Luận án Lựa chọn các biện pháp kỹ thuật thích hợp tăng năng suất đậu tương đông cho vùng đất thấp tại tỉnh Thanh Hóa

Cây đậu tương [Glycine max (L). Merrill] là cây công nghiệp ngắn ngày, có

tác dụng rất nhiều mặt là cây có giá trị kinh tế cao, chiếm vị trí quan trọng trong

việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng và đa dạng hóa các sản phẩm nông nghiệp ở

nước ta theo hướng sản xuất nông nghiệp hàng hoá và phát triển nông nghiệp bền

vững. Ngoài ra đậu tương còn là cây có khả năng cố định đạm, làm tăng độ phì

của đất, cải tạo đất rất tốt. Sản phẩm của đậu tương là nguồn cung cấp thực phẩm

cho con người, thức ăn gia súc, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và là mặt

hàng xuất khẩu có giá trị. Vì vậy, từ lâu việc trồng đậu tương đã được quan tâm

và phát triển mạnh ở nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam (Đường

Hồng Dật, 2012).

Hạt đậu tương có chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng quan trọng như: protein

(40 - 50%), lipit (12 - 24%), hydratcacbon và các chất khoáng, trong đó protein và

lipit là 2 thành phần quan trọng nhất. Protein đậu tương có giá trị không những về

hàm lượng lớn mà còn có đầy đủ và cân đối các loại axit amin cần thiết, đặc biệt là

giàu Lizin và Triptophan, đây là 2 loại axit amin không thay thế có vai trò quan

trọng đối với sự phát triển của cơ thể con người và gia súc. Ngoài ra trong hạt đậu

tương còn có nhiều loại vitamin như: vitamin PP, A, C, E, D, K, đặc biệt là

vitamin B1 và B2 (Phạm Văn Thiều, 2006). Trong những năm gần đây ngành sản

xuất đậu tương ở Việt Nam bị giảm về cả diện tích và sản lượng, vì thế đã không

đáp ứng được nhu cầu của xã hội, nhiều năm qua Việt Nam phải nhập khẩu đậu

tương với số lượng lớn, tính đến tháng 11 năm 2017 Việt Nam nhập khẩu 918,72

nghìn tấn, với giá trị 391,93 triệu USD (Tổng cục Thống kê, 2017)

pdf 276 trang dienloan 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Lựa chọn các biện pháp kỹ thuật thích hợp tăng năng suất đậu tương đông cho vùng đất thấp tại tỉnh Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Lựa chọn các biện pháp kỹ thuật thích hợp tăng năng suất đậu tương đông cho vùng đất thấp tại tỉnh Thanh Hóa

Luận án Lựa chọn các biện pháp kỹ thuật thích hợp tăng năng suất đậu tương đông cho vùng đất thấp tại tỉnh Thanh Hóa
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
ĐOÀN VĂN LƯU 
LỰA CHỌN CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THÍCH HỢP 
TĂNG NĂNG SUẤT ĐẬU TƯƠNG ĐÔNG CHO VÙNG 
ĐẤT THẤP TẠI TỈNH THANH HÓA 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2020 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
ĐOÀN VĂN LƢU 
LỰA CHỌN CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THÍCH HỢP 
TĂNG NĂNG SUẤT ĐẬU TƯƠNG ĐÔNG CHO VÙNG 
ĐẤT THẤP TẠI TỈNH THANH HÓA 
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng 
Mã số: 9.62.01.10 
Người hướng dẫn khoa học: TS. Vũ Đình Chính 
 PGS.TS. Vũ Quang Sáng 
HÀ NỘI - 2020 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng sử dụng bảo vệ 
để lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc ghi rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày....... tháng....năm 2020 
Tác giả luận án 
 Đoàn Văn Lƣu 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận 
đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn 
bè, đồng nghiệp và gia đình. 
Cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới TS. Vũ Đình 
Chính và PGS.TS. Vũ Quang Sáng đã tận tình hƣớng dẫn, dành nhiều công sức, thời 
gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu hoàn thành luận án 
này. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Cây công nghiệp và cây thuốc, Khoa Nông học - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã 
tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, Ban Giám hiệu và các đồng nghiệp 
Trƣờng Cao đẳng Nông Lâm Thanh Hóa đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong 
quá trình thực hiện các thí nghiệm của luận án. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ 
và động viên, khuyến khích tôi trong suốt quá trình hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày....... tháng.... năm 2020 
Tác giả luận án 
Đoàn Văn Lƣu 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục các chữ viết tắt vii 
Danh mục bảng viii 
Danh mục hình xii 
Trích yếu luận án xiii 
Thesis abstract xv 
PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu 2 
1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 2 
1.4. Những đóng góp của luận án 3 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 
2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ đậu tƣơng trên thế giới và Việt Nam 5 
2.1.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ đậu tƣơng trên thế giới 5 
2.1.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ đậu tƣơng ở Việt Nam 6 
2.1.3. Tình hình sản xuất và tiêu thụ đậu tƣơng ở Thanh Hoá 9 
2.1.4. Tình hình sản xuất đậu tƣơng vụ Đông ở huyện Triệu Sơn và Yên Định 
của tỉnh Thanh Hóa 10 
2.2. Kết quả nghiên cứu về giống đậu tƣơng có khả năng chống chịu với 
stress môi trƣờng ngập úng trên thế giới và Việt Nam 11 
2.2.1. Biến đổi khí hậu và phản ứng của cây trồng với điều kiện bất thuận 11 
2.2.2. Phản ứng của cây với ngập úng và tuyển chọn giống đậu tƣơng chống 
chịu trong điều kiện stress môi trƣờng bất lợi 13 
2.3. Kết quả nghiên cứu về các biện pháp kỹ thuật trồng đậu tƣơng trên thế 
giới và Việt Nam 20 
2.3.1. Nghiên cứu về thời vụ trồng đậu tƣơng 20 
2.3.2. Nghiên cứu về mật độ trồng đậu tƣơng 23 
 iv 
2.3.3. Nghiên cứu về phân bón cho cây đậu tƣơng 25 
2.3.4. Dinh dƣỡng qua lá, cơ sở khoa học và sử dụng phân bón lá trong sản 
xuất nông nghiệp 29 
2.3.5. Nghiên cứu về vật liệu che phủ trồng đậu tƣơng 34 
2.4. Nhận xét rút ra từ phần tổng quan 36 
PHẦN 3. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 38 
3.1. Địa điểm nghiên cứu 38 
3.2. Thời gian nghiên cứu 38 
3.3. Đối tƣợng và vật liệu nghiên cứu 38 
3.1.1. Giống đậu tƣơng tham gia thí nghiệm 38 
3.1.2. Vật liệu khác 38 
3.4. Nội dung nghiên cứu 39 
3.4.1. Điều tra đánh giá điều kiện tự nhiên và tình hình sản xuất đậu tƣơng 
Đông ở tỉnh Thanh Hóa 39 
3.4.2. Đánh giá khả năng sinh trƣởng, phát triển và năng suất của một số giống 
đậu tƣơng vụ Đông trong điều kiện ngập úng ở nhà lƣới có mái che và 
ngoài đồng ruộng tại tỉnh Thanh Hóa 39 
3.4.3. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tăng năng suất đậu tƣơng vụ Đông 
cho vùng đất thấp trồng 2 vụ lúa ở huyện Triệu Sơn và Yên Định tỉnh 
Thanh Hóa 39 
3.4.4. Xây dựng mô hình thử nghiệm sản xuất đậu tƣơng vụ Đông đạt năng 
suất, hiệu quả cao cho vùng đất thấp trồng 2 vụ lúa ở huyện Triệu Sơn và 
Yên Định tỉnh Thanh Hóa 40 
3.5. Phƣơng pháp nghiên cứu 40 
3.5.1. Điều tra điều kiện tự nhiên, tình hình sản xuất đậu tƣơng vụ Đông ở tỉnh 
Thanh Hóa 40 
3.5.2. Phƣơng pháp thí nghiệm 42 
3.5.3. Phƣơng pháp xây dựng mô hình thử nghiệm 48 
3.5.4. Phƣơng pháp phân tích hiệu quả kinh tế 49 
3.5.5. Phƣơng pháp phân tích tính chất hóa học đất và độ ẩm đất trong các thí 
nghiệm và xây dựng mô hình 49 
3.5.6. Các chỉ tiêu nghiên cứu và theo dõi 50 
3.7. Phƣơng pháp xử lý số liệu 53 
 v 
PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 54 
4.1. Điều kiện tự nhiên và tình hình sản xuất đậu tƣơng ở tỉnh Thanh Hóa 54 
4.1.1. Điều kiện thời tiết khí hậu vụ Đông của tỉnh Thanh Hóa từ năm 
2010 - 2015 54 
4.1.2. Điều kiện thời tiết khí hậu vụ Đông ở huyện Triệu Sơn và Yên Định tỉnh 
Thanh Hóa 56 
4.1.3. Đất nông nghiệp và cơ cấu cây trồng hàng năm ở tỉnh Thanh Hóa 59 
4.1.4. Tình hình sản xuất đậu tƣơng ở tỉnh Thanh Hóa 61 
4.1.5. Một số yếu tố hạn chế và thuận lợi đối với sản xuất đậu tƣơng vụ Đông ở 
tỉnh Thanh Hóa 66 
4.2. Kết quả nghiên cứu đánh giá khả năng chịu ngập úng của một số giống 
đậu tƣơng trong vụ đông ở tỉnh Thanh Hóa 68 
4.2.1. Đánh giá khả năng sinh trƣởng, phát triển và năng suất của một số giống 
đậu tƣơng vụ Đông trong điều kiện ngập úng ở nhà lƣới có mái che tỉnh 
Thanh Hóa 68 
4.2.2. Đánh giá khả năng sinh trƣởng, phát triển và năng suất của một số giống 
đậu tƣơng vụ Đông trong điều kiện ngập úng ở ngoài đồng ruộng tỉnh 
Thanh Hóa 76 
4.2.3. Ảnh hƣởng của thời vụ trồng đến sinh trƣởng, phát triển và năng suất của 
giống đậu tƣơng ĐVN5 vụ Đông cho vùng đất thấp trồng 2 vụ lúa ở 
huyện Triệu Sơn và Yên Định tỉnh Thanh Hóa 81 
4.2.4. Ảnh hƣởng của mật độ trồng đến sinh trƣởng, phát triển và năng suất của 
giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông cho vùng đất thấp trồng 2 vụ 
lúa ở huyện Triệu Sơn và Yên Định tỉnh Thanh Hóa 90 
4.2.5. Ảnh hƣởng công thức bón phân đến sinh trƣởng, phát triển và năng suất 
của giống đậu tƣơng D140 và ĐVN5 trong vụ Đông cho vùng đất thấp 
trồng 2 vụ lúa ở huyện Triệu Sơn và Yên Định tỉnh Thanh Hóa 100 
4.2.6. Ảnh hƣởng lƣợng phân bón vi sinh đến sinh trƣởng, phát triển và năng 
suất của giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông cho vùng đất thấp trồng 
2 vụ lúa ở huyện Triệu Sơn và Yên Định tỉnh Thanh Hoá 108 
 vi 
4.2.7. Ảnh hƣởng chế phẩm phân bón lá đến sinh trƣởng, phát triển và năng 
suất của giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông cho vùng đất thấp trồng 
2 vụ lúa ở huyện Triệu Sơn và Yên Định tỉnh Thanh Hoá 116 
4.2.8. Ảnh hƣởng vật liệu che phủ đến sinh trƣởng, phát triển và năng suất của 
giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông cho vùng đất thấp trồng 2 vụ lúa 
ở huyện Triệu Sơn và Yên Định tỉnh Thanh Hoá 125 
4.2.9. Kết quả xây dựng mô hình và phát triển giống đậu tƣơng vụ Đông cho 
vùng đất thấp ở Thanh Hóa 133 
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 136 
5.1. Kết luận 136 
5.2. Đề nghị 137 
Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án 138 
Tài liệu tham khảo 139 
Phụ lục 152 
 vii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
BL Bón lá 
BVTV Bảo vệ thực vật 
CP Che phủ 
CS Cộng sự 
CSDTL Chỉ số diện tích lá 
CV Hệ số biến động 
Đ/c Đối chứng 
KHCN Khoa học và Công nghệ 
KHKT Khoa học kỹ thuật 
MĐ Mật độ 
LAI Diện tích lá 
NN Nông nghiệp 
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
NS Năng suất 
NXB Nhà xuất bản 
M.hạt/cây Khối lƣợng hạt/1cây 
M1000 hạt Khối lƣợng 1000 hạt 
PB Phân bón 
PC Phân chuồng 
QCVN Quy chuẩn Việt Nam 
STPT Sinh trƣởng và phát triển 
TB Trung bình 
TGST Thời gian sinh trƣởng 
TV Thời vụ 
UBND Ủy ban nhân dân 
 viii 
DANH MỤC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
2.1. Tình hình sản xuất đậu tƣơng trên thế giới qua một số năm 5 
2.2. Tình sản xuất đậu tƣơng của 4 nƣớc đứng đầu trên thế giới 6 
2.3. Tình hình sản xuất đậu tƣơng của Việt Nam qua một số năm 7 
2.4. Tình hình nhập khẩu đậu tƣơng của Việt Nam qua các năm 8 
2.5. Diện tích, năng suất và sản lƣợng đậu tƣơng tỉnh Thanh Hóa 9 
2.6. Diện tích, năng suất, sản lƣợng đậu tƣơng vụ Đông của huyện Triệu Sơn 
tỉnh Thanh Hóa 10 
2.7. Diện tích, năng suất, sản lƣợng đậu tƣơng vụ Đông của huyện Yên Định 
tỉnh Thanh Hóa 11 
3.1. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ các yếu tố hạn chế sản xuất đậu tƣơng 41 
3.2. tiêu chí đánh giá mức độ đầu tƣ phân cho đậu tƣơng và mật độ trồng 41 
4.1. Một số đặc điểm chính về thời tiết khí hậu vụ Đông của tỉnh Thanh Hóa 
từ năm 2010 - 2015 54 
4.2. Một số đặc điểm chính về thời tiết khí hậu vụ Đông của huyện Triệu Sơn 
tỉnh Thanh Hóa từ năm 2010 - 2015 56 
4.3. Một số đặc điểm chính về thời tiết khí hậu vụ Đông của huyện Yên Định 
tỉnh Thanh Hóa từ năm 2010 -2015 58 
4.4. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp ở tỉnh Thanh Hóa năm 2014 59 
4.5. Một số đặc điểm hóa tính đất và độ ẩm đất ở 2 huyện điều tra của tỉnh 
Thanh Hóa năm 2014 61 
4.6. Tình hình sản xuất đậu tƣơng ở 2 huyện điều tra của tỉnh Thanh Hóa năm 
2014 62 
4.7. Tình hình sử dụng giống và kỹ thuật trồng đậu tƣơng ở 2 huyện điều tra 
tỉnh Thanh Hóa năm 2014 63 
4.8. Mức độ đầu tƣ cho phân bón và sử dụng chế phẩm phân bón lá cho đậu 
tƣơng ở 2 huyện điều tra tỉnh Thanh Hóa năm 2014 65 
4.9. Yếu tố hạn chế sản xuất đậu tƣơng vụ Đông ở 2 huyện điều tra tỉnh 
Thanh Hóa năm 2014 67 
 ix 
4.10. Thời gian sinh trƣởng, tỷ lệ nảy mầm và tỷ lệ mọc mầm của các giống thí 
nghiệm 69 
4.11. Động thái tăng trƣởng chiều cao cây của một số giống đậu tƣơng vụ 
Đông trong điều kiện ngập úng 71 
4.12. Ảnh hƣởng của điều kiện ngập úng đến đặc điểm bộ rễ của một số giống 
đậu tƣơng vụ Đông 72 
4.13. Ảnh hƣởng của điều kiện ngập úng đến sự hình thành nốt sần của một số 
giống đậu tƣơng vụ Đông 74 
4.14. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất cá thể của một số giống đậu 
tƣơng vụ Đông 75 
4.15. Đặc điểm sinh trƣởng, phát triển của một số giống đậu tƣơng thí nghiệm 
vụ Đông 76 
4.16. Số lƣợng và khối lƣợng nốt sần ở các thời kỳ sinh trƣởng của một số 
giống đậu tƣơng vụ Đông 78 
4.17. Mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng chống đổ của một số giống đậu 
tƣơng thí nghiệm vụ Đông 79 
4.18. Các yếu tố cấu thành năng suất của một số giống đậu tƣơng thí nghiệm 
vụ Đông 80 
4.19. Năng suất của một số giống đậu tƣơng vụ Đông 81 
4.20. Ảnh hƣởng của thời vụ trồng đến một số chỉ tiêu nông sinh học của giống 
đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 83 
4.21. Ảnh hƣởng của thời vụ trồng đến khả năng tích lũy chất khô và số lƣợng 
nốt sần hữu hiệu của giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 85 
4.22. Mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng chống đổ của giống đậu tƣơng 
ĐVN5 trong vụ Đông 87 
4.23. Ảnh hƣởng thời vụ trồng đến các yếu tố cấu thành năng suất của giống 
đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 88 
4.24. Ảnh hƣởng thời vụ trồng đến năng suất của giống đậu tƣơng ĐVN5 trong 
vụ Đông 89 
4.25. Ảnh hƣởng của mật độ trồng đến một số chỉ tiêu nông sinh học của giống 
đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 91 
 x 
4.26. Ảnh hƣởng của mật độ trồng đến khả năng tích lũy chất khô và số lƣợng 
nốt sần hữu hiệu của giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 93 
4.27. Ảnh hƣởng mật độ trồng đến mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng chống 
đổ của giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 96 
4.28. Ảnh hƣởng mật độ trồng đến các yếu tố cấu thành năng suất của giống 
đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 97 
4.29. Ảnh hƣởng mật độ trồng đến năng suất của giống đậu tƣơng ĐVN5 trong 
vụ Đông 99 
4.30. Ảnh hƣởng của công thức phân bón đến một số chỉ tiêu nông sinh học 
của giống đậu tƣơng D140 và ĐVN5 trong vụ Đông 100 
4.31. Ảnh hƣởng công thức phân bón đến khả năng tích lũy chất khô và số lƣợng 
nốt sần hữu hiệu của giống đậu tƣơng D140 và ĐVN5 trong vụ Đông 102 
4.32. Ảnh hƣởng công thức phân bón đến mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng 
chống đổ của giống đậu tƣơng D140 và ĐVN5 trong vụ Đông 104 
4.33. Ảnh hƣởng công thức phân bón đến các yếu tố cấu thành năng suất của 
giống đậu tƣơng D140 và ĐVN5 trong vụ Đông 106 
4.34. Ảnh hƣởng công thức phân bón đến năng suất của giống đậu tƣơng D140 
và ĐVN5 trong vụ Đông 107 
4.35. Ảnh hƣởng của phân bón vi sinh đến một số chỉ tiêu nông sinh học của 
giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 109 
4.36. Ảnh hƣởng của phân bón vi sinh đến khả năng tích lũy chất khô và số 
lƣợng nốt sần hữu hiệu của giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 110 
4.37. Ảnh hƣởng phân bón vi sinh đến mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng 
chống đổ của giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 112 
4.38. Ảnh hƣởng phân bón vi sinh đến các yếu tố cấu thành năng suất giống 
đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 114 
4.39. Ảnh hƣởng phân bón vi sinh đến năng suất của giống đậu tƣơng ĐVN5 
trong vụ Đông 115 
4.40. Ảnh hƣởng chế phẩm phân bón lá đến một số chỉ tiêu nông sinh học của 
giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 117 
4.41. Ảnh hƣởng chế phẩm phân bón lá đến khả năng tích lũy chất khô và số 
lƣợng nốt sần hữu hiệu của giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 119 
 xi 
4.42. Ảnh hƣởng phân bón lá đến mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng chống 
đổ của các giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 121 
4.43. Ảnh hƣởng chế phẩm phân bón lá đến các yếu tố cấu thành năng suất 
giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 123 
4.44. Ảnh hƣởng chế phẩm phân bón lá đến năng suất của giống đậu tƣơng 
ĐVN5 trong vụ Đông 124 
4.45. Ảnh hƣởng vật liệu che phủ đến một số chỉ tiêu nông sinh học của giống 
đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 126 
4.46. Ảnh hƣởng vật liệu che phủ đến khả năng tích lũy chất khô và số lƣợng 
nốt sần hữu hiệu của giống đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 128 
4.47. Ảnh hƣởng vật liệu che phủ đến mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng 
chống đổ của giống đậu tƣơng ĐVN5 130 
4.48. Ảnh hƣởng vật liệu che phủ đến các yếu tố cấu thành năng suất của giống 
đậu tƣơng ĐVN5 trong vụ Đông 132 
4.49. Ảnh hƣởng vật liệu che phủ đến năng suất của giống đậu tƣơng ĐVN5 
trong vụ Đông 133 
4.50. Năng suất và hiệu quả kinh tế từ các mô hình giống ĐVN5 trong vụ 
Đông cho vùng đất thấp trồng 2 vụ lúa tỉnh Thanh Hóa 134 
 xii 
DANH MỤC HÌNH 
STT Tên hình Trang 
4.1. Một số đặc điểm chính thời tiết khí hậu vụ Đông tỉnh Thanh Hóa 56 
4.2. Một số đặc điểm chính thời tiết khí hậu vụ Đông huyện Triệu Sơn 57 
4.3. Một số đặc điểm chính thời tiết khí hậu vụ Đông huyện Yên Định 58 
4.4. Năng suất của giống ĐVN5 ở các mô hình trong vụ Đông 135 
 xiii 
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN 
Tên tác giả: Đoàn Văn Lƣu 
Tên Luận án: Lựa chọn các biện pháp kỹ thuật thích hợp tăng năng suất đậu tƣơng 
Đông cho vùng đất thấp tại tỉnh Than ... 60000 
 SE(N= 3) 0.876071 1.31909 0.173205 0.255495 
 5%LSD 6DF 3.03047 4.56295 0.599144 0.883799 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 448TS 10/ 7/19 22:21 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 BANG 448 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CP$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 QUA 12 33.225 4.2264 1.5174 4.6 0.8789 0.0011 
 QUA CHAC 12 31.475 4.2617 2.2847 7.3 0.9934 0.0087 
 1 HAT 12 3.4500 0.41670 0.30000 8.7 0.8961 0.0457 
 3 HAT 12 7.5250 1.6608 0.44253 5.9 0.1328 0.0003 
YEN DINH 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE QUA FILE 448YD 10/ 7/19 22:23 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 BANG 448 YEN DINH 
 247 
 VARIATE V003 QUA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 7.21999 3.61000 1.77 0.248 3 
 2 CP$ 3 184.402 61.4675 30.18 0.001 3 
 * RESIDUAL 6 12.2200 2.03667 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 203.842 18.5311 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE QUA CHAC FILE 448YD 10/ 7/19 22:23 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 BANG 448 YEN DINH 
 VARIATE V004 QUA CHAC DOT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 14.0450 7.02250 7.05 0.027 3 
 2 CP$ 3 175.343 58.4475 58.69 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 5.97501 .995836 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 195.363 17.7602 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 1 HAT FILE 448YD 10/ 7/19 22:23 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 BANG 448 YEN DINH 
 VARIATE V005 1 HAT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .125000 .625000E-01 2.14 0.198 3 
 2 CP$ 3 1.58250 .527500 18.09 0.003 3 
 * RESIDUAL 6 .175000 .291667E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 1.88250 .171136 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 3 HAT FILE 448YD 10/ 7/19 22:23 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 BANG 448 YEN DINH 
 VARIATE V006 3 HAT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 5.44500 2.72250 16.09 0.004 3 
 2 CP$ 3 16.8300 5.61000 33.16 0.001 3 
 * RESIDUAL 6 1.01500 .169167 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 23.2900 2.11727 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 448YD 10/ 7/19 22:23 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 BANG 448 YEN DINH 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS QUA QUA CHAC 1 HAT 3 HAT 
 1 4 33.4750 31.7250 3.22500 8.05000 
 2 4 32.5250 30.4000 3.10000 7.22500 
 3 4 34.4250 33.0500 3.35000 8.87500 
 SE(N= 4) 0.713559 0.498958 0.853912E-01 0.205649 
 5%LSD 6DF 2.46832 1.72598 0.295382 0.711374 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CP$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 248 
 CP$ NOS QUA QUA CHAC 1 HAT 3 HAT 
 CP1 3 26.8000 25.2000 3.80000 6.50000 
 CP2 3 34.8000 33.1000 3.20000 7.70000 
 CP3 3 35.5000 33.7000 3.10000 8.20000 
 CP4 3 36.8000 34.9000 2.80000 9.80000 
 SE(N= 3) 0.823947 0.576147 0.986013E-01 0.237463 
 5%LSD 6DF 2.85017 1.99298 0.341078 0.821424 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 448YD 10/ 7/19 22:23 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 BANG 448 YEN DINH 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CP$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 QUA 12 33.475 4.3048 1.4271 4.3 0.2483 0.0008 
 QUA CHAC 12 31.725 4.2143 0.99792 3.1 0.0271 0.0002 
 1 HAT 12 3.2250 0.41369 0.17078 5.3 0.1981 0.0026 
 3 HAT 12 8.0500 1.4551 0.41130 5.1 0.0044 0.0007 
BANG 449 
TRIEU SON 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSCT FILE 449TS 10/ 7/19 22:27 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 BANG 449 
 VARIATE V003 NSCT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .500001E-02 .250001E-02 0.05 0.951 3 
 2 CP$ 3 1.14000 .380000 7.73 0.018 3 
 * RESIDUAL 6 .295000 .491667E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 1.44000 .130909 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE 449TS 10/ 7/19 22:27 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 BANG 449 
 VARIATE V004 NSLT CHAC DOT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .288000E-01 .144000E-01 0.55 0.606 3 
 2 CP$ 3 .233625 .778750E-01 2.99 0.118 3 
 * RESIDUAL 6 .156400 .260667E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 .418825 .380750E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE 449TS 10/ 7/19 22:27 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 BANG 449 
 VARIATE V005 NSTT HAT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .405000E-02 .202500E-02 0.09 0.911 3 
 2 CP$ 3 .152700 .509000E-01 2.37 0.169 3 
 * RESIDUAL 6 .128950 .214917E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 .285700 .259727E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 249 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 449TS 10/ 7/19 22:27 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 BANG 449 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS NSCT NSLT NSTT 
 1 4 6.60000 2.96750 2.09500 
 2 4 6.62500 2.90750 2.07250 
 3 4 6.57500 3.02750 2.11750 
 SE(N= 4) 0.110868 0.807259E-01 0.733002E-01 
 5%LSD 6DF 0.383509 0.279244 0.253557 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CP$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CP$ NOS NSCT NSLT NSTT 
 CP1 3 6.10000 2.74000 1.91000 
 CP2 3 6.60000 2.97000 2.10000 
 CP3 3 6.80000 3.06000 2.17000 
 CP4 3 6.90000 3.10000 2.20000 
 SE(N= 3) 0.128019 0.932142E-01 0.846398E-01 
 5%LSD 6DF 0.442838 0.322443 0.292782 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 449TS 10/ 7/19 22:27 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 BANG 449 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CP$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSCT 12 6.6000 0.36181 0.22174 3.4 0.9509 0.0183 
 NSLT 12 2.9675 0.19513 0.16145 5.4 0.6056 0.1177 
 NSTT 12 2.0950 0.16116 0.14660 7.0 0.9108 0.1695 
YEN DINH 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSCT FILE 449YD 10/ 7/19 22:29 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NSCT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .800000E-01 .400000E-01 0.50 0.633 3 
 2 CP$ 3 1.46250 .487500 6.09 0.030 3 
 * RESIDUAL 6 .480000 .800000E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 2.02250 .183864 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE 449YD 10/ 7/19 22:29 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V004 NSLT CHAC DOT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .449995E-03 .224998E-03 0.00 0.997 3 
 2 CP$ 3 .291825 .972750E-01 1.36 0.341 3 
 * RESIDUAL 6 .428550 .714250E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 .720825 .655296E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE 449YD 10/ 7/19 22:29 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 VARIATE V005 NSTT HAT 
 250 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .220366E-13 .110183E-13 0.00 1.000 3 
 2 CP$ 3 .176625 .588750E-01 7.30 0.021 3 
 * RESIDUAL 6 .484000E-01 .806666E-02 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 .225025 .204568E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 449YD 10/ 7/19 22:29 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS NSCT NSLT NSTT 
 1 4 6.77500 3.04750 2.15250 
 2 4 6.67500 3.04000 2.15250 
 3 4 6.87500 3.05500 2.15250 
 SE(N= 4) 0.141421 0.133627 0.449073E-01 
 5%LSD 6DF 0.489199 0.462238 0.155342 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CP$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CP$ NOS NSCT NSLT NSTT 
 CP1 3 6.20000 2.79000 1.95000 
 CP2 3 6.80000 3.06000 2.17000 
 CP3 3 7.00000 3.15000 2.23000 
 CP4 3 7.10000 3.19000 2.26000 
 SE(N= 3) 0.163299 0.154299 0.518545E-01 
 5%LSD 6DF 0.564878 0.533747 0.179373 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 449YD 10/ 7/19 22:29 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CP$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSCT 12 6.7750 0.42879 0.28284 4.2 0.6330 0.0305 
 NSLT 12 3.0475 0.25599 0.26725 8.8 0.9974 0.3412 
 NSTT 12 2.1525 0.14303 0.89815E-01 4.2 1.0000 0.0207 
BANG 450 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTS FILE 4506 10/ 7/19 22:33 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 BANG 450 
 VARIATE V003 NSTS 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .245001E-02 .122500E-02 0.24 0.792 3 
 2 CP$ 3 2.66122 .887075 176.53 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 .301503E-01 .502504E-02 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 2.69382 .244893 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSYD FILE 4506 10/ 7/19 22:33 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 BANG 450 
 VARIATE V004 NSYD 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 251 
 1 NL 2 .200000E-01 .999999E-02 0.37 0.708 3 
 2 CP$ 3 2.62410 .874700 32.40 0.001 3 
 * RESIDUAL 6 .162000 .270000E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 2.80610 .255100 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 4506 10/ 7/19 22:33 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 BANG 450 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS NSTS NSYD 
 1 4 1.63750 1.65500 
 2 4 1.62000 1.70500 
 3 4 1.65500 1.60500 
 SE(N= 4) 0.354438E-01 0.821584E-01 
 5%LSD 6DF 0.122606 0.284199 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CP$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CP$ NOS NSTS NSYD 
 MH1 3 1.01000 1.04000 
 MH2 3 1.41000 1.42000 
 MH3 3 1.87000 1.88000 
 MH4 3 2.26000 2.28000 
 SE(N= 3) 0.409269E-01 0.948683E-01 
 5%LSD 6DF 0.141573 0.328165 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 4506 10/ 7/19 22:33 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 BANG 450 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CP$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSTS 12 1.6375 0.49487 0.70888E-01 4.3 0.7923 0.0000 
 NSYD 12 1.6550 0.50507 0.16432 9.9 0.7079 0.0007 
 252 
 253 
 254 
 255 
 256 
 257 
 258 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_lua_chon_cac_bien_phap_ky_thuat_thich_hop_tang_nang.pdf