Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 3.0 tesla trong chẩn đoán tổn thương khớp vai do chấn thương
Khớp vai là một khớp lớn, linh hoạt, có biên độ dao động lớn nhất cơ
thể, bao khớp mỏng, lỏng lẻo, dây chằng không đủ chắc nên dễ bị chấn
thương, nhất là khi chơi thể thao.
Ở Mỹ, Zacchilli và cs (2010) nghiên cứu trên 8.940 trường hợp chấn
thương, cho thấy tỷ lệ chấn thương khớp vai là 23,9/100.000 người [134].
Theo Bùi Văn Đức (2004), đánh giá trên 8056BN trong vòng 10 năm
(1990-2000) tại Viện Chấn thương chỉnh hình Hồ Chí Minh, tỷ lệ chấn
thương khớp vai chiếm tỷ lệ 45,0%. Bệnh lý khớp vai do chấn thương hay
gặp là tổn thương chóp xoay, sụn viền và có ảnh hưởng trực tiếp đến các hoạt
động lao động, sinh hoạt của người bệnh. Việc đánh giá chính xác mức độ
tổn thương là hết sức quan trọng để có hướng điều trị đúng, nhằm đem khả
năng hồi phục về hình thái và chức năng bình thường của khớp.
Do khớp vai có cấu trúc phức tạp nên nếu chỉ thăm khám lâm sàng
thông thường sẽ khó đánh giá hết các tổn thương do vậy cần bổ sung bằng
những phương pháp chẩn đoán hình ảnh. Siêu âm mang tính động, khá tốt
trong đánh giá gân cơ nhưng hạn chế trong đánh giá sụn viền khớp. Cắt lớp vi
tính đánh giá tốt tổn thương xương nhưng hạn chế với phần mềm như gân cơ
và sụn viền. Cộng hưởng từ (CHT) khớp có ưu điểm tái tạo hình ảnh trên đa
mặt phẳng, phân biệt tổ chức phần mềm và sụn rõ nét, đánh giá được tổn
thương một cách chi tiết, đặc biệt với máy có từ lực cao như 3.0 Tesla. Theo
Lambert.A. và cs (2009), CHT 3.0 Tesla có giá trị trong đánh giá các tổn
thương nhỏ và có độ chính xác cao hơn cho việc lập kế hoạch phẫu thuật [89].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 3.0 tesla trong chẩn đoán tổn thương khớp vai do chấn thương
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ------------******------------ LÊ DUY DŨNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH VÀ GIÁ TRỊ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ 3.0 TESLA TRONG CHẨN ĐOÁN TỔN THƯƠNG KHỚP VAI DO CHẤN THƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI – 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ------------******------------ LÊ DUY DŨNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH VÀ GIÁ TRỊ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ 3.0 TESLA TRONG CHẨN ĐOÁN TỔN THƯƠNG KHỚP VAI DO CHẤN THƯƠNG Chuyên ngành: Chẩn đoán hình ảnh Mã số: 62720166 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Lâm Khánh 2. PGS.TS. Lê Văn Đoàn HÀ NỘI – 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Lê Duy Dũng, nghiên cứu sinh của Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược Lâm sàng 108, chuyên ngành Chẩn đoán Hình ảnh. Tôi xin cam đoan: 1. Đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS Lâm Khánh và PGS.TS Lê Văn Đoàn. 2. Công trình nghiên cứu này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, khách quan, được xác nhận bởi cơ sở nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Tác giả luận án Lê Duy Dũng LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ quý báu của các tập thể và cá nhân, với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tôi xin được bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới: Đảng ủy, Ban Giám đốc, Phòng Đào tạo Sau đại học, Bộ môn Chẩn đoán Hình ảnh - Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược Lâm sàng 108 đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ, hỗ trợ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Phó giáo sư, Tiến sĩ Lâm Khánh - Phó Giám đốc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108; Phó giáo sư, Tiến sĩ Lê Văn Đoàn – Viện trưởng Viện chấn thương chỉnh hình 108- Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược Lâm sàng 108, các Thầy đã hết lòng hướng dẫn, giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận án này. Phó giáo sư, Tiến sĩ Đỗ Đức Cường – Chủ nhiệm khoa chẩn đoán hình ảnh cùng toàn thể tập thể, đồng nghiệp Khoa Chẩn đoán Hình ảnh - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 đã tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện cho tôi trong công việc và trong quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô trong Hội đồng chấm luận án đã đóng góp cho tôi những ý kiến quý báu. Xin chân thành cảm ơn Bố Mẹ, các em, vợ và các con yêu quý đã luôn ở bên tôi trong quá trình học tập, làm việc và nghiên cứu. Lê Duy Dũng MỤC LỤC Trang Trang bìa Trang phụ bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục hình ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................................. 1 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................... 3 1.1. Giải phẫu khớp vai ............................................................................................. 3 1.1.1. Xương khớp vai .................................................................................... 3 1.1.2. Sụn viền ổ chảo .................................................................................... 4 1.1.3. Bao khớp .............................................................................................. 5 1.1.4. Dây chằng ổ chảo cánh tay ................................................................... 6 1.1.5. Nhóm cơ chóp xoay và liên quan .......................................................... 6 1.2. Chẩn đoán lâm sàng tổn thương khớp vai .................................................. 9 1.3. Chẩn đoán hình ảnh khớp vai ....................................................................... 11 1.3.1. Chụp X-quang .................................................................................... 11 1.3.2. Siêu âm ............................................................................................... 14 1.3.3. Nội soi khớp vai ................................................................................. 16 1.3.4. Chụp cắt lớp vi tính có bơm thuốc cản quang ổ khớp ......................... 16 1.3.5. Chụp cộng hưởng từ ........................................................................... 16 1.4. Giải phẫu cộng hưởng từ khớp vai .............................................................. 18 1.4.1. Tín hiệu chung trên hình ảnh cộng hưởng từ....................................... 18 1.4.2. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ khớp vai trên các lát cắt ................ 18 1.4.3. Hình ảnh cộng hưởng từ xương khớp vai ........................................... 19 1.4.4. Hình ảnh cộng hưởng từ sụn viền ....................................................... 20 1.4.5. Hình ảnh cộng hưởng từ gân cơ xoay ................................................. 20 1.4.6. Hình ảnh cộng hưởng từ dây chằng quạ cánh tay và ổ chảo cánh tay .. 23 1.4.7. Hình ảnh cộng hưởng từ một số gân cơ khác ...................................... 24 1.4.8. Hình ảnh cộng hưởng từ sụn khớp ...................................................... 25 1.5. Một số hình ảnh tổn thương khớp vai trên cộng hưởng từ .................. 26 1.5.1. Tổn thương chóp xoay ........................................................................ 26 1.5.2. Tổn thương sụn viền ........................................................................... 28 1.5.3. Tổn thương phức hợp bờ trên ổ chảo (SLAP: Superior Labral Anterior to Posterior) .................................................................................................. 31 1.5.4. Tổn thương xương .............................................................................. 32 1.5.5. Tổn thương dây chằng, bao khớp ........................................................ 34 1.5.6. Hình dạng mỏm cùng vai .................................................................... 34 1.5.7. Các tổn thương khác ở khớp vai ......................................................... 36 1.6. Sơ lược các phương pháp điều trị khớp vai .............................................. 36 1.6.1 Điều trị bảo tồn .................................................................................... 37 1.6.2 Điều trị ngoại khoa .............................................................................. 37 1.7. Tình hình nghiên cứu cộng hưởng từ khớp vai........................................ 38 1.7.1. Tình hình nghiên cứu nước ngoài ..................................................... 388 1.7.2. Một số nghiên cứu đánh giá về giá trị cộng hưởng từ 3.0 Tesla.39 1.7.3. Tình hình nghiên cứu trong nước ........................................................ 40 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............... 42 2.1. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 42 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân .......................................................... 42 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ................................................................................ 42 2.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 42 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................ 42 2.2.2 Cỡ mẫu ................................................................................................ 43 2.2.3. Phương tiện nghiên cứu ...................................................................... 43 2.2.4. Kỹ thuật chụp cộng hưởng từ khớp vai ............................................... 44 2.2.5. Các biến số nghiên cứu ....................................................................... 47 2.2.6. Phương pháp thu thập và xử lý số liệu ................................................ 57 2.2.7. Sơ đồ tiến hành nghiên cứu ................................................................ 59 2.2.8. Đạo đức nghiên cứu ............................................................................ 60 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 62 3.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu ....................................................... 62 3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo giới ............................................................... 62 3.1.2. Phân bố theo tuổi ................................................................................ 62 3.1.3. Phân bố theo vị trí .............................................................................. 63 3.1.4. Nguyên nhân chấn thương .................................................................. 64 3.1.5. Thời gian chấn thương ........................................................................ 64 3.1.6. Đặc điểm bệnh nhân với nhóm sai khớp ............................................. 65 3.1.7. Các nghiệm pháp lâm sàng ................................................................. 66 3.2. Đặc điểm hình ảnh trên cộng hưởng từ các tổn thương khớp vai do chấn thương ............................................................................................................... 66 3.2.1. Phân loại bệnh nhân tiêm khớp theo nhóm phẫu thuật và không phẫu thuật ............................................................................................................. 66 3.2.2. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ theo nhóm phẫu thuật và nhóm không phẫu thuật .......................................................................................... 67 3.2.3. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ ở nhóm bệnh nhân tiêm khớp ....... 80 3.3. Giá trị của cộng hưởng từ trong khảo sát tổn thương khớp vai do chấn thương so sánh với phẫu thuật ................................................................... 84 3.3.1 Đánh giá sự phù hợp chẩn đoán CHT so với phẫu thuật trong chẩn đoán tổn thương gân cơ chóp xoay........................................................................ 85 3.3.2 Đánh giá sự phù hợp chẩn đoán CHT với phẫu thuật trong chẩn đoán tổn thương sụn viền ...................................................................................... 86 3.3.3 Giá trị và độ phù hợp chẩn đoán cộng hưởng từ các tổn thương khớp vai do chấn thương ở bệnh nhân có tiêm khớp ................................................... 87 Chương 4: BÀN LUẬN ........................................................................................... 91 4.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu ....................................................... 91 4.1.1 Phân bố theo giới và vị trí .................................................................... 91 4.1.2. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi và nhóm bệnh nhân sai khớp ....... 92 4.1.3 Nguyên nhân chấn thương ................................................................... 93 4.1.4 Thời gian chấn thương ......................................................................... 93 4.1.5. Đặc điểm lâm sàng với nhóm bệnh nhân có sai khớp .......................... 94 4.1.6. Các nghiệm pháp lâm sàng ................................................................. 95 4.2. Đặc điểm hình ảnh CHT khớp vai ở những BN chấn thương ............. 96 4.2.1 Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương gân cơ chóp xoay ......... 96 4.2.2. Hình ảnh cộng hưởng từ thoái hóa mỡ gân cơ chóp xoay ................. 102 4.2.3. Tổn thương viêm phù nề gân cơ chóp xoay ...................................... 104 4.2.4 Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương sụn viền ..................... 104 4.2.5. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương SLAP ........................ 113 4.2.6. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương khác .......................... 114 4.3. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tiêm chất tương phản nội khớp 116 4.3.1. Tổn thương rách gân cơ chóp xoay ở bệnh nhân tiêm khớp .............. 117 4.3.2.Tổn thương viêm phù nề gân cơ chóp xoay ....................................... 118 4.3.3. Đặc điểm tổn thương rách bán phần gân cơ chóp xoay theo vị trí, phân độ Ellman, Habermeyer ở bệnh nhân tiêm khớp ......................................... 118 4.3.4. Tổn thương rách hoàn toàn gân cơ chóp xoay ở BN tiêm khớp......... 119 4.3.5 Hình ảnh cộng hưởng từ thoái hóa mỡ teo cơ gân cơ chóp xoay ........ 120 4.3.6. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương sụn viền .................... 122 4.3.7. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ tổn thương khác .......................... 122 4.3.8. Đánh giá sự phù hợp trong chẩn đoán giữa 2 nhóm tiêm và không tiêm khớp ở bệnh nhân phẫu thuật ...................................................................... 123 4.4. Giá trị của cộng hưởng từ trong khảo sát tổn thương khớp vai do chấn thương đối chiếu với phẫu thuật .............................................................. 123 4.4.1 Đánh giá sự phù hợp trong chẩn đoán CHT và phẫu thuật trong chẩn đoán tổn thương gân cơ chóp xoay ............................................................. 123 4.4.2. Đánh giá sự phù hợp trong chẩn đoán CHT và phẫu thuật trong chẩn đoán tổn thương sụn viền bao gồm tổn thương Bankart và Hill-Sachs ........ 125 4.4.3. Giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán tổn thương SLAP ........... 127 4.5 Giá trị chẩn đoán cộng hưởng từ đối chiếu phẫu thuật giữa nhóm tiêm và không tiêm ................................................................................................................. 127 4.5.1. Giá trị chẩn đoán cộng hưởng từ so với phẫu thuật giữa nhóm tiêm và không tiêm trong chẩn đoán tổn thương chóp xoay và sụn viền nói chung . 127 4.5.2. Giá trị trong đánh giá rách bán phần và hoàn toàn gân cơ chóp xoay so sánh với phẫu thuật..................................................................................... 129 4.5.3. Đánh giá sự phù hợp chẩn đoán CHT với phẫu thuật trong chẩn đoán tổn thương Bankart, Hill-Sachs và SLAP ................................................... 130 4.5.4 Giá trị chẩn đoán CHT đối chiếu phẫu thuật giữa nhóm tiêm và không tiêm trong chẩn đoán tổn thương hẹp khoang dưới mỏm cùng vai .............. 131 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 133 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................. 135 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ Tài liệu tham khảo Phụ lục 1: Mẫu bệnh án nghiên cứu Phụ lục 2: Danh sách bệnh nhân DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BN : Bệnh nhân CHT : Cộng hưởng từ CTKV : Chấn thương khớp vai SKVTD : Sai k ... ng vai: Có Không Mức độ: Nhẹ Vừa Nặng Nguyên nhân (cụ thể):. 4.4. Hình thái mỏm cùng vai Type 1 Type 2 Type 3 Type 4 Hướng: Nằm ngang Chúc xuống Nằm thấp 4.5. Các tổn thương khác: Có Không Tổn thương chỏm xương cánh tay Vị trí:.... Tổn thương bao hoạt dịch Vị trí:.... Hill-Sachs Tổn thương sụn bề mặt khớp Tràn dịch khớp Tổn thương dây chằng Tên dây chằng:... Nhận xét khác:..... Người làm bệnh án Lê Duy Dũng DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU Nhóm chụp cộng hưởng từ và có phẫu thuật: STT Họ và Tên SHS SLT SBA Năm sinh Giới Địa chỉ Ngày vào Ngày ra 01 Nguyễn Ngọc T. 13006356 495 13065 1984 Nam Ân Thi - Hưng Yên 15/10/2013 27/10/2013 02 Lê Xuân T. 13009146 83 1136 1977 Nam Cửa Lò - Nghệ An 13/1/2013 18/01/2013 03 Nguyễn Đức T. 13009184 90 1145 1982 Nam Đông Sơn - Thanh Hóa 13/1/2013 21/01/2013 04 Nguyễn Thị Thu Ph. 13056086 328 2302 1963 Nữ Mê Linh - Hà Nội 18/3/2013 27/03/2013 05 Lưu Đình V. 13072818 381 2597 1985 Nam Thanh Ba - Phú Thọ 26/3/2013 05/04/2013 06 Vũ Hồng Ch. 13085850 450 9223 1990 Nam Thủy Nguyên - Hải Phòng 08/04/2013 17/04/2013 07 Nông Văn Q. 13087445 489 9420 1946 Nam Long Biên - Hà Nội 09/04/2013 22/04/2013 08 Dương Quốc B. 13096778 494 3489 1984 Nam Mỹ Đức - Hà Nội 17/4/2013 26/04/2013 09 Nguyễn Văn H. 13133802 715 14116 1977 Nam Ý Yên - Nam Định 23/5/2013 07/06/2013 10 Đào Thị Th. 13177021 893 18541 1960 Nữ Thanh Oai - Hà Nội 01/07/2013 10/07/2013 11 Vũ Đình Q. 13253361 1601 3558 1993 Nam Ba đình - Hà Nội 20/09/2013 29/09/2013 12 Hoàng Mộng L. 13261345 1291 8814 1972 Nam Thuận An - Bình Dương 09/10/2013 18/10/2013 13 Lê Văn H. 13295850 1437 30661 1968 Nam Thanh Trì - Hà Nội 09/10/2013 18/10/2013 14 Lê Công Th. 13311638 1489 31477 1968 Nam Thọ Xuân - Thanh Hóa 15/10/2013 29/10/2013 15 Lê Thị M. 13334538 1591 33733 1959 Nữ Kinh Môn - Hải Dương 04/11/2013 12/11/2013 16 Nguyễn Xuân H. 13366693 1733 36849 1990 Nam Playku - Gia Lai 28/11/2013 09/12/2013 17 Phạm Thị L. 13690655 2053 47916 1962 Nữ Phú Bình - Thái Nguyên 15/12/2013 27/12/2013 18 Đoàn Văn Ph. 14056042 421 5619 1965 Nam Sóc Sơn - Hà Nội 04/03/2014 28/03/2014 19 Đào Quang T. 14066508 338 4623 1990 Nam Cầu Giấy - Hà Nội 17/3/2014 25/03/2014 20 Phùng Xuân Th. 14086563 400 7875 1994 Nam Nông Cống - Thanh Hóa 25/3/2014 04/04/2014 21 Vũ Thị Kh. 14091856 452 8788 1969 Nữ Long Biên - Hà Nội 03/04/2014 14/04/2014 22 Nguyễn Minh Ch. 14093695 446 8304 1946 Nam Lục Ngạn - Bắc Giang 31/3/2014 14/04/2014 23 Đỗ Hữu S. 14095284 1092 13715 1959 Nam Ba Đình - Hà Nội 21/7/2014 30/07/2014 24 Lý Bá B. 14105369 462 9439 1952 Nam Hoàn Kiếm - Hà Nội 10/04/2014 17/04/2014 25 Nguyễn Hải Q. 14107322 490 31265 1980 Nam Vũ Thư - Thái Bình 11/04/2014 21/04/2014 26 Vũ Tiến Th. 14116371 559 10179 1947 Nam Hồng Bàng - Hải Phòng 16/4/2014 28/04/2014 27 Nguyễn Thị Thanh M. 14156560 682 13469 1962 Nữ Ba Đình - Hà Nội 20/05/2014 23/05/2014 28 Lê Ngh. 14168198 715 13832 1950 Nam Hai Bà Trưng - Hà Nội 27/05/2014 30/05/2014 29 Lý Mạnh H. 14178732 807 14282 1978 Nam Hai Bà Trưng - Hà Nội 09/06/2014 13/06/2014 30 Nguyễn Thị L. 14183303 809 15362 1948 Nữ Hai Bà Trưng - Hà Nội 09/06/2014 13/06/2014 31 Đinh Thị T. 14198589 917 16643 1953 Nữ TP Hà Tĩnh - Hà Tĩnh 18/06/2014 01/07/2014 32 Trần Thị Mai Ph. 14254233 1157 13836 1976 Nữ Mỹ Hào - Hưng Yên 28/07/2014 08/08/2014 33 Nguyễn Đức H. 14326084 1450 27217 1960 Nam Hoàng Mai - Hà Nội 22/09/2014 29/09/2014 34 Vũ Tuấn Ngh. 14333225 1445 27190 1965 Nam Ba Đình - Hà Nội 22/09/2014 26/09/2014 35 Ngô Tiến D. 14428531 1841 34489 1995 Nam Long Biên - Hà Nội 28/11/2014 05/12/2014 36 Bùi Thị Hồng Th. 14432436 1863 34845 1978 Nữ Lương Sơn - Hòa Bình 01/12/2014 08/12/2014 37 Lê Khắc Nh. 14461753 13 35690 1991 Nam Từ Liêm - Hà Nội 24/12/2014 10/01/2015 38 Nguyễn Văn Kh. 15033664 2080 132 1990 Nam Thanh Liêm - Hà Nam 28/01/2015 05/02/2015 39 Đặng Văn N. 15103136 379 7303 1960 Nam Cẩm Phả - Quảng Ninh 27/03/2015 03/04/2015 40 Nguyễn Thị T. 15117443 475 8286 1958 Nữ TP Hải Dương - Hải Dương 06/04/2015 21/04/2015 41 Nguyễn Đức H. 15130921 496 6020 1978 Nam Ngô Quyền - Hải Phòng 15/04/2015 25/04/2015 42 Nguyễn Phương Ch. 15166952 758 11785 1986 Nam Đông Anh - Hà Nội 11/05/2015 13/06/2015 43 Hoàng Ngọc Th. 15172317 663 12194 1956 Nam Tây Hồ - Hà Nội 13/05/2015 27/05/2015 44 Lưu Đức Kh. 15176160 732 6669 1967 Nam Nghĩa Hưng - Nam Định 19/05/2015 09/06/2015 45 Nguyễn Minh Th. 15224957 863 14459 1994 Nam Hà Trung - Thanh Hóa 16/06/2015 26/06/2015 46 Vương Toàn C. 15252069 1044 18378 1960 Nam Hoàng Mai - Hà Nội 06/07/2015 24/07/2015 47 Bùi Kiều H. 15255469 973 14800 1994 Nam Hải Châu - Đà Nẵng 06/07/2015 14/07/2015 48 Nguyễn Đình Th. 15267437 1032 19123 1991 Nam TP Hải Dương - Hải Dương 10/07/2015 22/07/2015 49 Ngô Thị Mai A. 15335196 1273 23822 1951 Nữ Hai Bà Trưng - Hà Nội 18/08/2015 29/08/2015 50 Nguyễn Nam Ph. 15369778 1357 26200 1991 Nam Cẩm Phả - Quảng Ninh 09/09/2015 15/09/2015 51 Trịnh Công Đ. 15427283 1615 16715 1992 Nam Hải Châu - Đà Nẵng 14/10/2015 28/10/2015 52 Nguyễn Thị Bích Th. 15465297 1721 33152 1952 Nữ Long Biên - Hà Nội 05/11/2015 13/11/2015 53 Nguyễn Duy T. 15495227 1823 35323 1947 Nam Thanh Hà - Hải Dương 24/11/2015 01/12/2015 54 Lê Doãn T. 15521811 1972 17909 1963 Nam Đông Sơn - Thanh Hóa 10/12/2015 29/12/2015 55 Phan Sỹ Ch. 16117168 872 11148 1963 Nam Hà Đông - Hà Nội 13/04/2016 26/04/2016 56 Đặng Minh T. 16124026 560 10692 1992 Nam Huyện Đăk Đoa - Gia Lai 11/04/2016 26/4/2016 57 Trần Hữu T. 16151349 534 2801 1994 Nam Hàm Thuận Nam - Bình Thuận 26/04/2016 10/05/2016 58 Nguyễn Văn T. 16173541 503 12617 1984 Nam Kim Sơn - Ninh Bình 25/04/2016 06/05/2016 59 Lê Văn Ng. 16216249 731 15705 1970 Nam Bình Giang - Hải Dương 17/05/2016 01/06/2016 60 Trần Đức M. 16233007 729 16850 1952 Nam Thanh Hà - Hải Dương 25/05/2016 02/06/2016 61 Lê Viết C. 16240894 764 17410 1950 Nam Phú Bình - Thái Nguyên 30/05/2016 04/06/2016 62 Phạm Trọng Đ. 16248042 823 2425 1964 Nam Cầu Giấy - Hà Nội 06/06/2016 14/06/2016 63 Lê Ngọc Ch. 16282680 901 20429 1981 Nam Tĩnh Gia - Thanh Hóa 20/06/2016 28/06/2016 64 Nguyễn Thị Bích M. 16302246 1019 21980 1976 Nữ Kiến An - Hải phòng 28/06/2016 06/07/2016 65 Nguyễn Thị H. 16343489 1112 24834 1960 Nữ TP Nam Định - Nam Định 18/07/2016 27/07/2016 66 Trương Huy Đ. 16360192 1252 25975 1967 Nam Nghi Lộc - Nghệ An 26/07/2016 13/08/2016 67 Phạm Trọng L. 16361146 1218 26221 1953 Nam Đống Đa - Hà Nội 27/07/2016 10/08/2016 68 Nguyễn Ngọc T. 16474730 1465 33831 1987 Nam Hoàn Kiếm - Hà Nội 16/09/2016 23/09/2016 69 Nguyễn Văn C. 16485744 1498 34592 1982 Nam Thạch Hà - Hà Tĩnh 21/09/2016 29/09/2016 70 Phạm Thị Q. 16488561 1560 6579 1961 Nữ Hồng Bàng - Hải Phòng 26/09/2016 06/10/2016 71 Trần Hữu T. 16517008 1611 4133 1973 Nam Đô Lương - Nghệ An 04/10/2016 18/10/2016 72 Nguyễn Thị Th. 16564977 1840 39524 1945 Nữ Nghi Lộc - Nghệ An 24/10/2016 19/11/2016 73 Bùi Thị Kh. 16630986 1937 43994 1950 Nữ Thanh Thủy - Phú Thọ 21/11/2016 07/12/2016 74 Nguyễn Văn Q. 16651275 1925 45375 1955 Nam Hoàn Kiếm - Hà Nội 29//11/2016 06/12/2016 75 Tạ Thị Ch. 16659171 1989 46081 1953 Nữ Hoàng Mai - Hà Nội 05/12/2016 17/12/2016 76 Hoàng Thị Ph. 16670112 1987 46686 1961 Nữ TP Nam Định - Nam Định 07/12/2016 20/12/2016 77 Nguyễn Văn Ng. 16670160 2020 46696 1946 Nam Nghĩa Hưng - Nam Định 07/12/2016 22/12/2016 78 Đỗ Thái B. 16675649 2033 5112 1997 Nam Tam Điệp - Ninh Bình 09/12/2016 24/12/2016 79 Ngô Hồng T. 16679452 1995 47144 1975 Nam TP Hạ Long - Quảng Ninh 12/12/2016 20/12/2016 80 Vũ Văn N. 16689373 2077 5228 1962 Nam Hải Hậu - Nam Định 19/12/2016 28/12/2016 81 Nguyễn Viết D. 16707749 2091 49246 1983 Nam TP Hoà Bình - Hòa Bình 26/12/2016 31/12/2016 82 Hoàng Hữu Sỹ 17178064 464 11521 1964 Nam TP Vinh - Nghệ An 24/03/2017 04/04/2017 83 Nguyễn Trường Th. 17230320 608 14941 1972 Nam Hải Hậu - Nam Định 13/04/2017 26/04/2017 84 Nguyễn Thị L. 17266993 669 2128 1991 Nữ Quốc Oai - Hà Nội 24/04/2017 29/04/2017 85 Nguyễn Thị Ph. 17326806 955 23607 1948 Nữ TP Yên Bái - Yên Bái 01/06/2017 13/06/2017 86 Đặng Thị Hồng V. 17405080 1104 25696 1964 Nữ Hoàn Kiếm - Hà Nội 13/06/2017 21/06/2017 87 Nguyễn Đình D. 17427561 1101 27091 1955 Nam H. Anh Sơn - Nghệ An 21/06/2017 04/07/2017 88 Nguyễn Thị Bích L. 17436501 1103 27861 1959 Nữ Hoàng Mai - Hà Nội 26/06/2017 04/07/2017 89 Nguyễn Sỹ L. 17456484 1185 29352 1964 Nam Thanh Chương - Nghệ An 04/07/2017 17/07/2017 90 Nguyễn Xuân Q. 17462204 1216 29889 1960 Nam Giao Thủy - Nam Định 06/07/2017 20/07/2017 91 Nguyễn Văn L. 17482800 1240 30633 1963 Nam Nghi Lộc - Nghệ An 10/07/2017 22/07/2017 92 Hoàng Tiến Y. 17557212 1390 35783 1952 Nam Hạ Hòa - Phú Thọ 04/08/2017 12/08/2017 93 Phạm Thị V. 17591593 1505 38261 1942 Nữ Hoàn Kiếm - Hà Nội 16/08/2017 26/08/2017 94 Tạ Đức T. 17678563 1676 42978 1963 Nam Bắc Từ Liêm - Hà Nội 12/09/2017 23/09/2017 95 Đặng Thị Lệ Kh. 17690076 1658 43086 1948 Nữ Thanh Trì - Hà Nội 12/09/2017 26/09/2017 96 Nguyễn Thị N. 17691972 1669 43197 1962 Nữ Lục Ngạn - Bắc Giang 13/09/2017 27/09/2017 97 Nguyễn Thị B. 17700444 1685 43662 1954 Nữ Nam Sách -Hải Dương 15/09/2017 28/09/2017 Nhóm bệnh nhân chỉ chụp cộng hưởng từ, không phẫu thuật STT Họ và tên SHS Số phiếu Năm sinh Giới Địa chỉ Ngày chụp 98 Nguyễn Xuân Ng. 15437692 2721913 1991 Nam Tiên Du - Bắc Ninh 20/10/2015 99 Ngô Văn Th. 15459043 2798493 1981 Nam Đông Triều - Quảng Ninh 05/11/2015 100 Võ Văn S. 15470541 2849390 1928 Nam Đống Đa - Hà Nội 11/11/2015 101 Nguyễn Thị L. 15473395 2847822 1956 Nữ Hoàng Mai - Hà Nội 10/11/2015 102 Nguyễn Văn D. 15489366 2905194 1987 Nam Ân Thi - Hưng Yên 20/11/2015 103 Nguyễn Quốc Kh. 15491863 2913431 1995 Nam Bố Trạch - Quảng Bình 23/11/2015 104 Nguyễn Viết C. 15493625 2919838 1994 Nam Thuận Thành - Bắc Ninh 23/11/2015 105 Nguyễn Tiến Nh. 15531543 3109478 1965 Nam Từ Liêm - Hà Nội 24/12/2015 106 Phạm Thị Bích L. 15532561 3066459 1969 Nữ TP Nam Định – Nam Định 17/12/2015 107 Dương Khắc H. 15533287 3089030 1985 Nam Kroong Pắc - Đắc Lắc 21/12/2015 108 Đỗ Duy Q. 15535963 3083274 1978 Nam Mỹ Hào - Hưng Yên 18/12/2015 109 Cao Thị Hoa H. 15538723 3092410 1972 Nữ Quảng Trạch - Quảng Bình 21/12/2015 110 Nguyễn Đình Tr. 15544675 3114281 1959 Nam Lâm Thao - Phú Thọ 25/12/2015 111 Trịnh Thị Ng. 15550243 3135039 1951 Nữ Hai Bà Trưng - Hà Nội 29/12/2015 112 Trịnh Đức Th. 15552265 3141808 1960 Nam Hoàng Mai - Hà Nội 30/12/2015 113 Đoàn Xuân H. 16005475 3168093 1990 Nam Tân Yên - Bắc Giang 06/01/2016 114 Trần Thị Nh. 16008101 3177615 1974 Nữ Hà Trung - Thanh Hóa 07/01/2016 115 Trần Văn Tr. 16011497 3189316 1968 Nam Bảo Thắng - Lào Cai 11/01/2016 116 Nguyễn Thị Ng. 16011955 3200859 1960 Nữ Vị Xuyên - Hà Giang 13/01/2016 117 Phạm Văn H. 16012105 3190457 1954 Nam Mỹ Lộc - Nam Định 01/09/2016 118 Trần minh H. 16014697 3200930 1950 Nam Q.Hải Châu - Đà Nẵng 01/12/2016 119 Lương Thị Đ. 16018536 3215267 1960 Nữ Thường Tín - Hà nội 13/01/2016 120 Nguyễn Trọng H. 16041778 3293376 1956 Nam Đống Đa - Hà Nội 01/02/2016 121 Mai Hoàng T. 16049321 4056755 1968 Nam Cầu Giấy - Hà Nội 21/05/2016 122 Nguyễn Thị C. 16049644 3318158 1930 Nữ Kỳ Anh - Hà Tĩnh 15/02/2016 123 Nguyễn Văn Đ. 16053847 3332991 1956 Nam Tĩnh Gia - Thanh Hóa 17/02/2016 124 Phạm Thế T. 16062012 3362130 1955 Nam TP Hải Dương - Hải Dương 23/02/2016 125 Đặng Thị Ph. 16062590 3364486 1961 Nữ Phúc Thọ - Hà Nội 23/02/2016 125 Hoàng Thủy L. 16069755 3389056 1945 Nam Tây Hồ - Hà Nội 26/02/2016 127 Nguyễn Kim D. 16086804 3476715 1960 Nam Thạch Hà - Hà Tĩnh 14/03/2016 128 Đinh Trần Thế M. 16091436 3471484 1989 Nam Phủ Lý - Hà Nam 11/03/2016 129 Nguyễn Thanh H. 16095151 3487673 1969 Nam Quy Nhơn - Bình Định 15/03/2016 130 Vũ Đình B. 16098568 3499270 1963 Nam TP Nam Định - Nam Định 16/03/2016 131 Dương Thị H. 16103442 3516002 1976 Nữ Thanh Oai - Hà Nội 21/03/2016 132 Vy Thị Y. 16109974 3544335 1963 Nữ Lộc Bình - Lạng Sơn 22/03/2016 133 Hoàng Thị M. 16119930 3577691 1960 Nữ Đống Đa - Hà Nội 28/03/2016 134 Lê Hùng M. 16137825 3652088 1955 Nam Cầu Giấy - Hà Nội 06/04/2016 135 Nguyễn Ngọc B. 16142159 3687725 1970 Nam Từ Sơn - Bắc Ninh 12/04/2016 136 Lê Thái Ng. 16156630 3715349 1957 Nam Lệ Thủy - Quảng Bình 14/04/2016 137 Trần Anh M. 16162100 3736431 1985 Nam Ba Đình - Hà Nội 19/04/2016 138 Nguyễn Thị T. 16177532 3797635 1954 Nữ Đống Đa - Hà Nội 27/04/2016 139 Nguyễn Đăng Kh. 16216812 3940805 1957 Nam Lê Chân - Hải Phòng 17/05/2016 140 Nguyễn Văn M. 16234094 4004965 1976 nam Đông Anh - Hà Nội 26/05/2016 141 Lưu Thị M. 16253109 4076387 1955 Nữ Từ Sơn - Bắc Ninh 03/06/2016 142 Phạm Thị T. 16257832 4096762 1960 Nữ TP Nam Định - Nam Định 07/06/2016 143 Nguyễn Quang T. 16263213 4188717 1946 Nam Tuần Giáo - Điện Biên 21/06/2016 144 Trần Văn Tr. 16272891 4153039 1971 Nam Giao Thủy - Nam Định 14/06/2016 145 Lê Nhật D. 16306269 4271892 1958 Nam TP bắc Ninh - Bắc Ninh 30/06/2016 146 Đoàn Văn N. 16306335 4272188 1962 Nam TP Nam Định - Nam Định 30/06/2016 147 Hoàng Đ. 16306430 4272510 1992 Nam Cầu Giấy - Hà Nội 30/06/2016 148 Bùi Văn A. 16309255 4282370 1972 Nam Tiền Hải - Thái Bình 01/07/2016 149 Chu Xuân B. 16315062 4327276 1966 Nam Quế Võ - Bắc Ninh 09/07/2016 150 Lê Bá D. 16321306 4325570 1983 Nam Ba Đình - Hà Nội 08/07/2016 151 Hoàng Thị H. 16324958 4337910 1972 Nữ Đống Đa - Hà Nội 09/07/2016 152 Đặng Mạnh T. 16325019 4338142 1975 Nam Sơn Tây - Hà Nội 09/07/2016 153 Nguyễn Quý V. 17535474 7252865 1989 Nam TP Hải Phòng - Hải Phòng 26/07/2017 154 Đào Thị Ngh. 17676317 7656831 1969 Nữ TP Hạ Long - Quảng Ninh 09/08/2017 Nghiên cứu sinh đã nghiên cứu về nội dung: “Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 3.0 Tesla trong chẩn đoán tổn thương khớp vai do chấn thương” trên 154 bệnh nhân trong danh sách tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. Bệnh viện đồng ý cho Nghiên cứu sinh được sử dụng các số liệu có liên quan trong hồ sơ bệnh án để công bố trong công trình luận án. Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2019 NGHIÊN CỨU SINH Lê Duy Dũng
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_hinh_anh_va_gia_tri_cua_cong_huo.pdf
- Dong gop moi cua luan an.doc
- Tom tat luan an - Eng.pdf
- Tom tat luan an - Viet.pdf