Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp bảo tồn loài thiết sam giả lá ngắn (pseudotsuga brevifolia w. c. cheng & l. k. fu, 1975) tại tỉnh Hà Giang

Ngành Thông - Pinophyta là một ngành thực vật có giá trị khoa học và thực

tiễn lớn lao và nhiều mặt, đồng thời cũng rất nhạy cảm. Việt Nam là một trong 10

điểm nóng của Thông trên thế giới với 40% số loài được xếp vào danh sách các loài

bị đe dọa tuyệt chủng trên thế giới và 90% số loài được đánh giá là bị đe dọa tuyệt

chủng ở mức quốc gia (trong đó 9% rất nguy cấp (CR), 33 % đang có nguy cơ bị

tuyệt chủng (EN) và 45% sắp bị tuyệt chủng - VU) - Nguyễn Tiến Hiệp và cs, 2005

[22]. Núi đá vôi Đông Bắc Việt Nam, trong đó có Hà Giang là vùng có nhiều loài

Thông nhất Việt Nam, chúng phân bố chủ ở độ cao từ 600 đến 1600 m thuộc đai núi

thấp. Đây cũng là vùng có nhiều triển vọng nhất trong việc phát hiện các taxon thực

vật mới, quan trọng. Trước đây những nghiên cứu Thông mới tập trung ở Bát Đại

Sơn và một số xã lân cận còn ở những vùng khác hầu như chưa có.

Hà Giang là một trong những tỉnh có nhiều núi đá vôi nhất cả nước, mặc dù

cho đến thời điểm này chưa có những nghiên cứu đầy đủ về đa dạng sinh học vùng

núi đá vôi Hà Giang, tuy nhiên, từ những nghiên cứu đã được công bố vào những

năm thuộc thập kỷ 90 của thế kỷ XX đến nay cho thấy, vùng núi đá vôi Hà Giang

đã và đang là đối tượng được quan tâm về khoa học và ngày càng hấp dẫn đối với

sự nghiệp phát triển kinh tế nói chung, phát triển du lịch sinh thái nói riêng của tỉnh.

Hệ thực vật trên núi đá vôi ở Hà Giang không chỉ có giá trị khoa học mà nhiều loài

có giá trị kinh tế cao, trong những năm qua đã phát hiện được khá nhiều loài Thông

ở đây, chứng tỏ đa dạng sinh học ở đây còn nhiều tiềm ẩn cần khám phá.

Chi Thiết sam giả Pseudotsuga - trên thế giới có 75 loài, Việt Nam cho đến

nay mới chỉ gặp 1 loài: Pseudotsuga chinensis Dode, Nguyễn Tiến Hiệp viết trong

Thông Việt Nam 2004 với tên Thiết sam giả Pseudotsuga chinensis Dode - tên

đồng nghĩa là Pseudotsuga chinensis var. brevifolia (W.C.Cheng & L.K.Fu)

Farjon & Silba. Trong Sách đỏ Việt Nam 2007 - phần thực vật có tên: Thiết sam

giả lá ngắn Pseudotsuga brevifolia W.C Cheng & L.K.Fu, 1975 cũng vẫn có tên

đồng nghĩa là Pseudotsuga sinensis var. brevifolia (W.C Cheng & L.K.Fu) Farjon

& Silba. Như vậy, Việt Nam hiện chỉ có 1 loài, là Thiết sam giả lá ngắn

Pseudotsuga brevifolia W.C Cheng & L.K.Fu, 1975.

pdf 166 trang dienloan 3740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp bảo tồn loài thiết sam giả lá ngắn (pseudotsuga brevifolia w. c. cheng & l. k. fu, 1975) tại tỉnh Hà Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp bảo tồn loài thiết sam giả lá ngắn (pseudotsuga brevifolia w. c. cheng & l. k. fu, 1975) tại tỉnh Hà Giang

Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp bảo tồn loài thiết sam giả lá ngắn (pseudotsuga brevifolia w. c. cheng & l. k. fu, 1975) tại tỉnh Hà Giang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TÀO 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
LÊ VĂN PHÚC 
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ ĐỀ XUẤT 
CÁC GIẢI PHÁP BẢO TỒN LOÀI THIẾT SAM GIẢ 
LÁ NGẮN (Pseudotsuga brevifolia W. C. Cheng & L. K. Fu, 1975) 
TẠI TỈNH HÀ GIANG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
THÁI NGUYÊN - 2016 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TÀO 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
LÊ VĂN PHÚC 
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ ĐỀ XUẤT 
CÁC GIẢI PHÁP BẢO TỒN LOÀI THIẾT SAM GIẢ 
LÁ NGẮN (Pseudotsuga brevifolia W. C. Cheng & L. K. Fu, 1975) 
TẠI TỈNH HÀ GIANG 
Chuyên ngành: LÂM SINH 
Mã số: 62 62 02 05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
 1. TS. LÊ ĐỒNG TẤN 
 2. GS.TS. ĐẶNG KIM VUI 
THÁI NGUYÊN - 2016
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tôi, công trình 
được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Lê Đồng Tấn và GS.TS. Đặng 
Kim Vui trong thời gian từ năm 2013 đến 2015. Các số liệu, kết quả nêu trong luận 
án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các 
thông tin trích dẫn trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc. 
Thái Nguyên, tháng 3 năm 2016 
Tác giả luận án 
Lê Văn Phúc 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, ngoài sự nỗ lực hết sức của bản thân, tác giả còn 
nhận được sự quan tâm giúp đỡ, chỉ bảo nhiệt tình của tập thể thầy giáo hướng dẫn, 
các thầy cô giáo Phòng Đào tạo trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, các thầy 
cô giáo, bạn bè đồng nghiệp Khoa Lâm nghiệp, Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm 
nghiệp, Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên. 
Xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Lê Đồng Tấn - Trung tâm Phát triển 
Công nghệ cao, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, GS.TS. Đặng Kim 
Vui, Đại học Thái Nguyên - những người hướng dẫn khoa học đã dành nhiều thời gian 
và công sức và đầy trách nhiệm giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. 
Xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên 
và Khoa Lâm nghiệp, Viện Nghiên cứu và Phát triển lâm nghiệp đã tạo điều kiện 
thuận lợi để tôi có thể học tập và nghiên cứu. 
Xin chân thành cảm ơn cán bộ, nhân dân các xã thuộc 2 huyện Quản Bạ, 
Đồng Văn tỉnh Hà Giang đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình điều tra ngoại nghiệp. 
Cảm ơn sự quan tâm chia sẻ, động viên ủng hộ của gia đình, bạn bè cả về mặt 
tinh thần và vật chất để tôi có thể hoàn thành luận án, cảm ơn các em sinh viên các 
khóa K42, K43 LN và QLTNR đã hỗ trợ tôi trong quá trình nghiên cứu thực địa. 
Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tất cả những sự giúp đỡ quý báu đó. 
Thái Nguyên, tháng 3 năm 2016 
Tác giả luận án 
Lê Văn Phúc 
 iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU .......................................................................... viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................... x 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của luận án ....................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án ............................................................................ 2 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ............................................................. 2 
4. Đóng góp mới của luận án ...................................................................................... 3 
5. Bố cục của luận án .................................................................................................. 3 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................... 4 
1.1. Những nghiên cứu trên thế giới ........................................................................... 4 
1.1.1. Một số nghiên cứu về đặc điểm sinh học ................................................... 4 
1.1.2. Nghiên cứu về đặc điểm sinh thái .............................................................. 5 
1.1.3. Nghiên cứu về tái sinh và khả năng nhân giống các loài trong 
họ Thông ............................................................................................................. 6 
1.1.4. Đánh giá về mức độ nguy cấp của một số loài trong họ Thông ................ 8 
1.1.5. Nghiên cứu chi Thiết sam giả (Pseudotsuga) và loài Thiết sam 
giả lá ngắn ......................................................................................................... 10 
1.2. Những nghiên cứu ở Việt Nam .......................................................................... 12 
1.2.1. Một số nghiên cứu về đặc điểm sinh học ................................................. 12 
1.2.2. Nghiên cứu về đặc điểm sinh thái ............................................................ 14 
1.1.3. Nghiên cứu về tái sinh và khả năng nhân giống các loài trong họ Thông .......... 15 
1.2.4. Đánh giá về mức độ nguy cấp của các loài trong họ Thông .................... 19 
1.2.5. Nghiên cứu chi Thiết sam giả (Pseudotsuga) và loài Thiết sam giả 
lá ngắn ................................................................................................................ 22 
1.3. Thảo luận và xác định vấn đề nghiên cứu của luận án ...................................... 26 
 iv 
Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN - KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC 
NGHIÊN CỨU ......................................................................................................... 30 
2.1. Điều kiện tự nhiên .............................................................................................. 30 
2.1.1. Vị trí địa lý ............................................................................................... 30 
2.1.2. Địa hình .................................................................................................... 30 
2.1.3. Khí hậu ..................................................................................................... 31 
2.1.4. Địa chất, thổ nhưỡng ................................................................................ 33 
2.1.5. Rừng và thực vật rừng .............................................................................. 34 
2.2. Điều kiện kinh tế xã hội ..................................................................................... 34 
2.2.1. Dân tộc ..................................................................................................... 34 
2.2.2. Dân số và lao động ................................................................................... 35 
2.2.3. Thực trạng phát triển kinh tế .................................................................... 35 
2.2.4. Nhận xét chung về điều kiện tự nhiên - kinh tế xã hội khu vực 
nghiên cứu .......................................................................................................... 37 
Chƣơng 3. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 38 
3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 38 
3.1.1. Đối tượng ................................................................................................. 38 
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 38 
3.1.3. Địa điểm nghiên cứu ................................................................................ 38 
3.2. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 38 
3.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 38 
3.3.1. Phương pháp luận .................................................................................... 38 
3.3.2. Phương pháp kế thừa ............................................................................... 39 
3.3.3. Phương pháp điều tra thực địa ................................................................. 39 
3.3.4. Phương pháp xử lý số liệu ....................................................................... 50 
Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 58 
4.1. Nghiên cứu đặc điểm sinh học của loài Thiết sam giả lá ngắn .......................... 58 
4.1.1. Đặc điểm hình thái của loài Thiết sam giả lá ngắn .................................. 58 
4.1.2. Đặc điểm vật hậu của loài Thiết sam giả lá ngắn .................................... 62 
 v 
4.1.3. Đặc điểm cấu tạo giải phẫu lá của loài Thiết sam giả lá ngắn ................. 62 
4.1.4. Đặc điểm tăng trưởng về đường kính và chiều cao của loài 
Thiết sam giả lá ngắn ....................................................................................... 65 
4.2. Nghiên cứu đặc điểm sinh thái của loài Thiết sam giả lá ngắn .......................... 67 
4.2.1. Đặc điểm địa hình .................................................................................... 67 
4.2.2. Đặc điểm đất ............................................................................................ 69 
4.2.3. Đặc điểm khí hậu ..................................................................................... 70 
4.2.4. Đặc điểm cấu trúc quần xã thực vật nơi có loài Thiết sam giả lá ngắn 
phân bố ................................................................................................................ 72 
4.3. Nghiên cứu đặc điểm của lớp cây tái sinh và của loài Thiết sam giả lá ngắn .......... 86 
4.3.1. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tổ thành cây tái sinh ................................ 87 
4.3.2. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc mật độ và tỷ lệ cây tái sinh có triển vọng .......... 88 
4.3.3. Chất lượng và nguồn gốc cây tái sinh ...................................................... 89 
4.3.4. Phân bố cây Thiết sam giả lá ngắn tái sinh theo cấp chiều cao ............... 90 
4.3.5. Phân bố cây Thiết sam giả lá ngắn tái sinh theo mặt phẳng nằm ngang ........ 91 
4.3.6. Tái sinh tự nhiên của loài Thiết sam giả lá ngắn quanh gốc cây mẹ ....... 92 
4.3.7. Động thái tăng trưởng của cây tái sinh tự nhiên của loài Thiết sam 
giả lá ngắn tại Hà Giang ..................................................................................... 93 
4.3.8. Ảnh hưởng của một số nhân tố đến tái sinh tự nhiên của loài Thiết 
sam giả lá ngắn tại Hà Giang ............................................................................. 94 
4.4. Nghiên cứu khả năng nhân giống bằng hom của loài Thiết sam giả lá ngắn ........... 97 
4.4.1. Kết quả giâm hom lần 1: Tại Viện nghiên cứu và phát triển lâm 
nghiệp - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên ........................................... 97 
4.4.2. Kết quả giâm hom lần 2: Tại Viện nghiên cứu và phát triển lâm 
nghiệp - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên ........................................... 98 
4.4.3. Kết quả giâm hom lần 3: Tại Trung tâm bảo tồn Thông, xã Cán 
Tỷ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang .................................................................. 101 
4.5. Nghiên cứu một số nhân tố ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng của 
loài Thiết sam giả lá ngắn ....................................................................................... 104 
 vi 
4.6. Đề xuất một số giải pháp bảo tồn và phát triển loài Thiết sam giả lá ngắn ..... 110 
4.6.1. Đề xuất về giải pháp quản lý: bổ sung loài Thiết sam giả lá ngắn 
vào Nghị định quy định về quản lý và Danh mục thực vật rừng, động vật 
rừng nguy cấp, quý, hiếm từ rừng Việt Nam ................................................... 110 
4.6.2. Đề xuất một số biện pháp kỹ thuật lâm sinh để bảo tồn và phát 
triển loài Thiết sam giả lá ngắn ........................................................................ 111 
4.6.3. Một số giải pháp về kinh tế xã hội nhằm hạn chế sự tác động tiêu 
cực đến loài Thiết sam giả lá ngắn và môi trường sống của loài ..................... 113 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................... 114 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA 
TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................ 117 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 118 
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 128 
 vii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
BNN Bộ Nông nghiệp 
CS Cộng sự 
CT Công thức 
CTV Cây triển vọng 
D00 Đường kính gốc (cm) 
D1.3 Đường kính ở vị trí 1,3m (cm) 
ĐDSH Đa dạng sinh học 
Dt Đường kính tán (m) 
ĐTC Độ tàn che 
ĐTQTR Điều tra quy hoạch rừng 
ĐVT Đơn vị tính 
FAO Tổ chức nông lương liên hợp quốc 
GPS Hệ thống định vị toàn cầu 
Hvn Chiều cao vút ngọn (m) 
IUCN Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên quốc tế (International Union for 
Conservatin of Nature) 
IVI Chỉ số quan trọng (Important Value Index) (%) 
KBT Khu bảo tồn 
KBTTN Khu bảo tồn thiên nhiên 
LSNG Lâm sản ngoài gỗ 
NN & PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn 
ODB Ô dạng bản 
OTC Ô tiêu chuẩn 
PCCCR Phòng cháy chữa cháy rừng 
PRA Đánh giá nông thôn có sự tham gia (Participatory Rural Appraisal) 
QLBVR Quản lý bảo vệ rừng 
QXTV Quần xã thực vật 
TCLN Tổng cục Lâm nghiệp 
TN Thí nghiệm 
TSGLN Thiết sam giả lá ngắn 
TTXVN Thông tấn xã Việt Nam 
UB Ủy ban 
VQG Vườn quốc gia 
WWF Quỹ quốc tế về bảo vệ thiên nhiên (World Wide Fund for Nature) 
 viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Biểu 3.1: Phiếu điều tra khí hậu và vật hậu học Thiết sam giả lá ngắn ................. 41 
Biểu 3.2: Biểu điều tra tầng cây cao ...................................................................... 43 
Biểu 3.3: Biểu điều tra cây bụi, thảm tươi ............................................................. 44 
Biểu 3.4: Biểu điều tra cây tái sinh ........................................................................ 45 
Biểu 3.5. Phiếu điều tra tái sinh loài Thiết sam giả lá ngắn dưới tán cây mẹ............ 46 
Biểu 3.6. Biểu điều tra tăng trưởng của cây tái sinh .............................................. 46 
Bảng 1.1. Thông Việt Nam trong khung cảnh thế giới ................................................ 13 
Bảng 2.1. Dân số và hiện trạng sử dụng đất nông lâm nghiệp của tỉnh Hà 
Giang năm 2013 ............................................................................................. 36 
Bảng 3.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm cho các công thức giâm hom Thiết sam giả 
lá ngắn với 3 lần lặp ....................................................................................... 48 
 ...  variable is D1.3. 
 Coefficients 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
T Sig. B Std. Error Beta 
ln(D1.3) 2.388 .166 .784 14.399 .000 
(Constant) -2.873 .445 -6.459 .000 
 138 
5. Tƣơng quan Hvn/D1.3 hàm đƣờng thẳng vị trí sƣờn 
 Model Summary 
R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
.845 .713 .710 1.462 
The independent variable is D1.3. 
 ANOVA 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Regression 425.483 1 425.483 198.948 .000 
Residual 171.093 80 2.139 
Total 596.576 81 
The independent variable is D1.3. 
 Coefficients 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
T Sig. B Std. Error Beta 
D1.3 .389 .028 .845 14.105 .000 
(Constant) 3.881 .481 8.067 .000 
6. Tƣơng quan Hvn/D1.3 hàm Logarit vị trí sƣờn 
 Model Summary 
R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
.861 .741 .737 1.391 
The independent variable is D1.3. 
 ANOVA 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Regression 441.879 1 441.879 228.513 .000 
Residual 154.697 80 1.934 
Total 596.576 81 
The independent variable is D1.3. 
 Coefficients 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
T Sig. B Std. Error Beta 
ln(D1.3) 6.693 .443 .861 15.117 .000 
(Constant) -8.066 1.223 -6.595 .000 
 139 
7. Tƣơng quan Hvn/D1.3 hàm Parabol vị trí sƣờn 
 Model Summary 
R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
.867 .751 .745 1.370 
The independent variable is D1.3. 
 ANOVA 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Regression 448.293 2 224.147 119.418 .000 
Residual 148.283 79 1.877 
Total 596.576 81 
The independent variable is D1.3. 
 Coefficients 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
T Sig. B Std. Error Beta 
D1.3 .756 .108 1.643 6.969 .000 
D1.3 ** 2 -.009 .003 -.822 -3.486 .001 
(Constant) .709 1.016 .698 .488 
8. Tƣơng quan Hvn/D1.3 hàm mũ vị trí sƣờn 
 Model Summary 
R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
.864 .746 .743 .136 
The independent variable is D1.3. 
 ANOVA 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Regression 4.323 1 4.323 234.685 .000 
Residual 1.474 80 .018 
Total 5.797 81 
The independent variable is D1.3. 
 Coefficients 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
T Sig. B Std. Error Beta 
ln(D1.3) .662 .043 .864 15.319 .000 
(Constant) 1.617 .193 8.378 .000 
The dependent variable is ln(Hvn). 
 140 
9. Tƣơng quan Hvn/D1.3 hàm đƣờng thẳng vị trí đỉnh 
 Model Summary 
R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
.814 .663 .661 1.601 
The independent variable is D1.3. 
 ANOVA 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Regression 656.795 1 656.795 256.093 .000 
Residual 333.408 130 2.565 
Total 990.203 131 
The independent variable is D1.3. 
 Coefficients 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
T Sig. B Std. Error Beta 
D1.3 .404 .025 .814 16.003 .000 
(Constant) 3.151 .410 7.692 .000 
10. Tƣơng quan Hvn/D1.3 hàm Logarit vị trí đỉnh 
 Model Summary 
R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
.828 .686 .683 1.547 
The independent variable is D1.3. 
 ANOVA 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Regression 679.150 1 679.150 283.840 .000 
Residual 311.053 130 2.393 
Total 990.203 131 
The independent variable is D1.3. 
 Coefficients 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
T Sig. B Std. Error Beta 
ln(D1.3) 5.930 .352 .828 16.848 .000 
(Constant) -6.430 .944 -6.810 .000 
 141 
11. Tƣơng quan Hvn/D1.3 hàm Parabol vị trí đỉnh 
 Model Summary 
R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
.831 .690 .685 1.542 
The independent variable is D1.3. 
 ANOVA 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Regression 683.388 2 341.694 143.665 .000 
Residual 306.815 129 2.378 
Total 990.203 131 
The independent variable is D1.3. 
 Coefficients 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
T Sig. B Std. Error Beta 
D1.3 .778 .114 1.568 6.799 .000 
D1.3 ** 2 -.011 .003 -.771 -3.344 .001 
(Constant) .423 .906 .467 .641 
12. Tƣơng quan Hvn/D1.3 hàm mũ vị trí đỉnh 
 Model Summary 
R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
.855 .731 .729 .161 
The independent variable is D1.3. 
 ANOVA 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Regression 9.181 1 9.181 353.730 .000 
Residual 3.374 130 .026 
Total 12.555 131 
The independent variable is D1.3. 
 Coefficients 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. B Std. Error Beta 
ln(D1.3) .690 .037 .855 18.808 .000 
(Constant) 1.427 .140 10.169 .000 
The dependent variable is ln(Hvn). 
 142 
V. TỔ THÀNH TÁI SINH 
1. Tái sinh vị trí sườn núi 
TT Tên Loài 
Số 
cây 
N% N/ha 
Nguồn gốc 
Chiều cao cây 
tái sinh(m) 
Sinh trƣởng 
Hạt Chồi 1 Tốt TB Xấu 
1 Bách xanh 30 10.10 100 28 2 3 10 17 15 14 1 
2 De bầu 3 1.01 10 1 2 0 2 1 2 1 0 
3 Giổi 5 1.68 17 2 3 1 2 2 2 2 1 
4 Hồi núi đá 2 0.67 7 2 
1 
1 
2 
5 Kháo 4 1.35 13 2 2 0 0 4 3 1 0 
6 Kim giao 30 10.10 100 17 13 4 14 12 11 16 3 
7 Long não 3 1.01 10 0 3 2 1 0 0 2 1 
8 Mạ xưa xẻ thùy 3 1.01 10 2 1 0 2 1 3 0 0 
9 Mun sừng 92 30.98 307 37 55 18 23 49 23 46 22 
10 Nhọc 4 1.35 13 
4 
1 3 1 2 1 
11 Nhội 2 0.67 7 1 1 0 0 2 1 1 0 
12 Pơ mu 1 0.34 3 1 
1 
1 
13 Quế 2 0.67 7 2 0 0 1 1 1 1 0 
14 Sắng 1 0.34 3 
1 
1 
1 
15 Sồi ghè 1 0.34 3 1 
1 
1 
16 Sơn 1 0.34 3 1 
1 
1 
17 Thiết sam giả lá ngắn 81 27.27 270 76 5 5 28 48 35 31 15 
18 Thông đỏ 8 2.69 27 5 3 1 1 6 3 4 1 
19 Thông tre lá ngắn 18 6.06 60 11 7 5 4 9 5 10 3 
20 Trai lý 3 1.01 10 3 0 1 1 1 1 2 0 
21 Trứng gà 3 1.01 10 1 2 0 0 3 1 2 0 
Tổng 297 100 990 193 104 41 94 160 108 138 50 
 143 
2. Tái sinh vị trí đỉnh núi 
TT Tên Loài 
Số 
cây 
N% N/ha 
Nguồn 
gốc 
Chiều cao cây 
 tái sinh (m) 
Sinh trƣởng 
Hạt Chồi <0.5 
0.5-
1 
>1 Tốt TB Xấu 
1 Bách xanh 24 5.63 80 24 0 2 8 14 17 5 2 
2 Hồi núi đá 11 2.58 37 11 9 2 2 7 2 
3 Kháo 7 1.64 23 5 2 0 2 5 5 2 0 
4 Kim giao 35 8.22 117 20 15 7 9 19 15 11 9 
5 Long não 3 0.70 10 0 3 0 0 3 2 1 0 
6 Mạ xưa xẻ thùy 1 0.23 3 1 1 1 
7 Mò lông 1 0.23 3 1 1 1 
8 Mun 144 33.80 480 93 51 45 54 45 40 77 27 
9 Nhọc 2 0.47 7 2 2 1 1 
10 Nhội 7 1.64 23 6 1 0 1 6 4 3 0 
11 Ôỉ rừng 1 0.23 3 1 1 1 
12 Quế rừng 1 0.23 3 1 1 1 1 
13 Sắng 1 0.23 3 1 1 1 
14 Sến 6 1.41 20 0 6 0 6 0 2 4 0 
15 Sồi 17 3.99 57 10 7 2 4 11 10 5 2 
16 Sơn 3 0.70 10 2 1 1 1 1 0 2 1 
17 Thiết sam giả lá ngắn 114 26.76 380 106 8 9 33 72 42 50 22 
18 Thông đỏ 6 1.41 20 6 0 1 4 1 4 1 1 
19 Thông tre lá ngắn 11 2.58 37 10 1 1 4 6 4 6 1 
20 Tông dù 10 2.35 33 6 4 1 6 3 5 5 0 
21 Trai lý 9 2.11 30 9 0 2 2 5 7 2 0 
22 Trứng gà 3 0.70 10 3 0 0 1 2 3 1 0 
23 Tùng trắng 6 1.41 20 6 0 0 2 4 2 3 1 
24 Xoài núi đá 3 0.70 10 2 1 0 2 1 2 1 0 
 Tổng 426 100.00 1420 325 101 71 153 202 168 191 69 
 144 
VI. XỬ LÝ SỐ LIỆU GIÂM HOM 
1. Giâm hom lần 2 tại Viện Nghiên cứu và Phát triển lâm nghiệp 
CT thí nghiệm Loại thuốc Công thức xử lý 
CT1A Thí nghiệm với NAA 250ppm 1 
CT1B Thí nghiệm với NAA 500ppm 2 
CT1C Thí nghiệm với NAA 750ppm 3 
CT2A Thí nghiệm với IBA 250ppm 4 
CT2B Thí nghiệm với IBA 500ppm 5 
CT2C Thí nghiệm với IBA 750ppm 6 
CT3A Thí nghiệm với IAA 250ppm 7 
CT3B Thí nghiệm với IAA 500ppm 8 
CT3C Thí nghiệm với IAA 750ppm 9 
Công thức 4 (ĐC) Không dùng thuốc 10 
1.1. Số hom sống 
Oneway Descriptives 
Sohomsong 
 CT N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval 
for Mean Minimum Maximum 
Lower 
Bound Upper Bound 
1.00 3 4.3333 2.51661 1.45297 -1.9183 10.5849 2.00 7.00 
2.00 3 2.0000 .00000 .00000 2.0000 2.0000 2.00 2.00 
3.00 3 .6667 1.15470 .66667 -2.2018 3.5351 .00 2.00 
4.00 3 3.6667 2.08167 1.20185 -1.5045 8.8378 2.00 6.00 
5.00 3 2.3333 .57735 .33333 .8991 3.7676 2.00 3.00 
6.00 3 .6667 1.15470 .66667 -2.2018 3.5351 .00 2.00 
7.00 3 7.6667 4.61880 2.66667 -3.8071 19.1404 5.00 13.00 
8.00 3 3.6667 1.52753 .88192 -.1279 7.4612 2.00 5.00 
9.00 3 1.0000 1.00000 .57735 -1.4841 3.4841 .00 2.00 
10.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
Total 30 2.6000 2.76181 .50423 1.5687 3.6313 .00 13.00 
Test of Homogeneity of Variances 
Sohomsong 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
5.631 9 20 .001 
 145 
ANOVA 
Sohomsong 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 144.533 9 16.059 4.189 .004 
Within Groups 76.667 20 3.833 
Total 221.200 29 
Sohomsong
3 .0000
3 .6667 .6667
3 .6667 .6667
3 1.0000 1.0000
3 2.0000 2.0000
3 2.3333 2.3333
3 3.6667 3.6667
3 3.6667 3.6667
3 4.3333 4.3333
3 7.6667
.058 .058 .050
CThuc
10.00
3.00
6.00
9.00
2.00
5.00
4.00
8.00
1.00
7.00
Sig.
Duncan a
N 1 2 3
Subset for alpha = .05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.a. 
Homogeneous Subsets 
1.2. Số hom ra rễ 
Oneway 
 Descriptives 
Sohomrare 
 CT N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for 
Mean Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
1.00 3 1.0000 .00000 .00000 1.0000 1.0000 1.00 1.00 
2.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
3.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
4.00 3 .6667 .57735 .33333 -.7676 2.1009 .00 1.00 
5.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
6.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
7.00 3 1.3333 .57735 .33333 -.1009 2.7676 1.00 2.00 
8.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
9.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
10.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
Total 30 .3000 .53498 .09767 .1002 .4998 .00 2.00 
 146 
Test of Homogeneity of Variances 
Sohomrare 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
14.222 9 20 .000 
 ANOVA 
Sohomrare 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 6.967 9 .774 11.611 .000 
Within Groups 1.333 20 .067 
Total 8.300 29 
Homogeneous Subsets 
Sohomrare
3 .0000
3 .0000
3 .0000
3 .0000
3 .0000
3 .0000
3 .0000
3 .6667
3 1.0000 1.0000
3 1.3333
1.000 .130 .130
CThuc
2.00
3.00
5.00
6.00
8.00
9.00
10.00
4.00
1.00
7.00
Sig.
Duncan a
N 1 2 3
Subset for alpha = .05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.a. 
 147 
2. Giâm hom lần 3 tại Trung tâm bảo tồn Thông - xã Cán Tỷ, Quản Bạ, 
Hà Giang 
CT thí nghiệm Loại thuốc Công thức xử lý 
CT1A Thí nghiệm với NAA 250ppm 1 
CT1B Thí nghiệm với NAA 500ppm 2 
CT1C Thí nghiệm với NAA 750ppm 3 
CT1D Thí nghiệm với NAA 1000ppm 4 
CT2A Thí nghiệm với IBA 250ppm 5 
CT2B Thí nghiệm với IBA 500ppm 6 
CT2C Thí nghiệm với IBA 750ppm 7 
CT2D Thí nghiệm với IBA 1000ppm 8 
CT3A Thí nghiệm với IAA 250ppm 9 
CT3B Thí nghiệm với IAA 500ppm 10 
CT3C Thí nghiệm với IAA 750ppm 11 
CT3D Thí nghiệm với IAA 1000ppm 12 
Công thức 4 (ĐC): Không dùng thuốc 13 
 148 
2.1. Số hom sống lần 3 
Oneway 
 Descriptives 
Sohomsong 
CT N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
1.00 3 12.0000 4.35890 2.51661 1.1719 22.8281 9.00 17.00 
2.00 3 16.0000 5.56776 3.21455 2.1689 29.8311 10.00 21.00 
3.00 3 9.0000 4.35890 2.51661 -1.8281 19.8281 4.00 12.00 
4.00 3 6.0000 2.64575 1.52753 -.5724 12.5724 3.00 8.00 
5.00 3 15.0000 8.18535 4.72582 -5.3335 35.3335 8.00 24.00 
6.00 3 12.0000 7.93725 4.58258 -7.7172 31.7172 3.00 18.00 
7.00 3 7.0000 1.00000 .57735 4.5159 9.4841 6.00 8.00 
8.00 3 5.0000 1.00000 .57735 2.5159 7.4841 4.00 6.00 
9.00 3 5.0000 3.60555 2.08167 -3.9567 13.9567 2.00 9.00 
10.00 3 8.0000 5.29150 3.05505 -5.1448 21.1448 4.00 14.00 
11.00 3 10.0000 4.58258 2.64575 -1.3837 21.3837 5.00 14.00 
12.00 3 11.0000 1.73205 1.00000 6.6973 15.3027 10.00 13.00 
13.00 3 .6667 .57735 .33333 -.7676 2.1009 .00 1.00 
Total 39 8.9744 5.65912 .90618 7.1399 10.8088 .00 24.00 
 Test of Homogeneity of Variances 
Sohomsong 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
2.911 12 26 .011 
 ANOVA 
Sohomsong 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 670.308 12 55.859 2.657 .018 
Within Groups 546.667 26 21.026 
Total 1216.974 38 
 149 
Homogeneous Subsets 
Sohomsong
3 .6667
3 5.0000 5.0000
3 5.0000 5.0000
3 6.0000 6.0000
3 7.0000 7.0000 7.0000
3 8.0000 8.0000 8.0000 8.0000
3 9.0000 9.0000 9.0000 9.0000
3 10.0000 10.0000 10.0000
3 11.0000 11.0000 11.0000
3 12.0000 12.0000 12.0000
3 12.0000 12.0000 12.0000
3 15.0000 15.0000
3 16.0000
.061 .121 .075 .075
CThuc
13.00
8.00
9.00
4.00
7.00
10.00
3.00
11.00
12.00
1.00
6.00
5.00
2.00
Sig.
Duncan a
N 1 2 3 4
Subset for alpha = .05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.a. 
2.2. Số hom ra rễ lần 3 
Oneway 
 Descriptives 
Sohomrare 
 CT N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
1.00 3 1.0000 1.00000 .57735 -1.4841 3.4841 .00 2.00 
2.00 3 7.0000 2.00000 1.15470 2.0317 11.9683 5.00 9.00 
3.00 3 2.0000 1.00000 .57735 -.4841 4.4841 1.00 3.00 
4.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
5.00 3 2.0000 1.00000 .57735 -.4841 4.4841 1.00 3.00 
6.00 3 6.0000 1.00000 .57735 3.5159 8.4841 5.00 7.00 
7.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
8.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
9.00 3 1.0000 1.00000 .57735 -1.4841 3.4841 .00 2.00 
10.00 3 6.0000 2.64575 1.52753 -.5724 12.5724 3.00 8.00 
11.00 3 1.0000 1.00000 .57735 -1.4841 3.4841 .00 2.00 
12.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
13.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
Total 39 2.0000 2.68524 .42998 1.1295 2.8705 .00 9.00 
 150 
Test of Homogeneity of Variances 
Sohomrare 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
3.231 12 26 .006 
 ANOVA 
Sohomrare 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 240.000 12 20.000 15.294 .000 
Within Groups 34.000 26 1.308 
Total 274.000 38 
Homogeneous Subsets 
Sohomrare
3 .0000
3 .0000
3 .0000
3 .0000
3 .0000
3 1.0000
3 1.0000
3 1.0000
3 2.0000
3 2.0000
3 6.0000
3 6.0000
3 7.0000
.078 .322
CThuc
4.00
7.00
8.00
12.00
13.00
1.00
9.00
11.00
3.00
5.00
6.00
10.00
2.00
Sig.
Duncan a
N 1 2
Subset for alpha = .05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.a. 
 151 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC HIỆN ĐIỀU TRA NGOẠI NGHIỆP 
Điều tra Thiết sam giả lá ngắn Quần xã thực vật nơi loài Thiết sam giả 
lá ngắn phân bố 
Theo dõi vật hậu Thiết sam giả lá ngắn 
Thiết sam giả lá ngắn tái sinh 
 152 
Thí nghiệm giâm hom lần 2 tại Thái Nguyên 
Chăm sóc và theo dõi thí nghiệm giâm hom Thiết sam giả lá ngắn 
Giâm hom Thiết sam giả lá ngắn tại Hà Giang 
 153 
Chuyển Thiết sam giả lá ngắn từ luống giâm vào bầu đất 
Nhóm điều tra thực địa loài Thiết sam giả lá ngắn 
 154 
Phỏng vấn cán bộ và người dân về các nhân tố ảnh hưởng 
đến loài Thiết sam giả lá ngắn 
Nghiên cứu tăng trưởng loài Thiết sam giả lá ngắn 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_co_so_khoa_hoc_va_de_xuat_cac_giai_phap_b.pdf
  • pdfLuan an_Le Van Phuc_DHTN 3.2016.pdf
  • pdfTom tat Tieng Anh NCS Le Van Phuc DHTN 03-2016.pdf
  • pdfTom tat Tieng Viet NCS Le Van Phuc DHTN 03-2016.pdf
  • docTrang TTLA NCS Le Van Phuc DHTN 03-2016.doc