Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai trung ngày năng suất cao cho vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
Khi nói về thành công của việc ứng dụng hiện tượng ưu thế lai trong sản xuất
nông nghiệp, đầu tiên phải nói tới ngô lai. Ngô lai - một thành tựu khoa học nông
nghiệp nổi bật của thế kỷ XX - đã mang lại thành quả to lớn cho sản xuất nông
nghiệp ở nhiều quốc gia trên thế giới và ở Việt Nam[39].
Năm 2012, diện tích gieo trồng ngô của Việt Nam là 1.118,3 nghìn ha, năng
suất trung bình 43 tạ/ha và sản lượng là 4,8 triệu tấn [45]. Chiến lược phát triển
nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2011 - 2020 định hướng cho ngành trồng trọt đối
với cây ngô là phấn đấu đạt sản lượng 6,5 triệu tấn ngô hạt vào năm 2015 và 7,2
triệu tấn năm 2020[7]. Để thực hiện được định hướng trên và đáp ứng nhu cầu ngô
ngày càng tăng ở những năm tới trong khi diện tích trồng ngô chỉ có thể tăng lên tới
1,3 triệu ha thì việc chọn tạo ra những giống ngô lai mới có năng suất cao, chống
chịu tốt trên quy mô lớn sẽ là giải pháp có nhiều khả thi hơn[7].
Hiện nay, ngô lai đã chiếm khoảng 95 % diện tích gieo trồng ngô cả nước.
Các giống ngô lai do Viện Nghiên cứu Ngô chọn tạo chủ yếu phục vụ cho sản xuất
ở các tỉnh phía Bắc, còn các tỉnh phía Nam với 39,1 % diện tích trồng ngô cả nước,
năng suất trung bình 50 tạ/ha nhưng số lượng các giống ngô của Viện nghiên cứu
ngô được triển khai vào sản xuất còn rất ít.
Đông Nam Bộ (ĐNB) và Tây Nguyên (TN) là hai vùng sản xuất ngô hàng
hóa lớn của các tỉnh phía Nam. Năm 2012 năng suất ngô của hai vùng này đạt
trung bình 51,3 tạ/ha (ĐNB-56,2 tạ/ha; TN-49,8 tạ/ha) [45]bằng 119,4% so với cả
nước (43,0 tạ/ha) và bằng 103,4 % so với thế giới (49,4 tạ/ha)[155].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai trung ngày năng suất cao cho vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
iii MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CẢM ƠN..................................................................................................................................... i LỜI CAM ĐOAN ..............................................................................................................................ii MỤC LỤC........................................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT.............................vi DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................vii DANH MỤC CAC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ...........................xii MỞ ĐẦU............................................................................................................................................ 1 1.TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI .................................................................................................. 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU........................................................................................................... 2 3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ............................................................. 2 3.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài ................................................................................................... 2 3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ........................................................................................ 3 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................... 3 4.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................. 3 4.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................... 3 CHƯƠNG 1.TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI ............................ 4 1.1. VAI TRÒ CỦA CÂY NGÔ TRONG NỀN KINH TẾ ............................................................... 4 1.2. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NGÔ TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM ..................................... 5 1.2.1. Tình hình sản xuất và sử dụng giống ngô lai trên thế giới ...................................... 5 1.2.2. Tình hình sản xuất và sử dụng giống ngô lai ở Việt Nam ....................................... 7 1.2.3.Tình hình sản xuất ngô vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên ............................... 10 1.3. ƯU THẾ LAI VÀ ỨNG DỤNG TRONG CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ .................................. 14 1.3.1. Khái niệm về ưu thế lai.......................................................................................... 14 1.3.2. Nhóm ưu thế lai ..................................................................................................... 16 1.3.3. Phương pháp xác định ưu thế lai ........................................................................... 17 1.4. DÒNG THUẦN VÀ PHƯƠNG PHÁP TẠO DÒNG THUẦN ................................................ 17 1.4.1. Khái niệm dòng thuần ........................................................................................... 17 1.4.2. Vật liệu chọn tạo dòng thuần ................................................................................. 18 iv 1.4.3. Một số phương pháp chọn tạo dòng thuần ở ngô .................................................. 19 1.4.4. Đánh giá dòng và phương pháp đánh giá dòng ..................................................... 27 1.5. NGHIÊN CỨU VỀ PHÂN NHÓM TGST VÀ KỸ THUẬT CANH TÁC Ở NGÔ ................. 32 1.5.1. Phân nhóm thời gian sinh trưởng của ngô ............................................................. 32 1.5.2. Tình hình nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và khoảng cách đến năng suất ngô trên thế giới và Việt Nam.................................................................................................34 1.5.3. Tình hình nghiên cứu về ảnh hưởng của phân bón đến năng suất ngô ................. 37 CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................. 42 2.1. VẬT LIỆU ................................................................................................................................ 42 2.1.1. Dòng thuần: ........................................................................................................... 42 2.1.2. Cây thử: ................................................................................................................. 43 2.1.3. Tổ hợp lai .............................................................................................................. 43 2.1.4. Giống đối chứng ............................................................................................................... 43 2.1.5. Phân bón: ............................................................................................................. 43 2.1.6. Đất đai: .................................................................................................................. 43 2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................................... 44 2.2.1. Đánh giá đặc điểm nông sinh học của tập đoàn dòng. .......................................... 44 2.2.2. Đánh giá KNKH của tập đoàn dòng ...................................................................... 44 2.2.3. Khảo nghiệm các tổ hợp lai triển vọng. ................................................................ 44 2.2.4. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống LVN68. ..................... 45 2.3. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU .......................................................................... 45 2.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................................. 46 2.4.1. Phương pháp nghiên cứu đồng ruộng .................................................................... 46 2.4.2. Phương pháp tạo dòng và đánh giá dòng............................................................... 50 2.4.3. Các phương pháp tính toán và xử lý số liệu .......................................................... 51 2.4.4. Khảo nghiệm các tổ hợp lai triển vọng. ................................................................. 52 2.4.5. Sơ đồ quá trình chọn tạo ...52 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..........................................................53 3.1. KẾT QUẢ CHỌN LỌC VÀ ĐÁNH GIÁ DÒNG .................................................................... 53 3.1.1. Một số đặc điểm chính của tập đoàn dòng. ........................................................... 53 3.1.2. Đặc điểm nông sinh học, khả năng chống chịu và năng suất của tập đoàn dòng nghiên cứu ....................................................................................................................... 53 v 3.2. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA TẬP ĐOÀN DÒNG .......................... 68 3.2.1. Kết quả đánh giá KNKH chung về năng suất của tập đoàn dòng bằng phương pháp lai đỉnh .................................................................................................................... 68 3.2.2. Kết quả đánh giá ƯTL của các THL và KNKH riêng về năng suất của các dòng bằng phương pháp luân giao............................................................................................ 77 3.3. KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CÁC TỔ HỢP LAI TRIỂN VỌNG ..................................... 119 3.3.1. Kết quả khảo nghiệm tác giả ................................................................................................ 119 3.3.2. Kết quả khảo nghiệm cơ bản (VCU) ................................................................... 127 3.4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CANH TÁC CHO GIỐNG NGÔ LVN68 TẠI ĐÔNG NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN. .......................................................... 133 3.4.1. Kết quả nghiên cứu về mật độ cho giống ngô lai LVN68 ................................... 133 3.4.2. Kết quả nghiên cứu về phân bón cho giống ngô lai LVN68 ............................... 141 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .......................................................................................................... 1544 1. KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 1544 2. ĐỀ NGHỊ ................................................................................................................................. 1544 CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐÉN LUẬN AN ................................................................... 156 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................ 1577 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT Viết tắt Viết đầy đủ CIMMYT Centro Internacional de Mejoramiento de Maiz y Trigo – Trung tâm cải lương giống ngô và lúa mì quốc tế CV Coefficients of variation – Hệ số biến động DH Double haploid – Đơn bội kép ĐV-LT Dạng hạt đá màu vàng – lõi trắng ½ ĐV-LT Dạng hạt bán đã màu vàng- lõi trắng ĐX Vụ Đông Xuân GCA General combining ability – Khả năng kết hợp chung HMP Midparent heterosis – Ưu thế lai trung bình HBP Heterobeltiosis– Ưu thế lai thực HS Standard heterosis – Ưu thế lai chuẩn HT Vụ Hè Thu KNKHC Khả năng kết hợp chung KNKHR Khả năng kết hợp riêng LSD Least Signification Difference – Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa P1000 Khối lượng 1000 hạt IRRISTAT International Rice Research Institute statistical research tool – Phần mềm quản lý nghiên cứu thống kê QTLs Quanlititative Trait Loci- Locustính trạng số lượng RnV-LT Dạng hạt răng ngựa màu vàng - lõi trắng ½ RnV-LT Dạng hạt bán răng ngựa màu vàng - lõi trắng SCA Specific Combining Ability – Khả năng kết hợp riêng TĐ TB Vụ Thu Đông Giá trị trung bình THL Tổ hợp lai ƯTL Ưu thế lai vii DANH MỤC CÁC BẢNG Số bảng Tên bảng Trang 1.1. Diện tích ngô chuyển gen của một số nước trên thế giới năm 2009 7 1.2. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam giai đoạn 1991 - 2012 9 1.3 Kết quả sản xuất ngô vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giai đoạn 2010 - 2012 12 1.4 Chỉ số đánh giá thời gian sinh trưởng theo thang điểm FAO 32 1.5 Lượng nhiệt của một số nhóm ngô trên các vĩ độ khác nhau 33 1.6 Phân nhóm giống dựa theo các bộ phận của cây ngô 33 1.7 Phân nhóm giống ngô theo thời gian sinh trưởng 34 2.1 Danh sách các dòng nghiên cứu 42 2.2 Tính chất lý, hoá tính của đất đỏ Bazan vùng ĐNB và Tây Nguyên 43 2.3 Nội dung, địa điểm và thời gian nghiên cứu 45 2.4 Sơ đồ tạo các tổ hợp lai đỉnh (Top cross) 47 2.5 Sơ đồ tạo các tổ hợp lai luân giao (Dialel cross) 47 3.1 Thời gian sinh trưởng, chiều cao cây, chiều cao đóng bắp của tập đoàn dòng nhóm I - vụ Hè Thu và Thu Đông 2004 tại Trảng Bom - Đồng Nai 54 3.2 Khả năng chống chịu của tập đoàn dòng nhóm I trong vụ Hè Thu và Thu Đông 2004 tại Trảng Bom- Đồng Nai. 56 3.3 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của tập đoàn dòng nhóm I - vụ Hè Thu 2004 tại Trảng Bom - Đồng Nai 58 3.4 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của tập đoàn dòng nhóm I -vụ Thu Đông 2004 tại Trảng Bom - Đồng Nai 60 3.5 Thời gian sinh trưởng, chiều cao cây, chiều cao đóng bắp của tập đoàn dòng nhóm II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2008 tại Trảng Bom - Đồng Nai 62 viii 3.6 Khả năng chống đổ, mức độ nhiễm sâu bệnh của tập đoàn dòng nhóm II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2008 tại Trảng Bom - Đồng Nai 64 3.7 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của tập đoàn dòng nhóm II - vụ Hè Thu 2008 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 65 3.8 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của tập đoàn dòng nhóm II - vụ Thu Đông 2008 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 66 3.9 Năng suất thực thu của các tổ hợp lai đỉnh I - vụ Hè Thu và Thu Đông 2005 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 69 3.10 Giá trị khả năng kết hợp chung (ĝi)về năng suất của 18 dòng và 2 cây thử trong lai đỉnh I - vụ Hè Thu và Thu Đông 2005 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 71 3.11 Năng suất thực thu của các tổ hợp lai đỉnh II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2009 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 74 3.12 Giá trị khả năng kết hợp chung (ĝi)về năng suất của 12 dòng và 2 cây thử trong lai đỉnh II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2009 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 75 3.13 Thời gian sinh trưởng của cácTHL lai luân giao I - vụ Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 79 3.14 Chiều cao cây và chiều cao đóng bắp của các tổ hợp lai luân giao I - vụ Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 81 3.15 Khả năng chống đổ, mức độ nhiễm sâu bệnh của các tổ hợp lai luân giao I - vụ Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 82 3.16 Chiều dài bắp và đường kính bắp của các tổ hợp lai luân giao I - vụ Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 86 3.17 Số hàng hạt/bắpvà số hạt/hàng của các tổ hợp lai luân giao I - vụ Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 87 3.18 Khối lượng 1000 hạt, tỉ lệ hạt/bắp và năng suất của các tổ hợp lai 88 ix luân giao I - vụ Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 3.19 Ưu thế lai về thời gian sinh trưởng và chiều cao cây của các tổ hợp lai luân giao I. 93 3.20 Ưu thế lai về chiều dài bắp và đường kính bắp của các tổ hợp lai luân giao I. 95 3.21 Ưu thế lai về số hàng hạt/bắp và số hạt/hàng của các tổ hợp lai luân giao I. 96 3.22 Ưu thế lai về khối lượng 1000 hạt và năng suất của các tổ hợp lai luân giao I. 97 3.23 Giá trị khả năng kết hợp chung (ĝi), khả năng kết hợp riêng (ŝij) và phương saikhả năng kết hợp riêng (2sij) về năng suất hạt của 7 dòng tham gia luân giao I - vụ Thu Đông 2005 và Hè Thu 2006 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 98 3.24 Thời gian sinh trưởng của các tổ hợp lai luân giao II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 101 3.25 Chiều cao cây và chiều cao đóng bắp của các tổ hợp lai luân giao II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 103 3.26 Khả năng chống đổ, mức độ nhiễm sâu, bệnh hại của các tổ hợp lai luân giao II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 105 3.27 Chiều dài bắp và đường kính bắp của các tổ hợp lai luân giao II -vụ Hè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 108 3.28 Số hàng hạt/bắp và số hạt/hàng của các tổ hợp lai luân giao II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng Bom - Đồng Nai. 109 3.29 Khối lượng 1000 hạt và năng suất thực thu của các tổ hợp lai luân giao II - vụ Hè Thu và Thu Đông 2010 tại Trảng Bom - Đồng Nai 110 3.30 Ưu thế lai về thời gian sinh trưởng và chiều cao cây của các tổ hợp lai luân giao II. 112 x 3.31 Ưu thế lai về chiều dài bắp và đường kính bắp của các tổ hợp lai luân giao II. 114 3.32 Ưu thế lai về số hàng hạt/bắp và số hạt/hàng của các tổ hợp lai luân giao II. 115 3.33 Ưuthế lai vềkhối lượng 1000 hạt và năng suất của các tổ hợp l ... 10 23.22 0.000 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LĐ 01 7/ 3/** 9:47 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Thiêt kê hoàn toan ngau nhien MEANS FOR EFFECT REP ------------------------------------------------------------------------------- REP NOS YIELD 1 4 9624.00 2 6 9268.67 3 5 9083.80 SE(N= 5) 275.162 5%LSD 12DF 847.867 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CTHU$ ------------------------------------------------------------------------------- CTHU$ NOS YIELD m1 3 8685.33 m2 3 9752.00 m3 3 10108.3 m4 3 9234.00 m5 3 8729.33 SE(N= 3) 129.837 5%LSD 10DF 409.121 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LĐ 01 7/ 3/** 9:47 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Thiêt kê hoàn toan ngau nhien F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |REP |CTHU$ | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | YIELD 15 9301.8 609.58 615.28 6.6 0.4462 0.0001 SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE LĐ06 7/ 3/** 9:51 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Thiêt kê hoan toan ngau nhiên - 74 - ANOVA FOR SINGLE EFFECT - REP -------------------------------------------------------------- VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB YIELD 0.35593E+06 2 0.76718E+06 12 0.46 0.644 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - CTHU$ -------------------------------------------------------------- VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB YIELD 0.22339E+07 4 98250. 10 22.74 0.000 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LĐ06 7/ 3/** 9:51 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Thiêt kê hoan toan ngau nhiên MEANS FOR EFFECT REP ------------------------------------------------------------------------------- REP NOS YIELD 1 4 9226.75 2 6 8827.17 3 5 8673.00 SE(N= 5) 391.710 5%LSD 12DF 1206.99 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CTHU$ ------------------------------------------------------------------------------- CTHU$ NOS YIELD m1 3 8007.67 m2 3 9306.33 m3 3 10003.0 m4 3 9073.33 m5 3 8021.33 SE(N= 3) 180.970 5%LSD 10DF 570.242 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LĐ06 7/ 3/** 9:51 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Thiêt kê hoan toan ngau nhiên F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |REP |CTHU$ | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | YIELD 15 8882.3 841.68 875.89 9.9 0.6441 0.0001 - 75 - PHỤ LỤC 42 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS FILE PBDNV3 9/11/** 22:58 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Thiet ke hoan toan ngau nhien VARIATE V003 NS Nang suat LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .431463E+07 .215731E+07 19.09 0.000 3 2 CT$ 6 .163931E+08 .273218E+07 24.18 0.000 3 * RESIDUAL 12 .135602E+07 113002. ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 .220637E+08 .110319E+07 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PBDNV3 9/11/** 22:58 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Thiet ke hoan toan ngau nhien MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS NS 1 7 8517.14 2 7 8580.00 3 7 9508.57 SE(N= 7) 127.056 5%LSD 12DF 391.501 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS NS 1 3 7744.33 2 3 7965.00 3 3 8933.00 4 3 9206.33 5 3 10057.3 6 3 10024.3 7 3 8149.67 SE(N= 3) 194.081 5%LSD 12DF 598.028 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PBDNV3 9/11/** 22:58 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Thiet ke hoan toan ngau nhien F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CT$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NS 21 8868.6 1050.3 336.16 3.8 0.0002 0.0000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS FILE PBDNV4 9/11/** 23: 1 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 - 76 - Thiet ke hoan toan ngau nhien VARIATE V003 NS Nang suat LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .557987E+07 .278993E+07 50.14 0.000 3 2 CT$ 6 .176721E+08 .294534E+07 52.93 0.000 3 * RESIDUAL 12 667742. 55645.2 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 .239197E+08 .119598E+07 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PBDNV4 9/11/** 23: 1 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Thiet ke hoan toan ngau nhien MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS NS 1 7 8207.29 2 7 8909.71 3 7 9467.14 SE(N= 7) 89.1589 5%LSD 12DF 274.729 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS NS 1 3 7578.00 2 3 7924.33 3 3 8957.67 4 3 9214.67 5 3 10076.3 6 3 10034.0 7 3 8244.67 SE(N= 3) 136.193 5%LSD 12DF 419.655 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PBDNV4 9/11/** 23: 1 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Thiet ke hoan toan ngau nhien F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CT$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NS 21 8861.4 1093.6 235.89 2.7 0.0000 0.0000 - 77 - PHỤ LỤC 43 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS FILE PBLDV4 15/10/** 3:24 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Thiet ke hoan toan ngau nhien VARIATE V003 NS Nang suat LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .218972E+07 .109486E+07 9.82 0.003 3 2 CT$ 6 .157079E+08 .261798E+07 23.49 0.000 3 * RESIDUAL 12 .133738E+07 111448. ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 .192350E+08 961748. ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PBLDV4 15/10/** 3:24 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Thiet ke hoan toan ngau nhien MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS NS 1 7 8691.43 2 7 8870.86 3 7 9448.29 SE(N= 7) 126.179 5%LSD 12DF 388.801 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS NS 1 3 7744.67 2 3 8203.00 3 3 9099.33 4 3 9398.67 5 3 10139.0 6 3 10075.0 7 3 8365.00 SE(N= 3) 192.742 5%LSD 12DF 593.903 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PBLDV4 15/10/** 3:24 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Thiet ke hoan toan ngau nhien F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CT$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NS 21 9003.5 980.69 333.84 3.7 0.0031 0.0000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS FILE PBLDV5 15/10/** 3:31 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 - 78 - Thiet ke hoan toan ngau nhien VARIATE V003 NS Nang suat LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .615396E+07 .307698E+07 53.60 0.000 3 2 CT$ 6 .136483E+08 .227472E+07 39.63 0.000 3 * RESIDUAL 12 688864. 57405.3 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 .204911E+08 .102456E+07 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PBLDV5 15/10/** 3:31 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Thiet ke hoan toan ngau nhien MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS NS 1 7 8366.14 2 7 9692.00 3 7 9012.29 SE(N= 7) 90.5580 5%LSD 12DF 279.040 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS NS 1 3 7994.67 2 3 8233.67 3 3 9096.33 4 3 9327.00 5 3 10116.3 6 3 10068.3 7 3 8328.00 SE(N= 3) 138.330 5%LSD 12DF 426.241 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PBLDV5 15/10/** 3:31 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Thiet ke hoan toan ngau nhien F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CT$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NS 21 9023.5 1012.2 239.59 2.7 0.0000 0.0000 Số lượng Thàn h tiền Số lượng Thàn h tiền Số lượng Thàn h tiền Số lượng Thàn h tiền Số lượng Thàn h tiền Số lượng Thàn h tiền Số lượng Thàn h tiền I Thu 45.966 47.670 53.676 55.266 60.402 60.180 49.188 1 Ngô sản phẩm kg 6 7.661 45.966 7.945 47.670 8.946 53.676 9.211 55.266 10.067 60.402 10.030 60.180 8.198 49.188 II Chi 38.874 40.119 41.066 42.288 43.061 43.921 39.723 A Công lao động 29.468 29.809 31.010 31.328 32.355 32.311 30.113 1 Làm đất công 5.000 1 5.000 1 5.000 1 5.000 1 5.000 1 5.000 1 5.000 1 5.000 2 Giống ha 25 65 1.625 65 1.625 65 1.625 65 1.625 65 1.625 65 1.625 65 1.625 3 Gieo hạt công 120 15 1.800 15 1.800 15 1.800 15 1.800 15 1.800 15 1.800 15 1.800 4 Bón phân công 120 80 9.600 80 9.600 80 9.600 80 9.600 80 9.600 80 9.600 80 9.600 5 Phun thuốc BVTV công 150 15 2.250 15 2.250 15 2.250 15 2.250 15 2.250 15 2.250 15 2.250 6 Thu hoạch, chế biến kg 1 7.661 9.193 7.945 9.534 8.946 10.735 9.211 11.053 10.067 12.080 10.030 12.036 8.198 9.838 B Vật tư phân bón 9.406 10.310 10.056 10.960 10.706 11.610 9.610 1 Phân đạm kg 10 261 2.610 261 2.610 326 3.260 326 3.260 391 3.910 391 3.910 326 3.260 2 Phân lân kg 3 500 1.500 500 1.500 500 1.500 500 1.500 500 1.500 500 1.500 500 1.500 3 Phân kali kg 14 133 1.796 200 2.700 133 1.796 200 2.700 133 1.796 200 2.700 100 1.350 4 Vôi bột kg 1 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 5 Thuốc BVTV ha 1.000 1 1.000 1 1.000 1 1.000 1 1.000 1 1.000 1 1.000 1 1.000 6 Vật rẻ ha 2.000 1 2.000 1 2.000 1 2.000 1 2.000 1 2.000 1 2.000 1 2.000 III 7.092 7.551 12.610 12.978 17.341 16.259 9.465 -79- Phụ lục 44: Hạch toán kinh tế của các mức phân bón khác nhau cho giống ngô LVN68 tại Trảng Bom - Đồng Nai (Năng suất trung bình 2 vụ Thu Đông 2010 và Đông Xuân 2010 -2011) Công thức 6 Công thức 7Công thức 1 Công thức 2 Công thức 3 Công thức 4 Công thức 5 Đơn vị tính: 1000 đồng Lãi thuần(Thu-Chi) TT Nội dung ĐVT Đơn giá Số lượng Thàn h tiền Số lượng Thàn h tiền Số lượng Thàn h tiền Số lượng Thàn h tiền Số lượng Thàn h tiền Số lượng Thàn h tiền Số lượng Thàn h tiền I Thu 47.217 49.308 54.588 56.178 60.768 60.444 50.082 Ngô sản phẩm kg 6 7.870 47.217 8.218 49.308 9.098 54.588 9.363 56.178 10.128 60.768 10.074 60.444 8.347 50.082 II Chi 39.124 40.447 41.248 42.471 43.134 43.974 39.901 A Công lao động 29.718 30.137 31.193 31.511 32.429 32.364 30.291 1 Làm đất công 5.000 1 5.000 1 5.000 1 5.000 1 5.000 1 5.000 1 5.000 1 5.000 2 Giống ha 25 65 1.625 65 1.625 65 1.625 65 1.625 65 1.625 65 1.625 65 1.625 3 Gieo hạt công 120 15 1.800 15 1.800 15 1.800 15 1.800 15 1.800 15 1.800 15 1.800 4 Bón phân công 120 80 9.600 80 9.600 80 9.600 80 9.600 80 9.600 80 9.600 80 9.600 5 Phun thuốc BVTV công 150 15 2.250 15 2.250 15 2.250 15 2.250 15 2.250 15 2.250 15 2.250 6 Thu hoạch, chế biến kg 1 7.870 9.443 8.218 9.862 9.098 10.918 9.363 11.236 10.128 12.154 10.074 12.089 8.347 10.016 B Vật tư phân bón 9.406 10.310 10.056 10.960 10.706 11.610 9.610 1 Phân đạm kg 10 261 2.610 261 2.610 326 3.260 326 3.260 391 3.910 391 3.910 326 3.260 2 Phân lân kg 3 500 1.500 500 1.500 500 1.500 500 1.500 500 1.500 500 1.500 500 1.500 3 Phân kali kg 14 133 1.796 200 2.700 133 1.796 200 2.700 133 1.796 200 2.700 100 1.350 4 Vôi bột kg 1 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 5 Thuốc BVTV ha 1.000 1 1.000 1 1.000 1 1.000 1 1.000 1 1.000 1 1.000 1 1.000 6 Vật rẻ ha 2.000 1 2.000 1 2.000 1 2.000 1 2.000 1 2.000 1 2.000 1 2.000 III 8.093 8.861 13.340 13.707 17.634 16.470 10.181 -80- Lãi thuần(Thu-Chi) Phụ lục 44: Hạch toán kinh tế của các mức phân bón khác nhau cho giống ngô LVN68 tại Đức Trọng - Lâm Đồng (Năng suất trung bình 2 vụ Đông Xuân 2011 - 2012 và Hè Thu 2012) Đơn vị tính: 1000 đồng TT Nội dung ĐVT Đơn giá Công thức 1 Công thức 2 Công thức 3 Công thức 4 Công thức 5 Công thức 6 Công thức 7
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_chon_tao_giong_ngo_lai_trung_ngay_nang_su.pdf
- Thong tin LA - Quy (T.Anh).pdf
- Thong tin LA-Quy (T.Viet).pdf
- Tom tat LA-Quy (T.Viet).pdf
- Tom tat LA-Quy (TAnh).pdf