Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn trên đất sau canh tác nương rẫy thuộc lưu vực sông Cầu, tỉnh Bắc Kạn

Ờ Việt Nam việc điều tiết nguồn nước AÙ chống bồi lấp sông suối, hồ chứa để bào vệ môi trường và sự hoạt động lâu dài. ôn định của các công trình đà đưa chức năng phòng hộ đầu nguồn cùa rừng lên tầm quan trọng mới. Ihời gian qua, nước ta đà triển khai nhiều chương trình nhằm tăng độ che phú của rừng, thể hiện sự nồ lực lớn của ngành lâm nghiệp, khảng định tính đúng đan của các giãi pháp tác động cũng như \ai trò quan trọng của rừng đoi với sự phát triển bền vững. Tuy nhiên, ờ nhiều nơi rừng vần bị suy giâm hoặc phục hồi chậm, điều đó kéo theo sự suy giâm hoặc hạn chế các chức năng phòng hộ. Do nhu cầu bào vệ nước và đất ở vùng đầu nguồn là rất quan trọng, việc nghiên cứu kha năng phục hồi rừng và đề xuất các biện pháp quàn lý. tác động cho từng đoi tượng cụ thể là rat cần thiết.

Lưu vực sông cầu tinh Bắc Kạn nam trên địa phận 4 huyện, thị xà: Chợ Đoa Bạch Thòng. Chợ Mới và Thị xà Bắc Kạn; địa hình núi cao, độ dốc lớn và chia cat phức tạp với diện tích đất lâm nghiệp 113.592.2 ha. rừng phòng hộ 35.384.7 ha phàn bố hau hết ờ khu vực xung yếu rất xung yếu [75]. Trong khu Ăực đầu nguồn sông cầu tinh Bac Kạn. diện tích đất chưa có rừng 21.996.8 ha, trong đó 2766.4 ha đất trổng (12,6%). 3049.6 ha đất cây bụi (13,9%) và 15.882,6 ha đất có cây gồ tái sinh (72,2%) ĂÙ còn lại 0,3% đất trong khác [93]. Đất trong phàn bo không tập trung ờ vùng cao, dốc. thực bì chù yếu là tràng cò. cây bụi, đất có cây gồ tái sinh . Kha năng đáp ứng yêu cẩu phòng hộ thấp, đặc biệt nếu không có lóp cây bụi thàm tươi thì mức độ xói mòn đất tăng lên rõ rệt tốc độ tham nước chậm hơn so với đất có rừng lên tới 3,2 lần [28]. Vỉ vậy, đây là đối tượng cần có các giãi pháp phát triển, phục hồi thành rừng trong giai đoạn tới.

 

pdf 188 trang dienloan 3700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn trên đất sau canh tác nương rẫy thuộc lưu vực sông Cầu, tỉnh Bắc Kạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn trên đất sau canh tác nương rẫy thuộc lưu vực sông Cầu, tỉnh Bắc Kạn

Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn trên đất sau canh tác nương rẫy thuộc lưu vực sông Cầu, tỉnh Bắc Kạn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
NGUYỄN THỊ THU HOÀN 
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC PHỤC HỒI RỪNG PHÒNG HỘ 
ĐẦU NGUỒN TRÊN ĐẤT SAU CANH TÁC NƢƠNG RẪY THUỘC 
LƢU VỰC SÔNG CẦU, TỈNH BẮC KẠN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
Thái Nguyên, năm 2015 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
NGUYỄN THỊ THU HOÀN 
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC PHỤC HỒI RỪNG PHÒNG 
HỘ ĐẦU NGUỒN TRÊN ĐẤT SAU CANH TÁC NƢƠNG RẪY 
THUỘC LƢU VỰC SÔNG CẦU, TỈNH BẮC KẠN 
Chuyên ngành: Lâm sinh 
Mã số: 62 62 02 05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. PHẠM VĂN ĐIỂN 
 2. PGS. TS. LÊ SỸ TRUNG 
Thái Nguyên, năm 2015 
i 
Lời cam đoan 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các kết quả nghiên cứu 
trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình 
nghiên cứu nào khác. Các trích dẫn sử dụng trong luận án đã ghi rõ tên tài liệu tham 
khảo và tác giả của tài liệu đó. 
Tác giả luận án 
Nguyễn Thị Thu Hoàn 
ii 
Lời cảm ơn 
S h i gi ghi ứ h i T g Đ i h N g Th i Ng y 
 ế y i h h h iế 
Đ h h h iế y i xi h h h b y ỏ ò g biế ơ ắ 
 kí h g ế : 
PGS TS Ph V Đi -T g Đ i h L ghiệ Việ N PGS TS L 
S T g - T g Đ i h N g L Th i Ng y hữ g g i Thầy h ớ g dẫ 
 ì h h h i g ố h i gi hự hiệ h h h 
T h h hầy ủ Đ i h Th i Ng y hò g Việ 
kh h ghiệ Việ N ự iế giả g d y i g ố h i gi h 
L h hò g hứ g ù g b h d g ỉ h Bắ K 
giú ỡ i g q ì h iề h h h g i ấy ẫ h í h ẫ bố í 
 hí ghiệ ủ ề i 
C ối ù g i b y ỏ ò g biế ơ ắ ới gi ì h b bè ộ g i ổ 
 ũ ề hấ ũ g h i h hầ h i h h h y 
Xi ả ơ ấ ả hữ g ấ ò g ầy hiệ gó h g ồ ự 
 ợ h h h ó kế q ả 
Mộ ầ ữ i xi b y ỏ ò g biế ơ ắ h h h ề hữ g ự giú ỡ 
qu b ó 
Tác giả luận án 
 Nguyễn Thị Thu Hoàn 
iii 
MỤC LỤC 
L i .............................................................................................................................i 
L i cả ơ ............................................................................................................................... ii 
MỤC LỤC............................................................................................................................... iii 
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................................................................vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................................. viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ......................................................................................................ix 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 1 
1. Tính cấp thiết củ ề tài ......................................................................................................1 
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................................2 
2.1. Mụ i h g..................................................................................................................2 
2.2. Mụ i ụ h ..................................................................................................................2 
3 Ý gh ủa lu n án .............................................................................................................3 
3 1 Ý gh kh h ..............................................................................................................3 
3 2 Ý gh hự iễ ủ ề i .............................................................................................3 
4. Nhữ g ó g gó ới của lu n án ......................................................................................3 
5. Kết cấu chung của lu n án ..................................................................................................3 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................. 4 
1.1. Một số khái niệm liên quan .............................................................................................4 
1 1 1 Rừ g hò g hộ ...............................................................................................................4 
1 1 2 C h ơ g ẫy .......................................................................................................4 
1 1 3 T i i h ừ g y i i h i g ..........................................................................4 
1 1 4 Đấ ố g .........................................................................................................................5 
1.2. Nghiên cứu ở ớc ngoài.................................................................................................6 
1.2.1. Q iệ ề hụ hồi ừ g ........................................................................................6 
1.2.2 Nghi ứ ề ặ i i i h hụ hồi ự hi .................................................8 
1.2 3 C h ố ả h h ở g ế i i h hụ hồi ừ g ................................................ 10 
1.2 4 Nghi ứ ề hứ g hò g hộ ủ hả hự ......................................... 12 
1.2.5 Nghi ứ h i ối ợ g ộ g giải h k h cho 
 hụ hồi ừ g ......................................................................................................................... 14 
1.3. Nghiên cứu ở g ớc .............................................................................................. 17 
1 3 1 Q iệ ề hụ hồi ừ g ..................................................................................... 17 
1.3.2. Nghi ứ ề ặ i i i h hụ hồi ừ g .................................................... 18 
iv 
1.3.3 C h ố ả h h ở g ế i i h hụ hồi ừ g ................................................ 21 
1.3.4 Nghi ứ ề hứ hò g hộ ầ g ồ hả hự ...................................... 23 
1.3.5 Nghi ứ h i ối ợ g ộ g giải h k h h 
 hụ hồi ừ g ......................................................................................................................... 25 
1.4. Nghiên cứu về phục hồi rừng t i tỉnh Bắc K n.......................................................... 30 
1.5. Thảo lu x ịnh vấ ề nghiên cứu .................................................................. 32 
1.5 1 Th h q ả ghi ứ ................................................................................................ 32 
1.5.2 Tồ i ghi ứ ...................................................................................................... 33 
1.5.3 Đị h h ớ g ghi ứ h ........................................................................ 34 
1 6 Đặ i m khu vực nghiên cứu...................................................................................... 35 
1 6 1 Đặ i h g ù g ự g Cầ ỉ h Bắ K ........................................ 35 
1 6 1 1 Điề kiệ ự hi ................................................................................................... 35 
1 6 1 2 Đặ i ki h ế - x hội ù g ự g Cầ .............................................. 38 
1 6 1 3 Đ h gi h g ề ự g Cầ ỉ h Bắ K ........................................... 39 
1 6 2 Đặ i 3 x ghi ứ ......................................................................................... 40 
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP 
NGHIÊN CỨU ...................................................................................................................... 45 
2 1 Đối ợng và ph m vi nghiên cứu ............................................................................... 45 
2 1 1 Đối ợ g ghi ứ ................................................................................................ 45 
2 1 2 Ph i ghi ứ .................................................................................................... 45 
2.2. Nội dung nghiên cứu ..................................................................................................... 46 
2 2 1 Đ h gi hiệ g ặ i ị hì h hổ h ỡ g ủ ấ h 
 ơ g ẫy ù g ầ g ồ ................................................................................................... 46 
2 2 2 Đ h gi ặ i hả hự hụ hồi ấ h ơ g ẫy ù g 
 ầ g ồ ............................................................................................................................... 47 
2 2 3 Đ h gi khả g hò g hộ ủ hả hự ừ g ấ h ơ g 
 ẫy ù g ầ g ồ ............................................................................................................... 47 
2 2 4 Ph i iề g hụ hồi ừ g ấ h ơ g ẫy ................... 47 
2 2 5 Đề x ấ ộ ố giải h k h hụ hồi ừ g hò g hộ ầ g ồ ấ 
sau canh tác ơ g ẫy ......................................................................................................... 47 
2 3 Ph ơ g h ghi ứu .............................................................................................. 47 
2 3 1 Q i h ơ g h ghi ứ ............................................................... 47 
2 3 2 Ph ơ g h h h ố iệ .................................................................................... 51 
2 3 2 1 Ph ơ g h h h dữ iệ hứ ấ ........................................................... 51 
v 
2.3.2.2. Ph ơ g h hỏng vấn ......................................................................................... 51 
2.3.2.3. Ph ơ g h iề hự ghiệ ....................................................................... 51 
2.3.4. Ph ơ g h xử ố iệ ......................................................................................... 55 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..................................... 62 
3.1. Hiện tr g ặ i ịa hình, thổ h ỡng củ ất sau canh tác ơ g ẫy t i 
khu vực nghiên cứu ............................................................................................................... 62 
3 1 1 Kh i q ề h ơ g ẫy h bố ấ i kh ự ghi ứ ........... 62 
3 1 2 Hệ hố g q ả ừ g ấ ừ g i kh ự ...................................................... 67 
3 1 3 Đặ i ị hì h hổ h ỡ g ủ ấ h ơ g ẫy ...................... 68 
3 2 Đặ i m của thảm thực v t phục hồi ấ h ơ g ẫy t i vùng 
phòng hộ ực sông Cầu, tỉnh Bắc K n ........................................................................ 72 
3.2.1. Đặ i i i h hụ hồi ủ hả hự ........................................................ 72 
3.2.2. Diễ biế ổ h h cây tái sinh.................................................................................. 75 
3 2 3 Tiề g d g i y i i h hụ hồi ......................................................... 84 
3 2 4 Ph bố ố y i i h he ỡ hiề ............................................................... 89 
3 2 5 Chấ ợ g y i i h ỷ ệ y i i h i g ......................................... 93 
3 2 6 Phụ hồi ề ố ợ g kí h h ớ y gỗ i i h ấ h 
 ơ g ẫy................................................................................................................................ 95 
3 2 7 Biế ộ g y bụi hả ơi .................................................................................... 98 
3 2 8 C yế ố ả h h ở g ế hụ hồi ự hi ........................................................ 101 
3 2 8 1 Ả h h ở g ủ ộ ố yế ố ự hi ế ộ y i i h ..................... 101 
3 2 8 2 Ả h h ở g ủ q h ộ g d g i ................... 107 
3 2 8 3 Mối i hệ ủ ộ hiề y i i h ó i g ới yế ố 
ả h h ở g q g ......................................................................................................... 108 
3.3. Khả g hò g hộ của thảm thực v t rừ g ấ h ơ g ẫy ..... 110 
3.3.1. Đặ i hấ giữ ớ củ ấ ....................................................................... 110 
3 3 2 Khả g xói ò iề g ủ ấ d ới hả hự h ơ g ẫy ... 118 
3.4. Phân lo i tiề g hục hồi rừng phòng hộ ầu nguồ ất sau canh tác 
 ơ g ẫy.............................................................................................................................. 121 
3.5. Giải pháp k thu t phục hồi rừng phòng hộ ầu nguồ ất sau canh tác 
 ơ g ẫy.............................................................................................................................. 125 
3 5 1 Giải h k h hụ hồi ừ g bằ g ồ g ừ g .............................................. 125 
3.5.2. Giải h k h hụ hồi ừ g bằ g k h kh h i i i h ự hi 
k h kh h i ó ộ g...................................................................................... 128 
vi 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................................... 131 
1. Kết lu n ............................................................................................................................ 131 
2. Tồn t i và kiến nghị ........................................................................................................ 134 
2 1 Tồ i ........................................................................................................................... 134 
2 2 Kiế ghị ....................................................................................................................... 134 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÓ 
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
I. Tài liệu tiếng Việt 
II. Tài liệ ớc ngoài 
PHỤ LỤC 
vii 
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 
A_CTNR Số h ơ g ẫy 
A_PHR_13 Số hục hồi rừ g í h ế 2013 
CBTT Cây bụi thả ơi 
CTNR C h ơ g ẫy 
CTTT Công thức tổ thành 
FAO 
Tổ chứ ơ g hực và nông nghiệp liên hiệp quốc (Food and 
Agriculture Oganization of the United Nation) 
GIS Hệ thố g h g i ịa lý (Geograpgic Information System) 
ITTO 
Tổ chức gỗ nhiệ ới quốc tế (International Tropical Timber 
Organization) 
IPCC 
Ủy ban liên chính phủ về h y ổi khí h u (Intergovernmental Panel 
on Climate Change) 
MNDS Ph í h ộ ơ g hợ hiều (Non Metric Demensional Scaling) 
Ni, Ncts Số cây (cây), M ộ cây tái sinh (cây/ha) 
NN&PTNT Nông nghiệp và phát tri n nông thôn 
NRCĐ N ơ g ẫy cố ịnh 
NRKCĐ N ơ g ẫy không cố ịnh 
OTC Ô tiêu chuẩn 
PCA Phân tích thành phần chính (Priciples Component Analysis) 
PTLS Ph ơ g hức lâm sinh 
PD Phẫu diệ ất 
QĐ-BNN Quyế ịnh - Bộ Nông nghiệp 
SPSS 
Ch ơ g ì h y í h hục vụ công tác thống kê 
(Statistical Package for the Social Sciences) 
TSTN Tái sinh tự nhiên 
TK, K Ti u khu, Khoảnh 
TB Trung bình 
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
TT Tổ thành 
USLE U i e S i L Eq i (Ph ơ g ì h ấ ất phổ dụng) 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bả g 1.1. Diệ í h ừ g ấ ghiệ ù g ự g Cầ ............................. 36 
Bả g 1 2 Th h hầ d ộ ù g ầ g ồ ự g Cầ ................................. 39 
Bả g 1 3 Đặ i ki h ế x hội 3 x ghi ứ ........................................................ 43 
Bả g 1 4 Diệ í h ừ g ấ ừ g 3 x ghi ứ ..................................................... 44 
Bả g 3 1 Hiệ g ừ g ấ ừ g i kh ự ghi ứ ...................................... 64 
Bả g 3 2 Ph bố ấ kh g ó ừ g i kh ự ghi ứ ........................................ 65 
Bả g 3.3. Đặ i g ồ gố q ì h ộ g 3 ối ợ g ghi ứ ........... 66 
Bả g 3.4. Ph bố diệ í h he ừ g ấ ộ ộ dố 3 x ghi ứ .................. 69 
Bả g 3.5. Tí h hấ ủ ấ i kh ự ghi ứ .............................................. 70 
Bả g 3.6. Biế ộ g ộ hiề y i i h ấ sau CTNR ................... 72 
Bả g 3.7. Số i ộ y i i h ủ hả hự  ... is laosensis Lụi 
25 Calamus tonkinensis Becc Mây 
26 Calamus rudentum Lour. song 
27 Livistona cochinchinnensis C 
 ASCLEPIADACEAE HỌ THIÊN LÝ 
28 Calotropis gigantea L. Bồ g bồ g 
29 Steptocaulon griffthii H Thủ 
 ASTERACEAE HỌ CÖC 
30 Chromolaena odoratum Cỏ 
31 Eclipta alba Cỏ h ồi 
32 Ageratum conyzodes Cứ ợ 
33 Xanthium inaequilaterum DC. Ké ầ gự 
34 Artemisia vulgaris Ngải ứ 
35 Erechtites valerianaefonia Tàu bay 
36 Bidens pilosa L Đơ ki (h SV) Đơ b ố x yế hi 
 ASPLENIACEAE HỌ TỔ ĐIỂU 
TT Họ Tên Việt Nam Tên địa phƣơng 
37 Callipteris esculenta (Retz.) J. Smith R dớ 
 BIGONIACEAE HỌ ĐINH 
38 Markhamia cauda-foelina Kè i d g 
39 Oroxylon indicum Núc nác M y 
 BLENACEAE HỌ QUYẾT LÁ DỪA 
40 Blechnum erientale Q yế dừ 
 BURSERACEAE HỌ TRÁM 
41 Canarium album T ắ g C ở ộ 
 CAPRIFOLIACEAE HỌ CƠM CHÁY 
42 Sambucus javanica Reinw. Cơ h y Khẩ hi 
 CARICACEAE HỌ ĐU ĐỦ 
43 Cariaca papaya Đ ủ M y g 
 CEASALPINIACEAE HỌ VANG 
44 Peltophorum tonkinensis Li xẹ 
45 Saraca dives Vàng anh M y 
 CLUSIACEAE HỌ MĂNG CỤT 
46 Gacinia obolongiflia Bứ M y Bử 
47 Garcinia multifora Champ. D 
 CNETACEAE HỌ GẮM 
48 Gnetum montanum D y gắ 
 CONVALLARIACEAE HỌ TỎI RỪNG 
49 Peliosanthes serulata Sâm cau 
 CONVOLVULACEAE 
HỌ KHOAI 
LANG 
50 Ipomoea anguslifolia Jacq. Bìm bìm 
51 Merremia staphuylia D y Kh i Rừ g 
 COSTACEAE HỌ MÍA DÕ 
52 Costus specious Mía dò 
 CUCURBITACEAE HỌ BẦU BÍ 
53 
Gynostemma pentaphyllum 
cucurbitaceae 
Giả ổ 
 CYATHEACEAE HỌ DƢƠNG XỈ 
54 Dryopteris filix-mas (L.) Schott D ơ g xỉ 
 CYPERACEAE HỌ CÓI 
55 Seleria radula Cỏ 3 h 
 DICRANOTACEAE HỌ GUỘT 
56 Dicranopteris dichotoma G ộ 
 DILLENNIACEAE HỌ SỔ 
57 Dillenia turbinata L g B g Ch ú 
 DIOSCORREACEAE HỌ CỦ NÂU 
58 Dioscorea persimilis H i ơ Củ i 
 DIPTEROCARCEAE HỌ DẦU 
59 Dipterocarpus sp. Chò công 
 DUABANGACEAE HỌ PHAY 
60 Duabanga sonnerationides Ph y ừ g 
 ELAEOCARPACEAE HỌ CÔM 
61 Elaeocrpus rugosus Côm lá kèm M y ủi 
62 Elaeocrpus apiculatus C ầ g 
 EUPHORBIACEAE 
HỌ BA MẢNH 
VỎ 
63 Breylia fruticosa Bồ ẽ 
64 Glochidion eriocarpum B ế h 
65 Mallotus philopinensis C h kiế 
66 Microdesmis caseariae-folia Chẩ 
67 P. unirania Cỏ 
TT Họ Tên Việt Nam Tên địa phƣơng 
68 Bredelia poilanci Đỏ 
69 A. trewioides Đ ó 
70 Macaranga denticulata L ế T ơ g 
71 Phyllanus emblica Me ừ g Mác kham 
72 Deutziathus tonkinesis M 
73 Sapium dicolor Sòi tía Vắ e 
74 Aprosa mycrocalyx Thẩ ấ M y g 
75 
Mallotus Paniculatus (Lamk.) Muel.-
Arg. 
Ba bét 
76 Mallotus apelta (Lour.) Muel.-Arg. B bé ắ g 
77 Cronton tiglium B M y ắ 
78 M. babatus Muell Ba soi T e g 
79 Glochidion eriocarpum Champ. Bò b 
80 Mallotus opelta Bui bui 
81 Jatropha curcas C 
82 Phyllanthus amarus Schum. Phân xanh Chó ẻ 
83 
Alchornea tiliifolia (Benth.) Muell. 
Arg. 
Sói ừ g 
84 
Mallotus barbatus (Wall.) Muell. 
Arg. 
T Bù bụ 
85 Vernicia montana Lour. T ẩ 
86 Endospermum sinensis Benth. V g ứ g 
 FABACEAE HỌ ĐẬU 
87 Cajanus cajan L. Millsp Đ iề 
88 Bowringia callicapa Benth. Dây bánh nem 
89 Derris magrinata D y 
90 Bauhinia sp. Móng bò hoa chanh 
91 Bauhinia championii Benth. Móng bò ử Móng bò 
92 Ormosia balansea Drake Ràng ràng 
93 Pueraria thomposoni Sắ d y ừ g 
94 Desmodium gageticum Thóc lép 
95 Caesalpinia sappan T ộ M y V g 
 FAGACEAE HỌ SỒI DẺ 
96 Pasania ducampii Dẻ ỏ 
97 Castanopsis sp. Dẻ g i Có 
98 Lithocarpus pseudosundaica Sồi x h 
99 Lithocarpus pseudosundaicus Dẻ X h Sồi x h 
100 Quercus variabilis Blume. Sồi g i Có L g 
101 Lithocarpus sphaerocarpus Sồi h ơ g 
102 Castanopsis cerebrina Sồi hả g 
 FLACOURTICEAE HỌ MÙNG QUÂN 
103 Flacourtia jangomas Bồ q M y hi 
 HYMENODHILIACEAE HỌ LÁ MĂNG 
104 Microgontum beccarianum Q yế hỏ 
 HYPERICACEAE HỌ BAN 
105 C. pruniolium Đỏ g Pè Đe g 
106 Cratoxylon polyanthum Th h g h M y è 
 ICACINACEAE HỌ MỘC THÔNG 
107 Gomphandra cirrhosa Mộ h g 
 JUGLANDACEAE HỌ HỒ ĐÀO 
108 Engelhardia chrysolepsis Chẹ í M y Pe 
 LAMIACEAE HỌ HOA MÔI 
109 Callicarpa dichotoma, Tử h 
110 Callicarpa erioclona Tu hú lông 
 LAURACEAE HỌ RE (LONG 
TT Họ Tên Việt Nam Tên địa phƣơng 
NÃO) 
111 Cryptocarya metcalfiana Mò ỏ ( ) 
112 Litsea monopetala Mò giấy 
113 Litsea polyantha Mò lá tròn 
114 
Clerodendron chinensis (Osbeck) 
Mabb. 
Mò roi 
115 Cryptocarya lenticellata H. Lec SP4 (N h h ộ ) 
116 L. aff glutinosa B i i hớ 
117 Phoebe sp Kháo lá dài M y khả 
118 Phoebe tovogana Kh hớ M y khả 
119 Machinus bonii Kháo vàng M y khả 
120 L. cubeba Màng tang Khả khi h 
121 Cinamomum bejolghota Re 
 LINDSAEACEAE HỌ HÀNH ĐEN 
122 Schizoloma ensifomis Ch i 
 LOGANIACEAE HỌ MÃ TIỀN 
123 Strychonos wallichiana M iề 
 LYGODIACEAE HỌ BÕNG BONG 
124 Lygodium flexnosum Bòng bong 
 MAGNOLIACEAE HỌ MỘC LAN 
125 Manglietia conifera Mỡ 
126 Manglietia dandyi Vàng tâm 
 MALVACEAE HỌ BÔNG 
127 Abelmoschus moschatus Medicus. Bông Vàng 
128 Abelmoschus moschatus C y bụ g Vông vang 
129 Urena lobata Ké h 
130 Sidarhom bifolia Ké hoa vàng 
131 Abelmoschus SP. Vang 
 MARANTACEAE HỌ DONG 
132 
Phrynium placentarium (Lour.) 
Merr. (P. parviflorum Roxb.) 
Lá dong 
 MELASTOMACEAE HỌ MUA 
133 Melastoma candidum Mua 
134 Melastoma sanquineum Mua bà 
135 Osbeckia stellata var. crinita Mua lông lá dài 
136 Memecylon edule Sầ ì 
 MELIACEAE HỌ XOAN 
137 Toona suremi Blume Merr Dầ bố X ộ ò 
138 Aphanamixis grandifolia Blume. Gội ắ g M y hủ 
139 Chisocheton paniculatus SP1 Th gi g h 
140 Toona sinensis (A. Juss) Roem Tông dù 
141 Melia azedarach Xoan ta 
 MENISPERMACEAE HỌ TIẾT DÊ 
142 Tinospora sinensis D y x ơ g 
143 Stephania rotunda Lõi iề 
144 Cocculus sarmentosus Dây xanh Dây sâm 
 MIMOSACEAE HỌ TRINH NỮ 
145 Cylindrrokelu phalansae Cứ Ngự 
146 Leucoena lencocephala Ke d 
147 Pithecelobium clypearia M ỉ 
148 Adenanthera pavovina M ồ g 
149 Albizzia kalkora M ồ g ắ g 
150 Mimosa pudica T i h ữ 
 MORACEAE HỌ DÂU TẰM 
151 Broussonettia papyrifeli D ớ g 
TT Họ Tên Việt Nam Tên địa phƣơng 
152 Maclura conchinchinensis Mỏ q 
153 Ficus hirta Vahl. Ngái lông 
154 Ficus fuloa Ngõa 
155 Antiaris toxicaria Lesch. Sp2 (Sui) 
156 Ficus hirta Vú bò M y kh i 
 MUSACEAE HỌ CHUỐI 
157 Musa sp. Ch ối 
158 Musa sp. Ch ối ừ g 
 MYRISTICACEAE HỌ MÁU CHÓ 
159 Knema conferta Máu chó 
 MYRSINACEAE HỌ ĐƠN NEM 
160 Maesa tomentosa Đơ ỏ 
161 Maesa perlarius Đơ e 
162 MYRTACEAE HỌ SIM 
163 Baeckea frutescens L. Chổi 
164 Rhodomyrtus tomentosa Sim 
 PASSIFLORACEAE HỌ LẠC TIÊN 
165 Passiflora foetida L i 
 POACEAE HỌ HÕA THẢO 
166 Imperata cylindrrica Cỏ h 
167 Chenopodium album M ối 
168 Misscanthus floridulus Chè vè 
169 Thysanolena masima Chít 
170 Thysanolena masima Cỏ hí 
171 Cynadon dactylon Cỏ g 
172 Panicum samentosum Cỏ gi 
173 Panicum sp. Cỏ gừ g 
174 Apdula mtica Cỏ e 
175 Centothera lappaceae Cỏ e 
176 Zoysia Tenuifolia Cỏ g ợ 
177 Chrysopongon aciculatus Cỏ y 
178 Eleusine indica Cỏ ề ầ 
179 Arundinella bengalesis Cỏ ặ 
180 A. nenpalensis Cỏ ặ g 
181 Dendrocalamus patellaris Giang 
182 Saccharum arundinaceum Lau 
 RHAMNACEAE HỌ TÁO TA 
183 Zizyphus sp. T d i bụi 
 ROSACEAE HỌ HOA HỒNG 
184 Rubus alcaefolius Mâm xôi 
 RUBIACEAE HỌ CÀ PHÊ 
185 Odenlandia capitellata Kunze. C d ẩ 
186 
Gardenia augusta (L.) Merr. (G. 
jasminoides Ellis) 
Dành dành 
187 Mussaenda frondasa D y b ớ 
188 Randia spinosa G g g i 
189 Wendiandia scabra Hooc quang Khả q g 
190 Psychotria reevesii Lấ 
191 Aidia oxyodonta Mãi táp 
192 Canthium diccocum (Gaertn.) Merr. X ơ g 
193 Meliosma simplicifolia ssp. Fordii. Phổi bò 
 RUTACEAE HỌ CAM 
194 Evodia lepta B g 
195 Acronnychia peduncunata B ởi b g 
TT Họ Tên Việt Nam Tên địa phƣơng 
196 Micromelum falcatum Ki ơ g 
197 Clausena dunniana Nh h i 
198 Micromelum falcatum Ớ ừ g 
199 Clausena lansium Q ấ g Q ấ bì 
200 Zathoxylum nitidum Xuyên tiêu 
 SAPINDACEAE HỌ BỒ HÕN 
201 Euphoria anamensis Nh ừ g 
 SCROPHULARIACEAE 
HỌ HOA MÕM 
CHÓ 
202 Mazus sp R ắ g 
 SMILACACEAE HỌ CẬM CANG 
203 Smilax ferox Wall. ex Kunth C g 
 SOLANACEAE HỌ CÀ 
204 Solanum torvum C d i 
205 Solanum hainanense Hance. Cà dây gai 
 STERCULIACEAE HỌ TRÔM 
206 Pterospermum heterophyllum Pierre. Lòng mang T i 
207 Sterculia lanceolata Cav. Sả g M y ả g 
208 Hecticteres lancedata Thao kén lá mác 
209 Helicteres hirsuta Tổ ké 
 STYRRACEAE HỌ BỒ ĐỀ 
210 Styrax tonkinensis Bồ ề 
 SYMPLORACEAE HỌ DUNG 
211 Symplocos laurina D g giấy 
212 Symplocos tonkinensis D g hỏ 
 THEACEAE HỌ CHÈ 
213 Adinandra integerrima Chè i ơ 
214 Camelia sp. chè lông 
215 Eurya ciliata Merr. Súm lông Khỉ ế h 
216 Schima wallichii (DC) Korth. Vối h ố Khả i 
217 Camelia sp. Bề bệ 
 TILIACEAE HỌ ĐAY 
218 Grewia lantsangensis Hu. D y h y ừ g 
219 Corchorus acutangulus Đ y d i 
220 Microcos paniculata Mé cò ke 
221 Grewia panicula Mánh 
 ULMACEAE HỌ DU 
222 Trema orientalis H y M y H 
223 Gironniera subaequalis Ngát 
 URTICACEAE HỌ GAI 
224 Boehmeria nivea cây Gai 
 VERBENNACEAE HỌ CỎ ROI NGỰA 
225 Clerodendrum cyrtophyllum Turcz. C y ảy (B ảy) 
226 Clerodendron crytophyllum Đắ g ẩy 
 VITACEAE HỌ NHO 
227 Ampelopsis cantoniensis Chè dây 
228 Ampelopsis heterophylla D y ộ g 
 ZINGIBERACEAEA HỌ GỪNG 
229 Amormum ovoideum Sa nhân 
220 Amormum sp Sa nhân thiên 
Phụ lục 15. Tính tổ thành cây tái sinh trên đất có cây gỗ tái sinh 
 (Tổng hợp 16 OTC) 
TT 
Năm 2011 Năm 2013 
Loài Ni Ki Loài Ni Ki 
1 Kháo vàng 45 7,35 Xoan ta 49 6,89 
2 Xoan 45 7,35 Kháo vàng 45 6,33 
3 H y 33 5,39 Th h g h 42 5,91 
4 Th h g h 32 5,23 H y 39 5,49 
5 Bồ ề 31 5,07 Bồ ề 38 5,34 
6 Dẻ X h 31 5,07 Li xẹ 36 5,06 
7 Màng tang 21 3,43 Thẩ ấ 36 5,06 
8 Thẩ ấ 21 3,43 Chẹ í 27 3,80 
9 Thôi Ba 21 3,43 Thôi ba 26 3,66 
10 Chẹ í 19 3,10 ỉ 25 3,52 
11 M ồ g 19 3,10 Dẻ g i 22 3,09 
12 Li xẹ 18 2,94 Sau sau 18 2,53 
13 T ẩ 15 2,45 T ẩ 17 2,39 
14 M ỉ 14 2,29 M ồ g 16 2,25 
15 Sau sau 14 2,29 Dẻ X h 15 2,11 
16 Lòng mang 13 2,12 Kháo lá dài 15 2,11 
17 Kè i d g 12 1,96 Kè i d g 14 1,97 
18 Vối h ố 10 1,63 màng tang 13 1,83 
19 C h kiế 8 1,31 Vối h ố 12 1,69 
20 Kh hớ 8 1,31 Lòng mang 11 1,55 
21 Mỡ 8 1,31 D ớ g 10 1,41 
22 D ớ g 8 1,31 Ph y ừ g 8 1,13 
23 X hừ 8 1,31 X hừ 8 1,13 
24 Dẻ g i 7 1,14 M y hi 7 0,98 
25 Phổi bò 6 0,98 Bứ 6 0,84 
26 Bứ 6 0,98 Đỏ g 6 0,84 
27 D 6 0,98 D 6 0,84 
28 M y hi 6 0,98 Mỡ 6 0,84 
29 Núc nác 6 0,98 Núc nác 6 0,84 
30 Thừ g ự 6 0,98 S 1 (M y h gi g) 6 0,84 
31 Vàng anh 6 0,98 Thừ g ự ỡ 6 0,84 
32 M ối 5 0,82 B ởi b g 5 0,70 
33 Mé cò ke 5 0,82 Ớ ừ g 5 0,70 
34 Sồi g i 5 0,82 Re 5 0,70 
35 Sơ 4 0,65 Sồi g i 5 0,70 
36 B ởi b g 4 0,65 Sòi tía 5 0,70 
37 L ế 4 0,65 T ắ g 5 0,70 
38 L g B g 4 0,65 Mãi táp 4 0,56 
39 Mãi táp 4 0,65 M y í 4 0,56 
40 Ớ ừ g 3 0,49 Mé cò ke 4 0,56 
41 Phay 4 0,65 Sồi hả g 4 0,56 
TT 
Năm 2011 Năm 2013 
Loài Ni Ki Loài Ni Ki 
42 Re 4 0,65 Ba soi 3 0,42 
43 Sòi tía 4 0,65 B i i 3 0,42 
44 SP1(Th gi g) 4 0,65 C h kiế 3 0,42 
45 T ắ g 3 0,49 Dẻ ỏ 3 0,42 
46 Ba soi 3 0,49 Hooc quang 3 0,42 
47 Dẻ ỏ 3 0,49 Máu chó 3 0,42 
48 Mánh 3 0,49 Mò roi 3 0,42 
49 Máu chó 3 0,49 Nh ừ g 3 0,42 
50 M y í 3 0,49 Q ấ g 3 0,42 
51 Mò roi 3 0,49 Sơ 3 0,42 
52 Q ấ g 3 0,49 Sp2 (Sui) 3 0,42 
53 Sồi hả g 3 0,49 Chẩ 2 0,28 
54 B i i 2 0,33 Đ g 2 0,28 
55 Dầ bố 2 0,33 Đ g 8 2 0,28 
56 Đ g 8 2 0,33 D g giấy 2 0,28 
57 Đỏ g 2 0,33 Kh hớ 2 0,28 
58 M y 2 0,33 L g B g 2 0,28 
59 Mò lá tròn 2 0,33 M ồ g ắ g 2 0,28 
60 Sp2 (Sui) 2 0,33 Ngát 2 0,28 
61 Vàng tâm 2 0,33 Thừ g ự 2 0,28 
62 V g ứ g 2 0,33 Vàng anh 2 0,28 
63 Chè i ơ 1 0,16 Vàng tâm 2 0,28 
64 Đ g 1 0,16 Chè i ơ 1 0,14 
65 D g giấy 1 0,16 Chò công 1 0,14 
66 Hooc quang 1 0,16 Côm lá kèm 1 0,14 
67 Me ừ g 1 0,16 Cứ Ngự 1 0,14 
68 Nh ừ g 1 0,16 Dầ bố 1 0,14 
69 Sả g 1 0,16 Đỏ 1 0,14 
70 Sồi h ơ g 1 0,16 D g hỏ 1 0,14 
71 Sồi x h 1 0,16 L ế 1 0,14 
72 X ơ g C 1 0,16 M y 1 0,14 
73 Sum/18 ôtc 612 100,00 Mò lá tròn 1 0,14 
74 Nh 1 0,14 
75 Phổi bò 1 0,14 
76 Sả g 1 0,14 
77 Sồi h ơ g 1 0,14 
78 Sồi x h 1 0,14 
79 Tông dù 1 0,14 
80 Vang 1 0,14 
81 V g ứ g 1 0,14 
82 X ơ g 1 0,14 
83 Sum/18 OTC 711 100,00 
 N/ha 2720 N/ha 3160 
Phụ lục 16. Tính tổ thành cây tái sinh trên đất cây bụi (Tổng hợp 9 OTC) 
TT 
Năm 2011 Năm 2013 
Loài Ni Ki Loài Ni Ki 
1 L ế 13 2,7 Thẩ ấ 14 14,74 
2 Thẩ ấ 7 1,5 Th h g h 8 8,42 
3 Màng tang 4 0,8 H y 6 6,32 
4 Núc nác 4 0,8 ỉ 6 6,32 
5 Th h g h 4 0,8 màng tang 5 5,26 
6 D ớ g 3 0,6 Ba soi 4 4,21 
7 Ba soi 2 0,4 L ế 4 4,21 
8 Bồ ề 2 0,4 Sp5 (chân chim) 4 4,21 
9 Thừ g ự 2 0,4 D ớ g 3 3,16 
10 B ởi b g 1 0,2 Mé cò ke 3 3,16 
11 Hooc quang 1 0,2 Núc nác 3 3,16 
1 H y 1 0,2 Bồ ề 2 2,11 
2 M ỉ 1 0,2 Chẩ 2 2,11 
3 M ồ g 1 0,2 Li xẹ 2 2,11 
4 Sau sau 1 0,2 Mò lông 2 2,11 
5 Thôi Ba 1 0,2 M ồ g 2 2,11 
6 Sum/9 ôtc 48 10 Sả g 2 2,11 
7 Sòi tía 2 2,11 
8 Thôi ba 2 2,11 
9 Thừ g ự 2 2,11 
10 Bứ 1 1,05 
11 C ầ g 1 1,05 
12 Cứ Ngự 1 1,05 
13 Dẻ gai 1 1,05 
14 D g hỏ 1 1,05 
15 Gội ắ g 1 1,05 
16 Kè i d g 1 1,05 
17 Kháo vàng 1 1,05 
18 M 1 1,05 
19 Mò lá tròn 1 1,05 
20 Nh 1 1,05 
21 Sau sau 1 1,05 
22 SP 3 (ô rô) 1 1,05 
23 S 1 (M y h gi g) 1 1,05 
24 SP4 (N h h ộ ) 1 1,05 
25 V g ứ g 1 1,05 
26 X ơ g 1 1,05 
 Sum/9 ôtc 95 100,00 
 N/ha 427 n/ha 844 
Phụ lục 17. Tính tổ thành cây tái sinh trên đất trảng cỏ 
 (Tổng hợp 9 OTC) 
TT 
Năm 2011 Năm 2013 
Loài Ni Ki Loài Ni Ki 
1 L ế 5 33,3 L ế 6 17,6 
2 Núc nác 4 26,7 Ba soi 4 11,8 
3 Ba soi 2 13,3 Chẹ í 4 11,8 
4 D ớ g 2 13,3 màng tang 4 11,8 
5 Màng tang 1 6,7 Núc nác 4 11,8 
6 M ối 1 6,7 H y 3 8,8 
 Sum/ôtc 15,0 100,0 D ớ g 2 5,9 
 M ỉ 1 2,9 
 Thẩ ấ 2 5,9 
 Xoan ta 2 5,9 
 D g giấy 1 2,9 
 Sau sau 1 2,9 
 Sum/9 ôtc 34 100,0 
 N/ha 133 N/ha 302,0 
Phụ lục 18. Phiếu điều tra khoảng cách cây tái sinh 
Điểm đo 
Giá trị TB khoảng cách đến 6 cây tái sinh (m) 
15-25 độ 26-35 độ >35 độ 
1 1,2 0,6 0,7 
2 0,5 0,5 0,7 
3 0,7 0,2 0,5 
4 1,1 0,7 0,6 
5 0,78 0,9 0,5 
6 0,6 1 0,7 
7 0,5 0,7 1,2 
8 0,5 0,9 0,8 
9 0,7 0,8 0,6 
10 1,25 0,8 0,5 
11 0,6 0,6 1 
12 0,5 0,5 0,5 
13 0,7 1 0,3 
14 0,6 0,5 0,5 
15 0,7 0,8 0,4 
16 1,5 0,3 0,4 
17 0,2 0,2 0,2 
18 0,8 0,4 0,8 
19 0,5 0,6 0,5 
20 0,2 0,7 0,2 
21 0,7 1 0,7 
22 0,4 0,6 0,4 
23 1 0,1 0,5 
24 1,6 0,5 0,7 
25 1 0,7 0,7 
26 0,8 0,7 0,48 
27 1,2 0,38 0,4 
28 0,6 0,6 0,3 
29 0,5 0,4 0,5 
30 0,5 0,4 0,5 
SUM 22,43 18,08 16,78 
TB (r) 0,75 0,60 0,56 
M ộ TB/h 3493 3493 3173 
OTC K/C (25,26,27) (19,20,21) (16,17,18) 
Ki i h ẩ U U= -1,22 U = -1,68 U= -3,88 
PHỤ LỤC 19. ẢNH LIÊN QUAN 
Hình 19.1: Đất trảng cỏ sau nƣơng rẫy (Xã Nông Hạ, Chợ Mới) 
Hình 19.2: Đất cây bụi sau nƣơng rẫy đã bỏ hóa 4-6 năm 
(Xã Nông Hạ, Chợ Mới) 
Hình 19.3: Đất sau nƣơng rẫy đã bỏ hóa 7-9 năm 
Hình 19.4: Canh tác nƣơng rẫy năm (2011) và bỏ hóa sau 3 năm (2013) tại xã 
Nông Hạ 
Hình 19.5: Đất trảng cỏ tại Cao Kỳ và phục hồi sau 3 năm 
Hình 19.6: Nghiên cứu đất, lấy mẫu tầng 0-20cm 
Hình 19.7: Biến đổi về mật độ, chiều cao cây tái sinh đất có cây gỗ tái sinh 
(2011-2013) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_co_so_khoa_hoc_phuc_hoi_rung_phong_ho_dau.pdf
  • pdfTom tat Tieng Anh CNs Nguyen Thi Thu Hoan 27-11-2015.pdf
  • pdfTom tat Tieng Viet NCS Nguyen Thi Thu Hoan 27-11-2015.pdf
  • docTrang TTLA Hoan-25 Nov.doc