Luận án Nghiên cứu đặc điểm gây bệnh của nấm isaria javanica (friederichs & bally) samson & hywel - Jones ký sinh sâu khoang ở Nghệ An

Bệnh nấm gây chết côn trùng là một hiện tƣợng phổ biến trong tự nhiên.

Cùng với các nhóm thiên địch khác, nấm ký sinh gây bệnh cho côn trùng có vai

trò quan trọng trong việc điều hoà số lƣợng côn trùng trong tự nhiên ở khắp mọi

nơi. Do đó, việc khai thác sử dụng nấm ký sinh gây bệnh cho côn trùng đƣợc

xem là hƣớng đi triển vọng, thu hút sự chú ý của các nhà khoa học côn trùng học

và bảo vệ thực vật. Chế phẩm sinh học trừ sâu hại từ nấm ký sinh côn trùng là

một giải pháp quan trọng trong biện pháp sinh học. Tuy nhiên, hạn chế hiện nay

đối với việc ứng dụng thuốc trừ sâu sinh học từ nấm ký sinh côn trùng là hiệu

quả gây bệnh cũng nhƣ khả năng duy trì hiệu lực với sâu hại còn kém ổn định.

Để khai thác tốt tiềm năng của giải pháp hữu ích này, cần có những kiến thức cơ

bản và toàn diện về nấm gây bệnh trên côn trùng. Trong đó, những hiểu biết về

đặc điểm gây bệnh của nấm trên côn trùng vật chủ liên quan đến cơ chế gây bệnh

và mối liên quan với các yếu tố sinh thái là chìa khoá để nâng cao hiệu quả của

thuốc trừ sâu sinh học từ nấm ký sinh côn trùng trong bảo vệ thực vật

pdf 181 trang dienloan 5260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm gây bệnh của nấm isaria javanica (friederichs & bally) samson & hywel - Jones ký sinh sâu khoang ở Nghệ An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm gây bệnh của nấm isaria javanica (friederichs & bally) samson & hywel - Jones ký sinh sâu khoang ở Nghệ An

Luận án Nghiên cứu đặc điểm gây bệnh của nấm isaria javanica (friederichs & bally) samson & hywel - Jones ký sinh sâu khoang ở Nghệ An
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN THỊ THÚY 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM GÂY BỆNH CỦA 
NẤM Isaria javanica (Friederichs & Bally) Samson & 
Hywel-Jones KÝ SINH SÂU KHOANG Ở NGHỆ AN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN THỊ THÚY 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM GÂY BỆNH CỦA 
NẤM Isaria javanica (Friederichs & Bally) Samson & 
Hywel-Jones KÝ SINH SÂU KHOANG Ở NGHỆ AN 
Chuyên ngành: BẢO VỆ THỰC VẬT 
Mã số: 62.62.01.12 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học 
GS. TS. NGUYỄN VIẾT TÙNG 
PGS. TS. TRẦN NGỌC LÂN 
HÀ NỘI - 2016
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng để bảo vệ ở bất 
kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2016 
Tác giả luận án 
Nguyễn Thị Thúy 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận đƣợc sự 
hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng 
nghiệp và gia đình. 
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn 
sâu sắc tới GS.TS. Nguyễn Viết Tùng và PGS.TS. Trần Ngọc Lân đã tận tình hƣớng dẫn, 
dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và 
thực hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Côn trùng, Khoa Nông học - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ 
tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Trƣờng Đại học Vinh 
đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình công tác và thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2016. 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Thị Thúy 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục chữ viết tắt vi 
Danh mục bảng vii 
Danh mục hình ix 
Trích yếu luận án xi 
Thesis abstract xiii 
PHẦN 1 MỞ ĐẦU 1 
1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 
1.2 Mục tiêu của đề tài 3 
1.3 Phạm vi nghiên cứu 3 
1.4 Những đóng góp mới của đề tài 4 
1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 4 
PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 
2.1 Cơ sở khoa học của đề tài 5 
2.2 Tình hình nghiên cứu trên thế giới 6 
2.2.1 Nghiên cứu đặc điểm nấm ký sinh côn trùng chi Isaria 6 
2.2.2 Nghiên cứu đặc điểm vòng đời và chu kỳ phát triển của nấm ký sinh trên 
côn trùng 13 
2.2.3 Nghiên cứu tuyển chọn nấm ký sinh côn trùng để phòng trừ sâu hại 18 
2.2.4 Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng gây bệnh của nấm trên 
côn trùng 20 
2.2.5 Nghiên cứu ứng dụng nấm ký sinh côn trùng để phòng trừ sâu khoang 23 
2.3 Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam 24 
2.3.1 Nghiên cứu về nấm ký sinh côn trùng chi Isaria 24 
2.3.2 Nghiên cứu tuyển chọn nấm ký sinh côn trùng để phòng trừ sâu hại 27 
2.3.3 Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng xâm nhiễm và gây bệnh 
của nấm trên côn trùng 28 
 iv 
2.3.4 Nghiên cứu ứng dụng nấm ký sinh côn trùng để phòng trừ sâu khoang 28 
2.4 Những vấn đề còn tồn tại và những vấn đề đề tài tập trung nghiên cứu 29 
2.4.1 Những vấn đề còn tồn tại 29 
2.4.2 Những vấn đề đề tài tập trung nghiên cứu 29 
PHẦN 3 VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 31 
3.1 Địa điểm nghiên cứu 31 
3.2 Thời gian nghiên cứu 31 
3.3 Đối tƣợng và vật liệu nghiên cứu 31 
3.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu 31 
3.3.2 Vật liệu nghiên cứu 31 
3.3.3 Thiết bị và dụng cụ 31 
3.4 Nội dung nghiên cứu 32 
3.4.1 Thành phần loài nấm thuộc chi Isaria và vật chủ của chúng thu thập ở 
Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An 32 
3.4.2 Đặc điểm sinh vật học của loài nấm I. javanica thu thập ở Vƣờn quốc gia 
Pù Mát, Nghệ An 32 
3.4.3 Tuyển chọn các mẫu phân lập của loài nấm I. javanica triển vọng để 
phòng trừ sâu khoang 32 
3.4.4 Đánh giá ảnh hƣởng một số yếu tố đến khả năng gây bệnh của nấm 
I. javanica VN1487 trên sâu khoang trong phòng thí nghiệm 32 
3.4.5 Đánh giá khả năng gây bệnh của nấm I. javanica VN1487 trên sâu 
khoang ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 33 
3.5 Phƣơng pháp nghiên cứu 33 
3.5.1 Nghiên cứu thành phần loài nấm thuộc chi Isaria và côn trùng vật chủ 
của chúng ở Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An 33 
3.5.2 Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của loài nấm Isaria javanica thu 
thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An 35 
3.5.3 Nghiên cứu tuyển chọn các mẫu phân lập của loài nấm Isaria javanica 
triển vọng để phòng trừ sâu khoang 40 
3.5.4 Nghiên cứu ảnh hƣởng một số yếu tố đến khả năng gây bệnh của nấm 
Isaria javanica VN1487 trên sâu khoang trong phòng thí nghiệm 42 
 v 
3.5.5 Nghiên cứu khả năng gây bệnh của nấm Isaria javanica VN1487 trên sâu 
khoang ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 48 
3.5.6 Phƣơng pháp tính toán và xử lý số liệu 51 
PHẦN 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 53 
4.1 Kết quả nghiên cứu 53 
4.1.1 Thành phần loài nấm thuộc chi Isaria và vật chủ của chúng thu thập ở 
Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An 53 
4.1.2 Đặc điểm sinh học, sinh thái của loài nấm Isaria javanica thu thập ở 
Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An 57 
4.1.3 Tuyển chọn các mẫu phân lập của loài nấm Isaria javanica triển vọng để 
phòng trừ sâu khoang 77 
4.1.4 Ảnh hƣởng của một số yếu tố đến khả năng gây bệnh của nấm Isaria 
javanica VN1487 trên sâu khoang trong phòng thí nghiệm 84 
4.1.5 Khả năng gây bệnh của nấm Isaria javanica VN1487 trên sâu khoang 
S. litura ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 106 
4.2 Thảo luận 113 
4.2.1 Phân tích, đánh giá các kết quả đạt đƣợc của luận án 113 
4.2.2 Một số điểm chƣa có điều kiện nghiên cứu của luận án 129 
PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 130 
5.1 Kết luận 130 
5.2 Đề nghị 131 
Danh mục các công trình công bố 132 
Tài liệu tham khảo 133 
Phụ lục 147 
 vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
B. Beauveria 
BN Bột gạo nếp 
Bt Bào tử 
C Các bon 
C. Cordyceps 
cs. Cộng sự 
CT Công thức 
CV% Coefficient of variation - Hệ số biến thiên 
DNA Deoxyribonucleic acid 
ĐTHT Đông trùng - Hạ thảo 
EPF Entomology Pathogenic Fungi - Nấm ký sinh côn trùng 
I. Isaria 
LC50 Median Lethat Concentrate - Nồng độ gây chết trung bình 
LSD0.05 Least Significant Difference - Phƣơng sai mẫu 
LT50 Median Lethat Time - Thời gian gây chết trung bình 
M. Metarhizium 
MT Môi trƣờng 
N Ni tơ 
N. Nomuraea 
NXB Nhà xuất bản 
O. Ophiocordyceps 
RH% Độ ẩm tƣơng đối không khí (%) 
SD Standard deviation - Độ lệch chuẩn 
P. Paecilomyces 
PDA Potato Dextrose Agar 
psi Pounds per square inch là đơn vị đo áp suất trên một inch vuông 
TB Trung bình 
t
o
C Nhiệt độ không khí (oC) 
VSV Vi sinh vật 
VQG Vƣờn quốc gia 
 vii 
DANH MỤC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
2.1 Lịch sử các tên gọi của loài Isaria javanica 8 
4.1 Thành phần loài nấm thuộc chi Isaria thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát 
từ năm 2011 đến 2013 53 
4.2 Thành phần vật chủ của các loài nấm thuộc chi Isaria thu thập ở Vƣờn 
quốc gia Pù Mát từ năm 2011 đến 2013 56 
4.3 Sự đa dạng về vị trí phân bố của các loài nấm thuộc chi Isaria thu thập ở 
Vƣờn quốc gia Pù Mát từ năm 2011 đến 2013 57 
4.4 Kết quả giám định tên 4 mẫu phân lập của loài nấm I. javanica bằng kỹ 
thuật DNA (tại BIOTEC, Thái Lan, 2012) 58 
4.5 Thành phần vật chủ và vị trí phân bố của các mẫu phân lập loài nấm 
I. javanica thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát từ năm 2011 đến 2013 60 
4.6 Sự sinh trƣởng và phát triển nấm I. javanica trên môi trƣờng PDA 64 
4.7 Đặc điểm nhận dạng của 3 loài nấm gây bệnh cho côn trùng thu thập 
trong điều kiện tự nhiên 65 
4.8 Thời gian phát triển của nấm I. javanica VN1487 trên sâu khoang S. litura 67 
4.9 Triệu chứng trên sâu khoang S. litura bị bệnh do nấm I. javanica 72 
4.10 Các tiêu chí đánh giá về khả năng gây bệnh của loài nấm I. javanica trên 
sâu khoang S. litura 78 
4.11 Các tiêu chí đánh giá về khả năng phát triển của nấm I. javanica trên sâu 
khoang S. litura 82 
4.12 Thời gian các giai đoạn phát triển của nấm I. javanica trên sâu khoang S. litura 83 
4.13 Thời gian từ lây nhiễm nấm đến khi xuất hiện mỗi giai đoạn phát triển 
của nấm I. javanica trên sâu khoang S. litura 84 
4.14 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết ở các nồng độ dung dịch bào tử nấm 
I. javanica VN1487 85 
4.15 Tỷ lệ sâu khoang S. litura mọc nấm ở các nồng độ dung dịch bào tử nấm 
I. javanica VN1487 86 
4.16 Thời gian phát triển của nấm trên sâu khoang S. litura ở các nồng độ 
dung dịch bào tử nấm I. javanica VN1487 87 
 viii 
4.17 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết ở các tƣơng quan mật độ giữa sâu nhiễm 
nấm I. javanica VN1487 và sâu khỏe 88 
4.18 Tỷ lệ sâu khoang S. litura mọc nấm ở các tƣơng quan mật độ giữa sâu 
nhiễm nấm I. javanica VN1487 và sâu khỏe 89 
4.19 Thời gian phát triển của nấm trên sâu khoang S. litura ở các tƣơng quan 
mật độ giữa sâu nhiễm nấm I. javanica VN1487 và sâu khỏe 90 
4.20 Khả năng gây bệnh của nấm I. javanica VN1487 cho một số loài vật chủ 91 
4.21 Tỷ lệ sâu chết ở các mức mật độ sâu khoang S. litura 93 
4.22 Tỷ lệ sâu mọc nấm I. javanica VN1487 ở các mật độ sâu khoang S. litura 94 
4.23 Thời gian phát triển của nấm I. javanica VN1487 ở các mật độ sâu 
khoang S. litura 95 
4.24 Tỷ lệ sâu chết ở các tuổi sâu khoang S. litura 95 
4.25 Tỷ lệ sâu mọc nấm I. javanica VN1487 ở các tuổi sâu khoang S. litura 96 
4.26 Thời gian phát triển của nấm I. javanica VN1487 ở các tuổi sâu khoang 
S. litura 98 
4.27 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết ở các nhiệt độ khác nhau 100 
4.28 Tỷ lệ sâu khoang S. litura mọc nấm I. javanica VN1487 ở các nhiệt độ 
khác nhau 101 
4.29 Thời gian phát triển của nấm I. javanica VN1487 trên sâu khoang S. litura 
ở các nhiệt độ khác nhau 102 
4.30 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết ở các độ ẩm khác nhau 103 
4.31 Tỷ lệ sâu khoang S. litura mọc nấm ở các độ ẩm khác nhau 104 
4.32 Thời gian phát triển của nấm I. javanica VN1487 trên sâu khoang 
S. litura ở các độ ẩm khác nhau 105 
4.33 Hiệu lực gây bệnh trên sâu khoang S. litura sau khi phun nấm I. javanica 
VN1487 ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 106 
4.34 Hiệu lực gây bệnh khi thả sâu khoang S. litura nhiễm nấm I. javanica 
VN1487 trên ô lƣới ngoài đồng ruộng 109 
4.35 Tỷ lệ sâu khoang S. litura mọc nấm I. javanica VN1487 trên ô lƣới ngoài 
đồng ruộng ở các mùa vụ năm 2014 110 
4.36 Mật độ bào tử nấm I. javanica VN1487 lƣu tồn trong đất qua các mùa vụ 
năm 2014 111 
 ix 
DANH MỤC HÌNH 
STT Tên hình Trang 
1.1 Chu kỳ xâm nhiễm của nấm ký sinh côn trùng 14 
1.2 Cơ chế xâm nhiễm của nấm ký sinh côn trùng 14 
4.1 Mẫu vật các loài nấm thuộc chi Isaria thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát 
từ năm 2011 đến 2013 54 
4.2 Tỷ lệ thành phần vật chủ và vị trí phân bố của loài nấm I. javanica thu 
thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát từ năm 2011 đến 2013 59 
4.3 Mẫu vật loài nấm I. javanica thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát từ năm 
2011 đến 2013 61 
4.4 Hình thái của loài nấm I. javanica 62 
4.5 Mẫu vật và tản nấm của 3 loài nấm sau 10 ngày nuôi cấy trên môi trƣờng PDA 66 
4.6 Thời gian phát triển của nấm I. javanica VN1487 trên 3 loài vật chủ 68 
4.7 Vòng đời và chu kỳ phát triển của nấm I. javanica VN1487 trên sâu 
khoang S. litura 69 
4.8 Vòng đời và chu kỳ phát của nấm I. javanica VN1487 trên rệp B. brassicae 69 
4.9 Vòng đời và chu kỳ phát triển của nấm I. javanica VN1487 trên mọt ngô 
S. zeamais 70 
4.10 Các giai đoạn phát triển xen gối của nấm I. javanica VN1487 trên sâu 
khoang S. litura 71 
4.11 Các vị trí nấm I. javanica phát triển trên cơ thể sâu khoang S. litura 75 
4.12 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm ở các nồng độ dung dịch bào 
tử nấm I. javanica VN1487 86 
4.13 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm ở các tƣơng quan mật độ 
giữa sâu nhiễm nấm I. javanica VN1487 và sâu khỏe 89 
4.14 Nấm I. javanica VN1487 ký sinh trên một số loài vật chủ 92 
4.15 Tỷ lệ sâu chết và mọc nấm I. javanica VN1487 ở các mật độ sâu khoang 
S. litura 94 
4.16 Tỷ lệ sâu chết và mọc nấm I. javanica VN1487 theo các tuổi sâu khoang 
S. litura 97 
4.17 Nấm I. javanica VN1487 ký sinh ở các tuổi sâu khoang S. litura 99 
 x 
4.18 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm I. javanica VN1487 ở các 
nhiệt độ khác nhau 102 
4.19 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm I. javanica VN1487 ở các độ 
ẩm khác nhau 104 
4.20 Diễn biến tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm hàng ngày sau khi 
phun nấm I. javanica VN1487 ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 107 
4.21 Diễn biến tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm hàng ngày sau khi 
phun nấm I. javanica VN1487 ở trong phòng thí nghiệm 107 
4.22 Diễn biến tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm hàng ngày sau khi 
thả sâu nhiễm nấm I. javanica VN1487 ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 109 
4.23 Sâu khoang S. litura bị nấm I. javanica VN1487 ký sinh ở ô lƣới ngoài 
đồng ruộng 112 
 xi 
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN 
Tên tác giả: Nguyễn Thị Thúy 
Tên luận án: Nghiên cứu đặc điểm gây bệnh của nấm Isaria javanica (Friederichs & 
Bally) Samson & Hywel-Jones ký sinh sâu khoang ở Nghệ An 
Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số: 62.62.01.12 
Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 
Mục đích nghiên cứu 
 Trên cơ sở nghiên cứu về khả năng gây bệnh của nấm Isaria javanica trên vật chủ 
sâu khoang trong mối quan hệ với các yếu tố liên quan, từ đó đánh giá, lựa chọn các mẫu 
phân lập triển vọng cũng nhƣ đề xuất các biện pháp tác động nhằm nâng cao hiệu quả ứng 
dụng chế phẩm sinh học từ nấm ký sinh côn trùng trong bảo vệ thực vật. 
Phƣơng pháp nghiên cứu 
 * Nội dung nghiên cứu: 
- Nghiên cứu thành phần loài nấm thuộc chi Isaria và vật chủ của chúng thu thập ở 
Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An; 
- Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của loài nấm Isaria javanica thu thập ở 
Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An; 
- Tuyển chọn các mẫu phân lập của loài nấm Isaria javanica triển vọng để phòng 
trừ sâu khoang; 
- Đánh giá ảnh hƣởng của một số yếu tố đến khả năng gây bệnh của nấm Isaria 
javanica VN1487 trên sâu khoang ở phòng thí nghiệm; 
- Đánh giá khả năng gây bệnh của nấm Isaria javanica VN1487 trên sâu khoang ở 
ô lƣới ngoài đồng ruộng. 
* Vật liệu nghiên cứu: 
- Chi Isaria, loài Isaria javanica (Friederichs & Bally) Samson & Hywel-Jones. 
(Hypocreales: Cordycipitaceae) thu thập tại Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An. 
- Vật chủ sâu non sâu khoang Spodoptera litura Fabricius (Lepidoptera: Noctuidae) 
thu bắt trên các ruộng lạc tại huyện Nghi Lộc, Nghệ An. 
* Phương pháp nghiên cứu: 
- Thu thập, phân lập, định loại, nhân nuôi nấm thuộc chi Isaria. 
- Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của loài nấm Isaria javanica thu thập ở 
Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An; 
- Tuyển chọn các mẫu phân lập triển vọng của loài nấm Isaria javanica để phòng 
 xii 
trừ sâu khoang. 
- Nghiên cứu ảnh hƣởng nấm, vật chủ, nhiệt độ, độ ẩm đến khả năng gây bệnh  ... .79624 0.80540 10.1 0.8767 0.4579 
 NPT 15 3.3667 0.47006 0.43856 10.8 0.7113 0.1713 
5.2. Thí nghiệm ảnh hƣởng tuổi sâu khoang đến khả năng gây bệnh của nấm 
I. javanica VN1487 
 * Tỷ lệ sâu khoang chết: 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLC.2 FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che 
 VARIATE V003 TLC.2 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
=========================================================================== 
 1 CT$ 5 1647.26 329.451 8.42 0.003 3 
 2 LLAI 2 92.7297 46.3649 1.19 0.346 3 
 * RESIDUAL 10 391.221 39.1221 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 2131.21 125.365 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLC.4 FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che 
 160 
 VARIATE V004 TLC.4 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
=========================================================================== 
 1 CT$ 5 4088.89 817.778 9.86 0.001 3 
 2 LLAI 2 459.259 229.630 2.77 0.109 3 
 * RESIDUAL 10 829.630 82.9630 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 5377.78 316.340 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLC.6 FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che 
 VARIATE V005 TLC.6 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
=========================================================================== 
 1 CT$ 5 5674.58 1134.92 13.78 0.000 3 
 2 LLAI 2 792.927 396.463 4.81 0.034 3 
 * RESIDUAL 10 823.894 82.3894 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 7291.40 428.906 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLC.8 FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che 
 VARIATE V006 TLC.8 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
===========================================================================
== 
 1 CT$ 5 6789.38 1357.88 22.87 0.000 3 
 2 LLAI 2 243.888 121.944 2.05 0.178 3 
 * RESIDUAL 10 593.826 59.3826 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 7627.10 448.653 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLC.10 FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che 
 VARIATE V007 TLC.10 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
===========================================================================
== 
 1 CT$ 5 7463.54 1492.71 14.87 0.000 3 
 2 LLAI 2 180.842 90.4212 0.90 0.439 3 
 161 
 * RESIDUAL 10 1003.59 100.359 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 8647.97 508.704 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS TLC.2 TLC.4 TLC.6 TLC.8 
 CT1(T1) 3 42.9630 61.1111 68.0555 78.4392 
 CT2(T2) 3 40.0000 55.1852 68.5185 72.6852 
 CT3(T3) 3 26.6667 41.1111 55.1852 60.7407 
 CT4(T4) 3 30.7407 34.0741 49.6296 53.3333 
 CT5(T5) 3 20.3704 24.0741 27.7778 31.1111 
 CT6(T6) 3 16.6667 20.0000 23.3333 26.6667 
 SE(N= 3) 3.61119 5.25874 5.24053 4.44907 
 5%LSD 10DF 11.3790 16.5705 16.5131 14.0192 
 CT$ NOS TLC.10 
 CT1(T1) 3 82.1429 
 CT2(T2) 3 76.3889 
 CT3(T3) 3 64.0741 
 CT4(T4) 3 55.5556 
 CT5(T5) 3 34.4444 
 CT6(T6) 3 26.6667 
 SE(N= 3) 5.78387 
 5%LSD 10DF 18.2252 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT LLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LLAI NOS TLC.2 TLC.4 TLC.6 TLC.8 
 1 6 26.8519 45.9259 57.8704 58.9815 
 2 6 32.4074 38.1481 46.1111 51.8981 
 3 6 29.4444 33.7037 42.2685 50.6085 
 SE(N= 6) 2.55350 3.71849 3.70561 3.14596 
 5%LSD 10DF 8.04616 11.7171 11.6765 9.91305 
 LLAI NOS TLC.10 
 1 6 59.8611 
 2 6 57.5000 
 3 6 52.2751 
 SE(N= 6) 4.08981 
 5%LSD 10DF 12.8872 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |LLAI | 
 162 
 (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 TLC.2 18 29.568 11.197 6.2548 12.2 0.0026 0.3462 
 TLC.4 18 39.259 17.786 9.1084 11.2 0.0014 0.1094 
 TLC.6 18 48.750 20.710 9.0769 9.6 0.0004 0.0341 
 TLC.8 18 53.829 21.181 7.7060 14.3 0.0001 0.1780 
 TLC.10 18 56.545 22.554 10.018 11.7 0.0003 0.4393 
 * Tỷ lệ sâu khoang mọc nấm 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLNN2 FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam 
 VARIATE V003 TLNN2 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
=========================================================================== 
 1 CT$ 5 2474.85 494.969 7.71 0.004 3 
 2 LLAI 2 4.01235 2.00618 0.03 0.970 3 
 * RESIDUAL 10 642.284 64.2284 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 3121.14 183.597 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLNN.4 FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam 
 VARIATE V004 TLNN.4 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
=========================================================================== 
 1 CT$ 5 4388.10 877.620 11.32 0.001 3 
 2 LLAI 2 71.9222 35.9611 0.46 0.646 3 
 * RESIDUAL 10 775.095 77.5095 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 5235.12 307.948 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLNN6 FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam 
 VARIATE V005 TLNN6 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
=========================================================================== 
 1 CT$ 5 3295.16 659.033 11.49 0.001 3 
 2 LLAI 2 310.262 155.131 2.70 0.114 3 
 * RESIDUAL 10 573.585 57.3585 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 4179.01 245.824 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLNN.8 FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 163 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam 
 VARIATE V006 TLNN.8 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
=========================================================================== 
 1 CT$ 5 4544.88 908.976 11.49 0.001 3 
 2 LLAI 2 37.2582 18.6291 0.24 0.796 3 
 * RESIDUAL 10 791.347 79.1347 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 5373.48 316.087 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLNN10 FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam 
 VARIATE V007 TLNN10 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ========================================================================== 
 1 CT$ 5 5798.88 1159.78 27.82 0.000 3 
 2 LLAI 2 65.6496 32.8248 0.79 0.485 3 
 * RESIDUAL 10 416.931 41.6931 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 6281.46 369.498 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS TLNN2 TLNN.4 TLNN6 TLNN.8 
 CT1(T1) 3 35.5556 49.5370 47.6852 53.1746 
 CT2(T2) 3 28.3333 51.0185 49.5370 61.1111 
 CT3(T3) 3 13.3333 27.4074 44.4444 53.3333 
 CT4(T4) 3 10.0000 20.3704 24.8148 31.8519 
 CT5(T5) 3 6.66667 13.7037 20.7407 24.0741 
 CT6(T6) 3 3.33333 13.3333 16.6667 20.0000 
 SE(N= 3) 4.62704 5.08296 4.37259 5.13597 
 5%LSD 10DF 14.5800 16.0166 13.7782 16.1836 
 CT$ NOS TLNN10 
 CT1(T1) 3 57.9365 
 CT2(T2) 3 68.0555 
 CT3(T3) 3 60.3704 
 CT4(T4) 3 37.0370 
 CT5(T5) 3 27.4074 
 CT6(T6) 3 20.0000 
 SE(N= 3) 3.72796 
 5%LSD 10DF 11.7469 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT LLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
LLAI NOS TLNN2 TLNN.4 TLNN6 TLNN.8 
 1 6 16.6667 32.0370 39.6296 42.4074 
 164 
 2 6 16.3889 27.5463 29.7685 38.8889 
 3 6 15.5556 28.1019 32.5463 40.4762 
 SE(N= 6) 3.27181 3.59420 3.09189 3.63168 
 5%LSD 10DF 10.3096 11.3254 9.74264 11.4436 
 LLAI NOS TLNN10 
 1 6 42.4537 
 2 6 46.7593 
 3 6 46.1905 
 SE(N= 6) 2.63607 
 5%LSD 10DF 8.30634 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |LLAI | 
 (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 TLNN2 18 16.204 13.550 8.0143 9.5 0.0035 0.9699 
 TLNN.4 18 29.228 17.548 8.8039 10.1 0.0009 0.6458 
 TLNN6 18 33.981 15.679 7.5735 12.3 0.0008 0.1140 
 TLNN.8 18 40.591 17.779 8.8958 11.9 0.0008 0.7963 
 TLNN10 18 45.134 19.222 6.4570 10.3 0.0000 0.4845 
* Thời gian phát triển của nấm trên sâu khoang 
SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE BD1487 9/ 5/141:42 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 vong doi tuoi 1487 
 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - CT$ 
 -------------------------------------------------------------- 
 VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB 
 CHET 0.13628 6 0.77292 8 1.76 0.224 
 MOC 0.38983 6 0.31229 8 1.25 0.375 
 HTBT 0.86889 6 0.58333 8 14.90 0.001 
 BPCT 0.33067 6 0.18167 8 1.82 0.212 
 NPT 0.58056 6 0.20312 8 0.29 0.927 
 TTG 0.75072 6 0.47813 8 1.57 0.270 
 NÐBT 1.2222 6 1.7500 8 0.70 0.660 
 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - SLÐT 
 -------------------------------------------------------------- 
 VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB 
 CHET 0.22200 2 0.82667 12 2.69 0.107 
 MOC 0.88467 2 0.25567 12 3.46 0.064 
 HTBT 0.60000 2 0.47233 12 0.01 0.988 
 BPCT 0.60667 2 0.27633 12 0.22 0.808 
 NPT 0.18067 2 0.13433 12 1.34 0.297 
 TTG 1.2607 2 0.48400 12 2.60 0.114 
 NÐBT 0.86667 2 1.6333 12 0.53 0.606 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BD1487 9/ 5/141:42 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 vong doi tuoi 1487 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 165 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS CHET MOC HTBT BPCT 
 CT 1 3 2.55000 2.58000 3.19000 2.61000 
 CT 2 3 2.37000 3.03333 2.43000 2.35667 
 CT 3 3 2.53333 3.40000 2.14000 2.72000 
 CT 4 3 2.20333 2.66667 3.13333 2.46667 
 CT 5 3 2.33000 2.83000 2.90000 3.50000 
 CT 6 3 2.91000 3.17000 3.72000 2.24000 
 SE(N= 2) 0.196585 0.395153 0.170782 0.301386 
 5%LSD 8DF 0.641045 1.28855 0.556904 0.982788 
 CT$ NOS NPT TTG 
 CT 1 3 1.15000 12.9500 
 CT 2 3 2.26667 13.1367 
 CT 3 3 2.43333 13.1667 
 CT 4 3 3.13333 13.7333 
 CT 5 3 3.01000 14.2800 
 CT 6 3 3.58000 15.2900 
SE(N= 3) 0.318689 0.488940 
 5%LSD 8DF 1.03921 1.59438 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT SLÐT 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 SLÐT NOS CHET MOC HTBT BPCT 
 1 5 2.24000 2.52000 2.78000 2.82000 
 2 5 2.66000 3.36000 2.78000 2.72000 
 3 5 2.42000 2.98000 2.84000 2.60000 
SE(N= 5) 0.128582 0.226127 0.307354 0.235089 
 5%LSD 12DF 0.396205 0.696774 0.947063 0.724388 
SLÐT NOS NPT TTG NÐBT 
 1 5 3.26000 13.6200 6.80000 
 2 5 3.08000 14.6000 6.00000 
 3 5 3.46000 14.3000 6.20000 
 SE(N= 5) 0.163911 0.311127 0.571548 
 5%LSD 12DF 0.505064 0.958688 1.76113 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BD1487 9/ 5/141:42 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 vong doi tuoi 1487 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |SLÐT | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 CHET 15 2.4400 0.32027 0.28752 11.8 0.2238 0.1074 
 MOC 15 2.9533 0.58781 0.50563 7.1 0.3750 0.0642 
 HTBT 15 2.8000 0.63696 0.68727 14.5 0.0008 0.9883 
 BPCT 15 2.7133 0.49550 0.52567 11.2 0.2118 0.8077 
 NPT 15 3.2667 0.37544 0.36652 4.9 0.9273 0.2974 
 TTG 15 14.173 0.77133 0.69570 10.2.9 0.2704 0.1137 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_gay_benh_cua_nam_isaria_javanica.pdf