Luận án Nghiên cứu bệnh viêm ruột do parvovirus trên chó tại một số tỉnh thành đồng bằng sông Cửu Long
Luận án bao gồm 4 nội dung nhằm xác định tỷ lệ nhiễm bệnh viêm ruột
do Canine Parvovirus type 2 (CPV-2) trên chó bệnh điều trị tại một số tỉnh
thành của Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), xác định genotype của
CPV-2 gây bệnh trên chó; xác định và đánh giá độ tương đồng về đặc điểm
di truyền học phân tử của genotype của CPV-2 thực địa (ĐBSCL) gây bệnh
viêm ruột trên chó với các genotype của CPV-2 trên ngân hàng gene
(Genbank); với các genotype của CPV-2 trong vaccine trên ngân hàng gene
của NCBI và đánh giá khả năng bảo hộ của vaccine Parvovirus trên chó đang
lưu hành tại một số tỉnh thành của ĐBSCL.
Mẫu nghiên cứu được thu thập từ 380 con chó từ 1 đến lớn hơn 6 tháng
tuổi bị tiêu chảy phân có lẫn máu đến khám và điều trị tại các Phòng mạch
Thú y của thành phố Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang và Bến Tre. Xác định
chó bị nhiễm bệnh viêm ruột do CPV-2 dựa vào test kít Antigen Rapid CPV.
Ngoài ra mẫu còn được thu thập từ 30 con chó giống nội, giống ngoại được
nuôi dưỡng tại Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
thuộc địa bàn thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang. Các genotype của CPV-2
gây bệnh trên chó tại thành phố Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang và Bến
Tre được xác định bằng phương pháp giải mã trình tự gene VP2 của bộ gene
CPV-2 bằng phương pháp Sanger trên hệ thống ABI 3130 (Mỹ) và kiểm tra
trình tự thu nhận được bằng phần mềm BioEdit.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu bệnh viêm ruột do parvovirus trên chó tại một số tỉnh thành đồng bằng sông Cửu Long
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA NÔNG NGHIỆP NGUYỄN THỊ YẾN MAI NGHIÊN CỨU BỆNH VIÊM RUỘT DO PARVOVIRUS TRÊN CHÓ TẠI MỘT SỐ TỈNH THÀNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH BỆNH LÝ HỌC VÀ CHỮA BỆNH VẬT NUÔI 2020 i TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA NÔNG NGHIỆP NGUYỄN THỊ YẾN MAI NGHIÊN CỨU BỆNH VIÊM RUỘT DO PARVOVIRUS TRÊN CHÓ TẠI MỘT SỐ TỈNH THÀNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NGÀNH BỆNH LÝ HỌC VÀ CHỮA BỆNH VẬT NUÔI Mã ngành: 62.64.01.02 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN PGS. TS. TRẦN NGỌC BÍCH 2020 ii CHẤP THUẬN CỦA HỘI ĐỒNG Luận án này, với đề tựa là: “Nghiên cứu bệnh viêm ruột do Parvovirus trên chó tại một số tỉnh thành Đồng bằng sông Cửu Long” do Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Yến Mai thực hiện theo sự hướng dẫn của PGS.TS. Trần Ngọc Bích. Luận án đã báo cáo và được Hội đồng chấm luận án thông qua ngày .. Ủy viên Thư ký Phản biện 1 Phản biện 2 Cán bộ hướng dẫn Chủ tịch Hội đồng PGS. TS. Trần Ngọc Bích iii LỜI CẢM TẠ Để hoàn thành luận văn này, tôi xin chân thành cảm ơn: Ban Giám hiệu Trường Đại học Cần Thơ, ban lãnh đạo Khoa Sau Đại học, ban chủ nhiệm Khoa Nông nghiệp, cùng quý Thầy Cô đã tận tình truyền đạt những kiến thức quý báu cho tôi trong thời gian học tập vừa qua. PGS.TS Trần Ngọc Bích Trưởng Bộ môn Thú y, Khoa Nông nghiệp, Trường Đại học Cần Thơ, là cán bộ hướng dẫn đề tài. Thầy luôn tận tình hướng dẫn và tạo điều kiện tốt nhất để tôi thực hiện đề tài và hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi-Thú y và các anh chị em tại các Phòng mạch Thú y của thành phố Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang và Bến Tre; Công ty TNHH Phù Sa Biochem, Công ty TNHH Sáu Ngôi Sao Việt Nam (Sistar); Phòng xét nghiệm của Phòng khám Thú y Chợ Lớn phường 16, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh đã chia sẻ, giúp đỡ tôi thực hiện tốt đề tài; cảm ơn Ban Giám Hiệu và đội ngũ đồng nghiệp trường Cao đẳng Nông Nghiệp Nam Bộ đã luôn động viên và hỗ trợ tôi trong thời gian thực hiện đề tài. Cuối cùng, tôi xin gửi lời tri ân đến gia đình tôi, đã luôn bên cạnh ủng hộ, động viên, chia sẻ và tạo điều kiện thuận lợi để cho tôi có thể hoàn thành tốt khóa học này. Xin chân thành cảm ơn Nguyễn Thị Yến Mai iv TÓM TẮT Luận án bao gồm 4 nội dung nhằm xác định tỷ lệ nhiễm bệnh viêm ruột do Canine Parvovirus type 2 (CPV-2) trên chó bệnh điều trị tại một số tỉnh thành của Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), xác định genotype của CPV-2 gây bệnh trên chó; xác định và đánh giá độ tương đồng về đặc điểm di truyền học phân tử của genotype của CPV-2 thực địa (ĐBSCL) gây bệnh viêm ruột trên chó với các genotype của CPV-2 trên ngân hàng gene (Genbank); với các genotype của CPV-2 trong vaccine trên ngân hàng gene của NCBI và đánh giá khả năng bảo hộ của vaccine Parvovirus trên chó đang lưu hành tại một số tỉnh thành của ĐBSCL. Mẫu nghiên cứu được thu thập từ 380 con chó từ 1 đến lớn hơn 6 tháng tuổi bị tiêu chảy phân có lẫn máu đến khám và điều trị tại các Phòng mạch Thú y của thành phố Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang và Bến Tre. Xác định chó bị nhiễm bệnh viêm ruột do CPV-2 dựa vào test kít Antigen Rapid CPV. Ngoài ra mẫu còn được thu thập từ 30 con chó giống nội, giống ngoại được nuôi dưỡng tại Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ thuộc địa bàn thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang. Các genotype của CPV-2 gây bệnh trên chó tại thành phố Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang và Bến Tre được xác định bằng phương pháp giải mã trình tự gene VP2 của bộ gene CPV-2 bằng phương pháp Sanger trên hệ thống ABI 3130 (Mỹ) và kiểm tra trình tự thu nhận được bằng phần mềm BioEdit. Kết quả cho thấy tỷ lệ lưu hành của bệnh viêm ruột do CPV-2 trên chó ở thành phố Cần Thơ là 32,67%, Đồng Tháp là 33,33%, Tiền Giang là 31,96% và Bến Tre là 31,52%. CPV-2 là nguyên nhân quan trọng gây bệnh viêm ruột trên chó tại khu vực ĐBSCL, chiếm tỷ lệ trung bình là 32,37%. Bệnh xảy ra nhiều ở chó có độ tuổi từ 1 đến 3 tháng tuổi (49,65%), sau đó giảm dần qua các tháng tuổi tiếp theo và thấp nhất ở độ tuổi >6 tháng tuổi (10,42%). Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về tỷ lệ nhiễm CPV-2 ở chó theo giới tính và giống (nhóm chó giống nội và nhóm chó giống ngoại). Chó được tiêm ngừa vaccine phòng bệnh thì tỷ lệ bệnh thấp hơn so với chó không được tiêm ngừa vaccine (14,14% so với 38,79%). Bệnh phát hiện sớm, điều trị kịp thời thì tỷ lệ phục hồi của bệnh khá cao (85,37%). Genotype chính của CPV-2 lưu hành tại khu vực ĐBSCL là genotype CPV-2c chiếm tỷ lệ là 98,75%; và genotype CPV-2a là 1,25%; chưa phát hiện genotype CPV-2b, genotype new CPV-2a và genotype new CPV-2b. v Có sự tương đồng cao về đặc điểm di truyền học phân tử giữa các genotype của CPV-2 nghiên cứu với nhau; với các genotype của CPV-2 trên ngân hàng gene (Genbank), với các genotype của CPV-2 trong các vaccine trên ngân hàng gene. Lập cây phát sinh loài của các genotype của CPV-2 tại khu vực ĐBSCL. Các genotype CPV-2c trong nghiên cứu có mối quan hệ gần gũi với các genotype SD-14-12 (KR611522.1) và YANJI-1 (KP749854.1) xuất phát từ Trung Quốc và Hàn Quốc. Genotype TG40 ở Tiền Giang được xác định là genotype CPV-2a nằm chung phân nhóm với các genotype CPV new 2a từ các nước như Uruguay: UY306 (KM457135.1), UY243 (KM457102.1), UY364 (KM457143.1); Trung Quốc: CPV/CN/SD9/2014 (KR002802.1), CPV/CN/SD18/2014 (KR002804.1), SC02/2011 (JX660690.1). Cả ba loại vaccine phòng bệnh do CPV-2, lưu hành tại khu vực ĐBSCL có thời gian bảo hộ là 12 tháng sau tiêm phòng, với tỷ lệ bảo hộ là 100%, (lần lượt hiệu giá kháng thể là V1: 224, V2: 225 và V3 là 227,5 HI titer. Từ khóa: Canine Parvovirus type 2, sự lưu hành, genotype, thành phố Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre vi ABSTRACT The thesis includes 4 contents for the purposes of determining the incidence of Canine Parvovirus type 2 (CPV-2) inflammatory bowel disease in dogs which was treated in some provinces of the Mekong Delta; identifying genotypes of CPV-2 infection in treated dogs; determining and evaluating the homogeneity of molecular genetic characteristics of the genotypes of field CPV-2 (DBSCL) infection in dogs with genotypes of CPV-2 on gene banks (Genbank), also with genotypes of CPV-2 in vaccines on the gene banks of NCBI; assessing the protective ability of the Parvovirus vaccines in dogs that was being circulated in some provinces of the Mekong Delta. The sample was collected from 380 dogs from 1 to over 6 months old with bloody and bloody stools which examinated and treated at the Veterinary Clinics of Can Tho city, Dong Thap, Tien Giang and Ben Tre. Identification of dogs infected with CPV-2 inflammatory bowel disease based on Antigen Rapid CPV test kit. In addition, samples also were collected from 30 domestic and exotic dogs that were raised at the Experimental Farm of the Southern Agricultural College and Communes in My Tho city, Tien Giang province. CPV-2 genotypes were caused in dogs in Can Tho city, Dong Thap, Tien Giang and Ben Tre that were determined by sequencing the VP2 gene of CPV-2 genome by Sanger method on ABI 3130 system (USA) and then sequence recognition by BioEdit software. The results showed that the precentage of inflammatory bowel disease caused by CPV-2 in dogs in Can Tho city was 32.67%; in Dong Thap was 33.33%, in Tien Giang was 31.96% and in Ben Tre was 31.52%. CPV-2 is an important caused of inflammatory bowel disease in dogs in the Mekong Delta, accounting for an average of 32.37%. The disease occurred mainly in dogs age 1 to 3 months (49.65%), then gradually decreased over the following months and lowest in the age of >6 months (10.42%). There was no significant different in infected rates in sex and breed (domestic dogs and exotic dogs). The results also showed that dogs were vaccinated against CPV-2 had infected rate much lower than unvaccinated dogs (14.14% vs 38.79%). If the disease was early detected and timely treatment, success rate for rehabilitation would be quite high (85.37%). The main genotype of CPV-2 circulating dogs in the Mekong Delta was genotypes CPV-2c, accounting for 98.75%; and genotypes CPV-2a was vii 1.25%; genotypes CPV-2b, genotypes new CPV-2a and genotypes new CPV-2b have not been detected yet. There were high homologeneity in molecular genetic characteristics among study genotypes of CPV-2 together; with genotypes of CPV-2 on gene banks (Genbank), with genotypes of CPV-2 in vaccines on gene banks. Establishing of phylogenetic tree of genotypes of CPV-2 in the Mekong Delta. The genotypes CPV-2c in the study were closely related to the genotypes SD-14-12 (KR611522.1) and YANJI-1 (KP749854.1) from China and Korea. Genotype TG40 in Tien Giang was identified as genotype CPV- 2a in the same subgroup with genotypes new CPV-2a from countries such as: Uruguay: UY306 (KM457135.1), UY243 (KM457102.1), UY364 (KM457143.1) ; China: CPV / CN / SD9 / 2014 (KR002802.1), CPV / CN / SD18 / 2014 (KR002804.1), SC02 / 2011 (JX660690.1). All of three vaccines due to CPV-2, circulating in the Mekong Delta have a protection period of 12 months after vaccination, with a protection rate of 100% (in turn, the antibody titer was V1: 224, V2: 225 and V3 was 227.5 HI titer. Key words: Canine Parvovirus type 2, circulation, genotype, Can Tho city, Dong Thap, Tien Giang, Ben Tre viii LỜI CAM KẾT Tôi xin cam kết Luận án này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của tôi và những kết luận mới về khoa học của công trình nghiên cứu này chưa được công bố trong bất kỳ luận án cùng cấp nào khác. Học viên thực hiện Nguyễn Thị Yến Mai ix MỤC LỤC Chấp thuận của hội đồng ................................................................................... ii Lời cảm tạ ......................................................................................................... iii Tóm tắt .............................................................................................................. iv Abstract ............................................................................................................. vi Lời cam kết ..................................................................................................... viii Mục lục ............................................................................................................. ix Danh sách bảng ................................................................................................ xii Danh sách hình ................................................................................................. xv Danh sách chữ viết tắt .................................................................................... xvii Chương 1: Giới thiệu ......................................................................................... 1 1.1 Tính cấp thiết của luận án ............................................................................ 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 2 1.3 Ý nghĩa khoa học của luận án ...................................................................... 2 1.4 Những điểm mới của luận án ....................................................................... 3 Chương 2: Tổng quan tài liệu ............................................................................ 4 2.1 Tình hình nghiên cứu trong nước và ngoài nước về việc nhiễm bệnh viêm ruột do CPV-2 trên chó ...................................................................................... 4 2.1.1 Tình hình nghiên cứu ngoài nước ............................................................. 4 2.1.2 Tình hình nghiên cứu trong nước ........................................................... 10 2.2 Bệnh do CPV-2 trên chó ............................................................................ 12 2.2.1 Đặc điểm mầm bệnh ............................................................................... 12 2.2.2 Sinh bệnh học.......................................................................................... 16 2.2.3 Triệu chứng lâm sàng ............................................................................. 18 2.2.4 Bệnh tích ................................................................................................. 20 x 2.2.5 Chẩn đoán ............................................................................................... 21 2.2.6 Phòng bệnh ............................................................................................. 26 2.2.7 Điều trị .................................................................................................... 27 2.3 Vaccine phòng bệnh trên chó .................................................................... 27 2.4 Đáp ứng miễn dịch sau khi tiêm vaccine ở động vật. ................................ 32 Chương 3: Phương pháp nghiên cứu ............................................................... 37 3.1. Nội dung nghiên cứu ................................................................................. 37 3.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ............................................................ 37 3.3. Vật liệu nghiên cứu ................................................................................... 37 3.3.2 Vật liệu thí nghiệm nội dung 2 ............................................................... 38 3.3.3 Vật liệu thí nghiệm nội dung 3 ............................................................... 38 3.3.4 Vật liệu thí nghiệm, mẫu vật và sinh phẩm của nội dung 4 ................... 39 3.4 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 40 3.4.1 Nội dung 1 .............................................................................................. 40 3.4.2 Nội dung 2 .............................................................................................. 47 3.4.4 Nội dung 4 .............................................................................................. 54 3.5 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................... 62 Chương 4: Kết quả và thảo luận ...................................................................... 63 4.1. Xác định tỷ lệ nhiễm bệnh viêm ruột do CPV-2 trên chó đến khám và điều trị tại một số phòng mạch Thú y của các tỉnh thành ĐBSCL. ................. 63 4.1.1 Tỷ lệ nhiễm CPV-2 trên chó bệnh viêm ruột .......................................... 63 4.1.2 Tỷ lệ nhiễm CPV-2 trên chó bệnh viêm ruột theo lứa tuổi .................... 65 4.1.3 Tỷ lệ nhiễm CPV-2 trên chó bệnh viêm ruột theo giới tính ................... 66 4.1.4 Tỷ lệ nhiễm CPV-2 trên chó bệnh viêm ruột theo giống ........................ 67 4.1.5 Tỷ lệ nhiễm CPV-2 trên chó bệnh viêm ruột theo tiêm phòng............... ... 4.7 0.00 0.996 Error 174 3853144 22144.5 Total 179 3873907 Variable C5 N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C4 1 5 0 87.00 3.24 7.25 78.00 81.00 85.00 94.00 2 5 0 84.00 2.88 6.44 77.00 77.50 85.00 90.00 3 5 0 83.00 5.17 11.55 70.00 71.50 85.00 93.50 4 5 0 272.60 4.77 10.67 264.00 266.00 268.00 281.50 5 5 0 277.60 1.63 3.65 274.00 274.50 276.00 281.50 6 5 0 272.40 2.96 6.62 261.00 267.00 275.00 276.50 7 5 0 513.6 10.0 22.4 492.0 497.0 511.0 531.5 8 5 0 510.60 1.63 3.65 506.00 507.00 511.00 514.00 9 5 0 515.4 42.2 94.3 421.0 423.5 507.0 611.5 10 5 0 394.2 20.8 46.4 339.0 345.0 410.0 435.5 11 5 0 398.20 3.02 6.76 391.00 392.00 398.00 404.50 12 5 0 384.8 22.7 50.8 328.0 329.5 416.0 424.5 13 5 0 307.00 2.17 4.85 299.00 303.00 308.00 310.50 14 5 0 315.20 1.43 3.19 311.00 312.00 316.00 318.00 15 5 0 316.4 33.5 75.0 208.0 256.5 307.0 381.0 16 5 0 220.80 1.91 4.27 216.00 217.50 219.00 225.00 17 5 0 224.20 1.07 2.39 221.00 222.00 224.00 226.50 18 5 0 226.4 41.4 92.5 162.0 162.0 166.0 321.0 19 5 0 86.00 2.61 5.83 77.00 81.00 87.00 90.50 20 5 0 86.00 3.45 7.71 78.00 78.50 86.00 93.50 21 5 0 85.00 4.98 11.14 75.00 76.00 83.00 95.00 22 5 0 276.60 8.59 19.22 253.00 259.00 276.00 294.50 23 5 0 273.00 6.84 15.30 253.00 257.00 279.00 286.00 24 5 0 276.40 7.48 16.73 253.00 261.00 279.00 290.50 25 5 0 518.20 8.13 18.17 503.00 504.50 506.00 538.00 26 5 0 512.20 3.77 8.44 498.00 505.00 514.00 518.50 27 5 0 512.80 1.56 3.49 508.00 509.50 513.00 516.00 28 5 0 518.20 8.13 18.17 503.00 504.50 506.00 538.00 29 5 0 512.20 3.77 8.44 498.00 505.00 514.00 518.50 30 5 0 512.80 1.56 3.49 508.00 509.50 513.00 516.00 31 5 0 310.20 2.84 6.34 304.00 305.00 307.00 317.00 32 5 0 313.60 2.64 5.90 307.00 309.00 313.00 318.50 33 5 0 312.80 3.20 7.16 303.00 306.00 313.00 319.50 34 5 0 227.20 8.70 19.45 204.00 206.50 235.00 244.00 35 5 0 225.80 0.490 1.10 225.00 225.00 225.00 227.00 36 5 0 229.4 16.6 37.0 165.0 198.0 247.0 252.0 PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ KIỂM TRA GENOTYPE VÀ KẾT QUẢ GIẢI TRÌNH TỰ MỘT PHẦN GENE CPV-2 CỦA 80 MẪU ĐƯỢC CHỌN TẠI MỘT SỐ TỈNH THÀNH ĐBSCL A. KẾT QUẢ KIỂM TRA GENOTYPE 1. Phương pháp thử nghiệm - Khuếch đại 1 đoạn trình tự trên gene VP2 của virus CPV bằng cặp mồi CPVseq CPV.Fw: GGTCAACCTGCTGTCAGAAA (vị trí 2816-2835) CPV.Rv: AGGTGCTAGTTGAGATTTTTCAT (vị trí 4525-4503) 2. Kiểm tra lại trình tự và đối chiếu với 20 mẫu tại Cần Thơ 3. Kiểm tra lại trình tự và đối chiếu với 20 mẫu tại Bến Tre 4. Kiểm tra lại trình tự và đối chiếu với 20 mẫu tại Đồng Tháp 5. Kiểm tra lại trình tự và đối chiếu với 20 mẫu tại Tiền Giang B. PHIẾU TRẢ KẾT QUẢ GIẢI TRÌNH TỰ 80 MẪU TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ, BẾN TRE, ĐỒNG THÁP VÀ TIỀN GIANG SEQUECING SERVICE INFORMATION Customer Information Customer: Nguyễn Thị Yến Mai Organization: Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ Email: yenmai@sac.edu.vn Tel: 0909456472 Sample Infomation Date Begin 10/11/2018 Requested Amplification-Sequencing VP2 region and aligment for serotype classification Result Sample Name PCR CPV type detection Tot al CT5, CT12, CT21, CT45, CT60, CT69, CT91, CT92, CT93, CT94, CT95, CT96, CT97, CT98, CT99, CT100, CT101, CT102, CT103, CT327 1710 bp CPV-2c 20 BT01, BT02, BT03, BT05, BT07, BT08, BT09, BT10, BT11, BT12 BT14, BT16, BT19, BT20, BT21, BT22, BT23, BT58, BT64, BT69 1710 bp CPV-2c 20 DT01, DT02, DT03, DT04, DT05, DT06, DT07, DT08, DT09, DT10 DT11, DT12, DT13, DT14, DT15, DT16, DT17, DT18, DT19, DT20 1710 bp CPV-2c 20 TG01, TG02, TG03, TG04, TG05, TG10, TG32, TG37, TG45, TG59, TG62, TG64, TG161, TG162, TG164, TG166, TG1172, TG1 1710 bp CPV-2c 19 TG40 1710 bp CPV-2a 01 Ghi chú: CT: Cần Thơ; BT: Bến Tre; DT: Đồng Tháp; TG: Tiền Giang C. KẾT QUẢ GIẢI TRÌNH TỰ MỘT PHẦN GENE CPV-2 CỦA CÁC MẪU ĐƯỢC CHỌN TẠI MỘT SỐ TỈNH THÀNH ĐBSCL VÀ TRÌNH TỰ AMINO ACID RÚT GỌN 1. Trình tự một phần gen CPV-2 của các mẫu được chọn giải trình tự >180606_BT01-F_A04 1090 nu GGGACGGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTTAATAATCAGACGGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAGCAA ACTCAAGCAGACTTGTGCATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTCGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACTCATGCACAA ATTGTAACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTGCATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAAATT TTTAATGTTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCATCATTGATGGTTGCATTAGATAGTAATAATACTATGCCATTTACTCC AGCAGCTATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTATTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCAC ACCAACAAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTATACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGAT TGTAAACCATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAACAA GATAAAAGACGTGGTGTAACTCAAATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGG GCCATTTAAAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCAAGCAGCAGATGGTGATCCAAGATATGCATTTGGTAGACACATGGTCAAAAA >180606_BT02-F_G12 1055 nu GGGAGAACGGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTTAATAATCCCACGGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAG CAAACTCAAGCAGACTTGTGCATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTTGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACTCATGCA CAAATTGTAACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTGCATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAA ATTTTTAATGTTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCATCATTGATGGTTGCATTAGATAGTAATAATACTATGCCATTTACT CCAGCAGCTATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTATTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGC ACACCAACAAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTATACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTG ATTGTAAACCATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAAC AAGATAAAAGACGTGGTGTAACTCAAATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAA GGGCCATTTAAAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCGAGCAGCAGATGGT >180705_CT5-F_E07 1044 nu GGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTTAATAATCAGACGGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAGCAAACTCA AGCAGACTTGTGCATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTTGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACTCATGCACAAATTGT AACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTGCATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAAATTTTTAAT GTTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCATCATTGATGGTTGCATTAGATAGTAATAATACTATGCCATTTACTCCAGCAGC TATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTATTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCACACCAAC AAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTACACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGATTGTAAA CCATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAACAAGATAAA AGACGTGGTGTAACTCAGATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGGGCCATTT AGAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGCGAGCGCAATCAGATGAAAATCGAGCAGCGAAT >180705_CT12-F_F04 1015 nu GGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCACACCAACAAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAGTTTTACACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACT AAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGATTGTAAACCATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAA GCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAACAAGATAAAAGACGTGGTGTAACTCAAATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTG GTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGGGCCATTTAAAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCGAGCAGCAGATGGTGATCCAAG ATATGCATTTGGTAGACAACATGGTCAAAAAACTACCACAACAGGAGAAACACCTGAGAGATTTACATATATAGCACATCAAGATACAGGAAGATATCCAGAAGGAGATTGGATTCAAAAT ATTAACTTTAACCTTCCTGTAACAGAAGATAATGTATTGCTACCAACAGATCCAATTGGAGGTAAAACAGGAATTAACTATACTAATATATTTAATACTTATGGTCCTTTAACTGCATTAAATAA TGTACCACCAGTTTATCCAAATGGTCAAATTTGGGATAAAGAATTTGATACTGACTTAAAACCAAGACTTCATGTAAATGCACCATTTGTTTGTCAAAATAATTGTCCTGGTCAATTATTTGTAA AAGTTGCACCTAATTTAACAAATGAATATGATCCTGATGCATCTGCTAATATGTCAAGAAATTGTAACTTACTCAGATTTTTGGTGGAAAAGGTAAATTAGTATTTAAAGCTAAACTAAGAGC CTCTTACACTACTGGTGGGAAATACTACAAA >180812_ĐT01-F_A11 1158 nu GGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTTAATAATCCCATTGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAGCAAACTCAA GCAGACTTGTGCATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTTGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACTCATGCACAAATTGTA ACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTACATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAAATTTTTAATG TTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCATCATTGATGGTTGCATTAGATAGCAATAATACTATGCCATTTACTCCAGCAGCT ATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTATTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCACACCAACA AATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTACACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGATTGTAAGC CATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAACAAGATAAAA GACGTGGTGTAACTCAAATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGGGCCATTTA AAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCGAGCAGCAGATGGTGATCCAAGATATGCATTTGGTAGACACATGGTCAAAAAACTACCACAACAGGAGAACC CCTGAGAGATTTACTTTATAGCCCTTCAGANNCGGGAGGTATCCGAAGGAAAT >180812_ĐT02-F_E10 1126 nu GGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTTAATAATCAGACGGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAGCAAACTCA AGCAGACTTGTGCATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTTGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACTCATGCACAAATTGT AACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTGCATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAAATTTTTAAT GTTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCGTCATTGATGGTTGCATTAGACAGTAATAATACTATGCCATTTACTCCAGCAGC TATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTACTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCACACCAAC AAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTACACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGATTGTAAA CCATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTCCAACAAGATAAA AGACGTGGTGTAACTCAAATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGGGCCATTT AAAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCGAGCAGCAGATGGTGATCCAAGATATGCATTTGGTAGACAACATGGTCAAAAAACTACCACAACAGGAGA AACCCTGAGAGATTTACTTTATA >180914_TG39-F_G11 1047 nu GGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTTAATAATCAGACGGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAGCAAACTCA AGCAGACTTGTGCATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTTGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACTCATGCACAAATTGT AACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTGCATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAAATTTTTAAT GTTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCATCATTGATGGTTGCATTAGATAGTAATAATACTATGCCATTTACTCCAGCAGC TATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTATTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCACACCAAC AAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTACACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGATTGTAAA CCATGTAGACTAACACATACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAACAAGATAAA AGACGTGGTGTAATTCAAATGGGAAACACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGGGCCATTT AAAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCGAGCAGCAGATGGT >180914_TG40-F_A12 1154 nu GGGTCTGGAGGCGGGGGTGGTGGTGGTTCTGGGGGTGTGGGGATTTCTACGGGTACTTTCAATAATCAGACGGAATTTAAATTTTTGGAAAACGGATGGGTGGAAATCACAGCAAACTCA AGCAGACTTGTACATTTAAATATGCCAGAAAGTGAAAATTATAGAAGAGTGGTTGTAAATAATTTGGATAAAACTGCAGTTAACGGAAACATGGCTTTAGATGATACCCATGCACAAATTGT AACACCTTGGTCATTGGTTGATGCAAATGCTTGGGGAGTTTGGTTTAATCCAGGAGATTGGCAACTAATTGTTAATACTATGAGTGAGTTGCATTTAGTTAGTTTTGAACAAGAAATTTTTAAT GTTGTTTTAAAGACTGTTTCAGAATCTGCTACTCAGCCACCAACTAAAGTTTATAATAATGATTTAACTGCATCATTGATGGTTGCATTAGATAGTAATAATACTATGCCATTTACTCCAGCAGC TATGAGATCTGAGACATTGGGTTTTTATCCATGGAAACCAACCATACCAACTCCATGGAGATATTATTTTCAATGGGATAGAACATTAATACCATCTCATACTGGAACTAGTGGCACACCAAC AAATATATACCATGGTACAGATCCAGATGATGTTCAATTTTACACTATTGAAAATTCTGTGCCAGTACACTTACTAAGAACAGGTGATGAATTTGCTACAGGAACATTTTATTTTGATTGTAAA CCATGTAGACTAACACACACATGGCAAACAAATAGAGCATTGGGCTTACCACCATTTCTAAATTCTTTGCCTCAAGCTGAAGGAGGTACTAACTTTGGTTATATAGGAGTTCAACAAGATAAA AGACGTGGTGTAACTCAAATGGGAAATACAAACATTATTACTGAAGCTACTATTATGAGACCAGCTGAGGTTGGTTATAGTGCACCATATTATTCTTTTGAGGCGTCTACACAAGGGCCATTT AAAACACCTATTGCAGCAGGACGGGGGGGAGCGCAAACAGATGAAAATCAAGCAGCAGATGGTGATCCAAGATATGCATTTGGTAGACAACATGGTCAAAAAACTACCACACAGGAGAAC CCCTGAAAGATTTACTTATATAGCACTTCAGAAACGGGAAGATATCCAGA 2. Trình tự amino acid rút gọn của một số tỉnh thảnh ĐBSCL Thành phố Cần Thơ Bến Tre Đồng Tháp Tiền Giang PHỤ LỤC 3 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ĐỌC KẾT QUẢ ASAN EASY CHECK G-100V Sau khi mở thiết bị lên, nhấn chạm vào biểu tượng "Standard Test" Nhấn vào biểu tượng "New" Nhập thông tin khách hàng theo thứ tự và nhấn vào biểu tượng "Save" Trong trường hợp thông tin khách hàng đã nhập sẵn, chọn khách hàng tương ứng và chạm vào biểu tượng Quét code QR Nạp que thử xét nghiệm theo cùng một hướng như hình ảnh ở trên. Nếu nó đã nạp trước, chạm vào biểu tượng Màn hình phân tích sẽ thể hiện. Sau khi phân tích, màn hình kết quả sẽ thể hiện (như được thấy trong hình). Trong trường hợp bạn muốn làm lại, nhấn biểu tượng "Retest" cho sự phân tích khác và kết quả cho sau đó. Nếu bạn muốn in kết quả với máy in, nhần biểu tượng "Print" Nếu bạn muốn lưu kết quả dưới dạng PDF, kết nối thiết bị USB với máy và nhấn vào biểu tượng "USB" Nếu bạn nhấn biểu tượng "OK", kết quả sẽ lưu ở dạng file PDF trong USB. PHỤ LỤC 4 MẪU BỆNH ÁN Ngày:Số TT: Tên chủ: Đ/c: ĐT: .. Tên chó: Giống: Đặc điểm nhận dạng: Tuổi: 1- 3 tháng , >3-6 tháng , > 6 tháng Trọng lượng:Giới tính: Phương thức chăn nuôi: nhốt , thả Chế độ nuôi: ăn tự do , ăn khẩu phần Tẩy giun: không , có Tiêm phòng: không , có Bệnh sử: . Thuốc đã sử dụng: Tình trạng lúc mang đến:. Dịch tiết: Mắt , mũi: , lỏng: , đặc: Thể hô hấp: Bụng , ngực . Tần số hô hấp CĐSB:.... Kết quả xét nghiệm nhanh ( qua bộ kít Canine Parvovirus Ag Test ) dương tính âm tính Ngày điều trị Triệu chứng Thuốc điều trị Nhiệt độ Bỏ ăn Lừ đừ Ói Dịch ói nhầy nhớt Dịch ói có lẫn máu Tiêu chảy Tiêu chảy phân dịch nhầy Tiêu chảy phân có lẫn máu Kết quả điều trị: Ngày bình phục:
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_benh_viem_ruot_do_parvovirus_tren_cho_tai.pdf
- Thong tin LA Tieng Anh (1).doc
- Thong tin LA Tieng Viet (1).doc
- Tom tat LA Tieng Anh (1).pdf
- Tom tat LA Tieng Viet (1).pdf