Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 3.0 tesla trong chẩn đoán tổn thương khớp vai do chấn thương

Khớp vai là một khớp lớn, linh hoạt, có biên độ dao động lớn nhất cơ

thể, bao khớp mỏng, lỏng lẻo, dây chằng không đủ chắc nên dễ bị chấn

thương, nhất là khi chơi thể thao.

Ở Mỹ, Zacchilli và cs (2010) nghiên cứu trên 8.940 trường hợp chấn

thương, cho thấy tỷ lệ chấn thương khớp vai là 23,9/100.000 người [134].

Theo Bùi Văn Đức (2004), đánh giá trên 8056BN trong vòng 10 năm

(1990-2000) tại Viện Chấn thương chỉnh hình Hồ Chí Minh, tỷ lệ chấn

thương khớp vai chiếm tỷ lệ 45,0%. Bệnh lý khớp vai do chấn thương hay

gặp là tổn thương chóp xoay, sụn viền và có ảnh hưởng trực tiếp đến các hoạt

động lao động, sinh hoạt của người bệnh. Việc đánh giá chính xác mức độ

tổn thương là hết sức quan trọng để có hướng điều trị đúng, nhằm đem khả

năng hồi phục về hình thái và chức năng bình thường của khớp.

Do khớp vai có cấu trúc phức tạp nên nếu chỉ thăm khám lâm sàng

thông thường sẽ khó đánh giá hết các tổn thương do vậy cần bổ sung bằng

những phương pháp chẩn đoán hình ảnh. Siêu âm mang tính động, khá tốt

trong đánh giá gân cơ nhưng hạn chế trong đánh giá sụn viền khớp. Cắt lớp vi

tính đánh giá tốt tổn thương xương nhưng hạn chế với phần mềm như gân cơ

và sụn viền. Cộng hưởng từ (CHT) khớp có ưu điểm tái tạo hình ảnh trên đa

mặt phẳng, phân biệt tổ chức phần mềm và sụn rõ nét, đánh giá được tổn

thương một cách chi tiết, đặc biệt với máy có từ lực cao như 3.0 Tesla. Theo

Lambert.A. và cs (2009), CHT 3.0 Tesla có giá trị trong đánh giá các tổn

thương nhỏ và có độ chính xác cao hơn cho việc lập kế hoạch phẫu thuật [89].

pdf 177 trang dienloan 2800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 3.0 tesla trong chẩn đoán tổn thương khớp vai do chấn thương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 3.0 tesla trong chẩn đoán tổn thương khớp vai do chấn thương

Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 3.0 tesla trong chẩn đoán tổn thương khớp vai do chấn thương
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
------------******------------ 
LÊ DUY DŨNG 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH VÀ 
GIÁ TRỊ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ 3.0 TESLA 
TRONG CHẨN ĐOÁN TỔN THƯƠNG 
 KHỚP VAI DO CHẤN THƯƠNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2020 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
------------******------------ 
LÊ DUY DŨNG 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH VÀ 
GIÁ TRỊ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ 3.0 TESLA 
TRONG CHẨN ĐOÁN TỔN THƯƠNG 
 KHỚP VAI DO CHẤN THƯƠNG 
Chuyên ngành: Chẩn đoán hình ảnh 
Mã số: 62720166 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
 1. PGS.TS. Lâm Khánh 
 2. PGS.TS. Lê Văn Đoàn 
HÀ NỘI – 2020 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Lê Duy Dũng, nghiên cứu sinh của Viện Nghiên cứu Khoa học 
Y Dược Lâm sàng 108, chuyên ngành Chẩn đoán Hình ảnh. Tôi xin cam 
đoan: 
1. Đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn khoa 
học của PGS.TS Lâm Khánh và PGS.TS Lê Văn Đoàn. 
2. Công trình nghiên cứu này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào 
khác đã công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, khách quan, được 
xác nhận bởi cơ sở nghiên cứu. 
 Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết 
này. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2019 
Tác giả luận án 
Lê Duy Dũng 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận 
được sự hướng dẫn, giúp đỡ quý báu của các tập thể và cá nhân, với lòng 
kính trọng và biết ơn sâu sắc tôi xin được bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới: 
Đảng ủy, Ban Giám đốc, Phòng Đào tạo Sau đại học, Bộ môn Chẩn 
đoán Hình ảnh - Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược Lâm sàng 108 đã tạo 
mọi điều kiện giúp đỡ, hỗ trợ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. 
Phó giáo sư, Tiến sĩ Lâm Khánh - Phó Giám đốc Bệnh viện Trung ương 
Quân đội 108; Phó giáo sư, Tiến sĩ Lê Văn Đoàn – Viện trưởng Viện chấn 
thương chỉnh hình 108- Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược Lâm sàng 108, các 
Thầy đã hết lòng hướng dẫn, giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi 
cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận án này. 
Phó giáo sư, Tiến sĩ Đỗ Đức Cường – Chủ nhiệm khoa chẩn đoán hình 
ảnh cùng toàn thể tập thể, đồng nghiệp Khoa Chẩn đoán Hình ảnh - Bệnh viện 
Trung ương Quân đội 108 đã tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện cho tôi trong 
công việc và trong quá trình thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô trong Hội đồng chấm luận án đã 
đóng góp cho tôi những ý kiến quý báu. 
Xin chân thành cảm ơn Bố Mẹ, các em, vợ và các con yêu quý đã luôn 
ở bên tôi trong quá trình học tập, làm việc và nghiên cứu. 
 Lê Duy Dũng 
 MỤC LỤC 
 Trang 
Trang bìa 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Lời cảm ơn 
Mục lục 
Danh mục các chữ viết tắt 
Danh mục bảng 
Danh mục biểu đồ 
Danh mục hình 
ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................................. 1 
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................... 3 
1.1. Giải phẫu khớp vai ............................................................................................. 3 
1.1.1. Xương khớp vai .................................................................................... 3 
1.1.2. Sụn viền ổ chảo .................................................................................... 4 
1.1.3. Bao khớp .............................................................................................. 5 
1.1.4. Dây chằng ổ chảo cánh tay ................................................................... 6 
1.1.5. Nhóm cơ chóp xoay và liên quan .......................................................... 6 
1.2. Chẩn đoán lâm sàng tổn thương khớp vai .................................................. 9 
1.3. Chẩn đoán hình ảnh khớp vai ....................................................................... 11 
1.3.1. Chụp X-quang .................................................................................... 11 
1.3.2. Siêu âm ............................................................................................... 14 
1.3.3. Nội soi khớp vai ................................................................................. 16 
1.3.4. Chụp cắt lớp vi tính có bơm thuốc cản quang ổ khớp ......................... 16 
1.3.5. Chụp cộng hưởng từ ........................................................................... 16 
1.4. Giải phẫu cộng hưởng từ khớp vai .............................................................. 18 
1.4.1. Tín hiệu chung trên hình ảnh cộng hưởng từ....................................... 18 
1.4.2. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ khớp vai trên các lát cắt ................ 18 
1.4.3. Hình ảnh cộng hưởng từ xương khớp vai ........................................... 19 
1.4.4. Hình ảnh cộng hưởng từ sụn viền ....................................................... 20 
1.4.5. Hình ảnh cộng hưởng từ gân cơ xoay ................................................. 20 
 1.4.6. Hình ảnh cộng hưởng từ dây chằng quạ cánh tay và ổ chảo cánh tay .. 23 
1.4.7. Hình ảnh cộng hưởng từ một số gân cơ khác ...................................... 24 
1.4.8. Hình ảnh cộng hưởng từ sụn khớp ...................................................... 25 
1.5. Một số hình ảnh tổn thương khớp vai trên cộng hưởng từ .................. 26 
1.5.1. Tổn thương chóp xoay ........................................................................ 26 
1.5.2. Tổn thương sụn viền ........................................................................... 28 
1.5.3. Tổn thương phức hợp bờ trên ổ chảo (SLAP: Superior Labral Anterior 
to Posterior) .................................................................................................. 31 
1.5.4. Tổn thương xương .............................................................................. 32 
1.5.5. Tổn thương dây chằng, bao khớp ........................................................ 34 
1.5.6. Hình dạng mỏm cùng vai .................................................................... 34 
1.5.7. Các tổn thương khác ở khớp vai ......................................................... 36 
1.6. Sơ lược các phương pháp điều trị khớp vai .............................................. 36 
1.6.1 Điều trị bảo tồn .................................................................................... 37 
1.6.2 Điều trị ngoại khoa .............................................................................. 37 
1.7. Tình hình nghiên cứu cộng hưởng từ khớp vai........................................ 38 
1.7.1. Tình hình nghiên cứu nước ngoài ..................................................... 388 
1.7.2. Một số nghiên cứu đánh giá về giá trị cộng hưởng từ 3.0 Tesla.39 
1.7.3. Tình hình nghiên cứu trong nước ........................................................ 40 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............... 42 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 42 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân .......................................................... 42 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ................................................................................ 42 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 42 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................ 42 
2.2.2 Cỡ mẫu ................................................................................................ 43 
2.2.3. Phương tiện nghiên cứu ...................................................................... 43 
2.2.4. Kỹ thuật chụp cộng hưởng từ khớp vai ............................................... 44 
2.2.5. Các biến số nghiên cứu ....................................................................... 47 
2.2.6. Phương pháp thu thập và xử lý số liệu ................................................ 57 
2.2.7. Sơ đồ tiến hành nghiên cứu ................................................................ 59 
2.2.8. Đạo đức nghiên cứu ............................................................................ 60 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 62 
 3.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu ....................................................... 62 
3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo giới ............................................................... 62 
3.1.2. Phân bố theo tuổi ................................................................................ 62 
3.1.3. Phân bố theo vị trí .............................................................................. 63 
3.1.4. Nguyên nhân chấn thương .................................................................. 64 
3.1.5. Thời gian chấn thương ........................................................................ 64 
3.1.6. Đặc điểm bệnh nhân với nhóm sai khớp ............................................. 65 
3.1.7. Các nghiệm pháp lâm sàng ................................................................. 66 
3.2. Đặc điểm hình ảnh trên cộng hưởng từ các tổn thương khớp vai do 
chấn thương ............................................................................................................... 66 
3.2.1. Phân loại bệnh nhân tiêm khớp theo nhóm phẫu thuật và không phẫu 
thuật ............................................................................................................. 66 
3.2.2. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ theo nhóm phẫu thuật và nhóm 
không phẫu thuật .......................................................................................... 67 
3.2.3. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ ở nhóm bệnh nhân tiêm khớp ....... 80 
3.3. Giá trị của cộng hưởng từ trong khảo sát tổn thương khớp vai do 
chấn thương so sánh với phẫu thuật ................................................................... 84 
3.3.1 Đánh giá sự phù hợp chẩn đoán CHT so với phẫu thuật trong chẩn đoán 
tổn thương gân cơ chóp xoay........................................................................ 85 
3.3.2 Đánh giá sự phù hợp chẩn đoán CHT với phẫu thuật trong chẩn đoán 
tổn thương sụn viền ...................................................................................... 86 
3.3.3 Giá trị và độ phù hợp chẩn đoán cộng hưởng từ các tổn thương khớp vai 
do chấn thương ở bệnh nhân có tiêm khớp ................................................... 87 
Chương 4: BÀN LUẬN ........................................................................................... 91 
4.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu ....................................................... 91 
4.1.1 Phân bố theo giới và vị trí .................................................................... 91 
4.1.2. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi và nhóm bệnh nhân sai khớp ....... 92 
4.1.3 Nguyên nhân chấn thương ................................................................... 93 
4.1.4 Thời gian chấn thương ......................................................................... 93 
4.1.5. Đặc điểm lâm sàng với nhóm bệnh nhân có sai khớp .......................... 94 
4.1.6. Các nghiệm pháp lâm sàng ................................................................. 95 
4.2. Đặc điểm hình ảnh CHT khớp vai ở những BN chấn thương ............. 96 
4.2.1 Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương gân cơ chóp xoay ......... 96 
 4.2.2. Hình ảnh cộng hưởng từ thoái hóa mỡ gân cơ chóp xoay ................. 102 
4.2.3. Tổn thương viêm phù nề gân cơ chóp xoay ...................................... 104 
4.2.4 Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương sụn viền ..................... 104 
4.2.5. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương SLAP ........................ 113 
4.2.6. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương khác .......................... 114 
4.3. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tiêm chất tương phản nội khớp 116 
4.3.1. Tổn thương rách gân cơ chóp xoay ở bệnh nhân tiêm khớp .............. 117 
4.3.2.Tổn thương viêm phù nề gân cơ chóp xoay ....................................... 118 
4.3.3. Đặc điểm tổn thương rách bán phần gân cơ chóp xoay theo vị trí, phân 
độ Ellman, Habermeyer ở bệnh nhân tiêm khớp ......................................... 118 
4.3.4. Tổn thương rách hoàn toàn gân cơ chóp xoay ở BN tiêm khớp......... 119 
4.3.5 Hình ảnh cộng hưởng từ thoái hóa mỡ teo cơ gân cơ chóp xoay ........ 120 
4.3.6. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương sụn viền .................... 122 
4.3.7. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương khác .......................... 122 
4.3.8. Đánh giá sự phù hợp trong chẩn đoán giữa 2 nhóm tiêm và không tiêm 
khớp ở bệnh nhân phẫu thuật ...................................................................... 123 
4.4. Giá trị của cộng hưởng từ trong khảo sát tổn thương khớp vai do 
chấn thương đối chiếu với phẫu thuật .............................................................. 123 
4.4.1 Đánh giá sự phù hợp trong chẩn đoán CHT và phẫu thuật trong chẩn 
đoán tổn thương gân cơ chóp xoay ............................................................. 123 
4.4.2. Đánh giá sự phù hợp trong chẩn đoán CHT và phẫu thuật trong chẩn 
đoán tổn thương sụn viền bao gồm tổn thương Bankart và Hill-Sachs ........ 125 
4.4.3. Giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán tổn thương SLAP ........... 127 
4.5 Giá trị chẩn đoán cộng hưởng từ đối chiếu phẫu thuật giữa nhóm tiêm và 
không tiêm ................................................................................................................. 127 
4.5.1. Giá trị chẩn đoán cộng hưởng từ so với phẫu thuật giữa nhóm tiêm và 
không tiêm trong chẩn đoán tổn thương chóp xoay và sụn viền nói chung . 127 
4.5.2. Giá trị trong đánh giá rách bán phần và hoàn toàn gân cơ chóp xoay so 
sánh với phẫu thuật..................................................................................... 129 
4.5.3. Đánh giá sự phù hợp chẩn đoán CHT với phẫu thuật trong chẩn đoán 
tổn thương Bankart, Hill-Sachs và SLAP ................................................... 130 
4.5.4 Giá trị chẩn đoán CHT đối chiếu phẫu thuật giữa nhóm tiêm và không 
tiêm trong chẩn đoán tổn thương hẹp khoang dưới mỏm cùng vai .............. 131 
 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 133 
KIẾN NGHỊ ............................................................................................................. 135 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ 
Tài liệu tham khảo 
Phụ lục 1: Mẫu bệnh án nghiên cứu 
Phụ lục 2: Danh sách bệnh nhân 
 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
BN : Bệnh nhân 
CHT : Cộng hưởng từ 
CTKV : Chấn thương khớp vai 
SKVTD : Sai k ... ng vai: Có Không 
 Mức độ: Nhẹ Vừa Nặng 
 Nguyên nhân (cụ thể):. 
4.4. Hình thái mỏm cùng vai 
Type 1 Type 2 Type 3 Type 4 
Hướng: Nằm ngang Chúc xuống Nằm thấp 
4.5. Các tổn thương khác: Có Không 
Tổn thương chỏm xương cánh tay Vị trí:.... 
Tổn thương bao hoạt dịch Vị trí:.... 
Hill-Sachs 
Tổn thương sụn bề mặt khớp 
Tràn dịch khớp 
Tổn thương dây chằng Tên dây chằng:... 
Nhận xét khác:..... 
 Người làm bệnh án 
Lê Duy Dũng 
 DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 
Nhóm chụp cộng hưởng từ và có phẫu thuật: 
STT Họ và Tên SHS SLT SBA 
Năm 
sinh 
Giới Địa chỉ Ngày vào Ngày ra 
01 Nguyễn Ngọc T. 13006356 495 13065 1984 Nam 
Ân Thi - Hưng 
Yên 
15/10/2013 27/10/2013 
02 Lê Xuân T. 13009146 83 1136 1977 Nam 
Cửa Lò - Nghệ 
An 
13/1/2013 18/01/2013 
03 Nguyễn Đức T. 13009184 90 1145 1982 Nam 
Đông Sơn - 
Thanh Hóa 
13/1/2013 21/01/2013 
04 Nguyễn Thị Thu Ph. 13056086 328 2302 1963 Nữ 
Mê Linh - Hà 
Nội 
18/3/2013 27/03/2013 
05 Lưu Đình V. 13072818 381 2597 1985 Nam 
Thanh Ba - Phú 
Thọ 
26/3/2013 05/04/2013 
06 Vũ Hồng Ch. 13085850 450 9223 1990 Nam 
Thủy Nguyên - 
Hải Phòng 
08/04/2013 17/04/2013 
07 Nông Văn Q. 13087445 489 9420 1946 Nam 
Long Biên - Hà 
Nội 
09/04/2013 22/04/2013 
08 Dương Quốc B. 13096778 494 3489 1984 Nam 
Mỹ Đức - Hà 
Nội 
17/4/2013 26/04/2013 
09 Nguyễn Văn H. 13133802 715 14116 1977 Nam 
Ý Yên - Nam 
Định 
23/5/2013 07/06/2013 
10 Đào Thị Th. 13177021 893 18541 1960 Nữ 
Thanh Oai - Hà 
Nội 
01/07/2013 10/07/2013 
11 Vũ Đình Q. 13253361 1601 3558 1993 Nam 
Ba đình - Hà 
Nội 
20/09/2013 29/09/2013 
12 Hoàng Mộng L. 13261345 1291 8814 1972 Nam 
Thuận An - 
Bình Dương 
09/10/2013 18/10/2013 
13 Lê Văn H. 13295850 1437 30661 1968 Nam 
Thanh Trì - Hà 
Nội 
09/10/2013 18/10/2013 
14 Lê Công Th. 13311638 1489 31477 1968 Nam 
Thọ Xuân - 
Thanh Hóa 
15/10/2013 29/10/2013 
15 Lê Thị M. 13334538 1591 33733 1959 Nữ 
Kinh Môn - Hải 
Dương 
04/11/2013 12/11/2013 
16 Nguyễn Xuân H. 13366693 1733 36849 1990 Nam 
Playku - Gia 
Lai 
28/11/2013 09/12/2013 
17 Phạm Thị L. 13690655 2053 47916 1962 Nữ 
Phú Bình - Thái 
Nguyên 
15/12/2013 27/12/2013 
18 Đoàn Văn Ph. 14056042 421 5619 1965 Nam 
Sóc Sơn - Hà 
Nội 
04/03/2014 28/03/2014 
19 Đào Quang T. 14066508 338 4623 1990 Nam 
Cầu Giấy - Hà 
Nội 
17/3/2014 25/03/2014 
20 Phùng Xuân Th. 14086563 400 7875 1994 Nam 
Nông Cống - 
Thanh Hóa 
25/3/2014 04/04/2014 
21 Vũ Thị Kh. 14091856 452 8788 1969 Nữ 
Long Biên - Hà 
Nội 
03/04/2014 14/04/2014 
22 Nguyễn Minh Ch. 14093695 446 8304 1946 Nam 
Lục Ngạn - Bắc 
Giang 
31/3/2014 14/04/2014 
23 Đỗ Hữu S. 14095284 1092 13715 1959 Nam 
Ba Đình - Hà 
Nội 
21/7/2014 30/07/2014 
24 Lý Bá B. 14105369 462 9439 1952 Nam 
Hoàn Kiếm - 
Hà Nội 
10/04/2014 17/04/2014 
25 Nguyễn Hải Q. 14107322 490 31265 1980 Nam 
Vũ Thư - Thái 
Bình 
11/04/2014 21/04/2014 
26 Vũ Tiến Th. 14116371 559 10179 1947 Nam 
Hồng Bàng - 
Hải Phòng 
16/4/2014 28/04/2014 
27 Nguyễn Thị Thanh M. 14156560 682 13469 1962 Nữ 
Ba Đình - Hà 
Nội 
20/05/2014 23/05/2014 
28 Lê Ngh. 14168198 715 13832 1950 Nam 
Hai Bà Trưng - 
Hà Nội 
27/05/2014 30/05/2014 
 29 Lý Mạnh H. 14178732 807 14282 1978 Nam 
Hai Bà Trưng - 
Hà Nội 
09/06/2014 13/06/2014 
30 Nguyễn Thị L. 14183303 809 15362 1948 Nữ 
Hai Bà Trưng - 
Hà Nội 
09/06/2014 13/06/2014 
31 Đinh Thị T. 14198589 917 16643 1953 Nữ 
TP Hà Tĩnh - 
Hà Tĩnh 
18/06/2014 01/07/2014 
32 Trần Thị Mai Ph. 14254233 1157 13836 1976 Nữ 
Mỹ Hào - Hưng 
Yên 
28/07/2014 08/08/2014 
33 Nguyễn Đức H. 14326084 1450 27217 1960 Nam 
Hoàng Mai - Hà 
Nội 
22/09/2014 29/09/2014 
34 Vũ Tuấn Ngh. 14333225 1445 27190 1965 Nam 
Ba Đình - Hà 
Nội 
22/09/2014 26/09/2014 
35 Ngô Tiến D. 14428531 1841 34489 1995 Nam 
Long Biên - Hà 
Nội 
28/11/2014 05/12/2014 
36 Bùi Thị Hồng Th. 14432436 1863 34845 1978 Nữ 
Lương Sơn - 
Hòa Bình 
01/12/2014 08/12/2014 
37 Lê Khắc Nh. 14461753 13 35690 1991 Nam 
Từ Liêm - Hà 
Nội 
24/12/2014 10/01/2015 
38 Nguyễn Văn Kh. 15033664 2080 132 1990 Nam 
Thanh Liêm - 
Hà Nam 
28/01/2015 05/02/2015 
39 Đặng Văn N. 15103136 379 7303 1960 Nam 
Cẩm Phả - 
Quảng Ninh 
27/03/2015 03/04/2015 
40 Nguyễn Thị T. 15117443 475 8286 1958 Nữ 
TP Hải Dương - 
Hải Dương 
06/04/2015 21/04/2015 
41 Nguyễn Đức H. 15130921 496 6020 1978 Nam 
Ngô Quyền - 
Hải Phòng 
15/04/2015 25/04/2015 
42 Nguyễn Phương Ch. 15166952 758 11785 1986 Nam 
Đông Anh - Hà 
Nội 
11/05/2015 13/06/2015 
43 Hoàng Ngọc Th. 15172317 663 12194 1956 Nam 
Tây Hồ - Hà 
Nội 
13/05/2015 27/05/2015 
44 Lưu Đức Kh. 15176160 732 6669 1967 Nam 
Nghĩa Hưng - 
Nam Định 
19/05/2015 09/06/2015 
45 Nguyễn Minh Th. 15224957 863 14459 1994 Nam 
Hà Trung - 
Thanh Hóa 
16/06/2015 26/06/2015 
46 Vương Toàn C. 15252069 1044 18378 1960 Nam 
Hoàng Mai - Hà 
Nội 
06/07/2015 24/07/2015 
47 Bùi Kiều H. 15255469 973 14800 1994 Nam 
Hải Châu - Đà 
Nẵng 
06/07/2015 14/07/2015 
48 Nguyễn Đình Th. 15267437 1032 19123 1991 Nam 
TP Hải Dương - 
Hải Dương 
10/07/2015 22/07/2015 
49 Ngô Thị Mai A. 15335196 1273 23822 1951 Nữ 
Hai Bà Trưng - 
Hà Nội 
18/08/2015 29/08/2015 
50 Nguyễn Nam Ph. 15369778 1357 26200 1991 Nam 
Cẩm Phả - 
Quảng Ninh 
09/09/2015 15/09/2015 
51 Trịnh Công Đ. 15427283 1615 16715 1992 Nam 
Hải Châu - Đà 
Nẵng 
14/10/2015 28/10/2015 
52 Nguyễn Thị Bích Th. 15465297 1721 33152 1952 Nữ 
Long Biên - Hà 
Nội 
05/11/2015 13/11/2015 
53 Nguyễn Duy T. 15495227 1823 35323 1947 Nam 
Thanh Hà - Hải 
Dương 
24/11/2015 01/12/2015 
54 Lê Doãn T. 15521811 1972 17909 1963 Nam 
Đông Sơn - 
Thanh Hóa 
10/12/2015 29/12/2015 
55 Phan Sỹ Ch. 16117168 872 11148 1963 Nam 
Hà Đông - Hà 
Nội 
13/04/2016 26/04/2016 
56 Đặng Minh T. 16124026 560 10692 1992 Nam 
Huyện Đăk Đoa 
- Gia Lai 
11/04/2016 26/4/2016 
57 Trần Hữu T. 16151349 534 2801 1994 Nam 
Hàm Thuận Nam 
- Bình Thuận 
26/04/2016 10/05/2016 
58 Nguyễn Văn T. 16173541 503 12617 1984 Nam 
Kim Sơn - 
Ninh Bình 
25/04/2016 06/05/2016 
59 Lê Văn Ng. 16216249 731 15705 1970 Nam 
Bình Giang - 
Hải Dương 
17/05/2016 01/06/2016 
 60 Trần Đức M. 16233007 729 16850 1952 Nam 
Thanh Hà - Hải 
Dương 
25/05/2016 02/06/2016 
61 Lê Viết C. 16240894 764 17410 1950 Nam 
Phú Bình - Thái 
Nguyên 
30/05/2016 04/06/2016 
62 Phạm Trọng Đ. 16248042 823 2425 1964 Nam 
Cầu Giấy - Hà 
Nội 
06/06/2016 14/06/2016 
63 Lê Ngọc Ch. 16282680 901 20429 1981 Nam 
Tĩnh Gia - 
Thanh Hóa 
20/06/2016 28/06/2016 
64 Nguyễn Thị Bích M. 16302246 1019 21980 1976 Nữ 
Kiến An - Hải 
phòng 
28/06/2016 06/07/2016 
65 Nguyễn Thị H. 16343489 1112 24834 1960 Nữ 
TP Nam Định - 
Nam Định 
18/07/2016 27/07/2016 
66 Trương Huy Đ. 16360192 1252 25975 1967 Nam 
Nghi Lộc - 
Nghệ An 
26/07/2016 13/08/2016 
67 Phạm Trọng L. 16361146 1218 26221 1953 Nam 
Đống Đa - Hà 
Nội 
27/07/2016 10/08/2016 
68 Nguyễn Ngọc T. 16474730 1465 33831 1987 Nam 
Hoàn Kiếm - 
Hà Nội 
16/09/2016 23/09/2016 
69 Nguyễn Văn C. 16485744 1498 34592 1982 Nam 
Thạch Hà - Hà 
Tĩnh 
21/09/2016 29/09/2016 
70 Phạm Thị Q. 16488561 1560 6579 1961 Nữ 
Hồng Bàng - 
Hải Phòng 
26/09/2016 06/10/2016 
71 Trần Hữu T. 16517008 1611 4133 1973 Nam 
Đô Lương - 
Nghệ An 
04/10/2016 18/10/2016 
72 Nguyễn Thị Th. 16564977 1840 39524 1945 Nữ 
Nghi Lộc - 
Nghệ An 
24/10/2016 19/11/2016 
73 Bùi Thị Kh. 16630986 1937 43994 1950 Nữ 
Thanh Thủy - 
Phú Thọ 
21/11/2016 07/12/2016 
74 Nguyễn Văn Q. 16651275 1925 45375 1955 Nam 
Hoàn Kiếm - 
Hà Nội 
29//11/2016 06/12/2016 
75 Tạ Thị Ch. 16659171 1989 46081 1953 Nữ 
Hoàng Mai - Hà 
Nội 
05/12/2016 17/12/2016 
76 Hoàng Thị Ph. 16670112 1987 46686 1961 Nữ 
TP Nam Định - 
Nam Định 
07/12/2016 20/12/2016 
77 Nguyễn Văn Ng. 16670160 2020 46696 1946 Nam 
Nghĩa Hưng - 
Nam Định 
07/12/2016 22/12/2016 
78 Đỗ Thái B. 16675649 2033 5112 1997 Nam 
Tam Điệp - 
Ninh Bình 
09/12/2016 24/12/2016 
79 Ngô Hồng T. 16679452 1995 47144 1975 Nam 
TP Hạ Long - 
Quảng Ninh 
12/12/2016 20/12/2016 
80 Vũ Văn N. 16689373 2077 5228 1962 Nam 
Hải Hậu - Nam 
Định 
19/12/2016 28/12/2016 
81 Nguyễn Viết D. 16707749 2091 49246 1983 Nam 
TP Hoà Bình - 
Hòa Bình 
26/12/2016 31/12/2016 
82 Hoàng Hữu Sỹ 17178064 464 11521 1964 Nam 
TP Vinh - Nghệ 
An 
24/03/2017 04/04/2017 
83 Nguyễn Trường Th. 17230320 608 14941 1972 Nam 
Hải Hậu - Nam 
Định 
13/04/2017 26/04/2017 
84 Nguyễn Thị L. 17266993 669 2128 1991 Nữ 
Quốc Oai - Hà 
Nội 
24/04/2017 29/04/2017 
85 Nguyễn Thị Ph. 17326806 955 23607 1948 Nữ 
TP Yên Bái - 
Yên Bái 
01/06/2017 13/06/2017 
86 Đặng Thị Hồng V. 17405080 1104 25696 1964 Nữ 
Hoàn Kiếm - 
Hà Nội 
13/06/2017 21/06/2017 
87 Nguyễn Đình D. 17427561 1101 27091 1955 Nam 
H. Anh Sơn - 
Nghệ An 
21/06/2017 04/07/2017 
88 Nguyễn Thị Bích L. 17436501 1103 27861 1959 Nữ 
Hoàng Mai - Hà 
Nội 
26/06/2017 04/07/2017 
89 Nguyễn Sỹ L. 17456484 1185 29352 1964 Nam 
Thanh Chương 
- Nghệ An 
04/07/2017 17/07/2017 
90 Nguyễn Xuân Q. 17462204 1216 29889 1960 Nam 
Giao Thủy - 
Nam Định 
06/07/2017 20/07/2017 
 91 Nguyễn Văn L. 17482800 1240 30633 1963 Nam 
Nghi Lộc - 
Nghệ An 
10/07/2017 22/07/2017 
92 Hoàng Tiến Y. 17557212 1390 35783 1952 Nam 
Hạ Hòa - Phú 
Thọ 
04/08/2017 12/08/2017 
93 Phạm Thị V. 17591593 1505 38261 1942 Nữ 
Hoàn Kiếm - 
Hà Nội 
16/08/2017 26/08/2017 
94 Tạ Đức T. 17678563 1676 42978 1963 Nam 
Bắc Từ Liêm - 
Hà Nội 
12/09/2017 23/09/2017 
95 Đặng Thị Lệ Kh. 17690076 1658 43086 1948 Nữ 
Thanh Trì - Hà 
Nội 
12/09/2017 26/09/2017 
96 Nguyễn Thị N. 17691972 1669 43197 1962 Nữ 
Lục Ngạn - Bắc 
Giang 
13/09/2017 27/09/2017 
97 Nguyễn Thị B. 17700444 1685 43662 1954 Nữ 
Nam Sách -Hải 
Dương 
15/09/2017 28/09/2017 
Nhóm bệnh nhân chỉ chụp cộng hưởng từ, không phẫu thuật 
STT Họ và tên SHS Số phiếu 
Năm 
sinh 
Giới Địa chỉ Ngày chụp 
98 Nguyễn Xuân Ng. 15437692 2721913 1991 Nam 
Tiên Du - 
Bắc Ninh 
20/10/2015 
99 Ngô Văn Th. 15459043 2798493 1981 Nam 
Đông Triều - 
Quảng Ninh 
05/11/2015 
100 Võ Văn S. 15470541 2849390 1928 Nam 
Đống Đa -
Hà Nội 
11/11/2015 
101 Nguyễn Thị L. 15473395 2847822 1956 Nữ 
Hoàng Mai - 
Hà Nội 
10/11/2015 
102 Nguyễn Văn D. 15489366 2905194 1987 Nam 
Ân Thi - 
Hưng Yên 
20/11/2015 
103 Nguyễn Quốc Kh. 15491863 2913431 1995 Nam 
Bố Trạch - 
Quảng Bình 
23/11/2015 
104 Nguyễn Viết C. 15493625 2919838 1994 Nam 
Thuận Thành 
- Bắc Ninh 
23/11/2015 
105 Nguyễn Tiến Nh. 15531543 3109478 1965 Nam 
Từ Liêm - 
Hà Nội 
24/12/2015 
106 Phạm Thị Bích L. 15532561 3066459 1969 Nữ 
TP Nam Định 
– Nam Định 
17/12/2015 
107 Dương Khắc H. 15533287 3089030 1985 Nam 
Kroong Pắc 
- Đắc Lắc 
21/12/2015 
108 Đỗ Duy Q. 15535963 3083274 1978 Nam 
Mỹ Hào - 
Hưng Yên 
18/12/2015 
109 Cao Thị Hoa H. 15538723 3092410 1972 Nữ 
Quảng Trạch 
- Quảng Bình 
21/12/2015 
110 Nguyễn Đình Tr. 15544675 3114281 1959 Nam 
Lâm Thao - 
Phú Thọ 
25/12/2015 
111 Trịnh Thị Ng. 15550243 3135039 1951 Nữ 
Hai Bà Trưng 
- Hà Nội 
29/12/2015 
112 Trịnh Đức Th. 15552265 3141808 1960 Nam 
Hoàng Mai - 
Hà Nội 
30/12/2015 
113 Đoàn Xuân H. 16005475 3168093 1990 Nam 
Tân Yên - 
Bắc Giang 
06/01/2016 
114 Trần Thị Nh. 16008101 3177615 1974 Nữ 
Hà Trung - 
Thanh Hóa 
07/01/2016 
115 Trần Văn Tr. 16011497 3189316 1968 Nam 
Bảo Thắng - 
Lào Cai 
11/01/2016 
 116 Nguyễn Thị Ng. 16011955 3200859 1960 Nữ 
Vị Xuyên - 
Hà Giang 
13/01/2016 
117 Phạm Văn H. 16012105 3190457 1954 Nam 
Mỹ Lộc - 
Nam Định 
01/09/2016 
118 Trần minh H. 16014697 3200930 1950 Nam 
Q.Hải Châu 
- Đà Nẵng 
01/12/2016 
119 Lương Thị Đ. 16018536 3215267 1960 Nữ 
Thường Tín 
- Hà nội 
13/01/2016 
120 Nguyễn Trọng H. 16041778 3293376 1956 Nam 
Đống Đa - 
Hà Nội 
01/02/2016 
121 Mai Hoàng T. 16049321 4056755 1968 Nam 
Cầu Giấy - 
Hà Nội 
21/05/2016 
122 Nguyễn Thị C. 16049644 3318158 1930 Nữ 
Kỳ Anh - Hà 
Tĩnh 
15/02/2016 
123 Nguyễn Văn Đ. 16053847 3332991 1956 Nam 
Tĩnh Gia -
Thanh Hóa 
17/02/2016 
124 Phạm Thế T. 16062012 3362130 1955 Nam 
TP Hải Dương 
- Hải Dương 
23/02/2016 
125 Đặng Thị Ph. 16062590 3364486 1961 Nữ 
Phúc Thọ - 
Hà Nội 
23/02/2016 
125 Hoàng Thủy L. 16069755 3389056 1945 Nam 
Tây Hồ - Hà 
Nội 
26/02/2016 
127 Nguyễn Kim D. 16086804 3476715 1960 Nam 
Thạch Hà - 
Hà Tĩnh 
14/03/2016 
128 Đinh Trần Thế M. 16091436 3471484 1989 Nam 
Phủ Lý - Hà 
Nam 
11/03/2016 
129 Nguyễn Thanh H. 16095151 3487673 1969 Nam 
Quy Nhơn - 
Bình Định 
15/03/2016 
130 Vũ Đình B. 16098568 3499270 1963 Nam 
TP Nam Định 
- Nam Định 
16/03/2016 
131 Dương Thị H. 16103442 3516002 1976 Nữ 
Thanh Oai - 
Hà Nội 
21/03/2016 
132 Vy Thị Y. 16109974 3544335 1963 Nữ 
Lộc Bình -
Lạng Sơn 
22/03/2016 
133 Hoàng Thị M. 16119930 3577691 1960 Nữ 
Đống Đa - 
Hà Nội 
28/03/2016 
134 Lê Hùng M. 16137825 3652088 1955 Nam 
Cầu Giấy - 
Hà Nội 
06/04/2016 
135 Nguyễn Ngọc B. 16142159 3687725 1970 Nam 
Từ Sơn - 
Bắc Ninh 
12/04/2016 
136 Lê Thái Ng. 16156630 3715349 1957 Nam 
Lệ Thủy - 
Quảng Bình 
14/04/2016 
137 Trần Anh M. 16162100 3736431 1985 Nam 
Ba Đình - 
Hà Nội 
19/04/2016 
138 Nguyễn Thị T. 16177532 3797635 1954 Nữ 
Đống Đa - 
Hà Nội 
27/04/2016 
139 Nguyễn Đăng Kh. 16216812 3940805 1957 Nam 
Lê Chân - 
Hải Phòng 
17/05/2016 
140 Nguyễn Văn M. 16234094 4004965 1976 nam 
Đông Anh - 
Hà Nội 
26/05/2016 
141 Lưu Thị M. 16253109 4076387 1955 Nữ 
Từ Sơn - 
Bắc Ninh 
03/06/2016 
 142 Phạm Thị T. 16257832 4096762 1960 Nữ 
TP Nam Định 
- Nam Định 
07/06/2016 
143 Nguyễn Quang T. 16263213 4188717 1946 Nam 
Tuần Giáo - 
Điện Biên 
21/06/2016 
144 Trần Văn Tr. 16272891 4153039 1971 Nam 
Giao Thủy - 
Nam Định 
14/06/2016 
145 Lê Nhật D. 16306269 4271892 1958 Nam 
TP bắc Ninh 
- Bắc Ninh 
30/06/2016 
146 Đoàn Văn N. 16306335 4272188 1962 Nam 
TP Nam Định 
- Nam Định 
30/06/2016 
147 Hoàng Đ. 16306430 4272510 1992 Nam 
Cầu Giấy - 
Hà Nội 
30/06/2016 
148 Bùi Văn A. 16309255 4282370 1972 Nam 
Tiền Hải - 
Thái Bình 
01/07/2016 
149 Chu Xuân B. 16315062 4327276 1966 Nam 
Quế Võ - 
Bắc Ninh 
09/07/2016 
150 Lê Bá D. 16321306 4325570 1983 Nam 
Ba Đình - 
Hà Nội 
08/07/2016 
151 Hoàng Thị H. 16324958 4337910 1972 Nữ 
Đống Đa - 
Hà Nội 
09/07/2016 
152 Đặng Mạnh T. 16325019 4338142 1975 Nam 
Sơn Tây - 
Hà Nội 
09/07/2016 
153 Nguyễn Quý V. 17535474 7252865 1989 Nam 
TP Hải Phòng 
- Hải Phòng 
26/07/2017 
154 Đào Thị Ngh. 17676317 7656831 1969 Nữ 
TP Hạ Long - 
Quảng Ninh 
09/08/2017 
Nghiên cứu sinh đã nghiên cứu về nội dung: “Nghiên cứu đặc điểm hình 
ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 3.0 Tesla trong chẩn đoán tổn thương khớp vai 
do chấn thương” trên 154 bệnh nhân trong danh sách tại Bệnh viện Trung ương 
Quân đội 108. 
Bệnh viện đồng ý cho Nghiên cứu sinh được sử dụng các số liệu có liên quan 
trong hồ sơ bệnh án để công bố trong công trình luận án. 
Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2019 
NGHIÊN CỨU SINH 
Lê Duy Dũng 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_hinh_anh_va_gia_tri_cua_cong_huo.pdf
  • docDong gop moi cua luan an.doc
  • pdfTom tat luan an - Eng.pdf
  • pdfTom tat luan an - Viet.pdf