Luận án Một số đặc điểm vi rút học của vi rút cúm A / H1N1 / 09 đại dịch tại Việt Nam, 2009 - 2013
Vi rút cúm A(H1N1)pdm09 đƣợc phát hiện lần đầu tiên vào đầu tháng 3
năm 2009 tại Mexico nhanh chóng lan rộng ra phạm vi toàn cầu và đã phát triển
thành đại dịch cúm đầu tiên của thế kỷ 21[80], [109]. Theo số liệu thống kê của
TCYTTG, ngày 06/08/2010 đại dịch cúm đã lan rộng 214 quốc gia và vùng lãnh
thổ, gây tử vong cho 18.449 trƣờng hợp [120], [121]. Tƣơng tự các đại dịch cúm
đã xảy ra ở giai đoạn trƣớc, vi rút cúm A(H1N1)pdm09 tiếp tục lƣu hành cùng
với các vi rút cúm A/H3N2 và vi rút cúm B gây ra các dịch cúm mùa hàng năm
[109], [119].
Việt Nam là nƣớc thứ 54 trên thế giới thông báo các trƣờng hợp nhiễm vi
rút cúm A(H1N1)pdm09, trƣờng hợp nhiễm đầu tiên đƣợc ghi nhận vào ngày
31/5/2009 [2]. Dịch cúm bắt đầu lan rộng trong cộng đồng vào tháng 7/2009 và
trong giai đoạn tháng 8 đến tháng 9/2009 có 85 – 95% tổng số các trƣờng hợp
nhiễm cúm đƣợc ghi nhận tại Việt Nam là căn nguyên do cúm A(H1N1)pdm09.
Theo thống kê của Bộ Y tế, tổng số 11.104 trƣờng hợp nhiễm với 53 trƣờng hợp
tử vong báo cáo tại Việt Nam (28/12/2009) [4].
Trong giai đoạn 2010 – 2013, theo số liệu của chƣơng trình giám sát cúm
quốc gia (NISS) tại các điểm nghiên cứu vi rút cúm A(H1N1)pdm09 đƣợc ghi
nhận với tỷ lệ là 46,6 % trong tổng số các trƣờng hợp nhiễm vi rút cúm năm
2009 và giảm với tỷ lệ 28 % trong năm 2010 khi có sự đồng lƣu hành của vi rút
cúm A/H3N2. Tại năm 2011, vi rút cúm A(H1N1)pdm09 tiếp tục gây dịch với tỷ
lệ 74,1% và đạt 30% trong năm 2013. Kể từ khi xuất hiện đại dịch cúm năm
2009 và tiếp tục trong gây dịch các năm tiếp theo, những phân tích về di truyền
học đã phát hiện một số thay đổi (đột biến) liên quan đến sự đa dạng của biểu
hiện lâm sàng, độc lực và đáp ứng miễn dịch [8], [22].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Một số đặc điểm vi rút học của vi rút cúm A / H1N1 / 09 đại dịch tại Việt Nam, 2009 - 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƢƠNG -------------------------- NGUYỄN THỊ KIM PHƢƠNG MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM VI RÚT HỌC CỦA VI RÚT CÚM A/H1N1/09 ĐẠI DỊCH TẠI VIỆT NAM, 2009 - 2013 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI – 2015 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƢƠNG -------------------------- NGUYỄN THỊ KIM PHƢƠNG MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM VI RÚT HỌC CỦA VI RÚT CÚM A/H1N1/09 ĐẠI DỊCH TẠI VIỆT NAM, 2009 - 2013 Chuyên ngành: Vi sinh Y học Mã số: 62.72.01.15 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Lê Thị Quỳnh Mai 2. PGS.TS. Trần Hải Anh HÀ NỘI – 2015 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản luận án này là công trình nghiên cứu nghiêm túc, trung thực. Tất cả số liệu và kết quả trong luận án chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Kim Phương iii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi xin trân trọng cảm ơn: - Khoa Đào tạo và Quản lý khoa học, Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ƣơng - Ban Giám đốc, Trung tâm cúm Quốc gia, Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ƣơng - Ban Giám đốc Bệnh viện, Khoa Vi sinh vật – Bệnh viện TWQĐ 108 Đã tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới nhà khoa học PGS.TS.Lê Thị Quỳnh Mai ngƣời Thầy đã tận tình hƣớng dẫn, chỉ bảo, truyền đạt kinh nghiệm quý báu cho tôi từ những bƣớc đi đầu tiên trong lĩnh vực vi rút học và luôn khuyến khích tôi tích cực nghiên cứu tiếp cận những kiến thức nâng cao để tôi hoàn thành luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn đặc biệt tới Thầy PGS.TS.Trần Hải Anh đã sửa chữa chi tiết, động viên và tạo mọi điều kiện cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn Chủ nhiệm và các thành viên nghiên cứu trong đề tài cấp nhà nƣớc về Cúm A/H1N1/09 đại dịch (Mã số ĐTĐL2009G/55), Phòng Thí nghiệm Cúm Khoa Vi rút - Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ƣơng đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của TS. Tsutomu Kageyama Trung tâm Cúm thuộc Viện Quốc gia các bệnh Truyền nhiễm Nhật Bản (NIID) hỗ trợ kỹ thuật ban đầu của nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn TS. Nguyễn Lê Khánh Hằng, TS. Hoàng Vũ Mai Phương, ThS. Nguyễn Cơ Thạch, ThS. Lê Thị Thanh cùng các bạn đồng nghiệp công tác tại Phòng Thí nghiệm cúm - Khoa Vi rút - Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ƣơng đã nhiệt tình giúp đỡ và ủng hộ tôi trong suốt quá trình hoàn thành luận án. Tôi xin gửi đến mọi thành viên trong gia đình, những người thân yêu, những bạn bè đồng nghiệp đã luôn động viên chia sẻ về mọi mặt để tôi vƣợt qua mọi khó khăn trong quá trình nghiên cứu đạt đƣợc thành quả ngày hôm nay. Hà Nội, tháng 01 năm 2015 NGUYỄN THỊ KIM PHƢƠNG iv MỤC LỤC Trang phụ bìa i Lời cam đoan ii Lời cảm ơn iii Mục lục iv Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt vii Danh mục các bảng ix Danh mục các hình vẽ, biểu đồ, sơ đồ x ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƢƠNG I – TỔNG QUAN ......................................................................... 3 1.1. Vi rút cúm................................................................................................... 3 1.1.1. Đặc điểm vi rút học ............................................................................. 3 1.1.2. Quá trình nhân lên của vi rút cúm A ................................................. 10 1.2. Đại dịch cúm A/H1N1/09 ........................................................................ 13 1.2.1. Tình hình cúm A(H1N1)pdm09 trên thế giới ................................... 13 1.2.2. Phản ứng của TCYTTG trƣớc diễn biến của đại dịch A/H1N1/09. . 19 1.2.3. Tình hình đại dịch cúm A/H1N1/09 tại Việt Nam ............................ 20 1.2.4. Vi rút cúm A(H1N1)pdm09 ............................................................. 21 1.3. Các phƣơng pháp chẩn đoán vi rút cúm A(H1N1)pdm09 PTN .............. 24 1.3.1. Phân lập vi rút. .................................................................................. 24 1.3.2. Phƣơng pháp phát hiện vật liệu di truyền ......................................... 26 1.3.3. Phƣơng pháp phát hiện kháng thể ..................................................... 30 1.4. Vắc xin ..................................................................................................... 32 1.4.1. Các loại vắc xin cúm ......................................................................... 33 1.4.2. Đáp ứng miễn dịch của vắc xin cúm ................................................. 37 1.4.3. Phản ứng phụ của vắc xin cúm mùa và cúm đại dịch ....................... 38 Trang v 1.4.4. Lựa chọn chủng vi rút dự tuyển vắc xin ........................................... 38 CHƢƠNG II – ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...... 41 2.1. Đối tƣợng nghiên cứu............................................................................... 41 2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu ....................................................................... 41 2.1.2 . Tiêu chuẩn lựa chọn chủng cúm A(H1N1)pdm09 ........................... 41 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu: ........................................................................ 41 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu:.......................................................................... 41 2.2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu: .................................................... 41 2.2.3. Cỡ mẫu trong nghiên cứu .................................................................. 42 2.2.4. Các biến số nghiên cứu ..................................................................... 42 2.2.5. Vật liệu và kĩ thuật xét nghiệm ......................................................... 43 2.2.6. Trang thiết bị và dụng cụ tiêu hao. ................................................... 60 2.3. Vấn đề Y đức trong nghiên cứu ............................................................... 60 CHƢƠNG III – KẾT QUẢ .......................................................................... 61 3.1. Lựa chọn chủng vi rút cúm A(H1N1)pdm09 trong nghiên cứu. ............. 61 3.2. Kết quả PCR phân tách và khuếch đại 6 phân đoạn gen. ....................... 62 3.2.1. Đặc điểm di truyền gen HA(Haemagglutinin) .................................. 63 3.2.2. Đặc điểm di truyền gen NA(Neuraminidase). .................................. 69 3.2.3. Đặc điểm di truyền các gen M, NS, PB1 và PB2. ............................ 74 3.3. Đặc tính kháng nguyên của vi rút cúm A(H1N1)pdm09 ........................ 84 3.3.1. Kết quả thử nghiệm HI trên các vi rút phân lập trong nghiên cứu. .. 84 3.3.2. Phân bố sự thay đổi đặc tính kháng nguyên theo thời gian và các thay đổi axit amin trong protein HA liên quan. .................................................. 85 3.4. Các đột biến liên quan đến thay đổi đặc điểm kháng nguyên hoặc giảm độ nhạy cảm của vi rút với thuốc kháng vi rút oseltamivir. ................................ 86 3.4.1. Phát hiện đột biến bằng phân tích trình tự nucleotide. ..................... 87 vi 3.4.2. Kết quả thử nghiệm sinh học đánh giá ảnh hƣởng của đột biến đến biểu hiện kiểu hình của vi rút cúm A(H1N1)pdm09. ................................. 89 3.5. Lựa chọn chủng vắc xin dự tuyển cho phát triển vắc xin ........................ 90 3.6. Thử nghiệm ngƣng kết hồng cầu (Haemagglutinin Assay –HA) ............ 93 CHƢƠNG IV – BÀN LUẬN. ....................................................................... 95 4.1. Sự lƣu hành của cúm A(H1N1)pdm09 tại Việt Nam, 2009 -2013. ......... 95 4.2. Lựa chọn vi rút cúm A(H1N1)pdm09 sử dụng trong nghiên cứu. .......... 96 4.3. Kết quả phân tách, khuếch đại và giải trình tự 6 phân đoạn gen ............. 97 4.4. Kết quả phân tích cây gia hệ HA, NA, M, NS, PB1 và PB2 ................... 98 4.5. Kết quả phân tích protein HA, NA, M1, M2 , NS1, NS2, PB1, PB2 .. 101 4.5.1 . Protein HA ..................................................................................... 101 4.5.2 . Protein NA. .................................................................................... 106 4.5.3 . Các protein M1, M2 , NS1, NS2, PB1 và PB2. ............................. 108 4.6. Đặc tính kháng nguyên của vi rút cúm A(H1N1)pdm09 ...................... 109 4.7. Kết quả thử nghiệm ức chế neuraminidase (NAI). ................................ 112 4.8. Lựa chọn chủng vắc xin dự tuyển cho phát triển vắc xin ...................... 113 KẾT LUẬN .................................................................................................. 118 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 120 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT A(H1N1)pdm09 (Danh pháp chuẩn quốc tế) – A/H1N1/09 đại dịch (The novel influenza A(H1N1)vi rút which is causing of human influenza pandemic in 2009) ADN Axit Deoxyribonucleic ARN Axit Ribonucleic CDC Centers for Disease Control (Trung tâm kiểm soát bệnh tật và dự phòng Mỹ) CPE Cytopathogenic effect (Gây hủy hoại tế bào) ELISA Enzyme-linked immunosorbent assays (Phản ứng hấp thụ miễn dịch gắn enzyme) FAO Food and Agriculture Organization (Tổ chức nông lâm thế giới) GISRS Global Influenza Surveillance and Response System (Hệ thống giám sát cúm toàn cầu) HA Haemaglutinin HI Hemagglutinin Inhibition Assay (Phản ứng ức chế ngƣng kết hồng cầu) IC50 Inhibition Concentration 50% (Nồng độ ức chế 50%) IFA Immunofluorescent Assay (Thử nghiệm miễn dịch huỳnh quang) ILI Influenza Like Illness (Bệnh giống cúm) IQR Interquartile Range (Khoảng tứ phân vị) ISIRV International Society for Influenza and other Respiratory Virus Diseases (Hiệp hội quốc tế về bệnh cúm và các bệnh vi rút gây viêm đƣờng hô hấp khác) IVAC Institute of Vaccines And Medical Biological (Viện vắc xin và sinh phẩm Y tế, Nha trang) MDCK Mardin Darby Canin Kidney cell (Tế bào thận chó thƣờng trực) MN Microneutralization Assay (Phản ứng trung hoà vi lƣợng) NA Neuramindase NAI Neuraminidase Inhibition Assay ( Thử nghiệm ức chế enzyme Neuraminidase) NIBSC Nationnal Institute for Biological Standards and Control (Viện Quốc gia về tiêu chuẩn và Kiểm soát sinh học Vƣơng quốc Anh) viii NLS Nuclear Localization Signal (Tín hiệu định vị nhân) NP Nucleoprotein NS Non-structural OIE World Organisation for Animal Health (Tổ chức thú y thế giới) PA Polymerase acid PB Polymerase basic PCR Polymerase Chain Reaction (Phƣơng pháp khuếch đại gen) Polivac Viện nghiên cứu sản xuất vắc xin, Hà Nội RNP Ribonucleoprotein RT- PCR Reserve Transcriptase - Polymerase Chain Reaction (Phƣơng pháp khuếch đại gen phiên mã ngƣợc) RT-LAMP Reverse Transcription-Loop-mediated Isothermal Amplification (Phƣơng pháp khuếch đại đẳng nhiệt qua trung gian vòng phiên mã ngƣợc) SARS Severe Acute Respiratory Syndrome (Hội chứng hô hấp cấp tính nặng) Sequence Phƣơng pháp xác định trình tự gen VABIOTECH Company for vaccine and biologycal production No1 (Công ty TNHH một thành viên vắc xin và sinh phẩm số 1) WHO TCYTTG World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới PTN Phòng thí nghiệm ix DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Các phân đoạn ARN và chức năng của vi rút cúm............................ 8 Bảng 1.2 Diễn biến dịch liên quan đến phát hiện, kiểm soát hoạt động của trƣờng học trong giai đoạn A(H1N1)pdm09 tại Mexico ............................... 14 Bảng 2.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu ................................................... 42 Bảng 2.2 Bảng nhận định kết quả IC50 của vi rút cúm .................................... 56 Bảng 3.1 Vi rút cúm A(H1N1)pdm09 sử dụng trong nghiên cứu. 61 Bảng 3.2 Kết quả tổng hợp 6 phân đoạn gen của vi rút cúm A(H1N1)pdm09 bằng phản ứng PCR......................................................................................... 63 Bảng 3.3 Sự thay đổi (đột biến) axit amin trên protein HA ........................... 67 Bảng 3.4 Tần suất thay đổi (đột biến) trên protein HA .................................. 68 Bảng 3.5 Sự thay đổi (đột biến ) axit amin trên protein NA .......................... 72 Bảng 3.6 Tần suất thay đổi (đột biến) trên protein NA .................................. 73 Bảng 3.7 So sánh sự tƣơng đồng về axit amin trong các protein M1,M2, NS1, NS2, PB1 và PB2 của vi rút trong nghiên cứu................................................ 82 Bảng 3.8 Tần suất thay đổi axit amin thƣờng gặp trong protein ................... 83 Bảng 3.9 Kết quả hiệu giá HI của các vi rút A(H1N1)pdm09 lƣu hành tại Việt Nam, 2009-2013. ............................................................................................. 84 Bảng 3.10 Thay đổi hiệu giá HI của vi rút nghiên cứu theo thời gian. ........... 85 Bảng 3.11 Hiệu giá HI của các vi rút mang đột biến G155E và N156K. ....... 89 Bảng 3.12 Kết quả thử nghiệm NAI với vi rút mang đột biến H275Y........... 90 Bảng 3.13 Kết quả lựa chọn vi rút dự tuyển vắc xin bằng đánh giá độ tƣơng đồng về di truyền học trên gen HA và NA. .................................................... 91 Bảng 3.14 Độ tƣơng đồng nucleotide trong gen HA của vi rút cúm A(H1N1)pdm09 nhóm 6C ..............................................................................92 Bảng 3.15 Kết quả HA và HI của các vi rút trong nhóm lựa chọn ................. 93 Trang x DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 Cấu trúc của vi rút cúm ...................................................................... 5 Hình 1.2 Cấu trúc phức hợp RNP của vi rút cúm. ............................................ 6 Hình 1.3 Quá trình phiên mã của Polymerase .................................................. 9 Hình 1.4 Chu trình nhân lên của vi rút cúm. ................................................... 13 Hình 1.5 Diễn biến dịch tại khu vực các bang thuộc Bắc, Trung và Tây nam Mexico từ 1/4/2009 – 31/12/2009 ................................................................... 15 Hình 1.6 Phân bố dịch cúm A(H1N1)pdm09 tại Mỹ (7/5/2009) ................... 16 Hình 1.7 Các quốc gia chịu ảnh hƣởng của đại dịch và sự phân bố các trƣờng hợp tử vong ..................................................................................................... 18 Hình 1.8 Biểu đồ dịch tễ học cúm A(H1N1)pdm09 trên toàn cầu .................. 19 Hình 1.9 Cấu trúc bộ gen của vi rút cúm A(H1N1)pdm09. ............................ 22 Hình 1.10 Nguyên lý giải trình tự gen ............................................................ 29 Hình 2.1 Quy trình giải trình tự gen ................................................................ 47 Hình 2.2 Thang trọng lƣợng phân tử chuẩn 1 kb- Invitrogen ......................... 52 Hình 2.3 Kết quả HI ... MID 10580204. 104. Valli MB, Selleri M, Meschi S, et al, (2011), "Hemagglutinin 222 variants in pandemic (H1N1) 2009 virus", Emerg Infect Dis, 17(4), pp. 749-51. 105. Vazquez-Perez JA, Isa P, Kobasa D, et al, (2013), "A (H1N1) pdm09 HA D222 variants associated with severity and mortality in patients during a second wave in Mexico", Virol J, 10, pp. 41. 106. Watanabe Y, Ibrahim MS, Ellakany HF3, et al, (2011), "Acquisition of Human-Type Receptor Binding Specificity by New H5N1 Influenza Virus Sublineages during Their Emergence in Birds in Egypt", PLoS Pathog, 7(5), pp. 19. 107. WHO, (2009), "Availability of a candidate reassortant vaccine virus for the novel influenza A (H1N1) vaccine development: IDCDC-RG15", Available from www.who.int/csr/resources/.../swineflu/2009_05_27IDCDCRG15a.pdf. 108. WHO, (2009), "CDC protocol of Realtime RT PCR for swine influenzae A(H1N1)", CDC, Atlanta, US. 109. WHO, (2009), "Evolution of a pandemic A(H1N1) 2009", Available from =1 110. WHO, (2009), "Influenza A(H1N1)", WHO, April 29, 2009, Available from dex.html. 111. WHO, (2009), "Influenza A(H1N1) - update 18", WHO, 112. WHO, (2009), "Swine influenza", WHO, April 27, 2009, Available from dex.html. 113. WHO, (2009), "Update. Influenza A (H1N1) Regional Report (31 May 2009)" n. 114. WHO, (2009), "World now at the start of 2009 influenza pandemic" WHO, Available from 6_20090611/en/index.htm 115. WHO, (2010), "Clinical Aspects of Pandemic 2009 Influenza A (H1N1) Virus Infection", N Engl J Med, 362(18), pp. 1708-1900. 116. WHO, (2010), "Influenza", WHO, June 30, 2010, Available from 117. WHO, (2014), "Influenza vaccine viruses and reagents", WHO, 118. WHO, (2014), "Recommended composition of influenza virus vaccines for use in the 2014-2015 northern hemisphere influenza season", Wkly Epidemiol Rec, 89(10), pp. 93-104. 119. WHO (2010), "H1N1 in post-pandemic period", WHO, Available from n/index.html. 120. WHO (2010), "Pandemic (H1N1)2009 - Update 112", WHO, Available from 121. WHO (2010), "Pandemic (H1N1)2009 - update 115", WHO, Available from 122. Wilschut J.C, McElhaney J.E, and Palache A.M, (2006), "Influenza", 2nd Edition, Mosby Elsevier, Philadelphia, PA, USA 123. Wright P.V.F, Neumann G, and Kawaoka Y, (2007), "Orthomyxoviruses. In: Fields Virology, 5th Edition, (Eds. Knipe D.M., and Howley P.M.), Lippincott Williams & Wilkins, Philadelphia, PA, USA, pp. 1691- 1740 124. Xie H, J.X, Li X, et al (2011), "Immunogenicity and cross-reactivity of 2009- 2010 inactivated seasonal influenza vaccine in US adults and elderly", PLoS One, 6(1), pp. 16650 DOI: 10.1371/journal.pone.0016650. 125. Yen T. Nguyen , Samuel B. Graitcer, Tuan H. Nguyen, Duong N. Tran, Tho D. Pham, Mai T.Q. Le, et al (2013), "National surveillance for influenza and influenza-like illness in Vietnam, 2006 −2010", Vaccines, 31(40), pp. 4368-4374. 126. Yu-Chieh Liao, Hsin-Hung Lin, and Chieh-Hua Lin, (2013), "Monitoring the antigenic evolution of human influenza A viruses to understand how and when viruses escape from existing immunity", BioMed Centre, 6, pp. 227. 127. Zambon, M. and C. W. Potter, (2009), Influenza, in Principles and Practice of Clinical Virology, Sixth Edition John Wiley & Sons, Ltd, Chichester, UK, pp. 373–408. PHỤ LỤC 1 1. Phƣơng pháp RT-PCR. + Bệnh phẩm: Bệnh phẩm dịch họng hoặc dịch phế quản đƣợc lấy ở những bệnh nhân HCC theo định nghĩa ca bệnh của chƣơng trình giám sát cúm quốc gia, đƣợc bảo quản 2-80C trong khi vận chuyển tới phòng thí nghiệm theo quy định và cất giữ -800C cho đến khi sử dụng. + Sinh phẩm : - Hệ thống mồi (Primer): sử dụng hệ thống mồi theo thiết kế của Viện nghiên cứu các bệnh truyền nhiễm quốc gia (NIID), Nhật bản. Týp/ Phân týp Mồi Trình tự ( 5’-3’ ) Sản phẩm khuyếch đại (bp) A M30F2/08 (xuôi) ATG AGY CTT YTA ACC GAG GTC GAA ACG 244 M264R3/08 (ngƣợc) TGG ACA AAN CGT CTA CGC TGC AG A/H1N1/09 đại dịch H1 Conv-F1 ( xuôi) TGC ATT TGG GTA AAT GTA ACA TTG 349 H1 Conv-R1 ( ngƣợc) AAT GTA GGA TTT RCT GAK CTT TGG - Bộ sinh phẩm tách chiết ARN: QIAamp viral RNA Mini Kit, 250 preps, catalog 52904, Qiagen - Bộ sinh phẩm dụng cho phản ứng RT - PCR: Qiagen Onestep RT- PCR kit, catalog 210212. Đệm Qiagen Onestep RT- PCR, 5 x Dung dịch Q, 5 x Hỗn hợp dNTP (bao gồm dATP, dCTP, dGTP, dTTP, 10mM cho mỗi thành phần). Hỗn hợp enzyme Qiagen One-step RT-PCR (Omniscript TM, Sensiscript TM and HotStarTaq DNA polymeraza) Nƣớc cất tinh khiết. RNase inhibitor (40U/µ) – Invitrogen. Chứng dƣơng: ARN virus cúm H1N1/09 đại dịch (do CDC cung cấp) Chứng âm: Chứng âm tách chiết (Negative Extraction Control – NEC) Chứng âm (No Template Control - NTC) Tiến hành Tách chiết vật liệu di truyền ARN từ mẫu bệnh phẩm: thực hiện theo thƣờng quy của Bộ sinh phẩm tách chiết ARN: QIAamp viral RNA Mini Kit, 250 preps, catalog 52904, Qiagen. Phản ứng RT-PCR (Reverse-Transcriptase Polymerase Chain Reaction ) ARN tổng số đƣợc tách từ mẫu bệnh phẩm lâm sàng nghi nhiễm cúm A/H1N1 mới (Swine-like Influenza virus). Sau đó, ARN đƣợc cho vào hỗn hợp RT-PCR với mồi đặc hiệu cúm A/H1N1 mới đƣợc thiết kế trên gen M2 protein (Inf A) và cặp mồi đặc hiệu trên gene HA (Inf H1N1pdm09). Sinh phẩm Thể tích (l) Số lƣợng phản ứng (N) Đệm Q 5x 4 4xN Đệm PCR 5x 4 4xN dNTPs (kit) 0.8 0.8xN Mồi xuôi (5 M) 3.6 3.6xN Mồi ngƣợc (5 M) 3.6 3.6xN Enzyme mix (kit) 0.8 0.8xN RNase Inhibitor (40U/l) 0.1 0.1xN Nƣớc cất tinh sạch 0.1 0.1xN ARN mẫu 3 Tổng số 20 Chu kỳ nhiệt. Chu kỳ nhiệt Nhiệt độ Thời gian 50 0 C 30:00 95 0 C 15:00 94 0 C 0:30 50 0 C 0:30 72 0 C 0:40 72 0 C 7:00 4 0 C ∞ x40chu kỳ Điện di sản phẩm PCR trên thạch agarose Chuẩn bị gel 2%: o Đổ khuôn gel bằng khay điện di có cài sẵn răng lƣợc. o Cho 2 g Agarose bột và 100 ml TBE vào cốc đong thuỷ tinh. Hoà tan Agarose bằng lò vi sóng trong khoảng 3-4 phút, cho Agarose tan hoàn toàn. o Để nguội xuống khoảng 500C rồi cho 10 μl Ethidium bromide lắc đều, đổ dung dịch Agarose này vào khay điện di có cài sẵn răng lƣợc. Sau khoảng 60 phút ở nhiệt độ phòng, khi gel đã đông, gỡ nhẹ nhàng răng lƣợc ra. Bảo quản gel ở 40C. Tra mẫu vào gel: - Đặt gel vào bể điện di theo đúng chiều dòng điện từ âm sang dƣơng rồi cho TBE 1X ngập bản gel sao cho dung dich đệm cách mặt gel từ 1-2 mm. - Cho 2 µl đệm đặt mẫu X 6 ( Loading Dye X 6) vào từng giếng của đĩa microtitre hoặc trên giấy parafilm với số lƣợng tƣơng ứng với số mẫu cần phân tích. Đệm Loading chứa 50% Glycerol vì vậy có tác dụng kéo ADN xuống dƣới đáy của giếng điện di và còn chứa Bromophenol Blue có tác dụng đánh dấu ADN trong quá trình chạy. - Trộn 10 µl mỗi sản phẩm PCR với 2 µl đệm đặt mẫu X 6. - Trộn 1 µl thang chuẩn ADN 100 bp hoặc 1000 bp với 9 µl TBE x1. - Chuyển dung dịch đã đƣợc trộn với nhau vào trong các giếng của bản gel. - Đóng nắp của bể điện di, chọn dòng điện 110V và thời gian 30 phút. - Tắt máy chạy gel, chuyển gel sang máy đọc Soi và chụp ảnh gel: - Rửa gel dƣới vòi nƣớc chảy trong 30 giây. - Cho bản gel ngay ngắn trên máy đọc gel, bật đèn tím để đọc gel. - Chụp ảnh Nhận định kết quả Kết quả đƣợc chấp nhận đƣợc khi: o Chứng dƣơng có band tƣơng đƣơng với kích thƣớc theo thiết kế của cặp mồi ( 244bp với cún A và 349 bp cho A/H1N1/09 đại dịch). o Chứng âm phản ứng (NTC), chứng âm tách chiết (NEC) đều không xuất hiện band - Kết quả âm tính: sự xuất hiện sản phẩm PCR ở các vị trí không đặc hiệu hoặc không có sự hiện diện của sản phẩm PCR. - Dƣơng tính: sản phẩm PCR đặc hiệu có độ dài bằng độ dài chứng dƣơng. 2. Phƣơng pháp real time RT-PCR. Hệ thống mồi và probes: theo thiết kế của CDC- Mỹ. Mồi và probe Trình tự 5’-3’ Nồng độ Flu A xuôi GAC CRA TCC TGT CAC CTC TGA C 40uM Flu A ngƣợc AGG GCA TTY TGG ACA AAK CGT CTA 40uM Flu A probe TGC AGT CCT CGC TCA CTG GGC ACG 10uM SW Inf A xuôi GCA CGG TCA GCA CTT ATY CTR AG 40uM SW Inf A ngƣợc GTG RGC TGG GTT TTC ATT TGG TC 40uM SW Inf A probe CYA CTG CAA GCC CA”T” ACA CAC AAG CAG GCA 10uM SW H1 xuôi GTG CTA TAA ACA CCA GCC TYC CA 40uM SW H1 ngược CGG GAT ATT CCT TAA TCC TGT RGC 40uM SW H1 probe CA GAA TAT ACA “T”CC RGT CAC AAT TGG ARA A 10uM RNP xuôi AGA TTT GGA CCT GCG AGC G 40uM RNP ngƣợc GAG CGG CTG TCT CCA CAA GT 40uM RNP probe TTC TGA CCT GAA GGC TCT GCG CG 10uM Bộ sinh phẩm SuperScrip III Platium One-Step Quantitative RT-PCR System (Invitrogen) catalog 11732-088. Chứng dƣơng: ARN virus cúm H1N1/09 đại dịch (do CDC cung cấp) Chứng âm: Chứng âm tách chiết ( Negative Extraction Control – NEC) Chứng âm (No Template Control - NTC) Tiến hành - Chuẩn bị hỗn dịch phản ứng - Chia hỗn dịch phản ứng vào phiến nhựa 96 giếng theo sơ đồ: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A B Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A C Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 D RP RP RP RP RP RP RP RP RP RP RP RP E Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A Inf A F Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A Sw Inf A G Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 Sw H1 H RP RP RP RP RP RP RP RP RP RP RP RP STT Thành phần Thể tích (ul)/ 1 pƣ Số lƣợng phản ứng (N) 1 2x PCR master mix 12.5 12.5xN 3 SuperScripIII RT/Platium Taq Mix 0.5 0.5xN 4 Mồi xuôi 0.5 0.5xN 5 Mồi ngƣợc 0.5 0.5xN 6 Probe 0.5 0.5xN 7 Nƣớc tinh sạch 5.5 5.5xN Tổng số 20 20xN - Cho ARN mẫu bệnh phẩm (S1-Sn) theo sơ đồ sau: Cài đặt chƣơng trình vào máy real time PCR Tăng nhiệt trƣớc phản ứng 60oC trong 5 phút RT Bƣớc 1 50oC trong 30 phút Ức chế hoạt hoá Taq Bƣớc 2 95oC trong 02 phút PCR 44 chu kỳ Bƣớc 3 95oC trong 15 giây Bƣớc 4 55oC trong 30 giây Bƣớc 5 Thu nhận tín hiệu huỳnh quang Bƣớc 6 72oC trong 30 giây Bƣớc 7 Giữ ở 20oC Nhận định kết quả: - Chứng âm sẽ không có tín hiệu huỳnh quang. Nếu có tín hiệu huỳnh quang tại các giếng chứng âm chứng tỏ các phản ứng đã bị nhiễm. Khi đó nên làm lại từ đầu theo dúng hƣớng dẫn. - Dựa vào chứng RP để đánh giá chất lƣợng RNA (chỉ đánh giá đƣợc RNA tách chiết từ mẫu bệnh phẩm của ngƣời): tất cả các bệnh phẩm có tín hiệu huỳnh quang đƣợc thu nhận trƣớc hoặc tại chu kỳ thứ 37 của phản ứng đƣợc coi là đủ lƣợng RNA cho phản ứng. - Mẫu đƣợc coi là dƣơng tính khi tín hiệu huỳnh quang đƣợc thu nhận trƣớc hoặc tại chu kỳ thứ 40 của phản ứng. LỰA CHỌN CHỦNG VI RÚT DỰ TUYỂN Bắc Bán Cầu Vi rút A/H1N1 Vi rút A/H3N2 Vi rút Cúm B Nam Bán Cầu 2003-2004 A/New Caledonia/20/9 9-like virus A/Moscow/10/9 9-like virus B/Hong Kong/330/2001 -like virus (dòng Victoria) A/Fujian/411/20 02 - like virus 2004 2004-2005 B/Shanghai/361/2002 -like virus (dòng Yamagata) A/Wellington/1/ 2004-like virus 2005 2005-2006 A/California/7/2 004-like virus B/Malaysia/2506/2004 -like virus (dòng Victoria) 2006 2006-2007 A/Wisconsin/67 /2005-like virus 2007 2007-2008 A/Solomon Islands/3/2006 -like virus A/Brisbane/10/2 007-like virus B/Florida/4/2006 -like virus (dòng Yamagata) 2008 2008-2009 A/Brisbane/59/ 2007 -like virus 2009 2009-2010 B/Brisbane/60/2008 -like virus (dòng Victoria) A/California/7/ 2009 -like virus A/Perth/16/2009 -like virus 2010 2010-2011 2011 2011-2012 2012 2012-2013 A/Victoria/361/ 2011-like virus B/Wisconsin/1/2010 -like virus (dòng Yamagata) 2013 2013-2014 A/Victoria/361/ 2011-like virus* B/Massachusetts/2/201 2-like virus B/Brisbane/60/2008- like virus (quidrivalent) QUY TRÌNH SẢN XUẤT VẮC XIN Danh sách chủng cúm A/H1N1/09 pdm tại Việt Nam, 2009-2013 STT Mã chủng Hiệu giá HA Năm 1 A/Vietnam/HN-32043/2009 16 Năm 2009 2 A/Vietnam/HN-32067/2009 16 3 A/Vietnam/KH-848/2009 16 4 A/Vietnam/TN-255/2009 16 5 A/Vietnam/TN-385/2009 32 6 A/Vietnam/HN-32060/2009 16 7 A/Vietnam/HU-730/2009 32 8 A/Vietnam/DN-1029/2009 32 9 A/Vietnam/HN-NN07/2009 32 10 A/Vietnam/HN-31916/2009 16 11 A/Vietnam/TN-374/2009 16 12 A/Vietnam/HU-727/2009 16 13 A/Vietnam/TN-364/2009 32 14 A/Vietnam/HN-33419/2009 32 15 A/Vietnam/HN-NN12/2010 32 Năm 2010 16 A/Vietnam/HN-NN44/2010 32 17 A/Vietnam/HN-NN46/2010 64 18 A/Vietnam/HN-NN100/2010 64 19 A/Vietnam/HN-NN142/2010 32 20 A/Vietnam/HN-NN125/2010 64 21 A/Vietnam/HN-NN18/2010 64 22 A/Vietnam/HN-NN23/2010 64 23 A/Vietnam/HN-NN115/2010 64 24 A/Vietnam/HN-NN116/2010 64 25 A/Vietnam/HN-NN139/2010 64 26 A/Vietnam/HN-NN144/2010 32 27 A/Vietnam/HN-NN45/2010 16 28 A/Vietnam/HN-NN17/2010 32 29 A/Vietnam/HN-NN70/2010 32 30 A/Vietnam/HN-NN133/2010 32 31 A/Vietnam/HN-NN63/2010 64 32 A/Vietnam/HN-NN56/2010 32 33 A/Vietnam/HN-NN49/2010 32 PHỤ LỤC 2 Danh sách chủng cúm A/H1N1/09 pdm tại Việt Nam, 2009-2013 34 A/Vietnam/HN-36484/2011 32 Năm 2011 35 A/Vietnam/ICD-44/2011 32 36 A/Vietnam/IVP26/2011 16 37 A/Vietnam/SS0611135/2011 32 38 A/Vietnam/SS0611253/2011 32 39 A/Vietnam/HN36530/2011 16 40 A/Vietnam/2095/2011 16 41 A/Vietnam/IS0612067/2012 32 Năm 2012 42 A/Vietnam/IS0212158/2012 32 43 A/Vietnam/IS0212364/2012 16 44 A/Vietnam/SS5512003/2012 32 45 A/Vietnam/IS0213085/2013 64 Năm 2013 46 A/Vietnam/NH13049/2013 64 47 A/Vietnam/DK13120/2013 64 48 A/Vietnam/NH13284/2013 128 49 A/Vietnam/36947/2013 128 50 A/Vietnam/37043/2013 32 51 A/Vietnam/NH13111/2013 128 52 A/Vietnam/HN36944/2013 128 53 A/Vietnam/HN36979/2013 64 54 A/Vietnam/IS0913135/2013 128 55 A/Vietnam/HN36942/2013 128 56 A/Vietnam/HN36947/2013 128 57 A/Vietnam/HN36945/2013 64 58 A/Vietnam/HN36946/2013 128 59 A/Vietnam/2013369/2013 32 60 A/Vietnam/HN20216/2013 32 61 A/Vietnam/36978/2013 128 62 A/Vietnam/37047/2013 128 63 A/Vietnam/NH13246/2013 32 64 A/Vietnam/36955/2013 64 65 A/Vietnam/IS0213167/2013 64 66 A/Vietnam/36992/2013 32 67 A/Vietnam/IS0713070/2013 34 Danh sách chủng cúm A/H1N1/09 pdm tại Việt Nam, 2009-2013 68 A/Vietnam/HN36983/2013 32 Năm 2013 69 A/Vietnam/HN36955/2013 32 70 A/Vietnam/HN36954/2013 64 71 A/Vietnam/37223/2013 128 72 A/Vietnam/KX13037/3013 64 73 A/Vietnam/IS0213089/2013 64 74 A/Vietnam/0713035/2013 32 75 A/Vietnam/TB05501/2013 32 Xác nhận của cơ quan lấy mẫu nghiên cứu
File đính kèm:
- luan_an_mot_so_dac_diem_vi_rut_hoc_cua_vi_rut_cum_a_h1n1_09.pdf