Luận án Nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen mướp (luffa aegyptiaca mill.) ở miền bắc Việt Nam phục vụ công tác chọn tạo giống
Cây mướp (Luffa aegyptiaca Mill.) là một trong 26 loại rau ăn quả quan
trọng được trồng và sử dụng phổ biến ở nhiều nước trên thế giới do mướp có giá
trị dinh dưỡng cao, chứa các chất khoáng, vitamin, chất chống oxy hóa (phenolic,
flavonid, saponin, luffein), vi lượng, .v.v. có lợi cho sức khỏe con người [40, 43,
89, 90, 129, 133]. Ngoài việc làm thực phẩm thông dụng, cây mướp còn được sử
dụng trong y học, dược liệu và ngành công nghiệp chế biến. Mướp được trồng
lấy hạt để sản xuất rau mầm, ép dầu và lấy xơ để sản xuất nội thất [40], vật dụng
cách nhiệt [62, 101], chế tạo màng lọc kim loại nặng [82, 112], xử lý nước thải
phenolic [110], hỗ trợ sản xuất ethanol [36, 84].
Mướp có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới, có thời gian sinh trưởng ngắn, năng
suất cao, ra hoa đậu quả tốt trong mùa nóng nên thích hợp trồng trái vụ. Vì thế,
mướp ngày càng được chú trọng phát triển. Tuy cây mướp không được xếp vào
nhóm cây rau chủ lực ở nước ta là cà chua, dưa chuột, ớt cay, nhưng mướp có
diện tích trồng tương đương với cây cà chua. Năm 2018, tổng diện tích mướp
trên cả nước đạt 24.105,4 ha, tổng sản lượng đạt 368.051,2 tấn, nhiều hơn gần
5.000 ha so với diện tích trồng cây bầu [20]. Do vậy, cây mướp đã đóng góp
quan trọng vào tổng sản lượng rau của Việt Nam, đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong
nước và xuất khẩu, mang lại hiệu quả kinh tế cao
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen mướp (luffa aegyptiaca mill.) ở miền bắc Việt Nam phục vụ công tác chọn tạo giống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM -------------------------- LÊ THỊ THU TRANG NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG DI TRUYỀN NGUỒN GEN MƯỚP (Luffa aegyptiaca Mill.) Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỌN TẠO GIỐNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Hà Nội –2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM -------------------------- LÊ THỊ THU TRANG NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG DI TRUYỀN NGUỒN GEN MƯỚP (Luffa aegyptiaca Mill.) Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỌN TẠO GIỐNG Chuyên ngành: Di truyền và chọn giống cây trồng Mã số: 96.20.111 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng 2. PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa Hà Nội –2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là do tôi trực tiếp thực hiện. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trên bất kỳ một công trình nghiên cứu nào khác. Mọi sự giúp đỡ hoàn thành luận án này đã được cảm ơn và các trích dẫn sử dụng trong luận án này đã được ghi rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Lê Thị Thu Trang ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, nghiên cứu sinh đã nhận được sự quan tâm, tận tình giúp đỡ của nhiều tập thể và cá nhân. Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS. TS. Trần Thị Minh Hằng - Học viện Nông nghiệp Việt Nam và PGS. TS. Lã Tuấn Nghĩa - Trung tâm Tài nguyên thực vật đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu khoa học cũng như hoàn chỉnh luận án. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn các thầy, cô Ban Thông tin và Đào tạo, Ban lãnh đạo Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam, Ban lãnh đạo Trung tâm Tài nguyên thực vật đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn Bộ Khoa học và Công nghệ, PGS. TS. Lã Tuấn Nghĩa chủ nhiệm nhiệm vụ quỹ gen cấp nhà nước: “Đánh giá tiềm năng di truyền một số nguồn gen rau địa phương họ bầu bí và hoa thập tự ở miền Bắc Việt Nam” mã số 10/2016-HĐ-NVQG đã hỗ trợ kinh phí để thực hiện đề tài nghiên cứu này. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn các cán bộ, bạn bè đồng nghiệp tại bộ môn Đa dạng sinh học nông nghiệp - Trung tâm Tài nguyên thực vật, Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, Viện nghiên cứu rau quả, đã hợp tác, giúp đỡ động viên và phối hợp trong quá trình thực hiện luận án. Sau cùng là gia đình đã luôn động viên, khích lệ, tạo điều kiện về thời gian, công sức và kinh phí để tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả Lê Thị Thu Trang iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ ii MỤC LỤC .................................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG .................................................................................... vii DANH MỤC HÌNH ....................................................................................... x MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài.............................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ................................................................... 2 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .................................................... 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ............................................... 3 5. Những đóng góp mới của luận án ............................................................... 4 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI ................................................................................................................ 5 1.1. Giới thiệu chung về cây mướp .............................................................. 5 1.1.1. Nguồn gốc, phân loại và phân bố cây mướp ......................................... 5 1.1.2. Giá trị dinh dưỡng và sử dụng của cây mướp ................................... 6 1.1.3. Đặc điểm thực vật học .................................................................... 8 1.1.4. Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh.......................................................... 9 1.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ mướp trên thế giới và ở Việt Nam .......... 11 1.2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ cây rau họ bầu bí ............................ 11 1.2.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ cây mướp trên thế giới .................... 13 1.2.3. Tình hình sản xuất và tiêu thụ mướp ở Việt Nam ........................... 14 1.3. Tình hình nghiên cứu về cây mướp .................................................... 17 1.3.1. Tình hình thu thập, bảo tồn nguồn gen mướp ..................................... 17 1.3.2. Tình hình nghiên cứu chọn tạo giống mướp ................................... 23 1.3.3. Nghiên cứu đa dạng di truyền cây mướp ....................................... 25 iv 1.4. Những nhận định về tổng quan tài liệu .................................................. 34 CHƯƠNG 2 ................................................................................................. 35 VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 35 2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................... 35 2.2. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 37 2.2.1. Đánh giá đặc điểm nông sinh học chính của các mẫu giống mướp ở miền Bắc Việt Nam ................................................................................ 37 2.2.2. Đánh giá đa dạng di truyền các mẫu giống mướp ở miền Bắc Việt Nam .................................................................................................... 38 2.2.3. Đánh giá, xác định một số mẫu giống mướp triển vọng .................. 38 2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu .......................................................... 38 2.4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 38 2.4.1. Phương pháp mô tả, đánh giá đặc điểm nông sinh học chính của các mẫu giống mướp .................................................................................... 39 2.4.2. Các phương pháp sử dụng trong đánh giá đa dạng di truyền các mẫu giống mướp ........................................................................................... 46 2.4.3. Phương pháp đánh giá, xác định một số giống mướp triển vọng ..... 50 2.4.4. Phương pháp phân tích xử lý số liệu .............................................. 53 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................ 54 3.1. Đánh giá đặc điểm nông sinh học của các mẫu giống mướp ở miền Bắc Việt Nam ...................................................................................................... 54 3.1.1. Thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của các mẫu giống mướp nghiên cứu ................................................................................... 54 3.1.2. Đặc điểm hình thái của các mẫu giống mướp nghiên cứu ............... 58 3.1.4. Đánh giá khả năng kháng, nhiễm bệnh trên đồng ruộng của các mẫu giống mướp nghiên cứu .......................................................................... 78 3.2. Đánh giá đa dạng di truyền các mẫu giống mướp ở miền Bắc Việt Nam 84 v 3.2.1. Đánh giá đa dạng di truyền các mẫu giống mướp dựa vào kiểu hình ... .................................................................................................... 84 3.2.2. Đánh giá đa dạng di truyền các mẫu giống mướp bằng chỉ thị SSR 88 3.3. Đánh giá, xác định một số mẫu giống mướp triển vọng ......................... 98 3.3.1. Đánh giá một số đặc điểm chính của các mẫu giống mướp triển vọng .................................................................................................. 102 3.3.2. Giới thiệu một số mẫu giống mướp triển vọng cho sản xuất ......... 113 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ........................................................................ 115 DANH MỤC CÔNG TRÌNH Đà CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN . ............................................................................................................... 117 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 118 PHỤ LỤC .................................................................................................. 135 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Diễn giải ADN : Axit deoxyribonucleic bp : Base pair (Cặp bazơ) cs : Cộng sự CSB : Chỉ số bệnh CTAB : Cetyl Trimethyl Ammonium Bromide et al. : Và những người khác FAO : Tổ chức Nông Lương thế giới (The Food and Agriculture Organization of the United Nations) GCV : Hệ số phương sai kiểu gen (Genotypic coefficient of variation) IPGRI : Viện Tài nguyên Di truyền Thực vật Quốc tế (International Plant Genetic Resources Institute) ISSR : Chuỗi lặp lại đơn giản giữa (Inter- Simple Sequence Repeat) NCBI : Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học Quốc gia (National Center for Biotechnology Information) NSLT : Năng suất lý thuyết NSTT : Năng suất thực thu PCR : Phản ứng khuếch đại chuỗi polymerase (Polymerase Chain Reaction) PCV : Hệ số phương sai kiểu hình (Phenotypic coefficient of variation) PIC : Hệ số thông tin đa hình (Polymorphic Information Content) QCVN : Qui chuẩn Việt Nam SSR : Kỹ thuật chuỗi lặp lại đơn giản (Simple Sequence Repeat) TCN : Tiêu chuẩn ngành TB : Trung bình TGST : Thời gian sinh trưởng vii DANH MỤC BẢNG TT bảng Tên bảng Trang 1.1 Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây rau họ bầu bí (bí đỏ, bí xanh và bầu) trên thế giới năm 2012 và 2017 12 1.2 Diện tích, năng suất và sản lượng mướp ở Việt Nam, năm 2018 15 1.3 Diện tích, năng suất và sản lượng mướp ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam, năm 2018 16 1.4 Nguồn gen mướp thu thập được phân theo vùng sinh thái 20 1.5 Nguồn gen mướp thu thập được phân theo vùng sinh thái và dân tộc sở hữu 21 2.1 Danh sách các chỉ thị SSR sử dụng trong nghiên cứu 36 2.2 Mức độ kháng, nhiễm bệnh phấn trắng của các mẫu giống mướp dựa vào chỉ số bệnh (Wang et al., 1995) 45 2.3 Mức độ kháng, nhiễm bệnh sương mai của các mẫu giống mướp dựa vào chỉ số bệnh (Boso et al., 2006) 46 2.4 Các tính trạng đặc trưng của mướp 46 2.5 Thang cấp bệnh đánh giá bệnh phấn trắng trên cây con dựa vào phần trăm diện tích lá bị bệnh 52 2.6 Mức độ kháng, nhiễm của giống dựa vào chỉ số bệnh (%) 53 3.1 Phân nhóm các mẫu giống mướp theo thời gian mọc, ra lá thật, phân nhánh và tham số thống kê (Vụ xuân hè – năm 2017 544 3.2 Phân nhóm các mẫu giống mướp theo thời gian ra hoa đực, ra hoa cái, thu hoạch quả và tham số thống kê (Vụ xuân hè, năm 2017) 56 3.3 Phân nhóm các mẫu giống mướp nghiên cứu theo đặc điểm hình thái lá (Vụ xuân hè- năm 2017, Hải Dương) 59 viii TT bảng Tên bảng Trang 3.4 Tham số thống kê tính trạng số lượng về thân, lá của các mẫu giống mướp phân theo nhóm 61 3.5 Phân nhóm các mẫu giống mướp nghiên cứu theo đặc điểm hình thái hoa (Vụ xuân hè - năm 2017, Hải Dương) 65 3.6 Phân nhóm các mẫu giống mướp nghiên cứu theo đặc điểm hình thái quả (Vụ xuân hè - năm 2017, Hải Dương) 67 3.7 Tham số thống kê về đặc điểm quả của các mẫu giống mướp phân theo nhóm (Vụ xuân hè 2017- Hải Dương) 69 3.8 Phân nhóm độ đặc, độ thơm (trước và sau khi nấu), độ dẻo của các mẫu mướp nghiên cứu 71 3.9 Tham số thống kê một số tính trạng hạt của các mẫu giống mướp (Vụ xuân hè, 2017 - Hải Dương) 75 3.10 Phân nhóm các mẫu giống mướp theo các yếu tố cấu thành năng suất (Vụ xuân hè- Hải Dương, 2017) 77 3.11 Diễn biến gây hại của ruồi đục quả trên tập đoàn mướp nghiên cứu (Vụ xuân hè 2017- Hải Dương) 79 3.12 Diễn biến gây hại của bệnh phấn trắng trên tập đoàn mướp nghiên cứu (Vụ xuân hè, năm 2017- Hải Dương) 80 3.13 Diễn biến gây hại của bệnh sương mai trên tập đoàn mướp nghiên cứu (Vụ xuân hè, năm 2017- Hải Dương) 82 3.14 Thông tin các mẫu giống mướp kháng sâu bệnh chọn lọc 83 3.15 Đa hình các locut SSR ở các mẫu giống mướp 93 3.16 Danh sách các mẫu giống mướp được chọn sử dụng phần mềm hệ số chọn lọc 100 ix TT bảng Tên bảng Trang 3.17 Thông tin về 14 mẫu giống mướp được chọn lọc bằng phần mềm chỉ số di truyền 101 3.18 Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các mẫu giống triển vọng 103 3.19 Các chỉ tiêu hóa sinh liên quan đến chất lượng quả (trong 100g quả tươi) 105 3.20 Điểm đánh giá và xếp hạng chất lượng cảm quan của các mẫu giống mướp (vụ xuân hè, 2018- Hải Dương) 108 3.21 Kết quả lây nhiễm nhân tạo bệnh phấn trắng trên các mẫu giống mướp triển vọng 111 3.22 Đặc điểm của 03 mẫu giống mướp triển vọng (Vụ xuân hè, năm 2018 – Hải Dương) 114 x DANH MỤC HÌNH TT hình Tên hình Trang 1.1 Phân bố nguồn gen thu thập tại các vùng sinh thái của Việt Nam 19 2.1 Sơ đồ cách tiếp cận nghiên cứu của luận án 39 2.2 Hình dạng lá 41 2.3 Hình dạng quả 42 2.4 Hình dạng núm quả 42 2.5 Hình dạng rốn quả 42 3.1 Màu sắc lá của các mẫu giống mướp nghiên cứu 58 3.2 Hình dạng các mẫu giống lá nghiên cứu 60 3.3 Hình ảnh hoa của mẫu giống mướp nghiên cứu 64 3.4 Kết quả đánh giá về độ đặc, độ dẻo và vị ngọt của các mẫu giống nghiên cứu 70 3.5 Kết quả đánh giá về độ thơm khi trước nấu và sau nấu, độ brix của các mẫu giống nghiên cứu 72 3.6 Hình thái hạt mướp 73 3.7 Kết quả đánh giá chiều rộng hạt, độ dày hạt, số hạt trên quả, khối lượng 100 hạt (g) của tập đoàn mướp nghiên cứu 74 3.8 Đặc điểm hình thái một số mẫu giống mướp nghiên cứu 76 3.9 Hình ảnh triệu chứng ruồi đục quả, bệnh phấn trắng, sương mai gây hại trên mướp 78 3.10 Đồ thị biểu diễn mức độ kháng bệnh phấn trắng ngoài đồng ruộng của tập đoàn mướp nghiên cứu 81 3.11 Đồ thị biểu diễn mức độ kháng bệnh sương mai ngoài đồng ruộng của tập đoàn mướp nghiên cứu 82 xi TT hình Tên hình Trang 3.12 Phân nhóm di truyền của 108 mẫu giống mướp dựa vào 26 tính trạng hình thái 86 3.13 Hình ảnh điện di ADN tổng số của các mẫu giống mướp nghiên cứu 88 3.14 Ảnh điện di sản phẩm PCR của một số mẫu giống mướp bằng chỉ thị ZJULM69 89 3.15 Ảnh điện di sản phẩm PCR của một số mẫu giống mướp bằng chỉ thị ZJULM56 89 3.16 Biến động kích thước alen tại các locut khảo sát nghiên cứu 90 3.17 Ảnh alen đặc trưng của mẫu giống SĐK15399 và SĐK16629 tại locut ZJULM51 91 3.18 Ảnh alen đặc trưng của mẫu giống SĐK21900 tại locut ZJULM28 91 3.19 Ảnh alen đặc trưng của mẫu giố ... .00 M100 0.68 0.61 0.61 0.69 0.64 0.63 0.64 0.66 0.66 0.66 0.66 1.00 M101 0.63 0.60 0.65 0.63 0.63 0.61 0.67 0.64 0.66 0.62 0.61 0.66 1.00 M102 0.65 0.56 0.59 0.63 0.64 0.67 0.68 0.63 0.61 0.63 0.61 0.70 0.69 1.00 M103 0.65 0.68 0.65 0.65 0.65 0.70 0.77 0.69 0.61 0.66 0.67 0.63 0.70 0.61 1.00 M104 0.59 0.65 0.66 0.60 0.67 0.87 0.64 0.68 0.62 0.72 0.69 0.59 0.60 0.63 0.68 1.00 M105 0.58 0.64 0.63 0.62 0.62 0.66 0.65 0.64 0.64 0.67 0.60 0.60 0.70 0.63 0.73 0.73 1.00 M106 0.61 0.59 0.63 0.64 0.61 0.67 0.64 0.66 0.64 0.67 0.58 0.64 0.69 0.65 0.68 0.70 0.72 1.00 M107 0.66 0.70 0.61 0.64 0.62 0.58 0.64 0.63 0.66 0.63 0.56 0.61 0.67 0.60 0.64 0.64 0.72 0.66 1.00 M108 0.67 0.69 0.62 0.68 0.61 0.63 0.63 0.65 0.62 0.65 0.60 0.70 0.65 0.63 0.65 0.69 0.65 0.66 0.62 1.00 PHỤ LỤC 11 KẾT QUẢ CHỌN LỌC BẰNG PHẦN MỀM CHỈ SỐ DI TRUYỀN Chi so di truyen Ver 1.0 Nguyen dinh Hien So dong <= 300 ; So bien <= 30 So lieu danh gia tap doan muop An Khánh 2017, Chi so chon loc THONG KE CO BAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ BIEN TRUNG BINH DO LECH HS BIEN DONG MIN MAX nsct 2.701 0.791 0.293 0.660 4.403 phtrang 0.852 0.357 0.419 0.000 1.000 sgmai 0.880 0.327 0.372 0.000 1.000 ruoi 36.443 17.775 0.488 0.000 71.420 thomtn 1.944 1.324 0.681 1.000 5.000 thomsn 2.111 1.555 0.736 1.000 5.000 brix 4.305 0.620 0.144 3.200 5.700 dacqua 3.537 1.462 0.413 1.000 5.000 deo 1.722 0.965 0.560 1.000 3.000 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ BANG HE SO TUONG QUAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ ÚÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ¿ ³ ³ nsct ³phtrang³ sgmai ³ ruoi ³thomtn ³thomsn ³ brix ³dacqua ³ ³ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄij ³ nsct ³ 1.000 ³ ³phtrang³ 0.006 ³ 1.000 ³ ³ sgmai ³ 0.161 ³ 0.246*³ 1.000 ³ ³ ruoi ³-0.416*³-0.220*³-0.152 ³ 1.000 ³ ³thomtn ³ 0.394*³ 0.259*³ 0.136 ³-0.412*³ 1.000 ³ ³thomsn ³ 0.269*³ 0.131 ³ 0.155 ³-0.262*³ 0.648*³ 1.000 ³ ³ brix ³ 0.054 ³ 0.003 ³-0.154 ³-0.043 ³ 0.138 ³ 0.121 ³ 1.000 ³ ³dacqua ³ 0.216*³ 0.046 ³ 0.019 ³-0.225*³ 0.218*³ 0.278*³-0.079 ³ 1.000 ³ ³ deo ³ 0.359*³ 0.151 ³ 0.100 ³-0.343*³ 0.427*³ 0.382*³-0.084 ³ 0.544* ³ ÀÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÙ ÚÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ¿ ³ ³ deo ³ ³ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄij ³ deo ³ 1.000 ³ ÀÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÙ MUC TIEU BIEN MUC TIEU HE SO GIA TRI ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ nsct 2.0 3.0 4.3 phtrang 1.0 1.0 1.2 sgmai 1.0 1.0 1.2 ruoi -2.0 1.0 0.9 thomtn 2.0 2.0 4.6 thomsn 2.0 2.0 5.2 brix 2.0 1.0 5.5 dacqua 2.0 1.0 6.5 deo 2.0 1.0 3.7 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ CAC DONG DUOC CHON ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ Dong Chi so Bien 1 Bien 2 Bien 3 Bien 4 Bien 5 Bien 6 Bien 7 Bien 8 Bien 9 106 2.54 4.19 1.00 1.00 16.66 3.00 5.00 5.10 5.00 3.00 58 3.00 3.58 1.00 1.00 9.09 5.00 5.00 4.30 5.00 3.00 2 3.08 4.32 1.00 1.00 8.33 5.00 3.00 4.50 5.00 3.00 70 3.11 3.65 1.00 1.00 16.66 3.00 5.00 4.70 5.00 3.00 103 3.28 4.22 1.00 1.00 10.00 5.00 3.00 4.30 5.00 3.00 34 3.31 3.01 1.00 1.00 0.00 3.00 5.00 4.20 5.00 3.00 41 3.35 3.02 1.00 1.00 0.00 5.00 5.00 4.90 5.00 3.00 33 3.36 4.15 1.00 1.00 0.00 5.00 3.00 4.20 5.00 3.00 47 3.42 3.37 1.00 1.00 10.00 3.00 5.00 4.60 5.00 3.00 14 3.43 3.33 1.00 1.00 18.18 5.00 5.00 4.30 5.00 3.00 29 3.54 4.29 1.00 1.00 15.38 5.00 3.00 4.10 5.00 3.00 95 3.58 3.64 1.00 1.00 9.09 3.00 3.00 4.80 5.00 3.00 67 3.81 3.72 1.00 1.00 18.18 3.00 3.00 4.50 5.00 3.00 71 4.11 3.04 1.00 1.00 18.18 3.00 5.00 4.40 5.00 3.00 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ TOM TAT VE PHAN LUA CHON ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ BIEN TBINH PHAN CHON HIEU CHUAN HOA nsct 2.701 3.738 1.037 1.311 phtrang 0.852 1.000 0.148 0.415 sgmai 0.880 1.000 0.120 0.368 ruoi 36.443 11.886 -24.557 -1.382 thomtn 1.944 4.000 2.056 1.552 thomsn 2.111 4.143 2.032 1.307 brix 4.305 4.500 0.195 0.315 dacqua 3.537 5.000 1.463 1.000 deo 1.722 3.000 1.278 1.324 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ PHỤ LỤC 12. KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ 1- KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ CÁC YẾU TỐ CẦU THÀNH NĂNG SUẤT Statistix 8.2 8/22/2018, 3:32:45 AM Randomized Complete Block AOV Table for TLDQua Source DF SS MS F P NL 2 78.10 39.052 Giong 14 2921.61 208.686 3.97 0.0009 Error 28 1471.62 52.558 Total 44 4471.34 Grand Mean 58.269 CV 12.44 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 1.14 1.1368 0.02 0.8862 Remainder 27 1470.49 54.4625 Relative Efficiency, RCB 0.99 Means of TLDQua for Giong Giong Mean Giong Mean DC 63.533 M41 54.033 M103 55.267 M47 57.333 M106 78.200 M58 51.400 M14 48.667 M67 53.267 M2 55.400 M70 67.267 M29 50.200 M71 59.167 M33 60.333 M95 50.200 M34 69.767 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 4.1856 Std Error (Diff of 2 Means) 5.9193 Randomized Complete Block AOV Table for SQua Source DF SS MS F P NL 2 0.455 0.2275 Giong 14 146.215 10.4439 38.84 0.0000 Error 28 7.530 0.2689 Total 44 154.200 Grand Mean 10.578 CV 4.90 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.23595 0.23595 0.87 0.3583 Remainder 27 7.29381 0.27014 Relative Efficiency, RCB 0.99 Means of SQua for Giong Giong Mean Giong Mean DC 11.667 M41 13.667 M103 8.670 M47 12.777 M106 12.777 M58 8.223 M14 11.557 M67 11.000 M2 9.777 M70 10.113 M29 9.443 M71 7.890 M33 8.000 M95 11.777 M34 11.333 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.2994 Std Error (Diff of 2 Means) 0.4234 Randomized Complete Block AOV Table for KLTBqua Source DF SS MS F P NL 2 183.7 91.87 Giong 14 97515.0 6965.35 96.14 0.0000 Error 28 2028.6 72.45 Total 44 99727.3 Grand Mean 322.57 CV 2.64 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 93.83 93.8302 1.31 0.2626 Remainder 27 1934.82 71.6600 Relative Efficiency, RCB 1.01 Means of KLTBqua for Giong Giong Mean Giong Mean DC 326.90 M41 277.83 M103 389.37 M47 286.53 M106 312.97 M58 342.30 M14 269.43 M67 265.97 M2 341.17 M70 355.93 M29 371.53 M71 324.87 M33 419.10 M95 255.60 M34 299.10 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 4.9143 Std Error (Diff of 2 Means) 6.9499 Randomized Complete Block AOV Table for NSLT Source DF SS MS F P NL 2 3.088 1.5440 Giong 14 307.613 21.9724 12.34 0.0000 Error 28 49.842 1.7801 Total 44 360.542 Grand Mean 22.450 CV 5.94 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.0217 0.02170 0.01 0.9144 Remainder 27 49.8198 1.84518 Relative Efficiency, RCB 0.99 Means of NSLT for Giong Giong Mean Giong Mean DC 25.560 M41 25.453 M103 22.610 M47 24.510 M106 26.787 M58 18.830 M14 20.880 M67 19.593 M2 22.357 M70 24.137 M29 23.507 M71 17.180 M33 22.470 M95 20.163 M34 22.710 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.7703 Std Error (Diff of 2 Means) 1.0894 Randomized Complete Block AOV Table for NSTT Source DF SS MS F P NL 2 0.006 0.0029 Giong 14 193.432 13.8166 27.67 0.0000 Error 28 13.981 0.4993 Total 44 207.419 Grand Mean 19.516 CV 3.62 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.0163 0.01626 0.03 0.8606 Remainder 27 13.9646 0.51721 Relative Efficiency, RCB 0.95 Means of NSTT for Giong Giong Mean Giong Mean DC 21.000 M41 22.067 M103 19.733 M47 21.500 M106 23.200 M58 16.700 M14 18.000 M67 16.733 M2 19.433 M70 20.867 M29 20.300 M71 15.600 M33 19.833 M95 18.000 M34 19.767 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.4080 Std Error (Diff of 2 Means) 0.5770 Statistix 8.2 8/22/2018, 3:35:09 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of TLDQua for Giong Giong Mean Homogeneous Groups M106 78.200 A M34 69.767 AB M70 67.267 ABC DC 63.533 BCD M33 60.333 BCDE M71 59.167 BCDE M47 57.333 CDE M2 55.400 CDE M103 55.267 CDE M41 54.033 DE M67 53.267 DE M58 51.400 E M29 50.200 E M95 50.200 E M14 48.667 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 5.9193 Critical T Value 2.048 Critical Value for Comparison 12.125 Error term used: NL*Giong, 28 DF There are 5 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SQua for Giong Giong Mean Homogeneous Groups M41 13.667 A M106 12.777 B M47 12.777 B M95 11.777 C DC 11.667 C M14 11.557 C M34 11.333 C M67 11.000 C M70 10.113 D M2 9.777 D M29 9.443 DE M103 8.670 EF M58 8.223 F M33 8.000 F M71 7.890 F Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4234 Critical T Value 2.048 Critical Value for Comparison 0.8673 Error term used: NL*Giong, 28 DF There are 6 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of KLTBqua for Giong Giong Mean Homogeneous Groups M33 419.10 A M103 389.37 B M29 371.53 C M70 355.93 D M58 342.30 DE M2 341.17 E DC 326.90 F M71 324.87 F M106 312.97 FG M34 299.10 GH M47 286.53 HI M41 277.83 IJ M14 269.43 JK M67 265.97 JK M95 255.60 K Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 6.9499 Critical T Value 2.048 Critical Value for Comparison 14.236 Error term used: NL*Giong, 28 DF There are 11 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSLT for Giong Giong Mean Homogeneous Groups M106 26.787 A DC 25.560 AB M41 25.453 AB M47 24.510 BC M70 24.137 BC M29 23.507 BC M34 22.710 CD M103 22.610 CD M33 22.470 CD M2 22.357 CDE M14 20.880 DEF M95 20.163 EF M67 19.593 F M58 18.830 FG M71 17.180 G Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.0894 Critical T Value 2.048 Critical Value for Comparison 2.2315 Error term used: NL*Giong, 28 DF There are 7 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for Giong Giong Mean Homogeneous Groups M106 23.200 A M41 22.067 AB M47 21.500 BC DC 21.000 BCD M70 20.867 CDE M29 20.300 DEF M33 19.833 DEF M34 19.767 EF M103 19.733 EF M2 19.433 F M14 18.000 G M95 18.000 G M67 16.733 H M58 16.700 H M71 15.600 H Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5770 Critical T Value 2.048 Critical Value for Comparison 1.1818 Error term used: NL*Giong, 28 DF There are 8 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 2- KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ KHẢ NĂNG KHÁNG BỆNH PHẤN TRẮNG Statistix 8.2 7/7/2018, 12:29:22 AM Randomized Complete Block AOV Table for CSB7ngay Source DF SS MS F P NL 2 0.86 0.4293 GIONG 14 1019.02 72.7872 43.26 0.0000 Error 25 42.06 1.6825 Total 41 Note: SS are marginal (type III) sums of squares Grand Mean 6.0721 CV 21.36 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.0191 0.01913 0.01 0.9176 Remainder 24 42.0440 1.75183 Relative Efficiency, RCB 0.97 Means of CSB7ngay for GIONG GIONG N Mean SE GIONG N Mean SE DC 3 6.667 0.7489 M41 2 2.091 0.9172 M103 2 2.059 0.9172 M47 3 3.557 0.7489 M106 3 12.443 0.7489 M58 3 8.443 0.7489 M14 3 7.557 0.7489 M67 3 10.667 0.7489 M2 3 2.667 0.7489 M70 3 2.223 0.7489 M29 3 5.333 0.7489 M71 3 19.557 0.7489 M33 3 2.667 0.7489 M95 2 3.376 0.9172 M34 3 1.777 0.7489 Randomized Complete Block AOV Table for CSB15ngay Source DF SS MS F P NL 2 2.69 1.347 GIONG 14 3178.12 227.008 140.70 0.0000 Error 28 45.18 1.613 Total 44 3225.99 Grand Mean 12.762 CV 9.95 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.3495 0.34948 0.21 0.6501 Remainder 27 44.8278 1.66029 Relative Efficiency, RCB 0.99 Means of CSB15ngay for GIONG GIONG Mean GIONG Mean DC 15.110 M41 4.443 M103 5.013 M47 6.223 M106 17.333 M58 13.333 M14 17.333 M67 22.860 M2 12.443 M70 6.670 M29 12.000 M71 37.333 M33 7.553 M95 6.667 M34 7.110 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.7334 Std Error (Diff of 2 Means) 1.0371 Randomized Complete Block AOV Table for CSB21ngay Source DF SS MS F P NL 2 2.40 1.198 GIONG 14 6699.34 478.524 201.37 0.0000 Error 28 66.54 2.376 Total 44 6768.27 Grand Mean 21.301 CV 7.24 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 4.0527 4.05266 1.75 0.1968 Remainder 27 62.4850 2.31426 Relative Efficiency, RCB 0.98 Means of CSB21ngay for GIONG GIONG Mean GIONG Mean DC 22.640 M41 8.443 M103 12.890 M47 9.330 M106 33.333 M58 19.217 M14 29.333 M67 37.780 M2 28.000 M70 8.890 M29 17.780 M71 52.003 M33 16.000 M95 9.777 M34 14.097 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.8900 Std Error (Diff of 2 Means) 1.2587 Statistix 8.2 7/7/2018, 12:29:49 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of CSB7ngay for GIONG GIONG Mean Homogeneous Groups M71 19.557 A M106 12.443 B M67 10.667 B M58 8.443 C M14 7.557 C DC 6.667 CD M29 5.333 DE M47 3.557 EF M95 3.376 EF M2 2.667 F M33 2.667 F M70 2.223 F M41 2.091 F M103 2.059 F M34 1.777 F Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.0591 TO 1.2971 Critical T Value 2.060 Critical Value for Comparison 2.1812 TO 2.6715 Error term used: NL*GIONG, 25 DF There are 6 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of CSB15ngay for GIONG GIONG Mean Homogeneous Groups M71 37.333 A M67 22.860 B M106 17.333 C M14 17.333 C DC 15.110 D M58 13.333 DE M2 12.443 E M29 12.000 E M33 7.553 F M34 7.110 FG M70 6.670 FG M95 6.667 FG M47 6.223 FGH M103 5.013 GH M41 4.443 H Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.0371 Critical T Value 2.048 Critical Value for Comparison 2.1245 Error term used: NL*GIONG, 28 DF There are 8 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of CSB21ngay for GIONG GIONG Mean Homogeneous Groups M71 52.003 A M67 37.780 B M106 33.333 C M14 29.333 D M2 28.000 D DC 22.640 E M58 19.217 F M29 17.780 FG M33 16.000 GH M34 14.097 HI M103 12.890 I M95 9.777 J M47 9.330 J M70 8.890 J M41 8.443 J Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.2587 Critical T Value 2.048 Critical Value for Comparison 2.5783 Error term used: NL*GIONG, 28 DF There are 10 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another.
File đính kèm:
- nghien_cuu_da_dang_di_truyen_nguon_gen_muop_luffa_aegyptiaca.pdf
- Tom tat LA_ Tieng Anh_ L.T.T.T 1.pdf
- Tom tat LA_Tieng Viet_ L.T.T.T.pdf
- Trang thong tin luận án TA - Trang.pdf
- Trang thong tin luận án TV - Trang.pdf