Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống ngô năng suất cao chống chịu bệnh gỉ sắt (puccinia sp.) cho vùng Tây Nguyên

Ngô (Zea may L.) được xem là một trong những cây ngũ cốc quan trọng gắn

liền với đời sống và nền văn minh của nhiều dân tộc trên thế giới. Cây ngô nằm

trong nhóm các cây lương thực chính có tốc độ tăng trưởng cao nhất về năng suất

cũng như sản lượng. Năm 2013, diện tích trồng ngô trên thế giới lên đến 184,2 triệu

ha, năng suất bình quân đạt 5,52 tấn/ha, sản lượng đạt 1016,74 triệu tấn, so với năm

1995, diện tích trồng ngô tăng 13,38%, năng suất tăng 55,09% góp phần làm tăng

sản lượng lên 101,67% [138].

Ở Việt Nam, ngô là loại cây lương thực quan trọng chỉ đứng thứ hai sau cây

lúa. Ngô là thức ăn chính đối với các loại gia cầm, vật nuôi và là nguồn thu nhập

quan trọng của nhiều nông dân. Cây ngô không chỉ biết đến bởi giá trị kinh tế và giá

trị dinh dưỡng cao mà còn là một cây trồng quan trọng, có khả năng khai thác tốt

trên các loại đất khó khăn, trên các vùng đồi núi, vùng khô hạn. Trong những năm

gần đây, diện tích, năng suất và sản lượng của cây ngô không ngừng gia tăng. Giai

đoạn 1985 - 2004, diện tích, năng suất và sản lượng ngô tăng liên tục với tốc độ cao,

tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm trong suốt giai đoạn về diện tích là 7,5%/năm,

năng suất 6,7%/năm và sản lượng là 24,5%/ năm. Năm 2006, Việt Nam đã trở thành

một trong 20 nước có sản lượng ngô hạt cao nhất thế giới [139]. Năm 2013, diện

tích trồng ngô cả nước đạt 1,17 triệu ha với năng suất trung bình 4,44 tấn/ha, cao

hơn năng suất trung bình khu vực Đông Nam Á (4,14 tấn/ha) và một số nước trong

khu vực như Phillipines (2,56 tấn/ha) nhưng vẫn còn thấp hơn năng suất ngô trung

bình Châu Á (5,12 tấn/ha), thế giới (5,52 tấn/ha) và Mỹ (9,97 tấn/ha) [138]. Chiến

lược phát triển khoa học và công nghệ của Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 đối với cây ngô là phấn đấu đạt sản

lượng 7,15 triệu tấn ngô hạt vào năm 2015 và 9 triệu tấn năm 2020, nhằm cung cấp

đủ nguyên liệu cho chế biến thức ăn chăn nuôi và các nhu cầu khác trong nước,

từng bước tham gia xuất khẩu [2].

pdf 189 trang dienloan 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống ngô năng suất cao chống chịu bệnh gỉ sắt (puccinia sp.) cho vùng Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống ngô năng suất cao chống chịu bệnh gỉ sắt (puccinia sp.) cho vùng Tây Nguyên

Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống ngô năng suất cao chống chịu bệnh gỉ sắt (puccinia sp.) cho vùng Tây Nguyên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
TRẦN THỊ PHƯƠNG HẠNH 
NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ 
 NĂNG SUẤT CAO CHỐNG CHỊU BỆNH GỈ SẮT 
(Puccinia sp.) CHO VÙNG TÂY NGUYÊN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Hà Nội - 2015 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
TRẦN THỊ PHƯƠNG HẠNH 
NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ 
 NĂNG SUẤT CAO CHỐNG CHỊU BỆNH GỈ SẮT 
(Puccinia sp.) CHO VÙNG TÂY NGUYÊN 
Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng 
Mã số: 62620111 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 
 1: TS. Bùi Mạnh Cường 
 2: TS. Trần Quang Tấn 
Hà Nội - 2015
i 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình thực hiện đề tài, tôi luôn nhận được sự ủng hộ và giúp đỡ của 
các cơ quan, thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy TS. Bùi Mạnh Cường, thầy 
TS. Trần Quang Tấn đã tận tình giúp đỡ, động viên trong lúc khó khăn, truyền đạt 
những kiến thức, những kinh nghiệm quí báu trong quá trình tôi làm đề tài và học tập. 
 Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban Lãnh đạo Viện Khoa học Nông 
nghiệp Việt Nam, Ban Lãnh đạo và tập thể cán bộ Ban Đào tạo sau đại học đã nhiệt 
tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi trong thời gian tôi học tập. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Nghiên cứu Ngô, Phòng Khoa 
học và Hợp tác Quốc tế, tập thể cán bộ Bộ môn Công nghệ Sinh học cùng toàn thể 
công nhân viên Viện Nghiên cứu Ngô đã tận tình giúp đỡ tôi trong thời gian qua. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Trường Đại học Tây Nguyên, 
Khoa KHTN&CN, quý thầy cô trong Bộ môn SHTN và tập thể quý thầy cô Trường 
Đại học Tây Nguyên đã tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi trong thời gian 
tôi học tập và công tác. 
Tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy, quý cô đã đọc, nhận xét và đưa ra 
những ý kiến đóng góp quí báu cho luận án. 
Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình và người thân luôn ở 
bên chia sẻ, động viên giúp đỡ tôi. 
Hà Nội, ngày 9 tháng 4 năm 2015 
Tác giả 
Trần Thị Phương Hạnh 
ii 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự chỉ dẫn của 
các thầy hướng dẫn và sự giúp đỡ của đồng nghiệp. Các số liệu, kết quả nêu trong 
luận án là trung thực, các thông tin trích dẫn đều được ghi rõ nguồn gốc. 
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những số liệu đã công bố trong luận án. 
Người cam đoan 
Trần Thị Phương Hạnh 
iii 
MỤC LỤC 
Trang 
LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................................i 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .............................................. vii 
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................ix 
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................xi 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ..................................................................... 1 
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .............................................................................. 2 
3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ................................ 3 
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................... 3 
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................... 4 
1.1 CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI ................................................................. 4 
1.2 NHỮNG NGHIÊN CỨU NGOÀI NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ......... 7 
1.2.1 Tình hình sản xuất và sử dụng ngô trên thế giới ....................................... 7 
1.2.2 Ưu thế lai và ứng dụng ưu thế lai trong chọn tạo giống ngô ..................... 8 
1.2.3 Dòng thuần, các phương pháp chọn tạo và đánh giá dòng ...................... 10 
1.2.3.1 Khái niệm dòng thuần ........................................................................ 10 
1.2.3.2 Các phương pháp chọn tạo dòng thuần .............................................. 10 
1.2.3.3 Khả năng kết hợp ............................................................................... 13 
1.2.3.4 Phương pháp đánh giá khả năng kết hợp ........................................... 14 
1.2.4 Đa dạng di truyền và ứng dụng trong chọn tạo giống ngô lai ................. 15 
1.2.4.1 Chỉ thị hình thái ................................................................................. 16 
1.2.4.2 Chỉ thị hoá sinh .................................................................................. 17 
1.2.4.3 Chỉ thị phân tử ADN .......................................................................... 18 
1.2.5 Bệnh gỉ sắt trên cây ngô........................................................................... 20 
1.2.5.1 Tác nhân gây bệnh ............................................................................. 21 
iv 
1.2.5.2 Ảnh hưởng của môi trường đến sự lây nhiễm và phát triển bệnh ..... 24 
1.2.5.3 Ảnh hưởng của bệnh gỉ sắt đến cây ngô ............................................ 26 
1.2.5.4 Sự thay đổi của tác nhân gây bệnh .................................................... 27 
1.2.5.5 Tính kháng bệnh gỉ sắt của cây ngô .................................................. 27 
1.2.5.6 Kiểm soát bệnh gỉ sắt ở ngô .............................................................. 33 
1.2.5.7 Những nghiên cứu chọn tạo giống ngô năng suất cao chống chịu 
bệnh gỉ sắt. ..................................................................................................... 34 
1.3 NHỮNG NGHIÊN CỨU TRONG NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ...... 37 
1.3.1 Tình hình sản xuất và sử dụng ngô ở Việt Nam ...................................... 37 
1.3.2 Tình hình sản xuất và sử dụng ngô ở Tây nguyên ................................... 39 
1.3.3 Dòng thuần và đánh giá dòng .................................................................. 42 
1.3.4 Đa dạng di truyền và ứng dụng trong chọn tạo giống ngô lai ................. 44 
1.3.4.1 Chỉ thị hình thái ................................................................................. 44 
1.3.4.2 Chỉ thị phân tử ADN .......................................................................... 44 
1.3.5 Những nghiên cứu về bệnh gỉ sắt và chọn tạo giống ngô chống chịu 
bệnh gỉ sắt ......................................................................................................... 45 
CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN 
CỨU .......................................................................................................................... 46 
2.1 VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 46 
2.2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................................... 48 
2.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 48 
2.3.1 Phương pháp điều tra tình hình sản xuất và bệnh hại trên ngô ............... 48 
2.3.2 Phương pháp lây nhiễm bệnh nhân tạo .................................................... 49 
2.3.3 Phương pháp đánh giá dòng, tổ hợp lai đỉnh, lai luân phiên ................... 51 
2.3.4 Phương pháp đánh giá đa dạng di truyền bằng chỉ thị phân tử SSR ....... 54 
2.3.5 Phương pháp khảo nghiệm ...................................................................... 57 
2.3.6 Các phương pháp phân tích và sử lý số liệu ............................................ 57 
2.4 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU ............................................... 57 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 59 
v 
3.1 TÁC HẠI CỦA BỆNH GỈ SẮT TRÊN NGÔ Ở TÂY NGUYÊN ................ 59 
3.1.1 Tình hình các bệnh hại ngô ở Tây Nguyên .............................................. 59 
3.1.2 Tình hình bệnh gỉ sắt trên ngô ở Tây Nguyên ......................................... 60 
3.2 ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC, KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU CỦA 
TẬP ĐOÀN DÒNG CHỐNG CHỊU BỆNH GỈ SẮT ......................................... 63 
3.2.1 Kết quả tuyển chọn tập đoàn dòng chống chịu bệnh gỉ sắt cho vùng 
Tây Nguyên ...................................................................................................... 63 
3.2.1.1 Khả năng chống chịu bệnh gỉ sắt của các dòng ngô nghiên cứu 
bằng phương pháp lây nhiễm nhân tạo .......................................................... 64 
3.2.1.2 Khả năng chống chịu bệnh gỉ sắt của dòng ngô ngoài đồng 
ruộng .............................................................................................................. 68 
3.2.2 Đặc điểm nông sinh học và khả năng chống chịu của tập đoàn dòng 
chống chịu bệnh gỉ sắt ...................................................................................... 71 
3.3 ĐA DẠNG DI TRUYỀN, ĐỘ THUẦN DI TRUYỀN VÀ KHẢ NĂNG 
KẾT HỢP CỦA TẬP ĐOÀN DÒNG CHỐNG CHỊU BỆNH GỈ SẮT .............. 84 
3.3.1 Đa dạng di truyền của tập đoàn dòng chống chịu bệnh gỉ sắt ................. 84 
3.3.2 Khả năng kết hợp về năng suất của tập đoàn dòng chống chịu bệnh 
gỉ sắt .................................................................................................................. 91 
3.3.2.1 Đánh giá khả năng kết hợp về năng suất của tập đoàn dòng bằng 
phương pháp lai đỉnh ..................................................................................... 92 
3.3.2.2 Đánh giá khả năng kết hợp về năng suất bằng phương pháp lai 
luân phiên ....................................................................................................... 93 
3.4 ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC, KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU, ƯU 
THẾ LAI CỦA CÁC TỔ HỢP LAI ĐỈNH, LAI LUÂN PHIÊN VÀ CHỌN 
LỌC CÁC TỔ HỢP LAI TRIỂN VỌNG ............................................................ 94 
3.4.1 Đánh giá đặc điểm nông sinh học, khả năng chống chịu, ưu thế lai 
của các tổ hợp lai đỉnh ...................................................................................... 94 
3.4.2 Đánh giá đặc điểm nông sinh học, khả năng chống chịu, ưu thế lai 
của các tổ hợp lai luân phiên .......................................................................... 102 
vi 
3.5 KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM MỘT SỐ TỔ HỢP LAI CHỐNG CHỊU 
BỆNH GỈ SẮT TRIỂN VỌNG .......................................................................... 110 
3.5.1 Kết quả khảo nghiệm cơ sở ................................................................... 110 
3.5.2 Kết quả khảo nghiệm trong hệ thống khảo nghiệm quốc gia ................ 114 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 119 
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN 
LUẬN ÁN ............................................................................................................... 120 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 121 
vii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
Viết tắt Viết đầy đủ 
ADN Acide Désoxyribo Nucléique 
AFLP Amplified Fragment Length Polymorphism - Đa hình chiều dài 
đoạn nhân bản 
AMBIONET Asian Maize Biotechnology Network - Mạng lưới công nghệ 
sinh học cây ngô châu Á 
AUDPC Area Under Disease Progress Curve- chỉ số tích lũy bệnh 
bp base pair - cặp bazơ 
CIMMYT Centro Internacional de Mejoramiento de Maiz y Trigo - Trung 
tâm cải lương giống ngô và lúa mì quốc tế 
CV Coefficient of Variation - Hệ số biến động 
DH Double Haploid - Đơn bội kép 
GCA General Combining Ability - Khả năng kết hợp chung 
GD Genetic Distance - Khoảng cách di truyền 
Hbp Heterobeltiosis - Ưu thế lai thực 
Hmp Midparent Heterosis - Ưu thế lai trung bình 
Hs Standard Heterosis - Ưu thế lai chuẩn 
KNKHC Khả năng kết hợp chung 
KNKHR Khả năng kết hợp riêng 
LSD Least Significant Defference - Sai khác nhỏ rất có ý nghĩa 
MSTATC Management and Statistical Research Tool - Phần mềm xử lý 
thống kê của Đại học Michigan, Mỹ. 
NST Nhiễm sắc thể 
NSTT Năng suất thực thu 
NTSYS Numerical Taxonomy System - Hệ thống phân loại số 
PCR Polymerase Chain Reaction - Phản ứng chuỗi trùng hợp 
viii 
QTLs Quantitative Trait Loci - Locus gen quy định tính trạng số 
lượng 
RAPD Random Amplified Polymorphic DNA - Đa hình đoạn ADN 
được nhận ngẫu nhiên 
RFLP Restriction Fragment Length Polymorphism - Đa hình chiều 
dài đoạn cắt giới hạn 
SAS Statistical Analysis Systems 
SCA Specific Combining Ability - Khả năng kết hợp riêng 
SSR Simple Sequence Repeats 
TB Giá trị trung bình 
THL Tổ hợp lai 
UPGMA Unweighted Pair Group Method with Arithmetic Averages 
ƯTL Ưu thế lai 
ix 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng Tên bảng Trang 
1.1. Diện tích, năng suất, sản lượng ngô ở Tây Nguyên giai đoạn 2010 - 2013 ........ 39 
2.1. Danh sách các dòng ngô nghiên cứu ............................................................. 46 
2.2. Danh sách 29 mồi SSR .................................................................................. 47 
2.3. Mức độ nhiễm bệnh của các dòng nghiên cứu .............................................. 50 
2.4. Mức độ hình thành bào tử .............................................................................. 51 
2.5. Thành phần của một phản ứng PCR .............................................................. 55 
2.6. Chu trình nhiệt của phản ứng PCR ................................................................ 56 
3.1. Thành phần bệnh hại và mức độ phổ biến trên ngô ở Tây Nguyên............... 59 
3.2. Điều tra mức độ phổ biến của bệnh gỉ sắt (Puccina sp.) trên ngô tại 
Tây Nguyên ................................................................................................... 60 
3.3. Điều tra tác hại của bệnh gỉ sắt (Puccina sp.) đến năng suất ngô ở Tây 
Nguyên (tạ/ha) ............................................................................................... 62 
3.4. Phản ứng của các dòng ngô đối với bệnh gỉ sắt khi lây nhiễm nhân tạo ....... 65 
3.5. Khả năng chống chịu bệnh gỉ sắt của các dòng nghiên cứu ngoài đồng ruộng ......... 69 
3.6. Thời gian sinh trưởng của các dòng nghiên cứu ............................................ 72 
3.7. Khả năng chống chịu của các dòng nghiên cứu ............................................ 74 
3.8. Một số đặc điểm hình thái của các dòng nghiên cứu tại Đan Phượng .......... 76 
3.9. Một số đặc điểm hình thái của các dòng nghiên cứu tại Buôn Ma Thuột ........... 77 
3.10. Yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các dòng nghiên cứu tại 
Đan Phượng ................................................................................................... 79 
3. ... .849 2.008 9.736 12.985 
 Bang so lieu goc 
 ---------------------------------------- 
 87.200 80.300 91.400 
 89.400 81.600 97.100 
 77.000 72.400 92.900 
 69.300 86.500 89.700 
 71.800 71.400 72.600 
 86.200 90.900 96.200 
 84.100 90.700 88.300 
 64.500 67.000 77.900 
- 28 - 
 86.500 70.200 94.600 
 67.000 62.300 62.300 
 71.800 63.400 74.200 
 98.600 91.300 82.900 
 81.900 75.700 86.800 
 89.400 101.700 93.200 
 78.400 82.900 76.300 
 96.200 87.200 84.500 
 88.300 104.800 85.300 
 94.900 90.500 86.800 
 80.700 80.400 81.400 
 80.100 77.600 80.900 
 94.500 101.200 79.700 
 92.500 89.500 89.700 
 77.600 57.900 71.400 
 74.600 75.600 78.200 
 93.300 79.500 83.500 
 80.800 97.400 82.000 
 53.200 60.100 51.300 
 89.600 76.700 66.500 
 ---------------------------------------- 
- 29 - 
PHỤ LỤC 9 
Data file: LDHANH 
 Title: khao sat THL dinh 
 Function: ANOVA-2 
 Data case 1 to 126 
 Two-way Analysis of Variance over 
 variable 1 (lan nhac) with values from 1 to 3 and over 
 variable 2 (giong) with values from 1 to 42. 
 Variable 3: nang suat 
 A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of 
 Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 lan nhac 2 3.30 1.649 0.18 0.8348 
 giong 41 14417.38 351.644 38.60 0.0000 
 Error 82 747.02 9.110 
 Non-additivity 1 0.43 0.429 0.05 
 Residual 81 746.59 9.217 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 Total 125 15167.70 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 Grand Mean= 78.010 Grand Sum= 9829.300 Total Count= 126 
 Coefficient of Variation= 3.87% 
 Means for variable 3 (nang suat) 
 for each level of variable 1 (lan nhac): 
- 30 - 
 Var 1 Var 3 
 Value Mean 
 ----- ----- 
 1 77.952 
 2 77.848 
 3 78.231 
 Means for variable 3 (nang suat) 
 for each level of variable 2 (giong): 
 Var 2 Var 3 Var 2 Var 3 Var 2 Var 3 
 Value Mean Value Mean Value Mean 
 ----- ----- ----- ----- ----- ----- 
 1 76.500 15 70.167 29 78.233 
 2 88.800 16 66.867 30 89.567 
 3 76.433 17 78.600 31 75.767 
 4 77.500 18 86.167 32 83.900 
 5 57.200 19 92.933 33 88.433 
 6 59.200 20 91.933 34 88.967 
 7 57.867 21 85.100 35 89.067 
 8 77.433 22 90.133 36 88.567 
 9 56.300 23 90.433 37 84.767 
 10 85.067 24 86.233 38 90.000 
 11 77.433 25 78.133 39 80.167 
 12 58.267 26 80.500 40 79.100 
 13 70.000 27 69.233 41 76.400 
 14 58.867 28 67.000 42 73.200 
 lsd at 0.05 alpha level = 4.903 
- 31 - 
PHỤ LỤC 10 
Data file: GHANH 
 Title: khao sat THL luan giao 
 Function: ANOVA-2 
 Data case 1 to 90 
 Two-way Analysis of Variance over 
 variable 1 (lan nhac) with values from 1 to 3 and over 
 variable 2 (giong) with values from 1 to 30. 
 Variable 3: nang suat 
 A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of 
 Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 lan nhac 2 39.71 19.854 0.40 0.6738 
 giong 29 7800.86 268.995 5.39 0.0000 
 Error 58 2896.53 49.940 
 Non-additivity 1 79.71 79.711 1.61 0.2092 
 Residual 57 2816.82 49.418 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 Total 89 10737.10 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 Grand Mean= 81.580 Grand Sum= 7342.200 Total Count= 90 
 Coefficient of Variation= 8.66% 
 Means for variable 3 (nang suat) 
 for each level of variable 1 (lan nhac): 
 Var 1 Var 3 
 Value Mean 
 ----- ----- 
 1 82.177 
 2 80.653 
 3 81.910 
- 32 - 
 Means for variable 3 (nang suat) 
 for each level of variable 2 (giong): 
 Var 2 Var 3 Var 2 Var 3 Var 2 Var 3 
 Value Mean Value Mean Value Mean 
 ----- ----- ----- ----- ----- ----- 
 1 86.300 11 69.800 21 91.800 
 2 89.367 12 90.933 22 90.567 
 3 80.767 13 81.467 23 68.967 
 4 81.833 14 94.767 24 76.133 
 5 71.933 15 79.200 25 85.433 
 6 91.100 16 89.300 26 86.733 
 7 87.700 17 92.800 27 54.867 
 8 69.800 18 90.733 28 77.600 
 9 83.767 19 80.833 29 81.600 
 10 63.867 20 79.533 30 77.900 
 lsd at 0.05 alpha level = 11.550 
- 33 - 
PHỤ LỤC 11 
NĂNG SUẤT CÁC DÒNG BỐ MẸ ĐƯỢC SỬ DỤNG THIẾT KẾ LAI ĐỈNH 
VỤ HÈ THU 2010 TẠI CƯ M’GAR 
TT Tên dòng 
Lần nhắc 
1 2 3 Trung bình 
1 M67a 39,0 33,6 32,1 34,9 
2 M67b 33,0 30,0 30,2 31,1 
3 G3 30,4 30,6 30,0 30,3 
4 G17 28,6 32,9 33,9 31,8 
5 G31 30,8 29,5 30,8 30,4 
6 G40 31,6 25,7 28,8 28,7 
7 G41 32,5 29,3 28,7 30,2 
8 G43 35,8 36,4 35,2 35,8 
9 G45 36,9 33,8 35,9 35,5 
10 G46 33,8 33,5 33,4 33,6 
11 G47 35,3 33,1 31,6 33,3 
12 G286 30,4 30,8 31,6 30,9 
13 G288 32,2 32,2 34,5 33,0 
14 G289 37,0 34,4 36,6 36,0 
15 G1234 35,0 29,8 32,1 32,3 
16 G1235 30,6 29,3 30,9 30,3 
17 G1237 33,5 32,2 31,8 32,5 
18 G1238 35,3 34,1 31,1 33,5 
19 B67c 28,1 30,0 25,9 28,0 
20 DF2 29,5 27,8 29,0 28,8 
21 B67a (cây thử) 29,6 25,9 29,1 28,2 
22 G2 (cây thử) 29,2 28,2 29,8 29,1 
CV% 5,14% 
LSD 2,681 
- 34 - 
PHỤ LỤC 12 
NĂNG SUẤT CÁC DÒNG BỐ MẸ ĐƯỢC SỬ DỤNG THIẾT KẾ LAI LUÂN 
PHIÊN VỤ HÈ THU 2010 TẠI BUÔN MA THUỘT 
1 Tên dòng 
Lần nhắc 
1 2 3 Trung bình 
1 C3N 25,2 31,2 32,7 29,7 
2 C2N 23,6 29,8 29,7 27,7 
3 C10N 30,6 35,2 34,4 33,4 
4 C4N 23,9 32,1 33,1 29,7 
5 C88N 24,6 30,6 29,1 28,1 
6 C89N 37,2 34,6 35,9 35,9 
7 T5 28,6 22,6 22,6 24,6 
8 C90N 26 32,9 32,6 30,5 
 CV% 9,89% 
 LSD 5,125 
- 35 - 
PHỤ LỤC 13 
KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN VÙNG TÂY NGUYÊN 
Bảng 1. Diễn biến các yếu tố khí hậu vùng Tây Nguyên 
Tháng 
Các yếu tố khí hậu 
Lượng mưa TB/tháng Độ ẩm kk TB/tháng (%) Nhiệt độ TB/tháng (oC) 
Lượng 
mưa (mm) 
Số ngày có 
mưa (ngày) 
Cao nhất Thấp nhất Cao nhất Thấp nhất 
1 2,1 0,5 78,0 32,0 34,3 21,4 
2 7,5 0,9 74,0 17,0 35,8 22,6 
3 30,7 3,5 73,0 20,0 37,6 24,6 
4 86,7 7,8 74,0 26,0 37,8 26,1 
5 241,6 19,3 82,0 34,0 36,9 25,7 
6 249,6 20,9 85,0 45,0 34,2 25,0 
7 269,4 23,9 87,0 49,0 32,9 25,4 
8 355,8 25,6 88,0 54,0 32,6 24,2 
9 345,9 23,9 89,0 47,0 32,0 24,0 
10 197,8 14,9 87,0 42,0 31,8 23,6 
11 110,0 11,0 85,0 38,0 32,3 22,7 
12 35,3 35,3 83,0 38,0 31,1 21,8 
(Nguồn: số liệu thống kê khí tượng trung bình 10 năm do Đài Khí tượng Thủy văn 
khu vực Tây Nguyên năm 2001 - 2011) 
Bảng 2. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc Buôn Ma Thuột 
 Đơn vị tính: °C 
 2009 2010 2011 2012 
Bình quân năm 23,83 24,49 23,46 24,25 
Tháng 1 20,10 22,30 20,30 21,90 
Tháng 2 23,50 24,60 22,30 23,40 
Tháng 3 25,30 25,40 22,50 24,60 
Tháng 4 25,50 27,20 24,90 25,40 
Tháng 5 24,70 27,50 25,90 25,90 
Tháng 6 25,00 25,90 24,70 25,10 
Tháng 7 24,40 24,60 24,70 24,50 
 Tháng 8 25,10 24,60 24,70 24,70 
Tháng 9 23,70 24,40 23,90 23,90 
Tháng 10 23,80 23,80 23,80 24,00 
Tháng 11 22,80 22,30 22,90 24,50 
Tháng 12 22,10 21,30 20,90 23,10 
- 36 - 
Bảng 3. Số giờ nắng tại số trạm quan trắc Buôn Ma Thuột 
 2009 2010 2011 2012 
Bình quân năm 2,442.40 2,498.90 2,193.10 2,497.70 
 Tháng 1 248,4 267,7 157,7 203,3 
 Tháng 2 219,9 269,7 268,3 255 
 Tháng 3 262,7 269,9 154,5 227,7 
 Tháng 4 218,6 264,6 268,5 246,2 
 Tháng 5 184,8 263,7 218,1 239,8 
 Tháng 6 211 243,5 168 161,2 
 Tháng 7 152,1 193,3 191 168,6 
 Tháng 8 195,3 162,5 196,4 184,3 
 Tháng 9 104,7 187,1 112,7 135,7 
 Tháng 10 170,6 119 158,1 210,6 
 Tháng 11 189,1 81,7 183 230,5 
 Tháng 12 285,2 176,2 116,8 234,8 
Bảng 4. Lượng mưa tại trạm quan trắc Buôn Ma Thuột 
 Đơn vị tính: mm 
 2009 2010 2011 2012 
Bình quân năm 2,035.60 1,763.60 2,028.70 1,641.80 
 Tháng 1 0,9 24,5 0 6 
 Tháng 2 0 1,1 0 0 
 Tháng 3 22,7 0,8 3,6 75,8 
 Tháng 4 139,8 24,6 76,9 202,7 
 Tháng 5 233,4 119,2 259,3 199,9 
 Tháng 6 138,4 217,6 263,9 123,9 
 Tháng 7 391,1 371,9 345,1 208,3 
 Tháng 8 241,7 176,7 218,4 157,5 
 Tháng 9 562,5 294,3 361,2 510,4 
 Tháng 10 215,7 253,9 386,1 130,7 
 Tháng 11 89,4 260,4 105,8 25,8 
 Tháng 12 0 18,6 8,4 0,8 
- 37 - 
Bảng 5. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc Buôn Ma Thuột 
 Đơn vị tính: % 
 2009 2010 2011 2012 
Bình quân năm 83 82 83 83 
Tháng 1 78 78 80 81 
Tháng 2 77 73 73 76 
Tháng 3 75 72 78 76 
Tháng 4 81 72 74 81 
Tháng 5 86 76 81 82 
Tháng 6 86 85 87 84 
Tháng 7 88 87 86 88 
 Tháng 8 86 88 87 87 
Tháng 9 92 88 90 90 
Tháng 10 87 89 88 84 
Tháng 11 83 91 84 83 
Tháng 12 79 83 84 80 
Bảng 6. Một số yếu tố khí hậu tại Đắk Mil - Đắk Nông 
Tháng Nhiệt độ (oC) Lượng mưa (mm) 
Độ ẩm không khí 
(%) 
Số giờ nắng 
(h) 
1 21,0 27,6 75,8 206,3 
2 22,4 40,0 74,0 225,9 
3 23,4 150,4 77,6 228,7 
4 24,2 208,3 81,2 207,3 
5 24,2 304,7 86,4 181,1 
6 24,1 198,7 88,2 173,3 
7 23,2 438,8 90,6 128,9 
8 23,1 544,5 90,6 127,6 
9 23,0 530,7 91,0 107,1 
10 23,2 245,8 86,4 158,6 
11 22,4 76,6 82,2 164,3 
12 21,2 17,4 78,4 207,5 
TB 23,0 83,5 
Tổng 2.783,4 2.116,6 
Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn - Tỉnh Đắk Nông, 2009) 
- 38 - 
Bảng 7. Một số yếu tố khí hậu tại Cư Jút - Đắk Nông 
Tháng Nhiệt độ (oC) Lượng mưa (mm) Độ ẩm không khí (%) Số giờ nắng (h) 
1 19,8 0,8 77,2 225,3 
2 21,4 4,6 73,8 253,3 
3 22,4 27,5 74,0 251,2 
4 23,9 76,1 76,2 240,4 
5 24,3 204,1 83,3 212,2 
6 23,8 150,7 87,0 193,2 
7 22,7 444,0 91,0 136,9 
8 22,5 503,7 92,3 122,4 
9 22,7 322,8 90,2 133,5 
10 22,1 227,8 87,2 160,6 
11 21,4 80,7 82,2 174,0 
12 19,8 2,1 79,3 217,7 
TB 22,2 82,8 
Tổng 2044,8 2320,6 
(Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn - Tỉnh Đắk Nông, 2009) 
Bảng 8. Một số yếu tố khí hậu tại Cư M’gar - Đắk Lắk 
Tháng Nhiệt độ (oC) Lượng mưa (mm) 
Độ ẩm 
không khí (%) 
Số giờ nắng (h) 
1 21,1 9,6 79,0 234,5 
2 23,1 1,3 75,5 246,6 
3 24,8 49,5 74,0 263,0 
4 26,2 59,1 75,3 251,8 
5 25,6 228,4 82,8 214,3 
6 25,4 172,4 85,3 222,4 
7 24,5 261,3 87,3 185,1 
8 24,5 329,3 88,3 170,3 
9 24,1 438,2 90,0 141,5 
10 23,9 206,2 88,3 150,0 
11 22,3 160,0 87,3 126,7 
12 21,6 11,0 82,0 210,6 
TB 23,9 82,9 
Tổng 1.926,3 2.416,6 
(Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn - Tỉnh Đắk Lắk, 2009) 
- 39 - 
PHỤ LỤC 14 
KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM VN5885, VN665, VN667 TRONG HỆ THỐNG 
KHẢO NGHIỆM QUỐC GIA 
Bảng 1. Thời gian sinh trưởng (ngày) của VN5885 
Đặc điểm Giống 
Vụ Thu Đông Vụ Đông Xuân 
Đông Nam 
bộ 
Tây Nguyên 
Đông Nam 
bộ 
ĐB sông 
Cửu Long 
Thời gian 
sinh 
trưởng 
(ngày) 
VN5885 94 102 95 97 
C919 (đ/c) 98 114 98 108 
CP888 (đ/c) 104 118 112 114 
Chiều cao 
cây (cm) 
VN5885 187,0 189,0 235,0 260,0 
C919 (đ/c) 199,0 192,0 225,0 266,0 
CP888 (đ/c) 201,0 198,0 239,0 288,0 
Chiều cao 
đóng bắp 
(cm) 
VN5885 80,0 79 112,0 120,0 
C919 (đ/c) 85,0 82 116,0 131,0 
CP888 (đ/c) 109,0 105 133,0 153,0 
Vụ Thu Đông 2011 
(Nguồn:Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) 
 Bảng 2. Khả năng chống chịu của VN5885 
 Giống 
Khả năng chống chịu (điểm 1-5) 
Đục 
thân 
Đục 
bắp 
Khô vằn 
(%) 
Thối 
thân 
Gỉ sắt Đốm lá Hạn Đổ (%) 
1 VN5885 2 2 2,4 0 1 0 1 6 
2 C919 (đ/c) 3 2 3,5 3 2 2 1 3 
3 CP888 (đ/c) 2 1 3,0 2 3 2 1 2 
Vụ Thu Đông 2011 
(Nguồn:Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) 
- 40 - 
Bảng 3. Năng suất của VN5885 ở các vùng sinh thái (tạ/ha) 
Vụ Giống 
Điểm khảo nghiệm 
NSTB 
(tạ/ha) 
Bà Rịa 
-Vũng 
Tàu 
Trảng 
Bom - 
Đồng 
Nai 
Cẩm 
Mỹ - 
Đồng 
Nai 
Đức 
Trọng - 
Lâm 
Đồng 
BMT-
Đắk 
Lắk 
Đức 
Hoà - 
Long 
An 
Tân 
Châu - 
An 
Giang 
Thu 
Đông 
2011 
VN5885 69,3 45,0 31,9 60,0 76,3 - - 56,5 
C919 70,3 49,5 39,9 62,7 72,4 - - 58,9 
CP888 61,7 42,9 36,4 53,7 57,8 - - 50,5 
CV% 8,83 10,13 11,14 7,74 8,34 
LSD0.05 10,80 9,10 8,20 8,10 9,80 
Đông 
Xuân 
2011 
/2012 
VN5885 - 71,3 86,5 - - 79,4 86,0 80,8 
C919 - 64,8 70,2 - - 79,8 80,0 73,7 
CP888 - 64,7 84,0 - - 79,6 81,7 77,5 
CV% - 8,61 7,72 4,97 5,65 
LSD0.05 - 10,30 10,80 6,60 7,50 
NSTB 
VN5885 69,3 58,15 59,2 60,0 76,3 79,4 86,0 70,57 
C919 70,3 57,15 55,0 62,7 72,4 79,8 80,0 67,75 
CP888 61,7 53,8 60,2 53,7 57,8 79,6 81,7 64,10 
Ghi chú: BMT - Buôn Ma Thuột; NSTB - Năng suất trung bình; Vụ Thu Đông 2011 
(Nguồn: Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) 
Bảng 4. Thời gian sinh trưởng (ngày) của VN665 và VN667 
TT Giống 
Vùng sinh thái 
ĐNB 
Vụ Thu Đông 
TN 
Vụ Thu Đông 
ĐBSCL 
Vụ Đông Xuân 
1 VN665 87 94 90 
2 VN667 90 96 93 
3 CP888 98 105 97 
4 NK67 95 98 95 
Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 1013/2014 
ĐNB: Đông Nam Bộ, TN:Tây Nguyên, ĐBSCL: Đồng bằng Sông Cửu Long 
(Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) 
- 41 - 
Bảng 5. Một số đặc điểm hình thái cây VN665 và VN667 
Vùng sinh 
thái 
Đặc điểm 
Giống 
VN665 VN667 DK9901 CP888 NK67 
Đông Nam 
Bộ 
Cao cây (cm) 222 227 - 231 246 
Cao đóng bắp (cm) 107 118 - 117 118 
Trạng thái cây (1- 5) 3,0 3,0 - 3,5 3,0 
Tây 
Nguyên 
Cao cây (cm) 220 196 - 205 240 
Cao đóng bắp (cm) 105 91 - 100 96 
Trạng thái cây (1- 5) 3,0 2,5 - 3,0 2,5 
Đồng bằng 
Sông Cửu 
long 
Cao cây (cm) 222 215 198 231 220 
Cao đóng bắp (cm) 107 96 90 117 103 
Trạng thái cây (1-5 ) 2,5 2,5 2,5 3,0 2,5 
Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 1013/2014 
Điểm 1: tốt nhất, điểm 5: kém nhất; Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 2013/2014 
(Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) 
Bảng 6. Yếu tố cấu thành năng suất của giống ngô VN665 và VN667 
TT Giống 
Dài 
bắp 
(cm) 
ĐK 
bắp 
(cm) 
Số hàng 
hạt 
(hàng) 
Tỷ lệ 
hạt/bắp 
(%) 
P1000 
hạt (g) 
Độ che kín 
bắp 
(điểm 1-5) 
dạng 
hạt 
Màu sắc 
hạt 
1 VN665 18,3 4,5 14 - 16 69,4 275 1,0 BRN vàng cam 
2 VN667 16,5 4,7 16 71,3 280 1,5 BĐ vàng cam 
3 DK9901 16,7 4,3 14 - 16 69,4 265 1,0 BRN vàng cam 
4 CP888 17,4 4,5 12 - 14 72,5 270 1,5 BRN vàng cam 
5 NK67 16,5 4,5 14 - 16 72,5 270 2,0 BĐ vàng cam 
Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 1013/2014 
 (Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) 
- 42 - 
Bảng 7. Khả năng chống chịu của VN665, VN667 
TT 
Giống 
Chỉ tiêu 
VN665 VN667 DK9901 CP888 NK67 
1 Sâu đục thân (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 1,5 2,0 
2 sâu đục bắp (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 
3 Rệp cờ (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 1,0 3,0 
4 Đốm lá lớn (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,5 2,0 1,0 
5 Khô vằn (%) 5,1 6,2 7,5 2,0 5,8 
6 Thối thân (điểm 1 -5) 0 0 0 3,0 3,0 
7 Gỉ sắt (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 3,0 1,5 
8 Chống đổ (%) 2 1,0 1,8 2,0 3,0 
9 Chịu hạn (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 
Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 1013/2014 
(Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) 
Bảng 8. Năng suất của VN665, VN667 tại các vùng sinh thái (tạ/ha) 
TT Giống 
Vùng sinh thái 
ĐNB 
Vụ Thu Đông 
TN 
Vụ Thu Đông 
ĐBSCL 
Vụ Đông Xuân 
1 VN665 103,3 80,8 114,3 
2 VN667 90,1 81,2 85,8 
3 DK9901 83,6 - - 
4 CP888 96,3 79,0 105,1 
5 NK67 81,0 85,6 100,0 
 Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 2013/2014 
ĐNB: Đông Nam Bộ; TN: Tây Nguyên; ĐBSCL: Đồng Bằng Sông Cửu Long 
(Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_chon_tao_giong_ngo_nang_suat_cao_chong_ch.pdf