Luận án Nghiên cứu bệnh do đơn bào leucocytozoon spp. gây ra ở gà tại tỉnh Thái nguyên, Bắc giang và biện pháp phòng trị
Việt Nam có hơn 47% dân số làm nông nghiệp với hai ngành sản xuất chính
là trồng trọt và chăn nuôi; trong đó, chăn nuôi đã và đang trở thành ngành mũi nhọn
trong sản xuất nông nghiệp, góp phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế - xã hội
của đất nước.
Trong những năm gần đây, chăn nuôi gia cầm đang chiếm một vị trí quan
trọng và luôn được quan tâm hàng đầu vì nó có khả năng đáp ứng nhanh nhu cầu
thực phẩm phục vụ cho con người.
Thịt và trứng gia cầm là thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, tương đối đầy
đủ và cân bằng về các axit amin thiết yếu, dễ chế biến, phù hợp với thị hiếu của người
tiêu dùng ở mọi lứa tuổi; mặt khác, chăn nuôi gia cầm dễ phát triển theo nhiều hình
thức, chu kỳ quay vòng vốn ngắn. Chính vì vậy, chăn nuôi gia cầm ngày càng có
những bước phát triển vượt bậc về cả số lượng và chất lượng, đóng vai trò không
thể thiếu trong sự phát triển kinh tế - xã hội, cải thiện kinh tế gia đình, góp phần xóa
đói giảm nghèo ở các địa phương, đặc biệt là các địa phương trung du và miền núi.
Ở nước ta hiện nay, các hộ gia đình chăn nuôi gà chủ yếu với số lượng ít,
chuồng trại đơn giản; những gia đình chăn nuôi gà công nghiệp với quy mô nhỏ cũng
vẫn chỉ là chăn nuôi bán công nghiệp. Vấn đề vệ sinh thú y trong chăn nuôi gà chưa
được quan tâm đúng mức, dịch bệnh thường xảy ra, gây trở ngại cho việc phát triển
chăn nuôi, gây thiệt hại về kinh tế cho các hộ gia đình và trang trại chăn nuôi gà.
Theo Phạm Sỹ Lăng và Phan Địch Lân (2002) [14], ngành chăn nuôi nói
chung và chăn nuôi gia cầm nói riêng ở nước ta còn gặp trở ngại do dịch bệnh thường
xảy ra, trong đó có bệnh ký sinh trùng. Đàn gia cầm thường nhiễm ký sinh trùng
quanh năm với tỷ lệ và cường độ nhiễm cao, gây thiệt hại đáng kể về kinh tế cho các
hộ gia đình và các trang trại chăn nuôi gia cầm
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu bệnh do đơn bào leucocytozoon spp. gây ra ở gà tại tỉnh Thái nguyên, Bắc giang và biện pháp phòng trị
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ---------------------- DƢƠNG THỊ HỒNG DUYÊN NGHIÊN CỨU BỆNH DO ĐƠN BÀO LEUCOCYTOZOON SPP. GÂY RA Ở GÀ TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN, BẮC GIANG VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÚ Y Thái Nguyên, 2016 BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ---------------------- DƢƠNG THỊ HỒNG DUYÊN NGHIÊN CỨU BỆNH DO ĐƠN BÀO LEUCOCYTOZOON SPP. GÂY RA Ở GÀ TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN, BẮC GIANG VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ Chuyên ngành: Ký sinh trùng và Vi sinh vật học Thú y Mã số: 62.64.01.04 LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÚ Y Ngƣời hƣớng dẫn khoa học : 1. GS.TS. Nguyễn Thị Kim Lan 2. PGS.TS. Lê Văn Năm Thái Nguyên, 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là hoàn toàn trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Mọi thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. TÁC GIẢ Dƣơng Thị Hồng Duyên ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới GS. TS. Nguyễn Thị Kim Lan, PGS. TS Lê Văn Năm - người đã hướng dẫn, chỉ bảo tôi hết sức tận tình trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ và tạo điều kiện to lớn về cơ sở vật chất, nhân lực, vật lực của Ban Giám đốc, Ban Đào tạo - Đại học Thái Nguyên; Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, Ban chủ nhiệm Khoa Chăn nuôi thú y, Bộ môn Bệnh động vật, Bộ môn Dược lý & Vệ sinh an toàn thực phẩm trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, tập thể cán bộ giảng dạy, học viên cao học Nguyễn Thị Phượng và sinh viên các khóa 39, 40, 41, 42 Khoa Chăn nuôi Thú y – Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên. Tôi xin trân trọng cảm ơn Chi cục Thú y tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang; các Trạm Thú y và Phòng Nông nghiệp; các cán bộ, nhân dân địa phương của các huyện Phú Bình, Võ Nhai, Định Hóa, Đồng Hỷ, thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên, (tỉnh Thái Nguyên); huyện Yên Thế, Tân Yên, Sơn Động, Lục Ngạn (tỉnh Bắc Giang) đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài. Tôi vô cùng biết ơn các thành viên trong gia đình và bạn bè đã luôn ở bên tôi, giúp đỡ và động viên tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Thái Nguyên, ngày tháng năm 2016 NGHIÊN CỨU SINH Dƣơng Thị Hồng Duyên iii MỤC LỤC Lời cam đoan ............................................................................................................... i Lời cảm ơn ................................................................................................................. ii Mục lục ...................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ............................................................................................... vi Danh mục bảng ........................................................................................................ vii Danh mục hình .......................................................................................................... ix MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1.Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 2. Mục tiêu đề tài ..................................................................................................... 2 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................. 3 4. Những đóng góp mới của đề tài ........................................................................... 3 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 4 1.1. Đơn bào Leucocytozoon ký sinh ở gà và các ký chủ khác ............................... 4 1.1.1. Vị trí của đơn bào Leucocytozoon trong hệ thống phân loại nguyên bào .......... 4 1.1.2. Đặc điểm hình thái các loài Leucocytozoon spp. ký sinh ở gà ............................. 5 1.1.3. Vòng đời của đơn bào Leucocytozoon ở gà ........................................................... 6 1.2. Bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà ................................................................. 12 1.2.1. Những thiệt hại kinh tế do Leucocytozoonosis gây ra ......................................... 12 1.2.2. Đặc điểm dịch tễ bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà và các loài vật chủ khác ... 13 1.2.3. Đặc điểm bệnh lý và lâm sàng bệnh do đơn bào Leucocytozoon gây ra ở gà .. 27 1.2.4. Chẩn đoán bệnh do Leucocytozoon gây ra ở gia cầm ......................................... 32 1.2.5. Phòng và trị Leucocytozoonosis cho gà và các gia cầm khác ............................ 34 CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG, VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................. 41 2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 41 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ 41 iv 2.1.2. Địa điểm nghiên cứu .............................................................................................. 41 2.1.3. Thời gian nghiên cứu .............................................................................................. 44 2.2. Vật liệu nghiên cứu ......................................................................................... 44 2.3. Nội dung nghiên cứu....................................................................................... 45 2.3.1. Đặc điểm dịch tễ bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà tại Thái Nguyên và Bắc Giang 45 2.3.2. Nghiên cứu bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà tại Thái Nguyên và Bắc Giang ... 46 2.3.3. Nghiên cứu biện pháp phòng và trị bệnh ............................................................. 46 2.4. Bố trí thí nghiệm và phương pháp nghiên cứu ............................................... 47 2.4.1. Phương pháp xác định thực trạng áp dụng các biện pháp phòng bệnh ký sinh trùng cho gà ở các địa phương nghiên cứu ..................................................................... 47 2.4.2. Phương pháp xác định tỷ lệ, cường độ nhiễm Leucocytozoon ở gà .................. 47 2.4.3. Bố trí thu thập mẫu dĩn và phương pháp nghiên cứu đặc điểm hoạt động của dĩn - ký chủ trung gian truyền Leucocytozoon tại Thái Nguyên và Bắc Giang ................. 52 2.4.4. Phương pháp nghiên cứu bệnh do đơn bào Leucocytozoon gây ra ở gà ........... 53 2.4.5. Nghiên cứu biện pháp phòng trị bệnh đơn bào Leucocytozoon cho gà ............. 57 2.5. Phương pháp xử lý số liệu .............................................................................. 61 CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 62 3.1. Đặc điểm dịch tễ bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà tại tỉnh Thái Nguyên và Bắc Giang .............................................................................................................. 62 3.1.1. Thực trạng công tác phòng bệnh ký sinh trùng cho gà ở các địa phương thuộc tỉnh Thái Nguyên và Bắc Giang ...................................................................................... 62 3.1.2. Tình hình nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà tại tỉnh Thái Nguyên và Bắc Giang .. 65 3.1.3. Nghiên cứu đặc điểm hoạt động của các loài dĩn hút máu truyền bệnh Leucocytozoon cho gà ....................................................................................................... 83 3.2. Nghiên cứu bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà tại Thái Nguyên và Bắc Giang .......... 90 3.2.1. Xác định loài đơn bào Leucocytozoon gây bệnh cho gà tại Thái Nguyên và Bắc Giang ..... 90 3.2.2. Triệu chứng của gà mắc bệnh đơn bào Leucocytozoon ...................................... 92 3.2.3. Nghiên cứu một số chỉ tiêu huyết học của gà mắc bệnh Leucocytozoon so với gà khỏe ............................................................................................................................... 93 v 3.2.4. Tổn thương đại thể do đơn bào Leucocytozoon gây ra ở gà ............................. 100 3.2.5. Tổn thương vi thể do đơn bào Leucocytozoon gây ra ở gà ............................... 101 3.3. Nghiên cứu biện pháp phòng và trị bệnh đơn bào Leucocytozoon cho gà ... 104 3.3.1. Biện pháp điều trị bệnh ........................................................................................ 104 3.3.2. Thử nghiệm và đề xuất biện pháp phòng trị tổng hợp bệnh Leucocytozoon cho gà......110 3.4. Đề xuất biện pháp phòng bệnh đơn bào Leucocytozoon cho gà ................... 114 3.4.1. Đề xuất biện pháp phòng bệnh ............................................................................ 114 3.4.2. Khuyến cáo áp dụng các biện pháp phòng bệnh đơn bào Leucocytozoon ...... 116 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................... 117 1. Kết luận ............................................................................................................ 117 2. Đề nghị ............................................................................................................. 118 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 119 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT C. : Culicoides cs. : Cộng sự ĐC : Đối chứng g : gam h : giờ KCTG : Ký chủ trung gian L. : Leucocytozoon n : Dung lượng mẫu ADN : Axit Desoxiribo Nucleic Nxb : Nhà xuất bản P : Độ tin cậy PCR : Polymerase Chain Reaction S. : Simulium spp. : species pluralis VSTY : Vệ sinh thú y tr. : Trang TT : Thể trọng vii DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Thực trạng phòng chống bệnh ký sinh trùng cho gà ở hai tỉnh Thái Nguyên và Bắc Giang ....................................................................................... 62 Bảng 3.2. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà tại các địa phương ........................................................................................................... 65 Bảng 3.3. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn Leucocytozoon ở gà theo địa hình ............. 71 Bảng 3.4. Tỷ lệ và cường độ nhiễm Leucocytozoon ở gà theo mùa ............................ 73 Bảng 3.5. Tỷ lệ và cường độ nhiễm Leucocytozoon ở gà theo tuổi ............................. 75 Bảng 3.6. Tỷ lệ và cường độ nhiễm Leucocytozoon ở gà theo phương thức chăn nuôi .............................................................................................................. 77 Bảng 3.7. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà theo tình trạng vệ sinh thú y ........................................................................................................ 79 Bảng 3.8. Tỷ lệ và cường độ nhiễm Leucocytozoon theo mật độ chăn thả gà ........... 81 Bảng 3.9. Tỷ lệ nhiễm Leucocytozoon ở gà theo tính biệt ............................................. 83 Bảng 3.10. Thành phần loài và tần suất xuất hiện các loài dĩn hút máu ở các địa phương nghiên cứu ............................................................................................ 84 Bảng 3.11. Tỷ lệ cá thể dĩn hút máu có đơn bào Leucocytozoon trong cơ thể .......... 86 Bảng 3.12. Cường độ hoạt động của dĩn theo các tháng trong năm ............................ 88 Bảng 3.13. Cường độ hoạt động của dĩn theo giờ trong ngày ...................................... 89 Bảng 3.14. Các loài đơn bào Leucocytozoon gây bệnh cho gà tại Thái Nguyên và Bắc Giang ............................................................................................................ 90 Bảng 3.15. Tỷ lệ và triệu chứng lâm sàng của gà mắc bệnh đơn bào Leucocytozoon .. 92 Bảng 3.16. Sự thay đổi một số chỉ tiêu huyết học của gà bệnh so với gà khỏe (Đợt xét nghiệm 1) ............................................................................................. 94 Bảng 3.17. So sánh công thức bạch cầu của gà bị bệnh và gà khỏe (Đợt xét nghiệm 1) ............................................................................................. 98 Bảng 3.18. Tổn thương đại thể của gà bị bệnh đơn bào Leucocytozoon .................. 100 Bảng 3.19. Tỷ lệ cơ quan nội tạng và cơ có đơn bào Leucocytozoon ký sinh ......... 102 viii Bảng 3.20. Tỷ lệ tiêu bản có tổn thương vi thể .............................................................. 103 Bảng 3.21. Tổn thương vi thể ở các cơ quan nội tạng gà do Leucocytozoon gây ra .... 104 Bảng 3.22. Hiệu lực của phác đồ điều trị bệnh Leucocytozoon trên gà thí nghiệm (Đợt 1) ................................................................................................................ 105 Bảng 3.23. Tổng hợp kết quả thử nghiệm phác đồ điều trị bệnh Leucocytozoon trên gà thí nghiệm ..................................................................................................... 106 Bảng 3.24. Thử nghiệm 3 phác đồ điều trị bệnh Leucocytozoon cho gà trên thực địa ..... 107 Bảng 3.25. Hiệu lực của 2 phác đồ điều trị bệnh Leucocytozoon cho gà trên diện rộng ngoài thực địa .......................................................................................... 108 Bảng 3.26. Độ an toàn của các phác đồ điều trị bệnh đơn bào Leucocytozoon cho gà trên thực địa ....................................................................................................... 109 Bảng 3.27. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà sau 1 tháng thí nghiệm ..... 110 Bảng 3.28. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà sau 2 tháng thí nghiệm ..... 111 Bảng 3.29. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà sau 3 tháng thí nghiệm ..... 112 Bảng 3.30. Khối lượng gà ở các thời điểm thí nghiệm ................................................ 113 ix DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Sơ đồ vòng đời đơn bào Leucocytozoon ở gà ........................................... 11 Hình 1.2. Dĩn Culicoides spp. .................................................................................. 23 Hình 1.3. Dĩn Simulium spp. ..................................................................................... 23 Hình 1.4. Chu kỳ phát triển của dĩn ......................................................................... 24 Hình 3.1. Biểu đồ tỷ lệ các hộ áp dụng biện pháp phòng chống bệnh ký sinh trùng cho gà ở hai tỉnh Thái Nguyên và Bắc Giang .................................. 64 Hình 3.2. Biểu đồ tỷ lệ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà tại tỉnh Thái Nguyên .......... 66 Hình 3.3. Biểu đồ tỷ lệ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà tại tỉnh Bắc Giang ...... 67 Hình 3.4. Biểu đồ cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở các địa phương nghiên cứu ............................................................................................ ... 1 98 139 27.60 111.40 6.507 1.612 2 14 124 138 27.40 110.60 6.554 1.624 Total 55 222 277 Chi-Sq = 16.296, DF = 1, P-Value = 0.000 Trung du và đồng bằng Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 27 115 142 20.79 121.21 1.853 0.318 2 14 124 138 20.21 117.79 1.907 0.327 Total 41 239 280 Chi-Sq = 4.405, DF = 1, P-Value = 0.036 Núi cao và trung du Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 27 115 142 34.36 107.64 1.578 0.504 2 41 98 139 33.64 105.36 1.612 0.515 Total 68 213 281 Chi-Sq = 4.208, DF = 1, P-Value = 0.040 161 Theo Mùa vụ Xuân và Hè Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 31 109 140 35.24 104.76 0.510 0.171 2 43 111 154 38.76 115.24 0.463 0.156 Total 74 220 294 Chi-Sq = 1.300, DF = 1, P-Value = 0.254 Xuân – Thu Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 31 109 140 28.40 111.60 0.238 0.061 2 26 115 141 28.60 112.40 0.237 0.060 Total 57 224 281 Chi-Sq = 0.596, DF = 1, P-Value = 0.440 Xuân – Đông Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 31 109 140 22.74 117.26 2.997 0.581 2 14 123 137 22.26 114.74 3.063 0.594 Total 45 232 277 Chi-Sq = 7.235, DF = 1, P-Value = 0.007 162 Hè – Đông Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 43 111 154 30.16 123.84 5.461 1.330 2 14 123 137 26.84 110.16 6.139 1.495 Total 57 234 291 Chi-Sq = 14.426, DF = 1, P-Value = 0.000 Hè - Thu Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 43 111 154 36.02 117.98 1.352 0.413 2 26 115 141 32.98 108.02 1.477 0.451 Total 69 226 295 Chi-Sq = 3.693, DF = 1, P-Value = 0.055 Thu – Đông Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 14 123 137 19.71 117.29 1.655 0.278 2 26 115 141 20.29 120.71 1.608 0.270 Total 40 238 278 Chi-Sq = 3.812, DF = 1, P-Value = 0.051 163 Theo tuổi Giữa 6 Chi-Square Test: nhiễm, không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts không nhiễm nhiễm Total 1 13 105 118 22.48 95.52 3.995 0.940 2 31 82 113 21.52 91.48 4.172 0.982 Total 44 187 231 Chi-Sq = 10.089, DF = 1, P-Value = 0.001 Giữa 4 -6 Chi-Square Test: nhiễm, không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts không nhiễm nhiễm Total 1 13 105 118 19.99 98.01 2.445 0.499 2 28 96 124 21.01 102.99 2.327 0.475 Total 41 201 242 Chi-Sq = 5.746, DF = 1, P-Value = 0.017 Giữa 2 - 4 Chi-Square Test: nhiễm, không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts không nhiễm nhiễm Total 1 13 105 118 17.82 100.18 1.304 0.232 2 24 103 127 19.18 107.82 1.212 0.216 Total 37 208 245 Chi-Sq = 2.963, DF = 1, P-Value = 0.085 164 > 2 – 4 và > 4 - 6 Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 24 103 127 26.31 100.69 0.203 0.053 2 28 96 124 25.69 98.31 0.208 0.054 Total 52 199 251 Chi-Sq = 0.518, DF = 1, P-Value = 0.472 > 2 – 4 và > 6 Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 24 103 127 29.10 97.90 0.895 0.266 2 31 82 113 25.90 87.10 1.006 0.299 Total 55 185 240 Chi-Sq = 2.466, DF = 1, P-Value = 0.116 > 4 – 6 và > 6 Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 28 96 124 30.87 93.13 0.267 0.088 2 31 82 113 28.13 84.87 0.293 0.097 Total 59 178 237 Chi-Sq = 0.745, DF = 1, P-Value = 0.388 165 Theo tình trạng Vệ sinh thú y So sánh VSTY tốt và kém Chi-Square Test: C2, C3 Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts C2 C3 Total 1 15 85 100 28.50 71.50 6.395 2.549 2 42 58 100 28.50 71.50 6.395 2.549 Total 57 143 200 Chi-Sq = 17.887, DF = 1, P-Value = 0.000 So sánh VSTY tốt và Trung bình Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 15 137 152 22.72 129.28 2.626 0.462 2 30 119 149 22.28 126.72 2.678 0.471 Total 45 256 301 Chi-Sq = 6.236, DF = 1, P-Value = 0.013 So sánh VSTY Kém và Trung bình Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 42 101 143 35.26 107.74 1.288 0.422 2 30 119 149 36.74 112.26 1.236 0.405 Total 72 220 292 Chi-Sq = 3.351, DF = 1, P-Value = 0.067 166 2. So sánh chỉ số sinh lý máu của gà bệnh so với gà khỏe One-way ANOVA: HC Khỏe, HC bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 7.1399 7.1399 503.09 0.000 Error 29 0.4116 0.0142 Total 30 7.5515 S = 0.1191 R-Sq = 94.55% R-Sq(adj) = 94.36% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+ HC Khỏe 15 3.1653 0.0724 (--*-) HC bệnh 16 2.2050 0.1502 (--*-) ---------+---------+---------+---------+ 2.40 2.70 3.00 3.30 Pooled StDev = 0.1191 One-way ANOVA: V TB HC Khỏe, V TB HC bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 138.20 138.20 121.01 0.000 Error 28 31.98 1.14 Total 29 170.18 S = 1.069 R-Sq = 81.21% R-Sq(adj) = 80.54% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- C2 15 126.56 1.28 (---*---) C3 15 130.85 0.80 (--*---) +---------+---------+---------+--------- 126.0 127.5 129.0 130.5 Pooled StDev = 1.07 One-way ANOVA: Dải phân bố KT HC Khỏe, Dải phân bố KT HC Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 55.379 55.379 200.57 0.000 Error 28 7.731 0.276 Total 29 63.110 S = 0.5255 R-Sq = 87.75% R-Sq(adj) = 87.31% Level N Mean StDev Dải phân bố KT H 15 12.267 0.652 Dải phân bố KT H 15 14.985 0.356 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level +---------+---------+---------+--------- Dải phân bố KT H (--*-) Dải phân bố KT H (--*--) +---------+---------+---------+--------- 12.0 13.0 14.0 15.0 Pooled StDev = 0.525 167 One-way ANOVA: Số lượng tiểu cầu Khỏe, Số lượng tiểu cầu Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 175921.1 175921.1 21418.93 0.000 Error 28 230.0 8.2 Total 29 176151.1 S = 2.866 R-Sq = 99.87% R-Sq(adj) = 99.86% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- Số lượng tiểu cầ 15 312.26 2.87 * Số lượng tiểu cầ 15 159.11 2.86 (* -+---------+---------+---------+-------- 160 200 240 280 Pooled StDev = 2.87 One-way ANOVA: HL HST Khỏe, HL HST Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 136.747 136.747 851.41 0.000 Error 28 4.497 0.161 Total 29 141.244 S = 0.4008 R-Sq = 96.82% R-Sq(adj) = 96.70% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ HL HST Khỏe 15 12.544 0.392 (-*) HL HST Bệnh 15 8.274 0.410 (-*-) ---+---------+---------+---------+------ 8.4 9.6 10.8 12.0 Pooled StDev = 0.401 One-way ANOVA: Bạch cầu Khỏe, Bạch cầu Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 250.159 250.159 1193.15 0.000 Error 28 5.871 0.210 Total 29 256.029 S = 0.4579 R-Sq = 97.71% R-Sq(adj) = 97.63% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- Bạch cầu Khỏe 15 30.312 0.472 (*-) Bạch cầu Bệnh 15 36.087 0.444 (-*) --+---------+---------+---------+------- 30.4 32.0 33.6 35.2 Pooled StDev = 0.458 168 One-way ANOVA: TG đông máu Khỏe, TG đông máu Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 213.707 213.707 533.08 0.000 Error 28 11.225 0.401 Total 29 224.932 S = 0.6332 R-Sq = 95.01% R-Sq(adj) = 94.83% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -------+---------+---------+---------+-- C2 15 2.3887 0.2392 (-*-) C3 15 7.7267 0.8629 (-*-) -------+---------+---------+---------+-- 3.2 4.8 6.4 8.0 Pooled StDev = 0.6332 One-way ANOVA: BC Trung tính Khỏe, BC trung tính bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 736.858 736.858 1195.17 0.000 Error 28 17.263 0.617 Total 29 754.121 S = 0.7852 R-Sq = 97.71% R-Sq(adj) = 97.63% Level N Mean StDev BC Trung tính Kh 15 27.553 0.304 BC trung tính bệ 15 37.465 1.068 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level +---------+---------+---------+--------- BC Trung tính Kh (-*) BC trung tính bệ (-*) +---------+---------+---------+--------- 27.0 30.0 33.0 36.0 Pooled StDev = 0.785 One-way ANOVA: BC Ái toan Khỏe, BC Ái toan Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 36.2121 36.2121 475.78 0.000 Error 28 2.1311 0.0761 Total 29 38.3431 S = 0.2759 R-Sq = 94.44% R-Sq(adj) = 94.24% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- BC Ái toan Khỏe 15 3.5827 0.2352 (-*-) BC Ái toan Bệnh 15 5.7800 0.3113 (--*-) -+---------+---------+---------+-------- 3.50 4.20 4.90 5.60 Pooled StDev = 0.2759 169 One-way ANOVA: BC Ái kiềm Khỏe, BC Ái kiềm Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 80.0007 80.0007 1810.46 0.000 Error 28 1.2373 0.0442 Total 29 81.2379 S = 0.2102 R-Sq = 98.48% R-Sq(adj) = 98.42% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- BC Ái kiềm Khỏe 15 4.4107 0.2627 (*) BC Ái kiềm Bệnh 15 1.1447 0.1392 (*-) +---------+---------+---------+--------- 1.0 2.0 3.0 4.0 Pooled StDev = 0.2102 One-way ANOVA: LBC khỏe, LBC Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 160.962 160.962 273.76 0.000 Error 28 16.463 0.588 Total 29 177.425 S = 0.7668 R-Sq = 90.72% R-Sq(adj) = 90.39% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- LBC khỏe 15 58.424 0.499 (-*--) LBC Bệnh 15 53.791 0.963 (--*-) ----+---------+---------+---------+----- 54.0 55.5 57.0 58.5 Pooled StDev = 0.767 One-way ANOVA: BC Đơn nhân lớn Khỏe, BC đơn nhân lớn Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 132.973 132.973 410.51 0.000 Error 28 9.070 0.324 Total 29 142.043 S = 0.5691 R-Sq = 93.61% R-Sq(adj) = 93.39% Level N Mean StDev BC Đơn nhân lớn 15 6.0300 0.5934 BC đơn nhân lớn 15 1.8193 0.5437 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level +---------+---------+---------+--------- BC Đơn nhân lớn (-*-) BC đơn nhân lớn (-*-) +---------+---------+---------+--------- 1.5 3.0 4.5 6.0 Pooled StDev = 0.5691 170 3. Thử nghiệm biện pháp phòng bệnh Khối lượng lô thí nghiệm Descriptive Statistics: 1 ngày tuổi, thí nghiệm Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C4 100 0 34,160 0,177 1,768 30,000 33,000 35,000 35,000 Variable Maximum C4 39,000 Descriptive Statistics: 1 tháng tuổi, thí nghiệm Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C2 100 0 537,50 4,29 42,93 460,00 510,00 540,00 560,00 Variable Maximum C2 650,00 Descriptive Statistics: 2 tháng tuổi, thí nghiệm Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C5 99 0 1075,30 10,60 109,2 870,0 970,0 1100,0 1160,0 Variable Maximum C5 1250,0 Descriptive Statistics: 3 tháng, thí nghiệm Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C6 99 0 1932,3 20,4 203,4 1250,0 1850,0 1950,0 2000,0 Variable Maximum C6 2500,0 Khối lượng lô đối chứng Descriptive Statistics: 1 ngày tuổi Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C2 100 0 34,360 0,136 1,360 30,000 34,000 35,000 35,000 Variable Maximum C2 36,000 Descriptive Statistics: 1 tháng tuổi, đối chứng Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C3 100 0 510,10 7,71 77,08 270,00 450,00 505,00 560,00 Variable Maximum C3 650,00 Descriptive Statistics: 2 tháng tuổi, đối chứng Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C4 97 0 1021,1 13,7 134,9 700,0 950,0 1000,0 1100,0 Variable Maximum C4 1300,0 171 Descriptive Statistics: 3 tháng tuổi, đối chứng Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C5 97 0 1815,2 26,9 265,0 1350,0 1595,0 1800,0 1975,0 Variable Maximum C5 2500,0 So sánh khối lượng One-way ANOVA: 1 Tháng TN &ĐC Source DF SS MS F P Factor 1 19602 19602 4.95 0.027 Error 198 784648 3963 Total 199 804250 S = 62.95 R-Sq = 2.44% R-Sq(adj) = 1.94% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+---- C2 100 529.90 44.55 (----------*---------) C3 100 510.10 77.08 (---------*---------) -----+---------+---------+---------+---- 504 516 528 540 Pooled StDev = 62.95 Chi-Square Test: Thí nghiệm và ĐC lúc 2 tháng tuổi Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Nhiễm Ko Nhiễm Total 1 5 94 99 9.60 89.40 2.202 0.236 2 14 83 97 9.40 87.60 2.247 0.241 Total 19 177 196 Chi-Sq = 4.927, DF = 1, P-Value = 0.026 Chi-Square Test: Tn & ĐC lúc 3 tháng tuổi Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Nhiễm Ko Nhiễm Total 1 6 93 99 12.12 86.88 3.092 0.431 2 18 79 97 11.88 85.12 3.156 0.440 Total 24 172 196 Chi-Sq = 7.120, DF = 1, P-Value = 0.008
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_benh_do_don_bao_leucocytozoon_spp_gay_ra.pdf
- NCS Duong Thi Hong Duyen 04-2016.jpg
- Tom tat tieng Anh NCS Duong Thi Hong Duyen 04-2016.pdf
- Tom tat tieng Viet NCS Duong Thi Hong Duyen 04-2016.pdf
- Trang thong tin LA Duong Thi Hong Duyen 04-2016.doc