Luận án Nghiên cứu chẩn đoán trước sinh và xử trí sau sinh tắc tá tràng tại Bệnh viện phụ sản trung ương

Trong quá trình phát triển của thai nhi, ruột non bắt đầu xuất hiện từ

ngày thứ 20 từ khi phôi thai hình thành, bắt đầu bằng việc xuất hiện của

máng ruột nguyên thủy và phát triển hoàn thiện vào tuần thứ 20 của thai kỳ

[1]. Hệ thống tiêu hóa của thai nhi là một hệ thống các cơ quan quan trọng

phát triển và hoàn thiện sớm trước khi thai nhi ra đời và nó cũng có rất

nhiều bất thường bẩm sinh có thể gặp. Do vậy hệ tiêu hóa cần phải được

thăm dò, nghiên cứu một cách cẩn thận, kỹ càng để tìm ra những bất

thường nếu có trong khi có thai.

Tá tràng là một phần quan trọng của hệ tiêu hóa và bất thường hay gặp

là tắc tá tràng và hẹp tá tràng. Các nghiên cứu trên thế giới cho thấy tỷ lệ dị

tật tắc tá tràng bẩm sinh gặp phải là 1/5000 đến 1/10000 trường hợp trẻ được

sinh ra và sống [2]. Các dị tật của tá tràng thường gặp là teo và hẹp tá tràng có

thể quan sát thăm dò, đánh giá và chẩn đoán được bằng siêu âm từ sớm, khi

tuổi thai được từ 16 đến 20 tuần [3], [4], [5], [6]. Trước đây khi chưa có siêu

âm thì tắc tá tràng chỉ được phát hiện ra sau khi trẻ đã được sinh ra, ngày nay

với ứng dụng của siêu âm trong nghiên cứu hình thái học thai nhi, những bất

thường này đã có thể được phát hiện và chẩn đoán một cách chính xác ở tuổi

thai còn nhỏ và tỷ lệ phát hiện bệnh lên đến 52% [7], [8].

pdf 165 trang dienloan 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu chẩn đoán trước sinh và xử trí sau sinh tắc tá tràng tại Bệnh viện phụ sản trung ương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu chẩn đoán trước sinh và xử trí sau sinh tắc tá tràng tại Bệnh viện phụ sản trung ương

Luận án Nghiên cứu chẩn đoán trước sinh và xử trí sau sinh tắc tá tràng tại Bệnh viện phụ sản trung ương
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Bé y tÕ 
Tr-êng ®¹i häc y Hµ Néi 
CẤN BÁ QUÁT 
NGHI£N CøU CHÈN §O¸N TR¦íC SINH 
Vµ Xö TRÝ SAU SINH T¾C T¸ TRµNG 
T¹I BÖNH VIÖN PHô S¶N TRUNG ¦¥NG 
Chuyên ngành : Sản phụ khoa 
Mã số : 62721301 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS.TS. Trần Danh Cƣờng 
2. PGS.TS. Trần Ngọc Bích 
HÀ NỘI – 2021 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi xin trân trọng cảm ơn: 
- Ban Giám hiệu, Phòng Quản lý Đào tạo Sau đại học, Bộ môn Phụ Sản 
trường Đại học Y Hà Nội đã rất nghiêm khắc nhưng luôn giúp đỡ nghiên cứu 
sinh hoàn hành tốt chương trình học tập, nghiên cứu. 
- Trung tâm Chẩn đoán trước sinh - Bệnh viện Phụ Sản Trung Ương đã 
cho phép tôi được học tập và thu thập số liệu cho luận án. 
- Đảng ủy, Ban giám hiệu, Bộ môn Phụ sản - Trường Đại học Y dược 
Thái Nguyên nơi tôi công tác, đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và tận tình giúp 
đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. 
Đặc biệt, tôi xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS.TS. Trần Danh 
Cường, PGS.TS. Trần Ngọc Bích - Hai thầy hướng dẫn, đã truyền thụ kiến 
thức đồng thời truyền cảm hứng đam mê lĩnh vực chẩn đoán trước sinh cũng 
như nghiên cứu khoa học cho tôi. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn và sự kính trọng tới các thầy, cô trong Hội 
đồng chấm luận án đã dành nhiều thời gian và công sức chỉ bảo giúp đỡ tôi 
trong quá trình hoàn thiện bản luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi trong quá 
trình thực hiện luận án này. 
Cuối cùng, tôi xin nói lời cảm ơn đến gia đình luôn động viên và khuyến 
khích tôi vượt qua khó khăn để hoàn thành luận án này! 
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2020 
Cấn Bá Quát 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Cấn Bá Quát, Nghiên cứu sinh khóa 31 trường Đại học Y Hà Nội, 
chuyên ngành Sản Phụ Khoa, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của Thầy PGS.TS. Trần Danh Cường và PGS.TS. Trần Ngọc Bích. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã 
được công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, 
trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở 
nơi nghiên cứu. 
 Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2020 
Ngƣời viết cam kết 
Cấn Bá Quát 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
CĐTS: Chẩn đoán trước sinh 
DTBS : Dị tật bẩm sinh 
ĐM: Động mạch 
GTLN: Giá trị lớn nhất 
GTNN: Giá trị nhỏ nhất 
KCB: Khám chữa bệnh 
MTTT: Mạc treo tràng trên 
NST: Nhiễm sắc thể 
SA: Siêu âm 
SLTS: Sàng lọc trước sinh 
TM: Tĩnh mạch 
TTCĐTS: Trung tâm chẩn đoán trước sinh 
TTTBS: Tắc tá tràng bẩm sinh 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................................... 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................................... 3 
1.1. Phôi thai học và cấu tạo giải phẫu của tá tràng .................................................3 
1.2. Giải phẫu của tá tràng và các thành phần liên quan .........................................5 
1.2.1. Giới hạn và vị trí của tá tràng ..................................................................... 5 
1.2.2. Hình thể ngoài và phân đoạn của tá tràng ................................................. 5 
1.2.3. Liên quan của tá tràng với các cơ quan lân cận ........................................ 7 
1.3. Các đặc điểm bệnh lý bẩm sinh của tá tràng ....................................................9 
1.3.1. Tắc tá tràng do nguyên nhân từ bên trong .............................................. 10 
1.3.2. Tắc tá tràng do nguyên nhân bên ngoài................................................... 11 
1.3.3. Tắc tá tràng bẩm sinh và mối liên quan đến các dị tật khác .................. 14 
1.4. Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán tắc tá tràng bẩm sinh .......................... 16 
1.4.1. Siêu âm chẩn đoán trong sản khoa. ......................................................... 16 
1.4.2. Siêu âm chẩn đoán trước sinh tá tràng bẩm sinh .................................... 18 
1.4.3. Siêu âm chẩn đoán phân biệt tắc tá tràng bẩm sinh. .............................. 23 
1.5. Chẩn đoán tắc tá tràng bẩm sinh sau sinh ...................................................... 23 
1.5.1. Đặc điểm lâm sàng của tắc tá tràng ......................................................... 24 
1.5.2. Đặc điểm cận lâm sàng: ............................................................................ 25 
1.6. Các phương pháp xử trí bệnh lý bẩm sinh ruột non ...................................... 28 
1.6.1. Xử trí trước sinh ........................................................................................ 28 
1.6.2. Xử trí trẻ tắc tá tràng sau đẻ. ..................................................................... 29 
1.7. Các nghiên cứu về chẩn đoán trước sinh và xử trí sau sinh tắc tá tràng bẩm sinh ... 33 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 37 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 37 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn .................................................................................. 37 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ: ................................................................................... 37 
2.2. Địa điểm nghiên cứu ........................................................................................ 37 
2.3. Thời gian nghiên cứu ....................................................................................... 37 
2.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 38 
2.4.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 38 
2.4.2. Cỡ mẫu, chọn mẫu nghiên cứu ................................................................ 38 
2.4.3. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................... 38 
2.4.4. Phương tiện nghiên cứu ............................................................................ 39 
2.5. Quy trình thực hiện .......................................................................................... 39 
2.6. Biến số nghiên cứu ........................................................................................... 40 
2.7. Các tiêu chuẩn đánh giá trong nghiên cứu ..................................................... 42 
2.7.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán tắc tá tràng bẩm sinh trước sinh theo siêu âm .. 42 
2.7.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán trước sinh các bất thường NST và dị tật bẩm 
sinh kèm theo ........................................................................................... 45 
2.7.3. So sánh cân nặng của trẻ TTTBS với cân nặng sinh lý của trẻ sơ sinh 
bình thường .............................................................................................. 52 
2.7.4. Đánh giá kết quả sớm sau phẫu thuật ...................................................... 52 
2.7.5. Kỹ thuật phẫu thuật mở và nội soi áp dụng trong nghiên cứu. ............. 52 
2.8. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................... 56 
2.9. Đạo đức trong nghiên cứu ............................................................................... 57 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU....................................................................... 59 
3.1. Đặc điểm chung của thai phụ có thai nhi bị tắc tá tràng bẩm sinh .............. 59 
3.2. Đánh giá giá trị của siêu âm chẩn đoán trước sinh TTTBS ......................... 62 
3.3. Các dị tật kèm theo tắc tá tràng ....................................................................... 73 
3.4. Đánh giá kết quả xử trí tắc tá tràng sau sinh ................................................. 81 
Chƣơng 4: BÀN LUẬN .................................................................................................. 90 
4.1. Đặc điểm chung của thai phụ có thai nhi bị tắc tá tràng bẩm sinh ....... 90 
4.1.1. Đặc điểm về độ tuổi của thai phụ............................................................. 90 
4.1.2. Đặc điểm về học vấn và nghề nghiệp của thai phụ ................................ 91 
4.1.3. Đặc điểm tiền sử sản khoa của thai phụ. ................................................. 91 
4.2. Giá trị của siêu âm trong chẩn đoán trước sinh tắc tá tràng ................. 92 
4.2.1. Tỷ lệ thai phụ siêu âm có thai bị tắc tá tràng bẩm sinh. ......................... 92 
4.2.2. Số lần siêu âm trước khi thai nhi được chẩn đoán TTTBS ................... 93 
4.2.3. Tuổi thai tại thời điểm siêu âm phát hiện TTTBS .................................. 94 
4.2.4. Đặc điểm hình ảnh siêu âm trong tắc tá tràng bẩm sinh ........................ 95 
4.2.5. Giá trị của siêu âm trong chẩn đoán TTTBS và các dị tật kèm theo 
trước và sau sinh ...................................................................................... 97 
4.3. Xác định một số dị tật kèm theo tắc tá tràng ............................................... 102 
4.3.1. Kết quả Double test, Triple test của các thai phụ có thai TTTBS ...... 102 
4.3.2. Xét nghiệm chọc hút nước ối làm xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ ........ 102 
4.3.3. Các bất thường hình thái học kèm theo TTTBS và liên quan với kết 
cục sản khoa ........................................................................................... 103 
4.3.4. Phân tích các yếu tố bất thường kèm theo TTTBS với trường hợp đình 
chỉ thai nghén và thai chết lưu trong nghiên cứu ................................ 106 
4.3.5. Phân tích các yếu tố bất thường kèm theo TTTBS với trường hợp giữ 
được thai đến lúc sinh và các kết cục sau sinh .................................... 108 
4.4. Đánh giá kết quả điều trị tắc tá tràng sau sinh. ............................................ 109 
4.4.1 Đặc điểm giới tính của trẻ sau sinh ......................................................... 109 
4.4.2. Tuổi thai và cân nặng của thai bị TTTBS vào lúc đẻ so với hằng số 
sinh lý .................................................................................................... 110 
4.4.3. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của trẻ ......................................... 112 
4.4.4. Thời gian điều trị sau phẫu thuật ............................................................ 118 
4.4.5. Tình trạng trẻ sau phẫu thuật .................................................................. 118 
KẾT LUẬN..................................................................................................................... 120 
KHUYẾN NGHỊ ........................................................................................................... 123 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 3.1. Đặc điểm về tuổi của thai phụ .................................................... 59 
Bảng 3.2. Đặc điểm về nghề nghiệp và trình độ học vấn của thai phụ ...... 60 
Bảng 3.3. Đặc điểm PARA của thai phụ .................................................... 61 
Bảng 3.4. Tiền sử sản khoa của thai phụ .................................................... 62 
Bảng 3.5. Số lần siêu âm đến khi phát hiện TTTBS .................................. 62 
Bảng 3.6. Tuổi thai tại thời điểm siêu âm chẩn đoán được TTTBS ........... 63 
Bảng 3.7. Liên quan giữa tuổi thai và số lần siêu âm để phát hiện TTTBS ..... 64 
Bảng 3.8. Hình ảnh siêu âm liên quan đến TTTBS .................................... 65 
Bảng 3.9. Cân nặng trẻ tại thời điểm chẩn đoán TTTBS theo nhóm tuổi thai .. 65 
Bảng 3.10. So sánh cân nặng của trẻ TTTBS với cân nặng sinh lý của trẻ sơ 
sinh bình thường theo tuổi thai lúc sinh ..................................... 66 
Bảng 3.11. So sánh kết quả chẩn đoán dị tật bẩm sinh kèm theo TTTBS 
trước và sau sinh ......................................................................... 67 
Bảng 3.12. Liên quan giữa tuổi thai phát hiện và các kết cục sản khoa của 
thai nhi ........................................................................................ 68 
Bảng 3.13. Hồi quy logictics đa biến liên quan đến khả năng sống sót của 
thai nhi được chẩn đoán TTTBS với các yếu tố nguy cơ........... 69 
Bảng 3.14. Hồi quy logictics đa biến các yếu tố nguy cơ đến các trường hợp 
đình chỉ thai nghén ..................................................................... 70 
Bảng 3.15. Hồi quy logictics đa biến các yếu tố nguy cơ đến các trường hợp 
thai chết lưu ................................................................................ 71 
Bảng 3.16. Hồi quy logictics đa biến các yếu tố nguy cơ đến các trường hợp 
tử vong sau sinh .......................................................................... 72 
Bảng 3.17. Kết quả double test, triple test của các thai phụ có thai TTTBS 73 
Bảng 3.18. Kết quả bất thường nhiễm sắc thể số 21 .................................... 73 
Bảng 3.19. Liên quan giữa tuổi của thai phụ với hội chứng Down .................. 74 
Bảng 3.20. Bất thường hình thái kèm theo TTTBS ...................................... 74 
Bảng 3.21: Liên quan giữa các dị tật kèm theo với kết cục sản khoa .......... 75 
Bảng 3.22: Hồi quy logictics đơn biến các yếu tố bất thường kèm theo với 
các trường hợp đình chỉ thai nghén ........................................... 76 
Bảng 3.23: Hồi quy logictics đơn biến các yếu tố bất thường kèm theo với 
các trường hợp thai chết lưu ...................................................... 77 
Bảng 3.24: Hồi quy logictics đơn biến các yếu tố bất thường kèm theo với 
các trường hợp giữ được thai đến lúc sinh ................................ 78 
Bảng 3.25. Các dị tật kèm theo trong số các trường hợp tử vong sau sinh .. 79 
Bảng 3.26: Hồi quy logictics đơn biến các yếu tố bất thường kèm theo với 
các trường hợp tử vong sau sinh ............................................... 80 
Bảng 3.27. Các dị tật kèm theo trong số các trường hợp còn sống sau sinh ... 80 
Bảng 3.28. Tình trạng thai nhi và sản phụ .................................................... 81 
Bảng 3.29. Đặc điểm giới tính của trẻ trong nghiên cứu .............................. 82 
Bảng 3.30. Tuổi thai của trẻ tại thời điểm sinh ............................................ 83 
Bảng 3.31. Cân nặng của trẻ lúc sinh ........................................................... 83 
Bảng 3.32. Chẩn đoán nguyên nhân gây tắc tá tràng bẩm sinh. ................... 84 
Bảng 3.33. Liên quan giữa tuổi thai khi sinh và nguyên nhân TTTBS ........ 84 
Bảng 3.34. Đặc điểm dị tật phối hợp các trường hợp còn sống sau sinh. .... 85 
Bảng 3.35. Đặc điểm lâm sàng của trẻ trước phẫu thuật .............................. 86 
Bảng 3.36. Đặc điểm phẫu thuật .................................................................. 87 
Bảng 3.37. Đặc điểm sau phẫu thuật của trẻ ................. ... hành phố Hồ Chí Minh, 8 (2), 74-80. 
146. Son T. N, Liem N. T và Kien H. H. (2015). Laparoscopic simple oblique 
duodenoduodenostomy in management of congenital duodenal 
obstruction in children. J Laparoendosc Adv Surg Tech A, 25 (2), 163-
136. 
 Phụ Lục 1: 
MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
Ngày hội chẩn liên viện //. Số hồ sơ.. 
I. Thông tin chung về đối tƣợng nghiên cứu 
1. Họ và tên đối tượng nghiên cứu: ... 
2. Tuổi:  .3. Địa chỉ:  
1. Thành thị 2. Nông thôn 
4. Nghề nghiệp: 1. Cán bộ/viên chức 2. Nông dân 3. Công nhân 
4. Buôn bán/kinh doanh 5. Tự do 6. Khác 
5. Trình độ học vấn: 
1. Dưới THPT 2. THPT 3. Cao đẳng 4. Đại học 5. Sau đại học 
II.Thông tin hoặc đặc điểm y khoa trƣớc sinh của thai phụ 
1. Tiền sử PARA của mẹ: . 
2. Tiền sử phẫu thuật lấy thai cũ 1. Có 2. Không 
3. Tiền sử đẻ con dị tật bẩm sinh 1. Có 2. Không 
4. Tuổi thai theo kì kinh cuối tại thời điểm siêu âm phát hiện trẻ tắc tá tràng: 
.. tuần 
5. Tuổi thai theo siêu âm tại thời điểm SA phát hiện và CĐ trẻ tắc tá tràng: 
. tuần 
6. Cân nặng thai tại thời điểm siêu âm phát hiện trẻ tắc tá tràng: .. 
gram 
7. Bệnh nhân có siêu âm định kỳ: 1. Có 2. Không 
8. Số lần siêu âm tính từ khi thai > 15 tuần đến khi được chẩn đoán TTTBS: 
. 
9. Kết quả của test sàng lọc trước sinh: 
1. Không làm 2. Nguy cơ cao với HC Down 
3. Nguy cơ thấp với HC Down 4. BT 
 10. Hình ảnh kết quả siêu âm của thai phụ tại thời điểm phát hiện trẻ tắc tá tràng 
1. Hình ảnh bóng đôi 2. Hình ảnh đồng hồ cát 3. Khác 
11. Hình ảnh siêu âm bất thường khác kèm theo TTTBS: 
1. Hệ tiêu hóa kèm theo : 
 2. Hệ tim mạch:  
3. Sống mũi ngắn :  
4. Thận tiết niệu:  
5. Thần kinh trung ương:  
6. Chi trên :  
 7. Chi dưới:  
12. Hình ảnh dạ dày to trên SÂ ở tuần 16-17 trước khi xuất hiện TTTBS: 1. 
Có 2. Không 
13. Kết quả siêu âm chỉ số ối của thai phụ tại thời điểm phát hiện trẻ tắc tá 
tràng: 
1. Đa ối 2. Dư ối 3. Bình thường 4. Thiểu ối 5. Khác 
14. Thai phụ được chọc hút nước ối làm xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ trước 
sinh: 1. Có 2. Không 
15.Kết quả xét nghiệm ối chẩn đoán trẻ bị mắc hội chứng Down: 
1. Có 2. Không 
16. Xét nghiệm Down là XX hay XY 1. XX 2. XY 
17. Tai biến của chọc ối có hay không: 1. Có 2. Không 
18.Kết quả xét nghiệm ối có chẩn đoán karotip khác: 
18.1 Thai phụ được làm xét nghiệm QF PCR: 1. Có 2. Không 
18.2 Kết quả xét nghiệm di truyền QF PCR: 
1. HC Down 2. Bình thường 3. Khác 
19. Theo dõi và xử trí thai nhi bị TTTBS sau hội chẩn : 
 1. Đình chỉ thai nghén 2. Thai chết lưu 3. Giữ được thai đến khi đẻ 
20. Tuổi thai khi đình chỉ thai nghén hoặc thai chết lưu tuần 
 III.Thông tin của trẻ và thai phụ sau sinh. Chỉ hỏi khi thai phụ giữ được 
thai đến khi đẻ 
1.Thai phụ sinh con bằng phương pháp: 1. Đẻ thường 2. Đẻ can thiệp 3. Phẫu 
thuật lấy thai 
2. Ngày đẻ  /../.. 
3. Tuổi thai khi đẻ của trẻ: . tuần 
4. Trọng lượng trẻ lúc đẻ : . Gram 
5. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ 
6. Trẻ được chẩn đoán sau sinh là:....... 
7. Biến chứng sau sinh của trẻ kèm theo:  
8. Tình trạng của trẻ sau sinh: 1. Chuyển viện phẫu thuật 2. Tử vong 
9. Chuyển viện phẫu thuật hoặc tử vong sau đẻ .ngày 
10. Trẻ được chuyển đến bệnh viện : 1.Nhi TW 2.Việt Đức 3. Bv khác 
11. Họ và tên trẻ:. 
12. Số hồ sơ. 
13. Ngày vào viện// 
14. Phẫu thuật TTTBS sau đẻ : ngày : 
15. Họ và tên trẻ:................................... 
IV. Triệu chứng lâm sàng trƣớc phẫu thuật 
1. Trẻ có nôn không: 1. Có 2. Không 
2. Dịch nôn: 1. Trong 2. Vàng 
3. Trẻ có trướng bụng không: 1. Có 2. Không ( chuyển câu 5) 
4.Nếu có vị trí là: 1. Bụng trên 2. Chướng lệch 3. Toàn bộ 
5. Đại tiện phân xu không : 1. Có 2. Không 
6. Dấu hiệu tăng sóng nhu động dạ dày không 1. Có 2. Không 
7. Chẩn đoán trước phẫu thuật...................... 
 V. Cận lâm sàng trƣớc phẫu thuật 
1. Chụp Xquang không chuẩn bị có không 1. Có 2. Không 
2. Hình ảnh hai mức nước mức hơi 1. Có 2. Không 
3. Chụp lưu thông ruột: 
1. Không làm 2. DD và đoạn đầu TT giãn 
3. Hình ảnh hẹp TT 4. Thuốc lưu thông chậm 
4. Siêu âm ổ bụng trước sinh: 
1. Không làm 2. Tá tràng giãn, tăng nhu động 3. Dịch ổ bụng 
VI. Tình trạng trong và sau phẫu thuật 
1. Phương pháp giảm đau : 1. Gây mê 2. Gây tê 
2. Phương pháp phẫu thuật : 1. Phẫu thuật mở 2. Nội soi 
3. Chẩn đoán sau phẫu thuật nguyên nhân TTTBS 
1.Tắc do teo tá tràng 2. Tụy nhẫn 3. Dây chằng Ladd 4. Tá tràng đôi 5. 
TTT do màng ngăn có lỗ thông 
6. TTT do màng ngăn không có lỗ thông 
7. Tĩnh mạch cửa trước tá tràng 8. Do nguyên nhân khác:...................... 
4. Tổn thương phối hợp TTTBS 
1. Teo ruột 2. Tắc đại tràng 3. Xoắn dính ruột 
4. Ruột quay dở dang 5. Khác 
5. Các bất thường của trẻ kèm theo tắc tá tràng bẩm sinh sau đẻ: 
1. Hệ tiêu hóa kèm theo : 
 2. Hệ tim mạch:  
3. Thần kinh trung ương:  
4. Chi trên :  
 5. Chi dưới:  
 6. Khác: 
6. Tổng số lần phẫu thuật .lần 
 7. Tình trạng của trẻ sau phẫu thuật: 
1. Ổn định (sống ra viện) 2. Biến chứng 3. Tử vong 
8. Thời điểm ra viện hoặc tử vong sau phẫu thuật ..ngày 
9. Lý do phải phẫu thuật lại: 1. Hẹp miệng nối 2. Nhiễm khuẩn 3. Khác 
 PHỤ LỤC 2 
Cân nặng trẻ sơ sinh bình thƣờng tƣơng ứng tuổi thai (tuổi thai đƣợc xác 
định bằng siêu âm chẩn đoán ở thai kỳ 1) 
Tuổi 
thai 
(tuần) 
Cân nặng trẻ sơ sinh phân bố theo bách phân vị (g) 
5 10 25 50 75 90 95 
25 450 489 564 660 772 890 968 
26 523 568 652 760 885 1,016 1,103 
27 609 659 754 875 1,015 1,160 1.257 
28 707 764 870 1,005 1,161 1,323 1,430 
29 820 884 1,003 1,153 1,327 1,505 1,623 
30 947 1,019 1,152 1,319 1,511 1,707 1,836 
31 1.090 1,170 1,317 1,502 1,713 1,928 2,070 
32 1,249 1,337 1,499 1,702 1,933 2,167 2,321 
33 1.422 1,519 1,696 1,918 2,168 2.422 2,588 
34 1,607 1,713 1,906 2,146 2.416 2,688 2,865 
35 1,804 1,918 2,126 2,383 2,671 2,960 3,148 
36 2,006 2,128 2,350 2,622 2,927 3,231 3.428 
37 2,210 2,339 2,572 2,859 3,177 3,493 3,698 
38 2,409 2,544 2,786 3,083 3,412 3,737 3,947 
39 2.595 2.734 2,984 3,288 3,622 3,952 4,164 
40 2,762 2.903 3,156 3,462 3,798 4,128 4,340 
41 2,900 3,041 3,293 3,597 3.929 4,255 4.462 
42 3,002 3,141 3,388 3.685 4,008 4,323 4.523 
43 3,060 3,195 3,433 3,717 4,026 4,325 4,515 
Hàm số tương quan giữa cân nặng trẻ sơ sinh và tuổi thai (TT) 
TT = tuổi thai, CN = cân nặng. 
Ln (CN) = 5.5952 - 0.16626 x TT + 0,011973 x TT - 0,0001555 x TT; and SD 
of Ln (CN) = 0.39269 x TT. Doublilet PM, Benson CB, Nadel AS, Ringer 
SA. Impoved bierth weight table for neonates develop from gestations date by 
early ultrasonograph. J Ultrasound Med 1997;16:241-249. 
 Cân nặng của thai tƣơng ứng với tuổi thai (chẩn đoán siêu âm 
theo tác giả Hallock FP và cs 1991 
Tuổi 
thai 
(tuần) 
Cân nặng thai theo bách phân vị (g) 
3rd 10th 50th 90th 95th 
10 26 29 35 41 44 
11 34 37 45 53 56 
12 43 48 58 86 73 
13 54 61 73 85 92 
14 69 77 93 109 117 
15 87 97 117 137 147 
16 109 121 146 171 183 
17 135 150 181 212 227 
18 166 185 223 261 280 
19 204 227 273 319 342 
20 247 275 331 387 415 
21 298 331 399 467 500 
22 357 397 478 559 599 
23 424 472 568 664 712 
24 500 556 670 784 840 
25 586 652 785 918 984 
26 681 758 913 1,068 1.145 
27 787 876 1,055 1 234 1,323 
28 903 1005 1,210 1,415 1,517 
29 1,029 1.145 1,379 1,613 1,729 
30 1.163 1,294 1,559 1,824 1.955 
31 1,306 1.454 1,571 2,048 2 196 
32 1.475 1,621 1,952 2,285 2.449 
33 1,613 1,795 2,162 2,529 2 711 
34 1.773 1,973 2.377 2.781 2,981 
35 1,936 2.154 2,595 3,036 3.254 
36 2.098 2 335 2,813 3.291 3,528 
37 2,259 2.514 3028 3.542 3,797 
38 2,414 2.687 3,236 3,785 4,058 
39 2,563 2,852 3,435 4,018 4.307 
40 2.700 3,004 3,619 4,234 4,538 
41 2,825 3.144 3,787 4,430 4.749 
42 2.935 3,266 3934 4.602 4,933 
 Hàm số tương quan CN/TT 
CN = cân nặng; TT = tuổi thai 
TTTB = tuổi thai trung bình 
SD: Ln (CN) = 0.578 + 0.332 TTTB - 0.00354 x TTTB 
 = 12.7% cân năng dự đoán 
Hadlock FP, Harrist RB, Marinez-Poyer J. In utero analysis of fetal growth: a 
sonographic weight standard. Radiology 1991;181:129 – 133, extrapolated to 
42 weeks from 40 weeks. 
 PHỤ LỤC 3 
Một số hình ảnh điển hình tắc tá tràng bẩm sinh trong nghiên cứu 
Hc 17/2/2016 
NGUYỄN THỊ MINH H 
32 tuổi 
Dân tộc Kinh 
Cán bộ 
Địa chỉ:TP Thanh Hóa, 
Thanh Hóa 
Tiền sử nội ngoại khoa: Viêm gan B phát hiện và 
điều trị từ năm 2012 tại BV Thanh Hóa. 
PARA 2011 
Đẻ thường 2011 trai 3100g mất sau đẻ 1 tháng vì 
TD phình đại tràng bẩm sinh (CĐ tại BV Nhi TW) 
Đẻ thường 2012 trai 3300g khỏe 
KL: Thai tương ứng 24 tuần (KCC + SA): 
 Theo dõi tắc tá tràng/ Mẹ VGB. 
 Xin ý kiến hội đồng về chỉ định chọc ối. 
 NGUYỄN THỊ H 
SN: 1990 
Dân tộc Kinh 
Công nhân 
Địa chỉ: Đông Hưng, Thái 
Bình 
Bướu cổ đơn thuần (CĐ 2009, BV Ung Bướu Thái 
Bình) 
 Khám CK 14.06.16: hiện tại chức năng tuyến 
giáp bình thường. 
PARA: 1001 
Đẻ thường 2010 con trai 3100 g, khỏe 
KL: Thai tương ứng 30 tuần (KCC), 29 
tuần (SA) 
 Theo dõi chít hẹp tá tràng 
 Xin ý kiến hội đồng về chỉ định chọc 
ối. 
Hc 22.06.2016 
NÔNG THỊ H 
SN: 1998 
Dân tộc Nùng 
Tự do 
Địa chỉ: Quảng Uyên, Cao Bằng 
Tiền sử nội ngoại khoa: bình 
thường. 
PARA: 0000 
KL: Thai tương ứng 28 tuần (DKS), 27 tuần (SA) 
 Tắc tá tràng. 
 Xin ý kiến hội đồng về chỉ định chọc ối 
 22/06/2016 
NGUYỄN THỊ T 
SN: 1990 
Dân tộc Kinh 
Công nhân 
Địa chỉ:, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh 
Tiền sử nội ngoại khoa: bình 
thường. 
PARA: 1001 
Đẻ thường 2014 trai 3000g 
khỏe 
KL: Thai 32 tuần (KCC+SA 12 tuần), 35 tuần (SA 
17.06) 
Theo dõi tắc tá tràng bẩm sinh. Đa ối. 
 DANH SÁCH BỆNH NHÂN 
STT 
Ngày hội 
chẩn 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
1 27/11/2012 Trương Thanh H 35 Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội 
2 11/07/2012 Lê Việt H 24 Việt Trì, Phú Thọ 
3 18/04/2012 Trương Thị L 23 Gia Lương, Bắc Ninh 
4 31/07/2013 Lại Thị H 24 
Trung Sơn, Đông Sơn, Bỉm Sơn, 
Thanh Hóa 
5 24/08/2012 Bùi Thị Ph 23 Tổ 4, Xuân Hòa, Vĩnh Phúc 
6 07/11/2012 Nguyễn Thị H 28 Nhân Khang, Lý Nhân, Hà Nam 
7 19/12/2012 Nguyễn Thị Mai H 38 Tiên Lữ, Hưng Yên 
8 28/12/2011 Hoàng Thị Ph 21 Văn Lâm, Hưng Yên 
9 04/12/2013 Trần Thị Th 34 Chương Mỹ, Hà Nội 
10 11/07/2012 Hoàng Thị Kim H 26 Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội 
11 08/08/2013 Hoàng Thị Nh 37 Thủy Nguyên, Hải Phòng 
12 24/09/2013 Phạm Thị M 25 Thường Tín, Hà Nội 
13 07/11/2013 Phạm Thị H 37 Cẩm Phả, Quảng Ninh 
14 05/06/2013 Vũ Thị Thu D 25 Đường Lâm, Sơn Tây, Hà Nội 
15 03/04/2013 Phan Hồng V 31 Hai Bà Trưng, Hà Nội 
16 07/06/2013 Trần Thị L 20 Nam Sách, Hải Dương 
17 18/07/2013 Nguyễn Thị Nh 20 Sơn Động, Bắc Giang 
18 19/06/2013 Ngô Thị Thủy L 27 Lý Tự Trọng, Hà Đông, Hà Nội 
19 31/01/2013 Nguyễn Thị H 35 Tân Hợi, Đan Phượng, Hà Nội 
20 20/12/2013 Trần Thị Th 24 Kim Động, Hưng Yên 
21 12/12/2013 Trần Thị Tr 23 Xuân Trường, Nam Định 
22 16/04/2013 Đinh Thúy H 29 Vạn Phúc, Thanh Trì, Hà Nội 
23 08/05/2013 Đinh Thị H 32 Quỳnh Lưu, Nghệ An 
24 26/06/2013 Hà Thị Th 20 Lạng Giang, Bắc Giang 
25 08/01/2018 Lê Thị Ch 27 Chương Mỹ, Hà Nội 
 26 27/08/2014 Nguyễn Thị Huyền Tr 28 Thanh Trì, Hà Nội 
27 120/1/2015 Lê Thị Th 30 Thanh Miện, Hải Dương 
28 14/10/2014 Nguyễn Thị Th 37 
Tổ 2, Khu 6, Hồng Hà, Hạ Long, 
Quảng Ninh 
29 24/09/2014 Đỗ Thị Minh Ph 31 Đoan Hùng, Phú Thọ 
30 23/07/2014 Nguyễn Thị Bích Ng 21 Nam Phong, Nam Định 
31 09/07/2014 Trần Thị H 32 Yên Lập, Phú Thọ 
32 25/09/2014 Lê Thị Kim Th 37 
Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, 
Hà Nội 
33 18/06/2014 Mạch Thị O 24 Nông Cống, Thanh Hóa 
34 10/09/2014 Hoàng Thị L 34 Hạ Long, Quảng Ninh 
35 17/12/2014 Hoàng Thị L 26 Lạng Giang, Bắc Giang 
36 04/06/2014 Đỗ Phương A 21 Thường Tín, Hà Nội 
37 21/05/2014 Cù Thị H 30 Thanh Xuân, Hà Nội 
38 09/07/2014 Trần Thị H 32 Yên Lập, Phú Thọ 
39 20/08/2014 Lê Thị Thùy L 25 Minh Tân, TP. Yên Bái 
40 02/04/2014 Lê Thị Hồng Ng 23 Duy Tiên, Hà Nam 
41 05/03/2014 Bùi Thị Ng 20 Hoàng Mai, Nghệ An 
42 08/01/2014 Tạ Thị Thu H 34 Chương Mỹ, Hà Nội 
43 10/06/2014 Nguyễn Thị H 42 Nghệ An 
44 13/08/2014 Đỗ Thị L 34 Vũ Thư, Thái Bình 
45 03/09/2014 Nguyễn Thị V 28 TP. Vinh, Nghệ An 
46 08/10/2014 Đinh Thị Th 27 Móng Cái, Quảng Ninh 
47 20/08/2014 Nguyễn Thị H 30 Hoàng Hóa, Thanh Hóa 
48 10/09/2014 Hoàng Thị L 34 Hạ Lọng, Quảng Ninh 
49 12/08/2015 Nguyễn Thị T 39 Vinh Tân, Nghệ An 
50 21/05/2015 Trần Thị D 23 Nam Định, Tiên Hải, Thái Bình 
51 14/01/2015 Phạm Thị Hồng H 26 Thanh Liêm, Hà Nam 
52 12/08/2015 Vũ Thị L 23 Thủy Nguyên, Hải Phòng 
 53 01/09/2015 Vũ Thị Ư 27 Việt Yên, Bắc Giang 
54 01/03/2015 Nguyễn Thị Ngọc H 18 Thanh Hà, Hải Dương 
55 11/03/2015 Đỗ Thị Ngọc T 33 Đông Phong, Lai Châu 
56 22/07/2015 Hoàng Thị Hồng H 18 Bắc Từ Liêm, Hà Nội 
57 14/01/2015 Bùi Thị Ph 23 Đức Thọ, Hà Tĩnh 
58 11/03/2016 Vi Thị Ng 25 Minh Sơn, Hữu Lũng, Lạng Sơn 
59 06/04/2016 Nguyễn Thị Thùy D 25 Duyên Thái, Thường Tín, Hà Nội 
60 10/08/2016 Đào Thị Trà M 25 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội 
61 22/06/2016 Nông Thị H 21 Quảng Uyên, Cao Bằng 
62 31/08/2016 Nguyễn Thị Thanh H 22 Lê Thuận, An Dương, Hải Phòng 
63 16/11/2016 Trần Thị Th 28 Thúy Nguyên, Hải Phòng 
64 16/11/2016 Nguyễn Thị Ngọc A 18 Lập Mai, Quốc Oai, Hà Nội 
65 22/06/2016 Nguyễn Thị Th 26 Hòa Long, TP. Bắc Ninh 
66 21/09/2016 Ngô Thị H 26 Lâm Thao, Phú Thọ 
67 07/09/2016 Ngô Ngọc H 32 Yên Lộc, Ý Yên, Nam Định 
68 22/06/2016 Nguyễn Thị Ng 25 Hương Sơn, Hà Tĩnh 
69 10/08/2016 Pham Thị L 30 Minh Giang, Đan Phượng, Hà Nội 
70 15/06/2016 Nguyễn Thị H 26 Đông Hưng, Thái Bình 
71 22/02/2017 Nguyễn Thị Kim Q 40 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 
72 10/08/2016 Nguyễn Thị Th 24 Phổ Yên, Thái Nguyên 
73 14/09/2016 Trần Thị Huyền Tr 23 Sơn Bằng, Thạch Kim, Hà Tĩnh 
74 17/02/2016 Nguyễn Minh H 32 Điện Biên, TP. Thanh Hóa 
75 11/06/2017 Phạm Thị D 21 Nam Thái, Nam Trực, Nam Định 
76 03/04/2017 Vũ Ngọc H 35 Quỳnh Bảo, Quỳnh Phụ, Thái Bình 
77 05/07/2017 Nguyễn Thị Ph 21 Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội 
78 05/07/2017 Nguyễn Thị Hồng Nh 38 Thanh Sơn, Phú Thọ 
79 30/08/2017 Vũ Thủy Q 31 Đống Đa, Hà Nội 
80 18/01/2017 Phạm Thị Ng 44 Tiên Du, Bắc Ninh 
 81 05/07/2017 Nguyễn Thị Mai L 35 Nam Linh, Nam Đàn, Nghệ An 
82 05/04/2017 Vũ Thị H 37 Quỳnh Bảo, Quỳnh Phụ, Thái Bình 
83 24/05/2017 Phan Thị Khánh H 21 Đông Sơn, Thanh Hóa 
84 29/03/2017 Trần Thị D 37 Lê Xá, Tiên Lữ, Hưng Yên 
85 30/08/2017 Nguyễn Thị Bích H 22 Đông Thịnh, Sông Lô, Vĩnh Phúc 
86 22/11/2017 Đỗ Thị H 45 Tổ 9, Phúc Khánh, Thái Bình 
87 08/03/2017 Đoàn Thị T 30 Kim Sơn, Ninh Bình 
88 16/08/2017 Nguyễn Thị L 26 Phúc Khê, Tân Yên, Bắc Giang 
89 15/02/2017 Phạm Thị Lan 32 Mỹ Lộc, Nam Định 
90 18/01/2017 Trần Thị Ph 29 Đại Xuân, Quế Võ, Bắc Ninh 
91 19/07/2017 Phan Thị H 38 Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội 
92 27/12/2017 Đặng Thị Ng 22 Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội 
93 01/11/2017 Phan Thị H 38 Bến Thủy, TP. Vinh, Nghệ An 
94 15/01/2017 Nguyễn Thị V 24 Ngọc Xá, Quế Võ, Bắc Ninh 
95 17/01/2013 Phạm Thị D 33 Đông Anh, Hà Nội 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2019 
Hƣớng dẫn khoa học 
PGS.TS. Trần Danh Cƣờng 
Bệnh viện Phụ Sản Trung Ƣơng 
T/L. GIÁM ĐỐC 
Trƣởng phòng NCKH&PTCN 
Đỗ Quan Hà 
 PGS.TS. Trần Ngọc Bích 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_chan_doan_truoc_sinh_va_xu_tri_sau_sinh_t.pdf
  • docxTHÔNG TIN KẾT LUẬN MỚI ( TIẾNG ANH).docx
  • docxTHÔNG TIN KẾT LUẬN MỚI ( TIẾNG VIỆT).docx
  • pdfTóm tắt tiếng anh(25-11-2020).pdf
  • pdfTóm tắt tiếng anh.pdf
  • pdfTóm tắt tiếng việt (25-11-2020).pdf
  • docTrích yếu luận án.doc