Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ tải nhiệt đến sự tương tác của cặp pít tông - Xi lanh động cơ diesel lai máy phát điện tàu thủy
Việt Nam có bờ biển dài hơn 3000 km, vùng biển rộng gấp 3 lần đất liền
với nhiều cửa sông, bến cảng trải dọc đất nước. Do đó, việc phát triển một đội
tàu vận tải nội địa hiện đại, phù hợp điều kiện đất nước là hết sức cần thiết. Hơn
nữa vùng biển Việt Nam có vị trí địa lí nằm án ngữ trên con đường hàng hải tấp
nập bậc nhất thế giới tiềm ẩn nhiều nguy cơ, vì vậy chúng ta cần có một lực
lượng chức năng được trang bị đủ mạnh làm nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền đất
nước. Tất cả những điều này cho thấy cần phải đẩy mạnh nghiên cứu phát triển
ngành công nghiệp đóng tàu. Vì vậy, cần phải triển khai nghiên cứu một cách cơ
bản về công nghệ đóng tàu, trong đó có nghiên cứu về động cơ tàu thủy.
Trong động cơ diesel tàu thủy, cặp pít tông - xi lanh là một cụm chi tiết
quan trọng, cơ bản. Sự làm việc của pít tông trong xi lanh ảnh hưởng nhiều đến
tình trạng hoạt động của động cơ. Chuyển động của pít tông trong xi lanh có
tính chu kì nhưng trong thực tế chuyển động này rất phức tạp. Khi động cơ làm
việc, pít tông chuyển động tịnh tiến lên xuống theo phương đường tâm xi lanh
(chuyển động chính) và chuyển động trong khe hở giữa pít tông và xi lanh
(chuyển động phụ). Chuyển động này ảnh hưởng lớn đến khối thân động cơ,
gây ra các hiện tượng xấu như tăng giá trị nội lực, biến dạng của xi lanh, thúc
đẩy quá trình mài mòn mặt gương xi lanh và ăn mòn xâm thực, phá hoại bề mặt
ngoài. Đồng thời lúc làm việc, pít tông còn chuyển động lắc với tần số cao, gia
tốc lớn gây ra dao động ngang không mong muốn của xi lanh. Tất cả các điều
này tạo nên một sự tương tác phức tạp của cặp pít tông - xi lanh. Sự tương tác
vốn đã phức tạp lại càng phức tạp hơn do ảnh hưởng của phụ tải cơ nhiệt
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ tải nhiệt đến sự tương tác của cặp pít tông - Xi lanh động cơ diesel lai máy phát điện tàu thủy
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN S ự NGUYỄN LÊ VĂN NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA PHỤ TẢI NHIỆT ĐẾN Sự TƯƠNG TÁC CỦA CẶP PÍT• • • TÔNG - XI LANH ĐỘNG CƠ DIESEL LAI MÁY PHÁT ĐIỆN TÀU THỦY LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI - NĂM 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN S ự NGUYỄN LÊ VĂN NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA PHỤ TẢI NHIỆT ĐẾN Sự TƯƠNG TÁC CỦA CẶP PÍT• • • TÔNG - XI LANH ĐỘNG CƠ DIESEL LAI MÁY PHÁT ĐIỆN TÀU THỦY Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực Mã số: 62 52 01 16 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS, TS Đào Trọng Thắng 2. PGS, TS Lại Văn Định HÀ NỘI - NĂM 2014 iLỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận nêu trong luận án là trung thực, không sao chép từ bất kì một nguồn nào và dưới bất cứ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Tác giả luận án Nguyễn Lê Văn ii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn các thầy hướng dẫn khoa học: PGS.TS Lại Văn Định, PGS.TS Đào Trọng Thắng đã tận tình hướng dẫn về phương pháp và nội dung nghiên cứu trong quá trình thực hiện luận án. Nhân dịp này, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy PGS.TS Hà Quang Minh, PGS.TS Vy Hữu Thành, PGS.TS Nguyễn Hoàng Vũ, TS Nguyễn Trung Kiên thuộc Bộ môn Động cơ, Khoa Động lực, Học viện KTQS đã có rất nhiều ý kiến đóng góp quý báu cho việc thực hiện luận án. Tác giả xin trân trọng cảm ơn Bộ môn Động cơ, Khoa Động lực, Phòng Sau đại học, Học viện KTQS; Cục Kỹ thuật Hải quân, Nhà máy X46 Hải quân; các thầy, các nhà chuyên môn, các chuyên gia và các đồng nghiệp trong và ngoài Học viện KTQS cùng những người thân trong gia đình, bạn bè đã thường xuyên quan tâm, động viên, giúp đỡ nhiều mặt để tác giả hoàn thành luận án. MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN................................................................................................ i LỜI CẢM Ơ N ......................................................................................................ii MỤC LỤC...........................................................................................................iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮ T.................................. vi DANH MỤC CÁC BẢNG...............................................................................viii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ........................................................... xi MỞ ĐẦU..............................................................................................................1 Chương 1. TỔNG QUAN VỀ SỰ TƯƠNG TÁC CỦA CẶP PÍT TÔNG - XI LANH VÀ PHỤ TẢI NHIỆT ĐỘNG CƠ....................................................4 1.1. Đặt vấn đề......................................................................................................4 1.2. Đặc điểm kết cấu và lắp ghép cặp pít tông - xi lanh động cơ diesel lai máy phát tàu thủy....................................................................................... 5 1.2.1. Đặc điểm kết cấu của pít tông.................................................................. 5 1.2.2. Đặc điểm kết cấu của xi lanh................................................................... 6 1.2.3. Đặc điểm lắp ghép của cặp pít tông - xi lanh.......................................... 8 1.3..Các mô hình tương tác .................................................................................9 1.3.1. Mô hình không có khe hở và không có sự tương tác.............................. 9 1.3.2. Mô hình có khe hở, không có sự tương tác........................................... 10 1.3.3. Mô hình có khe hở, có tương tá c ........................................................... 15 1.4. Ảnh hưởng của phụ tải nhiệt đến sự tương tác của cặp pít tông - xi lanh....25 1.4.1. Đặc điểm của quá trình trao đổi nhiệt ở động cơ đốt trong..................25 1.4.2. Trao đổi nhiệt giữa thành ống lót xi lanh và nước làm mát..................26 1.4.3. Ảnh hưởng của rung động ống lót xi lanh đến cường độ trao đổi nhiệt....26 1.4.4. Các chỉ tiêu đánh giá phụ tải nhiệt......................................................... 27 1.4.5. Ảnh hưởng của phụ tải nhiệt đến biến dạng và khe hở giữa pít tông và xi lanh...............................................................................27 1.5..Lựa chọn mô hình tính toán.......................................................................28 Kết luận chương 1 ............................................................................................. 30 Chương 2. MÔ HÌNH KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC CỦA CẶP PÍT TÔNG - XI LANH KHI XÉT ĐẾN ẢNH HƯỞNG CỦA PHỤ TẢI NHIỆT...... 31 2.1. Đặt vấn đề....................................................................................................31 iii iv 2.2. Mô hình tương tác của cặp pít tông - xi lanh........................................... 31 2.2.1. Mô hình xác định chuyển động phụ của pít tông.................................. 32 2.2.2. Sự va đập giữa pít tông và xi lanh.......................................................... 38 2.3. Mô hình tính toán trường nhiệt độ pít tông và xi lanh.............................42 2.3.1. Mô hình hình học.................................................................................... 42 2.3.2. Mô hình toán học .................................................................................... 43 2.3.3. Các điều kiện biên của bài toán tính trường nhiệt đ ộ ...........................45 2.3.4. Xác định trường nhiệt độ của pít tông và xi lanh.................................. 48 2.3.5. Biến dạng nhiệt của cặp pít tông và xi lanh.......................................... 50 2.3.6. Xác định khe hở nhiệt giữa pít tông và xi lanh..................................... 51 2.4. Mô hình nghiên cứu ảnh hưởng của phụ tải nhiệt đến sự tương tác của cặp pít tông - xi lanh............................................................................54 2.5. Lựa chọn phương pháp tính và phần mềm tính toán............................... 55 2.5.1. Các phương pháp tính toán trường nhiệt độ và lựa chọn phương pháp tính ........................................................................................ 55 2.5.2. Các phương pháp tính toán tương tác của cặp pít tông - xi lanh......... 59 Kết luận chương 2 ............................................................................................. 60 Chương 3. KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHỤ TẢI NHIỆT TỚI SỰ TƯƠNG TÁC CỦA CẶP PÍT TÔNG - XI LANH ĐỘNG CƠ 6Ч 12/14 . 61 3.1. Đặc điểm kết cấu của cặp pít tông - xi lanh động cơ 6Ч 12/14.............. 61 3.1.1. Giới thiệu sơ bộ về động cơ 6Ч 12/14...................................................61 3.1.2. Giới thiệu sơ bộ về kết cấu ống lót xi lanh của động cơ 6Ч 12/14.....62 3.1.3. Đặc điểm kết cấu của pít tông động cơ 6Ч 12/14................................. 63 3.2. Xây dựng mô hình tính toán cặp pít tông - xi lanh động cơ 6Ч 12/14 .... 64 3.3. Xác định trường nhiệt độ và khe hở nhiệt của cặp pít tông - xi lanh động cơ 6Ч 12/14........................................................................................ 65 3.3.1. Tính toán điều kiện ban đầu và điều kiện biên cho bài toán xác định trường nhiệt độ............................................................................................ 65 3.3.2. Xác định trường nhiệt độ và trường biến dạng nhiệt của cặp pít tông - xi lanh...................................................................................79 3.3.3. Xác định khe hở nhiệt của cặp pít tông - xi lanh.................................. 83 3.4. Tính toán sự tương tác của cặp pít tông - xi lanh động cơ 6Ч 12/14...... 85 3.4.1. Xây dựng sơ đồ thuật toán......................................................................85 3.4.2. Tính toán sự tương tác của cặp pít tông - xi lanh động cơ 6Ч 12/14 khi không có ảnh hưởng của phụ tải nhiệt........................................................88 v3.4.3. Tính toán sự tương tác của cặp pít tông - xi lanh khi có ảnh hưởng của phụ tải nhiệt................................................................ 91 3.5. Nhận xét, đánh giá kết quả.........................................................................94 Kết luận chương 3 ............................................................................................. 95 Chương 4. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM..................................................96 4.1. Mục đích nghiên cứu..................................................................................96 4.2. Trang thiết bị phục vụ nghiên cứu thử nghiệm........................................ 96 4.2.1. Nguyên lí và đặc tính kĩ thuật của thiết bị đo nhiệt độ .........................96 4.2.2. Nguyên lí hiệu chỉnh thiết bị đo nhiệt độ.............................................103 4.2.3. Quy trình đo nhiệt độ cho thành ống lót xi lanh động cơ ...................104 4.2.4. Trang thiết bị thử nghiệm......................................................................104 4.3. Đo nhiệt độ của thành ống lót xi lanh động cơ 6^ 12/14......................108 4.3.1. Lựa chọn các vị trí đo............................................................................108 4.3.2. Phương pháp lấy số liệu........................................................................109 4.3.3. Kết quả đ o ............................................................................................. 110 4.4. Xử lí số liệu thực nghiệm.........................................................................110 4.5. Đánh giá độ tin cậy của mô hình tính.....................................................114 Kết luận chương 4 ........................................................................................... 117 KẾT LUẬN v À k iế n n g h ị .........................................................................118 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ..............................................120 TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................121 PHỤ LỤC.........................................................................................................126 Phụ lục 1. Kết quả tính nhiệt độ, áp suất, hệ số truyền nhiệt và lực ngang của động cơ 6^12/14 bằng phần mềm Diesel - RK.................................. 127 Phụ lục 2. Hệ số trao đổi nhiệt và nhiệt độ tại các bề mặt tính toán của ống lót xi lanh và pít tông động cơ 6^12/14..................................... 130 Phụ lục 3. Trường nhiệt độ và trường biến dạng nhiệt của ống lót xi lanh và pít tông động cơ 6^12/14 ở chế độ (80, 40, 20)% tả i..........................132 Phụ lục 4. Chương trình tính chuyển động phụ bằng Matlab.......................134 Phụ lục 5. Ảnh hưởng của phụ tải nhiệt đến sự tương tác của cặp pít tông - xi lanh động cơ 6^ 12/14 ở chế độ 80%, 40% và 20% phụ tả i ....................137 Phụ lục 6. Nhiệt độ thực nghiệm của ống lót xi lanh.................................... 142 Phụ lục 7. Biên bản thử nghiệm và một số hình ảnh thử nghiệm đo nhiệt độ ống lót xi lanh động cơ 6^ 12/14........................................... 145 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt: ĐGD Điểm gốc dưới ĐGT Điểm gốc trên GQTK Góc quay trục khuỷu PTHH Phần tử hữu hạn Kí hiệu : a Hệ số khuếch tán nhiệt b Hệ số ma sát ngoài (giảm chấn) c Nhiệt dung riêng của vật liệu [J/kg.K] cp Độ cứng của thân pít tông [N.m2] [Ce] Ma trận nhiệt dung riêng tại phần tử D Đường kính xi lanh ở trạng thái nguội [m] [D] Ma trận các hệ số dẫn nhiệt {D} Ma trận đàn hồi của vật liệu dp Đường kính pít tông [m] E Mô đun đàn hồi của vật liệu [Pa] F Diện tích bề mặt vật rắn [m2] Fl Diện tích tiết diện ngang của mặt cắt ống lót [m2] G Mô đun đàn hồi trượt ngang của vật liệu [Pa] H Khoảng cách từ trọng tâm đến đáy pít tông [m] IO Mô men quán tính của hệ pít tông đối với tâm của chốt pít tông [kg.m2] IO1 Mô men quán tính của hệ pít tông đối với trọng tâm [kg.m2] jy Gia tốc của pít tông khi chuyển động tịnh tiến [m/s2] k Hệ số phục hồi [Ke] Ma trận dẫn nhiệt của phần tử l Chiều dài thanh truyền [m] m1 Khối lượng chuyển động tịnh tiến của cơ cấu khuỷu [kg] trục thanh truyền Mk Mô men lật của lực khí thể do pít tông quay quanh trục của chốt pít tông [N.m] Mmc Mô men ma sát của chốt pít tông [N.m] N Lực ngang tác dụng vuông góc với thành xi lanh [N] n Tốc độ của động cơ [v/ph] Nvd Lực va đập của pít tông lên ống lót xi lanh [N] Pj Lực quán tính của các chi tiết tham gia chuyển động tịnh tiến [N] pk Áp suất khí thể [N/m2] vii Pk Lực khí thể [N] Pmx Lực ma sát giữa xéc măng với rãnh [N] Ptt Lực tác dụng dọc theo đường tâm thanh truyền [N] Pe Lực tổng hợp [N] q Dòng nhiệt theo một hướng nhất định [J/m] Q1 Nhiệt lượng cấp cho hệ vật [J] Q2 Nhiệt lượng sản sinh trong lòng hệ vật [J] Q3 Nhiệt lượng thoát ra khỏi hệ vật [J] Q4 Sự thay đổi nội năng hệ vật [J] R Bán kính quay của trục khuỷu [m] Sy Chuyển vị của pít tông khi chuyển động tịnh tiến [m] T Nhiệt độ [K], [0C] t0 Thời gian ban đầu [s] ts Thời gian dịch chuyển hết khe hở A [s] V Thể tích của vật rắn [m3] v0 Vận tốc ban đầu khi va đập [m/s] x Dịch chuyển theo phương ngang [m] x0 Tọa độ của lực va đập [m] y Khoảng cách đến trọng tâm [m] a Hệ số trao đổi nhiệt [W/m2] ag Hệ số trao đổi nhiệt bề mặt theo góc quay trục khuỷu [W/m2.K] p Góc nghiêng của đường tâm thanh truyền so với đường tâm xi lanh [độ] Y Góc quay của pít tông quanh trọng tâm [độ] Ă Khe hở giữa pít tông - xi lanh [mm] s Hiệu dịch chuyển của pít tông và độ lệch ống lót xi lanh {s} Véc tơ biến dạng tổng {s^} Véc tơ biến dạng nhiệt i Hệ số kết cấu 1^ Hệ số dẫn nhiệt của vật thứ nhất [W/m.K] 2^ Hệ số dẫn nhiệt của vật thứ hai [W/m.K] [k -1]A Hệ số giãn nở nhiệt V Hệ số Poisson p Khối lượng riêng của vật liệu [kg/m3] 'm Véc tơ ứng suất T Hệ số kì 9 Góc quay trục khuỷu [độ] X Giá trị riêng Vận tốc góc trục khuỷu [rad/s] DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1. Đặc tính vật liệu của gang hợp kim chế tạo ống lót CЧ24-44...... 65 Bảng 3.2. Đặc tính vật liệu của gang hợp kim chế tạo thân máy CЧ18-36 .... 66 Bảng 3.3. Đặc tính vật liệu của nhôm rèn AK4...............................................76 Bảng 3.4. Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu và nhiệt độ tại các bề mặt tính toán của ống lót xi lanh động cơ 6Ч12/14 ở chế độ 100% tải......................80 Bảng 3.5. Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu và nhiệt độ tại các bề mặt tính toán của pít tông động cơ 6Ч12/14 ở chế độ 100% tải................................. 80 Bảng 3.6. Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu và nhiệt độ tại các bề mặt tính toán của ống lót xi lanh động cơ 6Ч12/14 ở chế độ 60% tải........................80 Bảng 3.7. Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu và nhiệt độ tại các bề mặt tính toán của pít tông động cơ 6Ч12/14 ở chế độ 60% tải................................... 81 Bảng 3.8. Các thông số của hệ pít tông động cơ 6 ... hiệt Thời gian va dập, [s] ■ Không có ành hưởng cùa phụ tầl nhiệt ảnh hường của phụ tài nhiệt Hình P15.7. Lực va đập giữa pít tông với xi lanh động cơ 6H 12/14 với Vmax ở chế độ 80% và 40% tải Lực va đập của pít tông vào xi lanh ờ chê độ 20% tải khi vận tốc chuyển động ngang lớn nhất v max z CL -5000 53' 5 -10000 b- - 1 -15000 0 0,00001 0,00002 0,00003 0,00004 0,00005 Thời gian va đập, [s] Không có ảnh hưởng của phụ tải nhiệt ảnh hưởng của phụ tải nhiệt Hình P15.8. Lực va đập giữa pít tông với xi lanh động cơ 6H 12/14 với Vmax ở chế độ 20% tải Khi có ảnh hưởng của phụ tải nhiệt, trường hợp vmax lực va đập giảm lần ỵt là 26,6%; 12,03% và 11,4% tương ứng với chế độ 80%, 40% và 20% tải. Lực va đập của pít tổng vào xi lanh ở chê'độ 80% tải khi lực ngang và vận tốc ngang đều lớn Lực va đập của pít tông vào xi lanh ở chế độ 4Ữ% tải khi lực ngang và vận tốc ngang đêu lớn Thời gian va đập, [s] ■Không có ành hường cùa phụ tải nhiệt Có ành hường của phụ tài nhiệt Thời gian va đập, [&] ■Không có ảnh hường cùa phụ tải nhiệt Có ảnh hường cùa phụ tài nhiệt Hình P15.9. Lực va đập giữa pít tông với xi lanh động cơ 6H 12/14 với v và N đều lớn ở chế độ 60% và 40% tải Lự c va đậ p, [ IM ] 141 Hình P15.10. Lực va đập giữa pít tông với xi lanh động cơ 6H 12/14 với v và N đều 1ớn ở chế độ 20% tải Khi có ảnh hưởng của phụ tải nhiệt, trường hợp v và N đều lớn lực va đập giảm lần lượt là 32,7%; 14,7% và 18,9% tương ứng với chế độ 80%, 40% và 20% tải. Lực va đập của plt tông vào xi lanh ờ chế độ 80% tải khi lực ngãng lớn nhất 0,00001 0,00002 0,00003 Thời gian va đặp, [s] • Không có ành hưởng cùa phu tài nhiệt ■Có ành hường của phụ tải nhiệt Lực va đập của pít tông vào xi lanh ở chế độ 40% tải khỉ lực ngang lớn nhất Nm» Lự c va đậ p, [ N ] №. . l ỉ i / * J ■ w -| Í T ¥ r c1 0,00001 0,00002 0,00003 0,00004 0,00005 Thời gian va đập, [s] — Không có ảnh hường của phụ tảĩ nhiệt ảnh hưởng cùa phụ tải nhiệt Hình P15.11. Lực va đập giữa pít tông với xi lanh động cơ 6H 12/14 với Nmax ở chế độ 60% và 40% tải Hình P15.12. Lực va đập giữa pít tông với xi lanh động cơ 6H 12/14 với Nmax ở chế độ 20% tải Khi có ảnh hưởng của phụ tải nhiệt, trường hợp Nmax lực va đập giảm lần lượt là 55,3%; 14,5% và 12,7% tương ứng với chế độ 80%, 40% và 20% tải. Phụ lục 6. Nhiệt độ thực nghiệm của ống lót xi lanh• • • • • o • o Bảng P16.1 Nhiệt độ tại các điểm đo của ống lót xi lanh động cơ 6^ 12/14 tại chế độ không tải MC1.1 MC1.2 MC1.3 MC2.1 MC2.2 MC2.3 MC2.4 MC3.1 MC3.2 MC3.3 MC3.4 MC4.1 MC4.2 MC4.3 MC4.4 77,37 80,68 77,49 72,29 73,17 73,55 69,92 57,44 58,09 58,74 55,88 48,69 51,03 51,56 47,44 77,25 80,71 77,74 72,32 73,20 73,58 69,66 57,73 58,12 58,64 55,26 48,82 51,06 52,24 47,73 77,25 80,71 78,02 72,32 73,20 73,58 69,66 57,73 58,12 58,90 56,17 48,85 51,19 18,90 47,83 77,12 80,71 78,39 72,32 73,20 73,58 69,79 57,73 58,12 58,64 18,90 48,85 51,46 52,24 47,70 77,00 80,74 78,39 72,35 73,23 73,61 69,66 57,63 58,15 58,54 55,94 48,85 51,75 51,88 47,70 77,03 80,74 78,52 72,35 73,23 73,61 69,41 57,50 58,02 58,80 55,94 48,85 51,75 51,75 47,33 77,03 80,74 79,01 72,35 73,23 73,61 69,56 57,50 58,02 58,93 56,07 48,72 51,88 51,62 47,33 76,90 80,61 79,17 72,35 73,11 73,61 69,69 57,11 58,15 58,02 56,20 48,62 51,75 51,35 47,30 76,90 80,61 79,29 72,22 73,11 73,48 69,72 57,37 58,15 58,28 55,81 48,62 51,35 51,75 47,47 76,90 80,61 79,42 72,22 73,11 73,61 69,72 57,11 58,02 57,89 55,55 48,48 51,22 52,27 47,33 82,56 81,69 82,73 72,18 74,07 74,57 71,05 56,93 56,93 58,49 55,37 50,47 50,11 50,77 49,84 82,31 81,69 82,60 72,18 74,07 74,57 70,92 56,80 57,06 58,75 55,89 50,47 50,11 50,91 49,71 81,90 81,69 82,85 72,31 74,07 74,57 70,92 56,93 57,19 58,75 56,15 50,33 50,25 50,77 49,84 81,78 81,81 82,73 72,31 74,07 74,57 70,79 56,93 57,19 58,75 55,89 50,33 50,25 50,51 49,71 81,65 81,81 82,48 72,43 74,20 74,70 70,92 56,67 57,19 58,23 56,15 50,47 50,11 51,04 49,71 81,90 81,97 82,60 72,46 74,23 74,73 71,40 56,96 57,22 58,39 56,05 50,60 50,28 50,54 49,58 81,78 82,06 82,35 72,56 74,32 74,70 70,89 56,93 57,32 58,49 56,02 50,60 50,51 50,64 49,58 81,41 82,09 82,51 72,72 74,35 74,86 70,86 56,83 57,35 58,65 55,92 50,63 50,41 50,80 49,71 81,53 82,22 82,76 72,72 74,35 74,86 70,35 56,96 57,61 58,65 56,05 50,63 50,67 50,94 49,71 81,28 82,22 83,25 72,84 74,48 74,98 70,45 56,83 57,74 58,52 55,92 50,76 50,54 50,80 49,74 81,25 82,34 83,41 72,84 74,60 74,98 70,57 57,22 57,74 59,30 56,18 50,53 50,54 50,54 49,84 81,25 82,34 83,28 72,97 74,60 75,11 70,19 57,35 57,61 59,43 56,57 50,39 50,54 50,80 49,71 81,62 82,46 83,31 72,97 74,73 75,11 70,16 57,35 57,74 59,30 56,31 50,29 50,94 50,80 49,71 142 Bảng Pl6.2. Nhiệt độ tại các điểm đo của ống lót xi lanh động cơ 6Ч 12/14 tại chế độ 20% tải M C l.l MC1.2 MC1.3 MC2.1 MC2.2 MC2.3 MC2.4 MC3.1 MC3.2 MC3.3 MC3.4 MC4.1 MC4.2 MC4.3 MC4.4 1Q4,Q8 1Q8,11 1Q6,1Q 91,Q6 91,67 92,16 93,86 66,53 69,Q5 69,81 65,Q9 52,91 54,44 57,61 53,17 1Q4,55 1Q8,47 1Q6,57 91,18 91,91 92,52 93,98 66,66 69,Q5 69,3Q 65,22 52,78 54,83 57,74 53,Q4 1Q5,Q6 1Q8,85 1Q6,84 91,7Q 92,19 92,8Q 94,35 66,78 68,95 69,84 64,99 52,68 54,18 57,77 53,2Q 1Q5,41 1Q9,Q9 1Q7,19 92,19 92,43 92,92 94,62 66,94 69,2Q 69,96 65,12 53,Q7 54,Q5 57,77 53,33 1Q6,13 1Q9,Q9 1Q7,31 92,55 92,55 93,Q4 94,74 67,Q7 69,33 7Q,Q9 64,1Q 53,2Q 54,Q5 58,29 53,46 1Q6,36 1Q8,85 1Q7,67 93,Q4 92,67 93,28 94,99 67,2Q 69,2Q 7Q,6Q 65,12 53,46 54,21 57,9Q 53,2Q 1Q6,96 1Q8,62 1Q7,91 93,28 92,92 93,52 95,35 67,45 69,33 69,71 65,25 53,46 54,21 57,9Q 53,2Q 1Q6,99 1Q8,41 1Q8,53 1Q8,29 1Q8,53 93.55 93.55 93,Q7 93,8Q 95,47 67,2Q 69,74 69,74 65,54 53,62 54,34 57,8Q 53,1Q 1Q7,34 93,31 93,92 95,35 67,33 69,87 7Q,25 65,15 54,15 54,47 58,Q6 53,23 1Q6,38 114,42 115,6Q 98,23 98,47 99,55 99,69 71,86 71,37 71,75 66,4Q 55,64 61,94 59,69 54,33 1Q6,5Q 114,42 115,6Q 98,23 98,47 99,55 99,57 71,35 71,5Q 72,39 66,91 55,77 61,94 59,82 54,33 1Q6,5Q 114,42 115,48 98,23 98,47 99,55 99,45 71,47 71,63 72,26 66,91 55,64 61,81 59,43 54,33 1Q6,62 114,42 115,48 98,23 98,47 99,55 99,45 71,6Q 71,63 72,14 66,27 55,64 61,68 59,95 54,46 1Q6,74 114,42 115,48 98,23 98,47 99,55 99,45 71,6Q 71,88 71,88 67,68 55,51 61,81 59,3Q 54,33 1Q6,86 114,66 115,48 98,23 98,47 99,55 99,33 71,86 71,37 72,Q1 65,76 55,9Q 61,52 59,69 54,2Q 1Q6,98 114,77 115,6Q 98,23 98,59 99,55 99,21 71,6Q 71,37 72,14 66,53 55,77 61,52 59,56 54,2Q 1Q7,Q9 114.89 114.89 114.89 115,6Q 115,6Q 1'15','6'Q' 98,47 98,59 98,83 98,47 99,55 99,33 -29,51 71,37 72,26 66,53 55,9Q 61,42 59,17 54,2Q 1Q7,Q9 98,47 99,43 99,45 72,87 71,5Q 71,37 66,66 55,9Q 61,55 59,43 54,2Q 1Q7,21 98,35 99,55 99,33 72,94 71,63 71,37 66,53 55,9Q 61,68 59,3Q 54,2Q 1Q7,21 114,89 115,6Q 98,83 98,35 99,43 99,33 72,69 71,5Q 72,26 67,42 55,77 61,97 59,69 54,46 1Q7,36 114,92 115,63 98,74 98,38 99,58 99,36 72,66 71,4Q 72,Q4 68,Q9 55,67 61,84 59,46 54,36 1Q7,45 115,Q1 115,6Q 98,59 98,47 99,55 99,36 72,66 71,5Q 72,14 67,3Q 55,77 61,74 59,56 54,33 1Q7,33 115,24 115,6Q 98,83 98,47 99,43 99,48 72,53 71,75 72,14 67,17 55,51 61,87 59,95 54,2Q 1Q7,21 115,Q1 115,6Q 98,71 98,47 99,67 99,48 72,5Q 71,75 72,26 66,66 55,77 62,QQ 59,82 54,2Q 143 Bảng Pl6.3. Nhiệt độ tại các điểm đo của ống lót xi lanh động cơ 6Ч 12/14 tại chế độ 40% tải M C l.l MC1.2 MC1.3 MC2.1 MC2.2 MC2.3 MC2.4 MC3.1 MC3.2 MC3.3 MC3.4 MC4.1 MC4.2 MC4.3 MC4.4 139,23 137,76 138,17 117,2Q 112,42 113,48 11Q,89 74,46 78,18 79,94 72,77 61,28 6Q,6Q 63,7Q 59,3Q 139,23 137,99 138,Q6 117,31 112,66 113,72 111,12 74,84 78,31 8Q,Q6 73,53 61,41 6Q,73 63,83 59,43 139,91 138,44 138,28 117,43 112,89 113,72 111,24 75,48 78,68 8Q,31 73,65 61,28 6Q,73 63,44 59,3Q 139,57 138,44 138,42 117,58 113,Q4 114,1Q 111,39 75,98 78,84 79,72 73,3Q 61,15 6Q,89 64,24 59,2Q 139,57 138,7Q 138,65 117,81 113,28 113,98 111,74 76,49 78,59 79,97 72,93 61,15 61,Q2 64,24 59,Q7 139,79 138,7Q 138,88 117,93 113,63 114,33 111,98 76,49 79,34 8Q,34 73,81 61,28 61,15 64,12 59,2Q 139,57 138,81 139,22 118,Q5 113,86 114,57 112,22 76,74 79,34 8Q,59 73,56 61,15 6Q,89 65,15 58,81 139,79 138,76 139,44 118,17 114,1Q 114,57 114,8Q 115,51 112,45 76,74 79,34 8Q,59 73,43 61,18 6Q,76 65,15 59,2Q 59,46 59,72 14Q,Q2 138,99 139,78 118,52 114,45 112,69 76,86 79,34 81,Q9 73,94 61,31 6Q,63 64,5Q 14Q,25 139,36 14Q,12 118,63 114,8Q 113,16 76,74 79,72 81,Q9 73,94 61,31 61,15 64,5Q 14Q,Q2 139,73 14Q,57 118,63 115,Q4 115,74 113,28 77,12 79,72 8Q,46 73,3Q 61,Q5 61,4Q 64,5Q 59,2Q 143,13 144,73 145,85 121,76 12Q,28 121,21 117,13 79,95 81,Q4 81,79 74,Q1 61,95 63,53 62,5Q 6Q,56 143,36 144,73 145,74 121,88 12Q,28 12Q,98 117,13 79,67 81,Q4 81,54 74,77 61,95 63,53 62,63 6Q,95 143,44 144,85 145,74 122,24 12Q,28 121,21 117,13 79,55 8Q,91 81,66 74,13 62,21 63,66 62,76 6Q,56 143,22 144,73 145,74 122,47 12Q,28 121,33 117,Q1 79,92 81,Q4 82,Q4 74,13 62,21 63,41 63,79 6Q,56 143,1Q 144,62 145,63 122,59 12Q,4Q 121,1Q 117,13 79,55 81,Q4 81,91 75,Q2 62,11 63,41 63,66 6Q,69 143,13 144,51 145,52 122,59 12Q,52 121,33 121.13 121.13 117,25 79,8Q 8Q,54 81,66 73,88 61,98 63,53 61,34 6Q,56 6Q,33 6Q,46 142,91 144,65 145,66 122,59 12Q,66 117,39 79,55 8Q,94 81,44 75,17 61,98 63,44 62,66 143,Q2 144,65 145,55 122,94 12Q,66 117,51 79,42 8Q,82 81,69 74,42 62,Q1 63,31 64,6Q 143,25 144,88 145,66 122,94 12Q,78 121,36 117,63 79,33 81,Q7 81,57 74,67 62,14 63,Q5 64,34 6Q,2Q 143,59 144,99 146,11 123,17 12Q,78 121,48 117,51 79,83 81,Q7 81,32 74,29 62,Q1 63,Q5 64,21 6Q,Q7 143,7Q 144,99 145,88 123,17 12Q,78 121,36 117,51 79,2Q 8Q,69 82,19 74,42 62,14 63,18 64,34 6Q,Q7 143,59 144,91 146,Q3 123,Q5 12Q,69 121,39 117,54 79,45 8Q,47 81,97 75,2Q 62,17 63,21 62,Q4 6Q,1Q 143,47 144,91 145,8Q 123,17 12Q,69 121,Q4 117,54 79,2Q 8Q,85 81,72 75,Q8 62,Q4 63,Q8 63,85 6Q,1Q 144 145 Phụ lục 7. Biên bản thử nghiệm và một số hình ảnh thử nghiệm đo nhiệt độ ống lót xi lanh động cơ 6H 12/14 CỘNG HÒA XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập — Tự do — Hạnh phúc Hải Phòng, ngày 15 tháng 4 năm 2011 BIÊN BẢN TH Ử NGHIỆM Căn cứ vào kết quá và tiến độ thực hiện đề tài cấp Tống cục Kỹ thuật “Nghiên cứu, thiết kế, chế thư ong lót xi lanh động cơ 6 LỈ 12/14 trên tàu Hai quản Ban đề tài kết hợp với nhà máy X46 Hải quân tiến hành thử nghiệm kết quả nghiên cứu của đề tài. Thời gian: từ ngày 6/4/2011 đến 15/4/201 1 Địa điêm thử nghiệm: Trạm năng lượng, Nhà máy X46 Hải quân, Hải Phòng I. Thành phần thử nghiệm 3. 2// Phạm Hùng Sáng 1// Nguyễn Lê Văn 3/ Nguyễn Thành Long 4. 4/ QNCN Ngô Đức Hạnh Ọuản đốc PX. Động lực Thành viên Ban đề tài Thành viên Ban đề tài Trương phòng Vật tư X46 Cán bọ KCS X46 II. Thiết bị thử nghiệm - Động cơ lai máy phát 6M 12/14: K 559-rO C T 10150-62, công suất 115 c v (72 kW), tốc độ định mức 1500 v/ph, năm sản xuất 1968 lắp 5 ống lót xi lanh kết quả nghiên cứu của đề tài, 1 ống lót xi lanh của Nga. - Máy phát điện: công suất 60 kw, 50 Hz, 380 V, 1500 v/ph. - Dàn điện trở công suất 65 kw. III. Nội dung thử nghiệm - Chạy rà động cơ. - Chạy có tải động cơ. - Đo nhiệt độ ống lót xi lanh IV. Kêt quả thử nghiệm /. Chạy rà động cơ 146 1 ừ chiêu 6/4 đên 7/4/2011 tiến hành chạy rà động cơ, các ống lót xi lanh hoạt động đảm bảo, vòng quay động cơ: 1500 v/ph, nhiệt độ dầu bôi trơn 60°c, nhiệt độ nước làm mát 40°c. Đo nhiệt độ ống lót xi lanh: - 9h07, 6 /4 /2011 đo nhiệt độ ống lót xi lanh Nga chế tạo. - 10h37, 14h06 6/4/2011 đo nhiệt độ ống lót xi lanh Việt chế tạo. - 8h29, 14h52 7/4/2011 đo nhiệt độ ống lót xi lanh Nga chế tạo. 2. C h ạy th ử tải đ ộ n g CO' Báng 1Ể Thông số hoạt động của tổ họp diesel - máy phát K559 Thòi gian Chỉ sô động CO' Chi sô dàn điện trỏ' thử công suất o//0 công suât định mức Ghi chú Vòn« quay (v/ph) Ap suât dầu (kG/cm2) Nhiệt độ dầu (°C) Nhiệt độ nu'0'c (°C) Điện áp (V) Dòng đicn (Ã) Tân số (Hz) Công suất (kW) Ngày 8/4/2011 9h20 1500 7,5 50 30 0 0 0 0,0 0,0 Đo nhiêt độ ông lót xi lanh Nga 9h30 1500 7,5 60 35 383 17,5 50 11,6 19,3 9h45 1500 7,0 60 40 387 17,5 50 11,7 19,5 1 Ohl 5 1500 7,1 60 40 380 17,5 50 11,5 19,2 10h20 1480 7,1 60 40 380 35,5 50 23,3 38,9 10h40 1470 7,1 60 40 395 55,8 50 38,1 63,6 10h45 1480 7,1 60 40 385 36 50 24,0 40,0 14h20 900 6,5 40 35 0 0 0 0,0 0,0 Đo nhiêt độ ông lót xi lanh Việt 14h35 1500 7,5 55 40 0 0 0 0,0 0,0 14h45 1500 7,2 65 40 380 17,5 50 11,5 19,2 15h05 1490 7,0 62 40 380 35,5 50 23,3 38,9 15h20 1480 7,0 62 40 395 55 50 37,6 62,6 Ngày 13/4/2011 7h40 900 6,5 40 35 0 0 0 0,0 0,0 Đo nhiệt độ ống lót xi lanh Viêt 8h 10 1500 7,5 60 35 0 0 0 0,0 0,0 8h 15 1500 7,2 60 35 375 17,1 50 11,1 18,5 9h00 1500 7,2 60 40 380 17,3 50 11,4 19,0 Ngày 14/4/2011 8h00 1200 7,1 50 40 0 0 0 0,0 0,0 Đo nhiệt độ ống lót xi lanh Việt 8h20 1500 7,1 65 40 385 17,5 50 11,7 19,4 8h40 1490 7,0 60 40 384 35,8 50 23,8 39,6 8h55 1485 7,0 62 40 385 53,8 50 35,8 59,7 9h05 1490 7,0 62 40 384 36,2 50 24,0 40,1 9h 10 1500 7,0 60 40 384 18 50 12,0 19,9 Ngày 15/4/2011 147 gian - ~ TỊ---В ------ •ậẳ ậ 4V UUI1 UIVII II и 111 u công suất /u công suât định múc VJII1 4IU Vòng quay (v/ph) Ap suât dầu (kG/cm2) Nhiệt độ dầu (°C) Nhiệt độ n ưó’c (°C) Điện áp (V) Dòng điện (Ã) Tân số (Hz) Công suất (kW) 8h 10 1500 7,2 65 40 0 0 0 0,0 0,0 Đo nhiêt độ ông lót xi lanh Nga 8h 15 1500 7,2 60 40 383 17,5 50 11,6 19,3 8h35 1490 7,2 60 40 383 35,6 50 23,6 39,3 8h45 1470 7,2 64 42 387 54,5 50 36,5 60,8 8h50 1490 7,2 64 44 385 36,5 50 24,3 40,5 8h57 1490 7,2 64 44 387 17,8 50 11,9 19,9 9h05 1500 7,2 64 42 0 0 0 0,0 0,0 9h20 1500 7,2 64 40 390 17,8 50 12,0 20,0 14И03 1500 7,2 40 40 0 0 0 0,0 0,0 14h 10 1500 7,2 55 40 392 17,8 50 12,1 20,1 14h 15 1495 7,2 60 41 381 35,6 50 23,5 39,1 14h20 1480 7,2 65 42 385 55 50 36,6 61,1 14h25 1490 7,2 63 42 375 34,8 50 22,6 37,6 14h30 1500 7,2 63 44 378 17,2 50 11,2 18,7 14h35 1500 7,2 63 43 0 0 0 0,0 0,0 Ket luận: - Động cơ hoạt động ôn định, phụ tải cao nhất là 60% công suất định mức. - Các cảm biến nhiệt độ và card đo hoạt động ổn định, chính xác. Vể Kct luận - Động cơ hoạt động binh thường, các ống lót không có bất ki sự cố nào. - Thiết bị đo nhiệt độ ống lót xi lanh hoạt động tin cậy. BAN ĐÈ TÀI PX. ĐỘNG L ự c Trung tá Phạm Hùng Sáng KCS NHÀ MÁY X46 т И 1 148 Một số hình ảnh thử nghiệm Hình Pl7.1. Gia công lỗ khoan lắp cảm biến nhiệt độ tại Xưởng cơ khí, Đại học Bách khoa Hà Nội Hình Pl7.2. Lắp cảm biến nhiệt tại Bộ môn Nhiệt, Viện công nghệ nhiệt, Đại học Bách khoa Hà Nội 149 Hình Pl7.3. Lắp ống lót có cảm biến nhiệt vào động cơ thử nghiệm tại Nhà máy X46 Hải quân 1 ỉ ; яЛ»' IB I V 1 G 0 С c e - M l К А ^^ **r Je j ill lili/ifijj 1 » ' c 7 1 l i l II l £ i S % 4 c - i l l S iCi 1 ft g Ị ỊỊỊ jllllJI 1 л 0 ч | ф \ ' /штШ a% ^ *“ 1'Л a l ‘1 II ' ' 1 1 II II ■'* й ш г Я H i i . ; 4 , ỀIIIIIIIỵw> ». A F.S ty * / Ị ни ị / / L , ж / , ш ^ " Ш ч Hình Pl7.4. Đo nhiệt độ ống lót xi lanh tại Nhà máy X46 Hải quân 150 Hình Pl7.5. Thu dữ liệu đo nhiệt độ ống lót xi lanh tại Nhà máy X46 Hải quân
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_phu_tai_nhiet_den_su_tuong.pdf