Luận án Nghiên cứu đa dạng di truyền và sử dụng một số giống lúa màu triển vọng ở Việt Nam
Lúa (Oryza sativa L.) là loại cây trồng quan trọng bậc nhất, vừa cung cấp nguồn
lương thực chính, vừa là nông sản xuất khẩu có kim ngạch lớn hiện nay ở nước ta. Cây
lúa và hạt gạo gắn liền với đời sống và văn hoá của dân tộc ta từ hàng ngàn năm. Mặc
dù sản lượng lúa gạo của nước ta lớn nhưng giá thành gạo xuất khẩu còn thấp do chất
lượng gạo chưa cao. Theo xu hướng của toàn thế giới hiện nay tập trung tăng sản
lượng tiêu thụ gạo chất lượng và tăng giá trị xuất khẩu, gạo màu được xem là một
trong những mặt hàng được quan tâm trong những năm gần đây vì lúa màu thuộc
nhóm gạo chất lượng, có lợi cho sức khỏe con người.
Giống lúa màu thường có màu sắc khác ở vỏ trấu, vỏ cám màu đen, tím, đỏ hay
vàng; có giá trị dinh dưỡng cao, chứa hàm lượng các chất hữu cơ đặc thù như chất
chống oxy hóa, anthoxyanin, vitamin, chất khoáng, vi lượng có lợi cho sức khỏe
(Chaudhary, 2003). Sắc tố anthocyanin trong gạo màu là hợp chất có hoạt tính sinh
học quí là khả năng chống oxy hóa cao nên có tác dụng chống lão hóa, hạn chế sự suy
giảm sức đề kháng; có tác dụng làm bền thành mạch, chống viêm, hạn chế sự phát
triển của các tế bào ung thư; tác dụng chống các tia phóng xạ (Huỳnh Thị Kim Cúc và
cs, 2013). Nghiên cứu về lúa màu trên thế giới đã được tiến hành từ nhiều năm, chủ
yếu về đánh giá đặc điểm hình thái, phân tử và thành phần các hoạt chất có lợi trong
gạo, chọn tạo giống có chất lượng, có khả năng chống chịu (Ahuja et al.,, 2007;
Chaudhary, 2003; Sutharut và Sudarat, 2012; Gowda et al, 2012; Somsana et al.,,
2013; Siddhi et al., 2014; Keshavulu et al., 2015; Brara et al 2015). Tại Việt Nam,
mặc dù lúa màu đã được trồng trọt, bảo tồn và sử dụng từ lâu đời nhưng các nghiên
cứu về chúng còn hạn chế, phần lớn tập trung vào việc tuyển chọn, phục tráng, phát
triển vật liệu theo phương pháp truyền thống (Lê Vĩnh Thảo, 2009; Ngô Thị Hồng
Tươi, 2015; Lâm Xuân Thái, 2015; Trần Hữu Phúc và cs, 2016)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đa dạng di truyền và sử dụng một số giống lúa màu triển vọng ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------- HOÀNG THỊ HUỆ NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG DI TRUYỀN VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ GIỐNG LÚA MÀU TRIỂN VỌNG Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Hà Nội - 2017 HOÀNG THỊ HUỆ NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG DI TRUYỀN VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ GIỐNG LÚA MÀU TRIỂN VỌNG Ở VIỆT NAM Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng Mã số: 62.62.01.11 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. LÃ TUẤN NGHĨA 2. GS.TS. HOÀNG TUYẾT MINH Hà Nội - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ, hợp tác cho việc thực hiện luận án này đã được cám ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ dẫn rõ nguồn gốc. Tác giả luận án Hoàng Thị Huệ ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ nhiệt tình của các Thầy, Cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng bạn bè đồng nghiệp và gia đình. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới hai Thầy hướng dẫn PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa - Giám đốc Trung tâm Tài nguyên thực vật và GS.TS. Hoàng Tuyết Minh – Hội Giống cây trồng Việt Nam, và những Thầy Cô đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài cũng như hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Trung tâm Tài nguyên thực vật, Bộ môn Đa dạng sinh học nông nghiệp, bạn bè đồng nghiệp trong Trung tâm Tài nguyên thực vật đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn các tập thể, cá nhân thuộc Viện Bảo vệ thực vật, Đại học Hiroshima, cán bộ và nông dân huyện Lộc Hà – Hà Tĩnh, huyện Con Cuông – Nghệ An đã hợp tác, giúp đỡ và phối hợp trong quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô giáo, các anh, chị, em trong Ban Đào tạo sau đại học, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ và chỉ bảo tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Cuối cùng tôi vô cùng biết ơn các thành viên trong gia đình đã luôn bên cạnh, động viên khích lệ, tiếp thêm sức mạnh và nghị lực để tôi hoàn thiện công trình nghiên cứu này. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả Hoàng Thị Huệ iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC VIẾT TẮT .............................................................................................. vi DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... x MỞ ĐẦU......................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................ 1 2. Mục tiêu của đề tài .................................................................................................... 2 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................ 2 4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................... 2 5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài .......................................................... 2 CHƯƠNG I TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ............................................ 4 2.1 Giới thiệu chung về cây lúa màu ............................................................................ 4 2.1.1. Nguồn gốc và phân bố ........................................................................................... 4 2.1.2. Giá trị sử dụng của cây lúa màu ............................................................................ 5 2.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ lúa màu trên thế giới và Việt Nam ................... 7 2.2.1. Trên thế giới .......................................................................................................... 7 2.2.2. Ở Việt Nam ........................................................................................................... 8 2.3. Tình hình nghiên cứu về cây lúa màu .................................................................. 9 2.3.1. Nghiên cứu bảo tồn và chọn tạo giống lúa màu .................................................... 9 2.3.2. Nghiên cứu đa dạng di truyền cây lúa màu ......................................................... 13 2.3.3 Nghiên cứu khả năng kháng bệnh của cây lúa màu ............................................. 20 2.3.4 Nghiên cứu khả năng chịu hạn của cây lúa màu .................................................. 23 2.3.5 Nghiên cứu chất lượng cây lúa màu ..................................................................... 27 2.3.6. Nghiên cứu kỹ thuật gieo trồng cây lúa màu ...................................................... 33 CHƯƠNG 2 VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU37 2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................... 37 2.2. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................ 42 2.2.1 Nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen lúa màu ở Việt Nam ........................... 42 iv 2.2.2 Đánh giá đặc điểm nông sinh học chính và khả năng kháng bệnh của nguồn gen lúa màu đại diện ............................................................................................................ 42 2.2.3 Đánh giá hoạt tính chống oxy hóa và vi chất của giống lúa màu triển vọng ....... 42 2.2.4 Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật gieo trồng cho 2 giống lúa màu triển vọng ........ 42 2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ....................................................................... 43 2.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 43 2.4.1 Phương pháp nghiên cứu về chất lượng ............................................................... 43 2.4.2. Phương pháp nghiên cứu khả năng chịu hạn....................................................... 49 2.4.3. Phương pháp nghiên cứu đa dạng di truyền sử dụng chỉ thị phân tử SSR .......... 51 2.4.4. Phương pháp đánh giá đặc điểm nông sinh học của nguồn gen lúa màu ............ 53 2.4.5. Phương pháp nghiên cứu khả năng kháng bệnh .................................................. 54 2.4.6. Phương pháp nghiên cứu kỹ thuật gieo trồng giống lúa màu triển vọng ............ 56 2.4.7. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu .............................................................. 58 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................................. 59 3.1 Đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen lúa màu ở Việt Nam ............................ 59 3.1.1 Đánh giá đa dạng dựa trên chỉ tiêu chất lượng ..................................................... 59 3.1.2 Đánh giá đa dạng dựa trên khả năng chịu hạn ..................................................... 69 3.1.3 Đánh giá đa dạng di truyền sử dụng chỉ thị phân tử SSR .................................... 79 3.2 Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học chính và khả năng kháng bệnh của nguồn gen lúa màu đại diện ........................................................................................ 97 3.2.1. Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học chính của các mẫu giống lúa màu đại diện ................................................................................................................................ 97 3.2.2 Đánh giá khả năng kháng bệnh đạo ôn của các mẫu giống lúa màu đại diện .... 101 3.2.3. Đánh giá khả năng kháng bệnh bạc lá của các mẫu giống lúa màu đại diện .... 103 3.3 Đánh giá hoạt tính chống oxi hóa và hàm lượng vi chất của giống lúa màu triển vọng .................................................................................................................... 104 3.3.1 Đánh giá hoạt tính chống oxi hóa của 2 giống lúa màu triển vọng .................... 104 3.3.2 Đánh giá hàm lượng vi chất của 2 giống lúa màu triển vọng ............................ 106 3.4. Nghiên cứu xây dựng biện pháp kỹ thuật gieo trồng đối với giống lúa màu triển vọng ............................................................................................................................. 107 3.4.1 Nghiên cứu về thời vụ ........................................................................................ 107 3.4.2 Nghiên cứu về mật độ ........................................................................................ 109 v 3.4.3 Nghiên cứu về phân bón ..................................................................................... 112 A. KẾT LUẬN ........................................................................................................... 114 B. ĐỀ NGHỊ ............................................................................................................... 115 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 117 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 130 vi DANH MỤC VIẾT TẮT ADN AFLP bp BVTV CASE CĐQH CĐTN Cs CT CTAB ĐBSCL DHA dNTP DPPH INDEL INRC IPGRI IRRI ISSR KH&CN KL NHG NN NSTT PAL PCR PIC ppm PTNT QTL : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : : Deoxyribonucleic acid Amplified Fragment Length Polymorphism Base pair Bảo vệ thực vật Center analysis services experimental Cường độ quang hợp Cường độ thoát nước Cộng sự Công thức Cetyl trimethylammonium bromide Đồng bằng sông Cửu Long Docosa hexaenoic acid Deoxynucleotide triphosphates 1,1 – diphenyl – 2 – picrylhydrazyl Insertion Deletion Indian Rice Collection International plant genetic resources institute International Rice Research Institute Inter- Simple Sequence Repeat Khoa học và công nghệ Khối lượng Ngân hàng gen Nông nghiệp Năng suất thực thu Phenylalaninamonia lyaza Polymerase Chain Reaction Polymorphism Information Content Parts per million Phát triển nông thôn Quantitative trait locus vii RAPD RCD SNP SPAD SSR TGST TH TNHH TNTV TV WHO : : : : : : : : : : Random Amplified Polymorphic Randomized complete design Single Nucleotide Polymorphism Chỉ số tương quan với hàm lượng diệp lục Simple Sequence Repeats Thời gian sinh trưởng Tổng hợp Trách nhiệm hữu hạn Tài nguyên thực vật Thời vụ World Health Organization viii DANH MỤC BẢNG Bảng 1. 1. Phân bố của nguồn gen lúa màu (black rice) trên thế giới ............................ 5 Bảng 1. 2. Nhu cầu tiêu thụ gạo chất lượng (1.000 tấn) ................................................. 8 Bảng 1. 3. Tính trạng đặc biệt của các giống lúa màu (red varieties) điển hình tại Ấn Độ .................................................................................................................................. 11 Bảng 1. 4. Một số giống lúa và gen kháng đạo ôn ........................................................ 21 Bảng 1. 5. Một số giống lúa và gen kháng bạc lá ......................................................... 22 Bảng 2. 1. Danh sách 90 mẫu giống lúa màu nghiên cứu ............................................. 37 Bảng 2. 2.Danh sách 40 chỉ thị phân tử SSR sử dụng trong nghiên cứu ...................... 40 Bảng 2. 3.Thành phần cho một phản ứng PCR ............................................................. 51 Bảng 2. 4. Các chỉ tiêu theo dõi đặc điểm nông sinh học ............................................. 53 Bảng 3. 1. Phân loài phụ Indica/Japonica và Nếp/Tẻ của các mẫu giống lúa màu ...... 59 Bảng 3. 2.Đánh giá các chỉ tiêu xay xát của các mẫu giống lúa màu ........................... 60 Bảng 3. 3. Mối quan hệ giữa độ thơm với phân loài phụ Indica/Japonica và Nếp/Tẻ của các mẫu giống lúa màu ........................................................................... 62 Bảng 3. 4.Mối quan hệ giữa hàm lượng amylose với loài phụ Indica/Japonica và Nếp/Tẻ của các mẫu giống lúa màu .............................................................. 63 Bảng 3. 5. Mối quan hệ giữa độ phân hủy kiềm, nhiệt độ hóa hồ với loài phụ Indica/Japonica và Nếp/Tẻ của các mẫu giống lúa màu .............................. 64 Bảng 3. 6. Mối quan hệ giữa hàm lượng anthocyanin và màu sắc gạo lật của các mẫu giống lúa màu ................................................................................................. 66 Bảng 3. 7. Đánh giá khả năng chịu hạn của các mẫu giống lúa nghiên cứu sau khi xử lý KClO3 3% ................................................................................................. 69 Bảng 3. 8. Kết quả chiều dài thân và chiều dài rễ của một số mẫu giống có khả năng sinh trưởng ................................................................................................... 72 Bảng 3. 9. Thông tin đa hình tại các locut SSR nghiên cứu của các mẫu giống lúa màu ..................................................................................................................... 84 Bảng 3. 10. Tỷ lệ khuyết số liệu (M%) và dị hợp tử (H%) của các mẫu giống lúa màu nghiên cứu ................................................................................................... 88 Bảng 3. 11. Danh sách các mẫu giống lúa màu được chọn sử dụng phần mềm hệ số chọn lọc ......................................................................................................................... 95 Bảng 3. 12. Thông tin về 16 mẫu giống lúa màu đã chọn ............................................. 96 ix Bảng 3. 13. Kết quả về chiều cao cây và số nhánh ....................................................... 98 Bảng 3. 14. Một số đặc điểm đặc trưng của các mẫu giống lúa màu đại diện ............. 99 Bảng 3. 15. Đánh giá tính kháng bệnh đạo ôn của các mẫu giống lúa màu đại diện .. 102 Bảng 3. 16. Đánh giá tính kháng bệnh bạc lá của các mẫu giống lúa mà ... 0.77 0.76 0.75 0.78 17861 0.79 0.79 0.77 0.78 0.81 0.80 0.81 0.79 0.77 0.79 0.77 162 8770 9446 9914 12319 12352 14259 12983 13282 13293 13321 13354 8770 1.00 9446 0.85 1.00 9914 0.84 0.86 1.00 12319 0.87 0.85 0.86 1.00 12352 0.83 0.85 0.92 0.86 1.00 14259 0.83 0.81 0.84 0.81 0.84 1.00 12983 0.82 0.82 0.85 0.83 0.86 0.82 1.00 13282 0.84 0.82 0.85 0.82 0.87 0.84 0.87 1.00 13293 0.81 0.79 0.81 0.80 0.82 0.88 0.81 0.83 1.00 13321 0.82 0.82 0.86 0.80 0.86 0.83 0.86 0.92 0.85 1.00 13354 0.82 0.81 0.84 0.82 0.86 0.85 0.84 0.89 0.83 0.90 1.00 13392 0.82 0.82 0.85 0.82 0.86 0.84 0.85 0.89 0.87 0.91 0.92 14269 0.82 0.81 0.85 0.83 0.87 0.85 0.86 0.85 0.86 0.88 0.86 14210 0.81 0.84 0.85 0.82 0.86 0.86 0.85 0.88 0.86 0.89 0.87 14271 0.81 0.79 0.80 0.79 0.82 0.82 0.83 0.86 0.84 0.84 0.84 14276 0.81 0.82 0.85 0.84 0.86 0.83 0.85 0.87 0.84 0.87 0.89 14283 0.80 0.82 0.83 0.82 0.83 0.86 0.80 0.84 0.86 0.85 0.85 14360 0.82 0.84 0.82 0.82 0.82 0.84 0.80 0.82 0.83 0.82 0.82 14413 0.80 0.83 0.84 0.82 0.85 0.81 0.84 0.84 0.82 0.84 0.86 14617 0.81 0.84 0.83 0.82 0.81 0.83 0.80 0.81 0.84 0.80 0.82 14644 0.82 0.84 0.84 0.84 0.81 0.82 0.82 0.80 0.81 0.83 0.84 14650 0.82 0.82 0.83 0.82 0.81 0.81 0.80 0.83 0.82 0.83 0.81 18069 0.81 0.84 0.86 0.82 0.83 0.81 0.82 0.82 0.79 0.82 0.82 14414 0.81 0.84 0.86 0.83 0.83 0.81 0.82 0.84 0.79 0.83 0.82 14418 0.79 0.80 0.81 0.81 0.80 0.81 0.81 0.83 0.79 0.82 0.83 18073 0.76 0.75 0.75 0.77 0.77 0.76 0.77 0.77 0.76 0.79 0.76 14419 0.79 0.80 0.80 0.80 0.78 0.78 0.77 0.77 0.75 0.77 0.79 14471 0.83 0.79 0.82 0.82 0.82 0.80 0.78 0.77 0.78 0.76 0.80 14482 0.79 0.80 0.79 0.79 0.80 0.80 0.80 0.79 0.78 0.79 0.78 14654 0.78 0.79 0.81 0.79 0.80 0.80 0.80 0.79 0.78 0.79 0.82 5078 0.76 0.78 0.77 0.75 0.76 0.76 0.79 0.78 0.76 0.78 0.76 14840 0.78 0.77 0.79 0.77 0.76 0.76 0.77 0.76 0.78 0.77 0.75 14846 0.75 0.76 0.78 0.76 0.76 0.78 0.77 0.76 0.77 0.75 0.77 163 8770 9446 9914 12319 12352 14259 12983 13282 13293 13321 13354 14850 0.75 0.77 0.76 0.76 0.76 0.75 0.77 0.75 0.77 0.77 0.76 17861 0.76 0.77 0.76 0.75 0.77 0.76 0.75 0.76 0.76 0.75 0.75 13392 14269 14210 14271 14276 14283 14360 14413 14617 14644 14650 13392 1.00 14269 0.88 1.00 14210 0.87 0.92 1.00 14271 0.84 0.85 0.88 1.00 14276 0.89 0.87 0.92 0.90 1.00 14283 0.82 0.85 0.88 0.83 0.87 1.00 14360 0.83 0.83 0.83 0.81 0.84 0.86 1.00 14413 0.85 0.86 0.85 0.87 0.87 0.82 0.85 1.00 14617 0.82 0.85 0.84 0.80 0.85 0.86 0.88 0.83 1.00 14644 0.83 0.84 0.85 0.82 0.87 0.85 0.85 0.85 0.86 1.00 14650 0.82 0.82 0.84 0.81 0.84 0.85 0.88 0.83 0.87 0.89 1.00 18069 0.84 0.83 0.81 0.80 0.84 0.84 0.85 0.85 0.83 0.86 0.84 14414 0.82 0.82 0.85 0.84 0.86 0.85 0.84 0.85 0.82 0.84 0.85 14418 0.83 0.81 0.82 0.81 0.85 0.80 0.82 0.86 0.80 0.84 0.83 18073 0.77 0.77 0.80 0.78 0.77 0.75 0.75 0.76 0.73 0.77 0.76 14419 0.79 0.78 0.79 0.79 0.80 0.77 0.80 0.77 0.80 0.79 0.82 14471 0.79 0.80 0.80 0.80 0.81 0.81 0.79 0.80 0.79 0.80 0.80 14482 0.79 0.81 0.80 0.80 0.79 0.82 0.79 0.79 0.79 0.81 0.83 14654 0.81 0.81 0.79 0.80 0.84 0.80 0.80 0.81 0.78 0.80 0.79 5078 0.76 0.76 0.78 0.77 0.76 0.79 0.79 0.76 0.79 0.77 0.79 14840 0.78 0.79 0.80 0.76 0.77 0.78 0.78 0.75 0.80 0.77 0.80 14846 0.76 0.77 0.77 0.76 0.78 0.78 0.80 0.77 0.80 0.75 0.77 14850 0.77 0.79 0.77 0.76 0.75 0.79 0.77 0.75 0.78 0.75 0.77 17861 0.78 0.78 0.77 0.76 0.76 0.77 0.78 0.77 0.80 0.75 0.79 164 1 8 0 6 9 1 4 4 1 4 1 4 4 1 8 1 8 0 7 3 1 4 4 1 9 1 4 4 7 1 1 4 4 8 2 1 4 6 5 4 5 0 7 8 1 4 8 4 0 1 4 8 4 6 1 4 8 5 0 1 7 8 6 1 18069 1.00 14414 0.88 1.00 14418 0.85 0.88 1.00 18073 0.75 0.76 0.78 1.00 14419 0.82 0.80 0.80 0.78 1.00 14471 0.80 0.85 0.81 0.76 0.80 1.00 14482 0.81 0.81 0.82 0.79 0.83 0.81 1.00 14654 0.85 0.81 0.82 0.76 0.82 0.82 0.82 1.00 5078 0.79 0.80 0.80 0.83 0.77 0.78 0.80 0.80 1.00 14840 0.79 0.77 0.75 0.78 0.79 0.83 0.80 0.79 0.79 1.00 14846 0.78 0.77 0.76 0.75 0.79 0.83 0.80 0.80 0.78 0.87 1.00 14850 0.76 0.75 0.74 0.77 0.77 0.80 0.81 0.79 0.81 0.85 0.85 1.00 17861 0.77 0.77 0.76 0.75 0.78 0.80 0.82 0.79 0.76 0.85 0.87 0.85 1.00 165 PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA THỜI VỤ ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG LÚA BÁT NĂM 2015 VÀ 2016 Statistix 8.2 11:57:49 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of N for NAM NAM Mean Homogeneous Groups 2015 3.0311 A 2016 3.0100 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1243 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.3451 Error term used: NAM*LAP, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of N for CT CT Mean Homogeneous Groups TV2 3.3233 A TV1 3.2733 A TV3 2.4650 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1730 Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.3991 Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of N for NAM*CT NAM CT Mean Homogeneous Groups 2015 TV2 3.3667 A 2015 TV1 3.3067 A 2016 TV2 3.2800 A 2016 TV1 3.2400 A 2016 TV3 2.5100 B 2015 TV3 2.4200 B Comparisons of means for the same level of NAM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2447 Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.5643 Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF Comparisons of means for different levels of NAM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2353 Critical T Value 2.437 Critical Value for Comparison 0.5735 Error terms used: NAM*LAP and NAM*LAP*CT There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. 166 PHỤ LỤC 8. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA THỜI VỤ ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG LÚA KHẨU CẨM XẲNG NĂM 2015 VÀ 2016 Statistix 8.2 12:00:31 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM NAM Mean Homogeneous Groups 2015 3.7711 A 2016 3.6556 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1597 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.4434 Error term used: NAM*LAP, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for CT CT Mean Homogeneous Groups TV2 3.8650 A TV1 3.6950 A TV3 3.5800 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2100 Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.4843 Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM*CT NAM CT Mean Homogeneous Groups 2015 TV2 3.8833 A 2016 TV2 3.8467 A 2015 TV1 3.7400 A 2015 TV3 3.6900 A 2016 TV1 3.6500 A 2016 TV3 3.4700 A Comparisons of means for the same level of NAM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2970 Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.6848 Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF Comparisons of means for different levels of NAM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2903 Critical T Value 2.448 Critical Value for Comparison 0.7108 Error terms used: NAM*LAP and NAM*LAP*CT There are no significant pairwise differences among the means. 167 PHỤ LỤC 9. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG LÚA BÁT NĂM 2015 VÀ 2016 Statistix 8.2 11:00:11 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM NAM Mean Homogeneous Groups 2016 3.1667 A 2015 2.9883 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0755 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.2097 Error term used: NAM*LAP, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for CT CT Mean Homogeneous Groups MD40 3.5400 A MD45 3.4000 A MD30 2.7217 B MD35 2.6483 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1733 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.3776 Error term used: NAM*LAP*CT, 12 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM*CT NAM CT Mean Homogeneous Groups 2016 MD40 3.6200 A 2015 MD40 3.4600 A 2016 MD45 3.4533 A 2015 MD45 3.3467 A 2016 MD35 2.8133 B 2016 MD30 2.7800 B 2015 MD30 2.6633 B 2015 MD35 2.4833 B Comparisons of means for the same level of NAM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2451 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.5340 Error term used: NAM*LAP*CT, 12 DF Comparisons of means for different levels of NAM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2253 Critical T Value 2.246 Critical Value for Comparison 0.5060 Error terms used: NAM*LAP and NAM*LAP*CT There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. 168 PHỤ LỤC 10. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG LÚA KHẨU CẨM XẲNG NĂM 2015 VÀ 2016 Statistix 8.2 , 11:26:36 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM NAM Mean Homogeneous Groups 2015 3.6158 A 2016 3.5608 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0437 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.1213 Error term used: NAM*LAP, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for CT CT Mean Homogeneous Groups MD30 4.0200 A MD35 4.0167 A MD40 3.1850 B MD45 3.1317 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1865 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.4064 Error term used: NAM*LAP*CT, 12 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM*CT NAM CT Mean Homogeneous Groups 2015 MD35 4.1033 A 2016 MD30 4.0800 A 2015 MD30 3.9600 A 2016 MD35 3.9300 A 2015 MD40 3.2300 B 2015 MD45 3.1700 B 2016 MD40 3.1400 B 2016 MD45 3.0933 B Comparisons of means for the same level of NAM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2638 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.5747 Error term used: NAM*LAP*CT, 12 DF Comparisons of means for different levels of NAM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2326 Critical T Value 2.200 Critical Value for Comparison 0.5117 Error terms used: NAM*LAP and NAM*LAP*CT There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. 169 PHỤ LỤC 11. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA PHÂN BÓN ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG LÚA BÁT NĂM 2015 VÀ 2016 Statistix 8.2 11:42:44 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM NAM Mean Homogeneous Groups 2015 3.1167 A 2016 3.0833 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0714 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.1982 Error term used: NAM*LAP, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for CT CT Mean Homogeneous Groups TH2 3.6400 A TH3 2.8450 B TH1 2.8150 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1704 Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.3929 Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM*CT NAM CT Mean Homogeneous Groups 2016 TH2 3.7300 A 2015 TH2 3.5500 A 2015 TH3 2.9300 B 2015 TH1 2.8700 B 2016 TH1 2.7600 B 2016 TH3 2.7600 B Comparisons of means for the same level of NAM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2410 Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.5557 Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF Comparisons of means for different levels of NAM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2093 Critical T Value 2.361 Critical Value for Comparison 0.4941 Error terms used: NAM*LAP and NAM*LAP*CT There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. 170 PHỤ LỤC 11. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STATISTIX VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA PHÂN BÓN ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG LÚA KHẨU CẨM XẲNG NĂM 2015 VÀ 2016 Statistix 8.2 , 11:45:52 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM NAM Mean Homogeneous Groups 2015 3.3122 A 2016 3.0833 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1014 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.2816 Error term used: NAM*LAP, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for CT CT Mean Homogeneous Groups TH2 3.9350 A TH3 3.0000 B TH1 2.6583 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1745 Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.4023 Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for NAM*CT NAM CT Mean Homogeneous Groups 2015 TH2 4.1400 A 2016 TH2 3.7300 AB 2015 TH3 3.2400 BC 2016 TH1 2.7600 CD 2016 TH3 2.7600 CD 2015 TH1 2.5567 D Comparisons of means for the same level of NAM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2467 Critical T Value 2.306 Critical Value for Comparison 0.5690 Error term used: NAM*LAP*CT, 8 DF Comparisons of means for different levels of NAM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2255 Critical T Value 2.401 Critical Value for Comparison 0.5416 Error terms used: NAM*LAP and NAM*LAP*CT There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 171 PHỤ LỤC 13. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN VÀ MỘT SỐ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ GẠO MÀU Hình 1: Màu sắc hạt gạo lật trong tập đoàn 90 mẫu giống lúa màu tại Trung tâm Tài nguyên thực vật Hình 2: Đánh giá chất lượng gạo màu tại Trung tâm Tài nguyên thực vật 172 Hình 3: Đánh giá khả năng kháng bệnh bạc lá của các mẫu giống lúa màu đại diện tại Viện Bảo vệ thực vật Hình 4: Đánh giá khả năng kháng bệnh đạo ôn của các mẫu giống lúa màu đại diện tại Viện Bảo vệ thực vật 173 Hình 5: Đánh giá đặc điểm nông sinh học chính của các mẫu giống lúa màu đại diện tại An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội Hình 6: Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật gieo trồng cho giống lúa Khẩu cẩm xẳng tại Con Cuông, Nghệ An 174 Hình 7: Cây lúa Khẩu cẩm xẳng trồng tại Con Cuông, Nghệ An Hình 8: Hình ảnh bông lúa Bát trồng tại Lộc Hà, Hà Tĩnh 175 Hình 9: Hình ảnh gạo lật giống lúa Khẩu cẩm xẳng Hình 10: Hình ảnh gạo lật giống lúa Bát 176 Sữa gạo lứt Rượu nếp cẩm Bánh gạo lứt Trà gạo lứt Hình 11: Hình ảnh một số sản phẩm chế biến từ nguyên liệu gạo màu 177 Cơm gạo cẩm Bánh chưng nếp cẩm Gạo lứt rang Sữa chua nếp cẩm Hình 12: Hình ảnh một số sản phẩm chế biến từ nguyên liệu gạo màu
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_da_dang_di_truyen_va_su_dung_mot_so_giong.pdf