Luận án Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và kết quả thông tiểu ngắt quãng sạch điều trị bàng quang thần kinh ở bệnh nhân sau phẫu thuật tủy - Màng tủy chuyên ngành: Ngoại tiết niệu

Bàng quang th n kinh hay rối loạn chức n ng ng quang th n kinh là

hiện tư ng rối loạn chức n ng của hệ tiết niệu ư i do tổn thư ng ho c bệnh

lý th n kinh [1].

Dị tật nứt ốt sống bẩm sinh là nguyên nhân thư ng g p gây bàng

quang th n kinh ở tr em, dị tật này i n quan ến thiếu h t chất axit folic ở

th i k mang thai, tỷ lệ dị tật nứt ốt sống bẩm sinh khoảng 0,3 - 4,5/1000 tr

s sinh sống trên thế gi i, trong tho t vị tủy - màng tủy chiếm a số

khoảng 95% [2],[3]. Nhi m khuẩn ư ng tiết niệu tái di n, rỉ ti u v nư c ti u

tồn ư triệu chứng m s ng thư ng g p ở bệnh nhân bàng quang th n kinh.

Vi m thận - b thận gây tổn thư ng n vị c u thận, hình thành sẹo thận dẫn

t i suy thận ở bệnh nhân bàng quang th n kinh do dị tật nứt ốt sống ẩm

sinh là iến chứng nghi m tr ng, i n quan ến t vong của bệnh nhân, có

khoảng 20% bệnh nhân t vong do suy thận trong n m u tiên. Tỷ lệ tổn

thư ng thận g n như 100% ở bệnh nhân có rối loạn bất ồng vận c ng

quang - c th t niệu ạo nếu kh ng c ph c ồ iều trị phù h p [3],[4],[5]. C

khoảng 40% trư ng h p xuất hiện tr o ngư c bàng quang - niệu quản khi

bệnh nhân 5 tuổi, khoảng 58% bệnh nhân có tổn thư ng thận khi bệnh nhân 3

tuổi và khoảng 61% xuất hiện hiện rỉ nư c ti u khi trưởng thành ở bệnh nhân

dị tật nứt ốt sống bẩm sinh [6],[7]

pdf 176 trang dienloan 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và kết quả thông tiểu ngắt quãng sạch điều trị bàng quang thần kinh ở bệnh nhân sau phẫu thuật tủy - Màng tủy chuyên ngành: Ngoại tiết niệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và kết quả thông tiểu ngắt quãng sạch điều trị bàng quang thần kinh ở bệnh nhân sau phẫu thuật tủy - Màng tủy chuyên ngành: Ngoại tiết niệu

Luận án Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và kết quả thông tiểu ngắt quãng sạch điều trị bàng quang thần kinh ở bệnh nhân sau phẫu thuật tủy - Màng tủy chuyên ngành: Ngoại tiết niệu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN DUY VIỆT 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ VÀ 
KẾT QUẢ THÔNG TIỂU NGẮT QUÃNG 
SẠCH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG 
THẦN KINH Ở BỆNH NHÂN SAU 
PHẪU THUẬT TỦY - MÀNG TỦY 
Chuyên ngành : Ngoại Tiết niệu 
Mã số : 62720126 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
HÀ NỘI - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN DUY VIỆT 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ VÀ 
KẾT QUẢ THÔNG TIỂU NGẮT QUÃNG 
SẠCH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG 
THẦN KINH Ở BỆNH NHÂN SAU 
PHẪU THUẬT TỦY - MÀNG TỦY 
Chuyên ngành : Ngoại Tiết niệu 
Mã số : 62720126 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
GS.TS. NGUYỄN THANH LIÊM 
HÀ NỘI - 2021 
 ỜI CẢ N 
Vớ ọng : 
GS.TS. Nguyên Thanh Liêm, Viện trưởng Viện Gen và Tế bào Bệnh 
viện Đa khoa Vinmec, Chủ tịch Hội phẫu thuật Ngoại Nhi Việt Nam, ngu n 
 i m ốc ệnh viện hi Trung ư ng, nguyên Trưởng khoa ngoại Bệnh viện 
 hi Trung ư ng. gư i th v i ng nhiệt hu ết tru ền th kiến thức v 
tr c tiếp hư ng ẫn, s a ch a ng g p cho t i nhiều kiến thức qu u t i 
ho n th nh uận n n . 
T ỏ ớ : 
Đ ủ G Đ S ọ ộ 
N T ờ Đ ọ Y H Nội gi p v tạo iều kiện thuận i trong 
qu tr nh h c tập v nghi n cứu của t i. 
 ố ị ồ hoa Tiết iệu 
- ệnh viện hi Trung ư ng u n gi p , ộng vi n t i trong qu tr nh ho n 
thiện uận n n . 
C ố ứ 
 ị nứ ốt sống ị N T 
nhiệt t nh tham gia nghi n cứu, ủng hộ, tin tưởng t i ho n th nh uận n n . 
G ờ u n n cạnh t i, c ng t i chia s kh kh n, 
 ộng vi n, kh ch ệ v hết ng gi p t i ho n th nh uận n n . 
 N i g 18 th g 06 ăm 2021 
T 
N V 
 ỜI C Đ N 
T i N V t, nghi n cứu sinh kh a 32, Trư ng Đại h c 
 ội, chu n ng nh Ngoại Tiết niệu, m số: 62720126 in cam oan. 
1. Đ uận n o ản th n t i tr c tiếp th c hiện ư i s hư ng ẫn 
của S.TS. gu n Thanh i m. 
2. C ng tr nh n kh ng tr ng p v i ất k nghi n cứu n o kh c 
 ư c c ng ố tại Việt am. 
3. C c số iệu v th ng tin trong nghi n cứu ho n to n ch nh x c, 
trung th c v kh nh quan, ư c c nhận v chấp thuận của c 
sở n i nghi n cứu. 
Tôi in chịu ho n to n tr ch nhiệm trư c ph p uật về nh ng cam kết n . 
 N i g 18 th g 06 ăm 2021 
T 
N V 
C C CHỮ VIẾT TẮT 
ACG : Vùng não gi a (anterior cingulate gyrus) 
ALBQ : Áp l c bàng quang 
BQ - NQ : Bàng quang - niệu quản 
BT - NQ : B thận - niệu quản 
BQTK : Bàng quang th n kinh 
CGBQ : Co giãn bàng quang 
CIC : Th ng ti u ng t qu ng sạch (Clean Intermittent Catherterization) 
CNBQ : Chức n ng ng quang 
DLPP : Áp l c c ng quang tại th i i m xuất hiện rỉ nư c ti u 
 Detrusor leak point pressure 
cs : Cộng s 
DTPA : Xạ hình thận chức n ng (Tc99m Diethylen Triamin Penta Acid) 
DMSA : Xạ hình thận hình th (Dimercap - tosuccinic acid) 
DSD : Bất ồng vận c ng quang - c th t niệu ạo 
 (Detrusor - Sphincter Dyssynergia) 
DT ĐS : Dị tật nứt ốt sống bẩm sinh 
DTBQ : Dung tích bàng quang 
ICS : Hội t chủ Quốc tế (International Continence Society) 
 Đ - BQ : Niệu ạo - bàng quang 
NKĐTN : Nhi m khuẩn ư ng tiết niệu 
n : Số bệnh nhân 
PAG : Chất m quanh cống n o (Periaqueductal gray) 
PFC : Vùng trán, prefrontal cortex 
PMC : Trung tâm iều hòa ti u tiện ở c u não (Pontine micturition center) 
TTBQ : Th tích bàng quang 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤ ĐỀ ................................................................................................... 1 
Chư ng 1: TỔNG QUAN ................................................................................. 3 
1.1. Giải phẫu hệ tiết niệu ư i, sinh ti u tiện ........................................... 3 
1.1.1. Giải phẫu hệ tiết niệu ư i ............................................................... 3 
1.1.2. Chi phối th n kinh ............................................................................ 4 
1.1.3. Sinh lý ti u tiện ................................................................................ 7 
1.2. Nguyên nhân và phân loại bàng quang th n kinh ................................... 9 
1.2.1. Nguyên nhân bàng quang th n kinh ................................................ 9 
1.2.2. Phân loại bàng quang th n kinh ..................................................... 13 
1.3. C chế bệnh sinh và hậu quả của bàng quang th n kinh ...................... 14 
1.3.1. C chế sinh lý bệnh ........................................................................ 14 
1.3.2. Hậu quả bàng quang th n kinh ...................................................... 17 
1.4. Chẩn o n ng quang th n kinh .......................................................... 20 
1.4.1. Chẩn o n m s ng ....................................................................... 20 
1.4.2. Chẩn o n cận lâm sàng ................................................................ 22 
1.5. Điều trị bàng quang th n kinh ............................................................... 33 
1.5.1. Điều trị nội khoa ............................................................................ 33 
1.5.2. Điều trị ngoại khoa......................................................................... 37 
Chư ng 2: ĐỐI TƯỢ VÀ P ƯƠ P ÁP IÊ CỨU .................. 41 
2.1. Đối tư ng nghiên cứu ........................................................................... 41 
2.1.1. Tiêu chuẩn l a ch n ....................................................................... 41 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 42 
2.2. Phư ng ph p nghi n cứu ...................................................................... 42 
2.3. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................... 42 
2.3.1. C mẫu nghiên cứu ........................................................................ 42 
2.3.2. C c ư c tiến hành nghiên cứu...................................................... 42 
2.3.3. Nội dung nghiên cứu ...................................................................... 53 
2.3.4. Phư ng ph p lý số liệu ............................................................. 60 
2.3.5. Đạo ức nghi n cứu ....................................................................... 60 
Chư ng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 61 
3.1. Đ c i m lâm sàng và cận lâm sàng ..................................................... 61 
3.1.1. Đ c i m lâm sàng ......................................................................... 61 
3.1.2. Đ c i m cận lâm sàng .................................................................. 65 
3.2. Kết quả thông ti u ng t quãng sạch ...................................................... 76 
3.2.1. Kết quả thông ti u ng t quãng sạch ối v i hệ tiết niệu trên ........ 76 
3.2.2. Cải thiện chức n ng ng quang sau th ng ti u ng t quãng sạch . 81 
3.2.3. Cải thiện tình trạng rỉ ti u sau thông ti u ng t quãng sạch............ 84 
3.3. Kết quả t ng ung t ch bàng quang ở nhóm bệnh nhân thông ti u ng t 
quãng sạch không hiệu quả ................................................................... 84 
3.3.1. Đ c i m bệnh nh n trư c mổ ....................................................... 84 
3.3.2. Kết quả mổ t ng ung t ch ng quang ......................................... 85 
3.4. Biến chứng v kh kh n khi t thông ti u ng t quãng sạch ............... 87 
Chư ng 4: BÀN LUẬN .................................................................................. 88 
4.1. Đ c i m lâm sàng và cận lâm sàng ..................................................... 88 
4.1.1. Đ c i m lâm sàng ......................................................................... 88 
4.1.2. Đ c i m cận lâm sàng .................................................................. 97 
4.2. Kết quả thông ti u ng t quãng sạch .................................................... 108 
4.2.1. Kết quả thông ti u ng t quãng sạch ối v i hệ tiết niệu trên ...... 108 
4.2.2. Cải thiện chức n ng ng quang sau th ng ti u ng t quãng sạch 112 
4.2.3. Cải thiện tình trạng rỉ ti u sau thông ti u ng t quãng sạch.......... 115 
4.3. Đ c i m và kết quả t ng ung t ch ng quang ở nhóm bệnh nhân 
thông ti u ng t quãng sạch không hiệu quả ....................................... 115 
4.4. Biến chứng v kh kh n khi t thông ti u ng t quãng sạch ............. 120 
 ẾT UẬ ................................................................................................... 122 
 IẾ .................................................................................................. 124 
CÁC C TR O C C TÁC IẢ 
C IÊ QU TR C TIẾP ĐẾ ỘI U C UẬ Á 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Phân loại bàng quang th n kinh theo va Gool ................................... 13 
Bảng 3.1. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi ..................................................... 61 
Bảng 3.2. Kết quả cấ nư c ti u ........................................................................... 65 
Bảng 3.3. Đ c i m vi khuẩn................................................................................. 66 
Bảng 3.4. Tỷ lệ giãn BT - Q trư c khi CIC ....................................................... 66 
Bảng 3.5. Liên quan gi a giãn BT - Q v ĐT ......................................... 67 
Bảng 3.6. Tỷ lệ tr o ngư c BQ - Q trư c khi CIC ........................................... 67 
Bảng 3.7. Mức ộ tr o ngư c BQ - NQ bên trái ................................................ 68 
Bảng 3.8. Mức ộ tr o ngư c BQ - NQ bên phải ............................................... 68 
Bảng 3.9. Liên quan gi a tr o ngư c BQ - Q v ĐT .............................. 69 
Bảng 3.10. Liên quan gi a tr o ngư c BQ - NQ và giãn BT - NQ ..................... 70 
Bảng 3.11. Chức n ng ng quang ......................................................................... 70 
Bảng 3.12. Kết quả o p c bàng quang .............................................................. 71 
Bảng 3.13. Liên quan chức n ng ng quang v i giãn BT - NQ ......................... 71 
Bảng 3.14. Liên quan chức n ng ng quang v i tr o ngư c BQ - NQ ............. 72 
Bảng 3.15. Tổn thư ng sẹo thận trên xạ hình thận ................................................ 73 
Bảng 3.16. Một số yếu tố ngu c g tổn thư ng sẹo thận................................. 74 
Bảng 3.17. Tình trạng giãn BT - Q trư c và sau CIC ........................................ 76 
Bảng 3.18. Chức n ng ng quang ở nhóm bệnh nhân giãn BT - NQ sau CIC ..... 76 
Bảng 3.19. Tình trạng tr o ngư c BQ - Q trư c và sau CIC ............................. 77 
Bảng 3.20. Chức n ng ng quang ở nhóm bệnh nh n tr o ngư c BQ - NQ 
sau CIC ................................................................................................... 77 
Bảng 3.21. Chức n ng ng quang sau CIC .......................................................... 81 
Bảng 3.22. Kết quả o p c bàng quang sau CIC ............................................... 81 
Bảng 3.23. Chức n ng ng quang trư c và sau CIC ........................................... 82 
Bảng 3.24. Chức n ng ng quang trư c và sau CIC .......................................... 82 
Bảng 3.25. Đ c i m nhóm bệnh nhân tiếp t c CIC ............................................. 83 
Bảng 3.26. Đ c i m nhóm bệnh nhân chỉ ịnh mổ ............................................. 83 
Bảng 3.27. Cải thiện t nh trạng rỉ ti u sau CIC ...................................................... 84 
Bảng 3.28. Cải thiện rỉ ti u trư c mổ và sau mổ.................................................... 85 
Bảng 3.29. Tình trạng gi n T - Q sau mổ ......................................................... 86 
Bảng 3.30. T nh trạng tr o ngư c Q - Q sau mổ ............................................. 86 
Bảng 3.31. Chức n ng ng quang trư c và sau mổ ............................................. 86 
 ảng 3.32. T n suất v tỷ ệ nhi m khuẩn ư ng tiết niệu khi CIC .................... 87 
Bảng 4.1. Tỷ lệ gi i so v i một số nghiên cứu .................................................... 88 
Bảng 4.2. Vị trí tổn thư ng T ĐS bẩm sinh .................................................... 92 
Bảng 4.3. Tỷ lệ rỉ ti u ở một số nghiên cứu ......................................................... 93 
Bảng 4.4. Tỷ lệ nhi m khuẩn ư ng tiết niệu ở một số nghiên cứu .................. 95 
Bảng 4.5. Tỷ lệ táo bón, són phân ở một số nghiên cứu ..................................... 96 
Bảng 4.6. Tỷ lệ tr o ngư c BQ - NQ ở một số nghiên cứu ................................ 98 
Bảng 4.7. Tỷ lệ giãn BT - NQ ở một số nghiên cứu ........................................... 99 
Bảng 4.8. Tỷ lệ tổn thư ng sẹo thận ở một số nghiên cứu ...............................103 
Bảng 4.9. Tỷ lệ suy thận mạn tính ở bệnh nhân T ĐS bẩm sinh ................107 
Bảng 4.10. Cải thiện tình trạng rỉ ti u sau CIC kết h p thuốc kháng giao cảm ....115 
Bảng 4.11. Tỷ lệ mổ t ng ung t ch ng quang sau khi CIC ............................116 
Bảng 4.12. Đ c i m hệ tiết niệu trên ở nhóm mổ t ng ung t ch ng quang ..117 
Bảng 4.13. Chức n ng ng quang ở nhóm mổ t ng ung t ch ng quang ....117 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Bi u ồ 3.1. Vị trí thoát vị ........................................................................... 62 
Bi u ồ 3.2. Phân loại thoát vị .................................................................... 63 
Bi u ồ 3.3. Triệu chứng tiết niệu và tiền s nhi m khuẩn ư ng tiết niệu .... 63 
Bi u ồ 3.4. Dấu hiệu nhi m khuẩn ư ng tiết niệu ................................... 64 
Bi u ồ 3.5. Triệu chứng ại tiện ................................................................ 64 
Bi u ồ 3.6. Chức n ng vận ộng ............................................................... 65 
Bi u ồ 3.7. Tình trạng tr o ngư c BQ - NQ bên trái sau CIC .................. 78 
Bi u ồ 3.8. Xuất hiện m i tr o ngư c BQ - NQ bên trái .......................... 78 
Bi u ồ 3.9. Tình trạng tr o ngư c BQ - NQ bên phải sau CIC ................. 79 
Bi u ồ 3.10. Xuất hiện m i tr o ngư c BQ - NQ bên phải......................... 79 
Bi u ồ 3.11. Tổn thư ng sẹo thận ở nhóm mổ t ng T Q ........................ 85 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1. Giải phẫu hệ tiết niệu ư i ............................................................. 4 
 nh 1.2. Trung t m iều h a ti u tiện: v ng tr n, n o gi a, c u n o ........... 5 
 nh 1.3. Chi phối th n kinh hệ tiết niệu ư i v chất ẫn tru ền ................ 6 
Hình 1.4. Pha m y bàng quang ................................................................ 8 
Hình 1.5. Pha bài xuất nư c ti u .................................................................... 9 
 nh 1.6. Tho t vị tủ - m ng tủ v ng th t ưng c ng ở s sinh ............... 10 
Hình 1.7. Thoát vị tủy - màng tủy; thoát vị m - tủy màng tủy ................... 11 
Hình 1.8. Vị trí tổn thư ng th n kinh ........................................................... 16 
Hình 1.9. Tr o ngư c bàng quang - niệu quản 2 n ộ V .......................... 19 
 nh 1.10. ức ộ tr o ngư c ng quang - niệu quản .......................... ... lair O., et al (1993). Bacteriuria in 
Intermittent Catheterization Users: The Effect of Sterile Versus Clean 
Reused Catheters. Rehabilitation Nursing, 18(5): 306-309. 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: B nh án nghiên cứu b nh nhân sau mổ DTNĐS b m sinh 
Phụ lục 2: Câu hỏi ch ối lo n ti u ti n 
Phụ lục 3: Câu hỏi ch n ó ựa vào ti u chu n rome III 
Phụ lục 4: Ch ó 
Phụ lục 5: Mô t k t qu siêu âm h ti t ni u th n, ni u qu n, bàng quang 
Phụ lục 6: Mô t tổ ột sống trên phim chụp MRI sau mổ 
Phụ lục 7: Mô t k t qu xét nghi m c n lâm sàng 
Phụ lục 8: Hằng số K ổi theo lứa tuổi trong công thức Schwartz 
Phụ lục 9: G n suy th n m n tính theo kdigo 2012 
Phụ lục 10: K t qu ực bàng quang 
Phụ lục 11: Hình nh minh họa 
Phụ lục 12: 
PHỤ LỤC 1 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU BỆNH NHÂN SAU MỔ DTNĐS BẨM SINH 
I. Hành chính 
1. Mã hồ s :....... 
2. H v t n:... 
3. g sinh..//. 
4. P 
5. Ngày mổ ch a T ĐS// 
6. Tuổi mổ ch a T ĐS 
7. g hư ng dẫn t CIC // 
8. Tuổi b t u nghiên cứu CIC  
9. Gi i t nh:.nam/n  
10. Con thứ mấ trong gia nh 
11. Địa chỉ: 
12. Số iện thoại:  
13. H tên bố  
14. Tuổi bố 
15. Nghề nghiệp của bố 
16. H tên mẹ 
17. Tuổi mẹ 
18. Nghề nghiệp của mẹ 
II. Ch ớc sinh 
19. Siêu âm chẩn o n trư c sinh : có / không 
20. Phát hiện dị tật cột sống: có / không 
21. Vị trí dị tật cột sống: 
22. Dị tật khác phối h p có / không 
23. Dị tật g :... 
24. Đ thư ng / mổ : 
25. Đ ủ th ng / non tháng: 
26. P sau :... 
27. Mẹ ư c d phòng A. Folic lúc mang thai: có / không 
28. Mẹ ư c uống d ph ng g c mang thai:.. 
29. Mẹ ư c tiêm d ph ng g c mang thai:.. 
30. ia nh c ngư i m c cùng dị tật: c / kh ng 
III. ý n khám b nh 
31. ga sau phát hiện khối thoát vị: c / kh ng. 
32. ch thư c khối thoát vị:. 
33. ga sau phát hiện khối thoát vị v có / không 
34. Mổ cấp cứu: có / không 
35. Ngày mổ:. 
36. Khám phát hiện tình c khối thoát vị c / kh ng. 
37. Có bi u hiện RLTT, khám phát hiện c / kh ng. 
38. Có bi u hiện RLDT, khám phát hiện c / kh ng. 
39. Triệu chứng rối loạn ti u tiện: bộ câu hỏi. 
40. Triệu chứng rối loạn ại tiện: bộ câu hỏi. 
41. Triệu chứng kh c:.. 
IV. Đ n khám sau khi ph u thu t 
42. Mô tả triệu chứng rối loạn ti u tiện: bộ câu hỏi. 
43. Mô tả triệu chứng rối loạn ại tiện: bộ câu hỏi............ 
44. Triệu chứng th n kinh, s não: 
- Chu vị v ng u:. 
- Não úng thủy: có / không 
- Đ t van NTOB: có / không 
- g t:. 
- Tuổi t:. 
- Liệt tay: có / không 
- Liệt chân: có / không 
- Đi ại kh kh n có / không 
- Đi ại có tr giúp có / không 
- Khám ph c hồi chức n ng:.. 
- . 
45. Mô tả tổn thư ng cột sống trên film MRI: 
46. Mô tả tổn thư ng tr n si u m hệ tiết niệu: 
47. Xét nghiệm CTM, CRP 
48. Hóa sinh máu 
49. Tổng ph n t ch nư c ti u 
50. Cấ nư c ti u 
51. Xạ hình thận 
52. Niệu ộng h c 
PHỤ LỤC 2 
CÂU HỎI CHẨN Đ N RỐI LOẠN TIỂU TIỆN 
 S:... 
H v t n:.... 
Chẩn o n:... 
 g :... 
1. Cháu còn khả n ng i ti u thành dòng không có / không 
2. Ch u i ti u thành dòng mạnh có / không 
3. Ch u i ti u thành dòng yếu có / không 
4. Có nhận biết ư c khi ti u tiện có / không 
5. Khi nhận biết ư c , khi không có / không 
6. Cháu có xuất hiện rỉ nư c ti u không có / không 
7. Cháu xuất hiện rỉ nư c ti u liên t c có / không 
8. Cháu xuất hiện rỉ nư c ti u từng t có / không 
9. Cháu xuất hiện rỉ ti u nhiều h n khi v n ộng có / không 
10. Cháu xuất hiện rỉ nư c ti u khi ngủ ngày có / không 
11. Cháu xuất hiện rỉ ti u khi ngủ m có / không 
12. Dùng tay ấn thành b ng khi i ti u có / không 
13. Cháu phải r n, co c th nh ng khi i ti u có / không 
14. Cháu có xuất hiện ti u gấp không có / không 
15. Viêm da xung quang bộ phân sinh d c có / không 
16. ư c ti u trong: có / không 
17. ư c ti u c: có / không 
18. ư c ti u màu hồng, máu có / không 
19. Có khi nào phải vào viện iều trị NKTN c / kh ng 
20. CIC có / không 
21. CIC: 
 ch thư c son e:.. 
T n suất:..... 
Th tích: ........ 
Còn rỉ nư c ti u gi a 2 l n CIC: không: có: 
PHỤ LỤC 3 
CÂU HỎI CHẨN Đ N T N 
DỰA VÀO TIỂU CHUẨN ROME III 
 S: 
H v t n: 
Chẩn o n: 
Ngày: 
Triệu chứng xuất hi n ao u: 
1. Ch u i ại tiện mấy l n trong 1 tu n: 
2. Cháu có xuất hiện són phân không: 
C :../ tu n 
 h ng: . 
3. Cháu có cảm giác ứ ng phân trong lòng ại tràng không, hay có phải 
 u tr tư thế gi ph n trong ng ại tràng không: 
C : . 
 h ng:  
4. Cháu có cảm gi c au ha ph n cứng khi phân di chuy n trong ng ại 
tràng không: 
C : . 
 h ng:  
5. Khám hâu môn 
Trư ng c c th t hậu m n: 
Khối phân l n trong ng ại tr ng:. 
Phân cứng lổn nhổn:. 
Phân mềm: 
Mô tả kh c:... 
6. Cháu i ngo i v i k ch thư c phân l n có th gây t c toilet không: 
C : 
 h ng: . 
Mô t các tri u chứ è : 
7. Cháu có cảm giác khó chịu không: c :kh ng: 
8. Cháu có cảm gi c ch n n kh ng: c :kh ng:.. 
9. Cháu có cảm giác no s m không: c :kh ng:.. 
10. C c phư ng ph p hỗ tr i ngo i:.. 
11. Th t hậu môn 2 ngày 1 l n: c :kh ng... 
PHỤ LỤC 4 
CHẨN Đ N T N 
Rasquin et al. (2006) 
I. Tiêu chu R III ối với b - 4 tuổi: 
Bệnh nhân có 2 ho c nhiều h n 2 ti u chuẩn ư i trong v ng t nhất 1 
tháng: 
1. Có 2 ho c t h n 2 n ại tiện trong 1 tu n. 
2. Có ít nhất 1 l n xuất hiện són phân trong 1 tu n. 
3. Có hiện tư ng ứ ong ph n trong ng tr c tràng. 
4. Bệnh nh n au ho c phân cứng khi phân di chuy n trong c ại tiện. 
5. Khám phát hiện thấy khối phân l n trong lòng tr c tràng. 
6. ch thư c phân l n, có th gây t c toilet 
Triệu chứng i kèm c th là: cảm giác khó chịu, ch n n v ho c cảm giác 
no s m. Các triệu chứng i kèm sẽ hết nga sau khi ph n ư c sạch trong long ruột. 
II. Tiêu chu R III ối với b 4 ổi: 
Bệnh nhân có 2 ho c nhiều h n 2 ti u chuẩn ư i trong v ng t nhất 2 tháng: 
1. Có 2 ho c t h n 2 n ại tiện trong 1 tu n. 
2. Có ít nhất 1 l n xuất hiện són phân trong 1 tu n. 
3. Bệnh nhân nhận biết ư c hiện tư ng ứ ng phân ho c phải u tr tư thế 
gi phân trong lòng tr c tràng. 
4. Bệnh nh n au ho c phân cứng khi phân di chuy n trong c ại tiện. 
5. Khám phát hiện thấy khối phân l n trong lòng tr c tràng. 
6. ch thư c phân l n, có th gây t c toilet 
III. Tri u chứng táo bón: 
Lancet 1996 
Són phân 75 - 90 
T n suất < 3 l n / tu n 75 
Khối phân lòng tr c tràng 75 
R n thành b ng khi ại tiện 35 
Đau khi ại tiện 50-80 
Tư thế kiềm chế 35-45 
Đau b ng 10-70 
Ch n n 25 
Ti u d m/ NKTN 30 
Ảnh hưởng tâm lý 20 
PHỤ LỤC 5 
MÔ TẢ KẾT QUẢ SIÊU ÂM HỆ TIẾT NIỆU THẬN, NIỆU 
QUẢN, BÀNG QUANG 
 S: 
H v t n: 
Chẩn o n: 
 g :.. 
1. B thận phải gi n: 
2. B thận phải kh ng gi n:  
3. B thận tr i gi n:  
4. B thận tr i kh ng gi n:  
5. Niệu quản phải gi n:  
6. Niệu quản phải kh ng gi n:  
7. Niệu quản tr i gi n: 
8. Niệu quản tr i kh ng gi n: 
9. Bàng quang thành d kh ng ều: có / không 
10. Bàng quang có nhiều túi thừa: có / không 
11. Bàng quang thành mỏng: có / không 
12. ư c ti u trong: có / không 
13. ư c ti u c: có / không 
14. Nhu mô thận phải phân biệt tủy vỏ rõ: có / không 
15. Nhu mô thận trái phân biệt tủy vỏ rõ: có / không 
16. Nhu mô thận phải ều: c / kh ng 
17. Nhu mô thận tr i ều: c / kh ng 
18. ch thư c thận phải nh thư ng: c / kh ng 
19. ch thư c thận tr i nh thư ng: c / kh ng 
20. Tổn thư ng kh c:. 
PHỤ LỤC 6 
MÔ TẢ TỔN THƯ NG CỘT SỐNG 
TRÊN PHIM CHỤP MIR SAU MỔ 
 S: 
H và t n: 
Chẩn o n: 
 g : 
1. Chiều cong sinh lý cột sống nh thư ng: có / không 
2. Chiều cao th n ốt sống nh thư ng: có / không 
3. Có hiện tư ng trư t ốt sống: có / không 
4. Hở ốt sống: có / không 
Đĩa ệm nh thư ng: có / không 
5. Thoát vị màng tủy: có / không 
Tủy bám thấp: có / không 
 ch thư c ống sống nh thư ng có / không 
6. Khối trong ống sống có / không 
Khối ngoài ống sống có / không 
Có hiện tư ng chèn ép th n kinh có / không 
7. Tổn thư ng kh c: 
Kết luận MIR: 
PHỤ LỤC 7 
MÔ TẢ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG 
 S:. 
H và t n:..... 
Chẩn o n:.... 
 g :. 
1. Công thức m u: 
Số ư ng bạch c u: 
CRP: 
2. Chức n ng thận: 
Creatinin: 
Ure: 
3. Tổng ph n t ch nư c ti u: 
Có bạch c u niệu có / không 
Hồng c u niệu có / không 
4. Cấ nư c ti u: 
Có vi khuẩn: có / không 
5. Ch p bàng quang: 
C tr o ngư c bàng quang niệu quản: có / không 
Độ I: 
Độ II: 
Độ III: 
Độ IV: 
Độ V: 
PHỤ LỤC 8 
HẰNG SỐ K TH Y ĐỔI THEO LỨA TUỔI TRONG CÔNG 
THỨC SCHWARTZ 
Lứa tuổi Creatinin (mg/dl) Creatinin (mcmol/l) 
S sinh nhẹ cân ≤ 1 tuổi 0.33 29.2 
S sinh ủ tháng ≤ 1 tuổi 0.45 39.8 
Tr em 2 - 12 tuổi 0.55 48.6 
N 13 - 21 tuổi 0.55 48.6 
Nam 13 - 21 tuổi 0.70 61.9 
PHỤ LỤC 9 
GI I Đ ẠN SUY THẬN MẠN TÍNH THEO KDIGO 2012 
GFR GFR (mL/min/1.73m
2
) Mứ ộ 
G1 ≥ 90 nh thư ng ho c cao 
G2 60 - 89 Giảm nhẹ 
G3a 45 - 59 Giảm nhẹ ến trung bình 
G3b 30 - 44 Giảm trung nh ến n ng 
G4 15 - 29 Giảm n ng 
G5 < 15 Suy thận 
PHỤ LỤC 10 
KẾT QUẢ Đ ỰC BÀNG QUANG 
 S:  t:...... 
H và Tên:. ... 
 g sinh:..//..tuổi:..... 
Chẩn o n:.. 
 g m:.././.......................... 
L n............................................................................................... 
1. Tố ộ truy n: 5-10m /ph t.tư thế bệnh nh n.n m/mẹ bế 
2. Th tích dịch truy n:  
 CC: m  
3. Chứ : 
- Ít ho c kh ng c tha ổi áp l c bàng quang (Pves, Pdet) và không xuất 
hiện co c ng quang m c dù có kích thích:.. 
- Hiện tư ng co c ng quang ngẫu nhi n ha o k ch th ch khi o p c 
bàng quang và áp l c c ng quang t ng tr n 15cm 2O so v i ư ng c 
bản.. 
- Khi th tích truyền vư t quá th tích bàng quang theo tuổi mà không xuất 
hiện co c . 
- K t lu n: 
o nh thư ng: 
o T ng hoạt ộng 
o Giảm hoạt ộng 
4. Quan sát hi ợng rỉ ớc ti u: 
- Không / có hiện tư ng rỉ nư c ti u:... 
- Rỉ ớc ti u do: 
o C ng quang t ng hoạt ộng 
o C th t niệu ạo giảm hoạt ộng 
o C s n chậu giảm hoạt ộng 
- Có hiện tư ng rỉ nư c ti u:.. 
o P et:cm 2O.. 
o Pves: cmH2O .. 
o Pa :. . cmH2O . 
o V:m . 
o P: cmH2O ... 
5. Chứ t ni o: 
 nh thư ng: 
T ng hoạt ộng: ..khi P > 40 cmH2O  
Giảm hoạt ộng:..khi P < 40 cmH2O  
o PP: ư c xem xét là cách tốt nhất o hoạt ộng của c th t. 
o LPP > 40 cmH2O: chứng tỏ t ni ộng ho c 
không có tổn thư ng th n kinh phân bố cho c th t niệu ạo. 
o Pves > 40 cmH2O và không có hi ợng rỉ ớc ti u: phản ảnh 
hiện tư ng bất ồng vận gi a hoạt ộng của c ng quang v hoạt 
 ộng của c th t niệu ạo (DSD) ho c hoạt ộng c th t niệu ạo bình 
thư ng ng n không rỉ ớc ti u. 
6. Áp lực: 
- P et:... t u:..kết th c:.. 
- Pves:.. t u:..kết th c:.. 
- Pa :.. t u:.kết th c:.. 
7. Compliance (ml/cmH2O): 
- ∆V/∆P m cm 2O:... 
- nh thư ng:. 
- Giảm comp iance: 
- Nguyên t c ngón tai cái: áp l c c ng quang 10cm 2O ho c nhỏ h n 
tại th tích bàng quang theo lứa tuổi, như vậy có th chấp nhận ư c 
nghĩa comp iance nh thư ng. 
- Dạng ư ng bi u di n khi o p c ng quang quan trong h n gi trị 
của compliance. 
8. N ớc ti u tồ ớc ti u rỉ: 
- ư c ti u tồn ư: 
- Th t ch nư c ti u rỉ:. 
Kết luận:. 
Điều trị::.. 
1. actrim 480mg2 mg /kg/ngày............................................... 
2. CIC
Hẹn khám lại: 
PHỤ LỤC 11 
HÌNH ẢNH MINH HỌA 
1. B Đỗ Quỳnh T, mã hồ 130111553. 
Hình ảnh thoát vị mỡ tủy màng tủy vùng cùng cụt 
trên phim chụp MRI thắ lưng - cùng cụt. 
2. B nh nhân Tr n Duy Ph, mã hồ 130245404. 
Hình ảnh trong mổ ăng DTBQ bằng quai hồi tràng. 
3. B nh nhân Hà Ph m Ngọc B, mã hồ 130956151 
Hình ảnh ngược BQ-NQ bên i độ IV h nh i ước phẫu thuật, 
hế ngược BQ-NQ (hình phải) sau phẫu thuật. 
 hi đ ALBQ ước phẫu thuật có giả độ CGBQ, ALBQ cao, TTBQ là 96 
ml nhỏ h n ới tuổi. 
 hi đ ALBQ sau phẫu thuậ độ CGBQ b nh hường, ALBQ ≤ 5 c 2O, 
TTBQ là 261 ml phù hợp với tuổi. 
4. B N N ọ K H ã ồ 130190765 
 ngược BQ-NQ bên ẹ hận ALBQ cao 41 cmH2O, suy thận. 
. 
5. B T T ị C ã ồ 050109746. 
 ngược BQ-NQ bên ẹ hận ALBQ cao 53 cmH2O, suy thận. 
PHỤ LỤC 12 
 NH S CH ỆNH NH N 
 ÀNG QU NG THẦN KINH S U HẪU THUẬT TNĐS Ẩ SINH 
TẠI ỆNH VIỆN NHI TRUNG Ư NG 
TỪ 01/ 2013 n 31/03/2019 
Stt Họ ê N G ớ Đị ỉ 
T ổ 
ngiên 
 ứ 
Số ữ 
1 g c ạnh 05.08.2011 Nam Thanh a 3.5 150030677 
2 gu n inh Ch 23.01.2013 c iang 1.5 130965615 
3 Đỗ Qu nh Tr 26.05.2013 ội 1 130111553 
4 ghi m u ền Tr 28.12.2012 c iang 1.5 130684435 
5 g iệu 03.04.2011 Vĩnh Ph c 3.3 110895154 
6 Triệu Thị Th 03.07.2003 o Cai 11 140798955 
7 gu n Đ ng h 23.01.2014 Nam c iang 0.75 140040597 
8 gu n Thị U 16.11.2012 ưng n 1.5 120020096 
9 ư ng Thị h nh h 10.08.2013 ghệ n 0.67 130635344 
10 gu n i im g 30.11.2010 c iang 3 100332091 
11 Phạm nh Ph 18.08.2012 Nam Quảng inh 3 120335790 
12 Đỗ ảo 17.08.2013 ội 1.1 140632579 
13 Phạm Thanh 05.08.2013 ội 0.75 140063717 
14 Đinh u h 28.10.2010 Nam Ph Th 3.33 100246692 
15 Vư ng ồng 01.01.2006 ội 9 060044174 
16 gu n Vũ 04.09.2009 Nam Tĩnh 5.92 090248757 
17 gu n Qu nh 14.08.2013 ghệ n 2 130268858 
18 i V n 19.05.2009 Nam Vĩnh Ph c 6 090985258 
19 ạc Tr n V n C 08.12.2014 Nam ải ư ng 0.58 150026604 
20 Thị ai 25.08.2010 c inh 5.33 150173586 
21 gu n n Ph 20.01.2014 Nam Tĩnh 0.5 140085460 
22 gu n ia 15.08.2013 Nam Quảng nh 1.6 140269855 
23 Lê Thanh T 05.02.2014 Nam Thanh a 1.5 150494906 
24 Trư ng ia 14.05.2015 Nam am 0.58 150165050 
25 Ph ng u h 01.01.2014 am Đinh 1.92 140408832 
26 Đỗ Thiên L 07.01.2015 Nam ội 1.67 150492073 
27 Tr n Đ ng h nh 25.10.2015 am Định 0.75 150490690 
28 gu n Th i 25.03.2014 a nh 2.42 140435413 
29 Thị ảo g 24.12.2011 ưng n 3 140411954 
30 Tr n Thu Th 16.04.2011 c iang 4 130040125 
31 gu n Thị Thu T 17.06.2008 ải ư ng 5.83 080111181 
32 gu n Th 21.06.2015 Thanh a 0.33 150243973 
33 gu n Thị g c 20.01.2013 c iang 4.83 130055865 
34 Tr n Thị Ch 18.11.2003 am 10.75 050109746 
35 Tr n u Ph 08.09.2002 Nam am Định 11.50 130245404 
36 gu n Thị Phư ng 25.09.2011 inh nh 2.58 110256403 
37 Phạm g c 21.01.2010 Ph Th 4.67 130956151 
38 u V 17.01.2012 Nam ghệ n 3 140349219 
39 gu n g c h nh 04.10.2012 c inh 2.08 130190765 
40 Phạm g c ảo Ch 28.10.2007 ội 7.83 080102628 
41 Đinh g c 25.07.2009 am Định 6 090138011 
42 gu n Thế 09.12.2004 Nam ưng n 10.67 150278067 
43 ư ng Thế Th 28.09.2010 Nam Th i gu n 5 110192100 
44 gu n Tr 02.10.2014 Thanh a 2.58 160212416 
45 Đinh Thị 24.07.2012 S n a 3 120245291 
46 Thị g c 14.05.2014 Thanh a 1.08 150999974 
47 gu n Trung 17.05.2010 Nam iang 1.83 12647513 
48 ồ Việt 16.12.2013 Nam ghệ n 1.08 14147787 
49 g ảo g 27.07.2015 Thanh a 1.75 160141625 
50 gu n an 05.07.2015 ội 2.17 150404971 
51 gu n u ia 19.07.2014 Nam ội 3.50 140223788 
52 Đỗ inh Đ 15.12.2015 Nam ội 0.58 160055046 
53 Tr n nh T 07.10.2014 Nam a nh 3.00 140294099 
54 Đ o Sinh 02.08.2014 Nam ội 1.08 140099439 
55 gu n g c 12.02.2013 c iang 2.17 13043438 
56 Võ T ng 13.01.2006 Nam ghệ n 3.75 150319234 
57 Đ ng Thị kim 06.03.2014 ưng n 0.25 140129869 
58 Phạm Quốc h 07.08.2014 Nam ưng n 0.5 140241127 
59 Ph ng ải A 25.10.2009 Nam Th i nh 4.67 13404242 
60 Nguyen Bao Ngoc 19.12.2014 ưng n 2.75 150074470 
61 Le Trung Kien 18.03.2014 Nam Ph Th 2 140110560 
62 gu n u 07.12.2011 Nam inh nh 3 110339387 
Hà N i g 2 th g 4 ăm 2020 
 C NHẬN 
CỦ THẦY HƯỚNG ẪN 
 C NHẬN 
CỦ H NG KẾ H ẠCH TỔNG HỢ 
 ỆNH VIỆN NHI TRUNG Ư NG 
GS.TS. N T ê 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_benh_ly_va_ket_qua_thong_tieu_ng.pdf
  • docx1. THONG TIN KET LUAN MOI (TIENG ANH + TIENG VIET).docx
  • pdf2. TOM TAT TIENG VIET.pdf
  • pdf3. TOM TAT TIENG ANH.pdf
  • docx4. TRÍCH YẾU LUẬN ÁN.docx