Luận án Nghiên cứu đa dạng di truyền và sử dụng một số giống lúa màu triển vọng ở Việt Nam

Lúa (Oryza sativa L.) là loại cây trồng quan trọng bậc nhất, vừa cung cấp nguồn

lương thực chính, vừa là nông sản xuất khẩu có kim ngạch lớn hiện nay ở nước ta. Cây

lúa và hạt gạo gắn liền với đời sống và văn hoá của dân tộc ta từ hàng ngàn năm. Mặc

dù sản lượng lúa gạo của nước ta lớn nhưng giá thành gạo xuất khẩu còn thấp do chất

lượng gạo chưa cao. Theo xu hướng của toàn thế giới hiện nay tập trung tăng sản

lượng tiêu thụ gạo chất lượng và tăng giá trị xuất khẩu, gạo màu được xem là một

trong những mặt hàng được quan tâm trong những năm gần đây vì lúa màu thuộc

nhóm gạo chất lượng, có lợi cho sức khỏe con người.

Giống lúa màu thường có màu sắc khác ở vỏ trấu, vỏ cám màu đen, tím, đỏ hay

vàng; có giá trị dinh dưỡng cao, chứa hàm lượng các chất hữu cơ đặc thù như chất

chống oxy hóa, anthoxyanin, vitamin, chất khoáng, vi lượng có lợi cho sức khỏe

(Chaudhary, 2003). Sắc tố anthocyanin trong gạo màu là hợp chất có hoạt tính sinh

học quí là khả năng chống oxy hóa cao nên có tác dụng chống lão hóa, hạn chế sự suy

giảm sức đề kháng; có tác dụng làm bền thành mạch, chống viêm, hạn chế sự phát

triển của các tế bào ung thư; tác dụng chống các tia phóng xạ (Huỳnh Thị Kim Cúc và

cs, 2013). Nghiên cứu về lúa màu trên thế giới đã được tiến hành từ nhiều năm, chủ

yếu về đánh giá đặc điểm hình thái, phân tử và thành phần các hoạt chất có lợi trong

gạo, chọn tạo giống có chất lượng, có khả năng chống chịu (Ahuja et al.,, 2007;

Chaudhary, 2003; Sutharut và Sudarat, 2012; Gowda et al, 2012; Somsana et al.,,

2013; Siddhi et al., 2014; Keshavulu et al., 2015; Brara et al 2015). Tại Việt Nam,

mặc dù lúa màu đã được trồng trọt, bảo tồn và sử dụng từ lâu đời nhưng các nghiên

cứu về chúng còn hạn chế, phần lớn tập trung vào việc tuyển chọn, phục tráng, phát

triển vật liệu theo phương pháp truyền thống (Lê Vĩnh Thảo, 2009; Ngô Thị Hồng

Tươi, 2015; Lâm Xuân Thái, 2015; Trần Hữu Phúc và cs, 2016)

pdf 190 trang dienloan 5340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đa dạng di truyền và sử dụng một số giống lúa màu triển vọng ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đa dạng di truyền và sử dụng một số giống lúa màu triển vọng ở Việt Nam

Luận án Nghiên cứu đa dạng di truyền và sử dụng một số giống lúa màu triển vọng ở Việt Nam
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
--------- 
HOÀNG THỊ HUỆ 
NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG DI TRUYỀN VÀ SỬ DỤNG 
 MỘT SỐ GIỐNG LÚA MÀU TRIỂN VỌNG Ở VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Hà Nội - 2017 
 HOÀNG THỊ HUỆ 
NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG DI TRUYỀN VÀ SỬ DỤNG 
 MỘT SỐ GIỐNG LÚA MÀU TRIỂN VỌNG Ở VIỆT NAM 
 Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng 
 Mã số: 62.62.01.11 
 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. LÃ TUẤN NGHĨA 
2. GS.TS. HOÀNG TUYẾT MINH 
Hà Nội - 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
--------- 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu và kết quả 
nghiên cứu trong luận án này là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ 
một công trình nào khác. 
 Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ, hợp tác cho việc thực hiện luận án này 
đã được cám ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ dẫn rõ 
nguồn gốc. 
 Tác giả luận án 
 Hoàng Thị Huệ 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ nhiệt tình 
của các Thầy, Cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng bạn bè đồng nghiệp và gia đình. 
 Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới hai Thầy hướng dẫn PGS.TS. Lã 
Tuấn Nghĩa - Giám đốc Trung tâm Tài nguyên thực vật và GS.TS. Hoàng Tuyết Minh 
– Hội Giống cây trồng Việt Nam, và những Thầy Cô đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ 
tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài cũng như hoàn thành luận án. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Trung tâm Tài nguyên thực vật, 
Bộ môn Đa dạng sinh học nông nghiệp, bạn bè đồng nghiệp trong Trung tâm Tài 
nguyên thực vật đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình học tập và thực 
hiện đề tài. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn các tập thể, cá nhân thuộc Viện Bảo vệ thực vật, 
Đại học Hiroshima, cán bộ và nông dân huyện Lộc Hà – Hà Tĩnh, huyện Con Cuông – 
Nghệ An đã hợp tác, giúp đỡ và phối hợp trong quá trình thực hiện đề tài. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô giáo, các anh, chị, em trong 
Ban Đào tạo sau đại học, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ 
và chỉ bảo tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. 
 Cuối cùng tôi vô cùng biết ơn các thành viên trong gia đình đã luôn bên cạnh, 
động viên khích lệ, tiếp thêm sức mạnh và nghị lực để tôi hoàn thiện công trình nghiên 
cứu này. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn! 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2017 
 Tác giả 
 Hoàng Thị Huệ 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH MỤC VIẾT TẮT .............................................................................................. vi 
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii 
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... x 
MỞ ĐẦU......................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................ 1 
2. Mục tiêu của đề tài .................................................................................................... 2 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................ 2 
4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................... 2 
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài .......................................................... 2 
CHƯƠNG I TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ............................................ 4 
2.1 Giới thiệu chung về cây lúa màu ............................................................................ 4 
2.1.1. Nguồn gốc và phân bố ........................................................................................... 4 
2.1.2. Giá trị sử dụng của cây lúa màu ............................................................................ 5 
2.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ lúa màu trên thế giới và Việt Nam ................... 7 
2.2.1. Trên thế giới .......................................................................................................... 7 
2.2.2. Ở Việt Nam ........................................................................................................... 8 
2.3. Tình hình nghiên cứu về cây lúa màu .................................................................. 9 
2.3.1. Nghiên cứu bảo tồn và chọn tạo giống lúa màu .................................................... 9 
2.3.2. Nghiên cứu đa dạng di truyền cây lúa màu ......................................................... 13 
2.3.3 Nghiên cứu khả năng kháng bệnh của cây lúa màu ............................................. 20 
2.3.4 Nghiên cứu khả năng chịu hạn của cây lúa màu .................................................. 23 
2.3.5 Nghiên cứu chất lượng cây lúa màu ..................................................................... 27 
2.3.6. Nghiên cứu kỹ thuật gieo trồng cây lúa màu ...................................................... 33 
CHƯƠNG 2 VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU37 
2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................... 37 
2.2. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................ 42 
2.2.1 Nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen lúa màu ở Việt Nam ........................... 42 
iv 
2.2.2 Đánh giá đặc điểm nông sinh học chính và khả năng kháng bệnh của nguồn gen 
lúa màu đại diện ............................................................................................................ 42 
2.2.3 Đánh giá hoạt tính chống oxy hóa và vi chất của giống lúa màu triển vọng ....... 42 
2.2.4 Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật gieo trồng cho 2 giống lúa màu triển vọng ........ 42 
2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ....................................................................... 43 
2.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 43 
2.4.1 Phương pháp nghiên cứu về chất lượng ............................................................... 43 
2.4.2. Phương pháp nghiên cứu khả năng chịu hạn....................................................... 49 
2.4.3. Phương pháp nghiên cứu đa dạng di truyền sử dụng chỉ thị phân tử SSR .......... 51 
2.4.4. Phương pháp đánh giá đặc điểm nông sinh học của nguồn gen lúa màu ............ 53 
2.4.5. Phương pháp nghiên cứu khả năng kháng bệnh .................................................. 54 
2.4.6. Phương pháp nghiên cứu kỹ thuật gieo trồng giống lúa màu triển vọng ............ 56 
2.4.7. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu .............................................................. 58 
CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................................. 59 
3.1 Đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen lúa màu ở Việt Nam ............................ 59 
3.1.1 Đánh giá đa dạng dựa trên chỉ tiêu chất lượng ..................................................... 59 
3.1.2 Đánh giá đa dạng dựa trên khả năng chịu hạn ..................................................... 69 
3.1.3 Đánh giá đa dạng di truyền sử dụng chỉ thị phân tử SSR .................................... 79 
3.2 Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học chính và khả năng kháng bệnh của 
nguồn gen lúa màu đại diện ........................................................................................ 97 
3.2.1. Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học chính của các mẫu giống lúa màu đại 
diện ................................................................................................................................ 97 
3.2.2 Đánh giá khả năng kháng bệnh đạo ôn của các mẫu giống lúa màu đại diện .... 101 
3.2.3. Đánh giá khả năng kháng bệnh bạc lá của các mẫu giống lúa màu đại diện .... 103 
3.3 Đánh giá hoạt tính chống oxi hóa và hàm lượng vi chất của giống lúa màu 
triển vọng .................................................................................................................... 104 
3.3.1 Đánh giá hoạt tính chống oxi hóa của 2 giống lúa màu triển vọng .................... 104 
3.3.2 Đánh giá hàm lượng vi chất của 2 giống lúa màu triển vọng ............................ 106 
3.4. Nghiên cứu xây dựng biện pháp kỹ thuật gieo trồng đối với giống lúa màu triển 
vọng ............................................................................................................................. 107 
3.4.1 Nghiên cứu về thời vụ ........................................................................................ 107 
3.4.2 Nghiên cứu về mật độ ........................................................................................ 109 
v 
3.4.3 Nghiên cứu về phân bón ..................................................................................... 112 
A. KẾT LUẬN ........................................................................................................... 114 
B. ĐỀ NGHỊ ............................................................................................................... 115 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 117 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 130 
vi 
DANH MỤC VIẾT TẮT 
ADN 
AFLP 
bp 
BVTV 
CASE 
CĐQH 
CĐTN 
Cs 
CT 
CTAB 
ĐBSCL 
DHA 
dNTP 
DPPH 
 INDEL 
INRC 
IPGRI 
IRRI 
ISSR 
KH&CN 
KL 
NHG 
NN 
NSTT 
PAL 
PCR 
PIC 
ppm 
PTNT 
QTL 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
Deoxyribonucleic acid 
Amplified Fragment Length Polymorphism 
Base pair 
Bảo vệ thực vật 
Center analysis services experimental 
Cường độ quang hợp 
Cường độ thoát nước 
Cộng sự 
Công thức 
Cetyl trimethylammonium bromide 
Đồng bằng sông Cửu Long 
Docosa hexaenoic acid 
Deoxynucleotide triphosphates 
1,1 – diphenyl – 2 – picrylhydrazyl 
Insertion Deletion 
Indian Rice Collection 
International plant genetic resources institute 
International Rice Research Institute 
Inter- Simple Sequence Repeat 
Khoa học và công nghệ 
Khối lượng 
Ngân hàng gen 
Nông nghiệp 
Năng suất thực thu 
Phenylalaninamonia lyaza 
Polymerase Chain Reaction 
Polymorphism Information Content 
Parts per million 
Phát triển nông thôn 
Quantitative trait locus 
vii 
RAPD 
RCD 
 SNP 
SPAD 
SSR 
TGST 
TH 
TNHH 
TNTV 
TV 
WHO 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
: 
Random Amplified Polymorphic 
Randomized complete design 
Single Nucleotide Polymorphism 
Chỉ số tương quan với hàm lượng diệp lục 
Simple Sequence Repeats 
Thời gian sinh trưởng 
Tổng hợp 
Trách nhiệm hữu hạn 
Tài nguyên thực vật 
Thời vụ 
World Health Organization 
viii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1. 1. Phân bố của nguồn gen lúa màu (black rice) trên thế giới ............................ 5 
Bảng 1. 2. Nhu cầu tiêu thụ gạo chất lượng (1.000 tấn) ................................................. 8 
Bảng 1. 3. Tính trạng đặc biệt của các giống lúa màu (red varieties) điển hình tại Ấn 
Độ .................................................................................................................................. 11 
Bảng 1. 4. Một số giống lúa và gen kháng đạo ôn ........................................................ 21 
Bảng 1. 5. Một số giống lúa và gen kháng bạc lá ......................................................... 22 
Bảng 2. 1. Danh sách 90 mẫu giống lúa màu nghiên cứu ............................................. 37 
Bảng 2. 2.Danh sách 40 chỉ thị phân tử SSR sử dụng trong nghiên cứu ...................... 40 
Bảng 2. 3.Thành phần cho một phản ứng PCR ............................................................. 51 
Bảng 2. 4. Các chỉ tiêu theo dõi đặc điểm nông sinh học ............................................. 53 
Bảng 3. 1. Phân loài phụ Indica/Japonica và Nếp/Tẻ của các mẫu giống lúa màu ...... 59 
Bảng 3. 2.Đánh giá các chỉ tiêu xay xát của các mẫu giống lúa màu ........................... 60 
Bảng 3. 3. Mối quan hệ giữa độ thơm với phân loài phụ Indica/Japonica và Nếp/Tẻ 
của các mẫu giống lúa màu ........................................................................... 62 
Bảng 3. 4.Mối quan hệ giữa hàm lượng amylose với loài phụ Indica/Japonica và 
Nếp/Tẻ của các mẫu giống lúa màu .............................................................. 63 
Bảng 3. 5. Mối quan hệ giữa độ phân hủy kiềm, nhiệt độ hóa hồ với loài phụ 
Indica/Japonica và Nếp/Tẻ của các mẫu giống lúa màu .............................. 64 
Bảng 3. 6. Mối quan hệ giữa hàm lượng anthocyanin và màu sắc gạo lật của các mẫu 
giống lúa màu ................................................................................................. 66 
Bảng 3. 7. Đánh giá khả năng chịu hạn của các mẫu giống lúa nghiên cứu sau khi xử 
lý KClO3 3% ................................................................................................. 69 
Bảng 3. 8. Kết quả chiều dài thân và chiều dài rễ của một số mẫu giống có khả năng 
sinh trưởng ................................................................................................... 72 
Bảng 3. 9. Thông tin đa hình tại các locut SSR nghiên cứu của các mẫu giống lúa màu
 ..................................................................................................................... 84 
Bảng 3. 10. Tỷ lệ khuyết số liệu (M%) và dị hợp tử (H%) của các mẫu giống lúa màu 
nghiên cứu ................................................................................................... 88 
Bảng 3. 11. Danh sách các mẫu giống lúa màu được chọn sử dụng phần mềm hệ số 
chọn lọc ......................................................................................................................... 95 
Bảng 3. 12. Thông tin về 16 mẫu giống lúa màu đã chọn ............................................. 96 
ix 
Bảng 3. 13. Kết quả về chiều cao cây và số nhánh ....................................................... 98 
Bảng 3. 14. Một số đặc điểm đặc trưng của các mẫu giống lúa màu đại diện ............. 99 
Bảng 3. 15. Đánh giá tính kháng bệnh đạo ôn của các mẫu giống lúa màu đại diện .. 102 
Bảng 3. 16. Đánh giá tính kháng bệnh bạc lá của các mẫu giống lúa mà ... 0.77 0.76 0.75 0.78 
17861 0.79 0.79 0.77 0.78 0.81 0.80 0.81 0.79 0.77 0.79 0.77 
162 
 8770 9446 9914 12319 12352 14259 12983 13282 13293 13321 13354 
8770 1.00 
9446 0.85 1.00 
9914 0.84 0.86 1.00 
12319 0.87 0.85 0.86 1.00 
12352 0.83 0.85 0.92 0.86 1.00 
14259 0.83 0.81 0.84 0.81 0.84 1.00 
12983 0.82 0.82 0.85 0.83 0.86 0.82 1.00 
13282 0.84 0.82 0.85 0.82 0.87 0.84 0.87 1.00 
13293 0.81 0.79 0.81 0.80 0.82 0.88 0.81 0.83 1.00 
13321 0.82 0.82 0.86 0.80 0.86 0.83 0.86 0.92 0.85 1.00 
13354 0.82 0.81 0.84 0.82 0.86 0.85 0.84 0.89 0.83 0.90 1.00 
13392 0.82 0.82 0.85 0.82 0.86 0.84 0.85 0.89 0.87 0.91 0.92 
14269 0.82 0.81 0.85 0.83 0.87 0.85 0.86 0.85 0.86 0.88 0.86 
14210 0.81 0.84 0.85 0.82 0.86 0.86 0.85 0.88 0.86 0.89 0.87 
14271 0.81 0.79 0.80 0.79 0.82 0.82 0.83 0.86 0.84 0.84 0.84 
14276 0.81 0.82 0.85 0.84 0.86 0.83 0.85 0.87 0.84 0.87 0.89 
14283 0.80 0.82 0.83 0.82 0.83 0.86 0.80 0.84 0.86 0.85 0.85 
14360 0.82 0.84 0.82 0.82 0.82 0.84 0.80 0.82 0.83 0.82 0.82 
14413 0.80 0.83 0.84 0.82 0.85 0.81 0.84 0.84 0.82 0.84 0.86 
14617 0.81 0.84 0.83 0.82 0.81 0.83 0.80 0.81 0.84 0.80 0.82 
14644 0.82 0.84 0.84 0.84 0.81 0.82 0.82 0.80 0.81 0.83 0.84 
14650 0.82 0.82 0.83 0.82 0.81 0.81 0.80 0.83 0.82 0.83 0.81 
18069 0.81 0.84 0.86 0.82 0.83 0.81 0.82 0.82 0.79 0.82 0.82 
14414 0.81 0.84 0.86 0.83 0.83 0.81 0.82 0.84 0.79 0.83 0.82 
14418 0.79 0.80 0.81 0.81 0.80 0.81 0.81 0.83 0.79 0.82 0.83 
18073 0.76 0.75 0.75 0.77 0.77 0.76 0.77 0.77 0.76 0.79 0.76 
14419 0.79 0.80 0.80 0.80 0.78 0.78 0.77 0.77 0.75 0.77 0.79 
14471 0.83 0.79 0.82 0.82 0.82 0.80 0.78 0.77 0.78 0.76 0.80 
14482 0.79 0.80 0.79 0.79 0.80 0.80 0.80 0.79 0.78 0.79 0.78 
14654 0.78 0.79 0.81 0.79 0.80 0.80 0.80 0.79 0.78 0.79 0.82 
5078 0.76 0.78 0.77 0.75 0.76 0.76 0.79 0.78 0.76 0.78 0.76 
14840 0.78 0.77 0.79 0.77 0.76 0.76 0.77 0.76 0.78 0.77 0.75 
14846 0.75 0.76 0.78 0.76 0.76 0.78 0.77 0.76 0.77 0.75 0.77 
163 
 8770 9446 9914 12319 12352 14259 12983 13282 13293 13321 13354 
14850 0.75 0.77 0.76 0.76 0.76 0.75 0.77 0.75 0.77 0.77 0.76 
17861 0.76 0.77 0.76 0.75 0.77 0.76 0.75 0.76 0.76 0.75 0.75 
 13392 14269 14210 14271 14276 14283 14360 14413 14617 14644 14650 
13392 1.00 
14269 0.88 1.00 
14210 0.87 0.92 1.00 
14271 0.84 0.85 0.88 1.00 
14276 0.89 0.87 0.92 0.90 1.00 
14283 0.82 0.85 0.88 0.83 0.87 1.00 
14360 0.83 0.83 0.83 0.81 0.84 0.86 1.00 
14413 0.85 0.86 0.85 0.87 0.87 0.82 0.85 1.00 
14617 0.82 0.85 0.84 0.80 0.85 0.86 0.88 0.83 1.00 
14644 0.83 0.84 0.85 0.82 0.87 0.85 0.85 0.85 0.86 1.00 
14650 0.82 0.82 0.84 0.81 0.84 0.85 0.88 0.83 0.87 0.89 1.00 
18069 0.84 0.83 0.81 0.80 0.84 0.84 0.85 0.85 0.83 0.86 0.84 
14414 0.82 0.82 0.85 0.84 0.86 0.85 0.84 0.85 0.82 0.84 0.85 
14418 0.83 0.81 0.82 0.81 0.85 0.80 0.82 0.86 0.80 0.84 0.83 
18073 0.77 0.77 0.80 0.78 0.77 0.75 0.75 0.76 0.73 0.77 0.76 
14419 0.79 0.78 0.79 0.79 0.80 0.77 0.80 0.77 0.80 0.79 0.82 
14471 0.79 0.80 0.80 0.80 0.81 0.81 0.79 0.80 0.79 0.80 0.80 
14482 0.79 0.81 0.80 0.80 0.79 0.82 0.79 0.79 0.79 0.81 0.83 
14654 0.81 0.81 0.79 0.80 0.84 0.80 0.80 0.81 0.78 0.80 0.79 
5078 0.76 0.76 0.78 0.77 0.76 0.79 0.79 0.76 0.79 0.77 0.79 
14840 0.78 0.79 0.80 0.76 0.77 0.78 0.78 0.75 0.80 0.77 0.80 
14846 0.76 0.77 0.77 0.76 0.78 0.78 0.80 0.77 0.80 0.75 0.77 
14850 0.77 0.79 0.77 0.76 0.75 0.79 0.77 0.75 0.78 0.75 0.77 
17861 0.78 0.78 0.77 0.76 0.76 0.77 0.78 0.77 0.80 0.75 0.79 
164 
1
8
0
6
9
1
4
4
1
4
1
4
4
1
8
1
8
0
7
3
1
4
4
1
9
1
4
4
7
1
1
4
4
8
2
1
4
6
5
4
5
0
7
8
1
4
8
4
0
1
4
8
4
6
1
4
8
5
0
1
7
8
6
1
18069 1.00 
14414 0.88 1.00 
14418 0.85 0.88 1.00 
18073 0.75 0.76 0.78 1.00 
14419 0.82 0.80 0.80 0.78 1.00 
14471 0.80 0.85 0.81 0.76 0.80 1.00 
14482 0.81 0.81 0.82 0.79 0.83 0.81 1.00 
14654 0.85 0.81 0.82 0.76 0.82 0.82 0.82 1.00 
5078 0.79 0.80 0.80 0.83 0.77 0.78 0.80 0.80 1.00 
14840 0.79 0.77 0.75 0.78 0.79 0.83 0.80 0.79 0.79 1.00 
14846 0.78 0.77 0.76 0.75 0.79 0.83 0.80 0.80 0.78 0.87 1.00 
14850 0.76 0.75 0.74 0.77 0.77 0.80 0.81 0.79 0.81 0.85 0.85 1.00 
17861 0.77 0.77 0.76 0.75 0.78 0.80 0.82 0.79 0.76 0.85 0.87 0.85 1.00 
165 
PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ ẢNH HƯỞNG 
CỦA THỜI VỤ ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG LÚA BÁT 
NĂM 2015 VÀ 2016 
Statistix 8.2 11:57:49 AM 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of N for NAM 
 NAM Mean Homogeneous Groups 
2015 3.0311 A 
2016 3.0100 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1243 
Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.3451 
Error term used: NAM*LAP, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of N for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
TV2 3.3233 A 
TV1 3.2733 A 
TV3 2.4650 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1730 
Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.3991 
Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of N for NAM*CT 
 NAM CT Mean Homogeneous Groups 
2015 TV2 3.3667 A 
2015 TV1 3.3067 A 
2016 TV2 3.2800 A 
2016 TV1 3.2400 A 
2016 TV3 2.5100 B 
2015 TV3 2.4200 B 
Comparisons of means for the same level of NAM 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2447 
 Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.5643 
 Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF 
Comparisons of means for different levels of NAM 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2353 
 Critical T Value 2.437 Critical Value for Comparison 0.5735 
 Error terms used: NAM*LAP and NAM*LAP*CT 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
166 
PHỤ LỤC 8. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA 
THỜI VỤ ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG LÚA KHẨU CẨM XẲNG 
NĂM 2015 VÀ 2016 
 Statistix 8.2 12:00:31 PM 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM 
 NAM Mean Homogeneous Groups 
2015 3.7711 A 
2016 3.6556 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1597 
Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.4434 
Error term used: NAM*LAP, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
TV2 3.8650 A 
TV1 3.6950 A 
TV3 3.5800 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2100 
Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.4843 
Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM*CT 
 NAM CT Mean Homogeneous Groups 
2015 TV2 3.8833 A 
2016 TV2 3.8467 A 
2015 TV1 3.7400 A 
2015 TV3 3.6900 A 
2016 TV1 3.6500 A 
2016 TV3 3.4700 A 
Comparisons of means for the same level of NAM 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2970 
 Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.6848 
 Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF 
Comparisons of means for different levels of NAM 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2903 
 Critical T Value 2.448 Critical Value for Comparison 0.7108 
 Error terms used: NAM*LAP and NAM*LAP*CT 
There are no significant pairwise differences among the means. 
167 
PHỤ LỤC 9. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA 
MẬT ĐỘ ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG LÚA BÁT 
NĂM 2015 VÀ 2016 
Statistix 8.2 11:00:11 AM 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM 
 NAM Mean Homogeneous Groups 
2016 3.1667 A 
2015 2.9883 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0755 
Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.2097 
Error term used: NAM*LAP, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
MD40 3.5400 A 
MD45 3.4000 A 
MD30 2.7217 B 
MD35 2.6483 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1733 
Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.3776 
Error term used: NAM*LAP*CT, 12 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM*CT 
 NAM CT Mean Homogeneous Groups 
2016 MD40 3.6200 A 
2015 MD40 3.4600 A 
2016 MD45 3.4533 A 
2015 MD45 3.3467 A 
2016 MD35 2.8133 B 
2016 MD30 2.7800 B 
2015 MD30 2.6633 B 
2015 MD35 2.4833 B 
Comparisons of means for the same level of NAM 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2451 
 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.5340 
 Error term used: NAM*LAP*CT, 12 DF 
Comparisons of means for different levels of NAM 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2253 
 Critical T Value 2.246 Critical Value for Comparison 0.5060 
 Error terms used: NAM*LAP and NAM*LAP*CT 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
168 
PHỤ LỤC 10. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA 
MẬT ĐỘ ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG LÚA KHẨU CẨM XẲNG 
NĂM 2015 VÀ 2016 
Statistix 8.2 , 11:26:36 AM 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM 
 NAM Mean Homogeneous Groups 
2015 3.6158 A 
2016 3.5608 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0437 
Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.1213 
Error term used: NAM*LAP, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
MD30 4.0200 A 
MD35 4.0167 A 
MD40 3.1850 B 
MD45 3.1317 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1865 
Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.4064 
Error term used: NAM*LAP*CT, 12 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM*CT 
 NAM CT Mean Homogeneous Groups 
2015 MD35 4.1033 A 
2016 MD30 4.0800 A 
2015 MD30 3.9600 A 
2016 MD35 3.9300 A 
2015 MD40 3.2300 B 
2015 MD45 3.1700 B 
2016 MD40 3.1400 B 
2016 MD45 3.0933 B 
Comparisons of means for the same level of NAM 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2638 
 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.5747 
 Error term used: NAM*LAP*CT, 12 DF 
Comparisons of means for different levels of NAM 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2326 
 Critical T Value 2.200 Critical Value for Comparison 0.5117 
 Error terms used: NAM*LAP and NAM*LAP*CT 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
169 
PHỤ LỤC 11. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA 
PHÂN BÓN ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG LÚA BÁT 
NĂM 2015 VÀ 2016 
Statistix 8.2 11:42:44 AM 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM 
 NAM Mean Homogeneous Groups 
2015 3.1167 A 
2016 3.0833 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0714 
Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.1982 
Error term used: NAM*LAP, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
TH2 3.6400 A 
TH3 2.8450 B 
TH1 2.8150 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1704 
Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.3929 
Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM*CT 
 NAM CT Mean Homogeneous Groups 
2016 TH2 3.7300 A 
2015 TH2 3.5500 A 
2015 TH3 2.9300 B 
2015 TH1 2.8700 B 
2016 TH1 2.7600 B 
2016 TH3 2.7600 B 
Comparisons of means for the same level of NAM 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2410 
 Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.5557 
 Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF 
Comparisons of means for different levels of NAM 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2093 
 Critical T Value 2.361 Critical Value for Comparison 0.4941 
 Error terms used: NAM*LAP and NAM*LAP*CT 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
170 
PHỤ LỤC 11. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA 
PHÂN BÓN ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG LÚA KHẨU CẨM XẲNG 
NĂM 2015 VÀ 2016 
Statistix 8.2 , 11:45:52 AM 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM 
 NAM Mean Homogeneous Groups 
2015 3.3122 A 
2016 3.0833 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1014 
Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.2816 
Error term used: NAM*LAP, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
TH2 3.9350 A 
TH3 3.0000 B 
TH1 2.6583 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1745 
Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.4023 
Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM*CT 
 NAM CT Mean Homogeneous Groups 
2015 TH2 4.1400 A 
2016 TH2 3.7300 AB 
2015 TH3 3.2400 BC 
2016 TH1 2.7600 CD 
2016 TH3 2.7600 CD 
2015 TH1 2.5567 D 
Comparisons of means for the same level of NAM 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2467 
 Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.5690 
 Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF 
Comparisons of means for different levels of NAM 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2255 
 Critical T Value 2.401 Critical Value for Comparison 0.5416 
 Error terms used: NAM*LAP and NAM*LAP*CT 
There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
171 
PHỤ LỤC 13. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN 
ÁN VÀ MỘT SỐ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ GẠO MÀU 
Hình 1: Màu sắc hạt gạo lật trong tập đoàn 90 mẫu giống lúa màu 
tại Trung tâm Tài nguyên thực vật 
Hình 2: Đánh giá chất lượng gạo màu tại Trung tâm Tài nguyên thực vật 
172 
Hình 3: Đánh giá khả năng kháng bệnh bạc lá của các mẫu giống lúa màu 
đại diện tại Viện Bảo vệ thực vật 
Hình 4: Đánh giá khả năng kháng bệnh đạo ôn của các mẫu giống lúa màu 
đại diện tại Viện Bảo vệ thực vật 
173 
Hình 5: Đánh giá đặc điểm nông sinh học chính của các mẫu giống lúa màu 
đại diện tại An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội 
Hình 6: Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật gieo trồng cho giống lúa Khẩu cẩm xẳng 
tại Con Cuông, Nghệ An 
174 
Hình 7: Cây lúa Khẩu cẩm xẳng trồng tại Con Cuông, Nghệ An 
Hình 8: Hình ảnh bông lúa Bát trồng tại Lộc Hà, Hà Tĩnh 
175 
Hình 9: Hình ảnh gạo lật giống lúa Khẩu cẩm xẳng 
Hình 10: Hình ảnh gạo lật giống lúa Bát 
176 
Sữa gạo lứt 
Rượu nếp cẩm 
Bánh gạo lứt 
Trà gạo lứt 
Hình 11: Hình ảnh một số sản phẩm chế biến từ nguyên liệu gạo màu 
177 
Cơm gạo cẩm 
Bánh chưng nếp cẩm 
Gạo lứt rang 
Sữa chua nếp cẩm 
Hình 12: Hình ảnh một số sản phẩm chế biến từ nguyên liệu gạo màu 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_da_dang_di_truyen_va_su_dung_mot_so_giong.pdf