Luận án Nghiên cứu chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau mổ nội soi cắt túi mật do sỏi

Túi mật là một tạng có vai trò lưu trữ và làm mật cô đặc trước khi chảy vào

tá tràng. Sỏi túi mật rất phổ biến ở phương Tây. Ở Mỹ, khoảng 20 triệu người m c

bệnh sỏi túi mật (chiếm 10 % dân số) và có khoảng 1 triệu trường hợp mới được

phát hiện mỗi năm. Ở châu Phi tỉ lệ m c sỏi túi mật là dưới 5 % và châu Á là 5 –

10% [7], [132]. Ngày nay, có nhiều cải tiến trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh ít

hoặc không xâm hại, siêu âm được sử dụng rộng rãi nên tỉ lệ sỏi túi mật đơn thuần

được phát hiện tại châu Á chiếm tỉ lệ ngày càng tăng [39].

Sỏi túi mật có thể có hoặc không có triệu chứng. Nhiều bệnh nhân sỏi túi mật

được phát hiện tình cờ qua khám sức khỏe định kỳ hay khám các bệnh khác mà

trước đó không có triệu chứng gì của sỏi túi mật. Trong một nghiên cứu tại Thụy

Điển, 150 bệnh nhân có sỏi túi mật có triệu chứng nhưng từ chối mổ c t túi mật,

theo dõi trong 2 năm thấy có đến 27 % trong số này có biến chứng nặng về đường

mật cần phải mổ cấp cứu [114].

Triệu chứng của sỏi túi mật đa số là đau âm ỉ vùng thượng vị và dưới sườn

phải. Diễn tiến lâm sàng của bệnh sỏi túi mật thường qua 3 giai đoạn: không triệu

chứng, có triệu chứng và biến chứng. Các biến chứng của sỏi túi mật bao gồm: hoại

tử túi mật, thấm mật phúc mạc, viêm phúc mạc mật, viêm tụy cấp, rò túi mật - tá

tràng Các biểu hiện của sỏi túi mật thay đổi từ không triệu chứng đến có triệu

chứng đau bụng dữ dội và các biến chứng ảnh hưởng nhiều đến chất lượng cuộc

sống của bệnh nhân

pdf 152 trang dienloan 3120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau mổ nội soi cắt túi mật do sỏi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau mổ nội soi cắt túi mật do sỏi

Luận án Nghiên cứu chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau mổ nội soi cắt túi mật do sỏi
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
HỒ THỊ DIỄM THU 
NGHIÊN CỨU CHẤT LƢỢNG CUỘC SỐNG 
CỦA BỆNH NHÂN SAU MỔ NỘI SOI 
CẮT TÚI MẬT DO SỎI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2014 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
HỒ THỊ DIỄM THU 
NGHIÊN CỨU CHẤT LƢỢNG CUỘC SỐNG 
CỦA BỆNH NHÂN SAU MỔ NỘI SOI 
CẮT TÚI MẬT DO SỎI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2014 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
HỒ THỊ DIỄM THU 
NGHIÊN CỨU CHẤT LƢỢNG CUỘC SỐNG 
CỦA BỆNH NHÂN SAU MỔ NỘI SOI 
CẮT TÚI MẬT DO SỎI 
Chuyeân ngaønh NGOẠI - GAN MẬT 
 Maõ soá 62.72.07.30 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
PGS.TS. TRẦN THIỆN TRUNG 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2014 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của 
riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực 
và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
HỒ THỊ DIỄM THU 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
BN Bệnh nhân. 
DD – TT Dạ dày – Tá tràng. 
Excel Chương trình xử lý bảng tính. 
HA Huyết áp. 
MTBE methyl tert – butyl ether. 
χ² Phép kiểm chi bình phương. 
 (P) phải. 
≥ lớn hơn hoặc bằng. 
≤ nhỏ hơn hoặc bằng. 
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT 
ANOVA ANalysis Of VAriance between group – Phân tích phương sai giữa các 
nhóm. 
CSQ Condition – Specific Questionnaire – Câu hỏi điều kiện cụ thể. 
ERCP Endoscopic Retrograde Cholangiopancreatography – Nội soi mật tụy 
ngược dòng. 
EORTC European Organisation for Research and Treatment of Cancer – Tổ chức 
nghiên cứu và điều trị ung thư Châu Âu. 
GIQLI Gastrointestinal Quality of Life Index – Chỉ số chất lượng cuộc sống 
đường tiêu hóa. 
NHP Nottingham Health Profile – Sơ lược ngành Y tế Nottingham. 
PCS the Pain Catastrophizing Scale – Thang điểm đánh giá đau. 
QoL Quality of Life – Chất lượng cuộc sống. 
QLQ Quality of Life Questionnaire – Bảng câu hỏi về chất lượng cuộc sống. 
SF-36 Short - Form 36 – Dạng câu hỏi ng n. 
CT Computed Tomography – Kỹ thuật chụp c t lớp. 
VAS Visual Analogue Scale – Thang điểm đánh giá đau. 
WES Wall Echogenicity Shadowing – Bóng mờ thành siêu âm. 
MỤC LỤC 
 Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Danh mục các chữ viết t t 
Danh mục đối chiếu thuật ngữ Anh – Việt 
Mục lục 
Danh mục các bảng 
Danh mục các hình 
Danh mục các biểu đồ 
MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 4 
1.1 Bệnh sỏi túi mật và sỏi các ống mật ............................................................ 4 
1.2 Ảnh hưởng của bệnh sỏi túi mật đến chất lượng cuộc sống ........................ 19 
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 33 
2.1 Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 33 
2.2 Địa điểm và thời gian nghiên cứu .............................................................. 33 
2.3 Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 33 
2.4 Phương pháp nghiên cứu............................................................................ 34 
2.5 Ghi nhận kết quả ........................................................................................ 45 
2.6 So sánh kết quả .......................................................................................... 46 
2.7 Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ...................................................... 47 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 48 
3.1 Đặc điểm bệnh nhân .................................................................................. 48 
3.2 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ........................................................... 50 
3.3 Chẩn đoán .................................................................................................. 52 
3.4 Kết quả phẫu thuật ..................................................................................... 54 
3.5 Đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân ........................................... 56 
3.6 Kết quả cuối cùng ...................................................................................... 70 
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 72 
4.1 Đặc điểm sỏi túi mật .................................................................................. 72 
4.2 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ........................................................... 73 
4.3 Chẩn đoán .................................................................................................. 75 
4.4 Kết quả phẫu thuật ..................................................................................... 76 
4.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của bệnh nhân ................ 77 
4.6 Nghiên cứu chất lượng cuộc sống của bệnh nhân ....................................... 80 
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 102 
KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 104 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU........................................ 105 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 106 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
 Trang 
Bản 1 1. Viêm túi mật cấp do sỏi......................................................................... 11 
Bản 2 2. Cho điểm các câu hỏi. ........................................................................... 37 
Bản 2 3. Tính điểm trung bình các khoản của 8 lĩnh vực. .................................... 38 
Bản 3.4. Phân bố tình trạng bệnh nhân khi nhập viện .......................................... 50 
Bản 3.5. Các bệnh kèm theo ................................................................................ 50 
Bản 3.6. Triệu chứng cơ năng ............................................................................. 50 
Bản 3.7. Triệu chứng thực thể ............................................................................. 51 
Bản 3.8. Cận lâm sàng......................................................................................... 51 
Bản 3.9. Chẩn đoán trước mổ. ............................................................................. 52 
Bản 3.10. Chẩn đoán sau mổ ............................................................................... 52 
Bản 3.11. Chẩn đoán mô bệnh học sau mổ .......................................................... 52 
Bản 3 12. So sánh giữa chẩn đoán trước và sau mổ của nhóm không triệu chứng 
cơ năng ..53 
Bản 3 13. So sánh giữa chẩn đoán trước và sau mổ của nhóm có triệu chứng cơ 
năng ............................................................................................................ 53 
Bản 3.14. Tình hình đặt dẫn lưu dưới gan............................................................ 55 
Bản 3.15. Thời gian đau vết mổ .......................................................................... 55 
Bản 3.16. Thời gian có trung tiện ........................................................................ 55 
Bản 3 17. Các rối loạn tiêu hóa hết sau 1 tháng ................................................... 56 
Bản 3.18. Các rối loạn tiêu hóa ngay từ sau mổ và hết sau 3 tháng ...................... 57 
Bản 3 19. Các rối loạn tiêu hóa ngay từ sau mổ và hết sau 6 tháng ...................... 57 
Bản 3 20. Điểm số trước phẫu thuật theo bộ câu hỏi SF-36 ................................. 63 
Bản 3 21. Điểm số sau phẫu thuật 1 tháng theo bộ câu hỏi SF-36 ........................ 63 
Bản 3 22. Điểm số sau phẫu thuật 3 tháng theo bộ câu hỏi SF-36 ........................ 64 
Bản 3 23. So sánh chất lượng cuộc sống trước và sau phẫu thuật 1, 3 tháng ........ 65 
Bản 3 24. So sánh chất lượng cuộc sống trước và sau phẫu thuật 1 tháng ............ 66 
Bản 3 25. So sánh chất lượng cuộc sống trước và sau phẫu thuật 3 tháng ............ 66 
Bản 3 26. So sánh chất lượng cuộc sống trước và sau phẫu thuật 6 tháng ............ 67 
Bản 3 27. Tình hình bệnh nhân tái khám sau 1 tháng ........................................... 67 
Bản 3 28. Tình hình bệnh nhân tái khám sau 3 tháng ........................................... 68 
Bản 3 29. Thay đổi triệu chứng lâm sàng trước và sau phẫu thuật ....................... 69 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
 Trang 
H n 1 1. Siêu âm viêm túi mật .......................................................................... 9 
H n 1 2. Sỏi di chuyển trong túi mật ................................................................. 9 
H n 1 3. Siêu âm túi mật bình thường. ............................................................. .9 
H n 1 4. Siêu âm sỏi túi mật với bóng lưng sạch. ............................................ .9 
H n 1 5. Dấu hiệu WES trên siêu âm túi mật. .................................................. 10 
Hình 1.6. Chụp túi mật đường uống.12 
Hình 1.7. Chụp đường mật qua ống T..13 
Hình 1.8. Chụp c t lớp..14 
Hình 1.9. Chụp mật-tụy ngược dòng nội soi.15 
Hình 1.10. Chụp mật-tụy cộng hưởng từ.15 
DANH MỤC CÁC BI U ĐỒ 
Trang 
B u ồ 3 1. Phân bố tuổi. ..................................................................................... 48 
B u ồ 3.2. Phân bố nghề nghiệp. ........................................................................ 49 
B u ồ 3.3. Phân bố địa bàn dân cư...................................................................... 49 
B u ồ 3 4. Thời gian phẫu thuật ......................................................................... 54 
B u ồ 3.5. Điểm số trước phẫu thuật. ................................................................. 58 
B u ồ 3.6. Điểm số sau phẫu thuật 1 tháng. ........................................................ 59 
B u ồ 3 7. Điểm số sau phẫu thuật 3 tháng. ........................................................ 59 
B u ồ 3.8. Điểm số trước phẫu thuật. ................................................................. 60 
B u ồ 3.9. Điểm số sau phẫu thuật 1 tháng. ........................................................ 61 
B u ồ 3.10. Điểm số sau phẫu thuật 3 tháng. ...................................................... 61 
B u ồ 3 11. Điểm số sau phẫu thuật 6 tháng. ...................................................... 62 
B u ồ 3 12. Số bệnh nhân đến tái khám tại các thời điểm sau mổ. ...................... 70 
1 
MỞ ĐẦU 
Túi mật là một tạng có vai trò lưu trữ và làm mật cô đặc trước khi chảy vào 
tá tràng. Sỏi túi mật rất phổ biến ở phương Tây. Ở Mỹ, khoảng 20 triệu người m c 
bệnh sỏi túi mật (chiếm 10 % dân số) và có khoảng 1 triệu trường hợp mới được 
phát hiện mỗi năm. Ở châu Phi tỉ lệ m c sỏi túi mật là dưới 5 % và châu Á là 5 – 
10% [7], [132]. Ngày nay, có nhiều cải tiến trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh ít 
hoặc không xâm hại, siêu âm được sử dụng rộng rãi nên tỉ lệ sỏi túi mật đơn thuần 
được phát hiện tại châu Á chiếm tỉ lệ ngày càng tăng [39]. 
Sỏi túi mật có thể có hoặc không có triệu chứng. Nhiều bệnh nhân sỏi túi mật 
được phát hiện tình cờ qua khám sức khỏe định kỳ hay khám các bệnh khác mà 
trước đó không có triệu chứng gì của sỏi túi mật. Trong một nghiên cứu tại Thụy 
Điển, 150 bệnh nhân có sỏi túi mật có triệu chứng nhưng từ chối mổ c t túi mật, 
theo dõi trong 2 năm thấy có đến 27 % trong số này có biến chứng nặng về đường 
mật cần phải mổ cấp cứu [114]. 
Triệu chứng của sỏi túi mật đa số là đau âm ỉ vùng thượng vị và dưới sườn 
phải. Diễn tiến lâm sàng của bệnh sỏi túi mật thường qua 3 giai đoạn: không triệu 
chứng, có triệu chứng và biến chứng. Các biến chứng của sỏi túi mật bao gồm: hoại 
tử túi mật, thấm mật phúc mạc, viêm phúc mạc mật, viêm tụy cấp, rò túi mật - tá 
tràng Các biểu hiện của sỏi túi mật thay đổi từ không triệu chứng đến có triệu 
chứng đau bụng dữ dội và các biến chứng ảnh hưởng nhiều đến chất lượng cuộc 
sống của bệnh nhân. 
 Chỉ định phẫu thuật của bệnh sỏi túi mật khi có: viêm túi mật cấp, viêm túi 
mật mạn, hay các biến chứng. Tuy nhiên, chỉ định phẫu thuật c t túi mật vẫn còn có 
nhiều ý kiến khác nhau [114] và chưa có phương pháp nào có thể dự đoán nguy cơ 
xảy ra các biến chứng ở các bệnh nhân sỏi túi mật không mổ. 
Việc điều trị sỏi túi mật có biến chứng chiếm một phần lớn chi phí y tế [30], 
[93]. Hầu hết sỏi túi mật không có triệu chứng [22], [66] và không xác định được 
thời điểm xảy ra biến chứng. Tuy nhiên, có một sự thống nhất là những bệnh nhân 
2 
sỏi túi mật có triệu chứng thì cần được xem xét để phẫu thuật c t bỏ túi mật. Đối 
với những trường hợp này, thời gian tiến hành phẫu thuật cần được cân nh c và phụ 
thuộc vào nguy cơ, chi phí và các triệu chứng. Các triệu chứng có thể không thay 
đổi, hoặc xấu đi hay xuất hiện thêm các triệu chứng mới sau phẫu thuật c t túi mật 
là một vấn đề lớn. 
 Sau khi c t bỏ túi mật, bệnh nhân có thể có thay đổi về chất lượng cuộc sống. 
Sự thay đổi này có thể rất khác nhau giữa trước và sau mổ. Do đó việc đánh giá chất 
lượng cuộc sống ở bệnh nhân trước và sau mổ c t túi mật nội soi do sỏi là rất quan 
trọng. Tại Anh, Đức và Thụy Điển (năm 2007 – 2008), Halldestam và Sandblom 
[52], [60], [114], đã áp dụng 2 bảng câu hỏi SF-36, GIQLI để đánh giá chất lượng 
cuộc sống của bệnh nhân sau phẫu thuật nội soi c t túi mật do sỏi. Tại Canada (năm 
1994), Eypasch và cộng sự [52] đã sử dụng bộ câu hỏi GIQLI để đánh giá chất 
lượng cuộc sống của bệnh nhân sau mổ về đường tiêu hóa. Tại New Zealand (năm 
2006), Chen và cộng sự [38] đã áp dụng hai bộ câu hỏi trên để đánh giá chất lượng 
cuộc sống của bệnh nhân sau phẫu thuật nội soi c t túi mật do sỏi. 
Nghiên cứu nhằm đánh giá những thay đổi tâm lý, sinh lý, bệnh lý trong cơ 
thể người bệnh khi không còn túi mật, xác định những thay đổi này ảnh hưởng đến 
chất lượng cuộc sống của người bệnh như thế nào, nhận định các biến chứng của 
phẫu thuật c t túi mật nội soi, nhận định về chất lượng cuộc sống của người bệnh 
sau mổ c t túi mật nội soi do sỏi. Dựa vào chỉ định mổ, theo dõi sau mổ để biết 
được những triệu chứng nào xuất hiện sau mổ ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống 
của người bệnh, cũng như những triệu chứng nào gây khó chịu cho người bệnh 
trước mổ và mất đi sau mổ. Từ đó xem lại chỉ định mổ có phù hợp không. Những 
triệu chứng nào xuất hiện sau mổ thường gặp nhất, nguyên nhân từ đâu và ảnh 
hưởng đến chất lượng cuộc sống người bệnh như thế nào để đưa ra hướng dự phòng 
và điều trị. Chi phí y tế nhiều ít ra sao. Đó cũng là lý do chúng tôi lựa chọn nghiên 
cứu đề tài này. 
3 
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 
 Việc nghiên cứu và đánh giá chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân sau c t túi 
mật nội soi do sỏi tập trung vào các mục tiêu sau đây ... uyễn thị B. 1951 Nữ Tiền giang B11 0032177 15. 8.2011 
142. Nguyễn văn C. 1962 Nam Sóc trăng B11 0029744 15. 8.2011 
143. Vũ thị T. 1950 Nữ TP.HCM A05 0084119 15. 8.2011 
144. Nguyễn thị D. 1975 Nữ Nam định A11 0176810 05.10.2011 
145. Lê thị C. 1955 Nữ Trà vinh A11 0237665 05.10.2011 
146. Nguyễn thị L. 1929 Nữ Đồng nai B11 0038046 06.10.2011 
147. Huỳnh thị L. 1954 Nữ An giang A11 0249278 06.10.2011 
148. Trần văn C. 1937 Nam An giang A19411 0254 10.10.2011 
149. Trương Sinh L. 1972 Nam Vĩnh long A11 0248965 11.10.2011 
150. Tiêu Huệ T. 1978 Nữ TP.HCM A11 0251550 11.10.2011 
151. Tăng B. 1956 Nam Sóc trăng A11 0238512 11.10.2011 
152. Nguyễn thị R. 1954 Nữ Long an A11 0248929 11.10.2011 
153. Khổng thị N. 1962 Nữ Sóc trăng A11 0238545 11.10.2011 
154. Trần Ngọc C. 1955 Nam TP.HCM A11 0241744 12.10.2011 
155. Nguyễn văn H. 1955 Nam Bến tre A11 0214518 12.10.2011 
156. Sử Kim D. 1963 Nữ Gia lai A09 0068930 13.10.2011 
157. Nguyễn thị K. 1961 Nữ Bến tre A11 0199977 13.10.2011 
158. Võ Văn N. 1955 Nam Rạch giá A11 0019747 13.10.2011 
159 Nguyễn thị Trúc L. 1983 Nữ Long an A11 0136956 13.10.2011 
160. Đoàn Quang X. 1940 Nam TP.HCM A11 0261869 13.10.2011 
161. Nguyễn Xuân H. 1984 Nam TP.HCM B11 0038645 14.10.2011 
162. Nguyễn thị H. 1954 Nữ TP.HCM B11 0037670 14.10.2011 
163. Lê Xuân T. 1948 Nam Khánh hòa A10 0186753 15.10.2011 
164. Nguyễn thị T. 1961 Nữ Bạc liêu A11 0262198 15.10.2011 
165. Phan thị T. 1959 Nữ Tiền giang A11 0264218 18.10.2011 
166. Trần Mỹ S. 1954 Nam Lâm đồng B11 0038017 19.10.2011 
167. Trần thị T. 1963 Nữ Tiền giang A08 0198187 25.10.2011 
168. Lê thị L. 1966 Nữ Long an A11 0273177 25.10.2011 
169. Đặng thị C. 1967 Nữ Quãng ngãi A11 0271409 24.10.2011 
170. Bùi B. 1947 Nam Tiền giang B11 0039629 24.10.2011 
171. Đỗ thị R. 1950 Nữ Long an A11 0273726 26.10.2011 
172. Lê Thùy L. 1965 Nữ Vũng tàu B11 0039863 26.10.2011 
173. Nguyễn thị Trúc P. 1965 Nữ TP.HCM A03 0004467 31.10.2011 
174. Nguyễn thị P. 1966 Nữ Bạc liêu A11 0093777 02.11.2011 
175. Nguyễn Công B. 1970 Nam Phú yên A05 0061736 16. 8.2011 
176. Ngô thị Bích C. 1967 Nữ Cần thơ A11 0201797 16. 8.2011 
177. Ngô thị Mộng C. 1982 Nữ Bạc liêu A11 0201573 16. 8.2011 
178. Nguyễn thị Thu T. 1963 Nữ An giang A11 0157803 16. 8.2011 
179. Ngô thị Đ. 1940 Nữ Kontum A11 0204810 18. 8.2011 
180. Hà thị Mỹ L. 1953 Nữ Đaklak A06 0137626 18. 8.2011 
181. Lê thị T. 1941 Nữ Đồng tháp A11 0194629 19. 8.2011 
182. Trần Công T. 1964 Nam Phú yên A05 0072768 19. 8.2011 
183. Nguyễn văn P. 1959 Nam TP.HCM A11 0203756 22. 8.2011 
184. Ngô Ngọc H. 1963 Nữ TP.HCM A06 0109766 22. 8.2011 
185. Phan văn K. 1968 Nam Đ c nông A11 0208547 23. 8.2011 
186. Trần thị C. 1967 Nữ Long an A11 0208416 23. 8.2011 
187. Huỳnh Tú V. 1981 Nữ TP.HCM A11 0189006 24. 8.2011 
188. Đặng thị Bạch T. 1974 Nữ Cần thơ A11 0209809 25. 8.2011 
189. Lê thị Thanh V. 1982 Nữ TP.HCM A11 0126071 25. 8.2011 
190. Phạm thị N. 1956 Nữ Phú yên A11 0211432 25. 8.2011 
191. Mai thị Y. 1960 Nữ Đồng tháp A11 0211224 25. 8.2011 
192. Trần thị L. 1980 Nữ An giang A11 0007002 26. 8.2011 
193. Trần Thục Q. 1967 Nữ TP.HCM B11 0033668 27. 8.2011 
194. Nguyễn Thị P. 1954 Nữ TP.HCM B11 0033991 29. 8.2011 
195 Bùi thị Ánh T. 1963 Nữ Đồng nai A11 0214955 30. 8.2011 
196. La thị S. 1951 Nữ Kiên giang A11 0214664 30. 8.2011 
197. Nguyễn thị T. 1955 Nữ TP.HCM A07 0107374 30. 8.2011 
198. Trần Kim Y. 1948 Nữ Bạc liêu B10 0036926 31. 8.2011 
199 Võ Công M. 1961 Nam Tây ninh A11 0216528 31. 8.2011 
200. Ngụy Đức T. 1983 Nam Đồng tháp A09 0228806 01. 9.2011 
201. Nguyễn thị T. 1981 Nữ Đồng nai A08 0103179 05. 9.2011 
202. Ông Mỹ D. 1941 Nữ Bạc liêu A11 0218375 06. 9.2011 
203. Trương thị K. 1959 Nữ Trà vinh A11 0219447 06. 9.2011 
204. Đinh văn G. 1960 Nam Bình dương A11 0171226 06. 9.2011 
205. Đoàn thị Út B. 1972 Nữ An giang A11 0220759 06. 9.2011 
206. Nguyễn thị P. 1973 Nữ Kiên giang A11 0208453 07. 9.2011 
207. Trịnh thị H. 1960 Nữ Trà vinh A11 0221276 07. 9.2011 
208. Sử T. 1948 Nam TP.HCM A11 0223242 07. 9.2011 
209. Nguyễn thị Tuyết M. 1965 Nữ An giang A11 0224122 09.9.2011 
210. Tống Quang M. 1969 Nam Đồng tháp A11 0225233 10. 9.2011 
211. Bì Long S. 1967 Nam Đồng nai A07 0116114 10. 9.2011 
212. Lê thị Trúc L. 1977 Nữ Tiền giang A11 0219746 10. 9.2011 
213. Huỳnh Tú H. 1957 Nữ TP.HCM A11 0018304 11. 9.2011 
214. Trần thị L. 1962 Nữ Ninh thuận A11 0213156 14. 9.2011 
215.. Nguyễn thị T. 1967 Nữ Tây ninh A11 0199361 14. 9.2011 
216. Bùi thị Thúy P. 1964 Nữ Long xuyên A11 0228097 14. 9.2011 
217. Bùi thị N. 1959 Nữ Long an A06 0155053 14. 9.2011 
218. Trần Quay P. 1968 Nữ Bình dương A03 0055041 14. 9.2011 
219. Nguyễn thị T. 1969 Nữ Bạc liêu B11 0036027 15. 9.2011 
220. Nguyễn thị B. 1978 Nữ Bạc liêu B11 0036028 15. 9.2011 
221. Trần thị Thanh N. 1968 Nữ Lâm đồng A11 0228829 15. 9.2011 
222. Quách thị L. 1959 Nữ Bạc liêu A11 0230255 16. 9.2011 
223. Lê Đỗ Thùy L. 1961 Nữ TP.HCM A11 0209243 19. 9.2011 
224. Trần thị T. 1967 Nữ Bình thuận A11 0234123 20.9.2011 
225. Nguyễn Ngọc T. 1954 Nam An giang A11 0214497 20. 9.2011 
226. Bùi thị Châu P. 1981 Nữ Đà nẵng B11 0036771 23. 9.2011 
227. Phạm Ngọc T. 1959 Nam Khánh hòa A11 0223076 23. 9.2011 
228. Nguyễn thị K. 1930 Nữ Gia lai B11 0036846 23. 9.2011 
229. Phùng văn D. 1969 Nam TP.HCM B11 0036971 24. 9.2011 
230. Lê thị G. 1972 Nữ Tiền giang A09 0211676 24. 9.2011 
231. Đặng thị X. 1951 Nữ Phú yên A11 0080028 24. 9.2011 
232. Trần thị Thu H. 1957 Nữ Vĩnh long B11 0037081 27. 9.2011 
233. Nguyễn thị C. 1967 Nữ Long an A11 0241727 27. 9.2011 
234. Lâm Mỹ L. 1969 Nữ Trà vinh B11 0035284 28. 9.2011 
235. Nguyễn thị Mỹ L. 1964 Nữ Bến tre A03 0038513 28. 9.2011 
236. Trương Kim H. 1957 Nữ TP.HCM B11 0037091 28. 9.2011 
237. Võ thị C. 1968 Nữ Cần thơ A11 0242793 28. 9.2011 
238. Lâm thị G. 1946 Nữ Bạc liêu A11 0243962 30. 9.2011 
239. Đỗ Phương H. 1974 Nữ TP.HCM B11 0032031 01.10.2011 
240. Lý Tám M. 1976 Nữ TP.HCM B11 0037496 01.10.2011 
241. Võ thị Thu H. 1986 Nữ Đồng tháp A11 0248461 03.10.2011 
242. Đỗ Phú C. 1956 Nam Tây ninh B11 0037940 04.10.2011 
243. Phạm thị B. 1950 Nữ Tiền giang A11 0249533 04.10.2011 
244. Đặng thị Hồng N. 1958 Nữ Tiền giang A10 0101017 05.10.2011 
245. Lê thị N. 1955 Nữ Sóc trăng B11 0037853 05.10.2011 
246. Dương thị T. 1944 Nữ Kiên giang A11 0237517 05.10.2011 
247. Trần thị Bạch H. 1966 Nữ Bến tre A11 0249287 05.10.2011 
248. Trần thị Mai T. 1979 Nữ TP.HCM A11 0284468 04.11.2011 
249. Phạm thị B. 1950 Nữ Khánh hòa A11 0282770 04.11.2011 
250. Huỳnh thị N. 1951 Nữ An giang A11 0291106 10.11.2011 
251. Trần thị B. 1937 Nữ Vĩnh long A11 0273327 09.11.2011 
252. Nguyễn thị Y. 1952 Nữ Cà mau A11 0289228 09.11.2011 
253. Phạm thị Đ. 1952 Nữ Bến tre A11 0288687 08.11.2011 
254. Đồng thị Kim C. 1981 Nữ Vĩnh long A11 0287387 07.11.2011 
255. Phạm thị Xuân L. 1956 Nữ An giang A03 0071302 15.11.2011 
256. Nguyễn văn T. 1940 Nam Đồng nai B11 0041593 15.11.2011 
257. Phạm thị A. 1939 Nữ Bến tre A11 0246932 15.11.2011 
258. Trần thị N. 1964 Nữ Bến tre A02 0019420 15.11.2011 
259. Đỗ thị D. 1957 Nữ Đồng nai A10 0068286 15.11.2011 
260. Quách thị D. 1967 Nữ Bạc liêu A11 0296340 16.11.2011 
261. Trần Mạnh H. 1965 Nam Cần thơ B11 0041611 16.11.2011 
262. Lê R. 1945 Nam Đồng nai A11 0295794 16.11.2011 
263. Mai Đức H. 1959 Nam Lâm đồng A11 0283481 17.11.2011 
264. Nguyễn thị T. 1969 Nữ Cần thơ A11 0293396 18.11.2011 
265. Nguyễn thị L. 1956 Nữ Phú yên A11 0299695 18.11.2011 
266. Phạm Duy N. 1983 Nữ TP.HCM A11 0284537 18.11.2011 
267. Trần thị Kim T. 1970 Nữ An giang B09 0007323 18.11.2011 
268. Lê Duy P. 1960 Nam Bạc liêu A11 0209755 16.11.2011 
269. Nguyễn Ngọc A. 1971 Nữ Ninh thuận A11 0283292 16.11.2011 
270. Nguyễn Công H. 1945 Nam TP.HCM B11 0041436 19.11.2011 
271. Nguyễn văn H. 1964 Nam Bình thuận A11 0299564 19.11.2011 
272. Trần A. 1929 Nam TP.HCM A11 0300809 19.11.2011 
273. Bùi Xuân N. 1964 Nam Phú yên A11 0299512 19.11.2011 
274. Võ Quang L. 1976 Nam Sóc trăng A11 0300139 22.11.2011 
275. Phạm Anh T. 1982 Nữ TP.HCM B09 0021142 22.11.2011 
276. Thái thị O. 1957 Nữ Cà mau A110302847 22.11.2011 
277. Nguyễn thị Cẩm T. 1997 Nữ Long an A11 0302188 22.11.2011 
278. Hà thị Đức H. 1984 Nữ Bình thuận A11 0300493 23.11.2011 
279. Trần thị Ngọc B. 1969 Nữ Đồng tháp A11 0290202 23.11.2011 
280. Hồ thị H. 1955 Nữ Sóc trăng A11 0303108 23.11.2011 
281. Nguyễn.t.Phương T. 1963 Nữ Phú yên A11 0305219 24.11.2011 
282. Nguyễn Kim X. 1957 Nữ TP.HCM A11 0133393 24.11.2011 
283. Tống thị Kim L. 1974 Nữ Sóc trăng A11 0305534 25.11.2011 
284. Trần thị H. 1956 Nữ Trà vinh A11 0297494 25.11.2011 
285. Phan thị H. 1953 Nữ An giang A11 0305533 25.11.2011 
286. Trần thị Đ. 1954 Nữ Quãng ngãi B09 0076897 29.11.2011 
287. Đoàn thị Minh N. 1958 Nữ Quãng ngãi A11 0309574 29.11.2011 
288. Trần thị H. 1940 Nữ Bến tre A11 0299009 29.11.2011 
289. Trần thị kim T. 1995 Nữ An giang A10 0031414 29.11.2011 
290 Lê thị X. 1970 Nữ Gia lai A11 0310496 30.11.2011 
291. Nguyễn thị N. 1962 Nữ Đồng tháp B11 0042474 01.12.2011 
292. Nguyễn văn N. 1931 Nam Trà vinh A11 0266892 02.12.2011 
293 Trần thị Kim L. 1970 Nữ TP.HCM A11 0312865 02.12.2011 
294. Trần văn P. 1950 Nam Cần thơ A11 0310031 02.12.2011 
295. Nguyễn Thanh N. 1966 Nữ Bạc liêu A11 0312629 02.12.2011 
296. Trần thị Thúy H. 1986 Nữ An giang B11 0043145 03.12.2011 
297. Trần thị L. 1965 Nữ Bình thuận A11 0308465 03.12.2011 
298. Trần thị Ngọc H. 1963 Nữ Đồng tháp B11 0043318 06.12.2011 
299. Phù thị Bé B. 1969 Nữ TP.HCM B11 0043291 06.12.2011 
300. Huỳnh thị Thúy P. 1964 Nữ TP.HCM B11 0043314 06.12.2011 
301. Hoàng Xuân D. 1964 Nam Cần thơ A09 0171397 06.12.2011 
302. Nguyễn thị S. 1935 Nữ Bến tre A11 0304719 07.12.2011 
303. Nguyễn thị T. 1970 Nữ Bình thuận B11 0043198 08.12.2011 
304. Phạm thị G. 1936 Nữ TP.HCM A05 0127662 08.12.2011 
305. Lương thị Thúy H. 1965 Nữ Vũng tàu A11 0317445 09.12.2011 
306. Ngô thị Tuyết N. 1958 Nữ Cần thơ A08 0141296 09.12.2011 
307. Trần thị N. 1976 Nữ Trà vinh A11 0315316 09.12.2011 
308 Lâm Hoàng M. 1981 Nam Cà mau B11 0039966 03.11.2011 
Xác n ận của Trƣởn p òn N ệp vụ 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN 
BỆNH VIỆN NGUYỄN TRÃI - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
STT Họ Tên 
Năm 
sinh 
G ớ Nơ ở Số ồ sơ N ày mổ 
1. Nguyễn thị Tuyết H. 1977 Nữ TP.HCM 01450 27.01.2010 
2. Nguyễn T. Thanh B. 1975 Nữ TP.HCM 03628 25.02.2010 
3. Ngô thị Kim D. 1961 Nữ TP.HCM 03594 12. 3.2010 
4. Huỳnh Ngọc C. 1953 Nam TP.HCM 04000 05. 3.2010 
5. Đặng Việt H. 1977 Nữ TP.HCM 04565 10. 3.2010 
6. Nguyễn thị N. 1927 Nữ TP.HCM 05094 17. 3.2010 
7. Vũ thị H. 1934 Nữ TP.HCM 05592 20. 3.2010 
8. Vương Huệ L. 1975 Nữ TP.HCM 06527 05. 4.2010 
9. Huỳnh thị X. 1934 Nữ TP.HCM 07026 07. 4.2010 
10. Nguyễn văn P. 1937 Nam TP.HCM 06988 07. 4.2010 
11. Nguyễn thị N. 1957 Nữ TP.HCM 07055 07. 4.2010 
12. Trần Quốc T. 1981 Nam TP.HCM 07224 09. 4.2010 
13. Bùi thị Thu H. 1961 Nữ TP.HCM 07332 10. 4.2010 
14. Nguyễn Vũ C. 1958 Nam TP.HCM 07444 12. 4.2010 
15. Trịnh Huệ M. 1980 Nữ TP.HCM 09666 11. 5.2010 
16. Tăng Khánh L. 1959 Nam TP.HCM 09923 12. 5.2010 
17. Huỳnh Công N. 1976 Nam TP.HCM 11058 25. 5.2010 
18. Dương Kim H. 1967 Nữ TP.HCM 11181 27. 5.2010 
19. Nguyễn thị O. 1947 Nữ TP.HCM 14334 03. 7.2010 
20. Phan thị X. 1953 Nữ TP.HCM 16590 29. 7.2010 
21. Võ thị Thanh H. 1941 Nữ TP.HCM 16326 30. 7.2010 
22. Nguyễn thị U. 1936 Nữ TP.HCM 16810 04. 8.2010 
23. Nguyễn thị Y. 1941 Nữ TP.HCM 17493 09. 8.2010 
24. Lâm thị Đ. 1945 Nữ TP.HCM 17912 12. 8.2010 
25. Trần Công T. 1945 Nam TP.HCM 16876 17. 8.2010 
26. Nguyễn Đôn C. 1953 Nam TP.HCM 18991 31. 8.2010 
27. Nguyễn Thế H. 1969 Nam TP.HCM 19289 07. 9.2010 
28. Đặng thị Nguyệt A. 1955 Nữ TP.HCM 19964 08. 9.2010 
29. Trịnh Tứ Q. 1954 Nam TP.HCM 20352 16. 9.2010 
30. Đặng Kim T. 1951 Nam TP.HCM 20928 20. 9.2010 
31. Trần Nhuận H. 1966 Nữ TP.HCM 22143 03.10.2010 
32. Lê thị L. 1961 Nữ TP.HCM 23064 15.10.2010 
33. Nguyễn thị Kim N. 1956 Nữ TP.HCM 23602 20.10.2010 
34. Nguyễn thị Thiên H. 1965 Nữ TP.HCM 23488 20.10.2010 
35. Lê thị Hồng G. 1964 Nữ TP.HCM 23720 22.10.2010 
36. Tạ thị Minh T. 1971 Nữ TP.HCM 24941 04.11.2010 
37. Trần thị Mai H. 1951 Nữ TP.HCM 24986 05.11.2010 
38. Tân V. 1960 Nữ TP.HCM 26438 23.11.2010 
39. Trần Lê P. 1980 Nữ TP.HCM 27554 07.12.2010 
40. Nguyễn Thanh X. 1977 Nữ TP.HCM 29076 28.12.2010 
41. Mai thị B. 1951 Nữ TP.HCM 00742 13.01.2011 
42. Mai thị H. 1970 Nữ TP.HCM 01791 27.01.2011 
43. Phan thị L. 1947 Nữ TP.HCM 02545 06.02.2011 
44. Nguyễn thị X. 1959 Nữ TP.HCM 03935 22.02.2011 
45. Nguyễn thị T. 1961 Nữ TP.HCM 04597 02. 3.2011 
46. Lê Hoàng M 1949 Nam TP.HCM 05151 10. 3.2011 
47. Đỗ Thành T. 1969 Nam TP.HCM 05279 14. 3.2011 
48. Phạm Huy C. 1958 Nam TP.HCM 05259 14. 3.2011 
49. Trần thị L. 1944 Nữ TP.HCM 05407 16. 3.2011 
50. Nguyễn thị Thu T. 1972 Nữ .TP.HCM 06292 30. 3.2011 
51. Hoàng thị Thu H. 1966 Nữ TP.HCM 07065 31. 3.2011 
52. Mai thị Tuyết M. 1959 Nữ TP.HCM 06812 01. 4.2011 
53. Phạm thị L. 1948 Nữ TP.HCM 08055 13. 4.2011 
54. Phạm thị A. 1947 Nữ TP.HCM 08787 21. 4.2011 
55. Mai Thành B. 1943 Nam TP.HCM 10201 09. 5.2011 
56. Trần thị Hoàng L. 1963 Nữ TP.HCM 10824 16. 5.2011 
57. Phan Công Đ. 1963 Nam TP.HCM 11504 24. 5.2011 
58. Trần thị Kim C. 1952 Nữ TP.HCM 12035 29. 5.2011 
59. Nguyễn thị N. 1957 Nữ TP.HCM 12091 30. 5.2011 
60. Trần thị Thanh V. 1961 Nữ TP.HCM 12669 05. 6.2011 
61. Nguyễn thị Như M. 1961 Nữ TP.HCM 12935 09. 6.2011 
62. Phạm thị T. 1968 Nữ TP.HCM 13581 16. 6.2011 
63. Nguyễn văn Q. 1961 Nam Long an 14809 16. 6.2011 
64. Kiền thị H. 1948 Nữ Trà vinh 15284 05. 7.2011 
65. Nguyễn thị Ngọc P. 1959 Nữ TP.HCM 14625 27. 6.2011 
66. Biện thị D. 1956 Nữ TP.HCM 15744 17. 7.2011 
67. Nguyễn thị S. 1939 Nữ TP.HCM 16363 18. 7.2011 
68. Trần thị T. 1943 Nữ TP.HCM 16353 18. 7.2011 
69. Nguyễn Thành T. 1947 Nam TP.HCM 17787 18. 7.2011 
70. Nguyễn thị Ngọc H. 1955 Nữ TP.HCM 16963 19. 7.2011 
71. Nguyễn Thanh C. 1961 Nam TP.HCM 17707 19. 7.2011 
72. Nguyễn thị Q. 1965 Nữ TP.HCM 17779 02. 8.2011 
73. Nguyễn văn Đ. 1929 Nam TP.HCM 17970 05. 8.2011 
74. Kha văn H. 1952 Nam TP.HCM 19218 18. 8.2011 
75. Trần Quang Đ. 1947 Nam TP.HCM 19486 21. 8.2011 
76. Nguyễn văn M. 1945 Nam TP.HCM 20571 20. 8.2011 
77. Ngô thị Đ. 1958 Nữ TP.HCM 20615 06. 9.2011 
78. Thái thị Lệ D. 1950 Nữ TP.HCM 20848 06. 9.2011 
79. Nguyễn thị N. 1954 Nữ TP.HCM 20949 07. 9.2011 
80. Đặng T.Phương N. 1974 Nữ TP.HCM 21353 07. 9.2011 
81. Trương thị C. 1941 Nữ TP.HCM 22186 28. 9.2011 
82. Bùi văn Đ. 1976 Nam TP.HCM 22321 28. 9.2011 
83. Phạm Hoàng K. 1970 Nam TP.HCM 21860 28. 9.2011 
84. Phạm Kiết T. 1963 Nam TP.HCM 22643 29. 9.2011 
85. Nguyễn thị T. 1961 Nữ TP.HCM 22589 29. 9.2011 
86. Trịnh thị C. 1927 Nữ TP.HCM 22494 30. 9.2011 
87. Lê thị Kim P. 1961 Nữ TP.HCM 22923 30. 9.2011 
88. Võ thị L. 1966 Nữ TP.HCM 23339 04.10.2011 
89. Dương thị H. 1946 Nữ TP.HCM 23372 05.10.2011 
90. Lê thị N. 1948 Nữ TP.HCM 23379 06.10.2011 
 Xác n ận của Trƣởn p òn Kế oạc tổn ợp 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_chat_luong_cuoc_song_cua_benh_nhan_sau_mo.pdf
  • pdfSF_36 in.pdf
  • pdfSU - tom tat luan an - 15-2.pdf
  • pdfSU- TTMang.pdf