Luận án Nghiên cứu đa dạng di truyền vi khuẩn ralstonia solanacearum smith gây bệnh héo xanh lạc và xác định các dòng, giống kháng bệnh ở một số tỉnh miền bắc Việt Nam
Lạc (Arachis hypogaea L.) là cây công nghiệp ngắn ngày thuộc họ đậu, có
nguồn gốc ở Nam Mỹ và đƣợc trồng ở trên 100 quốc gia thuộc cả 6 châu lục. Lạc là
cây trồng có giá trị dinh dƣỡng và giá trị kinh tế cao, là cây công nghiệp đứng thứ 2
trong các cây lấy dầu thực vật. Sản phẩm chế biến từ lạc rất đa dạng, trong đó chủ
yếu từ hạt. Hạt lạc là nguồn nguyên liệu quan trọng cho công nghiệp chế biến và
khô dầu. Bên cạnh giá trị dinh dƣỡng, giá trị kinh tế, cây lạc còn có thể trồng xen,
trồng gối với những cây trồng khác góp phần cải tạo đất, chuyển dịch cơ cấu cây
trồng nông nghiệp tăng thêm nguồn thu nhập cho ngƣời sản xuất.
Ở Việt Nam, lạc đang là một trong số các mặt hàng nông sản xuất khẩu quan
trọng. Ngoài ra, lạc còn là cây trồng có khả năng thích ứng rộng, không đòi hỏi đầu
tƣ phân bón cao do bộ rễ có khả năng cố định đạm, tạo ra lƣợng đạm sinh học cung
cấp cho cây và làm tăng độ phì cho đất. Hiện nay, lạc là cây họ đậu chính tham gia
vào các công thức luân canh, xen canh mang tính bền vững và thân thiện với môi
trƣờng. Trong hơn 100 quốc gia trồng lạc trên thế giới, Việt Nam đứng thứ 10 về
diện tích và trong 25 nƣớc trồng lạc ở châu Á, Việt Nam đứng thứ 5 về diện tích
gieo trồng sau Ấn Độ, Trung Quốc, Myanma và Indonesia (FAO, 2013).
Tại Việt Nam, mặc dù có nhiều lợi thế về điều kiện tự nhiên nhƣng năng suất
và sản lƣợng lạc tăng chƣa tƣơng xứng với tiềm năng. Nguyên nhân chủ yếu là hầu
hết các địa phƣơng trồng lạc, đặc biệt là vùng đất trồng lạc nhờ nƣớc trời nhƣ đất
đồi gò, đất bãi ven sông thƣờng bị bệnh gây hại, trong đó bệnh héo xanh do vi
khuẩn Ralstonia solanacearum gây ra là đối tƣợng gây hại nặng trên cây lạc
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đa dạng di truyền vi khuẩn ralstonia solanacearum smith gây bệnh héo xanh lạc và xác định các dòng, giống kháng bệnh ở một số tỉnh miền bắc Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ------------ ---------- NGỌ VĂN NGÔN NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG DI TRUYỀN VI KHUẨN RALSTONIA SOLANACEARUM SMITH GÂY BỆNH HÉO XANH LẠC VÀ XÁC ĐỊNH CÁC DÒNG, GIỐNG KHÁNG BỆNH Ở MỘT SỐ TỈNH MIỀN BẮC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI, NĂM 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ------------ ---------- NGỌ VĂN NGÔN NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG DI TRUYỀN VI KHUẨN RALSTONIA SOLANACEARUM SMITH GÂY BỆNH HÉO XANH LẠC VÀ XÁC ĐỊNH CÁC DÒNG, GIỐNG KHÁNG BỆNH Ở MỘT SỐ TỈNH MIỀN BẮC VIỆT NAM CHUYÊN NGÀNH: BẢO VỆ THỰC VẬT MÃ SỐ: 62.62.01.12 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Nguyễn Văn Viết 2. TS. Hà Viết Cƣờng HÀ NỘI, NĂM 2015 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học do tôi thực hiện. Công trình đƣợc thực hiện trong thời gian từ năm 2012-2014. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực, chƣa từng bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Luận án có sử dụng kết quả của đề tài khoa học “Nghiên cứu chọn tạo giống lạc kháng bệnh héo xanh vi khuẩn bằng kỹ thuật chỉ thị ADN” do PGS.TS. Nguyễn Văn Viết - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam làm chủ nhiệm đề tài phối hợp với Viện Bảo vệ thực vật; Viện Công nghệ sinh học; Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Đậu đỗ - Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm. Phần kết quả nghiên cứu này đã đƣợc những ngƣời cùng tham gia thực hiện cho phép công bố trong luận án. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2015 Tác giả luận án Ngọ Văn Ngôn ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Ban Giám đốc, Ban Đào tạo sau đại học, các quý thầy, cô giáo của Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã hƣớng dẫn, giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới PGS.TS. Nguyễn Văn Viết và TS. Hà Viết Cƣờng, những ngƣời thầy tâm huyết đã tận tình hƣớng dẫn, động viên khích lệ, dành nhiều thời gian trao đổi và định hƣớng khoa học cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Viện Bảo vệ thực vật; Viện Công nghệ sinh học; Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Đậu đỗ - Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm; Trung tâm Nghiên cứu Bệnh cây nhiệt đới - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, các địa phƣơng tác giả thu thập số liệu, quý thầy cô, cán bộ nghiên cứu, các phòng, bộ môn của đơn vị đã có nhiều ý kiến đóng góp và tạo điều kiện giúp đỡ quý báu cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, tác giả các công trình công bố đã trích dẫn trong luận án vì đã cung cấp nguồn tƣ liệu quý báu, những kiến thức liên quan trong quá trình tác giả nghiên cứu hoàn thiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo UBND Thành phố Hà Nội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; Chi cục Phát triển nông thôn Hà Nội đã tạo điều kiện giúp đỡ về thời gian và tài chính để tác giả hoàn thành luận án này. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến toàn thể bạn bè, đồng nghiệp đã luôn động viên tinh thần cho tôi trong suốt thời gian học tập và hoàn thành luận án. Cuối cùng, với tình yêu từ đáy lòng, tác giả xin gửi lời cảm ơn tới bố, mẹ, vợ, con cùng các anh, chị, em của tác giả, những ngƣời thân yêu trong gia đình đã luôn ở bên cạnh, động viên về vật chất và tinh thần để tác giả vững tâm hoàn thành luận án của mình. Xin chân thành cảm ơn. Tác giả luận án Ngọ Văn Ngôn iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục các bảng viii Danh mục các hình xi MỞ ĐẦU 1 1 Tính cấp thiết của đề tài 1 2 Mục tiêu và yêu cầu của đề tài 3 3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 4 4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài 4 5 Những đóng góp mới của luận án 5 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 6 1.1 Tình hình sản xuất lạc trên thế giới và ở Việt Nam 6 1.1.1 Tình hình sản xuất lạc trên thế giới 6 1.1.2 Tình hình sản xuất lạc ở Việt Nam 7 1.2 Phân bố, tác hại của bệnh héo xanh vi khuẩn gây ra đối với sản xuất lạc 8 1.3 Triệu chứng bệnh héo xanh vi khuẩn hại lạc 10 1.4 Phân loại và phổ ký chủ của vi khuẩn gây bệnh héo xanh hại lạc 11 1.5 Đặc điểm hình thái, sinh hóa, sinh thái của vi khuẩn R. solanacearum 12 1.5.1 Đặc điểm hình thái, cấu tạo 12 1.5.2 Đặc tính sinh hóa của vi khuẩn R. solanacearum 13 1.5.3 Phƣơng thức tồn tại, xâm nhập và lan truyền của vi khuẩn R. solanacearum 14 1.5.4 Ảnh hƣởng của điều kiện ngoại cảnh đến sự phát sinh, phát triển của bệnh héo xanh vi khuẩn hại lạc 15 1.5.5 Chuẩn đoán bệnh héo xanh vi khuẩn hại lạc và phân lập vi khuẩn gây bệnh 16 1.6 Nghiên cứu đa dạng di truyền vi khuẩn héo xanh hại lạc 17 1.6.1 Biovar và nòi của vi khuẩn R. solanacearum 17 1.6.2 Chủng 18 iv 1.6.3 Loài phức 19 1.6.4 Kiểu gây bệnh 19 1.6.5 Kiểu quan hệ phả hệ 19 1.7 Nghiên cứu phòng chống bệnh héo xanh vi khuẩn hại lạc 20 1.7.1 Phòng chống bệnh héo xanh vi khuẩn hại lạc bằng giống kháng bệnh 20 1.7.2 Phòng chống bệnh héo xanh vi khuẩn hại lạc bằng các biện pháp khác 22 1.8 Sử dụng chỉ thị phân tử trong nghiên cứu bệnh héo xanh hại lạc và chọn lọc giống kháng bệnh 25 1.8.1 Chỉ thị phân tử trong nghiên cứu ký sinh gây bệnh và chọn giống kháng bệnh 25 1.8.2 Ứng dụng chỉ thị phân tử trong nghiên cứu vi khuẩn gây bệnh héo xanh hại lạc và chọn lọc giống kháng bệnh 28 CHƢƠNG 2 NỘI DUNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 36 2.1 Nội dung nghiên cứu 36 2.2 Địa điểm và thời gian nghiên cứu 37 2.3 Vật liệu nghiên cứu 37 2.4 Môi trƣờng, hóa chất dùng trong nghiên cứu 39 2.4.1 Môi trƣờng, hóa chất sử dụng trong phân lập vi khuẩn, phản ứng sinh hóa 39 2.4.2 Môi trƣờng, hóa chất sử dụng trong PCR 40 2.5 Phƣơng pháp nghiên cứu 40 2.5.1 Phƣơng pháp điều tra, thu thập mẫu bệnh trên đồng ruộng 40 2.5.2 Phƣơng pháp phân lập vi khuẩn gây bệnh héo xanh hại lạc 41 2.5.3 Phƣơng pháp thử phản ứng siêu nhạy của nguồn vi khuẩn gây bệnh héo xanh lạc 41 2.5.4 Phƣơng pháp xác định biovar của vi khuẩn R.solanacearum 42 2.5.5 Phƣơng pháp thí nghiệm một số yếu tố ảnh hƣởng đến sự phát triển của vi khuẩn R. solanacearum thuộc các biovar khác nhau gây bệnh héo xanh hại lạc 43 2.5.6 Phƣơng pháp phân tích ADN 44 v 2.5.7 Phƣơng pháp lây nhiễm bệnh nhân tạo đánh giá khả năng chống chịu bệnh HXVK của nguồn vật liệu 48 2.5.8 Phƣơng pháp thí nghiệm đồng ruộng đánh giá tập đoàn và so sánh giống 49 2.5.9 Chỉ tiêu theo dõi 50 2.5.10 Phƣơng pháp xử lý số liệu 51 CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 52 3.1 Điều tra, thu thập và phân lập vi khuẩn héo xanh hại lạc ở một số tỉnh trồng lạc miền Bắc Việt Nam 52 3.1.1 Tình hình bệnh héo xanh vi khuẩn hại lạc ở một số tỉnh trồng lạc miền Bắc Việt Nam 52 3.1.2 Triệu chứng bệnh héo xanh vi khuẩn hại lạc 54 3.1.3 Phân lập vi khuẩn héo xanh hại lạc ở một số tỉnh trồng lạc miền Bắc Việt Nam 55 3.1.4 Thử phản ứng siêu nhạy của nguồn vi khuẩn gây bệnh héo xanh hại lạc 58 3.2 Nghiên cứu biovar và đa dạng di truyền vi khuẩn R. solanacearum gây bệnh héo xanh hại lạc 60 3.2.1 Xác định biovar, nòi một số isolate vi khuẩn R. solanacearum 60 3.2.2 Ảnh hƣởng của một số yếu tố đến sự phát triển khuẩn lạc của một số isolate vi khuẩn R. solanacearum gây bệnh héo xanh hại lạc thuộc các biovar khác nhau 63 3.2.3 Nghiên cứu đa dạng di truyền một số isolate vi khuẩn R. solanacearum bằng phân tích ADN 67 3.2.4 Sự phân bố các biovar và đa dạng di truyền của một số isolate vi khuẩn R. solanacearum hại lạc ở một số tỉnh trồng lạc miền Bắc Việt Nam 72 3.3 Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn của tập đoàn mẫu giống lạc, dòng lai và dòng triển vọng bằng lây nhiễm bệnh nhân tạo và chọn lọc dòng, giống kháng bệnh HXVK bằng chỉ thị phân tử 78 3.3.1 Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn của tập đoàn mẫu giống lạc bằng lây nhiễm bệnh nhân tạo và chọn lọc mẫu giống kháng bệnh HXVK bằng chỉ thị phân tử 78 vi 3.3.2 Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn của các dòng lạc từ các tổ hợp lai đơn bằng lây nhiễm bệnh nhân tạo và chọn lọc dòng có khả năng kháng bệnh HXVK bằng chỉ thị phân tử 92 3.3.3 Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn của các dòng lạc từ một số tổ hợp lai hồi quy bằng lây nhiễm bệnh nhân tạo và chọn lọc dòng lạc kháng bệnh HXVK bằng chỉ thị phân tử 101 3.3.4 Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn của các dòng lạc ƣu tú bằng lây nhiễm bệnh nhân tạo và chọn lọc dòng có khả năng kháng bệnh HXVK bằng chỉ thị phân tử 109 3.3.5 Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn của các dòng lạc triển vọng bằng lây nhiễm bệnh nhân tạo và chọn lọc dòng kháng bệnh HXVK bằng chỉ thị phân tử 115 3.3.6 Kết quả khảo nghiệm Quốc gia giống lạc triển vọng 125 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 128 1 Kết luận 128 2 Đề nghị 129 Danh mục các công trình khoa học đã công bố liên quan đến luận án 130 Tài liệu tham khảo 131 Phụ lục 144 vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ STT Ký hiệu, chữ viết tắt và thuật ngữ Diễn giải ký hiệu, chữ viết tắt và thuật ngữ 1 oC Nhiệt độ (độ C) 2 l Microliter 3 ADN Deoxy Nucleic Acid 4 Biovar Thứ sinh học 5 Bp base pair (cặp bazơ) 6 BVTV Bảo vệ thực vật 7 Cs Cộng sự 8 CT Công thức 9 ĐC Đối chứng 10 g Gram 11 HXVK Héo xanh vi khuẩn 12 ICRISAT International Crops Research Institute for the Semi-Arid Tropics (Viện Nghiên cứu Cây trồng cho vùng nhiệt đới bán khô hạn Quốc tế) 13 Isolate Mẫu thu thập 14 NXB Nhà xuất bản 15 PCR Polymerase Chain Reaction (Phản ứng chuỗi trùng hợp) 16 R. solanacearum Ralstonia solanacearum 17 Race Nòi 18 RAPD Random Amplified Polymorphic DNA (Đa hình ADN đƣợc nhân bội ngẫu nhiên) 19 RFLP Restriction Fragment Length Polymorphism (Đa hình chiều dài của đoạn cắt giới hạn) 20 SPA Sucrose Peptone Agar 21 SSR Simple Sequence Repeat (Trình tự lặp lại đơn giản) 22 Strain Chủng 23 STT Số thứ tự 24 TLB Tỷ lệ bệnh 25 TZCA Tetrazolium Chloride Agar viii DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang 1.1 Giá trị sản xuất và sản lƣợng lạc của một số nƣớc đứng đầu thế giới (niên vụ 2011/2012) 6 1.2 Diện tích, năng suất và sản lƣợng lạc của Việt Nam (năm 2002 - 2012) 7 1.3 Một số thông tin về mức độ giảm năng suất lạc do bệnh héo xanh vi khuẩn gây ra ở châu Á 8 2.1 Trình tự các chỉ thị phân tử SSR liên kết với tính trạng kháng bệnh héo xanh vi khuẩn 38 2.2 Trình tự các nucleotide của 10 mồi RAPD sử dụng trong nghiên cứu 39 2.3 Phản ứng xác định biovar vi khuẩn R. solanacearum 43 2.4 Mức độ chống chịu bệnh HXVK hại lạc 49 3.1 Tình hình bệnh héo xanh vi khuẩn hại lạc tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam, vụ Xuân năm 2012 53 3.2 Đặc điểm hình dạng, màu sắc khuẩn lạc một số isolate vi khuẩn R. solanacearum trên môi trƣờng nhân tạo sau nuôi cấy 72 giờ 56 3.3 Kết quả kiểm tra phản ứng siêu nhạy của một số isolate vi khuẩn R. solanacearum hại lạc trên cây thuốc lá Nicotiana tabacum 58 3.4 Kết quả xác định biovar của 61 isolate vi khuẩn R. solanacearum gây bệnh héo xanh hại lạc (Viện Bảo vệ thực vật, năm 2012-2013) 60 3.5 Ảnh hƣởng của môi trƣờng dinh dƣỡng đến sự phát triển khuẩn lạc của một số isolate vi khuẩn R. solanacearum hại lạc (Viện Bảo vệ thực vật, năm 2012) 64 3.6 Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến sự phát triển khuẩn lạc của một số isolate vi khuẩn R. solanacearum hại lạc trên môi trƣờng SPA (Viện Bảo vệ thực vật, năm 2012) 65 3.7 Ảnh hƣởng của pH môi trƣờng nuôi cấy đến sự phát triển của khuẩn lạc một số isolate vi khuẩn R. solanacearum hại lạc trên môi trƣờng SPA (Viện Bảo vệ thực vật, năm 2012) 66 ix 3.8 Mức độ đa hình của 10 mồi RAPD ngẫu nhiên khi phân tích với các isolate vi khuẩn R. solanacearum (Viện Công nghệ Sinh học, năm 2012) 68 3.9 Phân bố biovar vi khuẩn R. solanacearum hại lạc ở một số tỉnh trồng lạc miền Bắc Việt Nam (năm 2012) 73 3.10 Phân bố của các nhóm vi khuẩn R. solanacearum hại lạc ở một số tỉnh trồng lạc miền Bắc Việt Nam (năm 2012) 74 3.11 Biovar và nhóm đa dạng di truyền của các mẫu bệnh ở một số tỉnh trồng lạc miền Bắc Việt Nam (năm 2012) 75 3.12 Đánh giá khả năng kháng bệnh HXVK của tập đoàn mẫu giống lạc (Thanh Trì, năm 2012 - 2013) 79 3.13 Chỉ thị phân tử liên kết với tính kháng bệnh HXVK tập đoàn mẫu giống lạc (Viện Công nghệ Sinh học, năm 2013) 84 3.14 Một số yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của tập đoàn mẫu giống lạc (Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Đậu đỗ, năm 2012-2013) 87 3.15 Khả năng kháng bệnh HXVK và năng suất thực của thu một số mẫu giống lạc trong tập đoàn (năm 2012-2013) 91 3.16 Đánh khả năng kháng bệnh HXVK bằng lây bệnh nhân tạo của các dòng lạc từ các tổ hợp lai đơn (Thanh Trì, năm 2014) 92 3.17 Chỉ thị phân tử liên kết với tính kháng bệnh héo xanh vi khuẩn của các dòng lạc từ các tổ hợp lai đơn (Viện Công nghệ Sinh học, năm 2014) 95 3.18 Một số yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của các dòng lạc từ các tổ hợp lai đơn (Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Đậu đỗ, năm 2014) 98 3.19 Khả năng kháng bệnh HXVK và năng suất thực thu của các dòng lạc từ tổ hợp lai đơn (năm 2014) 101 3.20 Đánh giá khả năng kháng bệnh HXVK bằng lây bệnh nhân tạo của các dòng lạc từ một số tổ hợp lai hồi quy (Thanh Trì, năm 2013-2014) 102 3.21 Chỉ thị phân tử liên kết với tính kháng bệnh HXVK của các dòng lạc từ một số tổ hợp lai hồi quy (Viện Công nghệ Sinh học, năm 2014) 104 x 3.22 Một số yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của các dòng lạc từ một số tổ hợp lai hồi quy 106 3.23 Khả năng kháng bệnh HXVK và năng suất thực thu của các dòng lạc từ tổ hợp lai hồi quy (năm 2013-2014) 108 3.24 Đánh giá khả năng kháng bệnh HXVK bằng lây bệnh nhân tạo của các dòng lạc ƣu tú (Thanh Trì, năm 2014) 109 3.25 Chỉ thị phân tử liên kết với tính kháng bệnh HXVK của các dòng lạc ƣu tú (Viện Công nghệ Sinh học, năm 2014) 112 3.26 Một số yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của các dòng lạc ƣu tú (Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Đậu đỗ, năm 2014) 113 3.27 Khả năng kháng bệnh HXVK và năng suất thực thu của các dòng lạc ƣu tú (năm 2014) 115 3.28 Đánh giá khả năng chống chịu bệnh HXVK bằng lây bệnh nhân tạo của các dòng lạc triển vọng (Thanh Trì, năm 2013-2014) 116 3.29 Chỉ thị phân tử liên kết với tính kháng bệnh HXVK của các dòng lạc triển vọng (Viện Công nghệ Sinh học, năm 2014) 119 3.30 Một số đặc điểm nông học của các dòng lạc triển vọng 120 3.31 Mức độ nhiễm một số bệnh hại chính của các dòng lạc triển vọng (Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Đậu đỗ, năm 2014) 121 3.32 Một số yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của các dòng lạc triển vọng (Trung tâm Nghiên cứu và ... 23.21 0.000 3 * RESIDUAL 30 378.025 12.6008 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 47 4785.83 101.826 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLH2014 FILE TFK 7/ 4/** 15:19 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 Mot so yeu to cau thanh nang suat va nang suat cua cac giong lac trien vong (Trung tam Nghien cuu va Phat trien dau do, nam 2013-2014) VARIATE V008 KLH2014 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NLAI 2 30.4800 15.2400 1.89 0.168 3 2 CT$ 15 3945.48 263.032 32.53 0.000 3 * RESIDUAL 30 242.540 8.08468 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 47 4218.50 89.7553 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT2013 FILE TFK 7/ 4/** 15:19 ---------------------------------------------------------------- PAGE 7 Mot so yeu to cau thanh nang suat va nang suat cua cac giong lac trien vong (Trung tam Nghien cuu va Phat trien dau do, nam 2013-2014) VARIATE V009 NSTT2013 Cu chuoi AYE LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NLAI 2 18.3013 9.15063 2.96 0.066 3 2 CT$ 15 1677.42 111.828 36.12 0.000 3 * RESIDUAL 30 92.8789 3.09596 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 47 1788.60 38.0553 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT2014 FILE TFK 7/ 4/** 15:19 ---------------------------------------------------------------- PAGE 8 Mot so yeu to cau thanh nang suat va nang suat cua cac giong lac trien vong (Trung tam Nghien cuu va Phat trien dau do, nam 2013-2014) VARIATE V010 NSTT2014 ndt2tnn LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NLAI 2 10.5988 5.29938 1.11 0.343 3 2 CT$ 15 1088.44 72.5629 15.25 0.000 3 * RESIDUAL 30 142.781 4.75938 ----------------------------------------------------------------------------- 182 * TOTAL (CORRECTED) 47 1241.82 26.4218 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TFK 7/ 4/** 15:19 ---------------------------------------------------------------- PAGE 9 Mot so yeu to cau thanh nang suat va nang suat cua cac giong lac trien vong (Trung tam Nghien cuu va Phat trien dau do, nam 2013-2014) MEANS FOR EFFECT NLAI ------------------------------------------------------------------------------- NLAI NOS SQC2013 SQC2014 KLQ2013 KLQ2014 1 16 8.88750 11.5188 144.763 147.663 2 16 8.93750 11.5750 145.594 144.531 3 16 9.04375 11.6313 147.306 141.400 SE(N= 16) 0.155297 0.192130 1.50542 1.91933 5%LSD 30DF 0.448511 0.554889 4.34779 5.54318 NLAI NOS KLH2013 KLH2014 NSTT2013 NSTT2014 1 16 54.3375 55.8000 30.9438 33.7875 2 16 54.3500 56.8500 31.7000 33.6063 3 16 55.7500 54.9000 30.1875 32.7125 SE(N= 16) 0.887442 0.710839 0.439884 0.545400 5%LSD 30DF 2.56301 2.05296 1.27042 1.57516 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS SQC2013 SQC2014 KLQ2013 KLQ2014 BWP-1 3 8.90000 12.2000 158.700 148.900 BWP-2 3 6.20000 8.50000 130.800 152.800 BWP-3 3 9.80000 10.5000 168.400 153.000 BWP-4 3 10.0000 8.60000 142.000 122.600 BWP-5 3 7.30000 9.20000 138.900 137.900 BWP-6 3 7.00000 11.3000 145.200 144.700 BWP-7 3 8.40000 12.4000 164.600 167.700 BWP-8 3 6.80000 12.3000 143.400 156.100 BWP-9 3 7.70000 12.4000 149.300 151.200 BWP-10 3 10.1000 12.2000 154.000 159.400 BWP-11 3 9.10000 11.3000 172.800 155.000 BWP-12 3 10.4000 14.2000 151.500 152.200 BWP-13 3 9.80000 12.4000 170.000 167.300 MD7 3 9.70000 10.4000 145.500 143.400 GieNQ 3 12.1000 16.2000 78.1000 76.7000 ICGV3704 3 10.0000 11.1000 121.000 123.600 SE(N= 3) 0.358643 0.443706 3.47663 4.43249 5%LSD 30DF 1.03579 1.28146 10.0408 12.8014 CT$ NOS KLH2013 KLH2014 NSTT2013 NSTT2014 BWP-1 3 57.5000 60.6000 41.9000 37.8000 BWP-2 3 51.6000 60.3000 26.1000 34.1000 BWP-3 3 56.6000 57.9000 35.8000 33.2000 BWP-4 3 56.8000 46.8000 35.6000 30.8000 BWP-5 3 58.4000 54.4000 28.0000 35.6000 BWP-6 3 56.4000 58.8000 28.4000 34.6000 BWP-7 3 57.1000 65.0000 35.1000 36.4000 BWP-8 3 46.8000 60.2000 25.8000 35.2000 BWP-9 3 46.8000 60.1000 25.2000 35.0000 BWP-10 3 65.8000 63.0000 32.1000 35.9000 BWP-11 3 62.9000 60.4000 40.1000 37.4000 BWP-12 3 58.8000 58.6000 31.5000 36.3000 BWP-13 3 75.0000 65.6000 35.4000 35.7000 183 MD7 3 53.6000 51.2000 30.8000 32.3000 GieNQ 3 35.2000 32.3000 21.2000 19.7000 ICGV3704 3 37.7000 38.4000 22.1000 23.9000 SE(N= 3) 2.04946 1.64161 1.01587 1.25955 5%LSD 30DF 5.91901 4.74112 2.93391 3.63768 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TFK 7/ 4/** 15:19 ---------------------------------------------------------------- PAGE 10 Mot so yeu to cau thanh nang suat va nang suat cua cac giong lac trien vong (Trung tam Nghien cuu va Phat trien dau do, nam 2013-2014) F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NLAI |CT$ | (N= 48) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SQC2013 48 8.9562 1.6390 0.62119 6.9 0.7729 0.0000 SQC2014 48 11.575 2.0279 0.76852 6.6 0.9176 0.0000 KLQ2013 48 145.89 23.058 6.0217 4.1 0.4885 0.0000 KLQ2014 48 144.53 22.656 7.6773 5.3 0.0846 0.0000 KLH2013 48 54.812 10.091 3.5498 6.5 0.4460 0.0000 KLH2014 48 55.850 9.4739 2.8434 5.1 0.1675 0.0000 NSTT2013 48 30.944 6.1689 1.7595 5.7 0.0659 0.0000 NSTT2014 48 33.369 5.1402 2.1816 6.5 0.3426 0.0000 184 6) Năng suất của các giống lạc khảo nghiệm (Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia, 2014) BALANCED ANOVA FOR VARIATE TU LIEM FILE THANHF6 2/ 4/** 16: 2 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Nang suat cua cac giong lac khao nghiem (Trung tam Khao nghiem giong, san pham cay trong Quoc gia, nam 2014) VARIATE V003 TU LIEM LIEM LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NLAI 2 1.00545 .502727 0.14 0.873 3 2 CT$ 10 723.807 72.3807 19.63 0.000 3 * RESIDUAL 20 73.7345 3.68673 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 32 798.547 24.9546 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NGHE AN FILE THANHF6 2/ 4/** 16: 2 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Nang suat cua cac giong lac khao nghiem (Trung tam Khao nghiem giong, san pham cay trong Quoc gia, nam 2014) VARIATE V004 NGHE AN AN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NLAI 2 1.32546 .662729 0.24 0.793 3 2 CT$ 10 184.282 18.4282 6.62 0.000 3 * RESIDUAL 20 55.6546 2.78273 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 32 241.262 7.53943 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE HAIDUONG FILE THANHF6 2/ 4/** 16: 2 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Nang suat cua cac giong lac khao nghiem (Trung tam Khao nghiem giong, san pham cay trong Quoc gia, nam 2014) VARIATE V005 HAIDUONG LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NLAI 2 .187273 .936363E-01 0.04 0.962 3 2 CT$ 10 68.3400 6.83400 2.85 0.022 3 * RESIDUAL 20 47.9127 2.39564 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 32 116.440 3.63875 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE VINHPHUC FILE THANHF6 2/ 4/** 16: 2 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 Nang suat cua cac giong lac khao nghiem (Trung tam Khao nghiem giong, san pham cay trong Quoc gia, nam 2014) VARIATE V006 VINHPHUC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NLAI 2 4.80727 2.40364 1.73 0.202 3 2 CT$ 10 901.800 90.1800 64.80 0.000 3 * RESIDUAL 20 27.8328 1.39164 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 32 934.440 29.2012 ----------------------------------------------------------------------------- 185 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE THANHF6 2/ 4/** 16: 2 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 Nang suat cua cac giong lac khao nghiem (Trung tam Khao nghiem giong, san pham cay trong Quoc gia, nam 2014) MEANS FOR EFFECT NLAI ------------------------------------------------------------------------------- NLAI NOS TU LIEM NGHE AN HAIDUONG VINHPHUC 1 11 34.5636 29.8000 29.5818 19.7636 2 11 34.6091 29.3091 29.5182 19.9636 3 11 34.9545 29.5545 29.4000 19.0727 SE(N= 11) 0.578927 0.502966 0.466675 0.355686 5%LSD 20DF 1.70782 1.48373 1.37667 1.04926 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS TU LIEM NGHE AN HAIDUONG VINHPHUC L14 3 32.9000 29.2000 30.4000 16.4000 L21 3 36.9000 30.8000 29.1000 16.4000 L22 3 38.2000 32.3000 31.3000 16.9000 L28 3 36.9000 33.8000 29.1000 27.1000 L29 3 35.1000 28.2000 31.6000 28.9000 CNC1 3 36.9000 25.7000 30.3000 13.8000 CNC3 3 44.0000 29.2000 30.1000 19.1000 CNC4 3 34.7000 31.3000 27.6000 27.6000 Q2A0 3 25.3000 30.3000 27.2000 16.0000 Q2A3 3 30.7000 28.2000 30.2000 15.6000 Q2A6 3 30.2000 26.1000 27.6000 17.8000 SE(N= 3) 1.10856 0.963107 0.893614 0.681087 5%LSD 20DF 3.27022 2.84114 2.63613 2.00918 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE THANHF6 2/ 4/** 16: 2 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 Nang suat cua cac giong lac khao nghiem (Trung tam Khao nghiem giong, san pham cay trong Quoc gia, nam 2014) F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NLAI |CT$ | (N= 33) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | TU LIEM 33 34.709 4.9955 1.9201 5.5 0.8735 0.0000 NGHE AN 33 29.555 2.7458 1.6682 5.6 0.7927 0.0002 HAIDUONG 33 29.500 1.9076 1.5478 5.2 0.9619 0.0221 VINHPHUC 33 19.600 5.4038 1.1797 6.0 0.2019 0.0000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VANDIEN FILE THANHF7 2/ 4/** 16: 8 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Nang suat cua cac giong lac khao nghiem (Trung tam Khao nghiem giong, san pham cay trong Quoc gia, nam 2014) VARIATE V003 VANDIEN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NLAI 2 .748891 .374445 0.15 0.864 3 2 CT$ 8 425.747 53.2183 21.04 0.000 3 * RESIDUAL 16 40.4711 2.52945 ----------------------------------------------------------------------------- 186 * TOTAL (CORRECTED) 26 466.967 17.9603 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE THAIBINH FILE THANHF7 2/ 4/** 16: 8 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Nang suat cua cac giong lac khao nghiem (Trung tam Khao nghiem giong, san pham cay trong Quoc gia, nam 2014) VARIATE V004 THAIBINH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NLAI 2 44.5089 22.2545 3.54 0.052 3 2 CT$ 8 415.067 51.8833 8.26 0.000 3 * RESIDUAL 16 100.531 6.28320 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 26 560.107 21.5426 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE THANHF7 2/ 4/** 16: 8 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Nang suat cua cac giong lac khao nghiem (Trung tam Khao nghiem giong, san pham cay trong Quoc gia, nam 2014) MEANS FOR EFFECT NLAI ------------------------------------------------------------------------------- NLAI NOS VANDIEN THAIBINH 1 9 31.3333 42.5667 2 9 31.2778 40.9444 3 9 31.6556 39.4222 SE(N= 9) 0.530141 0.835544 5%LSD 16DF 1.58937 2.50497 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS VANDIEN THAIBINH L14 3 33.6000 34.5000 L21 3 29.0000 37.9000 L22 3 32.7000 45.8000 L28 3 36.4000 47.3000 L29 3 35.7000 43.6000 CNC1 3 26.1000 40.4000 CNC3 3 30.6000 37.0000 CNC4 3 24.4000 41.7000 Q2A6 3 34.3000 40.6000 SE(N= 3) 0.918231 1.44720 5%LSD 16DF 2.75287 4.33874 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE THANHF7 2/ 4/** 16: 8 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 Nang suat cua cac giong lac khao nghiem (Trung tam Khao nghiem giong, san pham cay trong Quoc gia, nam 2014) F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NLAI |CT$ | (N= 27) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | VANDIEN 27 31.422 4.2380 1.5904 5.1 0.8639 0.0000 THAIBINH 27 40.978 4.6414 2.5066 6.1 0.0524 0.0002
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_da_dang_di_truyen_vi_khuan_ralstonia_sola.pdf