Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình thái và chức năng nhĩ trái bằng siêu âm tim đánh dấu mô ở bệnh nhân rung nhĩ mạn tính không do bệnh van tim

Rung nhĩ (RN) là loạn nhịp thƣờng gặp trên lâm sàng, chiếm xấp xỉ 1/3

số bệnh nhân nhập viện do loạn nhịp [4], [51]. Khoảng 2,2 triệu ngƣời Mỹ và

4,5 triệu dân châu Âu bị rung nhĩ kịch phát hoặc mạn tính [33], [54]. Trong

20 năm qua, số bệnh nhân nhập viện do rung nhĩ tăng 60%. Tỉ lệ mắc rung

nhĩ ƣớc tính từ 1% đến 2% trong dân số chung và gia tăng theo tuổi với tỉ lệ

mắc bệnh thấp ở tuổi dƣới 60, tăng đến 8% ở tuổi trên 80. Tỉ lệ rung nhĩ cao

hơn ở nam giới so với nữ giới [33], [51], [55].

Bệnh nhân rung nhĩ ở bất kỳ tuổi nào cũng có nguy cơ đột quị tăng gấp

5 lần, ƣớc tính có 15% tất cả các đột qụy xảy ra ở ngƣời bị rung nhĩ. Mặt khác

đột quị ở bệnh nhân rung nhĩ có tỉ lệ tử vong cao hơn và để lại di chứng nặng

nề hơn so với các bệnh nhân đột quị không có rung nhĩ [33], [54]. Đột quị

trong rung nhĩ là do hiện tƣợng cục máu đông trong tiểu nhĩ trái hoặc nhĩ trái

bong ra, di chuyển theo dòng máu và gây tắc mạch máu não. Cơ chế hình

thành cục máu đông trong rung nhĩ đã đƣợc Virchow mô tả trong nghiên cứu

hơn 100 năm trƣớc [30], [152].

pdf 175 trang dienloan 7480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình thái và chức năng nhĩ trái bằng siêu âm tim đánh dấu mô ở bệnh nhân rung nhĩ mạn tính không do bệnh van tim", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình thái và chức năng nhĩ trái bằng siêu âm tim đánh dấu mô ở bệnh nhân rung nhĩ mạn tính không do bệnh van tim

Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình thái và chức năng nhĩ trái bằng siêu âm tim đánh dấu mô ở bệnh nhân rung nhĩ mạn tính không do bệnh van tim
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƢỢC LÂM SÀNG 108 
ĐỖ VĂN CHIẾN 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI 
VÀ CHỨC NĂNG NHĨ TRÁI BẰNG SIÊU ÂM TIM 
ĐÁNH DẤU MÔ Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ MẠN TÍNH 
KHÔNG DO BỆNH VAN TIM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2018 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƢỢC LÂM SÀNG 108 
ĐỖ VĂN CHIẾN 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI 
VÀ CHỨC NĂNG NHĨ TRÁI BẰNG SIÊU ÂM TIM 
ĐÁNH DẤU MÔ Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ MẠN TÍNH 
KHÔNG DO BỆNH VAN TIM 
Chuyên ngành: NỘI KHOA 
Mã số: 9720107 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
PGS. TS. PHẠM NGUYÊN SƠN 
HÀ NỘI - 2018 
LỜI CẢM ƠN 
Để có được luận án như ngày hôm nay, tôi xin chân thành cảm ơn tới: 
 Đảng ủy, Ban giám đốc, Phòng sau đại học Bệnh viện TƢQĐ 108 đã 
tạo điều kiện cho tôi đƣợc học tập, nghiên cứu. 
 Lãnh đạo, chỉ huy Viện Tim mạch 108, Khoa Nội Tim mạch và Bộ 
môn Nội Tim mạch – là nơi tôi học tập và làm việc – đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi để tôi đƣợc thực hiện nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
 PGS.TS. Phạm Nguyên Sơn, ngƣời Thầy đã tận tình truyền đạt kiến 
thức, kinh nghiệm thực hành và nghiên cứu, hƣớng dẫn tôi từng bƣớc 
chập chững trên con đƣờng thực hành lâm sàng và nghiên cứu khoa 
học. Những kiến thức và kinh nghiệm mà tôi học đƣợc sẽ luôn đƣợc ghi 
nhớ và áp dụng trong chẩn đoán và điều trị cho những bệnh nhân thân 
yêu của tôi. 
 PGS.TS Vũ Điện Biên, TS. Phạm Thái Giang, TS Phạm Trƣờng Sơn – 
những ngƣời thầy đã giúp đỡ và chỉ bảo trong suốt quá trình học tập và 
nghiên cứu. 
 Tôi xin đƣợc bày tỏ tấm lòng biết ơn sâu sắc tời toàn thể cán bộ, nhân 
viên Khoa Nội Tim mạch, Viện Tim mạch, những ngƣời đã luôn hỗ trợ 
và giúp đỡ tôi ngay từ những ngày đầu công tác tại Bệnh viện TƢQĐ 
108 
 Xin bày tỏ sự biết ơn tới những bệnh nhân yếu quí, những ngƣời đã 
đóng góp thời gian và sức khỏe của mình giúp tôi hoàn thành luận án. 
 Xin gửi lời cảm ơn đến cha mẹ, những ngƣời đã sinh thành và dƣỡng 
dục, vợ và các con của tôi, những ngƣời đã hy sinh thầm lặng để tôi có 
đƣợc ngày hôm nay. 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
Các số liệu, kết quả nghiêu cứu có nguồn gốc rõ ràng và trung thực 
do chính tôi thực hiện, thu thập và xử lý và chưa được công bố 
trong bất cứ công trình nào. 
Nếu có sai sót tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. 
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2018 
Tác giả luận án 
Đỗ Văn Chiến 
MỤC LỤC 
TRANG BÌA PHỤ 
LỜI CẢM ƠN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
DANH MỤC BẢNG 
DANH MỤC HÌNH 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
DANH MỤC ĐỒ THỊ 
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................. 1 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................... 3 
1.1. LÂM SÀNG, CƠ CHẾ BỆNH SINH, ĐẶC ĐIỂM VỀ HÌNH THÁI 
VÀ CHỨC NĂNG NHĨ TRÁI TRÊN SIÊU ÂM TRONG RUNG 
NHĨ KHÔNG DO BỆNH VAN TIM. ..................................................... 3 
1.1.1. Định nghĩa .............................................................................................. 3 
1.1.2. Phân loại ................................................................................................ 3 
1.1.3. Nguyên nhân gây rung nhĩ ..................................................................... 4 
1.1.3.1. Rung nhĩ hồi phục ................................................................................. 4 
1.1.3.2. Rung nhĩ do bệnh van tim ..................................................................... 4 
1.1.3.3. Rung nhĩ không do bệnh van tim ......................................................... 4 
1.1.4. Cơ chế bệnh sinh của rung nhĩ............................................................... 5 
1.1.4.1. Lý thuyết về ổ phát nhịp ngoại vị ........................................................ 5 
1.1.4.2. Lý thuyết về vòng vào lại .................................................................... 5 
1.1.5. Biến chứng của rung nhĩ ........................................................................ 6 
1.1.6. Sự hình thành huyết khối do rung nhĩ ................................................... 7 
1.1.7. Đánh giá nguy cơ tắc mạch trên lâm sàng ............................................. 9 
1.1.8. Sự biến đổi cấu trúc và chức năng nhĩ trái trong rung nhĩ 
không do bệnh van tim ......................................................................... 11 
1.1.8.1. Giải phẫu nhĩ trái ................................................................................. 11 
1.1.8.2. Chức năng của nhĩ trái ........................................................................ 12 
1.1.9. Biến đổi nhĩ trái do rung nhĩ ................................................................ 14 
1.1.9.1. Biến đổi về điện học ............................................................................ 14 
1.1.9.2. Biến đổi về cấu trúc ............................................................................. 15 
1.1.9.3. Biến đổi về chức năng ......................................................................... 16 
1.2. PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM TIM ĐÁNH DẤU MÔ VÀ SIÊU ÂM 
QUA THỰC QUẢN TRONG ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN RUNG 
NHĨ KHÔNG DO BỆNH VAN TIM .................................................... 18 
1.2.1. Khái niệm về siêu âm tim và siêu âm đánh dấu mô ............................ 18 
1.2.2. Sức căng .............................................................................................. 20 
1.2.3. Tốc độ căng ......................................................................................... 20 
1.2.4. Đánh giá kích thƣớc nhĩ trái ................................................................ 20 
1.2.5. Đánh giá chức năng nhĩ trái ................................................................. 22 
1.2.6. Đánh giá chức năng nhĩ trái bằng siêu âm đánh dấu mô ..................... 24 
1.2.7. Siêu âm qua thực quản ......................................................................... 27 
1.2.7.1. Hình thái nhĩ trái và tiểu nhĩ trái ........................................................ 27 
1.2.7.2. Chẩn đoán và phân tầng nguy cơ huyết khối trong nhĩ 
trái và tiểu nhĩ trái ................................................................................... 28 
1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ NHĨ TRÁI BẰNG SIÊU ÂM Ở 
BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH VAN TIM ............... 30 
1.3.1. Tình hình nghiên cứu ở nƣớc ngoài .................................................... 30 
1.3.1.1. Nghiên cứu về kích thƣớc nhĩ trái trong rung nhĩ ............................. 30 
1.3.1.2. Nghiên cứu về chức năng nhĩ trái trong rung nhĩ.............................. 31 
1.3.1.3. Nghiên cứu về mối liên quan giữa kích thƣớc, chức 
năng nhĩ trái và huyết khối trong tiểu nhĩ trái ....................................... 32 
1.3.2. Nghiên cứu về hình thái và chức năng nhĩ trái ở bệnh nhân 
rung nhĩ không do bệnh van tim ở Việt Nam ........................................ 34 
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP ................................... 37 
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................. 37 
2.1.1.Tiêu chuẩn nhóm bệnh .......................................................................... 37 
2.1.1.1.Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân ........................................................... 37 
2.1.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ .............................................................................. 37 
2.1.2. Tiêu chuẩn nhóm chứng ...................................................................... 38 
2.1.2.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ............................................................................ 38 
2.1.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ .............................................................................. 39 
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................ 39 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................ 39 
2.2.2. Cỡ mẫu .................................................................................................... 39 
2.2.3. Các bƣớc tiến hành .............................................................................. 39 
2.2.3.1. Khám lâm sàng .................................................................................... 39 
2.2.3.2. Khám cận lâm sàng ............................................................................. 40 
2.2.3.3. Qui trình siêu âm tim qua thành ngực ................................................ 41 
2.2.3.4. Qui trình siêu âm qua thực quản ........................................................ 48 
2.2.3.5. Các tiêu chuẩn sử dụng trong nghiên cứu .......................................... 53 
2.3. Xử lý số liệu nghiên cứu ......................................................................... 56 
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................. 58 
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU ............................. 58 
3.2. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ CHỨC NĂNG NHĨ TRÁI Ở BỆNH 
NHÂN RUNG NHĨ MẠN TÍNH KHÔNG DO BỆNH VAN TIM ...... 64 
3.2.1. Đặc điểm hình thái nhĩ trái trên siêu âm tim qua thành ngực.............. 64 
3.2.2. Đặc điểm chức năng nhĩ trái trên siêu âm tim đánh dấu mô ............... 67 
3.2.3. Đặc điểm hình thái và chức năng tiểu nhĩ trái trên siêu âm 
 qua thực quản ................................................................................ 70 
3.3. LIÊN QUAN GIỮA CÁC CHỈ SỐ SIÊU ÂM TIM ĐÁNH DẤU 
MÔ VÀ THỰC QUẢN VỚI THANG ĐIỂM CHA2DS2-VASc, ÂM 
CUỘN TỰ NHIÊN VÀ HUYẾT KHỐI TIỂU NHĨ TRÁI ................... 72 
3.3.1. Liên quan giữa các thông số siêu âm tim qua thành ngực và đánh 
dấu mô với thang điểm CHA2DS2-VASc .............................................. 72 
3.3.2. Liên quan giữa các thông số siêu âm tim và đánh dấu mô với mức 
độ âm cuộn nhĩ trái .................................................................................. 75 
3.3.3. Liên quan giữa các yếu tố lâm sàng, siêu âm qua thành ngực và 
đánh dấu mô với huyết khối tiểu nhĩ trái ............................................... 79 
3.3.4. Phối hợp các yếu tố lâm sàng, môt số thông số siêu âm tim và 
chỉ số siêu âm đánh dấu mô trong dự báo huyết khối tiểu nhĩ trái ....... 84 
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN ........................................................................... 89 
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH NHÂN TRONG NGHIÊN CỨU .. 89 
4.1.1. Đặc điểm về tuổi và giới ...................................................................... 89 
4.1.2. Đặc điểm về lâm sàng ............................................................................ 91 
4.1.3. Thang điểm CHADS2 và CHA2DS2-VASc .......................................... 92 
4.2. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ CHỨC NĂNG NHĨ TRÁI Ở BỆNH 
NHÂN RUNG NHĨ MẠN TÍNH KHÔNG CÓ BỆNH VAN TIM. ..... 94 
4.2.1. Sự khác biệt về hình thái và chức năng nhĩ trái ở bệnh nhân 
rung nhĩ không van tim so với đối tƣợng không có bệnh tim 
mạch ...................................................................................................... 94 
4.2.2. Đặc điểm hình thái và chức năng nhĩ trái trên siêu âm tim ở bệnh 
nhân rung nhĩ không van tim có suy tim ................................................ 97 
4.2.3. Đặc điểm hình thái và chức năng nhĩ trái ở bệnh nhân rung nhĩ 
không van tim có bệnh tăng huyết áp ..................................................... 98 
4.2.4. Đặc điểm hình thái và chức năng nhĩ trái theo tuổi trên siêu âm tim 
ở bệnh nhân rung nhĩ không van tim .................................................... 100 
4.2.5. Đặc điểm hình thái và chức năng nhĩ trái trên siêu âm tim ở bệnh 
nhân rung nhĩ không van tim có bệnh đái tháo đƣờng ........................ 101 
4.2.6. Đặc điểm hình thái và chức năng tiểu nhĩ trái trên siêu âm do rung 
nhĩ ........................................................................................................... 103 
4.3. MỐI LIÊN QUAN GIỮA MỘT SỐ THÔNG SỐ VÀ CHỈ SỐ SIÊU 
ÂM TIM ĐÁNH DẤU MÔ VÀ THỰC QUẢN VỚI THANG 
ĐIỂM CHA2DS2-VASc, ÂM CUỘN TỰ NHIÊN VÀ HUYẾT 
KHỐI TIỂU NHĨ TRÁI ....................................................................... 104 
4.3.1. Liên quan giữa các thông số siêu âm tim về hình thái nhĩ trái với 
thang điểm CHA2DS2 - VASc ........................................................... 105 
4.3.2. Liên quan giữa điểm các chỉ số chức năng nhĩ trái trên siêu âm 
đánh dấu mô với CHA2DS2-VASc .................................................... 107 
4.3.3. Liên quan giữa các thông số và chỉ số siêu âm tim mức độ âm 
cuộn tự nhiên nhĩ trái trên siêu âm thực quản...................................... 110 
4.3.3.1. Các yếu tố lâm sàng và mức độ âm cuộn tự nhiên .......................... 110 
4.3.3.2. Liên quan giữa các chỉ số siêu âm tim về hình thái nhĩ trái với 
âm cuộn tự nhiên ................................................................................... 110 
4.3.3.3. Liên quan giữa các thông số siêu âm tim đánh dấu mô về chức 
năng nhĩ trái với âm cuộn tự nhiên ....................................................... 111 
4.3.3.4. Dự báo âm cuộn tự nhiên dựa trên siêu âm tim qua thành ngực .... 112 
4.3.4.Mối liên quan giữa các thông số và chỉ số siêu âm tim về hinh thái 
và chức năng nhĩ trái với huyết khối tiểu nhĩ trái ................................ 113 
4.3.4.1. Các yếu tố lâm sàng và huyết khối tiểu nhĩ trái .............................. 113 
4.3.4.2. Các yếu tố siêu âm về hình thái nhĩ trái và huyết khối tiểu nhĩ 
trái ........................................................................................................... 114 
4.3.4.3. Các chỉ số chức năng nhĩ trái trên siêu âm và HK TNT ................. 116 
4.3.4.4. Dự báo huyết khối tiểu nhĩ trái ở bệnh nhân rung nhĩ mạn tính 
không có bệnh van tim .......................................................................... 117 
KẾT LUẬN ................................................................................................. 123 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 125 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
DANH MỤC VIẾT TẮT 
2D, 3D : Hai chiều, ba chiều 
ACC : Trƣờng môn tim mạch Hoa Kỳ 
ACTN : Âm cuộn tự nhiên 
AHA : Hiệp hội Tim Hoa Kỳ 
ANP : Peptide lợi niệu nhĩ 
BMI : Chỉ số khối lƣợng cơ thể 
BSA : Diện tích da 
CHA2DS2-VASc : Thang điểm nguy cơ đột quị CHA2DS2-VASc 
CHADS2 : Thang điểm nguy cơ đột quị CHADS2 
CV : Vận tốc dẫn truyền 
ĐMC : Động mạch chủ 
ĐTĐ : Đái tháo đƣờng 
ESC : Hội Tim mạch châu Âu 
HK : Huyết khối 
LAd : Đƣờng kính nhĩ trái theo chiều trƣớc - sau 
LAEF : Phân số làm rỗng nhĩ trái 
LAmax : Thể tích nhĩ trái lớn nhất 
LAmin : Thể tích nhĩ trái nhỏ nhất 
LASp : Đỉnh sức căng dƣơng nhĩ trái 
LASRc : Đỉnh tốc độ căng âm nhĩ t ...  al (1998), 
"Transesophageal echocardiographic correlates of thromboembolism in 
high-risk patients with nonvalvular atrial fibrillation. The Stroke 
Prevention in Atrial Fibrillation Investigators Committee on 
Echocardiography", Ann Intern Med. 128(8), pp. 639-47. 
157. Zapolski T, Wysokinski, A. (2006), "Influence of age of patients with 
atrial fibrillation on left atrium function", Wiad Lek. 59(5-6), pp. 346-51. 
158. Zoni-Berisso M., Lercari F., Carazza T. et al (2014), Epidemiology 
of atrial fibrillation: European perspective, Clin Epidemiol. 
2014;6:213-20. doi:10.2147/CLEP.S47385. 
MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
Số bệnh án :.................. Ngày khám :.................. 
Họ tên.............................................. Tuổi:......... Nam  Nữ  
Nghề nghiệp:........................................... 
Địa chỉ................................................................................................................. 
Số điện thoại : ................................ di động.......................................... 
Ngày vào viện ...../...../................. Ngày ra viện ....../........../........... 
HỎI BỆNH 
1 LÝ DO VÀO VIỆN : 
Khó thở  Đau ngực  Trống ngực  Phù  Đau đầu  
Lý do khác :......................................................................................................... 
2 TRIỆU CHỨNG CHỦ QUAN: 
2.1 Yếu và mệt mỏi  
2.2 Chán ăn  Buồn nôn  Đau bụng  
2.3 Đau thắt ngực: Điển hình  Không điển hình  
2.4 Khó thở : Có  Không  
2.5 Phù : Chi  Mặt  Toàn thân  
2.6 Ho : Ho về đêm  Khan  Đờm  Ho ra máu  
2.7 Đau tức vùng gan  
2.8 Đau đầu : Có  Không  
2.9 Hoa mắt  Chóng mặt  
2.10 Trống ngực  Cảm giác hụt hẫng  
2.11 Các triệu chứng khác................................................................................... 
3 TIỀN SỬ VÀ YẾU TỐ NGUY CƠ: 
3.1 Đái tháo đƣờng  3.2 Rối loạn chuyển hoá lipid  3.3 Bệnh thận  
3.4 Thấp tim  3.5 Gout  3.6 Béo phì  
3.7 Bệnh tim bẩm sinh  3.8 Bệnh van tim  3.9 Bệnh cơ tim  
3.10 Tăng huyết áp  Thời gian bị bệnh ............. 
3.11 Nhồi máu cơ tim  Thời gian bị bệnh ............. 
3.12 Đột quị  Thời gian bị bệnh ............. Di chứng 
3.13 Hút thuốc lá .điếu/năm Uống rƣợu  ..ml/tuần 
3.14 Các bệnh khác............................................................................................ 
3.15 Gia đình :..................................................................................................... 
4. KHÁM: 
4.1. Toàn thân : 
 - Da và niêm mạc: 
- Phù : Nhiệt độ ........... 
- Tĩnh mạch cổ nổi: 
- Cân nặng..kg Chiều cao..m BMI 
- Các triệu chứng khác......................................................................................... 
4.2. Tuần hoàn : 
- Mạch ngoại vi : tần số ...............ck/phút. HA:...................mmHG 
- Mỏm tim ở : Liên sƣờn ....................Đƣờng .................................................. 
Tim to  Tần số : ........ ck/ phút 
 Nhịp tim : Đều  Không đều LNHT  Ngựa phi  
 Tạp âm :.......................................................................................................... 
Các triệu chứng khác........................................................................................... 
4.3. Hô hấp : 
- Tần số hô hấp............ck/ phút. RRPN: Giảm  Tại....................... 
- Ran Đặc điểm............................ Tại...................................................... 
- Tạp âm khác..................................................................................................... 
- Các triệu chứng khác........................................................................................ 
4.4. Tiêu hoá : 
- Gan dƣới bờ sƣờn........cm mật độ.......................................................... 
- Các triệu chứng khác......................................................................................... 
4.5. Tiết niệu: 
- Rung thận phải  Rung thận trái  
- Điểm niệu quản đau :  . 
- Các triệu chứng khác......................................................................................... 
4.6. Thần kinh : 
- Liệt Mô tả. 
- 12 đôi dây thần kinh sọ................................................................................... 
- Hội chứng màng não  
4.7.Các cơ quan khác: ....................................................................................... 
4.8 Thang điểm nguy cơ CHADS2 và CHADS2- VASc: 
Yếu tố nguy cơ CHADS2 CHADS2- VASc 
Suy tim ứ huyết(1điểm) 
Tăng HA(1điểm) 
Tuổi ≥75 (1điểm) 
Đái tháo đƣờng (1 điểm) 
Tiền sử đột quị-TIA (2điểm) 
Bệnh mạch máu(1điểm) 
Tuối ≥65 (1 điểm) 
Giới nữ (1 điểm) 
Tổng cộng 
5. CẬN LÂM SÀNG: 
5.1. Xét nghiệm sinh hóa máu 
Các chỉ số Kết quả Các chỉ số Kết quả 
Glucose HDL-C 
Ure LDL-C 
Creatinine ProBNP 
SGOT Hs-CRP 
SGPT Na 
A.uric K 
Cholesterol Ca 
Triglycerid 
5.2. Xét nghiệm huyết học 
Các chỉ số Kết quả Các chỉ số Kết quả 
Hồng cầu Fibrinogen 
Hemoglobin Prothrombin 
Hematocrit INR 
Bạch cầu TSH 
Neutrofils FT4 
Tiểu cầu 
5.3. Điện tim: 
Rung nhĩ................ Tần số ..............................Trục.................... 
Dày nhĩ T  Dày nhĩ P  Dày 2 nhĩ  
Dày thất T  Dày thất P  Dày hai thất  
ST : chênh lên  Chênh xuống Bình thƣờng  
Q: bình thƣờng  sâu  rộng  
Các rối loạn khác............................................................................................... 
5.4. Xquang : 
 Phù phế nang  Phù tổ chức kẽ  Tái phân phối máu vùng trên của 
phổi  Chỉ số tim / lồng ngực 0,..... Cung động mạch chủ vồng  
Nhận xét khác .................................................................................................... 
6. SIÊU ÂM TIM 
6.1. Siêu âm tim qua thành ngực: Ngày làm siêu âm : ...../....../20 
ĐM
C 
LAn 
Dd Ds 
Vách liên 
thất 
Thành sau TT CO CI E-VLT 
T.Tr T.Th T.Tr T.Th 
RV EDV ESV SV FS EF MVCf ET LVM LVMI LAd 
Đánh giá chức năng nhĩ trái 
- Diện tích nhĩ trái 4 buồng A1..cm2 
- Diện tích nhĩ trái 2 buồng A2..cm2 
- Đk nhĩ trái 4 buồng hoặc 2 buồng(L):..(cm) 
- Thể tích nhĩ trái: LAV=[(0,85)x (A1) x(A2)]/L  (cm3) 
- Chỉ số thể tích nhĩ trái LAVI=LAV/BSA..(cm3/m2) 
- Thể tích nhĩ trái lớn nhất LAVmax (4 buồng)..cm3 
- Thể tích nhĩ trái nhỏ nhất LAVmin (4 buồng)..cm3 
- Thể tích làm rỗng nhĩ trái: LAVempty = LAVmax – LAVmin..cm3 
- Phân số làm rỗng nhĩ trái: LAEF = (LAVmax- 
LAVmin)/LAVmax..(%) 
6.2. Siêu âm qua thực quản: Ngày làm siêu âm : ...../....../20.. HR ...../ph 
Thông số Kết quả Đơn vị 
Chiều dài tiểu nhĩ trái cm 
Chiều rộng lỗ vào tiểu nhĩ trái cm 
Diện tích tiểu nhĩ trái cm2 
Thể tích tiểu nhĩ trái cm3 
Phân số co hồi tiểu nhĩ trái % 
Tốc độ dòng máu tối đa TNT cm/s 
Tốc độ dòng máu tối đa TNT trƣớc QRS cm/s 
Inflow tối đa tiểu nhĩ trái cm/s 
Inflow tối đa TNT trƣớc QRS cm/s 
Âm cuộn tự nhiên 
Huyết khối cm 
6.3 Siêu âm đánh dấu mô nhĩ trái: Ngày siêu âm : ...../....../20... HR ...../ph 
 Chỉ số LASp LASRr LASRc 
Kết quả (4 buồng) 
Chỉ số LASp LASRr LASRc 
Kết quả (2 buồng) 
6. CHẨN ĐOÁN: 
7. ĐIỀU TRỊ: 
BẢNG DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 
(Thời gian từ tháng 11/2013 đến tháng 12/2016) 
Tên đề tài “Nghiên cứu đặc điểm hình thái và chức năng nhĩ trái bằng siêu 
âm tim đánh dấu mô ở bệnh nhân rung nhĩ mạn tính không do bệnh van tim” 
Thực hiện: Bác sỹ Đỗ Văn Chiến 
Đối tƣợng nghiên cứu: 183 bệnh nhân đƣợc sắp xếp theo thứ tự vần ABC. 
STT Họ và tên Tuổi Giới 
Ngày vào 
viện 
Số bệnh 
án 
1 A Son 65 Nam 29/4/2015 13409 
2 Bùi Diệu C 70 Nam 18/3/2016 7780 
3 Bùi Quang C 67 Nam 8/4/2015 22167 
4 Bùi Quang H 70 Nam 21/7/2015 20312 
5 Bùi Văn K 53 Nam 1/6/2016 130 
6 Bùi Văn Q 75 Nam 4/9/2016 10642 
7 Bùi Xuân T 66 Nam 4/12/2013 37445 
8 Chu Văn U 65 Nam 21/9/2015 27541 
9 Đặng Bá T 90 Nam 11/3/2015 32784 
10 Đặng Đình H 58 Nam 30/7/2015 21588 
11 Đặng Đức O 89 Nam 18/10/2015 30794 
12 Đặng Hồng S 75 Nam 28/12/2015 39407 
13 Đặng Ngọc L 65 Nam 4/4/2016 9920 
14 Đặng Thị B 66 Nữ 8/2/2015 21797 
15 Đặng Thị L 65 Nữ 28/8/2015 25044 
16 Đặng Văn C 81 Nam 13/11/2015 34069 
17 Đặng Văn N 29 Nam 2/4/2016 793 
18 Đặng Xuân M 84 Nam 3/4/2016 6108 
19 Đào Đức V 62 Nam 30/7/2015 21568 
20 Đào Trọng U 86 Nam 14/5/2016 15340 
21 Đào Văn S 84 Nam 31/7/2015 21685 
22 Đào Xuân H 73 Nam 18/11/2013 35524 
23 Đinh Xuân P 58 Nam 7/1/2015 17897 
24 Đỗ Danh D 67 Nam 29/4/2016 13420 
STT Họ và tên Tuổi Giới 
Ngày vào 
viện 
Số bệnh 
án 
25 Đỗ Đức H 76 Nam 3/2/2016 5864 
26 Đỗ Hữu Việt H 55 Nam 11/3/2015 32774 
27 Đỗ Thị C 72 Nữ 23/10/2015 31574 
28 Đỗ Thị H 60 Nữ 20/10/2015 31057 
29 Đỗ Thị L 57 Nữ 17/9/2015 27186 
30 Đỗ Văn M 53 Nam 28/8/2015 25046 
31 Đỗ Văn V 83 Nam 20/12/2015 38357 
32 Dƣơng Công T 80 Nam 3/4/2016 6114 
33 Dƣơng Hồng L 68 Nam 14/10/2015 30382 
34 Dƣơng Tiến D 61 Nam 10/6/2015 29440 
35 Hà Đình V 76 Nam 29/7/2015 21407 
36 Hồ L 40 Nam 17/8/2015 11037 
37 Hồ Minh Đ 71 Nam 23/7/2015 20748 
38 Hoàng Văn K 81 Nam 4/12/2016 11320 
39 Hoàng Văn X 84 Nữ 21/12/2015 38505 
40 Lã Thị M 69 Nữ 24/3/2016 8571 
41 Lã Văn D 73 Nam 11/3/2015 32877 
42 Lê B 87 Nam 24/12/2015 39034 
43 Lê Bá C 78 Nam 12/10/2015 37357 
44 Lê Chính Q 76 Nam 30/9/2015 28800 
45 Lê Đình T 77 Nam 30/11/2015 35695 
46 Lê K 58 Nam 20/11/2015 35108 
47 Lê Khắc Ổn 58 Nam 31/7/2015 21725 
48 Lê Ngọc T 75 Nam 24/11/2015 35371 
49 Lê Quang T 79 Nam 29/3/2016 9210 
50 Lê Sỹ N 71 Nam 19/8/2015 23986 
51 Lê Thị L 77 Nữ 28/2/2016 1400 
52 Lê Thị O 76 Nữ 18/2/2016 4207 
53 Lê Thị S 83 Nữ 12/1/2015 36241 
54 Lê Thị T 57 Nữ 9/10/2015 26333 
55 Lê Tiến T 77 Nam 25/9/2015 28166 
56 Lê Văn N 88 Nam 3/6/2016 6175 
STT Họ và tên Tuổi Giới 
Ngày vào 
viện 
Số bệnh 
án 
57 Lê Văn P 67 Nam 21/10/2015 12493 
58 Lê Văn T 71 Nam 8/3/2015 21828 
59 Lê Viết B 59 Nam 16/12/2013 38791 
60 Lê Xuân Hiền 65 nam 29/7/2015 10442 
61 Lƣơng Hữu L 67 Nam 25/9/2015 28172 
62 Lƣơng Sỹ P 84 Nam 21/9/2015 27522 
63 Lƣơng Thị H 73 Nữ 22/2/2016 4455 
64 Lƣu Khắc S 67 Nam 12/9/2015 37263 
65 Lƣu Thị C 59 Nữ 9/10/2015 26366 
66 Lƣu Thị V 68 Nữ 26/2/2016 5227 
67 Mai D 73 Nam 25/8/2015 24704 
68 Ngô Thi D 87 Nữ 3/2/2016 5748 
69 Ngô Thị T 74 Nữ 6/12/2013 37674 
70 Ngô Tuấn D 71 Nam 17/9/2015 27227 
71 Nguyễn Anh N 69 Nam 10/10/2015 29933 
72 Nguyễn Bá H 66 Nam 5/12/2013 37581 
73 Nguyễn Công K 72 Nam 21/8/2015 24259 
74 Nguyễn Đại T 79 Nam 15/12/2015 37797 
75 Nguyễn Đăng X 82 Nam 15/11/2015 34182 
76 Nguyễn Đình C 68 Nam 17/5/2016 15374 
77 Nguyễn Đình S 78 Nam 23/9/2015 27895 
78 Nguyễn Đức T 65 Nam 9/9/2015 26211 
79 Nguyễn Đức T 84 Nam 3/1/2016 5628 
80 Nguyễn Duy L 65 Nam 10/5/2015 29210 
81 Nguyễn Hữu B 68 Nam 3/9/2016 6716 
82 Nguyễn Hữu V 65 Nam 5/9/2016 14587 
83 Nguyễn Khắc H 58 Nam 23/8/2015 24385 
84 Nguyễn Kim C 52 Nam 20/11/2015 17484 
85 Nguyễn Mạnh H 68 Nam 8/10/2015 22902 
86 Nguyễn Mạnh T 49 Nam 23/12/2013 39477 
87 Nguyễn Minh T 76 Nam 11/6/2015 33281 
88 Nguyễn Ngọc G 62 Nữ 12/4/2015 36647 
STT Họ và tên Tuổi Giới 
Ngày vào 
viện 
Số bệnh 
án 
89 Nguyễn Nhƣ D 74 Nam 17/9/2015 2722 
90 Nguyễn Phƣơng M 55 Nam 17/9/2015 16214 
91 Nguyễn Quốc N 76 Nam 26/2/2016 5219 
92 Nguyễn Thế B 58 Nam 10/12/2015 30039 
93 Nguyễn Thị D 52 Nữ 9/8/2015 26064 
94 Nguyễn Thị Đ 85 Nữ 24/9/2015 28136 
95 Nguyễn Thi H 80 Nữ 7/1/2015 17874 
96 Nguyễn Thị K 74 Nữ 2/2/2015 1072 
97 Nguyễn Thị K 80 Nữ 3/3/2016 5878 
98 Nguyễn Thị L 55 Nữ 15/9/2015 26866 
99 Nguyễn Thị L 64 Nữ 27/10/2015 31941 
100 Nguyễn Thi N 82 Nữ 30/11/2015 36211 
101 Nguyễn Thị P 66 Nữ 29/10/2015 32321 
102 Nguyễn Thị T 73 Nữ 16/11/2015 34222 
103 Nguyễn Thị T 85 Nữ 13/11/2015 34111 
104 Nguyễn Thị T 53 Nữ 22/3/2016 1944 
105 Nguyễn Tiến C 62 Nam 28/2/2016 5299 
106 Nguyễn Tiến H 82 Nam 11/4/2015 32987 
107 Nguyễn Tiến T 58 Nam 9/8/2015 26122 
108 Nguyễn Trọng H 63 Nam 24/11/2015 35318 
109 Nguyễn Trọng L 84 Nam 28/10/2015 32089 
110 Nguyễn Trọng T 65 Nam 13/8/2015 23312 
111 Nguyễn Trọng T 51 Nam 11/9/2015 13703 
112 Nguyễn Văn H 56 Nam 12/2/2015 15460143 
113 Nguyễn Văn H 65 Nam 22/8/2015 24337 
114 Nguyễn Văn H 55 Nam 14/11/2015 34159 
115 Nguyễn Văn N 57 Nam 13/10/2015 30325 
116 Nguyễn Văn P 68 Nam 26/6/2015 17330 
117 Nguyễn Văn Q 70 Nam 11/4/2015 32977 
118 Nguyễn Văn S 53 Nam 12/10/2015 37337 
119 Nguyễn Văn T 53 Nam 8/4/2015 22071 
120 Nguyễn Văn V 79 Nam 26/8/2015 24873 
STT Họ và tên Tuổi Giới 
Ngày vào 
viện 
Số bệnh 
án 
121 Nguyễn Văn V 76 Nam 31/10/2015 32495 
122 Nguyễn Vũ T 70 Nam 13/11/2015 34105 
123 Nguyễn Xuân H 73 Nam 11/5/2015 33166 
124 Nguyễn Xuân K 61 Nam 30/11/2015 36006 
125 Phạm Danh K 76 Nam 4/7/2016 10485 
126 Phạm Hồng D 63 Nam 10/7/2015 29679 
127 Phạm N 69 Nam 28/10/2015 32070 
128 Phạm Ngọc B 70 Nam 29/3/2016 9203 
129 Phạm Quốc C 53 Nam 10/1/2015 16471 
130 Phạm Thị D 84 Nữ 3/1/2016 5683 
131 Phạm Thị Đ 72 Nữ 3/12/2013 36508 
132 Phạm Thị H 67 Nữ 8/3/2015 21945 
133 Phạm Thị L 84 Nữ 8/8/2015 10744 
134 Phạm Thị L 65 Nữ 30/12/2015 39575 
135 Phạm Thị T 70 Nữ 17/7/2015 20103 
136 Phạm Văn C 60 Nam 8/2/2015 21810 
137 Phạm Văn D 73 Nam 10/5/2015 29276 
138 Phạm Văn L 73 Nam 4/2/2015 9380 
139 Phan Thị T 70 Nam 8/7/2015 22583 
140 Phan Văn T 47 Nam 17/11/2015 34659 
141 Phí Mạnh L 57 Nam 27/10/2015 16984 
142 Phùng Thị H 58 Nữ 9/11/2015 26509 
143 Thân Nhân L 61 Nam 14/9/2015 26678 
144 Trần Bá D 59 Nam 21/9/2015 27589 
145 Trần Công N 67 Nam 26/6/2015 17314 
146 Trần Đình T 73 Nam 16/8/2015 23537 
147 Trần Đức T 85 Nam 3/4/2016 6016 
148 Trần Hữu B 74 Nam 28/2/2016 1394 
149 Trần Liêm K 81 Nam 14/6/2016 9851 
150 Trần Nguyên N 69 Nam 16/3/2016 7494 
151 Trần Quang C 75 Nam 11/4/2015 33041 
152 Trần Quang L 81 Nam 10/9/2015 29873 
STT Họ và tên Tuổi Giới 
Ngày vào 
viện 
Số bệnh 
án 
153 Trần Quốc B 70 Nam 17/7/2015 19833 
154 Trần Quốc C 78 Nam 16/12/2013 38739 
155 Trần T 78 Nam 11/2/2015 32713 
156 Trần Thị L 51 Nữ 8/1/2015 21778 
157 Trần Thị L 58 Nữ 15/9/2015 11985 
158 Trần Thị L 67 Nữ 13/11/2015 34075 
159 Trần Thị N 74 Nữ 7/6/2015 18586 
160 Trần Thị P 79 Nữ 12/3/2015 36489 
161 Trần Thu N 61 Nam 27/10/2015 31991 
162 Trần Trọng C 74 Nam 28/8/2015 25058 
163 Trần Văn C 84 Nam 8/8/2015 22612 
164 Trần Văn H 59 Nam 27/7/2015 20979 
165 Trần Văn P 72 Nam 28/3/2016 8833 
166 Trịnh Bá Khoa 60 Nam 28/10/2015 32185 
167 Trƣơng Thế H 66 Nam 8/11/2015 22931 
168 Trƣơng Văn Đ 66 Nam 30/3/2016 9282 
169 Vi Đình H 61 Nam 19/8/2015 24040 
170 Vi Đồng T 84 Nam 27/10/2015 32007 
171 Vi Thị N 76 Nữ 21/10/2015 31367 
172 Vũ Đình P 63 Nam 17/8/2015 23599 
173 Vũ Ngọc B 84 Nữ 11/12/2015 33997 
174 Vũ Quang T 78 Nam 24/8/2015 24568 
175 Vũ Thái Đ 59 Nam 11/10/2015 33707 
176 Vũ Thị H 66 Nữ 9/7/2015 25846 
177 Vũ Thị T 57 Nữ 8/7/2015 22587 
178 Vũ Văn D 84 Nam 13/1/2016 1291 
179 Vũ Văn M 51 Nam 13/11/2015 34057 
180 Vũ Văn T 73 Nam 14/8/2015 23477 
181 Vũ Văn T 55 Nam 4/5/2016 10002 
182 Vũ Văn V 83 Nam 18/8/2015 23921 
183 Vũ Xuân T 74 Nam 17/5/2016 15644 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_hinh_thai_va_chuc_nang_nhi_trai.pdf
  • pdfLuan an tom tat (Anh).pdf
  • pdfLuan an tom tat (Viet).pdf
  • docxTRANG THÔNG TIN VỀ NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.docx