Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai thành công giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Nhà kinh tế nổi tiếng Erwin Frand đã nhận định “Khách hàng là tài sản lớn
nhất của mỗi công ty bởi vì công ty sẽ không thể tồn tại nếu không có khách hàng”
(LeBoeuf và cộng sự (1989)) cho thấy vai trò của khách hàng quyết định đến sự thành
bại của doanh nghiệp. Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng khốc liệt của nền kinh tế
thị trường hiện nay, bất kỳ một doanh nghiệp nào muốn tồn tại và phát triển bền vững
trên thị trường, trước tiên phải có được một tập hợp khách hàng hiện hữu và thỏa mãn
tối đa sự hài lòng của khách hàng hiện hữu, đồng thời phải phát triển nhanh chóng đội
ngũ khách hàng tiềm năng và gia tăng giá trị khách hàng. Để làm được điều đó, doanh
nghiệp cần phải thoả mãn tối đa các nhu cầu của khách hàng, thu thập được các thông
tin đầy đủ của khách hàng để có được các chiến lược kinh doanh định hướng khách
hàng tốt nhất. Điều đó đặt ra là doanh nghiệp cần phải làm thế nào để có thể sử dụng
con người, công nghệ, quy trình quản lý một cách tối ưu để có thể nắm bắt được bản
chất của những lợi ích, hành vi, giá trị của khách hàng, từ đó đưa ra những hàng hóa,
dịch vụ tốt nhất đáp ứng nhu cầu khách hàng mục tiêu của mình.
Quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relationship Management - CRM) từ
lâu đã được nhắc đến như là một giải pháp tối ưu giúp các nhà quản trị doanh nghiệp
giải quyết những vấn đề trên. Theo Parvatiyar và Sheth (2001), “CRM là một chiến
lược và quy trình nhằm phát hiện các đối tượng tiềm năng, biến họ thành khách hàng
rồi duy trì họ thành các khách hàng trung thành và có giá trị của doanh nghiệp”. Dưới
góc độ của hệ thống, CRM là một HTTT quản trị quan hệ khách hàng giúp doanh
nghiệp thiết lập, quản lý, duy trì và tối ưu hóa các mối quan hệ với khách hàng. CRM
hiện nay có quy mô tăng trưởng rất nhanh và phát triển đa dạng. Về khía cạnh công
nghệ, CRM đã phát triển nhanh từ các giải pháp chuyên biệt về dịch vụ và hỗ trợ
khách hàng, thương mại điện tử, marketing, bán hàng đến các giải pháp tổng thể phù
hợp với tất cả các lĩnh vực kinh doanh. Nhiều giải pháp CRM của các hãng lớn được
triển khai thành công nhiều trên thế giới như Salesforce, SAP, Oracle, Microsoft, IBM,
v.v đáp ứng được các nhu cầu ngày càng tăng của các doanh nghiệp hiện nay.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai thành công giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Trêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n ---------------- NGUYÔN V¡N THñY Nghiªn cøu c¸c nh©n tè ¶nh hëng ®Õn viÖc triÓn khai thµnh c«ng gi¶i ph¸p qu¶n trÞ quan hÖ kh¸ch hµng ®iÖn tö t¹i c¸c NG¢N HµNG TH¦¥NG M¹I ViÖt Nam Chuyªn ngµnh: HÖ ThèNG TH¤NG TIN QU¶N Lý M· sè: 62340405 Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. TRÇN THÞ THU Hµ 2. PGS.TS. NGUYÔN V¡N THOAN Hµ néi - 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Người hướng dẫn TS. Trần Thị Thu Hà PGS.TS. Nguyễn Văn Thoan Nghiên cứu sinh Nguyễn Văn Thủy LỜI CẢM ƠN Tác giả xin bày tỏ sự cảm ơn tới trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Viện Sau Đại học và Khoa Tin học Kinh tế đã giúp đỡ Tác giả trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Đặc biệt xin gửi lời cảm ơn chân thành tới TS. Trần Thị Thu Hà - trường Đại học Kinh tế Quốc dân và PGS.TS. Nguyễn Văn Thoan - trường Đại học Ngoại thương đã tận tình hướng dẫn và có nhiều ý kiến đóng góp sửa chữa quí báu trong quá trình nghiên cứu Luận án của Tác giả. Tác giả trân trọng cảm ơn ban lãnh đạo và nhân viên tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam và các đối tác đã tạo điều kiện để tác giả nghiên cứu thực tế về quá trình triển khai giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử, đồng thời có những ý kiến đóng góp sâu sắc và cung cấp các thông tin hữu ích giúp tác giả hoàn thành Luận án. Chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã luôn luôn ủng hộ tinh thần và tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tác giả trong suốt quá trình hoàn thành Luận án! Tác giả Luận án Nguyễn Văn Thủy MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIẾU DANH MỤC HÌNH VẼ PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ VIỆC NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TRIỂN KHAI THÀNH CÔNG GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............................................................................................................ 15 1.1. Tổng quan về giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử cho các ngân hàng thương mại ....................................................................................................... 15 1.1.1. Giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử ............................................ 15 1.1.2. Giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử cho các ngân hàng thương mại ...... 26 1.2. Triển khai giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại ................................................................................................................. 32 1.2.1. Triển khai giải pháp hệ thống thông tin ....................................................... 32 1.2.2. Triển khai giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại .............................................................................................................. 37 1.2.3. Triển khai thành công giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại ............................................................................................ 41 1.2.4. Giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử thành công ......................... 41 1.2.5. Kinh nghiệm triển khai giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại thế giới ......................................................................... 42 1.3. Tổng quan về các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai thành công giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại .................. 47 1.3.1. Nguyên nhân triển khai thất bại giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử ..... 47 1.3.2. Tổng quan nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến triển khai thành công giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại ............. 49 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 53 CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỚI VIỆC XÁC ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC TRIỂN KHAI THÀNH CÔNG ............................ 54 GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG ĐIỆN TỬ........................... 54 TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM ........................................... 54 2.1. Cấu trúc và thực trạng hoạt động hệ thống ngân hàng Việt Nam ................ 54 2.2. Thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin tại các ngân hàng thương mại Việt Nam .................................................................................................................... 61 2.2.1. Về hạ tầng công nghệ thông tin .................................................................... 62 2.2.2. Hạ tầng nhân lực công nghệ thông tin .......................................................... 62 2.2.3. Hạ tầng thanh toán ........................................................................................ 63 2.2.4. Hạ tầng ứng dụng ......................................................................................... 64 2.2.5. Hạ tầng an ninh bảo mật ............................................................................... 65 2.3. Thực trạng ứng dụng và triển khai giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại Việt Nam ................................................... 67 2.3.1. Vai trò của giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại Việt Nam ............................................................................................. 67 2.3.2. Thực trạng ứng dụng các giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại Việt Nam ..................................................................... 69 2.3.3. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức trong quá trình triển khai giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại Việt Nam . 77 2.4. Nghiên cứu khám phá về triển khai giải pháp quản trị quan hệ khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội ........................................................ 78 2.4.1. Thông tin chung về ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội .................... 78 2.4.2. Thực trạng triển khai giải pháp quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội ................................................................................ 79 2.5. Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai thành công giải pháp quản trị quan hệ khách hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam ....................... 87 2.5.1. Chiến lược quản trị quan hệ khách hàng điện tử .......................................... 88 2.5.2. Cam kết của lãnh đạo cấp cao ...................................................................... 89 2.5.3. Đội ngũ tư vấn triển khai .............................................................................. 90 2.5.4. Đội dự án ...................................................................................................... 90 2.5.5. Quy trình kinh doanh .................................................................................... 91 2.5.6. Chất lượng dữ liệu ........................................................................................ 92 2.5.7. Hạ tầng công nghệ ........................................................................................ 93 2.5.8. Người sử dụng hệ thống ............................................................................... 94 2.5.9. Văn hóa ngân hàng ....................................................................................... 95 2.5.10. Kiểm tra, giám sát và đo lường .................................................................. 96 2.6. Mô hình và các giả thuyết nghiên cứu ............................................................. 97 2.6.1. Mô hình nghiên cứu ...................................................................................... 97 2.6.2. Các giả thuyết nghiên cứu ............................................................................ 98 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 100 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TRIỂN KHAI THÀNH CÔNG GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM ............... 101 3.1. Mẫu nghiên cứu ................................................................................................ 101 3.2. Thu thập và xử lý số liệu nghiên cứu ............................................................. 102 3.2.1. Thiết kế bảng hỏi khảo sát .......................................................................... 102 3.2.2. Thu thập dữ liệu khảo sát từ các ngân hàng thương mại ............................ 103 3.2.3. Phương pháp phân tích dữ liệu ................................................................... 104 3.3. Phân tích dữ liệu .............................................................................................. 107 3.3.1. Đánh giá thang đo bằng độ tin cậy Cronbach Alpha .................................. 107 3.3.2. Phân tích nhân tố khám phá ........................................................................ 108 3.3.3. Phân tích nhân tố khẳng định ..................................................................... 110 3.3.4. Mô hình phương trình cấu trúc ................................................................... 112 3.3.5. Kiểm định Bootstrap ................................................................................... 114 3.4. Kết quả phân tích định lượng ......................................................................... 116 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ............................................................................................ 119 CHƯƠNG 4. THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐỂ TRIỂN KHAI THÀNH CÔNG GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM 120 4.1. Tổng hợp kết quả nghiên cứu ......................................................................... 120 4.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu ........................................................................ 121 4.3. Đề xuất giải pháp để triển khai thành công giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại Việt Nam ............................ 127 4.3.1. Sự cần thiết của triển khai thành công giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại Việt Nam .................................................. 127 4.3.2. Nhóm giải pháp để triển khai thành công giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại Việt Nam ......................................... 129 4.4. Những đóng góp của luận án .......................................................................... 142 4.5. Hạn chế của nghiên cứu và định hướng các nghiên cứu tiếp theo .............. 144 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 145 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 146 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC Đà CÔNG BỐ ............................................... 147 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 148 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 156 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BPM Quản lý quy trình nghiệp vụ (Business Process Management) CAR Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (Capital Adequacy Ratio) CFA Phân tích nhân tố khẳng định (Confirmatory Factor Analysis) CIC Trung tâm thông tin tín dụng (Credit Information Center) CIF Tệp thông tin khách hàng (Customer Information File) CIO Giám đốc công nghệ thông tin (Chief Information Officer) CMS Hệ thống quản lý giao tiếp (Contact Management System) CNTT Công nghệ thông tin CRA Tổ chức xếp hạng tín nhiệm (Credit Rating Agency) CRM Quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relationship Management) CSDL Cơ sở dữ liệu CSF Nhân tố thành công quan trọng (Critical Success Factors) eCRM Quản trị quan hệ khách hàng điện tử (Electronic Customer Relationship Management) EFA Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) FTP Giá chuyển vốn nội bộ (Fund Transfer Pricing) HTTT Hệ thống thông tin (Information System) IT Công nghệ thông tin (Information Technology) KPI Chỉ số đánh giá năng lực cốt yếu (Key Performace Indicator) LOS Hệ thống khởi tạo khoản vay (Loan Origination System) M&A Mua bán và sáp nhập (Mergers and Acquisitions) MIS Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System) NH Ngân hàng NHĐT Ngân hàng điện tử (eBanking) NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại RM Chuyên viên quan hệ khách hàng (Relationship Manager) ROI Chỉ số lợi tức đầu tư (Return On Investment) SEM Mô hình phương trình cấu trúc (Structural Equation Model) SPDV Sản phẩm dịch vụ TCTD Tổ chức tín dụng TMCP Thương mại cổ phần DANH MỤC BẢNG BIẾU Bảng 1.1. So sánh CRM và eCRM ................................................................................ 20 Bảng 1.2. Sự khác biệt về công nghệ giữa CRM và eCRM .......................................... 20 Bảng 1.3. Tổng hợp các CSFs ảnh hưởng đến triển khai thành công HTTT ................ 36 Bảng 1.4. Tổng hợp CSFs ảnh hưởng đến triển khai thành công giải pháp eCRM ...... 52 Bảng 2.1. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu CAR (tính đến 31/12 hàng năm) ........................ 56 Bảng 2.2. Tăng trưởng tín dụng và huy động vốn ......................................................... 59 Bảng 2.3 . Hạ tầng nhân lực CNTT của các NHTM ..................................................... 63 Bảng 2.4. Thống kê thanh toán điện tử của hệ thống ngân hàng Việt Nam .................. 63 Bảng 2.5. Giao dịch qua ATM,POS/EFTPOS/EDC quý IV năm 2016 ........................ 64 Bảng 2.6. Một số thống kê ứng dụng của hệ thống NHTM Việt Nam ......................... 65 Bảng 2.7. Hạ tầng an ninh bảo mật của hệ thống NHTM Việt Nam ............................ 66 Bảng 2.8. Một số chỉ tiêu ứng dụng CNTT của các NHTM Việt Nam ........................ 72 Bảng 2.9. Dịch vụ trực tuyến khách hàng của các NHTM Việt Nam ........................... 73 Bảng 2.10. Mức độ phù hợp khi triển khai eCRM tại một số NHTM Việt Nam .......... 76 Bảng 2.11. Ma trận SWOT ............................................................................................ 77 Bảng 2.12. Các rủi ro trong quá trình triển khai dự án eCRM tại MB .......................... 85 Bảng 2.13 ... 13 ,468 1,871 85,667 14 ,448 1,791 87,459 15 ,403 1,612 89,070 16 ,401 1,604 90,674 17 ,350 1,400 92,074 18 ,339 1,356 93,431 19 ,312 1,246 94,677 20 ,289 1,156 95,833 21 ,252 1,006 96,840 22 ,239 ,957 97,796 23 ,212 ,850 98,646 24 ,187 ,750 99,396 25 ,151 ,604 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 191 Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 6 7 HT4 ,928 HT1 ,899 HT3 ,771 HT2 ,712 TV2 ,868 TV3 ,779 TV5 ,716 TV1 ,698 CL1 ,879 CL4 ,860 CL3 ,710 CL2 ,478 CK3 ,899 CK1 ,891 CK2 ,751 VH1 ,862 VH4 ,831 VH2 ,743 DA1 ,932 DA4 ,607 DA3 ,605 DA2 ,495 DL2 ,743 DL1 ,736 DL3 ,651 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Nguồn: Tổng hợp từ số liệu nghiên cứu của tác giả 192 Phụ lục 8. Đánh giá thang đo triển khai thành công eCRM Bảng 1. Bảng số liệu đánh giá thang đo giải pháp eCRM thành công KMO and Bartlett’s Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,804 Bartlett’s Test of Sphericity Approx. Chi-Square 495,304 df 6 Sig. ,000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2,714 67,849 67,849 2,308 57,704 57,704 2 ,560 14,008 81,858 3 ,409 10,231 92,089 4 ,316 7,911 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrixa Factor 1 TC2 ,856 TC1 ,801 TC4 ,686 TC3 ,681 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 1 factors extracted. 8 iterations required. Nguồn: Tổng hợp từ số liệu nghiên cứu của tác giả 193 Phụ lục 9. Đánh giá thang đo hiệu quả quan hệ khách hàng Bảng 1. Bảng số liệu đánh giá thang đo Hiệu quả quan hệ khách hàng KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,806 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 536,583 df 10 Sig. ,000 Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2,934 58,683 58,683 2,934 58,683 58,683 2 ,780 15,596 74,279 3 ,503 10,057 84,336 4 ,456 9,119 93,455 5 ,327 6,545 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 HQ1 ,860 HQ3 ,762 HQ2 ,760 HQ5 ,722 HQ4 ,717 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Nguồn: Tổng hợp từ số liệu nghiên cứu của tác giả 194 Phụ lục 10. Phân tích nhân tố khẳng định Bảng 1. Các trọng số chưa chuẩn hoá CFA Estimate S.E. C.R. P Label HT4 <--- HT 1,000 HT1 <--- HT ,993 ,045 21,872 *** HT3 <--- HT ,769 ,046 16,855 *** HT2 <--- HT ,758 ,045 16,684 *** HQ1 <--- HQ 1,000 HQ3 <--- HQ ,763 ,063 12,026 *** HQ2 <--- HQ ,764 ,065 11,838 *** HQ4 <--- HQ ,694 ,063 11,076 *** TV2 <--- TV 1,000 TV3 <--- TV ,807 ,057 14,083 *** TV5 <--- TV ,945 ,065 14,522 *** TV1 <--- TV ,770 ,058 13,273 *** CL1 <--- CL 1,000 CL4 <--- CL ,944 ,059 15,936 *** CL3 <--- CL ,816 ,056 14,608 *** CL2 <--- CL ,499 ,056 8,924 *** CK1 <--- CK 1,000 CK3 <--- CK 1,119 ,060 18,806 *** CK2 <--- CK ,757 ,047 15,961 *** VH1 <--- VH 1,000 VH4 <--- VH ,878 ,059 14,932 *** VH2 <--- VH ,769 ,056 13,651 *** TC2 <--- TC 1,000 TC1 <--- TC 1,034 ,068 15,312 *** TC4 <--- TC ,858 ,068 12,635 *** TC3 <--- TC ,745 ,058 12,949 *** DA1 <--- DA 1,000 DA4 <--- DA ,693 ,071 9,741 *** DA3 <--- DA ,636 ,064 9,902 *** DL1 <--- DL 1,000 DL2 <--- DL 1,056 ,112 9,437 *** DL3 <--- DL ,925 ,102 9,070 *** HQ5 <--- HQ ,655 ,058 11,195 *** 195 Bảng 2. Các trọng số chuẩn hoá CFA Estimate HT4 <--- HT ,892 HT1 <--- HT ,902 HT3 <--- HT ,772 HT2 <--- HT ,767 HQ1 <--- HQ ,841 HQ3 <--- HQ ,686 HQ2 <--- HQ ,676 HQ4 <--- HQ ,637 TV2 <--- TV ,864 TV3 <--- TV ,744 TV5 <--- TV ,763 TV1 <--- TV ,709 CL1 <--- CL ,883 CL4 <--- CL ,808 CL3 <--- CL ,751 CL2 <--- CL ,504 CK1 <--- CK ,865 CK3 <--- CK ,909 CK2 <--- CK ,774 VH1 <--- VH ,882 VH4 <--- VH ,819 VH2 <--- VH ,737 TC2 <--- TC ,838 TC1 <--- TC ,804 TC4 <--- TC ,687 TC3 <--- TC ,700 DA1 <--- DA ,889 DA4 <--- DA ,636 DA3 <--- DA ,650 DL1 <--- DL ,712 DL2 <--- DL ,747 DL3 <--- DL ,661 HQ5 <--- HQ ,643 Nguồn: Tổng hợp từ số liệu nghiên cứu của tác giả 196 Bảng 3. Giá trị phân biệt n=308 r r 2 SE=SQRT ((1-r2)/(n-2)) CR=(1-r)/SE TDIST (|CR|,n-2,2) HT HQ 0,183 0,033489 0,056200825 14,53715326 9,12403E-37 HT TV 0,299 0,089401 0,054551019 12,85035563 1,61591E-30 HT CL 0,286 0,081796 0,054778341 13,03434869 3,43689E-31 HT CK 0,074 0,005476 0,057009459 16,24291853 3,23876E-43 HT VH 0,192 0,036864 0,056102614 14,40218104 2,9252E-36 HT TC 0,359 0,128881 0,053355357 12,01378899 1,68989E-27 HT DA 0,265 0,070225 0,055122413 13,33395914 2,72874E-32 HT DL 0,224 0,050176 0,055713553 13,92838828 1,71822E-34 HQ TV 0,24 0,0576 0,055495392 13,69483067 1,26616E-33 HQ CL 0,161 0,025921 0,056420428 14,87050043 5,09529E-38 HQ CK 0,22 0,0484 0,055765616 13,98711351 1,03867E-34 HQ VH 0,098 0,009604 0,056891021 15,85487462 9,6495E-42 HQ TC 0,382 0,145924 0,052830844 11,69771212 2,24279E-26 HQ DA 0,162 0,026244 0,056411073 14,85523952 5,8161E-38 HQ DL 0,225 0,050625 0,055700383 13,91372835 1,94814E-34 TV CL 0,243 0,059049 0,055452712 13,65127101 1,83611E-33 TV CK 0,165 0,027225 0,05638265 14,8095202 8,64426E-38 TV VH 0,057 0,003249 0,057073253 16,52262575 2,79448E-44 TV TC 0,4 0,16 0,052393683 11,45176219 1,64791E-25 TV DA 0,271 0,073441 0,055026999 13,24804218 5,65107E-32 TV DL 0,387 0,149769 0,052711789 11,62927713 3,91277E-26 CL CK 0,245 0,060025 0,055423945 13,62227092 2,35122E-33 CL VH 0,242 0,058564 0,055467001 13,66578293 1,62233E-33 CL TC 0,513 0,263169 0,049070811 9,924433587 2,62401E-20 CL DA 0,317 0,100489 0,054217879 12,59732047 1,34396E-29 CL DL 0,233 0,054289 0,055592795 13,79675197 5,30109E-34 CK VH 0,036 0,001296 0,057129139 16,87405081 1,28278E-45 CK TC 0,391 0,152881 0,052615233 11,57459475 6,09858E-26 CK DA 0,276 0,076176 0,054945725 13,17663935 1,03391E-31 CK DL 0,122 0,014884 0,056739169 15,4743189 2,67317E-40 VH TC 0,228 0,051984 0,055660502 13,8697994 2,83777E-34 VH DA 0,069 0,004761 0,057029949 16,32475609 1,58183E-43 VH DL 0,029 0,000841 0,057142152 16,99270981 4,53014E-46 TC DA 0,451 0,203401 0,051022198 10,76002249 4,10514E-23 TC DL 0,403 0,162409 0,0523185 11,41087751 2,2921E-25 DA DL 0,187 0,034969 0,056157778 14,47706841 1,53296E-36 Nguồn: Tổng hợp từ số liệu nghiên cứu của tác giả 197 Phụ lục 11. Một số giải pháp quản trị quan hệ khách hàng điện tử lớn trên thế giới Quản trị quan hệ khách hàng là một lĩnh vực rộng, được nhiều học giả và các nhà quản trị quan tâm, nghiên cứu và phát triển. CNTT và truyền thông phát triển, mạng Internet và công nghệ Web 2.0 ra đời tạo tiền đề tốt cho thương mại điện tử phát triển. CRM hiện tại đã phát triển thành eCRM trên nền tảng công nghệ web, điện toán đám mây, mạng xã hội...Theo kết quả khảo sát mới nhất của SmartInsights (2014) với các lãnh đạo cao cấp của các doanh nghiệp trong năm 2013 và 2014, ba mối quan tâm hàng đầu của doanh nghiệp hiện nay là phát triển hoạt động kinh doanh, nâng cao sự hài lòng của khách hàng và đáp ứng với sự thay đổi nhu cầu của khách hàng. Điều đó chứng tỏ nhu cầu về eCRM vẫn luôn tăng trưởng cao. Theo báo cáo thường niên của Gartner Group (2014), thị trường các giải pháp eCRM tăng trưởng mạnh lên tới 36.5 tỷ USD vào năm 2017, tốc độ tăng trưởng khoảng 15,1% trong giai đoạn 2010-2017, trong đó 4 nhà cung cấp hàng đầu của thị trường giải pháp eCRM là Salesforce, SAP, Oracle và Microsoft. Các giải pháp eCRM hàng đầu đều có các giải pháp dành riêng cho các ngân hàng. 1. Giải pháp của Salesforce Salesforce CRM là sự kết hợp của “công cụ để chiến thắng – CRM” và công nghệ hiện đại Cloud Computing – xu hướng công nghệ đang dẫn đầu thế giới. Salesforce CRM chính là công cụ tuyệt vời để giúp các doanh nghiệp đổi mới và phát triển đột phá dựa trên định hướng “tối ưu hóa mối quan hệ khách hàng”. Salesforce CRM hiện được tin dùng bởi hơn 93.000 doanh nghiệp trên thế giới, với hơn 3 triệu thuê bao đang sử dụng online trên hệ thống của Salesforce.com. Đó là các tập đoàn toàn cầu như: Dell, Synmantec, City Group và hàng chục công ty hàng đầu tại Việt Nam như Capitaland, ANZ, Prudential 198 2. Giải pháp của Oracle Oracle dẫn đầu trong danh sách các nhà cung cấp giải pháp eCRM do mới xác nhập thêm 2 thương hiệu hàng đầu khác là Siebel Systems và PeopleSoft với giải pháp CRM on Demand. Giải pháp Oracle CRM on Demand phiên bản dành cho các dịch vụ tài chính – bảo hiểm (Financial Services Edition). Giải pháp giúp ngân hàng có thể tối đa hóa trải nghiệm của khách hàng trên tất cả các kênh giao dịch, cá nhân hóa các dịch vụ cung cấp một cách thống nhất trên tất cả các kênh giao dịch, đồng thời hỗ trợ thu thập dữ liệu hành vi khách hàng để tiếp tục tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng. 3. Giải pháp của SAP Giải pháp CRM của SAP cung cấp một số các module tích hợp SAP CRM Sales, SAP CRM Marketing, SAP dịch vụ CRM, trung tâm tương tác SAP CRM, SAP CRM Web Channel (với E-Marketing, E- Dịch vụ và Thương mại điện tử) và SAP CRM quản lý kênh đối tác. SAP cũng phát hành giải pháp SAP on Demand là mở rộng giải pháp CRM của mình trên nền điện toán đám mây, SAP Business ByDesign là giải pháp tổng thể bao gồm cả ERP và CRM trên nền điện toán đám mây. 199 4. Giải pháp của Microsoft Microsoft ở vị trí số bốn trong số các nhà cung cấp giải pháp lớn của thị trường giải pháp CRM. Microsoft Dynamics CRM 2011 là phiên bản phát hành thứ 5 cho các phần mềm quản lý quan hệ khách hàng. Dynamics CRM cũng có cung cấp theo gói phần mềm dịch vụ (SaaS). Giải pháp CRM của Microsoft được phát triển kết hợp với nền tảng điện toán đám mây công cộng Azure. Giải pháp của Microsoft tích hợp chặt chẽ với Outlook, Office SharePoint, tự động hóa việc cấu hình quy trình công việc; kết hợp kinh doanh thông minh (BI) và phân tích; và một bộ công cụ mạnh mẽ cho công nghệ tích hợp và tùy biến hệ thống. 200 Một số thông tin tổng hợp về các giải pháp eCRM ĐẶC ĐIỂM TÍNH NĂNG MICROSOFT DYNAMICS CRM ORACLE CRM ON DEMAND SALESFORCE SALES CLOUD SAP CRM ON DEMAND Công nghệ nền tảng hỗ trợ Application, iPhone App, Android App Application, Web based, iPhone App, Android App Web based, iPhone App, Android App Application Giao diện màn hình Windows Windows Mobile Windows Chi phí (User/month) -Dynamics 365 for Sales:$95 -Dynamics 365 for Customer Service:$95 -Dynamics 365 for Field Service:$95 -Dynamics 365 for Project Service Automation: $95 -Oracle CRM On Demand:$75 -Lightning Unlimited: $300 -Lightning Enterprise: $150 -Lightning Professional: $75 -Salesforce IQ CRM Starter (up to 5 users): $55 -Enterprise SCM: $199 -Enterprise Standard: $149 -Team User CRM Sales:$89 Tính năng - Không giới hạn phát hiện và xử lý các vấn đề về ứng dụng - Các ứng dụng di chuyển dữ liệu - Chủ động ứng phó để cảnh báo - Quản lý các cổng truy cập và thiết bị mạng - Sao lưu và phục hồi dữ liệu Bán hàng, marketing, Call Center, truy cập từ thiết bị di động, tích hợp dữ liệu - Hình thành cộng đồng bán hàng - Chỉ dẫn bán hàng và marketing - Tích hợp Email - Báo giá với khách hàng tiềm năng - Xây dựng và chạy sáng tạo các ứng dụng - Quản lý nguồn lực Marketing và thương hiệu - Quản lý các chiến dịch - Quản lý giai đoạn - Quản lý thời gian thực phục vụ - Quản lý khách hàng trung thành - Công cụ E-marketing - Lập kế hoạch kinh doanh và dự báo 201 ĐẶC ĐIỂM TÍNH NĂNG MICROSOFT DYNAMICS CRM ORACLE CRM ON DEMAND SALESFORCE SALES CLOUD SAP CRM ON DEMAND - Dự báo - Thu hút khách hàng khắp nơi - Phê duyệt và quy trình làm việc - Quản lý khách hàng theo mạng xã hội - Phân tích - Kết nối mobile - Quy trình làm việc - Tùy biến tính năng - Giám sát hiệu suất bán hàng - Theo dõi bán hàng - Công cụ giao tiếp kinh doanh - Giám sát mục tiêu nhóm bán hàng -Báo cáo và phân tích theo thời gian thực -Nhận thức hành động khách hàng Lợi ích - Liên tục giám sát và bảo trì ứng dụng - Nhanh chóng triển khai và thêm người dùng tại thông báo của một thời điểm - Cập nhật phiên bản mới thuận lợi - Chi phí giải pháp hợp lý - Cho phép khách hàng tương tác với doanh nghiệp bằng cách sử dụng bất kỳ kênh giao dịch bao gồm IVR, thoại và email. - Hỗ trợ quản lý vòng đời khách hàng và các giải pháp hỗ trợ liên quan. - Giám sát sự hài lòng của khách hàng của bạn và cung cấp thông tin phản hồi có giá trị cho hiệu quả quản lý đại lý. -Tối đa hóa các ứng dụng phân - Thay đổi lớn quá trình bán hàng - Cung ứng dịch vụ tuyệt vời - Tham gia tất cả các cuộc hội thoại quan trọng - Cho phép người dùng tùy chỉnh ứng dụng - Kết nối toàn cầu - Mobile: Kết nối dữ liệu bất cứ khi nào và bất cứ nơi đâu - Cung cấp thông tin đầy -Marketing: Nhận thức được các giá trị tiềm ẩn trong các tương tác của khách hàng và hoạt động Marketing để điều chỉnh phù hợp các chiến dịch Marketing. - Bán hàng: Cung cấp các công cụ lập kế hoạch và dự báo hướng tới mục tiêu. Quản lý các đội bán hàng và đánh giá hiệu suất theo thời gian thực. - Dịch vụ: Cung cấp các công cụ mạnh giúp quản lý dịch vụ từ khi hình thành đến kết thúc dịch vụ, các 202 ĐẶC ĐIỂM TÍNH NĂNG MICROSOFT DYNAMICS CRM ORACLE CRM ON DEMAND SALESFORCE SALES CLOUD SAP CRM ON DEMAND tích giúp giám sát hiệu quả hoạt động của tổ chức và duy trì quy trình cải tiến liên tục. đủ theo nhu cầu, hỗ trợ đưa ra quyết định thông minh hơn thông tin phản hồi. -Quản lý đối tác: Tối ưu hóa các quy trình tuyển dụng các kênh đối tác, truyền thông, Marketing và dự báo, quản lý đối tác, phân tích. -Trung tâm quản lý tương tác: Quản lý và ghi lại tất cả các tương tác khách hàng trên nhiều kênh khác nhau, cho cả truyền thông trong và ngoài nước. Những công cụ hỗ trợ qua điện thoại, telesales, dịch vụ khách hàng, email trả lời, và dịch vụ chia sẻ đa chức năng Nguồn (truy cập ngày 01/02/2017): https://www.microsoft.com/en-gb/dynamics365/home; https://www.salesforce.com/products/sales-cloud/overview/; https://training.sap.com/shop/course/sapcrm-overview-of-the-sap-crm-solution-classroom-015-us-en/
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_viec_trien_khai.pdf
- LA_NguyenVanThuy_Sum.pdf
- LA_NguyenVanThuy_TT.pdf
- NguyenVanThuy_E.docx
- NguyenVanThuy_V.doc