Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống ngô năng suất cao chống chịu bệnh gỉ sắt (puccinia sp.) cho vùng Tây Nguyên
Ngô (Zea may L.) được xem là một trong những cây ngũ cốc quan trọng gắn
liền với đời sống và nền văn minh của nhiều dân tộc trên thế giới. Cây ngô nằm
trong nhóm các cây lương thực chính có tốc độ tăng trưởng cao nhất về năng suất
cũng như sản lượng. Năm 2013, diện tích trồng ngô trên thế giới lên đến 184,2 triệu
ha, năng suất bình quân đạt 5,52 tấn/ha, sản lượng đạt 1016,74 triệu tấn, so với năm
1995, diện tích trồng ngô tăng 13,38%, năng suất tăng 55,09% góp phần làm tăng
sản lượng lên 101,67% [138].
Ở Việt Nam, ngô là loại cây lương thực quan trọng chỉ đứng thứ hai sau cây
lúa. Ngô là thức ăn chính đối với các loại gia cầm, vật nuôi và là nguồn thu nhập
quan trọng của nhiều nông dân. Cây ngô không chỉ biết đến bởi giá trị kinh tế và giá
trị dinh dưỡng cao mà còn là một cây trồng quan trọng, có khả năng khai thác tốt
trên các loại đất khó khăn, trên các vùng đồi núi, vùng khô hạn. Trong những năm
gần đây, diện tích, năng suất và sản lượng của cây ngô không ngừng gia tăng. Giai
đoạn 1985 - 2004, diện tích, năng suất và sản lượng ngô tăng liên tục với tốc độ cao,
tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm trong suốt giai đoạn về diện tích là 7,5%/năm,
năng suất 6,7%/năm và sản lượng là 24,5%/ năm. Năm 2006, Việt Nam đã trở thành
một trong 20 nước có sản lượng ngô hạt cao nhất thế giới [139]. Năm 2013, diện
tích trồng ngô cả nước đạt 1,17 triệu ha với năng suất trung bình 4,44 tấn/ha, cao
hơn năng suất trung bình khu vực Đông Nam Á (4,14 tấn/ha) và một số nước trong
khu vực như Phillipines (2,56 tấn/ha) nhưng vẫn còn thấp hơn năng suất ngô trung
bình Châu Á (5,12 tấn/ha), thế giới (5,52 tấn/ha) và Mỹ (9,97 tấn/ha) [138]. Chiến
lược phát triển khoa học và công nghệ của Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 đối với cây ngô là phấn đấu đạt sản
lượng 7,15 triệu tấn ngô hạt vào năm 2015 và 9 triệu tấn năm 2020, nhằm cung cấp
đủ nguyên liệu cho chế biến thức ăn chăn nuôi và các nhu cầu khác trong nước,
từng bước tham gia xuất khẩu [2].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống ngô năng suất cao chống chịu bệnh gỉ sắt (puccinia sp.) cho vùng Tây Nguyên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TRẦN THỊ PHƯƠNG HẠNH NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ NĂNG SUẤT CAO CHỐNG CHỊU BỆNH GỈ SẮT (Puccinia sp.) CHO VÙNG TÂY NGUYÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Hà Nội - 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TRẦN THỊ PHƯƠNG HẠNH NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ NĂNG SUẤT CAO CHỐNG CHỊU BỆNH GỈ SẮT (Puccinia sp.) CHO VÙNG TÂY NGUYÊN Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng Mã số: 62620111 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1: TS. Bùi Mạnh Cường 2: TS. Trần Quang Tấn Hà Nội - 2015 i LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện đề tài, tôi luôn nhận được sự ủng hộ và giúp đỡ của các cơ quan, thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy TS. Bùi Mạnh Cường, thầy TS. Trần Quang Tấn đã tận tình giúp đỡ, động viên trong lúc khó khăn, truyền đạt những kiến thức, những kinh nghiệm quí báu trong quá trình tôi làm đề tài và học tập. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban Lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Ban Lãnh đạo và tập thể cán bộ Ban Đào tạo sau đại học đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi trong thời gian tôi học tập. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Nghiên cứu Ngô, Phòng Khoa học và Hợp tác Quốc tế, tập thể cán bộ Bộ môn Công nghệ Sinh học cùng toàn thể công nhân viên Viện Nghiên cứu Ngô đã tận tình giúp đỡ tôi trong thời gian qua. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Trường Đại học Tây Nguyên, Khoa KHTN&CN, quý thầy cô trong Bộ môn SHTN và tập thể quý thầy cô Trường Đại học Tây Nguyên đã tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi trong thời gian tôi học tập và công tác. Tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy, quý cô đã đọc, nhận xét và đưa ra những ý kiến đóng góp quí báu cho luận án. Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình và người thân luôn ở bên chia sẻ, động viên giúp đỡ tôi. Hà Nội, ngày 9 tháng 4 năm 2015 Tác giả Trần Thị Phương Hạnh ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự chỉ dẫn của các thầy hướng dẫn và sự giúp đỡ của đồng nghiệp. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, các thông tin trích dẫn đều được ghi rõ nguồn gốc. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những số liệu đã công bố trong luận án. Người cam đoan Trần Thị Phương Hạnh iii MỤC LỤC Trang LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................................i LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .............................................. vii DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................ix DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................xi MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ..................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .............................................................................. 2 3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ................................ 3 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................... 3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................... 4 1.1 CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI ................................................................. 4 1.2 NHỮNG NGHIÊN CỨU NGOÀI NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ......... 7 1.2.1 Tình hình sản xuất và sử dụng ngô trên thế giới ....................................... 7 1.2.2 Ưu thế lai và ứng dụng ưu thế lai trong chọn tạo giống ngô ..................... 8 1.2.3 Dòng thuần, các phương pháp chọn tạo và đánh giá dòng ...................... 10 1.2.3.1 Khái niệm dòng thuần ........................................................................ 10 1.2.3.2 Các phương pháp chọn tạo dòng thuần .............................................. 10 1.2.3.3 Khả năng kết hợp ............................................................................... 13 1.2.3.4 Phương pháp đánh giá khả năng kết hợp ........................................... 14 1.2.4 Đa dạng di truyền và ứng dụng trong chọn tạo giống ngô lai ................. 15 1.2.4.1 Chỉ thị hình thái ................................................................................. 16 1.2.4.2 Chỉ thị hoá sinh .................................................................................. 17 1.2.4.3 Chỉ thị phân tử ADN .......................................................................... 18 1.2.5 Bệnh gỉ sắt trên cây ngô........................................................................... 20 1.2.5.1 Tác nhân gây bệnh ............................................................................. 21 iv 1.2.5.2 Ảnh hưởng của môi trường đến sự lây nhiễm và phát triển bệnh ..... 24 1.2.5.3 Ảnh hưởng của bệnh gỉ sắt đến cây ngô ............................................ 26 1.2.5.4 Sự thay đổi của tác nhân gây bệnh .................................................... 27 1.2.5.5 Tính kháng bệnh gỉ sắt của cây ngô .................................................. 27 1.2.5.6 Kiểm soát bệnh gỉ sắt ở ngô .............................................................. 33 1.2.5.7 Những nghiên cứu chọn tạo giống ngô năng suất cao chống chịu bệnh gỉ sắt. ..................................................................................................... 34 1.3 NHỮNG NGHIÊN CỨU TRONG NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ...... 37 1.3.1 Tình hình sản xuất và sử dụng ngô ở Việt Nam ...................................... 37 1.3.2 Tình hình sản xuất và sử dụng ngô ở Tây nguyên ................................... 39 1.3.3 Dòng thuần và đánh giá dòng .................................................................. 42 1.3.4 Đa dạng di truyền và ứng dụng trong chọn tạo giống ngô lai ................. 44 1.3.4.1 Chỉ thị hình thái ................................................................................. 44 1.3.4.2 Chỉ thị phân tử ADN .......................................................................... 44 1.3.5 Những nghiên cứu về bệnh gỉ sắt và chọn tạo giống ngô chống chịu bệnh gỉ sắt ......................................................................................................... 45 CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................................................................... 46 2.1 VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 46 2.2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................................... 48 2.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 48 2.3.1 Phương pháp điều tra tình hình sản xuất và bệnh hại trên ngô ............... 48 2.3.2 Phương pháp lây nhiễm bệnh nhân tạo .................................................... 49 2.3.3 Phương pháp đánh giá dòng, tổ hợp lai đỉnh, lai luân phiên ................... 51 2.3.4 Phương pháp đánh giá đa dạng di truyền bằng chỉ thị phân tử SSR ....... 54 2.3.5 Phương pháp khảo nghiệm ...................................................................... 57 2.3.6 Các phương pháp phân tích và sử lý số liệu ............................................ 57 2.4 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU ............................................... 57 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 59 v 3.1 TÁC HẠI CỦA BỆNH GỈ SẮT TRÊN NGÔ Ở TÂY NGUYÊN ................ 59 3.1.1 Tình hình các bệnh hại ngô ở Tây Nguyên .............................................. 59 3.1.2 Tình hình bệnh gỉ sắt trên ngô ở Tây Nguyên ......................................... 60 3.2 ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC, KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU CỦA TẬP ĐOÀN DÒNG CHỐNG CHỊU BỆNH GỈ SẮT ......................................... 63 3.2.1 Kết quả tuyển chọn tập đoàn dòng chống chịu bệnh gỉ sắt cho vùng Tây Nguyên ...................................................................................................... 63 3.2.1.1 Khả năng chống chịu bệnh gỉ sắt của các dòng ngô nghiên cứu bằng phương pháp lây nhiễm nhân tạo .......................................................... 64 3.2.1.2 Khả năng chống chịu bệnh gỉ sắt của dòng ngô ngoài đồng ruộng .............................................................................................................. 68 3.2.2 Đặc điểm nông sinh học và khả năng chống chịu của tập đoàn dòng chống chịu bệnh gỉ sắt ...................................................................................... 71 3.3 ĐA DẠNG DI TRUYỀN, ĐỘ THUẦN DI TRUYỀN VÀ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA TẬP ĐOÀN DÒNG CHỐNG CHỊU BỆNH GỈ SẮT .............. 84 3.3.1 Đa dạng di truyền của tập đoàn dòng chống chịu bệnh gỉ sắt ................. 84 3.3.2 Khả năng kết hợp về năng suất của tập đoàn dòng chống chịu bệnh gỉ sắt .................................................................................................................. 91 3.3.2.1 Đánh giá khả năng kết hợp về năng suất của tập đoàn dòng bằng phương pháp lai đỉnh ..................................................................................... 92 3.3.2.2 Đánh giá khả năng kết hợp về năng suất bằng phương pháp lai luân phiên ....................................................................................................... 93 3.4 ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC, KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU, ƯU THẾ LAI CỦA CÁC TỔ HỢP LAI ĐỈNH, LAI LUÂN PHIÊN VÀ CHỌN LỌC CÁC TỔ HỢP LAI TRIỂN VỌNG ............................................................ 94 3.4.1 Đánh giá đặc điểm nông sinh học, khả năng chống chịu, ưu thế lai của các tổ hợp lai đỉnh ...................................................................................... 94 3.4.2 Đánh giá đặc điểm nông sinh học, khả năng chống chịu, ưu thế lai của các tổ hợp lai luân phiên .......................................................................... 102 vi 3.5 KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM MỘT SỐ TỔ HỢP LAI CHỐNG CHỊU BỆNH GỈ SẮT TRIỂN VỌNG .......................................................................... 110 3.5.1 Kết quả khảo nghiệm cơ sở ................................................................... 110 3.5.2 Kết quả khảo nghiệm trong hệ thống khảo nghiệm quốc gia ................ 114 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 119 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................................................................... 120 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 121 vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Viết đầy đủ ADN Acide Désoxyribo Nucléique AFLP Amplified Fragment Length Polymorphism - Đa hình chiều dài đoạn nhân bản AMBIONET Asian Maize Biotechnology Network - Mạng lưới công nghệ sinh học cây ngô châu Á AUDPC Area Under Disease Progress Curve- chỉ số tích lũy bệnh bp base pair - cặp bazơ CIMMYT Centro Internacional de Mejoramiento de Maiz y Trigo - Trung tâm cải lương giống ngô và lúa mì quốc tế CV Coefficient of Variation - Hệ số biến động DH Double Haploid - Đơn bội kép GCA General Combining Ability - Khả năng kết hợp chung GD Genetic Distance - Khoảng cách di truyền Hbp Heterobeltiosis - Ưu thế lai thực Hmp Midparent Heterosis - Ưu thế lai trung bình Hs Standard Heterosis - Ưu thế lai chuẩn KNKHC Khả năng kết hợp chung KNKHR Khả năng kết hợp riêng LSD Least Significant Defference - Sai khác nhỏ rất có ý nghĩa MSTATC Management and Statistical Research Tool - Phần mềm xử lý thống kê của Đại học Michigan, Mỹ. NST Nhiễm sắc thể NSTT Năng suất thực thu NTSYS Numerical Taxonomy System - Hệ thống phân loại số PCR Polymerase Chain Reaction - Phản ứng chuỗi trùng hợp viii QTLs Quantitative Trait Loci - Locus gen quy định tính trạng số lượng RAPD Random Amplified Polymorphic DNA - Đa hình đoạn ADN được nhận ngẫu nhiên RFLP Restriction Fragment Length Polymorphism - Đa hình chiều dài đoạn cắt giới hạn SAS Statistical Analysis Systems SCA Specific Combining Ability - Khả năng kết hợp riêng SSR Simple Sequence Repeats TB Giá trị trung bình THL Tổ hợp lai UPGMA Unweighted Pair Group Method with Arithmetic Averages ƯTL Ưu thế lai ix DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1. Diện tích, năng suất, sản lượng ngô ở Tây Nguyên giai đoạn 2010 - 2013 ........ 39 2.1. Danh sách các dòng ngô nghiên cứu ............................................................. 46 2.2. Danh sách 29 mồi SSR .................................................................................. 47 2.3. Mức độ nhiễm bệnh của các dòng nghiên cứu .............................................. 50 2.4. Mức độ hình thành bào tử .............................................................................. 51 2.5. Thành phần của một phản ứng PCR .............................................................. 55 2.6. Chu trình nhiệt của phản ứng PCR ................................................................ 56 3.1. Thành phần bệnh hại và mức độ phổ biến trên ngô ở Tây Nguyên............... 59 3.2. Điều tra mức độ phổ biến của bệnh gỉ sắt (Puccina sp.) trên ngô tại Tây Nguyên ................................................................................................... 60 3.3. Điều tra tác hại của bệnh gỉ sắt (Puccina sp.) đến năng suất ngô ở Tây Nguyên (tạ/ha) ............................................................................................... 62 3.4. Phản ứng của các dòng ngô đối với bệnh gỉ sắt khi lây nhiễm nhân tạo ....... 65 3.5. Khả năng chống chịu bệnh gỉ sắt của các dòng nghiên cứu ngoài đồng ruộng ......... 69 3.6. Thời gian sinh trưởng của các dòng nghiên cứu ............................................ 72 3.7. Khả năng chống chịu của các dòng nghiên cứu ............................................ 74 3.8. Một số đặc điểm hình thái của các dòng nghiên cứu tại Đan Phượng .......... 76 3.9. Một số đặc điểm hình thái của các dòng nghiên cứu tại Buôn Ma Thuột ........... 77 3.10. Yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các dòng nghiên cứu tại Đan Phượng ................................................................................................... 79 3. ... .849 2.008 9.736 12.985 Bang so lieu goc ---------------------------------------- 87.200 80.300 91.400 89.400 81.600 97.100 77.000 72.400 92.900 69.300 86.500 89.700 71.800 71.400 72.600 86.200 90.900 96.200 84.100 90.700 88.300 64.500 67.000 77.900 - 28 - 86.500 70.200 94.600 67.000 62.300 62.300 71.800 63.400 74.200 98.600 91.300 82.900 81.900 75.700 86.800 89.400 101.700 93.200 78.400 82.900 76.300 96.200 87.200 84.500 88.300 104.800 85.300 94.900 90.500 86.800 80.700 80.400 81.400 80.100 77.600 80.900 94.500 101.200 79.700 92.500 89.500 89.700 77.600 57.900 71.400 74.600 75.600 78.200 93.300 79.500 83.500 80.800 97.400 82.000 53.200 60.100 51.300 89.600 76.700 66.500 ---------------------------------------- - 29 - PHỤ LỤC 9 Data file: LDHANH Title: khao sat THL dinh Function: ANOVA-2 Data case 1 to 126 Two-way Analysis of Variance over variable 1 (lan nhac) with values from 1 to 3 and over variable 2 (giong) with values from 1 to 42. Variable 3: nang suat A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob ------------------------------------------------------------------------ lan nhac 2 3.30 1.649 0.18 0.8348 giong 41 14417.38 351.644 38.60 0.0000 Error 82 747.02 9.110 Non-additivity 1 0.43 0.429 0.05 Residual 81 746.59 9.217 ------------------------------------------------------------------------ Total 125 15167.70 ------------------------------------------------------------------------ Grand Mean= 78.010 Grand Sum= 9829.300 Total Count= 126 Coefficient of Variation= 3.87% Means for variable 3 (nang suat) for each level of variable 1 (lan nhac): - 30 - Var 1 Var 3 Value Mean ----- ----- 1 77.952 2 77.848 3 78.231 Means for variable 3 (nang suat) for each level of variable 2 (giong): Var 2 Var 3 Var 2 Var 3 Var 2 Var 3 Value Mean Value Mean Value Mean ----- ----- ----- ----- ----- ----- 1 76.500 15 70.167 29 78.233 2 88.800 16 66.867 30 89.567 3 76.433 17 78.600 31 75.767 4 77.500 18 86.167 32 83.900 5 57.200 19 92.933 33 88.433 6 59.200 20 91.933 34 88.967 7 57.867 21 85.100 35 89.067 8 77.433 22 90.133 36 88.567 9 56.300 23 90.433 37 84.767 10 85.067 24 86.233 38 90.000 11 77.433 25 78.133 39 80.167 12 58.267 26 80.500 40 79.100 13 70.000 27 69.233 41 76.400 14 58.867 28 67.000 42 73.200 lsd at 0.05 alpha level = 4.903 - 31 - PHỤ LỤC 10 Data file: GHANH Title: khao sat THL luan giao Function: ANOVA-2 Data case 1 to 90 Two-way Analysis of Variance over variable 1 (lan nhac) with values from 1 to 3 and over variable 2 (giong) with values from 1 to 30. Variable 3: nang suat A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob ------------------------------------------------------------------------ lan nhac 2 39.71 19.854 0.40 0.6738 giong 29 7800.86 268.995 5.39 0.0000 Error 58 2896.53 49.940 Non-additivity 1 79.71 79.711 1.61 0.2092 Residual 57 2816.82 49.418 ------------------------------------------------------------------------ Total 89 10737.10 ------------------------------------------------------------------------ Grand Mean= 81.580 Grand Sum= 7342.200 Total Count= 90 Coefficient of Variation= 8.66% Means for variable 3 (nang suat) for each level of variable 1 (lan nhac): Var 1 Var 3 Value Mean ----- ----- 1 82.177 2 80.653 3 81.910 - 32 - Means for variable 3 (nang suat) for each level of variable 2 (giong): Var 2 Var 3 Var 2 Var 3 Var 2 Var 3 Value Mean Value Mean Value Mean ----- ----- ----- ----- ----- ----- 1 86.300 11 69.800 21 91.800 2 89.367 12 90.933 22 90.567 3 80.767 13 81.467 23 68.967 4 81.833 14 94.767 24 76.133 5 71.933 15 79.200 25 85.433 6 91.100 16 89.300 26 86.733 7 87.700 17 92.800 27 54.867 8 69.800 18 90.733 28 77.600 9 83.767 19 80.833 29 81.600 10 63.867 20 79.533 30 77.900 lsd at 0.05 alpha level = 11.550 - 33 - PHỤ LỤC 11 NĂNG SUẤT CÁC DÒNG BỐ MẸ ĐƯỢC SỬ DỤNG THIẾT KẾ LAI ĐỈNH VỤ HÈ THU 2010 TẠI CƯ M’GAR TT Tên dòng Lần nhắc 1 2 3 Trung bình 1 M67a 39,0 33,6 32,1 34,9 2 M67b 33,0 30,0 30,2 31,1 3 G3 30,4 30,6 30,0 30,3 4 G17 28,6 32,9 33,9 31,8 5 G31 30,8 29,5 30,8 30,4 6 G40 31,6 25,7 28,8 28,7 7 G41 32,5 29,3 28,7 30,2 8 G43 35,8 36,4 35,2 35,8 9 G45 36,9 33,8 35,9 35,5 10 G46 33,8 33,5 33,4 33,6 11 G47 35,3 33,1 31,6 33,3 12 G286 30,4 30,8 31,6 30,9 13 G288 32,2 32,2 34,5 33,0 14 G289 37,0 34,4 36,6 36,0 15 G1234 35,0 29,8 32,1 32,3 16 G1235 30,6 29,3 30,9 30,3 17 G1237 33,5 32,2 31,8 32,5 18 G1238 35,3 34,1 31,1 33,5 19 B67c 28,1 30,0 25,9 28,0 20 DF2 29,5 27,8 29,0 28,8 21 B67a (cây thử) 29,6 25,9 29,1 28,2 22 G2 (cây thử) 29,2 28,2 29,8 29,1 CV% 5,14% LSD 2,681 - 34 - PHỤ LỤC 12 NĂNG SUẤT CÁC DÒNG BỐ MẸ ĐƯỢC SỬ DỤNG THIẾT KẾ LAI LUÂN PHIÊN VỤ HÈ THU 2010 TẠI BUÔN MA THUỘT 1 Tên dòng Lần nhắc 1 2 3 Trung bình 1 C3N 25,2 31,2 32,7 29,7 2 C2N 23,6 29,8 29,7 27,7 3 C10N 30,6 35,2 34,4 33,4 4 C4N 23,9 32,1 33,1 29,7 5 C88N 24,6 30,6 29,1 28,1 6 C89N 37,2 34,6 35,9 35,9 7 T5 28,6 22,6 22,6 24,6 8 C90N 26 32,9 32,6 30,5 CV% 9,89% LSD 5,125 - 35 - PHỤ LỤC 13 KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN VÙNG TÂY NGUYÊN Bảng 1. Diễn biến các yếu tố khí hậu vùng Tây Nguyên Tháng Các yếu tố khí hậu Lượng mưa TB/tháng Độ ẩm kk TB/tháng (%) Nhiệt độ TB/tháng (oC) Lượng mưa (mm) Số ngày có mưa (ngày) Cao nhất Thấp nhất Cao nhất Thấp nhất 1 2,1 0,5 78,0 32,0 34,3 21,4 2 7,5 0,9 74,0 17,0 35,8 22,6 3 30,7 3,5 73,0 20,0 37,6 24,6 4 86,7 7,8 74,0 26,0 37,8 26,1 5 241,6 19,3 82,0 34,0 36,9 25,7 6 249,6 20,9 85,0 45,0 34,2 25,0 7 269,4 23,9 87,0 49,0 32,9 25,4 8 355,8 25,6 88,0 54,0 32,6 24,2 9 345,9 23,9 89,0 47,0 32,0 24,0 10 197,8 14,9 87,0 42,0 31,8 23,6 11 110,0 11,0 85,0 38,0 32,3 22,7 12 35,3 35,3 83,0 38,0 31,1 21,8 (Nguồn: số liệu thống kê khí tượng trung bình 10 năm do Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Nguyên năm 2001 - 2011) Bảng 2. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc Buôn Ma Thuột Đơn vị tính: °C 2009 2010 2011 2012 Bình quân năm 23,83 24,49 23,46 24,25 Tháng 1 20,10 22,30 20,30 21,90 Tháng 2 23,50 24,60 22,30 23,40 Tháng 3 25,30 25,40 22,50 24,60 Tháng 4 25,50 27,20 24,90 25,40 Tháng 5 24,70 27,50 25,90 25,90 Tháng 6 25,00 25,90 24,70 25,10 Tháng 7 24,40 24,60 24,70 24,50 Tháng 8 25,10 24,60 24,70 24,70 Tháng 9 23,70 24,40 23,90 23,90 Tháng 10 23,80 23,80 23,80 24,00 Tháng 11 22,80 22,30 22,90 24,50 Tháng 12 22,10 21,30 20,90 23,10 - 36 - Bảng 3. Số giờ nắng tại số trạm quan trắc Buôn Ma Thuột 2009 2010 2011 2012 Bình quân năm 2,442.40 2,498.90 2,193.10 2,497.70 Tháng 1 248,4 267,7 157,7 203,3 Tháng 2 219,9 269,7 268,3 255 Tháng 3 262,7 269,9 154,5 227,7 Tháng 4 218,6 264,6 268,5 246,2 Tháng 5 184,8 263,7 218,1 239,8 Tháng 6 211 243,5 168 161,2 Tháng 7 152,1 193,3 191 168,6 Tháng 8 195,3 162,5 196,4 184,3 Tháng 9 104,7 187,1 112,7 135,7 Tháng 10 170,6 119 158,1 210,6 Tháng 11 189,1 81,7 183 230,5 Tháng 12 285,2 176,2 116,8 234,8 Bảng 4. Lượng mưa tại trạm quan trắc Buôn Ma Thuột Đơn vị tính: mm 2009 2010 2011 2012 Bình quân năm 2,035.60 1,763.60 2,028.70 1,641.80 Tháng 1 0,9 24,5 0 6 Tháng 2 0 1,1 0 0 Tháng 3 22,7 0,8 3,6 75,8 Tháng 4 139,8 24,6 76,9 202,7 Tháng 5 233,4 119,2 259,3 199,9 Tháng 6 138,4 217,6 263,9 123,9 Tháng 7 391,1 371,9 345,1 208,3 Tháng 8 241,7 176,7 218,4 157,5 Tháng 9 562,5 294,3 361,2 510,4 Tháng 10 215,7 253,9 386,1 130,7 Tháng 11 89,4 260,4 105,8 25,8 Tháng 12 0 18,6 8,4 0,8 - 37 - Bảng 5. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc Buôn Ma Thuột Đơn vị tính: % 2009 2010 2011 2012 Bình quân năm 83 82 83 83 Tháng 1 78 78 80 81 Tháng 2 77 73 73 76 Tháng 3 75 72 78 76 Tháng 4 81 72 74 81 Tháng 5 86 76 81 82 Tháng 6 86 85 87 84 Tháng 7 88 87 86 88 Tháng 8 86 88 87 87 Tháng 9 92 88 90 90 Tháng 10 87 89 88 84 Tháng 11 83 91 84 83 Tháng 12 79 83 84 80 Bảng 6. Một số yếu tố khí hậu tại Đắk Mil - Đắk Nông Tháng Nhiệt độ (oC) Lượng mưa (mm) Độ ẩm không khí (%) Số giờ nắng (h) 1 21,0 27,6 75,8 206,3 2 22,4 40,0 74,0 225,9 3 23,4 150,4 77,6 228,7 4 24,2 208,3 81,2 207,3 5 24,2 304,7 86,4 181,1 6 24,1 198,7 88,2 173,3 7 23,2 438,8 90,6 128,9 8 23,1 544,5 90,6 127,6 9 23,0 530,7 91,0 107,1 10 23,2 245,8 86,4 158,6 11 22,4 76,6 82,2 164,3 12 21,2 17,4 78,4 207,5 TB 23,0 83,5 Tổng 2.783,4 2.116,6 Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn - Tỉnh Đắk Nông, 2009) - 38 - Bảng 7. Một số yếu tố khí hậu tại Cư Jút - Đắk Nông Tháng Nhiệt độ (oC) Lượng mưa (mm) Độ ẩm không khí (%) Số giờ nắng (h) 1 19,8 0,8 77,2 225,3 2 21,4 4,6 73,8 253,3 3 22,4 27,5 74,0 251,2 4 23,9 76,1 76,2 240,4 5 24,3 204,1 83,3 212,2 6 23,8 150,7 87,0 193,2 7 22,7 444,0 91,0 136,9 8 22,5 503,7 92,3 122,4 9 22,7 322,8 90,2 133,5 10 22,1 227,8 87,2 160,6 11 21,4 80,7 82,2 174,0 12 19,8 2,1 79,3 217,7 TB 22,2 82,8 Tổng 2044,8 2320,6 (Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn - Tỉnh Đắk Nông, 2009) Bảng 8. Một số yếu tố khí hậu tại Cư M’gar - Đắk Lắk Tháng Nhiệt độ (oC) Lượng mưa (mm) Độ ẩm không khí (%) Số giờ nắng (h) 1 21,1 9,6 79,0 234,5 2 23,1 1,3 75,5 246,6 3 24,8 49,5 74,0 263,0 4 26,2 59,1 75,3 251,8 5 25,6 228,4 82,8 214,3 6 25,4 172,4 85,3 222,4 7 24,5 261,3 87,3 185,1 8 24,5 329,3 88,3 170,3 9 24,1 438,2 90,0 141,5 10 23,9 206,2 88,3 150,0 11 22,3 160,0 87,3 126,7 12 21,6 11,0 82,0 210,6 TB 23,9 82,9 Tổng 1.926,3 2.416,6 (Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn - Tỉnh Đắk Lắk, 2009) - 39 - PHỤ LỤC 14 KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM VN5885, VN665, VN667 TRONG HỆ THỐNG KHẢO NGHIỆM QUỐC GIA Bảng 1. Thời gian sinh trưởng (ngày) của VN5885 Đặc điểm Giống Vụ Thu Đông Vụ Đông Xuân Đông Nam bộ Tây Nguyên Đông Nam bộ ĐB sông Cửu Long Thời gian sinh trưởng (ngày) VN5885 94 102 95 97 C919 (đ/c) 98 114 98 108 CP888 (đ/c) 104 118 112 114 Chiều cao cây (cm) VN5885 187,0 189,0 235,0 260,0 C919 (đ/c) 199,0 192,0 225,0 266,0 CP888 (đ/c) 201,0 198,0 239,0 288,0 Chiều cao đóng bắp (cm) VN5885 80,0 79 112,0 120,0 C919 (đ/c) 85,0 82 116,0 131,0 CP888 (đ/c) 109,0 105 133,0 153,0 Vụ Thu Đông 2011 (Nguồn:Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) Bảng 2. Khả năng chống chịu của VN5885 Giống Khả năng chống chịu (điểm 1-5) Đục thân Đục bắp Khô vằn (%) Thối thân Gỉ sắt Đốm lá Hạn Đổ (%) 1 VN5885 2 2 2,4 0 1 0 1 6 2 C919 (đ/c) 3 2 3,5 3 2 2 1 3 3 CP888 (đ/c) 2 1 3,0 2 3 2 1 2 Vụ Thu Đông 2011 (Nguồn:Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) - 40 - Bảng 3. Năng suất của VN5885 ở các vùng sinh thái (tạ/ha) Vụ Giống Điểm khảo nghiệm NSTB (tạ/ha) Bà Rịa -Vũng Tàu Trảng Bom - Đồng Nai Cẩm Mỹ - Đồng Nai Đức Trọng - Lâm Đồng BMT- Đắk Lắk Đức Hoà - Long An Tân Châu - An Giang Thu Đông 2011 VN5885 69,3 45,0 31,9 60,0 76,3 - - 56,5 C919 70,3 49,5 39,9 62,7 72,4 - - 58,9 CP888 61,7 42,9 36,4 53,7 57,8 - - 50,5 CV% 8,83 10,13 11,14 7,74 8,34 LSD0.05 10,80 9,10 8,20 8,10 9,80 Đông Xuân 2011 /2012 VN5885 - 71,3 86,5 - - 79,4 86,0 80,8 C919 - 64,8 70,2 - - 79,8 80,0 73,7 CP888 - 64,7 84,0 - - 79,6 81,7 77,5 CV% - 8,61 7,72 4,97 5,65 LSD0.05 - 10,30 10,80 6,60 7,50 NSTB VN5885 69,3 58,15 59,2 60,0 76,3 79,4 86,0 70,57 C919 70,3 57,15 55,0 62,7 72,4 79,8 80,0 67,75 CP888 61,7 53,8 60,2 53,7 57,8 79,6 81,7 64,10 Ghi chú: BMT - Buôn Ma Thuột; NSTB - Năng suất trung bình; Vụ Thu Đông 2011 (Nguồn: Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) Bảng 4. Thời gian sinh trưởng (ngày) của VN665 và VN667 TT Giống Vùng sinh thái ĐNB Vụ Thu Đông TN Vụ Thu Đông ĐBSCL Vụ Đông Xuân 1 VN665 87 94 90 2 VN667 90 96 93 3 CP888 98 105 97 4 NK67 95 98 95 Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 1013/2014 ĐNB: Đông Nam Bộ, TN:Tây Nguyên, ĐBSCL: Đồng bằng Sông Cửu Long (Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) - 41 - Bảng 5. Một số đặc điểm hình thái cây VN665 và VN667 Vùng sinh thái Đặc điểm Giống VN665 VN667 DK9901 CP888 NK67 Đông Nam Bộ Cao cây (cm) 222 227 - 231 246 Cao đóng bắp (cm) 107 118 - 117 118 Trạng thái cây (1- 5) 3,0 3,0 - 3,5 3,0 Tây Nguyên Cao cây (cm) 220 196 - 205 240 Cao đóng bắp (cm) 105 91 - 100 96 Trạng thái cây (1- 5) 3,0 2,5 - 3,0 2,5 Đồng bằng Sông Cửu long Cao cây (cm) 222 215 198 231 220 Cao đóng bắp (cm) 107 96 90 117 103 Trạng thái cây (1-5 ) 2,5 2,5 2,5 3,0 2,5 Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 1013/2014 Điểm 1: tốt nhất, điểm 5: kém nhất; Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 2013/2014 (Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) Bảng 6. Yếu tố cấu thành năng suất của giống ngô VN665 và VN667 TT Giống Dài bắp (cm) ĐK bắp (cm) Số hàng hạt (hàng) Tỷ lệ hạt/bắp (%) P1000 hạt (g) Độ che kín bắp (điểm 1-5) dạng hạt Màu sắc hạt 1 VN665 18,3 4,5 14 - 16 69,4 275 1,0 BRN vàng cam 2 VN667 16,5 4,7 16 71,3 280 1,5 BĐ vàng cam 3 DK9901 16,7 4,3 14 - 16 69,4 265 1,0 BRN vàng cam 4 CP888 17,4 4,5 12 - 14 72,5 270 1,5 BRN vàng cam 5 NK67 16,5 4,5 14 - 16 72,5 270 2,0 BĐ vàng cam Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 1013/2014 (Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) - 42 - Bảng 7. Khả năng chống chịu của VN665, VN667 TT Giống Chỉ tiêu VN665 VN667 DK9901 CP888 NK67 1 Sâu đục thân (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 1,5 2,0 2 sâu đục bắp (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 3 Rệp cờ (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 1,0 3,0 4 Đốm lá lớn (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,5 2,0 1,0 5 Khô vằn (%) 5,1 6,2 7,5 2,0 5,8 6 Thối thân (điểm 1 -5) 0 0 0 3,0 3,0 7 Gỉ sắt (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 3,0 1,5 8 Chống đổ (%) 2 1,0 1,8 2,0 3,0 9 Chịu hạn (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 1013/2014 (Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) Bảng 8. Năng suất của VN665, VN667 tại các vùng sinh thái (tạ/ha) TT Giống Vùng sinh thái ĐNB Vụ Thu Đông TN Vụ Thu Đông ĐBSCL Vụ Đông Xuân 1 VN665 103,3 80,8 114,3 2 VN667 90,1 81,2 85,8 3 DK9901 83,6 - - 4 CP888 96,3 79,0 105,1 5 NK67 81,0 85,6 100,0 Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 2013/2014 ĐNB: Đông Nam Bộ; TN: Tây Nguyên; ĐBSCL: Đồng Bằng Sông Cửu Long (Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ)
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_chon_tao_giong_ngo_nang_suat_cao_chong_ch.pdf