Luận án Nghiên cứu bệnh do đơn bào leucocytozoon spp. gây ra ở gà tại tỉnh Thái nguyên, Bắc giang và biện pháp phòng trị

Việt Nam có hơn 47% dân số làm nông nghiệp với hai ngành sản xuất chính

là trồng trọt và chăn nuôi; trong đó, chăn nuôi đã và đang trở thành ngành mũi nhọn

trong sản xuất nông nghiệp, góp phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế - xã hội

của đất nước.

Trong những năm gần đây, chăn nuôi gia cầm đang chiếm một vị trí quan

trọng và luôn được quan tâm hàng đầu vì nó có khả năng đáp ứng nhanh nhu cầu

thực phẩm phục vụ cho con người.

Thịt và trứng gia cầm là thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, tương đối đầy

đủ và cân bằng về các axit amin thiết yếu, dễ chế biến, phù hợp với thị hiếu của người

tiêu dùng ở mọi lứa tuổi; mặt khác, chăn nuôi gia cầm dễ phát triển theo nhiều hình

thức, chu kỳ quay vòng vốn ngắn. Chính vì vậy, chăn nuôi gia cầm ngày càng có

những bước phát triển vượt bậc về cả số lượng và chất lượng, đóng vai trò không

thể thiếu trong sự phát triển kinh tế - xã hội, cải thiện kinh tế gia đình, góp phần xóa

đói giảm nghèo ở các địa phương, đặc biệt là các địa phương trung du và miền núi.

Ở nước ta hiện nay, các hộ gia đình chăn nuôi gà chủ yếu với số lượng ít,

chuồng trại đơn giản; những gia đình chăn nuôi gà công nghiệp với quy mô nhỏ cũng

vẫn chỉ là chăn nuôi bán công nghiệp. Vấn đề vệ sinh thú y trong chăn nuôi gà chưa

được quan tâm đúng mức, dịch bệnh thường xảy ra, gây trở ngại cho việc phát triển

chăn nuôi, gây thiệt hại về kinh tế cho các hộ gia đình và trang trại chăn nuôi gà.

Theo Phạm Sỹ Lăng và Phan Địch Lân (2002) [14], ngành chăn nuôi nói

chung và chăn nuôi gia cầm nói riêng ở nước ta còn gặp trở ngại do dịch bệnh thường

xảy ra, trong đó có bệnh ký sinh trùng. Đàn gia cầm thường nhiễm ký sinh trùng

quanh năm với tỷ lệ và cường độ nhiễm cao, gây thiệt hại đáng kể về kinh tế cho các

hộ gia đình và các trang trại chăn nuôi gia cầm

pdf 182 trang dienloan 4300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu bệnh do đơn bào leucocytozoon spp. gây ra ở gà tại tỉnh Thái nguyên, Bắc giang và biện pháp phòng trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu bệnh do đơn bào leucocytozoon spp. gây ra ở gà tại tỉnh Thái nguyên, Bắc giang và biện pháp phòng trị

Luận án Nghiên cứu bệnh do đơn bào leucocytozoon spp. gây ra ở gà tại tỉnh Thái nguyên, Bắc giang và biện pháp phòng trị
 BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
---------------------- 
DƢƠNG THỊ HỒNG DUYÊN 
NGHIÊN CỨU BỆNH DO ĐƠN BÀO 
LEUCOCYTOZOON SPP. GÂY RA Ở GÀ 
TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN, BẮC GIANG 
VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÚ Y 
Thái Nguyên, 2016 
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
---------------------- 
DƢƠNG THỊ HỒNG DUYÊN 
NGHIÊN CỨU BỆNH DO ĐƠN BÀO 
LEUCOCYTOZOON SPP. GÂY RA Ở GÀ 
TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN, BẮC GIANG 
VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ 
Chuyên ngành: Ký sinh trùng và Vi sinh vật học Thú y 
Mã số: 62.64.01.04 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÚ Y 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học : 1. GS.TS. Nguyễn Thị Kim Lan 
 2. PGS.TS. Lê Văn Năm 
Thái Nguyên, 2016
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu và kết quả 
nghiên cứu trong luận án này là hoàn toàn trung thực và chưa được công bố trong 
bất kỳ công trình nào khác. Mọi thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ 
nguồn gốc. 
 TÁC GIẢ 
Dƣơng Thị Hồng Duyên 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới 
GS. TS. Nguyễn Thị Kim Lan, PGS. TS Lê Văn Năm - người đã hướng dẫn, chỉ 
bảo tôi hết sức tận tình trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ và tạo điều kiện to lớn về cơ sở vật chất, 
nhân lực, vật lực của Ban Giám đốc, Ban Đào tạo - Đại học Thái Nguyên; Đảng ủy, 
Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, Ban chủ nhiệm Khoa Chăn nuôi thú y, Bộ môn 
Bệnh động vật, Bộ môn Dược lý & Vệ sinh an toàn thực phẩm trường Đại học 
Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, tập thể cán bộ giảng dạy, học viên cao học 
Nguyễn Thị Phượng và sinh viên các khóa 39, 40, 41, 42 Khoa Chăn nuôi Thú y – 
Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Chi cục Thú y tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang; các 
Trạm Thú y và Phòng Nông nghiệp; các cán bộ, nhân dân địa phương của các 
huyện Phú Bình, Võ Nhai, Định Hóa, Đồng Hỷ, thành phố Sông Công, thị xã Phổ 
Yên, (tỉnh Thái Nguyên); huyện Yên Thế, Tân Yên, Sơn Động, Lục Ngạn (tỉnh Bắc 
Giang) đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài. 
Tôi vô cùng biết ơn các thành viên trong gia đình và bạn bè đã luôn ở bên tôi, 
giúp đỡ và động viên tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành 
Luận án. 
 Thái Nguyên, ngày tháng năm 2016 
NGHIÊN CỨU SINH 
Dƣơng Thị Hồng Duyên 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ............................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ................................................................................................................. ii 
Mục lục ...................................................................................................................... iii 
Danh mục chữ viết tắt ............................................................................................... vi 
Danh mục bảng ........................................................................................................ vii 
Danh mục hình .......................................................................................................... ix 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1.Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
2. Mục tiêu đề tài ..................................................................................................... 2 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................. 3 
4. Những đóng góp mới của đề tài ........................................................................... 3 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 4 
1.1. Đơn bào Leucocytozoon ký sinh ở gà và các ký chủ khác ............................... 4 
1.1.1. Vị trí của đơn bào Leucocytozoon trong hệ thống phân loại nguyên bào .......... 4 
1.1.2. Đặc điểm hình thái các loài Leucocytozoon spp. ký sinh ở gà ............................. 5 
1.1.3. Vòng đời của đơn bào Leucocytozoon ở gà ........................................................... 6 
1.2. Bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà ................................................................. 12 
1.2.1. Những thiệt hại kinh tế do Leucocytozoonosis gây ra ......................................... 12 
1.2.2. Đặc điểm dịch tễ bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà và các loài vật chủ khác ... 13 
1.2.3. Đặc điểm bệnh lý và lâm sàng bệnh do đơn bào Leucocytozoon gây ra ở gà .. 27 
1.2.4. Chẩn đoán bệnh do Leucocytozoon gây ra ở gia cầm ......................................... 32 
1.2.5. Phòng và trị Leucocytozoonosis cho gà và các gia cầm khác ............................ 34 
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG, VẬT LIỆU, NỘI DUNG 
 VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................. 41 
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 41 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ 41 
iv 
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu .............................................................................................. 41 
2.1.3. Thời gian nghiên cứu .............................................................................................. 44 
2.2. Vật liệu nghiên cứu ......................................................................................... 44 
2.3. Nội dung nghiên cứu....................................................................................... 45 
2.3.1. Đặc điểm dịch tễ bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà tại Thái Nguyên và Bắc Giang 45 
2.3.2. Nghiên cứu bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà tại Thái Nguyên và Bắc Giang ... 46 
2.3.3. Nghiên cứu biện pháp phòng và trị bệnh ............................................................. 46 
2.4. Bố trí thí nghiệm và phương pháp nghiên cứu ............................................... 47 
2.4.1. Phương pháp xác định thực trạng áp dụng các biện pháp phòng bệnh ký sinh 
trùng cho gà ở các địa phương nghiên cứu ..................................................................... 47 
2.4.2. Phương pháp xác định tỷ lệ, cường độ nhiễm Leucocytozoon ở gà .................. 47 
2.4.3. Bố trí thu thập mẫu dĩn và phương pháp nghiên cứu đặc điểm hoạt động của dĩn 
- ký chủ trung gian truyền Leucocytozoon tại Thái Nguyên và Bắc Giang ................. 52 
2.4.4. Phương pháp nghiên cứu bệnh do đơn bào Leucocytozoon gây ra ở gà ........... 53 
2.4.5. Nghiên cứu biện pháp phòng trị bệnh đơn bào Leucocytozoon cho gà ............. 57 
2.5. Phương pháp xử lý số liệu .............................................................................. 61 
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 62 
3.1. Đặc điểm dịch tễ bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà tại tỉnh Thái Nguyên và 
Bắc Giang .............................................................................................................. 62 
3.1.1. Thực trạng công tác phòng bệnh ký sinh trùng cho gà ở các địa phương thuộc 
tỉnh Thái Nguyên và Bắc Giang ...................................................................................... 62 
3.1.2. Tình hình nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà tại tỉnh Thái Nguyên và Bắc Giang .. 65 
3.1.3. Nghiên cứu đặc điểm hoạt động của các loài dĩn hút máu truyền bệnh 
Leucocytozoon cho gà ....................................................................................................... 83 
3.2. Nghiên cứu bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà tại Thái Nguyên và Bắc Giang .......... 90 
3.2.1. Xác định loài đơn bào Leucocytozoon gây bệnh cho gà tại Thái Nguyên và Bắc Giang ..... 90 
3.2.2. Triệu chứng của gà mắc bệnh đơn bào Leucocytozoon ...................................... 92 
3.2.3. Nghiên cứu một số chỉ tiêu huyết học của gà mắc bệnh Leucocytozoon so với 
gà khỏe ............................................................................................................................... 93 
v 
3.2.4. Tổn thương đại thể do đơn bào Leucocytozoon gây ra ở gà ............................. 100 
3.2.5. Tổn thương vi thể do đơn bào Leucocytozoon gây ra ở gà ............................... 101 
3.3. Nghiên cứu biện pháp phòng và trị bệnh đơn bào Leucocytozoon cho gà ... 104 
3.3.1. Biện pháp điều trị bệnh ........................................................................................ 104 
 3.3.2. Thử nghiệm và đề xuất biện pháp phòng trị tổng hợp bệnh Leucocytozoon 
cho gà......110 
3.4. Đề xuất biện pháp phòng bệnh đơn bào Leucocytozoon cho gà ................... 114 
3.4.1. Đề xuất biện pháp phòng bệnh ............................................................................ 114 
3.4.2. Khuyến cáo áp dụng các biện pháp phòng bệnh đơn bào Leucocytozoon ...... 116 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................... 117 
1. Kết luận ............................................................................................................ 117 
2. Đề nghị ............................................................................................................. 118 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 119 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
C. : Culicoides 
cs. : Cộng sự 
ĐC : Đối chứng 
g : gam 
h : giờ 
KCTG : Ký chủ trung gian 
L. : Leucocytozoon 
n : Dung lượng mẫu 
ADN : Axit Desoxiribo Nucleic 
Nxb : Nhà xuất bản 
P : Độ tin cậy 
PCR : Polymerase Chain Reaction 
S. : Simulium 
spp. : species pluralis 
VSTY : Vệ sinh thú y 
tr. : Trang 
TT : Thể trọng 
vii 
 DANH MỤC BẢNG 
Bảng 3.1. Thực trạng phòng chống bệnh ký sinh trùng cho gà ở hai tỉnh Thái 
Nguyên và Bắc Giang ....................................................................................... 62 
Bảng 3.2. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà tại các 
địa phương ........................................................................................................... 65 
Bảng 3.3. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn Leucocytozoon ở gà theo địa hình ............. 71 
Bảng 3.4. Tỷ lệ và cường độ nhiễm Leucocytozoon ở gà theo mùa ............................ 73 
Bảng 3.5. Tỷ lệ và cường độ nhiễm Leucocytozoon ở gà theo tuổi ............................. 75 
Bảng 3.6. Tỷ lệ và cường độ nhiễm Leucocytozoon ở gà theo phương thức 
chăn nuôi .............................................................................................................. 77 
Bảng 3.7. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà theo tình trạng 
vệ sinh thú y ........................................................................................................ 79 
Bảng 3.8. Tỷ lệ và cường độ nhiễm Leucocytozoon theo mật độ chăn thả gà ........... 81 
Bảng 3.9. Tỷ lệ nhiễm Leucocytozoon ở gà theo tính biệt ............................................. 83 
Bảng 3.10. Thành phần loài và tần suất xuất hiện các loài dĩn hút máu ở các địa 
phương nghiên cứu ............................................................................................ 84 
Bảng 3.11. Tỷ lệ cá thể dĩn hút máu có đơn bào Leucocytozoon trong cơ thể .......... 86 
Bảng 3.12. Cường độ hoạt động của dĩn theo các tháng trong năm ............................ 88 
Bảng 3.13. Cường độ hoạt động của dĩn theo giờ trong ngày ...................................... 89 
Bảng 3.14. Các loài đơn bào Leucocytozoon gây bệnh cho gà tại Thái Nguyên và 
Bắc Giang ............................................................................................................ 90 
Bảng 3.15. Tỷ lệ và triệu chứng lâm sàng của gà mắc bệnh đơn bào Leucocytozoon .. 92 
Bảng 3.16. Sự thay đổi một số chỉ tiêu huyết học của gà bệnh so với gà khỏe 
(Đợt xét nghiệm 1) ............................................................................................. 94 
Bảng 3.17. So sánh công thức bạch cầu của gà bị bệnh và gà khỏe 
(Đợt xét nghiệm 1) ............................................................................................. 98 
Bảng 3.18. Tổn thương đại thể của gà bị bệnh đơn bào Leucocytozoon .................. 100 
Bảng 3.19. Tỷ lệ cơ quan nội tạng và cơ có đơn bào Leucocytozoon ký sinh ......... 102 
viii 
Bảng 3.20. Tỷ lệ tiêu bản có tổn thương vi thể .............................................................. 103 
Bảng 3.21. Tổn thương vi thể ở các cơ quan nội tạng gà do Leucocytozoon gây ra .... 104 
Bảng 3.22. Hiệu lực của phác đồ điều trị bệnh Leucocytozoon trên gà thí nghiệm 
(Đợt 1) ................................................................................................................ 105 
Bảng 3.23. Tổng hợp kết quả thử nghiệm phác đồ điều trị bệnh Leucocytozoon trên 
gà thí nghiệm ..................................................................................................... 106 
Bảng 3.24. Thử nghiệm 3 phác đồ điều trị bệnh Leucocytozoon cho gà trên thực địa ..... 107 
Bảng 3.25. Hiệu lực của 2 phác đồ điều trị bệnh Leucocytozoon cho gà trên diện 
rộng ngoài thực địa .......................................................................................... 108 
Bảng 3.26. Độ an toàn của các phác đồ điều trị bệnh đơn bào Leucocytozoon cho gà 
trên thực địa ....................................................................................................... 109 
Bảng 3.27. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà sau 1 tháng thí nghiệm ..... 110 
Bảng 3.28. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà sau 2 tháng thí nghiệm ..... 111 
Bảng 3.29. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà sau 3 tháng thí nghiệm ..... 112 
Bảng 3.30. Khối lượng gà ở các thời điểm thí nghiệm ................................................ 113 
ix 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1. Sơ đồ vòng đời đơn bào Leucocytozoon ở gà ........................................... 11 
Hình 1.2. Dĩn Culicoides spp. .................................................................................. 23 
Hình 1.3. Dĩn Simulium spp. ..................................................................................... 23 
Hình 1.4. Chu kỳ phát triển của dĩn ......................................................................... 24 
Hình 3.1. Biểu đồ tỷ lệ các hộ áp dụng biện pháp phòng chống bệnh ký sinh 
trùng cho gà ở hai tỉnh Thái Nguyên và Bắc Giang .................................. 64 
Hình 3.2. Biểu đồ tỷ lệ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà tại tỉnh Thái Nguyên .......... 66 
Hình 3.3. Biểu đồ tỷ lệ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà tại tỉnh Bắc Giang ...... 67 
Hình 3.4. Biểu đồ cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở các địa phương 
nghiên cứu ............................................................................................ ... 1 98 139 
 27.60 111.40 
 6.507 1.612 
 2 14 124 138 
 27.40 110.60 
 6.554 1.624 
Total 55 222 277 
Chi-Sq = 16.296, DF = 1, P-Value = 0.000 
Trung du và đồng bằng 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 27 115 142 
 20.79 121.21 
 1.853 0.318 
 2 14 124 138 
 20.21 117.79 
 1.907 0.327 
Total 41 239 280 
Chi-Sq = 4.405, DF = 1, P-Value = 0.036 
Núi cao và trung du 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 27 115 142 
 34.36 107.64 
 1.578 0.504 
 2 41 98 139 
 33.64 105.36 
 1.612 0.515 
Total 68 213 281 
Chi-Sq = 4.208, DF = 1, P-Value = 0.040 
161 
Theo Mùa vụ 
Xuân và Hè 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 31 109 140 
 35.24 104.76 
 0.510 0.171 
 2 43 111 154 
 38.76 115.24 
 0.463 0.156 
Total 74 220 294 
Chi-Sq = 1.300, DF = 1, P-Value = 0.254 
Xuân – Thu 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 31 109 140 
 28.40 111.60 
 0.238 0.061 
 2 26 115 141 
 28.60 112.40 
 0.237 0.060 
Total 57 224 281 
Chi-Sq = 0.596, DF = 1, P-Value = 0.440 
Xuân – Đông 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 31 109 140 
 22.74 117.26 
 2.997 0.581 
 2 14 123 137 
 22.26 114.74 
 3.063 0.594 
Total 45 232 277 
Chi-Sq = 7.235, DF = 1, P-Value = 0.007 
162 
Hè – Đông 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 43 111 154 
 30.16 123.84 
 5.461 1.330 
 2 14 123 137 
 26.84 110.16 
 6.139 1.495 
Total 57 234 291 
Chi-Sq = 14.426, DF = 1, P-Value = 0.000 
Hè - Thu 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 43 111 154 
 36.02 117.98 
 1.352 0.413 
 2 26 115 141 
 32.98 108.02 
 1.477 0.451 
Total 69 226 295 
Chi-Sq = 3.693, DF = 1, P-Value = 0.055 
Thu – Đông 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 14 123 137 
 19.71 117.29 
 1.655 0.278 
 2 26 115 141 
 20.29 120.71 
 1.608 0.270 
Total 40 238 278 
Chi-Sq = 3.812, DF = 1, P-Value = 0.051 
163 
Theo tuổi 
Giữa 6 
Chi-Square Test: nhiễm, không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 không 
 nhiễm nhiễm Total 
 1 13 105 118 
 22.48 95.52 
 3.995 0.940 
 2 31 82 113 
 21.52 91.48 
 4.172 0.982 
Total 44 187 231 
Chi-Sq = 10.089, DF = 1, P-Value = 0.001 
Giữa 4 -6 
Chi-Square Test: nhiễm, không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 không 
 nhiễm nhiễm Total 
 1 13 105 118 
 19.99 98.01 
 2.445 0.499 
 2 28 96 124 
 21.01 102.99 
 2.327 0.475 
Total 41 201 242 
Chi-Sq = 5.746, DF = 1, P-Value = 0.017 
Giữa 2 - 4 
Chi-Square Test: nhiễm, không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 không 
 nhiễm nhiễm Total 
 1 13 105 118 
 17.82 100.18 
 1.304 0.232 
 2 24 103 127 
 19.18 107.82 
 1.212 0.216 
Total 37 208 245 
Chi-Sq = 2.963, DF = 1, P-Value = 0.085 
164 
> 2 – 4 và > 4 - 6 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 24 103 127 
 26.31 100.69 
 0.203 0.053 
 2 28 96 124 
 25.69 98.31 
 0.208 0.054 
Total 52 199 251 
Chi-Sq = 0.518, DF = 1, P-Value = 0.472 
> 2 – 4 và > 6 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 24 103 127 
 29.10 97.90 
 0.895 0.266 
 2 31 82 113 
 25.90 87.10 
 1.006 0.299 
Total 55 185 240 
Chi-Sq = 2.466, DF = 1, P-Value = 0.116 
> 4 – 6 và > 6 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 28 96 124 
 30.87 93.13 
 0.267 0.088 
 2 31 82 113 
 28.13 84.87 
 0.293 0.097 
Total 59 178 237 
Chi-Sq = 0.745, DF = 1, P-Value = 0.388 
165 
Theo tình trạng Vệ sinh thú y 
So sánh VSTY tốt và kém 
Chi-Square Test: C2, C3 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 C2 C3 Total 
 1 15 85 100 
 28.50 71.50 
 6.395 2.549 
 2 42 58 100 
 28.50 71.50 
 6.395 2.549 
Total 57 143 200 
Chi-Sq = 17.887, DF = 1, P-Value = 0.000 
So sánh VSTY tốt và Trung bình 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 15 137 152 
 22.72 129.28 
 2.626 0.462 
 2 30 119 149 
 22.28 126.72 
 2.678 0.471 
Total 45 256 301 
Chi-Sq = 6.236, DF = 1, P-Value = 0.013 
So sánh VSTY Kém và Trung bình 
Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Không 
 Nhiễm nhiễm Total 
 1 42 101 143 
 35.26 107.74 
 1.288 0.422 
 2 30 119 149 
 36.74 112.26 
 1.236 0.405 
Total 72 220 292 
Chi-Sq = 3.351, DF = 1, P-Value = 0.067 
166 
2. So sánh chỉ số sinh lý máu của gà bệnh so với gà khỏe 
One-way ANOVA: HC Khỏe, HC bệnh 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 7.1399 7.1399 503.09 0.000 
Error 29 0.4116 0.0142 
Total 30 7.5515 
S = 0.1191 R-Sq = 94.55% R-Sq(adj) = 94.36% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+ 
HC Khỏe 15 3.1653 0.0724 (--*-) 
HC bệnh 16 2.2050 0.1502 (--*-) 
 ---------+---------+---------+---------+ 
 2.40 2.70 3.00 3.30 
Pooled StDev = 0.1191 
One-way ANOVA: V TB HC Khỏe, V TB HC bệnh 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 138.20 138.20 121.01 0.000 
Error 28 31.98 1.14 
Total 29 170.18 
S = 1.069 R-Sq = 81.21% R-Sq(adj) = 80.54% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- 
C2 15 126.56 1.28 (---*---) 
C3 15 130.85 0.80 (--*---) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 126.0 127.5 129.0 130.5 
Pooled StDev = 1.07 
One-way ANOVA: Dải phân bố KT HC Khỏe, Dải phân bố KT HC Bệnh 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 55.379 55.379 200.57 0.000 
Error 28 7.731 0.276 
Total 29 63.110 
S = 0.5255 R-Sq = 87.75% R-Sq(adj) = 87.31% 
Level N Mean StDev 
Dải phân bố KT H 15 12.267 0.652 
Dải phân bố KT H 15 14.985 0.356 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled 
 StDev 
Level +---------+---------+---------+--------- 
Dải phân bố KT H (--*-) 
Dải phân bố KT H (--*--) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 12.0 13.0 14.0 15.0 
Pooled StDev = 0.525 
167 
One-way ANOVA: Số lượng tiểu cầu Khỏe, Số lượng tiểu cầu Bệnh 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 175921.1 175921.1 21418.93 0.000 
Error 28 230.0 8.2 
Total 29 176151.1 
S = 2.866 R-Sq = 99.87% R-Sq(adj) = 99.86% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- 
Số lượng tiểu cầ 15 312.26 2.87 * 
Số lượng tiểu cầ 15 159.11 2.86 (* 
 -+---------+---------+---------+-------- 
 160 200 240 280 
Pooled StDev = 2.87 
One-way ANOVA: HL HST Khỏe, HL HST Bệnh 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 136.747 136.747 851.41 0.000 
Error 28 4.497 0.161 
Total 29 141.244 
S = 0.4008 R-Sq = 96.82% R-Sq(adj) = 96.70% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ 
HL HST Khỏe 15 12.544 0.392 (-*) 
HL HST Bệnh 15 8.274 0.410 (-*-) 
 ---+---------+---------+---------+------ 
 8.4 9.6 10.8 12.0 
Pooled StDev = 0.401 
One-way ANOVA: Bạch cầu Khỏe, Bạch cầu Bệnh 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 250.159 250.159 1193.15 0.000 
Error 28 5.871 0.210 
Total 29 256.029 
S = 0.4579 R-Sq = 97.71% R-Sq(adj) = 97.63% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- 
Bạch cầu Khỏe 15 30.312 0.472 (*-) 
Bạch cầu Bệnh 15 36.087 0.444 (-*) 
 --+---------+---------+---------+------- 
 30.4 32.0 33.6 35.2 
Pooled StDev = 0.458 
168 
One-way ANOVA: TG đông máu Khỏe, TG đông máu Bệnh 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 213.707 213.707 533.08 0.000 
Error 28 11.225 0.401 
Total 29 224.932 
S = 0.6332 R-Sq = 95.01% R-Sq(adj) = 94.83% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev -------+---------+---------+---------+-- 
C2 15 2.3887 0.2392 (-*-) 
C3 15 7.7267 0.8629 (-*-) 
 -------+---------+---------+---------+-- 
 3.2 4.8 6.4 8.0 
Pooled StDev = 0.6332 
One-way ANOVA: BC Trung tính Khỏe, BC trung tính bệnh 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 736.858 736.858 1195.17 0.000 
Error 28 17.263 0.617 
Total 29 754.121 
S = 0.7852 R-Sq = 97.71% R-Sq(adj) = 97.63% 
Level N Mean StDev 
BC Trung tính Kh 15 27.553 0.304 
BC trung tính bệ 15 37.465 1.068 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled 
 StDev 
Level +---------+---------+---------+--------- 
BC Trung tính Kh (-*) 
BC trung tính bệ (-*) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 27.0 30.0 33.0 36.0 
Pooled StDev = 0.785 
One-way ANOVA: BC Ái toan Khỏe, BC Ái toan Bệnh 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 36.2121 36.2121 475.78 0.000 
Error 28 2.1311 0.0761 
Total 29 38.3431 
S = 0.2759 R-Sq = 94.44% R-Sq(adj) = 94.24% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- 
BC Ái toan Khỏe 15 3.5827 0.2352 (-*-) 
BC Ái toan Bệnh 15 5.7800 0.3113 (--*-) 
 -+---------+---------+---------+-------- 
 3.50 4.20 4.90 5.60 
Pooled StDev = 0.2759 
169 
One-way ANOVA: BC Ái kiềm Khỏe, BC Ái kiềm Bệnh 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 80.0007 80.0007 1810.46 0.000 
Error 28 1.2373 0.0442 
Total 29 81.2379 
S = 0.2102 R-Sq = 98.48% R-Sq(adj) = 98.42% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- 
BC Ái kiềm Khỏe 15 4.4107 0.2627 (*) 
BC Ái kiềm Bệnh 15 1.1447 0.1392 (*-) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 1.0 2.0 3.0 4.0 
Pooled StDev = 0.2102 
One-way ANOVA: LBC khỏe, LBC Bệnh 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 160.962 160.962 273.76 0.000 
Error 28 16.463 0.588 
Total 29 177.425 
S = 0.7668 R-Sq = 90.72% R-Sq(adj) = 90.39% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- 
LBC khỏe 15 58.424 0.499 (-*--) 
LBC Bệnh 15 53.791 0.963 (--*-) 
 ----+---------+---------+---------+----- 
 54.0 55.5 57.0 58.5 
Pooled StDev = 0.767 
One-way ANOVA: BC Đơn nhân lớn Khỏe, BC đơn nhân lớn Bệnh 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 132.973 132.973 410.51 0.000 
Error 28 9.070 0.324 
Total 29 142.043 
S = 0.5691 R-Sq = 93.61% R-Sq(adj) = 93.39% 
Level N Mean StDev 
BC Đơn nhân lớn 15 6.0300 0.5934 
BC đơn nhân lớn 15 1.8193 0.5437 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level +---------+---------+---------+--------- 
BC Đơn nhân lớn (-*-) 
BC đơn nhân lớn (-*-) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 1.5 3.0 4.5 6.0 
Pooled StDev = 0.5691 
170 
3. Thử nghiệm biện pháp phòng bệnh 
Khối lượng lô thí nghiệm 
Descriptive Statistics: 1 ngày tuổi, thí nghiệm 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 
C4 100 0 34,160 0,177 1,768 30,000 33,000 35,000 35,000 
Variable Maximum 
C4 39,000 
Descriptive Statistics: 1 tháng tuổi, thí nghiệm 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 
C2 100 0 537,50 4,29 42,93 460,00 510,00 540,00 560,00 
Variable Maximum 
C2 650,00 
Descriptive Statistics: 2 tháng tuổi, thí nghiệm 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 
C5 99 0 1075,30 10,60 109,2 870,0 970,0 1100,0 1160,0 
Variable Maximum 
C5 1250,0 
Descriptive Statistics: 3 tháng, thí nghiệm 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 
C6 99 0 1932,3 20,4 203,4 1250,0 1850,0 1950,0 2000,0 
Variable Maximum 
C6 2500,0 
Khối lượng lô đối chứng 
Descriptive Statistics: 1 ngày tuổi 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 
C2 100 0 34,360 0,136 1,360 30,000 34,000 35,000 35,000 
Variable Maximum 
C2 36,000 
Descriptive Statistics: 1 tháng tuổi, đối chứng 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 
C3 100 0 510,10 7,71 77,08 270,00 450,00 505,00 560,00 
Variable Maximum 
C3 650,00 
 Descriptive Statistics: 2 tháng tuổi, đối chứng 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 
C4 97 0 1021,1 13,7 134,9 700,0 950,0 1000,0 1100,0 
Variable Maximum 
C4 1300,0 
171 
 Descriptive Statistics: 3 tháng tuổi, đối chứng 
Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 
C5 97 0 1815,2 26,9 265,0 1350,0 1595,0 1800,0 1975,0 
Variable Maximum 
C5 2500,0 
So sánh khối lượng 
One-way ANOVA: 1 Tháng TN &ĐC 
Source DF SS MS F P 
Factor 1 19602 19602 4.95 0.027 
Error 198 784648 3963 
Total 199 804250 
S = 62.95 R-Sq = 2.44% R-Sq(adj) = 1.94% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+---- 
C2 100 529.90 44.55 (----------*---------) 
C3 100 510.10 77.08 (---------*---------) 
 -----+---------+---------+---------+---- 
 504 516 528 540 
Pooled StDev = 62.95 
Chi-Square Test: Thí nghiệm và ĐC lúc 2 tháng tuổi 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Nhiễm Ko Nhiễm Total 
 1 5 94 99 
 9.60 89.40 
 2.202 0.236 
 2 14 83 97 
 9.40 87.60 
 2.247 0.241 
Total 19 177 196 
Chi-Sq = 4.927, DF = 1, P-Value = 0.026 
 Chi-Square Test: Tn & ĐC lúc 3 tháng tuổi 
Expected counts are printed below observed counts 
Chi-Square contributions are printed below expected counts 
 Nhiễm Ko Nhiễm Total 
 1 6 93 99 
 12.12 86.88 
 3.092 0.431 
 2 18 79 97 
 11.88 85.12 
 3.156 0.440 
Total 24 172 196 
Chi-Sq = 7.120, DF = 1, P-Value = 0.008 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_benh_do_don_bao_leucocytozoon_spp_gay_ra.pdf
  • jpgNCS Duong Thi Hong Duyen 04-2016.jpg
  • pdfTom tat tieng Anh NCS Duong Thi Hong Duyen 04-2016.pdf
  • pdfTom tat tieng Viet NCS Duong Thi Hong Duyen 04-2016.pdf
  • docTrang thong tin LA Duong Thi Hong Duyen 04-2016.doc