Luận án Nghiên cứu bào chế và sinh khả dụng viên nén glipizid giải phóng kéo dài
Theo tổ chức y tế thế giới, bệnh tiểu đƣờng là bệnh rối loạn chuyển hóa
glucid, lipid, protid, gây tăng đƣờng huyết mạn tính do thiếu insulin tƣơng đối
hoặc tuyệt đối của tuyến tụy, dẫn đến biến chứng hiểm nghèo nhƣ bệnh tim mạch,
mù mắt, suy thận, v.v. Theo báo cáo năm 2016 của tổ chức y tế thế giới số lƣợng
ngƣời lớn mắc bệnh tiểu đƣờng tăng gần bốn lần từ năm 1980 đến 2014, lên 422
triệu ngƣời trƣởng thành và đang tiếp tục gia tăng, đặc biệt ở các nƣớc đang phát
triển, nhƣ Ấn Độ và các nƣớc Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam. Sự gia tăng
này chủ yếu là do sự gia tăng bệnh đái tháo đƣờng tuýp II và các yếu tố dẫn đến
tình trạng thừa cân và béo phì [1], [10], [120].
Glipizid là thuốc điều trị bệnh tiểu đƣờng tuýp II thuộc nhóm sulfunylure thế
hệ 2, có tác dụng kích thích tế bào beta đảo Langerhan tuyến tụy tăng sản xuất
insulin, do vậy thuốc chỉ có tác dụng trên bệnh nhân mà tụy vẫn còn khả năng bài
tiết ra insulin. Glipizid có nửa đời sinh học ngắn hơn so với các sulfunylure khác
nên giảm nguy cơ gây hạ đƣờng huyết trầm trọng. Tuy nhiên, glipizid ít tan, phải
dùng nhiều lần trong ngày do glipizid có thời gian bán thải rất ngắn (2- 4 giờ) và tác
dụng kéo dài chỉ vài giờ. Vì vậy, nhằm mục đích nâng cao hiệu quả điều trị, giảm số
lần dùng thuốc trong ngày và giảm tác dụng không mong muốn của thuốc, hƣớng
nghiên cứu bào chế các chế phẩm giải phóng kéo dài chứa glipizid là cần thiết.
Hiện nay, trên thế giới có một số chế phẩm chứa glipizid giải phóng kéo dài
đã đƣợc sử dụng trong điều trị có cấu trúc dạng bơm thẩm thấu nhƣ Glucotrol XL,
Glipizid XL, Ozidia. nhƣng đòi hỏi kỹ thuật bào chế phức tạp, nhiều giai đoạn và
thiết bị chuyên biệt nhƣ máy dập viên 2 lớp, máy khoan lazer
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu bào chế và sinh khả dụng viên nén glipizid giải phóng kéo dài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI NGUYỄN DUY THƢ NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VÀ SINH KHẢ DỤNG VIÊN NÉN GLIPIZID GIẢI PHÓNG KÉO DÀI LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC HÀ NỘI, NĂM 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI NGUYỄN DUY THƢ NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VÀ SINH KHẢ DỤNG VIÊN NÉN GLIPIZID GIẢI PHÓNG KÉO DÀI LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ DƢỢC PHẨM VÀ BÀO CHẾ THUỐC MÃ SỐ: 62720402 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Chiến GS. TS. Võ Xuân Minh HÀ NỘI, NĂM 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực chƣa đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Nguyễn Duy Thƣ LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành Luận án này, tôi đã nhận đƣợc sự tận tình giúp đỡ của nhiều tập thể, cá nhân, các thầy cô giáo, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình. Cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: PGS. TS. Nguyễn Ngọc Chiến và GS. TS. Võ Xuân Minh là những ngƣời thầy đã trực tiếp hƣớng dẫn, hết lòng giúp đỡ và động viên tôi quyết tâm hoàn thành luận án. PGS. TS. Nguyễn Đăng Hòa và toàn thể các thầy cô và anh chị em kỹ thuật viên Bộ môn Bào chế- Trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội đã cung cấp cho tôi những kiến thức quý báu, tạo điều kiện thuận lợi và động viên tôi trong quá trình nghiên cứu thực hiện luận án. TS. Nguyễn Thị Thanh Duyên và đề tài cấp Nhà nƣớc KC.10.06/11-15 đã hỗ trợ nguyên liệu và kinh phí để thực hiện đề tài. Các thầy cô và anh chị em Bộ môn Phân tích, Bộ môn Dƣợc lý- Trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội; Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung Ƣơng; Viện Công nghệ Dƣợc phẩm Quốc gia; Bộ môn Hóa Dƣợc, Bộ môn Dƣợc lý- Trƣờng Đại Học Y Dƣợc Thái Nguyên đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. Ban Giám Hiệu, Phòng Sau đại học- Trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội đã quan tâm, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu tại Trƣờng. Ban Giám Hiệu- Trƣờng Đại học Y Dƣợc Thái Nguyên đã luôn động viên và tạo điều kiện trong công việc để tôi hoàn thành luận án. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các em học viên Cao học, sinh viên đã cùng tôi thực hiện một số nội dung của luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Gia đình và những ngƣời thân đã chia sẻ, động viên tôi có đủ nghị lực, quyết tâm hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Nguyễn Duy Thƣ MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ......................................................................................................................................... 3 1.1. THUỐC GIẢI PHÓNG KÉO DÀI ................................................................................................................. 3 1.1.1. Khái niệm .................................................................................................................................................................. 3 1.1.2. Thuốc giải phóng kéo dài dạng cốt thân nƣớc ........................................................................... 3 1.1.3. Thuốc giải phóng kéo dài hệ màng bao kiểm soát giải phóng .................................13 1.2. TỔNG QUAN VỀ GLIPIZID .........................................................................................................................20 1.2.1. Công thức hóa học ...........................................................................................................................................20 1.2.2. Tính chất lý hoá ..................................................................................................................................................20 1.2.3. Dƣợc động học ....................................................................................................................................................20 1.2.4. Tác dụng dƣợc lý và cơ chế tác dụng .............................................................................................21 1.2.5. Chỉ định, liều lƣợng, cách dùng ...........................................................................................................22 1.2.6. Tác dụng không mong muốn ..................................................................................................................22 1.2.7. Chống chỉ định ....................................................................................................................................................23 1.2.8. Một số chế phẩm glipizid trên thị trƣờng ....................................................................................23 1.2.9. Các phƣơng pháp định lƣợng glipizid ............................................................................................23 1.2.10. Một số nghiên cứu về hệ thuốc giải phóng kéo dài chứa glipizid ......................24 1.3. NGHIÊN CỨU SINH KHẢ DỤNG VIÊN GLIPIZID .............................................................27 1.3.1. Một số nghiên cứu đánh giá khả năng giải phóng in vitro viên glipizid .........27 1.3.2. Một số phƣơng pháp định lƣợng glipizid trong dịch sinh học .................................29 1.3.3. Một số nghiên cứu đánh giá sinh khả dụng in vivo của viên glipizid ...............34 CHƢƠNG 2. NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .........38 2.1. NGUYÊN LIỆU, TRANG THIẾT BỊ, NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..........................38 2.1.1. Nguyên liệu ............................................................................................................................................................38 2.1.2. Thiết bị và dụng cụ ..........................................................................................................................................39 2.1.3. Thuốc đối chiếu, thuốc thử và chất chuẩn ..................................................................................40 2.1.4. Động vật thí nghiệm .......................................................................................................................................40 2.1.5. Nội dung nghiên cứu ......................................................................................................................................40 2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................................................................40 2.2.1. Phƣơng pháp bào chế ....................................................................................................................................40 2.2.2. Phƣơng pháp đánh giá tiêu chuẩn chất lƣợng..........................................................................44 2.2.3. Phƣơng pháp đánh giá độ ổn định .....................................................................................................51 2.2.4. Phƣơng pháp đánh giá sinh khả dụng viên glipizid GPKD trên chó thí nghiệm ...... 51 2.2.5. Phƣơng pháp xử lý số liệu ........................................................................................................................57 CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................................................................58 3.1. KẾT QUẢ XÂY DỰNG PHƢƠNG PHÁP ĐỊNH LƢỢNG GLIPIZID..................58 3.1.1. Phƣơng pháp quang phổ hấp thụ tử ngoại ..................................................................................58 3.1.2. Phƣơng pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ......................................................................................60 3.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CÔNG THỨC VIÊN GLIPIZID GIẢI PHÓNG KÉO DÀI ................................................................................................................................................64 3.2.1. Kết quả đánh giá độ hòa tan viên đối chiếu ..............................................................................64 3.2.2. Kết quả xây dựng công thức viên nhân dạng cốt thân nƣớc chứa glipizid....65 3.2.3. Kết quả xây dựng công thức màng bao kiểm soát giải phóng cho viên nhân chứa glipizid dạng cốt thân nƣớc ........................................................................................................................86 3.3. KẾT QUẢ XÂY DỰNG VÀ THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH BÀO CHẾ VIÊN NÉN GLIPIZID GIẢI PHÓNG KÉO DÀI QUY MÔ 10 000 VIÊN/LÔ ............................98 3.3.1. Mô tả quy trình bào chế viên nén glipizid GPKD ...............................................................98 3.3.2. Thẩm định quy trình bào chế viên glipizid 10mg giải phóng kéo dài ........... 100 3.4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH VIÊN NÉN GLIPIZID GIẢI PHÓNG KÉO DÀI ................................................ 115 3.4.1. Kết quả nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở ................................................................. 115 3.5.2. Đánh giá độ ổn định.................................................................................................................................... 119 3.5. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SINH KHẢ DỤNG VIÊN NÉN GLIPIZID GIẢI PHÓNG KÉO DÀI ........................................................................................................................................................... 121 3.5.1. Kết quả đánh giá tƣơng đƣơng hòa tan in vitro so với viên đối chiếu .......... 121 3.5.2. Xây dựng và thẩm định phƣơng pháp định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó ................................................................................................................................................... 122 3.5.3. Kết quả đánh giá sinh khả dụng của viên nén glipizid 10 mg giải phóng kéo dài trên chó thực nghiệm ........................................................................................................................................ 130 CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN ....................................................................................................................................... 137 4.1. VỀ XÂY DỰNG CÔNG THỨC BÀO CHẾ VIÊN GLIPIZID GIẢI PHÓNG KÉO DÀI ................................................................................................................................................................................... 137 4.1.1. Về lựa chọn dạng bào chế ..................................................................................................................... 137 4.1.2. Về xây dựng công thức viên nhân dạng cốt thân nƣớc chứa glipizid ............ 138 4.1.3. Về xây dựng công thức màng bao kiểm soát giải phóng cho viên nhân dạng cốt thân nƣớc chứa glipizid .................................................................................................................................. 148 4.2. VỀ XÂY DỰNG VÀ THẨM ĐỊNH QUI TRÌNH BÀO CHẾ VIÊN GLIPIZID GIẢI PHÓNG KÉO DÀI QUI MÔ 10000 VIÊN ................................................................................. 155 4.2.1. Giai đoạn trộn khô ........................................................................................................................................ 155 4.2.2. Giai đoạn nhào ẩm ....................................................................................................................................... 157 4.2.3. Giai đoạn xát hạt, sấy hạt, sửa hạt ................................................................................................. 158 4.2.4. Giai đoạn trộn tá dƣợc trơn .................................................................................................................. 159 4.2.5. Giai đoạn dập viên ....................................................................................................................................... 160 4.2.6. Về quá trình bao màng kiểm soát giải phóng ...................................................................... 160 4.3. VỀ BƢỚC ĐẦU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH .......................................................................................................................................................... 163 4.3.1. Về xây dựng tiêu chuẩn chất lƣợng .............................................................................................. 163 4.3.2. Về nghiên cứu đánh giá độ ổn định .............................................................................................. 164 4.4. VỀ ĐÁNH GIÁ SINH KHẢ DỤNG VIÊN NÉN GLIPIZID GIẢI PHÓNG KÉO DÀI ................................................................................................................................................................................... 164 4.4.1. Về đánh giá sinh khả dụng in vitro và so sánh với viên đối chiếu ................... 164 4.4.2. Về xây dựng và thẩm định phƣơng pháp định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó bằng phƣơng pháp HPLC ........................................................................................................... 165 4.4.3. Về đánh giá sinh khả dụng viên nén glipizid giải phóng kéo dài ...................... 166 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT ................................................................................................................................... 170 KẾT LUẬN ............................................................................................................................................................................. 170 ĐỀ XUẤT ................................................................................................................................................................................. 171 DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ACN Acetonitril ASTT Áp suất thẩm thẩu CA Cellulose acetat DC Dƣợc chất FDA Cơ quan quản lý thực phẩm và dƣợc phẩm (Food Drug Administration) GPKD Giải phóng kéo dài HEC Hydroxyethyl cellulose HPC Hydroxypropyl cellulose HPLC Sắc ký lỏng hiệu năng cao (high performace liquid chromatography) HPMC Hydroxypropylmethyl cellulose HPMCP Hydroxypropylmethyl cellulose phthalat HQC Mẫu kiểm tra nồng độ cao (High quality control) IVIVC Tƣơng quan in vitro- in vivo LLOQ Giới hạn định lƣợng dƣới (Lower limit of quantification) LQC Mẫu kiểm tra nồng độ thấp (Low quality control) MCC Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose) MEC Nồng độ tối thiểu có tác dụng (Minimum effective concentration) MTC Nồng độ tối thiểu gây độc (Minimum toxic concentration) MgSt Magnesi stearat MQC Mẫu kiểm tra nồng độ trung bình (Medium quality control) PEG Polyethylen glycol PVP Polyvinyl pyrolidon SKD Sinh khả dụng TEA Triethylamin TEC Triethylcitrat UPLC Sắc ký lỏng siêu hiệu năng (Ultra performance liquid chromatoghraphy) WHO Tổ chức Y tế Thế Giới (World health organiz ... chính xác khoảng 10 µg/ml. Pha loãng 1,0 ml dung dịch chuẩn gốc thành 100,0 ml bằng môi trƣờng hòa tan. - Dung dịch thử: Cho 1 viên thử vào cốc đựng môi trƣờng hòa tan đã ổn định ở 37 C, cho máy hoạt động. Tại các thời điểm 2 giờ; 4 giờ; 8 giờ; 12 giờ, 16 giờ lấy mẫu dịch hòa tan, mỗi lần hút 5 ml dịch hòa tan, lọc qua màng lọc 0,45 m. Sau mỗi thời điểm hút 5ml dịch hòa tan đồng thời thêm ngay 5 ml dung dịch đệm phosphat pH 6,8. - Tiến hành định lƣợng glipizid giải phóng ở từng thời điểm qui định bằng phƣơng pháp sắc ký lỏng với các điều kiện sắc ký nhƣ ở mục định lƣợng. * Công thức tính % glipizid hòa tan ở các thời điểm: X = St x mc x HLC x 900 x 100 Sc x Fc x 10 % hòa tan/2h (C2h) = X2h % hòa tan/4h (C4h) = X4h + 5 x X2h 900 % hòa tan/8h (C8h) = X8h + 5 x (X2h + X4h) 900 % hòa tan/12h (C12h) = X12h + 5 x (X2h+ X4h+ X8h) 900 % hòa tan/16h (C16h) = X16h + 5 x (X2h + X4h + X8h+ X12h) 900 Trongđó : X : Giá trị độ hòa tan trƣớc khi hiệu chỉnh mc : Khối lƣợng chuẩn (mg) Sc : Diện tích pic của dung dịch chuẩn St : Diện tích pic của dung dịch thử ở mỗi thời điểm HLC : Hàm lƣợng của chất chuẩn glipizid Fc : Độ pha loãng của dung dịch chuẩn 10: Lƣợng glipizid lýthuyết có trong 1 viên thử (mg) Yêu cầu giới hạn: Thời gian (giờ) Giai đoạn thử Tổng số viên thử Giới hạn chấp nhận Giá trị của mỗi viên Giá trị trung bình 2 GĐ 1 6 Cả 6 viên thử đều nằm trong khoảng 0 - 10% - GĐ 2 + 6 (12) Cả 12 viên thử đều nằm trong khoảng 0 - 20% 0 - 10 % GĐ 3 + 12 (24) Không quá 2 trong 24 viên thử nằm ngoài khoảng 0 - 20% nhƣng không có viên nào > 25% 0 - 10 % 4 GĐ 1 6 Cả 6 viên thử đều nằm trong khoảng 10 - 35% - GĐ 2 + 6 (12) Cả 12 viên thử đều nằm trong khoảng 0 – 45% 10 - 35% GĐ 3 + 12 (24) Không quá 2 trong 24 viên thử nằm ngoài khoảng 0 - 45% nhƣng không có viên nào nằm ngoài khoảng 0 - 55% 10 - 35% 8 GĐ 1 6 Cả 6 viên thử đều nằm trong khoảng 35 - 70% - GĐ 2 + 6 (12) Cả 12 viên thử đều nằm trong khoảng 25 – 80% 35 - 70% GĐ 3 + 12 (24) Không quá 2 trong 24 viên thử nằm ngoài khoảng 20 – 85% nhƣng không có viên nào nằm ngoài khoảng 15 - 90% 35 - 70% 12 GĐ 1 6 Cả 6 viên thử đều nằm trong khoảng 65-95% - GĐ 2 + 6 (12) Cả 12 viên thử đều 55-105% 65-95% GĐ 3 + 12 (24) Không quá 2 trong 24 viên thử nằm ngoài khoảng 65-105%nhƣng không có viên nào nằm ngoài khoảng 55 - 110% 65-95% 16 GĐ 1 6 Cả 6 viên thử đều ≥ 85 % - GĐ 2 + 6 (12) Cả 12 viên thử đều ≥ 75 % ≥ 80% GĐ 3 + 12 (24) Không quá 2 trong 24 viên thử < 75% nhƣng không có viên nào < 65% ≥ 80 % Ghi chú: Nếu làm theo giai đoạn 1 (GĐ 1) không đạt sẽ làm theo giai đoạn 2 (GĐ 2), nếu giai đoạn 2 không đạt sẽ tiếp tục làm theo giai đoạn 3 (GĐ 3). 2.5. Định lƣợng: Tiến hành theo phƣơng pháp sắc ký lỏng (DĐVN IV - Phụ lục 5.3). 2.5.1. Thuốc thử - Acetonitril HPLC - Methanol HPLC - Kali dihydrophosphat - Acid phosphoric đặc - Nƣớc - Đệm phosphat pH 3,5: Hòa tan 6,8 g kali dihydrophosphat trong nƣớc vừa đủ 1000 ml, điều chỉnh pH tới 3,5 bằng acid phosphoric đặc. 2.5.2. Cách thử * Điều kiện sắc ký: Cột: C18 (250 x 4,6mm, 5µm) Pha động: Acetonitril – DD đệm phosphat pH 3,5 (50 : 50) Tốc độ dòng : 1,0 ml/phút Thể tích tiêm: 20 µl Nhiệt độ cột: nhiệt độ phòng Detector: 223 nm - Dung dịch chuẩn: Cân chính xác khoảng 100mg glipizid vào bình định mức 100 ml, thêm 30 ml methanol, siêu âm 15 phút. Sau đó thêm methanol vừa đủ 100 ml. Hút chính xác 1 ml dịch lọc vào bình định mức 100 ml, thêm pha động vừa đủ tới vạch. - Dung dịch thử: Cân 20 viên, tính khối lƣợng trung bình viên. Bỏ màng bao. Nghiền 20 viên thành bột mịn. Cân chính xác một lƣợng bột chứa khoảng 50 mg glipizid cho vào bình định mức 50 ml, thêm 30 ml methanol, siêu âm 15 phút. Sau đó thêm methanol vừa đủ 50 ml. Lọc, bỏ 10 ml dịch lọc đầu, hút chính xác 1 ml dịch lọc vào bình định mức 100 ml, thêm pha động vừa đủ tới vạch. * Tiến hành: Tiêm dung dịch chuẩn vào hệ thống sắc ký, ghi lại sắc ký đồ. Hiệu lực cột tính trên pic glipizid không dƣới 1500 đĩa lý thuyết; độ lệch chuẩn của diện tích pic từ 6 lần tiêm lặp lại không lớn hơn 2,0%. Tiêm lần lƣợt dung dịch thử và dung dịch chuẩn vào hệ thống sắc ký. Từ diện tích pic chính thu đƣợc trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn, dung dịch thử và hàm lƣợng chuẩn, tính hàm lƣợng glipizid (C21H27N5O4S) trong viên, so với lƣợng ghi trên nhãn. 3. ĐÓNG GÓI, GHI NHÃN, BẢO QUẢN - Đóng gói trong vỉ nhôm-nhôm 14 viên x 5 vỉ/hộp hoặc viên nén đƣợc đựng trong lọ thủy tinh màu nâu nút kín. Nhãn rõ ràng, đúng quy chế. Bao bì không phản ứng với sản phẩm, không gây dị ứng và độc hại cho ngƣời tiêu dùng. Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng. Hạn dùng: tháng kể từ ngày sản xuất. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 NGƢỜI SOẠN TIÊU CHUẨN TRƢỜNG ĐH DƢỢC HÀ NỘI PHỤ LỤC 5 PHIẾU KIỂM NGHIỆM PHỤ LỤC 6 MỘT SỐ SẮC KÝ ĐỒ THẨM ĐỊNH PHƢƠNG PHÁP ĐỊNH LƢỢNG GLIPIZID TRONG HUYẾT TƢƠNG CHÓ Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 5 10 m A U 0 5 10 PL6.1 Sắc ký đồ mẫu huyết tƣơng thêm chuẩn 50ng/ml Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 5 10 m A U 0 5 10 PL6.2 Sắc ký đồ mẫu huyết tƣơng thêm chuẩn 200ng/ml GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0.0 2.5 5.0 7.5 m A U 0.0 2.5 5.0 7.5 PL6.3 Sắc ký đồ mẫu huyết tƣơng thêm chuẩn 1000ng/ml Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 5 10 m A U 0 5 10 PL6.4 Sắc ký đồ mẫu huyết tƣơng thêm chuẩn 2000ng/ml GLI GLI TOL TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL6.5 Sắc ký đồ mẫu huyết tƣơng thêm chuẩn 4000ng/ml Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL6.6 Sắc ký đồ mẫu huyết tƣơng thêm chuẩn 5000ng/ml GLI GLI TOL TOL PHỤ LỤC 7 MỘT SỐ SẮC KÝ ĐỒ ĐỊNH LƢỢNG GLIPIZID HUYẾT TƢƠNG CHÓ PL7.1 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 0,5 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.2 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 1 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.3 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 1,5 giờ sau khi uống thuốc TOL TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.4 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 2 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.5 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 2,5 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.6 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 3 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL7.7 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 3,5 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.8 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 4 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL7.9 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 5 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL7.10 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 6 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.11 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 8 giờ sau khi uống thuốc GLI GLI TOL TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 20 40 m A U 0 20 40 PL7.11 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 10 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 20 40 m A U 0 20 40 PL7.12 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 12 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 20 40 m A U 0 20 40 PL7.13 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 16 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL7.14 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử tại thời điểm 24 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 5 10 m A U 0 5 10 PL7.15 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 0,5 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 5 10 m A U 0 5 10 PL7.16 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 1 giờ sau khi uống thuốc TOL TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 5 10 m A U 0 5 10 PL7.17 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 1,5 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 5 10 15 m A U 0 5 10 15 PL7.18 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 2 giờ sau khi uống thuốc TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.519 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 2,5 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U -10 0 10 20 m A U -10 0 10 20 PL7.20 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 3 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 5 10 15 m A U 0 5 10 15 PL7.21 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 3,5 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.22 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 4 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL7.23 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 5 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL7.24 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 6 giờ sau khi uống thuốc GLI GLI TOL TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 20 40 m A U 0 20 40 PL7.25 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 8 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL7.26 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 10 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.27 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 12 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.28 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 16 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.29 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R2) tại thời điểm 24 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 20 40 m A U 0 20 40 PL7.30 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử (T1) tại thời điểm 10 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL7.31 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử (T3) tại thời điểm 8 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 20 40 m A U 0 20 40 PL7.32 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử (T4) tại thời điểm 12 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL7.33 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử (T5) tại thời điểm 10 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 20 40 m A U 0 20 40 PL7.34 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm thử (T6) tại thời điểm 12 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL7.35 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R1) tại thời điểm 10 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL7.36 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R3) tại thời điểm 8 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 m A U 0 10 20 PL7.37 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R4) tại thời điểm 10 giờ sau khi uống thuốc Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 20 40 m A U 0 20 40 PL7.38Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R5) tại thời điểm 8 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL GLI TOL Minutes 0 2 4 6 8 10 12 14 m A U 0 10 20 30 m A U 0 10 20 30 PL7.39 Sắc ký đồ định lƣợng glipizid trong huyết tƣơng chó uống chế phẩm đối chiếu (R6) tại thời điểm 10 giờ sau khi uống thuốc GLI TOL Phụ lục 8 MỘT SỐ SẮC KÝ ĐỒ ĐỊNH LƢỢNG GLIPIZID TRONG CHẾ PHẨM PL8.1. Sắc ký đồ định lượng glipizid trong viên nhân Minutes 0 1 2 3 4 5 m A U 0 20 40 60 m A U 0 20 40 60 PL8.2. Sắc ký đồ định lượng glipizid trong viên bao màng KSGP Minutes 0 1 2 3 4 5 m A U 0 20 40 60 m A U 0 20 40 60 PL8.3. Sắc ký đồ định lượng glipizid trong viên bao màng KSGP sau 6 tháng lão hóa cấp tốc Minutes 0 1 2 3 4 5 m A U 0 20 40 60 m A U 0 20 40 60 PL8.4. Sắc ký đồ định lượng glipizid trong viên bao màng KSGP sau 6 tháng bảo quản ở điều kiện thường Minutes 0 1 2 3 4 5 m A U 0 20 40 60 m A U 0 20 40 60 PHỤ LỤC 9: CoA CỦA NGUYÊN LIỆU GLIPIZID
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_bao_che_va_sinh_kha_dung_vien_nen_glipizi.pdf
- Thong tin dong gop moi cua luan an - TIENG ANH.pdf
- Thong tin đóng góp mới cua luan an - TIENG VIET.pdf
- Tóm tắt Luan An.pdf
- Trich yeu luan an - TIENG ANH.pdf
- Trich yeu luan an_Tieng viet.pdf