Luận án Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, ứng dụng kit chẩn đoán bệnh tiên mao trùng do trypanosoma evansi gây ra ở trâu, bò một số tỉnh miền núi phía bắc và đề xuất biện pháp phòng trị
Bệnh do Trypanosoma (Trypanosomosis) là bệnh do ký sinh trùng đơn bào
(Protozoa) lớp trùng roi (Flagellata) gây ra. Có nhiều loài thuộc giống
Trypanosoma: Trypanosoma brucei, Trypanosoma cruzi, Trypanosoma evansi,
Trypanosoma congolense, Trypanosoma gambiense, Trypanosoma vivax,
Trypanosoma simiae
Hồ Văn Nam (1963) [28] và Trịnh Văn Thịnh (1982) [41] cho biết: trâu bị
bệnh cấp tính có triệu chứng sốt cao, bỏ ăn, điên loạn, chết nhanh. Trâu nhiễm bệnh
thể mãn tính thường sốt gián đoạn, gầy còm, thiếu máu kéo dài, viêm giác mạc, phù
thũng ở bụng, liệt chân sau, chết do kiệt sức. Đối với bệnh tiên mao trùng bò, những
biểu hiện lâm sàng gần giống như ở trâu, ít thấy các trường hợp cấp tính, con vật có
triệu chứng sốt gián đoạn, chậm chạp, hạch lâm ba trước đùi sưng, một số con thủy
thũng ở vùng hàm, vùng cổ nhưng không đau, gần chết thì bại liệt.
Theo số liệu của Phạm Sỹ Lăng (1982) [15], Phan Địch Lân (2004) [23], Phan
Văn Chinh (2006) [1], bệnh tiên mao trùng xuất hiện ở nhiều vùng trên cả nước, với
tỷ lệ mắc khá cao: trên trâu là 13 - 30 %, trên bò là 7 - 14 %, trong đó tỷ lệ gia súc
chết/gia súc mắc lên tới 6,3 - 20 %.
Cũng theo báo cáo của các tác giả trên, tỷ lệ mắc Trypanosoma evansi ở gia
súc vùng núi và trung du cao hơn các vùng đồng bằng và ven biển. Trong khi đó, ở
nước ta, chăn nuôi gia súc nhai lại để cung cấp sức kéo, thịt, sữa lại tập trung chủ
yếu ở các tỉnh miền núi và trung du - là các vùng có điều kiện tự nhiên thích hợp để
chăn nuôi gia súc nhai lại, nhưng cơ sở hạ tầng phục vụ công tác chẩn đoán và điều
trị tại địa phương còn yếu kém, dẫn tới hệ quả là bệnh tiên mao trùng trở nên phổ
biến hơn, nghiêm trọng hơn và gây thiệt hại lớn hơn
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, ứng dụng kit chẩn đoán bệnh tiên mao trùng do trypanosoma evansi gây ra ở trâu, bò một số tỉnh miền núi phía bắc và đề xuất biện pháp phòng trị
i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỖ THỊ VÂN GIANG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, ỨNG DỤNG KIT CHẨN ĐOÁN BỆNH TIÊN MAO TRÙNG DO TRYPANOSOMA EVANSI GÂY RA Ở TRÂU, BÒ MỘT SỐ TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÚ Y THÁI NGUYÊN ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỖ THỊ VÂN GIANG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, ỨNG DỤNG KIT CHẨN ĐOÁN BỆNH TIÊN MAO TRÙNG DO TRYPANOSOMA EVANSI GÂY RA Ở TRÂU, BÒ MỘT SỐ TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ Chuyên ngành: Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y Mã số: 62 64 01 04 LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÚ Y Người hướng dẫn khoa học: 1. GS. TS. Nguyễn Thị Kim Lan 2. TS. Nguyễn Quốc Doanh THÁI NGUYÊN - 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chúng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là hoàn toàn trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Mọi thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đề tài nghiên cứu và hoàn thành Luận án đều đã được cảm ơn. TÁC GIẢ Đỗ Thị Vân Giang ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành Luận án này, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới GS. TS. Nguyễn Thị Kim Lan - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên và TS. Nguyễn Quốc Doanh - Viện Thú y Quốc gia đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tôi hết sức tận tình trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc, Ban Đào tạo Sau Đại học - Đại học Thái Nguyên; Ban Giám hiệu, Phòng Quản lý Đào tạo Sau đại học, Khoa Chăn nuôi thú Y - Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên và Viện Khoa học sự sống đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cô trong nhóm thực hiện đề tài cấp Nhà nước: «Nghiên cứu sản xuất protein tái tổ hợp phục vụ chế tạo các bộ kit phát hiện ký sinh trùng Trypanosoma evansi ký sinh trên gia súc ở Việt Nam» đã kết hợp với tôi trong quá trình triển khai đề tài. Tôi xin trân trọng cảm ơn Chi cục Thú y, các trạm Thú y thuộc các tỉnh Thái Nguyên, Hòa Bình, Lạng Sơn, Lai Châu và các hộ chăn nuôi trâu, bò trên địa bàn các tỉnh nghiên cứu đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin trân trọng cảm ơn: PGS. TS. Phan Địch Lân - nguyên Viện trưởng Viện Thú y Quốc gia, PGS. TS. Tô Long Thành - Giám đốc Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung Ương, TS. Phạm Thị Tâm - Phó chủ nhiệm khoa Công nghệ Sinh học - Viện Đại Học Mở đã giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn các em sinh viên Khóa 39, 40, 41 chuyên ngành Thú y và Chăn nuôi Thú y đã giúp tôi thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Ban chủ nhiệm Khoa cùng các thầy, cô Khoa Kỹ thuật Nông Lâm - trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật - ĐH Thái Nguyên đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ để tôi được theo học và hoàn thành chương trình đào tạo. Tôi vô cùng biết ơn các thành viên trong gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã luôn ở bên tôi, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Thái Nguyên, ngày tháng năm 2013 NGHIÊN CỨU SINH iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT - : Đến % : Tỷ lệ phần trăm CS : Cộng sự Nxb : Nhà xuất bản TMT : Tiên mao trùng ĐC : Đối chứng SGN : Sau gây nhiễm EPC : Kháng thể đối chứng dương ENC : Kháng thể đối chứng âm mg : Miligam kg TT : kg thể trọng TP. : Thành phố spp. : species plural VSG : Variant Surface Glycoprotein SDS : Sodium Dodecyl Sulfate VSG : Variant Surface Glycoprotein SAT : Slide Agglutination Test T. evansi : Trypanosoma evansi T. rubidus : Tabanus rubidus T. kiangsuensis : Tabanus kiangsuensis S. calcitrans : Stomoxys calcitrans iv DANH MỤC BẢNG BIỂU TT bảng Nội dung bảng Trang Bảng 3.1. Kết quả định danh loài tiên mao trùng ở 4 tỉnh miền núi phía Bắc 61 Bảng 3.2. Tỷ lệ nhiễm tiên mao trùng ở trâu, bò tại 4 tỉnh miền núi phía Bắc 62 Bảng 3.3. Tỷ lệ nhiễm tiên mao trùng ở trâu, bò theo lứa tuổi 66 Bảng 3.4. Tỷ lệ nhiễm tiên mao trùng ở trâu theo mùa vụ 68 Bảng 3.5. Tỷ lệ phát bệnh tiên mao trùng ở trâu theo mùa vụ 69 Bảng 3.6. Kết quả định danh, sự phân bố và tần suất xuất hiện các loài ruồi, mòng hút máu 71 Bảng 3.7. Tỷ lệ loài ruồi, mòng trong số mẫu thu thập ở các địa phương nghiên cứu 78 Bảng 3.8. Quy luật hoạt động theo tháng của các loài ruồi, mòng hút máu 81 Bảng 3.9. Quy luật hoạt động của các loài ruồi, mòng hút máu 82 Bảng 3.10. Thời gian T. evansi xuất hiện trong máu chuột bạch sau gây nhiễm 84 Bảng 3.11. Thời gian chết của chuột bạch sau gây nhiễm T. evansi 86 Bảng 3.12. Tỷ lệ các triệu chứng lâm sàng chủ yếu của chuột bạch gây nhiễm 87 Bảng 3.13. Bệnh tích đại thể ở chuột bạch bị bệnh tiên mao trùng do gây nhiễm 89 Bảng 3.14. So sánh khối lượng cơ thể và các nội quan của chuột đối chứng và gây nhiễm T. evansi 90 Bảng 3.15. Thời gian T. evansi xuất hiện trong máu của thỏ sau gây nhiễm 92 Bảng 3.16. Tần suất xuất hiện T. evansi trong máu thỏ gây nhiễm và thời gian thỏ chết 93 Bảng 3.17. Thời gian xuất hiện và triệu chứng lâm sàng chủ yếu ở thỏ gây nhiễm 95 Bảng 3.18. Bệnh tích đại thể chủ yếu của thỏ bị bệnh TMT do gây nhiễm 96 Bảng 3.19. Thời gian T. evansi bắt đầu xuất hiện và thời gian trâu gây nhiễm có biểu hiện lâm sàng 97 Bảng 3.20. Triệu chứng lâm sàng chủ yếu ở trâu gây nhiễm 101 Bảng 3.21. Sự thay đổi một số chỉ tiêu sinh lý máu trâu sau gây nhiễm 102 Bảng 3.22. Công thức bạch cầu của trâu đối chứng và gây nhiễm 104 Bảng 3.23. Bệnh tích đại thể chủ yếu của trâu bị bệnh TMT do gây nhiễm 106 v Bảng 3.24. Tỷ lệ phát hiện của kit CATT trong số mẫu huyết thanh (+) 107 Bảng 3.25. Tỷ lệ phát hiện của kit ELISA trong số mẫu huyết thanh (+) 108 Bảng 3.26. Tỷ lệ trâu nhiễm tiên mao trùng ở Thái Nguyên qua ứng dụng kit huyết thanh chẩn đoán 109 Bảng 3.27. Thời gian sạch T. evansi trong chuột khi sử dụng thuốc trypanosoma 111 Bảng 3.28. Thời gian sạch T. evansi trong chuột khi sử dụng thuốc azidin 112 Bảng 3.29. Thời gian sạch T. evansi trong chuột khi sử dụng thuốc trypamidium samorin 113 Bảng 3.30. Thời gian sạch T. evansi trong chuột khi sử dụng thuốc diminavet 114 Bảng 3.31. Hiệu lực của 3 phác đồ điều trị bệnh tiên mao trùng cho trâu, bò 116 vi DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ TT hình Nội dung hình Trang Hình 3.1. Biểu đồ tỷ lệ nhiễm TMT ở trâu, bò tại 4 tỉnh miền núi phía Bắc 64 Hình 3.2. Đồ thị tỷ lệ nhiễm tiên mao trùng ở trâu, bò theo lứa tuổi 66 Hình 3.3. Biểu đồ tỷ lệ nhiễm tiên mao trùng ở trâu theo mùa vụ 68 Hình 3.4. Biểu đồ tỷ lệ phát bệnh tiên mao trùng ở trâu theo mùa vụ 70 Hình 3.5. Biểu đồ tỷ lệ loài ruồi, mòng hút máu trong số mẫu thu thập 79 Hình 3.6. Đồ thị diễn biến thân nhiệt của trâu đối chứng và gây nhiễm T. evansi 99 Hình 3.7. Biểu đồ tỷ lệ các loại bạch cầu của trâu gây nhiễm T. evansi so với trâu đối chứng 105 Hình 3.8 Biểu đồ về hiệu lực của 3 phác đồ điều trị bệnh TMT cho trâu, bò 116 vii MỤC LỤC MỞ ĐẦU1 1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1 2. Mục tiêu đề tài.........................................................................................................3 3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài ...................................................3 4. Những đóng góp mới của đề tài ..............................................................................3 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................4 1.1. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI.....................................................................4 1.1.1. Đặc điểm hình thái, cấu trúc và phân loại tiên mao trùng ................................4 1.1.2. Dịch tễ học bệnh tiên mao trùng .......................................................................8 1.1.3. Đặc điểm bệnh lý và lâm sàng của bệnh.........................................................14 1.1.4. Chẩn đoán bệnh tiên mao trùng ......................................................................17 1.1.5. Phòng, trị bệnh tiên mao trùng cho trâu, bò, ngựa..........................................22 1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ BỆNH TIÊN MAO TRÙNG........................27 1.2.1. Tình hình nghiên cứu trong nước....................................................................27 1.2.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới..................................................................31 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG, VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.........................................................................................................46 2.1. ĐỐI TƯỢNG VÀ VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU .................................................46 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................46 2.1.2. Vật liệu nghiên cứu .........................................................................................46 2.2. ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN NGHIÊN CỨU.........................................................47 2.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..............................................................................47 2.3.1. Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ bệnh tiên mao trùng ở trâu, bò tại 4 tỉnh miền núi phía Bắc...............................................................................................................47 2.3.2. Khả năng gây bệnh của T. evansi trên một số động vật gây nhiễm................48 2.3.3. Ứng dụng kit trong chẩn đoán bệnh tiên mao trùng ở các địa phương...........49 2.3.4. Xác định khả năng mẫn cảm của T. evansi với một số loại thuốc trên chuột bạch.49 2.3.5. Xây dựng phác đồ điều trị bệnh tiên mao trùng và đề xuất biện pháp phòng chống bệnh ................................................................................................................49 2.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................................................49 viii 2.4.1. Phương pháp thu thập mẫu..............................................................................49 2.4.2. Phương pháp phát hiện tiên mao trùng trong mẫu..........................................51 2.4.3. Phương pháp định danh tiên mao trùng ..........................................................51 2.4.4. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm bệnh lý, lâm sàng bệnh do T. evansi gây ra trên động vật gây nhiễm .............................................................................................52 2.4.5. Phương pháp định loại ruồi, mòng hút máu - môi giới truyền bệnh tiên mao trùng cho trâu, bò ......................................................................................................56 2.4.6. Phương pháp ứng dụng kit huyết thanh phát hiện trâu, bò bị bệnh tiên mao trùng ..........................................................................................................................56 2.4.7. Phương pháp nghiên cứu khả năng mẫn cảm của T. evansi với một số loại thuốc trên chuột bạch ................................................................................................58 2.4.8. Xây dựng phác đồ điều trị bệnh tiên mao trùng cho trâu, bò..............................59 2.4.9. Một số quy định trong nghiên cứu đặc điểm dịch tễ bệnh tiên mao trùng .....60 2.5. Phương pháp xử lý số liệu..................................................................................60 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................61 3.1. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ BỆNH TIÊN MAO TRÙNG Ở TRÂU, BÒ TẠI 4 TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC .................................................................61 3.1.1. Định danh loài tiên mao trùng phân lập từ trâu, bò ở 4 tỉnh miền núi phía Bắc..61 3.1.2. Tình hình nhiễm tiên mao trùng ở trâu, bò tại 4 tỉnh miền núi phía Bắc..............62 3.1.3. Nghiên cứu về ruồi, mòng hút máu truyền bệnh tiên mao trùng ....................71 3.2. KHẢ NĂNG GÂY BỆNH CỦA T. EVANSI TRÊN MỘT SỐ ĐỘNG VẬT GÂY NHIỄM ............................................................................................................84 3.2.1. Khả năng gây bệnh của T. evansi trên chuột bạch ..........................................84 3.2.2. Khả năng gây bệnh của T. evansi trên thỏ ......................................................91 3.2.3. Khả năng gây bệnh của T. evansi trên trâu..........................................................97 3.3. ỨNG DỤNG KIT TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH TIÊN MAO TRÙNG Ở CÁC ĐỊA PHƯƠNG.........................................................................................................107 3.3.1. Tỷ lệ phát hiện của kit trong số mẫu huyết thanh dương tính...............................107 3.3.2. Ứng dụng kit trong chẩn đoán bệnh tiên mao trùng .....................................109 3.4. XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG MẪN CẢM CỦA T. EVANSI VỚI MỘT SỐ LOẠI THUỐC TRÊN CHUỘT BẠCH.............................................................................110 ix 3.4.1. Xác định khả năng mẫn cảm của T. evansi với thuốc trypanosoma trên chuột bạch . .110 3.4.2. Xác định khả năng mẫn cảm của T. evansi với thuốc azidin trên chuột bạch 112 3.4.3. Xác định khả năng mẫn cảm của T. evansi với thuốc trypamidium samorin trên chuột bạch ...113 3.4.4. Xác định khả năng mẫn cảm của T. evansi với thuốc diminavet trên chuột bạch ..114 3.5. XÂY DỰNG PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TIÊN MAO TRÙNG VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG BỆNH ......................................................115 3.5.1. Xác định phác đồ điều trị bệnh tiên mao trùng đạt hiệu quả cao..................115 3.5.2. Đề xuất biện pháp phòng chống bệnh T. evansi cho trâu, bò ở các tỉnh miền núi..117 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ.................................................................................12119 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................122 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Bệnh do Trypanosoma (Trypanosomosis) là bệnh do ký sinh trùng đơn bào (Protozoa) lớp trùng roi (Flagellata) gây ra. Có nhiều loài thuộc giống Trypanosoma: Trypanosoma brucei, Trypanosoma cruzi, Trypanosoma evansi, Trypanosoma congolense, Trypanosoma gambiense, Trypanosoma vivax, Trypanosoma simiae Hồ Văn Nam (1963) [28] và Trịnh Văn Thịnh (1982) [41] cho biết: trâu bị bệnh cấp tính có triệu chứng sốt cao, bỏ ăn, điên loạn, chết nhanh. Trâu nhiễm bệnh thể mãn tính thường sốt gián đoạn, gầy còm, thiếu máu kéo dài, viêm giác mạc, phù thũng ở bụng, liệt chân sau, chết do kiệt sức. Đối với bệnh tiên mao trùng bò, những biểu hiện lâm sàng gần giống như ở trâu, ít thấy các trường hợp cấp tính, con vật có triệu chứng sốt gián đoạn, chậm chạp, hạch lâm ba trước ... TTTAGGCCGAACACACGCAGCA 120 Query 121 CTAATCAATCTGAAGAGGTTGGAAATGGAGAAGGTACCGGAGCTCACAGAAGAAACCCTT 180 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 121 CTAATCAATCTGAAGAGGTTGGAAATGGAGAAGGTACCGGAGCTCACAGAAGAAACCCTT 180 Query 181 AAGACTTTAGCAGACGACGCGGCCGCAACGGCAACCCTAAACGTTGAGGAATGCGCACGA 240 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 181 AAGACTTTAGCAGACGACGCGGCCGCAACGGCAACCCTAAACGTTGAGGAATGCGCACGA 240 Query 241 ACAAGCAACAAGAAGATAACAACAACAGAACCACCGAAACCGCCCATAACCGAAAAATAT 300 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 241 ACAAGCAACAAGAAGATAACAACAACAGAACCACCGAAACCGCCCATAACCGAAAAATAT 300 Query 301 TTTGGCAAGGACAAGTCTAAAATCAAGGAGTTGTGGAACAATTTaaaaaaaGAGGAGATA 360 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 301 TTTGGCAAGGACAAGTCTAAAATCAAGGAGTTGTGGAACAATTTAAAAAAAGAGGAGATA 360 Query 361 GAAGGAACAGAAGATGACACAACAAAGAAAGTAGCGCTAGAAACCGTCAACTCGATCGAC 420 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 361 GAAGGAACAGAAGATGACACAACAAAGAAAGTAGCGCTAGAAACCGTCAACTCGATCGAC 420 Query 421 AAGCTGCAACAGGCATTGGAGTTTTACACAGCGCGAGCCGCTTACACAATAGAAAAGTTa 480 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 421 AAGCTGCAACAGGCATTGGAGTTTTACACAGCGCGAGCCGCTTACACAATAGAAAAGTTA 480 Query 481 aaaaaaGAAGTAGATAAGTTGCAAGCAGAATCAGATGcaaaaaacaaagcaagcacaaaa 540 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 481 AAAAAAGAAGTAGATAAGTTGCAAGCAGAATCAGATGCAAAAAACAAAGCAAGCACAAAA 540 Query 541 gttactgaaacaaacgaaacttgcgaaaagaaagAGGTAGATAAATGCGAGAAGCCATGC 600 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 541 GTTACTGAAACAAACGAAACTTGCGAAAAGAAAGAGGTAGATAAATGCGAGAAGCCATGC 600 Query 601 AAGGTTGTCGAAGCAAATGGTGCTAAAAAGTGCACATTGGACAAGGATGAGGCCAAAAAA 660 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 601 AAGGTTGTCGAAGCAAATGGTGCTAAAAAGTGCACATTGGACAAGGATGAGGCCAAAAAA 660 Query 661 TTAGAAGAAAAGACAGATGGTAAAACAAACACCACAGGAAGCAATTCTCTTCTCATCAAA 720 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 661 TTAGAAGAAAAGACAGATGGTAAAACAAACACCACAGGAAGCAATTCTCTTCTCATCAAA 720 Query 721 GCTTCCCCTCTTTTTCTTGCGGTTTTGCTGAATTCGTA 758 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 721 GCTTCCCCTCTTTTTCTTGCGGTTTTGCTGAATTCGTA 758 Trypanosoma evansi RoTat 1.2 gene for variable surface glycoprotein, (HB01) Length=1432 Score = 1319 bits (714), Expect = 0.0 Identities = 728/735 (99%), Gaps = 0/735 (0%) Strand=Plus/Plus Query 10 GGCCTAATCGAAGGCAAAGTTGACGACCAGCCAGAACGAGCAGAATTTTCCAATAATTTC 69 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 698 GGCCTAATCGAAGGCAAAGTTGACGACCAGCCAGAACGAGCAGAATTTTCCAATAATTTC 757 Query 70 GGACAAGGAAAAGCACACCACACTGATTATTTAGGCCGAACACACGCAGCACTAATCAAT 129 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 758 GGACAAGGAAAAGCACACCACACTGATTATTTAGGCCGAACACACGCAGCACTAATCAAT 817 Query 130 CTGAAGAGGTTGGAAATGGAGAAGGTACCGGAGCTCACAGAAGAAACCCTTAAGACTTTA 189 |||||||||||||||||||||||||||||||| ||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 818 CTGAAGAGGTTGGAAATGGAGAAGGTACCGGAACTCACAGAAGAAACCCTTAAGACTTTA 877 Query 190 GCAGACGACGCGGCCGCAACGGCAACCCTAAACGTTGAGGAATGCGCACGAACAAGCAAC 249 ||||||||| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 878 GCAGACGACCCGGCCGCAACGGCAACCCTAAACGTTGAGGAATGCGCACGAACAAGCAAC 937 Query 250 AAGAAGATAACAACAACAGAACCACCGAAACCGCCCATAACCGAAAAATATTTTGGCAAG 309 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 938 AAGAAGATAACAACAACAGAACCACCGAAACCGCCCATAACCGAAAAATATTTTGGCAAG 997 Query 310 GACAAGTCTAAAATCAAGGAGTTGTGGAACAATTTaaaaaaaGAGGAGATAGAAGGAACA 369 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 998 GACAAGTCTAAAATCAAGGAGTTGTGGAACAATTTAAAAAAAGAGGAGATAGAAGGAACA 1057 Query 370 GAAGATGACACAACAAAGAAAGTAGCGCTAGAAACCGTCAACTCGATCGACAAGCTGCAA 429 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| ||||| Sbjct 1058 GAAGATGACACAACAAAGAAAGTAGCGCTAGAAACCGTCAACTCGATCGACAAGTTGCAA 1117 Query 430 CAGGCATTGGAGTTTTACACAGCGCGAGCCGCTTACACAATAGAAAAGTTaaaaaaaGAA 489 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1118 CAGGCATTGGAGTTTTACACAGCGCGAGCCGCTTACACAATAGAAAAGTTAAAAAAAGAA 1177 Query 490 GTAGATAAGTTGCAAGCAGAATCAGATGcaaaaaacaaagcaagcacaaaagttactgaa 549 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1178 GTAGATAAGTTGCAAGCAGAATCAGATGCAAAAAACAAAGCAAGCACAAAAGTTACTGAA 1237 Query 550 acaaacgaaacttgcgaaaagaaagAGGTAGATAAATGCGAGAAGCCATGCAAGGTTGTC 609 ||| | |||||||||||||| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1238 ACAGATGAAACTTGCGAAAAAAAAGAGGTAGATAAATGCGAGAAGCCATGCAAGGTTGTC 1297 Query 610 GAAGCAAATGGTGCTAAAAAGTGCACATTGGACAAGGATGAGGCCAAAAAATTAGAAGAA 669 ||||| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1298 GAAGCGAATGGTGCTAAAAAGTGCACATTGGACAAGGATGAGGCCAAAAAATTAGAAGAA 1357 Query 670 AAGACAGATGGTAAAACAAACACCACAGGAAGCAATTCTCTTCTCATCAAAGCTTCCCCT 729 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1358 AAGACAGATGGTAAAACAAACACCACAGGAAGCAATTCTCTTCTCATCAAAGCTTCCCCT 1417 Query 730 CTTTTTCTTGCGGTT 744 ||||||||||||||| Sbjct 1418 CTTTTTCTTGCGGTT 1432 Trypanosoma evansi RoTat 1.2 gene for variable surface glycoprotein, (LC01) Length=1637 Score = 3024 bits (1637), Expect = 0.0 Identities = 1637/1637 (100%), Gaps = 0/1637 (0%) Strand=Plus/Plus Query 1 TAGAACAGTTTCTGTACTATATTGATTACCCCTGTTTTCAGCGCTTCTAGAGACGAGCTG 60 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1 TAGAACAGTTTCTGTACTATATTGATTACCCCTGTTTTCAGCGCTTCTAGAGACGAGCTG 60 Query 61 GACTTTTCTGCGTCTGTGCGACATAACGCAAACCACAGGAAACATGCAAACCAAGGCGCT 120 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 61 GACTTTTCTGCGTCTGTGCGACATAACGCAAACCACAGGAAACATGCAAACCAAGGCGCT 120 Query 121 CGTTGGCGTACTCTTATTTGTACTGTATCGGAGCACAACGGATGCCGCCAATGTAGCTCT 180 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 121 CGTTGGCGTACTCTTATTTGTACTGTATCGGAGCACAACGGATGCCGCCAATGTAGCTCT 180 Query 181 TAAAGGCAACGTCTGGAAGCCATTGTGCGAACTCGCGGCAGCGACCAGGAACGGGCCAAG 240 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 181 TAAAGGCAACGTCTGGAAGCCATTGTGCGAACTCGCGGCAGCGACCAGGAACGGGCCAAG 240 Query 241 CCACGGCACGGCGCACTTCGCAGCGATCGAAAATAGCGTCGAAACGTACACTAAGTTAAA 300 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 241 CCACGGCACGGCGCACTTCGCAGCGATCGAAAATAGCGTCGAAACGTACACTAAGTTAAA 300 Query 301 ACTAAAGCTCTTGATTTACGCGGCGGCCAAAGGCAGCACCACCGAAGCAAGCGCAGCAAG 360 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 301 ACTAAAGCTCTTGATTTACGCGGCGGCCAAAGGCAGCACCACCGAAGCAAGCGCAGCAAG 360 Query 361 AGGGTTAGCAGCGGCCGCAGATAGACACATACGAGCAGCGGCCACCACGGCGAAAGACAA 420 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 361 AGGGTTAGCAGCGGCCGCAGATAGACACATACGAGCAGCGGCCACCACGGCGAAAGACAA 420 Query 421 AAGCAGGGTAATTCTGCCCGCAGTTGCCTATGGCGGCGAAGTCGCAGGGGCGATTTCATC 480 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 421 AAGCAGGGTAATTCTGCCCGCAGTTGCCTATGGCGGCGAAGTCGCAGGGGCGATTTCATC 480 Query 481 GGCGCTAAAATTTCTAAAGCACGCGGTTGGCAACAGCAAGTTTTGTGTGGGCAAAGCCGA 540 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 481 GGCGCTAAAATTTCTAAAGCACGCGGTTGGCAACAGCAAGTTTTGTGTGGGCAAAGCCGA 540 Query 541 CGGCACAAATGCCGACGGTAACAACGAAATCGACGCGCTAGGGTGCGGCGAAGCCAACTA 600 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 541 CGGCACAAATGCCGACGGTAACAACGAAATCGACGCGCTAGGGTGCGGCGAAGCCAACTA 600 Query 601 TGACACCTCGGCCCCAGGAGACAGCTACCTAGAGGGCGACATAAGCGCCGATGGCTTCAC 660 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 601 TGACACCTCGGCCCCAGGAGACAGCTACCTAGAGGGCGACATAAGCGCCGATGGCTTCAC 660 Query 661 AAAACTAACAGCCGTTGCAGCGGGCAATGGACATGTAGGAAGCAACACCTGCGGGGTGTT 720 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 661 AAAACTAACAGCCGTTGCAGCGGGCAATGGACATGTAGGAAGCAACACCTGCGGGGTGTT 720 Query 721 TAAAGCAATAACCGGCAACGACGGCGAGGCCGGCGGGATCAAAATCGCGACCAGCAACAT 780 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 721 TAAAGCAATAACCGGCAACGACGGCGAGGCCGGCGGGATCAAAATCGCGACCAGCAACAT 780 Query 781 CAAGGTGCACCTCGCACACGGCCTAATCGAAGGCAAAGTTGACGACCAGCCAGAACGAGC 840 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 781 CAAGGTGCACCTCGCACACGGCCTAATCGAAGGCAAAGTTGACGACCAGCCAGAACGAGC 840 Query 841 AGAATTTTCCAATAATTTCGGACAAGGAAAAGCACACCACACTGATTATTTAGGCCGAAC 900 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 841 AGAATTTTCCAATAATTTCGGACAAGGAAAAGCACACCACACTGATTATTTAGGCCGAAC 900 Query 901 ACACGCAGCACTAATCAATCTGAAGAGGTTGGAAATGGAGAAGGTACCGGAACTCACAGA 960 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 901 ACACGCAGCACTAATCAATCTGAAGAGGTTGGAAATGGAGAAGGTACCGGAACTCACAGA 960 Query 961 AGAAACCCTTAAGACTTTAGCAGACGACCCGGCCGCAACGGCAACCCTAAACGTTGAGGA 1020 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 961 AGAAACCCTTAAGACTTTAGCAGACGACCCGGCCGCAACGGCAACCCTAAACGTTGAGGA 1020 Query 1021 ATGCGCACGAACAAGCAACAAGAAGATAACAACAACAGAACCACCGAAACCGCCCATAAC 1080 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1021 ATGCGCACGAACAAGCAACAAGAAGATAACAACAACAGAACCACCGAAACCGCCCATAAC 1080 Query 1081 CGAAAAATATTTTGGCAAGGACAAGTCTAAAATCAAGGAGTTGTGGAACAATTTaaaaaa 1140 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1081 CGAAAAATATTTTGGCAAGGACAAGTCTAAAATCAAGGAGTTGTGGAACAATTTAAAAAA 1140 Query 1141 aGAGGAGATAGAAGGAACAGAAGATGACACAACAAAGAAAGTAGCGCTAGAAACCGTCAA 1200 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1141 AGAGGAGATAGAAGGAACAGAAGATGACACAACAAAGAAAGTAGCGCTAGAAACCGTCAA 1200 Query 1201 CTCGATCGACAAGTTGCAACAGGCATTGGAGTTTTACACAGCGCGAGCCGCTTACACAAT 1260 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1201 CTCGATCGACAAGTTGCAACAGGCATTGGAGTTTTACACAGCGCGAGCCGCTTACACAAT 1260 Query 1261 AGAAAAGTTaaaaaaaGAAGTAGATAAGTTGCAAGCAGAATCAGATGCAAAAAACAAAGC 1320 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1261 AGAAAAGTTAAAAAAAGAAGTAGATAAGTTGCAAGCAGAATCAGATGCAAAAAACAAAGC 1320 Query 1321 AAGCACAAAAGTTACTGAAACAGATGAAACTTGCGaaaaaaaaGGAACAGGAGCTGAATG 1380 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1321 AAGCACAAAAGTTACTGAAACAGATGAAACTTGCGAAAAAAAAGGAACAGGAGCTGAATG 1380 Query 1381 CAAAGATGGTTGTAAATTGACCGGCGTTGTCGACAATAAAAAGTGCGTAGTGGATCCGGA 1440 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1381 CAAAGATGGTTGTAAATTGACCGGCGTTGTCGACAATAAAAAGTGCGTAGTGGATCCGGA 1440 Query 1441 TTTTGTCAAAAAGGAAGTAGAGGGAGTTAAAGCGGAAAATGATGGAAAAACAACCACAAA 1500 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1441 TTTTGTCAAAAAGGAAGTAGAGGGAGTTAAAGCGGAAAATGATGGAAAAACAACCACAAA 1500 Query 1501 CACCACAGGAAGCAATTCTCTTCTCATCAAAGCTTCCCCTctttttcttgcggttttgct 1560 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1501 CACCACAGGAAGCAATTCTCTTCTCATCAAAGCTTCCCCTCTTTTTCTTGCGGTTTTGCT 1560 Query 1561 tttttaagtttttcccctctttttcttcctttAAAATTCTTGCTACTTGAAAAACTTTCT 1620 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1561 TTTTTAAGTTTTTCCCCTCTTTTTCTTCCTTTAAAATTCTTGCTACTTGAAAAACTTTCT 1620 Query 1621 GATATATTTTAACACCT 1637 ||||||||||||||||| Sbjct 1621 GATATATTTTAACACCT 1637 T.evansi RoTat 1.2 gene for variable surface glycoprotein,(TN01) Length=475 Score = 878 bits (475), Expect = 0.0 Identities = 475/475 (100%), Gaps = 0/475 (0%) Strand=Plus/Plus Query 414 AAGACAAAAGCAGGGTAATTCTGCCCGCAGTTGCCTATGGCGGCGAAGTCGCAGGGGCGA 473 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1 AAGACAAAAGCAGGGTAATTCTGCCCGCAGTTGCCTATGGCGGCGAAGTCGCAGGGGCGA 60 Query 474 TTTCATCGGCGCTAAAATTTCTAAAGCACGCGGTTGGCAACAGCAAGTTTTGTGTGGGCA 533 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 61 TTTCATCGGCGCTAAAATTTCTAAAGCACGCGGTTGGCAACAGCAAGTTTTGTGTGGGCA 120 Query 534 AAGCCGACGGCACAAATGCCGACGGTAACAACGAAATCGACGCGCTAGGGTGCGGCGAAG 593 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 121 AAGCCGACGGCACAAATGCCGACGGTAACAACGAAATCGACGCGCTAGGGTGCGGCGAAG 180 Query 594 CCAACTATGACACCTCGGCCCCAGGAGACAGCTACCTAGAGGGCGACATAAGCGCCGATG 653 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 181 CCAACTATGACACCTCGGCCCCAGGAGACAGCTACCTAGAGGGCGACATAAGCGCCGATG 240 Query 654 GCTTCACAAAACTAACAGCCGTTGCAGCGGGCAATGGACATGTAGGAAGCAACACCTGCG 713 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 241 GCTTCACAAAACTAACAGCCGTTGCAGCGGGCAATGGACATGTAGGAAGCAACACCTGCG 300 Query 714 GGGTGTTTAAAGCAATAACCGGCAACGACGGCGAGGCCGGCGGGATCAAAATCGCGACCA 773 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 301 GGGTGTTTAAAGCAATAACCGGCAACGACGGCGAGGCCGGCGGGATCAAAATCGCGACCA 360 Query 774 GCAACATCAAGGTGCACCTCGCACACGGCCTAATCGAAGGCAAAGTTGACGACCAGCCAG 833 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 361 GCAACATCAAGGTGCACCTCGCACACGGCCTAATCGAAGGCAAAGTTGACGACCAGCCAG 420 Query 834 AACGAGCAGAATTTTCCAATAATTTCGGACAAGGAAAAGCACACCACACTGATTA 888 ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 421 AACGAGCAGAATTTTCCAATAATTTCGGACAAGGAAAAGCACACCACACTGATTA 475 Cây phân loài dựa trên trình tự gen Rotat 1.2 mã hóa kháng nguyên của Trypanosoma evansi PHỤ LỤC 3 Diễn biến thân nhiệt của trâu gây nhiễm gây nhiễm tiên mao trùng và đối chứng Lô gây nhiễm 1 Lô gây nhiễm 2 Lô đỗi chứng Thời gian theo dõi sau gây nhiễm (ngày) Trâu 1 (0C) Trâu 2 (0C) Thời gian theo dõi sau gây nhiễm (ngày) Trâu 3 (0C) Trâu 4 (0C) Trâu 5 (0C) Thời gian theo dõi sau gây nhiễm (ngày) Trâu 1 (0C) Trâu 2 (0C) Trâu 3 (0C) 1 - 5 (X) 38.1 38.3 1 38.3 38.5 38.3 1 38.2 38.4 38.4 6 37.9 38.4 2 38.4 38.5 38.5 2 38.3 38.3 38.4 7 38.3 38.6 3 38.5 38.5 38.2 3 37.9 38.2 38.2 8 38.5 39.5 4 38.4 39.7 38.5 4 38.4 38.2 38.4 9 39.4 39.2 5 39.5 39.3 39.3 5 38.4 38.3 37.8 10 39.6 38.1 6 38.2 38.3 39.4 6 38.5 38.2 38.4 11 38.3 37.8 7 38.3 39.3 39.0 7 38.1 37.8 38.4 12 38.2 37.7 8 37.8 39.3 38.7 8 38.4 38.1 38.2 13 39.6 38.4 9 37.8 38.2 38.5 9 38.3 38.3 38.4 14 39.5 39.1 10 39.3 38.1 38.5 10 38.2 38.4 38.3 15 38.4 38.6 11 38.5 38.2 38.4 11 38.3 38.2 38.0 16 38.3 38.4 12 38.5 38.1 38.9 12 38.3 38.4 38.2 17 38.2 38.4 13 38.5 38.0 38.3 13 38.2 38.1 38.0 18 37.8 38.6 14 38.3 38.8 38.9 14 37.8 38.4 38.1 19 38.5 38.7 15 38.5 38.5 38.5 15 38.3 38.3 38.3 20 38.3 37.7 16 38.7 38.0 38.3 16 38.5 38.0 38.3 21 38.3 38.4 17 38.9 38.5 39.0 17 38.3 38.0 38.2 22 38.7 38.5 18 38.5 38.4 38.6 18 38.4 37.9 37.9 23 38.3 38.5 19 38.5 38.4 38.5 19 38.3 38.1 38.1 24 38.5 37.7 20 38.8 37.8 38.4 20 38.4 37.9 38.3 25 38.5 37.6 21 38.3 37.9 37.7 21 38.1 38.4 38.3
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_dich_te_ung_dung_kit_chan_doan_b.pdf
- NCS Do Thi Van Giang 10-03-2014.jpg
- Tom tat LA English NCS Do T. Van Giang 03-2014.pdf
- Tom tat LA Ttieng Viet NCS Do Thi Van Giang 03-2014.pdf
- Trang TT LA NCS Do Thi Van Giang DHTN 03-2014.doc