Luận án Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật thông khí áp lực dương liên tục boussignac (cpap - B) trong xử trí trước bệnh viện khó thở cấp cứu
Khó thở cấp cứu là một tình trạng bệnh lý rất thường gặp trong cấp cứu
trước bệnh viện, chiếm khoảng 25% tổng số bệnh nhân được cấp cứu và vận
chuyển bằng xe cứu thương [49]. Khó thở cấp cứu là biểu hiện của tình trạng
đe dọa tính mạng, đặc biệt khi có các dấu hiệu cảnh báo kèm theo như suy giảm
tri giác, suy hô hấp, rối loạn huyết động, độ bão hòa oxy < 95%.="" khi="" xem="">
các nguyên nhân gây ra khó thở cấp cứu, các tác giả cho thấy xấp xỉ 80% là các
bệnh lý cấp tính hoặc đợt cấp của các bệnh lý mạn tính ở tim hoặc phổi, trong
đó nhiều nhất là nguyên nhân tại phổi (53,9%), thứ hai là nguyên nhân tim
mạch (20,2%) và các bệnh lý kết hợp tim phổi (5,8%) [27].
Nguyên tắc chung xử trí bệnh nhân khó thở cấp cứu trước bệnh viện bao
gồm: Kiểm soát đường thở, hỗ trợ hô hấp nếu có suy hô hấp, hỗ trợ tuần hoàn
nếu có suy tuần hoàn. Những bệnh nhân khó thở cấp cứu có biểu hiện lâm sàng
nghi ngờ do các nguyên nhân đe dọa tính mạng cần được mắc monitor theo dõi
nhịp tim, huyết áp, điện tâm đồ và SpO2 liên tục. Sử dụng oxy liệu pháp cho
bất cứ bệnh nhân nào có triệu chứng giảm oxy mô, suy hô hấp, sốc, thậm chí
bệnh nhân COPD. Việc cung cấp oxy cho mô được ưu tiên hơn so với việc cân
nhắc nguy cơ ức chế cơ chế điều hòa hô hấp ở bệnh nhân COPD. Thông khí
nhân tạo không xâm nhập, BiPAP, CPAP có thể áp dụng cho các bệnh nhân khó
thở cấp cứu kèm suy hô hấp [14]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật thông khí áp lực dương liên tục boussignac (cpap - B) trong xử trí trước bệnh viện khó thở cấp cứu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ----------- NGUYỄN THÀNH NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG KỸ THUẬT THÔNG KHÍ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC BOUSSIGNAC (CPAP-B) TRONG XỬ TRÍ TRƯỚC BỆNH VIỆN KHÓ THỞ CẤP CỨU LUẬN ÁN TIẾN SĨ Hà Nội - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ----------- NGUYỄN THÀNH NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG KỸ THUẬT THÔNG KHÍ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC BOUSSIGNAC (CPAP-B) TRONG XỬ TRÍ TRƯỚC BỆNH VIỆN KHÓ THỞ CẤP CỨU Chuyên ngành: Gây mê hồi sức Mã số: 62720122 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS. VŨ VĂN ĐÍNH 2. GS.TS. LÊ ANH TUẤN Hà Nội – 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi là: Nguyễn Thành, nghiên cứu sinh chuyên ngành Gây mê hồi Hồi sức, Viện nghiên cứu khoa học Y Dược lâm sàng 108, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của: - GS. Vũ Văn Đính, Nguyên Chủ tịch Hội Hồi sức cấp cứu và chống độc Việt Nam, nguyên trưởng Bộ môn Hồi sức cấp cứu Trường Đại học Y Hà Nội, Nguyên Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu A9 Bệnh viện Bạch Mai. - GS. TS. Lê Anh Tuấn, nguyên Giám đốc Sở Y tế Hà Nội 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2017 Người viết cam đoan Nguyễn Thành LỜI CẢM ƠN Với sự nỗ lực của bản thân cùng với sự giúp đỡ của các Thầy, Cô, các đồng nghiệp, tôi đã hoàn thành luận án này. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến: GS. Vũ Văn Đính, nguyên Chủ tịch Hội Hồi sức Cấp cứu và Chống độc Việt Nam, nguyên trưởng Bộ môn Hồi sức cấp cứu Trường Đại học Y Hà Nội, nguyên trưởng khoa Hồi sức cấp cứu A9. Thầy không chỉ là người động viên, hướng dẫn tôi thực hiện công trình nghiên cứu này mà còn là người truyền cảm hứng, cho tôi quyết tâm dấn thân vào chuyên ngành Y học cấp cứu trước bệnh viện. GS. TS Lê Anh Tuấn, nguyên Giám đốc Sở Y tế Hà Nội, những ý kiến hướng dẫn và sự giúp đỡ của Thầy có ý nghĩa rất quan trọng trong quá trình triển khai nghiên cứu này. Tôi xin trân trọng cảm ơn: Đảng ủy, Ban giám đốc Viện NCKH Y Dược lâm sàng 108, Bộ môn Gây mê – Hồi sức Viện NCKH Y Dược lâm sàng 108, Ban giám đốc Trung tâm Cấp cứu 115 Hà Nội, các đồng nghiệp công tác tại Trung tâm Cấp cứu 115 Hà Nội và khoa Hồi sức tích cực bệnh viện Thanh Nhàn đã tạo điều kiện, phối hợp, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận án. PGS.TS. Trần Duy Anh, PGS.TS Lê Việt Hoa, các Thầy, Cô Bộ môn Gây mê – Hồi sức Viện NCKH Y Dược lâm sàng 108, Phòng sau đại học Viện NCKH Y Dược lâm sàng 108 đã hết sức tạo điều kiện, động viên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. PGS.TS Mai Xuân Hiên, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Hồi sức cấp cứu Học viện Quân Y 103, những ý kiến đóng góp quý báu của Thầy trong suốt quá trình nghiên cứu đã giúp tôi hoàn thiện luận án của mình. Tôi xin trân trọng cảm ơn: TS Đặng Văn Chính, nguyên Giám đốc bệnh viện Thanh Nhàn, nguyên Phó giám đốc Sở Y tế Hà Nội, Chánh thanh tra Bộ y tế, Thầy là người luôn động viên, giúp đỡ, tiếp thêm nghị lực cho tôi trong cuộc sống cũng như trong toàn bộ quá trình thực hiện nghiên cứu này Xin được bày tỏ lòng biết ơn tới các bệnh nhân đã đồng ý tham gia vào nghiên cứu để tôi có thể thực hiện được luận án này Cuối cùng Tôi xin gửi trọn lòng biết ơn và tình cảm yêu quý nhất đến Cha, Mẹ, Vợ, Con, bạn bè và đồng nghiệp đã luôn ở bên tôi, giúp đỡ, động viên chia sẻ cùng tôi những khó khăn vất vả để tôi yên tâm học tập và hoàn thành luận án này. Nguyễn Thành MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục hình ĐẶT VẤN ĐỀ . 1 Chương 1: TỔNG QUAN .. 3 1.1. Khó thở cấp cứu .. 3 1.1.1. Khái niệm khó thở cấp cứu . 3 1.1.2. Dịch tễ học khó thở cấp cứu 4 1.1.3. Cơ chế bệnh sinh của khó thở cấp cứu 4 1.1.4. Nguyên tắc xử trí khó thở cấp cứu trước bệnh viện 5 1.2. Suy hô hấp cấp 7 1.2.1. Định nghĩa ... 7 1.2.2. Phân loại .. 7 1.2.3. Nguyên nhân ... 7 1.2.4. Triệu chứng lâm sàng và biến đổi khí máu .. 8 1.2.5. Nguyên tắc xử trí suy hô hấp cấp trước bệnh viện 8 1.3. Các biện pháp hỗ trợ hô hấp trước bệnh viện ... 9 1.3.1. Oxy liệu pháp ... 9 1.3.2. Bóp bóng AMBU . 11 1.3.3. Hô hấp nhân tạo miệng miệng . 12 1.3.4 Hô hấp nhân tạo miệng mũi . 14 1.3.5. Hô hấp nhân tạo miệng - van một chiều .. 14 1.3.6. Hô hấp nhân tạo miệng - mặt nạ .. 14 1.3.7. TKNT xâm nhập bằng máy thở trước bệnh viện .. 15 1.3.8. TKNT áp lực dương liên tục trước bệnh viện .. 18 1.4. CPAP Boussignac ....... 20 1.4.1. lịch sử ra đời của CPAP-B .... 20 1.4.2. Nguyên lý hoạt động và cấu tạo của van CPAP-B 21 1.4.3. Chỉ định, chống chỉ định và ứng dụng lâm sàng của CPAP-B 24 1.4.4. Hiệu quả của CPAP-B xử trí SHH cấp tại bệnh viện 31 1.4.5. Hiệu quả của CPAP-B xử trí SHH cấp trước bệnh viện 32 1.4.6. Tác dụng không mong muốn của CPAP-B .. 35 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39 2.1. Đối tượng nghiên cứu ......... 39 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân .... 39 2.1.2. Tiêu chuẩn loại bệnh nhân khỏi nghiên cứu . 39 2.2. Phương pháp nghiên cứu ....... 40 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu .. 40 2.2.2. Cỡ mẫu ........ 40 2.2.3. Cách chọn mẫu 41 2.2.4. Phương tiện nghiên cứu ... 41 2.2.5. Các bước tiến hành nghiên cứu 44 2.2.6. Các chỉ số nghiên cứu .. 52 2.2.7. Các tiêu chí đánh giá 53 2.3. Phương pháp xử lý thống kê ..... 58 2.4. Khía cạnh đạo đức của đề tài nghiên cứu . 59 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .. 61 3.1. Đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân nghiên cứu .. 61 3.2. Đặc điểm lâm sàng và khí máu của bệnh nhân nghiên cứu . 65 3.2.1. Đặc điểm lâm sàng ... 65 3.2.2. Đặc điểm các chỉ số sinh tồn 68 3.2.3. Đặc điểm khí máu .... 68 3.3. Hiệu quả của CPAP Boussignac trong xử trí khó thở cấp cứu trước bệnh viện ... 69 3.3.1. Tình hình sử dụng CPAP Boussignac .. 69 3.3.2. So sánh hiệu quả lâm sàng trước và sau khi sử dụng CPAP-B 71 3.3.3. Thay đổi dấu hiệu sinh tồn trước và sau can thiệp . 75 3.3.4. Thay đổi khí máu động mạch trước và sau can thiệp 79 3.3.5. So sánh hiệu quả TKNT KXN bằng CPAP Boussignac đối với các nhóm bệnh ... 79 3.4. Kết quả xử trí khó thở cấp cứu bằng CPAP Boussignac trước bệnh viện và một số tác dụng không mong muốn liên quan .. 84 3.4.1. Kết quả xử trí cấp cứu trước bệnh viện . 84 3.4.2. Sự thích nghi và tác dụng không mong muốn . 85 Chương 4: BÀN LUẬN ...... 88 4.1. Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu .. 88 4.1.1. Đặc điểm về tuổi 88 4.1.2. Đặc điểm về giới tính 88 4.1.3. Thời điểm xảy ra cấp cứu .. 89 4.1.4. Thời gian cấp cứu và vận chuyển .. 89 4.1.5. Nguyên nhân khó thở cấp cứu 91 4.2. Đặc điểm lâm sàng và khí máu của bệnh nhân nghiên cứu .......... 92 4.2.1. Đặc điểm lâm sàng .. 92 4.2.2. Đặc điểm khí máu . .. 96 4.3. Hiệu quả của CPAP Boussignac trong xử trí khó thở cấp cứu trước bệnh viện .............................................................................. 98 4.3.1. Quá trình áp dụng CPAP Boussignac .. 98 4.3.2. So sánh hiệu quả lâm sàng trước và sau can thiệp 99 4.3.3. Thay đổi dấu hiệu sinh tồn trước và sau can thiệp 102 4.3.4. So sánh biến đổi khí máu trước và sau can thiệp 109 4.3.5. So sánh hiệu quả của CPAP-B đối với các nhóm bệnh nhân ... 112 4.3.6. Kết quả xử trí khó thở cấp cứu bằng CPAP-B trước bệnh viện 117 4.4. Mức độ thích ứng và một số tác dụng không mong muốn khi áp dụng kỹ thuật CPAP Boussignac 120 4.4.1. Mức độ thích ứng với CPAP Boussignac 120 4.4.2. Tác dụng không mong muốn liên quan đến CPAP Boussignac 121 KẾT LUẬN ......... 124 KIẾN NGHỊ ........ 125 Danh mục công trình của tác giả Tài liệu tham khảo Bệnh án nghiên cứu Danh sách bệnh nhân nghiên cứu DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN AMBU Artificial Manual Breathing Unit Bộ hỗ trợ hô hấp nhân tạo bằng tay BiPAP Bilevel Positive Airway Pressure Thông khí hai mức áp lực dương đường thở CPAP Continuous Positive Airway Pressure Áp lực dương đường thở liên tục CPAP-B CPAP Boussignac CPR Cardiopulmonary resuscitation Hồi sinh tim phổi CC TBV Cấp cứu trước bệnh viện COPD Chronic Obstructive Pulmonary Disease Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính EtCO2 End-Tidal CO2 CO2 cuối thì thở ra FDA Food and Drug Administration Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ FETCO2 End-tidal CO2 fraction Phân số CO2 cuối thì thở ra FiO2 Fraction of inspired Oxygen Phân lượng oxy trong khí thở vào HPQ Hen phế quản HATT Huyết áp tâm thu HATTr Huyết áp tâm trương HATB Huyết áp trung bình MKQ Mở khí quản n Number Số lượng NKQ Nội khí quản PTP Trans-pulmonary pressure Áp lực xuyên phổi PPC Phù phổi cấp PEEP Positive End-Expiratory Pressure Áp lực dương cuối thì thở ra SpO2 Peripheral Capillary Oxygen Saturation Độ bão hòa oxy máu mao mạch SHH Suy hô hấp TKNT Thông khí nhân tạo TKNT KXN Thông khí nhân tạo không xâm nhập TBV Trước bệnh viện TBMMN Tai biến mạch máu não TNGT Tai nạn giao thông VP Viêm phổi V/Q ventilation/perfusion ratio Thông khí/tưới máu DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Phân bố bệnh nhân nghiên cứu theo giới tính . 62 Bảng 3.2. Phân bố giới tính theo chẩn đoán cấp cứu trước bệnh viện . 62 Bảng 3.3. Thời gian xảy ra cấp cứu . 63 Bảng 3.4. Tiền sử bệnh tật .... 64 Bảng 3.5. Tình trạng ý thức . 65 Bảng 3.6. Triệu chứng xanh tím ... 65 Bảng 3.7. Khả năng nói của bệnh nhân khó thở cấp cứu . 65 Bảng 3.8. Tình trạng vã mồ hôi ... 66 Bảng 3.9. Dấu hiệu thở bụng nghịch thường ... 66 Bảng 3.10. Co kéo cơ hô hấp phụ . 66 Bảng 3.11. Mức độ suy hô hấp lâm sàng .. 67 Bảng 3.12. Dấu hiệu thần kinh khu trú . 67 Bảng 3.13. Các chỉ số sinh tồn trước can thiệp . 68 Bảng 3.14. Khí máu trước can thiệp . 68 Bảng 3.15. Thăng bằng toan kiềm trước can thiệp .. 69 Bảng 3.16. Đường dùng CPAP Boussignac . 70 Bảng 3.17. Điều chỉnh mức áp lực dương trong quá trình can thiệp 70 Bảng 3.18. So sánh mức độ xanh tím trước và sau can thiệp . 71 Bảng 3.19. Thay đổi khả năng nói trước và sau can thiệp . 72 Bảng 3.20. Dấu hiệu co kéo cơ hô hấp phụ trước và sau can thiệp 73 Bảng 3.21. Thay đổi dấu hiệu sinh tồn trước và sau can thiệp . 75 Bảng 3.22. Sự thay đổi SpO2 diễn biến theo các thời điểm can thiệp 76 Bảng 3.23. Thay đổi SpO2 so với điểm cắt 95% theo thời gian 77 Bảng 3.24. Thay đổi tần số tim tại từng thời điểm sử dụng CPAP-B 78 Bảng 3.25. So sánh khí máu động mạch trước và sau can thiệp .. 79 Bảng 3.26. So sánh sự thay đổi tần số tim giữa các nhóm bệnh .. 80 Bảng 3.27. So sánh sự thay đổi HATT giữa các nhóm bệnh . 80 Bảng 3.28. So sánh sự thay đổi HATTr giữa các nhóm bệnh 81 Bảng 3.29. so sánh sự thay đổi tần số thở giữa các nhóm bệnh 81 Bảng 3.30. So sánh sự thay đổi SpO2 giữa các nhóm bệnh . 82 Bảng 3.31. So sánh sự thay đổi PaO2 máu giữa các nhóm bệnh .. 82 Bảng 3.32. So sánh sự thay đổi PaCO2 máu giữa các nhóm bệnh 83 Bảng 3.33. So sánh sự thay đổi HCO3- máu giữa các nhóm bệnh 83 Bảng 3.34. So sánh sự thay đổi pH máu giữa các nhóm bệnh . 84 Bảng 3.35. Kết quả xử trí khó thở cấp cứu TBV bằng CPAP-B .. 84 Bảng 3.36. Biện pháp xử trí tiếp tục tại khoa cấp cứu . 85 Bảng 3.37. Lí do ngừng sử dụng CPAP Boussignac . 85 Bảng 3.38. Mức độ thích nghi với CPAP Boussignac . 86 Bảng 3.39. Lý do gây khó chịu cho bệnh nhân khi sử dụng CPAP-B.. 86 Bảng 3.40. Tác dụng không mong muốn liên quan đến CPAP-B .. 87 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi .. 61 Biểu đồ 3.2. Thời gian vận chuyển và cấp cứu trên xe cứu thương . 63 Biểu đồ 3.3. Chẩn đoán nguyên nhân khó thở cấp cứu . 64 Biểu đồ 3.4. Thời gian sử dụng CPAP Boussignac .. 69 Biểu đồ 3.5. Thay đổi tình trạng ý thức trước và sau can thiệp . 71 Biểu đồ 3.6. Thay đổi tình trạng vã mồ hôi trước và sau can thiệp 72 Biểu đồ 3.7. Dấu hiệu thở bụng nghịch thường trước và sau can thiệp 73 Biểu đồ 3.8. Phân bố mức độ suy hô hấp trước và sau can thiệp .. 74 Biểu đồ 3.9. Diễn biến SpO2 tại các thời điểm sử dụng CPAP-B .. 76 DANH MỤC HÌNH Hình 1.Thông khí nhân tạo miệng - miệng .. 13 Hình 2. Hô hấp nhân tạo miệng - mặt nạ . 15 Hình 3. Nguyên lý hoạt động của CPAP Boussignac .. 21 Hình 4. Thành phần của hệ thống CPAP Boussignac 22 Hình 5. Cấu tạo chi tiết của CPAP Boussignac 22 Hình 6. Bộ dụng cụ CPAP Boussignac 41 Hình 7. Các bộ phận của thiết bị .. 42 Hình 8. Van CPAP Boussignac 42 Hình 9. Van gắn vào mặt nạ 42 Hình 10. Máy đo SpO2 cầm tay . 43 Hình 11. Dụng cụ lấy khí máu Comfort Sampler 44 Hình 12. Hình ảnh bệnh nhân thở CPAP-B trên xe cứu thương .. 51 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Khó thở cấp cứu là một tình trạng bệnh lý rất thường gặp trong cấp cứu trước bệnh viện, chiếm khoảng 25% tổng số bệnh nhân được cấp cứu và vận chuyển bằng xe cứu thương [49]. Khó thở cấp cứu là biểu hiện của tình trạng đe dọa tính mạng, đặc biệt khi có các dấu hiệu cảnh báo kèm theo như suy giảm tri giác, suy hô hấp, rối loạn huyết động, độ bão hòa oxy < 95%. Khi xem xét các nguyên nhân gây ra khó thở cấp cứu, các tác giả cho thấy xấp xỉ 80% là các bệnh lý cấp tính hoặc đợt cấp của các bệnh lý mạn tính ở tim hoặc phổi, trong đó nhiều nhất là nguyên nhân tại phổi (53,9%), thứ hai là nguyên nhân tim mạch (20,2%) và các bệnh lý kết hợp tim phổi (5,8%) [27]. Nguyên tắc chung xử trí bệnh nhân khó thở cấp cứu trước bệnh viện bao gồm: Kiểm soát đường thở, hỗ trợ hô hấp nếu có suy hô hấp, hỗ trợ tuần hoàn nếu có suy tuần hoàn. Những bệnh nhân khó thở cấp cứu có biểu hiện lâm sàng nghi ngờ do các nguyên nhân đe dọa tính mạng cần được mắc monitor theo dõi nhịp tim, huyết áp, điện tâm đồ và SpO2 liên tục. Sử dụng oxy liệu pháp cho bất cứ bệnh nhân nào có triệu chứng giảm oxy mô, suy hô hấp, sốc, thậm chí bệnh nhân COPD. Việc cung cấp oxy cho mô được ưu tiên hơn so với việc cân nhắc nguy cơ ức chế cơ chế điều hòa hô hấp ở bệnh nhân COPD. Thông khí nhân tạo không xâm nhập, BiPAP, CPAP có thể áp dụng cho các bệnh nhân khó thở cấp cứu kèm suy hô hấp [14]. Tại các bệnh viện thông khí nhân tạo không xâm nhập đã được áp dụng ngày càng rộng rãi cho các bệnh nhân suy hô hấp cấp do nhiều bệnh lý khác nhau, trong đó phương thức thở CPAP qua mặt nạ được coi là phương thức thông khí nhân tạo ưu tiên cho phù phổi cấp, hội chứng ngừng thở tắc nghẽn khi ngủ, đồng thời CPAP cũng được áp dụng cho suy hô hấp cấp do nhiều nguyên nhân khác: đợt cấp COPD, suy hô hấp sau mổ [101]. Gần đây một nghiên cứu của Skule cho thấy việc áp dụng thêm CPAP trước bệnh viện giúp làm gi ... iờ cấp cứu: h / / 20 1.5 Số bệnh lịch cấp cứu:..... 1.6 Thời gian từ thời điểm bắt đầu cấp cứu tại hiện trường tới thời điểm đến BV: ...................phút 1.7 Nơi BN được đưa đến cấp cứu: ................................................................................................... 1.8 Số bệnh án khi vào viện: .......................................................................................... 1.9 Tiền sử: .................... ......................... 1.10 Lý do gọi cấp cứu: Khó thở Đau ngực Chấn thương Sốt cao Đau bụng Ho máu Nôn máu Hôn mê Co giật Khác ( ghi rõ) .................................................................................................................................. II. DIẾN BIẾN CẤP CỨU TRƯỚC BỆNH VIỆN: 2.1. Triệu chứng lâm sàng: Ý THỨC (chấm điểm AVPU) : A V P U HÔ HẤP Tím: Môi Đầu chi Toàn thân không tím Nói: câu dài câu ngắn từng từ không nói được Khác: Vã mồ hôi Thở bụng nghịch thường Thở rít Lồng ngực mất cân đối RRPN: rõ 2 bên giảm/mất bên phải giảm/mất bên trái giảm/mất 2 bên Ral phổi: ral rít ral ngáy ral nổ ral ẩm Vị trí nghe ral phổi: bên phải bên trái cả hai bên Khu trú Co kéo cơ hô hấp phụ có không Mức độ suy hô hấp Phân độ Tần số thở Cơ hô hấp phụ Hậu quả thiếu oxy máu I <30 Cơ Liên sườn Không tím II 30-40 Co kéo trên đòn hoặc trên ức Tím III >40 Thở bụng nghịch thường Thay đổi về tuần hoàn/ ý thức IV ngáp Ngừng thở Ngừng tim (phân độ khi đạt ít nhất 2/3 tiêu chuẩn) TUẦN HOÀN Phù: có Không Vị trí phù : phù chi dưới phù toàn thân Nhịp tim: bình thường Nhanh chậm đều không đều Tiếng tim: tiếng thổi tiếng tim mờ/khó nghe bất thường Khác (ghi rõ) ................................................................................................................................... Mạch cảnh: bắt được không bắt được da niêm mạc: nhợt bình thường khác TIÊU HÓA/BỤNG Bụng: mềm Chướng hơi cổ chướng phản ứng thành bụng Gan to lách to Khác (ghi rõ) ................................................................................................................................... 2 THẦN KINH Không thấy bất thường Bất thường (chi tiết bên dưới) Hội chứng màng não có không Liệt: nửa người phải nửa người trái 2 chi trên 2 chi dưới cơ hô hấp thần kinh sọ 4 chi không liệt CHẤN THƯƠNG không có (chi tiết bên dưới) Sọ não: Kín Hở Cột sống: CS cổ CS ngực CS thắt lưng Chấn thương hàm mặt Có không Ngực: Kín Hở mảng sườn di động Bầm tím/xước TKMF TDMF vết thương thấu ngực tràn khí dưới da Khác (ghi rõ) ................................................................................................................................... Chấn thương bụng: Bầm tím trày xước/rách da Vết thương thấu bụng Khác (ghi rõ) ................................................................................................................................... Gãy xương: (Ghi rõ vị trí gãy xương và xương gãy) ...................................................................... ............................................................................................................................................................. Tổn thương phần mềm: (Ghi rõ vị trí tổn thương) ......................................................................... ............................................................................................................................................................. chảy máu ngoài (Ghi rõ vị trí chảy máu) nghi ngờ chảy máu trong 2.2. Dấu hiệu sinh tồn: - Mạch: .. lần/phút - Nhịp thở: . lần/phút (đo lần đầu tiên) - Nhiệt độ: độ C - SpO2:..% - Huyết áp:/..mmHg 2.3. Xét nghiệm khí máu: - pH: ... - HCO3- : - pCO2: .. - pO2: . 2.4. Thuốc sử dụng cấp cứu trước bệnh viện: 1 4 2 5 3 6 2.5. Chẩn đoán sơ bộ khi cấp cứu trước bệnh viện: ( ghi rõ) ...................... ............................................................................................................................................................. 2.6. Sử dụng CPAP Boussignac 2.6.1 Tổng thời gian sử dụng CPAP Boussignac: ( từ lúc bắt đầu sử dụng cho đến khi tháo mask) 30 phút 2.6.2 Mức áp lực dương và SpO2 theo thời gian thở CPAP Boussignac Thời gian SpO2 (%) Mức áp lực đã dùng (5-7,5-10 cm H2O) phút 0 - 5 phút 6 - 10 phút 11 – 15 phút 16 – 20 phút 21 – 25 phút 26 – 30 Phút 31 trở đi Ghi chú: theo dõi SpO2 và mức áp lực 5 phút/ lần 3 2.6.3 Lý do ngừng sử dụng CPAP Boussignac thất bại bn không hợp tác có biến chứng đến khoa cấp cứu đặt NKQ bóp bóng qua mặt nạ 2.6.4 Tác dụng phụ liên quan đến sử dụng CPAP Boussignac không có Đỏ da quanh mask nôn trong khi thở CPAP cảm giác khó chịu Tràn khí màng phổi Chướng bụng Khác: 2.6.5 Mức độ thích nghi với CPAP Boussignac: dễ chịu/ hợp tác khó chịu/ hợp tác kích thích /không hợp tác 2.6.6 Kết quả xử trí cấp cứu trước bệnh viện Đỡ không thay đổi Nặng hơn tử vong trước khi đến BV III. DIỄN BIẾN KHI BÀN GIAO CHO KHOA CẤP CỨU: 3.1. Triệu chứng lâm sàng: Ý THỨC (chấm điểm AVPU) : A V P U HÔ HẤP Tím: Môi Đầu chi Toàn thân không tím Nói: câu dài câu ngắn từng từ không nói được Khác: . Vã mồ hôi Thở bụng nghịch thường Thở rít Lồng ngực mất cân đối RRPN: rõ 2 bên giảm/mất bên phải giảm/mất bên trái giảm/mất 2 bên Ral phổi: ral rít ral ngáy ral nổ ral ẩm Vị trí nghe ral phổi: bên phải bên trái cả hai bên Khu trú Co kéo cơ hô hấp phụ có không Mức độ suy hô hấp Phân độ Tần số thở Cơ hô hấp phụ Hậu quả thiếu oxy máu I <30 Cơ Liên sườn Không tím II 30-40 Rút lõm trên đòn hoặc hõm ức Tím III >40 Thở ngực-bụng Thay đổi về tuần hoàn/ ý thức IV ngáp Ngừng thở Ngừng tim (phân độ khi đạt ít nhất 2/3 tiêu chuẩn) TUẦN HOÀN Phù: có Không Vị trí phù : phù chi dưới phù toàn thân Nhịp tim: bình thường Nhanh chậm đều không đều Tiếng tim: tiếng thổi tiếng tim mờ/khó nghe bất thường Khác (ghi rõ) ................................................................................................................................... Mạch cảnh: bắt được không bắt được da niêm mạc: nhợt bình thường khác TIÊU HÓA/BỤNG Bụng: mềm Chướng hơi cổ chướng phản ứng thành bụng Gan to lách to Khác (ghi rõ) ................................................................................................................................... 4 THẦN KINH Không thấy bất thường Bất thường (chi tiết bên dưới) Hội chứng màng não có không Liệt: nửa người phải nửa người trái 2 chi trên 2 chi dưới cơ hô hấp thần kinh sọ 4 chi không liệt CHẤN THƯƠNG không có (chi tiết bên dưới) Sọ não: Kín Hở Cột sống: CS cổ CS ngực CS thắt lưng Chấn thương hàm mặt Có không Ngực: Kín Hở mảng sườn di động Bầm tím/xước TKMF TDMF vết thương thấu ngực tràn khí dưới da Khác (ghi rõ) ................................................................................................................................... Chấn thương bụng: Bầm tím trày xước/rách da Vết thương thấu bụng Khác (ghi rõ) ................................................................................................................................... Gãy xương: (Ghi rõ vị trí gãy xương và xương gãy) ...................................................................... ............................................................................................................................................................. Tổn thương phần mềm: (Ghi rõ vị trí tổn thương) ......................................................................... ............................................................................................................................................................. chảy máu ngoài (Ghi rõ vị trí chảy máu) nghi ngờ chảy máu trong 3.2. Dấu hiệu sinh tồn: - Mạch: .. lần/phút - Nhịp thở: . lần/phút (đo lần đầu tiên) - Nhiệt độ: độ C - SpO2:..% - Huyết áp:/..mmHg 3.3. Xét nghiệm khí máu: - pH: ... - HCO3- : - pCO2: .. - pO2: . DANH sAcH BENH xuAx xcurpx cuu TAr rRuxc rAu cAp cuU us HA Ner ( TT Hg t6n I uor Gi0i Ngiry cip crlu I NGUYEN THI M 84 Nir t410212015 2 DANG THI T 80 NT t8102120r5 3 NGUYEN THI FI 83 NT 20102120rs 4 NGUYEN MANH C 5l Nam 1710212015 5 PHAM VAN T 63 Nam 2010512015 6 LES 82 Nam 0310212015 7 NGUYEN PHU L 55 Nam 2710212015 8 LE MINH V 86 Nam 17102120t5 9 NGUYEN XUAN H 45 Nam 04102120t5 l0 LE VAN T 76 Nam 1010212015 ll TRAN K 82 Nam 1910212015 12 VU NGQC T 83 Nam 2710212015 13 LE VAN T 17 Nam 241021201,5 t4 NGUYEN THI T 74 NT 1910212015 l5 NGUYEN KHAC T t5 Nam t8l02l20ts l6 NGUYEN MANH H 54 Nam 2410212015 t7 PHAM BA H 86 Nam 1810212015 l8 TRAN HOA B 60 Nam t810212015 19 NGUYEN NGOC M 79 Nam 1510212015 20 HOANG VAN N 85 Nam 2810212015 2l PHAM VAN T 65 Nam 12102120r5 22 VU VAN X 69 Nam 2510212015 23 NGUYEN VAN S 80 Nam 2710212015 24 TRAN SY N 8l Nam 2210212015 25 NGHIEM VAN M 51 Nam 0s1021201s 26 CAO XUAN V 66 Nam tll02l20t5 27 TRAN QUANG T 78 Nam 2710612015 28 MAI QUANG V 61 Nam t3t06t2015 29 NGUYEN VAN C 58 Nam 02t06t20ts 30 LE VAN T 76 Nam t910612015 NCUVPN THU H 26 Nam r7106120153l )L cuu vAN c 66 Nam 26106120r5 80 Nir 26106120r533 NGUYEN THI L 67 Nam 071061701534 BUI NHAT T 35 ilo rHANH H 58 Nir l 8/06/201 5 36 NCUVEN THI H 65 NT rU06l20t5 37 NGUTffiTru H 55 Nu 2810612015 75 Nu 05106120t538 NGO THI NGQC B 56 Nam 221061201539 oANC MTNH T 60 Nam 171061201540 HA NGQC T 84 Nam 04106120154l PHAM VAN H 42 ilr exu r 42 Nam 0810612014 43 NCUVEN VAN T t5 Nam 1 8/03/201 5 44 HoFNC VAN T 84 Nam 1410312015 60 N"* -T o9lo3l2ol545 HOANG NGQC V 43 Nam 171031201546 NCUYPN TUONG T 85 Nir ll1031201547 LE THI T 23 Nam 051031201548 D6 rueN I 78 Nam 02103120t549 NCUYEN TRi D 50 iFrHI p 86 Nir 2910312015 5l TnNc oXNc q 74 Nam 2.810312015 79 Nit 06103120r552 TRAN THI N 9l Nam 231031201553 MAI H 87 Nam 171031201554 DAO VAN T 84 N0' 09103120r555 NGUYEN THI L 56 pHUNc qudc q 85 Nam 20103120r5 57 BUI VAN B 87 Nam rsl03l20t5 58 NCUVEN XUAX T 84 Nam 0U0312015 59 NCUVEN XUFN O 74 Nam t9l03l20rs 60 LU,ONG TRUNG K 84 Nam t9103120t5 6T NCWEN VAN P 87 Nam 2s10312015 40 Nam 2s103120t562 NCUYPN LUONG G 63 HOANG NGQC V 89 Nam 2810312015 2 64 TRINH THI L 86 NT 09t03t201s 65 DO DUC P 69 Nam 10/03t201s 66 DTIONG MANH T 70 Nam 29t03t2015 67 CHU THI THANH T 30 Nir 2211112014 68 NGUYEN XUAN T 77 Nam 02103t2014 69 NGUYEN THI S 84 Nfr t0/03t2015 70 PHAM NGOC L 70 Nam 09103t2015 71 HOANG NFIAT Q t5 Nam 14103t2015 72 PHAM THANH N 62 Nir 27t1U2014 73 HOANG THI T 50 Nir 10t11t2014 74 TRAN THI T 63 Nfr 27111t20t4 75 PHAM THI B 84 Nfr 2211112014 76 TRAN DUNG H 50 Nfr 14111t2014 77 PHLNG EANG Q 71 Nam 23t11t2014 78 NGUYEN THI T 90 NT 22111t2014 79 DO THI T 82 Nu | 25n v2ot4 80 TRANDINHT - Nam 25nU2014 8l TRUONG QUANG T t7 Nam 2311v2014 82 NGUYEN THANH T 60 Nam 25111t2015 83 NGUYEN DiNH L 75 Nam t4fitt2014 84 VO QUANG H 6l Nam 2U n t20t4 85 TRAN VAN O 90 Nam t4lnt20t4 86 PHAM THI T 86 Nfr 04111t2014 87 VU DU,C K /5 Nam 05fi1t2014 88 TRINH THI C 76 Nu' 021lLt2014 89 NGUYEN UUU T 76 Nam 03t11t2014 90 HA THI T 88 Nfl' 29ltU20t4 91 VU HONG T 92 Nf,' 22111t2014 92 TRAN VAN T 7t Nam 05111t2014 93 BUI P 87 Nam 0t/11t20t4 94 NGUYEN HUY H 67 Nam 0311U2014 95 CHU NGQC S 86 Nam t6t1U20t4 96 TRAN THI H 57 Nfr 23t11t2014 l" iUNG TAI ;Ap ctlu i15 Hh N( 3 29lrll20t4TMN THI Xffi BUI TRQNG D XCUYEN XUAN H I TON VAN K I I roNC BA H I@ T NcuvEN vAN H 80 NT 97 62 NT 13lll lztJt4 98 78 Nam 08/l l/2014 99 1l Nam 06lrll20l4 100 56 Nam 221r2120t5 101 82 Nam 19l12lz0t4 102 62 Nam 77102120t5 103 78 Nam 08ll2lztJt4 104 NGUYEN VAN H 72 Nam 74llzlztJt4 r05 SUoNG vAN Bffi == NGUYEN VAN L . l: TRAN THUA H L DINH VAN K I@ I NcuvEN THI T 60 Nam 201t212014 106 131121201458 | Nam 107 051121201460 Nam 108 161121701468 Nam 109 86 Nam 2t 11112014 110 84 Nam 2411212014ll1 85 Nfr 2311212014 112 TffiN vAN e _------- LE VAN T 60 Nam t0ll2lz014 113 75 Nam 24llzl'ztJt4 114 88 N.*-T-- otll2lzot4 115 TS.N vAN c 65 Nam 2411212014 116 NGUYEN DINH t LI.IU HOAI P TRAN THI X NGUYEN THI C NGUYEN THI L ')) Nu 30112120r4trl 78 Nu 15llllzot+ 118 93 NiI l0llzlzot4 119 81 Nu' 2311212014t20 LE aUTNG HAT r\lnl T\/trN THT N 97 Nam 0411212014t2l 89 Nfr' 26112120r4 t22 281121701494 Nir 123 noANC THI AI Hffi DOAN rHl Qffi@ IDOTRID I lvUrHIr 22112120r485 N0' 174 t9l17l20l490 N0' 125 2llt2l20l476 Nfr,t26 75 Nam 19l05lzut5 127 65 Nam 30104120r5t28 61 Nir 01/01/20I4 129 4 2110412015TilN NcuvEN N PHAM GIA K NGUYEN VU N TRAN MINH Q , t lCUYfN NCQC L I puatvt THI L I Ncuveu Huu D I NcuveN KIM K IvUoAttCo I NcuvPN NGQC L I NcuveN vAN D 97 Nam 130 87 Nam 1710412015 131 80 Nam 02104120r5132 62 Nam 0110t120r5 133 90 Nam 08/01/2u I )t34 83 Nir 3U0rl20rs 135 62 Nam 08/01/2U I ) r36 80 Nam 28l01lzot5 137 87 Nam 1510112015 r38 89 Nam 22l10lzot4 139 79 Nir 2t 11012014 140 89 NiI 1511012014 141 oFo rHI P NGUVEN THI A ---------i- DO TRI S 89 Nfr 0211012014142 8l Nam 0611012014 143 ., NGUYEN VIET N 79 Nam 1411012014 144 fr,fnf XUAN C TRAN THI Hffi -lTA HI U T [TnuoNc QUoc M I rneN vAN K 83 Nam 1211012014 145 82 Nfr 201r0120t4 146 8l Nit l2ll0l'zot4 147 75 Nam 0511012014 148 84 Nam t6ll0l20r4t49 78 Nam 04llllzot5 150 Trung tflm cAp crlu 115 Hn NQi xfc nhfln: Nghi6n cuu sinh dd nghi€n cuu v6 nQi dung: "Nghi6n cuu hiQu quir cua th6ng khi 6p luc ducrng 1i0n tpc (CPAP Boussignac) trong cAp cuu kh6 tho tru6c b6nh vi6n" tr€n 150 b6nh nhdn trong danh s6ch tai rrung tdm c6p cuu 1 15 Hd NOi Trung tarn c6p cuu 1 15 He NQi d6ng y cho nghien cuu sinh duoc su dpng c6c s6li6ucoli0nquantrongbQnh6nd0c6ngb6trongc6ngtrinhluanSn. Hd I\tOi, ngdY 25 thang l0 ndm 2017 DOC -f*y,,n76*Vld^l,
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ap_dung_ky_thuat_thong_khi_ap_luc_duong_l.pdf
- Dong gop moi cua luan an.docx
- Luan án tom tat (English).pdf
- Luan an tom tat (Viet).pdf