Luận án Nghiên cứu các biến chứng sau phẫu thuật cắt gan do ưng thư theo phương pháp Tôn Thất Tùng

Ung thư gan là bệnh lý khá phổ biến ở nước ta, hầu hết các trư ng hợp

ung thư gan đ c biệt ung thư gan nguyên phát (UTGNP) được phát triển trên

nền gan xơ do viêm gan , C ho c do rượu. Theo số liệu thống kê không đầy

đủ ước tính mỗi năm có hàng triệu ngư i mới m c. T i Việt Nam, ung thư

gan đứng hàng thứ ba sau ung thư phế quản và ung thư d dày.

 iều trị ung thư gan hiện có nhiều phương pháp như: phẫu thuật c t

gan, gh p gan, tiêm c n qua da, đốt nhiệt cao tần, nút động m ch gan, hóa trị

liệu toàn thân [33], [45], [100], [108]. Trong đó, phẫu thuật c t gan vẫn là

phương pháp điều trị cơ bản và triệt để nhất để lo i b khối u ra kh i cơ thể.

Vấn đề quan trọng nhất trong phẫu thuật c t gan ung thư là phải lấy b hết tổ

chức u và h n chế các biến chứng ( C) sau mổ.

 ối với c t gan < 3="" h="" phân="" th="" y="" (hpt)="" thư="" ng="" ít="" có="" bc,="" tuy="">

trong c t gan lớn ≥ 3HPT thì BC xảy ra nhiều hơn, đ c biệt c t gan trên nền

gan bệnh lý. Nghiên cứu (NC) của một số tác giả thấy r ng t lệ tử vong

chung sau c t gan là 3,1% [75] và sau c t gan lớn là 7,2 - 15% [25], [63 . Các

 C n ng sau c t gan dao động từ 12,3 - 43% [138], [140]. T lệ C chung

sau c t gan là trên 30 và tăng lên 75 sau mổ c t gan lớn [75], [125], [131].

Các C sau mổ có thể là C nội khoa ho c ngo i khoa. T y theo từng C cụ

thể mà các triệu chứng lâm sàng biểu hiện khác nhau; chúng có thể rất rầm rộ

cần xử trí cấp cứu ngay như: chảy máu sau mổ điều trị nội khoa không kết

quả ho c đôi khi có rất ít triệu chứng trên lâm sàng và ch có thể phát hiện qua

hình ảnh siêu âm như: tràn dịch màng phổi, áp xe t n dư trong ổ bụng

pdf 161 trang dienloan 7620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu các biến chứng sau phẫu thuật cắt gan do ưng thư theo phương pháp Tôn Thất Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu các biến chứng sau phẫu thuật cắt gan do ưng thư theo phương pháp Tôn Thất Tùng

Luận án Nghiên cứu các biến chứng sau phẫu thuật cắt gan do ưng thư theo phương pháp Tôn Thất Tùng
 Ọ 
 Ắ 
NGH Ê Ứ Ế Ứ 
 A Ẫ Ậ Ắ A Ư 
THEO Ư 
 Ậ Ế Ọ 
 – 2018 
 Ọ 
 Ắ 
 Ê Ứ Ế Ứ 
 A Ẫ Ậ Ắ A Ư 
 Ư 
 u n n n o t u 
 s 62 72 01 25 
 Ậ Ế Ọ 
 ườ ướn dẫn k o ọc 
 run 
 n n 
 – 2018 
 Ờ A A 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi với sự hƣớng 
dẫn khoa học của tập thể cán bộ hƣớng dẫn. 
Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và đƣợc công bố một phần 
trong các bài báo khoa học. Luận án chƣa từng đƣợc công bố. Nếu có điều gì 
sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. 
 ác luận án 
 ô ắc án 
 Ờ Ả 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến: GS.TS Lê Trung Hải, TS Đỗ 
Mạnh Hùng người thầy đã tr ti p hướng dẫn, t n t nh giúp đỡ tôi trong 
suốt quá tr nh h t p, nghiên ứu và hoàn thành lu n án. 
Tôi xin đ c bày tỏ lòng biết ơn và s n tr ng đến: cá Thầy iáo 
sư, Ph Giáo sư trong Hội đồng hấm lu n án đã dành nhi u thời gi n, ông 
sứ h dẫn, giúp đỡ và đ ng g p nhi u ý ki n quý báu để tôi hoàn thiện và 
bảo vệ thành ông lu n án. 
Xin trân tr ng cảm ơn tới 
Đảng ủy - B n iám đố , Phòng S u đại h , Bộ môn Ngoại bụng, Cán 
bộ Nhân viên Phòng Khảo thí và Đảm bảo hất lượng giáo dụ , Phòng Thông 
tin Kho h Quân s - H viện Quân y. 
 Đảng ủy - B n iám đố , Cán bộ nhân viên Phòng K hoạ h Tổng hợp, 
Kho Phẫu thu t an - m t, Trung tâm Ghép tạng bệnh viện Việt Đứ Hà Nội. 
 Đã tạo m i đi u kiện thu n lợi ho tôi trong suốt thời gi n h t p, 
nghiên ứu và hoàn thiện lu n án. 
Xin c ân t àn cảm ơn tới 
Cá bệnh nhân tên trong đ tài đã hợp tá , ung ấp thông tin làm 
nguồn số liệu để tôi hoàn thành lu n án. 
Xin trân tr ng biết ơn tới 
 Những người thân trong gi đ nh, bạn đồng nghiệp đã động viên khí h 
lệ tôi trong suốt thời gi n th hiện lu n án này. 
 Tác giả luận án 
 Ngô Đắc Sáng 
Trang 
Trang phụ bìa 
L i cam đoan 
L i cảm ơn 
Mục lục 
 anh mục các ch viết 
 anh mục các bảng 
 anh mục các biểu đ 
 anh mục các sơ đ 
 anh mục các hình 
 T V N ................................................................................................... 1 
Chƣơng 1: T NG QU N T I LI U ............................................................... 3 
1.1. Một số đ c điểm giải phẫu liên quan đến k thuật c t gan .................... 3 
1.1.1. Các r nh gan .................................................................................... 3 
1.1.2. Phân chia các th y gan .................................................................... 3 
1.1.3. Nh ng biến đổi giải phẫu cần chú ý trong phẫu thuật c t gan ........ 4 
1.2. iều trị ung thƣ gan ................................................................................ 7 
1.2.1. Chẩn đoán ung thƣ gan .................................................................... 7 
1.2.2. Các phƣơng pháp điều trị ung thƣ gan ............................................ 7 
1.3. Một số nghiên cứu về phẫu thuật c t gan và c t gan do ung thƣ ......... 18 
1.3.1. Trên thế giới................................................................................... 18 
1.3.2. T i Việt Nam ................................................................................. 20 
1.4. Các biến chứng sau phẫu thuật c t gan do ung thƣ .............................. 21 
1.4.1. Suy gan .......................................................................................... 21 
1.4.2. Chảy máu ....................................................................................... 24 
1.4.3. Rò mật ............................................................................................ 26 
1.4.4. ịch cổ trƣớng ............................................................................... 27 
 1.4.5. Các biến chứng về phổi ................................................................. 27 
1.4.6. Nhiễm khuẩn vết mổ ...................................................................... 28 
1.4.7. Áp xe t n dƣ .................................................................................. 28 
1.5. Các yếu tố nguy cơ biến chứng sau phẫu thuật c t gan do ung thƣ ..... 29 
1.5.1. Các yếu tố nguy cơ trƣớc mổ ......................................................... 29 
1.5.2. Các yếu tố nguy cơ biến chứng trong và sau mổ .......................... 34 
Chƣơng 2: ỐI TƢỢNG V PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 37 
2.1. ối tƣợng .............................................................................................. 37 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn....................................................................... 37 
2.1.2. Tiêu chuẩn lo i trừ ......................................................................... 37 
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................... 38 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 38 
2.2.2. C mẫu ........................................................................................... 38 
2.2.3. Sơ đ nghiên cứu ........................................................................... 39 
2.2.4. Phƣơng tiện nghiên cứu ................................................................. 40 
2.2.5. Các bƣớc tiến hành ........................................................................ 40 
2.2.6. Các ch tiêu nghiên cứu ................................................................. 41 
2.2.7. Thu thập và xử lý số liệu ............................................................... 54 
2.2.8. o đức nghiên cứu ....................................................................... 54 
Chƣơng 3: K T QU NGHIÊN CỨU ........................................................... 55 
3.1. c điểm lâm sàng và cận lâm sàng .................................................... 55 
3.1.1. c điểm lâm sàng ........................................................................ 55 
3.1.2. c điểm cận lâm sàng .................................................................. 58 
3.2. Ch định phẫu thuật .............................................................................. 63 
3.2.1. Chức năng gan trƣớc mổ ............................................................... 63 
3.2.2. o thể tích gan trƣớc mổ ............................................................... 63 
3.3. Phẫu thuật c t gan ................................................................................. 63 
3.3.1. c điểm trƣớc mổ ........................................................................ 63 
 3.3.2. K thuật c t gan ............................................................................. 65 
3.4. Kết quả sau mổ ..................................................................................... 68 
3.4.1. Các biến chứng sau mổ .................................................................. 68 
3.4.2. Kết quả điều trị .............................................................................. 71 
3.5. Các yếu tố nguy cơ biến chứng sau phẫu thuật c t gan do ung thƣ ..... 72 
3.5.1. Các yếu tố nguy cơ biến chứng trƣớc mổ ...................................... 72 
3.5.2. Các yếu tố nguy cơ biến chứng trong và sau mổ .......................... 77 
3.5.3. Một số yếu tố độc lập nguy cơ biến chứng sau phẫu thuật c t gan 
do ung thƣ theo phƣơng pháp Tôn Thất Tùng .............................. 79 
Chƣơng 4: N LU N .................................................................................. 81 
4.1. c điểm lâm sàng và cận lâm sàng .................................................... 81 
4.1.1. c điểm lâm sàng ........................................................................ 81 
4.1.2. Cận lâm sàng.................................................................................. 83 
4.2. Ch định c t gan .................................................................................... 86 
4.2.1. Chức năng gan ............................................................................... 86 
4.2.2. o thể tích gan và dự phòng suy gan sau mổ ................................ 87 
4.3. Phẫu thuật c t gan ................................................................................. 89 
4.3.1. c điểm trƣớc mổ ........................................................................ 89 
4.3.2. K thuật c t gan ............................................................................. 90 
4.4. Kết quả sau mổ ..................................................................................... 93 
4.4.1. Các biến chứng sau mổ .................................................................. 93 
4.4.2. Kết quả điều trị .............................................................................. 99 
4.5. Các yếu tố nguy cơ biến chứng sau phẫu thuật c t gan do ung thƣ ... 100 
4.5.1. Các yếu tố nguy cơ trƣớc mổ ....................................................... 100 
4.5.2. Các yếu tố nguy cơ trong và sau mổ ........................................... 108 
4.5.3. Các yếu tố độc lập nguy cơ biến chứng sau phẫu thuật c t gan do 
ung thƣ ......................................................................................... 112 
K T LU N ................................................................................................... 114 
 KI N NGHỊ .................................................................................................. 116 
 NH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦ TÁC GI Ã 
CÔNG Ố CÓ LIÊN QU N N LU N ÁN 
T I LI U TH M KH O 
 NH SÁCH NH NHÂN 
 Ế Ắ 
 ết tắt ết đầ đủ 
AASLD American Association for Study of Liver Disease 
AJCC American Joint Committee On Cancer 
APASL Asian Pacific Association for the Study of the Liver 
ASA American Society Of Anaesthesiologists (Thang điểm ASA) 
BC iến chứng 
BCLC Barcelona clinic liver cancer (Viện ung thƣ gan Barcelona) 
BN Bệnh nhân 
BSA Body Surface Area 
CLVT C t lớp vi tính 
CUSA Cavitron Ultrasonic Surgical Aspirator 
EASL European Asscociation For The Study Of The Liver 
HC H ng cầu 
HPT H phân th y 
HST Huyết s c tố 
ICGR15 ộ thanh thải Indocyanine Green Retention phút thứ 15 
INR International Normalized Ratio 
MRI Chụp cộng hƣởng từ 
NC Nghiên cứu 
PT Prothrombin 
RFA Radio Frequency Ablation 
RLV Remnant Liver Volume 
RLVBW Remnant Liver Volume Body Weight Ratio 
RLVSLV Remnant Liver Volume Standard Liver Volume 
SLV Standard Liver Volume 
TACE Transcatheter Arterial Chemoembolization 
 ết tắt ết đầ đủ 
TLV Total Liver Volume 
TMC T nh m ch cửa 
TMCD T nh m ch chủ dƣới 
UTGNP Ung thƣ gan nguyên phát 
αFP α - fetoprotein 
 A Ả 
 ảng Tên bảng Trang 
 ảng 1.1. Phân lo i chức năng gan theo Child - Pugh ................................... 10 
 ảng 1.2. Một số tiêu chuẩn chẩn đoán suy gan sau mổ trên thế giới ............ 23 
 ảng 2.1. iểm S đánh giá tình tr ng ngƣ i bệnh trƣớc mổ .................... 43 
 ảng 3.1. c điểm về tuổi ............................................................................. 55 
 ảng 3.2. ệnh m n tính phối hợp ................................................................. 57 
 ảng 3.3. Triệu chứng thực thể ....................................................................... 58 
 ảng 3.4. Ch số tế bào máu ngo i vi và t lệ prothrombin trƣớc mổ ............ 59 
 ảng 3.5. Các ch số sinh hóa trƣớc mổ ......................................................... 59 
 ảng 3.6. Các chất ch điểm khối u ................................................................ 60 
 ảng 3.7. c điểm khối u trên siêu âm, CLVT, MRI ................................... 61 
 ảng 3.8. Cấu trúc và kích thƣớc khối u trên siêu âm, CLVT, MRI .............. 62 
 ảng 3.9. Chức năng gan trƣớc mổ theo Child - Pugh ................................... 63 
 ảng 3.10. T lệ các đƣ ng mổ bụng ............................................................. 65 
 ảng 3.11. Các k thuật c t gan ...................................................................... 66 
 ảng 3.12. Kết quả giải phẫu bệnh ................................................................. 67 
 ảng 3.13. Các biến chứng sau mổ ................................................................. 68 
 ảng 3.14. Các yếu tố trƣớc mổ nguy cơ tràn dịch màng phổi ...................... 69 
 ảng 3.15. Các yếu tố sau mổ nguy cơ tràn dịch màng phổi ......................... 69 
 ảng 3.16. Các yếu tố trƣớc mổ nguy cơ dịch cổ trƣớng ............................... 70 
 ảng 3.17. Các yếu tố sau mổ nguy cơ dịch cổ trƣớng .................................. 70 
 ảng 3.18. Một số ch số máu và sinh hóa theo dõi sau mổ ........................... 71 
 ảng 3.19. Tuổi, giới với biến chứng ............................................................. 73 
 ảng 3.20. X t nghiệm sinh hóa với biến chứng ............................................ 73 
 ảng 3.21. N ng độ αFP với biến chứng ........................................................ 74 
 ảng 3.22. Tiểu cầu, t lệ prothrombin với biến chứng ................................. 74 
 ảng 3.23. Tổn thƣơng gan với biến chứng ................................................... 75 
 ảng 3.24. Chức năng gan với biến chứng ..................................................... 75 
 ảng 3.25. Kích thƣớc khối u với biến chứng ................................................ 76 
 ảng 3.26. iểm S với biến chứng ........................................................... 76 
 ảng 3.27. C p cuống gan với biến chứng ..................................................... 77 
 ảng 3.28. Mức độ c t gan với biến chứng .................................................... 77 
 ảng 3.29. Th i gian mổ với biến chứng ....................................................... 78 
 ảng 3.30. Truyền máu trong mổ với biến chứng .......................................... 78 
 ảng 3.31. Một số yếu tố độc lập nguy cơ tràn dịch màng phổi .................... 79 
 ảng 3.32. Một số yếu tố độc lập nguy cơ biến chứng ................................... 80 
 A Ể Ồ 
 iểu đ Tên biểu đ Trang 
 iểu đ 3.1. Phân bố giới tính ......................................................................... 56 
 iểu đ 3.2. Tiền sử viêm gan , C và nghiện rƣợu....................................... 56 
 iểu đ 3.3. Các triệu chứng cơ năng ............................................................. 57 
 iểu đ 3.4. Nhóm máu .................................................................................. 58 
 iểu đ 3.5. Hoàn cảnh mổ ............................................................................. 63 
 iểu đ 3.6. Nút m ch gan trƣớc mổ .............................................................. 64 
 iểu đ 3.7. iểm S .................................................................................. 64 
 iểu đ 3.8. Mức độ c t gan ........................................................................... 65 
 iểu đ 3.9. c điểm k thuật và tai biến trong mổ ..................................... 67 
 iểu đ 3.10. Số biến chứng kết hợp .............................................................. 71 
 iểu đ 3.11. T lệ ra viện ....................................... ... /2011 5715/C22 
28 ƣơng Xuân S 51 14/4/2011 27/4/2011 9105/C22 
29 Lê Kh c M 62 18/5/2011 3/6/2011 12832/C22 
30 Nguyễn ức Kh 55 23/5/2011 1/6/2011 13438/C22 
31 Hoàng Viết 58 24/5/2011 3/6/2011 13487/C22 
32 Nguyễn ức H 36 21/6/2011 1/7/2011 17140/C22 
33 Lê Xuân B 51 5/7/2011 14/7/2011 18557/C22 
34 Trần Việt H 55 18/7/2011 1/8/2011 20105/C22 
35 Ph m Thị H 67 26/7/2011 5/8/2011 21160/C22 
36 Ph ng Thị nh Ng 28 31/7/2011 8/8/2011 21684/C22 
37 Nguyễn ức C 53 1/8/2011 26/8/2011 21836/C22 
38 Nguyễn Thị 54 2/8/2011 11/8/2011 21939/C22 
39 Hu nh Thị Thu 38 2/8/2011 12/8/2011 22043/C22 
40 Vũ Văn 47 8/8/2011 18/8/2011 22609/C22 
41 Nguyễn Văn Q 51 9/8/2011 19/8/2011 22837/C22 
42 i á Th 57 19/8/2011 20/9/2011 24045/C22 
43 oàn Ngọc 58 23/8/2011 8/9/2011 24459/C22 
44 i Văn Th 35 24/8/2011 31/8/2011 24609/C22 
45 Nguyễn Văn C 26 4/9/2011 19/9/2011 25766/C22 
46 Nguyễn Văn M 44 9/10/2011 24/10/2011 29766/C22 
47 Nguyễn Văn L 23 10/10/2011 18/10/2011 29845/C22 
48 Lê Thị H 25 11/10/2011 21/10/2011 30000/C22 
49 ƣơng Văn Th 46 12/10/2011 24/10/2011 30217/C22 
50 Nguyễn Văn S 51 18/10/2011 3/11/2011 30828/C22 
51 i Văn Th 26 31/10/2011 11/11/2011 32394/C22 
52 Trƣơng Thế Q 46 7/11/2011 26/11/2011 33152/C22 
53 Nguyễn Thị H 47 17/11/2011 30/11/2011 34349/C22 
54 Phí Văn X 57 19/11/2011 2/12/2011 34670/C22 
 Stt ọ v t n uổ o v n R v n Mã HS 
55 ng Văn T 46 4/12/2011 13/12/2011 36338/C22 
56 Ngô Thị Ch 40 6/12/2011 20/12/2011 36584/C22 
57 Nguyễn Văn T 48 12/12/2011 22/12/2011 37244/C22 
58 Nguyễn Văn T 46 4/1/2012 16/1/2012 187/C22 
59 Lù A L 43 13/2/2012 1/3/2012 3285/C22 
60 oàn Th y L 19 14/2/2012 20/2/2012 3483/C22 
61 Nguyễn Văn Th 43 27/2/2012 4/3/2012 4598/C22 
62 Ph m Văn Kh 48 28/2/2012 9/3/2012 4762/C22 
63 i Ngọc Th 63 1/3/2012 23/3/2012 5086/C22 
64 Nguyễn H u G 40 12/3/2012 13/4/2012 6214/C22 
65 ƣ uy Ph 68 28/3/2012 9/4/2012 7987/C22 
66 Ph m Văn M 53 10/4/2012 19/4/2012 9315/C22 
67 Nguyễn Thị H 34 26/4/2012 7/5/2012 11295/C22 
68 Lò Văn S 45 2/5/2012 14/5/2012 11799/C22 
69 Trần uy L 64 15/5/2012 28/5/2012 13425/C22 
70 Hoàng Xuân X 54 23/5/2012 4/6/2012 14443/C22 
71 Thân Văn H 51 27/5/2012 6/6/2012 14808/C22 
72 Nguyễn Nhƣ Ch 61 6/6/2012 14/6/2012 16140/C22 
73 Trần Thị L 56 6/6/2012 18/6/2012 16143/C22 
74 Nguyễn Ngọc H 58 13/6/2012 21/6/2012 17004/C22 
75 Nguyễn Quang Q 33 26/6/2012 6/7/2012 18585/C22 
76 Phan Văn 66 2/7/2012 14/7/2012 19392/C22 
77 Nguyễn Thị L 53 2/7/2012 10/8/2012 19226/C22 
78 L i ức H 55 17/7/2012 27/7/2012 21358/C22 
79 Vũ ình Ph 53 31/7/2012 14/8/2012 23131/C22 
80 Nguyễn Văn Ng 77 6/8/2012 14/8/2012 23837/C22 
81 Nguyễn Văn Nh 45 14/8/2012 22/8/2012 25201/C22 
82 Ph m Phan H 50 14/8/2012 27/8/2012 24942/C22 
 Stt ọ v t n uổ o v n R v n Mã HS 
83 Lƣơng Ngọc Ch 79 21/8/2012 1/9/2012 25866/C22 
84 Ngô Duy Kh 64 3/9/2012 20/9/2012 27418/C22 
85 Nguyễn Tiến 33 5/9/2012 13/9/2012 27655/C22 
86 Nguyễn Thị T 54 17/9/2012 27/9/2012 29130/C22 
87 Lê Văn Th 41 22/9/2012 4/10/2012 29686/C22 
88 Ph m Gia Ch 52 24/9/2012 8/10/2012 30104/C22 
89 Nguyễn Thị Ch 43 7/10/2012 13/10/2012 31626/C22 
90 Lê Xuân Qu 54 8/10/2012 17/10/2012 31758/C22 
91 L i Văn T 63 10/10/2012 25/10/2012 32031/C22 
92 i Văn Ngh 62 10/10/2012 23/10/2012 32034/C22 
93 o n Thị L 45 11/10/2012 19/10/2012 32163/C22 
94 Nguyễn ức C 43 15/10/2012 1/11/2012 32622/C22 
95 ỗ H u Th 48 28/10/2012 7/11/2012 34222/C22 
96 Trƣơng Văn Ch 25 30/10/2012 12/11/2012 34429/C22 
97 Phan Quốc C 38 5/11/2012 16/11/2012 33715/C22 
98 Nguyễn ình Kh 52 5/11/2012 16/11/2012 35197/C22 
99 o n H ng H 36 12/11/2012 29/11/2012 35970/C22 
100 Trần Thị H 38 23/11/2012 3/12/2012 37555/C22 
101 Trần Thị N 47 26/11/2012 5/12/2012 37763/C22 
102 Lê Văn Qu 57 18/12/2012 28/12/2012 40372/C22 
103 Ph m uy M 52 25/12/2012 3/1/2013 41185/C22 
104 ƣơng ình H 31 15/1/2013 23/1/2013 1481/C22 
105 Nguyễn Xuân L 68 16/1/2013 28/1/2013 1588/C22 
106 Nguyễn Ngọc M 62 24/1/2013 18/2/2013 2419/C22 
107 ỗ Văn Q 53 15/2/2013 4/3/2013 4177/C22 
108 Lƣơng Văn T 63 25/2/2013 5/3/2013 5020/C22 
109 Trần Văn T 52 18/3/2013 28/3/2013 7479/C22 
110 oàn Th y L 20 19/3/2013 26/3/2013 7761/C22 
 Stt ọ v t n uổ o v n R v n Mã HS 
111 ào Thị N 68 20/3/2013 2/4/2013 7788/C22 
112 Nguyễn Văn 43 26/3/2013 17/4/2013 8535/C22 
113 Lê Duy B 44 27/3/2013 6/4/2013 8685/C22 
114 Lâm H u 57 27/3/2013 8/4/2013 8684/C22 
115 Lâm Thiên T 29 9/4/2013 17/4/2013 10291/C22 
116 ƣơng Văn Ph 60 9/4/2013 23/4/2013 10290/C22 
117 Nguyễn Ngọc Ng 59 16/4/2013 26/4/2013 11160/C22 
118 Hà Minh S 26 1/5/2013 18/5/2013 12736/C22 
119 Lê Phú Ph 42 1/5/2013 10/5/2013 12742/C22 
120 Trần Văn H 51 7/5/2013 16/5/2013 13494/C22 
121 Nguyễn Văn M 59 7/5/2013 15/5/2013 13616/C22 
122 Vũ Văn D 41 9/5/2013 17/5/2013 13799/C22 
123 Nguyễn H ng L 38 23/5/2013 18/6/2013 15702/C22 
124 Lê Thị Thanh M 42 2/6/2013 13/6/2013 16884/C22 
125 inh Văn L 45 4/6/2013 20/6/2013 17195/C22 
126 Lò Văn T 42 15/6/2013 4/7/2013 18645/C22 
127 Nguyễn Thanh M 60 27/6/2013 10/7/2013 20351/C22 
128 Hà Thị Th 60 3/7/2013 11/7/2013 21004/C22 
129 Ph m uy S 35 9/7/2013 29/7/2013 21865/C22 
130 ỗ Thị ích Th 44 16/7/2013 26/7/2013 22774/C22 
131 Nguyễn Thị Th 59 10/8/2013 21/8/2013 26226/C22 
132 i ình Tr 51 20/8/2013 30/8/2013 27552/C22 
133 Hà Thị 33 29/8/2013 9/9/2013 28679/C22 
134 Lê Thị T 48 13/9/2013 23/9/2013 30621/C22 
135 Nguyễn uy H 46 16/9/2013 26/9/2013 30904/C22 
136 Lê á V 67 16/9/2013 1/10/2013 25376/C22 
137 Võ Văn 50 17/9/2013 27/9/2013 30969/C22 
138 Nguyễn Hoàng V 35 20/9/2013 2/10/2013 31547/C22 
 Stt ọ v t n uổ o v n R v n Mã HS 
139 i Văn V 70 7/10/2013 17/10/2013 33626/C22 
140 Lê Chí 52 29/10/2013 9/11/2013 36489/C22 
141 Ph m Văn Q 46 29/10/2013 7/11/2013 36365/C22 
142 Nguyễn Thị Thúy 54 4/11/2013 13/11/2013 37125/C22 
143 Trần ình H 58 4/11/2013 15/11/2013 37129/C22 
144 H Văn C 57 12/11/2013 20/11/2013 38089/C22 
145 Vũ Văn Ph 64 18/11/2013 10/12/2013 38825/C22 
146 Ph m Hải 64 19/11/2013 4/12/2013 38999/C22 
147 Ph m Văn H 40 20/11/2013 27/11/2013 39151/C22 
148 Nguyễn Thị Hải Th 38 21/11/2013 3/12/2013 39329/C22 
149 Triệu Xuân Tr 56 27/11/2013 9/12/2013 40100/C22 
150 T ình 55 3/12/2013 16/12/2013 40748/C22 
151 oàn Văn T 61 5/12/2013 16/12/2013 41072/C22 
152 Nguyễn H 61 10/12/2013 21/12/2013 41591/C22 
153 Lê Gia C 55 12/12/2013 20/12/2013 41891/C22 
154 Nguyễn Chí 56 10/12/2013 20/12/2013 41594/C22 
155 Nguyễn Tiến L 51 9/1/2014 20/1/2014 878/C22 
156 ào Thị M 64 13/1/2014 22/1/2014 1265/C22 
157 Nguyễn Văn Q 31 14/1/2014 24/1/2014 1389/C22 
158 Nguyễn Thu Th 24 17/1/2014 26/1/2014 1824/C22 
159 ch Xuân V 49 19/1/2014 28/1/2014 1960/C22 
160 Nguyên Văn Th 46 21/1/2014 28/1/2014 2195/C22 
161 ậu á S 42 22/1/2014 7/2/2014 2368/C22 
162 Trần Văn Th 57 11/2/2014 20/2/2014 3782/C22 
163 Mai Văn T 43 11/2/2014 19/2/2014 3785/C22 
164 ng Ngọc 53 17/2/2014 10/3/2014 4342/C22 
165 Hoàng Thị V 28 23/2/2014 5/3/2014 5074/C22 
166 Trần Xuân H 56 3/3/2014 14/3/2014 6038/C22 
 Stt ọ v t n uổ o v n R v n Mã HS 
167 i Văn Nh 67 4/3/2014 15/3/2014 6076/C22 
168 T á H 50 5/3/2014 18/3/2014 6341/C22 
169 Nguyễn Thị H 63 11/3/2014 21/3/2014 6926/C22 
170 ƣơng ức 23 18/3/2014 28/3/2014 7668/C22 
171 Nguyễn Vũ Q 58 24/3/2014 3/4/2014 8380/C22 
172 Ph m Văn Nh 64 27/3/2014 7/4/2014 8808/C22 
173 Ph m Văn Ch 56 31/3/2014 12/4/2014 9249/C22 
174 Nguyễn Văn Ng 69 4/4/2014 21/4/2014 9794/C22 
175 ỗ Công H 54 10/4/2014 19/5/2014 10472/C22 
176 Nguyễn Văn 57 22/4/2014 5/5/2014 11906/C22 
177 ng Tú 43 24/4/2014 29/4/2014 11768/C22 
178 Ngô Xuân Th 54 27/4/2014 8/5/2014 12632/C22 
179 Hoàng Xuân Q 51 13/5/2014 25/5/2014 14326/C22 
180 Lê Duy Th 54 13/5/2014 21/5/2014 14322/C22 
181 Cao ình H 56 20/5/2014 2/6/2014 15345/C22 
182 Lƣu Văn Th 74 21/5/2014 7/6/2014 15485/C22 
183 Nguyễn Văn S 60 21/5/2014 2/6/2014 15487/C22 
184 Trần Nho Kh 51 30/5/2014 23/6/2014 17972/C22 
185 Nguyễn Tiến C 60 4/6/2014 13/6/2014 17338/C22 
186 Ngô Văn C 58 10/6/2014 23/6/2014 18090/C22 
187 ng Minh M 54 11/6/2014 23/6/2014 18320/C22 
188 Trần Xuân 52 29/6/2014 11/7/2014 20658/C22 
189 Nguyễn Thị 40 1/7/2014 9/7/2014 20937/C22 
190 Trƣơng Thị G 81 15/7/2014 27/7/2014 23006/C22 
191 Trần Thị Mai Ch 68 15/7/2014 28/7/2014 23004/C22 
192 Ph m Văn H 65 20/7/2014 29/7/2014 23583/C22 
193 Ph m Quang 56 23/7/2014 31/7/2014 24180/C22 
194 Trần Thị Ph 24 4/8/2014 12/8/2014 25802/C22 
 Stt ọ v t n uổ o v n R v n Mã HS 
195 H Văn 71 15/8/2014 28/8/2014 27331/C22 
196 Nguyễn Thế 50 19/8/2014 28/8/2014 27749/C22 
197 Nguyễn Quang M 45 2/9/2014 11/9/2014 29441/C22 
198 L i Văn H 54 2/9/2014 11/9/2014 29374/C22 
199 Nguyễn Quốc H 66 2/9/2014 15/9/2014 29372/C22 
200 Nguyễn Thị Th 61 7/9/2014 17/9/2014 30168/C22 
201 Nguyễn Văn Ph 32 9/9/2014 23/9/2014 30429/C22 
202 Trần Thị Th 45 19/9/2014 8/10/2014 31816/C22 
203 Nguyễn Huy C 54 23/9/2014 7/10/2014 32333/C22 
204 Hoàng Văn V 30 1/10/2014 11/10/2014 33470/C22 
205 Nguyễn Văn Th 51 7/10/2014 23/10/2014 34191/C22 
206 M c Văn 71 14/10/2014 28/10/2014 35429/C22 
207 Hoàng Thọ Th 63 21/10/2014 31/10/2014 36116/C22 
208 inh Thị Th 66 7/11/2014 16/11/2014 38464/C22 
209 Nguyễn Thị M 64 16/11/2014 8/12/2014 39445/C22 
210 i H u 59 23/12/2014 6/1/2015 44259/C22 
211 Trần Xuân Ch 60 25/11/2014 10/12/2014 40733/C22 
212 Lê Anh M 35 1/12/2014 10/12/2014 41513/C22 
213 Nguyễn Thanh H 53 9/12/2014 22/12/2014 42553/C22 
214 Trần Thị Th 37 9/12/2014 19/12/2014 42554/C22 
215 Trần Thị N 42 9/1/2015 16/1/2015 888/C22 
216 Nguyễn H ng L 41 18/1/2015 27/1/2015 1956/C22 
217 i Yên Th 22 24/1/2015 3/2/2015 2690/C22 
218 Trần Quang T 42 27/1/2015 6/2/2015 3130/C22 
219 Quan Văn Th 52 29/1/2015 9/2/2015 3316/C22 
220 ỗ Thị Ph 66 5/5/2015 13/2/2015 4156/C22 
221 Ph m nh T 52 11/2/2015 20/2/2015 4781/C22 
222 i Văn 45 3/3/2015 11/3/2015 6289/C22 
 Stt ọ v t n uổ o v n R v n Mã HS 
223 Lƣu uy K 65 10/3/2015 23/3/2015 7134/C22 
224 Lƣơng nh T 35 10/3/2015 19/3/2015 7132/C22 
225 H Vũ Thị L 64 10/3/2015 20/3/2015 7244/C22 
226 Nguyễn Văn T 34 10/3/2015 19/3/2015 7265/C22 
227 Nguyễn Văn L 55 15/3/2015 26/3/2015 7782/C22 
228 Trƣơng Văn Th 58 16/3/2015 25/3/2015 7998/C22 
229 i o n Ng 34 17/3/2015 26/3/2015 8033/C22 
230 Nguyễn á H 59 18/3/2015 1/4/2015 8220/C22 
231 Ph m Trung K 56 26/3/2015 6/4/2015 9339/C22 
232 inh Văn 50 30/3/2015 10/4/2015 9836/C22 
233 Ph m Thị Nh 28 2/4/2015 14/5/2015 10291/C22 
234 Lý nh T 52 7/4/2015 17/4/2015 10935/C22 
235 Nguyễn uy L 47 14/4/2015 27/4/2015 11938/C22 
236 Nguyễn Văn H 56 14/4/2015 25/4/2015 12028/C22 
237 Văn Tiến 39 14/4/2015 21/4/2015 11937/C22 
238 Hoàng Văn K 50 16/4/2015 6/5/2015 12824/C22 
239 àm Văn H 44 4/5/2015 15/5/2015 14331/C22 
240 Lê Hòa H 57 7/5/2015 19/5/2015 14940/C22 
241 i Quang Nh 67 13/5/2015 12/6/2015 15743/C22 
242 Nguyễn ình Ph 56 14/5/2015 25/5/2015 15924/C22 
243 oàn Thị Ch 43 17/5/2015 8/6/2015 16309/C22 
244 Nguyễn Văn 52 17/5/2015 26/5/2015 16277/C22 
245 Vũ Thị H ng Nh 30 19/5/2015 26/5/2015 16593/C22 
246 ỗ H ng C 65 26/5/2015 10/6/2015 17653/C22 
247 Hà Thái H 60 26/5/2015 4/6/2015 17683/C22 
248 Ph m Văn M 49 26/5/2015 8/6/2015 17687/C22 
249 Nguyễn Ngọc 57 2/6/2015 17/6/2015 18684/C22 
250 Trịnh Văn T 59 4/6/2015 25/6/2015 18998/C22 
 Stt ọ v t n uổ o v n R v n Mã HS 
251 L i Thiên H 65 10/6/2015 18/6/2015 18470/C22 
252 Nguyễn ng V 53 16/6/2015 9/7/2015 20802/C22 
253 Lê Vũ Tr 68 22/6/2015 2/7/2015 21620/C22 
254 Ph m ình H 52 23/6/2015 7/7/2015 21838/C22 
255 Nguyễn H ng H 67 24/6/2015 7/7/2015 19920/C22 
256 Nguyễn H u L 61 29/6/2015 20/7/2015 22567/C22 
257 i Ngọc T 62 30/6/2015 8/7/2015 22771/C22 
258 ng Văn Th 60 1/7/2015 15/7/2015 22974/C22 
259 ỗ Thị T 53 3/7/2015 17/7/2015 23329/C22 
260 Nguyễn H u Ng 56 4/8/2015 14/8/2015 28405/C22 
261 Ph m Văn Y 40 5/7/2015 14/7/2015 23441/C22 
262 Hoàng Thị M 23 6/7/2015 16/7/2015 23868/C22 
263 Mẫn Văn Ph 50 12/7/2015 31/7/2015 24574/C22 
264 Nguyễn Văn L 41 13/7/2015 30/7/2015 24725/C22 
265 Pham Huy L 70 15/7/2015 29/7/2015 25083/C22 
266 ỗ Thị Q 31 16/7/2015 3/8/2015 25308/C22 
267 i á T 49 20/7/2015 30/7/2015 25948/C22 
268 Nguyễn Quốc 69 20/7/2015 30/7/2015 25967/C22 
269 ỗ anh Ph 64 22/7/2015 31/7/2015 26287/C22 
270 Nguyễn Thanh M 62 28/7/2015 11/8/2015 27330/C22 
271 ƣơng Thị Q 57 29/7/2015 12/8/2015 27467/C22 
272 Ph m Văn T 60 11/8/2015 21/8/2015 29632/C22 
273 Nguyễn Văn T 69 11/8/2015 25/8/2015 29654/C22 
274 Lê Văn Q 69 14/8/2015 25/8/2015 30126/C22 
275 Trần Ngọc 55 17/8/2015 18/9/2015 30528/C22 
276 oàn Văn C 62 19/8/2015 28/8/2015 30919/C22 
277 Nguyễn Văn 51 19/8/2015 2/9/2015 30914/C22 
278 Triệu Văn L 57 19/8/2015 4/9/2015 30946/C22 
 Stt ọ v t n uổ o v n R v n Mã HS 
279 Giang Công K 37 21/8/2015 15/9/2015 31315/C22 
280 Ph m Văn 52 24/8/2015 7/9/2015 31744/C22 
281 Ngô Văn 56 24/8/2015 16/9/2015 31586/C22 
282 Trịnh Văn Kh 64 3/9/2015 14/9/2015 33181/C22 
283 Nguyễn Quang T 50 8/9/2015 17/9/2015 33793/C22 
284 Nguyễn Thị O 53 9/9/2015 18/9/2015 33917/C22 
285 ng Văn M 59 15/9/2015 25/9/2015 34787/C22 
286 Nguyễn Thị S 28 16/9/2015 25/9/2015 35060/C22 
287 Nguyễn Thế Th 33 17/9/2015 5/10/2015 35186/C22 
288 Nguyễn Thanh H 51 24/9/2015 2/10/2015 36424/C22 
289 Nguyễn ình Ch 61 28/9/2015 9/10/2015 36864/C22 
290 ng Kim G 52 29/9/2015 9/10/2015 37109/C22 
291 Khiếu Văn T 74 30/9/2015 9/10/2015 37277/C22 
292 Vũ ình V 31 5/10/2015 14/10/2015 37977/C22 
293 Hoàng Văn Th 57 7/10/2015 16/10/2015 38432/C22 
294 Nguyễn Văn X 35 9/10/2015 26/10/2015 38876/C22 
295 Trần Xuân C 45 20/10/2015 28/10/2015 40524/C22 
296 oàn Việt K 65 20/10/2015 5/11/2015 40481/C22 
297 Nguyễn Trung Th 33 21/10/2015 30/10/2015 40574/C22 
298 Lê Quang H 45 29/10/2015 9/12/2015 46641/C22 
299 Nguyễn á H 57 9/11/2015 18/11/2015 43504/C22 
300 Nguyễn Thị Nh 60 10/11/2015 20/11/2015 43675/C22 
301 ỗ Thế H 63 15/11/2015 7/12/2015 44450/C22 
302 Lê Hoàng L 58 16/11/2015 27/11/2015 44546/C22 
303 Vũ Xuân 58 24/11/2015 8/12/2015 45859/C22 
304 Nguyễn Văn C 67 25/11/2015 22/12/2015 46133/C22 
305 Trần Trọng Ph 59 1/12/2015 23/12/2015 46988/C22 
306 Trần Công 28 3/12/2015 14/12/2015 47332/C22 
 Stt ọ v t n uổ o v n R v n Mã HS 
307 Phan Xuân H 61 8/12/2015 22/12/2015 48076/C22 
308 ng Trọng C 48 10/12/2015 18/12/2015 48479/C22 
309 Ngô Thị Th 47 13/12/2015 25/12/2015 48762/C22 
310 Nguyễn Văn Th 54 13/12/2015 28/12/2015 48815/C22 
311 Nguyễn Ngọc L 63 14/12/2015 22/12/2015 48958/C22 
312 Nguyễn Xuân Th 53 14/12/2015 28/12/2015 48996/C22 
313 Trần ình L 67 21/12/2015 4/1/2016 49997/C22 
314 ng ức T 57 22/12/2015 6/1/2016 50278/C22 
315 Nguyễn Văn T 54 24/12/2015 4/1/2016 50533/C22 
316 Nguyễn Thị 51 27/12/2015 8/1/2016 50898/C22 
317 Trần Văn H 59 29/12/2015 07/1/2016 51168/C22 
 ệnh viện Việt ức đ ng ý cho Th c s Ngô c Sáng đƣợc sử dụng 
các số liệu trong bệnh án của các bệnh nhân có tên trên để công bố vào công 
trình luận án Tiến s . 
X Ậ ỦA Ứ ƯỚ Ẫ 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_bien_chung_sau_phau_thuat_cat_gan_do.pdf
  • pdfSUMMARY OF PHD - A5.pdf
  • pdfTOM TAT luan an - A5.pdf
  • pdfTrang thông tin luận án.pdf