Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống dưa chuột (cucumis sativus l.) lai f1 phục vụ ăn tươi tại vùng đồng bằng Sông Hồng

Đánh giá được 41 dòng dưa chuột tự phối thế hệ I4-I6 về các đặc điểm nông

sinh học, khả năng ra hoa, đậu quả và đặc điểm hình thái quả đã chọn lọc được 20

dòng dưa chuột thế hệ I6 có giá trị sử dụng cho mục đích chọn giống dưa chuột ăn

tươi. Trong số 20 dòng được chọn lọc có 6 dòng có khả năng kết hợp chung cao là

D2, D5, D6, D13, D16 và D19. Qua đánh giá khả năng kết hợp riêng của 6 dòng dưa

chuột đã xác định được 10 tổ hợp lai có giá trị ưu thế lai cao.

Thông qua đánh giá trong vụ xuân hè và vụ thu đông đã chọn được 3 tổ hợp

lai là THL2 (D6 x D2), THL6 (D19 x D6) và THL9 (D16 x D13) có năng suất cao hơn

so với giống đối chứng. Khảo nghiệm sinh thái THL2, THL6 và THL9 tại Hà Nội, Hà

Nam, Hưng Yên, đã xác định được tổ hợp lai dưa chuột THL9 có thời gian sinh trưởng

từ 85 - 88 ngày, khối lượng quả trung bình 205,4 - 210,3 g, năng suất đạt 50,6 tấn/ha

trong vụ xuân hè và 48,4 tấn/ha trong vụ thu đông. Hình thái, màu sắc và chất lượng

quả phù hợp với tiêu chuẩn dưa chuột ăn tươi.

Sản xuất hạt lai cho tổ hợp lai dưa chuột THL9 tại vùng đồng bằng sông Hồng có

năng suất cao cần gieo hạt ngày 20/2 trong vụ xuân hè và ngày 25/9 trong vụ thu đông;

bón phân với liều lượng 20 tấn phân chuồng và 120 kg N : 150 kg P2O5 : 180 kg K2O/ha;

tỷ lệ hàng bố mẹ thích hợp là 8 : 1 ; phun Ethrel với nồng độ 100 ppm làm tăng số

hoa cái của dòng bố và phun GA3 với nồng độ 300 ppm làm tăng số hoa đực của dòng

mẹ.

pdf 210 trang dienloan 3920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống dưa chuột (cucumis sativus l.) lai f1 phục vụ ăn tươi tại vùng đồng bằng Sông Hồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống dưa chuột (cucumis sativus l.) lai f1 phục vụ ăn tươi tại vùng đồng bằng Sông Hồng

Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống dưa chuột (cucumis sativus l.) lai f1 phục vụ ăn tươi tại vùng đồng bằng Sông Hồng
 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
TRẦN TỐ TÂM 
NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG DƯA CHUỘT 
(Cucumis sativus L.) LAI F1 PHỤC VỤ ĂN TƯƠI 
TẠI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2020
 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
TRẦN TỐ TÂM 
NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG DƯA CHUỘT 
(Cucumis sativus L.) LAI F1 PHỤC VỤ ĂN TƯƠI 
TẠI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 
Chuyên ngành: Di truyền và chọn giống cây trồng 
Mã số: 9 62 01 11 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng 
2. TS. Phạm Mỹ Linh 
HÀ NỘI, NĂM 2020
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng để bảo vệ ở bất 
kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Tác giả luận án 
Trần Tố Tâm 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được 
sự hướng dẫn chỉ bảo tận tình của các thầy, cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, 
đồng nghiệp và gia đình. 
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn 
sâu sắc tới PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng và TS. Phạm Mỹ Linh đã tận tình hướng dẫn, 
dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và 
thực hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, 
Bộ môn Rau hoa quả và cảnh quan, Khoa Nông học - Học viện Nông nghiệp Việt Nam 
đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Nghiên cứu Rau quả, cán bộ viên 
chức Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế, Bộ môn Rau và cây gia vị - Viện Nghiên cứu 
Rau quả đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp và các em sinh 
viên thực tập tốt nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động 
viên, khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Nghiên cứu sinh 
Trần Tố Tâm 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi 
Danh mục bảng ............................................................................................................... vii 
Danh mục hình ................................................................................................................. xi 
Trích yếu luận án ............................................................................................................ xii 
Thesis abstract ................................................................................................................ xiv 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................................. 2 
1.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 
1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 3 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 3 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 4 
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 
2.1. Nguồn gốc, phân bố, phân loại thực vật và đặc điểm di truyền cây dưa chuột .... 5 
2.1.1. Nguồn gốc và phân bố cây dưa chuột ................................................................... 5 
2.1.2. Phân loại thực vật học cây dưa chuột ................................................................... 5 
2.1.3. Đặc điểm di truyền cây dưa chuột ........................................................................ 7 
2.2. Tình hình nghiên cứu về chọn tạo giống dưa chuột ưu thế lai............................ 11 
2.2.1. Tình hình nghiên cứu về chọn tạo giống dưa chuột ưu thế lai trên thế giới ....... 11 
2.2.2. Tình hình nghiên cứu về chọn tạo giống dưa chuột ưu thế lai ở Việt Nam ............ 17 
2.3. Tình hình nghiên cứu về kỹ thuật sản xuất hạt dưa chuột lai F1 ........................ 21 
2.3.1. Tình hình nghiên cứu kỹ thuật sản xuất hạt dưa chuột lai F1 trên thế giới ........ 21 
2.3.2. Tình hình nghiên cứu kỹ thuật sản xuất hạt dưa chuột lai F1 ở Việt Nam ......... 23 
2.4. Tình hình nghiên cứu kỹ thuật sản xuất dưa chuột thương phẩm ....................... 26 
2.4.1. Tình hình nghiên cứu kỹ thuật sản xuất dưa chuột thương phẩm trên thế giới .. 26 
2.4.2. Tình hình nghiên cứu kỹ thuật sản xuất dưa chuột thương phẩm ở Việt Nam .. 30 
 iv 
Phần 3. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu ............................................................ 36 
3.1. Địa điểm nghiên cứu ........................................................................................... 36 
3.2. Thời gian nghiên cứu .......................................................................................... 36 
3.3. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 36 
3.4. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 38 
3.5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 39 
3.5.1. Phương pháp bố trí thí nghiệm ........................................................................... 39 
3.5.2. Các chỉ tiêu theo dõi ............................................................................................. 46 
3.5.3. Phương pháp phân tích một số chỉ tiêu sinh hóa ................................................ 49 
3.5.4. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu .............................................................. 49 
3.5.5. Kỹ thuật trồng trọt ............................................................................................... 50 
Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 52 
4.1. Đánh giá các dòng dưa chuột tự phối đời I4-I6 .................................................. 52 
4.1.1. Đánh giá mức độ phân ly của các dòng qua các thế hệ từ I4-I6 ......................... 52 
4.1.2. Nghiên cứu chọn lọc và đánh giá các dòng dưa chuột thế hệ I6 ........................ 55 
4.1.3. Đánh giá khả năng kết hợp của các dòng dưa chuột mới tạo ra ......................... 59 
4.2. Lai tạo và tuyển chọn các tổ hợp lai mới có triển vọng ...................................... 67 
4.2.1. So sánh các tổ hợp lai ......................................................................................... 67 
4.2.2. Khảo nghiệm sản xuất tổ hợp lai có triển vọng .................................................. 79 
4.3. NghiÊn cứu xÂy dựng quy trÌnh sản xuất hạt lai cho tổ hợp lai dưa chuột 
tuyển chọn ........................................................................................................... 87 
4.3.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ trồng đến năng suất, chất lượng hạt lai ...... 87 
4.3.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng phân lân và kali đến năng suất và chất 
lượng hạt lai ........................................................................................................ 94 
4.3.3. Ảnh hưởng của tỷ lệ hàng bố/mẹ đến năng suất và chất lượng hạt lai ............... 99 
4.3.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ ethrel đến ra hoa cái của dòng bố ........... 103 
4.3.5. Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ GA3 đến khả năng ra hoa đực của dòng mẹ ... 104 
4.4. Nghiên cứu hoàn thiện quy trình thâm canh giống dưa chuột lai F1 ................ 108 
4.4.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của khoảng cách (mật độ) trồng đến năng suất và chất 
lượng giống lai F1 ............................................................................................. 108 
4.4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến sinh trưởng, phát triển, 
năng suất và chất lượng dưa chuột THL9 ......................................................... 111 
 v 
Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 119 
5.1. Kết luận ............................................................................................................. 119 
5.2. Kiến nghị ........................................................................................................... 120 
Danh mục công trình khoa học công bố có liên quan đến luận án .............................. 121 
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 122 
Phụ lục .......................................................................................................................... 134 
Phụ lục 1. Một số hình ảnh minh họa ........................................................................... 134 
Phụ lục 2. Xử lý số liệu thống kê .................................................................................. 135 
 vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
ANOVA Phân tích phương sai 
CT Công thức 
GA3 Gibberellic acid 
GCA Khả năng kết hợp chung 
HB Ưu thế lai thực 
HS Ưu thế lai chuẩn 
PTNT Phát triển nông thôn 
QCVN Quy chuẩn Việt Nam 
QTL Locus tính trạng số lượng 
RADP DNA đa hình được nhân bản ngẫu nhiên 
RCBD Khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh 
SCA Khả năng kết hợp riêng 
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
THL Tổ hợp lai 
TN12 Thủy Nguyên 12 
UTL Ưu thế lai 
YM18 Yên Mỹ 18 
 vii 
DANH MỤC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
3.1. Đặc điểm hình thái sinh trưởng, phát triển, năng suất và tình hình bệnh hại 
của các vật liệu thử YM18 và TN12 ................................................................... 37 
3.2. Các tổ hợp lai đánh giá trong thí nghiệm ........................................................... 41 
4.1. Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của các dòng dưa chuột thế hệ I4 - I6 ............ 52 
4.2. Khả năng ra hoa, đậu quả của các dòng dưa chuột thế hệ I4 - I6 ....................... 54 
4.3. Một số đặc điểm hình thái quả của các dòng dưa chuột thế hệ I4 - I6 ............... 55 
4.4. Đặc điểm sinh trưởng của các dòng dưa chuột đời I6 vụ xuân hè 2015 tại 
Gia Lâm - Hà Nội ............................................................................................... 56 
4.5. Một số đặc điểm hình thái quả của các dòng dưa chuột đời I6 vụ xuân hè 
2015 tại Gia Lâm - Hà Nội ................................................................................. 57 
4.6. Các yếu tố cấu thành năng suất, năng suất và tình hình bệnh hại của các 
dòng dưa chuột đời I6 vụ xuân hè 2015 tại Gia Lâm - Hà Nội .......................... 58 
4.7. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lai dưa chuột 
vụ xuân hè 2016 tại Gia Lâm - Hà Nội .............................................................. 60 
4.8. Khả năng kết hợp chung của các dòng dưa chuột đời I6 trong vụ xuân hè 
2016 tại Gia Lâm - Hà Nội ................................................................................. 61 
4.9. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của 15 tổ hợp dưa chuột trong 
vụ thu đông năm 2016 tại Gia Lâm - Hà Nội ..................................................... 63 
4.10. Khả năng kết hợp của các dòng dưa chuột trên tính trạng các yếu tố cấu 
thành năng suất và năng suất vụ thu đông năm 2016 ......................................... 64 
4.11. Giá trị ưu thế lai thực (HB) và ưu thế lai chuẩn (HS) trên các yếu tố cấu 
thành năng suất và năng suất của các tổ hợp lai dưa chuột ................................ 66 
4.12. Thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng của các tổ hợp lai dưa chuột trong 
vụ xuân hè và thu đông năm 2017 ...................................................................... 67 
4.13. Đặc điểm sinh trưởng của các tổ hợp lai dưa chuột trong vụ xuân hè và thu 
đông năm 2017 ................................................................................................... 68 
4.14. Đặc điểm ra hoa đậu quả của các tổ hợp lai dưa chuột có triển vọng trong 
vụ xuân hè và thu đông năm 2017 ...................................................................... 70 
 viii 
4.15. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các tổ hợp lai dưa chuột 
có triển vọng trong vụ xuân hè và thu đông năm 2017 ...................................... 72 
4.16. Một số đặc điểm quả của các tổ hợp lai dưa chuột có triển vọng trong vụ 
xuân hè và thu đông năm 2017 ........................................................................... 74 
4.17. Một số chỉ tiêu sinh hóa quả của các tổ hợp lai dưa chuột có triển vọng 
trong vụ xuân hè và thu đông năm 2017 ............................................................ 75 
4.18. Đặc điểm hình thái và chất lượng cảm quan quả của các tổ hợp lai dưa 
chuột có triển vọng vụ xuân hè và thu đông năm 2017 ...................................... 76 
4.19. Tình hình nhiễm bệnh của các tổ hợp lai dưa chuột có triển vọng trong vụ 
xuân hè và thu đông năm 2017 tại Gia Lâm, Hà Nội ......................................... 78 
4.20. Thời gian sinh trưởng ở các giai đoạn khác nhau của các tổ hợp lai dưa 
chuột có triển vọng trong vụ thu đông năm 2017 tại các điểm thí nghiệm ........ 79 
4.21. Đặc điểm sinh trưởng của các tổ hợp lai dưa chuột có triển vọng trong vụ 
thu đông năm 2017 tại các điểm thí nghiệm ....................................................... 80 
4.22. Tình hình ra hoa, đậu quả của các tổ hợp lai dưa chuột có triển vọng trong 
vụ thu đông năm 2017 tại các điểm thí nghiệm ................................... ... LANCED ANOVA FOR VARIATE CCC FILE TNPKTAM 17/ 6/20 15:57 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V004 CCC 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 R 2 .234209E-01 .117104E-01 0.62 0.558 6 
 2 LAN$ 2 .646668E-02 .323334E-02 0.65 0.574 3 
 3 Error(a) 4 .200398E-01 .500995E-02 0.27 0.894 6 
 4 KALI$ 2 .924666E-01 .462333E-01 2.45 0.127 6 
 5 LAN$*KALI$ 4 .243733 .609333E-01 3.23 0.051 6 
 * RESIDUAL 12 .226272 .188560E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 .612400 .235538E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SL FILE TNPKTAM 17/ 6/20 15:57 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V005 SL 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 R 2 7.72317 3.86159 0.56 0.589 6 
 2 LAN$ 2 96.6867 48.3433 33.70 0.005 3 
 3 Error(a) 4 5.73792 1.43448 0.21 0.927 6 
 4 KALI$ 2 9.78667 4.89333 0.71 0.514 6 
 5 LAN$*KALI$ 4 55.2333 13.8083 2.01 0.157 6 
 * RESIDUAL 12 82.4534 6.87112 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 189 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 257.621 9.90851 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CC1 FILE TNPKTAM 17/ 6/20 15:57 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 VARIATE V006 CC1 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 R 2 .557085E-01 .278542E-01 0.57 0.582 6 
 2 LAN$ 2 6.80667 3.40333 279.49 0.000 3 
 3 Error(a) 4 .487082E-01 .121771E-01 0.25 0.903 6 
 4 KALI$ 2 .446667 .223333 4.60 0.032 6 
 5 LAN$*KALI$ 4 .513333 .128333 2.64 0.086 6 
 * RESIDUAL 12 .582416 .485347E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 8.45350 .325135 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SH FILE TNPKTAM 17/ 6/20 15:57 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 VARIATE V007 SH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 R 2 .629011 .314505 0.47 0.641 6 
 2 LAN$ 2 72.2867 36.1433 269.44 0.000 3 
 3 Error(a) 4 .536569 .134142 0.20 0.932 6 
 4 KALI$ 2 17.4867 8.74333 13.06 0.001 6 
 5 LAN$*KALI$ 4 2.95333 .738333 1.10 0.400 6 
 * RESIDUAL 12 8.03239 .669366 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 101.925 3.92018 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SQ FILE TNPKTAM 17/ 6/20 15:57 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 VARIATE V008 SQ 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 R 2 .196073 .980363E-01 0.44 0.661 6 
 2 LAN$ 2 15.7067 7.85333 163.90 0.001 3 
 3 Error(a) 4 .191656 .479141E-01 0.21 0.925 6 
 4 KALI$ 2 17.8067 8.90333 39.53 0.000 6 
 5 LAN$*KALI$ 4 3.77333 .943333 4.19 0.024 6 
 * RESIDUAL 12 2.70252 .225210 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 40.3769 1.55296 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLDQ FILE TNPKTAM 17/ 6/20 15:57 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 VARIATE V009 TLDQ 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 R 2 2.58074 1.29037 0.50 0.624 6 
 2 LAN$ 2 24.0674 12.0337 23.45 0.008 3 
 3 Error(a) 4 2.05260 .513149 0.20 0.933 6 
 4 KALI$ 2 65.8808 32.9404 12.72 0.001 6 
 5 LAN$*KALI$ 4 56.9126 14.2281 5.49 0.010 6 
 * RESIDUAL 12 31.0800 2.59000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 182.574 7.02208 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLQ FILE TNPKTAM 17/ 6/20 15:57 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 VARIATE V010 KLQ 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 190 
 1 R 2 130.502 65.2508 0.54 0.600 6 
 2 LAN$ 2 1876.33 938.163 34.95 0.004 3 
 3 Error(a) 4 107.386 26.8464 0.22 0.919 6 
 4 KALI$ 2 634.247 317.123 2.63 0.112 6 
 5 LAN$*KALI$ 4 462.093 115.523 0.96 0.466 6 
 * RESIDUAL 12 1448.02 120.668 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 4658.57 179.176 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSCT FILE TNPKTAM 17/ 6/20 15:57 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 
 VARIATE V011 NSCT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 R 2 .120531E-01 .602654E-02 0.44 0.657 6 
 2 LAN$ 2 1.26755 .633776 208.64 0.001 3 
 3 Error(a) 4 .121508E-01 .303770E-02 0.22 0.919 6 
 4 KALI$ 2 1.14058 .570289 41.82 0.000 6 
 5 LAN$*KALI$ 4 .336742 .841856E-01 6.17 0.006 6 
 * RESIDUAL 12 .163643 .136369E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 2.93272 .112797 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE TNPKTAM 17/ 6/20 15:57 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 9 
 VARIATE V012 NSLT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 R 2 13.1466 6.57329 0.43 0.662 6 
 2 LAN$ 2 719.320 359.660 105.95 0.001 3 
 3 Error(a) 4 13.5778 3.39446 0.22 0.919 6 
 4 KALI$ 2 1154.12 577.060 38.04 0.000 6 
 5 LAN$*KALI$ 4 346.484 86.6210 5.71 0.008 6 
 * RESIDUAL 12 182.060 15.1717 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 2428.71 93.4119 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE TNPKTAM 17/ 6/20 15:57 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 10 
 VARIATE V013 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 R 2 5.22290 2.61145 0.43 0.662 6 
 2 LAN$ 2 460.365 230.182 170.69 0.001 3 
 3 Error(a) 4 5.39423 1.34856 0.22 0.919 6 
 4 KALI$ 2 738.637 369.318 61.27 0.000 6 
 5 LAN$*KALI$ 4 221.750 55.4374 9.20 0.001 6 
 * RESIDUAL 12 72.3295 6.02746 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 1503.70 57.8345 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TNPKTAM 17/ 6/20 15:57 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 11 
 MEANS FOR EFFECT R 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 R NOS CCC SL CC1 SH 
 1 9 2.31420 29.5064 3.57352 15.3006 
 2 9 2.37720 30.7072 3.67502 15.6269 
 3 9 2.31526 29.6531 3.58480 15.3058 
SE(N= 9) 0.457724E-01 0.873761 0.734353E-01 0.272716 
 5%LSD 12DF 0.141040 2.69235 0.226279 0.840330 
 R NOS SQ TLDQ KLQ NSCT 
 1 9 8.14921 46.6778 206.812 1.70532 
 2 9 8.33161 47.3222 211.595 1.75190 
 191 
 3 9 8.15251 46.6556 207.060 1.70908 
SE(N= 9) 0.158188 0.536449 3.66163 0.389257E-01 
 5%LSD 12DF 0.487430 1.65298 11.2827 0.119943 
 R NOS NSLT NSTT 
 1 9 54.3020 43.5291 
 2 9 55.8045 44.4762 
 3 9 54.3477 43.5580 
SE(N= 9) 1.29836 0.818363 
 5%LSD 12DF 4.00069 2.52165 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT LAN$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LAN$ NOS CCC SL CC1 SH 
 P1 9 2.33000 27.6000 2.93333 13.1000 
 P2 9 2.35667 30.0333 3.76667 16.4667 
 P3 9 2.32000 32.2333 4.13333 16.6667 
SE(N= 9) 0.235937E-01 0.399232 0.367832E-01 0.122085 
 5%LSD 4DF 0.924821E-01 1.56490 0.144182 0.478546 
 LAN$ NOS SQ TLDQ KLQ NSCT 
 P1 9 7.16667 47.6556 197.400 1.41695 
 P2 9 8.96667 47.4444 210.567 1.89879 
 P3 9 8.50000 45.5556 217.500 1.85056 
SE(N= 9) 0.729643E-01 0.238781 1.72712 0.183718E-01 
 5%LSD 4DF 0.286004 0.935971 6.76992 0.720134E-01 
 LAN$ NOS NSLT NSTT 
 P1 9 48.1762 38.5410 
 P2 9 60.7613 48.6090 
 P3 9 55.5167 44.4134 
SE(N= 9) 0.614136 0.387091 
 5%LSD 4DF 2.40728 1.51731 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT Error(a) 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 R LAN$ NOS CCC SL CC1 
 1 P1 3 2.35623 27.9431 2.97071 
 1 P2 3 2.32213 29.4694 3.71124 
 1 P3 3 2.26425 31.1068 4.03860 
 2 P1 3 2.35025 28.0164 2.96008 
 2 P2 3 2.42125 31.0630 3.86398 
 2 P3 3 2.36010 33.0421 4.20100 
 3 P1 3 2.28352 26.8406 2.86921 
 3 P2 3 2.32661 29.5676 3.72478 
 3 P3 3 2.33565 32.5510 4.16040 
SE(N= 3) 0.792802E-01 1.51340 0.127194 
 5%LSD 12DF 0.244289 4.66329 0.391927 
 R LAN$ NOS SH SQ TLDQ 
 1 P1 3 13.2292 7.25517 47.9333 
 1 P2 3 16.2947 8.86257 47.1000 
 1 P3 3 16.3778 8.32990 45.0000 
 2 P1 3 13.2025 7.22637 47.9333 
 2 P2 3 16.8089 9.14877 48.0667 
 2 P3 3 16.8694 8.61970 45.9667 
 3 P1 3 12.8683 7.01847 47.1000 
 3 P2 3 16.2964 8.88867 47.1667 
 3 P3 3 16.7528 8.55040 45.7000 
SE(N= 3) 0.472358 0.273989 0.929157 
 5%LSD 12DF 1.45549 0.844254 2.86305 
 192 
 R LAN$ NOS KLQ NSCT NSLT 
 1 P1 3 199.188 1.43862 48.9482 
 1 P2 3 208.122 1.87168 59.8523 
 1 P3 3 213.125 1.80565 54.1054 
 2 P1 3 199.024 1.43058 48.6619 
 2 P2 3 215.134 1.94292 62.2406 
 2 P3 3 220.626 1.88219 56.5110 
 3 P1 3 193.988 1.38164 46.9185 
 3 P2 3 208.444 1.88178 60.1909 
 3 P3 3 218.749 1.86382 55.9337 
SE(N= 3) 6.34213 0.674213E-01 2.24883 
 5%LSD 12DF 19.5423 0.207748 6.92940 
 R LAN$ NOS NSTT 
 1 P1 3 39.0275 
 1 P2 3 48.0361 
 1 P3 3 43.5238 
 2 P1 3 38.8471 
 2 P2 3 49.5415 
 2 P3 3 45.0401 
 3 P1 3 37.7482 
 3 P2 3 48.2495 
 3 P3 3 44.6762 
SE(N= 3) 1.41745 
 5%LSD 12DF 4.36763 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT KALI$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 KALI$ NOS CCC SL CC1 SH 
 K1 9 2.35333 29.2667 3.43333 14.3333 
 K2 9 2.39667 30.7333 3.73333 15.6333 
 K3 9 2.25667 29.8667 3.66667 16.2667 
SE(N= 9) 0.457724E-01 0.873761 0.734353E-01 0.272716 
 5%LSD 12DF 0.141040 2.69235 0.226279 0.840330 
 KALI$ NOS SQ TLDQ KLQ NSCT 
 K1 9 7.06667 44.6889 202.100 1.43152 
 K2 9 8.70000 48.1889 213.833 1.87374 
 K3 9 8.86667 47.7778 209.533 1.86103 
SE(N= 9) 0.158188 0.536449 3.66163 0.389257E-01 
 5%LSD 12DF 0.487430 1.65298 11.2827 0.119943 
 KALI$ NOS NSLT NSTT 
 K1 9 45.5725 36.4580 
 K2 9 59.5289 47.6231 
 K3 9 59.3527 47.4822 
SE(N= 9) 1.29836 0.818363 
 5%LSD 12DF 4.00069 2.52165 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT LAN$*KALI$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LAN$ KALI$ NOS CCC SL CC1 
 P1 K1 3 2.21000 28.3000 2.70000 
 P1 K2 3 2.35000 26.7000 2.90000 
 P1 K3 3 2.43000 27.8000 3.20000 
 P2 K1 3 2.47000 26.8000 3.50000 
 P2 K2 3 2.43000 32.1000 4.10000 
 P2 K3 3 2.17000 31.2000 3.70000 
 P3 K1 3 2.38000 32.7000 4.10000 
 P3 K2 3 2.41000 33.4000 4.20000 
 P3 K3 3 2.17000 30.6000 4.10000 
SE(N= 3) 0.792802E-01 1.51340 0.127194 
 5%LSD 12DF 0.244289 4.66329 0.391927 
 193 
 LAN$ KALI$ NOS SH SQ TLDQ 
 P1 K1 3 12.5000 6.50000 46.1333 
 P1 K2 3 13.2000 7.10000 47.1667 
 P1 K3 3 13.6000 7.90000 49.6667 
 P2 K1 3 15.5000 7.20000 42.9667 
 P2 K2 3 16.7000 9.90000 50.3667 
 P2 K3 3 17.2000 9.80000 49.0000 
 P3 K1 3 15.0000 7.50000 44.9667 
 P3 K2 3 17.0000 9.10000 47.0333 
 P3 K3 3 18.0000 8.90000 44.6667 
SE(N= 3) 0.472358 0.273989 0.929157 
 5%LSD 12DF 1.45549 0.844254 2.86305 
 LAN$ KALI$ NOS KLQ NSCT NSLT 
 P1 K1 3 193.100 1.25515 42.6751 
 P1 K2 3 196.500 1.39515 47.4351 
 P1 K3 3 202.600 1.60054 54.4184 
 P2 K1 3 198.600 1.42992 45.7574 
 P2 K2 3 220.700 2.18493 69.9178 
 P2 K3 3 212.400 2.08152 66.6086 
 P3 K1 3 214.600 1.60950 48.2850 
 P3 K2 3 224.300 2.04113 61.2339 
 P3 K3 3 213.600 1.90104 57.0312 
SE(N= 3) 6.34213 0.674213E-01 2.24883 
 5%LSD 12DF 19.5423 0.207748 6.92940 
 LAN$ KALI$ NOS NSTT 
 P1 K1 3 34.1401 
 P1 K2 3 37.9481 
 P1 K3 3 43.5347 
 P2 K1 3 36.6060 
 P2 K2 3 55.9342 
 P2 K3 3 53.2869 
 P3 K1 3 38.6280 
 P3 K2 3 48.9871 
 P3 K3 3 45.6250 
SE(N= 3) 1.41745 
 5%LSD 12DF 4.36763 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TNPKTAM 17/ 6/20 15:57 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 12 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |R |LAN$ |Error(a)|KALI$ |LAN$*KAL| 
 (N= 27) -------------------- SD/MEAN | | | | |I$ | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | | 
 CCC 27 2.3356 0.15347 0.13732 5.9 0.5580 0.5738 0.8938 0.1267 0.0510 
 SL 27 29.956 3.1478 2.6213 8.8 0.5888 0.0046 0.9270 0.5140 0.1566 
 CC1 27 3.6111 0.57021 0.22031 6.1 0.5824 0.0004 0.9027 0.0325 0.0856 
 SH 27 15.411 1.9799 0.81815 5.3 0.6406 0.0004 0.9316 0.0010 0.3998 
 SQ 27 8.2111 1.2462 0.47456 5.8 0.6612 0.0007 0.9248 0.0000 0.0238 
 TLDQ 27 46.885 2.6499 1.6093 3.4 0.6241 0.0080 0.9328 0.0012 0.0096 
 KLQ 27 208.49 13.386 10.985 5.3 0.6003 0.0044 0.9193 0.1118 0.4664 
 NSCT 27 1.7221 0.33585 0.11678 6.8 0.6572 0.0005 0.9192 0.0000 0.0063 
 NSLT 27 54.818 9.6650 3.8951 7.1 0.6625 0.0011 0.9186 0.0000 0.0084 
 NSTT 27 43.854 7.6049 2.4551 5.6 0.6625 0.0006 0.9186 0.0000 0.0013 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_chon_tao_giong_dua_chuot_cucumis_sativus.pdf
  • pdfDT&CGCT - TTLA - Tran To Tam.pdf
  • docTTT - Tran To Tam.doc
  • pdfTTT - Tran To Tam.pdf