Luận án Nghiên cứu đặc điểm gây bệnh của nấm isaria javanica (friederichs & bally) samson & hywel - Jones ký sinh sâu khoang ở Nghệ An
Bệnh nấm gây chết côn trùng là một hiện tƣợng phổ biến trong tự nhiên.
Cùng với các nhóm thiên địch khác, nấm ký sinh gây bệnh cho côn trùng có vai
trò quan trọng trong việc điều hoà số lƣợng côn trùng trong tự nhiên ở khắp mọi
nơi. Do đó, việc khai thác sử dụng nấm ký sinh gây bệnh cho côn trùng đƣợc
xem là hƣớng đi triển vọng, thu hút sự chú ý của các nhà khoa học côn trùng học
và bảo vệ thực vật. Chế phẩm sinh học trừ sâu hại từ nấm ký sinh côn trùng là
một giải pháp quan trọng trong biện pháp sinh học. Tuy nhiên, hạn chế hiện nay
đối với việc ứng dụng thuốc trừ sâu sinh học từ nấm ký sinh côn trùng là hiệu
quả gây bệnh cũng nhƣ khả năng duy trì hiệu lực với sâu hại còn kém ổn định.
Để khai thác tốt tiềm năng của giải pháp hữu ích này, cần có những kiến thức cơ
bản và toàn diện về nấm gây bệnh trên côn trùng. Trong đó, những hiểu biết về
đặc điểm gây bệnh của nấm trên côn trùng vật chủ liên quan đến cơ chế gây bệnh
và mối liên quan với các yếu tố sinh thái là chìa khoá để nâng cao hiệu quả của
thuốc trừ sâu sinh học từ nấm ký sinh côn trùng trong bảo vệ thực vật
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm gây bệnh của nấm isaria javanica (friederichs & bally) samson & hywel - Jones ký sinh sâu khoang ở Nghệ An
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ THÚY NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM GÂY BỆNH CỦA NẤM Isaria javanica (Friederichs & Bally) Samson & Hywel-Jones KÝ SINH SÂU KHOANG Ở NGHỆ AN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ THÚY NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM GÂY BỆNH CỦA NẤM Isaria javanica (Friederichs & Bally) Samson & Hywel-Jones KÝ SINH SÂU KHOANG Ở NGHỆ AN Chuyên ngành: BẢO VỆ THỰC VẬT Mã số: 62.62.01.12 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học GS. TS. NGUYỄN VIẾT TÙNG PGS. TS. TRẦN NGỌC LÂN HÀ NỘI - 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2016 Tác giả luận án Nguyễn Thị Thúy ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Nguyễn Viết Tùng và PGS.TS. Trần Ngọc Lân đã tận tình hƣớng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Côn trùng, Khoa Nông học - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Trƣờng Đại học Vinh đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình công tác và thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2016. Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Thúy iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục chữ viết tắt vi Danh mục bảng vii Danh mục hình ix Trích yếu luận án xi Thesis abstract xiii PHẦN 1 MỞ ĐẦU 1 1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 1.2 Mục tiêu của đề tài 3 1.3 Phạm vi nghiên cứu 3 1.4 Những đóng góp mới của đề tài 4 1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 4 PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 2.1 Cơ sở khoa học của đề tài 5 2.2 Tình hình nghiên cứu trên thế giới 6 2.2.1 Nghiên cứu đặc điểm nấm ký sinh côn trùng chi Isaria 6 2.2.2 Nghiên cứu đặc điểm vòng đời và chu kỳ phát triển của nấm ký sinh trên côn trùng 13 2.2.3 Nghiên cứu tuyển chọn nấm ký sinh côn trùng để phòng trừ sâu hại 18 2.2.4 Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng gây bệnh của nấm trên côn trùng 20 2.2.5 Nghiên cứu ứng dụng nấm ký sinh côn trùng để phòng trừ sâu khoang 23 2.3 Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam 24 2.3.1 Nghiên cứu về nấm ký sinh côn trùng chi Isaria 24 2.3.2 Nghiên cứu tuyển chọn nấm ký sinh côn trùng để phòng trừ sâu hại 27 2.3.3 Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng xâm nhiễm và gây bệnh của nấm trên côn trùng 28 iv 2.3.4 Nghiên cứu ứng dụng nấm ký sinh côn trùng để phòng trừ sâu khoang 28 2.4 Những vấn đề còn tồn tại và những vấn đề đề tài tập trung nghiên cứu 29 2.4.1 Những vấn đề còn tồn tại 29 2.4.2 Những vấn đề đề tài tập trung nghiên cứu 29 PHẦN 3 VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 31 3.1 Địa điểm nghiên cứu 31 3.2 Thời gian nghiên cứu 31 3.3 Đối tƣợng và vật liệu nghiên cứu 31 3.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu 31 3.3.2 Vật liệu nghiên cứu 31 3.3.3 Thiết bị và dụng cụ 31 3.4 Nội dung nghiên cứu 32 3.4.1 Thành phần loài nấm thuộc chi Isaria và vật chủ của chúng thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An 32 3.4.2 Đặc điểm sinh vật học của loài nấm I. javanica thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An 32 3.4.3 Tuyển chọn các mẫu phân lập của loài nấm I. javanica triển vọng để phòng trừ sâu khoang 32 3.4.4 Đánh giá ảnh hƣởng một số yếu tố đến khả năng gây bệnh của nấm I. javanica VN1487 trên sâu khoang trong phòng thí nghiệm 32 3.4.5 Đánh giá khả năng gây bệnh của nấm I. javanica VN1487 trên sâu khoang ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 33 3.5 Phƣơng pháp nghiên cứu 33 3.5.1 Nghiên cứu thành phần loài nấm thuộc chi Isaria và côn trùng vật chủ của chúng ở Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An 33 3.5.2 Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của loài nấm Isaria javanica thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An 35 3.5.3 Nghiên cứu tuyển chọn các mẫu phân lập của loài nấm Isaria javanica triển vọng để phòng trừ sâu khoang 40 3.5.4 Nghiên cứu ảnh hƣởng một số yếu tố đến khả năng gây bệnh của nấm Isaria javanica VN1487 trên sâu khoang trong phòng thí nghiệm 42 v 3.5.5 Nghiên cứu khả năng gây bệnh của nấm Isaria javanica VN1487 trên sâu khoang ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 48 3.5.6 Phƣơng pháp tính toán và xử lý số liệu 51 PHẦN 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 53 4.1 Kết quả nghiên cứu 53 4.1.1 Thành phần loài nấm thuộc chi Isaria và vật chủ của chúng thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An 53 4.1.2 Đặc điểm sinh học, sinh thái của loài nấm Isaria javanica thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An 57 4.1.3 Tuyển chọn các mẫu phân lập của loài nấm Isaria javanica triển vọng để phòng trừ sâu khoang 77 4.1.4 Ảnh hƣởng của một số yếu tố đến khả năng gây bệnh của nấm Isaria javanica VN1487 trên sâu khoang trong phòng thí nghiệm 84 4.1.5 Khả năng gây bệnh của nấm Isaria javanica VN1487 trên sâu khoang S. litura ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 106 4.2 Thảo luận 113 4.2.1 Phân tích, đánh giá các kết quả đạt đƣợc của luận án 113 4.2.2 Một số điểm chƣa có điều kiện nghiên cứu của luận án 129 PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 130 5.1 Kết luận 130 5.2 Đề nghị 131 Danh mục các công trình công bố 132 Tài liệu tham khảo 133 Phụ lục 147 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt B. Beauveria BN Bột gạo nếp Bt Bào tử C Các bon C. Cordyceps cs. Cộng sự CT Công thức CV% Coefficient of variation - Hệ số biến thiên DNA Deoxyribonucleic acid ĐTHT Đông trùng - Hạ thảo EPF Entomology Pathogenic Fungi - Nấm ký sinh côn trùng I. Isaria LC50 Median Lethat Concentrate - Nồng độ gây chết trung bình LSD0.05 Least Significant Difference - Phƣơng sai mẫu LT50 Median Lethat Time - Thời gian gây chết trung bình M. Metarhizium MT Môi trƣờng N Ni tơ N. Nomuraea NXB Nhà xuất bản O. Ophiocordyceps RH% Độ ẩm tƣơng đối không khí (%) SD Standard deviation - Độ lệch chuẩn P. Paecilomyces PDA Potato Dextrose Agar psi Pounds per square inch là đơn vị đo áp suất trên một inch vuông TB Trung bình t o C Nhiệt độ không khí (oC) VSV Vi sinh vật VQG Vƣờn quốc gia vii DANH MỤC BẢNG STT Tên bảng Trang 2.1 Lịch sử các tên gọi của loài Isaria javanica 8 4.1 Thành phần loài nấm thuộc chi Isaria thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát từ năm 2011 đến 2013 53 4.2 Thành phần vật chủ của các loài nấm thuộc chi Isaria thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát từ năm 2011 đến 2013 56 4.3 Sự đa dạng về vị trí phân bố của các loài nấm thuộc chi Isaria thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát từ năm 2011 đến 2013 57 4.4 Kết quả giám định tên 4 mẫu phân lập của loài nấm I. javanica bằng kỹ thuật DNA (tại BIOTEC, Thái Lan, 2012) 58 4.5 Thành phần vật chủ và vị trí phân bố của các mẫu phân lập loài nấm I. javanica thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát từ năm 2011 đến 2013 60 4.6 Sự sinh trƣởng và phát triển nấm I. javanica trên môi trƣờng PDA 64 4.7 Đặc điểm nhận dạng của 3 loài nấm gây bệnh cho côn trùng thu thập trong điều kiện tự nhiên 65 4.8 Thời gian phát triển của nấm I. javanica VN1487 trên sâu khoang S. litura 67 4.9 Triệu chứng trên sâu khoang S. litura bị bệnh do nấm I. javanica 72 4.10 Các tiêu chí đánh giá về khả năng gây bệnh của loài nấm I. javanica trên sâu khoang S. litura 78 4.11 Các tiêu chí đánh giá về khả năng phát triển của nấm I. javanica trên sâu khoang S. litura 82 4.12 Thời gian các giai đoạn phát triển của nấm I. javanica trên sâu khoang S. litura 83 4.13 Thời gian từ lây nhiễm nấm đến khi xuất hiện mỗi giai đoạn phát triển của nấm I. javanica trên sâu khoang S. litura 84 4.14 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết ở các nồng độ dung dịch bào tử nấm I. javanica VN1487 85 4.15 Tỷ lệ sâu khoang S. litura mọc nấm ở các nồng độ dung dịch bào tử nấm I. javanica VN1487 86 4.16 Thời gian phát triển của nấm trên sâu khoang S. litura ở các nồng độ dung dịch bào tử nấm I. javanica VN1487 87 viii 4.17 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết ở các tƣơng quan mật độ giữa sâu nhiễm nấm I. javanica VN1487 và sâu khỏe 88 4.18 Tỷ lệ sâu khoang S. litura mọc nấm ở các tƣơng quan mật độ giữa sâu nhiễm nấm I. javanica VN1487 và sâu khỏe 89 4.19 Thời gian phát triển của nấm trên sâu khoang S. litura ở các tƣơng quan mật độ giữa sâu nhiễm nấm I. javanica VN1487 và sâu khỏe 90 4.20 Khả năng gây bệnh của nấm I. javanica VN1487 cho một số loài vật chủ 91 4.21 Tỷ lệ sâu chết ở các mức mật độ sâu khoang S. litura 93 4.22 Tỷ lệ sâu mọc nấm I. javanica VN1487 ở các mật độ sâu khoang S. litura 94 4.23 Thời gian phát triển của nấm I. javanica VN1487 ở các mật độ sâu khoang S. litura 95 4.24 Tỷ lệ sâu chết ở các tuổi sâu khoang S. litura 95 4.25 Tỷ lệ sâu mọc nấm I. javanica VN1487 ở các tuổi sâu khoang S. litura 96 4.26 Thời gian phát triển của nấm I. javanica VN1487 ở các tuổi sâu khoang S. litura 98 4.27 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết ở các nhiệt độ khác nhau 100 4.28 Tỷ lệ sâu khoang S. litura mọc nấm I. javanica VN1487 ở các nhiệt độ khác nhau 101 4.29 Thời gian phát triển của nấm I. javanica VN1487 trên sâu khoang S. litura ở các nhiệt độ khác nhau 102 4.30 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết ở các độ ẩm khác nhau 103 4.31 Tỷ lệ sâu khoang S. litura mọc nấm ở các độ ẩm khác nhau 104 4.32 Thời gian phát triển của nấm I. javanica VN1487 trên sâu khoang S. litura ở các độ ẩm khác nhau 105 4.33 Hiệu lực gây bệnh trên sâu khoang S. litura sau khi phun nấm I. javanica VN1487 ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 106 4.34 Hiệu lực gây bệnh khi thả sâu khoang S. litura nhiễm nấm I. javanica VN1487 trên ô lƣới ngoài đồng ruộng 109 4.35 Tỷ lệ sâu khoang S. litura mọc nấm I. javanica VN1487 trên ô lƣới ngoài đồng ruộng ở các mùa vụ năm 2014 110 4.36 Mật độ bào tử nấm I. javanica VN1487 lƣu tồn trong đất qua các mùa vụ năm 2014 111 ix DANH MỤC HÌNH STT Tên hình Trang 1.1 Chu kỳ xâm nhiễm của nấm ký sinh côn trùng 14 1.2 Cơ chế xâm nhiễm của nấm ký sinh côn trùng 14 4.1 Mẫu vật các loài nấm thuộc chi Isaria thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát từ năm 2011 đến 2013 54 4.2 Tỷ lệ thành phần vật chủ và vị trí phân bố của loài nấm I. javanica thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát từ năm 2011 đến 2013 59 4.3 Mẫu vật loài nấm I. javanica thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát từ năm 2011 đến 2013 61 4.4 Hình thái của loài nấm I. javanica 62 4.5 Mẫu vật và tản nấm của 3 loài nấm sau 10 ngày nuôi cấy trên môi trƣờng PDA 66 4.6 Thời gian phát triển của nấm I. javanica VN1487 trên 3 loài vật chủ 68 4.7 Vòng đời và chu kỳ phát triển của nấm I. javanica VN1487 trên sâu khoang S. litura 69 4.8 Vòng đời và chu kỳ phát của nấm I. javanica VN1487 trên rệp B. brassicae 69 4.9 Vòng đời và chu kỳ phát triển của nấm I. javanica VN1487 trên mọt ngô S. zeamais 70 4.10 Các giai đoạn phát triển xen gối của nấm I. javanica VN1487 trên sâu khoang S. litura 71 4.11 Các vị trí nấm I. javanica phát triển trên cơ thể sâu khoang S. litura 75 4.12 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm ở các nồng độ dung dịch bào tử nấm I. javanica VN1487 86 4.13 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm ở các tƣơng quan mật độ giữa sâu nhiễm nấm I. javanica VN1487 và sâu khỏe 89 4.14 Nấm I. javanica VN1487 ký sinh trên một số loài vật chủ 92 4.15 Tỷ lệ sâu chết và mọc nấm I. javanica VN1487 ở các mật độ sâu khoang S. litura 94 4.16 Tỷ lệ sâu chết và mọc nấm I. javanica VN1487 theo các tuổi sâu khoang S. litura 97 4.17 Nấm I. javanica VN1487 ký sinh ở các tuổi sâu khoang S. litura 99 x 4.18 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm I. javanica VN1487 ở các nhiệt độ khác nhau 102 4.19 Tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm I. javanica VN1487 ở các độ ẩm khác nhau 104 4.20 Diễn biến tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm hàng ngày sau khi phun nấm I. javanica VN1487 ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 107 4.21 Diễn biến tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm hàng ngày sau khi phun nấm I. javanica VN1487 ở trong phòng thí nghiệm 107 4.22 Diễn biến tỷ lệ sâu khoang S. litura chết và mọc nấm hàng ngày sau khi thả sâu nhiễm nấm I. javanica VN1487 ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 109 4.23 Sâu khoang S. litura bị nấm I. javanica VN1487 ký sinh ở ô lƣới ngoài đồng ruộng 112 xi TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Tên tác giả: Nguyễn Thị Thúy Tên luận án: Nghiên cứu đặc điểm gây bệnh của nấm Isaria javanica (Friederichs & Bally) Samson & Hywel-Jones ký sinh sâu khoang ở Nghệ An Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số: 62.62.01.12 Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu về khả năng gây bệnh của nấm Isaria javanica trên vật chủ sâu khoang trong mối quan hệ với các yếu tố liên quan, từ đó đánh giá, lựa chọn các mẫu phân lập triển vọng cũng nhƣ đề xuất các biện pháp tác động nhằm nâng cao hiệu quả ứng dụng chế phẩm sinh học từ nấm ký sinh côn trùng trong bảo vệ thực vật. Phƣơng pháp nghiên cứu * Nội dung nghiên cứu: - Nghiên cứu thành phần loài nấm thuộc chi Isaria và vật chủ của chúng thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An; - Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của loài nấm Isaria javanica thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An; - Tuyển chọn các mẫu phân lập của loài nấm Isaria javanica triển vọng để phòng trừ sâu khoang; - Đánh giá ảnh hƣởng của một số yếu tố đến khả năng gây bệnh của nấm Isaria javanica VN1487 trên sâu khoang ở phòng thí nghiệm; - Đánh giá khả năng gây bệnh của nấm Isaria javanica VN1487 trên sâu khoang ở ô lƣới ngoài đồng ruộng. * Vật liệu nghiên cứu: - Chi Isaria, loài Isaria javanica (Friederichs & Bally) Samson & Hywel-Jones. (Hypocreales: Cordycipitaceae) thu thập tại Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An. - Vật chủ sâu non sâu khoang Spodoptera litura Fabricius (Lepidoptera: Noctuidae) thu bắt trên các ruộng lạc tại huyện Nghi Lộc, Nghệ An. * Phương pháp nghiên cứu: - Thu thập, phân lập, định loại, nhân nuôi nấm thuộc chi Isaria. - Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của loài nấm Isaria javanica thu thập ở Vƣờn quốc gia Pù Mát, Nghệ An; - Tuyển chọn các mẫu phân lập triển vọng của loài nấm Isaria javanica để phòng xii trừ sâu khoang. - Nghiên cứu ảnh hƣởng nấm, vật chủ, nhiệt độ, độ ẩm đến khả năng gây bệnh ... .79624 0.80540 10.1 0.8767 0.4579 NPT 15 3.3667 0.47006 0.43856 10.8 0.7113 0.1713 5.2. Thí nghiệm ảnh hƣởng tuổi sâu khoang đến khả năng gây bệnh của nấm I. javanica VN1487 * Tỷ lệ sâu khoang chết: BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLC.2 FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che VARIATE V003 TLC.2 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN =========================================================================== 1 CT$ 5 1647.26 329.451 8.42 0.003 3 2 LLAI 2 92.7297 46.3649 1.19 0.346 3 * RESIDUAL 10 391.221 39.1221 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 2131.21 125.365 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLC.4 FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che 160 VARIATE V004 TLC.4 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN =========================================================================== 1 CT$ 5 4088.89 817.778 9.86 0.001 3 2 LLAI 2 459.259 229.630 2.77 0.109 3 * RESIDUAL 10 829.630 82.9630 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 5377.78 316.340 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLC.6 FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che VARIATE V005 TLC.6 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN =========================================================================== 1 CT$ 5 5674.58 1134.92 13.78 0.000 3 2 LLAI 2 792.927 396.463 4.81 0.034 3 * RESIDUAL 10 823.894 82.3894 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 7291.40 428.906 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLC.8 FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che VARIATE V006 TLC.8 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN =========================================================================== == 1 CT$ 5 6789.38 1357.88 22.87 0.000 3 2 LLAI 2 243.888 121.944 2.05 0.178 3 * RESIDUAL 10 593.826 59.3826 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 7627.10 448.653 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLC.10 FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che VARIATE V007 TLC.10 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN =========================================================================== == 1 CT$ 5 7463.54 1492.71 14.87 0.000 3 2 LLAI 2 180.842 90.4212 0.90 0.439 3 161 * RESIDUAL 10 1003.59 100.359 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 8647.97 508.704 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS TLC.2 TLC.4 TLC.6 TLC.8 CT1(T1) 3 42.9630 61.1111 68.0555 78.4392 CT2(T2) 3 40.0000 55.1852 68.5185 72.6852 CT3(T3) 3 26.6667 41.1111 55.1852 60.7407 CT4(T4) 3 30.7407 34.0741 49.6296 53.3333 CT5(T5) 3 20.3704 24.0741 27.7778 31.1111 CT6(T6) 3 16.6667 20.0000 23.3333 26.6667 SE(N= 3) 3.61119 5.25874 5.24053 4.44907 5%LSD 10DF 11.3790 16.5705 16.5131 14.0192 CT$ NOS TLC.10 CT1(T1) 3 82.1429 CT2(T2) 3 76.3889 CT3(T3) 3 64.0741 CT4(T4) 3 55.5556 CT5(T5) 3 34.4444 CT6(T6) 3 26.6667 SE(N= 3) 5.78387 5%LSD 10DF 18.2252 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LLAI ------------------------------------------------------------------------------- LLAI NOS TLC.2 TLC.4 TLC.6 TLC.8 1 6 26.8519 45.9259 57.8704 58.9815 2 6 32.4074 38.1481 46.1111 51.8981 3 6 29.4444 33.7037 42.2685 50.6085 SE(N= 6) 2.55350 3.71849 3.70561 3.14596 5%LSD 10DF 8.04616 11.7171 11.6765 9.91305 LLAI NOS TLC.10 1 6 59.8611 2 6 57.5000 3 6 52.2751 SE(N= 6) 4.08981 5%LSD 10DF 12.8872 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TUOI_TLC 19/10/14 9:31 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: Ty le che F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |LLAI | 162 (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | TLC.2 18 29.568 11.197 6.2548 12.2 0.0026 0.3462 TLC.4 18 39.259 17.786 9.1084 11.2 0.0014 0.1094 TLC.6 18 48.750 20.710 9.0769 9.6 0.0004 0.0341 TLC.8 18 53.829 21.181 7.7060 14.3 0.0001 0.1780 TLC.10 18 56.545 22.554 10.018 11.7 0.0003 0.4393 * Tỷ lệ sâu khoang mọc nấm BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLNN2 FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam VARIATE V003 TLNN2 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN =========================================================================== 1 CT$ 5 2474.85 494.969 7.71 0.004 3 2 LLAI 2 4.01235 2.00618 0.03 0.970 3 * RESIDUAL 10 642.284 64.2284 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 3121.14 183.597 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLNN.4 FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam VARIATE V004 TLNN.4 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN =========================================================================== 1 CT$ 5 4388.10 877.620 11.32 0.001 3 2 LLAI 2 71.9222 35.9611 0.46 0.646 3 * RESIDUAL 10 775.095 77.5095 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 5235.12 307.948 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLNN6 FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam VARIATE V005 TLNN6 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN =========================================================================== 1 CT$ 5 3295.16 659.033 11.49 0.001 3 2 LLAI 2 310.262 155.131 2.70 0.114 3 * RESIDUAL 10 573.585 57.3585 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 4179.01 245.824 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLNN.8 FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 163 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam VARIATE V006 TLNN.8 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN =========================================================================== 1 CT$ 5 4544.88 908.976 11.49 0.001 3 2 LLAI 2 37.2582 18.6291 0.24 0.796 3 * RESIDUAL 10 791.347 79.1347 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 5373.48 316.087 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLNN10 FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam VARIATE V007 TLNN10 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ========================================================================== 1 CT$ 5 5798.88 1159.78 27.82 0.000 3 2 LLAI 2 65.6496 32.8248 0.79 0.485 3 * RESIDUAL 10 416.931 41.6931 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 6281.46 369.498 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS TLNN2 TLNN.4 TLNN6 TLNN.8 CT1(T1) 3 35.5556 49.5370 47.6852 53.1746 CT2(T2) 3 28.3333 51.0185 49.5370 61.1111 CT3(T3) 3 13.3333 27.4074 44.4444 53.3333 CT4(T4) 3 10.0000 20.3704 24.8148 31.8519 CT5(T5) 3 6.66667 13.7037 20.7407 24.0741 CT6(T6) 3 3.33333 13.3333 16.6667 20.0000 SE(N= 3) 4.62704 5.08296 4.37259 5.13597 5%LSD 10DF 14.5800 16.0166 13.7782 16.1836 CT$ NOS TLNN10 CT1(T1) 3 57.9365 CT2(T2) 3 68.0555 CT3(T3) 3 60.3704 CT4(T4) 3 37.0370 CT5(T5) 3 27.4074 CT6(T6) 3 20.0000 SE(N= 3) 3.72796 5%LSD 10DF 11.7469 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LLAI ------------------------------------------------------------------------------- LLAI NOS TLNN2 TLNN.4 TLNN6 TLNN.8 1 6 16.6667 32.0370 39.6296 42.4074 164 2 6 16.3889 27.5463 29.7685 38.8889 3 6 15.5556 28.1019 32.5463 40.4762 SE(N= 6) 3.27181 3.59420 3.09189 3.63168 5%LSD 10DF 10.3096 11.3254 9.74264 11.4436 LLAI NOS TLNN10 1 6 42.4537 2 6 46.7593 3 6 46.1905 SE(N= 6) 2.63607 5%LSD 10DF 8.30634 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TUOI_NN 19/10/14 9:42 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 TN Tuoi sau khoang_Nam I. javanica: TL nhiem nam F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |LLAI | (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | TLNN2 18 16.204 13.550 8.0143 9.5 0.0035 0.9699 TLNN.4 18 29.228 17.548 8.8039 10.1 0.0009 0.6458 TLNN6 18 33.981 15.679 7.5735 12.3 0.0008 0.1140 TLNN.8 18 40.591 17.779 8.8958 11.9 0.0008 0.7963 TLNN10 18 45.134 19.222 6.4570 10.3 0.0000 0.4845 * Thời gian phát triển của nấm trên sâu khoang SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE BD1487 9/ 5/141:42 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 vong doi tuoi 1487 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - CT$ -------------------------------------------------------------- VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB CHET 0.13628 6 0.77292 8 1.76 0.224 MOC 0.38983 6 0.31229 8 1.25 0.375 HTBT 0.86889 6 0.58333 8 14.90 0.001 BPCT 0.33067 6 0.18167 8 1.82 0.212 NPT 0.58056 6 0.20312 8 0.29 0.927 TTG 0.75072 6 0.47813 8 1.57 0.270 NÐBT 1.2222 6 1.7500 8 0.70 0.660 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - SLÐT -------------------------------------------------------------- VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB CHET 0.22200 2 0.82667 12 2.69 0.107 MOC 0.88467 2 0.25567 12 3.46 0.064 HTBT 0.60000 2 0.47233 12 0.01 0.988 BPCT 0.60667 2 0.27633 12 0.22 0.808 NPT 0.18067 2 0.13433 12 1.34 0.297 TTG 1.2607 2 0.48400 12 2.60 0.114 NÐBT 0.86667 2 1.6333 12 0.53 0.606 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BD1487 9/ 5/141:42 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 vong doi tuoi 1487 MEANS FOR EFFECT CT$ 165 ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS CHET MOC HTBT BPCT CT 1 3 2.55000 2.58000 3.19000 2.61000 CT 2 3 2.37000 3.03333 2.43000 2.35667 CT 3 3 2.53333 3.40000 2.14000 2.72000 CT 4 3 2.20333 2.66667 3.13333 2.46667 CT 5 3 2.33000 2.83000 2.90000 3.50000 CT 6 3 2.91000 3.17000 3.72000 2.24000 SE(N= 2) 0.196585 0.395153 0.170782 0.301386 5%LSD 8DF 0.641045 1.28855 0.556904 0.982788 CT$ NOS NPT TTG CT 1 3 1.15000 12.9500 CT 2 3 2.26667 13.1367 CT 3 3 2.43333 13.1667 CT 4 3 3.13333 13.7333 CT 5 3 3.01000 14.2800 CT 6 3 3.58000 15.2900 SE(N= 3) 0.318689 0.488940 5%LSD 8DF 1.03921 1.59438 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT SLÐT ------------------------------------------------------------------------------- SLÐT NOS CHET MOC HTBT BPCT 1 5 2.24000 2.52000 2.78000 2.82000 2 5 2.66000 3.36000 2.78000 2.72000 3 5 2.42000 2.98000 2.84000 2.60000 SE(N= 5) 0.128582 0.226127 0.307354 0.235089 5%LSD 12DF 0.396205 0.696774 0.947063 0.724388 SLÐT NOS NPT TTG NÐBT 1 5 3.26000 13.6200 6.80000 2 5 3.08000 14.6000 6.00000 3 5 3.46000 14.3000 6.20000 SE(N= 5) 0.163911 0.311127 0.571548 5%LSD 12DF 0.505064 0.958688 1.76113 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BD1487 9/ 5/141:42 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 vong doi tuoi 1487 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |SLÐT | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | CHET 15 2.4400 0.32027 0.28752 11.8 0.2238 0.1074 MOC 15 2.9533 0.58781 0.50563 7.1 0.3750 0.0642 HTBT 15 2.8000 0.63696 0.68727 14.5 0.0008 0.9883 BPCT 15 2.7133 0.49550 0.52567 11.2 0.2118 0.8077 NPT 15 3.2667 0.37544 0.36652 4.9 0.9273 0.2974 TTG 15 14.173 0.77133 0.69570 10.2.9 0.2704 0.1137
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_gay_benh_cua_nam_isaria_javanica.pdf