Luận án Một số căn nguyên vi rút gây hội chứng viêm não cấp tại tỉnh Bắc giang, 2004 - 2017
Hội chứng viêm não cấp (HCVNC) do vi rút là vấn đề y tế công cộng trên
toàn thế giới do bệnh có tỷ lệ tử vong cao (10-20%), hoặc để lại một trong số các di
chứng thần kinh nặng nề như động kinh, giảm vận động, liệt các chi, rối loạn ngôn
ngữ, giảm trí tuệ. Các di chứng thần kinh chiếm tỷ lệ 10-30% người mắc bệnh, để
lại gánh nặng cho gia đình và xã hội [1], [28], [111].
Trên thế giới, tỷ lệ hiện mắc của HCVNC do vi rút từ 3,5-7,4/100.000 dân,
bệnh gặp ở mọi lứa tuổi nhưng cao hơn ở trẻ em [50]. Theo số liệu đã công bố, ở
các nước phương tây và các nước nhiệt đới, tỷ lệ mắc HCVNC ở trẻ em trong
những năm gần đây là 10,5-13,8/100.000; tỷ lệ này trên người trưởng thành
2,2/100.000 [62]. Các căn nguyên gây HCVNC bao gồm vi khuẩn, vi rút, ký sinh
trùng và có thể là một số hợp chất hóa học. [35], [43], [57], nhưng vi rút vẫn là tác
nhân chủ yếu gây HCVNC. Các vi rút gây HCVNC gồm nhiều nhóm khác nhau,
như nhóm lây truyền trực tiếp qua đường hô hấp, đường tiêu hóa như vi rút đường
ruột, vi rút Nipah.; Nhóm lây truyền do động vật hoặc côn trùng truyền như vi rút
viêm não Nhật Bản (VNNB), vi rút Tây sông Nil. Nhóm vi rút tiềm ẩn như vi rút
Herpes. Trong số các nhóm tác nhân gây HCVNC, có những tác nhân gây bệnh
mang tính toàn cầu như các vi rút nhóm herpes, nhưng cũng có những căn nguyên
mang tính khu vực như vi rút VNNB. Trong số các tác nhân vi rút gây HCVNC,
mới có vắc xin dự phòng bệnh VNNB [2], [51], [60], [68], [124].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Một số căn nguyên vi rút gây hội chứng viêm não cấp tại tỉnh Bắc giang, 2004 - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG -----------------*------------------- DƯƠNG THỊ HIỂN MỘT SỐ CĂN NGUYÊN VI RÚT GÂY HỘI CHỨNG VIÊM NÃO CẤP TẠI TỈNH BẮC GIANG, 2004 - 2017 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC HÀ NỘI - 2020 2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG -----------------*------------------- DƯƠNG THỊ HIỂN MỘT SỐ CĂN NGUYÊN VI RÚT GÂY HỘI CHỨNG VIÊM NÃO CẤP TẠI TỈNH BẮC GIANG, 2004 - 2017 Chuyên ngành: Vi sinh y học Mã số: 62 72 01 15 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học : 1. GS.TS. PHAN THỊ NGÀ 2. TS. VIÊN QUANG MAI HÀ NỘI - 2020 3 LỜI CẢM ƠN Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới: GS.TS. Phan Thị Ngà, Nguyên trưởng Khoa Đào tạo và Quản lý Khoa học Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương và TS. Viên Quang Mai, nguyên Viện trưởng Viện Pasteur Nha Trang, là những người thầy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, động viên, khuyến khích tôi trong suốt quá trình xây dựng đề cương, thu thập số liệu, viết báo cáo và hoàn thiện luận án. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban lãnh đạo Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương; Khoa Vi rút, Trung tâm Đào tạo và Quản lý khoa học Viện Vệ sinh Dịch Tễ Trung ương; Phòng thí nghiệm Nagasaki -NIHE friendship; TS. Đỗ Phương Loan, các thầy cô trong chương trình đào t ạo Nghiên cứu sinh đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thiện luận án. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc Ban lãnh đạo Sở Y tế Bắc Giang; Bác sỹ CKII. Đặng Thanh Minh, Ban lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Giang; Tập thể cán bộ Khoa Xét nghiệm, Khoa Kiểm soát bệnh truyền nhiễm Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Giang đã hỗ trợ, giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập số liệu, luôn tạo điều kiện tốt nhất trong suốt quá trình nghiên cứu, hoàn thiện luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Bệnh Viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang, Bệnh viện Đa khoa Khu vực Lục Ngạn, Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang đã hỗ trợ tôi trong quá trình nghiên cứu, thu thập số liệu cho luận án. Tôi xin được cảm tạ những tình cảm vô bờ của bố mẹ, người thân trong gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ và động viên tôi trong những ngày tháng học tập và nghiên cứu. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Dương Thị Hiển 4 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi với sự hợp tác của đồng nghiệp và đã được sự đồng ý cho công bố luận án này. Kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về những lời cam đoan này. Tác giả luận án Dương Thị Hiển M C L C Đ T V N Đ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 3 1.1. MỘT SỐ Đ C ĐIỂM CHUNG V HỘI CHỨNG VIÊM NÃO C P 3 1.1.1. Một số khái niệm 3 1.1.2. Tình hình hội chứng viêm não cấp 3 1.1.3. Căn nguyên gây hội chứng viêm não cấp 7 1.1.4. Căn nguyên vi rút gây hội chứng viêm não cấp 7 1.2. Đ C ĐIỂM MỘT SỐ VI RÚT GÂY HỘI CHỨNG VIÊM NÃO C P 1.2.1. Vi rút viêm não Nhật Bản 9 1.2.1.1. Đặc điểm cấu trúc 9 1.2.1.2. Đặc điểm ổ chứa, đường truyền 10 1.2.1.3. Đặc điểm dịch tễ 11 1.2.1.4. Đặc điểm lâm sàng 12 1.2.1.5. Đặc điểm phân tử 13 1.2.1.6. Chẩn đoán 15 1.2.1.7. Phòng và điều trị 15 1.2.2. Vi rút Banna 16 1.2.2.1. Đặc điểm cấu trúc 16 1.2.2.2. Đặc điểm ổ chứa, đường truyền 17 1.2.2.3. Đặc điểm dịch tễ 18 1.2.2.4. Đặc điểm lâm sàng 18 1.2.2.5. Đặc điểm phân tử 19 1.2.2.6. Chẩn đoán 20 ii 1.2.2.7. Phòng và điều trị 20 1.2.3. Vi rút Nam Định 21 1.2.3.1. Đặc điểm cấu trúc 21 1.2.3.2. Đặc điểm ổ chứa, đường truyền 22 1.2.3.3. Đặc điểm dịch tễ 22 1.2.3.4. Đặc điểm lâm sàng 22 1.2.3.5. Đặc điểm phân tử 22 1.2.3.6. Chẩn đoán 23 1.2.3.7. Phòng và điều trị 23 1.2.4. Vi rút đường ruột 24 1.2.4.1. Đặc điểm cấu trúc 24 1.2.4.2. Đặc điểm ổ chứa, đường truyền 25 1.2.4.3. Đặc điểm dịch tễ 25 1.2.4.4. Đặc điểm lâm sàng 25 1.2.4.5. Đặc điểm phân tử 25 1.2.4.6. Chẩn đoán 28 1.2.4.7. Phòng và điều trị 28 1.2.5. Vi rút Herpes 29 1.2.5.1. Đặc điểm cấu trúc 29 1.2.5.2. Đặc điểm ổ chứa, đường truyền 29 1.2.5.3. Đặc điểm dịch tễ 30 1.2.5.4. Đặc điểm lâm sàng 31 1.2.5.5. Đặc điểm phân tử 31 1.2.5.6. Chẩn đoán 33 1.2.5.7. Phòng và điều trị 34 iii 1.3. PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN VÀ NGHIÊN CỨU PHÂN TỬ VI RÚT 34 1.3.1. Phương pháp chẩn đoán 34 1.3.1.1. Phương pháp phân lập vi rút 35 1.3.1.2. Phương pháp miễn dịch Enzyme phát hiện IgM 36 1.3.1.3. Phương pháp PCr/Rt-PCR 37 1.3.2. Phương pháp nghiên cứu phân tử vi rút 38 1.3.2.1. Giải trình tự nucleotid thê hệ thứ nhất (Phương pháp Sanger) 39 1.3.2.2. Phương pháp giải trình tự gen thế hệ thứ hai (NGS) 39 1.3.2.3. Những ứng dụng của kỹ thuật giải trình tự nucleotid 40 1.3.3. Phần mềm tin y sinh học 40 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 42 2.1. Đối tượng nghiên cứu 42 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu mục tiêu 1 42 2.1.2. Đối tượng nghiên cứu mục tiêu 2 42 2.1.3. Tiêu chuẩn lựa chọn hoặc loại trừ đối tượng nghiên cứu 42 2.1.3.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 42 2.1.3.2. Tiêu chuẩn loại trừ 43 2.2. Thời gian, địa điểm nghiên cứu 43 2.3. Phương pháp nghiên cứu 44 2.4. Phương pháp nghiên cứu mục tiêu 1 45 2.4.1. Thiết kế nghiên cứu 45 2.4.2. Biến số nghiên cứu 45 2.4.3. Phương pháp thu thập số liệu 46 2.4.3.1. Lựa chọn bệnh nhân có chẩn đoán lâm sàng HCVNC nghi do vi rút 46 iv 2.4.3.2. Lấy mẫu xét nghiệm 46 2.4.3.3. Tiêu chuẩn xác định ca bệnh do vi rút 46 2.4.3.4. Vật liệu, trang thiết bị, hóa chất sử dụng cho nghiên cứu 47 2.4.3.5. Kỹ thuật xét nghiệm 48 2.5. Phương pháp nghiên cứu mục tiêu 2 51 2.5.1. Thiết kế nghiên cứu 51 2.5.2. Các biến số nghiên cứu 53 2.5.3. Phương pháp thu thập số liệu 53 2.5.3.1. Vật liệu, trang thiết bị, hóa chất sử dụng cho nghiên cứu 53 2.5.3.2. Kỹ thuật ELISA-NS1 VNNB 54 2.5.3.3. Kỹ thuật nuôi cấy phân lập vi rút VNNB 55 2.5.3.4. Kỹ thuật nuôi cấy phân lập vi rút đường ruột 58 2.6. Các biện pháp hạn chế sai số 59 2.7. Phương pháp xử lý số liệu 60 2.8. Đạo đức trong nghiên cứu 60 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. Xác định một số căn nguyên vi rút Arbo, vi rút đường ruột, vi rút Herpes gây hội chứng viêm não cấp tại Bắc Giang, 2004-2017 61 3.1.1. Chẩn đoán xác định căn nguyên vi rút gây HCVNC 61 3.1.2. Một số đặc điểm HCVNC do vi rút 65 3.1.2.1. Một số đặc điểm HCVNC do vi rút đường ruột 65 3.1.2.2. Một số đặc điểm HCVNC do vi rút viêm não Nhật Bản 70 3.1.2.3. Một số đặc điểm HCVNC do vi rút Banna 77 3.1.2.4. Một số đặc điểm HCVNC do vi rút Nam Định 82 3.1.2.5. Một số đặc điểm HCVNC do vi rút xác định 86 v 3.2. Một số đặc điểm phân tử vi rút VNNB, VRĐR gây HCVNC tại Bắc Giang, 2004-2017 88 3.2.1. Một số đặc điểm phân tử của vi rút VNNB 88 3.2.2. Một số đặc điểm sinh học phân tử của vi rút đường ruột 95 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 4.1. Xác định một số căn nguyên vi rút Arbo, vi rút đường ruột, vi rút Herpes gây hội chứng viêm não cấp tại Bắc Giang, 2004-2017 99 4.1.1. Chẩn đoán xác định căn nguyên vi rút gây HCVNC 99 4.1.1.1. Một số đặc điểm HCVNC 99 4.1.1.2. Chẩn đoán xác định căn nguyên vi rút gây HCVNC 101 4.1.2. Một số đặc điểm HCVNC do vi rút 103 4.1.2.1. Một số đặc điểm HCVNC do vi rút đường ruột 103 4.1.2.2. Một số đặc điểm HCVNC do vi rút viêm não Nhật Bản 107 4.1.2.3. Một số đặc điểm HCVNC do vi rút Banna 114 4.1.2.4. Một số đặc điểm HCVNC do vi rút Nam Định 117 4.1.2.5. Một số đặc điểm HCVNC do vi rút xác định 119 4.2. Một số đặc điểm phân tử vi rút VNNB, VRĐR gây HCVNC tại Bắc Giang, 2004-2017 122 4.2.1. Một số đặc điểm sinh học phân tử của vi rút VNNB 122 4.2.2. Đặc điểm sinh học phân tử của vi rút đường ruột 129 4.3. Ưu điểm và hạn chế của nghiên cứu 132 KẾT LUẬN 134 KIẾN NGHỊ 136 CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vi CÁC CH VIẾT TẮT TỪ VIẾT TẮT TỪ TIẾNG ANH TỪ- NGHĨA TIẾNG VIỆT Arbo Arthropodborne Mang bởi côn trùng tiết túc ADN Deoxyribonucleic acid Axit Deoxyribonuclêic ARN Ribonucleic acid Axit ribonucleic BAV Banna virus Vi rút Banna cDNA Complement DNA ADN bổ sung dNTP Deoxynucleotide triphosphate ddNTP Dideoxynucleotide triphosphate DNT Cerebrospinal fluid Dịch não tủy ELISA Enzyme Linked Immunorbent assay Thử nghiệm miễn dịch gắn enzyme G Genotype Kiểu gen HCVNC AES Hội chứng viêm não cấp HSV Herpes simplex virus Vi rút Hec-pec HT - Huyết thanh KN - Kháng nguyên KT - Kháng thể MAC-ELISA IgM Antibody Capture ELISA Kỹ thuật ELISA tóm bắt IgM MEM Minium Essential Medium Môi trường thiết yếu NDiV Nidovirus Vi rút Nam Định OD Opital density Mật độ quang học PBS Phosphate Buffer Saline Đệm muối phốt phát. P Probability Xác suất RT-PCR Reverse transcriptaze polymerase chain reaction Phản ứng chuỗi phiên mã ngược TAE Tris- Acetate – EDTA VNNB Japanese Encephalitis Virus Viêm não Nhật Bản VRĐR Enterovirus Vi rút đường ruột WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới vii DANH M C HÌNH Hình 1.1. Vi rút viêm não Nhật bản. Cấu trúc vi rút viêm não Nhật Bản (a) tổ chức bộ gen (b) cấu trúc bao ngoài (c) 9 Hình 1.2. Chu trình lây truyền vi rút VNNB trong tự nhiên 11 Hình 1.3. Phân bố địa lý viêm não vi rút thuộc họ Flaviviridae 11 Hình 1.4. Phân bố địa lý vùng có nguy cơ viêm não Nhật Bản 11 Hình 1.5. Phân bố địa lý và sự lan truyền của các kiểu gen vi rút viêm não Nhật Bản 13 Hình 1.6. Cấu trúc vi rút Banna 16 Hình 1.7. Phân bố khu vực phát hiện được vi rút Banna 18 Hình 1.8. Phân tích sự tiến hóa BAV trên thế giới 1980-2012 20 Hình 1.9. Đặc điểm hình thái, cấu trúc phân tử của vi rút Nam Định 21 Hình 1.10 Cây phát sinh loài của một số vi rút họ Misoniviridae 23 Hình 1.11. Cấu trúc vi rút đường ruột 24 Hình 1.12. Cây phát sinh loài của vi rút đường ruột gây viêm não tại Hàng Châu, Trung Quốc dựa trên trình tự gen VP1, 5’UTR 27 Hình 1.13. Cấu trúc vi rút Herpes 29 Hình 1.14. Cấu trúc phân tử vi rút Herpes 31 Hình 1.15. Phân tích di truyền dựa trên trình tự toàn bộ genome của 50 chủng HSV-1 32 Hình 1.16. Hệ thống PCR ELISA phát hiện ADN của hãng Roche 34 Hình 2.1. Thiết kế nghiên cứu 44 Hình 2.2. Thiết kế nghiên cứu mục tiêu 1 45 Hình 2.3. Sơ đồ kỹ thuật MAC-ELISA chẩn đoán VNNB 48 Hình 2.4. Thiết kế nghiên cứu mục tiêu 2 52 Hình 2.5. Quy trình xây dựng cây phát sinh loài các chủng vi rút 57 Hình 3.1. Phân bố ca mắc HCVNC Bắc Giang, 2004-2017 61 Hình 3. 2. Kết quả đại diện Realtime RT-PCR chẩn đoán EV từ 63 viii bệnh nhân HCVNC, 2004-2017 Hình 3. 3. Kết quả đại diện Realtime PCR chẩn đoán HSV từ bệnh nhân HCVNC, 2004-2017 64 Hình 3. 4. Phân bố ca bệnh HCVNC do vi rút đường ruột theo năm, 2004-2017 66 Hình 3. 5. Phân bố ca bệnh HCVNC do vi rút đường ruột theo tháng, 2004-2017 66 Hình 3.6. Phân bố ca bệnh HCVNC do vi rút đường ruột theo huyện, 2004-2017 68 Hình 3.7. Phân bố ca bệnh HCVNC do vi rút đường ruột trên 100.000 dân theo khu vực, 2004-2017 69 Hình 3.8. Phân bố ca mắc viêm não Nhật Bản theo năm, 2004-2017 70 Hình 3.9. Phân bố ca bệnh viêm não Nhật Bản theo tháng, 2004-2017 71 Hình 3.10. Phân bố viêm não Nhật Bản trên 100.000 theo nhóm tuổi, 2004-2017 73 Hình 3.11. Phân bố mắc viêm não Nhật Bản trên 100.000 theo nhóm tuổi và giai đoạn, 2004-2017 73 Hình 3.12. Phân bố ca bệnh viêm não Nhật Bản theo giới, 2004-2017 75 Hình 3.13. Phân bố ca bệnh viêm não Nhật Bản theo huyện, 2004-2017 75 Hình 3.14. Phân bố ca bệnh viêm não Nhật Bản trên 100.000 theo khu vực, 2004-2017 76 Hình 3.15. Phân bố HCVNC do vi rút Banna theo giai đoạn, 2004-2017 77 Hình 3.16. Phân bố HCVNC do vi rút Banna theo năm, 2004-2017 78 Hình 3.17. Phân bố HCVNC do vi rút Banna theo tháng, 2004-2017 78 Hình 3.18. Phân bố HCVNC do vi rút Banna theo nhóm tuổi, 2004- 2017 80 Hình 3.19. Phân bố HCVNC do vi rút Banna theo nhóm tuổi theo các giai đoạn, 2004-2017 80 Hình 3.20. Phân bố HCVNC do vi rút Banna theo giới, 2004-2017 81 ix Hình 3.21. Phân bố HCVNC do vi rút Banna theo huyện, 2004-2017 81 Hình 3.22 Phân bố HCVNC do vi rút Banna theo khu vực, 2004-2017 82 Hình 3.23. Phân bố HCVNC do vi rút Nam Định theo năm, 2004-2017 83 Hình 3.24. Phân bố ca mắc HCVNC do vi rút Nam Định theo tháng, 2004-2017 83 Hình 3.25. Phân bố ca mắc HCVNC do vi rút Nam Định theo nhóm tuổi, 2004-2017 84 Hình 3.26. Phân bố ca mắc HCVNC do vi rút Nam Định theo giới, 2004-2017 84 Hình 3.27. Phân bố ca mắc HCVNC do vi rút Nam Định theo huyện, 2004-2017 85 Hình 3.28. Phân bố ca mắc HCVNC do vi rút Nam Định theo khu vực, 2004-2017 85 Hình 3.29. Tuổi trung bình mắc viêm não vi rút ở Bắc Giang, 2004- 2017 87 Hình 3.30. Cây phát sinh loài được xây dựng từ trình tự vùng gen E của vi rút VNNB GI và GIII tại Bắc Giang, 2004-2017 91 Hình 3.31. Cây phát sinh loài được xây dựng từ trình tự vùng gen E của vi rút VNNB GI tại Bắc Giang, 2004-2017 92 Hình 3.32. Cây phát sinh loài vùng gen VP1 của vi rút đường ruột tại Bắc Giang, 2004-2017 97 Hình 4.1. Phân bố tỷ lệ mắc HCVNC trên 100.000 dân, 1995-2017 100 Hình 4.2 Phân bố theo mùa viêm não vi rút tại Trung Quốc 106 Hình 4.3 Phân bố theo mùa viêm não vi rút tại Bắc Giang 106 Hình 4.4. Tỷ lệ mắc VNNB/HCVNC trên 100.000 dân, Bắc Giang, 1995-2017 107 Hình 4.5. Tuổi trung bình mắc VNNB, Bắc giang, 1995-2017 113 Hình 4.6. So sánh sự phân bố theo tháng HCVNC do vi rút do một số căn nguyên xác định tại Bắc Giang và Miền Nam 121 x Hình 4.7. Sự lan truyền và phân bố của vi rút VNNB genotype Ib ở châu Á 127 DANH M C BẢNG Bảng 2.1 Trình tự mồi sử dụng cho phản ứng RT-PCR và giải trình tự gen E vi rút VNNB 56 Bảng 3.1. Xác định tác nhân vi rút Arbo gây hội chứng viêm não cấp bằng kỹ thuật ELISA tại Bắc Giang, 2004-2017 62 Bảng 3.2. Xác định tác nhân vi rút Arbo gây hội chứng viêm não cấp bằng kỹ thuật sinh học phân tử tại Bắc Giang, 2004-2017 63 Bảng 3.3. Tỷ lệ dương tính với ít nhất một tác nhân và sự phân bố đồng nhiễm các trường hợp HCVNC do vi rút tại Bắc Giang, 2004- 2017 64 Bảng 3.4. Phân bố ca mắc HCVNC do vi rút đường ruột theo giai đoạn, 2004-2017 65 Bảng 3.5. Phân bố ca mắc HCVNC do vi rút đường ruột theo nhóm tuổi, 2004-2017 67 Bảng 3.6. Phân bố ca mắc HCVNC do vi rút đường ruột theo giới, 2004- 2017 68 Bảng 3.7. Phân bố ca bệnh viêm não Nhật Bản theo giai đoạn, 2004- 2017 70 Bảng 3.8. Phân bố ca VNNB theo tuổi trung bình mắc VNNB, 2004- 2017 71 Bảng 3.9. Phân bố ca bệnh viêm não Nhật Bản theo nhóm tuổi, 2004- 2017 72 Bảng 3.10. Tiền sử tiêm phòng viêm não Nhật Bản, 2004-2017 74 Bảng 3.11. Phân bố ca bệnh viêm não Nhật Bản theo khu vực, 2004-2017 76 Bảng 3.12. Phân bố ca bệnh viêm não Banna theo giai đoạn, 2004-2017 77 Bảng 3.13. Phân bố ca bệnh viêm não Banna theo nhóm tuổi, 2004-2017 79 xi Bảng 3.14. Phân b ... 0 11. VNKT 2007 Việt Nam GI-b Muỗi AB728499 12. 02VN22 2002 Việt Nam GI-b Lợn AY376465 13. 10VN58 2010 Việt Nam GI-b Muỗi LC000635 14. 02VN105 2002 Việt Nam GI-b Muỗi AY376468 15. 01VN88 2001 Việt Nam GI-b Lợn AY376464 16. 90VN70 1990 Việt Nam GI-b Người HM228921 17. K95P05 1991 Hàn Quốc GI-b Muỗi U34929 18. 94VN141 1994 Việt Nam GI-b Muỗi AB933311 19. JaNAr0102 2002 Nhật Bản GI-b Người AY377577 20. LN02-102 2002 Trung Quốc GI-b Người DQ404085 21. YN79-Bao83 1979 Trung Quốc GI-b Muỗi DQ404128 22. Ishikawa 1994 Nhật Bản GI-b Muỗi AB051292 23. ThCMAr6793 1992 Thái Lan GI-b Người D45363 24. LA H07-05 2005 Việt Nam GI-b Lợn FJ185154 25. LAH 2079-05 2005 Việt Nam GI-b Lợn FJ185155 26. LA H06-05 2005 Việt Nam GI-b Lợn FJ185153 27. LA-H-5330 2005 Việt Nam GI-b Lợn HQ009265 28. CT-MO-P7 2005 Việt Nam GI-b Muỗi HQ009266 29. VNTN 2008 Việt Nam GI-b Muỗi AB728501 30. KK 1116 2005 Thái Lan GI-b Người DQ343290 31. ThCMAr4492 1992 Thái Lan GI Người DQ084229 32. M859 1967 Campuchia GI-a Muỗi U70410 33. K91P55 1991 Hàn Quốc GI-a Người U34928 34. Th2372 1972 Thái Lan GI-a Người D76424 35. Th2322 1979 Thái Lan GI-a Người U70401 36. FU 1995 AUS GII Người AF217620 37. JKT5441 1981 n Độ GII Muỗi U70406 38. 04VN79 2004 Việt Nam GIII Người HQ009264 39. 04VN32 2004 Việt Nam GIII Người JF320944 40. 03VN89 2003 Việt Nam GIII Người JF320945 41. 02VN205 2002 Việt Nam GIII Người JF320946 42. 02VN203 2002 Việt Nam GIII Người JF320943 43. 04VN75 2004 Việt Nam GIII Người HQ009263 44. 93VN118 1993 Việt Nam GIII Muỗi AB933310 45. Nakayama ori 1935 Nhật Bản GIII Người U03694 46. Vellore GP78 1978 n Độ GIII Người AF080251 47. 79VN118 1979 Việt Nam GIII Muỗi U70420 48. Beijing-1 1949 Trung Quốc GIII Người L48961 49. 64VN59 1964 Việt Nam GIII Người LC000632 50. 64VN60 1964 Việt Nam GIII Người LC000631 51. Ha3 1960s Trung Quốc GIII Người JN381872 52. Naha-Meat54 1985 Nhật Bản GIII Người DQ355367 53. 86VN206 1986 Việt Nam GIII Người AY376460 54. 86VN207 1986 Việt Nam GIII Người AY376461 55. K83P44 1983 Hàn Quốc GIII Người FJ938232 56. SW GZ 2004 Trung Quốc GIII Người KF297916 57. GZ-1 2011 Trung Quốc GIII Người KC915017 58. JE84 1984 Hàn Quốc GIII Người GQ415349 59. 64VN51 1964 Việt Nam GIII Người LC000633 60. 89VN49 1989 Việt Nam GIII Người AY376462 61. 89VN50 1989 Việt Nam GIII Người AY376463 Phụ lục 11 Thông tin về các chủng vi rút đường ruột được sử dụng để so sánh trình tự vùng gen VP1 và xây dựng cây phát sinh loài STT Chủng Năm Quốc Gia Nguồn gốc Số đăng ký Genbank 1 29511 2007 Nga Người KC090713 2 02VN24 2002 Việt Nam Viêm màng não KC999622 3 Zhejiang/28/02 2002 Trung Quốc Người AY695092 4 PMKA0274 2010 Thái Lan Người KU574634 5 Zhejiang/28/02 2002 Trung Quốc Người AY695092 6 CSF2004-C7 2004 Trung Quốc Dịch Não tủy JX129877 7 Bc97-2601 1997 Trung Quốc Người AF127994 8 29288-PE 2002 BRA Người HQ152900 9 1301-93-TW 1993 TWN Người DQ842256 10 CF39/1996 1996 FRA CF AM946173 11 97-05 2005 ITA Người AJ295171 12 Zhejiang/17/2003 2003 Trung Quốc Người DQ246620 13 DS03-ZQ-02 2002 Trung Quốc Người DQ205335 14 4-YN-CHN 2016 Trung Quốc Người LC167441 15 4402/Cheboksar 2013 RUS Người KP261900 16 113B-YN 2010 Trung Quốc Người LC128685 17 C14-GD 2012 Trung Quốc Người KM034786 18 ZJ/LC-26 2013 Trung Quốc Người KP985780 19 CSF11-5 2005 Trung Quốc Người JX129814 20 A073-YN 2014 Trung Quốc Người LC411970 21 4588/PL14 2012 FIN Người KX683352 22 C82/SD 2014 Trung Quốc Người KY048046 23 JNEW100811.19 2010 Trung Quốc Người HQ82994 24 13-1-1/GD 2011 Trung Quốc Người KF487177 25 S25.01.MAR 2001 TUN Người HQ674749 26 CF1619 2000 FRA CF FN691456 27 90974.91 1991 AUS Người FJ868294 28 Anhui05-21 2005 Trung Quốc Người FJ542033 29 2005-29-1 2005 Trung Quốc Người KP266568 30 07071/SD 2007 Trung Quốc Người KJ772461 31 37010407088 2007 Trung Quốc Người JX138496 32 YN 2007 Trung Quốc Người KJ754038 33 Kor08-ecv6-16cn 2008 KOR Người HM048861 34 61252-70738 2008 Trung Quốc Người MF422579 35 N-510 2009 n Độ Người JN203683 36 CF2480761-05 2005 Pháp CF AM236919 37 96-85CSF 1996 Trung Quốc Người AF233852 38 20006013 2000 Nhật Bản Người AB166855 39 89096 1996 Nhật Bản Người AB166856 40 2F5 Mỹ Người MF554740 41 033/LS/AM 2008 Trung Quốc Người KF246759 42 AUS250G 2007 AUS Người FJ172447 43 JB14080305 2008 Trung Quốc Người KC867095 44 PMKA0138 2010 Thái Lan Người KU574622 45 ILIHUN13-6 2013 Trung Quốc Người KF512507 46 HB92 2014 Trung Quốc Người KP638484 47 65-YN/JK 2014 Trung Quốc Người LC120904 48 96-2688 1996 AUS Người AY167799 49 WHANG- 03.09.00 2000 Trung Quốc Người AY167765 50 234024-05 2005 Pháp Người AM711014 51 CF235069 2005 Pháp Người HF948113 52 PMKA1174 2011 Thái Lan Người KU574620 53 N-1058 2009 n Độ Người JN203989 Phụ lục 12. Danh sách bệnh nhân Viêm não vi rút 2004-2017 TT HỌ VÀ TÊN NĂ M HUYỆN TT HỌ VÀ TÊN NĂM HUYỆN 1 NGUYEN DUC TH. 2004 YEN THE 36 TRUONG THI NGH. 2005 LUC NAM 2 NGUYEN VAN TH. 2004 TAN YEN 37 HOANG THI THANH H. 2005 LUC NAM 3 TRAN VAN L. 2004 SON DONG 38 NGUYEN THI H. 2005 LUC NAM 4 PHAM THU TR. 2004 LUC NAM 39 HOANG THI Y. 2005 LUC NGAN 5 DUONG THI T. 2004 LANG GIANG 40 HOANG THI V. 2005 LUC NAM 6 TRAN MINH TH. 2004 LANG GIANG 41 NGUYEN THI D. 2005 HIEP HOA 7 TA VAN H. 2004 LUC NAM 42 DANG THI B. 2005 LANG GIANG 8 NGUYEN VAN NH. 2004 LUC NAM 43 NINH VAN H. 2005 LUC NAM 9 TO VAN L. 2004 LUC NGAN 44 LE THI L. 2005 TAN YEN 10 VI VAN T. 2004 LUC NGAN 45 VUONG VAN CH. 2005 LUC NGAN 11 NGUYEN THI L. 2004 LUC NAM 46 TAC THI M. 2005 LUC NGAN 12 TRAN VAN M. 2004 LANG GIANG 47 NGUYEN THI Y. 2005 LUC NAM 13 LUONG THI L. 2004 LUC NGAN 48 NONG THI TH. 2005 SON DONG 14 LE VAN D. 2004 HIEP HOA 49 NGUYEN TRONG C. 2005 YEN DUNG 15 THAN VAN S. 2004 VIET YEN 50 NGUYEN THI SAU NG. 2005 HIEP HOA 16 NGO VAN T. 2004 HIEP HOA 51 DANG THI TH. 2005 LANG GIANG 17 LE VAN S. 2004 LUC NAM 52 DO NGOC H. 2005 TAN YEN 18 NGUYEN VAN K. 2004 LANG GIANG 53 PHAM VAN D. 2005 LUC NAM 19 DO THI TR. 2004 LUC NAM 54 NGUYEN VAN D. 2005 LUC NAM 20 PHUNG VAN Q. 2004 LUC NAM 55 PHAM THI H. 2005 YEN DUNG 21 HOANG VAN T. 2004 SON DONG 56 TRAN THI H. 2005 YEN THE 22 LUONG NGOC V. 2004 LANG GIANG 57 NGUYEN HUU V. 2005 LUC NAM 23 TRAN THI Q. 2004 HIEP HOA 58 DANG THI M. 2005 SON DONG 24 DO THI TR. 2004 LUC NAM 59 CHU BA K. 2005 SON DONG 25 NGO THANH V. 2004 LUC NAM 60 NGUYEN VAN CH. 2005 LUC NAM 26 NGUYEN THI TH. 2004 YEN DUNG 61 PHAM TIEN D. 2005 LUC NAM 27 NGUYEN VAN L. 2004 YEN DUNG 62 VI VAN D. 2005 SON DONG 28 NGUYEN THI TH. 2004 HIEP HOA 63 TO VAN TH. 2005 SON DONG 29 HOANG TRUNG D. 2004 SON DONG 64 DUONG THI TH. 2005 LANG GIANG 30 TRAN DUC TH. 2004 TAN YEN 65 LY VAN H. 2005 LUC NGAN 31 HOANG THI TH. 2004 LANG GIANG 66 LUU DUC CH. 2005 LUC NAM 32 PHAM VAN H. 2004 LUC NGAN 67 NGO QUANG TR. 2005 HIEP HOA 33 DUONG HONG TH. 2005 YEN DUNG 68 NGUYEN XUAN B. 2005 LUC NGAN 34 NGUYEN T THANH TH. 2005 YEN THE 69 NGUYEN VAN D. 2005 LUC NAM 35 NGUYEN THI TH. 2005 LANG GIANG 70 VU VAN T. 2006 YEN DUNG 71 NGUYEN VAN C. 2006 LANG GIANG 110 DAM VAN H. 2007 LUC NGAN 72 TA THI Y. 2006 LUC NAM 111 LOAN VAN D. 2007 SON DONG 73 DUONG KHAC TH. 2006 LANG GIANG 112 PHAM XUAN D. 2007 VIET YEN 74 NGUYEN THI H. 2006 TAN YEN 113 NGUYEN THUY H. 2007 LANG GIANG 75 NGUYEN THI HONG Q. 2006 LUC NAM 114 VU THI KIM T. 2007 TP BAC GIANG 76 LUONG THI TH. 2006 LUC NGAN 115 LE MINH C. 2007 LANG GIANG 77 NGUYEN VAN CH. 2006 TAN YEN 116 LAM THI K. 2007 LUC NGAN 78 DUONG VAN TR. 2006 LUC NAM 117 PHAM THI L. 2007 LUC NAM 79 HUA VAN H. 2006 LUC NGAN 118 TO THI M. 2007 LUC NAM 80 CHU THI PH. 2006 LUC NGAN 119 BANG VAN D. 2007 SON DONG 81 PHAM VAN H. 2006 TP BAC GIANG 120 TRAN THI NG. 2007 SON DONG 82 NGUYEN VAN B. 2006 LANG GIANG 121 TRAN VAN H. 2007 LANG GIANG 83 DUONG GIA H. 2006 LUC NGAN 122 MAI THI TH. 2007 SON DONG 84 TONG VAN H. 2006 LUC NGAN 123 DUONG THI Y. 2007 LUC NGAN 85 TRUONG THI Q. 2006 LUC NAM 124 LA THI H. 2007 LUC NGAN 86 DAO QUANG TH. 2006 HIEP HOA 125 NGUYEN HOANG L. 2007 VIET YEN 87 ONG THI H. 2006 YEN DUNG 126 THANG TIEN D. 2007 LUC NGAN 88 NGUUYEN VAN H. 2006 TP BAC GIANG 127 NGUYEN TRUNG K. 2007 VIET YEN 89 DO THUY TR. 2006 TAN YEN 128 DUONG THI TR. 2007 LUC NGAN 90 TA NGOC HOAI A. 2006 HIEP HOA 129 NINH THI NG. 2007 LUC NGAN 91 DUONG VAN TH. 2006 LUC NAM 130 MA THI H. 2007 LUC NGAN 92 HOANG VAN N. 2006 LUC NGAN 131 LY HONG H. 2007 LUC NGAN 93 TRAN VAN TR. 2006 LUC NGAN 132 NGUYEN VAN TH. 2007 LUC NGAN 94 BUI VAN H. 2007 LUC NGAN 133 LUONG VAN H. 2007 LUC NGAN 95 HOANG THI TH. 2007 LANG GIANG 134 PHAM THI O. 2007 LUC NGAN 96 NGUYEN VAN S. 2007 HIEP HOA 135 VI VAN D. 2007 LUC NGAN 97 DOAN THE D. 2007 VIET YEN 136 NGO VAN V. 2007 LUC NGAN 98 NGUYEN THUY TR. 2007 LUC NAM 137 VI THI T. 2007 LUC NGAN 99 NGUYEN THI TH. 2007 LANG GIANG 138 LANG VAN H. 2007 LUC NGAN 100 HA VAN S. 2007 LANG GIANG 139 TRUONG THI L. 2007 LUC NGAN 101 DO TUAN A. 2007 LUC NAM 140 LAI THI D. 2007 LUC NGAN 102 NGUYEN THI HONG NG. 2007 TAN YEN 141 THAN QUANG D. 2007 VIET YEN 103 NGUYEN THI M. 2007 TAN YEN 142 VU TRI C. 2007 LANG GIANG 104 NGUYEN NGOC C. 2007 LUC NGAN 143 NGUYEN VAN D. 2008 LUC NAM 105 NGUYEN VAN TH. 2007 LUC NAM 144 NGUYEN VAN TR. 2008 YEN DUNG 106 NGUYEN VAN C. 2007 LUC NAM 145 TRAN BINH D. 2008 HIEP HOA 107 NGO THI S. 2007 LANG GIANG 146 LE THI H. 2008 LUC NAM 108 DIEP VAN B. 2007 LUC NGAN 147 LY THI TH. 2008 LANG GIANG 109 VI THI H. 2007 LUC NGAN 148 VU DUC A. 2008 TAN YEN 149 PHAN VAN L. 2008 LUC NGAN 187 NGUYEN HOAI TH. 2010 HIEP HOA 150 CHU THUY H. 2008 LUC NAM 188 PHUNG MINH D. 2010 VIET YEN 151 HA THI H. 2008 LANG GIANG 189 GIAP THI NH. 2011 LANG GIANG 152 PHAM VAN D. 2008 LANG GIANG 190 NGUYEN THANH X. 2011 LANG GIANG 153 NGUYEN DANG XUAN H. 2008 TP BAC GIANG 191 PHAM DUY KH. 2011 LANG GIANG 154 NGUYEN HONG S. 2008 LUC NGAN 192 CHU XUAN C. 2011 YEN THE 155 TRAC THI H. 2008 LUC NAM 193 THAN VAN D. 2011 TAN YEN 156 NGUYEN CANH H. 2008 LANG GIANG 194 THAN VAN H. 2011 LUC NAM 157 TRAN VAN TR. 2008 HIEP HOA 195 LE NGOC CH. 2011 YEN THE 158 DINH THI KHANH H. 2008 LUC NGAN 196 NGUYEN GIANG S. 2011 YEN DUNG 159 DANG THU TR. 2008 LUC NGAN 197 NGUYEN DUY H. 2011 LUC NAM 160 DAO ANH KH. 2008 YEN DUNG 198 NGUYEN VAN TR. 2011 HIEP HOA 161 TRAN LE QUANG A. 2008 TP BAC GIANG 199 TRAN THI H. 2011 LUC NGAN 162 NGUYEN THI TH. 2008 YEN DUNG 200 NGO THI H. 2011 YEN DUNG 163 DANG THI NG. 2008 LANG GIANG 201 NGUYEN NGOC A. 2011 HIEP HOA 164 HOANG CAM L. 2008 VIET YEN 202 TRAN VAN KH. 2011 TAN YEN 165 PHAM THI V. 2009 TP BAC GIANG 203 NGO QUANG V. 2011 HIEP HOA 166 TA VAN NGH. 2009 HIEP HOA 204 TRIEU THI M. 2011 YEN DUNG 167 HOANG VAN T. 2009 LANG GIANG 205 DUONG VAN B. 2011 LUC NGAN 168 NGUYEN NGOC KH. 2009 TP BAC GIANG 206 TO THI L. 2011 LUC NGAN 169 NGUYEN VAN TH. 2009 TAN YEN 207 DUONG KIM L. 2011 LUC NGAN 170 NINH THI H. 2009 LUC NAM 208 LUC VAN L. 2011 LUC NGAN 171 NGUYEN VIET D. 2009 TP BAC GIANG 209 VI THI LAN A. 2011 LUC NGAN 172 TRINH VAN T. 2009 YEN DUNG 210 DANG DINH TR. 2012 LANG GIANG 173 PHAM NGOC M. 2009 TP BAC GIANG 211 NGUYEN BAO NG. 2012 VIET YEN 174 THAN VAN T. 2009 VIET YEN 212 TRAN VAN H. 2012 YEN DUNG 175 NGUYEN VAN N. 2009 TP BAC GIANG 213 NGUYEN VAN H. 2012 LANG GIANG 176 HA NGOC K. 2009 YEN DUNG 214 NGUYEN NGOC V. 2012 LUC NAM 177 DO THI T. 2009 YEN DUNG 215 HAO VAN T. 2012 TAN YEN 178 NGUYEN THI TH. 2009 HIEP HOA 216 NGUYEN VAN C. 2012 TP BG 179 NGUYEN THI NH. 2009 YEN THE 217 TRUONG THI NH. 2012 LANG GIANG 180 TRAN THI MY D. 2009 LUC NGAN 218 NGUYEN QUANG T. 2012 TAN YEN 181 CHU THI H. 2010 VIET YEN 219 TRAN THI LAN A. 2012 TP BG 182 PHAM TRI H. 2010 YEN DUNG 220 NGUYEN THI V. 2012 LANG GIANG 183 NGO VAN D. 2010 TAN YEN 221 NGUYEN DANH NH. 2012 TP BG 184 HOANG THI TH. 2010 YEN DUNG 222 NGUYEN MINH T. 2012 LANG GIANG 185 NGUYEN HOANG THUY T. 2010 YEN THE 223 DUONG KIM Q. 2012 LUC NGAN 186 PHAM THU TR. 2010 YEN DUNG 224 DONG VAN Q. 2012 YEN DUNG 225 CHU VAN D. 2012 LUC NGAN 264 DO THI NGOC TH. 2015 VIET YEN 226 LUONG VAN Q. 2012 LUC NGAN 265 NGUYEN DUC A. 2015 LUC NGAN 227 NGUYEN VAN L. 2012 LUC NGAN 266 VU VAN A. 2016 LANG GIANG 228 BUI TIEN L. 2013 TP BG 267 NGUYEN DINH TUNG N. 2016 LUC NAM 229 NGUYEN TUNG D. 2013 TP BG 268 CHU VAN DUC NG. 2016 YEN DUNG 230 PHAM VAN TH. 2013 LUC NAM 269 HA THI THUY NH. 2016 LUC NGAN 231 DUONG DUC NGH. 2013 VIET YEN 270 LUONG DINH V. 2016 TP BG 232 HOANG THI TH. 2013 TP BG 271 NGUYEN VAN S. 2016 YEN DUNG 233 TA VAN TH. 2013 LUC NGAN 272 LUONG NGOC H. 2016 LUC NAM 234 NGOC MINH NG. 2013 SON DONG 273 NGYEN VAN C. 2016 TAN YEN 235 LAM VAN H. 2013 LUC NGAN 274 PHAM ANH T. 2016 LANG GIANG 236 PHAM THI L. 2013 LUC NGAN 275 PHUNG THE V. 2016 YEN DUNG 237 NGUYEN VAN L. 2014 YEN DUNG 276 DONG KHAC CH. 2016 LANG GIANG 238 NGUYEN HOAI N. 2014 LUC NGAN 277 DUONG VAN S. 2016 YEN THE 239 NINH TRUNG K. 2014 LUC NGAN 278 NGO QUANG H. 2016 LANG GIANG 240 TRIEU VAN H. 2014 LUC NGAN 279 NGUYEN VU N. 2016 TP BG 241 NGUYEN THI THU H. 2014 LUC NGAN 280 NGUYEN XUAN Q. 2016 VIET YEN 242 DAM THI NHU Y 2014 LUC NGAN 281 TO VAN B. 2016 LUC NAM 243 TRINH VAN T. 2014 LUC NAM 282 HA MANH H. 2016 TAN YEN 244 DOAN DUC GI. 2014 LUC NAM 283 PHUNG THE KH. 2016 LUC NAM 245 NGUYEN TRUNG KH. 2014 YEN DUNG 284 PHAM HUU D. 2016 TP BG 246 BUI QUOC H. 2015 TAN YEN 285 NGUYEN DAC NGH. 2016 LUC NAM 247 NGUYEN MANH C. 2015 LUC NAM 286 NGUYEN MANH TH. 2016 YEN THE 248 NGUYEN HAI N. 2015 TAN YEN 287 NGUYEN QUOC B. 2016 TP BG 249 TRAN MINH KH. 2015 LUC NAM 288 NGUYEN VAN K. 2016 LUC NAM 250 VI HA L. 2015 LUC NGAN 289 NGUYEN THI ANH NG. 2016 HIEP HOA 251 NGUYEN QUANG TH. 2015 YEN DUNG 290 TRAN VAN T. 2016 LANG GIANG 252 LE HOANG THANH C. 2015 LUC NAM 291 LUU THI C. 2016 LUC NGAN 253 NGO MINH T. 2015 HIEP HOA 292 NONG THI L. 2016 YEN THE 254 HOANG NGOC H. 2015 SON DONG 293 NGO THI HONG A. 2016 YEN DUNG 255 NGO THI V. 2015 LUC NAM 294 NGUYEN HAI A. 2016 LUC NAM 256 VI VAN T. 2015 SON DONG 295 NGUYEN MANH D. 2016 LUC NAM 257 NGUYEN VAN T. 2015 LANG GIANG 296 NGUYEN VAN TH. 2016 HIEP HOA 258 LUONG HUU H. 2015 TPBG 297 NGUYEN VAN K. 2017 LUC NAM 259 TRAN THI H. 2015 HIEP HOA 298 LE QUOC TR. 2017 TAN YEN 260 NGUYEN THI LAN A. 2015 HIEP HOA 299 NGUYEN TRAN XUAN M. 2017 LUC NAM 261 NGUYEN VAN H. 2015 VIET YEN 300 TRAN MINH D. 2017 LUC NAM 262 NGUYEN TRAC A. 2015 LANG GIANG 301 DUONG THI THANH TH. 2017 LUC NGAN 263 BANG THI BICH H. 2015 LUC NGAN 302 TRINH THUY L. 2017 LANG GIANG XÁC NHẬN CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT BẮC GIANG
File đính kèm:
- luan_an_mot_so_can_nguyen_vi_rut_gay_hoi_chung_viem_nao_cap.pdf
- R-10.THONG TIN DUA LEN MANG- Dương Thị Hiển.doc
- R-TOM TAT LUAN AN TV - Dương Thị Hiển.pdf
- R-TT LUAN AN (TIENG ANH)- Dương Thị Hiển.pdf