Luận án Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý chủ yếu của bệnh care trên chó, đặc điểm sinh học và sinh học phân tử của virus care phân lập được tại một số tỉnh phía bắc Việt Nam

Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý chủ yếu của chó mắc bệnh Care. Nghiên cứu đặc

điểm sinh học của các chủng virus Care phân lập đƣợc tại một số tỉnh phía Bắc Việt

Nam. Nghiên cứu đặc điểm sinh học phân tử của các chủng virus Care phân lập đƣợc tại

một số tỉnh phía Bắc Việt Nam. Các chó mắc bệnh Care và mẫu virus Care phân lập

đƣợc từ các chó mắc bệnh đƣợc thu thập từ 5 tỉnh ở phía Bắc Việt Nam gồm: Hà Nội,

Hƣng Yên, Thái Bình, Bắc Giang, Nam Định. Bể ổn nhiệt, máy đúc chuyển mẫu tự

động, máy cắt tổ chức Microtom, máy làm khô tiêu bản, kính hiển vi quang học, máy

xét nghiệm huyết học tự động CELL-DYN 3700, tủ ấm nuôi cấy tế bào (5% CO2), kính

hiển vi soi nổi, máy ly tâm, máy gia nhiệt PCR, máy giải trình tự gene tự động

Beckman Coulter CEQ 8000. Formol 10%, parafin, xylen, thuốc nhuộm Hematoxilin –

Eosin, dòng tế bào Vero-DST; DMEM, 10% FBS, dung dịch đệm EDTA, kháng sinh;

kit tách chiết RNA tổng số, cặp mồi gene H và P, kit phản ứng RT-PCR và PCR, đệm

TBE hoặc TAE, agarose, hóa chất tinh sạch sản phẩm PCR sequence và kit chạy giải

trình tự gene. Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý chủ yếu của chó mắc bệnh Care bằng các

phƣơng pháp thƣờng quy nhƣ: phƣơng pháp khám lâm sàng; phƣơng pháp mổ khám,

quan sát bệnh tích đại thể; phƣơng pháp làm tiêu bản vi thể và quan sát bệnh tích trên

tiêu bản; phƣơng pháp nhuộm hóa mô miễn dịch; phƣơng pháp xét nghiệm các chỉ tiêu

sinh lý máu. Số liệu nghiên cứu đƣợc xử lý bằng phƣơng pháp thống kê phân tích

phƣơng sai (ANOVA/One Way) với phƣơng pháp Tukey. Nghiên cứu đặc điểm sinh

học của các chủng virus Care phân lập đƣợc bằng phƣơng pháp nuôi cấy tế bào VeroDST, phƣơng pháp phân lập virus Care trên môi trƣờng tế bào Vero-DST; phƣơng pháp

xác định hiệu giá virus (TCID50/ml) (Lan et al., 2005a); phƣơng pháp xác định đƣờng

biểu diễn sự nhân lên của virus; phƣơng pháp xác định tính kháng nguyên của virus.

Nghiên cứu đặc điểm sinh học phân tử của các chủng virus Care phân lập đƣợc thực

hiện bằng phƣơng pháp RT-PCR; phƣơng pháp giải trình tự gene. Cây sinh học phân tử

thể hiện nguồn gốc phát sinh của các chủng virus nghiên cứu đƣợc xây dựng bằng phần

mềm MEGA6.0. Sử dụng phƣơng pháp test Maximum likehood với giá trị bootstrap là

1000 đơn vị

pdf 151 trang dienloan 8382
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý chủ yếu của bệnh care trên chó, đặc điểm sinh học và sinh học phân tử của virus care phân lập được tại một số tỉnh phía bắc Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý chủ yếu của bệnh care trên chó, đặc điểm sinh học và sinh học phân tử của virus care phân lập được tại một số tỉnh phía bắc Việt Nam

Luận án Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý chủ yếu của bệnh care trên chó, đặc điểm sinh học và sinh học phân tử của virus care phân lập được tại một số tỉnh phía bắc Việt Nam
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
TRẦN VĂN NÊN 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ CHỦ YẾU CỦA BỆNH 
CARE TRÊN CHÓ, ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ SINH HỌC 
PHÂN TỬ CỦA VIRUS CARE PHÂN LẬP ĐƯỢC 
 TẠI MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM 
HÀ NỘI – 2017 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
Trần Văn Nên 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ CHỦ YẾU CỦA BỆNH 
CARE TRÊN CHÓ, ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ SINH HỌC 
PHÂN TỬ CỦA VIRUS CARE PHÂN LẬP ĐƯỢC 
 TẠI MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi 
Mã số: 62.64.01.02 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS. TS. NGUYỄN THỊ LAN 
PGS. TS. NGUYỄN VĂN THANH 
HÀ NỘI, NĂM 2017
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng 
dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc 
cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 
Tác giả luận án 
Trần Văn Nên 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận 
đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên 
của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. 
 Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và 
biết ơn sâu sắc PGS. TS. Nguyễn Thị Lan và PGS. TS. Nguyễn Văn Thanh đã 
tận tình hƣớng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong 
suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, 
Bộ môn Bệnh lý thú y, Bệnh viện thú y, Khoa Thú y - Học viện Nông nghiệp Việt 
Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành 
luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức phòng thí 
nghiệm trọng điểm công nghệ sinh học thú y và phòng thí nghiệm bộ môn bệnh lý 
đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi 
điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn 
thành luận án./. 
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... 
Tác giả luận án 
Trần Văn Nên 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................. i 
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. ii 
MỤC LỤC ...................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... vi 
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... vii 
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... ix 
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN ................................................................................................ xi 
PHẦN 1. MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................. 1 
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ............................................................... 2 
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ......................................................................................... 2 
1.4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI ............................................................... 3 
1.5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ........................................ 3 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................... 3 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ..................................................................................................... 3 
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................... 4 
2.1. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU BỆNH CARE TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC ............. 4 
2.1.1. Tình hình nghiên cứu bệnh Care trong nƣớc .......................................................... 4 
2.1.2. Tình hình nghiên cứu bệnh Care ngoài nƣớc .......................................................... 5 
2.2. MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ VIRUT CARE ............................................................... 7 
2.2.1. Phân loại virus gây bệnh Care ................................................................................ 7 
2.2.2. Hình thái của virus Care ......................................................................................... 8 
2.2.3. Cấu trúc của virus Care ........................................................................................... 8 
2.2.4. Sức đề kháng của virus Care ................................................................................... 9 
2.2.5. Cơ chế sinh bệnh ..................................................................................................... 9 
2.2.6. Đặc tính sinh học của virus Care .......................................................................... 11 
2.2.7. Đặc tính sinh học phân tử của virus Care ............................................................. 13 
2.3. MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ BỆNH CARE .............................................................. 18 
2.3.1. Đặc điểm dịch tễ của bệnh Care ........................................................................... 18 
2.3.2. Triệu chứng bệnh tích ........................................................................................... 20 
iv 
2.3.3. Chẩn đoán bệnh Care ............................................................................................ 22 
2.3.4. Phòng và điều trị bệnh .......................................................................................... 27 
PHẦN 3. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................... 31 
3.1. ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 31 
3.2. THỜI GIAN NGHIÊN CỨU ................................................................................... 31 
3.3. ĐỐI TƢỢNG VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU .............................................................. 31 
3.4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .................................................................................... 33 
3.4.1. Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý chủ yếu của chó mắc bệnh Care ........................... 33 
3.4.2. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của những chủng virus Care phân lập đƣợc ........... 33 
3.4.3. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học phân tử của những chủng virus Care phân 
lập đƣợc .......................................................................................................................... 34 
3.5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................... 34 
3.5.1. Phƣơng pháp khám lâm sàng ................................................................................ 34 
3.5.2. Phƣơng pháp mổ khám, quan sát bệnh tích đại thể .............................................. 34 
3.5.3. Phƣơng pháp làm tiêu bản vi thể và quan sát bệnh tích trên tiêu bản ................... 35 
3.5.4. Phƣơng pháp nhuộm hóa mô miễn dịch ............................................................... 38 
3.5.5. Phƣơng pháp xét nghiệm các chỉ tiêu máu ........................................................... 39 
3.5.6. Phƣơng pháp nuôi cấy tế bào ................................................................................ 39 
3.5.7. Phƣơng pháp phân lập virus Care trên môi trƣờng tế bào Vero-DST .................. 40 
3.5.8. Phƣơng pháp xác định hiệu giá virus (TCID50/ml) ............................................... 41 
3.5.9. Phƣơng pháp xác định đƣờng biểu biễn sự nhân lên của virus............................. 41 
3.5.10. Phƣơng pháp xác định tính kháng nguyên của virus Care .................................. 41 
3.5.11. Phƣơng pháp ELISA ........................................................................................... 42 
3.5.12. Phƣơng pháp RT-PCR và PCR ........................................................................... 42 
3.5.13. Phƣơng pháp giải trình tự gene và xử lý dữ liệu giải trình tự gene .................... 45 
3.5.14. Xử lý số liệu ........................................................................................................ 48 
PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...................................................................... 49 
4.1. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ CHỦ YẾU CỦA CHÓ MẮC 
BỆNH CARE .................................................................................................................. 49 
4.1.1. Kết quả chẩn đoán chó mắc bệnh Care bằng phƣơng pháp RT-PCR ................... 49 
4.1.2. Triệu chứng lâm sàng của chó mắc bệnh Care ..................................................... 50 
4.1.3. Kết quả nghiên cứu một số chỉ tiêu lâm sàng của các giống chó mắc bệnh Care 52 
4.1.4. Kết quả nghiên cứu sự thay đổi về chỉ tiêu máu của các giống chó mắc bệnh Care ................ 55 
v 
4.1.5. Biến đổi bệnh lý đại thể của chó mắc bệnh Care .................................................. 60 
4.1.6. Biến đổi bệnh tích vi thể của chó mắc bệnh Care ................................................. 62 
4.1.7. Kết quả ứng dụng kỹ thuật hóa mô miễn dịch để xác định sự phân bố virus Care 
trên các cơ quan tổ chức của chó bệnh ........................................................................... 67 
4.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA NHỮNG 
CHỦNG VIRUS CARE PHÂN LẬP ĐƢỢC ................................................................. 70 
4.2.1. Thông tin của những chủng virus Care phân lập đƣợc sử dụng trong nghiên cứu ............ 70 
4.2.2. Khả năng gây bệnh tích tế bào (CPE) của những chủng virus Care phân lập đƣợc ........... 70 
4.2.3. Hiệu giá của những chủng virus Care phân lập đƣợc ........................................... 73 
4.2.4. Nghiên cứu xác định biểu đồ tăng trƣởng của những chủng virus Care phân lập đƣợc . 74 
4.2.5. Nghiên cứu về tính kháng nguyên của chủng virus Care phân lập đƣợc .............. 79 
4.3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC PHÂN TỬ CỦA 
NHỮNG CHỦNG VIRUS CARE PHÂN LẬP ĐƢỢC ................................................. 84 
4.3.1. Kết quả giải trình tự gene của những chủng virus nghiên cứu ............................. 84 
4.3.2. Kết quả so sánh trình tự nucleotide của những chủng virus nghiên cứu .............. 85 
4.3.3. Kết quả so sánh trình tự amino acid của những chủng virus nghiên cứu ............... 90 
4.3.4. So sánh mức độ tƣơng đồng về trình tự nucleotide giữa những chủng virus nghiên cứu 98 
4.3.5. So sánh mức độ tƣơng đồng về trình tự amino acid giữa những chủng virus 
nghiên cứu ....................................................................................................................... 99 
4.3.6. Kết quả xây dựng cây sinh học phân tử .............................................................. 101 
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 106 
5.1. KẾT LUẬN ............................................................................................................ 106 
5.2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 107 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN . 108 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 109 
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 119 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
CDV Canine distemper virus (Virus gây bệnh Care ở chó) 
CPE Cytophathogenic Effect (khả năng gây bệnh tích tế bào) 
CPV Canine Parvovirus (Virus gây bệnh Parvo ở chó) 
RNA Ribonucleic acid (Axít ribonucleic) 
DAB 3,3-diaminobenzidine 
DNA Deoxyribonucleic acid (Axít deoxyribonucleic) 
EDTA Ethylene diamine tetra acetic acid (axít etylen diamin 
tetraaxetic) 
ELISA 
Enzyme-Linked Immuno Sorbent Assay (Phƣơng pháp miễn 
dịch gắn enzyme) 
FBS Fetal Bovine Serum (Huyết thanh thai bò) 
FCS Fetal Calf Serum (Huyết thanh thai bê) 
MOI Multiplicity Of Infection (Bội số gây nhiễm) 
PBS Phosphate Buffered Saline (Dung dịch muối đệm phosphat) 
PCR Polymerase Chain Reaction (Phản ứng chuỗi Polymerase) 
RT-PCR 
Reverse Transcriptase Polymerase Chain Reaction (Phản ứng 
tổng hợp chuỗi phiên mã ngƣợc) 
SLS Sample loading solution (Dung dịch pha mẫu) 
TCID50 
Tissue Culture Infective fifty percent Dose (Liều gây nhiễm 
50% trên môi trƣờng nuôi cấy mô) 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
 TT Tên bảng Trang 
2.1. Các virus thuộc giống Morbillivirus và bệnh do chúng gây ra .................................. 7 
2.2. Danh sách các loại vacxin phòng bệnh Care đƣợc lƣu hành ở Việt Nam ............... 29 
3.1. Mồi sử dụng cho phản ứng RT-PCR và giải trình tự gene P và H .......................... 33 
3.2. Chó mắc bệnh Care theo giống chó khác nhau ........................................................ 31 
3.3. Chó mắc bệnh Care theo các địa phƣơng nghiên cứu khác nhau ............................ 32 
3.4. Các chủng tham chiếu sử dụng để xây dựng cây sinh học phân tử ......................... 46 
4.1. Kết quả chẩn đoán bằng phƣơng pháp RT-PCR và PCR ........................................ 49 
4.2. Triệu chứng lâm sàng chủ yếu của chó mắc bệnh Care ........................................... 50 
4.3. Các chỉ tiêu lâm sàng của giống chó Phú Quốc mắc bệnh Care .............................. 52 
4.4. Các chỉ tiêu lâm sàng của giống chó H’Mông Cộc mắc bệnh Care ........................ 53 
4.5. Các chỉ tiêu lâm sàng của giống chó Bắc Hà mắc bệnh Care .................................. 53 
4.6. Các chỉ tiêu lâm sàng của giống chó lai Becgie mắc bệnh Care ............................. 53 
4.7. Các chỉ tiêu lâm sàng của giống chó Fox mắc bệnh Care ....................................... 53 
4.8. Các chỉ tiêu lâm sàng của giống chó Rottweiler mắc bệnh Care ............................. 53 
4.9. Một số chỉ tiêu máu của giống chó Phú Quốc mắc bệnh Care ................................ 55 
4.10. Một số chỉ tiêu máu của giống chó H’Mông Cộc mắc bệnh Care ......................... 55 
4.11. Một số chỉ tiêu máu của giống chó Bắc Hà mắc bệnh Care .................................. 56 
4.12. Một số chỉ tiêu máu của giống chó lai Becgie mắc bệnh Care .............................. 56 
4.13. Một số chỉ tiêu máu của giống chó Fox mắc bệnh Care ........................................ 57 
4.14 ... s strain ZJ7 isolate from domestic 
dogs in China. Virol J. Vol 8. pp. 520. 
90. Van Vuuren M., E. Stylianides and A. Du Rand (1997). The prevalence of viral 
infections in lions and leopards in Southern Africa, In: Proceedings of a 
Symposium on Lions and Leopards as Game Ranch Animals. (Eds.), pp. 168-173. 
91. von Messling V., G. Zimmer, G. Herrler, L. Haas and R. Cattaneo (2001). The 
Hemagglutinin of Canine Distemper Virus Determines Tropism and 
Cytopathogenicity. Journal of Virology. Vol 75 (14). pp. 6418-6427. 
92. Vongpunsawad S., N. Oezgun, W. Braun and R. Cattaneo (2004). Selectively 
receptor-blind measles viruses: identification of residues necessary for SLAM-or 
118 
CD46-induced fusion and their localization on a new hemagglutinin structural 
model. Journal of virology. Vol 78 (1). pp. 302-313. 
93. Wada Y., H. Kondo, Y. Nakaoka and M. Kubo (1996). Gastric attaching and 
effacing Escherichia coli lesions in a puppy with naturally occurring enteric 
colibacillosis and concurrent canine distemper virus infection. Veterinary 
Pathology. Vol 33 (6). pp. 717-20. 
94. Wilson S., E. Siedek, A. Thomas, V. King, C. Stirling, E. Plevová, J. Salt and G. 
Sture (2014). Influence of maternally-derived antibodies in 6-week old dogs for the 
efficacy of a new vaccine to protect dogs against virulent challenge with canine 
distemper virus, adenovirus or parvovirus. Trials in Vaccinology. Vol 3. pp. 107-
113. 
95. Woma T. Y. and M. Van Vuuren (2009). Isolation of canine distemper viruses 
from domestic dogs in South Africa using Vero. DogSLAM cells and its 
application to diagnosis. African Journal of Microbiology Research. Vol 3 (3). pp. 
111-118. 
96. Woo G. H., Y. S. Jho and E. J. Bak (2010). Canine distemper virus infection in 
fennec fox (Vulpes zerda). Journal of Veterinary Medical Science. Vol 72 (8). pp. 
1075-9. 
97. Zafar M., S. Khan and A. Rabbani (1999). Haematlogical studies and estimation of 
electrolytes in dogs exhibiting diarrhoeal signs. Pakistan Veterinary Journal. Vol 
19. pp. 35-39. 
98. Zurbriggen A., M. Vandevelde and E. Bollo. (1987). Demyelinating, non-
demyelinating and attenuated canine distemper virus strains induce oligodendroglial 
cytolysis in vitro. Journal of the neurological sciences. Vol 79(1). pp. 33-41. 
119 
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1 
MẪU HỒ SƠ BỆNH ÁN GIA SÖC TẠI BỆNH VIỆN THÖ Y 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
KHOA THÖ Y - BỆNH VIỆN THÖ Y 
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
 Hà Nội, ngày . tháng . năm 20. 
HỒ SƠ BỆNH ÁN GIA SÖC 
SỐ B/A: . 
Chủ gia súc: . 
Địa chỉ: . 
Điện thoại:  
Loại gia súc: . 
Tên gia súc:  Tính biệt: Đực Cái 
Tuổi:  Trọng lƣợng: . 
Giống: . Màu lông: .. 
Tiêm phòng vacxin: Chƣa tiêm phòng Đã tiêm phòng 
Lịch sử điều trị: ... 
Triệu chứng lâm sàng:  
Thân nhiệt:.. Mắt:.. 
Tần số hô hấp:. Mũi:.. 
Nhịp tim:. Da: 
Niêm mạc:... Lông: 
Phân:... Nƣớc tiểu:. 
Các biểu hiện lâm sàng khác: ............................................................................... 
 .................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................. 
Yêu cầu xét nghiệm: ............................................................................................... 
 .................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................. 
Kết quả chẩn đoán: ................................................................................................ 
BÁC SĨ CHẨN ĐOÁN 
 (Ký tên) 
120 
PHỤ LỤC 2 
HÌNH ẢNH MINH HỌA KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN BẰNG PHẢN ỨNG RT-PCR 
Hình 2.1. Kết quả điện di sản phẩm phản ứng RT-PCR 
Ghi chú: Giếng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là mẫu dịch swab. Giếng 8: Đối chứng âm là nƣớc khử ion. Giếng 9: Đối 
chứng dƣơng là RNA của virus vacxin Onderstepoort 
121 
PHỤ LỤC 3 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG CỦA CHÓ MẮC BỆNH CARE 
Hình 3.1. Có nhiều dử mắt, dử mũi 
Hình 3.2. Chó có biểu hiện mệt mỏi, ủ rủ 
122 
PHỤ LỤC 4 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BỆNH TÍCH ĐẠI THỂ CỦA CHÓ MẮC BỆNH CARE 
Hình 4.1. Xuất huyết đại não và 
tiểu não 
Hình 4.2. Khí quản của chó bị xuất 
huyết 
Hình 4.3. Phổi bị sung huyết Hình 4.4. Xoang ngực tích nƣớc 
123 
PHỤ LỤC 5 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BIẾN ĐỔI BỆNH TÍCH VI THỂ CỦA CHÓ MẮC BỆNH CARE 
Hình 5.1. Xuất huyết ở cơ tim 
(HE. 10X) 
Hình 5.2. Thâm nhiễm tế bào 
viêm ở phổi (HE. 10X) 
Hình 5.3. Xuất huyết, thâm nhiễm tế 
bào viêm ở gan (HE. 40X) 
Hình 5.4. Xuất huyết lan tràn ở hạch 
lympho (HE. 10X) 
124 
PHỤ LỤC 6 
KẾT QUẢ SẢN PHẨM PHẢN ỨNG RT-PCR VỚI GENE H VÀ P CỦA 5 
CHỦNG VIRUS NGHIÊN CỨU 
Hình 6.1. Kết quả điện di sản phẩm phản ứng RT-PCR với gene H 
Ghi chú: Giếng 1, 2, 3, 4, 5 tƣơng ứng với 5 chủng virus nghiên cứu. Giếng 6: Đối chứng âm là nƣớc khử 
ion. Giếng 7: Đối chứng dƣơng là RNA của virus vacxin Onderstepoort. 
Hình 6.2. Kết quả điện di sản phẩm phản ứng RT-PCR với gene P 
Ghi chú: Giếng 1, 2, 3, 4, 5 tƣơng ứng với 5 chủng virus nghiên cứu. Giếng 6: Đối chứng âm là nƣớc khử 
ion. Giếng 7: Đối chứng dƣơng là RNA của virus vacxin Onderstepoort. 
125 
PHỤ LỤC 7 
GIẢN ĐỒ GIẢI TRÌNH TỰ GENE TỰ ĐỘNG ĐOẠN GENE H VÀ P CỦA 
CHỦNG VIRUS CDV-VNUA-768 
Hình 7.1. Giản đồ giải trình tự gene tự động đoạn gene Haemagglutinin của 
chủng virus CDV-VNUA-768 
126 
Hình 7.2. Giản đồ giải trình tự gene tự động đoạn gene Phosphor của chủng 
virus CDV-VNUA-768 
127 
PHỤ LỤC 8 
KẾT QUẢ SO SÁNH TRÌNH TỰ NUCLEOTIDE CỦA 5 CHỦNG VIRUS CARE 
NGHIÊN CỨU 
8.1. Kết quả so sánh trình tự nucleotide ở đoạn gene H giữa 5 chủng virus 
Care nghiên cứu 
- Chủng CDV-VNUA-768 có 126 vị trí sai khác với chủng CDV-HUA-
02H lần lƣợt là: 87, 96, 111, 139, 162, 166, 182, 186, 189, 202, 211, 225, 228, 
232, 243, 252, 267, 348, 369, 387, 426, 432, 453, 466, 469, 479, 486, 511, 533, 
552, 555, 591, 594, 606, 630, 635, 653, 660, 666, 679, 696, 700, 721, 733, 735, 
741, 765, 792, 828, 830, 840, 846, 876, 937, 939, 940, 957, 958, 981, 985, 993, 
1009, 1017, 1026, 1029, 1032, 1041, 1056, 1072, 1076, 1094, 1108, 1116, 1118, 
1119, 1128, 1140, 1179, 1182, 1194, 1202, 1212, 1218, 1243, 1272, 1281, 1290, 
1299, 1305, 1325, 1356, 1362, 1375, 1377, 1386, 1392, 1422, 1434, 1437, 1455, 
1458, 1474, 1476, 1539, 1557, 1564, 1589, 1590, 1591, 1599, 1608, 1632, 1644, 
1683, 1728, 1738, 1743, 1747, 1750, 1752, 1755, 1758, 1776, 1779, 1780, 1809. 
- Chủng CDV-VNUA-768 có 131 vị trí sai khác với chủng CDV-HUA-
03R lần lƣợt là: 54, 87, 96, 111, 139, 162, 166, 182, 186, 189, 202, 211, 225, 
228, 243, 252, 267, 348, 369, 387, 426, 432, 453, 466, 469, 479, 486, 511, 533, 
552, 555, 591, 594, 606, 630, 635, 653, 660, 666, 673, 675, 679, 696, 700, 711, 
721, 733, 735, 741, 765, 792, 828, 830, 840, 846, 876, 937, 939, 940, 957, 958, 
981, 985, 993, 1009, 1017, 1026, 1029, 1032, 1041, 1056, 1072, 1076, 1094, 
1108, 1116, 1118, 1119, 1128, 1140, 1179, 1182, 1194, 1202, 1212, 1218, 1239, 
1243, 1272, 1281, 1290, 1299, 1305, 1325, 1329, 1356, 1362, 1375, 1377, 1386, 
1392, 1422, 1434, 1437, 1455, 1458, 1474, 1476, 1539, 1557, 1564, 1589, 1590, 
1591, 1599, 1608, 1632, 1644, 1683, 1728, 1738, 1743, 1747, 1750, 1752, 1755, 
1758, 1776, 1779, 1780, 1809. 
- Chủng CDV-VNUA-768 có 154 vị trí sai khác với chủng CDV-HUA-
04H lần lƣợt là: 36, 54, 61, 87, 90, 96, 108, 115, 133, 136, 139, 162, 291, 330, 
369, 387, 426, 432, 436, 465, 466, 469, 475, 479, 484, 493, 494, 507, 511, 522, 
525, 528, 531, 533, 538, 552, 555, 556, 590, 591, 594, 606, 609, 630, 639, 660, 
678, 679, 687, 696, 712, 717, 721, 723, 733, 735, 739, 756, 765, 772, 792, 801, 
819, 828, 830, 864, 868, 876, 894, 903, 926, 937, 958, 963, 970, 990, 991, 996, 
999, 1009, 1024, 1031, 1047, 1053, 1056, 1059, 1074, 1076, 1094, 1095, 1096, 
128 
1100, 1116, 1119, 1126, 1127, 1128, 1140, 1156, 1164, 1182, 1194, 1201, 1212, 
1243, 1248, 1249, 1272, 1275, 1281, 1299, 1305, 1336, 1356, 1362, 1365, 1375, 
1378, 1379, 1399, 1422, 1423, 1424, 1437, 1476, 1491, 1494, 1500, 1505, 1515, 
1517, 1528, 1539, 1550, 1557, 1572, 1578, 1584, 1587, 1588, 1590, 1599, 1608, 
1644, 1645, 1683, 1711, 1714, 1728, 1738, 1750, 1755, 1756, 1758. 
- Chủng CDV-VNUA-768 có 16 vị trí sai khác với chủng CDV-HUA-05P 
lần lƣợt là: 91, 322, 339, 369, 462, 591, 679, 877, 981, 1182, 1557, 1608, 1619, 
1683, 1728, 1755. 
- Chủng CDV-HUA-02H có 7 vị trí sai khác với chủng CDV-HUA-03R 
lần lƣợt là: 54, 232, 673, 675, 711, 1239, 1329. 
- Chủng CDV-HUA-02H có 153 vị trí sai khác với chủng CDV-HUA-
04H lần lƣợt là: 36, 54, 61, 90, 108, 111, 115, 133, 136, 166, 182, 186, 189, 202, 
211, 225, 228, 232, 243, 252, 267, 291, 330, 348, 369, 436, 453, 465, 466, 475, 
484, 486, 493, 494, 507, 522, 525, 528, 531, 538, 556, 590, 609, 635, 639, 653, 
666, 678, 687, 700, 712, 717, 723, 735, 739, 741, 756, 772, 801, 819, 840, 846, 
864, 868, 894, 903, 926, 939, 940, 957, 963, 970, 981, 985, 990, 991, 993, 996, 
999, 1017, 1024, 1026, 1029, 1031, 1032, 1041, 1047, 1053, 1059, 1072, 1074, 
1095, 1096, 1100, 1108, 1118, 1126, 1127, 1140, 1156, 1164, 1179, 1201, 1202, 
1218, 1248, 1249, 1275, 1290, 1325, 1336, 1365, 1377, 1378, 1379, 1386, 1392, 
1399, 1423, 1424, 1434, 1455, 1458, 1474, 1491, 1494, 1500, 1505, 1515, 1517, 
1528, 1550, 1564, 1572, 1578, 1584, 1587, 1588, 1589, 1590, 1591, 1632, 1645, 
1711, 1714, 1743, 1747, 1752, 1756, 1776, 1779, 1780, 1809. 
- Chủng CDV-HUA-02H có 124 vị trí sai khác với chủng CDV-HUA-05P 
lần lƣợt là: 87, 91, 96, 111, 139, 162, 166, 182, 186, 189, 202, 211, 225, 228, 
232, 243, 252, 267, 322, 339, 348, 387, 426, 432, 453, 462, 466, 469, 479, 486, 
511, 533, 552, 555, 594, 606, 630, 635, 653, 660, 666, 696, 700, 721, 733, 735, 
741, 765, 792, 828, 830, 840, 846, 876, 877, 909, 937, 939, 940, 957, 958, 981, 
985, 993, 1009, 1017, 1026, 1029, 1032, 1041, 1056, 1072, 1076, 1094, 1108, 
1116, 1118, 1119, 1128, 1140, 1179, 1194, 1202, 1212, 1218, 1243, 1272, 1281, 
1290, 1299, 1305, 1325, 1356, 1362, 1375, 1377, 1386, 1392, 1422, 1434, 1437, 
1455, 1458, 1474, 1476, 1539, 1564, 1589, 1590, 1591, 1599, 1619, 1632, 1644, 
1738, 1743, 1747, 1750, 1752, 1758, 1776, 1779, 1780, 1809. 
- Chủng CDV-HUA-03R có 156 vị trí sai khác với chủng CDV-HUA-04H 
lần lƣợt là: 36, 61, 90, 108, 111, 115, 133, 136, 166, 182, 186, 189, 202, 211, 
225, 228, 243, 252, 267, 291, 330, 348, 369, 436, 453, 465, 466, 475, 484, 486, 
129 
493, 494, 507, 522, 525, 528, 531, 538, 556, 590, 609, 635, 639, 653, 666, 673, 
675, 678, 687, 700, 711, 712, 717, 723, 735, 739, 741, 756, 772, 801, 819, 840, 
846, 864, 868, 894, 903, 926, 939, 940, 957, 963, 970, 981, 985, 990, 991, 993, 
996, 999, 1017, 1024, 1026, 1029, 1031, 1032, 1041, 1047, 1053, 1059, 1072, 
1074, 1095, 1096, 1100, 1108, 1118, 1126, 1127, 1140, 1156, 1164, 1179, 1201, 
1202, 1218, 1239, 1248, 1249, 1275, 1290, 1325, 1329, 1336, 1365, 1377, 1378, 
1379, 1386, 1392, 1399, 1423, 1424, 1434, 1455, 1458, 1474, 1491, 1494, 1500, 
1505, 1515, 1517, 1528, 1550, 1564, 1572, 1578, 1584, 1587, 1588, 1589, 1590, 
1591, 1632, 1645, 1711, 1714, 1743, 1747, 1752, 1756, 1776, 1779, 1780, 1809. 
- Chủng CDV-HUA-03R có 128 vị trí sai khác với chủng CDV-HUA-05P 
lần lƣợt là: 54, 87, 91, 96, 111, 139, 162, 166, 182, 186, 189, 202, 211, 225, 228, 
243, 252, 267, 322, 339, 348, 387, 426, 432, 453, 462, 466, 469, 479, 486, 511, 
533, 552, 555, 594, 606, 630, 635, 653, 660, 666, 673, 675, 696, 700, 711, 721, 
733, 735, 741, 765, 792, 828, 830, 840, 846, 876, 877, 909, 937, 939, 940, 957, 
958, 981, 985, 993, 1009, 1017, 1026, 1029, 1032, 1041, 1056, 1072, 1076, 
1094, 1108, 1116, 1118, 119, 1128, 1140, 1179, 1194, 1212, 1218, 1239, 1243, 
1272, 1281, 1290, 1299, 1305, 1325, 1329, 1356, 1362, 1375, 1377, 1386, 1392, 
1422, 1434, 1437, 1455, 1458, 1474, 1476, 1539, 1564, 1589, 1590, 1591, 1599, 
1619, 1632, 1644, 1738, 1743, 1747, 1750, 1752, 1758, 1776, 1779, 1780, 1809. 
- Chủng CDV-HUA-04H có 154 vị trí sai khác với chủng CDV-HUA-05P 
lần lƣợt là: 36, 54, 61, 87, 90, 91, 96, 108, 115, 133, 136, 139, 162, 291, 322, 
330, 339, 369, 387, 426, 432, 436, 462, 465, 466, 469, 475, 479, 484, 493, 494, 
507, 511, 522, 525, 528, 531, 533, 538, 552, 555, 556, 590, 594, 606, 609, 630, 
639, 660, 678, 687, 696, 712, 717, 721, 723, 733, 735, 739, 756, 765, 772, 792, 
801, 819, 828, 830, 864, 868, 876, 877, 894, 903, 909, 926, 937, 958, 963, 970, 
981, 990, 991, 996, 999, 1009, 1024, 1031, 1047, 1053, 1056, 1059, 1074, 1076, 
1094, 1095, 1096, 1100, 1116, 1119, 1126, 1127, 1128, 1140, 1156, 1164, 1194, 
1201, 1212, 1243, 1248, 1249, 1272, 1275, 1281, 1299, 1305, 1336, 1356, 1362, 
1365, 1375, 1378, 1379, 1399, 1422, 1423, 1424, 1437, 1476, 1491, 1494, 1500, 
1505, 1515, 1517, 1528, 1539, 1550, 1572, 1578, 1584, 1587, 1588, 1590, 1599, 
1619, 1644, 1645, 1711, 1714, 1738, 1750, 1756, 1758. 
130 
8.2. Hình ảnh minh họa kết quả so sánh trình tự nucleotide của các chủng 
virus Care nghiên cứu 
Hình 8.1. So sánh trình tự nucleotide của đoạn gene H của các chủng virus 
Care nghiên cứu 
Ghi chú: Các vị trí nucleotide giống nhau đƣợc biểu thị bằng dấu (.); các vị trí có sự sai khác đƣợc 
biểu thị bằng nucleotide tƣơng ứng ở chủng virus đó. 
131 
Hình 8.1. So sánh trình tự nucleotide của đoạn gene H của các chủng virus 
Care nghiên cứu (tiếp theo) 
Ghi chú: Các vị trí nucleotide giống nhau đƣợc biểu thị bằng dấu (.); các vị trí có sự sai khác đƣợc 
biểu thị bằng nucleotide tƣơng ứng ở chủng virus đó. 
132 
Hình 8.1. So sánh trình tự nucleotide của đoạn gene H của các chủng virus 
Care nghiên cứu (tiếp theo) 
Ghi chú: Các vị trí nucleotide giống nhau đƣợc biểu thị bằng dấu (.); các vị trí có sự sai khác đƣợc 
biểu thị bằng nucleotide tƣơng ứng ở chủng virus đó. 
133 
Hình 8.1. So sánh trình tự nucleotide của đoạn gene H của các chủng virus 
Care nghiên cứu (tiếp theo) 
Ghi chú: Các vị trí nucleotide giống nhau đƣợc biểu thị bằng dấu (.); các vị trí có sự sai khác đƣợc 
biểu thị bằng nucleotide tƣơng ứng ở chủng virus đó. 
134 
Hình 8.1. So sánh trình tự nucleotide của đoạn gene H của các chủng virus 
Care nghiên cứu (tiếp theo) 
Ghi chú: Các vị trí nucleotide giống nhau đƣợc biểu thị bằng dấu (.); các vị trí có sự sai khác đƣợc 
biểu thị bằng nucleotide tƣơng ứng ở chủng virus đó. 
135 
Hình 8.2. So sánh trình tự nucleotide của đoạn gene P của các chủng virus 
Care nghiên cứu 
Ghi chú: Các vị trí nucleotide giống nhau đƣợc biểu thị bằng dấu (.); các vị trí có sự sai khác đƣợc biểu 
thị bằng nucleotide tƣơng ứng ở chủng virus đó. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_benh_ly_chu_yeu_cua_benh_care_tr.pdf
  • pdfBLH&CBVN - TTLA - Tran Van Nen.pdf
  • pdfTTT - Tran Van Nen.pdf