Luận án Nghiên cứu biến đổi miễn dịch và hiệu quả điều trị tấn công bệnh nhân viêm thận lupus có sử dụng mycophenolate mofetil
Lupus ban đỏ hệ thống (Systemic Lupus Erythematosus-SLE) là bệnh tự miễn đầu tiên được mô tả, đặc trưng bởi tổn thương đa dạng nhiều hệ thống cơ quan, do sự sản suất ra các tự kháng thể [1]. Hiện không có tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh SLE. Do đó bộ tiêu chuẩn chẩn đoán SLE được đề xuất lần đầu tiên năm 1971 bởi Hội khớp học Mỹ (American College of Rheumatology-ACR) ra đời đã rất hữu ích cho các nhà lâm sàng chẩn đoán được bệnh SLE, bộ tiêu chuẩn này được cập nhật hai lần sau đó vào năm 1982 và 1997 [1], [2]. Năm 2012 một bộ tiêu chuẩn mới được Hệ thống liên minh lâm sàng quốc tế (Systemic International Collaborating Clinics 2012- SLICC 2012) đưa ra dựa trên bộ tiểu chuẩn của ACR với việc mở rộng thêm tiêu chuẩn chẩn đoán. Tuy nhiên độ chính xác còn nhiều tranh cãi và bộ tiêu chuẩn này hiện chưa được quốc tế hoá trong các nghiên cứu mà vẫn đang được các trung tâm lâm sàng đánh giá tính khoa học của nó [1].
Biểu hiện lâm sàng bệnh SLE đa dạng do bệnh gây tổn thương ở nhiều mô, cơ quan [3]. Tổn thương thận lupus thường gặp và hiện là yếu tố tiên lượng nặng, cũng như tỉ lệ tử vong của bệnh [4]. Nhiều nghiên cứu đã chứng minh rằng tỉ lệ viêm thận lupus ở chủng tộc Châu Á (64-69,3%) cao hơn chủng tộc Châu Mỹ da trắng (27,9%), ngang bằng với chủng tộc Châu Mỹ gốc phi (75%) [5], tại Việt Nam chưa có nghiên cứu nào đánh giá tỉ lệ này, tuy nhiên viêm thận lupus cũng thường gặp và đây cũng là lý do chủ yếu khiến bệnh nhân phải nhập viện.
Rối loạn miễn dịch trong SLE do sự mất dung nạp miễn dịch dẫn tới sự hình thành các tự kháng thể như kháng thể kháng nhân (ANA-antinuclear antibody), kháng thể kháng chuỗi kép (dsDNA-anti-double-stranded), kháng thể kháng phospholipid, và kháng thể Smith (anti-Sm) và phức hợp miễn dịch giữa tự kháng thể với kháng nguyên của cơ thể và hoạt hoá bất thường hệ thống bổ thể dẫn tới huỷ hoại các mô, cơ quan gây ra triệu chứng trên lâm sàng [6].
Điều trị viêm thận lupus còn nhiều hạn chế, tỷ lệ đáp ứng điều trị chưa được như mong muốn và đã có nhiều thử nghiệm lâm sàng đánh giá vai trò của thuốc ức chế miễn dịch trong điều trị viêm thận lupus.
Mycophenolate mofetil (MMF) là thuốc ức chế miễn dịch mới, có khả năng ức chế sự biệt hoá cả bạch cầu Lympho T và bạch cầu Lympho B, đã có nhiều thử nghiệm lâm sàng đánh giá vai trò vượt trội về mặt hiệu quả điều trị và khả năng dung nạp tốt trên bệnh nhân viêm thận lupus của MMF so với các thuốc ức chế miễn dịch khác [7], [8]. Gần đây các hướng dẫn điều trị viêm thận lupus trên thế giới [9], [10], cũng như tại Việt Nam [11], [12], đã đồng thuận chỉ định MMF trong điều trị viêm thận lupus.
Ở Việt Nam hiện chưa có nghiên cứu đánh giá biến đổi miễn dịch và hiệu quả của MMF trong điều trị tấn công bệnh nhân viêm thận lupus. Vì vậy chúng tôi tiến hành đề tài “Nghiên cứu biến đổi miễn dịch và hiệu quả điều trị tấn công bệnh nhân viêm thận lupus có sử dụng Mycophenolate mofetil” nhằm 2 mục tiêu sau:
1. Khảo sát biến đổi lâm sàng, cận lâm sàng và một số chỉ số miễn dịch ở bệnh nhân viêm thận lupus sau điều trị tấn công có sử dụng Mycophenolate mofetil.
2. Đánh giá hiệu quả điều trị tấn công có sử dụng Mycophenolate mofetil ở bệnh nhân viêm thận lupus và mối liên quan với biến đổi miễn dịch.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu biến đổi miễn dịch và hiệu quả điều trị tấn công bệnh nhân viêm thận lupus có sử dụng mycophenolate mofetil
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y BÙI VĂN KHÁNH NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI MIỄN DỊCH VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ TẤN CÔNG BỆNH NHÂN VIÊM THẬN LUPUS CÓ SỬ DỤNG MYCOPHENOLATE MOFETIL LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y BÙI VĂN KHÁNH NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI MIỄN DỊCH VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ TẤN CÔNG BỆNH NHÂN VIÊM THẬN LUPUS CÓ SỬ DỤNG MYCOPHENOLATE MOFETIL Chuyên ngành: KHOA HỌC Y SINH Mã số: 9720101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: Thầy hướng dẫn 1: PGS.TS NGUYỄN ĐẶNG DŨNG Thầy hướng dẫn 2: PGS.TS NGUYỄN VĂN ĐOÀN HÀ NỘI - 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi với sự hướng dẫn khoa học của tập thể cán bộ hướng dẫn Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và được công bố một phần trong các bài báo khoa học. Luận án chưa từng được công bố. Nếu có điều gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả Bùi Văn Khánh MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN i MỤC LỤC ii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT v DANH MỤC BẢNG vii DANH MỤC HÌNH xi DANH MỤC BIỂU ĐỒ xii ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 3 1.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ BỆNH SLE VÀ VIÊM THẬN LUPUS 3 1.1.1. Lịch sử về sự phát triển của bệnh lupus ban đỏ hệ thống 3 1.1.2. Chẩn đoán bệnh SLE và viêm thận lupus 4 1.1.3. Dịch tễ học và tiên lượng viêm thận lupus 9 1.1.4. Cơ chế bệnh sinh viêm thận lupus 10 1.1.5. Đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm và tổn thương mô bệnh học viêm thận lupus 21 1.2. ĐIỀU TRỊ SLE VÀ VIÊM THẬN LUPUS 29 1.2.1. Điều trị SLE 29 1.2.2. Điều trị viêm thận lupus 34 1.3. NGHIÊN CỨU BỆNH VIÊM THẬN LUPUS TẠI VIỆT NAM 45 CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 47 2.1. ĐỊA ĐIỂM VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 47 2.1.1. Địa điểm nghiên cứu 47 2.1.2. Đối tượng nghiên cứu 47 2.1.3. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 47 2.1.4. Tiêu chuẩn loại trừ 49 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 49 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 49 2.2.2. Chỉ định điều trị MMF ở bệnh nhân viêm thận lupus 50 2.2.3. Chỉ định dừng điều trị MMF ở bệnh nhân viêm thận lupus 50 2.2.4. Phác đồ điều trị 50 2.2.5. Mô tả quy trình nghiên cứu 51 2.2.6. Khám lâm sàng 52 2.2.7. Xét nghiệm 52 2.2.8. Đánh giá mức lọc cầu thận 55 2.2.9. Sinh thiết thận 55 2.2.10. Đánh giá mức độ hoạt động của bệnh theo thang điểm SLEDAI-2K/30 ngày 57 2.2.11. Đánh giá đáp ứng điều trị 60 2.2.12. Đánh giá tính an toàn 60 2.2.13. Sai số và cách khắc phục sai số 60 2.2.14. Đạo đức nghiên cứu 61 2.2.15. Xử lý số liệu 61 2.2.16. Sơ đồ nghiên cứu 62 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 63 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 63 3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi, giới 63 3.1.2. Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân trước điều trị 64 3.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng của bệnh nhân 67 3.2. KẾT QUẢ BIẾN ĐỔI VỀ LÂM SÀNG, CẬN LÂN SÀNG VÀ CÁC CHỈ SỐ MIỄN DỊCH SAU ĐIỀU TRỊ 76 3.2.1. Sự biến đổi lâm sàng bệnh nhân sau điều trị 76 3.2.2. Sự biến đổi chỉ số huyết học sau điều trị 77 3.2.3. Sự biến đổi chỉ số sinh hóa máu sau điều trị 79 3.2.4. Sự biến đổi chỉ số sinh hoá nước tiểu sau điều trị 82 3.2.5. Biến đổi chỉ số sinh hoá nước tiểu sau điều trị 83 3.2.6. Sự biến đổi chỉ số miễn dịch sau điều trị 84 3.3. HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ TẤN CÔNG VIÊM THẬN LUPUS CÓ SỬ DỤNG MMF VÀ MỐI LIÊN QUAN GIỮA BIẾN ĐỔI MIỄN DỊCH VỚI ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ 89 3.3.1. Hiệu quả điều trị tấn công viêm thận lupus có sử dụng MMF 89 3.3.2. Mối liên quan giữa biến đổi miễn dịch với mức độ đáp ứng điều trị 90 CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN 99 4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG NHÓM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 99 4.1.1. Tuổi và giới 99 4.1.2. Một số đặc điểm lâm sàng bệnh nhân tại thời điểm nghiên cứu 102 4.2. HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ TẤN CÔNG BỆNH NHÂN VIÊM THẬN LUPUS CÓ SỬ DỤNG MMF 124 4.3. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CÁC BIẾN ĐỔI MIỄN DỊCH, VỚI ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ 140 KẾT LUẬN 148 HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU 150 HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO 151 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 152 TÀI LIỆU THAM KHẢO 153 PHỤ LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TT Phần viết tắt Phần viết đầu đủ 1 ACR American College of Rheumatology (Hội khớp học Mỹ) 2 AI Active Index (Chỉ số hoạt động) 3 ANA Antinuclear antibody (Kháng thể kháng nhân) 4 aPL Antiphospholipid antibodies (Kháng thể kháng phospholipid) 5 APS Antiphospholipid syndrome (Hội chứng kháng phospholipid 6 AZA Azathioprine 7 BILAG Bristish Isles Lupus Assessment Group Index (Chỉ số đánh giá bệnh lupus của Anh) 8 BN Bệnh nhân 9 CI Chronic Index (Chỉ số mạn tính) 10 CyA Cyclosporine A 11 CYC Cyclophosphamide 12 DC Dendritic cell (Tế bào sao) 13 DsDNA Anti -double-stranded (Kháng thể kháng chuỗi kép) 14 ĐT Điều trị 16 ECLAM European Consensus Lupus Activity Measures Index (Chỉ số đánh giá hoạt động bệnh lupus của châu Âu) 17 GC Glucocorticoid (Thuốc glucocorticoid) 18 GFR Glomerular Filtrantrion Rate (Mức lọc cầu thận (MLCT)) 19 HA Huyết áp 20 HCTH Hội chứng thận hư 21 HCQ Thuốc hydrocloroquine 22 ISN/RPS International Society of Nephrology/Renal Pathology Society (Hội thận học Quốc tế/Hội bệnh thận học) 23 KTKĐ Kháng thể kháng đông 24 LAI Lupus Activity Index (Chỉ số đánh giá sự hoạt động của lupus) 25 LE Lupus Erythematosus (Một loại bạch cầu trung tính trưởng thành có khả năng thực bào nhân tế bào) 26 MDLS Miễn dịch lâm sàng 27 MMF Mycophenolate mofetil 28 MLCT Mức lọc cầu thận 29 NIH National Institute of Health (Học viện sức khoẻ quốc gia) 30 RCT Random control trial ( Thử nghiệm đối chứng ngẫu nhiên) 31 RR Relative risk (Nguy cơ liên quan) 32 SLE Systemic lupus erythematosus (Lupus ban đỏ hệ thống) 33 SLEDAI Systemic lupus erythematosus disease activity index - Chỉ số hoạt động bệnh lupus 34 SLICC/ACR Systemic Lupus International Collaborating Clincs/American College of Rheumatology Damage Index (Chỉ số đánh giá tổn thương ở bệnh nhân lupus của Hội khớp học Mỹ và các nhà lâm sàng quốc tế) 35 Anti-Sm Anti- Smith (Kháng thể Smith) 36 VCT Viêm cầu thận 37 WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế Giới) DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán SLE theo ACR 1997 5 1.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán SLE theo theo SLICC 2012 6 1.3. Các tự kháng thể ở bệnh nhân viêm thận lupus 16 1.4. Phân loại mô bệnh học sinh thiết thận bệnh nhân viêm thận lupus 23 1.5. Chỉ số hoạt động và mạn tính theo NIH 25 1.6. Giá trị chẩn đoán viêm thận lupus của các chỉ số xét nghiệm 27 1.7. Khuyến cáo điều trị SLE của EULAR 29 2.1. Phác đồ điều trị bệnh nhân nghiên cứu 50 2.2. Bảng mô tả công việc nghiên cứu 51 2.3. Phân loại bệnh thận mạn theo mức lọc cầu thận 55 2.4. Thang điểm SLEDAI-2K/30 ngày 57 3.1. Đặc điểm bệnh nhân theo tuổi, giới 63 3.2. Đặc điểm lâm sàng bệnh nhân trước điều trị 64 3.3. Chỉ số SLEDAI bệnh nhân trước điều trị 65 3.4. Các tiêu chuẩn chẩn đoán theo ACR 1997 của bệnh nhân trước điều trị 66 3.5. Đặc điểm xét nghiệm huyết học của bệnh nhân trước điều trị 67 3.6 Đặc điểm chức năng thận bệnh nhân trước điều trị 68 3.7. Kết quả xét nghiệm albumin, mỡ máu và enzyme gan của bệnh nhân trước điều trị 69 3.8 Đặc điểm xét nghiệm sinh hoá nước tiểu của bệnh nhân trước điều trị 70 3.9. Đặc điểm xét nghiệm bổ thể của bệnh nhân trước điều trị 71 3.10. Đặc điểm xét nghiệm miễn dịch của bệnh nhân trước điều trị 72 3.11. Kết quả sinh thiết thận dưới nhóm III và IV theo phân loại của ISN/RPS 74 3.12. Chỉ số hoạt động AI 74 3.13. Chỉ số mạn tính CI 75 3.14. Biến đổi chỉ số SLEDAI trước điều trị và sau điều trị 3 tháng 76 3.15. Biến đổi chỉ số SLEDAI trước điều trị và sau điều trị 6 tháng 76 3.16. Sự biến đổi hemoglobin sau điều trị 77 3.17. Sự biến đổi tiểu cầu sau điều trị 78 3.18. Sự biến đổi chức năng thận sau điều trị 3 tháng 79 3.19. Sự biến đổi chức năng thận sau điều trị 6 tháng 79 3.20 Sự biến đổi chỉ lipid máu sau điều trị 3 tháng 80 3.21 Sự biến đổi chỉ số lipid máu sau điều trị 6 tháng 80 3.22. Sự biến đổi giá trị albumin máu sau mỗi 4 tuần điều trị 81 3.23. Biến đổi enzyme gan sau điều trị 3 tháng 81 3.24. Biến đổi enzyme gan sau điều trị 6 tháng 82 3.25. Sự biến đổi protein niệu 24 giờ sau điều trị 82 3.26. Sự biến đổi chỉ số xét nghiệm nước tiểu sau điều trị 83 3.27. Biến đổi bổ thể sau điều trị 3 tháng 84 3.28. Biến đổi bổ thể sau điều trị 6 tháng 84 3.29. Biến đổi chỉ số ferritin sau điều trị 3 tháng 84 3.30. Biến đổi chỉ số ferritine sau điều trị 6 tháng 85 3.31. Biến đổi globuline sau điều trị 3 tháng 85 3.32. Biến đổi globuline sau điều trị 6 tháng 86 3.33. Biến đổi kháng thể sau điều trị 3 tháng 87 3.34. Biến đổi kháng thể sau điều trị 6 tháng 88 3.35. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với một số yếu tố lâm sàng 90 3.36. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với một số yếu tố lâm sàng 91 3.37. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với chỉ số hoạt động của bệnh SLEDAI 92 3.38. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với chỉ số hoạt động của bệnh SLEDAI 92 3.39. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với hemoglobine 92 3.40. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với hemoglobine 93 3.41. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với mức lọc cầu thận 93 3.42. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với mức lọc cầu thận 93 3.43. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với một số yếu tố sinh hoá máu 94 3.44. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với một số yếu tố sinh hoá máu 95 3.45. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với một số kháng thể 96 3.46. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với một số kháng thể 96 3.47. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với nước tiểu 24 giờ 97 3.48. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với nước tiểu 24 giờ 97 3.49. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với thể viêm thận lupus, sinh thiết thân 97 3.50. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với viêm thận lupus tăng sinh, sinh thiết thân 98 4.1. Đặc điểm lâm sàng theo tiêu chuẩn chẩn đoán theo ACR 1997 108 4.2. Kết quả sinh thiết thận bệnh nhân viêm thận lupus 122 4.3. So sánh hiệu quả điều trị viêm thận lupus bằng MMF 127 4.4. So sánh hiệu quả điều trị viêm thận lupus bằng MMF với CYC 128 DANH MỤC HÌNH Bảng Tên hình Trang 1.1. Cơ chế bệnh sinh của viêm thận lupus 11 1.2. Hình ảnh tế bào LE của bệnh nhân SLE 13 1.3. Cấu trúc hoá học của Mycophenilate mofetil 40 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Bảng Tên hình Trang 3.1. Tỷ lệ BN có rối loạn huyết học trước điều trị. 68 3.2. Tỷ lệ BN có rối loạn chức năng thận trước điều trị 69 3.3. Tỷ lệ BN có rối loạn về albumin, mỡ máu và enzyme gan trước điều trị 70 3.4 Tỷ lệ BN giảm bổ thể trước điều trị 71 3.5. Tỷ lệ BN có rối loạn ferritine và globuline trước điều trị 72 3.6. Tỷ lệ BN có rối loạn miễn dịch trước điều trị 73 3.7. Kết quả sinh thiết thận theo phân loại của ISN/RPS 73 3.8. Phân bố của lắng đọng miễn dịch huỳnh quang 75 3.9. Tỷ lệ BN có biến số trong quá trình sinh thiết thận 76 3.10. Sự biến đổi hồng cầu sau điều trị 77 3.11. Sự biến đổi tỷ lệ % chỉ số huyết học sau điều trị 78 3.12. Tỷ lệ % kháng thể kháng nhân biến đổi sau điều trị 86 3.13. Tỷ lệ % kháng thể kháng chuỗi kép biến đổi sau điều trị 87 3.14. Tỷ lệ bệnh nhân đáp ứng sau điều trị 3 tháng và 6 tháng 89 3.15. Tỷ lệ bệnh nhân gặp các tác dụng không mong muốn trong quá trình điều trị 90 ĐẶT VẤN ĐỀ Lupus ban đỏ hệ thống (Systemic Lupus Erythematosus-SLE) là bệnh tự miễn đầu tiên được mô tả, đặc trưng bởi tổn thương đa dạng nhiều hệ thống cơ quan, do sự sản suất ra các tự kháng thể [1]. Hiện không có tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh SLE. Do đó bộ tiêu chuẩn chẩn đoán SLE được đề xuất lần đầu tiên năm 1971 bởi Hội khớp học Mỹ (American College of Rheumatology-ACR) ra đời đã rất hữu ích cho các nhà lâm sàng chẩn đoán được bệnh SLE, bộ tiêu chuẩn này được cập nhật hai lần sau đó vào năm 1982 và 1997 [1], [2]. Năm 2012 một bộ tiêu chuẩn mới được Hệ thống liên minh lâm sàng quốc tế (Systemic International Collaborating Clinics 2012- SLICC 2012) đưa ra dựa trên bộ tiểu chuẩn của ACR với việc mở rộng thêm tiêu chuẩn chẩn đoán. Tuy nhiên độ chính xác còn nhiều tranh cãi và bộ tiêu chuẩn này hiện chưa được quốc tế hoá trong các nghiên cứu mà vẫn đang được các trung tâm lâm sàng đánh giá tính khoa học của nó [1]. Biểu hiện lâm sàng bệnh SLE đa dạng do bệnh gây tổn thương ở nhiều mô, cơ quan [3]. Tổn thương thận lupus thường gặp và hiện là yếu tố tiên lượng nặng, cũng như tỉ lệ tử vong của bệnh [4]. Nhiều nghiên cứu đã chứng minh rằng tỉ lệ viêm thận lupus ở chủng tộc Châu Á (64-69,3%) cao hơn chủng tộc Châu Mỹ da trắng (27,9%), ngang bằng với chủng tộc Châu Mỹ gốc phi (75%) [5], tại Việt Nam chưa có nghiên cứu nào đánh giá tỉ lệ này, tuy nhiên viêm thận lupus cũng thường gặp và đây cũng là lý do chủ yếu khiến bệnh nhân phải nhập viện. Rối loạn miễn dịch trong SLE do sự mất dung nạp miễn dịch dẫn tới sự hình thành các tự kháng thể như kháng thể kháng nhân (ANA-antinuclear antibody), kháng thể kháng chuỗi kép (dsDNA-anti-double-stranded), kháng thể kháng phospholipid, và kháng thể Smith (anti-Sm) và phức hợp miễn dịch giữa tự kháng thể với kháng nguyên của cơ thể và hoạt hoá bất thường hệ thống bổ thể dẫn tới huỷ hoại các mô, cơ quan gây ra triệu chứng trên lâm sàng [6]. Điều trị viêm thận lupus còn nhiều hạn chế, tỷ lệ đáp ứng điều trị chưa được như mong muốn và đã có nhiều thử nghiệm lâm sàng đánh giá vai trò của thuốc ức chế miễn dịch trong điều trị viêm thận lupus. Mycophenolate mofetil (MMF) là thuốc ức chế miễn dịch mới, có khả năng ức chế sự biệt hoá cả bạch cầu Lympho T và bạch cầu Lympho B, đã có nhiều thử nghiệm lâm sàng đánh giá vai trò vượt trội về mặt hiệu quả điều trị và khả năng dung nạp tốt trên bệnh nhân viêm thận lupus của MMF so với các thuốc ức chế miễn dịch khác [7], [8]. Gần đây các hướng dẫn điều trị viêm thận lupus trên thế giới [9], [10], cũng như tại Việt Nam [11], [12], đã đồng thuận chỉ định MMF trong điều trị viêm thận lupus. Ở Việt Nam hiện chưa có nghiên cứu đánh giá biến đổi miễn dịch và hiệu quả của MMF trong điều trị tấn công bệnh nhân viêm thận lupus. Vì vậy chúng tôi tiến hành đề tài “Nghiên cứu biến đổi miễn dịch và hiệu quả điều trị tấn công bệnh nhân viêm thận lupus có sử dụng Mycophenolate mofetil” nhằm 2 mục tiêu sau: Khảo sát biến đổi lâm sàng, cận lâm sàng và một số chỉ số miễn dịch ở bệnh nhân viêm thận lupus sau điều trị tấn công có sử dụng Mycophenolate mofetil. Đánh giá hiệu quả điều trị tấn công có sử dụng Mycophenolate mofetil ở bệnh nhân viêm thận lupus và mối liên quan với biến đổi miễn dịch. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ BỆNH SLE VÀ VIÊM THẬN LUPUS 1.1.1. ... ________________________________________ _______________________________________________________________ Thần kinh: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Bụng: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Cơ-xương-khớp: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Các cơ quan khác:_______________________________________________ _______________________________________________________________ CẬN LÂM SÀNG Công thức máu HC: ______ T/l HGB: ______ g/l TC: ______G/l BC: ______G/l TT: ______ G/l Lym: ______ G/l Mono:______G/l BCAT:_____ G/l BCAK:______G/l Sinh hóa máu Ure:___________ Creatinin:______ Glucose:_______ Procalcitonin:___ Albumin:_______ GOT:__________ GPT:__________ GGT:__________ Triglycerid:_____ Cholesterol:____ LDL:__________ HDL:__________ C3:___________ C4:___________ Ferritin:________ Ca++:__________ Na+:___________ K+:____________ Cl-:___________ IgA: IgG: IgM: IgE: Mức lọc cầu thận:______________ Đông máu cơ bản PT: ______% APTT: ______ s Fib: ______ g/l DDimer: ______ Nước tiểu HC: _____________ BC: ______________ Protein: __________ g/l Trụ hạt: __________ Trụ trong: _________ Protein: ________ g/24h Xét nghiệm miễn dịch ANA Âm tính ¨ Dương tính ¨ _________________ dsDNA Âm tính ¨ Dương tính ¨ _________________ ĐIỂM SLEDAI-2K- 30 ngày 8 điểm 4 điểm Co giật Viêm khớp Rối loạn tâm thần Viêm cơ Rối loạn khả năng tổng hợp Trụ niệu Rối loạn thị giác Hồng cầu niệu Dấu hiệu thần kinh khu trú Protein niệu Đau đầu do lupus Đái mủ Tổn thương thần kinh TƯ 2 điểm Viêm mạch Ban đỏ 1 điểm Rụng tóc Loét niêm mạc Viêm màng phổi Sốt Viêm màng ngoài tim Giảm tiểu cầu Giảm bổ thể Giảm bạch cầu dsDNA tăng Tổng điểm: ____________ CÁC BIẾN CỐ TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ Nhập viện điều trị: Có ¨ Không ¨ Số ngày nằm viện: _______________ Rối loạn kinh nguyệt: Có ¨ Không ¨ Zona thần kinh: Có ¨ Không ¨ Số lần: _________________________ Rối loạn tiêu hoá Có ¨ Không ¨ Số lần: _________________________ Giảm bạch cầu Có ¨ Không ¨ Khác Có ¨ Không ¨ KHÁM LẦN 5 (Sau 16 tuần điều trị MMF) Ngày_____ /_____/_______ KHÁM LÂM SÀNG Toàn thân Mạch: __________CK/phút Huyết áp: ________________mmHg Nhiệt độ: __________0C SpO2: _________% Cân nặng: _______ kg Chiều cao: ______ cm BMI: _________ Phù: Có ¨ Không ¨ Hạch ngoại vi: Có ¨ Không ¨ Bộ phận Da, niêm mạc: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Tim mạch: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Hô hấp: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Thần kinh: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Bụng: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Cơ-xương-khớp: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Các cơ quan khác:_______________________________________________ _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ CẬN LÂM SÀNG Công thức máu HC: ______ T/l HGB: ______ g/l TC: ______G/l BC: ______G/l TT: ______ G/l Lym: ______ G/l Mono:______G/l BCAT:_____ G/l BCAK:______G/l Sinh hóa máu Ure:___________ Creatinin:______ Glucose:_______ Procalcitonin:___ Albumin:_______ GOT:__________ GPT:__________ GGT:__________ Triglycerid:_____ Cholesterol:____ LDL:__________ HDL:__________ C3:___________ C4:___________ Ferritin:________ Ca++:__________ Na+:___________ K+:____________ Cl-:___________ Mức lọc cầu thận:______________ Đông máu cơ bản PT: ______% APTT: ______ s Fib: ______ g/l DDimer: ______ Nước tiểu HC: _____________ BC: ______________ Protein: __________ g/l Trụ hạt: __________ Trụ trong: _________ Protein: ________ g/24h CÁC BIẾN CỐ TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ Nhập viện điều trị: Có ¨ Không ¨ Số ngày nằm viện: _______________ Rối loạn kinh nguyệt: Có ¨ Không ¨ Zona thần kinh: Có ¨ Không ¨ Số lần: _________________________ Rối loạn tiêu hoá Có ¨ Không ¨ Số lần: _________________________ Giảm bạch cầu Có ¨ Không ¨ Khác Có ¨ Không ¨ KHÁM LẦN 6 (Sau 20 tuần điều trị MMF) Ngày_____ /_____/_______ KHÁM LÂM SÀNG Toàn thân Mạch: __________CK/phút Huyết áp: ________________mmHg Nhiệt độ: __________0C SpO2: _________% Cân nặng: _______ kg Chiều cao: ______ cm BMI: _________ Phù: Có ¨ Không ¨ Hạch ngoại vi: Có ¨ Không ¨ Bộ phận Da, niêm mạc: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Tim mạch: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Hô hấp: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Thần kinh: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Bụng: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Cơ-xương-khớp: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Các cơ quan khác:_______________________________________________ _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ CẬN LÂM SÀNG Công thức máu HC: ______ T/l HGB: ______ g/l TC: ______G/l BC: ______G/l TT: ______ G/l Lym: ______ G/l Mono:______G/l BCAT:_____ G/l BCAK:______G/l Sinh hóa máu Ure:___________ Creatinin:______ Glucose:_______ Procalcitonin:___ Albumin:_______ GOT:__________ GPT:__________ GGT:__________ Triglycerid:_____ Cholesterol:____ LDL:__________ HDL:__________ C3:___________ C4:___________ Ferritin:________ Ca++:__________ Na+:___________ K+:____________ Cl-:___________ Mức lọc cầu thận:______________ Đông máu cơ bản PT: ______% APTT: ______ s Fib: ______ g/l DDimer: ______ Nước tiểu HC: _____________ BC: ______________ Protein: __________ g/l Trụ hạt: __________ Trụ trong: _________ Protein: ________ g/24h CÁC BIẾN CỐ TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ Nhập viện điều trị: Có ¨ Không ¨ Số ngày nằm viện: _______________ Rối loạn kinh nguyệt: Có ¨ Không ¨ Zona thần kinh: Có ¨ Không ¨ Số lần: _________________________ Rối loạn tiêu hoá Có ¨ Không ¨ Số lần: _________________________ Giảm bạch cầu Có ¨ Không ¨ Khác Có ¨ Không ¨ KHÁM LẦN 7 (Sau 24 tuần điều trị MMF) Ngày_____ /_____/_______ KHÁM LÂM SÀNG Toàn thân Mạch: __________CK/phút Huyết áp: ________________mmHg Nhiệt độ: __________0C SpO2: _________% Cân nặng: _______ kg Chiều cao: ______ cm BMI: _________ Phù: Có ¨ Không ¨ Hạch ngoại vi: Có ¨ Không ¨ Bộ phận Da, niêm mạc: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Tim mạch: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Hô hấp: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Thần kinh: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Bụng: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Cơ-xương-khớp: Bình thường ¨ Không bình thường ¨ Cụ thể: _________________________________________________________ _______________________________________________________________ Các cơ quan khác:_______________________________________________ _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ CẬN LÂM SÀNG Công thức máu HC: ______ T/l HGB: ______ g/l TC: ______G/l BC: ______G/l TT: ______ G/l Lym: ______ G/l Mono:______G/l BCAT:_____ G/l BCAK:______G/l Sinh hóa máu Ure:___________ Creatinin:______ Glucose:_______ Procalcitonin:___ Albumin:_______ GOT:__________ GPT:__________ GGT:__________ Triglycerid:_____ Cholesterol:____ LDL:__________ HDL:__________ C3:___________ C4:___________ Ferritin:________ Ca++:__________ Na+:___________ K+:____________ Cl-:___________ IgA IgG IgM IgE Mức lọc cầu thận:______________ Đông máu cơ bản PT: ______% APTT: ______ s Fib: ______ g/l DDimer: ______ Nước tiểu HC: _____________ BC: ______________ Protein: __________ g/l Trụ hạt: __________ Trụ trong: _________ Protein: ________ g/24h Xét nghiệm miễn dịch ANA Âm tính ¨ Dương tính ¨ _________________ dsDNA Âm tính ¨ Dương tính ¨ _________________ ĐIỂM SLEDAI-2K- 30 ngày 8 điểm 4 điểm Co giật Viêm khớp Rối loạn tâm thần Viêm cơ Rối loạn khả năng tổng hợp Trụ niệu Rối loạn thị giác Hồng cầu niệu Dấu hiệu thần kinh khu trú Protein niệu Đau đầu do lupus Đái mủ Tổn thương thần kinh TƯ 2 điểm Viêm mạch Ban đỏ 1 điểm Rụng tóc Loét niêm mạc Viêm màng phổi Sốt Viêm màng ngoài tim Giảm tiểu cầu Giảm bổ thể Giảm bạch cầu dsDNA tăng Tổng điểm: ____________ CÁC BIẾN CỐ TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ Nhập viện điều trị: Có ¨ Không ¨ Số ngày nằm viện: _______________ Rối loạn kinh nguyệt: Có ¨ Không ¨ Zona thần kinh: Có ¨ Không ¨ Số lần: _________________________ Rối loạn tiêu hoá Có ¨ Không ¨ Số lần: _________________________ Giảm bạch cầu Có ¨ Không ¨ Khác Có ¨ Không ¨ BÁO CÁO NGỪNG ĐIỀU TRỊ SỚM Thời gian: _____/_____/________ Nguyên nhân ngừng điều trị: BN tự quyết định ngừng điều trị ¨ BN tử vong ¨ Tác dụng không mong muốn ¨ BN không tuân thủ theo protocol ¨ Mất liên lạc với BN ¨ Khác ¨ Người nghiên cứu: Ths. Bs Bùi Văn Khánh PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI TRUNG TÂM DỊ ỨNG- MDLS BỆNH VIỆN BẠCH MAI 1 HỌ VÀ TÊN TUỔI NGÀY VÀO VIỆN NGÀY RA VIỆN MÃ LƯU TRỮ(ICD10) 2 NGUYỄN THỊ N 1979 29/06/2015 06/07/2015 N08/95 3 NGUYỄN THỊ L 1983 06/07/2015 15/07/2015 M32/275 4 NGUYỄN THỊ S 1975 26/11/2015 14/12/2015 M32/1398 5 NGUYỄN THỊ H 1991 05/01/2016 15/01/2016 M32/24 6 PHÍ THỊ M 1952 08/01/2016 01/02/2016 M32/166 7 NGUYỄN THỊ H 1994 28/04/2016 20/05/2016 M32/1072 8 NGUYỄN THỊ HƯƠNG A 1995 27/07/2016 05/08/2016 M32/741 9 BÙI PHƯƠNG C 1980 02/08/2016 04/08/2016 N05/200 10 NGUYỄN THỊ P 1984 26/08/2016 01/09/2016 M32/1026 11 PHÙNG THỊ S 1989 16/03/2018 16/04/2018 N18/898 12 TRẦN THỊ H 1990 24/08/2016 01/09/2016 M32/1051 13 ĐẶNG TRÚC Q 1987 18/11/2016 23/11/2016 M32/1259 14 TỪ THỊ HỒNG T 1974 28/11/2016 13/12/2016 M32/1270 15 LÊ THỊ N 1987 24/12/2016 30/12/2016 M32/1302 16 THÂN THỊ H 1989 10/01/2017 29/01/2017 M21/197 17 CAO THỊ V 1984 12/01/2017 23/01/2017 M32/5 18 PHÙNG THỊ T 2002 20/01/2017 24/01/2017 M32/67 19 NGÔ VĂN P 1992 04/02/2017 10/02/2017 M32/174 20 LÊ THẢO M 1999 13/02/2017 24/02/2017 M32/222 21 ĐẶNG HƯƠNG X 1987 17/02/2017 06/03/2017 M32/213 22 VÕ THỊ THU H 1981 08/03/2017 27/03/2017 M32/260 23 MAI THUY L 1991 27/03/2017 11/04/2017 M32/362 24 TRƯƠNG THỊ T 1992 29/03/2017 05/04/2017 M32/420 25 NGUYỄN THỊ T 1980 03/04/2017 21/04/2017 M32/351 26 NGÔ THỊ V 1975 11/04/2017 16/05/2017 M32/621 27 NGUYỄN THỊ P 1986 12/04/2017 26/04/2017 M32/360 28 NGÔ THỊ D 1995 17/04/2017 25/04/2017 M32/428 29 HOÀNG THỊ V 1987 20/04/2017 26/05/2017 M32/507 30 NGUYỄN THỊ H 1988 21/04/2017 10/05/2017 M32/482 31 NGUYỄN THỊ HOÀNG Y 1980 04/05/2017 18/05/2017 M32/437 32 NGUYỄN THỊ THU T 1990 08/05/2017 18/05/2017 M32/436 33 NGUYỄN THỊ H 1995 12/05/2017 26/05/2017 M32/624 34 DƯƠNG ANH T 1989 20/05/2017 6/6/2017 M32/639 35 VÌ THỊ C 1984 23/05/2017 06/06/2017 M32/431 36 NGUYỄN THANH T 2000 29/05/2017 06/06/2017 M32/642 37 THÁI THỊ THANH N 1985 30/05/2017 06/06/2017 M32/633 38 NGUYỄN TÚ A 1996 08/06/2017 20/06/2017 M32/558 39 GIÁP THỊ H 2002 12/06/2017 26/06/2017 M32/648 40 VŨ THỊ HOÀI T 1987 04/07/2017 21/07/2017 M32/943 41 NGUYỄN THỊ D 1982 06/07/2017 30/08/2017 M32/868 42 LÊ QUỲNH T 1999 14/07/2017 26/07/2017 M32/1021 43 NGUYỄN T THANH H 1993 15/08/2017 28/09/2017 M32/1023 44 NGUYỄN ĐÌNH C 1980 25/08/2017 06/09/2017 M32/1147 45 NGÔ THANH L 1999 13/11/2017 17/11/2017 M32/1283 46 LÊ THỊ T 1954 23/12/2017 05/01/2018 M32/25 47 HOÀNG NGỌC K 1987 04/12/2017 13/12/2017 M32/1465 48 NGUYỄN THỊ KHANH L 1996 23/12/2017 23/01/2018 M32/376 49 ĐẶNG THỊ N 1949 05/03/2018 23/03/2018 M32/414 50 PHẠM THỊ D 1986 20/03/2018 30/03/2018 M32/357 51 NGUYỄN VĂN Q 1990 21/03/2018 23/04/2018 M32/461 XÁC NHẬN CỦA TỔ LƯU TRỮ HỒ SƠ Hà nội, ngày 16 tháng 9 năm 2018 PHÒNG KHTH BỆNH VIỆN BẠCH MAI PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI TRUNG TÂM DỊ ỨNG- MDLS BỆNH VIỆN BẠCH MAI 1 HỌ VÀ TÊN TUỔI NGÀY KHÁM MÃ SỐ Y TẾ 2 TRẦN THỊ D 1985 16/06/2015 1040305 3 TRẦN THỊ N 1984 22/12/2016 161167419 4 TRẦN THỊ T 1990 19/07/2017 15214849 5 LÊ HÀ T 1993 07/08/2017 170229505 6 LÊ THỊ THU H 1993 18/09/2017 172727034 XÁC NHẬN CỦA GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM DỊ ỨNG- MIỄN DỊCH LÂM SÀNG Hà nội, ngày 16 tháng 9 năm 2018 PHÒNG KHTH BỆNH VIỆN BẠCH MAI
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_bien_doi_mien_dich_va_hieu_qua_dieu_tri_t.docx
- Trang thông tin luận án 1.5.2020.doc
- TT LATS Bui Van Khanh - HVQY English version - 1.5.2020.docx
- TT LATS Bui Van Khanh - HVQY Vietnamese version 1.4.2020.docx