Luận án Nghiên cứu bệnh viêm ruột do parvovirus trên chó tại một số tỉnh thành đồng bằng sông Cửu Long

Luận án bao gồm 4 nội dung nhằm xác định tỷ lệ nhiễm bệnh viêm ruột

do Canine Parvovirus type 2 (CPV-2) trên chó bệnh điều trị tại một số tỉnh

thành của Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), xác định genotype của

CPV-2 gây bệnh trên chó; xác định và đánh giá độ tương đồng về đặc điểm

di truyền học phân tử của genotype của CPV-2 thực địa (ĐBSCL) gây bệnh

viêm ruột trên chó với các genotype của CPV-2 trên ngân hàng gene

(Genbank); với các genotype của CPV-2 trong vaccine trên ngân hàng gene

của NCBI và đánh giá khả năng bảo hộ của vaccine Parvovirus trên chó đang

lưu hành tại một số tỉnh thành của ĐBSCL.

Mẫu nghiên cứu được thu thập từ 380 con chó từ 1 đến lớn hơn 6 tháng

tuổi bị tiêu chảy phân có lẫn máu đến khám và điều trị tại các Phòng mạch

Thú y của thành phố Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang và Bến Tre. Xác định

chó bị nhiễm bệnh viêm ruột do CPV-2 dựa vào test kít Antigen Rapid CPV.

Ngoài ra mẫu còn được thu thập từ 30 con chó giống nội, giống ngoại được

nuôi dưỡng tại Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ

thuộc địa bàn thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang. Các genotype của CPV-2

gây bệnh trên chó tại thành phố Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang và Bến

Tre được xác định bằng phương pháp giải mã trình tự gene VP2 của bộ gene

CPV-2 bằng phương pháp Sanger trên hệ thống ABI 3130 (Mỹ) và kiểm tra

trình tự thu nhận được bằng phần mềm BioEdit.

pdf 176 trang dienloan 3200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu bệnh viêm ruột do parvovirus trên chó tại một số tỉnh thành đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu bệnh viêm ruột do parvovirus trên chó tại một số tỉnh thành đồng bằng sông Cửu Long

Luận án Nghiên cứu bệnh viêm ruột do parvovirus trên chó tại một số tỉnh thành đồng bằng sông Cửu Long
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
KHOA NÔNG NGHIỆP 
NGUYỄN THỊ YẾN MAI 
NGHIÊN CỨU BỆNH VIÊM RUỘT DO 
PARVOVIRUS TRÊN CHÓ TẠI MỘT SỐ TỈNH 
THÀNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH BỆNH LÝ HỌC VÀ CHỮA BỆNH VẬT NUÔI 
2020
i 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
KHOA NÔNG NGHIỆP 
NGUYỄN THỊ YẾN MAI 
NGHIÊN CỨU BỆNH VIÊM RUỘT DO 
PARVOVIRUS TRÊN CHÓ TẠI MỘT SỐ TỈNH 
THÀNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 
NGÀNH BỆNH LÝ HỌC VÀ CHỮA BỆNH VẬT NUÔI 
Mã ngành: 62.64.01.02 
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 
PGS. TS. TRẦN NGỌC BÍCH 
2020 
ii 
CHẤP THUẬN CỦA HỘI ĐỒNG 
Luận án này, với đề tựa là: “Nghiên cứu bệnh viêm ruột do 
Parvovirus trên chó tại một số tỉnh thành Đồng bằng sông Cửu Long” do 
Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Yến Mai thực hiện theo sự hướng dẫn của 
PGS.TS. Trần Ngọc Bích. Luận án đã báo cáo và được Hội đồng chấm luận 
án thông qua ngày .. 
 Ủy viên Thư ký 
Phản biện 1 Phản biện 2 
Cán bộ hướng dẫn Chủ tịch Hội đồng 
 PGS. TS. Trần Ngọc Bích 
iii 
LỜI CẢM TẠ 
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin chân thành cảm ơn: 
Ban Giám hiệu Trường Đại học Cần Thơ, ban lãnh đạo Khoa Sau Đại 
học, ban chủ nhiệm Khoa Nông nghiệp, cùng quý Thầy Cô đã tận tình truyền 
đạt những kiến thức quý báu cho tôi trong thời gian học tập vừa qua. 
PGS.TS Trần Ngọc Bích Trưởng Bộ môn Thú y, Khoa Nông nghiệp, 
Trường Đại học Cần Thơ, là cán bộ hướng dẫn đề tài. Thầy luôn tận tình 
hướng dẫn và tạo điều kiện tốt nhất để tôi thực hiện đề tài và hoàn thành luận 
án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi-Thú y và 
các anh chị em tại các Phòng mạch Thú y của thành phố Cần Thơ, Đồng 
Tháp, Tiền Giang và Bến Tre; Công ty TNHH Phù Sa Biochem, Công ty 
TNHH Sáu Ngôi Sao Việt Nam (Sistar); Phòng xét nghiệm của Phòng khám 
Thú y Chợ Lớn phường 16, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh đã chia sẻ, giúp 
đỡ tôi thực hiện tốt đề tài; cảm ơn Ban Giám Hiệu và đội ngũ đồng nghiệp 
trường Cao đẳng Nông Nghiệp Nam Bộ đã luôn động viên và hỗ trợ tôi trong 
thời gian thực hiện đề tài. 
Cuối cùng, tôi xin gửi lời tri ân đến gia đình tôi, đã luôn bên cạnh ủng 
hộ, động viên, chia sẻ và tạo điều kiện thuận lợi để cho tôi có thể hoàn thành 
tốt khóa học này. 
Xin chân thành cảm ơn 
 Nguyễn Thị Yến Mai 
iv 
TÓM TẮT 
Luận án bao gồm 4 nội dung nhằm xác định tỷ lệ nhiễm bệnh viêm ruột 
do Canine Parvovirus type 2 (CPV-2) trên chó bệnh điều trị tại một số tỉnh 
thành của Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), xác định genotype của 
CPV-2 gây bệnh trên chó; xác định và đánh giá độ tương đồng về đặc điểm 
di truyền học phân tử của genotype của CPV-2 thực địa (ĐBSCL) gây bệnh 
viêm ruột trên chó với các genotype của CPV-2 trên ngân hàng gene 
(Genbank); với các genotype của CPV-2 trong vaccine trên ngân hàng gene 
của NCBI và đánh giá khả năng bảo hộ của vaccine Parvovirus trên chó đang 
lưu hành tại một số tỉnh thành của ĐBSCL. 
Mẫu nghiên cứu được thu thập từ 380 con chó từ 1 đến lớn hơn 6 tháng 
tuổi bị tiêu chảy phân có lẫn máu đến khám và điều trị tại các Phòng mạch 
Thú y của thành phố Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang và Bến Tre. Xác định 
chó bị nhiễm bệnh viêm ruột do CPV-2 dựa vào test kít Antigen Rapid CPV. 
Ngoài ra mẫu còn được thu thập từ 30 con chó giống nội, giống ngoại được 
nuôi dưỡng tại Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ 
thuộc địa bàn thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang. Các genotype của CPV-2 
gây bệnh trên chó tại thành phố Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang và Bến 
Tre được xác định bằng phương pháp giải mã trình tự gene VP2 của bộ gene 
CPV-2 bằng phương pháp Sanger trên hệ thống ABI 3130 (Mỹ) và kiểm tra 
trình tự thu nhận được bằng phần mềm BioEdit. 
Kết quả cho thấy tỷ lệ lưu hành của bệnh viêm ruột do CPV-2 trên chó 
ở thành phố Cần Thơ là 32,67%, Đồng Tháp là 33,33%, Tiền Giang là 
31,96% và Bến Tre là 31,52%. CPV-2 là nguyên nhân quan trọng gây bệnh 
viêm ruột trên chó tại khu vực ĐBSCL, chiếm tỷ lệ trung bình là 32,37%. 
Bệnh xảy ra nhiều ở chó có độ tuổi từ 1 đến 3 tháng tuổi (49,65%), sau đó 
giảm dần qua các tháng tuổi tiếp theo và thấp nhất ở độ tuổi >6 tháng tuổi 
(10,42%). Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về tỷ lệ nhiễm CPV-2 
ở chó theo giới tính và giống (nhóm chó giống nội và nhóm chó giống 
ngoại). Chó được tiêm ngừa vaccine phòng bệnh thì tỷ lệ bệnh thấp hơn so 
với chó không được tiêm ngừa vaccine (14,14% so với 38,79%). Bệnh phát 
hiện sớm, điều trị kịp thời thì tỷ lệ phục hồi của bệnh khá cao (85,37%). 
Genotype chính của CPV-2 lưu hành tại khu vực ĐBSCL là genotype 
CPV-2c chiếm tỷ lệ là 98,75%; và genotype CPV-2a là 1,25%; chưa phát 
hiện genotype CPV-2b, genotype new CPV-2a và genotype new CPV-2b. 
v 
Có sự tương đồng cao về đặc điểm di truyền học phân tử giữa các 
genotype của CPV-2 nghiên cứu với nhau; với các genotype của CPV-2 trên 
ngân hàng gene (Genbank), với các genotype của CPV-2 trong các vaccine 
trên ngân hàng gene. Lập cây phát sinh loài của các genotype của CPV-2 tại 
khu vực ĐBSCL. Các genotype CPV-2c trong nghiên cứu có mối quan hệ 
gần gũi với các genotype SD-14-12 (KR611522.1) và YANJI-1 
(KP749854.1) xuất phát từ Trung Quốc và Hàn Quốc. Genotype TG40 ở 
Tiền Giang được xác định là genotype CPV-2a nằm chung phân nhóm với 
các genotype CPV new 2a từ các nước như Uruguay: UY306 (KM457135.1), 
UY243 (KM457102.1), UY364 (KM457143.1); Trung Quốc: 
CPV/CN/SD9/2014 (KR002802.1), CPV/CN/SD18/2014 (KR002804.1), 
SC02/2011 (JX660690.1). 
Cả ba loại vaccine phòng bệnh do CPV-2, lưu hành tại khu vực ĐBSCL 
có thời gian bảo hộ là 12 tháng sau tiêm phòng, với tỷ lệ bảo hộ là 100%, 
(lần lượt hiệu giá kháng thể là V1: 224, V2: 225 và V3 là 227,5 HI titer. 
Từ khóa: Canine Parvovirus type 2, sự lưu hành, genotype, thành phố 
Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre 
vi 
ABSTRACT 
The thesis includes 4 contents for the purposes of determining the 
incidence of Canine Parvovirus type 2 (CPV-2) inflammatory bowel disease 
in dogs which was treated in some provinces of the Mekong Delta; 
identifying genotypes of CPV-2 infection in treated dogs; determining and 
evaluating the homogeneity of molecular genetic characteristics of the 
genotypes of field CPV-2 (DBSCL) infection in dogs with genotypes of 
CPV-2 on gene banks (Genbank), also with genotypes of CPV-2 in vaccines 
on the gene banks of NCBI; assessing the protective ability of the Parvovirus 
vaccines in dogs that was being circulated in some provinces of the Mekong 
Delta. 
The sample was collected from 380 dogs from 1 to over 6 months old 
with bloody and bloody stools which examinated and treated at the 
Veterinary Clinics of Can Tho city, Dong Thap, Tien Giang and Ben Tre. 
Identification of dogs infected with CPV-2 inflammatory bowel disease 
based on Antigen Rapid CPV test kit. In addition, samples also were 
collected from 30 domestic and exotic dogs that were raised at the 
Experimental Farm of the Southern Agricultural College and Communes in 
My Tho city, Tien Giang province. CPV-2 genotypes were caused in dogs in 
Can Tho city, Dong Thap, Tien Giang and Ben Tre that were determined by 
sequencing the VP2 gene of CPV-2 genome by Sanger method on ABI 3130 
system (USA) and then sequence recognition by BioEdit software. 
The results showed that the precentage of inflammatory bowel disease 
caused by CPV-2 in dogs in Can Tho city was 32.67%; in Dong Thap was 
33.33%, in Tien Giang was 31.96% and in Ben Tre was 31.52%. CPV-2 is an 
important caused of inflammatory bowel disease in dogs in the Mekong 
Delta, accounting for an average of 32.37%. The disease occurred mainly in 
dogs age 1 to 3 months (49.65%), then gradually decreased over the 
following months and lowest in the age of >6 months (10.42%). There was 
no significant different in infected rates in sex and breed (domestic dogs and 
exotic dogs). The results also showed that dogs were vaccinated against 
CPV-2 had infected rate much lower than unvaccinated dogs (14.14% vs 
38.79%). If the disease was early detected and timely treatment, success rate 
for rehabilitation would be quite high (85.37%). 
The main genotype of CPV-2 circulating dogs in the Mekong Delta was 
genotypes CPV-2c, accounting for 98.75%; and genotypes CPV-2a was 
vii 
1.25%; genotypes CPV-2b, genotypes new CPV-2a and genotypes new 
CPV-2b have not been detected yet. 
 There were high homologeneity in molecular genetic characteristics 
among study genotypes of CPV-2 together; with genotypes of CPV-2 on 
gene banks (Genbank), with genotypes of CPV-2 in vaccines on gene banks. 
Establishing of phylogenetic tree of genotypes of CPV-2 in the Mekong 
Delta. The genotypes CPV-2c in the study were closely related to the 
genotypes SD-14-12 (KR611522.1) and YANJI-1 (KP749854.1) from China 
and Korea. Genotype TG40 in Tien Giang was identified as genotype CPV-
2a in the same subgroup with genotypes new CPV-2a from countries such as: 
Uruguay: UY306 (KM457135.1), UY243 (KM457102.1), UY364 
(KM457143.1) ; China: CPV / CN / SD9 / 2014 (KR002802.1), CPV / CN / 
SD18 / 2014 (KR002804.1), SC02 / 2011 (JX660690.1). 
All of three vaccines due to CPV-2, circulating in the Mekong Delta 
have a protection period of 12 months after vaccination, with a protection 
rate of 100% (in turn, the antibody titer was V1: 224, V2: 225 and V3 was 
227.5 HI titer. 
Key words: Canine Parvovirus type 2, circulation, genotype, Can Tho 
city, Dong Thap, Tien Giang, Ben Tre 
viii 
LỜI CAM KẾT 
Tôi xin cam kết Luận án này được hoàn thành dựa trên các kết quả 
nghiên cứu của tôi và những kết luận mới về khoa học của công trình nghiên 
cứu này chưa được công bố trong bất kỳ luận án cùng cấp nào khác. 
 Học viên thực hiện 
 Nguyễn Thị Yến Mai 
ix 
MỤC LỤC 
Chấp thuận của hội đồng ................................................................................... ii
Lời cảm tạ ......................................................................................................... iii
Tóm tắt .............................................................................................................. iv
Abstract ............................................................................................................. vi
Lời cam kết ..................................................................................................... viii
Mục lục ............................................................................................................. ix
Danh sách bảng ................................................................................................ xii
Danh sách hình ................................................................................................. xv
Danh sách chữ viết tắt .................................................................................... xvii 
Chương 1: Giới thiệu ......................................................................................... 1
1.1 Tính cấp thiết của luận án ............................................................................ 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 2 
1.3 Ý nghĩa khoa học của luận án ...................................................................... 2 
1.4 Những điểm mới của luận án ....................................................................... 3 
Chương 2: Tổng quan tài liệu ............................................................................ 4
2.1 Tình hình nghiên cứu trong nước và ngoài nước về việc nhiễm bệnh viêm 
ruột do CPV-2 trên chó ...................................................................................... 4 
2.1.1 Tình hình nghiên cứu ngoài nước ............................................................. 4 
2.1.2 Tình hình nghiên cứu trong nước ........................................................... 10 
2.2 Bệnh do CPV-2 trên chó ............................................................................ 12 
2.2.1 Đặc điểm mầm bệnh ............................................................................... 12 
2.2.2 Sinh bệnh học.......................................................................................... 16 
2.2.3 Triệu chứng lâm sàng ............................................................................. 18 
2.2.4 Bệnh tích ................................................................................................. 20 
x 
2.2.5 Chẩn đoán ............................................................................................... 21 
2.2.6 Phòng bệnh ............................................................................................. 26 
2.2.7 Điều trị .................................................................................................... 27 
2.3 Vaccine phòng bệnh trên chó .................................................................... 27 
2.4 Đáp ứng miễn dịch sau khi tiêm vaccine ở động vật. ................................ 32 
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu ............................................................... 37
3.1. Nội dung nghiên cứu ................................................................................. 37 
3.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ............................................................ 37 
3.3. Vật liệu nghiên cứu ................................................................................... 37 
3.3.2 Vật liệu thí nghiệm nội dung 2 ............................................................... 38 
3.3.3 Vật liệu thí nghiệm nội dung 3 ............................................................... 38 
3.3.4 Vật liệu thí nghiệm, mẫu vật và sinh phẩm của nội dung 4 ................... 39 
3.4 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 40 
3.4.1 Nội dung 1 .............................................................................................. 40 
3.4.2 Nội dung 2 .............................................................................................. 47 
3.4.4 Nội dung 4 .............................................................................................. 54 
3.5 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................... 62 
Chương 4: Kết quả và thảo luận ...................................................................... 63
4.1. Xác định tỷ lệ nhiễm bệnh viêm ruột do CPV-2 trên chó đến khám và 
điều trị tại một số phòng mạch Thú y của các tỉnh thành ĐBSCL. ................. 63 
4.1.1 Tỷ lệ nhiễm CPV-2 trên chó bệnh viêm ruột .......................................... 63 
4.1.2 Tỷ lệ nhiễm CPV-2 trên chó bệnh viêm ruột theo lứa tuổi .................... 65 
4.1.3 Tỷ lệ nhiễm CPV-2 trên chó bệnh viêm ruột theo giới tính ................... 66 
4.1.4 Tỷ lệ nhiễm CPV-2 trên chó bệnh viêm ruột theo giống ........................ 67 
4.1.5 Tỷ lệ nhiễm CPV-2 trên chó bệnh viêm ruột theo tiêm phòng...............  ... 4.7 0.00 0.996 
Error 174 3853144 22144.5 
Total 179 3873907 
Variable C5 N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 
C4 1 5 0 87.00 3.24 7.25 78.00 81.00 85.00 94.00 
 2 5 0 84.00 2.88 6.44 77.00 77.50 85.00 90.00 
 3 5 0 83.00 5.17 11.55 70.00 71.50 85.00 93.50 
 4 5 0 272.60 4.77 10.67 264.00 266.00 268.00 281.50 
 5 5 0 277.60 1.63 3.65 274.00 274.50 276.00 281.50 
 6 5 0 272.40 2.96 6.62 261.00 267.00 275.00 276.50 
 7 5 0 513.6 10.0 22.4 492.0 497.0 511.0 531.5 
 8 5 0 510.60 1.63 3.65 506.00 507.00 511.00 514.00 
 9 5 0 515.4 42.2 94.3 421.0 423.5 507.0 611.5 
 10 5 0 394.2 20.8 46.4 339.0 345.0 410.0 435.5 
 11 5 0 398.20 3.02 6.76 391.00 392.00 398.00 404.50 
 12 5 0 384.8 22.7 50.8 328.0 329.5 416.0 424.5 
 13 5 0 307.00 2.17 4.85 299.00 303.00 308.00 310.50 
 14 5 0 315.20 1.43 3.19 311.00 312.00 316.00 318.00 
 15 5 0 316.4 33.5 75.0 208.0 256.5 307.0 381.0 
 16 5 0 220.80 1.91 4.27 216.00 217.50 219.00 225.00 
 17 5 0 224.20 1.07 2.39 221.00 222.00 224.00 226.50 
 18 5 0 226.4 41.4 92.5 162.0 162.0 166.0 321.0 
 19 5 0 86.00 2.61 5.83 77.00 81.00 87.00 90.50 
 20 5 0 86.00 3.45 7.71 78.00 78.50 86.00 93.50 
 21 5 0 85.00 4.98 11.14 75.00 76.00 83.00 95.00 
 22 5 0 276.60 8.59 19.22 253.00 259.00 276.00 294.50 
 23 5 0 273.00 6.84 15.30 253.00 257.00 279.00 286.00 
 24 5 0 276.40 7.48 16.73 253.00 261.00 279.00 290.50 
 25 5 0 518.20 8.13 18.17 503.00 504.50 506.00 538.00 
 26 5 0 512.20 3.77 8.44 498.00 505.00 514.00 518.50 
 27 5 0 512.80 1.56 3.49 508.00 509.50 513.00 516.00 
 28 5 0 518.20 8.13 18.17 503.00 504.50 506.00 538.00 
 29 5 0 512.20 3.77 8.44 498.00 505.00 514.00 518.50 
 30 5 0 512.80 1.56 3.49 508.00 509.50 513.00 516.00 
 31 5 0 310.20 2.84 6.34 304.00 305.00 307.00 317.00 
 32 5 0 313.60 2.64 5.90 307.00 309.00 313.00 318.50 
 33 5 0 312.80 3.20 7.16 303.00 306.00 313.00 319.50 
 34 5 0 227.20 8.70 19.45 204.00 206.50 235.00 244.00 
 35 5 0 225.80 0.490 1.10 225.00 225.00 225.00 227.00 
 36 5 0 229.4 16.6 37.0 165.0 198.0 247.0 252.0 
PHỤ LỤC 2 
KẾT QUẢ KIỂM TRA GENOTYPE VÀ KẾT QUẢ GIẢI TRÌNH TỰ MỘT PHẦN 
GENE CPV-2 CỦA 80 MẪU ĐƯỢC CHỌN TẠI MỘT SỐ TỈNH THÀNH ĐBSCL 
A. KẾT QUẢ KIỂM TRA GENOTYPE 
1. Phương pháp thử nghiệm 
- Khuếch đại 1 đoạn trình tự trên gene VP2 của virus CPV bằng cặp mồi CPVseq 
CPV.Fw: GGTCAACCTGCTGTCAGAAA (vị trí 2816-2835) 
CPV.Rv: AGGTGCTAGTTGAGATTTTTCAT (vị trí 4525-4503) 
2. Kiểm tra lại trình tự và đối chiếu với 20 mẫu tại Cần Thơ 
3. Kiểm tra lại trình tự và đối chiếu với 20 mẫu tại Bến Tre 
4. Kiểm tra lại trình tự và đối chiếu với 20 mẫu tại Đồng Tháp 
5. Kiểm tra lại trình tự và đối chiếu với 20 mẫu tại Tiền Giang 
B. PHIẾU TRẢ KẾT QUẢ GIẢI TRÌNH TỰ 80 MẪU TẠI THÀNH PHỐ CẦN 
THƠ, BẾN TRE, ĐỒNG THÁP VÀ TIỀN GIANG 
SEQUECING SERVICE INFORMATION 
Customer Information 
Customer: Nguyễn Thị Yến Mai 
Organization: Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ 
Email: yenmai@sac.edu.vn 
Tel: 0909456472 
Sample Infomation 
Date Begin 10/11/2018 
Requested Amplification-Sequencing VP2 region and aligment for 
serotype classification 
Result 
Sample Name PCR CPV 
type 
detection 
Tot
al 
CT5, CT12, CT21, CT45, CT60, CT69, CT91, CT92, CT93, CT94, 
CT95, CT96, CT97, CT98, CT99, CT100, CT101, CT102, CT103, 
CT327 
1710 bp CPV-2c 20 
BT01, BT02, BT03, BT05, BT07, BT08, BT09, BT10, BT11, BT12 
BT14, BT16, BT19, BT20, BT21, BT22, BT23, BT58, BT64, BT69 
1710 bp CPV-2c 20 
DT01, DT02, DT03, DT04, DT05, DT06, DT07, DT08, DT09, DT10 
DT11, DT12, DT13, DT14, DT15, DT16, DT17, DT18, DT19, DT20 
1710 bp CPV-2c 20 
TG01, TG02, TG03, TG04, TG05, TG10, TG32, TG37, TG45, TG59, 
TG62, TG64, TG161, TG162, TG164, TG166, TG1172, TG1 1710 bp 
CPV-2c 
19 
TG40 1710 bp CPV-2a 01 
Ghi chú: 
CT: Cần Thơ; BT: Bến Tre; DT: Đồng Tháp; TG: Tiền Giang 
C. KẾT QUẢ GIẢI TRÌNH TỰ MỘT PHẦN GENE CPV-2 CỦA CÁC MẪU ĐƯỢC 
CHỌN TẠI MỘT SỐ TỈNH THÀNH ĐBSCL VÀ TRÌNH TỰ AMINO ACID RÚT 
GỌN 
1. Trình tự một phần gen CPV-2 của các mẫu được chọn giải trình tự 
>180606_BT01-F_A04 1090 nu 
GGGACGGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTTAATAATCAGACGGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAGCAA
ACTCAAGCAGACTTGTGCATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTCGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACTCATGCACAA
ATTGTAACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTGCATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAAATT
TTTAATGTTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCATCATTGATGGTTGCATTAGATAGTAATAATACTATGCCATTTACTCC
AGCAGCTATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTATTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCAC
ACCAACAAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTATACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGAT
TGTAAACCATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAACAA
GATAAAAGACGTGGTGTAACTCAAATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGG
GCCATTTAAAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCAAGCAGCAGATGGTGATCCAAGATATGCATTTGGTAGACACATGGTCAAAAA 
>180606_BT02-F_G12 1055 nu 
GGGAGAACGGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTTAATAATCCCACGGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAG
CAAACTCAAGCAGACTTGTGCATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTTGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACTCATGCA
CAAATTGTAACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTGCATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAA
ATTTTTAATGTTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCATCATTGATGGTTGCATTAGATAGTAATAATACTATGCCATTTACT
CCAGCAGCTATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTATTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGC
ACACCAACAAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTATACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTG
ATTGTAAACCATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAAC
AAGATAAAAGACGTGGTGTAACTCAAATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAA
GGGCCATTTAAAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCGAGCAGCAGATGGT 
>180705_CT5-F_E07 1044 nu 
GGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTTAATAATCAGACGGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAGCAAACTCA
AGCAGACTTGTGCATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTTGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACTCATGCACAAATTGT
AACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTGCATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAAATTTTTAAT
GTTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCATCATTGATGGTTGCATTAGATAGTAATAATACTATGCCATTTACTCCAGCAGC
TATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTATTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCACACCAAC
AAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTACACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGATTGTAAA
CCATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAACAAGATAAA
AGACGTGGTGTAACTCAGATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGGGCCATTT
AGAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGCGAGCGCAATCAGATGAAAATCGAGCAGCGAAT 
>180705_CT12-F_F04 1015 nu 
GGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCACACCAACAAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAGTTTTACACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACT
AAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGATTGTAAACCATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAA
GCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAACAAGATAAAAGACGTGGTGTAACTCAAATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTG
GTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGGGCCATTTAAAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCGAGCAGCAGATGGTGATCCAAG
ATATGCATTTGGTAGACAACATGGTCAAAAAACTACCACAACAGGAGAAACACCTGAGAGATTTACATATATAGCACATCAAGATACAGGAAGATATCCAGAAGGAGATTGGATTCAAAAT
ATTAACTTTAACCTTCCTGTAACAGAAGATAATGTATTGCTACCAACAGATCCAATTGGAGGTAAAACAGGAATTAACTATACTAATATATTTAATACTTATGGTCCTTTAACTGCATTAAATAA
TGTACCACCAGTTTATCCAAATGGTCAAATTTGGGATAAAGAATTTGATACTGACTTAAAACCAAGACTTCATGTAAATGCACCATTTGTTTGTCAAAATAATTGTCCTGGTCAATTATTTGTAA
AAGTTGCACCTAATTTAACAAATGAATATGATCCTGATGCATCTGCTAATATGTCAAGAAATTGTAACTTACTCAGATTTTTGGTGGAAAAGGTAAATTAGTATTTAAAGCTAAACTAAGAGC
CTCTTACACTACTGGTGGGAAATACTACAAA 
>180812_ĐT01-F_A11 1158 nu 
GGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTTAATAATCCCATTGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAGCAAACTCAA
GCAGACTTGTGCATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTTGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACTCATGCACAAATTGTA
ACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTACATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAAATTTTTAATG
TTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCATCATTGATGGTTGCATTAGATAGCAATAATACTATGCCATTTACTCCAGCAGCT
ATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTATTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCACACCAACA
AATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTACACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGATTGTAAGC
CATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAACAAGATAAAA
GACGTGGTGTAACTCAAATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGGGCCATTTA
AAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCGAGCAGCAGATGGTGATCCAAGATATGCATTTGGTAGACACATGGTCAAAAAACTACCACAACAGGAGAACC
CCTGAGAGATTTACTTTATAGCCCTTCAGANNCGGGAGGTATCCGAAGGAAAT 
>180812_ĐT02-F_E10 1126 nu 
GGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTTAATAATCAGACGGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAGCAAACTCA
AGCAGACTTGTGCATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTTGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACTCATGCACAAATTGT
AACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTGCATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAAATTTTTAAT
GTTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCGTCATTGATGGTTGCATTAGACAGTAATAATACTATGCCATTTACTCCAGCAGC
TATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTACTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCACACCAAC
AAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTACACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGATTGTAAA
CCATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTCCAACAAGATAAA
AGACGTGGTGTAACTCAAATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGGGCCATTT
AAAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCGAGCAGCAGATGGTGATCCAAGATATGCATTTGGTAGACAACATGGTCAAAAAACTACCACAACAGGAGA
AACCCTGAGAGATTTACTTTATA 
>180914_TG39-F_G11 1047 nu 
GGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTTAATAATCAGACGGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAGCAAACTCA
AGCAGACTTGTGCATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTTGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACTCATGCACAAATTGT
AACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTGCATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAAATTTTTAAT
GTTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCATCATTGATGGTTGCATTAGATAGTAATAATACTATGCCATTTACTCCAGCAGC
TATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTATTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCACACCAAC
AAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTACACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGATTGTAAA
CCATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAACAAGATAAA
AGACGTGGTGTAATTCAAATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGGGCCATTT
AAAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCGAGCAGCAGATGGT 
>180914_TG40-F_A12 1154 nu 
GGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTCAATAATCAGACGGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAGCAAACTCA
AGCAGACTTGTACATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTTGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACCCATGCACAAATTGT
AACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTGCATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAAATTTTTAAT
GTTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCATCATTGATGGTTGCATTAGATAGTAATAATACTATGCCATTTACTCCAGCAGC
TATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTATTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCACACCAAC
AAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTACACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGATTGTAAA
CCATGTAGACTAACACACACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAACAAGATAAA
AGACGTGGTGTAACTCAAATGGGAAATACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGGGCCATTT
AAAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCAAGCAGCAGATGGTGATCCAAGATATGCATTTGGTAGACAACATGGTCAAAAAACTACCACACAGGAGAAC
CCCTGAAAGATTTACTTATATAGCACTTCAGAAACGGGAAGATATCCAGA 
2. Trình tự amino acid rút gọn của một số tỉnh thảnh ĐBSCL 
Thành phố Cần Thơ 
Bến Tre 
Đồng Tháp 
Tiền Giang 
PHỤ LỤC 3 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ĐỌC KẾT QUẢ ASAN EASY CHECK G-100V 
Sau khi mở thiết bị lên, 
nhấn chạm vào biểu tượng 
"Standard Test" 
Nhấn vào biểu tượng "New" Nhập thông tin khách hàng theo 
thứ tự và nhấn vào biểu tượng 
"Save" 
Trong trường hợp thông tin 
khách hàng đã nhập sẵn, chọn 
khách hàng tương ứng và chạm 
vào biểu tượng 
Quét code QR Nạp que thử xét nghiệm theo cùng 
một hướng như hình ảnh ở trên. 
Nếu nó đã nạp trước, chạm vào 
biểu tượng 
Màn hình phân tích sẽ thể hiện. 
Sau khi phân tích, màn hình 
kết quả sẽ thể hiện (như được 
thấy trong hình). 
Trong trường hợp bạn muốn làm 
lại, nhấn biểu tượng "Retest" cho 
sự phân tích khác và kết quả cho 
sau đó. 
Nếu bạn muốn in kết quả với 
máy in, nhần biểu tượng 
"Print" 
Nếu bạn muốn lưu kết quả dưới 
dạng PDF, kết nối thiết bị USB với 
máy và nhấn vào biểu tượng "USB" 
Nếu bạn nhấn biểu tượng 
"OK", kết quả sẽ lưu ở dạng 
file PDF trong USB. 
PHỤ LỤC 4 
 MẪU BỆNH ÁN 
Ngày:Số TT: 
Tên chủ:  Đ/c: ĐT: .. 
Tên chó:  Giống:  
Đặc điểm nhận dạng:  
Tuổi: 1- 3 tháng , >3-6 tháng , > 6 tháng 
Trọng lượng:Giới tính: 
Phương thức chăn nuôi: nhốt , thả 
Chế độ nuôi: ăn tự do , ăn khẩu phần 
Tẩy giun: không , có 
Tiêm phòng: không , có 
Bệnh sử: . 
Thuốc đã sử dụng: 
Tình trạng lúc mang đến:. 
Dịch tiết: Mắt , mũi: , lỏng: , đặc: 
Thể hô hấp: Bụng , ngực . Tần số hô hấp 
CĐSB:.... 
Kết quả xét nghiệm nhanh ( qua bộ kít Canine Parvovirus Ag Test ) dương tính âm tính 
Ngày 
điều trị 
Triệu chứng Thuốc điều trị 
 Nhiệt 
độ 
Bỏ 
ăn 
Lừ 
đừ 
Ói Dịch 
ói 
nhầy 
nhớt 
Dịch 
ói có 
lẫn 
máu 
Tiêu 
chảy 
Tiêu 
chảy 
phân 
dịch 
nhầy 
Tiêu 
chảy 
phân 
có lẫn 
máu 
Kết quả điều trị: 
Ngày bình phục: 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_benh_viem_ruot_do_parvovirus_tren_cho_tai.pdf
  • docThong tin LA Tieng Anh (1).doc
  • docThong tin LA Tieng Viet (1).doc
  • pdfTom tat LA Tieng Anh (1).pdf
  • pdfTom tat LA Tieng Viet (1).pdf