Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống dâu mới thích hợp cho lâm đồng
Cây dâu có vị trí rất quan trọng bởi vì lá dâu là thức ăn duy nhất của tằm dâu
mà không có loại thức ăn nào có thể thay thế được. Mặt khác hơn 50% chi phí để
sản xuất ra tơ phục thuộc vào khâu trồng, quản lý và thu hoạch bảo quản lá dâu
(Đỗ Thị Châm, Hà Văn Phúc, 1995). Vì vậy lá dâu không chỉ là điều kiện cần thiết
để phục vụ cho tằm mà còn ảnh hưởng không nhỏ đến giá thành sản xuất. Hiện nay,
trên thế giới có tất cả 31 nước tham gia sản xuất dâu tằm tơ. Hàng năm sản xuất
được 186.572 tấn tơ. Trung Quốc là nước sản xuất dâu tằm lớn nhất thế giới chiếm
81,49%, Ấn Độ đứng thứ 2 chiếm 16,63%, Uzbekistan chiếm 0,64%, Braxin chiếm
0,3% và Việt Nam đứng thứ 5 chiếm tỷ lệ 0,24% (số liệu của Tổ chức dâu tằm thế
giới năm 2016). Hiện tại Việt Nam có 96.691 hộ gia đình với hơn 250.534 người
trồng dâu nuôi tằm từ Bắc tới Nam ở 31 tỉnh, thành phố trong tổng số 63 tỉnh, thành
phố của cả nước. Tổng diện tích dâu năm 2013 khoảng 7.753ha, sản lượng kén tằm
ước tính là gần 6.359 tấn.Trong đó tỉnh Lâm Đồng 49,69% (Báo cáo đề tài độc lập
cấp nhà nước, 2013)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống dâu mới thích hợp cho lâm đồng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM LÊ QUANG TÚ NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG DÂU MỚI THÍCH HỢP CHO LÂM ĐỒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------------------------------- LÊ QUANG TÚ NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG DÂU MỚI THÍCH HỢP CHO LÂM ĐỒNG Chuyên ngành: Di truyền và chọn giống cây trồng Ma ̃số: 9.62.01.11 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Hà Văn Phúc 2. TS. Phạm Xuân Liêm HÀ NỘI - 2018 i LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện đề tài, tôi luôn nhận được sự ủng hộ và giúp đỡ của các cơ quan, thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy PGS. TS. Hà Văn Phúc, thầy TS. Phạm Xuân Liêm đã tận tình giúp đỡ, động viên trong lúc khó khăn, truyền đạt những kiến thức, những kinh nghiệm quí báu trong quá trình tôi làm đề tài và học tập. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban Lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Ban Lãnh đạo và tập thể cán bộ Ban Đào tạo sau đại học đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi trong thời gian tôi học tập. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm Nông lâm nghiệp Lâm Đồng, Trung tâm Nghiên cứu dâu tằm tơ Trung ương, tập thể cán bộ Bộ môn cây dâu, TS. Lê Qúy Tùy cùng toàn thể cán bộ, công nhân viên của 2 Trung tâm đã tận tình giúp đỡ tôi trong thời gian qua. Tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy, quý cô đã đọc, nhận xét và đưa ra những ý kiến đóng góp quí báu cho luận án. Qua đây tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình, người thân, anh em, bạn bè và đồng nghiệp, là những người luôn động viên tinh thần và tạo điều kiện giúp tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu, công tác và thực hiện tốt Luận án này./ Trân trọng cám ơn. Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2018 Tác giả Lê Quang Tú ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự chỉ dẫn của các thầy hướng dẫn và sự giúp đỡ của đồng nghiệp. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, các thông tin trích dẫn đều được ghi rõ nguồn gốc. Các nội dung thí nghiệm được thực hiện nghiêm túc, bài bản, khoa học và bố trí chính quy trên các địa bàn của tỉnh Lâm Đồng. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những số liệu đã công bố trong luận án. Người cam đoan Lê Quang Tú iii MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC VIẾT TẮT ...................................................................................... viii DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... ix DANH MỤC HÌNH ẢNH xi MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ....................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................. 2 2.1. Mục tiêu chung ................................................................................................... 2 2.1. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................... 2 3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ................................. 2 3.1. Ý nghiã khoa hoc̣ ................................................................................................ 2 3.2. Ý nghiã thưc̣ tiêñ ................................................................................................ 2 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VỊ NGHIÊN CỨU..................................................... 3 4.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................... 3 4.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 3 5. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI ......................................................... 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC ..................... 4 1.1. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI .................................................................. 4 1.2. PHÂN BỐ, PHÂN LOẠI VÀ YÊU CẦU SINH THÁI CÂY DÂU ................ 6 1.2.1. Phân bố và phân loại cây dâu ........................................................................ 6 1.2.2. Yêu cầu sinh thái của cây dâu ........................................................................ 7 1.2.2.1. Nhiệt độ ...................................................................................................... 7 1.2.2.2. Ánh sáng .................................................................................................... 8 1.2.2.3. Không khí ................................................................................................... 8 1.2.2.4. Đất đai ....................................................................................................... 9 1.2.2.5. Dinh dưỡng .............................................................................................. 10 1.2.2.6. Nước và độ ẩm không khí ........................................................................ 11 iv 1.3. NHỮNG NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI .. 13 1.3.1. Những nghiên cứu về giống dâu .................................................................. 14 1.3.1.1. Chọn lọc từ các giống dâu địa phương ................................................... 14 1.3.1.2. Tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính .............................................. 15 1.3.1.3. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến ............................................. 17 1.3.2. Những nghiên cứu chính về kỹ thuật canh tác dâu ................................... 19 1.3.2.1. Nghiên cứu về mật độ trồng dâu .............................................................. 19 1.3.2.2. Nghiên cứu về biện pháp kỹ thuật bón phân cho cây dâu ....................... 21 1.4. NHỮNG NGHIÊN CỨU TẠI VIỆT NAM .................................................... 25 1.4.1. Những nghiên cứu về giống dâu .................................................................. 26 1.4.1.1. Chọn lọc giống dâu tốt từ các giống dâu địa phương ............................. 26 1.4.1.2. Nhập nội giống dâu ................................................................................. 27 1.4.1.3. Tạo giống dâu bằng phương pháp gây đột biến ...................................... 28 1.4.1.4. Tạo giống dâu bằng phương pháp lai hữu tính ....................................... 30 1.4.2. Những nghiên cứu chính về kỹ thuật canh tác dâu ................................... 34 1.4.2.1. Về mật độ ................................................................................................. 34 1.4.2.2. Về phân khoáng ....................................................................................... 35 1.4.3. Tóm tắt một số vấn đề đã, đang được giải quyết và còn tồn tại, hạn chế từ các nghiên cứu trong nước ..................................................................................... 36 1.4.3.1. Những vấn đề đã, đang được đề cập và giải quyết.................................. 36 1.4.3.2. Những vấn đề tồn tại, hạn chế chưa đề cập và giải quyết ....................... 36 CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 37 2.1.VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU .............................................................................. 37 2.1.1. Giống dâu ....................................................................................................... 37 2.1.2. Giống tằm ....................................................................................................... 38 2.1.3. Vật tư các loại phục vụ thí nghiệm kỹ thuật canh tác ............................... 38 2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................................................................ 38 2.2.1. Điều tra thực trạng sản xuất dâu tằm tơ tại Lâm Đồng ............................ 38 2.2.2. Đánh giá vật liệu khởi đầu trong tập đoàn giống dâu tại Lâm Đồng ....... 38 2.2.3. Lai tạo, đánh giá và tuyển chọn các tổ hợp lai mới.................................... 38 v 2.2.4. Khảo nghiệm cơ bản và khảo nghiệm sản xuất các giống dâu mới ở Lâm Đồng .......................................................................................................................... 38 2.2.5. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống dâu mới tại Lâm Đồng ................................................................................................................. 38 2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................... 39 2.3.1. Phương pháp điều tra thực trạng sản xuất dâu tằm tơ tại Lâm Đồng .... 39 2.3.2. Phương pháp bố trí thí nghiệm đồng ruộng ............................................... 39 2.3.2.1. Đánh giá vật liệu khởi đầu trong tập đoàn giống dâu ở Lâm Đồng ....... 39 2.3.2.2. Lai tạo, đánh giá và tuyển chọn các tổ hợp lai mới ................................ 39 2.3.2.3. Khảo nghiệm cơ bản và khảo nghiệm sản xuất các giống dâu mới tại Lâm Đồng .................................................................................................................. 40 2.3.2.4. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống dâu mới tại Lâm Đồng .................................................................................................................. 41 2.3.3. Phương pháp thí nghiệm trong phòng ........................................................ 42 2.3.3.1. Phương pháp phân tích sinh hóa ............................................................. 42 2.3.3.2. Phương pháp đánh giá chất lượng lá thông qua nuôi tằm ...................... 42 2.3.4. Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi ......................................................... 42 2.3.4.1. Đối với các thí nghiệm đồng ruộng ......................................................... 42 2.3.4.2. Đối với thí nghiệm trong phòng ............................................................... 47 2.3.5. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................................ 48 2.3.6. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................ 49 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 50 3.1. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG SẢN XUẤT DÂU TẰM TƠ TẠI TỈNH LÂM ĐỒNG ................................................................................................. 50 3.1.1. Điều tra điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội tác động đến sản xuất dâu tằm tơ của tỉnh Lâm Đồng...................................................................................... 50 3.1.1.1. Vị trí địa lý ............................................................................................... 50 3.1.1.2. Khí hậu, thời tiết ...................................................................................... 50 3.1.1.3. Điều kiện đất đai ...................................................................................... 54 3.1.1.4. Điều kiện kinh tế xã hội ........................................................................... 54 vi 3.1.2. Tình hình sản xuất dâu tằm tơ, hiện trạng sử dụng giống dâu và biện pháp kỹ thuật canh tác cây dâu tại tỉnh Lâm Đồng ............................................. 56 3.1.2.1. Tình hình sản xuất dâu tằm tơ tại Lâm Đồng .......................................... 56 3.1.2.2. Hiện trạng sử dụng giống dâu và biện pháp kỹ thuật canh tác cây dâu tại tỉnh Lâm Đồng ........................................................................................................... 59 3.1.3. Tình hình áp dụng về khoa học kỹ thuật dâu tằm tơ ................................ 61 3.2. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VẬT LIỆU KHỞI ĐẦU TRONG TẬP ĐOÀN GIỐNG DÂU TẠI LÂM ĐỒNG ............................................................................ 63 3.2.1. Những đặc trưng hình thái cơ bản của các giống làm vật liệu khởi đầu . 63 3.2.2. Những đặc điểm nông sinh học của các giống làm vật liệu khởi đầu ....... 65 3.2.2.1. Đặc tính nảy mầm .................................................................................... 65 3.2.2.2. Khả năng sinh trưởng phát triển ............................................................. 66 3.2.2.3. Các yếu tố cấu thành năng suất và NS lá của các vật liệu khởi đầu ....... 68 3.2.2.4. Khả năng chống chịu sâu bệnh hại ........................................................... 71 3.2.2.5. Đặc tính ra hoa quả ................................................................................. 72 3.3. KẾT QUẢ LAI TẠO, ĐÁNH GIÁ VÀ TUYỂN CHỌN CÁC TỔ HỢP LAI MỚI .......................................................................................................................... 74 3.3.1. Kết quả tạo tổ hợp lai mới ........................................................................... 74 3.3.2. Kết quả chọn lọc tổ hợp lai .......................................................................... 76 3.3.3. Kết quả so sánh một số tổ hợp lai có triển vọng ......................................... 78 3.3.3.1. Đặc tính nảy mầm .................................................................................... 78 3.3.3.2. Khả năng sinh trưởng phát triển ............................................................. 79 3.3.3.3. Các yếu tố cấu thành năng suất lá và năng suất lá ................................. 80 3.3.3.4. Kiểm tra chất lượng lá dâu thông qua nuôi tằm ..................................... 83 3.3.3.5. Mức độ nhiễm bệnh hại chủ yếu .............................................................. 86 3.4. KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN VÀ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT MỘT SỐ GIỐNG DÂU MỚI TẠI LÂM ĐỒNG ................................................. 87 3.4.1. Kết quả khảo nghiệm cơ bản một số giống dâu mới .................................. 87 3.4.1.1. Đặc trưng hình thái cơ bản của các giống dâu mới ................................ 87 3.4.1.2. Đặc tính nảy mầm của các giống dâu mới .............................................. 88 vii 3.4.1.3. Sinh trưởng phát triển của các giống dâu mới ........................................ 89 3.4.1.4. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lá dâu của các giống mới92 3.4.1.5. Đánh giá chất lượng lá của các giống dâu mới ...................................... 95 3.4.1.6. Khả năng ch ... --------------------------------------------------------- :PAGE 5 VARIATE V007 KLDAU LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 7.58250 2.52750 ****** 0.000 3 2 LN$ 2 .141500E-01 .707499E-02 3.58 0.094 3 * RESIDUAL 6 .118505E-01 .197508E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 7.60850 .691682 ----------------------------------------------------------------------------- - 35 - TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG344 24/11/15 16:46 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------ CT$ NOS NSKEN PK PVK DAITO CT1 3 485.200 1.77000 0.410000 1028.40 CT2 3 508.500 1.81000 0.420000 1054.20 CT3 3 508.900 1.81000 0.420000 1054.50 CT4 3 445.200 1.66000 0.400000 992.200 SE(N= 3) 1.24087 0.235702E-01 0.221108E-01 3.11840 5%LSD 6DF 23.7136 0.705332E-01 0.664849E-01 39.3471 CT$ NOS KLDAU CT1 3 12.0500 CT2 3 12.0500 CT3 3 13.3500 CT4 3 13.8500 SE(N= 3) 0.256585E-01 5%LSD 6DF 0.767568E-01 ------------------------------------------------------------------------------ MEANS FOR EFFECT LN$ ------------------------------------------------------------------------------ LN$ NOS NSKEN PK PVK DAITO 1 4 484.050 1.73750 0.397500 1029.93 2 4 486.125 1.76250 0.422500 1033.12 3 4 490.675 1.78750 0.417500 1033.93 SE(N= 4) 1.07462 0.204124E-01 0.191485E-01 2.70062 5%LSD 6DF 3.71729 0.816098E-01 0.762379E-01 9.34187 LN$ NOS KLDAU 1 4 12.7775 2 4 12.8575 3 4 12.8400 SE(N= 4) 0.222209E-01 5%LSD 6DF 0.888657E-01 ------------------------------------------------------------------------------ ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG344 24/11/15 16:46 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |LN$ | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NSKEN 12 486.95 27.297 2.1492 0.4 0.0000 0.0131 PK 12 1.7625 0.73993E-010.40825E-01 2.3 0.0129 0.2966 PVK 12 0.41250 0.31659E-010.38297E-01 9.3 0.9009 0.6454 DAITO 12 1032.3 26.964 5.4012 0.5 0.0001 0.5751 KLDAU 12 12.825 0.83167 0.44442E-01 0.3 0.0000 0.0944 TBL05 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSK FILE BANG344 24/11/15 16:53 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 NSK LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 5830.47 1943.49 99.24 0.000 3 2 LN$ 2 18.5000 9.25002 0.47 0.648 3 * RESIDUAL 6 117.500 19.5834 ----------------------------------------------------------------------------- - 36 - * TOTAL (CORRECTED) 11 5966.47 542.406 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE PK FILE BANG344 24/11/15 16:53 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 PK LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 .579000E-01 .193000E-01 28.59 0.001 3 2 LN$ 2 .150000E-03 .749999E-04 0.11 0.896 3 * RESIDUAL 6 .404999E-02 .674999E-03 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 .621000E-01 .564545E-02 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE PVK FILE BANG344 24/11/15 16:53 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 PVK LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 .824999E-03 .275000E-03 0.21 0.888 3 2 LN$ 2 .105000E-02 .525000E-03 0.40 0.692 3 * RESIDUAL 6 .795000E-02 .132500E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 .982500E-02 .893182E-03 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DAITO FILE BANG344 24/11/15 16:53 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 DAITO LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 13178.0 4392.66 405.35 0.000 3 2 LN$ 2 310.940 155.470 14.35 0.006 3 * RESIDUAL 6 65.0200 10.8367 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 13553.9 1232.18 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLDAU FILE BANG344 24/11/15 16:53 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 VARIATE V007 KLDAU LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 11.5500 3.85000 ****** 0.000 3 2 LN$ 2 .168000E-01 .839999E-02 ****** 0.000 3 * RESIDUAL 6 .127233E-05 .212055E-06 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 11.5668 1.05153 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG344 24/11/15 16:53 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------ CT$ NOS NSK PK PVK DAITO CT1 3 478.600 1.71000 0.390000 1032.20 CT2 3 511.900 1.76000 0.400000 1046.50 CT3 3 512.700 1.76000 0.400000 1046.50 CT4 3 461.300 1.59000 0.380000 966.400 SE(N= 3) 2.55496 0.150000E-01 0.210159E-01 1.90058 5%LSD 6DF 27.6500 0.448873E-01 0.626973E-01 35.6942 - 37 - CT$ NOS KLDAU CT1 3 13.0500 CT2 3 11.8500 CT3 3 11.7500 CT4 3 14.1500 SE(N= 3) 0.265867E-03 5%LSD 6DF 0.799675E-03 ------------------------------------------------------------------------------ MEANS FOR EFFECT LN$ ------------------------------------------------------------------------------ LN$ NOS NSK PK PVK DAITO 1 4 492.125 1.71000 0.382500 1017.80 2 4 489.375 1.70250 0.405000 1021.05 3 4 491.875 1.70250 0.390000 1029.85 SE(N= 4) 2.21266 0.129904E-01 0.182003E-01 1.64595 5%LSD 6DF 8.83393 0.519358E-01 0.729577E-01 5.69362 LN$ NOS KLDAU 1 4 12.6500 2 4 12.7100 3 4 12.7400 SE(N= 4) 0.230247E-03 5%LSD 6DF 0.916462E-03 ------------------------------------------------------------------------------ ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG344 24/11/15 16:53 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |LN$ | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NSK 12 491.12 23.290 4.4253 0.9 0.0001 0.6481 PK 12 1.7050 0.75136E-010.25981E-01 1.5 0.0009 0.8961 PVK 12 0.39250 0.29886E-010.36401E-01 9.3 0.8875 0.6921 DAITO 12 1022.9 35.102 3.2919 0.3 0.0000 0.0058 KLDAU 12 12.700 1.0254 0.46049E-03 0.5 0.0000 0.0000 Bảng 3.47. Năng suất thực thu ở các mức phân bón khác nhau tại Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng năm 2012-2013 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TBL03 FILE BANG347 24/11/15 16:41 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 TBL03 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 77.1120 25.7040 ****** 0.000 3 2 LN$ 2 .771505E-01 .385753E-01 2.22 0.189 3 * RESIDUAL 6 .104253 .173755E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 77.2934 7.02667 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TBL05 FILE BANG347 24/11/15 16:41 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 TBL05 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 61.4688 20.4896 ****** 0.000 3 2 LN$ 2 .255800 .127900 6.56 0.031 3 * RESIDUAL 6 .117002 .195004E-01 - 38 - ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 61.8416 5.62196 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG347 24/11/15 16:41 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------ CT$ NOS TBL03 TBL05 CT1 3 27.2500 26.0800 CT2 3 28.5000 26.8500 CT3 3 29.6500 27.8900 CT4 3 24.6500 23.1000 SE(N= 3) 0.761042E-01 0.806234E-01 5%LSD 6DF 9.943257 8.688889 ------------------------------------------------------------------------------ MEANS FOR EFFECT LN$ ------------------------------------------------------------------------------ LN$ NOS TBL03 TBL05 1 4 27.2375 25.2500 2 4 27.1750 25.6050 3 4 27.3675 25.4650 SE(N= 4) 0.659082E-01 0.698219E-01 5%LSD 6DF 0.227987 0.241525 ------------------------------------------------------------------------------ ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG347 24/11/15 16:41 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |LN$ | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | TBL03 12 27.260 2.6508 0.13182 4.1 0.0000 0.1894 TBL05 12 25.440 2.3711 0.13964 3.7 0.0000 0.0313 Bảng 3.48. Ảnh hưởng của liều lượng phân bón vô cơ đến chất lượng lá dâu tại huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng năm 2013 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TL03 FILE BANG348 4/12/15 9: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 TL03 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 144.376 48.1254 44.42 0.000 3 2 LN$ 2 13.5000 6.75000 6.23 0.035 3 * RESIDUAL 6 6.50001 1.08333 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 164.376 14.9433 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TBL05 FILE BANG348 4/12/15 9: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 TBL05 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 21027.2 7009.08 79.95 0.000 3 2 LN$ 2 14.0000 7.00000 0.08 0.924 3 * RESIDUAL 6 525.999 87.6665 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 21567.2 1960.66 ----------------------------------------------------------------------------- - 39 - BALANCED ANOVA FOR VARIATE TBL031 FILE BANG348 4/12/15 9: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 TBL031 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 167.452 55.8174 31.90 0.001 3 2 LN$ 2 3.50000 1.75000 1.00 0.424 3 * RESIDUAL 6 10.5000 1.75000 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 181.452 16.4957 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TBL051 FILE BANG348 4/12/15 9: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 TBL051 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 18711.1 6237.03 971.95 0.000 3 2 LN$ 2 87.5000 43.7500 6.82 0.029 3 * RESIDUAL 6 38.5022 6.41703 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 18837.1 1712.46 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG348 4/12/15 9: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------ CT$ NOS TL03SS TBL03NS TBL05SS TBL05NS CT1 3 93.7200 529.900 92.6000 535.200 CT2 3 95.5500 545.700 94.5100 552.400 CT3 3 85.3200 445.300 84.2500 453.400 CT4 3 90.0000 467.300 89.5000 485.100 SE(N= 3) 0.600926 5.40575 0.763763 1.46254 5%LSD 6DF 1.77870 10.4994 1.64198 11.5914 ------------------------------------------------------------------------------ MEANS FOR EFFECT LN$ ------------------------------------------------------------------------------ LN$ NOS TL03SS TBL03NS TBL05SS TBL05NS 1 4 89.3700 498.550 88.9500 495.338 2 4 89.3700 496.550 88.7000 494.088 3 4 91.6200 496.050 89.9500 500.338 SE(N= 4) 0.520417 4.68152 0.661438 1.26659 5%LSD 6DF 1.80020 16.1941 2.28802 4.38135 ------------------------------------------------------------------------------ ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG348 4/12/15 9: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |LN$ | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | TL03SS 12 90.120 3.8657 1.0408 1.1 0.0004 0.0347 TBL03NS 12 497.05 44.279 9.3630 0.2 0.0001 0.9238 TBL05SS 12 89.200 4.0615 1.3229 1.1 0.0007 0.4237 TBL05NS 12 496.59 41.382 2.5332 0.2 0.0000 0.0290
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_chon_tao_giong_dau_moi_thich_hop_cho_lam.pdf
- 2-Tomtatluanantiengviet.pdf
- 3-Tomtatluanantienganh.pdf
- 4-TTveketluanmoitiengviet.jpg
- 5-TTveketluanmoitienganh.jpg