Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai ngắn ngày trồng trên đất tăng vụ tại miền núi Đông bắc Việt Nam
Ngô là môṭ trong ba cây cốc quan troṇ g nhất cung cấp lương thưc̣ cho loài
ngườ i và thứ c ăn chăn nuôi. Đồng thờ i ngô còn là cây thưc̣ phẩm như bắp nếp, bắp
đườ ng cho ăn tươi, làm sữa ngô, các loaị đồ uống, đồ hôp̣ và bắp ngô bao tử làm rau
cao cấp. Bên caṇ h đó ngô còn cung cấp nguyên liêụ cho các nhà máy sản xuất các
mă hàng của ngành công nghiêp̣ lương thưc̣ – thưc̣ phẩm – dươc̣ phẩm và công
nghiêp̣ nhe,̣ đăc̣ biêṭ là nguyên liêụ lý tưở ng cho năng lươṇ g sinh hoc̣ . Ngô cũng là
mă hàng nông sản xuất khẩu có giá tri,̣ mang laị ngoaị tê ̣cho nhiều quốc gia và vùng
lañ h thổ. Vớ i những vai trò hết sứ c quan troṇ g trong nền kinh tế như đã nêu trên, cùng
vớ i tính thích ứ ng rôṇ g và khả năng cho năng suất cao, cây ngô đã đươc̣ hầu hết các
quốc gia và vù ng lañ h thổ ở tất cả các châu luc̣ gieo trồng và trở thành cây lương thưc̣
chính có tốc đô ̣ tăng trưở ng cao nhất về năng suất cũng như sản lươṇ g. Năm 2014,
diêṇ tích trồng ngô trên toàn thế giớ i đaṭ 183,3 triêụ ha vớ i năng suất 56,6 ta/̣ha và
tổng sản lươṇ g đaṭ 1.038,2 triêụ tấn [59]. Nhu cầu về ngô đến năm 2020 được dự báo
sẽ tăng 50 % trên toàn cầu so với năm 1995 [81].
Ở Việt Nam, cây ngô giữ một vị trí quan trọng trong hệ thống cây trồng nông
nghiệp. Những năm gần đây, sản xuất ngô có tốc độ tăng trưởng mạnh mẽ về diện
tích, năng suất và sản lượng. Giai đoạn 2000 - 2010, diện tích tăng trưởng 5,4%/năm,
năng suất là 4,8%/năm và sản lượng là 12,9%/năm. Đến năm 2015, với diện tích trồng
ngô 1.179.300 ha, trong đó khoảng 90% diện tích là sử dụng các giống ngô lai đã góp
phần quan trọng trong việc nâng năng suất ngô trung bình toàn quốc lên 4,48 tấn/ha
(tăng khoảng 61 % so với năm 2000), đạt tổng sản lượng 5.281 nghìn tấn [30]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai ngắn ngày trồng trên đất tăng vụ tại miền núi Đông bắc Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------------------------------- NGUYỄN TIẾN TRƯỜNG NGHIÊN CỨU CHOṆ TAỌ GIỐNG NGÔ LAI NGẮN NGÀY TRỒNG TRÊN ĐẤT TĂNG VU ̣TẠI MIỀN NÚI ĐÔNG BẮC VIÊṬ NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI – 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------------------------------- NGUYỄN TIẾN TRƯỜNG NGHIÊN CỨU CHOṆ TAỌ GIỐNG NGÔ LAI NGẮN NGÀY TRỒNG TRÊN ĐẤT TĂNG VU ̣TẠI MIỀN NÚI ĐÔNG BẮC VIÊṬ NAM Chuyên ngành: Di truyền và chọn giống cây trồng Mã số: 62.62.01.11 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Mai Xuân Triệu 2. TS. Nguyễn Tất Khang HÀ NỘI - 2017 i LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện đề tài tôi luôn nhận được sự ủng hộ và giúp đỡ của các cơ quan, các thầy cô, bạn bè đồng nghiệp và gia đình. Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới TS. Mai Xuân Triệu, TS Nguyễn Tất Khang đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban lãnh đạo Viện Nghiên cứu Ngô và tập thể cán bộ Bộ môn Chọn tạo giống ngô đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và nhiệt tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo và tập thể cán bộ Ban Đào tạo Sau đại học, Ban lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi và quan tâm giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Nhân dịp này tôi xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã luôn động viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả Nguyễn Tiến Trường ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự chỉ dẫn của các thầy hướng dẫn và sự giúp đỡ của đồng nghiệp. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án là hoàn toàn trung thực, các thông tin trích dẫn đều được ghi rõ nguồn gốc. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những số liệu đã công bố trong luận án. Tác giả Nguyễn Tiến Trường iii MỤC LỤC Nội dung Trang DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................ vi DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ vii DANH MỤC CÁC HÌNH, ĐỒ THỊ ........................................................................ xii MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI: ........................................................................................ 4 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI: ....................................... 4 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU: .......................................................... 5 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................... 6 1.1. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ NGÔ TRÊN THẾ GIỚI ..................... 6 1.1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới ....................................................................... 6 1.1.2. Tình hình tiêu thụ ngô trên thế giới ......................................................................... 8 1.2. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ NGÔ Ở VIỆT NAM ....................... 9 1.2.1. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam ........................................................................ 9 1.2.2. Tình hình tiêu thụ ngô ở Việt Nam ....................................................................... 12 1.3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, XÃ HỘI VÀ SẢN XUẤT NGÔ CỦA CÁC TỈNH MIỀN NÚI ĐÔNG BẮC VIỆT NAM ..................................................................... 13 1.3.1. Điều kiện tự nhiên và xã hội .................................................................................. 13 1.3.3. Vai trò cây ngô trong sản xuất nông nghiệp của vùng miền núi Đông Bắc ....... 19 1.3.4. Khả năng mở rộng diện tích trồng ngô vùng miền núi Đông Bắc theo hướng tăng vụ ............................................................................................................................... 20 1.4. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, SỬ DỤNG GIỐNG NGÔ NGẮN NGÀY TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ..................................................................................... 24 1.4.1. Nghiên cứu về phân nhóm thời gian sinh trưởng ở ngô ...................................... 24 1.4.2. Tình hình nghiên cứu, sử dụng giống ngô lai ngắn ngày trên thế giới ............... 27 iv 1.4.3. Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai ngắn ngày ở Việt Nam ................................ 32 1.5. MÔṬ SỐ PHƯƠNG PHÁP CHOṆ TAỌ DÒNG THUẦN NGÔ .................... 33 1.5.1. Phương pháp tư ̣phối ......................................................................................... 33 1.5.2. Phương pháp câṇ phối....................................................................................... 35 1.5.3. Phương pháp lai trở laị ........................................................................................... 37 1.5.4. Phương pháp taọ dòng đơn bôị kép ...................................................................... 37 1.6. ƯU THẾ LAI TRONG CHOṆ TAỌ GIỐNG NGÔ LAI ................................. 39 1.7. KHẢ NĂNG KẾT HƠP̣ VÀ ỨNG DUṆG TRONG CHOṆ TAỌ GIỐNG NGÔ LAI .................................................................................................................. 42 1.8. NGHIÊN CỨU ĐA DAṆG DI TRUYỀN VÀ ỨNG DUṆG TRONG CHOṆ TAỌ GIỐNG NGÔ LAI .......................................................................................... 46 1.8.1. Đa daṇg di truyền trong dư ̣đoán ưu thế lai dưạ vào nguồn gốc và phả hê ̣........ 46 1.8.2. Đa daṇg di truyền trong dư ̣đoán ưu thế lai dưạ vào các chỉ thi ̣ di truyền .......... 47 Chương 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 51 2.1. Vật liệu .............................................................................................................. 51 2.2. Nội dung nghiên cứu ......................................................................................... 51 2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ..................................................................... 52 2.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 52 2.4.1. Phương pháp chọn tạo dòng thuần ........................................................................ 52 2.4.2. Phương pháp đánh giá đa dạng di truyền của các dòng nghiên cứu ................... 53 * Điện di sản phẩm PCR: ................................................................................................ 55 2.4.3. Phương pháp đánh giá dòng .................................................................................. 57 2.4.4. Phương pháp nghiên cứu ngoài đồng ruộng ........................................................ 57 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ...................................... 61 3.1. Kết quả chọn tạo và đánh giá dòng ................................................................... 61 3.1.2. Kết quả đánh giá đa dạng di truyền của các dòng nghiên cứu ....................... 64 v 3.1.3. Đặc điểm hình thái, khả năng chống chịu sâu bệnh hại chính và năng suất hạt của các dòng ............................................................................................................. 68 3.1.3.1. Thời gian sinh trưởng, đặc điểm hình thái, khả năng chống chịu và năng suất hạt của các dòng nhóm I .................................................................................................. 68 3.1.3.2. Thời gian sinh trưởng, đặc điểm hình thái, khả năng chống chịu và năng suất hạt của các dòng nhóm II ................................................................................................ 75 3.2. Kết quả đánh giá ưu thế lai và khả năng kết hợp của các dòng ........................ 82 3.2.1. Kết quả đánh giá KNKH chung của các dòng bằng phương pháp lai đỉnh ...... 82 3.2.2. Kết quả đánh giá KNKH chung, KNKH riêng của các dòng và ƯTL của các THL bằng phương pháp luân giao .................................................................................. 96 3.2.3. Kết quả nghiên cứu mối tương quan giữa các tính trạng trong thí nghiệm luân giao .................................................................................................................................. 136 3.3. Kết quả khảo nghiệm sản xuất các tổ hợp lai triển vọng trong cơ cấu tăng vụ ở một số vùng miền núi Đông Bắc ............................................................................ 139 3.3.1. Kết quả khảo nghiệm các tổ hợp lai triển vọng trong vụ Xuân Hè năm 2012 trước vụ lúa Mùa trên ruộng bậc thang (Đất 1 vụ lúa Mùa/năm bỏ hóa vụ Xuân) tại Phúc Sen – Quảng Uyên – Cao Bằng ........................................................................... 139 3.3.2. Kết quả khảo nghiệm các tổ hợp lai triển vọng trong vụ Thu Đông năm 2012 trên đất gò đồi (tăng vụ ngô Thu Đông) tại Võ Nhai – Thái Nguyên ......................... 141 3.3.3. Kết quả xây dựng mô hình trình diễn giống ngô LVN111 và LVN883 trên đất tăng vụ tại Võ Nhai – Thái Nguyên và Quảng Uyên – Cao Bằng .............................. 143 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ..................................................................................... 147 1. Kết luận ............................................................................................................... 147 2. Đề nghị ................................................................................................................ 148 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .................. 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 150 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Viết đầy đủ và nghĩa tiếng Việt CIMMYT Centro Internacional de Mejoramiento de Maiz y Trigo – Trung tâm cải lương giống ngô và lúa mì quốc tế CV Coefficients of variation – Hệ số biến động DH Double haploid – Đơn bội kép Đ Vụ Đông GCA General combining ability – Khả năng kết hợp chung HMP Midparent heterosis – Ưu thế lai trung bình HBP Heterobeltiosis – Ưu thế lai thực HS Standard heterosis – Ưu thế lai chuẩn KNKHC Khả năng kết hợp chung KNKHR Khả năng kết hợp riêng LSD Least Signification Difference – Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa P1000 Khối lượng 1000 hạt IRRISTAT International Rice Research Institute statistical research tool – Phần mềm quản lý nghiên cứu thống kê QTLs Quanlititative Trait Loci- Locus tính trạng số lượng SCA Specific Combining Ability – Khả năng kết hợp riêng TB Giá trị trung bình THL Tổ hợp lai ƯTL Ưu thế lai X Vụ Xuân vii DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1 Tình hình sản xuất ngô của môṭ số vùng ngô lớn năm 2014 7 1.2 Các nước xuất khẩu ngô lớn trên thế giới năm 2013 8 1.3 Các nước nhập khẩu ngô lớn trên năm 2013 9 1.4 Tình hình sản xuất ngô taị môṭ số vùng ngô chính Viêṭ Nam 11 1.5 Thực trạng xuất nhập khẩu ngô của Việt Nam 12 1.6 Diễn biến thời tiết tại trạm khí tượng Thái Nguyên trong 5 năm qua 14 1.7 Tình hình sản xuất ngô ở các tỉnh miền núi Đông Bắc 18 1.8 Cơ cấu cây ngô trong sản xuất nông nghiêp̣ năm 2013 taị các tỉnh miền núi Đông Bắc 19 1.9 Chỉ số đánh giá thời gian sinh trưởng theo thang điểm FAO 25 1.10 Phân nhóm giống dựa theo các bộ phận của cây ngô 25 1.11 Lượng nhiệt của một số nhóm ngô trên các vĩ độ khác nhau 26 1.12 Phân nhóm giống ngô theo thời gian sinh trưởng và vùng sinh thái 27 2.1 Nội dung, địa điểm và thời gian nghiên cứu 52 2.2 Thành phần phản ứng PCR 54 2.3 Chu trình nhiệt của phản ứng PCR 54 3.1 Nguồn gốc 56 dòng ngô thuần của đề tài 62 3.2 Thời gian sinh trưởng và một số đặc điểm hình thái của các dòng nghiên cứu nhóm I tại Thái Nguyên năm 2010 68 3.3 Khả năng chống chịu của các dòng nghiên cứu nhóm I tại Thái Nguyên năm 2010 70 viii 3.4 Hình thái bắp, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của các dòng nhóm I tại Thái Nguyên vụ Xuân năm 2010 73 3.5 Hình thái bắp, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của các dòng nhóm I tại Thái Nguyên vụ Đông năm 2010 74 3.6 Thời gian sinh trưởng và một số đặc điểm hình thái của các dòng nghiên cứu nhóm II tại Thái Nguyên năm 2010 76 3.7 Khả năng chống chịu của các dòng nghiên cứu nhóm II tại Thái Nguyên năm 2010 78 3.8 Hình thái bắp, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của các dòng nhóm II tại Thái Nguyên vụ Xuân năm 2010 79 3.9 Hình thái bắp, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của các dòng nhóm II tại Thái Nguyên vụ Đông năm 2010 80 3.10 Thời gian sinh trưởng và ưu thế lai về tính chín sớm của các tổ hợp lai đỉnh I tại Thái Nguyên năm 2010 83 3.11 Các giá trị trung bình về TGST và ưu thế lai tính chín sớm của các THL có chung nguồn gốc vật liệu 84 3.12 Năng suất thực thu và ưu thế lai ở tính trạng năng suất hạt của các tổ hợp lai đỉnh I tại Thái Nguyên năm 2010 86 3.13 Giá trị khả năng kết hợp chung, riêng (KNKHC, KNKHR) và phương sai khả năng kết hợp riêng (σ2si) ở tính trạng năng suất hạt của 14 dòng và 2 cây thử trong lai đỉnh I tại Thái Nguyên năm 2010 88 3.14 Thời gian sinh trưởng và ưu thế lai về tính chín sớm của các tổ hợp lai đỉnh II tại Thái Nguyên năm 2010 91 3.15 Năng suất thực thu và ưu thế lai ở tính trạng năng suất hạt của các tổ hợp lai đỉnh II tại Thái Nguyên năm 2010 92 ix 3.16 Giá trị khả năng kết hợp chung, riêng (KNKHC, KNKHR) và phương sai khả năng kết hợp riêng (σ2si) ở tính trạng năng suất hạt của 14 dòng và 2 cây thử trong lai đỉnh II tại Thái Nguyên năm 2010 94 3.17 Một số đặc điểm hình thái của các THL luân giao I tại Thái Nguyên năm 2011 98 3.18 Khả năng chống chịu của các THL luân giao I tại Thái Nguyên năm 2011 100 3.19 Hình thái bắp và các yếu tố cấu thành năng suất của các THL luân nhóm I tại Thái Nguyên năm 2011 101 3.20 Các yếu tố cấu thành năng suất của các THL luân giao I tại Thái Nguyên năm 2011 103 3.21 Thời gian sinh trưởng và ưu thế lai về tính chín sớm của các THL luân giao I tại Thái Nguyên năm 2011 104 3.22 Các giá trị trung bình về TGST và ưu thế lai tính chín sớm của các THL có chung nguồn gốc vật liệu 106 3.23 Năng suất thực thu và ưu thế lai ở tính trạng năng suất hạt của các THL luân giao I tại Thái Nguyên năm 2011 107 3.24 Các giá trị trung bình về năng suất thực thu và ưu thế lai ở tính trạng năng suất hạt của các THL có chung nguồn gốc vật liệu 108 3.25 Giá trị KNKH chung (ĝi), KNKH riêng ... 2011 tai Thai Nguyen BANG PHAN TICH PHUONG SAI I ------------------------------------------------------------ nguon bien Dong Tong BF Bac tu Do Trung Binh Ftn ------------------------------------------------------------- Toan bo 10767.18 62 173.66 giong 10175.78 20 508.79 35.18 lap lai 12.93 2 6.47 0.45 Ngau nhien 578.46 40 14.46 -------------------------------------------------------------- BANG PHAN TICH PHUONG SAI II --------------------------------------------------------- nguon bien Dong Tong BF Bac tu Do Trung Binh Ftn ---------------------------------------------------------- Toan bo 3589.06 62 57.888 giong 3391.93 20 169.596 11.727 To hop chung 2158.07 6 359.679 74.614 To hop rieng 1233.85 14 88.132 18.283 Ngau nhien 192.821 40 4.821 ---------------------------------------------------------------- MO HINH CO DINH --------------------------------------------------------------- BANG CAC TO HOP RIENG -------------------------------------------------------- 1 2 3 4 5 6 7 1 1.989 8.129 -8.216 3.132 4.126 -9.159 2 4.231 -1.004 -2.693 -15.658 13.136 3 -5.231 -1.050 -6.695 0.616 4 -5.988 13.360 7.081 5 11.571 -4.971 6 -6.703 7 -------------------------------------------------------- - 37 - Bang P * P Dialen -------------------------------------------------------- 1 2 3 4 5 6 7 1 73.597 94.237 58.400 81.787 85.753 55.240 2 78.960 54.233 64.583 54.590 66.157 3 64.507 80.727 78.053 68.137 4 56.297 78.617 55.110 5 88.867 55.097 6 56.337 7 -------------------------------------------------------- Phan tich ve To hop chung --------------------------------- Gia tri To hop chung Dong1 Dong2 Dong3 Dong4 Dong5 Dong6 Dong7 6.986 -4.392 10.108 -9.384 2.655 5.627 -11.601 Bien Dong cua To hop chung 47.984 18.465 101.341 87.224 6.223 30.838 133.754 Bien Dong cua TO HOP RIENG ------------------------------------ Dong1 Dong2 Dong3 Dong4 Dong5 Dong6 Dong7 45.797 85.717 27.674 68.216 38.668 129.010 71.466 Phg sai Do lech T(0.05) LSD(0.05) LSD(0.01) ------------------------------------------------ GI 0.826 0.909 2.021 1.837 2.458 GI - GJ 1.928 1.389 2.021 2.806 3.755 SIJ 3.214 1.793 2.021 3.623 4.847 SIJ -SIK 7.713 2.777 2.021 5.613 7.510 SIJ -SKL 5.785 2.405 2.021 4.861 6.503 Bang so lieu goc ---------------------------------------- 72.630 70.310 77.850 95.120 94.360 93.230 59.840 50.830 64.530 80.330 81.840 83.190 85.370 84.140 87.750 55.480 59.330 50.910 77.890 80.160 78.830 52.140 50.620 59.940 57.810 67.630 68.310 50.260 58.320 55.190 70.620 64.370 63.480 63.760 69.050 60.710 79.630 82.340 80.210 77.520 76.890 79.750 66.820 68.110 69.480 53.890 62.330 52.670 79.030 75.880 80.940 55.620 50.770 58.940 90.630 87.820 88.150 59.040 50.390 55.860 55.900 60.930 52.180 ---------------------------------------- - 38 - PHAN TICH DIALEN THEO GRIFFING 4 Version 2.0 NGUYEN DINH HIEN Nghien cuu KNKH ve tinh chin som Bo luan giao 2 vu Xuan 2011 7 dong 3 lan lap lai BANG PHAN TICH PHUONG SAI I ------------------------------------------------------------ nguon bien Dong Tong BF Bac tu Do Trung Binh Ftn ------------------------------------------------------------- Toan bo 246.86 62 3.98 giong 232.86 20 11.64 36.49 lap lai 1.24 2 0.62 1.94 Ngau nhien 12.76 40 0.32 -------------------------------------------------------------- BANG PHAN TICH PHUONG SAI II --------------------------------------------------------- nguon bien Dong Tong BF Bac tu Do Trung Binh Ftn ---------------------------------------------------------- Toan bo 82.29 62 1.327 giong 77.62 20 3.881 12.164 To hop chung 66.33 6 11.055 103.950 To hop rieng 11.29 14 0.806 7.582 Ngau nhien 4.254 40 0.106 ---------------------------------------------------------------- MO HINH CO DINH --------------------------------------------------------------- BANG CAC TO HOP RIENG -------------------------------------------------------- 1 2 3 4 5 6 7 1 0.600 -1.000 0.000 0.267 0.733 -0.600 2 -0.467 0.200 0.467 -0.067 -0.733 3 0.600 0.533 0.000 0.333 4 -1.800 -0.667 1.667 5 0.600 -0.067 6 -0.600 7 -------------------------------------------------------- Bang P * P Dialen -------------------------------------------------------- 1 2 3 4 5 6 7 1 109.667 105.667 106.333 109.333 110.333 105.667 2 106.333 106.667 109.667 109.667 105.667 3 104.667 107.333 107.333 104.333 4 104.667 106.333 105.333 5 110.333 106.333 6 106.333 7 -------------------------------------------------------- Phan tich ve To hop chung --------------------------------- Gia tri To hop chung Dong1 Dong2 Dong3 Dong4 Dong5 Dong6 Dong7 0.943 1.076 -1.324 -1.657 1.076 1.610 -1.724 - 39 - Bien Dong cua To hop chung 0.871 1.140 1.734 2.728 1.140 2.572 2.953 Bien Dong cua TO HOP RIENG ------------------------------------ Dong1 Dong2 Dong3 Dong4 Dong5 Dong6 Dong7 0.381 0.190 0.310 1.287 0.750 0.256 0.745 Phg sai Do lech T(0.05) LSD(0.05) LSD(0.01) ------------------------------------------------ GI 0.018 0.135 2.021 0.273 0.365 GI - GJ 0.043 0.206 2.021 0.417 0.558 SIJ 0.071 0.266 2.021 0.538 0.720 SIJ -SIK 0.170 0.413 2.021 0.834 1.115 SIJ -SKL 0.128 0.357 2.021 0.722 0.966 Bang so lieu goc ---------------------------------------- 110.000 110.000 109.000 106.000 106.000 105.000 106.000 106.000 107.000 109.000 109.000 110.000 111.000 110.000 110.000 105.000 106.000 106.000 106.000 107.000 106.000 106.000 107.000 107.000 109.000 110.000 110.000 110.000 110.000 109.000 105.000 106.000 106.000 105.000 104.000 105.000 107.000 108.000 107.000 108.000 107.000 107.000 104.000 105.000 104.000 104.000 105.000 105.000 106.000 106.000 107.000 105.000 106.000 105.000 110.000 110.000 111.000 106.000 107.000 106.000 106.000 106.000 107.000 ---------------------------------------- - 40 - PHỤ LỤC 12 Thí nghiệm Luân giao Bộ II vụ Đông 2011 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NANGSUAT FILE IRLG2D11 10/ 3/16 23: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Thi nghiem So sanh Bo Luan giao 2 vu Dong 2011 VARIATE V003 NANGSUAT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 21 10814.3 514.968 28.00 0.000 3 2 LANNHAC 2 54.6160 27.3080 1.48 0.237 3 * RESIDUAL 42 772.558 18.3942 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 65 11641.5 179.100 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE IRLG2D11 10/ 3/16 23: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Thi nghiem So sanh Bo Luan giao 2 vu Dong 2011 MEANS FOR EFFECT THL$ ------------------------------------------------------------------------------- THL$ NOS NANGSUAT D30 x D33 3 74.5300 D30 x D37 3 93.9067 D30 x D44 3 57.5733 D30 x D46 3 79.0267 D30 x D49 3 85.1267 D30 x D55 3 54.9167 D33 x D37 3 79.5267 D33 x D44 3 54.8533 D33 x D46 3 64.4933 D33 x D49 3 53.7700 D33 x D55 3 65.4400 D37 x D44 3 66.3267 D37 x D46 3 83.3267 D37 x D49 3 77.9667 D37 x D55 3 66.5100 D44 x D46 3 55.4700 D44 x D49 3 75.4267 D44 x D55 3 52.7967 D46 x D49 3 88.7233 D46 x D55 3 54.1367 D49 x D55 3 54.5667 LVN99 (DC) 3 78.1867 SE(N= 3) 2.47617 5%LSD 42DF 7.06651 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LANNHAC ------------------------------------------------------------------------------- LANNHAC NOS NANGSUAT 1 22 68.1327 2 22 68.4682 3 22 70.2082 SE(N= 22) 0.914386 5%LSD 42DF 2.60948 - 41 - ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE IRLG2D11 10/ 3/16 23: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Thi nghiem So sanh Bo Luan giao 2 vu Dong 2011 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THL$ |LANNHAC | (N= 66) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NANGSUAT 66 68.936 13.383 4.2889 6.2 0.0000 0.2371 PHAN TICH DIALEN THEO GRIFFING 4 Version 2.0 NGUYEN DINH HIEN Thi nghiem So sanh THL Luan giao Bo 2 7 dong 3 lan lap lai Vu Dong 2011 tai Thai Nguyen BANG PHAN TICH PHUONG SAI I ------------------------------------------------------------ nguon bien Dong Tong BF Bac tu Do Trung Binh Ftn ------------------------------------------------------------- Toan bo 11371.62 62 183.41 giong 10545.41 20 527.27 27.33 lap lai 54.58 2 27.29 1.41 Ngau nhien 771.64 40 19.29 -------------------------------------------------------------- BANG PHAN TICH PHUONG SAI II --------------------------------------------------------- nguon bien Dong Tong BF Bac tu Do Trung Binh Ftn ---------------------------------------------------------- Toan bo 3790.54 62 61.138 giong 3515.14 20 175.757 9.111 To hop chung 2356.89 6 392.815 61.088 To hop rieng 1158.25 14 82.732 12.866 Ngau nhien 257.212 40 6.430 ---------------------------------------------------------------- MO HINH CO DINH --------------------------------------------------------------- BANG CAC TO HOP RIENG -------------------------------------------------------- 1 2 3 4 5 6 7 1 2.886 7.272 -8.038 0.870 4.889 -7.878 2 3.386 -0.264 -3.170 -15.974 13.138 3 -3.781 0.673 -6.768 -0.782 4 -6.160 11.716 6.528 5 12.466 -4.678 6 -6.328 7 -------------------------------------------------------- - 42 - Bang P * P Dialen -------------------------------------------------------- 1 2 3 4 5 6 7 1 74.530 93.907 57.573 79.027 85.127 54.917 2 79.527 54.853 64.493 53.770 65.440 3 66.327 83.327 77.967 66.510 4 55.470 75.427 52.797 5 88.723 54.137 6 54.567 7 -------------------------------------------------------- Phan tich ve To hop chung --------------------------------- Gia tri To hop chung Dong1 Dong2 Dong3 Dong4 Dong5 Dong6 Dong7 6.821 -3.672 11.318 -9.706 2.840 4.921 -12.522 Bien Dong cua To hop chung 45.423 12.384 126.986 93.099 6.965 23.113 155.691 Bien Dong cua TO HOP RIENG ------------------------------------ Dong1 Dong2 Dong3 Dong4 Dong5 Dong6 Dong7 37.365 86.397 19.958 54.215 40.156 126.375 62.824 Phg sai Do lech T(0.05) LSD(0.05) LSD(0.01) ------------------------------------------------ GI 1.102 1.050 2.021 2.122 2.839 GI - GJ 2.572 1.604 2.021 3.241 4.337 SIJ 4.287 2.070 2.021 4.184 5.599 SIJ -SIK 10.288 3.208 2.021 6.482 8.673 SIJ -SKL 7.716 2.778 2.021 5.614 7.511 Bang so lieu goc ---------------------------------------- 78.350 72.190 73.050 94.240 95.130 92.350 51.280 57.420 64.020 76.130 75.870 85.080 87.260 88.030 80.090 50.140 57.780 56.830 80.150 79.060 79.370 50.250 53.040 61.270 68.430 55.110 69.940 56.770 50.390 54.150 59.360 65.870 71.090 66.120 65.870 66.990 83.160 82.850 83.970 79.680 75.150 79.070 64.850 66.190 68.490 50.910 65.380 50.120 73.150 81.060 72.070 50.820 50.190 57.380 88.920 89.210 88.040 58.240 50.010 54.160 52.590 52.970 58.140 ---------------------------------------- - 43 - PHAN TICH DIALEN THEO GRIFFING 4 Version 2.0 NGUYEN DINH HIEN Nghien cuu KNKH ve tinh chin som Bo luan giao 2 vu Dong 2011 7 dong 3 lan nhac lai BANG PHAN TICH PHUONG SAI I ------------------------------------------------------------ nguon bien Dong Tong BF Bac tu Do Trung Binh Ftn ------------------------------------------------------------- Toan bo 169.94 62 2.74 giong 159.27 20 7.96 34.96 lap lai 1.56 2 0.78 3.41 Ngau nhien 9.11 40 0.23 -------------------------------------------------------------- BANG PHAN TICH PHUONG SAI II --------------------------------------------------------- nguon bien Dong Tong BF Bac tu Do Trung Binh Ftn ---------------------------------------------------------- Toan bo 56.65 62 0.914 giong 53.09 20 2.654 11.654 To hop chung 42.75 6 7.125 93.840 To hop rieng 10.34 14 0.739 9.728 Ngau nhien 3.037 40 0.076 ---------------------------------------------------------------- MO HINH CO DINH --------------------------------------------------------------- BANG CAC TO HOP RIENG -------------------------------------------------------- 1 2 3 4 5 6 7 1 0.511 -1.156 0.244 0.244 0.511 -0.356 2 -0.022 0.044 -0.622 0.644 -0.556 3 0.378 1.378 -0.356 -0.222 4 -1.222 -0.956 1.511 5 0.378 -0.156 6 -0.222 7 -------------------------------------------------------- Bang P * P Dialen -------------------------------------------------------- 1 2 3 4 5 6 7 1 108.333 104.667 105.333 107.667 108.333 105.000 2 106.333 105.667 107.333 109.000 105.333 3 104.000 107.333 106.000 103.667 4 104.000 104.667 104.667 5 108.333 105.333 6 105.667 7 -------------------------------------------------------- - 44 - Phan tich ve To hop chung --------------------------------- Gia tri To hop chung Dong1 Dong2 Dong3 Dong4 Dong5 Dong6 Dong7 0.629 1.162 -0.838 -1.571 0.762 1.162 -1.305 Bien Dong cua To hop chung 0.382 1.337 0.689 2.456 0.567 1.337 1.689 Bien Dong cua TO HOP RIENG ------------------------------------ Dong1 Dong2 Dong3 Dong4 Dong5 Dong6 Dong7 0.360 0.214 0.650 0.918 0.740 0.321 0.508 Phg sai Do lech T(0.05) LSD(0.05) LSD(0.01) ------------------------------------------------ GI 0.013 0.114 2.021 0.231 0.308 GI - GJ 0.030 0.174 2.021 0.352 0.471 SIJ 0.051 0.225 2.021 0.455 0.608 SIJ -SIK 0.121 0.349 2.021 0.704 0.942 SIJ -SKL 0.091 0.302 2.021 0.610 0.816 Bang so lieu goc ---------------------------------------- 108.000 108.000 109.000 104.000 105.000 105.000 106.000 105.000 105.000 108.000 107.000 108.000 109.000 108.000 108.000 105.000 105.000 105.000 107.000 106.000 106.000 106.000 105.000 106.000 108.000 107.000 107.000 109.000 109.000 109.000 105.000 105.000 106.000 104.000 104.000 104.000 108.000 107.000 107.000 106.000 106.000 106.000 104.000 103.000 104.000 104.000 104.000 104.000 104.000 105.000 105.000 105.000 104.000 105.000 108.000 108.000 109.000 105.000 105.000 106.000 106.000 106.000 105.000 ----------------------------------------
File đính kèm:
- nghien_cuu_chon_tao_giong_ngo_lai_ngan_ngay_trong_tren_dat_t.pdf
- Thong tin moi cua Luan an Tieng Viet va Tieng Anh.docx
- Thong tin moi va ket luan cua Luan an Tieng Viet va Tieng Anh.PDF
- Tom tat luan an Tieng Anh. NCS. Nguyen Tien Truong.pdf
- Tom tat luan an Tieng Viet. NCS. Nuyen Tien Truong.pdf