Luận án Khảo sát một số đặc điểm bệnh lý của bệnh cầu trùng ở gà và nghiên cứu chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong phòng trị
Luận án sử dụng các phƣơng pháp: Các biểu hiện lâm sàng đƣợc xác định bằng
phƣơng pháp thƣờng quy, thu Oocyst cầu trùng bằng phƣơng pháp phù nổi và kiểm tra trên
kính hiển vi. Tất cả những gà chết do cầu trùng đƣợc mổ khám thu mẫu bệnh phẩm để xác
định bệnh lý đại thể và vi thể, mẫu bệnh phẩm đƣợc cố định trong dung dịch formon 10 ,
tiêu bản vi thể đƣợc làm theo quy trình tẩm đúc parafin và nhuộm bằng HaematoxylinEosin. Một số chỉ tiêu huyết học đƣợc xác định bằng máy tự động Cell Dyn 3700.
ARN tổng số của cầu trùng gà đƣợc phân lập bằng Kit “SV Total RNA Isolation
System (Promega)” tổng hợp sợi ADN bổ sung từ khuôn ARN đƣợc thực hiện bằng Kit
“First Strand cDNA Synthesis (Fermentas) ” và đƣợc sử dụng làm khuôn để khuếch đại
bằng phƣơng pháp PCR với cặp mồi đặc hiệu (topo3-1E.F: 5’-CACCATGGGTGA AGA
GGC TGA TAC-3’; topo3-1E.R: 5’TTA GAA GCGCCCTGGTACA-3’). Sản phẩm PCR
đƣợc gắn vào vector pGEM-T Easy (Promega), gene 3-1E đƣợc cắt từ vector pGEM-T
Easy/3-1E và tinh sạch bằng Kit “Wizard® SV Gel and PCR CleanUp System (Promega)”,
sau đó gắn vào vector biểu hiện pET200 D-TOPO, phản ứng gắn đƣợc thực hiện ở 4°C
qua đêm.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Khảo sát một số đặc điểm bệnh lý của bệnh cầu trùng ở gà và nghiên cứu chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong phòng trị
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM HUỲNH VĂN CHƢƠNG KHẢO SÁT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ CỦA BỆNH CẦU TRÙNG Ở GÀ VÀ NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO CHẾ PHẨM SINH HỌC SỬ DỤNG TRONG PHÒNG TRỊ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM HUỲNH VĂN CHƢƠNG KHẢO SÁT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ CỦA BỆNH CẦU TRÙNG Ở GÀ VÀ NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO CHẾ PHẨM SINH HỌC SỬ DỤNG TRONG PHÒNG TRỊ Chuyên ngành : Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi Mã số : 62 64 01 02 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Đinh Thị Bích Lân 2. PGS.TS. Nguyễn Hữu Nam HÀ NỘI, 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2017 Tác giả luận án Huỳnh Văn Chƣơng ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới thầy cô PGS.TS. Đinh Thị Bích Lân, PGS.TS. Nguyễn Hữu Nam đã tận tình hƣớng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Bệnh lý, Khoa Thú y - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Bộ môn Miễn dịch học và vắc xin, Viện Công nghệ sinh học- Đại học Huế đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2017 Nghiên cứu sinh Huỳnh Văn Chƣơng iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục chữ viết tắt vii Danh mục bảng viii Danh mục hình ix Danh mục biểu đồ xi Danh mục đồ thị xi Trích yếu luận án xii Thesis abstract xiv PHẦN 1 MỞ ĐẦU 1 1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 1.2 Mục tiêu của đề tài 3 1.3 Phạm vi nghiên cứu 3 1.4 Những đóng góp mới của đề tài 3 1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4 2.1 Giới thiệu về bệnh cầu trùng gà 4 2.1.1 Căn bệnh cầu trùng 4 2.1.2 Đặc điểm dịch tễ 13 2.1.3 Sinh bệnh học 14 2.1.4 Triệu chứng lâm sàng và bệnh tích của gà bị bệnh cầu trùng 15 2.1.5 Các phƣơng pháp chẩn đoán bệnh cầu trùng gà 16 2.1.6 Điều trị bệnh cầu trùng gà 18 2.1.7 Miễn dịch chống cầu trùng ở gà 18 2.1.8 Vắc xin phòng bệnh cầu trùng gà 20 2.2 Tổng quan về công nghệ ADN tái tổ hợp 21 2.2.1 Giới thiệu chung về công nghệ ADN tái tổ hợp 21 2.2.2 Đặc điểm của hệ thống vector pET, pGEM-T Easy, tạo dòng và biểu hiện gene trong E. coli 21 iv 2.3 Công nghệ chế tạo kháng thể lòng đỏ trứng bằng phƣơng pháp gây miễn dịch cho gà mái 24 2.3.1 Trọng lƣợng phân tử và tính chất lý hóa của IgY (Yolk Immunoglobulin) 24 2.3.2 Cấu trúc của IgY 24 2.3.3 Độ bền của IgY 25 2.3.4 Lợi thế của công nghệ sản xuất IgY 26 2.3.5 Tách chiết IgY từ lòng đỏ trứng gà 27 2.3.6 Những ứng dụng của IgY 28 PHẦN 3 VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 31 3.1 Địa điểm nghiên cứu 31 3.2 Thời gian nghiên cứu 31 3.3 Vật liệu, hóa chất và thiết bị nghiên cứu 31 3.3.1 Vật liệu nghiên cứu 31 3.3.2 Thiết bị và hóa chất dùng cho nghiên cứu 31 3.4 Nội dung nghiên cứu 33 3.4.1 Khảo sát các đặc điểm bệnh lý của bệnh cầu trùng ở gà 33 3.4.2 Nghiên cứu tách dòng gene mã hóa kháng nguyên, tạo plasmid mang gene kháng nguyên, biến nạp vào tế bào E. coli 33 3.4.3 Nghiên cứu biểu hiện gene kháng nguyên, tách chiết, tinh khiết và định lƣợng kháng nguyên tái tổ hợp 33 3.4.4 Kiểm tra độ tinh khiết và tính đặc hiệu của kháng nguyên tái tổ hợp 33 3.4.5 Nghiên cứu sản xuất bột lòng đỏ trứng gà có kháng thể phòng trị bệnh 33 3.5 Phƣơng pháp nghiên cứu 34 3.5.1 Phƣơng pháp theo dõi triệu chứng lâm sàng và xác định bệnh tích đại thể, vi thể của gà mắc cầu trùng 34 3.5.2 Phƣơng pháp xác định chỉ tiêu huyết học của gà mắc bệnh cầu trùng 34 3.5.3 Phƣơng pháp tách chiết ADN để xác định loài cầu trùng gây bệnh ở gà 35 3.5.4 Phƣơng pháp phân lập gene mã hóa kháng nguyên 3-1E 35 3.5.5 Nghiên cứu tạo dòng gene mã hóa kháng nguyên trong vector tạo dòng và biến nạp vào tế bào vật chủ E. coli TOP10. 37 3.5.6 Nghiên cứu tạo dòng gene 3-1E trong vector pET200/D-TOPO và biểu hiện gene kháng nguyên 3-1E 39 3.5.7 Phƣơng pháp tách chiết tinh khiết, xác định tính đặc hiệu và định lƣợng của kháng nguyên 3-1E tái tổ hợp 40 v 3.5.8 Phƣơng pháp chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong phòng và trị bệnh cầu trùng gà 41 3.5.9 Phƣơng pháp đánh giá hiệu quả phòng và điều trị bệnh cầu trùng của chế phẩm 42 3.5.10 Phƣơng pháp xử lý số liệu 43 PHẦN 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 44 4.1 Tỷ lệ nhiễm, cƣờng độ nhiễm, triệu chứng lâm sàng và bệnh tích đại thể, vi thể ở gà mắc cầu trùng 44 4.1.1 Tỷ lệ và cƣờng độ nhiễm cầu trùng gà nuôi tại huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế 44 4.1.2 Tỷ lệ nhiễm cầu trùng theo lứa tuổi ở gà từ 1 đến 42 ngày tuổi 44 4.1.3 Triệu chứng lâm sàng chủ yếu ở gà mắc bệnh cầu trùng 46 4.1.4 Bệnh tích đại thể chủ yếu ở gà mắc bệnh cầu trùng 47 4.1.5 Bệnh tích vi thể chủ yếu ở một số cơ quan của gà mắc bệnh cầu trùng 50 4.2 Kết quả nghiên cứu các chỉ tiêu huyết học của gà mắc bệnh cầu trùng 54 4.2.1 Một số chỉ tiêu hồng cầu ở gà từ 1-42 ngày tuổi mắc bệnh cầu trùng 55 4.2.2 Kết quả nghiên cứu các chỉ tiêu hệ bạch cầu ở gà mắc bệnh cầu trùng (35-42 ngày tuổi) 56 4.2.3 Kết quả nghiên cứu hàm lƣợng protein huyết thanh ở gà mắc bệnh cầu trùng (35 - 42 ngày tuổi) 58 4.3 Kết quả phân lập gene mã hóa kháng nguyên 3-1E 59 4.3.1 Thu và tinh sạch Oocyst cầu trùng gà 59 4.3.2 Xác định loài cầu trùng bằng phƣơng pháp PCR 59 4.3.3 Kết quả tách chiết ARN tổng số 60 4.3.4 Kết quả thực hiện PCR 61 4.3.5 Tinh sạch sản phẩm PCR 62 4.4 Kết quả nghiên cứu tạo dòng và biểu hiện gene 3-1E 63 4.4.1 Kết quả tạo dòng gene kháng nguyên 3-1E vào vector tách dòng 63 4.4.2 Phân tích trình tự gene 3-1E 64 4.4.3 Kết quả tạo dòng gene mã hóa kháng nguyên 3-1E vào vector biểu hiện pET200/D-TOPO 66 4.4.4 Kết quả về tinh khiết và khả năng liên kết của kháng nguyên 3-1E cùng đuôi dung hợp 6His với cột Ni2+ 68 4.5 Tối ƣu điều kiện biểu hiện của kháng nguyên 3-1E tái tổ hợp 70 vi 4.5.1 Kết quả sinh trƣởng của E. coli BL21 (DE3) tái tổ hợp mang gene mã hóa kháng nguyên 3-1E 70 4.5.2 Kết quả về khảo sát đƣờng cong sinh trƣởng 71 4.5.3 Kết quả về tỷ lệ tiếp giống tối ƣu 72 4.5.4 Kết quả tốc độ lắc tối ƣu lên khả năng sinh trƣởng của vi khuẩn E. coli chủng BL21 (DE3) 73 4.5.5 Kết quả về môi trƣờng biểu hiện tối ƣu 74 4.5.6 Nồng độ tối ƣu của chất cảm ứng IPTG 74 4.5.7 Thời gian cảm ứng của chất cảm ứng tối ƣu 75 4.5.8 Nhiệt độ cảm ứng tối ƣu 76 4.5.9 Mật độ tế bào tối ƣu 77 4.6 Tách chiết, tinh sạch, định lƣợng và xác định tính đặc hiệu của kháng nguyên 3-1E tái tổ hợp 78 4.6.1 Tách chiết, tinh sạch và định lƣợng kháng nguyên tái tổ hợp 3-1E 78 4.6.2 Tính đặc hiệu của kháng nguyên tái tổ hợp 78 4.7 Chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong phòng và trị bệnh cầu trùng gà 79 4.7.1 Xác định liều lƣợng kháng nguyên thích hợp để gây miễn dịch cho gà 79 4.7.2 Nghiên cứu lựa chọn tá chất gây miễn dịch cho gà 80 4.7.3 Định lƣợng kháng thể IgY 81 4.7.4 Xác định hiệu giá kháng thể trong chế phẩm lòng đỏ 82 4.7.5 Đánh giá hiệu quả phòng bệnh của chế phẩm 83 4.7.6 Đánh giá hiệu quả điều trị của chế phẩm 86 PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 89 5.1 Kết luận 89 5.2 Kiến nghị 89 Danh mục các công trình đã công bố 91 Tài liệu tham khảo 92 Phụ lục 106 vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt Bp Base pair Cặp ba zơ BSA Bovine serum albumin Albumin huyết thanh bò cDNA Complementary Deoxyribonucleic acid Sợi ADN bổ sung DNA Deoxyribonucleic acid A xít Deoxyribonucleic ELISA Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay Thử nghiệm miễn dịch hấp phụ gắn enzyme HI Hemagglutination inhibition Ức chế ngƣng kết hồng cầu IgY Yolk Immunoglobulin Kháng thể long đỏ trứng IPTG Isopropyl-β-D-thiogalactopyranoside kDa Kilo dalton Kilo dalton NC Negative control Đối chứng âm OD Optical density Mật độ quang học PBS Phosphate buffer saline Dung dịch muối đệm phốt phát PCR Polymerase chain reaction Phản ứng chuỗi trùng hợp RIA Radioimmunoassay Phƣơng pháp miễn dịch phóng xạ RT – PCR Reverse transcription polymerase chain reaction Phản ứng chuỗi trùng hợp phiên mã ngƣợc SARS Severe acute respiratory syndrome Hội chứng viêm phổi cấp tính SDS-PAGE Sodium dodecyl sulfate polyacrylamide gel electrophoresis Điện di trên gel polyacrylamide WSF Water soluble fraction Phần hòa tan trong nƣớc viii DANH MỤC BẢNG STT Tên bảng Trang 4.1 Tỷ lệ và cƣờng độ nhiễm cầu trùng trên đàn gà tại một số xã của huyện Phú Vang 44 4.2 Tỷ lệ nhiễm cầu trùng theo lứa tuổi của gà 45 4.3 Triệu chứng lâm sàng ở gà mắc bệnh cầu trùng 46 4.4 Kết quả mổ khám gà bị mắc bệnh cầu trùng 48 4.5 Tần suất xuất hiện các giai đoạn phát triển của cầu trùng gà trên tiêu bản vi thể các cơ quan gà bệnh 50 4.6 Chỉ tiêu hồng cầu ở gà mắc bệnh cầu trùng 55 4.7 Chỉ tiêu hệ bạch cầu của gà mắc bệnh cầu trùng 57 4.8 Hàm lƣợng protein huyết thanh ở gà mắc bệnh cầu trùng 58 4.9 Tỷ lệ nhiễm các loài cầu trùng gây bệnh ở gà 60 4.10 Sinh trƣởng của chủng E. coli BL21 (DE3) mang gene mã hóa kháng nguyên 3-1E ở các môi trƣờng khác nhau 70 4.11 Sinh trƣởng của chủng E. coli BL21 (DE3) mang gene mã hóa kháng nguyên 3-1E ở các tỷ lệ tiếp giống khác nhau 73 4.12 Sinh trƣởng của chủng E. coli BL21 (DE3) mang gene mã hóa kháng nguyên 3-1E ở các tốc độ lắc khác nhau 73 4.13 Kết quả kiểm tra lƣợng kháng thể trong long đỏ trứng của gà đƣợc gây miễn dịch với kháng nguyên có bổ sung tá chất 80 4.14 So sánh tỷ lệ mắc bệnh cầu trùng ở gà đƣợc và không đƣợc phòng bệnh bằng kháng thể kháng kháng nguyên 3-1E 84 4.15 So sánh tỷ lệ chết ở gà đƣợc và không đƣợc phòng bệnh bằng kháng thể kháng kháng nguyên 3-1E 85 4.16 So sánh sinh trƣởng của gà đƣợc không đƣợc phòng bệnh bằng kháng thể kháng kháng nguyên 3-1E 85 4.17 Lƣợng Oocyst trong phân gà trƣớc và sau điều trị 86 4.18 Tỷ lệ khỏi bệnh của gà sau điều trị 86 4.19 Ảnh hƣởng của kháng thể kháng sinh lên sinh trƣởng của gà 87 ix DANH MỤC HÌNH STT Tên hình Trang 2.1 So sánh cấu trúc phân tử của IgY gà và IgG thỏ 25 4.1 Gà mắc bệnh cầu trùng, phân lẫn máu, đứng co cụm, mào yếm nhợt nhạt 47 4.2 Gà chết khi bị mắc bệnh cầu trùng 47 4.3 Manh tràng căng phồng đỏ sẫm bên trong có máu 49 4.4 Manh tràng bên trong xuất huyết màu đỏ sẫm 50 4.5 Oocyst cầu trùng, 20x 52 4.6 Chất chứa lẫn máu trong ruột gà mắc cầu trùng, màu đỏ tƣơi, HE 10x 52 4.8 Giai đoạn tiền Schizont của cầu trùng trong ruột gà, HE.40x 53 4.7 Hồng cầu tràn ngập trong ruột gà mắc cầu trùng, HE. 40x 53 4.9 Megatozit và Schizont 2 (liệt tử) trong ruột gà, HE. 40x 54 4.10 Thâm nhiễm bạch cầu ái toan ở hạ niêm mạc ruột của gà mắc cầu trùng, HE. 40x. 54 4.11 Oocyst thu đƣợc bằng phƣơng pháp phù nổi 59 4.12 Sản phẩm PCR với các cặp mồi đặc hiệu cho một số loài Eimeria 59 4.13 Ảnh điện di ARN tổng số trên agarose gel 1% có sử dụng formaldehyde để biến tính. 61 4.14 Ảnh điện di sản phẩm PCR trên agarose gel 1 62 4.15 Ảnh điện di sản phẩm sau tinh sạch trên agarose gel1% 62 4.16 Ảnh nuôi cấy vi khuẩn trên môi trƣờng chọn lọc 63 4.17 Ảnh điện di kiểm tra sản phẩm plasmid pGEM T-easy-3-1E trong chủng E. coli TOP10 trên agarose gel1% 64 4.18 Ảnh điện di kiểm tra sản phẩm PCR với cặp mồi M13 trên agarose gel 1% 64 4.19 Mức độ tƣơng đồng giữa gene 3-1E đƣợc phân lập với gene 3-1Eđã đƣợc công bố (AF13613) 65 x 4.20 Mức độ tƣơng đồng của trình tự amino a xít của kháng nguyên 3- 1E đã phân lập và kháng nguyên 3-1E đã đƣợc công bố (AAD39362) 65 4.21 Tế bào E. coli BL21 (DE3) mang gene 3-1E 67 4.22 Ảnh điện di kiểm tra sản phẩm plasmid TOPO-3-1E sau khi tách từ chủng E. coli BL21 (DE3) 67 4.23 Biểu hiện của protein 3-1E trong E. coli BL21 tái tổ hợp trên gel SDS-PAGE 15%. 68 4.24 Ảnh tinh sạch và khả năng liên kết giữa đuôi 6xHis với phối tử Ni2+ 69 4.25 Đƣờng cong sinh trƣởng của chủng E. coli BL21 (DE3) mang gene mã hóa kháng nguyên 3-1E 72 4.26 Ảnh hƣởng của môi trƣờng lên mức độ biểu hiện kháng nguyên tái tổ hợp 3-1E 74 4.27 Kết quả biểu hiện kháng nguyên 3-1E tái tổ hợp ở các nồng độ IPTG khác nhau 75 4.28 Ảnh hƣởng thời gian cảm ứng của IPTG lên sản xuất kháng nguyên tái tổ hợp 3-1E 76 4.29 Ảnh hƣởng của nhiệt độ cảm ứng lên sản xuất kháng nguyên 3-E 76 4.30 Ảnh hƣởng của mật độ tế bào trƣớc khi bổ sung chất cảm ứng 77 4.31 Lƣợng kháng nguyên 3-1E thu đƣợc sau khi tinh sạch bằng gel ProBond TM Nickel-Chelating Resin 78 4.32 Kết quả Western blot kiểm tra tính đặc hiệu của kháng nguyên 3-1E 79 4.33 Ảnh điện di định lƣợng kháng thể IgY trên gel SDS-PAGE 12% 82 4.34 Bột lòng đỏ trứng sau khi đông khô 83 4.35 Ảnh kết quả ELISA một số mẫu kháng thể IgY3-1E 83 4.36 Oocyst phát triển thành dạng gây nhiễm 84 xi DANH MỤC BIỂU ĐỒ STT Tên biểu đồ Trang 4.1. Kết quả kiểm tra lƣợng kháng thể trong trứng của gà đƣợc gây miễn dịch với các tá chất khác nhau 81 DANH MỤC ĐỒ THỊ STT Tên đồ thị Trang 4.1. Kết quả ELISA khảo sát lƣợng kháng thể kháng 3-1E 80 xii TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Họ và tên nghiên cứu sinh: Huỳnh Văn Chƣơng Tên luận án: Khảo sát một số đặc điểm bệnh lý của bệnh cầu trùng ở gà và nghiên cứu chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong phòng trị Chuyên ngành: Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi; Mã số: 62 64 01 02 Cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu Khảo sát một số đặc điểm bệnh lý chủ yếu của gà mắc bệnh cầu trùng tại Thừa Thiên Huế và tạo ra chế phẩm sinh học chứa kháng thể IgY đặc hiệu kháng kháng nguyên 3-1E của cầu trùng gà, sử dụng cho đánh giá hiệu quả phòng trị bệnh cầu trùng gà. Phƣơng pháp nghiên cứu Luận án sử dụng các phƣơng pháp: Các biểu hiện lâm sàng đƣợc xác định bằng phƣơng pháp thƣờng quy, thu Oocyst cầu trùng bằng phƣơng pháp phù nổi và kiểm tra trên kính hiển vi. Tất cả những gà chết do cầu trùng đƣợc mổ khám thu mẫu bệnh phẩm để xác định bệnh lý đại thể và vi thể, mẫu bệnh phẩm đƣợc cố định trong dung dịch formon 10 , tiêu bản vi thể đƣợc làm theo quy trình tẩm đúc parafin và nhuộm bằng Haematoxylin- Eosin. Một số chỉ tiêu huyết học đƣợc xác định bằng máy tự động Cell Dyn 3700. ARN tổng số của cầu trùng gà đƣợc phân lập bằng Kit “SV Total RNA Isolation System ... . R. and M. C. Dougald (1991). Coccidiosis deseases of Poultry. Nineth Iowa State University Press, Ames, USA: p. 38 - 40. 134. Wills F. K. and L. E. Luginbuhl (1963). The use of egg yolk for passive immunization of chickens against Newcastle disease. Avian Dis. Vol 7 (1). pp. 5-12. 135. Woods W. G., K. G. Whithear, D. G. Richards, G. R. Anderson, W. K. Jorgensen and R. B. Gasser (2000). Single-strand restriction fragment length polymorphism analysis of the second internal transcribed spacer (ribosomal DNA) for six species of Eimeria from chickens in Australia. Int J Parasitol. Vol 30 (9). pp. 1019-1023. 136. Xiao Y., X. Gao, O. Taratula, S. Treado, A. Urbas, R. D. Holbrook, R. E. Cavicchi, C. T. Avedisian, S. Mitra, R. Savla, P. D. Wagner, S. Srivastava and H. He (2009). Anti- HER2 IgY antibody functionalized single-walled carbon nanotubes for detection and selective destruction of breast cancer cells. BMC Cancer. 137. Xu J., Y. Zhang and J. Tao (2013a). Efficacy of a DNA Vaccine Carrying Eimeria maxima Gam56 Antigen Gene against Coccidiosis in Chickens. Korean J Parasitol. Vol 51 (2). pp. 147-154. 138. Xu J., C. Z. Ren, S. Wang, D. Liu, L. Cao and J. Tao (2013b). Protection Efficacy of Multivalent Egg Yolk Immunoglobulin against Eimeria tenella Infection in Chickens. Iran J Parasitol. Vol 8 (13). pp. 449-458. 139. Xu S. Z., T. Chen and M. Wang (2006a). Protective immunity enhanced by chimeric DNA prime-protein booster strategy against Eimeria tenella challenge. Avian diseases. Vol 50 (4). pp. 579-585. 105 140. Xu Z., Z. Zhong, L. Huang, L. Peng, F. Wang and P. Cen (2006b). High level production of bioactive human beta-defens in-4 in Escherichia coli by soluble fusion expression. Applied microbiology and biotechnology. Vol 72 (3). pp. 471-479. 141. Ye J., H. Shao and D. R. Perez (2012). Passive immune neutralization strategies for prevention and control of influenza A infections. Immunotherapy. Vol 4 (2). pp. 175-186. 142. Ying Z., L. Wang, P. Yao, J. Zhang and J. An (2013). Expression and purification of 3-1E gene from Eimeria acervulina in Pichia pastoris. Journal of Chemical and Pharmaceutical Research. Vol 5 (11). pp. 659-665. 143. Yokoyama H., R. C. Peralta, R. Diaz, S. Sendo, Y. Ikemori and Y. Kodama (1992). Passive protective effect of chicken eggyolk immunoglobulins against experimental enterotoxigenic Escherichia coli infection in neonatal piglets. InfectImmun. Vol 60 (3). pp. 998-1007. 144. Yokoyama K., N. Sugano, A. K. Rahman, M. Oshikawa and K. Ito (2007). Activity of anti–Porphyromonas gingivalis egg yolk antibody against gingipains in vitro. Oral Microbiol. Immunol. Vol 22 (5). pp. 352-355. 145. Yousif A. A., W. A. Mohammad, M. H. deir and A. A. el-Sanousi (2006). Oral administration of hyperimmune IgY: an immunoecological approach to curbing acute infectious bursal disease virus infection. Egypt. J. Immunol. Vol 13 (2). pp. 85-94. 146. Zander D and E. Mallinson (1991). Principles of disease prevention: diagnosic and control. In Desaese of Poutry. Ames. Iowa State Univ. pp. 3-44. 147. Zhao Y., C. Wang, Y. Lu, S. Amer, P. Xu, J. Wang, J. Lu, Y. Bao, B. Deng, H. He and J. Qin (2011). Prokaryotic expression and identification of 3-1E gene of merozoite surface antigen of Eimeria acervulina. Parasitol Res. Vol 109 (5). pp. 1361-1365. 148. Zhen Y. H., L. J.Jin, J. Guo, X. Y. Li, Y. N. Lu and J. Chen (2008). Characterization of specific egg yolk immunoglobulin (IgY) against mastitis-causing Escherischia coli. Vet Microbiol. Vol 130 (1-2). pp. 126-133. 106 PHỤ LỤC 1 MỘT SỐ TRANG THIẾT BỊ DÙNG CHO NGHIÊN CỨU Máy luân nhiệt PCR Bộ thiết bị điện di protein Máy ly tâm lạnh Máy siêu âm mẫu Tủ nuôi lắc, ổn nhiệt Máy cảm ứng (water barth) 107 PHỤ LỤC 2 MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM Đƣờng tiêu hóa của gà mắc bệnh cầu trùng Kiểm tra Oocyst cầu trùng gà Giải phẩu manh tràng gà mắc bệnh cầu trùng để thu Oocyst 108 Cắt gel agarose có chứa gene 3-1E để tinh sạch Kết tủa háng thể Kiểm tra hiệu giá kháng thể bằng ELISA Thu trứng gà chứa kháng thể kháng kháng nguyên 3-1E 109 PHỤ LỤC 3 KIỂM ĐỊNH SỰ SAI KHÁC CÁC TỶ LỆ (Sử dụng phần mềm Minitab 14.0) 1. Tỷ lệ nhiễm cầu trùng tại 3 xã Rows: Xã Columns: ketqua - + All PH 158 150 308 51.30 48.70 100.00 160.0 148.0 308.0 PL 165 155 320 51.56 48.44 100.00 166.2 153.8 320.0 PT 157 139 296 53.04 46.96 100.00 153.8 142.2 296.0 All 480 444 924 51.95 48.05 100.00 480.0 444.0 924.0 Pearson Chi-Square = 29.213, DF = 3, P-Value = 0.025 2. Tỷ lệ nhiễm theo tuổi Rows: TUOI Columns: KETQUA - _ + All T1 150 0 36 186 80.65 0.00 19.35 100.00 63.52 14.52 107.96 186.00 T2 39 0 161 200 19.50 0.00 80.50 100.00 68.30 15.62 116.08 200.00 T3 42 0 88 130 32.31 0.00 67.69 100.00 44.39 10.15 75.45 130.00 T4 0 67 135 202 0.00 33.17 66.83 100.00 68.98 15.77 117.24 202.00 T5 62 0 78 140 44.29 0.00 55.71 100.00 47.81 10.93 81.26 140.00 All 293 67 498 858 34.15 7.81 58.04 100.00 293.00 67.00 498.00 858.00 Pearson Chi-Square = 491.473, DF = 8, P-Value = 0.000 110 3. Bệnh tích gà bị nhiễm cầu trùng Rows: benhtichTT Columns: ketqua - + All MT 62 180 242 25.62 74.38 100.00 181.5 60.5 242.0 MT-RN 218 24 242 90.08 9.92 100.00 181.5 60.5 242.0 RN 219 23 242 90.50 9.50 100.00 181.5 60.5 242.0 TT 227 15 242 93.80 6.20 100.00 181.5 60.5 242.0 All 726 242 968 75.00 25.00 100.00 726.0 242.0 968.0 Pearson Chi-Square = 420.694, DF = 3, P-Value = 0.000 4. Tỷ lệ nhiễm các loài cầu trùng Chi-Square Test: số không nhiễm. số nhiễm Rows: loaicautrung Columns: ketqua Sk nhiễm số nhiễm All EA 305 193 498 61.24 38.76 100.00 359 139 498 EM 360 138 498 72.29 27.71 100.00 359 139 498 EMi 452 46 498 90.76 9.24 100.00 359 139 498 EN 396 102 498 79.52 20.48 100.00 359 139 498 EP 420 78 498 84.34 15.66 100.00 359 139 498 ET 221 277 498 44.38 55.62 100.00 359 139 498 All 2154 834 2988 72.09 27.91 100.00 2154 834 2988 Pearson Chi-Square = 356.277, DF = 5, P-Value = 0.000 111 5. Tỷ lệ mắc bệnh cầu trùng gà đƣợc và không đƣợc phòng bệnh bằng kháng thể kháng kháng nguyên 3-1E Rows: loga Columns: KETQUA - + All DC 6 44 50 12 88 100 25.50 24.50 50.00 TN 45 5 50 90 10 100 25.50 24.50 50.00 All 51 49 100 51 49 100 51.00 49.00 100.00 Pearson Chi-Square = 60.864, DF = 1, P-Value = 0.000 6. So sánh tỷ lệ chết của gà đƣợc và không đƣợc phòng bệnh bằng kháng thể kháng kháng nguyên 3-1E Rows: loga Columns: KETQUA số gà k chết gà chết All DC 9 41 50 18 82 100 28.50 21.50 50.00 TN 48 2 50 96 4 100 28.50 21.50 50.00 All 57 43 100 57 43 100 57.00 43.00 100.00 Chi-Square = 62.056, DF = 1, P-Value = 0.000 7. Tỷ lệ khỏi bệnh của gà sau khi điều trị Chi-Square Test: Số gà không khỏ bệnh; số gà khỏi bệnh Rows: logathnghiem Columns: ketqua kkhỏibệnh khỏi bệnh All LO1 2 48 50 4.00 96.00 100.00 1.25 48.75 50.00 LO2 0 50 50 0.00 100.00 100.00 1.25 48.75 50.00 LO3 0 50 50 0.00 100.00 100.00 1.25 48.75 50.00 112 LO4 3 47 50 6.00 94.00 100.00 1.25 48.75 50.00 All 5 195 200 2.50 97.50 100.00 5.00 195.00 200.00 Chi-Square = 5.538, DF = 3, P-Value = 0.036 8. One-way ANOVA: Gà khỏe HC, Gà bệnh HC Source DF SS MS F P hc 1 5.6927 5.6927 127.63 0.000 Error 38 1.6949 0.044 Total 39 7.3876 S = 0.2112 R-Sq = 77.06% R-Sq(adj) = 76.45% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+---- gà bệnh 20 1.754 0.2029 (---*---) gà khoẻ 20 2.553 0.2192 (---*---) -----+---------+---------+---------+---- 1.75 2.00 2.25 2.50 Pooled StDev = 0.2112 9. One-way ANOVA: Gà khỏe Hb, Gà bệnh Hb Source DF SS MS F P Hb 1 25.28 25.28 16.36 0.000 Error 38 58.74 1.55 Total 39 84.02 S = 1.243 R-Sq = 30.09% R-Sq(adj) = 28.25% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- gà bệnh 20 7.110 1.274 (-------*-------) gà khỏe 20 9.400 1.212 (-------*-------) -+---------+---------+---------+-------- 7.00 7.70 8.40 9.10 Pooled StDev = 1.243 10. One-way ANOVA: Gà khỏe Tỷ khối huyết cầu, Gà bệnh Tỷ khối huyết cầu Source DF SS MS F P tkhc 1 595.984 595.984 780.79 0.000 Error 38 29.006 0.763 Total 39 624.990 S = 0.8737 R-Sq = 95.36% R-Sq(adj) = 95.24% 113 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+---- gà bệnh 20 21.851 0.742 (-*) gà khỏe 20 29.750 0.988 (-*) -----+---------+---------+---------+---- 22.5 25.0 27.5 30.0 Pooled StDev = 0.874 11. One-way ANOVA: Gà khỏe Thể tích bình quân hồng cầu, Gà bệnh Thể tích bình quân hồng cầu Source DF SS MS F P bqhc 1 118.9 118.9 3.49 0.000 Error 38 1294.8 34.1 Total 39 1413.7 S = 5.837 R-Sq = 8.41% R-Sq(adj) = 6.00% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -------+---------+---------+---------+-- Gà khỏe 20 120.312 0.16 (---------*----------) gà bệnh 20 124.381 8.25 (----------*---------) -------+---------+---------+---------+-- 120.0 122.5 125.0 127.5 Pooled StDev = 5.84 12. One-way ANOVA: Gà khỏe Nồng độ huyết sắt tố bình quân, Gà bệnh Nồng độ huyết sắt tố bình quân Source DF SS MS F P hstbq 1 0.2739 0.2739 3.11 0.086 Error 38 3.3496 0.0881 Total 39 3.6235 S = 0.2969 R-Sq = 7.56% R-Sq(adj) = 5.13% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- Gà bệnh 20 13.450 0.047 (-----------*----------) Gà khỏe 20 13.645 0.417 (----------*-----------) +---------+---------+---------+--------- 13.32 13.44 13.56 13.68 Pooled StDev = 0.297 13. One-way ANOVA: Gà khỏe Lƣợng huyết sắt tố bình quân, Gà bệnh Lƣợng huyết sắt tố bình quân Source DF SS MS F P lhstbq 1 88.0902 88.0902 1147.89 0.000 Error 38 2.9161 0.0767 Total 39 91.0064 S = 0.2770 R-Sq = 96.80% R-Sq(adj) = 96.71% 114 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ------+---------+---------+---------+--- Gà bệnh 20 40.505 0.195 (*) Gà khỏe 20 37.527 0.340 (-*) ------+---------+---------+---------+--- 38.0 39.0 40.0 41.0 Pooled StDev = 0.277 14. One-way ANOVA: Gà khỏe Bạch cầu, Gà bệnh Bạch cầu Source DF SS MS F P bc 1 364.39 364.39 229.01 0.000 Error 38 60.46 1.59 Total 39 424.86 S = 1.261 R-Sq = 85.77% R-Sq(adj) = 85.39% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- gà bệnh 20 32.353 0.702 (--*-) gà khỏe 20 26.406 1.640 (-*--) -+---------+---------+---------+-------- 26.0 28.0 30.0 32.0 Pooled StDev = 1.261 15. One-way ANOVA: Gà khỏe Bạch cầu nhân trung tính, Gà bệnh Bạch cầu nhân trung tính Source DF SS MS F P dntt 1 2898.51 2898.51 2308.11 0.000 Error 38 47.72 1.26 Total 39 2946.23 S = 1.121 R-Sq = 98.38% R-Sq(adj) = 98.34% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- gà bệnh 20 51.820 1.298 (*) gà khỏe 20 35.251 0.910 (*) -+---------+---------+---------+-------- 35.0 40.0 45.0 50.0 Pooled StDev = 1.121 16. One-way ANOVA: Gà khỏe tế bào lympho, Gà bệnh tế bào lympho Source DF SS MS F P lympho 1 2978.213 2978.213 10165.81 0.000 Error 38 11.133 0.293 Total 39 2989.346 S = 0.5413 R-Sq = 99.63% R-Sq(adj) = 99.62% 115 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -------+---------+---------+---------+-- gà bệnh 20 41.011 0.685 (* gà khỏe 20 59.208 0.342 *) -------+---------+---------+---------+-- 45.0 50.0 55.0 60.0 Pooled StDev = 0.541 17. One-way ANOVA: Gà khỏe Bạch cầu đơn nhân lớn, Gà bệnh Bạch cầu đơn nhân lớn Source DF SS MS F P bcdnl 1 26.244 26.244 128.07 0.000 Error 38 7.787 0.205 Total 39 34.031 S = 0.4527 R-Sq = 77.12% R-Sq(adj) = 76.52% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- gà bệnh 20 2.8050 0.3953 (--*---) gà khỏe 20 4.2050 0.5035 (--*---) +---------+---------+---------+--------- 2.40 3.00 3.60 4.20 Pooled StDev = 0.4527 18. One-way ANOVA: Gà khỏe Bạch cầu ái kiềm, gà bệnh Bạch cầu ái kiềm Source DF SS MS F P bcak 1 0.000084 0.000084 0.09 0.764 Error 38 0.035062 0.000923 Total 39 0.035146 S = 0.03038 R-Sq = 0.24% R-Sq(adj) = 0.00% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- gà bệnh 20 0.12045 0.02451 (-----------------*----------------) gà khỏe 20 0.12135 0.03528 (----------------*----------------) --+---------+---------+---------+------- 0.1120 0.1200 0.1280 0.1360 Pooled StDev = 0.03038 19. One-way ANOVA: Gà khỏe bạch cầu ái toan, gà bệnh Bạch cầu ái toan Source DF SS MS F P bcatoan 1 43.3472 43.3472 2700.54 0.000 Error 38 0.6100 0.0161 Total 39 43.9572 S = 0.1267 R-Sq = 98.61% R-Sq(adj) = 98.58% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- gà bệnh 20 3.3205 0.1572 (*) gà khỏe 20 1.2235 0.0859 (*) -+---------+---------+---------+-------- 1.20 1.80 2.40 3.00 Pooled StDev = 0.1267 116 20. One-way ANOVA: Gà khỏe Protein tổng số, gà bệnh Protein tổng số Source DF SS MS F P protein 1 3298.22 3298.22 2692.77 0.000 Error 38 46.54 1.22 Total 39 3344.76 S = 1.107 R-Sq = 98.61% R-Sq(adj) = 98.57% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ------+---------+---------+---------+--- gà bệnh 20 17.307 0.800 (*) gà khỏe 20 35.468 1.345 (*) ------+---------+---------+---------+--- 20.0 25.0 30.0 35.0 Pooled StDev = 1.107 21. One-way ANOVA: Gà khỏe Albumin, gà bệnh Albumin Source DF SS MS F P albumin 1 1341.659 1341.659 1793.17 0.000 Error 38 28.432 0.748 Total 39 1370.091 S = 0.8650 R-Sq = 97.92% R-Sq(adj) = 97.87% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ gà bệnh 20 6.151 0.719 (*) gà khỏe 20 17.924 0.989 (*) ---+---------+---------+---------+------ 7.0 10.5 14.0 17.5 Pooled StDev = 0.865 22. One-way ANOVA: Gà khỏe globulin, gà bệnh globulin Source DF SS MS F P globulon 1 376.812 376.812 504.00 0.000 Error 38 28.410 0.748 Total 39 405.222 S = 0.8647 R-Sq = 92.99% R-Sq(adj) = 92.80% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+---- gà bệnh 20 11.463 0.964 (-*-) gà khỏe 20 17.511 0.753 (-*-) -----+---------+---------+---------+---- 12.0 14.0 16.0 18.0 Pooled StDev = 0.865
File đính kèm:
- luan_an_khao_sat_mot_so_dac_diem_benh_ly_cua_benh_cau_trung.pdf
- BLH&CBVN - TTLA - Huynh Van Chuong.pdf
- TTT - Huynh Van Chuong.pdf