Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn trên đất sau canh tác nương rẫy thuộc lưu vực sông Cầu, tỉnh Bắc Kạn
Ờ Việt Nam việc điều tiết nguồn nước AÙ chống bồi lấp sông suối, hồ chứa để bào vệ môi trường và sự hoạt động lâu dài. ôn định của các công trình đà đưa chức năng phòng hộ đầu nguồn cùa rừng lên tầm quan trọng mới. Ihời gian qua, nước ta đà triển khai nhiều chương trình nhằm tăng độ che phú của rừng, thể hiện sự nồ lực lớn của ngành lâm nghiệp, khảng định tính đúng đan của các giãi pháp tác động cũng như \ai trò quan trọng của rừng đoi với sự phát triển bền ■vững. Tuy nhiên, ờ nhiều nơi rừng vần bị suy giâm hoặc phục hồi chậm, điều đó kéo theo sự suy giâm hoặc hạn chế các chức năng phòng hộ. Do nhu cầu bào vệ nước và đất ở vùng đầu nguồn là rất quan trọng, việc nghiên cứu kha năng phục hồi rừng và đề xuất các biện pháp quàn lý. tác động cho từng đoi tượng cụ thể là rat cần thiết.
Lưu vực sông cầu tinh Bắc Kạn nam trên địa phận 4 huyện, thị xà: Chợ Đoa Bạch Thòng. Chợ Mới và Thị xà Bắc Kạn; địa hình núi cao, độ dốc lớn và chia cat phức tạp với diện tích đất lâm nghiệp 113.592.2 ha. rừng phòng hộ 35.384.7 ha phàn bố hau hết ờ khu vực xung yếu rất xung yếu [75]. Trong khu Ăực đầu nguồn sông cầu tinh Bac Kạn. diện tích đất chưa có rừng 21.996.8 ha, trong đó 2766.4 ha đất trổng (12,6%). 3049.6 ha đất cây bụi (13,9%) và 15.882,6 ha đất có cây gồ tái sinh (72,2%) ĂÙ còn lại 0,3% đất trong khác [93]. Đất trong phàn bo không tập trung ờ vùng cao, dốc. thực bì chù yếu là tràng cò. cây bụi, đất có cây gồ tái sinh . Kha năng đáp ứng yêu cẩu phòng hộ thấp, đặc biệt nếu không có lóp cây bụi thàm tươi thì mức độ xói mòn đất tăng lên rõ rệt tốc độ tham nước chậm hơn so với đất có rừng lên tới 3,2 lần [28]. Vỉ vậy, đây là đối tượng cần có các giãi pháp phát triển, phục hồi thành rừng trong giai đoạn tới.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn trên đất sau canh tác nương rẫy thuộc lưu vực sông Cầu, tỉnh Bắc Kạn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN NGUYỄN THỊ THU HOÀN NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC PHỤC HỒI RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN TRÊN ĐẤT SAU CANH TÁC NƢƠNG RẪY THUỘC LƢU VỰC SÔNG CẦU, TỈNH BẮC KẠN LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Thái Nguyên, năm 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN NGUYỄN THỊ THU HOÀN NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC PHỤC HỒI RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN TRÊN ĐẤT SAU CANH TÁC NƢƠNG RẪY THUỘC LƢU VỰC SÔNG CẦU, TỈNH BẮC KẠN Chuyên ngành: Lâm sinh Mã số: 62 62 02 05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. PHẠM VĂN ĐIỂN 2. PGS. TS. LÊ SỸ TRUNG Thái Nguyên, năm 2015 i Lời cam đoan Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các kết quả nghiên cứu trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Các trích dẫn sử dụng trong luận án đã ghi rõ tên tài liệu tham khảo và tác giả của tài liệu đó. Tác giả luận án Nguyễn Thị Thu Hoàn ii Lời cảm ơn S h i gi ghi ứ h i T g Đ i h N g Th i Ng y ế y i h h h iế Đ h h h iế y i xi h h h b y ỏ ò g biế ơ ắ kí h g ế : PGS TS Ph V Đi -T g Đ i h L ghiệ Việ N PGS TS L S T g - T g Đ i h N g L Th i Ng y hữ g g i Thầy h ớ g dẫ ì h h h i g ố h i gi hự hiệ h h h T h h hầy ủ Đ i h Th i Ng y hò g Việ kh h ghiệ Việ N ự iế giả g d y i g ố h i gi h L h hò g hứ g ù g b h d g ỉ h Bắ K giú ỡ i g q ì h iề h h h g i ấy ẫ h í h ẫ bố í hí ghiệ ủ ề i C ối ù g i b y ỏ ò g biế ơ ắ ới gi ì h b bè ộ g i ổ ũ ề hấ ũ g h i h hầ h i h h h y Xi ả ơ ấ ả hữ g ấ ò g ầy hiệ gó h g ồ ự ợ h h h ó kế q ả Mộ ầ ữ i xi b y ỏ ò g biế ơ ắ h h h ề hữ g ự giú ỡ qu b ó Tác giả luận án Nguyễn Thị Thu Hoàn iii MỤC LỤC L i .............................................................................................................................i L i cả ơ ............................................................................................................................... ii MỤC LỤC............................................................................................................................... iii DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................................................................vii DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................................. viii DANH MỤC CÁC HÌNH ......................................................................................................ix MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 1 1. Tính cấp thiết củ ề tài ......................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................................2 2.1. Mụ i h g..................................................................................................................2 2.2. Mụ i ụ h ..................................................................................................................2 3 Ý gh ủa lu n án .............................................................................................................3 3 1 Ý gh kh h ..............................................................................................................3 3 2 Ý gh hự iễ ủ ề i .............................................................................................3 4. Nhữ g ó g gó ới của lu n án ......................................................................................3 5. Kết cấu chung của lu n án ..................................................................................................3 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................. 4 1.1. Một số khái niệm liên quan .............................................................................................4 1 1 1 Rừ g hò g hộ ...............................................................................................................4 1 1 2 C h ơ g ẫy .......................................................................................................4 1 1 3 T i i h ừ g y i i h i g ..........................................................................4 1 1 4 Đấ ố g .........................................................................................................................5 1.2. Nghiên cứu ở ớc ngoài.................................................................................................6 1.2.1. Q iệ ề hụ hồi ừ g ........................................................................................6 1.2.2 Nghi ứ ề ặ i i i h hụ hồi ự hi .................................................8 1.2 3 C h ố ả h h ở g ế i i h hụ hồi ừ g ................................................ 10 1.2 4 Nghi ứ ề hứ g hò g hộ ủ hả hự ......................................... 12 1.2.5 Nghi ứ h i ối ợ g ộ g giải h k h cho hụ hồi ừ g ......................................................................................................................... 14 1.3. Nghiên cứu ở g ớc .............................................................................................. 17 1 3 1 Q iệ ề hụ hồi ừ g ..................................................................................... 17 1.3.2. Nghi ứ ề ặ i i i h hụ hồi ừ g .................................................... 18 iv 1.3.3 C h ố ả h h ở g ế i i h hụ hồi ừ g ................................................ 21 1.3.4 Nghi ứ ề hứ hò g hộ ầ g ồ hả hự ...................................... 23 1.3.5 Nghi ứ h i ối ợ g ộ g giải h k h h hụ hồi ừ g ......................................................................................................................... 25 1.4. Nghiên cứu về phục hồi rừng t i tỉnh Bắc K n.......................................................... 30 1.5. Thảo lu x ịnh vấ ề nghiên cứu .................................................................. 32 1.5 1 Th h q ả ghi ứ ................................................................................................ 32 1.5.2 Tồ i ghi ứ ...................................................................................................... 33 1.5.3 Đị h h ớ g ghi ứ h ........................................................................ 34 1 6 Đặ i m khu vực nghiên cứu...................................................................................... 35 1 6 1 Đặ i h g ù g ự g Cầ ỉ h Bắ K ........................................ 35 1 6 1 1 Điề kiệ ự hi ................................................................................................... 35 1 6 1 2 Đặ i ki h ế - x hội ù g ự g Cầ .............................................. 38 1 6 1 3 Đ h gi h g ề ự g Cầ ỉ h Bắ K ........................................... 39 1 6 2 Đặ i 3 x ghi ứ ......................................................................................... 40 CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................................................................... 45 2 1 Đối ợng và ph m vi nghiên cứu ............................................................................... 45 2 1 1 Đối ợ g ghi ứ ................................................................................................ 45 2 1 2 Ph i ghi ứ .................................................................................................... 45 2.2. Nội dung nghiên cứu ..................................................................................................... 46 2 2 1 Đ h gi hiệ g ặ i ị hì h hổ h ỡ g ủ ấ h ơ g ẫy ù g ầ g ồ ................................................................................................... 46 2 2 2 Đ h gi ặ i hả hự hụ hồi ấ h ơ g ẫy ù g ầ g ồ ............................................................................................................................... 47 2 2 3 Đ h gi khả g hò g hộ ủ hả hự ừ g ấ h ơ g ẫy ù g ầ g ồ ............................................................................................................... 47 2 2 4 Ph i iề g hụ hồi ừ g ấ h ơ g ẫy ................... 47 2 2 5 Đề x ấ ộ ố giải h k h hụ hồi ừ g hò g hộ ầ g ồ ấ sau canh tác ơ g ẫy ......................................................................................................... 47 2 3 Ph ơ g h ghi ứu .............................................................................................. 47 2 3 1 Q i h ơ g h ghi ứ ............................................................... 47 2 3 2 Ph ơ g h h h ố iệ .................................................................................... 51 2 3 2 1 Ph ơ g h h h dữ iệ hứ ấ ........................................................... 51 v 2.3.2.2. Ph ơ g h hỏng vấn ......................................................................................... 51 2.3.2.3. Ph ơ g h iề hự ghiệ ....................................................................... 51 2.3.4. Ph ơ g h xử ố iệ ......................................................................................... 55 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..................................... 62 3.1. Hiện tr g ặ i ịa hình, thổ h ỡng củ ất sau canh tác ơ g ẫy t i khu vực nghiên cứu ............................................................................................................... 62 3 1 1 Kh i q ề h ơ g ẫy h bố ấ i kh ự ghi ứ ........... 62 3 1 2 Hệ hố g q ả ừ g ấ ừ g i kh ự ...................................................... 67 3 1 3 Đặ i ị hì h hổ h ỡ g ủ ấ h ơ g ẫy ...................... 68 3 2 Đặ i m của thảm thực v t phục hồi ấ h ơ g ẫy t i vùng phòng hộ ực sông Cầu, tỉnh Bắc K n ........................................................................ 72 3.2.1. Đặ i i i h hụ hồi ủ hả hự ........................................................ 72 3.2.2. Diễ biế ổ h h cây tái sinh.................................................................................. 75 3 2 3 Tiề g d g i y i i h hụ hồi ......................................................... 84 3 2 4 Ph bố ố y i i h he ỡ hiề ............................................................... 89 3 2 5 Chấ ợ g y i i h ỷ ệ y i i h i g ......................................... 93 3 2 6 Phụ hồi ề ố ợ g kí h h ớ y gỗ i i h ấ h ơ g ẫy................................................................................................................................ 95 3 2 7 Biế ộ g y bụi hả ơi .................................................................................... 98 3 2 8 C yế ố ả h h ở g ế hụ hồi ự hi ........................................................ 101 3 2 8 1 Ả h h ở g ủ ộ ố yế ố ự hi ế ộ y i i h ..................... 101 3 2 8 2 Ả h h ở g ủ q h ộ g d g i ................... 107 3 2 8 3 Mối i hệ ủ ộ hiề y i i h ó i g ới yế ố ả h h ở g q g ......................................................................................................... 108 3.3. Khả g hò g hộ của thảm thực v t rừ g ấ h ơ g ẫy ..... 110 3.3.1. Đặ i hấ giữ ớ củ ấ ....................................................................... 110 3 3 2 Khả g xói ò iề g ủ ấ d ới hả hự h ơ g ẫy ... 118 3.4. Phân lo i tiề g hục hồi rừng phòng hộ ầu nguồ ất sau canh tác ơ g ẫy.............................................................................................................................. 121 3.5. Giải pháp k thu t phục hồi rừng phòng hộ ầu nguồ ất sau canh tác ơ g ẫy.............................................................................................................................. 125 3 5 1 Giải h k h hụ hồi ừ g bằ g ồ g ừ g .............................................. 125 3.5.2. Giải h k h hụ hồi ừ g bằ g k h kh h i i i h ự hi k h kh h i ó ộ g...................................................................................... 128 vi KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................................... 131 1. Kết lu n ............................................................................................................................ 131 2. Tồn t i và kiến nghị ........................................................................................................ 134 2 1 Tồ i ........................................................................................................................... 134 2 2 Kiế ghị ....................................................................................................................... 134 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tài liệu tiếng Việt II. Tài liệ ớc ngoài PHỤ LỤC vii DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT A_CTNR Số h ơ g ẫy A_PHR_13 Số hục hồi rừ g í h ế 2013 CBTT Cây bụi thả ơi CTNR C h ơ g ẫy CTTT Công thức tổ thành FAO Tổ chứ ơ g hực và nông nghiệp liên hiệp quốc (Food and Agriculture Oganization of the United Nation) GIS Hệ thố g h g i ịa lý (Geograpgic Information System) ITTO Tổ chức gỗ nhiệ ới quốc tế (International Tropical Timber Organization) IPCC Ủy ban liên chính phủ về h y ổi khí h u (Intergovernmental Panel on Climate Change) MNDS Ph í h ộ ơ g hợ hiều (Non Metric Demensional Scaling) Ni, Ncts Số cây (cây), M ộ cây tái sinh (cây/ha) NN&PTNT Nông nghiệp và phát tri n nông thôn NRCĐ N ơ g ẫy cố ịnh NRKCĐ N ơ g ẫy không cố ịnh OTC Ô tiêu chuẩn PCA Phân tích thành phần chính (Priciples Component Analysis) PTLS Ph ơ g hức lâm sinh PD Phẫu diệ ất QĐ-BNN Quyế ịnh - Bộ Nông nghiệp SPSS Ch ơ g ì h y í h hục vụ công tác thống kê (Statistical Package for the Social Sciences) TSTN Tái sinh tự nhiên TK, K Ti u khu, Khoảnh TB Trung bình TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TT Tổ thành USLE U i e S i L Eq i (Ph ơ g ì h ấ ất phổ dụng) viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bả g 1.1. Diệ í h ừ g ấ ghiệ ù g ự g Cầ ............................. 36 Bả g 1 2 Th h hầ d ộ ù g ầ g ồ ự g Cầ ................................. 39 Bả g 1 3 Đặ i ki h ế x hội 3 x ghi ứ ........................................................ 43 Bả g 1 4 Diệ í h ừ g ấ ừ g 3 x ghi ứ ..................................................... 44 Bả g 3 1 Hiệ g ừ g ấ ừ g i kh ự ghi ứ ...................................... 64 Bả g 3 2 Ph bố ấ kh g ó ừ g i kh ự ghi ứ ........................................ 65 Bả g 3.3. Đặ i g ồ gố q ì h ộ g 3 ối ợ g ghi ứ ........... 66 Bả g 3.4. Ph bố diệ í h he ừ g ấ ộ ộ dố 3 x ghi ứ .................. 69 Bả g 3.5. Tí h hấ ủ ấ i kh ự ghi ứ .............................................. 70 Bả g 3.6. Biế ộ g ộ hiề y i i h ấ sau CTNR ................... 72 Bả g 3.7. Số i ộ y i i h ủ hả hự ... is laosensis Lụi 25 Calamus tonkinensis Becc Mây 26 Calamus rudentum Lour. song 27 Livistona cochinchinnensis C ASCLEPIADACEAE HỌ THIÊN LÝ 28 Calotropis gigantea L. Bồ g bồ g 29 Steptocaulon griffthii H Thủ ASTERACEAE HỌ CÖC 30 Chromolaena odoratum Cỏ 31 Eclipta alba Cỏ h ồi 32 Ageratum conyzodes Cứ ợ 33 Xanthium inaequilaterum DC. Ké ầ gự 34 Artemisia vulgaris Ngải ứ 35 Erechtites valerianaefonia Tàu bay 36 Bidens pilosa L Đơ ki (h SV) Đơ b ố x yế hi ASPLENIACEAE HỌ TỔ ĐIỂU TT Họ Tên Việt Nam Tên địa phƣơng 37 Callipteris esculenta (Retz.) J. Smith R dớ BIGONIACEAE HỌ ĐINH 38 Markhamia cauda-foelina Kè i d g 39 Oroxylon indicum Núc nác M y BLENACEAE HỌ QUYẾT LÁ DỪA 40 Blechnum erientale Q yế dừ BURSERACEAE HỌ TRÁM 41 Canarium album T ắ g C ở ộ CAPRIFOLIACEAE HỌ CƠM CHÁY 42 Sambucus javanica Reinw. Cơ h y Khẩ hi CARICACEAE HỌ ĐU ĐỦ 43 Cariaca papaya Đ ủ M y g CEASALPINIACEAE HỌ VANG 44 Peltophorum tonkinensis Li xẹ 45 Saraca dives Vàng anh M y CLUSIACEAE HỌ MĂNG CỤT 46 Gacinia obolongiflia Bứ M y Bử 47 Garcinia multifora Champ. D CNETACEAE HỌ GẮM 48 Gnetum montanum D y gắ CONVALLARIACEAE HỌ TỎI RỪNG 49 Peliosanthes serulata Sâm cau CONVOLVULACEAE HỌ KHOAI LANG 50 Ipomoea anguslifolia Jacq. Bìm bìm 51 Merremia staphuylia D y Kh i Rừ g COSTACEAE HỌ MÍA DÕ 52 Costus specious Mía dò CUCURBITACEAE HỌ BẦU BÍ 53 Gynostemma pentaphyllum cucurbitaceae Giả ổ CYATHEACEAE HỌ DƢƠNG XỈ 54 Dryopteris filix-mas (L.) Schott D ơ g xỉ CYPERACEAE HỌ CÓI 55 Seleria radula Cỏ 3 h DICRANOTACEAE HỌ GUỘT 56 Dicranopteris dichotoma G ộ DILLENNIACEAE HỌ SỔ 57 Dillenia turbinata L g B g Ch ú DIOSCORREACEAE HỌ CỦ NÂU 58 Dioscorea persimilis H i ơ Củ i DIPTEROCARCEAE HỌ DẦU 59 Dipterocarpus sp. Chò công DUABANGACEAE HỌ PHAY 60 Duabanga sonnerationides Ph y ừ g ELAEOCARPACEAE HỌ CÔM 61 Elaeocrpus rugosus Côm lá kèm M y ủi 62 Elaeocrpus apiculatus C ầ g EUPHORBIACEAE HỌ BA MẢNH VỎ 63 Breylia fruticosa Bồ ẽ 64 Glochidion eriocarpum B ế h 65 Mallotus philopinensis C h kiế 66 Microdesmis caseariae-folia Chẩ 67 P. unirania Cỏ TT Họ Tên Việt Nam Tên địa phƣơng 68 Bredelia poilanci Đỏ 69 A. trewioides Đ ó 70 Macaranga denticulata L ế T ơ g 71 Phyllanus emblica Me ừ g Mác kham 72 Deutziathus tonkinesis M 73 Sapium dicolor Sòi tía Vắ e 74 Aprosa mycrocalyx Thẩ ấ M y g 75 Mallotus Paniculatus (Lamk.) Muel.- Arg. Ba bét 76 Mallotus apelta (Lour.) Muel.-Arg. B bé ắ g 77 Cronton tiglium B M y ắ 78 M. babatus Muell Ba soi T e g 79 Glochidion eriocarpum Champ. Bò b 80 Mallotus opelta Bui bui 81 Jatropha curcas C 82 Phyllanthus amarus Schum. Phân xanh Chó ẻ 83 Alchornea tiliifolia (Benth.) Muell. Arg. Sói ừ g 84 Mallotus barbatus (Wall.) Muell. Arg. T Bù bụ 85 Vernicia montana Lour. T ẩ 86 Endospermum sinensis Benth. V g ứ g FABACEAE HỌ ĐẬU 87 Cajanus cajan L. Millsp Đ iề 88 Bowringia callicapa Benth. Dây bánh nem 89 Derris magrinata D y 90 Bauhinia sp. Móng bò hoa chanh 91 Bauhinia championii Benth. Móng bò ử Móng bò 92 Ormosia balansea Drake Ràng ràng 93 Pueraria thomposoni Sắ d y ừ g 94 Desmodium gageticum Thóc lép 95 Caesalpinia sappan T ộ M y V g FAGACEAE HỌ SỒI DẺ 96 Pasania ducampii Dẻ ỏ 97 Castanopsis sp. Dẻ g i Có 98 Lithocarpus pseudosundaica Sồi x h 99 Lithocarpus pseudosundaicus Dẻ X h Sồi x h 100 Quercus variabilis Blume. Sồi g i Có L g 101 Lithocarpus sphaerocarpus Sồi h ơ g 102 Castanopsis cerebrina Sồi hả g FLACOURTICEAE HỌ MÙNG QUÂN 103 Flacourtia jangomas Bồ q M y hi HYMENODHILIACEAE HỌ LÁ MĂNG 104 Microgontum beccarianum Q yế hỏ HYPERICACEAE HỌ BAN 105 C. pruniolium Đỏ g Pè Đe g 106 Cratoxylon polyanthum Th h g h M y è ICACINACEAE HỌ MỘC THÔNG 107 Gomphandra cirrhosa Mộ h g JUGLANDACEAE HỌ HỒ ĐÀO 108 Engelhardia chrysolepsis Chẹ í M y Pe LAMIACEAE HỌ HOA MÔI 109 Callicarpa dichotoma, Tử h 110 Callicarpa erioclona Tu hú lông LAURACEAE HỌ RE (LONG TT Họ Tên Việt Nam Tên địa phƣơng NÃO) 111 Cryptocarya metcalfiana Mò ỏ ( ) 112 Litsea monopetala Mò giấy 113 Litsea polyantha Mò lá tròn 114 Clerodendron chinensis (Osbeck) Mabb. Mò roi 115 Cryptocarya lenticellata H. Lec SP4 (N h h ộ ) 116 L. aff glutinosa B i i hớ 117 Phoebe sp Kháo lá dài M y khả 118 Phoebe tovogana Kh hớ M y khả 119 Machinus bonii Kháo vàng M y khả 120 L. cubeba Màng tang Khả khi h 121 Cinamomum bejolghota Re LINDSAEACEAE HỌ HÀNH ĐEN 122 Schizoloma ensifomis Ch i LOGANIACEAE HỌ MÃ TIỀN 123 Strychonos wallichiana M iề LYGODIACEAE HỌ BÕNG BONG 124 Lygodium flexnosum Bòng bong MAGNOLIACEAE HỌ MỘC LAN 125 Manglietia conifera Mỡ 126 Manglietia dandyi Vàng tâm MALVACEAE HỌ BÔNG 127 Abelmoschus moschatus Medicus. Bông Vàng 128 Abelmoschus moschatus C y bụ g Vông vang 129 Urena lobata Ké h 130 Sidarhom bifolia Ké hoa vàng 131 Abelmoschus SP. Vang MARANTACEAE HỌ DONG 132 Phrynium placentarium (Lour.) Merr. (P. parviflorum Roxb.) Lá dong MELASTOMACEAE HỌ MUA 133 Melastoma candidum Mua 134 Melastoma sanquineum Mua bà 135 Osbeckia stellata var. crinita Mua lông lá dài 136 Memecylon edule Sầ ì MELIACEAE HỌ XOAN 137 Toona suremi Blume Merr Dầ bố X ộ ò 138 Aphanamixis grandifolia Blume. Gội ắ g M y hủ 139 Chisocheton paniculatus SP1 Th gi g h 140 Toona sinensis (A. Juss) Roem Tông dù 141 Melia azedarach Xoan ta MENISPERMACEAE HỌ TIẾT DÊ 142 Tinospora sinensis D y x ơ g 143 Stephania rotunda Lõi iề 144 Cocculus sarmentosus Dây xanh Dây sâm MIMOSACEAE HỌ TRINH NỮ 145 Cylindrrokelu phalansae Cứ Ngự 146 Leucoena lencocephala Ke d 147 Pithecelobium clypearia M ỉ 148 Adenanthera pavovina M ồ g 149 Albizzia kalkora M ồ g ắ g 150 Mimosa pudica T i h ữ MORACEAE HỌ DÂU TẰM 151 Broussonettia papyrifeli D ớ g TT Họ Tên Việt Nam Tên địa phƣơng 152 Maclura conchinchinensis Mỏ q 153 Ficus hirta Vahl. Ngái lông 154 Ficus fuloa Ngõa 155 Antiaris toxicaria Lesch. Sp2 (Sui) 156 Ficus hirta Vú bò M y kh i MUSACEAE HỌ CHUỐI 157 Musa sp. Ch ối 158 Musa sp. Ch ối ừ g MYRISTICACEAE HỌ MÁU CHÓ 159 Knema conferta Máu chó MYRSINACEAE HỌ ĐƠN NEM 160 Maesa tomentosa Đơ ỏ 161 Maesa perlarius Đơ e 162 MYRTACEAE HỌ SIM 163 Baeckea frutescens L. Chổi 164 Rhodomyrtus tomentosa Sim PASSIFLORACEAE HỌ LẠC TIÊN 165 Passiflora foetida L i POACEAE HỌ HÕA THẢO 166 Imperata cylindrrica Cỏ h 167 Chenopodium album M ối 168 Misscanthus floridulus Chè vè 169 Thysanolena masima Chít 170 Thysanolena masima Cỏ hí 171 Cynadon dactylon Cỏ g 172 Panicum samentosum Cỏ gi 173 Panicum sp. Cỏ gừ g 174 Apdula mtica Cỏ e 175 Centothera lappaceae Cỏ e 176 Zoysia Tenuifolia Cỏ g ợ 177 Chrysopongon aciculatus Cỏ y 178 Eleusine indica Cỏ ề ầ 179 Arundinella bengalesis Cỏ ặ 180 A. nenpalensis Cỏ ặ g 181 Dendrocalamus patellaris Giang 182 Saccharum arundinaceum Lau RHAMNACEAE HỌ TÁO TA 183 Zizyphus sp. T d i bụi ROSACEAE HỌ HOA HỒNG 184 Rubus alcaefolius Mâm xôi RUBIACEAE HỌ CÀ PHÊ 185 Odenlandia capitellata Kunze. C d ẩ 186 Gardenia augusta (L.) Merr. (G. jasminoides Ellis) Dành dành 187 Mussaenda frondasa D y b ớ 188 Randia spinosa G g g i 189 Wendiandia scabra Hooc quang Khả q g 190 Psychotria reevesii Lấ 191 Aidia oxyodonta Mãi táp 192 Canthium diccocum (Gaertn.) Merr. X ơ g 193 Meliosma simplicifolia ssp. Fordii. Phổi bò RUTACEAE HỌ CAM 194 Evodia lepta B g 195 Acronnychia peduncunata B ởi b g TT Họ Tên Việt Nam Tên địa phƣơng 196 Micromelum falcatum Ki ơ g 197 Clausena dunniana Nh h i 198 Micromelum falcatum Ớ ừ g 199 Clausena lansium Q ấ g Q ấ bì 200 Zathoxylum nitidum Xuyên tiêu SAPINDACEAE HỌ BỒ HÕN 201 Euphoria anamensis Nh ừ g SCROPHULARIACEAE HỌ HOA MÕM CHÓ 202 Mazus sp R ắ g SMILACACEAE HỌ CẬM CANG 203 Smilax ferox Wall. ex Kunth C g SOLANACEAE HỌ CÀ 204 Solanum torvum C d i 205 Solanum hainanense Hance. Cà dây gai STERCULIACEAE HỌ TRÔM 206 Pterospermum heterophyllum Pierre. Lòng mang T i 207 Sterculia lanceolata Cav. Sả g M y ả g 208 Hecticteres lancedata Thao kén lá mác 209 Helicteres hirsuta Tổ ké STYRRACEAE HỌ BỒ ĐỀ 210 Styrax tonkinensis Bồ ề SYMPLORACEAE HỌ DUNG 211 Symplocos laurina D g giấy 212 Symplocos tonkinensis D g hỏ THEACEAE HỌ CHÈ 213 Adinandra integerrima Chè i ơ 214 Camelia sp. chè lông 215 Eurya ciliata Merr. Súm lông Khỉ ế h 216 Schima wallichii (DC) Korth. Vối h ố Khả i 217 Camelia sp. Bề bệ TILIACEAE HỌ ĐAY 218 Grewia lantsangensis Hu. D y h y ừ g 219 Corchorus acutangulus Đ y d i 220 Microcos paniculata Mé cò ke 221 Grewia panicula Mánh ULMACEAE HỌ DU 222 Trema orientalis H y M y H 223 Gironniera subaequalis Ngát URTICACEAE HỌ GAI 224 Boehmeria nivea cây Gai VERBENNACEAE HỌ CỎ ROI NGỰA 225 Clerodendrum cyrtophyllum Turcz. C y ảy (B ảy) 226 Clerodendron crytophyllum Đắ g ẩy VITACEAE HỌ NHO 227 Ampelopsis cantoniensis Chè dây 228 Ampelopsis heterophylla D y ộ g ZINGIBERACEAEA HỌ GỪNG 229 Amormum ovoideum Sa nhân 220 Amormum sp Sa nhân thiên Phụ lục 15. Tính tổ thành cây tái sinh trên đất có cây gỗ tái sinh (Tổng hợp 16 OTC) TT Năm 2011 Năm 2013 Loài Ni Ki Loài Ni Ki 1 Kháo vàng 45 7,35 Xoan ta 49 6,89 2 Xoan 45 7,35 Kháo vàng 45 6,33 3 H y 33 5,39 Th h g h 42 5,91 4 Th h g h 32 5,23 H y 39 5,49 5 Bồ ề 31 5,07 Bồ ề 38 5,34 6 Dẻ X h 31 5,07 Li xẹ 36 5,06 7 Màng tang 21 3,43 Thẩ ấ 36 5,06 8 Thẩ ấ 21 3,43 Chẹ í 27 3,80 9 Thôi Ba 21 3,43 Thôi ba 26 3,66 10 Chẹ í 19 3,10 ỉ 25 3,52 11 M ồ g 19 3,10 Dẻ g i 22 3,09 12 Li xẹ 18 2,94 Sau sau 18 2,53 13 T ẩ 15 2,45 T ẩ 17 2,39 14 M ỉ 14 2,29 M ồ g 16 2,25 15 Sau sau 14 2,29 Dẻ X h 15 2,11 16 Lòng mang 13 2,12 Kháo lá dài 15 2,11 17 Kè i d g 12 1,96 Kè i d g 14 1,97 18 Vối h ố 10 1,63 màng tang 13 1,83 19 C h kiế 8 1,31 Vối h ố 12 1,69 20 Kh hớ 8 1,31 Lòng mang 11 1,55 21 Mỡ 8 1,31 D ớ g 10 1,41 22 D ớ g 8 1,31 Ph y ừ g 8 1,13 23 X hừ 8 1,31 X hừ 8 1,13 24 Dẻ g i 7 1,14 M y hi 7 0,98 25 Phổi bò 6 0,98 Bứ 6 0,84 26 Bứ 6 0,98 Đỏ g 6 0,84 27 D 6 0,98 D 6 0,84 28 M y hi 6 0,98 Mỡ 6 0,84 29 Núc nác 6 0,98 Núc nác 6 0,84 30 Thừ g ự 6 0,98 S 1 (M y h gi g) 6 0,84 31 Vàng anh 6 0,98 Thừ g ự ỡ 6 0,84 32 M ối 5 0,82 B ởi b g 5 0,70 33 Mé cò ke 5 0,82 Ớ ừ g 5 0,70 34 Sồi g i 5 0,82 Re 5 0,70 35 Sơ 4 0,65 Sồi g i 5 0,70 36 B ởi b g 4 0,65 Sòi tía 5 0,70 37 L ế 4 0,65 T ắ g 5 0,70 38 L g B g 4 0,65 Mãi táp 4 0,56 39 Mãi táp 4 0,65 M y í 4 0,56 40 Ớ ừ g 3 0,49 Mé cò ke 4 0,56 41 Phay 4 0,65 Sồi hả g 4 0,56 TT Năm 2011 Năm 2013 Loài Ni Ki Loài Ni Ki 42 Re 4 0,65 Ba soi 3 0,42 43 Sòi tía 4 0,65 B i i 3 0,42 44 SP1(Th gi g) 4 0,65 C h kiế 3 0,42 45 T ắ g 3 0,49 Dẻ ỏ 3 0,42 46 Ba soi 3 0,49 Hooc quang 3 0,42 47 Dẻ ỏ 3 0,49 Máu chó 3 0,42 48 Mánh 3 0,49 Mò roi 3 0,42 49 Máu chó 3 0,49 Nh ừ g 3 0,42 50 M y í 3 0,49 Q ấ g 3 0,42 51 Mò roi 3 0,49 Sơ 3 0,42 52 Q ấ g 3 0,49 Sp2 (Sui) 3 0,42 53 Sồi hả g 3 0,49 Chẩ 2 0,28 54 B i i 2 0,33 Đ g 2 0,28 55 Dầ bố 2 0,33 Đ g 8 2 0,28 56 Đ g 8 2 0,33 D g giấy 2 0,28 57 Đỏ g 2 0,33 Kh hớ 2 0,28 58 M y 2 0,33 L g B g 2 0,28 59 Mò lá tròn 2 0,33 M ồ g ắ g 2 0,28 60 Sp2 (Sui) 2 0,33 Ngát 2 0,28 61 Vàng tâm 2 0,33 Thừ g ự 2 0,28 62 V g ứ g 2 0,33 Vàng anh 2 0,28 63 Chè i ơ 1 0,16 Vàng tâm 2 0,28 64 Đ g 1 0,16 Chè i ơ 1 0,14 65 D g giấy 1 0,16 Chò công 1 0,14 66 Hooc quang 1 0,16 Côm lá kèm 1 0,14 67 Me ừ g 1 0,16 Cứ Ngự 1 0,14 68 Nh ừ g 1 0,16 Dầ bố 1 0,14 69 Sả g 1 0,16 Đỏ 1 0,14 70 Sồi h ơ g 1 0,16 D g hỏ 1 0,14 71 Sồi x h 1 0,16 L ế 1 0,14 72 X ơ g C 1 0,16 M y 1 0,14 73 Sum/18 ôtc 612 100,00 Mò lá tròn 1 0,14 74 Nh 1 0,14 75 Phổi bò 1 0,14 76 Sả g 1 0,14 77 Sồi h ơ g 1 0,14 78 Sồi x h 1 0,14 79 Tông dù 1 0,14 80 Vang 1 0,14 81 V g ứ g 1 0,14 82 X ơ g 1 0,14 83 Sum/18 OTC 711 100,00 N/ha 2720 N/ha 3160 Phụ lục 16. Tính tổ thành cây tái sinh trên đất cây bụi (Tổng hợp 9 OTC) TT Năm 2011 Năm 2013 Loài Ni Ki Loài Ni Ki 1 L ế 13 2,7 Thẩ ấ 14 14,74 2 Thẩ ấ 7 1,5 Th h g h 8 8,42 3 Màng tang 4 0,8 H y 6 6,32 4 Núc nác 4 0,8 ỉ 6 6,32 5 Th h g h 4 0,8 màng tang 5 5,26 6 D ớ g 3 0,6 Ba soi 4 4,21 7 Ba soi 2 0,4 L ế 4 4,21 8 Bồ ề 2 0,4 Sp5 (chân chim) 4 4,21 9 Thừ g ự 2 0,4 D ớ g 3 3,16 10 B ởi b g 1 0,2 Mé cò ke 3 3,16 11 Hooc quang 1 0,2 Núc nác 3 3,16 1 H y 1 0,2 Bồ ề 2 2,11 2 M ỉ 1 0,2 Chẩ 2 2,11 3 M ồ g 1 0,2 Li xẹ 2 2,11 4 Sau sau 1 0,2 Mò lông 2 2,11 5 Thôi Ba 1 0,2 M ồ g 2 2,11 6 Sum/9 ôtc 48 10 Sả g 2 2,11 7 Sòi tía 2 2,11 8 Thôi ba 2 2,11 9 Thừ g ự 2 2,11 10 Bứ 1 1,05 11 C ầ g 1 1,05 12 Cứ Ngự 1 1,05 13 Dẻ gai 1 1,05 14 D g hỏ 1 1,05 15 Gội ắ g 1 1,05 16 Kè i d g 1 1,05 17 Kháo vàng 1 1,05 18 M 1 1,05 19 Mò lá tròn 1 1,05 20 Nh 1 1,05 21 Sau sau 1 1,05 22 SP 3 (ô rô) 1 1,05 23 S 1 (M y h gi g) 1 1,05 24 SP4 (N h h ộ ) 1 1,05 25 V g ứ g 1 1,05 26 X ơ g 1 1,05 Sum/9 ôtc 95 100,00 N/ha 427 n/ha 844 Phụ lục 17. Tính tổ thành cây tái sinh trên đất trảng cỏ (Tổng hợp 9 OTC) TT Năm 2011 Năm 2013 Loài Ni Ki Loài Ni Ki 1 L ế 5 33,3 L ế 6 17,6 2 Núc nác 4 26,7 Ba soi 4 11,8 3 Ba soi 2 13,3 Chẹ í 4 11,8 4 D ớ g 2 13,3 màng tang 4 11,8 5 Màng tang 1 6,7 Núc nác 4 11,8 6 M ối 1 6,7 H y 3 8,8 Sum/ôtc 15,0 100,0 D ớ g 2 5,9 M ỉ 1 2,9 Thẩ ấ 2 5,9 Xoan ta 2 5,9 D g giấy 1 2,9 Sau sau 1 2,9 Sum/9 ôtc 34 100,0 N/ha 133 N/ha 302,0 Phụ lục 18. Phiếu điều tra khoảng cách cây tái sinh Điểm đo Giá trị TB khoảng cách đến 6 cây tái sinh (m) 15-25 độ 26-35 độ >35 độ 1 1,2 0,6 0,7 2 0,5 0,5 0,7 3 0,7 0,2 0,5 4 1,1 0,7 0,6 5 0,78 0,9 0,5 6 0,6 1 0,7 7 0,5 0,7 1,2 8 0,5 0,9 0,8 9 0,7 0,8 0,6 10 1,25 0,8 0,5 11 0,6 0,6 1 12 0,5 0,5 0,5 13 0,7 1 0,3 14 0,6 0,5 0,5 15 0,7 0,8 0,4 16 1,5 0,3 0,4 17 0,2 0,2 0,2 18 0,8 0,4 0,8 19 0,5 0,6 0,5 20 0,2 0,7 0,2 21 0,7 1 0,7 22 0,4 0,6 0,4 23 1 0,1 0,5 24 1,6 0,5 0,7 25 1 0,7 0,7 26 0,8 0,7 0,48 27 1,2 0,38 0,4 28 0,6 0,6 0,3 29 0,5 0,4 0,5 30 0,5 0,4 0,5 SUM 22,43 18,08 16,78 TB (r) 0,75 0,60 0,56 M ộ TB/h 3493 3493 3173 OTC K/C (25,26,27) (19,20,21) (16,17,18) Ki i h ẩ U U= -1,22 U = -1,68 U= -3,88 PHỤ LỤC 19. ẢNH LIÊN QUAN Hình 19.1: Đất trảng cỏ sau nƣơng rẫy (Xã Nông Hạ, Chợ Mới) Hình 19.2: Đất cây bụi sau nƣơng rẫy đã bỏ hóa 4-6 năm (Xã Nông Hạ, Chợ Mới) Hình 19.3: Đất sau nƣơng rẫy đã bỏ hóa 7-9 năm Hình 19.4: Canh tác nƣơng rẫy năm (2011) và bỏ hóa sau 3 năm (2013) tại xã Nông Hạ Hình 19.5: Đất trảng cỏ tại Cao Kỳ và phục hồi sau 3 năm Hình 19.6: Nghiên cứu đất, lấy mẫu tầng 0-20cm Hình 19.7: Biến đổi về mật độ, chiều cao cây tái sinh đất có cây gỗ tái sinh (2011-2013)
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_co_so_khoa_hoc_phuc_hoi_rung_phong_ho_dau.pdf
- Tom tat Tieng Anh CNs Nguyen Thi Thu Hoan 27-11-2015.pdf
- Tom tat Tieng Viet NCS Nguyen Thi Thu Hoan 27-11-2015.pdf
- Trang TTLA Hoan-25 Nov.doc