIỂN VEN BỜ TỪ THỊ XÃ CỬA LÒ ĐẾN DIỄN CHÂU, TỈNH NGHỆ AN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHÁNH HÒA - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG NGUYỄN THỊ HOA HỒNG KHAI THÁC HỢP LÝ NGUỒN LỢI THỦY SẢN VÙNG BIỂN VEN BỜ TỪ THỊ XÃ CỬA LÒ ĐẾN DIỄN CHÂU, TỈNH NGHỆ AN Ngành đào tạo : KỸ THUẬT KHAI THÁC THỦY SẢN Mã số : 62620304 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. TS. TRẦN ĐỨC PHÚ 2. TS. NGUYỄN VĂN LỤC KHÁNH HÒA - 2017 iii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan mọi kết quả của đề tài: “Khai thác hợp lý nguồn lợi thủy sản vùng biển ven bờ từ thị xã Cửa Lò đến Diễn Châu, tỉnh Nghệ An” là công trình nghiên cứu của riêng cá nhân tôi và chưa từng được công bố trong bất cứ công trình khoa học nào khác cho tới thời điểm này. Khánh Hòa, ngày 20 tháng 10 năm 2017 Tác giả luận án Nguyễn Thị Hoa Hồng iv LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian thực hiện luận án, tôi luôn nhận được sự quan tâm giúp đỡ, hướng dẫn, chỉ bảo, tạo điều kiện của tất cả thầy cô, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình Trước tiên tôi xin được chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của tập thể lãnh đạo Vụ Kế hoạch – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Lãnh đạo Vụ đã tạo điều kiện thuận lợi trong công việc và thời gian để tôi có thể hoàn thành luận án. Đặc biệt tôi xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thầy hướng dẫn: TS. Trần Đức Phú và TS. Nguyễn Văn Lục – 2 thầy đã hướng dẫn, chỉ bảo tận tình để tôi hoàn thành luận án. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô, các anh chị ở Viện Khoa học và Công nghệ khai thác, Trường Đại học Nha Trang đã góp ý cho luận án, những lời góp ý chân thành của các thầy, các anh, các chị giúp tôi rất nhiều trong quá trình thực hiện luận án. Bên cạnh sự hỗ trợ tạo điều kiện về thời gian của Lãnh đạo Vụ, hướng dẫn, góp ý về chuyên môn của các thầy, tôi cũng không thể hoàn thành Luận án nếu không có sự giúp đỡ, hỗ trợ của các cơ quan ở địa phương nơi thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An, lãnh đạo và cán bộ Chi cục Thủy sản Nghệ An, Ban quản lý dự án FSPS II Nghệ An, Ban quản lý dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững Nghệ An, các cán bộ phòng Kinh tế, đồn biên phòng. thị xã Cửa Lò, huyện Nghi Lộc, huyện Diễn Châu, Nghệ An đã hỗ trợ và tạo điều kiện cho tôi tiếp cận thực tế tại các địa phương trong tỉnh để nghiên cứu và thu thập số liệu. Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thành viên trong gia đình, đặc biệt là bố mẹ hai bên và chồng, con, tất cả bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ, động viên tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án. Xin chân thành cảm ơn./. Khánh Hòa, ngày 20 tháng 10 năm 2017 Tác giả luận án Nguyễn Thị Hoa Hồng v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN.......................................................................................................... iii LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................iv MỤC LỤC .......................................................................................................................v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................................x DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................xi DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... xiii TÓM TẮT NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ...........................................xv KEY FINDINGS ..........................................................................................................xvi MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài luận án..................................................................................1 2. Mục tiêu của đề tài ......................................................................................................2 3. Đối tượng nghiên cứu..................................................................................................3 4. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................................3 5. Phạm vi khảo sát và nghiên cứu ..................................................................................3 5.1. Phạm vi không gian khảo sát và nghiên cứu của đề tài luận án ...............................4 5.2. Phạm vi thời gian khảo sát, thu thập dữ liệu và nghiên cứu của đề tài luận án .......4 6. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của luận án.....................................................4 6.1. Ý nghĩa khoa học......................................................................................................4 6.2. Ý nghĩa thực tiễn ......................................................................................................4 Chương 1: TỔNG QUAN .............................................................................................5 1.1. Tổng quan về tỉnh Nghệ An .....................................................................................5 1.1.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh Nghệ An..........................................5 1.1.1.1. Diện tích và vị trí địa lý ......................................................................................5 1.1.1.2. Điều kiện tự nhiên ..............................................................................................5 1.1.1.3. Tình hình kinh tế - xã hội ...................................................................................5 1.1.2. Tổng quan nghề cá tỉnh nghệ An...........................................................................6 1.1.2.1. Biến động tàu thuyền khai thác hải sản tỉnh Nghệ An theo công suất ...............6 1.1.2.2. Tình hình biến động cường lực, lao động và sản lượng khai thác hải sản .........7 1.1.2.3. Cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá tỉnh Nghệ An .....................................................7 1.1.3. Tổng quan vùng biển tỉnh Nghệ An ......................................................................8 1.1.3.1. Đặc điểm chung..................................................................................................8 vi 1.1.3.2. Đặc điểm khí tượng, thủy văn ............................................................................8 1.1.3.3. Đặc điểm địa hình đường bờ và đáy biển.........................................................10 1.1.3.4. Đặc điểm về đa dạng sinh học, nguồn lợi thủy sản ..........................................10 1.1.4. Giới thiệu phạm vi vùng biển nghiên cứu ...........................................................12 1.2. Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án.........................................12 1.2.1. Công trình nghiên cứu ngoài nước ......................................................................12 1.2.1.1. Công trình về khai thác hợp lý nguồn lợi thủy sản ..........................................12 1.2.1.2. Giải pháp đảm bảo khai thác hợp lý nguồn lợi thủy sản ..................................14 1.2.2. Công trình nghiên cứu trong nước.......................................................................18 1.2.2.1. Nghiên cứu về khai thác hợp lý nguồn lợi thủy sản.........................................18 1.2.2.2. Nghiên cứu về giải pháp đảm bảo khai thác hợp lý nguồn lợi thủy sản ..........22 1.2.3. Các công trình nghiên cứu nguồn lợi và nghề khai thác thủy sản tại vùng biển Nghệ An.........................................................................................................................24 1.2.4. Phân tích, đánh gía chung tổng quan nghiên cứu khoa học liên quan ................26 1.2.4.1. Về nội dung nghiên cứu ...................................................................................26 1.2.4.2. Về phương pháp nghiên cứu.............................................................................26 1.2.4.3. Những nội dung được kế thừa và tiếp tục nghiên cứu trong luận án ...............27 Chương II: TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................28 2.1. Cơ sở lý luận và giả thiết khoa học được sử dụng trong luận án ...........................28 2.1.1. Khái quát chung về khai thác hợp lý nguồn lợi thủy sản ....................................28 2.1.2. Nội dung chính về khai thác hợp lý nguồn lợi thủy sản......................................29 2.1.2.1. Khai thác hợp lý về sản lượng nguồn lợi thủy sản ...........................................29 2.1.2.2. Khai thác hợp lý nguồn lợi thủy sản về mặt cường lực....................................31 2.1.2.3. Phương pháp xác định sản lượng và cường lực khai thác hợp lý NLTS..........32 2.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................34 2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ..............................................................................34 2.2.1.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp ..............................................................35 2.2.1.2. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp ................................................................35 2.2.2. Phương pháp xử lý số liệu và đánh giá thực trạng khai thác hợp lý ...................42 2.2.2.1. Xử lý số liệu .....................................................................................................42 2.2.2.2. Phương pháp ước tính tổng sản lượng khai thác ..............................................43 2.2.2.3. Xác định sản lượng và cường lực khai thác hợp lý ..........................................44 2.2.2.4. Phương pháp đánh giá thực trạng khai thác bất hợp lý ....................................46 vii Chương III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN....................................51 3.1. Thực trạng hoạt động khai thác thuỷ sản tại vùng biển nghiên cứu.......................51 3.1.1. Năng lực tàu thuyền của địa phương nghiên cứu ................................................51 3.1.2. Thực trạng tàu thuyền hoạt động khai thác thủy sản trong VBNC .....................55 3.1.2.1. Biến động số lượng tàu cá thực tế hoạt động khai thác thuỷ sản trong VBNC..55 3.1.2.2. Đặc điểm vỏ tàu thuyền khai thác thuỷ sản trong VBNC ................................57 3.1.3. Đặc điểm máy động lực của tàu cá KTTS trong VBNC .....................................58 3.1.4. Đặc điểm ngư cụ khai thác thuỷ sản trong VBNC ..............................................59 3.1.5. Thực trạng thuyền viên trên tàu khai thác thuỷ sản trong VBNC.......................62 3.1.6. Thời gian hoạt động KTTS của đội tàu trong VBNC .........................................63 3.1.7. Sản lượng và sản phẩm khai thác thuỷ sản trong VBNC ....................................64 3.1.8. Hiệu quả sản xuất của tàu hoạt động KTTS trong VBNC ..................................65 3.1.9. Kết quả điều tra tàu cá hoạt động khai thác vi phạm khu vực cấm.....................67 3.1.10. Kết quả điều tra tàu cá sử dụng ngư cụ và loại hình đánh bắt bị cấm...............67 3.2. Xác định sản lượng và cường lực khai thác bền vững tối đa của VBNC...............69 3.2.1. Chuẩn hoá cường lực khai thác ...........................................................................69 3.2.2. Xác định sản lượng và cường lực BVTĐ theo đội tàu chuẩn .............................70 3.2.2.1. Xác định sản lượng và cường lực BVTĐ của đội tàu chuẩn nghề lưới rê .......70 3.2.2.2. Xác định sản lượng và cường lực BVTĐ của đội tàu chuẩn nghề lưới kéo.....72 3.2.2.3. Xác định sản lượng và cường lực BVTĐ của đội tàu chuẩn nghề câu ............73 3.2.2.4. Xác định sản lượng và cường lực BVTĐ của đội tàu chuẩn nghề khác ..........74 3.2.3. Chuyển đổi sản lượng và cường lực BVTĐ của đội tàu thực theo đội tàu chuẩn ....76 3.3. Đánh giá thực trạng bất hợp lý trong hoạt động khai thác thuỷ sản tại VBNC .....77 3.3.1. Đánh giá thực trạng bất hợp lý về sản lượng và cường lực khai thác .................77 3.3.2. Đánh giá những tồn tại và bất hợp lý trong khai thác thủy sản tại VBNC..........78 3.3.2.1. Đánh giá mức độ khai thác bất hợp lý về kích thước thuỷ sản ........................78 3.3.2.2. Đánh giá mức độ khai thác bất hợp lý trong vùng cấm và mùa cấm ...............79 3.3.2.3. Đánh giá mức độ khai thác bất hợp lý về mật độ tàu cá trong VBNC.............79 3.3.2.4. Đánh giá mức độ khai thác bất hợp lý về sử dụng chủng loại ngư cụ .............81 3.3.3. Đánh giá chung mức độ bất hợp lý của hoạt động khai thác tại VBNC .............81 3.4. Xác định số lượng tàu thuyền và cơ cấu nghề khai thác hợp lý tại VBNC...........82 3.4.1. Những căn cứ khoa học .......................................................................................83 viii 3.4.1.1. Căn cứ đặc điểm nguồn lợi của VBNC ............................................................83 3.4.1.2. Căn cứ đặc điểm thực trạng và tập quán ngư dân địa phương .........................83 3.4.1.3. Căn cứ pháp lý..................................................................................................84 3.4.2. Xác định số lượng tàu thuyền và cơ cấu nghề hợp lý .........................................84 3.4.2.1. Xác định tổng sản lượng và số lượng tàu nghề lưới rê.....................................84 3.4.2.2. Xác định tổng sản lượng và số lượng tàu nghề câu..........................................85 3.4.2.3. Xác định tổng sản lượng và số lượng tàu nghề lưới kéo tôm...........................86 3.4.2.4. Xác định tổng sản lượng và số lượng tàu nghề khác........................................86 3.4.2.5. Xác định tổng sản lượng và cường KTHL chung cho VBNC .........................87 3.5. Đề xuất giải pháp đảm bảo khai thác hợp lý nguồn lợi thuỷ sản trong vùng biển nghiên cứu .....................................................................................................................89 3.5.1. Giải pháp cắt giảm số lượng tàu thuyền ..............................................................89 3.5.2. Giải pháp tạo sinh kế cho ngư dân chuyển đổi nghề bền vững...........................90 3.5.2.1. Đặt vấn đề.........................................................................................................90 3.5.2.2. Những căn cứ của giải pháp .............................................................................91 3.5.2.3. Nội dung của giải pháp.....................................................................................92 3.5.2.4. Biện pháp thực hiện..........................................................................................94 3.5.3. Giải pháp phất triển, bổ sung nơi cư trú, ... 5 28 29 28 28 24 28 24 25 27 27 27 27 26 26 26 25 29 26 26 25 27 26 28 25 26 27 28 27 26 27 28 26 24 26 24 26 28 27 28 27 26 27 28 26 28 27 25 26 25 26 26 29 26 29 27 29 27 26 26 26 24 23 27 28 30 27 28 29 27 28 27 24 27 25 24 27 26 VI- Nghề Câu-công suất từ 20-48cv CPU (kg/ngày/tàu) các tháng trong năm 2011 Tàu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 40 44 42 45 43 42 41 43 42 40 44 42 2 41 42 45 43 40 43 42 41 40 42 42 43 3 43 45 44 41 43 41 43 40 42 41 43 42 4 42 43 45 42 44 40 42 43 41 42 41 44 5 40 42 44 45 41 42 44 41 42 40 45 41 6 42 41 44 40 42 41 44 42 45 43 43 40 7 44 42 41 44 43 44 42 41 43 41 42 43 8 42 44 43 42 40 41 42 44 41 43 43 41 9 41 42 40 44 43 42 43 42 40 42 44 42 10 43 40 43 41 42 40 41 44 45 44 42 41 11 42 43 41 42 44 44 42 41 43 42 43 42 12 44 41 42 40 45 41 43 44 41 43 41 42 13 44 43 40 43 43 42 43 42 42 45 40 42 14 42 41 43 44 41 40 41 44 45 43 42 41 15 45 43 41 43 41 42 40 44 40 42 43 45 16 43 42 40 41 45 43 42 41 44 43 44 41 17 42 44 45 41 40 42 41 43 45 41 41 43 18 42 45 43 40 43 42 43 41 43 40 43 44 19 43 42 44 42 42 43 43 42 42 42 41 43 20 42 40 41 45 44 46 41 42 40 45 42 41 Năm 2012 CPU (kg/ngày/tàu) các tháng trong năm 2012 Tàu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 40 38 42 39 43 42 41 37 42 40 38 42 2 41 42 38 43 40 39 42 41 40 39 42 38 3 43 39 40 41 42 41 38 40 39 41 40 42 4 42 38 39 42 38 40 42 38 41 42 41 39 5 40 42 38 39 41 42 38 41 42 40 39 41 6 42 41 39 40 42 41 39 42 38 39 41 40 7 39 42 41 38 43 38 42 41 39 41 42 39 8 42 39 38 42 40 41 42 38 41 39 43 41 9 41 42 40 39 38 42 38 42 40 42 39 42 10 41 40 39 41 42 40 39 39 38 39 42 41 11 42 39 41 42 38 39 42 41 39 42 40 42 12 39 41 42 40 39 41 43 38 41 39 41 42 13 38 43 40 39 38 39 38 42 42 38 40 42 14 42 38 43 38 41 40 41 39 38 43 42 41 15 38 43 41 43 41 42 40 38 40 42 39 38 16 41 42 40 41 39 40 42 41 38 43 38 41 17 38 40 45 41 40 42 41 43 45 38 38 39 18 39 38 43 40 43 42 43 41 43 40 41 38 19 38 42 38 42 42 39 38 42 42 42 41 39 20 42 40 41 38 39 38 41 42 40 38 42 43 Năm 2013 CPU (kg/ngày/tàu) các tháng trong năm 2013 Tàu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 42 41 42 39 43 42 41 44 42 40 38 42 2 41 42 41 43 40 39 42 41 40 39 42 44 3 43 39 40 41 42 41 44 41 39 41 43 42 4 44 42 39 42 41 40 42 43 41 42 41 39 5 40 42 43 39 41 42 43 41 42 44 39 41 6 42 41 39 44 42 41 39 42 40 39 41 43 7 39 42 41 43 43 41 42 41 39 41 42 40 8 42 39 43 42 40 41 42 40 41 39 43 44 9 41 42 40 39 43 42 41 42 40 42 44 42 10 43 44 43 41 42 40 39 39 41 39 42 43 11 42 39 41 42 43 39 42 41 39 42 43 42 12 39 41 42 43 40 41 43 40 41 39 42 44 13 43 43 40 39 43 39 38 42 42 40 44 42 14 42 44 43 44 41 40 41 39 40 43 42 41 15 44 43 41 43 41 42 40 38 40 42 39 44 16 41 42 40 41 39 43 42 41 38 43 43 41 17 42 40 45 41 40 42 41 43 45 40 41 39 18 39 38 43 40 43 42 43 41 43 40 41 38 19 43 42 42 42 42 39 40 42 42 42 41 39 20 42 40 41 40 39 40 41 42 40 38 42 43 Năm 2014 CPU (kg/ngày/tàu) các tháng trong năm 2014 Tàu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 35 33 36 35 32 36 33 34 37 32 35 34 2 33 35 33 36 34 35 34 33 36 34 32 36 3 35 36 35 33 36 33 34 32 34 33 36 35 4 34 32 34 36 33 36 32 34 33 34 36 37 5 36 33 36 34 36 35 30 34 35 35 34 35 6 37 35 32 35 33 34 35 33 33 34 35 34 7 35 36 35 33 32 32 33 35 34 35 35 36 8 33 34 37 36 34 35 33 36 35 32 35 32 9 34 33 36 34 36 33 35 33 36 34 36 34 10 34 32 34 33 36 35 36 35 33 36 33 36 11 32 37 33 34 36 34 32 34 36 33 36 33 12 35 33 36 35 34 36 33 36 34 36 34 36 13 33 35 33 36 34 33 35 32 35 33 35 33 14 35 36 35 33 36 35 36 35 33 32 33 32 15 34 37 34 36 33 35 34 33 32 34 32 35 16 36 33 36 34 36 33 34 32 34 33 34 32 17 37 35 32 35 33 32 32 34 33 34 33 36 18 35 36 35 33 35 32 33 34 35 35 34 36 19 34 35 34 36 33 35 34 33 32 34 35 32 20 36 33 36 34 36 33 34 32 34 33 36 34 Năm 2015 CPU (kg/ngày/tàu) các tháng trong năm 2015 Tàu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 31 29 28 30 27 26 27 26 28 26 31 27 2 26 31 27 30 28 27 28 25 26 29 27 29 3 28 26 29 28 26 29 26 29 25 28 31 28 4 27 30 28 26 30 29 28 26 27 26 28 30 5 26 28 29 27 31 27 26 27 26 27 29 31 6 30 29 31 28 29 26 25 27 27 26 27 30 7 29 30 29 26 27 27 29 29 26 25 29 27 8 27 27 28 30 30 26 27 28 27 27 26 29 9 28 29 30 29 27 29 28 27 26 26 28 26 10 27 28 31 30 26 29 27 26 29 25 29 27 11 30 26 27 28 29 26 28 27 28 27 28 31 12 29 28 26 27 26 28 26 26 27 29 30 28 13 26 27 29 28 29 26 27 27 29 28 28 30 14 29 29 30 26 30 27 26 28 28 27 27 25 15 30 30 28 28 28 28 28 26 26 26 28 29 16 28 31 26 28 26 26 26 28 27 26 29 27 17 26 32 27 30 27 30 25 27 25 32 26 26 18 29 26 27 29 28 29 26 30 26 29 26 29 19 32 27 26 30 26 26 27 29 28 27 27 28 20 29 28 30 28 30 28 26 27 27 26 28 26 Năm 2016 CPU (kg/ngày/tàu) các tháng trong năm 2016 Tàu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 29 31 28 31 27 25 27 29 28 26 27 31 2 26 30 29 30 28 27 28 25 26 29 31 29 3 28 27 31 28 31 28 26 29 25 28 31 28 4 29 30 28 26 30 29 28 26 27 26 28 30 5 25 29 30 29 31 26 27 26 25 28 29 31 6 30 29 31 30 29 26 25 27 27 26 27 30 7 29 31 29 26 28 27 29 29 26 25 29 28 8 31 27 28 30 30 26 27 28 27 27 30 27 9 28 29 30 29 27 29 28 27 26 26 28 30 10 29 28 31 30 26 29 27 26 29 25 29 28 11 30 26 30 28 29 26 28 27 28 27 28 27 12 27 28 29 27 30 28 26 26 27 29 30 29 13 26 27 29 28 29 26 27 27 29 28 31 30 14 29 29 30 26 30 27 26 28 28 27 27 31 15 30 31 27 28 29 28 28 26 27 26 30 29 16 28 30 31 28 26 29 26 28 27 26 29 30 17 26 31 27 30 27 30 30 27 25 28 26 28 18 29 26 27 29 28 29 26 30 26 29 31 29 19 31 27 26 30 26 26 27 29 28 27 27 28 20 29 28 30 28 30 28 26 27 30 26 28 26 VII- Nghề KHÁC-công suất dưới 20cv CPU (kg/ngày/tàu) các tháng trong năm 2011 Tàu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 36 40 35 38 40 32 33 32 35 34 39 33 2 38 36 39 40 37 34 32 35 33 32 38 39 3 39 37 40 39 38 35 34 32 34 33 36 38 4 33 38 37 36 39 33 34 36 32 34 40 37 5 36 39 38 33 36 35 33 34 36 35 36 38 6 38 36 40 35 32 35 37 36 37 35 38 33 7 32 33 36 32 33 37 38 38 36 39 35 37 8 40 32 37 33 34 38 33 39 37 32 33 38 9 36 33 38 37 33 39 36 33 38 37 36 33 10 40 36 33 38 37 36 33 36 39 38 37 32 11 37 38 36 36 33 35 38 34 32 35 34 39 12 40 38 37 36 36 39 33 37 35 33 32 38 13 36 39 38 37 37 33 32 38 32 34 33 36 14 32 35 34 39 38 34 36 39 36 32 34 40 15 35 33 32 38 39 32 37 36 34 36 39 36 16 32 34 33 36 35 36 40 35 36 40 37 38 17 36 32 34 33 39 33 36 32 40 37 38 36 18 34 36 35 36 40 32 37 33 39 38 39 34 19 36 40 35 38 37 34 38 32 36 39 36 32 20 39 38 37 33 34 36 39 38 37 36 34 33 Năm 2012 CPU (kg/ngày/tàu) các tháng trong năm 2012 Tàu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 22 29 28 30 27 26 23 26 22 26 31 27 2 26 23 27 30 28 27 22 25 26 24 27 29 3 28 26 23 28 26 29 26 22 25 28 31 28 4 27 22 28 26 30 23 28 26 27 26 23 30 5 23 28 22 27 31 27 26 23 26 22 29 31 6 22 29 31 28 23 26 25 27 22 26 27 30 7 29 23 29 26 27 27 22 29 26 25 23 27 8 23 27 28 22 30 26 27 28 23 27 26 29 9 28 22 30 23 27 29 28 22 26 23 28 26 10 27 28 22 30 26 22 27 26 22 25 29 27 11 30 26 27 28 29 26 22 23 28 27 28 22 12 29 28 23 27 26 28 26 22 27 29 22 28 13 26 27 29 28 22 26 27 27 29 28 23 22 14 29 29 23 26 30 27 26 23 28 22 27 25 15 30 30 28 28 28 28 28 26 25 23 28 23 16 28 26 26 28 26 23 26 28 27 26 33 27 17 26 23 27 22 27 30 25 27 25 32 26 26 18 22 26 27 29 28 29 26 30 26 29 24 22 19 24 27 26 22 24 26 27 29 28 27 27 24 20 29 28 23 28 22 28 26 27 27 26 23 26 Năm 2013 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 24 25 17 20 18 22 18 21 22 20 23 22 2 21 23 24 22 20 21 17 20 19 21 25 22 3 25 24 19 22 21 18 22 17 20 18 20 24 4 24 22 22 20 19 25 20 25 18 17 23 21 5 22 23 20 25 20 17 22 21 19 21 19 22 6 21 20 25 21 25 21 18 17 20 22 21 22 7 24 19 21 20 24 20 22 18 19 17 23 21 8 21 24 19 24 20 17 18 22 21 19 21 22 9 25 20 25 17 22 21 24 20 18 17 23 21 10 20 22 19 22 21 25 17 22 21 18 22 20 11 23 19 22 18 20 21 24 17 19 25 21 24 12 25 21 25 18 17 19 23 25 26 20 24 18 13 24 23 22 21 24 20 25 20 17 18 20 19 14 18 25 19 21 25 19 17 18 20 24 21 22 15 24 21 21 20 24 18 22 17 19 22 20 19 16 17 25 22 19 18 22 25 19 21 20 25 20 17 23 24 19 21 24 17 22 18 22 21 22 19 18 17 22 20 22 18 22 24 22 17 22 21 25 19 21 23 22 24 19 21 19 17 22 21 23 22 20 18 21 19 21 20 23 21 24 20 25 19 21 Năm 2014 CPU (kg/ngày/tàu) các tháng trong năm 2014 Tàu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 24 25 22 25 24 22 19 21 20 25 23 27 2 26 23 24 25 27 21 19 20 22 21 25 26 3 25 24 25 24 21 23 22 21 20 25 26 24 4 24 22 23 20 26 25 20 25 25 22 26 21 5 23 26 24 25 20 26 22 21 26 21 23 22 6 22 23 25 26 25 21 25 26 20 22 22 22 7 24 25 21 20 24 26 22 26 22 24 23 21 8 21 24 26 24 20 24 25 22 21 26 21 22 9 25 20 25 26 22 21 24 20 24 24 23 21 10 20 22 26 22 21 25 25 22 21 25 22 26 11 23 24 22 26 20 21 24 26 24 25 21 24 12 21 21 25 27 26 22 23 22 26 20 24 22 13 24 23 22 21 22 20 25 20 25 25 28 26 14 26 25 26 21 20 25 26 25 20 24 21 22 15 24 21 21 20 24 24 22 24 24 22 20 25 16 19 25 22 25 27 22 25 25 21 20 25 20 17 23 24 26 21 20 25 22 24 22 21 24 26 18 25 22 20 22 26 22 24 22 26 22 21 25 19 21 23 22 24 26 21 25 26 22 21 23 26 20 23 21 22 25 20 23 21 24 20 25 24 21 Năm 2015 CPU (kg/ngày/tàu) các tháng trong năm 2015 Tàu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 24 25 21 20 18 22 18 21 24 20 23 25 2 21 23 24 22 20 21 22 20 19 21 25 22 3 25 24 19 22 21 18 22 24 20 18 20 24 4 24 22 22 20 19 25 20 25 18 22 23 21 5 22 23 20 25 20 19 22 21 25 21 19 22 6 21 20 25 21 25 21 18 22 20 22 21 22 7 24 19 21 20 24 20 22 18 25 22 23 24 8 21 24 22 24 20 19 18 22 21 19 24 25 9 25 20 25 19 22 21 24 20 18 20 23 21 10 20 22 19 22 24 25 18 22 21 18 22 25 11 23 19 22 18 25 21 24 20 19 25 21 24 12 25 21 25 18 22 19 23 25 24 20 24 18 13 24 23 22 21 24 20 25 22 19 18 20 19 14 18 25 25 21 25 19 20 18 20 24 24 22 15 24 25 23 25 24 18 22 21 19 22 20 19 16 19 25 22 19 25 22 25 19 21 20 25 20 17 23 24 19 21 24 25 22 18 22 21 22 19 18 20 22 20 22 18 22 24 22 23 22 21 25 19 21 23 22 24 19 21 19 17 22 21 23 22 20 18 21 24 25 20 23 21 24 20 25 19 21 Năm 2016 CPU (kg/ngày/tàu) các tháng trong năm 2016 Tàu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 29 31 28 32 27 25 27 29 28 26 27 31 2 26 32 29 30 28 27 28 25 26 29 31 29 3 28 27 31 29 31 28 26 29 25 28 31 28 4 29 30 28 26 32 29 28 26 27 26 28 30 5 25 29 30 32 31 26 27 28 25 28 29 31 6 32 29 31 30 29 26 25 27 29 26 27 30 7 29 31 29 26 28 27 29 26 30 25 29 28 8 31 27 28 32 30 26 27 28 29 27 30 27 9 28 29 30 29 27 29 28 27 28 26 28 30 10 29 28 31 30 26 29 27 26 29 25 29 32 11 30 32 30 28 29 26 28 29 28 27 28 27 12 27 28 29 27 30 28 26 30 27 29 30 29 13 26 27 29 28 29 26 29 27 29 28 31 30 14 29 29 30 26 30 27 26 28 28 27 27 31 15 30 31 27 28 29 28 30 26 27 26 30 29 16 28 30 31 32 26 29 26 28 27 26 29 30 17 26 31 27 30 27 30 30 27 25 28 26 32 18 29 26 27 29 28 29 26 30 26 29 31 29 19 31 27 26 30 26 30 27 29 28 27 30 28 20 29 28 30 28 30 28 26 27 30 26 28 26 VIII- Nghề KHÁC--công suất từ 20-48cv Năm 2011 Tàu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 49 50 43 49 43 48 49 37 46 48 47 49 2 48 49 51 43 46 45 42 46 43 47 49 50 3 43 47 48 51 49 43 46 45 48 47 46 42 4 51 47 50 42 49 45 43 46 44 45 48 47 5 50 42 49 47 50 42 46 48 47 43 48 51 6 48 49 42 46 48 44 45 43 47 46 50 49 7 45 42 46 43 47 45 43 44 48 49 51 49 8 49 46 45 48 47 44 42 42 43 47 48 51 9 45 43 46 44 45 48 47 45 46 48 50 49 10 47 46 48 47 48 46 45 48 47 42 49 47 11 46 44 49 50 43 49 43 43 47 48 51 49 12 51 42 48 49 51 43 46 44 47 50 42 44 13 48 47 43 47 48 44 42 45 46 44 47 50 14 48 51 51 47 50 42 43 44 49 42 43 44 15 43 49 50 42 49 47 42 43 48 44 51 43 Năm 2012 Tàu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 51 50 45 49 43 48 49 37 46 48 47 49 2 48 49 51 48 46 45 48 46 43 47 49 50 3 45 47 48 51 49 43 46 45 48 47 46 48 4 51 47 50 52 49 45 43 46 44 45 48 47 5 50 52 49 47 50 43 46 48 47 43 48 51 6 48 49 47 46 49 44 45 46 47 46 50 49 7 45 51 46 49 47 45 43 44 48 49 51 49 8 49 46 45 48 51 44 46 47 43 47 48 51 9 45 43 46 44 47 48 47 49 46 48 50 49 10 47 46 48 47 48 46 45 48 49 47 49 47 11 46 44 49 50 43 49 43 46 47 48 51 49 12 51 45 48 49 51 43 46 44 48 50 48 49 13 49 47 43 50 48 44 47 45 46 44 47 48 14 48 51 51 47 50 46 43 44 49 46 43 49 15 43 49 50 48 49 47 46 43 48 47 51 43 Năm 2013 Tàu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 34 33 36 35 37 32 33 34 30 32 35 34 2 33 35 33 36 34 34 32 33 31 34 34 36 3 35 36 32 33 31 33 31 32 34 33 36 35 4 31 32 34 36 33 34 32 34 33 34 35 37 5 36 33 36 34 36 31 30 34 31 32 34 35 6 34 35 32 35 33 34 31 33 33 34 35 34 7 35 36 35 33 32 32 33 31 34 30 35 36 8 33 34 37 36 34 35 30 34 31 32 35 32 9 34 33 36 34 36 32 31 33 30 34 36 34 10 34 32 34 33 36 35 33 35 33 31 33 36 11 32 37 33 34 36 34 32 34 32 33 32 33 12 35 33 36 35 34 31 33 30 34 32 34 36 13 33 35 33 36 34 33 35 32 35 33 35 30 14 35 36 35 33 36 35 32 34 33 32 33 32 Năm 2014 Tàu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 51 50 48 49 52 48 49 45 46 48 51 52 2 48 49 51 48 46 45 48 46 45 47 49 50 3 50 52 48 51 49 46 47 45 48 49 46 48 4 51 47 50 52 49 45 48 46 49 45 48 49 5 50 52 49 47 50 47 46 48 47 49 52 51 6 48 49 47 46 49 49 48 46 47 46 50 49 7 47 51 46 49 47 52 47 51 48 49 51 49 8 49 46 45 48 51 47 46 50 49 47 48 51 9 45 50 46 51 47 48 47 49 46 48 50 49 10 47 46 48 47 48 52 49 48 51 47 49 47 11 46 52 49 50 43 49 48 46 47 48 51 49 12 51 45 48 49 51 48 46 49 48 50 48 46 13 49 47 48 50 48 49 47 50 46 48 47 50 14 48 51 51 47 50 46 48 47 49 46 52 49 15 43 49 50 48 49 47 46 49 48 47 51 52 Năm 2015 Tàu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 56 53 52 49 51 49 48 50 51 54 56 54 2 54 56 55 53 52 50 52 53 48 52 50 52 3 49 55 53 56 54 52 51 48 49 53 54 50 4 50 54 56 53 54 49 50 52 51 48 55 52 5 52 51 54 55 56 48 49 51 50 49 56 55 6 56 56 54 50 55 49 48 50 51 54 49 51 7 55 55 52 49 51 50 52 53 48 52 53 52 8 54 54 50 53 52 52 51 48 49 53 56 54 9 55 55 56 56 54 49 50 52 51 48 49 48 10 56 56 53 52 49 48 49 51 50 49 55 56 11 49 54 56 55 53 50 52 53 48 52 49 53 12 53 49 55 53 56 54 48 53 52 49 53 48 13 56 50 54 56 53 54 50 48 50 53 49 53 14 54 52 51 54 55 48 49 51 53 48 54 55 15 49 55 53 56 54 49 48 50 51 54 48 54 Năm 2016 Tàu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 52 51 47 49 52 48 49 47 46 48 51 52 2 49 50 51 48 51 50 48 46 48 47 49 51 3 50 52 48 51 49 46 47 49 48 49 53 52 4 51 47 51 52 49 49 48 46 49 50 52 49 5 50 52 49 47 50 47 46 48 51 49 52 51 6 48 49 47 50 49 49 51 46 47 50 50 52 7 47 51 52 49 47 52 47 51 48 49 51 49 8 49 52 51 48 51 47 46 50 49 47 52 51 9 52 50 46 51 50 48 51 49 46 48 50 52 10 47 49 48 50 49 52 49 48 51 47 52 50 11 46 52 49 50 53 49 48 46 47 48 51 53 12 51 53 48 49 51 48 46 49 48 50 53 49 13 49 47 48 50 48 49 51 50 46 48 52 50 14 48 51 51 47 50 46 48 47 49 46 49 53 15 53 49 50 48 49 47 46 49 48 47 51 52 08 3 3
File đính kèm:
- luan_an_khai_thac_hop_ly_nguon_loi_thuy_san_vung_bien_ven_bo.pdf